Trang 1
DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA ĐỘNG VẬT
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho thông tin bng sau:
Hình thc
Đặc điểm
1. Có ống tiêu hóa
2. Có túi tiêu hóa
a. Con người
b. Bò
c. Rut khoang
d. Cá
e. Trùng roi
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A.1 - abc, 2 - de B.1- adb, 2 c C.1 - bcd, 2 - ae D.1 - ace, 2 - b
Câu 2. Cho thông tin bng sau:
Các hình thức
Đặc điểm
1. Ruột khoang và giun dẹp
2. Quá trình dinh dưỡng
3. Nhu cầu năng lượng
a. Phụ thuộc vào nhiều yếu tố
b. Là sinh vật có túi tiêu hóa
c. Bao gồm có 5 giai đoạn chính
d. Thy phân chất dinh dưỡng
e. Cn động vt
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A.1 - a, 2 - be, 3 - ce B.1 - b, 2 - cde, 3 ae C.1 - c, 2 - ad, 3 - be D.1 - c, 2 - b, 3 ae
Câu 3. Động vật là sinh vật dị dưỡng vì chúng
A. có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng ánh sáng.
B. có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng hóa học.
C. phải lấy chất dinh dưỡng từ môi trường ngoài dưới dạng thức ăn.
D. phải lấy chất dinh dưỡng từ việc hấp thu CO
2
, H
2
O và chất khoáng.
Câu 4. Dinh dưỡng ở động vật là quá trình
A. tự tổng hợp ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể. B. thu nhận, biến đổi và sử dụng dinh dưỡng.
C. phân giải chất dinh dưỡng thành năng lượng. D. phân loại chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 5. Cho thông tin bng sau:
Các loại bệnh
Các bnh
1. Bệnh tiêu hóa
2. Bệnh không thuộc hệ tiêu
hóa
a. Tiêu chảy
b. Táo bón
c. Nhiễm chì
d. Viêm tiểu phế quản cấp
e. Viêm rut cp
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A.1 - abe, 2 - cd B.1 - ac, 2 bde C.1 - ad, 2 - cbe D.1 - cde, 2 ad
Câu 6. Cho thông tin ở bảng sau:
B phn
Chức năng
1. D t ong
2. D c
3. D lá sách
4. D múi khế
a. Lưu trữlàm mm thức ăn khô và chứa nhiu vi sinh
vt làm lên men và tiêu hóa cellulose
b. Hp th bớt nước
c. Tiết HCl enzyme pepsin thy phân protein vi
sinh vt t d c miệng đưa xuống
d. Giúp đưa thức ăn lên miệng để nhai k
e. D dày chính thc
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A. 1 d; 2 a; 3 b; 4 - ce B. 1 b; 2 a; 3 d; 4 - ce
C. 1 a; 2 d; 3 b; 4 ce D. 1 d; 2 a; 3 be; 4 - c
Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau:
Các thành phn
Enzyme tiêu hóa
1. Protein
2. Cellulose
a. Amylase
b. Pepsin
Trang 2
3. Lipid
4. Cacbohydrat
c. Cellulase
d. Protease
e. Lipase
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A. 1 bd; 2 a; 3 e; 4 - c B. 1 b; 2 ae; 3 d; 4 - c
C. 1 a; 2 d; 3 b; 4 ce D. 1 bd; 2 c; 3 e; 4 - a
Câu 8. Thức ăn khi vào dy của người s được biến đổi v mặt …..(1)…..
T/Cm t (1) là:
A.Cơ học B.Hóa hc
C.Cơ học và hóa hc D.Không biến đổi mà di chuyn thng xung rut
Câu 9. Trong cơ thể người, chất dinh dưỡng s được hp th vào ……(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Huyết tương B.Hng cu C.Lông rut D.Máu mch bch
huyết
Câu 10. Động vt là nhng sinh vt d dưỡng, s dng các sinh vật khác để …….(1)…..
T/Cm t (1) là:
A. Bù đắp các cht khoáng còn thiếu
B. Đồng hóa và thi cht cn bã
C. Tiêu hóa
D. Làm thức ăn và tạo nguồn năng lượng cn thiết cho cơ thể sng
Câu 11. Dinh dưỡng là quá trình …..(1)….. năng lượng t thức ăn để nuôi cơ thể. Ăn uống là mt trong
các …..(2)….. quan trọng nht của con người. Ăn uống cn thiết đối vi sc khỏe như là một chân lý
hin nhiên, là nhu cu hàng ngày, mt nhu cu cp bách, không th thiếu được.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 d tr; 2 nhu cu B. 1 cung cp; 2 đặc trưng
C. 1 cung cp; 2 bản năng D. 1 tiêu th; 2 bản năng
Câu 12. động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và hp th, chất dinh dưỡng được chuyển đến
tng tế bào nh ……(1)…….
T/Cm t (1) là:
A.H tun hoàn B.H mch C.H thn kinh D.H tiêu hóa
Câu 13. những loài động vt khác nhau, từng giai đoạn ca quá trình tiêu hóa có th
…….(1)…..
T/Cm t (1) là:
A.Ging nhau B.Khác nhau
C.Không có s khác bit rõ rt D.Ging nhau mt na và khác nhau mt na
Câu 14. động vt, các hình thức tiêu hóa chính là tiêu hóa …..(1)….. và tiêu hóa ……(2)…..
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 - ni bào; 2 - ngoi bào B. 1 - mt phn; 2 - bán phn
C. 1 - d dưỡng; 2 - t dưỡng D. 1 - toàn b; 2 - theo thi gian
Câu 15. Trùng biến hình dùng hình thức …..(1)…. để ly thức ăn.
T/Cm t (1) là:
A.Thc bào B.Xut bào C.Hút thức ăn bằng ming D.Khuếch tán
Câu 16. Thực bào là phương thức các tế bào động vật dùng để ăn các tế bào như vi khuẩn,
các mnh v tế bào cũng như các hợp chất ……(1)…….
T/Cm t (1) là:
A. Có kích thước ln
B. Có kích thước nh và không tan trong nước
C. Có kích thước nh và mang điện
D. Có kích thước nh và phân cc
Câu 17. Trùng biến hình tiêu hóa thức ăn bằng…….(1)…….
T/Cm t (1) là:
Trang 3
A.Hormone B.Acid C.Tế bào cht xé nh con mi D.Enzyme thy
phân
Câu 18. sinh vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bng hình thức ……(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Ni bào B.Ngoi bào C.Kết hp D. chế tiêu hóa
chưa rõ
Câu 19. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ……(1)…… (nhờ enzim …..(2)…... chất dinh
dưỡng phc tp trong lòng túi) và tiêu hóa ………(3)…….
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. 1 ni bào; 2 thy phân; 3 ngoi bào B. 1 - ngoi bào; 2 phân hy; 3 ni bào
C. 1 ni bào; 2 tiêu hy; 3 ngoài bào D. 1 - ngoi bào; 2 thy phân; 3 ni bào
Câu 20. S tiến hóa ca các hình thc tiêu hóa din ra tiêu hóa …….(1)….. → Tiêu hóa nội bào kết hp
vi ngoại bào → Tiêu hóa ……(2)…..
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 - ni bào; 2 - ngoi bào B. 1 - mt phn; 2 - bán phn
C. 1 - d dưỡng; 2 - t dưỡng D. 1 ngoi bào; 2 ni bào
Câu 21. Trong ng tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sp theo th t: Miệng →thực quản →
……(1)…… → ……..(2)……→ ruột già→ hậu môn
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 thn; 2 d dày B. 1 tá tràng; 2 rut non
C. 1 d dày; 2 rut non D. 1 gan; 2 tá tràng
Câu 22. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn và chất thải ………(1)……….
T/Cm t (1) là:
A.Ra hai nơi khác nhau
B.Ming có hai l, một để thi cht và một để ly thức ăn
C.Đều ra cùng mt l
D.Chưa rõ cơ chế ly vào và thi ra
Câu 23. Các động vật nào sau đây có túi tiêu hóa
A. San hô, thy tức, sứa. B. San hô, thy tức, giun đất, sa.
C. San hô, sa, châu chu. D. San hô, thy tc, châu chu.
Câu 24. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa
A. tiêu ngoại bào + nội bào B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào. D. tiêu ngoại bào + nội bào
Câu 25. Thy tc ly thức ăn bằng cách dùng ……(1)….. làm …..(2)….. con mồi rồi đưa vào miệng.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 xúc tu; 2 chết B. 1 gai; 2 tê lit
C. 1 xúc tu; 2 tê lit D. 1 gai; 2 ngt
Câu 26. Ở người và đa số động vật, bộ phận trực tiếp hấp thụ chất dinh dưỡng
A. manh tràng. B. ruột non. C. dạ dày. D. ruột già
Câu 27. Ở thủy tức, bộ phận hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu là cá tế bào
A. xúc tu. B. chân đế. C. trên thành túi. D. ruột non.
Câu 28. Ở người, các chất dinh dưỡng khi đi ra khỏi hệ tiêu hóa sẽ đi vào
A. ruột non B. máu và hệ tuần hoàn C. các tế bào D. hệ hô hấp
Câu 29. Các ht thức ăn trong thủy tc s được tiêu hóa trong …..(1)…..
T/Cm t (1) là:
A. Không bào B. Ti th C. Bc thức ăn D. Nhân
Câu 30. Cân bng dinh dưỡng là chế độ dinh dưỡng ……..(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Đủ đạm, cht béo và tinh bt B.Tương đương nhu cầu cơ thể
C.Có b sung vitamin và khoáng cht D.Đủ để cơ thể không b mt
Trang 4
Câu 31. Tiêu chảy thường do mt loi vi-rút hoặc đôi khi do thực phm nhim bẩn gây ra. Trong trường
hp ít gặp hơn, đây có thể là du hiu ca mt tình trng ri lon khác, chng hạn như bệnh viêm rut
hoc hi chng rut kích thích. Các triu chng bao gồm thường xuyên đi ngoài phân lỏng, có nước và
đau bụng. Nguyên nhân gây ra bnh tiêu chy không phải là ……..(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Ô nhim thc phm B.Nhịn đại tin
C.Ô nhim nguồn nước D.S dng thuc kháng sinh sai ch dn
Câu 32. Táo bón là triu chứng thường gp, dù bt k đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc bit trong xã hi
hin nay, tình trạng này đang có xu hướng gia tăng do sự thiếu cân bng chế độ sinh hot và thực đơn
dinh dưỡng ca mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có th do …..(1)….
T/Cm t (1) là:
A.Ăn ít chất xơ B.Uống đủ nước C.Siêng năng vận động D.Không nhịn đại tin
Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa
A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào. D. tiêu ngoại bào + nội bào.
Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thủy tức. B. Giun đất. C. Trùng amip. D. Cào cào.
Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ăn bằng cách
A. thc bào. B. xuất bào. C. ăn hút. D. ăn lọc
Câu 36. Động vt là sinh vt d dưỡng, s dụng ….(1)..… làm thức ăn để cung cp cht dinh dưỡng và
năng lượng cn thiết cho các hoạt động sng của cơ thể.
T/Cm t (1) là:
A.Thc vt B.Sinh vt khác
C.Năng lượng mt tri D.Động vật không có xương sống
Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: ly thức ăn, …..(1)..…, hấp th cht dinh dưỡng, tng
hp và thi các cht cn bã.
T/Cm t (1) là:
A.Tiêu hóa thức ăn B.Nghin nát thức ăn C.Nhào trn thức ăn D.Đào thải thức ăn
Câu 38. động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và …….(1)……, chất dinh dưỡng được vn chuyển đến tng
tế bào nh …….(2)……
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A.Nghin nát h tun hoàn B.Hp th - h tun hoàn
C.Nghin nát h mch D.Hp th - h mch
Câu 39. sinh vật ……(1)……, do chưa có ……(2)……., thức ăn được tiêu hóa bng hình thc tiêu
hóa ni bào.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A.Đa bào – cơ quan tiêu hóa B.Đơn bào – cơ quan tiêu hóa
C.Đa bào – cơ quan hấp th D.Đơn bào – cơ quan hấp th
Câu 40. mt s động vật đa bào ……(1)……, có sự kết hp c hai hình thc tiêu hóa ……(2)…… và
tiêu hóa ngoi bào.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A.Bc cao ni bào B.Bc trung bình ni bào
C.Bc thp ni bào D.Bậc chưa tiến hóa ni bào
Câu 41. Nhu cầu năng lượng và …….(1)….. của cơ thể ph thuc và độ tui, giới, cường độ
lao động, ……(2)…… và tình trạng bnh tt.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A.Các cht khoáng sc khe th cht
B.Cht chất vi lượng sc khe th cht
C.Các chất dinh dưỡng sc khe th cht
D.Các cht dinh dưỡng sc khe tinh thn
Câu 42. Các nhóm năng lượng đưa vào cơ thể với lượng vừa đủ và đúng tỉ l protein
Trang 5
chiếm 13 đến 20%, ……(1)..…. chiếm 15-20% và carbohydrate chiếm 60-65% so vi tng
nhu cầu năng lượng.
T/Cm t (1) là:
A.Vi th B.Cht khoáng C.Chất đạm D.Lipid
Câu 43. Tiêu hóa là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ đơn giản.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cung cấp cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. biến đổi thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
Câu 44. Tiêu hóa ni bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên trong tế bào, nhờ quá trình hô hấp tế bào.
B. bên trong tế bào, nhờ các enzyme trong hệ tiêu hóa
C. bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
D. bên trong tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
Câu 45. Tiêu hóa ngoại bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên ngoài cơ thể, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
B. bên ngoài tế bào, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
C. bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
D. bên ngoài cơ thể, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
Câu 46. Trong tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa nhờ enzyme thủy phân của
A. lysosome. B. ribosome. C. không bào. D. nhân.
Câu 47. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong
A. không bào tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. ống tiêu hóa. D. dịch tiêu hóa.
Câu 48. Khi ăn, gà thường hay nut nhng viên si nh vào d dày cơ (mề). Tác dng ca nó là
…….(1)……..
T/Cm t (1) là:
A. cung cp calcium cho gà. B. làm tăng hiệu qu tiêu hoá hoá hc.
C. làm tăng hiệu qu tiêu hoá cơ học. D. làm tăng thể tích d dày cơ của gà.
Câu 49. Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường maltose
nhờ tác dụng của enzyme nào trong nước bọt?
A. amylase. B. maltase. C. protease. D. Lipase.
Câu 50. Enzyme pepsin trong dạ dày có tác dụng tiêu hóa
A. phospholipid. B. protein C. lipid
.
D. carbohydrate
Câu 51. Người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá tình biến đổi thức ăn. Lí do nào sau đây có
thể giải thích hiện tượng này?
1. Dịch tụy, dịch mật và dịch ruột có đầy đủ enzyme tiêu hóa thức ăn để tiết vào ruột non.
2. 1/3 phần còn lại của dạ dày vẫn có thể hoạt động với hiệu quả giống như khi chưa cắt
3. HCl được tiết ra ít, các vi sinh vật trong dạy sinh trưởng mạnh giúp tiêu hóa thức ăn.
4. Ruột non mới là nơi trực tiếp hấp thụ dinh dưỡng và được tiết đầy đủ các enzyme tiêu hóa.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4
PHN 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. Xét các nhận định sau v s tiêu hóa thức ăn trong các bộ phn ca ng tiêu hóa người, hãy cho
biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Sai
a.
d dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc.
b.
miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc
c.
ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc
d.
ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc
Câu 2. Xét các nhận định sau v s dinh dưỡng và tiêu hóa động vt, hãy cho biết nhận định sau đây
Đúng hay Sai?
Trang 6
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Bnh giun sán th đến t ngun nhân do v sinh nhân không
sch s hoc v sinh môi trường không tt
b.
ng tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa
c.
Hình thc tiêu hóa kết hp ni bào ngoại bào thường xy ra
động vật đơn bào
d.
S dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu
ng dn gii
(1) Bnh giun sán có th đến t nguyên nhân do v sinh cá nhân không sch s hoc v sinh môi trường
không tốt => Đúng
(2) ng tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa => Sai vì ng tiêu hóa là kết qu ca quá
trình phát trin nên có nhiều ưu điểm hơn
(3) Hình thc tiêu hóa kết hp ni bào và ngoại bào thường xy ra động vật đơn bào => Sai vì thường
xy ra sinh vật đa bào bậc thp
(4) S dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chy hàng đầu => Sai vì s dng ba bãi mi gây
tiêu chy
Câu 3. Xét các nhận định sau v s dinh dưỡng và tiêu hóa động vt, hãy cho biết nhận định sau đây
Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Thy tc ch có mt hình thc tiêu hóa duy nht
b.
Tế bào c tr ca thy tức nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành
nhng phn t nh
c.
ng tiêu hóa của con người không bao gm hu môn
d.
Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khu phần ăn hằng ngày
15-20%
ng dn gii
(1) Thy tc ch có mt hình thc tiêu hóa duy nhất => Sai vì có đến hai hình thc tiêu hóa
(2) Tế bào c tr ca thy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phn t nh => Sai vì tế
bào tuyến mới là nơi tiết ra enzyme
(3) ng tiêu hóa của con người không bao gm hu môn => Sai vì nó bao gm hu môn
(4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khu phn ăn hằng ngày là 15-20% => Đúng
Câu 4. Sơ đồ bên dưới mô t các thành phn trong h tiêu hóa người. Dựa vào sơ đồ này và nhng hiu
biết v s tiêu hóa thức ăn ở người, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
STT
Ni dung
a.
[1] miệng, nơi diễn ra tiêu hóa hc (nhai)
và tiêu hóa hóa hc tinh bt nh enzyme lipase.
b.
[2] d dày đơn, nơi diễn ra tiêu hóa học
(co bóp) ln tiêu a hóa hc nh tiết ra pepsin +
HCl để tiêu hóa cơ bản protein.
c.
[3] rut non, ch din ra tiêu hóa hóa học, là nơi
din ra s tiêu hóa protein, lipid, carbohydrate
cũng là nơi hấp th các chất dinh dưỡng vào máu.
d.
[4] ruột già, nơi diễn ra quá trình tái hp th
nước, hình thành phân và thi ra ngoài, người,
manh tràng không nhiu chức năng trong tiêu
hóa và b tiêu gim.
Trang 7
ng dn gii:
b sai vì rut non không ch tiêu hóa hóa hc
c sai vì ming không s dụng enzyme lipase để tiêu hóa tinh bt mà tiêu hóa lipid
Câu 5. Khi nói đến tiêu hóa ca gà, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Có d dày đơn và chia thành 2 ngăn
b.
Gm có hai loi d dày gm d dày cơ và dạ dày tuyến
c.
D dày cơ giúp đỡ tiêu hóa cơ học, d dày tuyến giúp tiêu hóa hóa
hc
d.
Thức ăn được nghin nh và được hp th rut
Câu 6. Khi nói v cu trúc ruột non để giúp hp th chất dinh dưỡng, xét các nhận định sau, hãy cho biết
nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Cu trúc biu rut non cha các ng dn dịch dưỡng để dn
chất dinh dưỡng sau khi đã được tiêu hóa đi vào máu.
b.
Bên dưới lp tế bào biu các lớp giúp bóp mạnh đ đẩy
thức ăn trở li d dày.
c.
Các nhung mao ca rut non giúp trn thức ăn với dch ty, dch
mt và dch ruột để tiêu hóa din ra d dàng hơn.
d.
B mt rut non nhiu nếp gấp giúp tăng diện tích hp th cht
dinh dưỡng.
ng dn gii:
B sai vì đẩy thức ăn đi xuống rut già
Câu 7. Sự làm trống dạ dày được quyết định bởi lực co thắt nhu động của dạ dày và sức kháng của cơ
vòng tâm vị. Thời gian để làm trống một nửa lượng vật chất trong dạ dày được đo đạc ở một bệnh nhân
và so sánh với số liệu bình thường, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Cá th
Thời gian để làm trng mt na
ng vt cht trong d dày
Cht lng
Cht rn
Bình thường
<20
<120
Trang 8
Người bnh
18
150
A. Người bệnh có nguy cơ bị thiếu dinh dưỡng cao hơn so với người khe mnh.
B. Người bệnh dường như tăng nguy cơ trào ngược axit.
C. Tăng lên sức đề kháng của cơ vòng môn vị s làm tăng sự trng vt cht rn trong d dày.
D. Khi bnh nhân nôn, vt cht nôn cha dch mt
Câu 8. Khi nói v giai đoạn hp th và thi cht cn bã, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định
sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Các lysosome có cha các enzyme tiêu hóa th phá hy c mt tế
bào chức năng tiêu hóa các chất dinh dưỡng tạo năng lượng
cho tế bào.
b.
tiêu hóa ni bào, chất không được tiêu a s được thi ra bng
hình thc xut bào qua màng sinh cht.
c.
tiêu hóa nội bào, nước s được vn chuyn qua màng nh kênh
aquaporin, còn các cht dinh dưỡng s được vn chuyn qua lp
phospholipid hoc theo hình thc nhp bào.
d.
tiêu hóa ngoi bào, thức ăn không được thy phân nh các
enzyme đặc hiu.
ng dn gii:
D sai vì có các enzyme để tiêu hóa các cht
Câu 9. Xét các nhận định sau v vic thức ăn thực vật nghèo dinh dưỡng nhưng các động vt nhai lại như
trâu, bò vn phát triển bình thường, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Trâu th t to ra nguồn năng lượng không cn hp th
nhiu thức ăn.
b.
Các vi sinh vt d c đồng thời cũng nguồn thức ăn cung cấp
protein cho động vt.
c.
Các vi sinh vt trong d có th tiết enzyme cellulase.
d.
Thức ăn nghèo dinh dưỡng, nên s ng thức ăn lấy vào nhiu
ng dn gii:
A sai vì trâu bò cần ăn nhiều c
Câu 10. Xét các nhận định sau v vic trong lòng ng tiêu hóa của thú ăn thịt, d dày luôn duy trì độ
pH thấp (môi trường acid) còn ming và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kim), hãy cho biết nhận
định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
pH cao giúp tiêu hóa các chất ưa base, pH thấp giúp tiêu hóa các
chất ưa acid
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Người bệnh có nguy cơ bị thiếu dinh dưỡng cao hơn so với người
khe mnh.
b.
Người bệnh dường như tăng nguy cơ trào ngược axit.
c.
Tăng lên sức đề kháng của cơ vòng môn vị sẽ làm tăng sự trống vật
chất rắn trong dạ dày.
d.
Tăng lên sức đề kháng của vòng môn vị sẽ làm tăng sự trống vật
chất rắn trong dạ dày.
Trang 9
b.
pH thp có th tiêu dit các loi vi sinh vật kí sinh ưa base
c.
Mi loi cht ch được tiêu hóa mt vùng nhất định.
d.
Tạo điều kin thun li cho hoạt động của các enzyme đặc trưng
khu vực đó.
ng dn gii:
A sai vì pH cao giúp tiêu hóa các chất ưa acid, pH thấp giúp tiêu hóa các chất ưa base
C sai
Câu 11. Khi nói v tiêu hóa động vt, xét các nhận định sau đây, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng
hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Lysosome là bào quan giúp tiêu hóa ngoi bào.
b.
Trong rut non ch yếu là tiêu hóa hóa hc.
c.
Tiêu hóa ni bào và tiêu hóa ngoại bào đều có quá trình tiêu hóa hóa
hc ca các enzyme tiêu hóa.
d.
Trong túi tiêu hóa, thức ăn được đưa vào chất thải được đưa ra
qua ming.
ng dn gii:
A sai vì lysosome giúp tiêu hóa ni bào
Câu 12. ới đây là hình ảnh v răng, xương sọ và dng ng tiêu hóa ca 3 loài thú.
Quan sát hình nh và xét các
nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
a.
Loài 1 là chó sói.
b.
Loài 2 là th.
c.
Loài 3 là trâu rng.
d.
Cu trúc b xương của loài động vt phù hp vi tp tính kiếm ăn và
sinh sng ca mi loài.
ng dn gii:
- Loài 1: Răng nanh sắc nhọn, răng trước hàm và răng hàm nhọn thích nghi với đời sống ăn thịt
Loài 1 là chó sói.
- Loài 2: Răng cửa và răng nanh giống nhau, dt, có tm sng hàm trên thay cho răng cửa Đây là đặc
điểm đặc trưng của thú nhai li Loài 2 là trâu rng
Trang 10
- Loài 3: Răng cửa hàm trên và hàm dưới đều dài, có khong trống răng, răng hàm không nhọn thích
nghi với đời sng gm thức ăn Loài 3 là th
Dng khó:
ới đây là hình ảnh v răng, xương sọ và dng ng tiêu hóa ca 3 loài thú.
Quan sát hình nh và xét các
nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
a.
ng tiêu hóa dng A là ng tiêu hóa ca loài 3
b.
ng tiêu hóa dng B là ng tiêu hóa ca loài 1
c.
ng tiêu hóa dng C là ng tiêu hóa ca loài 2
d.
Nếu s dng thuc kháng sinh, hoạt động tiêu hóa ca loài 2 s b nh
hưởng nhiu nht.
ng dn gii:
- Dng A: ng tiêu hóa có d dày đơn, ruột dài, manh tràng phát trin ng tiêu hóa của thú ăn thực vt
có d dày đơn Đây là ống tiêu hóa ca loài 3.
- Dng B: ng tiêu hóa có d dày đơn, manh tràng kém phát triển, rut ngn ng tiêu hóa của thú ăn
tht Đây là ống tiêu hóa ca loài 1
- Dng C: D dày có 4 ngăn, ruột dài, manh tràng phát trin ng tiêu hóa ca thú nhai li Đây là
ng tiêu hóa ca loài 2
- Hoạt động tiêu hóa ca con th ba s b ảnh hưởng nhiu nht.
- Gii thích: ng tiêu hóa dng C là ng tiêu hóa của động vt nhai li, quá tình tiêu hóa của động vt
nhai li ph thuc nhiu nht vào hoạt động ca vi khun trong d c. Khi ung thuc kháng sinh, vi sinh
vt trong d c s b tiêu dit nhiu, làm gim quá trình tiêu hóa vi sinh vt quá trình biến đổi thức ăn
tr nên khó khăn.
Câu 13. Phẫu thuật Bariatric (hay còn gọi là phẫu thuật giảm cân) là một phẫu thuật làm giảm kích thước
dạ dày và cho phép thức ăn đi vòng qua một phần của ruột non. Phẫu thuật thường được thực hiện khi
những người béo phì đã thử giảm cân bằng nhiều cách mà không thành công. Có nhiều rủi ro liên quan
đến phẫu thuật nhưng nó giúp một số người giảm được cân nặng đáng kể và cuối cùng là cải thiện sức
khỏe tổng thể. Dựa trên sự hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hóa, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay
Sai?
Trang 11
Ý
Mệnh đề
a.
Phẫu thuật này làm thay đổi cấu trúc dạ dày→ ảnh hưởng chức năng
của dạ dày và ruột non → tiêu hóa không đầy đủ và kém hấp thu nhiều
chất dinh dưỡng khác nhau như sắt, vitamin B12, folate và canxi.
b.
Giảm tiêu hóa protein ở dạ dày giảm hiệu quả của sự tiêu hóa
protein, hấp thụ acid amin trong ruột non.
c.
Giảm yếu tố nội được tạo ra bởi các tế o tuyến dạ dày (tế bào
viền/tế bào chính) tác dụng trong việc hấp thụ vitamin B12 thiếu
hụt vitamin B12 → gây thiếu máu ác tính.
d.
Giảm tiết HCl giảm tiêu hóa thức ăn, chuyển hóa Fe3+ sang Fe2+
→ gây thiếu máu.
