Các câu nhận định đúng sai Thương mại quốc tế
Các câu nhận định đúng sai Thương mại quốc tế giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Preview text:
lOMoARc PSD|36242669
CÁC CÂU NHẬN ĐỊNH ĐÚNG SAI MÔN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ NHÓM 1
Câu 1. Mọi sự bảo hộ của nhà n°ớc ái với một lo¿i sản phẩm °ợc sản xuất trong n°ớc ề
bá coi là vi ph¿m ch¿ ộ NT (Ch¿ ộ ãi ngộ quác gia)
SAI. Vì nếu nằm trong các tr°ờng hợp ngoài lệ của chế ộ ãi ngộ quốc gia d°ới ây thì không
°ợc coi là bị vi phạm:
- Hàng hóa mua sắm phục vụ nhu cầu của Chính phủ;
- Hàng hóa thuộc diện °ợc miễn trừ;
- Sử dụng các s¿n phẩm nội ịa thay thế nhập khẩu trong thời hạn cho phép.
- Các ngoại lệ khác °ợc quy ịnh trong các hiệp ịnh khác nhau nh° phân biệt ối xử trong
cÁp hạn ngạch dệt may trong Hiệp ịnh Dệt may…
Câu 2. Hợp ồng mua bán hàng hóa quác t¿ là hợp ồng mua bán trong ó các bên chủ thể
có trụ sở th°¢ng m¿i t¿i các quác gia khác nhau là thành viên của Điều °ớc quác t¿
SAI. Vì tùy vào các nguồn luật khác nhau mà hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế sẽ °ợc
hiểu theo nhiều cách khác nhau, chẳng hạn nh°:
❖ Theo Công ước La Haye (1964) và °ợc ghi nhận trong Pháp lệnh trọng tài Th°¡ng mại
(2003), thì °ợc coi là yếu tố n°ớc ngoài khi có ít nhÁt một trong các nhân tố:
- Các bên chủ thể có trụ sở Th°¡ng mại tại các quốc gia khác nhau;
- Hàng hóa °ợc dịch chuyển qua biên giới;
- Căn cứ ể xác lập hợp ồng phát sinh ở n°ớc ngoài.
❖ Theo Công ước viên (1980), yếu tố n°ớc ngoài °ợc xác ịnh theo trụ sở Th°¡ng mại của
các bên chủ thể. Theo ó, °ợc coi là yếu tố n°ớc ngoài khi các bên chủ thể hợp ồng có trụ
sở Th°¡ng mại ở các quốc gia khác nhau. lOMoARc PSD|36242669
❖ Theo Luật Thương mại (1977), hợp ồng mua bán với th°¡ng nhân n°ớc ngoài là khái
niệm dùng ể chỉ hợp ồng mua bán quốc tế. Nghĩa là, yếu tố n°ớc ngoài °ợc xác ịnh khi
một bên chủ thể mang quốc tịch n°ớc ngoài.
❖ Theo Luật Thương mại (2005), mua bán hàng hóa quốc tế °ợc thực hiện d°ới hình thức
xuÁt khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuÁt, tạm xuÁt, tái nhập và chuyển khẩu (Kho¿n 1 Điều 27).
Do ó, theo mỗi nguồn luật khác nhau sẽ có những quy ịnh về yếu tố n°ớc ngoài trong
hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế khác nhau và các quy ịnh trong văn b¿n pháp
luật ó ch°a thống nhÁt với nhau.
Câu 3. Ng°ời v¿n tải phải cháu trách nhiệm ái với những tổn thất hàng hóa trong quá
trình x¿p hàng lên tàu và dỡ hàng xuáng tàu
SAI. Vì ng°ời vận t¿i không có nghĩa vụ chịu trách nhiệm với những tổn thÁt của hàng hóa nếu nh°:
- Trong tr°ờng hợp ng°ời vận t¿i chứng minh mình không có lỗi hoặc ã áp dụng các
biện pháp cần thiết, hợp lý ể ngăn ngừa thiệt hại x¿y ra. (Theo Quy tắc Harmburg 1978)
- Và trong những tr°ờng hợp miễn trừ trách nhiệm của ng°ời vận t¿i theo Điều 4 Công
ước Brussels năm 1924 (Quy tắc Hague)
Câu 4. Trong các hợp ồng mua bán hàng hóa quác t¿ °ợc ký k¿t theo các iều kiện
Incoterms không quy ánh nghĩa vụ mua bảo hiểm hàng hóa thì nghĩa vụ mua bảo hiểm
hàng hóa do ng°ời mua và ng°ời bán thßa thu¿n
SAI. Mặc dù, trong 11 iều kiện Incoterms thì có một số iều kiện có quy ịnh về vÁn ề mua
b¿o hiểm, còn a số các iều kiện khác thì không quy ịnh về nghĩa vụ mua b¿o hiểm trong
tr°ờng hợp này. Tuy nhiên, việc mua b¿o hiểm hàng hóa không ph¿i do ng°ời mua và ng°ời
bán thỏa thuận mà nó phụ thuộc vào thời iểm chuyển giao rủi ro. Ai nhận rủi ro thì ể hạn lOMoARc PSD|36242669
chế °ợc rủi ro của mình thì ng°ời ó sẽ tự mua b¿o hiểm. Tuy nhiên l°u ý là sự tho¿ thuận
của các bên không °ợc làm sai lệch b¿n chÁt của Incoterms. Tức là theo nguyên tắc chung
bên mua b¿o hiểm chính là bên ph¿i gánh chịu rủi ro trong quá trình vận t¿i theo các iều kiện Incoterms quy ịnh.
