Các dạng bài tập giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán 12 KNTTVCS

Tài liệu gồm 191 trang, tổng hợp các dạng bài tập chuyên đề giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Các bài tập trong tài liệu được biên soạn dựa trên định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.. Mời bạn đọc đón xem!

Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
BÀI 4
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Sơ đồ bài toán kho sát
ớc 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
ớc 2. Xét s biến thiên ca hàm s.
Tính đạo hàm
y
, xét du
y
và xác định khoảng đơn điệu, cc tr (nếu có) ca hàm s.
Tính gii hn ti vô cc, gii hn vô cc ca hàm s và tìm tim cn (nếu có) ca hàm s .
Lp bng biến thiên ca hàm s.
ớc 3. V đồ th ca hàm s.
V các đưng tim cn của đồ th m s (nếu có).
Xác định các điểm cc tr (nếu có), giao điểm của đồ th vi các trc ta đ (nếu có và d tìm).
V đồ th ca hàm s.
2. Kho sát hàm s bc ba:
32
( 0)
y ax bx cx d a= + ++
.
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
2
32y ax bx c
= ++
.
Đồ thị nhận điểm
(
)
00
;
Ix y
làm tâm đối xứng. Với
0
x
là nghiệm của
"0y =
.
Các dạng đồ thị:
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
3. Kho sát hàm s phân thc:
(c 0, 0)
ax b
y ad bc
cx d
+
= −≠
+
.
Tập xác định:
\
d
D
c

=


.
Đạo hàm:
( )
2
ad bc
y
cx d
=
+
.
Phương trình các đường tiệm cận: Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang
a
y
c
=
đường tiệm
cận đứng
d
x
c
=
.
Đồ thị có tâm đối xứng:
;



da
I
cc
Các dạng đồ thị:
4. Kho sát hàm s phân thc:
2
( 0, 0)
ax bx c
y am
mx n
++
= ≠≠
+
.
Tập xác định:
\
n
D
m

=


.
Đạo hàm:
( )
2
2
22amx anx bn cm
y
mx n
+ +−
=
+
.
Phương trình các đường tiệm cận: Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng
d
x
c
=
đường tiệm
cận xiên
2
a b am
yx
mm
= +
.
Đồ thị tâm đối xứng
I
giao điểm hai đường tiệm cận nhận đường phân giác tạo bởi hai
đường tiệm cận làm trục đối xứng.
Các dạng đồ thị:
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
DẠNG 1
ĐỌC ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
2
23
1
xx
y
x
−+
=
. B.
1
1
x
y
x
+
=
. C.
3
31yx x=−−
. D.
2
1yx x= +−
.
Câu 2. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3
32yx x=−+
. B.
3
32yx x=−+
C.
3
32
yx x=−−
D.
3
17
2
33
yx x= −−
Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
32yx x
=−+ +
B.
2
1yx= +
C.
32
1yx x=++
D.
3
32yx x=−+
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
O
A.
3
31yx x=−−
B.
2
31
yx
=
C.
3
31yx x=−−
D.
43
1y xx
=−+
Câu 5. Đồ th hàm s
3
32=−+yx x
là hình nào trong 4 hình dưới đây?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. nh 4.
Câu 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?.
Chọn một khẳng định ĐÚNG.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
A.
32
31
yxx

. B.
3
2
1
3
x
yx
. C.
32
261yx x
. D.
32
31
yx x
.
Câu 7. Đường cong sau đây là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào ?.
A.
3
31yx x
=−+
. B.
3
31
yx x=−−
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x
=−+
.
Câu 8. Hàm số
32
31yx x=−+
là đồ thị nào sau đây
A.
-5 5
-5
5
x
y
B.
-5 5
-5
5
x
y
C.
-5 5
-5
5
x
y
D.
-5 5
-5
5
x
y
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
-2
-4
1
O
3
-1
2
A.
3
34yx x=−−
. B.
32
34
yx x=−+
. C.
3
34yx x=−−
. D.
32
34yx x=−−
.
Câu 10. Cho đồ thị sau.
.
Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên?
A.
32
31yx x=++
. B.
32
31
yx x=−− +
. C.
32
31yx x
=−+
. D.
32
31
yx x=−+ +
.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên.
