Các dạng bài tập đa giác đều Toán 9 Cánh Diều

Tài liệu gồm 16 trang, được biên soạn bởi tác giả Trương Ngọc Vỹ, tổng hợp các dạng bài tập chuyên đề đa giác đều môn Toán 9 bộ sách Cánh Diều, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 1
CHƯƠNG 9
ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI 1
ĐA GIÁC ĐỀU
HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN
1. Đa giác. Đa giác lồi
a. Đa giác
Đa giác
( )
12
... 3,
n
AA A n n≥∈
hình gồm
n
đoạn thẳng
12 23 1 1
; ; ...; ;
nnn
AA A A A A A A
, sao cho mỗi
điểm
12
, ,...,
n
AA A
điểm chung của đúng hai đoạn thẳng và không hai đonạ thẳng nào nằm trên cùng
một đường thẳng. Trong đa giác
12
...
n
AA A
các điểm
12
, ,...,
n
AA A
các đỉnh, các đoạn thẳng
12 23 1 1
; ; ...; ;
nnn
AA A A A A A A
là các cạnh.
b. Đa giác lồi.
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác.
Chú ý:
Đa giác lồi
n
cạnh
cũng đa giác lồi
n
góc. Khi
n
lần bằng
3, 4,5,6,...
ta
tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, ….
Từ nay về sau, khi nói về đa giác nếu không giải thích gì thêm, thì hiểu đó là đa giác lồi.
2. Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Chú ý:
Trong mỗi đa giác đều, đúng một điểm
O
cách đều tất cả các đỉnh của đa giác đó. Điểm
O
đó
được gọi là tâm của đa giác đều.
Phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đều được gọi hình đa giác đều. mỗi hình đa giác đều
cũng là một phần của mặt phẳng nên hình đa giác đều còn gọi là hình phẳng đều.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 2
Đa giác đều
n
cạnh bằng nhau và cũng
n
góc bằng nhau nên công thức tính số đo mỗi góc
là:
0
( 2).180n
n
Bài 1. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 2. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 3. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 4. Người ta muốn m một khay đựng bánh kẹo hình lục giác đều cạnh 10 cm chia thành 7
ngăn gồm một lục giác đều nhỏ và 6 hình thang cân như hình vẽ. Hỏi lục giác đều nhỏ phải cạnh bằng
bao nhiêu để nó có diện tích bằng hai lần diện tích của mỗi hình thang.
Bài 5. Tính số đo của mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều ( đa giác đều 8 cạnh).
Bài 6. Tính số cạnh của một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng
135°
.
Bài 7. Cho tam giác đều
ABC
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
I
,
K
,
M
theo thứ
tự là trung điểm của
HA
,
HB
,
HC
. Chứng minh rằng
DKFIEM
là lục giác đều.
Bài 8.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 3
a) Tính số đường chéo của đa giác
n
cạnh.
b) Đa giác nào có số đường chéo bằng số cạnh?
Bài 9. Cho lục giác đều
ABCDEF
. Gọi
M
là trung điểm của
EF
,
N
là trung điểm của
BD
. Chứng
minh rằng
AMN
là tam giác đều.
Bài 10. Cho lục giác đều
ABCDEF
. Trên cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DE
,
EF
,
FA
lấy các điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
sao cho
AA BB CC DD EE FF
′′ ′′
= = = = =
. Chứng minh rằng
ABCDEF
′′ ′′
một lục
giác đều.
Bài 11. Một lục giác đều và một ngũ giác đều chung cạnh AD (như hình vẽ). Tính các góc của tam giác
ABC.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải nh Diều
Trang 1
CHƯƠNG 9
ĐA GIÁC ĐỀU
BÀI 1
ĐA GIÁC ĐỀU
HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN
1. Đa giác. Đa giác lồi
a. Đa giác
Đa giác
( )
12
... 3,
n
AA A n n≥∈
hình gồm
n
đoạn thẳng
12 23 1 1
; ; ...; ;
nnn
AA A A A A A A
, sao cho mỗi
điểm
12
, ,...,
n
AA A
điểm chung của đúng hai đoạn thẳng và không hai đonạ thẳng nào nằm trên cùng
một đường thẳng. Trong đa giác
12
...
n
AA A
các điểm
12
, ,...,
n
AA A
các đỉnh, các đoạn thẳng
12 23 1 1
; ; ...; ;
nnn
AA A A A A A A
là các cạnh.
b. Đa giác lồi.
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác.
Chú ý:
Đa giác lồi
n
cạnh
cũng đa giác lồi
n
góc. Khi
n
lần bằng
3, 4,5,6,...
ta
tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, ….
Từ nay về sau, khi nói về đa giác nếu không giải thích gì thêm, thì hiểu đó là đa giác lồi.