Ví dụ 2: Trong các hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế ược ký kết theo iều kiện giao hàng
EXW Incoterms 2020, thời iểm chuyển giao rủi ro cho bên mua kể từ khi người bán giao
hàng dưới quyền ịnh oạt của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một ịa iểm chỉ
ịnh (như xưởng, nhà máy, kho hàng,…) và kể từ thời iểm ó trở i ã chuyển giao rủi ro cho
người mua. Để hạn chế rủi ro thì bên phía người mua sẽ tự mua bảo hiểm. Do ó, việc mua
bảo hiểm này là do bên phía người mua thỏa thuận với công ty bảo hiểm chứ không phải
là thỏa thuận giữa người mua và người bán hàng hóa.
Ví dụ: Trong các hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế ược ký kết theo iều kiện giao hàng FAS
Incoterms 2020, thời iểm chuyển giao rủi ro cho bên người mua kể từ khi người bán giao
hàng và hàng hóa ược ặt dọc mạn tàu do người mua chỉ ịnh (ví dụ ặt trên cầu cảng hoặc
trên xà lan) tại cảng xếp hàng chỉ ịnh và kể từ thời iểm ó trở i rủi ro ã ược chuyển giao cho
người mua. Để hạn chế rủi ro thì bên phía người mua sẽ tự mua bảo hiểm. Do ó, việc mua
bảo hiểm này là do bên phía người mua thỏa thuận với công ty bảo hiểm chứ không phải
là thỏa thuận giữa người mua và người bán hàng hóa.
Câu 5. Gần ây, Mỹ có chính sách áp dụng thu¿ cao ái với một sá hàng hóa nh¿p khẩu
từ các n°ớc: Trung Quác, EU,…là vi ph¿m nguyên tắc thi¿t l¿p một ch¿ ộ Th°¢ng m¿i
không phân biệt ái xử của WTO.
ĐÚNG. Vì trong tr°ờng hợp này, Mỹ ã vi phạm nguyên tắc tối huệ quốc và ãi ngộ quốc gia.
Tuy nhiên, cũng ph¿i loại trừ các tr°ờng hợp nh° r¡i vào một trong những tr°ờng hợp ngoại
lệ của nguyên tắc tối huệ quốc và ãi ngộ quốc gia, còn lại thì coi ó là vi phạm hai nguyên tắc này. lOMoARc PSD|36242669
Bên cạnh ó, còn bởi vì việc xác ịnh bán phá giá sẽ ph¿i dựa vào các căn cứ sau ây (Dựa vào
kho¿n 1, iều 6, Hiệp ịnh GATT 1994 và kho¿n 5, iều 3, hiệp ịnh ADA cho tr°ờng hợp này)
+ Biên ộ phá giá >= 2% + Giá bán < 2%
+ Khối l°ợng nhập khẩu >= 3%
Trong khi ó, Hoa Kì áp dụng ph°¡ng pháp quy về 0 ể tính biên ộ phá giá nên sẽ gây bÁt lợi
cho các quốc gia xuÁt khẩu. NHÓM 2
Câu 1. Mọi sự °u ãi trong TMQT của 1 quác gia dành riêng cho một, một sá quác gia
khác ều bá coi là vi ph¿m ch¿ ộ tái huệ quác (MFN).
SAI. Vì Mục ích của chế ộ tối huệ quốc (MFN) là tạo c¡ hội ngang nhau trong th°¡ng mại,
xóa bỏ mọi kỳ thị, phân biệt ối xử với các lý do khác nhau trong hoạt ộng th°¡ng mại quốc
tế, ồng thời củng cố và thúc ẩy quan hệ hợp tác th°¡ng mại giữa các quốc gia với nhau. Tuy
nhiên, nguyên tắc MFN có những tr°ờng hợp ngoại lệ sau ây:
- Quốc gia °ợc h°ởng °u ãi là thành viên của khu vực mậu dịch tự do (Free Trade
Area), hoặc liên minh thuế quan (Custom Union). Ví dụ:
Khu vực mậu dịch tự do: khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA), khu vực mậu dịch
tự do Bắc Mỹ (NAFTA);
Liên minh thuế quan: diễn àn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương (APEC),
Thị trường Châu Âu (ECM),…
- ¯u ãi mà các quốc gia khác °ợc h°ởng là °u ãi trong hoạt ộng mua bán qua biên giới.
Theo ó, các nước có biên giới liền kề có quyền dành cho nhau những ưu ãi ể tạo iều
kiện thuận lợi cho việc ưa hàng hóa qua biên giới, mà các quốc gia khác không có quyền òi hỏi. lOMoARc PSD|36242669
- Không °ợc h°ởng °u ãi vì lý do phòng ngừa chung. Theo ó, các nước có quyền cấm
nhập khẩu, xuất khẩu sản phẩm từ một nước, hoặc ến một nước vì lý do bảo vệ sức
khỏe con người, cây trồng, ộng vật, hoặc an ninh quốc giá ( iều 20 và 21 của GATT 1994).
- Chế ộ có i – có lại và chế ộ báo phục quốc.
Do ó, nếu thuộc một trong những tr°ờng hợp ngoại lệ trên cho dù có sự °u ãi trong Th°¡ng
mại quốc tế của một quốc gia dành riêng cho một, một số quốc gia khác thì không bị coi là
vi phạm chế ộ tối huệ quốc (MFN)
Ví dụ: Thái Lan và Việt Nam cùng nằm trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) do ó có
quyền dành cho nhau những °u ãi nh° bãi miễn thuế quan và phi thuế quan ể tạo iều kiện
tự do hóa buôn bán một hoặc một số mặt hàng nào ó. Và quyền lợi này không dành cho
những n°ớc không ph¿i là thành viên trong khu vực (ví dụ nh° Àn Độ).
Câu 2. Nguyên tác áp dụng Incoterms là các bên có thể tháng nhất áp dụng ầy ủ, hoặc
một phần các nghĩa vụ theo qui ánh của iều kiện Incoterms.
