Các dạng bài tập nguyên hàm Toán 12 KNTTVCS

Tài liệu gồm 110 trang, tổng hợp các dạng bài tập chuyên đề nguyên hàm môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), có đáp án và lời giải chi tiết. Các bài tập trong tài liệu được biên soạn dựa trên định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Mời bạn đọc đón xem!

Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
CHƯƠNG 4
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
BÀI 1
NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
K
. Hàm s
( )
Fx
được gọi nguyên hàm của m số
( )
fx
nếu
'() ()
F x fx=
, với mọi
xK
.
Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
. Khi đố:
Với mỗi hằng số
C
, hàm số
cũng là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
.
Nếu
( )
Gx
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
thì tồn tại hằng số
C
sao cho
(
) ( )
Gx Fx C= +
với mọi
xK
Như vậy, mọi nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
K
đều có dạng
( )
Fx C+
, với
C
là hằng số. Ta gọi
( )
,F x CC+∈
là họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
K
, kí hiệu
f ( x )dx
và viết:
f(x)dx F(x) C= +
Chú ý:
Biểu thức
( )
f x dx
được gọi là vi phân của nguyên hàm
( )
Fx
của
( )
fx
, kí hiệu là
(
)
dF x
Vậy,
( ) ( )
'dF x F dx f x dx
= =
Mọi hàm số
( )
fx
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
Khi tìm nguyên hàm của một hàm số khoogn chỉ tập
K
thì ta hiểu tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó.
f'(x)dx f(x) C= +
2. Các tính chất của nguyên hàm
( ) ( )
dx dxkfx kfx=
∫∫
, với
k
là hằng số khác 0
( ) ( ) (
) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

+= +

∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

−=

∫∫
3. Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số lũy thừa
0dx C=
C
xdx +=
( )
1
1
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
Nguyên hàm của hàm số
1
y
x
=
( )
0ln +=
xCx
x
dx
Nguyên hàm của hàm số lượng giác
C
xxdx +
=
sin
cos
Cxxdx
+=
cossin
Cxdx
x
+=
tan
cos
1
2
C
xdx
x
+
=
cot
sin
1
2
Nguyên hàm của hàm số mũ
C
edx
e
xx
+
=
( )
10
ln
<+=
aC
a
a
dxa
x
x
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
CHỦ ĐỀ 1
TÍNH NGUYÊN HÀM MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP
DẠNG 1
NGUYÊN HÀM HÀM LŨY THỪA
1. Bảng nguyên hàm hàm số lũy thừa
Chú ý : dùng công thức sau làm trắc nghim cho nhanh
( )
( )
1
1
1
n
n
ax b
ax b dx C
an
+
+
+= +
+
2. Lũy thừa với số mũ thực
Cho
,ab
là những số thực dương,
,
αβ
là những số thực bất kì. Khi đó:
aa a
α β αβ
+
=
a
a
a
α
αβ
β
=
( )
.
aa
β
α αβ
=
( )
ab a b
α
αα
=
aa
bb
α
α
α

=


Nguyên hàm hàm số lũy thừa
0
dx C=
Cxdx +=
( )
1
1
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
2
11
dx C
xx
=−+
1
2dx x C
x
= +
( )
0ln +=
xCx
x
dx
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Cho hàm số
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai.
A.
() ()f x dx F x C
= +
. B.
( )
() ()fxdx fx
=
.
C.
( )
() ()
f x dx f x
=
. D.
( )
() ()
f x dx F x
=
.
Câu 2. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
26fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
6
x xC++
. C.
2
2xC+
. D.
2
26
x xC++
.
Câu 3.
2
x dx
bằng
A.
2
xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 4. H nguyên hàm của hàm số
2
() 3 1
fx x
= +
A.
3
xC
+
B.
3
3
x
xC++
C.
6xC+
D.
3
x xC++
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x x= +
A.
42
11
42
x xC++
B.
2
31xC++
C.
3
x xC++
D.
42
xxC++
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số
( )
42
fx x x= +
A.
53
11
53
x xC++
B.
42
xxC++
C.
53
xxC++
. D.
3
42x xC
++
Câu 7. m s nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số
2022
yx=
?
A.
2023
1
2023
x
+
. B.
2023
2023
x
. C.
2021
2022yx
=
. D.
2023
1
2023
x
.
Câu 8. Nguyên hàm của hàm s
=)(
xf
32
1
2 2024
3
x xx +−
A.
C
x
xx ++
23
2
12
1
2
34
. B.
2
43
12
2024
93 2
x
x x xC +− +
.
C.
2
43
12
2024
12 3 2
x
x x xC +− +
. D.
2
43
12
2024
93 2
x
x x xC+ −− +
.
Câu 9. Tìm nguyên
( )
Fx
của hàm số
( ) ( )( )( )
1 2 3?fx x x x=++ +
A.
(
)
4
32
11
66
42
x
Fx x x x C
= + −+
. B.
( )
43 2
6 11 6Fx x x x x C=+ + ++
.
C.
( )
4
32
11
26
42
x
Fx x x x C=+ + ++
. D.
( )
32 2
6 11 6Fx x x x x C=+ + ++
.
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
5
53fx x= +
.
A.
++
6
(5 3)
xC
. B.
++
4
(5 3)
xC
. C.
+
+
6
(5 3)
30
x
C
. D.
+
+
4
(5 3)
30
x
C
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
2
2
fx x
x
= +
.
A.
(
)
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 12. Tính
dxxxx
.
A.
15
7
4
15
xx C+
. B.
15
7
8
15
xx C
+
. C.
15
8
15
xx C+
. D.
15
4
15
xx C+
.
Câu 13. Tính
+
dx
x
xx
4
3
2
12
.
A.
17
53
4
5
2xx xx x C ++
. B.
17
53
4
5
4 24 4
5 17 3
xx xx x C ++
.
C.
17
53
4
5
24
17
xx xx x C ++
. D.
17
53
4
5
44
2
53
xx xx x C
++
.
Câu 14. Cho hàm số
2
() 4fx x
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
() 2f x dx x C= +
. B.
2
() 4f x dx x x C
=++
.
C.
3
() 4
3
x
f x dx x C=++
. D.
3
() 4f x dx x x C=++
.
Câu 15. Trên khoảng
( )
0;+∞
, cho hàm số
( )
3
2
fx x
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
2
3
2
f x dx x C= +
. B.
( )
3
f x dx x dx=
∫∫
.
C.
( )
5
2
2
5
f x dx x C= +
. D.
( )
1
2
2
3
f x dx x C= +
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
2
2
2
ddfx x x x
x