2. Đa giác đều
Đa giác đều đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Chú ý:
Trong mỗi đa giác đều, đúng một điểm
O
cách đều tất cả các đỉnh của đa giác đó. Điểm
O
đó
được gọi là tâm của đa giác đều.
Phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đều được gọi hình đa giác đều. mỗi hình đa giác đều
cũng là một phần của mặt phẳng nên hình đa giác đều còn gọi là hình phẳng đều.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 2
Đa giác đều có
n
cạnh bằng nhau và cũng có
n
góc bằng nhau nên có công thức tính số đo mỗi góc
là:
0
( 2).180n
n
Bài 1. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 2. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 3. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 4. Người ta muốn m một khay đựng bánh kẹo hình lục giác đều cạnh 10 cm chia thành 7
ngăn gồm một lục giác đều nhỏ và 6 hình thang cân như hình vẽ. Hỏi lục giác đều nhỏ phải cạnh bằng
bao nhiêu để nó có diện tích bằng hai lần diện tích của mỗi hình thang.
Bài 5. Tính số đo của mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều ( đa giác đều 8 cạnh).
Lời giải
Mỗi góc của ngũ giác đều bằng:
0
0
(5 2).180
108
5
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải nh Diều
Trang 3
Mỗi góc của ngũ lục đều bằng:
0
0
(6 2).180
120
6
Mỗi góc của bát giác đều bằng:
0
0
(8 2).180
135
8
Bài 6. Tính số cạnh của một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng
135°
.
Lời giải
Gọi
n
là số cạnh của đa giác đều.
Ta có
(
)
2 .180
135
n
n
−°
= °
nên
2 135 3
180 4
n
n
= =
.
Do đó
( )
4 23nn−=
.
Vậy
8
n =
.
Bài 7. Cho tam giác đều
ABC
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
I
,
K
,
M
theo thứ
tự là trung điểm của
HA
,
HB
,
HC
. Chứng minh rằng
DKFIEM
là lục giác đều.
Lời giải
Xét
HDC
vuông tại
D
,
DM
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên
DM HM
=
. Ta lại có
1
30C = °
nên
1
60H = °
. Do đó
HDM
là tam giác đều.
Tương tự các tam giác
HME
,
HEI
,
HIF
,
HFK
,
HKD
là các tam giác đều.
Lục giác
DKFIEM
có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau (bằng
120°
) nên là lục giác đều.
Bài 8.
a) Tính số đường chéo của đa giác
n
cạnh.
b) Đa giác nào có số đường chéo bằng số cạnh?
Lời giải
a) Từ mỗi đỉnh của hình n giác lồi. kẻ được
1n
đoạn thẳng đến các đỉnh còn lại, trong đó có hai đoạn
thẳng là cạnh của đa giác,
3n
đoạn thẳng là đường chéo.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 4
Đa giác có
n
đỉnh nên kẻ được
( )
3nn
đường chéo, trong đó mỗi đường chéo tính 2 lần. Vậy số đường
chéo của hình
n
- giác lồi là
( )
3
2
nn
.
b) Giải phương trình
( )
3
2
nn
n
=
. Ta được
5n =
Bài 9. Cho lục giác đều
ABCDEF
. Gọi
M
là trung điểm của
EF
,
N
là trung điểm của
BD
. Chứng
minh rằng
AMN
là tam giác đều.
Lời giải
Gọi
O
là giao điểm của
AD
,
BE
,
CF
. Dễ dàng chứng minh
N
là trung điểm của
OC
,
AFM AON∆=
(c.g.c).
Từ đó
AM AN=
60MAN = °
nên
AMN
là tam giác đều.
Bài 10. Cho lục giác đều
ABCDEF
. Trên cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DE
,
EF
,
FA
lấy các điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
sao cho
AA BB CC DD EE FF
′′ ′′
= = = = =
. Chứng minh rằng
ABCDEF
′′ ′′
một lục
giác đều.
Lời giải
Hướng dẫn: Chứng minh rằng các tam giác
AA F
,
BB A
′′
,
CC B
′′
,
DD C
′′
,
EE D
′′
,
FF E
bằng nhau.
Bài 11. Một lục giác đều và một ngũ giác đều chung cạnh AD (như hình vẽ). Tính các góc của tam giác
ABC.
Lời giải
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải nh Diều
Trang 5
Theo công thức tính góc của đa giác đều, ta có:
0
00
6 2 .180
120 30 ;
6
ADB DAB DBA

0
00
5 2 180
108 36 ;
5
ADC DAC DCA

Suy ra
000 0
BDC 360 120 108 132= −−=
.