ĐÚNG. Các bên có thể tho¿ thuận áp ặt thêm hoặc bớt một phần nghĩa vụ và trách nhiệm
trong từng iều kho¿n Incoterms. Tuy nhiên iều này i kèm với các rủi ro ó là Incoterms
không có h°ớng dẫn cụ thể trong các tr°ờng hợp này. Vì vậy trong mọi tr°ờng hợp thêm bớt
thì ều cần tho¿ thuận rõ trong hợp ồng. Thêm vào ó theo nguyên tắc chung, việc thêm bớt
các tho¿ thuận Incoterms không °ợc làm thay ổi b¿n chÁt của iều kho¿n Incoterms mà các
bên ã tho¿ thuận áp dụng. Nghĩa là các bên có thể thống nhÁt áp dụng ầy ủ, hoặc một
phần các nghĩa vụ theo qui ịnh của iều kiện Incoterms.
Ví dụ 1: EXW: Giao hàng tại x°ởng có nghĩa là hàng hóa °ợc giao cho ng°ời mua khi ng°ời
bán ặt hàng hóa d°ới quyền ịnh oạt của ng°ời mua tại c¡ sở của ng°ời bán hoặc tại một ịa
iểm °ợc chỉ ịnh (ví dụ nhà máy hoặc nhà kho, x°ởng, v.v…). Địa iểm °ợc chỉ ịnh này không
nhÁt thiết ph¿i là một c¡ sở của ng°ời bán. Khi giao hàng, ng°ời bán không có nghĩa vụ
ph¿i xếp hàng lên ph°¡ng tiện vận t¿i do ng°ời mua chỉ ịnh tới lÁy hàng, không ph¿i làm
thủ tục h¿i quan xuÁt khẩu.
Ví dụ 2: FOB: Giao hàng lên tàu có nghĩa là ng°ời bán giao hàng lên con tàu do ng°ời mua
chỉ ịnh tại c¿ng xếp hàng chỉ ịnh hoặc mua lại hàng hóa ã °ợc giao nh° vậy. Rủi ro về mÁt lOMoARc PSD|36242669
mát hoặc h° hỏng của hàng hóa di chuyển khi hàng hóa °ợc xếp lên tàu, và ng°ời mua chịu
mọi chi phí kể từ thời iểm này trở i.
Ví dụ 3: CFR: Tiền hàng và c°ớc phí có nghĩa là ng°ời bán ph¿i giao hàng lên tàu hoặc mua
hàng ể giao hàng nh° vậy. Rủi ro về mÁt mát hay h° hỏng hàng hóa chuyển giao khi hàng
°ợc giao lên tàu. Ng°ời bán ph¿i ký hợp ồng và tr¿ các chi phí và c°ớc phí cần thiết ể °a
hàng hóa ến c¿ng ến quy ịnh.
Ví dụ 4: CIF: Tiền hàng, phí b¿o hiểm và c°ớc phí có nghĩa là ng°ời bán ph¿i giao hàng lên
tàu hoặc mua hàng ể giao hàng nh° vậy. Rủi ro về mÁt mát hay h° hỏng hàng hóa chuyển
giao khi hàng °ợc giao lên tàu. Ng°ời bán ph¿i ký hợp ồng và tr¿ các chi phí và c°ớc phí cần
thiết ể °a hàng hóa ến c¿ng ến quy ịnh. Ng°ời bán có nghĩa vụ ký kết hợp ồng b¿o hiểm ể
b¿o hiểm những rủi ro của ng°ời mua nếu mÁt mát h° hỏng hàng hóa.
Câu 3. Ng°ời v¿n tải thoát khßi trách nhiệm ái với những hàng hóa bá tổn thất trong
quá trình v¿n tải biển n¿u hàng hóa ã °ợc mua bảo hiểm.
SAI. Vì quan hệ b¿o hiểm là quan hệ giữa ng°ời mua b¿o hiểm với các doanh nghiệp b¿o
hiểm, do vậy bên vận chuyển sẽ không loại trừ trách nhiệm ối với những hàng hóa bị tổn
thÁt trong quá trình vận t¿i biển nếu hàng hóa ã °ợc mua b¿o hiểm mà nó chỉ loại trừ trong
tr°ờng hợp họ °ợc miễn trách nhiệm theo Điều 4 Công ước Brussels 1924 và trong tr°ờng
hợp họ chứng minh °ợc mình không có lỗi hoặc áp dụng các biện pháp cần thiết, hợp lý ể
ngăn ngừa thiệt hại (Theo quy tắc Harmburg 1978) hoặc trừ tr°ờng hợp các bên có thỏa
thuận khác thì áp dụng sự thỏa thuận ó.. Còn lại về mặt nguyên tắc thì họ vẫn không °ợc
loại trừ trách nhiệm trong tr°ờng hợp mua b¿o hiểm.
Câu 4. Chính phủ Mỹ áp dụng thu¿ cháng bán phá giá ái với các sản phẩm tôm và cá
da tr¢n của Việt Nam trong những năm qua là vi ph¿m nguyên tắc TMQT. ĐÚNG.
Vì việc xác ịnh bán phá giá sẽ ph¿i dựa vào các căn cứ sau ây (Dựa vào kho¿n 1, iều 6, Hiệp
ịnh GATT 1994 và kho¿n 5, iều 3, hiệp ịnh ADA cho tr°ờng hợp này)
+ Biên ộ phá giá >= 2% lOMoARc PSD|36242669 + Giá bán < 2%
+ Khối l°ợng nhập khẩu >= 3%
Trong khi ó, Hoa Kì áp dụng ph°¡ng pháp quy về 0 ể tính phá giá nên sẽ gây bÁt lợi cho
Việt Nam và ã bị khiếu kiện nhiều lần theo c¡ chế tranh chÁp gi¿i quyết WTO.
Câu 5. Chính phủ các quác gia phát triển sử dụng hàng rào kỹ thu¿t (tiêu chuẩn chất
l°ợng; vệ sinh, an toàn thực phẩm;…) là vi ph¿m nguyên tắc TMQT.