Câu 14. Hình 2.1 mô tả các tế bào trong
niêm mạc dạ dày. Hình 2.2 mô tả cơ chế của
hội chứng Zollinger – Elisson thường biểu
hiện bệnh lý loét dạ dày tá tràng với các ổ
loét ở vị trí bất thường. Người ta phát hiện ra
các u tiết gastrin khu trú ở tụy và thành tá
tràng của các bệnh nhân mắc hội chứng này.
Dựa vào hai hình trên 2.1 và 2.2. Hãy cho
biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Tế bào tiết nhầy: Tiết chất nhày bôi trơn và lót trong, bảo vệ dạ dày, tế
bào chính sản xuất pepsinogen thành pepsin là một enzym có vai trò
tiêu hóa protein.
b.
Tế bào thành sản xuất ra yếu tố nội tại axit HCl. Yếu tố nội tại giúp
hấp thu vitamin B12 ruột, tế bào nội tiết (Tế bào G) đáy của tuyến
dạ dày, tiết ra hormon gastrin tác dụng kích thích tế bào thành sản
xuất HCl.
c.
U tiết Gastrin tiết ra nhiều hoocmon gastrin, gastrin được vận chuyển
trong máu đến các tế bào thành dạ dày được tiếp nhận bởi thụ thể
Trang 12
gastrin, đồng thời gastrin kích thích các tế bào biểu mô nông sinh ra
Histamin.
d.
Gastrin cùng với Histamin và Acetyl-cholin đã hoạt hóa protein kinase
kích hoạt bơm H
+
/K
+
- ATP syntase trên màng tế bào thành tăng
cường tiết HCl vào xoang dạ dày khi nồng độ HCl trong dạ dày cao là
một trong những nguyên nhân chính gây loét dạ dày tá tràng
PHN 3: CÂU HI NGN
Câu 1. Có bao nhiêu nhận định đúng về mt trong những giai đoạn của quá trình dinh dưỡng người?
1. Nghin nát thức ăn
2. Tiêu hóa thức ăn
3. Hp th chất dinh dưỡng
4. Thi cht cn bã
Câu 2. Có bao nhiêu nhận định đúng với ưu thế ca ng tiêu hóa so vi túi tiêu hóa?
1. Dịch tiêu hóa được hòa loãng
2. Dịch tiêu hóa không được hòa loãng
3. ng tiêu hóa được phân hóa thành các b phn khác nhau to cho s chuyên hóa v chức năng
4. Có s kết hp gia tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
Câu 3. Trong các loài sau đây, có bao nhiêu loài không có ống tiêu hóa?
1.Rut khoang 2.Giun dp
3.Trùng biến hình 4.Động vật có xương sống
5. Trùng đế giày 6. B câu
Câu 4. Có bao nhiêu yếu t đúng về s ph thuc ca nhu cầu năng lượng?
1. Trình độ hc thc
2. Gii
3. Tui
4. Sc khe tinh thn
5. ờng độ lao động
Câu 5. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa động vt?
(1) Bnh tiêu chy có th do dùng kháng sinh ba bãi gây ra
(2) Táo bón có th do nhịn đi vệ sinh lâu ngày
(3) ng tiêu hóa là s tiến hóa ca túi tiêu hóa
(4) Ăn uống kém v sinh không gây ra bnh tiêu hóa
(5) Nên tích cc x giun định k để phòng bnh giun sán
(6) S dng thuốc táo bón thường xuyên tt cho sc khe
Câu 6. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa động vt?
(1) Túi tiêu hóa phát triển hơn so với ng tiêu hóa
(2) Động vt là sinh vt t dưỡng
(3) Nhu cầu năng lượng không ph thuc vào bt kì yếu t nào
(4) Bnh tiêu hóa là h ly ca các bnh t h hô hp
Câu 7. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa và dinh dưỡng động vt?
(1) Tiêu hóa là mt phn của quá trình dinh dưỡng
(2) Quá trình dinh dưỡng gồm có 3 giai đoạn chính
(3) Thy tc là sinh vt va tiêu hóa ni bào va tiêu hóa ngoi bào
(4) Trùng biến hình dùng chân gi để bt mồi, sau đó giải phóng enzyme để phân hy thức ăn
Câu 8. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa và dinh dưỡng động vt?
(1) người, chất dinh dưỡng s được hp th vào máu và mch bch huyết
(2) Người là sinh vt tiêu hóa ni bào
(3) Xúc tua ca thy tc có chức năng tiết ra enzyme tiêu hóa
(4) Carbohydrate hng ngày trong khu phần ăn chỉ cn chiếm 20%
Câu 9. Có bao nhiêu nhận định sai khi nói dinh dưỡng và tiêu hóa động vt?
(1) Protein trong khu phần ăn hằng ngày nên chiếm t 50%
Trang 13
(2) Chế độ ăn ngoài đủ các nhóm chất dinh dưỡng chính không cn phi b sung gì thêm
(3) Vận động nhiu s dẫn đến nguy cơ táo bón cao
(4) hai hình thc tiêu hóa động vt tiêu hóa ni bào ngoại bào, đôi khi chúng kết hp c hai
động vật đa bào bậc thp
Câu 10. Có bao câu nhận định đúng khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa động vt?
(1) Bnh giun sán th đến t nguyên nhân do v sinh nhân không sch s hoc v sinh môi trường
không tt
(2) ng tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa
(3) Hình thc tiêu hóa kết hp ni bào và ngoại bào thường xy ra động vật đơn bào
(4) S dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chy hàng đầu
Câu 11. Có bao nhiêu nhận định sai khi nói v dinh dưỡng và tiêu hóa động vt?
(1) Thy tc ch có mt hình thc tiêu hóa duy nht
(2) Tế bào c tr ca thy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phn t nh
(3) ng tiêu hóa của con người không bao gm hu môn
(4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khu phần ăn hằng ngày là 15-20%
Câu 12. Có bao nhiêu nhóm động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hoá?
1. Động vật đơn bào.
2. Động vt thuc ngành Thân l
3. Động vt thuc ngành Rut khoang, Giun dp
4. Động vật có xương sống
Câu 13. Khi nói v s tiến hóa ca cu tạo các quan tiêu hoá động vt, bao nhiêu nhận định sau
đây đúng?
1. Cu tạo cơ quan tiêu hóa ngày càng phức tp, chức năng ngày càng chuyên hoá.
2. Cu tạo cơ quan tiêu hóa ngày càng đơn giản, tính chuyên hoá ngày càng gim.
3. Hình thc tiêu hóa tiến hóa t tiêu hoá nội bào đến tiêu hoá ngoi bào.
4. Mt s b phn ngày càng tiêu giảm chim không có răng, người tiêu gim manh tràng.
Câu 14. Khi nói v ưu điểm ca ng tiêu hóa so vi túi tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
1. Trong ng tiêu hóa, dch tiêu hóa b hòa loãng nên enzyme hoạt động hiu qu hơn
2. Trong ng tiêu hóa, thức ăn theo 1 chiều và không b trn ln vi cht thi và phân.
3. ng tiêu hóa có nhiu b phn chuyên hóa vi chức năng khác nhau hiu qu tiêu hóa cao hơn
4. Trong ng tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa hc hiu qu tiêu hóa cao hơn
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho thông tin bng sau:
Hình thc
Đặc điểm
1. Có ống tiêu hóa
2. Có túi tiêu hóa
a. Con người
b. Bò
c. Rut khoang
d. Cá
e. Trùng roi
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A.1 - abc, 2 - de B.1- adb, 2 c C.1 - bcd, 2 - ae D.1 - ace, 2 - b
Câu 2. Cho thông tin bng sau:
Các hình thức
Đặc điểm
1. Ruột khoang và giun dẹp
2. Quá trình dinh dưỡng
3. Nhu cầu năng lượng
a. Phụ thuộc vào nhiều yếu tố
b. Là sinh vật có túi tiêu hóa
c. Bao gồm có 5 giai đoạn chính
d. Thy phân chất dinh dưỡng
e. Cn động vt
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A.1 - a, 2 - be, 3 - ce B.1 - b, 2 - cde, 3 ae C.1 - c, 2 - ad, 3 - be D.1 - c, 2 - b, 3 ae
Câu 3. Động vật là sinh vật dị dưỡng vì chúng
Trang 14
A. có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng ánh sáng.
B. có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng hóa học.
C. phải lấy chất dinh dưỡng từ môi trường ngoài dưới dạng thức ăn.
D. phải lấy chất dinh dưỡng từ việc hấp thu CO
2
, H
2
O và chất khoáng.
Câu 4. Dinh dưỡng ở động vật là quá trình
A. tự tổng hợp ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể. B. thu nhận, biến đổi và sử dụng dinh dưỡng.
C. phân giải chất dinh dưỡng thành năng lượng. D. phân loại chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 5. Cho thông tin bng sau:
Các loại bệnh
Các bnh
1. Bệnh tiêu hóa
2. Bệnh không thuộc hệ tiêu
hóa
a. Tiêu chảy
b. Táo bón
c. Nhiễm chì
d. Viêm tiểu phế quản cấp
e. Viêm rut cp
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A.1 - abe, 2 - cd B.1 - ac, 2 bde C.1 - ad, 2 - cbe D.1 - cde, 2 ad
Câu 6. Cho thông tin ở bảng sau:
B phn
Chức năng
1. D t ong
2. D c
3. D lá sách
4. D múi khế
a. Lưu trữlàm mm thức ăn khô và chứa nhiu vi sinh
vt làm lên men và tiêu hóa cellulose
b. Hp th bớt nước
c. Tiết HCl enzyme pepsin thy phân protein vi
sinh vt t d c miệng đưa xuống
d. Giúp đưa thức ăn lên miệng để nhai k
e. D dày chính thc
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A. 1 d; 2 a; 3 b; 4 - ce B. 1 b; 2 a; 3 d; 4 - ce
C. 1 a; 2 d; 3 b; 4 ce D. 1 d; 2 a; 3 be; 4 - c
Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau:
Các thành phn
Enzyme tiêu hóa
1. Protein
2. Cellulose
3. Lipid
4. Cacbohydrat
a. Amylase
b. Pepsin
c. Cellulase
d. Protease
e. Lipase
Khi ni các thông tin ct A và ct B, cách nối nào dưới đây là hợp ?
A. 1 bd; 2 a; 3 e; 4 - c B. 1 b; 2 ae; 3 d; 4 - c
C. 1 a; 2 d; 3 b; 4 ce D. 1 bd; 2 c; 3 e; 4 - a
Câu 8. Thức ăn khi vào dạy của người s được biến đổi v mặt …..(1)…..
T/Cm t (1) là:
A.Cơ học B.Hóa hc
C.Cơ học và hóa hc D.Không biến đổi mà di chuyn thng xung rut
Câu 9. Trong cơ thể người, chất dinh dưỡng s được hp th vào ……(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Huyết tương B.Hng cu C.Lông rut D.Máu mch bch
huyết
Trang 15
Câu 10. Động vt là nhng sinh vt d dưỡng, s dng các sinh vật khác để …….(1)…..
T/Cm t (1) là:
A. Bù đắp các cht khoáng còn thiếu
B. Đồng hóa và thi cht cn bã
C. Tiêu hóa
D. Làm thức ăn và tạo nguồn năng lượng cn thiết cho cơ thể sng
Câu 11. Dinh dưỡng là quá trình …..(1)….. năng lượng t thức ăn để nuôi cơ thể. Ăn uống là mt trong
các …..(2)….. quan trọng nht của con người. Ăn uống cn thiết đối vi sc khỏe như là một chân lý
hin nhiên, là nhu cu hàng ngày, mt nhu cu cp bách, không th thiếu được.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 d tr; 2 nhu cu B. 1 cung cp; 2 đặc trưng
C. 1 cung cp; 2 bản năng D. 1 tiêu th; 2 bản năng
Câu 12. động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và hp th, chất dinh dưỡng được chuyển đến
tng tế bào nh ……(1)…….
T/Cm t (1) là:
A.H tun hoàn B.H mch C.H thn kinh D.H tiêu hóa
Câu 13. những loài động vt khác nhau, từng giai đoạn ca quá trình tiêu hóa có th
…….(1)…..
T/Cm t (1) là:
A.Ging nhau B.Khác nhau
C.Không có s khác bit rõ rt D.Ging nhau mt na và khác nhau mt na
Câu 14. động vt, các hình thức tiêu hóa chính là tiêu hóa …..(1)….. và tiêu hóa ……(2)…..
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 - ni bào; 2 - ngoi bào B. 1 - mt phn; 2 - bán phn
C. 1 - d dưỡng; 2 - t dưỡng D. 1 - toàn b; 2 - theo thi gian
Câu 15. Trùng biến hình dùng hình thức …..(1)…. để ly thức ăn.
T/Cm t (1) là:
A.Thc bào B.Xut bào C.Hút thức ăn bằng ming D.Khuếch tán
Câu 16. Thực bào là phương thức các tế bào động vật dùng để ăn các tế bào như vi khun,
các mnh v tế bào cũng như các hợp chất ……(1)…….
T/Cm t (1) là:
A. Có kích thước ln
B. Có kích thước nh và không tan trong nước
C. Có kích thước nh và mang điện
D. Có kích thước nh và phân cc
Câu 17. Trùng biến hình tiêu hóa thức ăn bằng…….(1)…….
T/Cm t (1) là:
A.Hormone B.Acid C.Tế bào cht xé nh con mi D.Enzyme thy
phân
Câu 18. sinh vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bng hình thức ……(1)……
Trang 16
T/Cm t (1) là:
A.Ni bào B.Ngoi bào C.Kết hp D. chế tiêu hóa
chưa rõ
Câu 19. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ……(1)…… (nhờ enzim …..(2)…... chất dinh
dưỡng phc tp trong lòng túi) và tiêu hóa ………(3)…….
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. 1 ni bào; 2 thy phân; 3 ngoi bào B. 1 - ngoi bào; 2 phân hy; 3 ni bào
C. 1 ni bào; 2 tiêu hy; 3 ngoài bào D. 1 - ngoi bào; 2 thy phân; 3 ni bào
Câu 20. S tiến hóa ca các hình thc tiêu hóa din ra tiêu hóa …….(1)….. → Tiêu hóa nội bào kết hp
vi ngoại bào → Tiêu hóa ……(2)…..
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 - ni bào; 2 - ngoi bào B. 1 - mt phn; 2 - bán phn
C. 1 - d dưỡng; 2 - t dưỡng D. 1 ngoi bào; 2 ni bào
Câu 21. Trong ng tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sp theo th t: Miệng →thực quản →
……(1)…… → ……..(2)……→ ruột già→ hậu môn
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 thn; 2 d dày B. 1 tá tràng; 2 rut non
C. 1 d dày; 2 rut non D. 1 gan; 2 tá tràng
Câu 22. động vt có túi tiêu hóa, thức ăn và chất thải ………(1)……….
T/Cm t (1) là:
A.Ra hai nơi khác nhau
B.Ming có hai l, một để thi cht và một để ly thức ăn
C.Đều ra cùng mt l
D.Chưa rõ cơ chế ly vào và thi ra
Câu 23. Các động vật nào sau đây có túi tiêu hóa
A. San hô, thy tức, sứa. B. San hô, thy tức, giun đất, sa.
C. San hô, sa, châu chu. D. San hô, thy tc, châu chu.
Câu 24. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa
A. tiêu ngoại bào + nội bào B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào. D. tiêu ngoại bào + nội bào
Câu 25. Thy tc ly thức ăn bằng cách dùng ……(1)….. làm …..(2)….. con mồi rồi đưa vào miệng.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A. 1 xúc tu; 2 chết B. 1 gai; 2 tê lit
C. 1 xúc tu; 2 tê lit D. 1 gai; 2 ngt
Câu 26. Ở người và đa số động vật, bộ phận trực tiếp hấp thụ chất dinh dưỡng
A. manh tràng. B. ruột non. C. dạ dày. D. ruột già
Câu 27. Ở thủy tức, bộ phận hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu là cá tế bào
A. xúc tu. B. chân đế. C. trên thành túi. D. ruột non.
Câu 28. Ở người, các chất dinh dưỡng khi đi ra khỏi hệ tiêu hóa sẽ đi vào
A. ruột non B. máu và hệ tuần hoàn C. các tế bào D. hệ hô hấp
Câu 29. Các ht thức ăn trong thủy tc s được tiêu hóa trong …..(1)…..
T/Cm t (1) là:
Trang 17
A. Không bào B. Ti th C. Bc thức ăn D. Nhân
Câu 30. Cân bằng dinh dưỡng là chế độ dinh dưỡng ……..(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Đủ đạm, cht béo và tinh bt B.Tương đương nhu cầu cơ thể
C.Có b sung vitamin và khoáng cht D.Đủ để cơ thể không b mt
Câu 31. Tiêu chảy thường do mt loi vi-rút hoặc đôi khi do thực phm nhim bẩn gây ra. Trong trường
hp ít gặp hơn, đây có thể là du hiu ca mt tình trng ri lon khác, chng hạn như bệnh viêm rut
hoc hi chng rut kích thích. Các triu chng bao gồm thường xuyên đi ngoài phân lỏng, có nước và
đau bụng. Nguyên nhân gây ra bnh tiêu chy không phải là ……..(1)……
T/Cm t (1) là:
A.Ô nhim thc phm B.Nhịn đại tin
C.Ô nhim nguồn nước D.S dng thuc kháng sinh sai ch dn
Câu 32. Táo bón là triu chứng thường gp, dù bt k đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc bit trong xã hi
hin nay, tình trạng này đang có xu hướng gia tăng do sự thiếu cân bng chế độ sinh hot và thực đơn
dinh dưỡng ca mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có th do …..(1)….
T/Cm t (1) là:
A.Ăn ít chất xơ B.Uống đủ nước C.Siêng năng vận động D.Không nhịn đại tin
Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa
A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào. D. tiêu ngoại bào + nội bào.
Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thủy tức. B. Giun đất. C. Trùng amip. D. Cào cào.
Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ăn bằng cách
A. thc bào. B. xuất bào. C. ăn hút. D. ăn lọc
Câu 36. Động vt là sinh vt d dưỡng, s dụng ….(1)..… làm thức ăn để cung cp chất dinh dưỡng và
năng lượng cn thiết cho các hoạt động sng của cơ thể.
T/Cm t (1) là:
A.Thc vt B.Sinh vt khác
C.Năng lượng mt tri D.Động vật không có xương sống
Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: ly thức ăn, …..(1)..…, hấp th chất dinh dưỡng, tng
hp và thi các cht cn bã.
T/Cm t (1) là:
A.Tiêu hóa thức ăn B.Nghin nát thức ăn C.Nhào trn thức ăn D.Đào thải thức ăn
Câu 38. động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và …….(1)……, chất dinh dưỡng được vn chuyển đến tng
tế bào nh …….(2)……
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A.Nghin nát h tun hoàn B.Hp th - h tun hoàn
C.Nghin nát h mch D.Hp th - h mch
Câu 39. sinh vật ……(1)……, do chưa có ……(2)……., thức ăn được tiêu hóa bng hình thc tiêu
hóa ni bào.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A.Đa bào – cơ quan tiêu hóa B.Đơn bào – cơ quan tiêu hóa
Trang 18
C.Đa bào – cơ quan hấp th D.Đơn bào – cơ quan hấp th
Câu 40. mt s động vật đa bào ……(1)……, có sự kết hp c hai hình thức tiêu hóa ……(2)……
tiêu hóa ngoi bào.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A.Bc cao ni bào B.Bc trung bình ni bào
C.Bc thp ni bào D.Bậc chưa tiến hóa ni bào
Câu 41. Nhu cầu năng lượng và …….(1)….. của cơ thể ph thuộc và độ tui, giới, cường độ
lao động, ……(2)…… và tình trạng bnh tt.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) ln lượt là:
A.Các cht khoáng sc khe th cht
B.Cht chất vi lượng sc khe th cht
C.Các chất dinh dưỡng sc khe th cht
D.Các chất dinh dưỡng sc khe tinh thn
Câu 42. Các nhóm năng lượng đưa vào cơ thể với lượng vừa đủ và đúng tỉ l protein
chiếm 13 đến 20%, ……(1)..…. chiếm 15-20% và carbohydrate chiếm 60-65% so vi tng
nhu cầu năng lượng.
T/Cm t (1) là:
A.Vi th B.Cht khoáng C.Chất đạm D.Lipid
Câu 43. Tiêu hóa là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ đơn giản.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cung cấp cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. biến đổi thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
Câu 44. Tiêu hóa ni bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên trong tế bào, nhờ quá trình hô hấp tế bào.
B. bên trong tế bào, nhờ các enzyme trong hệ tiêu hóa
C. bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
D. bên trong tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
Câu 45. Tiêu hóa ngoại bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên ngoài cơ thể, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
B. bên ngoài tế bào, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
C. bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
D. bên ngoài cơ thể, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
Câu 46. Trong tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa nhờ enzyme thủy phân của
A. lysosome. B. ribosome. C. không bào. D. nhân.
Câu 47. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong
A. không bào tiêu hóa. B. túi tiêu hóa. C. ống tiêu hóa. D. dịch tiêu hóa.
Câu 48. Khi ăn, gà thường hay nut nhng viên si nh vào d dày cơ (mề). Tác dng ca nó là
…….(1)……..
T/Cm t (1) là:
A. cung cp calcium cho gà. B. làm tăng hiệu qu tiêu hoá hoá hc.
C. làm tăng hiệu qu tiêu hoá cơ học. D. làm tăng thể tích d dày cơ của gà.
Trang 19
Câu 49. Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường maltose
nhờ tác dụng của enzyme nào trong nước bọt?
A. amylase. B. maltase. C. protease. D. Lipase.
Câu 50. Enzyme pepsin trong dạ dày có tác dụng tiêu hóa
A. phospholipid. B. protein C. lipid
.
D. carbohydrate
Câu 51. Người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá tình biến đổi thức ăn. Lí do nào sau đây có
thể giải thích hiện tượng này?
1. Dịch tụy, dịch mật và dịch ruột có đầy đủ enzyme tiêu hóa thức ăn để tiết vào ruột non.
2. 1/3 phần còn lại của dạ dày vẫn có thể hoạt động với hiệu quả giống như khi chưa cắt
3. HCl được tiết ra ít, các vi sinh vật trong dạy sinh trưởng mạnh giúp tiêu hóa thức ăn.
4. Ruột non mới là nơi trực tiếp hấp thụ dinh dưỡng và được tiết đầy đủ các enzyme tiêu hóa.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4
PHN 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. Xét các nhận định sau v s tiêu hóa thức ăn trong các bộ phn ca ng tiêu hóa người, hãy cho
biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Sai
a.
d dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc.
b.
miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc
c.
ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc
s
d.
ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa hc
Câu 2. Xét các nhận định sau v s dinh dưỡng và tiêu hóa động vt, hãy cho biết nhận định sau đây
Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Bnh giun sán th đến t ngun nhân do v sinh nhân không
sch s hoc v sinh môi trường không tt
đ
b.
ng tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa
s
c.
Hình thc tiêu hóa kết hp ni bào ngoại bào thường xy ra
động vật đơn bào
s
d.
S dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu
s
ng dn gii
(1) Bnh giun sán có th đến t nguyên nhân do v sinh cá nhân không sch s hoc v sinh môi trường
không tốt => Đúng
(2) ng tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so vi túi tiêu hóa => Sai vì ng tiêu hóa là kết qu ca quá
trình phát trin nên có nhiều ưu điểm hơn
(3) Hình thc tiêu hóa kết hp ni bào và ngoại bào thường xy ra động vật đơn bào => Sai vì thường
xy ra sinh vật đa bào bậc thp
(4) S dng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chy hàng đầu => Sai vì s dng ba bãi mi gây
tiêu chy
Câu 3. Xét các nhận định sau v s dinh dưỡng và tiêu hóa động vt, hãy cho biết nhận định sau đây
Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Thy tc ch có mt hình thc tiêu hóa duy nht
s
b.
Tế bào c tr ca thy tức nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành
nhng phn t nh
s
c.
ng tiêu hóa của con người không bao gm hu môn
s
d.
Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khu phần ăn hằng ngày
15-20%
đ
Trang 20
ng dn gii
(1) Thy tc ch có mt hình thc tiêu hóa duy nhất => Sai vì có đến hai hình thc tiêu hóa
(2) Tế bào c tr ca thy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phn t nh => Sai vì tế
bào tuyến mới là nơi tiết ra enzyme
(3) ng tiêu hóa của con người không bao gm hu môn => Sai vì nó bao gm hu môn
(4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khu phần ăn hằng ngày là 15-20% => Đúng
Câu 4. Sơ đồ bên dưới mô t các thành phn trong h tiêu hóa người. Dựa vào sơ đồ này và nhng hiu
biết v s tiêu hóa thức ăn ở người, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
ng dn gii:
b sai vì rut non không ch tiêu hóa hóa hc
c sai vì ming không s dụng enzyme lipase để tiêu hóa tinh bt mà tiêu hóa lipid
Câu 5. Khi nói đến tiêu hóa ca gà, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Có d dày đơn và chia thành 2 ngăn
S
b.
Gm có hai loi d dày gm d dày cơ và dạ dày tuyến
Đ
c.
D dày cơ giúp đỡ tiêu hóa cơ học, d dày tuyến giúp tiêu hóa hóa
hc
Đ
d.
Thức ăn được nghin nh và được hp th rut
Đ
Câu 6. Khi nói v cu trúc ruột non để giúp hp th chất dinh dưỡng, xét các nhận định sau, hãy cho biết
nhận định sau đây Đúng hay Sai?
STT
Ni dung
Đ
S
a.
[1] miệng, nơi diễn ra tiêu hóa hc (nhai)
và tiêu hóa hóa hc tinh bt nh enzyme lipase.
Đ
b.
[2] d dày đơn, nơi diễn ra tiêu hóa hc
(co bóp) ln tiêu a hóa hc nh tiết ra pepsin +
HCl để tiêu hóa cơ bản protein.
S
c.
[3] là rut non, ch din ra tiêu hóa hóa học, là nơi
din ra s tiêu hóa protein, lipid, carbohydrate
cũng là nơi hấp th các cht dinh dưỡng vào máu.
S
d.
[4] ruột già, nơi diễn ra quá trình tái hp th
nước, hình thành phân và thi ra ngoài, người,
manh tràng không nhiu chức năng trong tiêu
hóa và b tiêu gim.
Đ

Preview text:

DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA ĐỘNG VẬT
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho thông tin ở bảng sau: Hình thức Đặc điểm 1. Có ống tiêu hóa a. Con người 2. Có túi tiêu hóa b. Bò c. Ruột khoang d. Cá e. Trùng roi
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý? A.1 - abc, 2 - de
B.1- adb, 2 – c
C.1 - bcd, 2 - ae
D.1 - ace, 2 - b
Câu 2. Cho thông tin ở bảng sau: Các hình thức Đặc điểm
1. Ruột khoang và giun dẹp a. Phụ thuộc vào nhiều yếu tố 2. Quá trình dinh dưỡng
b. Là sinh vật có túi tiêu hóa 3. Nhu cầu năng lượng
c. Bao gồm có 5 giai đoạn chính
d. Thủy phân chất dinh dưỡng e. Cần ở động vật
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
A.
1 - a, 2 - be, 3 - ce
B.1 - b, 2 - cde, 3 – ae
C.1 - c, 2 - ad, 3 - be
D.1 - c, 2 - b, 3 – ae
Câu 3. Động vật là sinh vật dị dưỡng vì chúng
A. có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng ánh sáng.
B.
có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng hóa học.
C.
phải lấy chất dinh dưỡng từ môi trường ngoài dưới dạng thức ăn.
D.
phải lấy chất dinh dưỡng từ việc hấp thu CO2, H2O và chất khoáng.
Câu 4. Dinh dưỡng ở động vật là quá trình
A. tự tổng hợp ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
B. thu nhận, biến đổi và sử dụng dinh dưỡng.
C. phân giải chất dinh dưỡng thành năng lượng.
D. phân loại chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 5. Cho thông tin ở bảng sau: Các loại bệnh Các bệnh 1. Bệnh tiêu hóa a. Tiêu chảy
2. Bệnh không thuộc hệ tiêu b. Táo bón hóa c. Nhiễm chì
d. Viêm tiểu phế quản cấp e. Viêm ruột cấp
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý? A.1 - abe, 2 - cd
B.1 - ac, 2 – bde
C.1 - ad, 2 - cbe
D.1 - cde, 2 – ad
Câu 6. Cho thông tin ở bảng sau: Bộ phận Chức năng 1. Dạ tổ ong
a. Lưu trữ và làm mềm thức ăn khô và chứa nhiều vi sinh 2. Dạ cỏ
vật làm lên men và tiêu hóa cellulose 3. Dạ lá sách b. Hấp thụ bớt nước 4. Dạ múi khế
c. Tiết HCl và enzyme pepsin thủy phân protein và vi
sinh vật từ dạ cỏ ở miệng đưa xuống
d. Giúp đưa thức ăn lên miệng để nhai kỹ e. Dạ dày chính thức
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A.
1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 - ce B. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 - ce
C.
1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – ce D. 1 – d; 2 – a; 3 – be; 4 - c
Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau: Các thành phần Enzyme tiêu hóa 1. Protein a. Amylase 2. Cellulose b. Pepsin Trang 1 3. Lipid c. Cellulase 4. Cacbohydrat d. Protease e. Lipase
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
A.
1 – bd; 2 – a; 3 – e; 4 - c B. 1 – b; 2 – ae; 3 – d; 4 - c
C.
1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – ce D. 1 – bd; 2 – c; 3 – e; 4 - a
Câu 8. Thức ăn khi vào dạ dày của người sẽ được biến đổi về mặt …..(1)….. Từ/Cụm từ (1) là: A.Cơ học B.Hóa học
C.Cơ học và hóa học
D.Không biến đổi mà di chuyển thẳng xuống ruột
Câu 9. Trong cơ thể người, chất dinh dưỡng sẽ được hấp thụ vào ……(1)…… Từ/Cụm từ (1) là: A.Huyết tương B.Hồng cầu C.Lông ruột
D.Máu và mạch bạch huyết
Câu 10.
Động vật là những sinh vật dị dưỡng, sử dụng các sinh vật khác để …….(1)….. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Bù đắp các chất khoáng còn thiếu
B.
Đồng hóa và thải chất cặn bã C. Tiêu hóa
D.
Làm thức ăn và tạo nguồn năng lượng cần thiết cho cơ thể sống
Câu 11. Dinh dưỡng là quá trình …..(1)….. năng lượng từ thức ăn để nuôi cơ thể. Ăn uống là một trong
các …..(2)….. quan trọng nhất của con người. Ăn uống cần thiết đối với sức khỏe như là một chân lý
hiển nhiên, là nhu cầu hàng ngày, một nhu cầu cấp bách, không thể thiếu được.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
1 – dự trữ; 2 – nhu cầu
B. 1 – cung cấp; 2 – đặc trưng
C. 1 – cung cấp; 2 – bản năng
D. 1 – tiêu thụ; 2 – bản năng
Câu 12. Ở động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và hấp thụ, chất dinh dưỡng được chuyển đến
từng tế bào nhờ ……(1)……. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Hệ tuần hoàn B.Hệ mạch
C.Hệ thần kinh
D.Hệ tiêu hóa
Câu 13. Ở những loài động vật khác nhau, từng giai đoạn của quá trình tiêu hóa có thể …….(1)….. Từ/Cụm từ (1) là: A.Giống nhau B.Khác nhau
C.Không có sự khác biệt rõ rệt
D.Giống nhau một nửa và khác nhau một nửa
Câu 14. Ở động vật, các hình thức tiêu hóa chính là tiêu hóa …..(1)….. và tiêu hóa ……(2)…..
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
1 - nội bào; 2 - ngoại bào B. 1 - một phần; 2 - bán phần
C.
1 - dị dưỡng; 2 - tự dưỡng D. 1 - toàn bộ; 2 - theo thời gian
Câu 15.
Trùng biến hình dùng hình thức …..(1)…. để lấy thức ăn. Từ/Cụm từ (1) là: A.Thực bào B.Xuất bào
C.Hút thức ăn bằng miệng D.Khuếch tán
Câu 16. Thực bào là phương thức các tế bào động vật dùng để ăn các tế bào như vi khuẩn,
các mảnh vỡ tế bào cũng như các hợp chất ……(1)……. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Có kích thước lớn
B.
Có kích thước nhỏ và không tan trong nước
C.
Có kích thước nhỏ và mang điện
D.
Có kích thước nhỏ và phân cực
Câu 17. Trùng biến hình tiêu hóa thức ăn bằng…….(1)…….
Từ/Cụm từ (1) là: Trang 2 A.Hormone B.Acid
C.Tế bào chất xé nhỏ con mồi D.Enzyme thủy phân
Câu 18.
Ở sinh vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức ……(1)…… Từ/Cụm từ (1) là: A.Nội bào B.Ngoại bào C.Kết hợp D.Cơ chế tiêu hóa chưa rõ
Câu 19.
Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ……(1)…… (nhờ enzim …..(2)…... chất dinh
dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa ………(3)…….
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3) lần lượt là:
A.
1 – nội bào; 2 – thủy phân; 3 – ngoại bào
B. 1 - ngoại bào; 2 – phân hủy; 3 – nội bào
C. 1 – nội bào; 2 – tiêu hủy; 3 – ngoài bào
D. 1 - ngoại bào; 2 – thủy phân; 3 – nội bào
Câu 20. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra tiêu hóa …….(1)….. → Tiêu hóa nội bào kết hợp
với ngoại bào → Tiêu hóa ……(2)…..
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
1 - nội bào; 2 - ngoại bào B. 1 - một phần; 2 - bán phần
C.
1 - dị dưỡng; 2 - tự dưỡng D. 1 – ngoại bào; 2 – nội bào
Câu 21.
Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự: Miệng →thực quản →
……(1)…… → ……..(2)……→ ruột già→ hậu môn
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
1 – thận; 2 – dạ dày
B. 1 – tá tràng; 2 – ruột non
C. 1 – dạ dày; 2 – ruột non D. 1 – gan; 2 – tá tràng
Câu 22.
Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn và chất thải ………(1)………. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Ra ở hai nơi khác nhau
B.
Miệng có hai lỗ, một để thải chất và một để lấy thức ăn
C.
Đều ra ở cùng một lỗ
D.
Chưa rõ cơ chế lấy vào và thải ra
Câu 23. Các động vật nào sau đây có túi tiêu hóa
A.
San hô, thủy tức, sứa.
B. San hô, thủy tức, giun đất, sứa.
C. San hô, sứa, châu chấu.
D. San hô, thủy tức, châu chấu.
Câu 24. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là
A.
tiêu ngoại bào + nội bào B. tiêu hóa ngoại bào.
C.
tiêu hóa nội bào.
D. tiêu ngoại bào + nội bào
Câu 25. Thủy tức lấy thức ăn bằng cách dùng ……(1)….. làm …..(2)….. con mồi rồi đưa vào miệng.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
1 – xúc tu; 2 – chết
B. 1 – gai; 2 – tê liệt
C. 1 – xúc tu; 2 – tê liệt
D. 1 – gai; 2 – ngất
Câu 26. Ở người và đa số động vật, bộ phận trực tiếp hấp thụ chất dinh dưỡng là
A. manh tràng. B. ruột non. C. dạ dày. D. ruột già
Câu 27. Ở thủy tức, bộ phận hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu là cá tế bào A. xúc tu. B. chân đế.
C. trên thành túi. D. ruột non.
Câu 28. Ở người, các chất dinh dưỡng khi đi ra khỏi hệ tiêu hóa sẽ đi vào A. ruột non
B. máu và hệ tuần hoàn
C. các tế bào D. hệ hô hấp
Câu 29. Các hạt thức ăn trong thủy tức sẽ được tiêu hóa trong …..(1)….. Từ/Cụm từ (1) là: A. Không bào B. Ti thể
C. Bọc thức ăn D. Nhân
Câu 30. Cân bằng dinh dưỡng là chế độ dinh dưỡng ……..(1)…… Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Đủ đạm, chất béo và tinh bột
B.Tương đương nhu cầu cơ thể
C.Có bổ sung vitamin và khoáng chất
D.Đủ để cơ thể không bị mệt Trang 3
Câu 31. Tiêu chảy thường do một loại vi-rút hoặc đôi khi do thực phẩm nhiễm bẩn gây ra. Trong trường
hợp ít gặp hơn, đây có thể là dấu hiệu của một tình trạng rối loạn khác, chẳng hạn như bệnh viêm ruột
hoặc hội chứng ruột kích thích. Các triệu chứng bao gồm thường xuyên đi ngoài phân lỏng, có nước và
đau bụng. Nguyên nhân gây ra bệnh tiêu chảy không phải là ……..(1)…… Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Ô nhiễm thực phẩm
B.Nhịn đại tiện
C.Ô nhiễm nguồn nước
D.Sử dụng thuốc kháng sinh sai chỉ dẫn
Câu 32. Táo bón là triệu chứng thường gặp, dù ở bất kỳ đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc biệt trong xã hội
hiện nay, tình trạng này đang có xu hướng gia tăng do sự thiếu cân bằng ở chế độ sinh hoạt và thực đơn
dinh dưỡng của mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có thể do …..(1)…. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Ăn ít chất xơ
B.Uống đủ nước
C.Siêng năng vận động
D.Không nhịn đại tiện
Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là
A.
tiêu hóa nội bào + ngoại bào
B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào.
D. tiêu ngoại bào + nội bào.
Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Thủy tức.
B. Giun đất. C. Trùng amip. D. Cào cào.
Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ăn bằng cách A. thực bào. B. xuất bào. C. ăn hút. D. ăn lọc
Câu 36. Động vật là sinh vật dị dưỡng, sử dụng ….(1)..… làm thức ăn để cung cấp chất dinh dưỡng và
năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Từ/Cụm từ (1) là: A.Thực vật
B.Sinh vật khác
C.Năng lượng mặt trời
D.Động vật không có xương sống
Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: lấy thức ăn, …..(1)..…, hấp thụ chất dinh dưỡng, tổng
hợp và thải các chất cặn bã. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Tiêu hóa thức ăn
B.Nghiền nát thức ăn
C.Nhào trộn thức ăn
D.Đào thải thức ăn
Câu 38. Ở động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và …….(1)……, chất dinh dưỡng được vận chuyển đến từng
tế bào nhờ …….(2)……
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Nghiền nát – hệ tuần hoàn B.Hấp thụ - hệ tuần hoàn
C.
Nghiền nát – hệ mạch
D.Hấp thụ - hệ mạch
Câu 39. Ở sinh vật ……(1)……, do chưa có ……(2)……., thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức tiêu hóa nội bào.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Đa bào – cơ quan tiêu hóa B.Đơn bào – cơ quan tiêu hóa
C.
Đa bào – cơ quan hấp thụ D.Đơn bào – cơ quan hấp thụ
Câu 40.
Ở một số động vật đa bào ……(1)……, có sự kết hợp cả hai hình thức tiêu hóa ……(2)…… và tiêu hóa ngoại bào.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Bậc cao – nội bào
B.Bậc trung bình – nội bào
C.Bậc thấp – nội bào
D.Bậc chưa tiến hóa – nội bào
Câu 41. Nhu cầu năng lượng và …….(1)….. của cơ thể phụ thuộc và độ tuổi, giới, cường độ
lao động, ……(2)…… và tình trạng bệnh tật.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Các chất khoáng – sức khỏe thể chất
B.
Chất chất vi lượng – sức khỏe thể chất
C.
Các chất dinh dưỡng – sức khỏe thể chất
D.
Các chất dinh dưỡng – sức khỏe tinh thần
Câu 42. Các nhóm năng lượng đưa vào cơ thể với lượng vừa đủ và đúng tỉ lệ protein Trang 4
chiếm 13 đến 20%, ……(1)..…. chiếm 15-20% và carbohydrate chiếm 60-65% so với tổng nhu cầu năng lượng. Từ/Cụm từ (1) là: A.Vi thể
B.Chất khoáng C.Chất đạm D.Lipid
Câu 43. Tiêu hóa là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ đơn giản.
B.
tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cung cấp cho cơ thể.
C.
biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D.
biến đổi thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
Câu 44. Tiêu hóa nội bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A.
bên trong tế bào, nhờ quá trình hô hấp tế bào.
B.
bên trong tế bào, nhờ các enzyme trong hệ tiêu hóa
C.
bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
D.
bên trong tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
Câu 45. Tiêu hóa ngoại bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A.
bên ngoài cơ thể, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
B.
bên ngoài tế bào, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
C.
bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
D.
bên ngoài cơ thể, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
Câu 46. Trong tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa nhờ enzyme thủy phân của A. lysosome. B. ribosome. C. không bào. D. nhân.
Câu 47. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong
A.
không bào tiêu hóa.
B. túi tiêu hóa.
C. ống tiêu hóa. D. dịch tiêu hóa.
Câu 48. Khi ăn, gà thường hay nuốt những viên sỏi nhỏ vào dạ dày cơ (mề). Tác dụng của nó là …….(1)…….. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
cung cấp calcium cho gà. B. làm tăng hiệu quả tiêu hoá hoá học.
C.
làm tăng hiệu quả tiêu hoá cơ học.
D. làm tăng thể tích dạ dày cơ của gà.
Câu 49. Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường maltose
nhờ tác dụng của enzyme nào trong nước bọt?
A.
amylase. B. maltase. C. protease. D. Lipase.
Câu 50. Enzyme pepsin trong dạ dày có tác dụng tiêu hóa A. phospholipid. B. protein C. lipid. D. carbohydrate
Câu 51. Người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá tình biến đổi thức ăn. Lí do nào sau đây có
thể giải thích hiện tượng này?
1. Dịch tụy, dịch mật và dịch ruột có đầy đủ enzyme tiêu hóa thức ăn để tiết vào ruột non.
2. 1/3 phần còn lại của dạ dày vẫn có thể hoạt động với hiệu quả giống như khi chưa cắt
3. HCl được tiết ra ít, các vi sinh vật trong dạ dày sinh trưởng mạnh giúp tiêu hóa thức ăn.
4. Ruột non mới là nơi trực tiếp hấp thụ dinh dưỡng và được tiết đầy đủ các enzyme tiêu hóa. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4
PHẦN 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. Xét các nhận định sau về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, hãy cho
biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
b. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
c. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
d. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
Câu 2. Xét các nhận định sau về sự dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Trang 5 Ý Mệnh đề Đúng Sai
Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không a.
sạch sẽ hoặc vệ sinh môi trường không tốt
b. Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa
Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở c. độ ng vật đơn bào
d. Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu Hướng dẫn giải
(1) Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không sạch sẽ hoặc vệ sinh môi trường không tốt => Đúng
(2) Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa => Sai vì ống tiêu hóa là kết quả của quá
trình phát triển nên có nhiều ưu điểm hơn
(3) Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở động vật đơn bào => Sai vì thường
xảy ra ở sinh vật đa bào bậc thấp
(4) Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu => Sai vì sử dụng bừa bãi mới gây tiêu chảy
Câu 3. Xét các nhận định sau về sự dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Thủy tức chỉ có một hình thức tiêu hóa duy nhất
Tế bào cổ trụ của thủy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành b. những phần tử nhỏ
c. Ống tiêu hóa của con người không bao gồm hậu môn
Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khẩu phần ăn hằng ngày là d. 15-20% Hướng dẫn giải
(1) Thủy tức chỉ có một hình thức tiêu hóa duy nhất => Sai vì có đến hai hình thức tiêu hóa
(2) Tế bào cổ trụ của thủy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phần tử nhỏ => Sai vì tế
bào tuyến mới là nơi tiết ra enzyme
(3) Ống tiêu hóa của con người không bao gồm hậu môn => Sai vì nó bao gồm hậu môn
(4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khẩu phần ăn hằng ngày là 15-20% => Đúng
Câu 4. Sơ đồ bên dưới mô tả các thành phần trong hệ tiêu hóa ở người. Dựa vào sơ đồ này và những hiểu
biết về sự tiêu hóa thức ăn ở người, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? STT Nội dung a.
[1] là miệng, là nơi diễn ra tiêu hóa cơ học (nhai)
và tiêu hóa hóa học tinh bột nhờ enzyme lipase.
[2] là dạ dày đơn, là nơi diễn ra tiêu hóa cơ học b.
(co bóp) lẫn tiêu hóa hóa học nhờ tiết ra pepsin +
HCl để tiêu hóa cơ bản protein.
[3] là ruột non, chỉ diễn ra tiêu hóa hóa học, là nơi c.
diễn ra sự tiêu hóa protein, lipid, carbohydrate và
cũng là nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu.
[4] là ruột già, là nơi diễn ra quá trình tái hấp thụ
nước, hình thành phân và thải ra ngoài, Ở người, d.
manh tràng không có nhiều chức năng trong tiêu hóa và bị tiêu giảm. Trang 6 Hướng dẫn giải:
b sai vì ở ruột non không chỉ tiêu hóa hóa học
c sai vì ở miệng không sử dụng enzyme lipase để tiêu hóa tinh bột mà tiêu hóa lipid
Câu 5. Khi nói đến tiêu hóa của gà, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Có dạ dày đơn và chia thành 2 ngăn
b. Gồm có hai loại dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
Dạ dày cơ giúp đỡ tiêu hóa cơ học, dạ dày tuyến giúp tiêu hóa hóa c. học ở gà
d. Thức ăn được nghiền nhỏ và được hấp thụ ở ruột
Câu 6.
Khi nói về cấu trúc ruột non để giúp hấp thụ chất dinh dưỡng, xét các nhận định sau, hãy cho biết
nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
Cấu trúc biểu mô ruột non có chứa các ống dẫn dịch dưỡng để dẫn a.
chất dinh dưỡng sau khi đã được tiêu hóa đi vào máu.
Bên dưới lớp tế bào biểu mô là các lớp cơ giúp bóp mạnh để đẩy b.
thức ăn trở lại dạ dày.
Các nhung mao của ruột non giúp trộn thức ăn với dịch tụy, dịch c.
mật và dịch ruột để tiêu hóa diễn ra dễ dàng hơn.
Bề mặt ruột non có nhiều nếp gấp giúp tăng diện tích hấp thụ chất d. dinh dưỡ ng. Hướng dẫn giải:
B sai vì đẩy thức ăn đi xuống ruột già
Câu 7. Sự làm trống dạ dày được quyết định bởi lực co thắt nhu động của dạ dày và sức kháng của cơ
vòng tâm vị. Thời gian để làm trống một nửa lượng vật chất trong dạ dày được đo đạc ở một bệnh nhân
và so sánh với số liệu bình thường, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Cá thể
Thời gian để làm trống một nửa
lượng vật chất trong dạ dày Chất lỏng Chất rắn Bình thường <20 <120 Trang 7 Người bệnh 18 150 Ý Mệnh đề Đúng Sai
Người bệnh có nguy cơ bị thiếu dinh dưỡng cao hơn so với người a. khỏe mạnh.
b. Người bệnh dường như tăng nguy cơ trào ngược axit.
Tăng lên sức đề kháng của cơ vòng môn vị sẽ làm tăng sự trống vật c. chất rắn trong dạ dày.
Tăng lên sức đề kháng của cơ vòng môn vị sẽ làm tăng sự trống vật d. chất rắn trong dạ dày.
A. Người bệnh có nguy cơ bị thiếu dinh dưỡng cao hơn so với người khỏe mạnh.
B. Người bệnh dường như tăng nguy cơ trào ngược axit.
C. Tăng lên sức đề kháng của cơ vòng môn vị sẽ làm tăng sự trống vật chất rắn trong dạ dày.
D. Khi bệnh nhân nôn, vật chất nôn chứa dịch mật
Câu 8. Khi nói về giai đoạn hấp thụ và thải chất cặn bã, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
Các lysosome có chứa các enzyme tiêu hóa có thể phá hủy cả một tế
a. bào và có chức năng tiêu hóa các chất dinh dưỡng tạo năng lượng cho tế bào.
Ở tiêu hóa nội bào, chất không được tiêu hóa sẽ được thải ra bằng b.
hình thức xuất bào qua màng sinh chất.
Ở tiêu hóa nội bào, nước sẽ được vận chuyển qua màng nhờ kênh
c. aquaporin, còn các chất dinh dưỡng sẽ được vận chuyển qua lớp
phospholipid hoặc theo hình thức nhập bào.
Ở tiêu hóa ngoại bào, thức ăn không được thủy phân nhờ các d. enzyme đặ c hiệu. Hướng dẫn giải:
D sai vì có các enzyme để tiêu hóa các chất
Câu 9. Xét các nhận định sau về việc thức ăn thực vật nghèo dinh dưỡng nhưng các động vật nhai lại như
trâu, bò vẫn phát triển bình thường, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
Trâu bò có thể tự tạo ra nguồn năng lượng mà không cần hấp thụ a. nhiều thức ăn.
Các vi sinh vật ở dạ cỏ đồng thời cũng là nguồn thức ăn cung cấp b. protein cho độ ng vật.
c. Các vi sinh vật trong dạ có thể tiết enzyme cellulase.
d. Thức ăn nghèo dinh dưỡng, nên số lượng thức ăn lấy vào nhiều Hướng dẫn giải:
A sai vì trâu bò cần ăn nhiều cỏ
Câu 10. Xét các nhận định sau về việc trong lòng ống tiêu hóa của thú ăn thịt, ở dạ dày luôn duy trì độ
pH thấp (môi trường acid) còn miệng và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kiềm), hãy cho biết nhận
định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
pH cao giúp tiêu hóa các chất ưa base, pH thấp giúp tiêu hóa các a. chất ưa acid Trang 8
b. pH thấp có thể tiêu diệt các loại vi sinh vật kí sinh ưa base
c. Mỗi loại chất chỉ được tiêu hóa ở một vùng nhất định.
Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của các enzyme đặc trưng ở d. khu vực đó. Hướng dẫn giải:
A sai vì pH cao giúp tiêu hóa các chất ưa acid, pH thấp giúp tiêu hóa các chất ưa base C sai
Câu 11. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, xét các nhận định sau đây, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Lysosome là bào quan giúp tiêu hóa ngoại bào.
b. Trong ruột non chủ yếu là tiêu hóa hóa học.
Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào đều có quá trình tiêu hóa hóa c.
học của các enzyme tiêu hóa.
Trong túi tiêu hóa, thức ăn được đưa vào và chất thải được đưa ra d. qua miệng. Hướng dẫn giải:
A sai vì lysosome giúp tiêu hóa nội bào
Câu 12.
Dưới đây là hình ảnh về răng, xương sọ và dạng ống tiêu hóa của 3 loài thú. Quan sát hình ảnh và xét các
nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề a. Loài 1 là chó sói. b. Loài 2 là thỏ. c. Loài 3 là trâu rừng. d.
Cấu trúc bộ xương của loài động vật phù hợp với tập tính kiếm ăn và
sinh sống của mỗi loài. Hướng dẫn giải:
- Loài 1: Răng nanh sắc nhọn, răng trước hàm và răng hàm nhọn ⇒ thích nghi với đời sống ăn thịt ⇒ Loài 1 là chó sói.
- Loài 2: Răng cửa và răng nanh giống nhau, dẹt, có tấm sừng ở hàm trên thay cho răng cửa ⇒ Đây là đặc
điểm đặc trưng của thú nhai lại ⇒ Loài 2 là trâu rừng Trang 9
- Loài 3: Răng cửa ở hàm trên và hàm dưới đều dài, có khoảng trống răng, răng hàm không nhọn ⇒ thích
nghi với đời sống gặm thức ăn ⇒ Loài 3 là thỏ Dạng khó:
Dưới đây là hình ảnh về răng, xương sọ và dạng ống tiêu hóa của 3 loài thú. Quan sát hình ảnh và xét các
nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề a.
Ống tiêu hóa dạng A là ống tiêu hóa của loài 3 b.
Ống tiêu hóa dạng B là ống tiêu hóa của loài 1 c.
Ống tiêu hóa dạng C là ống tiêu hóa của loài 2 d.
Nếu sử dụng thuốc kháng sinh, hoạt động tiêu hóa của loài 2 sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất. Hướng dẫn giải:
- Dạng A: Ống tiêu hóa có dạ dày đơn, ruột dài, manh tràng phát triển ⇒ Ống tiêu hóa của thú ăn thực vật
có dạ dày đơn ⇒ Đây là ống tiêu hóa của loài 3.
- Dạng B: Ống tiêu hóa có dạ dày đơn, manh tràng kém phát triển, ruột ngắn ⇒ Ống tiêu hóa của thú ăn
thịt ⇒ Đây là ống tiêu hóa của loài 1
- Dạng C: Dạ dày có 4 ngăn, ruột dài, manh tràng phát triển ⇒ Ống tiêu hóa của thú nhai lại ⇒ Đây là
ống tiêu hóa của loài 2
- Hoạt động tiêu hóa của con thứ ba sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất.
- Giải thích: Ống tiêu hóa dạng C là ống tiêu hóa của động vật nhai lại, quá tình tiêu hóa của động vật
nhai lại phụ thuộc nhiều nhất vào hoạt động của vi khuẩn trong dạ cỏ. Khi uống thuốc kháng sinh, vi sinh
vật trong dạ cỏ sẽ bị tiêu diệt nhiều, làm giảm quá trình tiêu hóa vi sinh vật ⇒ quá trình biến đổi thức ăn trở nên khó khăn.
Câu 13. Phẫu thuật Bariatric (hay còn gọi là phẫu thuật giảm cân) là một phẫu thuật làm giảm kích thước
dạ dày và cho phép thức ăn đi vòng qua một phần của ruột non. Phẫu thuật thường được thực hiện khi
những người béo phì đã thử giảm cân bằng nhiều cách mà không thành công. Có nhiều rủi ro liên quan
đến phẫu thuật nhưng nó giúp một số người giảm được cân nặng đáng kể và cuối cùng là cải thiện sức
khỏe tổng thể. Dựa trên sự hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hóa, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Trang 10 Ý Mệnh đề a.
Phẫu thuật này làm thay đổi cấu trúc dạ dày→ ảnh hưởng chức năng
của dạ dày và ruột non → tiêu hóa không đầy đủ và kém hấp thu nhiều
chất dinh dưỡng khác nhau như sắt, vitamin B12, folate và canxi. b.
Giảm tiêu hóa protein ở dạ dày ⟶ giảm hiệu quả của sự tiêu hóa
protein, hấp thụ acid amin trong ruột non. c.
Giảm yếu tố nội được tạo ra bởi các tế bào tuyến ở dạ dày (tế bào
viền/tế bào chính) có tác dụng trong việc hấp thụ vitamin B12 ⟶thiếu
hụt vitamin B12 → gây thiếu máu ác tính. d.
Giảm tiết HCl ⟶ giảm tiêu hóa thức ăn, chuyển hóa Fe3+ sang Fe2+ → gây thiếu máu.