Ta có ∆BDC
DB DC
cân tại D. Do đó
00
0
180 132
24
2
DBC DCB

.
Suy ra
00 0 00 0 00 0
30 36 66 ; 30 24 54 ; 24 36 60BAC ABC BCA  
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 1
BÀI 2
PHÉP QUAY
1. Khái niệm
Cho điểm
O
cố định và số thực
o
α
.
Phép quay thuận chiều
( )
0 360
oo o o
αα
<<
tâm
O
giữ nguyên điểm
O
, biến điểm
M
(khác điểm
O
) thành điểm
'M
thuộc đường tròn
( )
;O OM
sao cho tia
OM
quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia
'
OM
thì điểm
M
tạo nên cung
'
MM
số đo
o
α
. Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều
o
α
tâm
O
.
Phép quay
0
o
và phép quay
360
o
giữ nguyên mọi điểm.
2. Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều
Cho hình đa giác đều
(
)
12
... 3,
n
AA A n n
≥∈
tâm
O
. Phép quay giữ nguyên nh đa giác phép
quay tâm
O
biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đó đều đó.
Chú ý:
Người ta chứng minh được rằng chỉ các phép quay sau đây gi nguyên hình đa giác đều
( )
12
... 3,
n
AA A n n
≥∈
với tâm
O
: các phép quay thuận chiều
o
α
tâm
O
các phép quay ngược chiều
o
α
tâm
O
, với
o
α
lần lượt nhận các giá trị:
360 2.360 .360
; ;...; 360
oo o
oo o o
n
nn n
αα α
= = = =
Bài 1. Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
C
thì các điểm
,BC
tương ứng biến thành các
điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
B
thì các điểm
,BC
tương ứng biến thành
các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình tam giác đều
ABC
.
Bài 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
C
thì các điểm
,,BC D
tương ứng biến thành
các điểm nào?
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 2
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
B
thì các điểm
,,BC D
tương ứng biến thành
các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình vuông
ABCD
.
Bài 3. Cho hình ngũ giác đều
ABCDE
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
E
thì các điểm
,,,BC DE
tương ứng biến
thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
C
thì các điểm
,,,BC DE
tương ứng biến
thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình ngũ giác đều
ABCDE
.
Bài 4. Cho hình lục giác đều
123456
AAAAAA
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
1
A
thành điểm
3
A
thì các điểm
23456
,,,,AAAAA
tương ứng
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
1
A
thành điểm
4
A
thì các điểm
23456
,,,,AAAAA
tương ứng
biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình lục giác đều
123456
AAAAAA
.
Bài 5. Cho hình bát giác đều
ABCDEGHK
tâm
O
.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 3
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
E
thì các điểm
,,,,, ,BC DEGH K
tương ứng
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
C
thành điểm
K
thì các điểm
,,,,, ,ABDEGH K
tương
ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình lục giác đều
ABCDEGHK
.
Bài 6. Cho hai đa giác đều
ABCDEGH
như hình vẽ sau:
a) hình 1a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGH
biến các
điểm
,,,,,,ABC DEG H
lần lượt thành điểm
,,,, ,,H ABC DEG
. Phép quay đó là phép quay nào?
b) hình 1b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGH
biến các
điểm
,,,,,,ABC DEG H
lần lượt thành điểm
,,,,, ,BC DEGH A
. Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 7. Cho hai đa giác đều
ABCDEGHK
như hình vẽ sau:
a) Ở hình 2a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGHK
và biến các
điểm
,,,,,, ,ABC DEG H K
lần lượt thành điểm
,,,,, , ,BC DEGH K A
. Phép quay đó là phép quay nào?
b) Ở hình 2b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGHK
biến các
điểm
,,,,,, ,ABC DEG H K
lần lượt thành điểm
,,,, ,,,K ABC DEGH
. Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 8. Cho 18 hình tam giác đều bằng nhau được xếp với nhau thành hình chong chóng như hình
vẽ.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 4
a) Hãy đánh dấu 6 điểm mút của hình chong chóng sao cho 6 điểm mút đó các đỉnh của một hình lục
giác đều tâm
O
.
b) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình chong chóng.
Bài 9. Mái nhà trong hình vẽ dưới đây được đỡ bởi khung hình đa giác đều.
a) Gọi tên đa giác đó.
b) Chỉ ra các phép quay biến đa giác đó thành chính nó.
Bài 10. Cho vòng quay mặt trời gồm tám cabin như hình vẽ.
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí thấp nhất tvòng quay phải quay ngược chiều kim đồng hồ quanh
tâm bao nhiêu độ?
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm
bao nhiêu độ?
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 1
BÀI 2
PHÉP QUAY
1. Khái niệm
Cho điểm
O
cố định và số thực
o
α
.