SAI. Vì Hiệp ịnh về các biện pháp kiểm dịch ộng thực vật (Hiệp ịnh SPS) cho phép các n°ớc
xây dựng cho mình những tiêu chuẩn riêng song cũng nh° quy ịnh các tiêu chuẩn này ph¿i
có căn cứ khoa học. Các quy ịnh về vệ sinh dịch tễ chỉ có thể °ợc áp dụng trong chừng mực
cần thiết ể b¿o vệ sức khỏe của con ng°ời và các loài ộng thực vật. Chúng cũng không °ợc
gây ra sự phân biệt ối xử tùy tiện hoặc vô căn cứ giữa các quốc gia có iều kiện giống hệt
nhau hoặc t°¡ng tự nh° nhau.
Các thành viên WTO °ợc khuyến khích áp dụng các tiêu chuẩn, ịnh h°ớng hoặc
khuyến nghị quốc tế sẵn có. Tuy vậy, các n°ớc vẫn có thể thông qua những biện pháp sử
dụng những tiêu chuẩn cao h¡n nếu họ có c¡ sở khoa học. Họ có thể xây dựng những tiêu
chuẩn khắt khe h¡n dựa trên việc ánh giá hợp lý các rủi ro, với iều kiện ph°¡ng pháp tiến
hành ph¿i chặt chẽ và không tùy tiện. Trong chừng mực nào ó, các n°ớc này có thể áp dụng
nguyên tắc ch°a có căn cứ khoa học chắc chắn. Khoản 7 iều 5 Hiệp ịnh SPS cho phép các n°ớc °a ra
các biện pháp - Hiệp ịnh TBT (Hiệp ịnh những rào cản kỹ thuật ối với thương mại) thừa nhận quyền của
các n°ớc °ợc °a ra những chuẩn mực mà họ cho là thích hợp ể b¿o vệ sức khỏe và cuộc
sống của con ng°ời và ộng vật, ể b¿o tồn các loài thực vật, b¿o vệ môi tr°ờng hay các
quyền lợi khác của ng°ời tiêu dùng, v.v. Các n°ớc thành viên của Hiệp ịnh này không bị
cÁm thông qua các biện pháp cần thiết ể b¿o ¿m việc tuân thủ các chuẩn mực này. lOMoARc PSD|36242669 NHÓM 3
Câu 1. Hợp ồng mua bán hàng hóa chß áp dụng Công °ớc Viên 1980 khi các bên mua
bán có trụ sở th°¢ng m¿i ở các quác gia khác nhau là thành viên của Công °ớc.
SAI. Vì Khi nói ến hợp ồng mua bán hàng hóa chỉ áp dụng Công °ớc Viên khi các bên mua
bán là thành viên của Công °ớc thôi là không úng. Vì trong tr°ờng hợp này kh¿ năng áp
dụng nh° thế nào là do sự thỏa thuận của hai bên, và Công °ớc Viên áp dụng trong tr°ờng
hợp khi các quốc gia ph¿i có trụ sở TM khác nhau ều là thành viên của Công °ớc. Tuy nhiên
còn ph¿i căn cứ thêm vào iểm b, kho¿n 1, Điều 1 của CISG 1980: cho các hợp ồng mua bán hàng hóa giữa các bên có trụ sở th°¡ng mại tại các quốc gia khác
nhau. Khi theo các quy tắc t° pháp quốc tế thì luật °ợc áp dụng là luật của n°ớc thành viên
Công °ớc này.=. Vì vậy, khi các quy tắc của t° pháp quốc tế dẫn chiếu ến việc áp dụng luật
của một Quốc gia là thành viên của Công °ớc thì lúc này sẽ áp dụng Luật quốc gia mà không
áp dụng Công °ớc Viên trong tr°ờng hợp ó.
Câu 2. Nguyên tắc áp dụng Incoterms là các bên phải áp dụng ầy ủ các nghĩa vụ theo
iều kiện Incoterms mà các bên ã lựa chọn áp dụng.
SAI. Bởi vì về mặt nguyên tắc chung, các bên có thể sửa ổi, bổ sung, thay thế tăng hoặc
gi¿m nh°ng không làm thay thế hay ¿nh h°ởng ến các iều kiện giao hàng Incoterms.
Câu 3. Ng°ời v¿n tải không phải cháu trách nhiệm ái với những mất mát, h° hßng hàng
hóa trong v¿n tải biển.
SAI. Bởi vì theo các công °ớc khác nhau thì có những quy ịnh khác nhau. Và nhìn chung
trách nhiệm này vẫn thuộc về phía bên vận t¿i, trừ các tr°ờng hợp miễn trách nhiệm theo
iều 4 Công ước Brussels năm 1924:
- Do tàu ko ủ kh¿ năng i biển trừ khi tình trạng ó do sự thiếu mẫn cần thích áng của ng°ời vận t¿i. lOMoARc PSD|36242669
- Sự h° hỏng mÁt mát của hàng hóa do các nguyên nhân sau: hành vi, s¡ suÁt hay khuyết
iểm của thuyền tr°ởng, thủy thủ, hoa tiêu hoặc ng°ời làm công của ng°ời vận t¿i trong
việc iều khiển hay qu¿n trị tàu (Navigation and Management of Ship); cháy, trừ khi do
lỗi cố ý của ng°ời vận t¿i; những rủi ro, nguy hiểm hoặc tai nạn bÁt ngờ trên biển, thiên
tai, hành ộng chiến tranh, hành ộng c°ớp phá, thù ịch; hành ộng bắt giữ tịch thu của các
nhà cầm quyền hay tòa án; hạn chế vi kiểm dịch: nếu phát hiện thÁy có vi trùng truyền
nhiễm, dịch bệnh mà tàu bị chính quyền c¿ng bắt ph¿i ra ngoài kh¡i ể loại trừ và thời
gian chờ ợi làm tăng chi phí liên quan ến miễn dịch, hành vi hay thiếu sót của chủ hàng,
ại lý, hoặc ại diện của chủ hàng; ình công, bãi công, cÁm x°ởng hay c¿n trở lao ộng bộ
phận hoặc toàn bộ không kể vì lý do gì; bạo ộng và nổi loạn; cửu hay m°u toan cửu sinh
mạng hay tài s¿n trên biển; hao hụt thể tích hay trọng l°ợng hay bÁt kỳ mÁt mát, h°
hỏng nào khác x¿y ra do nội tỳ (Inherant Vice) hay b¿n chÁt hay khuyết tật của hàng
hóa (Nature of goods); bao bì không ầy ủ, thiếu sót hay sự không chính xác về ký, mã
hiệu; những ẩn tỷ (Latent Defect) của tàu không phát hiện °ợc mặc dù ã có sự cần mẫn
thích áng; mọi nguyên nhân khác không ph¿i do lỗi lầm thực sự hay cố ý của ng°ời vận
t¿i, ại lý, ng°ời làm công cho ng°ời vận t¿i, trừ khi họ không chứng minh °ợc.