O
y
x
1
A.
3
3 1.
yx x=++
B.
3
3 1.yx x
=−+
C.
3
3 1.yx x=−− +
D.
3
3 1.
yx x=−+ +
Câu 12. Hàm số
32
34yx x=+−
có đồ thị là hình nào sau đây?
A. B.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
C. D.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
42
2yx x=
. B.
3
3yx x
=−+
. C.
2
3
x
y
x
=
+
. D.
3
3yx x=
.
Câu 14. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
A.
2
21yx x
. B.
. C.
32
25
yx x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 15. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D?
x
−∞
2
1
+∞
y'
+ 0 - 0 +
y
20
+∞
−∞
7
A.
32
2 3 12y xx x=−− +
. B.
32
2 3 12yx x x=+−
. C.
42
2 3 12y xx x=−−+
. D.
32
2 3 12yx x x=−+
.
Câu 16. Bng biến thiên sau đây là của mt trong 4 hàm s được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
x
−∞
0 2
+∞
y
+
0
0
+
y
+∞
−∞
A.
32
32=−− +
yx x
. B.
32
32=−+yx x
. C.
32
32=+−
yx x
. D.
32
32=−+ +
yx x
.
Câu 17. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
+
-
+
+
+
-
1
1
0
y
y'
x
A.
2
31yx
=−+
B.
3
1yx=
. C.
42
31yx x=+−
. D.
3
2
2
33
x
y xx= ++
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
x
y
2
2
1
A.
21
2
x
y
x
+
=
. B.
21
1
x
y
x
=
C.
1
2
x
y
x
=
D.
21
2
x
y
x
=
.
Câu 19. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. C.
2
31
2
xx
y
x
−+
=
+
. D.
32
3yx x
=
.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
-2
2
-1
0
1
A.
32
31=++yx x
. B.
25
1
+
=
+
x
y
x
. C.
32
3yx x
=−−
. D.
2
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
-2
-1
2
-1
0
1
A.
21
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
x
y
x
. C.
21
1
+
=
+
x
y
x
. D.
12
1
=
x
y
x
.
Câu 22. Hàm s
2
1
=
x
y
x
có đ th là hình v nào sau đây? Hãy chọn câu tr lời đúng.
A.
x
y
-2
2
1
-1
0
1
B.
x
y
-2
1
-1
0
1
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
C.
x
y
-2
3
1
-1
0
1
D.
x
y
-2
2
1
-1
0
1
Câu 23. Đồ thị sau đây là của hàm số nào:
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
21
22
x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
=
.
Câu 24. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
2
1
1
xx
y
x
++
=
. B.
21
1
x
y
x
+
=
. C.
2
1
x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 25. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
x
y
-2
-1
2
1
3
2
-1
-2
3
-3
O
1
A.
21
1
x
y
x
+
=
+
. B.
1
2
x
y
x
+
=
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
21
1
x
y
x
=
+
Câu 26. Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số
đó.
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
23
1
x
y
x
+
=
. C.
23
1
x
y
x
−−
=
. D.
1
2
x
y
x
−+
=
.
Câu 27. Bng biến thiên trong hình dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
1
+
=
x
y
x
. B.
2
1
−−
=
x
y
x
. C.
3
1
−+
=
x
y
x
. D.
3
1
−−
=
x
y
x
.
Câu 28. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
−∞
1
+∞
y
y
1
−∞
+∞
1
x
−∞
1
+∞
y
+
+
y
2
+∞
−∞
2
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
A.
2
23
2
xx
y
x
−−
=
. B.
2
2
1
xx
y
x
=
. C.
2
3
2
xx
y
x
=
. D.
2
3
1
xx
y
x
+
=
+
.
Câu 29. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
23
2
xx
y
x
−−
=
. B.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. C.
2
3
2
xx
y
x
+
=
. D.
2
22
1
xx
y
x
++
=
+
.
Câu 30. Bng biến thiên trong hình dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
3
1
xx
y
x
+
=
+
. C.
2
1 x
y
x
=
. D.
2
1x
y
x
=
.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 31. Bng biến thiên trong hình dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
2
1
xx
y
x
=
+
. B.