Phép quay thuận chiều
( )
0 360
oo o o
αα
<<
tâm
O
giữ nguyên điểm
O
, biến điểm
M
(khác điểm
O
) thành điểm
'M
thuộc đường tròn
( )
;O OM
sao cho tia
OM
quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia
'
OM
thì điểm
M
tạo nên cung
'
MM
số đo
o
α
. Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều
o
α
tâm
O
.
Phép quay
0
o
và phép quay
360
o
giữ nguyên mọi điểm.
2. Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều
Cho hình đa giác đều
(
)
12
... 3,
n
AA A n n
≥∈
tâm
O
. Phép quay giữ nguyên nh đa giác phép
quay tâm
O
biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đó đều đó.
Chú ý:
Người ta chứng minh được rằng chỉ các phép quay sau đây gi nguyên hình đa giác đều
( )
12
... 3,
n
AA A n n
≥∈
với tâm
O
: các phép quay thuận chiều
o
α
tâm
O
các phép quay ngược chiều
o
α
tâm
O
, với
o
α
lần lượt nhận các giá trị:
360 2.360 .360
; ;...; 360
oo o
oo o o
n
nn n
αα α
= = = =
Bài 1. Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
C
thì các điểm
,BC
tương ứng biến thành các
điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
B
thì các điểm
,BC
tương ứng biến thành
các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình tam giác đều
ABC
.
Bài 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
C
thì các điểm
,,BC D
tương ứng biến thành
các điểm nào?
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 2
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
B
thì các điểm
,,BC D
tương ứng biến thành
các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình vuông
ABCD
.
Bài 3. Cho hình ngũ giác đều
ABCDE
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
E
thì các điểm
,,,BC DE
tương ứng biến
thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
C
thì các điểm
,,,BC DE
tương ứng biến
thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình ngũ giác đều
ABCDE
.
Bài 4. Cho hình lục giác đều
123456
AAAAAA
tâm
O
.
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
1
A
thành điểm
3
A
thì các điểm
23456
,,,,AAAAA
tương ứng
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
1
A
thành điểm
4
A
thì các điểm
23456
,,,,AAAAA
tương ứng
biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình lục giác đều
123456
AAAAAA
.
Bài 5. Cho hình bát giác đều
ABCDEGHK
tâm
O
.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 3
a) Phép quay thuận chiều tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
E
thì các điểm
,,,,, ,BC DEGH K
tương ứng
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm
O
biến điểm
C
thành điểm
K
thì các điểm
,,,,, ,ABDEGH K
tương
ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình lục giác đều
ABCDEGHK
.
Bài 6. Cho hai đa giác đều
ABCDEGH
như hình vẽ sau:
a) hình 1a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGH
biến các
điểm
,,,,,,ABC DEG H
lần lượt thành điểm
,,,, ,,H ABC DEG
. Phép quay đó là phép quay nào?
b) hình 1b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGH
biến các
điểm
,,,,,,ABC DEG H
lần lượt thành điểm
,,,,, ,BC DEGH A
. Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 7. Cho hai đa giác đều
ABCDEGHK
như hình vẽ sau:
a) Ở hình 2a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGHK
và biến các
điểm
,,,,,, ,ABC DEG H K
lần lượt thành điểm
,,,,, , ,BC DEGH K A
. Phép quay đó là phép quay nào?
b) Ở hình 2b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều
ABCDEGHK
biến các
điểm
,,,,,, ,ABC DEG H K
lần lượt thành điểm
,,,, ,,,K ABC DEGH
. Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 8. Cho 18 hình tam giác đều bằng nhau được xếp với nhau thành hình chong chóng như hình
vẽ.
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều Tự luận có lời giải Cánh Diều
Trang 4
a) Hãy đánh dấu 6 điểm mút của hình chong chóng sao cho 6 điểm mút đó các đỉnh của một hình lục
giác đều tâm
O
.
b) Chỉ ra các phép quay tâm
O
giữ nguyên hình chong chóng.
Bài 9. Mái nhà trong hình vẽ dưới đây được đỡ bởi khung hình đa giác đều.
a) Gọi tên đa giác đó.
b) Chỉ ra các phép quay biến đa giác đó thành chính nó.
Bài 10. Cho vòng quay mặt trời gồm tám cabin như hình vẽ.
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí thấp nhất tvòng quay phải quay ngược chiều kim đồng hồ quanh
tâm bao nhiêu độ?
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm
bao nhiêu độ?
| 1/16

Preview text:

Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều CHƯƠNG 9 ĐA GIÁC ĐỀU BÀI 1 ĐA GIÁC ĐỀU
HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN
1. Đa giác. Đa giác lồi a. Đa giác
Đa giác A A ...A n n
là hình gồm n đoạn thẳng A A ; A A ; .. ; A , sao cho mỗi − A A A n n ; n 3, 1 2 ( ) 1 2 2 3 1 n 1
điểm A , A ,..., A 1 2
n là điểm chung của đúng hai đoạn thẳng và không có hai đonạ thẳng nào nằm trên cùng
một đường thẳng. Trong đa giác A A ...A
A , A ,..., A 1 2 n các điểm 1 2
n là các đỉnh, các đoạn thẳng
A A ; A A ; .. ; A A A A n n ; 1 2 2 3 1 n 1 là các cạnh. b. Đa giác lồi.
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. Chú ý:
• Đa giác lồi có n cạnh (n ≥ 3,n∈) cũng là đa giác lồi có n góc. Khi n lần bằng 3,4,5,6,. . ta có
tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, ….
• Từ nay về sau, khi nói về đa giác mà nếu không giải thích gì thêm, thì hiểu đó là đa giác lồi.
2. Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. Chú ý:
• Trong mỗi đa giác đều, có đúng một điểm O cách đều tất cả các đỉnh của đa giác đó. Điểm O đó
được gọi là tâm của đa giác đều.
• Phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đều được gọi là hình đa giác đều. Vì mỗi hình đa giác đều
cũng là một phần của mặt phẳng nên hình đa giác đều còn gọi là hình phẳng đều. Trang 1
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
Đa giác đều có n cạnh bằng nhau và cũng có n góc bằng nhau nên có công thức tính số đo mỗi góc 0 là: (n  2).180 n
Bài 1. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 2. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 3. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 4. Người ta muốn làm một khay đựng bánh kẹo hình lục giác đều có cạnh 10 cm và chia thành 7
ngăn gồm một lục giác đều nhỏ và 6 hình thang cân như hình vẽ. Hỏi lục giác đều nhỏ phải có cạnh bằng
bao nhiêu để nó có diện tích bằng hai lần diện tích của mỗi hình thang.
Bài 5. Tính số đo của mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều ( đa giác đều 8 cạnh).
Bài 6. Tính số cạnh của một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng 135° .
Bài 7. Cho tam giác đều ABC , các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi I , K , M theo thứ
tự là trung điểm của HA , HB , HC . Chứng minh rằng DKFIEM là lục giác đều. Bài 8. Trang 2
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
a) Tính số đường chéo của đa giác n cạnh.
b) Đa giác nào có số đường chéo bằng số cạnh?
Bài 9. Cho lục giác đều ABCDEF . Gọi M là trung điểm của EF , N là trung điểm của BD . Chứng
minh rằng AMN là tam giác đều.
Bài 10. Cho lục giác đều ABCDEF . Trên cạnh AB, BC , CD , DE , EF , FA lấy các điểm A′ , B′ ,
C′, D′ , E′ , F′ sao cho AA′ = BB′ = CC′ = DD′ = EE′ = FF′ . Chứng minh rằng A BCDEF ′ ′ là một lục giác đều.
Bài 11. Một lục giác đều và một ngũ giác đều chung cạnh AD (như hình vẽ). Tính các góc của tam giác ABC. Trang 3
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều CHƯƠNG 9 ĐA GIÁC ĐỀU BÀI 1 ĐA GIÁC ĐỀU
HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN
1. Đa giác. Đa giác lồi a. Đa giác
Đa giác A A ...A n n
là hình gồm n đoạn thẳng A A ; A A ; .. ; A , sao cho mỗi − A A A n n ; n 3, 1 2 ( ) 1 2 2 3 1 n 1
điểm A , A ,..., A 1 2
n là điểm chung của đúng hai đoạn thẳng và không có hai đonạ thẳng nào nằm trên cùng
một đường thẳng. Trong đa giác A A ...A
A , A ,..., A 1 2 n các điểm 1 2
n là các đỉnh, các đoạn thẳng
A A ; A A ; .. ; A A A A n n ; 1 2 2 3 1 n 1 là các cạnh. b. Đa giác lồi.
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. Chú ý:
• Đa giác lồi có n cạnh (n ≥ 3,n∈) cũng là đa giác lồi có n góc. Khi n lần bằng 3,4,5,6,. . ta có
tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục giác, ….
• Từ nay về sau, khi nói về đa giác mà nếu không giải thích gì thêm, thì hiểu đó là đa giác lồi.
2. Đa giác đều
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. Chú ý:
• Trong mỗi đa giác đều, có đúng một điểm O cách đều tất cả các đỉnh của đa giác đó. Điểm O đó
được gọi là tâm của đa giác đều.
• Phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đều được gọi là hình đa giác đều. Vì mỗi hình đa giác đều
cũng là một phần của mặt phẳng nên hình đa giác đều còn gọi là hình phẳng đều. Trang 1
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
Đa giác đều có n cạnh bằng nhau và cũng có n góc bằng nhau nên có công thức tính số đo mỗi góc 0 là: (n  2).180 n
Bài 1. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 2. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 3. Trong các hình phẳng sau, hình nào là hình phẳng có dạng đa giác đều?
Bài 4. Người ta muốn làm một khay đựng bánh kẹo hình lục giác đều có cạnh 10 cm và chia thành 7
ngăn gồm một lục giác đều nhỏ và 6 hình thang cân như hình vẽ. Hỏi lục giác đều nhỏ phải có cạnh bằng
bao nhiêu để nó có diện tích bằng hai lần diện tích của mỗi hình thang.
Bài 5. Tính số đo của mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều, bát giác đều ( đa giác đều 8 cạnh). Lời giải 0
Mỗi góc của ngũ giác đều bằng: (5  2).180 0 108 5 Trang 2
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều 0
Mỗi góc của ngũ lục đều bằng: (6  2).180 0 120 6 0
Mỗi góc của bát giác đều bằng: (8  2).180 0 135 8
Bài 6. Tính số cạnh của một đa giác đều, biết mỗi góc của nó bằng 135° . Lời giải
Gọi n là số cạnh của đa giác đều. (n−2).180° Ta có = 135° n nên n − 2 135 3 = = . n 180 4
Do đó 4(n− 2) = 3n. Vậy n = 8 .
Bài 7. Cho tam giác đều ABC , các đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H . Gọi I , K , M theo thứ
tự là trung điểm của HA , HB , HC . Chứng minh rằng DKFIEM là lục giác đều. Lời giải Xét HDC
vuông tại D, DM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên DM = HM . Ta lại có  C = 30° nên 
H = 60°. Do đó HDM ∆ là tam giác đều. 1 1
Tương tự các tam giác HME , HEI , HIF , HFK , HKD là các tam giác đều.
Lục giác DKFIEM có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau (bằng 120° ) nên là lục giác đều. Bài 8.
a) Tính số đường chéo của đa giác n cạnh.
b) Đa giác nào có số đường chéo bằng số cạnh? Lời giải
a) Từ mỗi đỉnh của hình n – giác lồi. kẻ được n −1 đoạn thẳng đến các đỉnh còn lại, trong đó có hai đoạn
thẳng là cạnh của đa giác, n − 3 đoạn thẳng là đường chéo. Trang 3
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
Đa giác có n đỉnh nên kẻ được n(n − 3) đường chéo, trong đó mỗi đường chéo tính 2 lần. Vậy số đường n(n − 3)
chéo của hình n - giác lồi là . 2 n(n − 3) b) Giải phương trình
= n . Ta được n = 5 2
Bài 9. Cho lục giác đều ABCDEF . Gọi M là trung điểm của EF , N là trung điểm của BD . Chứng
minh rằng AMN là tam giác đều. Lời giải
Gọi O là giao điểm của AD , BE , CF . Dễ dàng chứng minh N là trung điểm của OC , AFM = AON (c.g.c).
Từ đó AM = AN và 
MAN = 60° nên A
MN là tam giác đều.
Bài 10. Cho lục giác đều ABCDEF . Trên cạnh AB, BC , CD , DE , EF , FA lấy các điểm A′ , B′ ,
C′, D′ , E′ , F′ sao cho AA′ = BB′ = CC′ = DD′ = EE′ = FF′ . Chứng minh rằng A BCDEF ′ ′ là một lục giác đều. Lời giải
Hướng dẫn: Chứng minh rằng các tam giác AA F ′ , BB A ′ ′ , CC B ′ ′ , DD C ′ ′ , EE D ′ ′, FF E ′ bằng nhau.
Bài 11. Một lục giác đều và một ngũ giác đều chung cạnh AD (như hình vẽ). Tính các góc của tam giác ABC. Lời giải Trang 4
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
Theo công thức tính góc của đa giác đều, ta có: 0  6 2.180 0   0 ADB
 120  DAB DBA  30 ; 6 0  5 2180 0   0 ADC
 108  DAC DCA  36 ; 5 Suy ra  0 0 0 0
BDC = 360 −120 −108 =132 . Ta có ∆BDC  180  132
DB DC  cân tại D. Do đó   0 0 0 DBC DCB   24 . 2 Suy ra  0 0 0  0 0 0  0 0 0
BAC  30  36  66 ;
ABC  30  24  54 ; 24 BCA   36  60 Trang 5
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều BÀI 2 PHÉP QUAY 1. Khái niệm
Cho điểm O cố định và số thực o α .