❖ Theo quy tắc Hague và quy tắc Hague-Visby: Ng°ời vận t¿i có các trách nhiệm sau:
cung cÁp con tàu có ủ kh¿ năng i biển, tiến hành việc bốc xếp, di chuyển, b¿o qu¿n hàng
hóa một cách cẩn thận và thích hợp, cung cÁp vận ¡n °ờng biển. Trách nhiệm này phát
sinh từ khi hàng hóa °ợc xếp lên tàu tại càng i ến khi hàng hóa °ợc ỡ khỏi tàu tại c¿ng
ến. Trong tr°ờng hợp hàng hóa bị tổn thÁt trong quá trình vận t¿i mà giá trị hàng hóa
không °ợc kê khai trên vận ¡n hay chứng từ vận t¿i, ng°ời vận t¿i có trách nhiệm bồi
th°ờng theo quy ịnh và trách nhiệm chứng minh lỗi thuộc về chủ hàng.
❖ Theo Quy tắc Harmburg 1978: Trách nhiệm của ng°ời vận t¿i °ợc xác ịnh theo nguyên
tắc giao hàng chậm , trừ khi họ chứng minh mình không có lỗi hoặc ã áp dụng các biện pháp
cần thiết , hợp lý ể ngăn ngừa thiệt hại x¿y ra. lOMoARc PSD|36242669
Câu 4. Các biện pháp cháng bán phá giá, trợ cấp, tự vệ °ợc các quác gia nh¿p khẩu áp
dụng ều vi ph¿m các nguyên tắc chung của WTO về tự do hóa th°¢ng m¿i.
SAI. Các biện pháp trên khi áp dụng ều có những tác ộng ngăn c¿n th°¡ng mại quốc tế ở
mức ộ nhÁt ịnh. Tuy nhiên, sự tồn tại của các biện pháp này là cần thiết và không i ng°ợc
lại với các nguyên tắc c¡ b¿n của WTO bởi vì:
- Quyền tự do trong th°¡ng mại của các quốc gia chắc chắn cần ph¿i °ợc giới hạn trong
phạm vi không làm ¿nh h°ởng ến quyền và lợi ích hợp pháp của chủ thể khác. Vì vậy,
việc tự do th°¡ng mại của các chủ thể không °ợc làm ¿nh h°ởng ến quyền °ợc phát triển
trong môi tr°ờng cạnh tranh, công bằng, minh bạch của chủ thể khác. Các biện pháp phá
giá, trợ cÁp, tự vệ trong nhiều tr°ờng hợp là công cụ cho các quốc gia bóp méo trong
th°¡ng mại quốc tế gây ¿nh h°ởng ến môi tr°ờng cạnh tranh. Vì vậy, việc áp dụng các
biện pháp trên là cần thiết.
- Việc áp dụng các biện pháp trên ph¿i tuân thủ những iều kiện nghiêm ngặt và thủ tục
chặt chẽ ể hạn chế các quốc gia lạm dụng các công cụ này.
Câu 5. Trách nhiệm x¿p, dỡ (x¿p hàng lên tàu và dỡ hàng xuáng tàu) thuộc về ai °ợc xác
ánh theo iều kiện Incoterms mà các bên thßa thu¿n trong hợp ồng mua bán hàng hóa quác t¿. SAI. Vì
- Nguyên tắc chung là trách nhiệm thuộc về bên vận t¿i (loại trừ những tr°ờng hợp miễn
trách nhiệm của ng°ời vận t¿i theo iều 4 của Công ước Brussels năm 1924 và loại trừ
họ chứng minh mình không có lỗi hoặc ã áp dụng các biện pháp cần thiết, hợp lý ể ngăn
ngừa thiệt hại x¿y ra).
- Và theo quy tắc Hague và quy tắc Hague-Visby: Ng°ời vận t¿i có các trách nhiệm sau:
cung cÁp con tàu có ủ kh¿ năng i biển, tiến hành việc bốc xếp, di chuyển, b¿o qu¿n hàng
hóa một cách cẩn thận và thích hợp, cung cÁp vận ¡n °ờng biển. Trách nhiệm này phát
sinh từ khi hàng hóa °ợc xếp lên tàu tại càng i ến khi hàng hóa °ợc ỡ khỏi tàu tại c¿ng ến. lOMoARc PSD|36242669 NHÓM 4
Câu 1. Thứ tự °u tiên áp dụng các nguồn Lu¿t th°¢ng m¿i quác t¿ là: Điều °ớc quác t¿;
Lu¿t quác gia ; T¿p quán th°¢ng m¿i quác t¿ SAI. Vì
- Mỗi loại nguồn lực ều có những giá trị khác nhau tùy thuộc vào từng quan hệ mà thứ tự °u tiên khác nhau.
Ví dụ: Công ước Viên sẽ áp dụng cho các hợp ồng mua bán hàng hóa giữa các bên có
trụ sở Thương mại tại các quốc gia khác nhau và khi các quốc gia này ều là thành viên
của Công ước Viên. Vì vậy, sự thỏa thuận áp dụng của mỗi quốc gia trong trường hợp
này là không có giá trị.