Câu 14. Hình 2.1 mô tả các tế bào trong
niêm mạc dạ dày. Hình 2.2 mô tả cơ chế của
hội chứng Zollinger – Elisson thường biểu
hiện bệnh lý loét dạ dày tá tràng với các ổ
loét ở vị trí bất thường. Người ta phát hiện ra
các u tiết gastrin khu trú ở tụy và thành tá
tràng của các bệnh nhân mắc hội chứng này.
Dựa vào hai hình trên 2.1 và 2.2. Hãy cho
biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Tế bào tiết nhầy: Tiết chất nhày bôi trơn và lót trong, bảo vệ dạ dày, tế
bào chính sản xuất pepsinogen thành pepsin là một enzym có vai trò tiêu hóa protein. b.
Tế bào thành sản xuất ra yếu tố nội tại và axit HCl. Yếu tố nội tại giúp
hấp thu vitamin B12 ở ruột, tế bào nội tiết (Tế bào G) ở đáy của tuyến
dạ dày, tiết ra hormon gastrin có tác dụng kích thích tế bào thành sản xuất HCl. c.
U tiết Gastrin tiết ra nhiều hoocmon gastrin, gastrin được vận chuyển
trong máu đến các tế bào thành dạ dày được tiếp nhận bởi thụ thể Trang 11
gastrin, đồng thời gastrin kích thích các tế bào biểu mô nông sinh ra Histamin. d.
Gastrin cùng với Histamin và Acetyl-cholin đã hoạt hóa protein kinase
→ kích hoạt bơm H+/K+- ATP syntase trên màng tế bào thành → tăng
cường tiết HCl vào xoang dạ dày khi nồng độ HCl trong dạ dày cao là
một trong những nguyên nhân chính gây loét dạ dày tá tràng
PHẦN 3: CÂU HỎI NGẮN
Câu 1. Có bao nhiêu nhận định đúng về một trong những giai đoạn của quá trình dinh dưỡng ở người?
1. Nghiền nát thức ăn
2.
Tiêu hóa thức ăn
3.
Hấp thụ chất dinh dưỡng
4.
Thải chất cặn bã
Câu 2. Có bao nhiêu nhận định đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa?
1. Dịch tiêu hóa được hòa loãng
2. Dịch tiêu hóa không được hòa loãng
3. Ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng
4. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
Câu 3. Trong các loài sau đây, có bao nhiêu loài không có ống tiêu hóa? 1.Ruột khoang 2.Giun dẹp 3.Trùng biến hình
4.Động vật có xương sống 5. Trùng đế giày 6. Bồ câu
Câu 4. Có bao nhiêu yếu tố đúng về sự phụ thuộc của nhu cầu năng lượng?
1.
Trình độ học thức 2. Giới 3. Tuổi
4.
Sức khỏe tinh thần
5. Cường độ lao động
Câu 5. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa ở động vật?
(1) Bệnh tiêu chảy có thể do dùng kháng sinh bừa bãi gây ra
(2) Táo bón có thể do nhịn đi vệ sinh lâu ngày
(3) Ống tiêu hóa là sự tiến hóa của túi tiêu hóa
(4) Ăn uống kém vệ sinh không gây ra bệnh tiêu hóa
(5) Nên tích cực xổ giun định kỳ để phòng bệnh giun sán
(6) Sử dụng thuốc táo bón thường xuyên tốt cho sức khỏe
Câu 6. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật?
(1) Túi tiêu hóa phát triển hơn so với ống tiêu hóa
(2) Động vật là sinh vật tự dưỡng
(3) Nhu cầu năng lượng không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào
(4) Bệnh tiêu hóa là hệ lụy của các bệnh từ hệ hô hấp
Câu 7. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa và dinh dưỡng ở động vật?
(1) Tiêu hóa là một phần của quá trình dinh dưỡng
(2) Quá trình dinh dưỡng gồm có 3 giai đoạn chính
(3) Thủy tức là sinh vật vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào
(4) Trùng biến hình dùng chân giả để bắt mồi, sau đó giải phóng enzyme để phân hủy thức ăn
Câu 8. Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về tiêu hóa và dinh dưỡng ở động vật?
(1) Ở người, chất dinh dưỡng sẽ được hấp thụ vào máu và mạch bạch huyết
(2) Người là sinh vật tiêu hóa nội bào
(3) Xúc tua của thủy tức có chức năng tiết ra enzyme tiêu hóa
(4) Carbohydrate hằng ngày trong khẩu phần ăn chỉ cần chiếm 20%
Câu 9. Có bao nhiêu nhận định sai khi nói dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật?
(1) Protein trong khẩu phần ăn hằng ngày nên chiếm từ 50% Trang 12
(2) Chế độ ăn ngoài đủ các nhóm chất dinh dưỡng chính không cần phải bổ sung gì thêm
(3) Vận động nhiều sẽ dẫn đến nguy cơ táo bón cao
(4) Có hai hình thức tiêu hóa ở động vật là tiêu hóa nội bào và ngoại bào, đôi khi chúng kết hợp cả hai ở
động vật đa bào bậc thấp
Câu 10. Có bao câu nhận định đúng khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật?
(1) Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không sạch sẽ hoặc vệ sinh môi trường không tốt
(2) Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa
(3) Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở động vật đơn bào
(4) Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu
Câu 11. Có bao nhiêu nhận định sai khi nói về dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật?
(1) Thủy tức chỉ có một hình thức tiêu hóa duy nhất
(2) Tế bào cổ trụ của thủy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phần tử nhỏ
(3) Ống tiêu hóa của con người không bao gồm hậu môn
(4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khẩu phần ăn hằng ngày là 15-20%
Câu 12. Có bao nhiêu nhóm động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hoá? 1. Động vật đơn bào.
2. Động vật thuộc ngành Thân lỗ
3. Động vật thuộc ngành Ruột khoang, Giun dẹp
4. Động vật có xương sống
Câu 13. Khi nói về sự tiến hóa của cấu tạo các cơ quan tiêu hoá ở động vật, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
1. Cấu tạo cơ quan tiêu hóa ngày càng phức tạp, chức năng ngày càng chuyên hoá.
2. Cấu tạo cơ quan tiêu hóa ngày càng đơn giản, tính chuyên hoá ngày càng giảm.
3. Hình thức tiêu hóa tiến hóa từ tiêu hoá nội bào đến tiêu hoá ngoại bào.
4. Một số bộ phận ngày càng tiêu giảm chim không có răng, người tiêu giảm manh tràng.
Câu 14.
Khi nói về ưu điểm của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
1. Trong ống tiêu hóa, dịch tiêu hóa bị hòa loãng nên enzyme hoạt động hiệu quả hơn
2. Trong ống tiêu hóa, thức ăn theo 1 chiều và không bị trộn lẫn với chất thải và phân.
3. Ống tiêu hóa có nhiều bộ phận chuyên hóa với chức năng khác nhau ⭢ hiệu quả tiêu hóa cao hơn
4. Trong ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học ⭢ hiệu quả tiêu hóa cao hơn
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho thông tin ở bảng sau: Hình thức Đặc điểm 1. Có ống tiêu hóa a. Con người 2. Có túi tiêu hóa b. Bò c. Ruột khoang d. Cá e. Trùng roi
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý? A.1 - abc, 2 - de
B.1- adb, 2 – c
C.1 - bcd, 2 - ae
D.1 - ace, 2 - b
Câu 2. Cho thông tin ở bảng sau: Các hình thức Đặc điểm
1. Ruột khoang và giun dẹp a. Phụ thuộc vào nhiều yếu tố 2. Quá trình dinh dưỡng
b. Là sinh vật có túi tiêu hóa 3. Nhu cầu năng lượng
c. Bao gồm có 5 giai đoạn chính
d. Thủy phân chất dinh dưỡng e. Cần ở động vật
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
A.
1 - a, 2 - be, 3 - ce
B.1 - b, 2 - cde, 3 – ae
C.1 - c, 2 - ad, 3 - be
D.1 - c, 2 - b, 3 – ae
Câu 3. Động vật là sinh vật dị dưỡng vì chúng Trang 13
A. có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng ánh sáng.
B.
có thể tự tổng hợp chất dinh dưỡng nhờ năng lượng hóa học.
C.
phải lấy chất dinh dưỡng từ môi trường ngoài dưới dạng thức ăn.
D.
phải lấy chất dinh dưỡng từ việc hấp thu CO2, H2O và chất khoáng.
Câu 4. Dinh dưỡng ở động vật là quá trình
A. tự tổng hợp ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
B. thu nhận, biến đổi và sử dụng dinh dưỡng.
C. phân giải chất dinh dưỡng thành năng lượng.
D. phân loại chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Câu 5. Cho thông tin ở bảng sau: Các loại bệnh Các bệnh 1. Bệnh tiêu hóa a. Tiêu chảy
2. Bệnh không thuộc hệ tiêu b. Táo bón hóa c. Nhiễm chì
d. Viêm tiểu phế quản cấp e. Viêm ruột cấp
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý? A.1 - abe, 2 - cd
B.1 - ac, 2 – bde
C.1 - ad, 2 - cbe
D.1 - cde, 2 – ad
Câu 6. Cho thông tin ở bảng sau: Bộ phận Chức năng 1. Dạ tổ ong
a. Lưu trữ và làm mềm thức ăn khô và chứa nhiều vi sinh 2. Dạ cỏ
vật làm lên men và tiêu hóa cellulose 3. Dạ lá sách b. Hấp thụ bớt nước 4. Dạ múi khế
c. Tiết HCl và enzyme pepsin thủy phân protein và vi
sinh vật từ dạ cỏ ở miệng đưa xuống
d. Giúp đưa thức ăn lên miệng để nhai kỹ e. Dạ dày chính thức
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
A.
1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 - ce
B. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 - ce
C. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – ce
D. 1 – d; 2 – a; 3 – be; 4 - c
Câu 7. Cho thông tin ở bảng sau: Các thành phần Enzyme tiêu hóa 1. Protein a. Amylase 2. Cellulose b. Pepsin 3. Lipid c. Cellulase 4. Cacbohydrat d. Protease e. Lipase
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lý?
A.
1 – bd; 2 – a; 3 – e; 4 - c
B. 1 – b; 2 – ae; 3 – d; 4 - c
C. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – ce
D. 1 – bd; 2 – c; 3 – e; 4 - a
Câu 8. Thức ăn khi vào dạ dày của người sẽ được biến đổi về mặt …..(1)…..
Từ/Cụm từ (1) là: A.Cơ học B.Hóa học
C.Cơ học và hóa học
D.Không biến đổi mà di chuyển thẳng xuống ruột
Câu 9. Trong cơ thể người, chất dinh dưỡng sẽ được hấp thụ vào ……(1)……
Từ/Cụm từ (1) là:
A.Huyết tương B.Hồng cầu C.Lông ruột
D.Máu và mạch bạch huyết Trang 14
Câu 10. Động vật là những sinh vật dị dưỡng, sử dụng các sinh vật khác để …….(1)….. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Bù đắp các chất khoáng còn thiếu
B.
Đồng hóa và thải chất cặn bã C. Tiêu hóa
D.
Làm thức ăn và tạo nguồn năng lượng cần thiết cho cơ thể sống
Câu 11. Dinh dưỡng là quá trình …..(1)….. năng lượng từ thức ăn để nuôi cơ thể. Ăn uống là một trong
các …..(2)….. quan trọng nhất của con người. Ăn uống cần thiết đối với sức khỏe như là một chân lý
hiển nhiên, là nhu cầu hàng ngày, một nhu cầu cấp bách, không thể thiếu được.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – dự trữ; 2 – nhu cầu
B. 1 – cung cấp; 2 – đặc trưng
C. 1 – cung cấp; 2 – bản năng
D. 1 – tiêu thụ; 2 – bản năng
Câu 12. Ở động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và hấp thụ, chất dinh dưỡng được chuyển đến
từng tế bào nhờ ……(1)……. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Hệ tuần hoàn B.Hệ mạch
C.Hệ thần kinh
D.Hệ tiêu hóa
Câu 13. Ở những loài động vật khác nhau, từng giai đoạn của quá trình tiêu hóa có thể …….(1)….. Từ/Cụm từ (1) là: A.Giống nhau B.Khác nhau
C.Không có sự khác biệt rõ rệt
D.Giống nhau một nửa và khác nhau một nửa
Câu 14. Ở động vật, các hình thức tiêu hóa chính là tiêu hóa …..(1)….. và tiêu hóa ……(2)…..
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 - nội bào; 2 - ngoại bào
B. 1 - một phần; 2 - bán phần
C. 1 - dị dưỡng; 2 - tự dưỡng
D. 1 - toàn bộ; 2 - theo thời gian
Câu 15. Trùng biến hình dùng hình thức …..(1)…. để lấy thức ăn. Từ/Cụm từ (1) là: A.Thực bào B.Xuất bào
C.Hút thức ăn bằng miệng D.Khuếch tán
Câu 16. Thực bào là phương thức các tế bào động vật dùng để ăn các tế bào như vi khuẩn,
các mảnh vỡ tế bào cũng như các hợp chất ……(1)……. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Có kích thước lớn
B.
Có kích thước nhỏ và không tan trong nước
C.
Có kích thước nhỏ và mang điện
D.
Có kích thước nhỏ và phân cực
Câu 17. Trùng biến hình tiêu hóa thức ăn bằng…….(1)……. Từ/Cụm từ (1) là: A.Hormone B.Acid
C.Tế bào chất xé nhỏ con mồi D.Enzyme thủy phân
Câu 18. Ở sinh vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức ……(1)…… Trang 15 Từ/Cụm từ (1) là: A.Nội bào B.Ngoại bào C.Kết hợp D.Cơ chế tiêu hóa chưa rõ
Câu 19. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ……(1)…… (nhờ enzim …..(2)…... chất dinh
dưỡng phức tạp trong lòng túi) và tiêu hóa ………(3)…….