Phép quay thuận chiều o (0o o < < 360o α α
) tâm O giữ nguyên điểm O, biến điểm M (khác điểm
O ) thành điểm M ' thuộc đường tròn ( ;
O OM ) sao cho tia OM quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia
OM ' thì điểm M tạo nên cung MM 'có số đo o
α . Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều o α tâm O .
Phép quay 0o và phép quay 360o giữ nguyên mọi điểm.
2. Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều
Cho hình đa giác đều A A ...A n nn 3, 1 2 (
) có tâm O. Phép quay giữ nguyên hình đa giác là phép
quay tâm O biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đó đều đó. Chú ý:
Người ta chứng minh được rằng chỉ có các phép quay sau đây giữ nguyên hình đa giác đều
A A ...A n nn 3, 1 2 (
) với tâm O: các phép quay thuận chiều o
α tâm O và các phép quay ngược chiều o
α tâm O , với o
α lần lượt nhận các giá trị: 360o o 2.360o o .360o o α = ;α = ;...; n α = = 360o n n n
Bài 1. Cho tam giác đều ABC tâm O.
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C tương ứng biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm B thì các điểm B,C tương ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình tam giác đều ABC .
Bài 2. Cho hình vuông ABCD tâm O.
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C, D tương ứng biến thành các điểm nào? Trang 1
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm B thì các điểm B,C, D tương ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình vuông ABCD .
Bài 3. Cho hình ngũ giác đều ABCDE tâm O.
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm B,C, D, E tương ứng biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C, D, E tương ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình ngũ giác đều ABCDE .
Bài 4. Cho hình lục giác đều A A A A A A 1 2 3 4 5 6 tâm O .
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm A thì các điểm A , A , A , A , A tương ứng 1 3 2 3 4 5 6
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm A thì các điểm A , A , A , A , A tương ứng 1 4 2 3 4 5 6
biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình lục giác đều A A A A A A . 1 2 3 4 5 6
Bài 5. Cho hình bát giác đều ABCDEGHK tâm O. Trang 2
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm B,C, D, E,G, H, K tương ứng
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm C thành điểm K thì các điểm ,
A B, D, E,G, H, K tương
ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình lục giác đều ABCDEGHK .
Bài 6. Cho hai đa giác đều ABCDEGH như hình vẽ sau:
a) Ở hình 1a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGH và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H lần lượt thành điểm H, ,AB,C,D,E,G. Phép quay đó là phép quay nào?
b) Ở hình 1b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGH và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H lần lượt thành điểm B,C,D,E,G,H, A. Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 7. Cho hai đa giác đều ABCDEGHK như hình vẽ sau:
a) Ở hình 2a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGHK và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H, K lần lượt thành điểm B,C,D,E,G,H,K, A. Phép quay đó là phép quay nào?
b) Ở hình 2b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGHK và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H, K lần lượt thành điểm K, ,AB,C,D,E,G,H . Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 8. Cho 18 hình tam giác đều bằng nhau và được xếp với nhau thành hình chong chóng như hình vẽ. Trang 3
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
a) Hãy đánh dấu 6 điểm mút của hình chong chóng sao cho 6 điểm mút đó là các đỉnh của một hình lục giác đều tâm O .
b) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình chong chóng.
Bài 9. Mái nhà trong hình vẽ dưới đây được đỡ bởi khung hình đa giác đều. a) Gọi tên đa giác đó.
b) Chỉ ra các phép quay biến đa giác đó thành chính nó.
Bài 10. Cho vòng quay mặt trời gồm tám cabin như hình vẽ.
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí thấp nhất thì vòng quay phải quay ngược chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ?
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ? Trang 4
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều BÀI 2 PHÉP QUAY 1. Khái niệm
Cho điểm O cố định và số thực o α .
Phép quay thuận chiều o (0o o < < 360o α α
) tâm O giữ nguyên điểm O, biến điểm M (khác điểm
O ) thành điểm M ' thuộc đường tròn ( ;
O OM ) sao cho tia OM quay thuận chiều kim đồng hồ đến tia
OM ' thì điểm M tạo nên cung MM 'có số đo o
α . Định nghĩa tương tự cho phép quay ngược chiều o α tâm O .
Phép quay 0o và phép quay 360o giữ nguyên mọi điểm.