Câu 2. Điều °ớc quác t¿ chß trở thành nguồn của Lu¿t TMQT khi các bên chủ thể mang
quác tách hoặc có n¢i c° trú ở các n°ớc là thành viên của iều °ớc.
SAI. Vì trong quan hệ th°¡ng mại quốc tế, các iều °ớc quốc tế °ợc áp dụng trên nguyên tắc:
trong tr°ờng hợp các bên chủ thể trong giao dịch th°¡ng mại quốc tế không mang quốc tịch
hoặc không có n¡i c° trú ở các n°ớc thành viên của một iều °ớc quốc tế về th°¡ng mại thì
các quy ịnh trong iều °ớc này vẫn iều chỉnh quyền và nghĩa vụ của các bên, nếu các bên
thỏa thuận áp dụng các iều kho¿n của iều °ớc quốc tế ó.
Câu 3. Nguyên tắc áp dụng Incoterms là các bên phải áp dụng ầy ủ các nghĩa vụ theo
iều kiện Incoterms mà các bên ã lựa chọn áp dụng.
SAI. Vì các bên có thể áp dụng ầy ủ hoặc 1 phần các nghĩa vụ, có thể tăng, gi¿m hay bổ
sung thay thế nh°ng không làm thay ổi b¿n chÁt của Incoterms.
Câu 4. Hợp ồng mua bán hàng hóa quác t¿ là hợp ồng mua bán trong ó các bên chủ
thể có trụ sở TM t¿i các QG khác nhau.
SAI. Vì tùy thuộc vào văn b¿n pháp luật/nguồn luật khác nhau mà khái niệm hợp ồng
mua bán hàng hoá quốc tế °ợc ịnh nghĩa khác nhau: lOMoARc PSD|36242669
❖ Theo Công ước La Haye (1964) và °ợc ghi nhận trong Pháp lệnh trọng tài TM (2003),
thì °ợc coi là có yếu tố n°ớc ngoài khi có ít nhÁt một trong các nhân tố: - Các bên chủ
thể có trụ sở TM tại các quốc gia khác nhau;
- Hàng hóa °ợc dịch chuyển qua biên giới;
- Căn cứ ể xác lập hợp ồng phát sinh ở n°ớc ngoài.
❖ Theo Công ước Viên (1980), yếu tố n°ớc ngoài °ợc xác ịnh theo trụ sở TM của các bên
chủ thể. Theo ó, °ợc coi là có yếu tố n°ớc ngoài khi các bên chủ thể hợp ồng có trụ sở
TM ở các quốc gia khác nhau.
❖ Theo Luật Thương mại (1997), hợp ồng mua bán với th°¡ng nhân n°ớc ngoài là khái
dùng ể chỉ hợp ồng mua bán quốc tế. Nghĩa là, yếu tố n°ớc ngoài °ợc xác ịnh khi một
bên chủ thể mang quốc tịch n°ớc ngoài.
❖ Theo Luật Thương mại (2005), mua bán hàng hóa quốc tế °ợc thực hiện d°ới cách hình
thức xuÁt khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuÁt, tạm xuÁt, tái nhập và chuyển khẩu (kho¿n 1, Điều 27).
Câu 5. Hợp ồng mua bán hàng hóa chß áp dụng Công °ớc Viên 1980 khi các bên mua
bán có trụ sở th°¢ng m¿i ở các QG khác nhau là thành viên của Công °ớc.
SAI. Vì Hợp ồng mua bán hàng hóa chỉ áp dụng Công °ớc Viên thôi là không úng. Vì trong
tr°ờng hợp này kh¿ năng áp dụng nh° thế nào là do sự thỏa thuận của hai bên, và Công °ớc
Viên chỉ áp dụng trong tr°ờng hợp khi các quốc gia ph¿i có trụ sở TM khác nhau ều là thành
viên của Công °ớc. Tuy nhiên bên cạnh ó còn ph¿i căn cứ vào iểm b, khoản 1, Điều 1 của
CISG 1980, khi các quy tắc của t° pháp quốc tế dẫn chiếu ến việc áp dụng luật của một Quốc
gia là thành viên của Công °ớc thì lúc này sẽ áp dụng Luật quốc gia mà không áp dụng
Công °ớc Viên trong tr°ờng hợp ó.
Câu 6. Trách nhiệm x¿p, dỡ (x¿p hàng lên tàu và dỡ hàng xuáng tàu) thuộc về ai °ợc xác
ánh theo iều kiện Incoterms mà các bên thßa thu¿n trong hợp ồng mua bán. lOMoARc PSD|36242669 SAI. Vì
Theo công ước Brussels 1924 < Ng°ời chuyên chở ph¿i tiến hành 1 cách thích hợp, cẩn
thận việc xếp, chuyển dịch, sắp xếp, chuyên chở, coi giữ, chăm sóc và dở những hàng hóa
°ợc chuyên chở= nghĩa là nghĩa vụ của ng°ời chuyên chở trong việc chăm sóc hàng hóa
bao gồm nhiều khía cạnh từ việc b¿o qu¿n hàng hóa khi °ợc xếp xuống tàu và °ợc tiến hành
ở các giai oạn chuyên chở hàng hóa. Trong qua trình chuyên chở ng°ời chuyên chở ph¿i
b¿o qu¿n trông nom hàng hóa một cách cẩn thận.