2
3
1
xx
y
x
+
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
2
25
1
xx
y
x
++
=
+
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 32. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
A. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
3
21
yx x=++
.
B. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
32
21yx x
=−+
.
C. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
3
21yx x
=−+
.
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
3
21yx x=−+ +
.
Câu 33. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
2
21
1
x
y
x
=
+
.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 34. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
3
3
=
yx x
.
Câu 35. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
A. Đồ thị hàm số đã cho có một cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
C. Điểm
( )
1; 2
tâm đối xứng đồ thị hàm số
(
)
y fx=
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
32
3 31yx x x= +−
.
Câu 36. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên
.
A. Đồ thị hàm số đã cho không có cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
C. Điểm
( )
0;1
tâm đối xứng đồ thị hàm số
( )
y fx=
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số
32
3 31yx x x= +−
.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 37. Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
A.
Hàm số có ba điểm cực trị.
B.
Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
.
D.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 38. Hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên dưới đây.
--
+
-
3
+
--
+
-1
-
0
0
2
0
y
y'
x
A. Hàm số có
2
cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng
3
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
, giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 39. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ.
-
-2
+
- 0 -
-
1 +
x
y'
y
A. Hàm s nghch biến trên
.
B. Hàm s đt cc tiu ti
1.
x =
C. Hàm s không có cc tr.
D.
lim ; lim .
xx
yy
−∞ +∞
= +∞ = −∞
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
+
0
+
0
y
+∞
2
2
−∞
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 40. Hàm số
( )
y fx=
đồ th hàm s như hình bên.
x
y
-2
1
-1
0
1
A. Điểm
( )
0;1
tâm đối xứng đồ thị hàm số
(
)
y fx=
B. Đồ th m s
( )
y fx=
có tim cận đứng
0=
x
, tim cn ngang
1=y
.
C. Hàm s
(
)
y fx=
có hai cc tr.
D. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trong khong
(
)
;0
−∞
( )
0; +∞
.
Câu 41. Hàm số
( )
y fx=
đồ th hàm s như hình bên.
A. Điểm
( )
1; 2
tâm đối xứng đồ thị hàm số
( )
y fx=
B. Đồ th m s
( )
y fx=
có tim cận đứng
1y =
, tim cn ngang
2x =
.
C. Hàm s
( )
y fx=
có hai cc tr.
D. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trong khong
(
)
;1−∞
(
)
1; +∞
.
Câu 42. Hàm số
(
)
y fx=
đồ th hàm s như hình bên.
A. Điểm
( )
1;1
tâm đối xứng đồ thị hàm số
( )
y fx=
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
B. Đồ th m s
(
)
y fx
=
có tim cận đứng
1y =
, tim cn ngang
1x =
.
C. Hàm s
( )
y fx=
là hàm s
2
1
x
y
x
=
.
D. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trong khong
( )
;1
−∞
( )
1; +∞
.
Câu 43. Hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên dưới đây.
x
−∞
1
+∞
y
+
+
y
+∞
.
2
2
.
−∞
A. m s
( )
y fx=
không có điểm cc tr.
B. Đồ th hàm s
(
)
y fx=
có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
C. Hàm s
( )
y fx
=
là hàm s
23
1
x
y
x
−+
=
.
D. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trong khong
(
)
;1
−∞
( )
1; +∞
.
Câu 44. Hàm số
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
O
x
2
1
1
y
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x =
và tiệm cận ngang là
2y =
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( ; 2), ( 2; )−∞ +∞
.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
(0; 1)M
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ; 2), ( 2; )
−∞ +∞
.
Câu 45. Cho đồ thị của hàm số
( )
y fx=
như sau:
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
A. Đồ thị của hàm số
( )
y fx=
là của đồ thị của hàm số
2
23
1
xx
y
x
−−
=
.
B. Đồ thị hàm số nhận giao điểm
( )
2; 2I
của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
C. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
D. Hàm số
( )
y fx
=
hai cực trị.
Câu 46. Cho đồ thị của hàm số
( )
y fx=
như sau:
A. Đồ thị của hàm số
( )
y fx=
có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng.
C. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
D. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có điểm cực đại
( )
2; 4
và điểm cực tiểu
( )
2; 4−−
.