2. Phép quay giữ nguyên hình đa giác đều
Cho hình đa giác đều A A ...A n nn 3, 1 2 (
) có tâm O. Phép quay giữ nguyên hình đa giác là phép
quay tâm O biến mỗi đỉnh của hình đa giác đều thành một đỉnh của hình đa giác đó đều đó. Chú ý:
Người ta chứng minh được rằng chỉ có các phép quay sau đây giữ nguyên hình đa giác đều
A A ...A n nn 3, 1 2 (
) với tâm O: các phép quay thuận chiều o
α tâm O và các phép quay ngược chiều o
α tâm O , với o
α lần lượt nhận các giá trị: 360o o 2.360o o .360o o α = ;α = ;...; n α = = 360o n n n
Bài 1. Cho tam giác đều ABC tâm O.
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C tương ứng biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm B thì các điểm B,C tương ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình tam giác đều ABC .
Bài 2. Cho hình vuông ABCD tâm O.
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C, D tương ứng biến thành các điểm nào? Trang 1
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm B thì các điểm B,C, D tương ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình vuông ABCD .
Bài 3. Cho hình ngũ giác đều ABCDE tâm O.
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm B,C, D, E tương ứng biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm C thì các điểm B,C, D, E tương ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình ngũ giác đều ABCDE .
Bài 4. Cho hình lục giác đều A A A A A A 1 2 3 4 5 6 tâm O .
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm A thì các điểm A , A , A , A , A tương ứng 1 3 2 3 4 5 6
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm A thì các điểm A , A , A , A , A tương ứng 1 4 2 3 4 5 6
biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình lục giác đều A A A A A A . 1 2 3 4 5 6
Bài 5. Cho hình bát giác đều ABCDEGHK tâm O. Trang 2
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
a) Phép quay thuận chiều tâm O biến điểm A thành điểm E thì các điểm B,C, D, E,G, H, K tương ứng
biến thành các điểm nào?
b) Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm C thành điểm K thì các điểm ,
A B, D, E,G, H, K tương
ứng biến thành các điểm nào?
c) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình lục giác đều ABCDEGHK .
Bài 6. Cho hai đa giác đều ABCDEGH như hình vẽ sau:
a) Ở hình 1a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGH và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H lần lượt thành điểm H, ,AB,C,D,E,G. Phép quay đó là phép quay nào?
b) Ở hình 1b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGH và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H lần lượt thành điểm B,C,D,E,G,H, A. Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 7. Cho hai đa giác đều ABCDEGHK như hình vẽ sau:
a) Ở hình 2a), ta thực hiện phép quay ngược chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGHK và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H, K lần lượt thành điểm B,C,D,E,G,H,K, A. Phép quay đó là phép quay nào?
b) Ở hình 2b), ta thực hiện phép quay thuận chiều giữ nguyên hình đa giác đều ABCDEGHK và biến các điểm ,
A B,C, D, E,G, H, K lần lượt thành điểm K, ,AB,C,D,E,G,H . Phép quay đó là phép quay nào?
Bài 8. Cho 18 hình tam giác đều bằng nhau và được xếp với nhau thành hình chong chóng như hình vẽ. Trang 3
Hình học 9 - Chương 9: Đa giác đều – Tự luận có lời giải Cánh Diều
a) Hãy đánh dấu 6 điểm mút của hình chong chóng sao cho 6 điểm mút đó là các đỉnh của một hình lục giác đều tâm O .
b) Chỉ ra các phép quay tâm O giữ nguyên hình chong chóng.
Bài 9. Mái nhà trong hình vẽ dưới đây được đỡ bởi khung hình đa giác đều. a) Gọi tên đa giác đó.
b) Chỉ ra các phép quay biến đa giác đó thành chính nó.
Bài 10. Cho vòng quay mặt trời gồm tám cabin như hình vẽ.
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí thấp nhất thì vòng quay phải quay ngược chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ?
a) Hỏi để cabin di chuyển đến vị trí cao nhất thì vòng quay phải quay thuận chiều kim đồng hồ quanh tâm bao nhiêu độ? Trang 4
Document Outline

  • CD-Hình học 9-Chương 9-Đa giác đều-Bài 1-Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn-ĐỀ BÀI
    • CHƯƠNG 9
    • ĐA GIÁC ĐỀU
    • BÀI 1
    • ĐA GIÁC ĐỀU
    • HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN
  • CD-Hình học 9-Chương 9-Đa giác đều-Bài 1-Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn-LỜI GIẢI
    • CHƯƠNG 9
    • ĐA GIÁC ĐỀU
    • BÀI 1
    • ĐA GIÁC ĐỀU
    • HÌNH ĐA GIÁC ĐỀU TRONG THỰC TIỄN
  • CD-Hình học 9-Chương 9-Đa giác đều-Bài 2-Phép quay-ĐỀ BÀI
    • BÀI 2
    • PHÉP QUAY
  • CD-Hình học 9-Chương 9-Đa giác đều-Bài 2-Phép quay-LỜI GIẢI
    • BÀI 2
    • PHÉP QUAY