Khoản 2 iều 3 của Công ước viên 1980 trên còn ề cập mọi khía cạnh của sắp xếp hàng hóa
bao gồm c¿ thời iểm bốc và dở hàng. Quy ịnh này òi hỏi ng°ời giao hàng, ng°ời nhận hàng
có cách thức thích hợp trong việc bốc hàng, xếp hàng và dỡ hàng. Nếu hàng hóa bị h° hỏng
do việc xếp hàng không úng kỹ thuật gây ra do các hầm hàng không úng vệ sinh, không
thích hợp cho việc vận chuyển loại hàng có liên quan thì ng°ời chuyên chở ph¿i bồi th°ờng cho chủ hàng. NHÓM 5
Câu 1. Hợp ồng mua bán hàng hóa quác t¿ là hợp ồng mua bán hàng hóa có y¿u tá n°ớc
ngoài. Trong ó, y¿u tá n°ớc ngoài °ợc quy ánh trong các văn bản pháp lu¿t là ch°a
tháng nhất với nhau. ĐÚNG. Vì
Hợp ồng mua bán hàng hóa quốc tế (HĐMB HH QT) là hợp ồng mua bán có yếu tố n°ớc
ngoài. Tuy nhiên, cho ến nay ch°a có cách hiểu thống nhÁt về yếu tố n°ớc ngoài:
❖ Theo CISG La Haye (1964) và °ợc ghi nhận trong Pháp lệnh trọng tài th°¡ng mại (2003),
thì °ợc coi là yếu tố n°ớc ngoài khi có ít nhÁt một trong các nhân tố:
- Các bên chủ thể có trụ sở TM tại các quốc gia khác nhau.
- Hàng hóa °ợc dịch chuyển qua biên giới.
- Căn cứ ể xác lập hợp ồng phát sinh ở n°ớc ngoài. lOMoARc PSD|36242669
❖ Theo CISG (1980), yếu tố n°ớc ngoài °ợc xác ịnh theo trụ sở TM của các bên chủ thể.
Theo ó °ợc coi là yếu tố n°ớc ngoài khi các bên chủ thể trong hợp ồng có trụ sở TM ở các quốc gia khác nhau.
❖ Theo Luật TM (1997), HĐMB với th°¡ng nhân n°ớc ngoài là khái niệm dung ể chỉ
HĐMB HH QT. Nghĩa là, yếu tố n°ớc ngoài °ợc xác ịnh khi một bên chủ thể mang quốc tịch n°ớc ngoài.
❖ Theo K1, Đ27 Luật TM (2005), MB HH QT °ợc thực hiện d°ới các hình thức xuÁt
khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuÁt, tạm xuÁt, tái nhập và chuyển khẩu.
Câu 2. Theo pháp lu¿t Việt Nam hiện hành, xuất khẩu, nh¿p khẩu t¿m nh¿p, tái xuất,
t¿m xuất, tái nh¿p và chuyển khẩu là hình thức mua bán quác t¿. ĐÚNG. Vì
Theo K1, Đ27 Luật TM (2005), MB HH QT °ợc thực hiện d°ới các hình thức xuÁt khẩu,
nhập khẩu, tạm nhập, tái xuÁt, tạm xuÁt, tái nhập và chuyển khẩu.
Câu 3. Nguyên tắc áp dụng Incoterms là nhất thi¿t phải áp dụng ầy ủ các nghĩa vụ theo
iều kiện Incoterms mà các bên ã lựa chọn áp dụng. SAI. Vì
Các bên có thể áp dụng ầy ủ hoặc 1 phần các nghĩa vụ, có thể tăng hoặc gi¿m, có quyền °ợc
thay thế, sửa ổi, bổ sung nh°ng không làm thay ổi b¿n chÁt của hợp ồng.
Câu 4. Theo CISG (1980), chào hàng là 1 lời ề nghá ký k¿t hợp ồng °ợc gửi cho 1, hoặc 1 sá bên xác ánh. ĐÚNG. Vì
Theo Đ14 CISG (1980), một ề nghị về việc giao kết hợp ồng °ợc gửi ến 1 hay nhiều ng°ời
xác ịnh sẽ cÁu thành một chào hàng nếu nó ủ rõ ràng và thể hiện ý ịnh chịu sự ràng buộc
của bên chào hàng trong tr°ờng hợp °ợc chÁp nhận.
Câu 5. Các hình thức trách nhiệm do vi ph¿m HĐMB HH QT °ợc quy ánh trong Lu¿t
TM Việt Nam (2005) và trong CISG (1980) là giáng nhau. lOMoARc PSD|36242669 SAI. Vì
❖ Trong Luật TM Việt Nam (2005) quy ịnh 7 chế tài trong th°¡ng mại (gọi là trách nhiệm
pháp lý do vi phạm hợp ồng th°¡ng mại), gồm:
- Buộc thực hiện hợp ồng; - Phạt phạm vi;
- Bồi th°ờng thiệt hại;
- Tạm ngừng thực hiện hợp ồng;
- Đình chỉ thực hiện hợp ồng; - Hủy bỏ hợp ồng;
- Các biện pháp khác do các bên thỏa thuận.
❖ Còn trong CISG (1980) quy ịnh 3 hình thức trách nhiệm khi x¿y ra vi phạm hợp ồng, gồm:
- Tiếp tục thực hiện hợp ồng;
- Bồi th°ờng thiệt hại;
- Tuyên bố hủy hợp ồng.
Do ó, Các hình thức trách nhiệm do vi phạm HĐMB HH QT °ợc quy ịnh trong Luật
TM Việt Nam (2005) và trong CISG (1980) là khác nhau
Câu 6. Chính phủ các quác gia phát triển sử dụng hàng rào kỹ thu¿t (tiêu chuẩn chất
l°ợng, vệ sinh an toàn thực phẩm,…) là vi ph¿m nguyên tắc th°¢ng m¿i quác t¿. SAI. Vì
- Hiệp ịnh TBT (Hiệp ịnh những rào cản kỹ thuật ối với thương mại) thừa nhận quyền
của các n°ớc °ợc °a ra những chuẩn mực mà họ cho là thích hợp ể b¿o vệ sức khỏa và
cuộc sống của con ng°ời và ộng vật, ể b¿o tồn các loài thực vật, b¿o vệ môi tr°ờng hay
các quyền lợi khác của ng°ời tiêu dùng, v.v. Các n°ớc thành viên của Hiệp ịnh này lOMoARc PSD|36242669
không bị cÁm thông qua các biện pháp cần thiết ể b¿o ¿m việc tuân thủ các chuẩn mực này.
- Hiệp ịnh SPS (Hiệp ịnh các biện pháp kiểm dịch ộng thực vật) cho phép các n°ớc xây
dựng cho mình những tiêu chuẩn riêng song những tiêu chuẩn này ph¿i có căn cứ
khoa học. Trong chừng mực nào ó, các n°ớc này có thể áp dụng ngừa=, cách tiếp cận theo kiểu cứ khoa học chắc chắn. K7, Đ5 Hiệp ịnh SPS cho phép các n°ớc °a ra các biện pháp NHÓM 6
Câu 1. Pháp lu¿t quác gia chß trở thành nguồn của lu¿t th°¢ng m¿i quác t¿ khi không
có iều °ớc quác t¿ iều chßnh; hoặc có nh°ng không quy ánh hoặc quy ánh không ầy ủ.
SAI. Vì vẫn còn những tr°ờng hợp áp dụng pháp luật quốc gia. Tr°ờng hợp 1, khi các bên
trong TMQT tho¿ thuận áp dụng luật quốc gia. Tr°ờng hợp 2, tr°ờng hợp các bên không
tho¿ thuận chọn pháp luật áp dụng nh°ng các nguồn luật liên quan có quy phạm xung ột
dẫn chiếu ến 1 hệ thống pháp luật nào ó, thì pháp luật °ợc dẫn chiếu ến sẽ °ợc em i áp dụng
ể iều chỉnh quan hệ th°¡ng mại quốc tế.
- Các hệ luật sau sẽ °ợc quy phạm xung ột dẫn chiếu ến
+ Luật quốc tịch của các bên chủ thể
+ Luật n¡i c° trú của các bên chủ thể
+ Luật n¡i có vật + Luật n¡i kí kết hợp ồng
+ Luật n¡i thực hiện hợp ồng.
Câu 2. Hợp ồng mua bán hàng hoá chß áp dụng Công °ớc viên 1980 khi các bên mua bán
có trụ sở th°¢ng m¿i ở các quác gia khác nhau là thành viên của Công °ớc.
SAI. Vì khi không ph¿i là n°ớc thành viên của Công ước viên 1980 vẫn có thể áp dụng Công
°ớc viên 1980 nếu 2 bên có sự tho¿ thuận áp dụng. lOMoARc PSD|36242669
Ngoài ra căn cứ vào iểm b iều 1 khoản 1 CISG (1980) thì hợp ồng mua bán hàng hoá quốc
tế không chỉ CISG khi các bên mua bán có trụ sở Th°¡ng mại tại các quốc gia khác nhau là
thành viên của CISG MÀ CÒN áp dụng trong tr°ờng hợp khi các qui tắc t° pháp quốc tế dẫn
chiếu ến việc áp dụng luật của 1 QG thành viên của công °ớc này.
Câu 3. Theo công °ớc viên 1980 hợp ồng có hiệu lực t¿i n¢i và thời iểm chấp nh¿n chào
hàng vô iều kiện các nội dung của chào hàng °ợc gửi i.
SAI. Bởi vì nó còn phụ thuộc vào hình thức ký hợp ồng trực tiếp hay gián tiếp.
Theo iều 23 Công ước viên 1980, thông th°ờng nếu hợp ồng °ợc ký kết trực tiếp thì thời
iểm hợp ồng °ợc ký kết là thời iểm các bên cùng ký kết vào hợp ồng; nếu hợp ồng °ợc ký
kết gián tiếp thì thời iểm nhận chào hàng vô iều kiện có hiệu lực (theo Kho¿n 2 Điều 18 Công °ớc Viên 1980.
Câu 4. Ng°ời v¿n tải thoát khßi trách nhiệm bồi th°ờng ái với những hàng hoá bá mất
mát, h° hßng xảy ra trong quá trình v¿n tải biển n¿u chúng °ợc chủ hàng mua bảo hiểm.
SAI. Vì quan hệ b¿o hiểm là quan hệ giữa ng°ời mua b¿o hiểm với các doanh nghiệp b¿o
hiểm, do vậy bên vận chuyển sẽ không loại trừ trách nhiệm ối với những hàng hóa bị tổn
thÁt trong quá trình vận t¿i biển nếu hàng hóa ã °ợc mua b¿o hiểm mà nó chỉ loại trừ trong
tr°ờng hợp họ °ợc miễn trách nhiệm theo Điều 4 Công ước Brussels 1924 và trong tr°ờng
hợp họ chứng minh °ợc mình không có lỗi hoặc áp dụng các biện pháp cần thiết, hợp lý ể
ngăn ngừa thiệt hại (Theo quy tắc Harmburg 1978) hoặc trừ tr°ờng hợp các bên có thỏa
thuận khác thì áp dụng sự thỏa thuận ó.. Còn lại về mặt nguyên tắc thì họ vẫn không °ợc
loại trừ trách nhiệm trong tr°ờng hợp mua b¿o hiểm.
Câu 5. Chính phủ Mỹ áp thu¿ cháng bán phá giá ái với sản phẩm tôm ông l¿nh °ợc
nh¿p khẩu từ doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam là vi ph¿m quy ánh lu¿t của lu¿t th°¢ng m¿i quác t¿. ĐÚNG. lOMoARc PSD|36242669
Vì việc xác ịnh bán phá giá sẽ ph¿i dựa vào các căn cứ sau ây (Dựa vào kho¿n 1, iều 6, Hiệp
ịnh GATT 1994 và kho¿n 5, iều 3, hiệp ịnh ADA cho tr°ờng hợp này)
+ Biên ộ phá giá >= 2% + Giá bán < 2%
+ Khối l°ợng nhập khẩu >= 3%
Trong khi ó, Hoa Kì áp dụng ph°¡ng pháp quy về 0 ể tính biên ộ phá giá nên sẽ gây
bÁt lợi cho Việt Nam và ã bị khiếu kiện nhiều lần theo c¡ chế tranh chÁp gi¿i quyết WTO.