Câu 47. Cho đồ thị của hàm số
( )
y fx
=
như sau:
A. Đồ thị của hàm số
( )
y fx=
có tiệm cận đứng
0x =
B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ
O
làm tâm đối xứng.
C. Hàm số
(
)
y fx=
nghịch biến trên mỗi khoảng
(
)
;3−∞
( )
1;
+∞
D. Đồ thị hàm số
(
)
y fx=
có điểm cực đại
( )
3; 4−−
và điểm cực tiểu
( )
1; 4
.
Câu 48. Cho đồ thị của hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
A. Đồ thị của hàm số
( )
y fx=
là của đồ thị của hàm số
2
2
2
xx
y
x
=
.
B. Đồ thị hàm số nhận giao điểm
( )
1; 0I
của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
C. Hàm số
( )
y fx=
nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
2; 1−−
( )
1; 0
.
D. Đồ thị hàm số
( )
y fx=
có điểm cực đại
( )
2; 2
và điểm cực tiểu
( )
0; 2
.
Câu 49. Cho đồ thị của hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
| 1/147

Preview text:

Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS BÀI 4
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Sơ đồ bài toán khảo sát
Bước 1.
Tìm tập xác định của hàm số.
Bước 2.
Xét sự biến thiên của hàm số.
• Tính đạo hàm y′, xét dấu y′ và xác định khoảng đơn điệu, cực trị (nếu có) của hàm số.
• Tính giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực của hàm số và tìm tiệm cận (nếu có) của hàm số .
• Lập bảng biến thiên của hàm số.
Bước 3.
Vẽ đồ thị của hàm số.
• Vẽ các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có).
• Xác định các điểm cực trị (nếu có), giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ (nếu có và dễ tìm).
• Vẽ đồ thị của hàm số.
2. Khảo sát hàm số bậc ba: 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) .
 Tập xác định: D =  .  Đạo hàm: 2
y′ = 3ax + 2bx + c .
 Đồ thị nhận điểm I (x ; y làm tâm đối xứng. Với x là nghiệm của y" = 0 và y = y x . 0 ( 0) 0 0 ) 0  Các dạng đồ thị:
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
3. Khảo sát hàm số phân thức: ax + b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) . cx + d  
 Tập xác định: =  \ d D − . c    ad bc  Đạo hàm: y′ = . (cx + d )2
 Phương trình các đường tiệm cận: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang a
y = và đường tiệm c cận đứng d x = − . cd a
 Đồ thị có tâm đối xứng: I −  ;   c c   Các dạng đồ thị: 2
4. Khảo sát hàm số phân thức:
ax + bx + c y =
(a ≠ 0, m ≠ 0) . mx + n  
 Tập xác định: =  \ n D − . m   2
2amx + 2anx + bn cm  Đạo hàm: y′ = . (mx + n)2
 Phương trình các đường tiệm cận: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng d
x = − và đường tiệm c cận xiên a b am y = x + . 2 m m
 Đồ thị có tâm đối xứng I là giao điểm hai đường tiệm cận và nhận đường phân giác tạo bởi hai
đường tiệm cận làm trục đối xứng.  Các dạng đồ thị:
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS DẠNG 1
ĐỌC ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? 2 + A. x − 2x + 3 y x = . B. 1 y = . C. 3
y = x − 3x −1. D. 2
y = x + x −1. x −1 x −1
Câu 2. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 3
y = x − 3x + 2 . B. 3
y = −x + 3x − 2 1 7 C. 3
y = x − 3x − 2 D. 3
y = x x − 2 3 3
Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x + 2 B. 2 y = x +1 C. 3 2
y = x + x +1 D. 3
y = x − 3x + 2
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x O A. 3
y = x − 3x −1 B. 2
y = 3x −1 C. 3
y = −x − 3x −1 D. 4 3
y = −x + x −1
Câu 5. Đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 là hình nào trong 4 hình dưới đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?.
Chọn một khẳng định ĐÚNG.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS 3 A. x 3 2 y x
  3x  1 . B. 2 y  
x  1 . C. 3 2
y  2x  6x  1 . D. 3 2
y x  3x  1. 3
Câu 7. Đường cong sau đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?. A. 3
y = −x + 3x −1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. Câu 8. Hàm số 3 2
y = −x + 3x −1 là đồ thị nào sau đây y y 5 5 x x -5 5 -5 5 -5 -5 A. B. y y 5 5 x x -5 5 -5 5 -5 -5 C. D.