= +


∫∫
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 17. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
A.
(
)
33
2 52
31
22
52
x x dx x x x C+− = + +
B.
2024 2 2023
11
2023 2023
dx C
xx
= +
C.
( )
2
2 2024 1012x dx x C
=−+
D.
43 5 4
1 14
4
4 20 3
x x dx x x C

+ = ++


Câu 18. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
A.
( )
=−++
x
Fx x x C
4
2
3
ln
42
là nguyên hàm của hàm số
( )
3
1
3fx x x
x
=−+
.
B.
( )
+
= +
6
(5 3)
6
x
Fx C
là nguyên hàm của hàm số
( )
( )
5
53
fx x
= +
.
C.
( )
=+++
3
4
345
234
Fx xx xx xx C
là nguyên hàm của hàm số
34
()
fx xxx=++
.
D.
( )
3
1
2024
3
Fx x x C=−+
là nguyên hàm của hàm số
( )
3
2024
xx
fx
x
=
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án.
Câu 19. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
2
33 2
x
fx x
x
= ++
.
Trả lời: ………………..
Câu 20. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
32
3
45
37
2
m
f x mx x m
xx
= + +−
(m là tham số).
Trả lời: ………………..
Câu 21. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
3
12
()fx
xx
=
.
Trả lời: ………………..
Câu 22. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
22
2
( 1)
()
x
fx
x
=
.
Trả lời: ………………..
Câu 23. Tính
( )
dx
x
x
3
3
1
.
Trả lời: ………………..
Câu 24. Tính
(
)
+ dxxxx
5
4
4
3
3
2
.
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Trả lời: ………………..
Câu 25. Tính
( )( )
++ dxxxx 11
.
Trả lời: ………………..
Câu 26. Tính
dx
x
x
3
3
2
.
Trả lời: ………………..
Câu 27. Tính
1
23
dx
xx+
.
Trả lời: ………………..
Câu 28. Tính
1
53
dx
xx
.
Trả lời: ………………..
Câu 29. Tính
( )
dx
x
3
2
1
.
Trả lời: ………………..
Câu 30. Tính
( )
4
2
2 x dx
.
Trả lời: ………………..
Câu 31. Tính
( )
2
3
x x dx
.
Trả lời: ………………..
Câu 32. Tính
2
2
3
2xx
dx
x

+



.
Trả lời: ………………..
Câu 33. Tìm
m
để
= + + −+
32
( ) (3 2) 4 3F x mx m x x
một nguyên hàm của hàm số
=+−
2
( ) 3 10 4fx x x
.
Trả lời: ………………..
Câu 34. m
,,abc
để
= ++
22
() ( ) 4F x ax bx c x x
một nguyên hàm của hàm số
=−−
2
( ) ( 2) 4fx x x x
.
Trả lời: ………………..
Câu 35. Tìm
,,abc
để
= ++
2
() ( )2 3F x ax bx c x
một nguyên hàm của hàm s
−+
=
2
20 30 7
()
23
xx
fx
x
.
Trả lời: ………………..
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
DẠNG 2
NGUYÊN HÀM HÀM LƯỢNG GIÁC
1. Bảng nguyên hàm hàm số lượng giác
Chú ý:
+= +=
22
22
11
1tan ;1cot
cos sin
xx
xx
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 36. Hàm số
(
)
cotFx x
=
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
0;
2
π



A.
(
)
2
2
1
sin
=fx
x
. B.
( )
1
2
1
cos
= fx
x
. C.
( )
4
2
1
cos
=fx
x
. D.
( )
3
2
1
sin
= fx
x
.
Câu 37. Cho hàm s
(
)
1 sin
fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d cosfx x x x C=−+
. B.
( )
d sinfx x x xC=++
.
C.
( )
d cosfx x x x C=++
. D.
( )
d cosfx x xC
= +
.
Câu 38. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
=
2
cos
2
x
fx
A.
( )
= +2 c os
2
x
CFx
B.
( ) (
)
+= +1
1
2
sin C
Fx x
C.
( )
= +2 sin
2
x
CFx
D.
( ) ( )
= +1
1
2
sin CFx x
Câu 39. Cho hàm số
( )
2
1
1
cos
fx
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d tanfx x x xC=++
. B.
( )
d cotfx x x xC=++
.
C.
( )
d tanfx x x xC=−+
. D.
( )
d cotfx x x xC=−+
.
Câu 40. H nguyên hàm của hàm số
(
)
cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3x xC++
. B.
2
sin 3x xC ++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Nguyên hàm hàm số lượng giác
Cxxdx +=
sincos
Cx
xdx
+
=
cos
sin
Cxdx
x
+=
tan
cos
1
2
C
x
dx
x
+
=
cot
sin
1
2
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 41. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= +2 sin 3fx x x
.
A.
( )
+ = ++
2
3
2sin 3 2cos
2
x x dx x x C
B.
( )
+ = ++
2
2sin 3 2cos 3xxdx xxC
C.
( )
+ = ++
2
3
2 sin 3 sin
2
x x dx x x C
D.
( )
+ = ++
2
3
2 sin 3 sin 2
2
x x dx x x C
Câu 42. Tính
( )
sin d
x xx
.
A.
2
sin
2
x
xC++
. B.
2
cos
2
x
xC−+
. C.
2
sin
2
x
xC−+
. D.
2
cos
2
x
xC++
.
Câu 43. H nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
cosx xC
++
. B.
6 cos
x xC
++
. C.
3
cosx xC−+
. D.
6 cosx xC−+
.
Câu 44. H nguyên hàm của hàm số
(
)
1
sinfx x
x
= +
A.
ln cosx xC−+
. B.
2
1
cos xC
x
−− +
. C.
ln cosx xC++
. D.
ln cosx xC−+
.
Câu 45. Cho
( )
d cos=−+
fx x xC
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin= fx x
. B.
( )
cos= fx x
. C.
( )
sin=
fx x
. D.
(
)
cos=fx x
.
Câu 46. Cho hàm số
cos sin)
2
(
2
f
x
x
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
= +
1
cos sin sin
2 22
xx
C
. B.
= +
1
cos sin cos
2 22
xx
xC
C.
=−+
1
cos sin sin
22 2
xx
xC
. D.
=−+
1
cos sin cos
22 2
xx
xC
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 47. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A.
( )
+ =−+
2
2 cot cotx dx x x C
.
B.
( )

=++


2
1
1 cos sin
22
x
dx x x C
C.

+ =++


2
sin cos cos
22
xx
dx x x C
.
D.

=−+


2
sin cos cos
22
xx
dx x x C
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án.
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 48. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
=
2
( ) 2024 2sin
2
x
fx
.
Trả lời: ………………..
Câu 49. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
=
22
1
()
sin .cos
22
fx
xx
.
Trả lời: ………………..
Câu 50. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
= −+
22
11
( ) 2 tan
32
fx x x x
.
Trả lời: ………………..
Câu 51. Tính






2
sin
2
1
2
x
x dx
.
Trả lời: ………………..
Câu 52. Tính

+−



2
2
2
1 tan
1
x
x dx
x
x
.
Trả lời: ………………..
Câu 53. Tính

−+


3
1 sin
2024
x
x dx
x
x
.
Trả lời: ………………..
Câu 54. Tính



+



−+ =




2
3
3 2024
sin cos
22
1
2
xx
x x dx
xx
.
Trả lời: ………………..
Câu 55. Tính


+− =




2
34
22 2
1 34
sin .cos
22
x dx
xx
xx
x
.
Trả lời: ………………..
DẠNG 3
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
NGUYÊN HÀM HÀM MŨ
Chú ý :
1
ax b ax b
e dx e C
a
++
= +
( )
1
01
ln
x
x
a
a dx C a
a
αβ
αβ
α
+
+
= + <≠
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 56. H nguyên hàm của hàm số
3
(x) =
x
fe
là hàm số nào sau đây?
A.
3 +
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 +
x
eC
.
Câu 57. Nguyên hàm của hàm số
21
e
x
y
=
A.
21
2e
x
C
+
. B.
21
e
x
C
+
. C.
21
1
e
2
x
C
+
. D.
1
e
2
x
C+
.
Câu 58. Cho hàm số
() 2
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
2
()
x
f x dx e C
= +
. B.
() 2
x
f x dx e x C=++
.
C.
()
x
f x dx e C= +
. D.
() 2
x
f x dx e x C=−+
.
Câu 59. Cho hàm số
( )
2
x
fx e x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
d =++
x
fx x e x C
. B.
( )
d = +
x
fx x e C
.
C.
( )
2
d =−+
x
fx x e x C
. D.
( )
2
d2=++
x
fx x e x C
.
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
7
x
fx=
.
A.
7
7d
ln 7
x
x
xC= +
B.
1
7d 7
xx
xC
+
= +
C.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
= +
+
D.
7 d 7 ln 7
xx
xC= +
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số
2
x
y =
A.
2 ln 2.2d
xx
xC= +
. B.
22d
xx
xC= +
. C.
2
2
d
2
ln
x
x
xC
= +
. D.
2
1
d2
x
x
xC
x
= +
+
.
Câu 62. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
() 3
x
fx
=
Nguyên hàm hàm số
Cedxe
xx
+=
( )
10
ln
<+=
aC
a
a
dxa
x
x
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
A.
3
ln 3
x
C
−+
B.
3
x
C
−+
C.
3 ln 3
x
C
+
D.
3
ln 3
x
C
+
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
32
x
fx x
= +
.
A.
( )
2
2
3 2d
ln 2
x
x
xx x C+ = ++
B.
( )
2
3 2 d 2 .ln 2
xx
xx x C+ = ++
C.
( )
2
3 2d
ln 2
x
x
x x xC+ = ++
D.
( )
3 2 d 2 .ln 2
xx
x x xC+ = ++
Câu 64. H nguyên hàm của hàm số
( )
2
x
fx e x=
là.
A.
2x
exC++
. B.
2x
exC−+
. C.
2
1
1
x
exC
x
−+
+
. D.
2
x
eC−+
.
Câu 65. Tìm nguyên hàm của hàm số
(
)
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
(
)
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
(
)
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. D.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
Câu 66. H nguyên hàm của hàm số
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC++
B.
2 tan
x
e xC−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 67. m h nguyên hàm của hàm số
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
,
3 ln 3
x
x
CC
x
−+
. B.
3
2
1
3 ,
3
x
x
CC
x
−+ +
.
C.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−+ +
. D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−− +
.
Câu 68. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
d
xx
e x xe C= +
. B.
1
d
xx
ex e C
+
= +
. C.
1
d
xx
ex e C
+
=−+
. D.
d
xx
ex e C= +
.
Câu 69. Cho hàm số
2
() 1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
() .
2
x
f x dx x e C=++
B.
2
() 2 .
x
f x dx x e C=++
C.
2
1
() .
2
x
f x dx x e C=++
D.
2
() .
x
f x dx x e C
=++
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 70. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
A.
1
d lnx xC
x
= +
.
B.
2
1
d tan
cos
x xC
x
= +
.
C.
sin d cosxx x C=−+
.
D.
ed e
xx
xC= +
.
Câu 71. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A.
cos s nd ixx x C= +
.
B.
e
e
1
1
d
e
x
xx C
+
= +
+
.
C.
1
ln
dx xC
x
= +
.
D.
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
= +
+
.
Câu 72. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC= +
.
B.
2
2
e
ed
2
x
x
xC= +
.
C.
(
)
2
1
– 1
2
xx x x
e e dx e e C= ++
.
D.
( )
3
3
3
.3
3 ln 3
x
xx
e
e dx C= +
+
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án.
Câu 73. Tính
+
(2 3 )
xx
dx
.
Trả lời: ………………..
Câu 74. Tính
+
3 2024
x
e dx
.
Trả lời: ………………..
Câu 75. Tính
++
dx
xx 122
2.3
.
Trả lời: ………………..
Câu 76. Tính
( )
+ dx
xx
2
53
.
Trả lời: ………………..
Câu 77. Tính
+
+
dx
e
e
x
x
1
1
3
.
Trả lời: ………………..
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 78. Tính
( )
+ dxee
xx
2
.
Trả lời: ………………..
Câu 79. Tính
2
1
1
x
x
e
dx
e
.
Trả lời: ………………..
Câu 80. Chứng minh
= ( ) (4 5)
x
Fx x e
là một nguyên hàm của hàm số
= ( ) (4 1)
x
fx x e
.
Trả lời: ………………..
Câu 81. Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của các hàm số
( )
2 2sin
xx
f x me a x
= +−
(m là tham số)
Trả lời: ………………..
Câu 82. m
,,
abc
để
= ++
22
() ( )
x
F x ax bx c e
một nguyên hàm của hàm số
= −+
22
( ) (2 8 7)
x
fx x x e
.
Trả lời: ………………..
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
CHƯƠNG 4
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
BÀI 1
NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
K
. Hàm s
( )
Fx
được gọi nguyên hàm của m số
( )
fx
nếu
'() ()
F x fx=
, với mọi
xK
.
Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
. Khi đố:
Với mỗi hằng số
C
, hàm số
cũng là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
.
Nếu
( )
Gx
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
K
thì tồn tại hằng số
C
sao cho
(
) ( )
Gx Fx C= +
với mọi
xK
Như vậy, mọi nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
K
đều có dạng
( )
Fx C+
, với
C
là hằng số. Ta gọi
( )
,F x CC+∈
là họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
fx
trên
K
, kí hiệu
f ( x )d x
và viết:
f(x)dx F(x) C= +
Chú ý:
Biểu thức
( )
f x dx
được gọi là vi phân của nguyên hàm
( )
Fx
của
( )
fx
, kí hiệu là
(
)
dF x
Vậy,
( ) ( )
'dF x F dx f x dx
= =
Mọi hàm số
( )
fx
liên tục trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
.
Khi tìm nguyên hàm của một hàm số khoogn chỉ tập
K
thì ta hiểu tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó.
f'(x)dx f(x) C= +
2. Các tính chất của nguyên hàm
( ) ( )
dx dxkfx kfx=
∫∫
, với
k
là hằng số khác 0
( ) ( ) (
) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

+= +

∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx

−=

∫∫
3. Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
CHỦ ĐỀ 1
Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số lũy thừa
0dx C=
C
xdx +=
( )
1
1
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
Nguyên hàm của hàm số
1
y
x
=
( )
0ln +=
xCx
x
dx
Nguyên hàm của hàm số lượng giác
C
xxdx +
=
sin
cos
Cxxdx
+=
cossin
Cxdx
x
+=
tan
cos
1
2
C
xdx
x
+
=
cot
sin
1
2
Nguyên hàm của hàm số mũ
C
edx
e
xx
+
=
( )
10
ln
<+=
aC
a
a
dxa
x
x
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
TÍNH NGUYÊN HÀM MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP
DẠNG 1
NGUYÊN HÀM HÀM LŨY THỪA
1. Bảng nguyên hàm hàm số lũy thừa
Chú ý : dùng công thức sau làm trắc nghim cho nhanh
( )
( )
1
1
n
n
ax b
ax b dx C
an
+
+= +
+
2. y thừa với số mũ thực
Cho
,ab
là những số thực dương,
,
αβ
là những số thực bất kì. Khi đó:
aa a
α β αβ
+
=
a
a
a
α
αβ
β
=
( )
.
aa
β
α αβ
=
( )
ab a b
α
αα
=
aa
bb
α
α
α

=


Nguyên hàm hàm số lũy thừa
0
dx C=
Cxdx +=
(
)
1
1
1
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
2
11
dx C
xx
=−+
1
2dx x C
x
= +
( )
0
ln +=
xCx
x
dx
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Cho hàm số
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
K
. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai.
A.
() ()f x dx F x C
= +
. B.
( )
() ()fxdx fx
=
.
C.
( )
() ()
f x dx f x
=
. D.
( )
() ()
f x dx F x
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
() () 'f x dx F x C F x f x= +⇔ =
nên phương án A, B, D đúng.
Câu 2. H tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
26fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
6
x xC++
. C.
2
2xC+
. D.
2
26x xC++
.
Lời giải
Chn B.
(
)
2
26 6x dx x x C
+ =++
Câu 3.
2
x dx
bằng
A.
2xC
+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Lời giải
Chn B.
Ta có
23
1
3
x dx x C= +
.
Câu 4. H nguyên hàm của hàm số
2
() 3 1fx x= +
A.
3
xC+
B.
3
3
x
xC++
C.
6xC+
D.
3
x xC++
Lời giải
Chn D.
(
)
23
31 .x dx x x C+ = ++
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x x= +
A.
42
11
42
x xC++
B.
2
31xC++
C.
3
x xC++
D.
42
xxC++
Lời giải
Chn A.
( )
32
dxxx+
42
11
42
x xC=++
.
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số
( )
42
fx x x= +
A.
53
11
53
x xC++
B.
42
xxC
++
C.
53
xxC++
. D.
3
42x xC++
Lời giải
Chn A.
( )
f x dx =
( )
42
x x dx+
53
11
53
x xC
=++
.
Câu 7. m s nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số
2022
yx=
?
A.
2023
1
2023
x
+
. B.
2023
2023
x
. C.
2021
2022yx=
. D.
2023
1
2023
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2023
2022
d ,
2023
x
x x CC= +
là hằng số.
Nên các phương án A, B, D đều là nguyên hàm của hàm số
2022
yx=
.
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số
=)(xf
32
1
2 2024
3
x xx +−
A.
C
x
xx ++
23
2
12
1
2
34
. B.
2
43
12
2024
93 2
x
x x xC +− +
.
C.
2
43
12
2024
12 3 2
x
x x xC +− +
. D.
2
43
12
2024
93 2
x
x x xC+ −− +
.
Lời giải
Chn C.
Sử dụng công thức
1
1
n
n
x
x dx C
n
+
= +
+
ta được:
4 32
32 4 3 2
1 1 1 21
2 2024 . 2. 2024 2024 .
3 3 4 3 2 12 3 2
x xx
x x x dx xC x x x xC

+ =+−+=+−+


Câu 9. Tìm nguyên
( )
Fx
của hàm số
( ) ( )( )( )
1 2 3?fx x x x=++ +
A.
( )
4
32
11
66
42
x
Fx x x x C= + −+
. B.
( )
43 2
6 11 6Fx x x x x C=+ + ++
.
C.
( )
4
32
11
26
42
x
Fx x x x C=+ + ++
. D.
( )
32 2
6 11 6Fx x x x x C=+ + ++
.
Lời giải
Chn C.
Ta có:
( ) ( )( )( )
32
1 2 3 6 11 6fx x x x x x x=+ + +=+ + +
( )
( )
4
32 3 2
11
6 11 6 2 6
42
x
F x x x x dx x x x C = + + + = + + ++
.
Đại số 12 - Chương 4 Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
5
53fx x= +
.
A.
++
6
(5 3)xC
. B.
++
4
(5 3)
xC
. C.
+
+
6
(5 3)
30
x
C
. D.
+
+
4
(5 3)
30
x
C
.
Lời giải
Chn C.
( ) ( )
5
53fx x= +
++
= + = += +
∫∫
66
5
1 (5 3) (5 3)
( ) (5 3) .
5 6 30
xx
f x dx x dx C C
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
2
2
fx x
x
= +
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
3
2
2
22
d
3
x
xx C
xx

+ = −+


.
Câu 12. Tính
dx
xxx
.
A.
15
7
4
15
xx C+
. B.
15
7
8
15
xx C+
. C.
15
8
15
xx C+
. D.
15
4
15
xx C+
.
Lời giải
Chn B.
7
1
7
13
8
15
7
8
24
8
..
7
15
1
8
x
x x x dx x x x dx x x dx x dx C x x C
+
= = = = += +
+
∫∫
Câu 13. Tính
+
dx
x
xx
4
3
2
1
2
.
A.
17
53
4
5
2xx xx x C ++
. B.
17
53
4
5
4 24 4
5 17 3
xx xx x C ++
.
C.
17
53
4
5
24
17
xx xx x C
++
. D.
17
53
4
5
44
2
53
xx xx x C
++
.
Lời giải
Chn B.
22
11
3
2
33
22
1 1 11
4
4 4 44
2 1 21 1
2
x x xx x x
dx dx dx
x
x x xx

+ −+

= = −+



∫∫
| 1/110

Preview text:

Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS CHƯƠNG 4
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BÀI 1 NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm số f (x) xác định trên K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) nếu
F '(x) = f (x), với mọi x K .
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Khi đố:
• Với mỗi hằng số C , hàm số F (x) + C cũng là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K .
• Nếu G (x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì tồn tại hằng số C sao cho
G (x) = F (x) + C với mọi xK
Như vậy, mọi nguyên hàm của hàm số f (x) trên K đều có dạng F (x) + C , với C là hằng số. Ta gọi
F (x) + C,C ∈ là họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) trên K , kí hiệu f ( x )dx ∫ và viết:
f ( x )dx = F( x )+ CChú ý:
• Biểu thức f (x)dx được gọi là vi phân của nguyên hàm F (x) của f (x) , kí hiệu là dF (x)
Vậy, dF (x) = F 'dx = f (x)dx
• Mọi hàm số f (x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
• Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà khoogn chỉ rõ tập K thì ta hiểu là tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó.
f '( x )dx = f ( x )+ C
2. Các tính chất của nguyên hàm kf ∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx , với k là hằng số khác 0 •  f
∫ (x)+ g(x)dx = f
(x)dx + g(x)dx ∫ ∫ •  f
∫ (x)− g(x)dx = f
(x)dx g(x)dx ∫ ∫
3. Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp

Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp 0dx = C
Nguyên hàm của hàm số lũy thừa
dx = x + C ∫ α 1 + α x x dx = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α +1
Nguyên hàm của hàm số 1 y =
dx = ln x + C ( ≠ 0) ∫ x x x cos xdx = x + C ∫ sin sin xdx = − x + C ∫ cos
Nguyên hàm của hàm số lượng giác
1 dx = x + C ∫ tan cos2 x 1 dx = − x + C ∫ cot sin2 x
exdx = ex + C
Nguyên hàm của hàm số mũ x a x = a dx + C (0 < ≠ ) 1 ∫ a ln a
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS CHỦ ĐỀ 1
TÍNH NGUYÊN HÀM MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP DẠNG 1
NGUYÊN HÀM HÀM LŨY THỪA
1. Bảng nguyên hàm hàm số lũy thừa
0dx = C
dx = x + C α 1 + α x x dx = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α +1
Nguyên hàm hàm số lũy thừa 1 1 dx = − + C 2 x x
1 dx = 2 x +C x
dx = ln x + C ( ≠ 0) ∫ x x
Chú ý : dùng công thức sau làm trắc nghiệm cho nhanh
n+ ∫( + ax + b)n (ax b) 1 1 dx = + C a n +1
2. Lũy thừa với số mũ thực
Cho a,b là những số thực dương, α, β là những số thực bất kì. Khi đó:
aαaβ = aα+β α
a = aα−β aβ • ( )β α α . a a β =
• (abaαbα = α α •  a a =  b    bα
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. f (x)dx F = (x) + C ∫ .
B. ( f (x)dx ∫ )′ = f (x).
C. ( f (x)dx
)′ = f (′x).
D. ( f (x)dx
)′ = F (′x).
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là A. 2 x + C . B. 2
x + 6x + C . C. 2 2x + C . D. 2
2x + 6x + C . Câu 3. 2 x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3 A. 3 x x + C B. + x + C
C. 6x + C D. 3
x + x + C 3
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 1 4 1 2
x + x + C B. 2
3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 4 2
x + x + C 4 2
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 5 1 3
x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y = x ? 2023 2023 2023 A. x +1. B. x . C. 2021 y = 2022x . D. x −1. 2023 2023 2023
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 3 2
x − 2x + x − 2024 là 3 2 2 A. 1 4 2 3 x x x + + C . B. 1 4 2 3 x x x + − 2024x + C . 12 3 2 9 3 2 2 2 C. 1 4 2 3 x x x + − 2024x + C . D. 1 4 2 3 x x + x − − 2024x + C . 12 3 2 9 3 2
Câu 9. Tìm nguyên F (x) của hàm số f (x)=(x + ) 1 (x + 2)(x + ) 3 ? 4
A. F (x) x 3 11 2 =
−6x + x −6x +C .
B. F (x) 4 3 2
= x + 6x +11x + 6x +C . 4 2 4
C. F (x) x 3 11 2 =
+ 2x + x +6x +C .
D. F (x) 3 2 2
= x + 6x +11x + 6x +C . 4 2
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x + )5 5 3 . 6 4 A. x (5x 3) (5x 3) + 6 (5 3) + C . B. x + 4 (5 3) + C . C. + + C . D. + + C . 30 30
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 2 f x = x + . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x
Câu 12. Tính ∫ x x x dx . A. 4 15 7
x x + C . B. 8 15 7
x x + C . C. 8 15
x x + C . D. 4 15 x x + C . 15 15 15 15 3 2
Câu 13. Tính ∫ x − 2 x +1dx . 4 x A. 5 17 5 4 3
x x − 2x x + x + C . B. 4 5 24 17 5 4 4 3 x x x x + x + C . 5 17 3 C. 5 24 17 5 4 3 x x
x x + x + C . D. 4 5 17 5 4 4 3 x x − 2x x + x + C . 17 5 3 Câu 14. Cho hàm số 2
f (x) = x + 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x)dx = 2x + C ∫ . B. 2
f (x)dx = x + 4x + C ∫ . 3 C. ( ) x f x dx = + 4x + C ∫ . D. 3
f (x)dx = x + 4x + C 3 ∫ . 3
Câu 15. Trên khoảng (0;+∞), cho hàm số ( ) 2
f x = x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. f ∫ (x) 3 2
dx = x + C . B. ∫ ( ) 3 f x dx = x dx 2 ∫ . 5 1 C. f ∫ (x) 2 2 2
dx = x + C . D. f ∫ (x) 2
dx = x + C . 5 3 4 + Câu 16. x 2
Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = + +C. 3 x 3 x 3 C. x 2 f ∫ (x)  2 2 dx x d  = + ∫  x . D. f
∫ (x)dx = − +C . 2  x  3 x
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 17.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
A. ∫(3 2x + x −2) 3 3 5 1 2 dx =
x + x − 2x + C 5 2 B. 1 1 dx = + C ∫ 2024 2 2023 2023x 2023 x C. ∫( x − )2 2
2024 dx = x −1012 + C D.  1 4 3  1 5 4 4 x + 4x dx = x + x + ∫  C  4  20 3
Câu 18. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai 4 A. x F (x) 3 =
x2 + ln x + C là nguyên hàm của hàm số f (x) 3 1 = x − 3x + . 4 2 x 6 x
B. F (x) (5 + 3) =
+ C là nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x + )5 5 3 . 6
C. F (x) 3 4 5 = x x + 3 x x + 4
x x + C là nguyên hàm của hàm số 3 4
f (x) = x + x + x . 2 3 4 3
D. F (x) 1 3 −
= x − 2024x + C là nguyên hàm của hàm số ( ) x 2024x f x = . 3 x
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án.

Câu 19. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) 2 = + 3x f x + 3x − 2 . x
Trả lời: ………………..
Câu 20. Tìm nguyên hàm F (x)của hàm số f (x) 3 2 4m 5 = mx − 3x + +
− 7m (m là tham số). 3 x 2x
Trả lời: ………………..
Câu 21. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số 1 2 f (x) = − . 3 x x
Trả lời: ……………….. 2 2
Câu 22. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số ( −1) ( ) x f x = . 2 x
Trả lời: ………………..  ( − x)3 1 
Câu 23. Tính ∫ . 3 dxx
Trả lời: ………………..
Câu 24. Tính ∫(3 x2 − 4 x3 + 5 x4 )dx.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Trả lời: ………………..
Câu 25. Tính ∫( x + )1(x x + )1dx .
Trả lời: ……………….. Câu 26. Tính ∫ 3  2 x − dx .  3 x
Trả lời: ……………….. Câu 27. Tính 1 dx ∫ . 2x + 3x
Trả lời: ……………….. Câu 28. Tính 1 dx ∫ . 5x − 3x
Trả lời: ………………..
Câu 29. Tính ∫(x − )3 2 1 dx .
Trả lời: ……………….. Câu 30. Tính ( − ∫ )4 2 2 x dx .
Trả lời: ……………….. Câu 31. Tính ( − ∫ )2 3 x x dx .
Trả lời: ……………….. 2 2 3  + 
Câu 32. Tính x 2 x ∫  dx  . x   
Trả lời: ………………..
Câu 33. Tìm m để F x = 3 mx + m + 2 ( ) (3
2)x − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f x = 2
( ) 3x +10x − 4.
Trả lời: ………………..
Câu 34. Tìm a,b,c để F x = 2 ax + bx + 2 ( ) (
c) x − 4x là một nguyên hàm của hàm số f x = x − 2 ( ) ( 2) x − 4x .
Trả lời: ………………..
Câu 35. Tìm a,b,c để F x = 2
( ) (ax + bx + c) 2x − 3 là một nguyên hàm của hàm số 2 20x − 30x + 7 f (x) = . 2x − 3
Trả lời: ………………..
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS DẠNG 2
NGUYÊN HÀM HÀM LƯỢNG GIÁC
1. Bảng nguyên hàm hàm số lượng giác
cos xdx = x + C ∫ sin sin xdx = − x + C ∫ cos
Nguyên hàm hàm số lượng giác
1 dx = x + C ∫ tan cos2 x
1 dx = − x + C ∫ cot 2 sin x Chú ý: 1 1 1+ 2 tan x = ; 1+ 2 cot x = 2 2 cos x sin x
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
 π 
Câu 36. Hàm số F (x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0; 2    A. 1 f x = . B. 1 f x = − . C. 1 f x = . D. 1 f x = − . 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x
Câu 37. Cho hàm số f (x) =1+ sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = x−cosx+C . B. f
∫ (x)dx = x+sin x+C . C. f
∫ (x)dx = x+cosx+C . D. f
∫ (x)dx = cosx+C .
Câu 38. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) x f x = 2 cos 2 A. F (x) x 1 = 2cos + C
B. F (x) = (1+ sin x) +C 2 2 C. F (x) x 1 = 2sin + C
D. F (x) = (1− sin x) +C 2 2
Câu 39. Cho hàm số f (x) 1 = 1−
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos x A. f
∫ (x)dx = x + tan x +C . B. f
∫ (x)dx = x+cot x+C . C. f
∫ (x)dx = x− tan x+C . D. f
∫ (x)dx = x−cot x +C .
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 41. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x + 3x . A. ( 3
2sin x + 3x)dx = −2cos x + x + ∫ 2 C B. ∫(
x + x)dx = x + 2 2sin 3 2cos 3x + C 2 C. ( x 3 + x)dx = x + x + ∫ 2 3 2sin 3 sin C
D. ∫(2sinx+ 3x)dx = sin2x+ 2x +C 2 2
Câu 42. Tính ∫(x −sin x)dx. 2 2 2 2
A. x + sin x + C .
B. x − cos x + C .
C. x − sin x + C .
D. x + cos x + C . 2 2 2 2
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + cos x + C .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C .
Câu 44. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = + sin x x A. ln 1
x − cos x + C .
B. − − cos x + C .
C. ln x + cos x + C .
D. ln x − cos x + C . 2 x Câu 45. Cho ( )d = −cos + ∫ f x x
x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −sin x .
B. f (x) = −cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = cos x .
Câu 46. Cho hàm số f ( ) cos x x sin x = ∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 x x x x A. = + ∫ 1 cos sin sin C . B. = x + C 2 2 2 ∫ 1 cos sin cos 2 2 2 x x x x C. = − x + ∫ 1 cos sin sin C . D. = − x + C 2 2 2 ∫ 1 cos sin cos 2 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 47.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? A. ( +
x)dx = x x + ∫ 2 2 cot cot C .  x B. dx = ∫ 2 1 1 cos (x +sin x)+   C  2  2  x x 2 C. sin + cos
dx = x + cos x + ∫  C .  2 2   x x 2 D. sin − cos
dx = x − cos x + ∫  C  2 2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án.
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS Câu 48. x
Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f x = − 2 ( ) 2024 2sin . 2
Trả lời: ………………..
Câu 49. Tìm nguyên hàm 1
F (x) của hàm số f (x) = . 2 x 2 sin .cos x 2 2
Trả lời: ………………..
Câu 50. Tìm nguyên hàm 1 1
F (x) của hàm số f (x) = 2 x − 2x + 2 tan x . 3 2
Trả lời: ………………..  2 x   sin 
Câu 51. Tính ∫ x − 2 1  dx .  2     
Trả lời: ………………..  2  Câu 52. Tính 2 1 tan 1 x x + −  ∫ dx  . 2 x   x
Trả lời: ………………..  1 sin  Câu 53. Tính 2024 x x − + ∫   dx .  3 x x
Trả lời: ………………..  2   x x   sin + cos    2 2 Câu 54. Tính 3   1  x − 2x + dx = ∫  . 3 2024   x x     
Trả lời: ………………..    1 3 4  Câu 55. Tính ∫ 2 x  + − dx = .  3 4 2 2 x 2 x x x x  sin .cos  2 2 
Trả lời: ……………….. DẠNG 3
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS NGUYÊN HÀM HÀM MŨ
exdx = ex + C
Nguyên hàm hàm số mũ x a x = a dx + C (0 < ≠ ) 1 ∫ a ln a Chú ý : ax+b 1 ax+b e dx = e + Ca α x+β • αx+β 1 a a dx =
+ C (0 < a ≠ ∫ ) 1 α ln a
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 56.
Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f
e là hàm số nào sau đây? A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3
Câu 57. Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y − = là A. 2 1 2e x− + C . B. 2 1 e x− + C . C. 1 2x 1 e − + C .
D. 1 ex + C . 2 2
Câu 58. Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. −2 ( ) x
f x dx = e + C ∫ . B. ( ) x
f x dx = e + 2x + C ∫ . C. ( ) x
f x dx = e + C ∫ . D. ( ) x
f x dx = e − 2x + C ∫ .
Câu 59. Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( ) 2 d = + + ∫ x f x x e x C . B. ( )d = + ∫ x f x x e C . C. ( ) 2 d = − + ∫ x f x x e x C . D. ( ) 2 d = + 2 + ∫ x f x x e x C .
Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x x 1 + A. x 7 7 dx = + C B. x 7 x x 1 7 dx 7 + = + C 7 dx = + C x x x = + C ln 7 ∫ C. D. 7 d 7 ln 7 x +1 ∫
Câu 61. Nguyên hàm của hàm số 2x y = là x x 2x
A. 2xd = ln 2.2x x + C
. B. 2xd = 2x x + C ∫ . C. 2xd 2 x = + C ∫ . D. 2 dx = + C ln 2 ∫ . x +1
Câu 62. Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x − = là
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS xx A. 3 − + C B. 3−x − + C
C. 3−x ln 3+ C D. 3 + C ln 3 ln 3
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x + 2x . x
A. ∫(3x + 2x) 2 2 dx = + x + C
B. ∫( x + x) x 2
3 2 dx = 2 .ln 2 + x + C ln 2 x
C. ∫( x + x) 2 3 2 dx = + x + C
D. ∫(3x + 2 )d = 2x x x
.ln 2 + x + C ln 2
Câu 64. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e − 2x là. A. x 2
e + x + C . B. x 2
e x + C . C. 1 x 2
e x + C . D. x e − 2 + C . x +1 − x
Câu 65. Tìm nguyên hàm của hàm số ( )   x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 xx
Câu 66. Họ nguyên hàm của hàm số   x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 67. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 A. x 3 1 − − + C, C x x 1  . B. − 3 +
+ C, C ∈  . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C, C x 3  . D.
− ln x + C, C ∈  . 3 ln 3 3 ln 3
Câu 68. Khẳng định nào dưới đây đúng? A xd x
e x = xe + C ∫ . B. x x 1 e dx e + = + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C ∫ . D. xd x
e x = e + C ∫ . Câu 69. Cho hàm số 2 ( ) =1 x f x
+ e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 1 x x
f (x)dx = x + e + C. ∫ B. 2
f (x)dx = x + 2e + C. 2 ∫ C. 1 2 ( ) x
f x dx = x + e + C. ∫ D. 2 ( ) x
f x dx = x + e + C. 2 ∫
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 70.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
A. 1 dx = ln x + C ∫ . x B.
1 dx = tan x+C ∫ . 2 cos x
C. sin xdx = −cos x + C ∫ .
D. ex d = ex x + C ∫ .
Câu 71. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? A. cos d
x x = sin x + C ∫ . e 1 + B. ed x x x = + C ∫ . e +1
C. 1 dx = ln x + C ∫ . x x 1 + x e D. e dx = + C ∫ . x +1
Câu 72. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . 2x B. 2x e e dx = + C ∫ . 2
C. x ( x – ) 1 2 1 x x e e
dx = e + e + C ∫ . 2 e x x ( 3 3 x 3 )
D. e .3 dx = + C ∫ . 3+ ln 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án. Câu 73.
Tính x +
∫(2 3x) dx .
Trả lời: ……………….. Câu 74. Tính x+ ∫ 3 2024 e dx .
Trả lời: ………………..
Câu 75. Tính ∫ x+2 2x+1 3 2 . dx .
Trả lời: ………………..
Câu 76. Tính ∫( x3 + x)2 5 dx .
Trả lời: ……………….. 3x
Câu 77. Tính ∫ e +1dx. ex +1
Trả lời: ………………..
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 78. Tính ∫( x
e + e x )2 dx .
Trả lời: ……………….. 2x
Câu 79. Tính e −1 dx ∫ . 1 xe
Trả lời: ………………..
Câu 80. Chứng minh ( ) = (4 − 5) x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số ( ) = (4 −1) x f x x e .
Trả lời: ………………..
Câu 81. Tìm nguyên hàm F (x) của các hàm số ( ) x = + 2 x f x me
a − 2sin x (m là tham số)
Trả lời
: ………………..
Câu 82. Tìm a,b,c để 2 − = + + 2 ( ) ( ) x F x ax bx c e
là một nguyên hàm của hàm số 2 − = − − + 2 ( ) (2 8 7) x f x x x e .
Trả lời: ………………..
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS CHƯƠNG 4
NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BÀI 1 NGUYÊN HÀM
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm số f (x) xác định trên K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) nếu
F '(x) = f (x), với mọi x K .
Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Khi đố:
• Với mỗi hằng số C , hàm số F (x) + C cũng là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K .
• Nếu G (x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì tồn tại hằng số C sao cho
G (x) = F (x) + C với mọi xK
Như vậy, mọi nguyên hàm của hàm số f (x) trên K đều có dạng F (x) + C , với C là hằng số. Ta gọi
F (x) + C,C ∈ là họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) trên K , kí hiệu f ( x )dx ∫ và viết:
f ( x )dx = F( x )+ CChú ý:
• Biểu thức f (x)dx được gọi là vi phân của nguyên hàm F (x) của f (x) , kí hiệu là dF (x)
Vậy, dF (x) = F 'dx = f (x)dx
• Mọi hàm số f (x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
• Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà khoogn chỉ rõ tập K thì ta hiểu là tìm nguyên hàm của
hàm số đó trên tập xác định của nó.
f '( x )dx = f ( x )+ C
2. Các tính chất của nguyên hàm kf ∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx , với k là hằng số khác 0 •  f
∫ (x)+ g(x)dx = f
(x)dx + g(x)dx ∫ ∫ •  f
∫ (x)− g(x)dx = f
(x)dx g(x)dx ∫ ∫
3. Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp

Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp 0dx = C
Nguyên hàm của hàm số lũy thừa
dx = x + C ∫ α 1 + α x x dx = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α +1
Nguyên hàm của hàm số 1 y =
dx = ln x + C ( ≠ 0) ∫ x x x cos xdx = x + C ∫ sin sin xdx = − x + C ∫ cos
Nguyên hàm của hàm số lượng giác
1 dx = x + C ∫ tan cos2 x 1 dx = − x + C ∫ cot sin2 x
exdx = ex + C
Nguyên hàm của hàm số mũ x a x = a dx + C (0 < ≠ ) 1 ∫ a ln a CHỦ ĐỀ 1
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
TÍNH NGUYÊN HÀM MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP DẠNG 1
NGUYÊN HÀM HÀM LŨY THỪA
1. Bảng nguyên hàm hàm số lũy thừa
0dx = C
dx = x + C α 1 + α x x dx = + C ∫ (α ≠ − ) 1 α +1
Nguyên hàm hàm số lũy thừa 1 1 dx = − + C 2 x x
1 dx = 2 x +C x
dx = ln x + C ( ≠ 0) ∫ x x
Chú ý : dùng công thức sau làm trắc nghiệm cho nhanh
n ∫( + ax + b)n 1 (ax b) dx = + C a n +1
2. Lũy thừa với số mũ thực
Cho a,b là những số thực dương, α, β là những số thực bất kì. Khi đó:
aαaβ = aα+β α
a = aα−β aβ • ( )β α α . a a β =
• (abaαbα = α α •  a a =  b    bα
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. f (x)dx F = (x) + C ∫ .
B. ( f (x)dx ∫ )′ = f (x).
C. ( f (x)dx
)′ = f (′x).
D. ( f (x)dx
)′ = F (′x). Lời giải Chọn C
Ta có f (x)dx F
= (x) + C F ' ∫
(x) = f (x) nên phương án A, B, D đúng.
Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là A. 2 x + C . B. 2
x + 6x + C . C. 2 2x + C . D. 2
2x + 6x + C . Lời giải Chọn B. ∫( x+ ) 2 2
6 dx = x + 6x + C Câu 3. 2 x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3 Lời giải Chọn B. Ta có 2 1 3
x dx = x + C ∫ . 3
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3 A. 3 x x + C B. + x + C
C. 6x + C D. 3
x + x + C 3 Lời giải Chọn D. ∫( 2x + ) 3 3
1 dx = x + x + C.
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 1 4 1 2
x + x + C B. 2
3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 4 2
x + x + C 4 2 Lời giải Chọn A. ∫( 3 2
x + x )dx 1 4 1 2
= x + x + C . 4 2
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 5 1 3
x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3 Lời giải Chọn A. f (x)dx = ∫ ∫( 4 2
x + x )dx 1 5 1 3
= x + x + C . 5 3
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y = x ? 2023 2023 2023 A. x +1. B. x . C. 2021 y = 2022x . D. x −1. 2023 2023 2023 Lời giải Chọn C 2023 Ta có: 2022d x x x = + C, C ∫ là hằng số. 2023
Nên các phương án A, B, D đều là nguyên hàm của hàm số 2022 y = x .
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 3 2
x − 2x + x − 2024 là 3 2 2 A. 1 4 2 3 x x x + + C . B. 1 4 2 3 x x x + − 2024x + C . 12 3 2 9 3 2 2 2 C. 1 4 2 3 x x x + − 2024x + C . D. 1 4 2 3 x x + x − − 2024x + C . 12 3 2 9 3 2 Lời giải Chọn C. n 1 +
Sử dụng công thức n x x dx = + C ∫ ta được: n +1 4 3 2  1 3 2  1 x x x 1 4 2 3 1 2
x − 2x + x − 2024 dx = . − 2. + − 2024x + C =
x x + x − 2024x + ∫  C.  3  3 4 3 2 12 3 2
Câu 9. Tìm nguyên F (x) của hàm số f (x)=(x + ) 1 (x + 2)(x + ) 3 ? 4
A. F (x) x 3 11 2 =
−6x + x −6x +C .
B. F (x) 4 3 2
= x + 6x +11x + 6x +C . 4 2 4
C. F (x) x 3 11 2 =
+ 2x + x +6x +C .
D. F (x) 3 2 2
= x + 6x +11x + 6x +C . 4 2 Lời giải Chọn C.
Ta có: f (x)=(x + )(x + )(x + ) 3 2 1 2
3 = x + 6x +11x + 6
F (x)= ∫(x +6x +11x+6) 4 3 2 x 3 11 2 dx =
+ 2x + x +6x +C . 4 2
Đại số 12 - Chương 4 – Nguyên hàm và tích phân - Bài tập theo chương trình mới 2025 KNTTVCS
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ( x + )5 5 3 . 6 4 A. x (5x 3) (5x 3) + 6 (5 3) + C . B. x + 4 (5 3) + C . C. + + C . D. + + C . 30 30 Lời giải Chọn C. 6 6 x 3) (5x 3) f (x) 5 1 (5 + + = ( x + )5 5
3 ⇒ f (x)dx = (5x + 3) dx = . + C = + ∫ ∫ C 5 6 30
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 2 f x = x + . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x Lời giải Chọn A. 3 Ta có  2 2  x 2 x + dx = − + ∫  C . 2  x  3 x
Câu 12. Tính ∫ x x x dx . A. 4 15 7
x x + C . B. 8 15 7
x x + C . C. 8 15
x x + C . D. 4 15 x x + C . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B. 7 1 1 3 7 + 8 x 8 2 4 8 15 7 x x x dx = x . x x dx = .xx dx = x dx = ∫ ∫ ∫ ∫ 7 + C = x x + C 15 +1 8 3 2
Câu 13. Tính ∫ x − 2 x +1dx . 4 x A. 4 24 4 5 17 5 4 3
x x − 2x x + x + C . B. 5 17 5 4 3 x x x x + x + C . 5 17 3 C. 5 24 17 5 4 3 x x
x x + x + C . D. 4 5 17 5 4 4 3 x x − 2x x + x + C . 17 5 3 Lời giải Chọn B. 1 2 1 2   3 2 2 3 2 3 x − 2 x +1 x − 2x +1  x x 1 dx dx 2  = = − + dx ∫ ∫ ∫ 4 1 1 1 1 x   4  4 4 4 x x x x   