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. 1 – nội bào; 2 – thủy phân; 3 – ngoại bào
B. 1 - ngoại bào; 2 – phân hủy; 3 – nội bào
C. 1 – nội bào; 2 – tiêu hủy; 3 – ngoài bào
D. 1 - ngoại bào; 2 – thủy phân; 3 – nội bào
Câu 20. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra tiêu hóa …….(1)….. → Tiêu hóa nội bào kết hợp
với ngoại bào → Tiêu hóa ……(2)…..
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 - nội bào; 2 - ngoại bào
B. 1 - một phần; 2 - bán phần
C. 1 - dị dưỡng; 2 - tự dưỡng
D. 1 – ngoại bào; 2 – nội bào
Câu 21. Trong ống tiêu hóa của người, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự: Miệng →thực quản →
……(1)…… → ……..(2)……→ ruột già→ hậu môn
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – thận; 2 – dạ dày
B. 1 – tá tràng; 2 – ruột non
C. 1 – dạ dày; 2 – ruột non
D. 1 – gan; 2 – tá tràng
Câu 22. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn và chất thải ………(1)………. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Ra ở hai nơi khác nhau
B.
Miệng có hai lỗ, một để thải chất và một để lấy thức ăn
C.
Đều ra ở cùng một lỗ
D.
Chưa rõ cơ chế lấy vào và thải ra
Câu 23. Các động vật nào sau đây có túi tiêu hóa
A. San hô, thủy tức, sứa.
B. San hô, thủy tức, giun đất, sứa.
C. San hô, sứa, châu chấu. D. San hô, thủy tức, châu chấu.
Câu 24. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là
A. tiêu ngoại bào + nội bào
B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào.
D. tiêu ngoại bào + nội bào
Câu 25. Thủy tức lấy thức ăn bằng cách dùng ……(1)….. làm …..(2)….. con mồi rồi đưa vào miệng.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – xúc tu; 2 – chết
B. 1 – gai; 2 – tê liệt
C. 1 – xúc tu; 2 – tê liệt
D. 1 – gai; 2 – ngất
Câu 26. Ở người và đa số động vật, bộ phận trực tiếp hấp thụ chất dinh dưỡng là
A. manh tràng. B. ruột non. C. dạ dày. D. ruột già
Câu 27. Ở thủy tức, bộ phận hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu là cá tế bào A. xúc tu. B. chân đế.
C. trên thành túi. D. ruột non.
Câu 28. Ở người, các chất dinh dưỡng khi đi ra khỏi hệ tiêu hóa sẽ đi vào A. ruột non
B. máu và hệ tuần hoàn
C. các tế bào D. hệ hô hấp
Câu 29. Các hạt thức ăn trong thủy tức sẽ được tiêu hóa trong …..(1)…..
Từ/Cụm từ (1) là: Trang 16 A. Không bào B. Ti thể
C. Bọc thức ăn D. Nhân
Câu 30. Cân bằng dinh dưỡng là chế độ dinh dưỡng ……..(1)…… Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Đủ đạm, chất béo và tinh bột
B.Tương đương nhu cầu cơ thể
C.Có bổ sung vitamin và khoáng chất
D.Đủ để cơ thể không bị mệt
Câu 31. Tiêu chảy thường do một loại vi-rút hoặc đôi khi do thực phẩm nhiễm bẩn gây ra. Trong trường
hợp ít gặp hơn, đây có thể là dấu hiệu của một tình trạng rối loạn khác, chẳng hạn như bệnh viêm ruột
hoặc hội chứng ruột kích thích. Các triệu chứng bao gồm thường xuyên đi ngoài phân lỏng, có nước và
đau bụng. Nguyên nhân gây ra bệnh tiêu chảy không phải là ……..(1)…… Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Ô nhiễm thực phẩm
B.Nhịn đại tiện
C.Ô nhiễm nguồn nước
D.Sử dụng thuốc kháng sinh sai chỉ dẫn
Câu 32. Táo bón là triệu chứng thường gặp, dù ở bất kỳ đối tượng hay độ tuổi nào. Đặc biệt trong xã hội
hiện nay, tình trạng này đang có xu hướng gia tăng do sự thiếu cân bằng ở chế độ sinh hoạt và thực đơn
dinh dưỡng của mỗi người. Nguyên nhân gây táo bón có thể do …..(1)…. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Ăn ít chất xơ
B.Uống đủ nước
C.Siêng năng vận động
D.Không nhịn đại tiện
Câu 33. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, hình thức tiêu hóa là
A. tiêu hóa nội bào + ngoại bào
B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào.
D. tiêu ngoại bào + nội bào.
Câu 34. Loài động vật nào dưới đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Thủy tức.
B. Giun đất. C. Trùng amip. D. Cào cào.
Câu 35. Động vật chưa có cơ quan tiêu hóa lấy thức ăn bằng cách A. thực bào. B. xuất bào. C. ăn hút. D. ăn lọc
Câu 36. Động vật là sinh vật dị dưỡng, sử dụng ….(1)..… làm thức ăn để cung cấp chất dinh dưỡng và
năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Từ/Cụm từ (1) là: A.Thực vật
B.Sinh vật khác
C.Năng lượng mặt trời
D.Động vật không có xương sống
Câu 37. Quá trình dinh dưỡng gồm 5 giai đoạn: lấy thức ăn, …..(1)..…, hấp thụ chất dinh dưỡng, tổng
hợp và thải các chất cặn bã. Từ/Cụm từ (1) là:
A.
Tiêu hóa thức ăn
B.Nghiền nát thức ăn
C.Nhào trộn thức ăn
D.Đào thải thức ăn
Câu 38. Ở động vật, sau giai đoạn tiêu hóa và …….(1)……, chất dinh dưỡng được vận chuyển đến từng
tế bào nhờ …….(2)……
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.Nghiền nát – hệ tuần hoàn
B.Hấp thụ - hệ tuần hoàn
C.Nghiền nát – hệ mạch
D.Hấp thụ - hệ mạch
Câu 39. Ở sinh vật ……(1)……, do chưa có ……(2)……., thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức tiêu hóa nội bào.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Đa bào – cơ quan tiêu hóa
B.Đơn bào – cơ quan tiêu hóa Trang 17
C.Đa bào – cơ quan hấp thụ
D.Đơn bào – cơ quan hấp thụ
Câu 40. Ở một số động vật đa bào ……(1)……, có sự kết hợp cả hai hình thức tiêu hóa ……(2)…… và tiêu hóa ngoại bào.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Bậc cao – nội bào
B.Bậc trung bình – nội bào
C.Bậc thấp – nội bào
D.Bậc chưa tiến hóa – nội bào
Câu 41. Nhu cầu năng lượng và …….(1)….. của cơ thể phụ thuộc và độ tuổi, giới, cường độ
lao động, ……(2)…… và tình trạng bệnh tật.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A.
Các chất khoáng – sức khỏe thể chất
B.
Chất chất vi lượng – sức khỏe thể chất
C.
Các chất dinh dưỡng – sức khỏe thể chất
D.
Các chất dinh dưỡng – sức khỏe tinh thần
Câu 42. Các nhóm năng lượng đưa vào cơ thể với lượng vừa đủ và đúng tỉ lệ protein
chiếm 13 đến 20%, ……(1)..…. chiếm 15-20% và carbohydrate chiếm 60-65% so với tổng nhu cầu năng lượng. Từ/Cụm từ (1) là: A.Vi thể
B.Chất khoáng C.Chất đạm D.Lipid
Câu 43. Tiêu hóa là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ đơn giản.
B.
tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cung cấp cho cơ thể.
C.
biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D.
biến đổi thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
Câu 44. Tiêu hóa nội bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên trong tế bào, nhờ quá trình hô hấp tế bào.
B.
bên trong tế bào, nhờ các enzyme trong hệ tiêu hóa
C.
bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
D.
bên trong tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học
Câu 45. Tiêu hóa ngoại bào, là quá trình tiêu hóa thức ăn
A. bên ngoài cơ thể, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
B.
bên ngoài tế bào, nhờ hoạt động cơ học của cơ quan tiêu hóa.
C.
bên ngoài tế bào, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
D.
bên ngoài cơ thể, nhờ enzyme tiêu hóa và hoạt động cơ học.
Câu 46. Trong tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa nhờ enzyme thủy phân của A. lysosome. B. ribosome. C. không bào. D. nhân.
Câu 47. Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong
A. không bào tiêu hóa.
B. túi tiêu hóa.
C. ống tiêu hóa. D. dịch tiêu hóa.
Câu 48. Khi ăn, gà thường hay nuốt những viên sỏi nhỏ vào dạ dày cơ (mề). Tác dụng của nó là …….(1)……..
Từ/Cụm từ (1) là:
A. cung cấp calcium cho gà.
B. làm tăng hiệu quả tiêu hoá hoá học.
C. làm tăng hiệu quả tiêu hoá cơ học.
D. làm tăng thể tích dạ dày cơ của gà. Trang 18
Câu 49. Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột được biến đổi thành đường maltose
nhờ tác dụng của enzyme nào trong nước bọt?
A. amylase. B. maltase. C. protease. D. Lipase.
Câu 50. Enzyme pepsin trong dạ dày có tác dụng tiêu hóa
A. phospholipid. B. protein C. lipid. D. carbohydrate
Câu 51. Người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá tình biến đổi thức ăn. Lí do nào sau đây có
thể giải thích hiện tượng này?
1. Dịch tụy, dịch mật và dịch ruột có đầy đủ enzyme tiêu hóa thức ăn để tiết vào ruột non.
2. 1/3 phần còn lại của dạ dày vẫn có thể hoạt động với hiệu quả giống như khi chưa cắt
3. HCl được tiết ra ít, các vi sinh vật trong dạ dày sinh trưởng mạnh giúp tiêu hóa thức ăn.
4. Ruột non mới là nơi trực tiếp hấp thụ dinh dưỡng và được tiết đầy đủ các enzyme tiêu hóa. A. 1, 3. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 4
PHẦN 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. Xét các nhận định sau về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, hãy cho
biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. đ
b. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học đ
c. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học s
d. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học đ
Câu 2. Xét các nhận định sau về sự dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không a. đ
sạch sẽ hoặc vệ sinh môi trường không tốt
b. Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa s
Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở c. độ s ng vật đơn bào
d. Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu s Hướng dẫn giải
(1) Bệnh giun sán có thể đến từ nguyên nhân do vệ sinh cá nhân không sạch sẽ hoặc vệ sinh môi trường không tốt => Đúng
(2) Ống tiêu hóa không có nhiều ưu điểm hơn so với túi tiêu hóa => Sai vì ống tiêu hóa là kết quả của quá
trình phát triển nên có nhiều ưu điểm hơn
(3) Hình thức tiêu hóa kết hợp nội bào và ngoại bào thường xảy ra ở động vật đơn bào => Sai vì thường
xảy ra ở sinh vật đa bào bậc thấp
(4) Sử dụng kháng sinh đúng liều là nguyên nhân tiêu chảy hàng đầu => Sai vì sử dụng bừa bãi mới gây tiêu chảy
Câu 3. Xét các nhận định sau về sự dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Thủy tức chỉ có một hình thức tiêu hóa duy nhất s
Tế bào cổ trụ của thủy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành b. s những phần tử nhỏ
c. Ống tiêu hóa của con người không bao gồm hậu môn s
Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khẩu phần ăn hằng ngày là d. đ 15-20% Trang 19 Hướng dẫn giải
(1) Thủy tức chỉ có một hình thức tiêu hóa duy nhất => Sai vì có đến hai hình thức tiêu hóa
(2) Tế bào cổ trụ của thủy tức là nơi tiết enzyme tiêu hóa thức ăn thành những phần tử nhỏ => Sai vì tế
bào tuyến mới là nơi tiết ra enzyme
(3) Ống tiêu hóa của con người không bao gồm hậu môn => Sai vì nó bao gồm hậu môn
(4) Phần trăm lipid được khuyến cáo trong khẩu phần ăn hằng ngày là 15-20% => Đúng
Câu 4. Sơ đồ bên dưới mô tả các thành phần trong hệ tiêu hóa ở người. Dựa vào sơ đồ này và những hiểu
biết về sự tiêu hóa thức ăn ở người, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? STT Nội dung Đ S a.
[1] là miệng, là nơi diễn ra tiêu hóa cơ học (nhai) Đ
và tiêu hóa hóa học tinh bột nhờ enzyme lipase.
[2] là dạ dày đơn, là nơi diễn ra tiêu hóa cơ học b.
(co bóp) lẫn tiêu hóa hóa học nhờ tiết ra pepsin + S
HCl để tiêu hóa cơ bản protein.
[3] là ruột non, chỉ diễn ra tiêu hóa hóa học, là nơi c.
diễn ra sự tiêu hóa protein, lipid, carbohydrate và S
cũng là nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng vào máu.
[4] là ruột già, là nơi diễn ra quá trình tái hấp thụ
nước, hình thành phân và thải ra ngoài, Ở người, d. Đ
manh tràng không có nhiều chức năng trong tiêu hóa và bị tiêu giảm. Hướng dẫn giải:
b sai vì ở ruột non không chỉ tiêu hóa hóa học
c sai vì ở miệng không sử dụng enzyme lipase để tiêu hóa tinh bột mà tiêu hóa lipid
Câu 5. Khi nói đến tiêu hóa của gà, xét các nhận định sau, hãy cho biết nhận định sau đây Đúng hay Sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
a. Có dạ dày đơn và chia thành 2 ngăn S
b. Gồm có hai loại dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến Đ
Dạ dày cơ giúp đỡ tiêu hóa cơ học, dạ dày tuyến giúp tiêu hóa hóa c. Đ học ở gà
d. Thức ăn được nghiền nhỏ và được hấp thụ ở ruột Đ
Câu 6. Khi nói về cấu trúc ruột non để giúp hấp thụ chất dinh dưỡng, xét các nhận định sau, hãy cho biết
nhận định sau đây Đúng hay Sai? Trang 20