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS -1 O 1 2 3 -2 -4 A. 3
y = x −3x − 4 . B. 3 2
y = −x + 3x − 4. C. 3
y = x −3x − 4 . D. 3 2
y = −x −3x − 4 .
Câu 10. Cho đồ thị sau. .
Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên? A. 3 2
y = x + 3x +1. B. 3 2
y = −x −3x +1. C. 3 2
y = x −3x +1. D. 3 2
y = −x + 3x +1.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên. y 1 O x A. 3
y = x + 3x +1. B. 3
y = x −3x +1. C. 3
y = −x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Câu 12. Hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 có đồ thị là hình nào sau đây? A. B.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS C. D.
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 4 2 y
= x − 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. x 2 y = . D. 3
y = x − 3x . x + 3
Câu 14. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? 2 A. 2 x 1 y x
x  2x 1. B. y  . C. 3 2
y x x  2x5 . D. 1 y  . x  2 x  2
Câu 15. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D? x −∞ 2 − 1 +∞ y' + 0 - 0 + y 20 +∞ −∞ 7 − A. 3 2 y = 2
x − 3x +12x . B. 3 2
y = 2x + 3x −12x . C. 4 2 y = 2
x − 3x +12x . D. 3 2
y = 2x −3x +12x .
Câu 16.
Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + y +∞ −∞ A. 3 2
y = −x − 3x + 2. B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. 3 2
y = x + 3x − 2. D. 3 2
y = −x + 3x + 2 .
Câu 17. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ? x -∞ 1 +∞ y' + 0 + +∞ 1 y -∞ 3 A. 2 y = 3 − x +1 B. 3 y = x −1. C. 4 2
y = x + 3x −1. D. x 2 2 y = − x + x + 3 3
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? y 2 x 1 2 2x −1 A. 2x +1 y − − = . B. 2x 1 y = C. x 1 y = D. y = . x − 2 x −1 x − 2 x − 2
Câu 19. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? − − + 2 − + A. x 1 y = . B. 2x 1 y = . C. x 3x 1 y = . D. 3 2
y = x − 3x . x +1 2x + 2 x + 2
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 20. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 2 − A. 3 2 2x 1 y x + = x + 3x +1. B. 2 5 y = . C. 3 2
y = −x − 3x . D. y = . x +1 x +1
Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 -1 A. 2x −1 y x + x + − = . B. 2 1 y = . C. 2 1 y = . D. 1 2 = x y . x +1 x −1 x +1 x −1 Câu 22. Hàm số x − 2 y =
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng. x −1 y y A. 2 B. 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS y y 3 C. D. 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x
Câu 23. Đồ thị sau đây là của hàm số nào: 2 A. x +1 y − + = . B. x 1 y = . C. 2x 1 y = . D. x y = . x −1 x +1 2x − 2 1− x
Câu 24. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 2 A. x + x +1 + + + y x x x = . B. 2 1 y = . C. 2 y = . D. 2 y = . x −1 x −1 x −1 1− x
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 25. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y 3 2 1 O -3 -2 -1 1 2 3 x -1 -2 2x +1 x +1 2x −1 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x +1 x − 2 x −1 x +1
Câu 26. Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó. x −∞ 1 − +∞ y + + +∞ 2 y 2 −∞ A. 2x − 3 y + − − − + = . B. 2x 3 y = . C. 2x 3 y = . D. x 1 y = . x +1 x −1 x −1 x − 2
Câu 27. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x −∞ 1 +∞ y – – 1 − +∞ y −∞ 1 − A. x + 3 yx − −x + −x − = . B. 2 y = . C. 3 y = . D. 3 y = . x −1 x −1 x −1 x −1
Câu 28.
Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS 2 − − 2 − 2 − 2 + A. x 2x 3 y = . B. x 2x y = . C. x 3x y = . D. x 3x y = . x − 2 x −1 x − 2 x +1
Câu 29. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 − − 2 − 2 + 2 + + A. x 2x 3 y = . B. x 2x y = . C. x 3x y = . D. x 2x 2 y = . x − 2 x +1 x − 2 x +1
Câu 30. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 − 2 + 2 − 2 − A. x 2x y = . B. x 3x y = . C. 1 x y = . D. x 1 y = . x +1 x +1 x x
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 31. Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 − 2 + 2 − 2 + + A. x 2x y = . B. x 3x y = . C. 1 x y = . D. x 2x 5 y = . x +1 x +1 x x +1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 32.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
A. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3
y = x + 2x +1.
B. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3 2
y = x − 2x +1.
C. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3
y = x − 2x +1.
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3
y = −x + 2x +1.
Câu 33. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. 2 2x −1
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số y = . x +1
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 34. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
C. Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3
y = x − 3x .
Câu 35. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
A. Đồ thị hàm số đã cho có một cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
C. Điểm (1;2) là tâm đối xứng đồ thị hàm số y = f (x)
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x −1.
Câu 36. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ dưới đây và có tập xác định trên  .
A. Đồ thị hàm số đã cho không có cực trị.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  . C. Điểm (0; )
1 là tâm đối xứng đồ thị hàm số y = f (x)
D. Đồ thị hàm số đã cho là hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x −1.
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 37. Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 + 0 − y +∞ 2 2 − −∞
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 − .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 38. Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây. x -∞ 0 2 +∞ y' -- 0 + 0 -- +∞ 3 y -1 -∞
A. Hàm số có 2 cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng 1 − .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x -∞ 1 +∞ y' - 0 - y +∞ -2 -∞
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x =1.
C. Hàm số không có cực trị. D. lim y = ; +∞ lim y = . −∞ x→−∞ x→+∞
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
Câu 40. Hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. y 1 x -2 -1 0 1 A. Điểm (0; )
1 là tâm đối xứng đồ thị hàm số y = f (x)
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng x = 0 , tiệm cận ngang y =1.
C. Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ;0 −∞ ) và (0;+∞).
Câu 41. Hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. A. Điểm ( 1;
− 2) là tâm đối xứng đồ thị hàm số y = f (x)
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng y = 1
− , tiệm cận ngang x = 2 .
C. Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
Câu 42. Hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số như hình bên. A. Điểm ( 1; − )
1 là tâm đối xứng đồ thị hàm số y = f (x)
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng y = 1
− , tiệm cận ngang x =1. C. Hàm số y − = f (x) x là hàm số 2 y = . x −1
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
Câu 43. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên dưới đây. x −∞ 1 +∞ y′ + + y +∞ . 2 − . 2 − −∞
A. Hàm số y = f (x) không có điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng x =1, tiệm cận ngang y = 2 − . C. Hàm số y − + = f (x) x là hàm số 2 3 y = . x −1
D. Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
Câu 44. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y 1 2 − 1 − O x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cậ n đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = −2 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;
∞ −2),(−2;+∞) .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M (0;−1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ −2), (−2;+∞) .
Câu 45. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như sau:
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS 2 − −
A. Đồ thị của hàm số x 2x 3
y = f (x) là của đồ thị của hàm số y = . x −1
B. Đồ thị hàm số nhận giao điểm I (2;2) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên mỗi khoảng ( ;2 −∞ ) và(2;+∞) .
D. Hàm số y = f (x) có hai cực trị.
Câu 46. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như sau:
A. Đồ thị của hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên
B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên mỗi khoảng ( ;2 −∞ ) và(2;+∞)
Đại số 12 - Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đò thị hàm số - Bài tập theo CT mới 2025 KNTTVCS
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực đại (2;4) 2; − 4 − . và điểm cực tiểu ( )
Câu 47. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như sau:
A. Đồ thị của hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng x = 0
B. Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ 3 − ) và(1;+∞)
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực đại ( 3 − ; 4 − ) 1;4 . và điểm cực tiểu ( )
Câu 48. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 2 −
A. Đồ thị của hàm số x 2x
y = f (x) là của đồ thị của hàm số y = . x − 2
B. Đồ thị hàm số nhận giao điểm I ( 1;
− 0) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên mỗi khoảng ( 2; − − ) 1 và( 1; − 0) .
D. Đồ thị hàm số y = f (x) có điểm cực đại ( 2; − 2) 0;2 . và điểm cực tiểu ( )
Câu 49. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: