Trang 1
HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
PHN TRC NGHIM NHIU LA CHN
Câu 1. Hệ tuần hoàn của động vật cấu tạo từ các bộ phận sau:
A. dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu.
B. động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.
C. m nhĩ, tâm thất, buồng tim và van tim.
D. nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng lưới Purkinje.
Câu 2. Vận tốc máu cao nhất ở …(1)…, giảm mạnh ở …(2)… và thấp nhất ở …(3)…
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2), (3) lần lượt là:
A. 1 động mạch; 2 – mao mạch; 3 – tĩnh mạch.
B. 1 động mạch; 2 – tĩnh mạch; 3 – mao mạch.
C. 1 tĩnh mạch; 2 – động mạch; 3 – mao mạch.
D. 1 tĩnh mạch; 2 – mao mạch; 3 – động mạch.
Câu 3. Vận tốc máu …(1)… với tổng tiết diện của hệ mạch. Ở nơi nào có tổng tiết diện nhỏ nhất thì vận
tốc máu là …(2)… và ngược lại.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 tỉ lệ thuận; 2 – nhỏ nhất. B. 1 tỉ lệ thuận; 2 – lớn nhất.
C. 1 tỉ lệ nghịch; 2 – nhỏ nhất. D. 1 tỉ lệ nghịch; 2 – lớn nhất.
Câu 4. các nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lc …(1)…, tốc độ
máu chảy …(2)…
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 thấp; 2 – chậm. B. 1 thấp; 2 – nhanh.
C. 1 cao; 2 chậm. D. 1 cao; 2 nhanh.
Câu 5. Tim bơm máu vào …(1)… theo từng đợt nhưng máu vẫn chày thành dòng liên tục trong mạch,
nguyên nhân chính là do tính …(2)… của thành mạch.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 mao mạch; 2 – đàn hồi. B. 1 mao mạch; 2 – liên kết.
C. 1 động mạch; 2 – đàn hồi. D. 1 động mạch; 2 – liên kết.
Câu 6. Hệ mạch của thú có đặc điểm là máu ở …(1)… và tĩnh mạch chủ …(2)… O
2
.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 động mạch chủ; 2 – nghèo. B. 1 động mạch chủ; 2 – giàu.
C. 1 động mạch phổi; 2 – nghèo. D. 1 động mạch phổi; 2 – giàu.
Câu 7. Máu bơm từ tâm thất phải lên …(1)… của người bình thường có đặc điểm là máu …(2)… O
2
.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 động mạch chủ; 2 – nghèo. B. 1 động mạch chủ; 2 – giàu.
C. 1 động mạch phổi; 2 – nghèo. D. 1 động mạch phổi; 2 – giàu.
Câu 8. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực …(1)… hoặc trung bình nên tốc
độ máu chảy nhanh, tim thu hồi máu …(2)…
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 thấp; 2 – chậm. B. 1 thấp; 2 – nhanh.
C. 1 cao; 2 chậm. D. 1 cao; 2 nhanh.
Câu 9. Các …(1)… và tĩnh mạch từ lớn đến nhỏ đều được cấu tạo từ 3 lớp: lớp tế bào biểu bì mô
…(2)…, lớp cơ và sợi đàn hồi, lớp mô liên kết.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 động mạch; 2 – dẹt. B. 1 động mạch; 2 – sợi.
C. 1 mao mạch; 2 – dẹt. D. 1 mao mạch; 2 – sợi.
Trang 2
Câu 10. Hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. Cơ chế thần kinh theo
nguyên tắc …(1)…, cơ chế thể dịch thực hiện nhờ các …(2)…
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 dẫn truyền; 2 – enzyme. B. 1 phản xạ; 2 – enzyme.
C. 1 dẫn truyền; 2 – hormone. D. 1 phản xạ; 2 – hormone.
Câu 11. Hệ tuần hoàn ở đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn …(1)… vì giữa
mạch đi từ tim và mạch đến các tim …(2)… mạch nối.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 hở; 2 – không có. B. 1 hở; 2 – có.
C. 1 kín; 2 không có. D. 1 kín; 2 có.
Câu 12. Trong hệ tuần hoàn của một loài thú, tĩnh mạch chủ dẫn máu giàu …(1)… về tâm nhĩ
…(2)…sau khi trao đổi khí ở tế bào.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 O
2
; 2 trái. B. 1 O
2
; 2 phải.
C. 1 CO
2
; 2 trái. D. 1 CO
2
; 2 phải.
Câu 13. Trong hệ tuần hoàn của một loài thú, …(1)… dẫn máu giàu O
2
khi trao đổi khí ở …(2)… về tâm
nhĩ trái.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 tĩnh mạch chủ; 2 – phế nang. B. 1 tĩnh mạch chủ; 2 – phổi.
C. 1 tĩnh mạch phổi; 2 – phế nang. D. 1 tĩnh mạch phổi; 2 – phổi.
Câu 14. Người mc bnh xơ vữa thành mạch thường b …(1)… vì sc cn ca thành mch vi dòng máu
…(2)…
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 huyết áp thấp; 2 – thấp. B. 1 huyết áp thấp; 2 – cao.
C. 1 cao huyết áp; 2 – thấp. D. 1 cao huyết áp; 2 – cao.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa tim mạch, bộ phận tiếp nhận thông tin về tim mạch là thụ thể áp lực ở
cung …(1)… và thụ thể …(2)… ở xoang động mạch cảnh.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 động mạch chủ; 2 – hóa học. B. 1 động mạch chủ; 2 – sinh học.
C. 1 động mạch phổi; 2 – hóa học. D. 1 động mạch phổi; 2 – sinh học.
Câu 16. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về chức năng của các tế bào máu:
1. Huyết tương
a. Tiết ra kháng th.
2. Tiểu cầu
b. Giúp cân bng ni môi.
3. Hồng cầu
c. Tham gia quá trình đông máu.
4. Bạch cầu
d. Vn chuyn chất dinh dưỡng.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c. C. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d. D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-
a.
Câu 17. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về các mạch máu trong hệ tuần hoàn:
1. Động mạch
a. Mch máu t nh đến ln, có chức năng đưa máu từ các
cơ quan về tim.
2. Mao mạch
b. Mch máu t lớn đến nh, có chức năng đưa máu từ tim
đến các cơ quan.
3. Tĩnh mạch
c. Nối động mch nh nht với nh mạch nh nhất, nơi
thc hiện trao đổi cht gia máu và tế bào cơ thể.
A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-c, 2-a, 3-b. C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-a, 2-c, 3-b.
Trang 3
Câu 18. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về hệ tuần hoàn:
1. Hệ tuần hoàn hở
a. Máu chảy với áp lực thấp, tốc độ chậm.
b. Dòng máu: máu từ tim động mạch xoang cơ thể
tĩnh mạch về tim.
2. Hệ tuần hoàn kín
c. Máu chảy với áp lực cao, tốc độ nhanh.
d. Dòng máu: máu từ tim động mạch mao mạch
tĩnh mạch về tim.
A. 1-cd, 2-ab. B. 1-ac, 2-bd. C. 1-bd, 2-ac. D. 1-ab, 2-cd.
Câu 19. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về các mạch máu trong hệ tuần hoàn:
1. Động mạch
a. Là các mch máu nhỏ, nơi trao đổi cht và khí trc tiếp
gia máu và dch mô, dn máu ti các tiểu tĩnh mạch.
2. Mao mạch
b. Dn máu t tâm tht phải đến phi và tâm tht trái ti
các cơ quan, có độ đàn hồi cao.
3. Tĩnh mạch
c. Dẫn máu từ mao mạch phổi vtâm nhĩ trái mao mạch
cơ thể về tâm nhĩ phải.
A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-b, 2-a, 3-c. C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 20. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về bộ phận tham gia điều hòa tim mạch:
1. Bộ phận tiếp nhận kích thích
a. Các dây thn kinh cm giác.
2. Đường dẫn truyền vào
b. Trung khu điều hòa tim mch hành não.
3. Đường dẫn truyền ra
c. Các b phân ca tim mch hoc h ni tiết.
4. Bộ phận phân tích, điều khiển
d. Các dây thn kinh giao cm hoặc đối giao cm.
5. Bộ phận thực hiện
e. Th th áp lc hoc th th hóa hc động mch.
A. 1-e, 2-a, 3-d, 4-b, 5-c. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
C. 1-b, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-e, 2-c, 3-b, 4-d, 5-a.
Câu 21. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về các nhóm động vật:
1.
a. Tim2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi (giàu O
2
).
2. Bò sát
b. Tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
3. Lưỡng cư
c. Tim4 ngăn, máu đi nuôi cơ th máu đỏ tươi (giàu O
2
).
4. Chim và thú
d. Tim 4 ngăn, vách ngăn tâm tht hụt, máu đi nuôi thể là máu
pha.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. C. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d. D. 1-a, 2-d, 3-b, 4-
c.
Câu 22. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về chức năng của các ngăn tim:
1. Tâm nhĩ phải
a. Nhn máu giàu O
2
t tĩnh mạch phổi bơm vào tâm thất.
2. Tâm thấy phải
b. Nhn máu giàu CO
2
t tĩnh mạch ch bơm vào tâm thất.
3. Tâm nhĩ trái
c. Nhn máu t tâm nhĩ bơm vào động mch ch nuôi cơ th.
4. Tâm nhĩ phải
d. Nhn máu t tâm nhĩ bơm vào động mch phổi trao đổi cht.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. C. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-d, 3-b, 4-
c.
Câu 23. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về vai trò của các van tim:
Trang 4
1. Van động mạch phổi
a. Ngăn máu từ tâm tht trái chảy ngược vào tâm nhĩ phải.
2. Van động mạch chủ
b. Ngăn máu từ động mch phi chảy ngược vào tâm tht phi.
3. Van 2 lá
c. Ngăn máu t tâm tht phi chảy ngược vào tâm nhĩ phải.
4. Van 3 lá
d. Ngăn máu từ động mch ch chảy ngược vào tâm tht trái.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. C. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-d, 3-b, 4-
c.
Câu 24. Động mạch gồm các:
A. mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
B. mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
C. mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
D. mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
Câu 25. Hình bên mô tả gì ?
A. Động mạch.
B. Mao mạch.
C.nh mạch.
D. Tim.
Câu 26. Tĩnh mạch gồm các:
A. mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
B. mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
C. mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
D. mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
Câu 27. Mao mạch nối:
A. động mạch lớn nhất với tĩnh mạch lớn nhất, chức năng đưa u từ tim đến các quan
và từ các cơ quan về tim.
B. động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan
và từ các cơ quan về tim.
C. động mạch lớn nhất với tĩnh mạch lớn nhất, i thực hiện trao đổi chất giữa máu tế
bào cơ thể.
D. động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, nơi thực hiện trao đổi chất giữa máu tế
bào cơ thể.
Câu 28. Hình bên mô tả gì ?
Trang 5
A. Động mạch.
B. Mao mạch.
C.nh mạch.
D. Tim.
Câu 29. Hệ tuần hoàn có chức năng:
A. hút và đẩy máu chảy trong hệ thống mạch máu, đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể.
B. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác, đảm bảo các hoạt động sống của
thể.
C. hút đẩy máu chảy trong hthống mạch máu, nhận máu từ tĩnh mạch và đưa máu xuống
tâm thất.
D. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác, nhận máu từ tĩnh mạch đưa máu
xuống tâm thất.
Câu 30. Hệ tuần hoàn gồm các dạng:
A. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép. B. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
C. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kín. D. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép.
Câu 31. Hệ tuần hoàn hở có ở đa số động vật thuộc ngành:
A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Giun đốt. D. Chân khớp.
Câu 32. Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới ………(1)………, tim thu hồi máu
………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
B. (1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
C. (1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
D. (1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
Câu 33. “Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp, máu chảy vào khoang cơ thể trộn lẫn với dịch
mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô, gọi chung là máu”. Đây là một đặc điểm của:
A. Hệ tuần hoàn kín. B. Hệ tuần hoàn hở. C. Hệ tuần hoàn đơn. D. Hệ tuần hoàn kép.
Câu 34. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ tuần hoàn hở?
(1) Tim bơm máu vào động mạch với áp lực mạnh, máu chảy liên tục từ động mạch qua mao mạch,
tĩnh mạch và về tim.
(2) Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể sau đó trở về tim theo các ống góp.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, tim thu
hồi máu nhanh.
(4) Hệ tuần hoàn hở có thể là hệ tuần hoàn đơn hoặc hệ tuần hoàn kép.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 6
Câu 35. “Máu trao đổi chất với tế bào thông qua dịch mô”. Đây không phải là đặc điểm của:
A. Hệ tuần hoàn kín.B. Hệ tuần hoàn hở C. Hệ tuần hoàn đơn. D. Hệ tuần hoàn kép.
Câu 36. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới ………(1)………, tim thu hồi máu
………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
B. (1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
C. (1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
D. (1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
Câu 37. Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Trong hệ tuần hoàn kín, tim bơm máu vào động mạch với áp lực mạnh, máu chảy liên tục từ động
mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.
(2) Trong hệ tuần hoàn đơn, u trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thsau đó trở về tim theo các
ống góp.
(3) Trong hệ tuần hoàn kép, u chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ
máu chảy nhanh, tim thu hồi máu nhanh.
(4) Hệ tuần hoàn kín có thể là hệ tuần hoàn đơn hoặc hệ tuần hoàn kép.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Hệ tuần hoàn kép có ở các ngành sau đây, ngoại trừ:
A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Giun đốt. D. Chim.
Câu 39. Hệ tuần hoàn đơn có ở:
A.Cá xương. B. Chân khớp.
C. Lưỡng cư. D. Chim.
Câu 40. Quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và điền chú
thích cho các số tương ứng trên hình.
A. (1) tâm thất, (2) động mạch mang, (3) mao mạch mang, (4) động
mạch lưng, (5) mao mạch, (6) tĩnh mạch, (7) tâm nhĩ.
B. (1) tâm nhĩ, (2) động mạch mang, (3) mao mạch mang, (4) động
mạch lưng, (5) mao mạch, (6) tĩnh mạch, (7) tâm thất.
C. (1) tâm thất, (2) động mạch lưng, (3) mao mạch, (4) động mạch
mang, (5) mao mạch mang, (6) tĩnh mạch, (7) tâm nhĩ.
D. (1) tâm nhĩ, (2) động mạch lưng, (3) mao mạch, (4) động mạch
mang, (5) mao mạch mang, (6) tĩnh mạch, (7) tâm thất.
Câu 41. Tim người có 4 buồng (ngăn), hai buồng ………(1)……… gọi là tâm
nhĩ, hai buồng ………(2)……… gọi là tâm thất.
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) nhỏ chức năng chức năng bơm máu ra khỏi tim, (2) lớn
chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim
B. (1) nhỏ chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim, (2) lớn có chức năng bơm máu ra
khỏi tim
C. (1) lớn chức năng chức năng m máu ra khỏi tim, (2) nhỏ chức năng thu nhận máu
từ tĩnh mạch vào tim
D. (1) lớn có chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim, (2) nhỏ có chức năng bơm máu ra
khỏi tim
Câu 42. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
Trang 7
(1) Khi van ba lá và hai lá mở, máu chảy từ hai tâm nhĩ vào hai tâm thất.
(2) Khi van động mạch phổi mở, máu từ tâm thất phải vào động mạch phổi.
(3) Khi van động mạch chủ mở, máu từ tâm thất trái vào động mạch chủ.
(4) Van tim cho máu đi theo một chiều.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có thể co dãn nhịp nhàng thêm mt thời gian nếu được cung cấp
đủ:
A. chất dinh dưỡng, O
2
và nhiệt độ thích hợp. B. chất dinh dưỡng, O
2
và kích thích xung điện.
C. O
2
, nhiệt độ thích hợp và kích thích xung điện. D. chất dinh dưỡng và
nhiệt độ thích hợp.
Câu 44. Bộ phận phát xung điện trong hệ dẫn truyền tim là:
A. mạng Purkinje. B. bó His. C. nút xoang nhĩ. D. nút nhĩ thất.
Câu 45. Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định sai về hệ dẫn truyền tim?
(1) Hệ dẫn truyền tim gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
(2) Nút nhĩ thất tự động phát xung điện, cứ sau một khoảng thời gian nhất định, nút nhĩ thất lại phát
xung điện.
(3) Nút nhĩ thất phát xung điện lan ra khắp cơ tâm thất làm 2 tâm thất co.
(4) Sau khi tâm thất co, xung điện lan đến nút xoang nhĩ, His rồi theo mạng ới Purkinje lan ra
khắp cơ tâm nhĩ làm 2 tâm nhĩ co.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Sắp xếp các ý sau theo trình tự của một chu kì tim.
(1) Tâm thất (phải và trái) co, đẩy máu từ tâm thất vào động mạch phổi và động mạch chủ.
(2) Tâm nhĩ dãn có tác dụng thu nhận máu từ tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
(3) Tâm thất dãn hút máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
(4) Tâm nhĩ (phải và trái) co, đẩy máu từ tâm nhĩ, xuống tâm thất.
A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (2), (1), (3). C.(1), (3), (2), (4). D. (4), (2), (3), (1).
Câu 47. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì. Pha co của tim gọi tâm trương, pha dãn của tim gọi
tâm trương.
(2) người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8s, trong đó tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,3s, thời
gian dãn chung là 0,4s.
(3) Khả năng tự co dãn của tim gọi là chu kì tim.
(4) Nút nhĩ thất tự động phát xung điện, cứ sau một khoảng thời gian nhất định, nút nhĩ thất lại phát
xung điện.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 48. Các động mạch và tĩnh mạch từ lớn đến nhỏ đều được cấu tạo từ:
A. lớp tế bào biểu bì mô dẹt, lớp tế bào cơ, lớp mô liên kết. B. 1 lớp tế bào liên
kết.
C. 1 lớp tế bào biểu bì mô dẹt.
D. lớp tế bào biểu bì mô dẹt, lớp cơ và sợi đàn hồi, lớp mô liên kết.
Câu 49. Mao mạch được cấu tạo từ một
A. lớp tế bào mô liên kết. B. lớp tế o biểu
dẹt.
C. lớp cơ và sợi đàn hồi. D. lớp tế bào liên
kết và sợi đàn hồi.
Trang 8
Câu 50. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
(1) Tim co bóp đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp.
(2) Do hoạt động co dãn của tim theo chu kỳ nên máu được bơm vào động mạch theo từng đợt tạo
ra huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
(3) Huyết áp tâm trương (còn gọi là huyết áp tối đa) ứng với tâm thất co.
(4) Huyết áp tâm thu (còn gọi là huyết áp tối thiểu) ứng với tâm thất dãn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 51. Biến động vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến:
A. lực bơm máu của tim. B. tổng chiều dài mạch máu.C. tổng số lượng
máu. D. tổng tiết diện mạch máu.
Câu 52. Khi huyết áp tăng thì vận tốc máu:
A. ng. B. giảm. C. không xác định được. D. tăng rồi giảm
Câu 53. Hoạt động tim mạch được điều hòa bằng:
A. hệ dẫn truyền tim. B. chế thần kinh
thể dịch.
C. chu kì tim. D. trung khu điều hòa tim mạch.
Câu 54. Cơ chế thần kinh theo nguyên tắc ………(1)………, cơ chế thể dịch thực hiện nhờ
………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) dẫn truyền, (2) trung khu điều hòa tim mạch.
B. (1) dẫn truyền, (2) các hormone.
C. (1) phản xạ, (2) trung khu điều hòa tim mạch.
D. (1) phản xạ, (2) các hormone.
Câu 55. Sắp xếp các ý sau theo trình tự điều hòa hoạt động tim mạch khi huyết áp giảm.
(1) Xung thần kinh theo dây giao cảm đến tuyến trên thận, làm tuyến này tăng tiết adrenalin
noradrenalin vào máu.
(2) Adrenalin và noradrenalin làm tim đập nhanh, mạnh và các mạch máu co lại làm cho huyết áp tăng
trở lại.
(3) Trung khu điều hòa tim mạch ng tần số xung thần kinh trên dây giao cảm, làm tim đập nhanh,
mạnh và các mạch máu nhỏ co lại.
(4) Thụ thể áp lực xoang động mạch cảnh gốc cung động mạch chủ gửi xung thần kinh vtrung
khu điều hòa tim mạch ở hành não.
A.(1), (3), (4), (2). B. (4), (1), (3), (2). C. (3), (4), (1), (2). D. (4), (3), (1), (2).
Câu 56. Khi huyết áp tăng cao:
A. trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây đối giao cảm, làm tim
giảm nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
B. trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây giao cảm, làm tim giảm
nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
C. trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây đối giao cảm, làm tim tăng
nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
D. trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây giao cảm, làm tim tăng
nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
Câu 57. Hình bên mô tả hệ tuần hoàn gì?
Trang 9
A.Hệ tuần hoàn hở. B.Hệ tuần hoàn kín.
C.Hệ tuần hoàn đơn. D.Hệ tuần hoàn kép.
Câu 58. Hệ tuần hoàn bạch huyết có chức năng:
A. tiếp nhận dịch mô hấp thụ từ ruột non và thu hồi lipid đưa về hệ tuần hoàn máu.
B. tiếp nhận lipid hấp thụ từ ruột non và thu hồi dịch mô đưa về hệ tuần hoàn máu.
C. tiếp nhận lipid và dịch mô hấp thụ từ hệ tuần hoàn máu và đưa về ruột non.
D. thu hồi lipid và dịch mô hấp thụ từ ruột non và đưa về hệ tuần hoàn máu.
Câu 59. Đâu không phải là lợi ích của việc luyện tập thể dục, thể thao đối với tim?
A. Cơ tim phát triển. B. Thành tim dày hơn.
C. ng thể tích tâm thu. D. ng khả năng đàn hồi cho mạch máu.
Câu 60. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là:
A. tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
B. tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
C. tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
D. tim → động mạch → mao mạch → động mạch → tim.
Câu 61. Hình bên mô tả hệ tuần hoàn gì?
A.Hệ tuần hoàn kín. B.Hệ tuần hoàn hở.
C.Hệ tuần hoàn đơn. D.Hệ tuần hoàn kép.
Câu 62. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là:
A. tim động mạch khoang thể trao đổi chất với tế bào hỗn hợp máu - dịch
→ tĩnh mạch → tim.
B. tim động mạch trao đổi chất với tế bào khoang th hỗn hợp máu - dịch
→ tĩnh mạch → tim.
C. tim động mạch hỗn hợp máu - dịch khoang thể trao đổi chất với tế bào
→ tĩnh mạch → tim.
D. tim động mạch khoang thể hỗn hợp máu - dịch trao đổi chất với tế bào
→ tĩnh mạch → tim.
Câu 63. Trong hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi với tế bào qua thành:
A. nh mạch và mao mạch. B. mao mạch. C. nh mạch. D. động mạch tĩnh
mạch.
Câu 64. Hệ tuần hoàn hở có ở các loài động vật nào sau đây?
(1) Tôm (2) Cá(3) Ốc sên(4) Ếch (5) Bạch tuộc (6) Giun đốt
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (5), (6). D. (3), (5), (6).
Trang 10
Câu 65. Nồng độ CO
2
khi thở ra cao hơn so với khi hít vào vì một lượng CO
2
A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi ra khỏi phổi.
B. được đồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
C. còn lưu giữa trong phế nang. D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
Câu 66. Điều không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là:
A. tốc độ máu chảy nhanh hơn, máu đi được xa hơn. B. tim hoạt động ít tốn
năng lượng hơn.
C. u đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu về trao đổi khí và trao đổi chất.
D. u chảy trong động mạch với áp lực cao hoạt trung bình.
Câu 67. Đường đi của vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự:
A. tim → động mạch giàu O
2
→ mao mạch → tĩnh mạch giàu CO
2
→ tim.
B. tim → động mạch ít O
2
→ mao mạch → tĩnh mạch ít CO
2
→ tim.
C. tim → động mạch giàu CO
2
→ mao mạch → tĩnh mạch giàu O
2
→ tim.
D. tim → động mạch giàu O
2
→ mao mạch → tĩnh mạch ít CO
2
→ tim.
Câu 68. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự:
A. tâm nhĩ động mạch mang mao mạch mang động mạch lưng mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm thất.
B. tâm thất động mạch mang mao mạch mang động mạch lưng mao mạch các
quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
C. tâm thất động mạch lưng động mạch mang mao mạch mang mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
D. tâm thất động mạch mang mao mạch các quan động mạch lưng mao mạch
mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
Câu 69. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với
hệ tuần hoàn hở?
(1) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn. (2) Tốc độ máu chảy nhanh hơn, máu đi được xa.
(3) Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào. (4) Điều hòa phân phối máu đến các quan
nhanh.
(5) Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70. Quan sát hình dưới đây và điền chú thích cho các số tương ứng
trên hình.
A. (1) tim, (2) tĩnh mạch phổi, (3) động mạch chủ, (4) mao
mạch các quan, (5) tĩnh mạch chủ, (6) động mạch phổi, (7)
mao mạch phổi.
B. (1) tim, (2) tĩnh mạch chủ, (3) động mạch chủ, (4) mao
mạch phổi, (5) tĩnh mạch phổi, (6) động mạch phổi, (7) mao
mạch ở các cơ quan.
C. (1) tim, (2) tĩnh mạch phổi, (3) động mạch phổi, (4) mao
mạch phổi, (5) tĩnh mạch chủ, (6) động mạch chủ, (7) mao
mạch ở các cơ quan.
D. (1) tim, (2) tĩnh mạch chủ, (3) động mạch phổi, (4) mao
mạch phổi, (5) tĩnh mạch phổi, (6) động mạch chủ, (7) mao
mạch ở các cơ quan.
Câu 71. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn thực hiện chức năng:
A. vận chuyển chất dinh dưỡng.
Trang 11
B. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.
C. vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
D. tham gia quá trình chuyển khí trong hô hấp.
Câu 72. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O
2
và CO
2
diễn ra như thế nào?
A. Sự vận chuyển O2 từ quan hấp đến tế bào CO2 từ tế bào tới quan hấp được
thực hiện chị nhờ dịch mô.
B. Svận chuyển CO2 từ quan hấp nên tế o O2 từ tế bào tới quan hấp được
thực hiện nhờ máu và dịch mô.
C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang
hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
D. Sự vận chuyển O2 từ quan hấp đến tế bào CO2 từ tế bào tới quan hấp việc
thực hiện chỉ nhờ máu.
Câu 73. Hệ tuần hoàn ở đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì:
A. tốc độ máu chảy chậm.
B. giữa mạch đi từ tim và mạch đến các tim không có mạch nối.
C. u chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô.
Câu 74. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?
(1) Lực co tim.
(2) Nhịp tim.
(3) Độ quánh của máu.
(4) Khối lượng máu.
(5) Số lượng hồng cầu.
(6) Sự đàn hồi của mạch máu.
A. (1), (2), (3), (4), (6). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (5), (6).
Câu 75. người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì:
A. mạch bị cứng, tính đàn hồi m, đặc biệt các mạch não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.
B. mạch bị cứng, máu bđọng, đặc biệt c mạch não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.
C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ m
vỡ mạch.
D. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dlàm v
mạch.
Câu 76. Bệnh nhân bị hở van tim nhĩ thất (nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân
chính là do:
A. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào
động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm.
B. khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.
C. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp
trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxy.
D. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ
tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxy để hoạt động.
PHN TRC NGHIM MỆNH ĐỀ ĐÚNG SAI
Trang 12
Câu 1. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về h tun hoàn h?
Mệnh đề
Sai
a. H tun hoàn h các loài động vt thuc nhóm côn trùng, thân
mm.
b. H tun hoàn h có h thng mao mch nối động mch với tĩnh mạch.
c. Máu tiếp xúc trc tiếp vi tế bào.
d. Máu chy vi áp lc thp.
Câu 2. Khi nói v hot động ca tim, mi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a. hu hết các loài động vt, nhp tim t l thun vi khối lượng cơ thể.
b. Chu hoạt đng ca tim gồm 3 pha co tâm nhĩ, co tâm thất dãn
chung.
c. Tim hoạt động suốt đời không mi vì tim có h dn truyn t động
phát nhp.
d. Do mt na chu kì hoạt động ca tim là pha dãn chung, vì vy tim có
thê hoạt động suốt đời mà không mi.
Câu 3. Hình bên dưới mô t các b phn ca h dn truyn tim. Da vào nhng kiến thức đã học ca
mình v cu to và hoạt động ca h dn truyn tim, em hãy cho biết mi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Mệnh đề
Sai
a. [A] hoạt động làm cơ tâm nhĩ co.
b. [B] có kh năng tự phát xung theo chu kì.
c. [C] là mng Purkinje, [D] là bó His.
d. [D] lan truyn xung thn kinh t dưới lên.
Câu 4. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm ca hng cầu người?
Mệnh đề
Sai
a. Nhân cua Hemoglobin là nguyên t đồng (Cu).
b. Chứa Hemoglobin để vn chuyn oxi.
c. Lõm hai mặt để gim thch.
d. Không có nhân tế bào.
Câu 5. Khi nói v h tun hoàn kép và h tuần hoàn đơn, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Mệnh đề
Sai
Trang 13
a. H tuần hoàn đơn có ở tt c các động vt nước, còn h tun hoàn kép
động vt cn.
b. Áp lc máu, vn tc máu trong h tuần hoàn kép thường cao hơn trong
h tuần hoàn đơn.
c. H tuần hoàn đơn tim có 2 ngăn còn hệ tuần hoàn kép tim có 4 ngăn.
d. H tuần hoàn đơn có 1 tim còn hệ tun hoàn kép có 2 tim.
Câu 6. Trong mt nghiên cu v s đáp ứng ca h tim mch vi s luyn tp th dc, một người ph n
đáp ứng các tiêu chí nghiên cu (t 25 đến 40 tui, không dùng thuc, cân nng bình thường v chiu
cao, huyết áp bình thường) được chọn để nghiên cu. Các thông s đối chứng (trước luyn tp th dc)
v huyết áp, nhp tim và P
O2
động mạch và tĩnh mạch; th tích tâm thu của cô ta được xác định. Sau đó
người ph n y đi trên một máy chy b trong thi gian 30 phút vi vn tc 3 dm/gi. Huyết áp và
nhp tim của cô được theo dõi liên tc, và P
O2
động mạch và tĩnh mạch của cô được đo vào cuối giai đoạn
tp th dc (Bảng dưới đây)
Thông s
Đối chứng (trước luyn tp)
Khi luyn tp th dc
Huyết áp tâm thu
110 mm Hg
145 mm Hg
Huyết áp tâm trương
70 mm Hg
60 mm Hg
Nhp tim
75 nhp/phút
130 nhp/phút
Th tích tâm thu
80 mL
110 mL
P
O2
động mch
100 mm Hg
100 mm Hg
P
O2
tĩnh mạch
40 mm Hg
25 mm Hg
Xét các nhận định sau:
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Khi tp luyn th dc, huyết áp tâm thu của người này được tăng lên
và huyết áp tâm trương giảm đi.
b.
Bởi vì cơ thể hoạt động, tim cần gia tăng nhịp để đẩy các cht cn thiết
đến vi các tế bào nên nhịp tim tăng khi tập luyn th dc
c.
Áp sut oxy tĩnh mạch gim vì tế bào đã s dụng ít oxy hơn.
d.
Tp luyn th dc có th khiến khong huyết áp rộng hơn khiến cho
người này d đột qu.
ng dn gii:
C sai vì tế bào đã sử dng nhiu oxi
hơn D sai vì tập th dc tt cho sc
khe
Câu 7. Mi mnh đề sau là đúng hay sai khi nói v ưu điểm ca tun hoàn kín so vi tun hoàn h?
Mệnh đề
Sai
a. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng đưc nhu cầu trao đổi khí và
trao đổi cht.
b. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
c. Máu chảy trong động mch vi áp lc cao hoc trung bình.
d. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Câu 8. Khi nói v hot động ca h tun hoàn h, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
Mệnh đề
Trang 14
a. H tun hoàn h thích hp với động vt ít hoạt động.
b. Côn trùng không s dng h tuần hoàn để trao đổi khí O
2
và CO
2
.
c. H tun hoàn h côn trùng là nhóm động vt hoạt động tích cc.
d. h tun hoàn h, máu chy trong mạch và điều phi tới các cơ quan
trong cơ thể chm nên h tun hoàn h không đáp ứng được nhu cu O
2
của động vt hoạt động tích cc.
Câu 9. Hình sau đây mô tả đường đi của máu trong h tun hoàn h. Quan sát và cho biết mệnh đề nào
đúng, mệnh đềo sai?
Mệnh đề
Sai
a. [A] là tĩnh mạch, [B] là mao mch.
b. Có một đoạn máu không chy trong mch kín.
c. Dch tun hoàn là máu thun túy không ln dch mô.
d. Dch tuần hoàn trao đổi cht vi tế bào qua mao mch.
Câu 10. Khi nói v tun hoàn máu, mi mệnh đề dưới đây là đúng hay sai?
Mệnh đề
Sai
a. Cá sống trong môi trường nước nên tn nhiều năng lượng cho vic di
chuyn.
b. Áp lc máu chy trong h tuần hoàn đơn thấp hơn hệ tun hoàn kép.
c. H tun hoàn kép thích nghi với động vt hng nhiệt và động vt biến
nhit cn.
d. Nhu cu oxi ca cá thấp hơn so với chim và thú.
Câu 11. Khi gii thích hiện tượng tim hoạt động suốt đời mà không mt mi. Hãy cho biết phát biu nào
đúng, phát biểu nào sai?
Mệnh đề
Sai
a. Tim co dãn nhp nhàng theo chu k.
b. Thi gian ngh trong mt chu k tim của các ngăn tim nhiều hơn thời
gian co.
c. Tim luôn chứa máu nên thường xuyên đưc cung cấp đầy đủ oxi
dinh dưỡng.
Trang 15
d. Tim hoạt động theo nguyên tắc “tất c hoặc không có gì” nên thường
hoạt động một cường độ ổn định.
Câu 12. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói v nguyên nhân huyết áp gim dn trong h mch?
Mệnh đề
Sai
a. Độ dày thành mch máu gim dn t động mch ch động mch nh
mao mch tĩnh mạch.
b. Càng xa tim thì áp lc ca máu do s co bóp ca tim càng gim.
c. Càng xa tim thì lc ma sát gia thành mch và máu càng gim.
d. Lc ma sát gia các phn t ca máu.
Câu 13. Khi nói v mi quan h gia huyết áp, tiết din mch máu và vn tc máu, phát biểu nào đúng,
phát biu nào sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a. Trong h thống tĩnh mạch, tng tiết din mch gim dn t tiểu tĩnh
mạch đến tĩnh mạch ch nên vn tốc máu tăng dần.
b. Mao mch có tng tiết din mch ln nht nên huyết áp thp nht.
c. Trong h thống động mch, tng tiết din mạch tăng dần t động mch
chu đến tiểu động mch nên vn tc máu gim dn.
d. Vn tc máu ph thuc s chênh lch huyết áp và tng tiết din mch
máu.
Câu 14. Tim là b phn quan trng trong h tun hoàn của động vt, vi chức năng bơm đều đặn để đẩy
máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn b cơ thể, đồng thi loi b
các cht thải trong quá trình trao đổi cht. Tim hút máu t tĩnh mạch v tim sau đó đẩy máu đến phổi để
trao đổi khí CO
2
ly khí O
2
. Tim nm khoang gia trung tht trong ngực. Các hình dưới đây (từ A-E)
th hin s thay đổi v áp lc, chiu dòng máu, tiết din các bung tim và s đóng mở van tim trong mt
chu kì tim bình thường ngưi.
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Hình A biu diễn giai đoạn giãn chung của tim thường din ra trong 0.3s ca mt
chu k tim.
b.
Hình B biu din giai đoạn tâm tht co tống máu vào động mạch và cũng chính áp lực
ca tâm thất đã làm mở van động mch.
c.
Hình C biu diễn giai đon tâm thất giãn đẳng tích hình D biu diễn giai đoạn m
thất co đẳng tích
d.
Hình E biu diễn giai đoạn tâm nhĩ co din ra trong khong 0.4s ca mt chu k
tim.
Trang 16
Dng khó:
Tim là b phn quan trng trong h tun hoàn của động vt, vi chức năng bơm đều đặn để đẩy máu theo
các đng mạch đem dưỡng khí các chất dinh dưỡng đến toàn b thể, đồng thi loi b các cht
thải trong quá trình trao đi cht. Tim hút máu t tĩnh mạch v tim sau đó đẩy máu đến phi để trao đi
khí CO
2
ly khí O
2
. Tim nm khoang gia trung tht trong ngực. Các hình ới đây (từ A-E) th hin
s thay đổi v áp lc, chiu dòng máu, tiết din các bung tim và s đóng m van tim trong mt chu
tim bình thường người.
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Giai đoạn B có lượng máu đi nuôi tim lớn nht.
b.
Trong giai đoạn B, tâm tht đang đẩy máu vào động mch.
c.
Trong giai đoạn D, áp lc ca tâm tht co làm gim áp suất để đóng van nhĩ thất.
d.
Trong giai đoạn E, tâm nhĩ đy máu xung tâm tht.
Câu 15. Tim là b phn quan trng trong h tun hoàn của động vt, vi chức năng bơm đều đặn để đẩy
máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn b cơ thể, đồng thi loi b
các cht thải trong quá trình trao đổi cht. Tim hút máu t tĩnh mạch v tim sau đó đẩy máu đến phổi để
trao đổi khí CO
2
ly khí O
2
. Tim nm khoang gia trung tht trong ngc. Khi tim b tổn thương ở các
van
có thy ra các bnh lý cc k nguy him. Bảng dưới đây mô tả mt s bất thường v van tim (h
hoc hp) bên trái người (dấu “?” chỉ đặc điểm không được mô t): Xét các nhận định sau, nhn
định nào đúng hay sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
A bất thường v hẹp van nhĩ thất làm huyết áp động mch tâm thu giảm do tăng
ợng máu đi xuống tâm tht.
S
b.
B là bất thường v h van nhĩ thất làm máu tràn ngược lên tâm nhĩ khi tâm thất co nên
làm áp lc trong tâm thất tăng.
S
Trang 17
c.
C bất thường v hp van bán nguyt làm gim ợng máu bơm vào động mch ch
do van bán nguyt b hp làm tâm thất khó đẩy máu đi qua.
Đ
d.
D là bất thường v h van bán nguyt làm máu tràn ngược v tâm tht khi tim giãn.
Đ
Dng khó:
Tim là b phn quan trng trong h tun hoàn của động vt, vi chức năng bơm đều đặn để đẩy máu theo
các động mạch và đem dưỡng khí và các cht dinh dưỡng đến toàn b cơ thể, đồng thi loi b các cht
thải trong quá trình trao đổi cht. Tim hút máu t tĩnh mạch v tim sau đó đẩy máu đến phổi để trao đổi
khí CO
2
ly khí O
2
. Tim nm khoang gia trung tht trong ngc. Khi tim b tổn tơng ở các van có th
gây ra các bnh lý cc k nguy him. Bảng dưới đây mô tả mt s bất thường v van tim (h hoc hp)
bên trái người (dấu “?” chỉ đặc điểm không được mô t): Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng
hay sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
A là bất thường v hẹp van nhĩ thất làm áp lc trong tâm tht gim.
b.
B là bất thường v h van nhĩ thất làm huyết áp động mạch tâm trương tăng.
c.
C là bất thường v hp van bán nguyt làm huyết áp động mạch tâm trương giảm.
d.
D là bất thường v h van bán nguyt làm th tích máu tâm tht sau tống máu tăng.
Câu 16. Hình 8 mô t s
tương quan gia áp sut
động mch ch, tâm tht
trái, tâm nhĩ trái trong các
chu kì hot động tim mt
người khe mnh bình
thường và người bnh Y
b bất thường ti mt van
tim. Các kí hiu t (i) đến
(v) là mi pha ca chu kì hot
động tim, các pha được gii
hn bi các dấu tròn “
”.
Trang 18
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Áp lc tâm tht trái của người bệnh cao hơn người bình thường.
b.
Nhim v ca tâm thất trái là đẩy máu vào động mch ch.
c.
Người bnh b h van động mch ch.
d.
Người bnh cn phi x kp thi, nếu không s khiến tim hoạt động quá mc gây
suy gim hiệu năng của tim
Câu hỏi khó hơn: Xét các nhận định sau:
Ý
Mệnh đề
Đúng
Sai
a.
Thi gian mà th tích máu trong tâm nhĩ là lớn nhất là giai đon (iv)
b.
Thi gian mà các van bán nguyt (t chim) duy trì trng thái m là giai đoạn (iii)
c.
Pha khi kết thúc tương ng vi thời điểm đo được huyết áp m trương động
mạch là giai đoạn (i)
d.
Pha b rút ngn nhiu nht khi mt cht hot hóa th th ca noradrenalin tim
(cht làm tim co bóp nhanh rút ngn thi k tâm trường) là giai đoạn (v)
Câu 17. Khi nói v đặc tính ca huyết áp, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Mệnh đề
Sai
a. Càng xa tim, huyét áp càng gim.
b. Huyét áp cực đi ng vi lúc tim co, huyét áp cc tiu ng vi lúc tim
dãn.
c. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyét áp; tim đập chm, yéu làm
huyét áp h.
d. S tăng dàn huyét áp là do s ma sát ca máu vi thành mch và gia
các phân t máu vi nhau khi vn chuyn.
Câu 18. Mi mnh đề sau là đúng hay sai khi nói v chắc năng của h tun hoàn?
Mệnh đề
Sai
a. Đưa các sản phm phân hy trong quá trình d hóa đến cơ quan bài tiết.
b. Đưa các sản phm tng hp ca tế bào đến nơi cần (hoocmôn, enzim,
kháng thể…).
c. Thi các cht cn bã ra ngoài (khí CO
2
, ure, các chất độc…).
d. Vn chuyn các cht cn thiết t môi trường ngoài vào tế bào (oxi, cht
dinh dưỡng).
Câu 19. Khi nói v h tun hoàn của người và các khía cnh liên quan, phát biểu nào đúng, phát biểu nào
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a. Trong vòng tuàn hoàn ln, mao mch có đường kính nh nht và tng
tiết din ca mao mch nh hơn động mạch và tĩnh mạch.
Trang 19
b. Trong pha tht co, th tích ca tâm tht nh nht gây ra mt áp lc
đẩy máu vào động mch t đó tạo ra huyết áp tối đa.
c. Huyét áp ti các v trí khác nhau của động mch có giá tr tương đương
nhau và giá tr này lớn hơn huyết áp của tĩnh mạch.
d. Bắt đầu t mao mạch, trên con đường máu v tim giá tr huyết áp tăng
dn t mao mch, tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch ch.
Câu 20. Ông Hi, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết qu hiện trên máy như hình bên
dưới. Hãy cho biết mi mệnh đ sau là đúng hay sai?
Mệnh đề
Sai
a. Huyết áp tâm thu (ng vi lúc tim co) bng 140mmHg.
b. Huyết áp tâm trương (ứng vi lúc tim dãn) bng 90mmHg.
c. Néu k thuat và két qu đo chính xác thì ông Hi b benh cao huyét
áp.
d. Néu bác sĩ đo huyết áp cho ông Hi bng huyết áp kế đồng h thì khi
nghe tháy tiéng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng h ch vào s 90.
Câu 21. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói v h tun hoàn kín?
Mệnh đề
Sai
a. Máu vn chuyn trong h mch kín.
b. Máu tiếp xúc vi tế bào qua dch mô.
c. Động mch ni với tĩnh mạch nh các mao mch.
d. Máu vn chuyn vi vn tc chậm hơn so với h tun hoàn h.
Câu 22. Khi nói v các ngăn tim và s ng vòng tun hoàn ca các loài dng vật có xương sống, mnh
đề nào đúng, mệnh đ nào sai?
Mệnh đề
Sai
a. Bò sát có tim 4 ngăn, 2 vòng tun hoàn.
b. Cá có tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
c. Chim có tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
d. ỡng cư có tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 23. Khi nói v h hô hp và h tun hoàn động vt, mi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Mệnh đề
Sai
a. thú, huyết áp trong tĩnh mch thấp hơn huyết áp trong mao mch.
b. tâm tht của lưỡng đu s pha trn gia máu giàu O
2
máu giàu CO
2
.
s
Trang 20
c. Tt c các động vt có h tun hoàn kép thì phổi đều được cu to bi
nhiu phế nang.
s
d. Trong h tuần hoàn kép, máu trong động mch luôn giàu O
2
hơn máu
trong tĩnh mạch.
s
Câu 24. Hình sau đây mô tả h tun hoàn ca mt s nhóm động vt. Khi nói v hình này, phát biu nào
đúng, phát biểu nào sai?
Mệnh đề
Sai
a. Tâm nhĩ là A, tâm thất là V.
b. h tun hoàn [A] máu trong tim luôn giàu CO
2
.
c. H tun hoàn [A], [B], [C], [D] theo th t là ca cá, bò sát (tr cá su),
ỡng cư, thú.
d. h tun hoàn [B] và [C], máu trong tâm tht giàu O
2
.
Câu 25. Khi nói v h h tun hoàn động vt, mi mệnh đề sau là đúng hay sai?
Mệnh đề
Sai
a. Trong h tuần hoàn kín, tim bơm máu vào động mch vi áp lc mnh,
máu chy liên tc t động mch qua mao mạch, tĩnh mạch và v tim.
b. Trong h tun hoàn kép, máu chảy trong động mch dưới áp lc cao
hoc trung bình nên tốc độ máu chy nhanh, tim thu hi máu nhanh.
c. Trong h tuần hoàn đơn, máu trao đổi cht trc tiếp vi tế bào cơ thể
sau đó trở v tim theo các ng góp.
d. H tun hoàn kín có th là h tuần hoàn đơn hoặc h tun hoàn kép.
Câu 26. Mi nhận định sau là đúng hay sai khi nói v h dn truyn tim?
Mệnh đề
Sai
a. Sau khi tâm thất co, xung điện lan đến nút xoang nhĩ, bó His rồi theo
mạng lưới Purkinje lan ra khắp cơ tâm nhĩ làm 2 tâm nhĩ co.
b. Nút nhĩ thất t động phát xung điện, c sau mt khong thi gian nht
định, nút nhĩ thất lại phát xung điện.

Preview text:


HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Hệ tuần hoàn của động vật cấu tạo từ các bộ phận sau:
A. dịch tuần hoàn, tim và hệ thống mạch máu.
B.
động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.
C.
tâm nhĩ, tâm thất, buồng tim và van tim.
D.
nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng lưới Purkinje.
Câu 2. Vận tốc máu cao nhất ở …(1)…, giảm mạnh ở …(2)… và thấp nhất ở …(3)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2), (3) lần lượt là:
A. 1 – động mạch; 2 – mao mạch; 3 – tĩnh mạch.
B. 1 – động mạch; 2 – tĩnh mạch; 3 – mao mạch.
C. 1 – tĩnh mạch; 2 – động mạch; 3 – mao mạch.
D. 1 – tĩnh mạch; 2 – mao mạch; 3 – động mạch.
Câu 3. Vận tốc máu …(1)… với tổng tiết diện của hệ mạch. Ở nơi nào có tổng tiết diện nhỏ nhất thì vận
tốc máu là …(2)… và ngược lại.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – tỉ lệ thuận; 2 – nhỏ nhất.
B. 1 – tỉ lệ thuận; 2 – lớn nhất.
C. 1 – tỉ lệ nghịch; 2 – nhỏ nhất.
D. 1 – tỉ lệ nghịch; 2 – lớn nhất.
Câu 4. Ở các nhóm động vật có hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực …(1)…, tốc độ máu chảy …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – thấp; 2 – chậm.
B. 1 – thấp; 2 – nhanh.
C. 1 – cao; 2 – chậm.
D. 1 – cao; 2 – nhanh.
Câu 5. Tim bơm máu vào …(1)… theo từng đợt nhưng máu vẫn chày thành dòng liên tục trong mạch,
nguyên nhân chính là do tính …(2)… của thành mạch.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – mao mạch; 2 – đàn hồi.
B. 1 – mao mạch; 2 – liên kết.
C. 1 – động mạch; 2 – đàn hồi.
D. 1 – động mạch; 2 – liên kết.
Câu 6. Hệ mạch của thú có đặc điểm là máu ở …(1)… và tĩnh mạch chủ …(2)… O2.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – động mạch chủ; 2 – nghèo.
B. 1 – động mạch chủ; 2 – giàu.
C. 1 – động mạch phổi; 2 – nghèo.
D. 1 – động mạch phổi; 2 – giàu.
Câu 7. Máu bơm từ tâm thất phải lên …(1)… của người bình thường có đặc điểm là máu …(2)… O2.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – động mạch chủ; 2 – nghèo.
B. 1 – động mạch chủ; 2 – giàu.
C. 1 – động mạch phổi; 2 – nghèo.
D. 1 – động mạch phổi; 2 – giàu.
Câu 8. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực …(1)… hoặc trung bình nên tốc
độ máu chảy nhanh, tim thu hồi máu …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – thấp; 2 – chậm.
B. 1 – thấp; 2 – nhanh.
C. 1 – cao; 2 – chậm.
D. 1 – cao; 2 – nhanh.
Câu 9. Các …(1)… và tĩnh mạch từ lớn đến nhỏ đều được cấu tạo từ 3 lớp: lớp tế bào biểu bì mô
…(2)…, lớp cơ và sợi đàn hồi, lớp mô liên kết.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – động mạch; 2 – dẹt.
B. 1 – động mạch; 2 – sợi.
C. 1 – mao mạch; 2 – dẹt.
D. 1 – mao mạch; 2 – sợi. Trang 1
Câu 10. Hoạt động tim mạch được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. Cơ chế thần kinh theo
nguyên tắc …(1)…, cơ chế thể dịch thực hiện nhờ các …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – dẫn truyền; 2 – enzyme.
B. 1 – phản xạ; 2 – enzyme.
C. 1 – dẫn truyền; 2 – hormone.
D. 1 – phản xạ; 2 – hormone.
Câu 11. Hệ tuần hoàn ở đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn …(1)… vì giữa
mạch đi từ tim và mạch đến các tim …(2)… mạch nối.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – hở; 2 – không có.
B. 1 – hở; 2 – có.
C. 1 – kín; 2 – không có.
D. 1 – kín; 2 – có.
Câu 12. Trong hệ tuần hoàn của một loài thú, tĩnh mạch chủ dẫn máu giàu …(1)… về tâm nhĩ
…(2)…sau khi trao đổi khí ở tế bào.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – O2; 2 – trái.
B. 1 – O2; 2 – phải.
C. 1 – CO2; 2 – trái.
D. 1 – CO2; 2 – phải.
Câu 13. Trong hệ tuần hoàn của một loài thú, …(1)… dẫn máu giàu O2 khi trao đổi khí ở …(2)… về tâm nhĩ trái.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – tĩnh mạch chủ; 2 – phế nang.
B. 1 – tĩnh mạch chủ; 2 – phổi.
C. 1 – tĩnh mạch phổi; 2 – phế nang.
D. 1 – tĩnh mạch phổi; 2 – phổi.
Câu 14. Người mắc bệnh xơ vữa thành mạch thường bị …(1)… vì sức cản của thành mạch với dòng máu …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – huyết áp thấp; 2 – thấp.
B. 1 – huyết áp thấp; 2 – cao.
C. 1 – cao huyết áp; 2 – thấp.
D. 1 – cao huyết áp; 2 – cao.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa tim mạch, bộ phận tiếp nhận thông tin về tim mạch là thụ thể áp lực ở
cung …(1)… và thụ thể …(2)… ở xoang động mạch cảnh.
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 – động mạch chủ; 2 – hóa học.
B. 1 – động mạch chủ; 2 – sinh học.
C. 1 – động mạch phổi; 2 – hóa học.
D. 1 – động mạch phổi; 2 – sinh học.
Câu 16. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về chức năng của các tế bào máu: 1. Huyết tương
a. Tiết ra kháng thể. 2. Tiểu cầu
b. Giúp cân bằng nội môi. 3. Hồng cầu
c. Tham gia quá trình đông máu. 4. Bạch cầu
d. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c.
C. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d. D. 1-d, 2-c, 3-b, 4- a.
Câu 17. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về các mạch máu trong hệ tuần hoàn:
a. Mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các 1. Động mạch cơ quan về tim.
b. Mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim 2. Mao mạch đến các cơ quan. 3. Tĩnh mạch
c. Nối động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, là nơi
thực hiện trao đổi chất giữa máu và tế bào cơ thể.
A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-c, 2-a, 3-b.
C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-a, 2-c, 3-b. Trang 2
Câu 18. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng về hệ tuần hoàn:
a. Máu chảy với áp lực thấp, tốc độ chậm.
1. Hệ tuần hoàn hở
b. Dòng máu: máu từ tim  động mạch  xoang cơ thể  tĩnh mạch  về tim.
c. Máu chảy với áp lực cao, tốc độ nhanh.
2. Hệ tuần hoàn kín
d. Dòng máu: máu từ tim  động mạch  mao mạch 
tĩnh mạch  về tim. A. 1-cd, 2-ab. B. 1-ac, 2-bd. C. 1-bd, 2-ac. D. 1-ab, 2-cd.
Câu 19. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về các mạch máu trong hệ tuần hoàn:
a. Là các mạch máu nhỏ, nơi trao đổi chất và khí trực tiếp 1. Động mạch
giữa máu và dịch mô, dẫn máu tới các tiểu tĩnh mạch.
b. Dẫn máu từ tâm thất phải đến phổi và tâm thất trái tới 2. Mao mạch
các cơ quan, có độ đàn hồi cao. 3. Tĩnh mạch
c. Dẫn máu từ mao mạch phổi về tâm nhĩ trái và mao mạch
cơ thể về tâm nhĩ phải.
A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-b, 2-a, 3-c.
C. 1-b, 2-c, 3-a. D. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 20. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về bộ phận tham gia điều hòa tim mạch:
1. Bộ phận tiếp nhận kích thích
a. Các dây thần kinh cảm giác.
2. Đường dẫn truyền vào
b. Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.
3. Đường dẫn truyền ra
c. Các bộ phân của tim mạch hoặc hệ nội tiết.
4. Bộ phận phân tích, điều khiển d. Các dây thần kinh giao cảm hoặc đối giao cảm.
5. Bộ phận thực hiện
e. Thụ thể áp lực hoặc thụ thể hóa học ở động mạch.
A. 1-e, 2-a, 3-d, 4-b, 5-c.
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
C. 1-b, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
D. 1-e, 2-c, 3-b, 4-d, 5-a.
Câu 21. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về các nhóm động vật: 1.
a. Tim có 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi (giàu O2). 2. Bò sát
b. Tim có 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. 3. Lưỡng cư
c. Tim có 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi (giàu O2). 4. Chim và thú
d. Tim có 4 ngăn, vách ngăn tâm thất hụt, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
C. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d. D. 1-a, 2-d, 3-b, 4- c.
Câu 22. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về chức năng của các ngăn tim: 1. Tâm nhĩ phải
a. Nhận máu giàu O2 từ tĩnh mạch phổi bơm vào tâm thất. 2. Tâm thấy phải
b. Nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ bơm vào tâm thất. 3. Tâm nhĩ trái
c. Nhận máu từ tâm nhĩ bơm vào động mạch chủ nuôi cơ thể. 4. Tâm nhĩ phải
d. Nhận máu từ tâm nhĩ bơm vào động mạch phổi trao đổi chất.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
C. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-d, 3-b, 4- c.
Câu 23. Ghép nội dung ở cột bên phải với nội dung ở cột bên trái để trở thành một câu có nội dung đúng
về vai trò của các van tim: Trang 3
1. Van động mạch phổi
a. Ngăn máu từ tâm thất trái chảy ngược vào tâm nhĩ phải.
2. Van động mạch chủ
b. Ngăn máu từ động mạch phổi chảy ngược vào tâm thất phải. 3. Van 2 lá
c. Ngăn máu từ tâm thất phải chảy ngược vào tâm nhĩ phải. 4. Van 3 lá
d. Ngăn máu từ động mạch chủ chảy ngược vào tâm thất trái.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d.
B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c.
C. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-d, 3-b, 4- c.
Câu 24. Động mạch gồm các:
A. mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
B.
mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
C.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
D.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
Câu 25. Hình bên mô tả gì ? A. Động mạch. B. Mao mạch. C.Tĩnh mạch. D. Tim.
Câu 26. Tĩnh mạch gồm các:
A. mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
B.
mạch máu từ nhỏ đến lớn, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
C.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan.
D.
mạch máu từ lớn đến nhỏ, có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim.
Câu 27. Mao mạch nối:
A. động mạch lớn nhất với tĩnh mạch lớn nhất, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan
và từ các cơ quan về tim.
B.
động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan
và từ các cơ quan về tim.
C.
động mạch lớn nhất với tĩnh mạch lớn nhất, là nơi thực hiện trao đổi chất giữa máu và tế bào cơ thể.
D.
động mạch nhỏ nhất với tĩnh mạch nhỏ nhất, là nơi thực hiện trao đổi chất giữa máu và tế bào cơ thể.
Câu 28. Hình bên mô tả gì ? Trang 4 A. Động mạch. B. Mao mạch. C.Tĩnh mạch. D. Tim.
Câu 29. Hệ tuần hoàn có chức năng:
A. hút và đẩy máu chảy trong hệ thống mạch máu, đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể.
B.
vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác, đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể.
C.
hút và đẩy máu chảy trong hệ thống mạch máu, nhận máu từ tĩnh mạch và đưa máu xuống tâm thất.
D.
vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác, nhận máu từ tĩnh mạch và đưa máu xuống tâm thất.
Câu 30. Hệ tuần hoàn gồm các dạng:
A. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.
B. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
C. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kín.
D. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép.
Câu 31. Hệ tuần hoàn hở có ở đa số động vật thuộc ngành: A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Giun đốt. D. Chân khớp.
Câu 32. Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới ………(1)………, tim thu hồi máu ………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
B.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
C.
(1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
D.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
Câu 33. “Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp, máu chảy vào khoang cơ thể trộn lẫn với dịch
mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô, gọi chung là máu”. Đây là một đặc điểm của:
A. Hệ tuần hoàn kín. B. Hệ tuần hoàn hở.
C. Hệ tuần hoàn đơn.
D. Hệ tuần hoàn kép.
Câu 34. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ tuần hoàn hở?
(1) Tim bơm máu vào động mạch với áp lực mạnh, máu chảy liên tục từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.
(2) Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể sau đó trở về tim theo các ống góp.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, tim thu hồi máu nhanh.
(4) Hệ tuần hoàn hở có thể là hệ tuần hoàn đơn hoặc hệ tuần hoàn kép. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 5
Câu 35. “Máu trao đổi chất với tế bào thông qua dịch mô”. Đây không phải là đặc điểm của:
A. Hệ tuần hoàn kín.B. Hệ tuần hoàn hở
C. Hệ tuần hoàn đơn.
D. Hệ tuần hoàn kép.
Câu 36. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới ………(1)………, tim thu hồi máu ………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
B.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
C.
(1) áp lực thấp nên tốc độ máu chảy nhanh, (2) nhanh.
D.
(1) áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy chậm, (2) chậm.
Câu 37. Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Trong hệ tuần hoàn kín, tim bơm máu vào động mạch với áp lực mạnh, máu chảy liên tục từ động
mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.
(2) Trong hệ tuần hoàn đơn, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể sau đó trở về tim theo các ống góp.
(3) Trong hệ tuần hoàn kép, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ
máu chảy nhanh, tim thu hồi máu nhanh.
(4) Hệ tuần hoàn kín có thể là hệ tuần hoàn đơn hoặc hệ tuần hoàn kép. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Hệ tuần hoàn kép có ở các ngành sau đây, ngoại trừ: A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Giun đốt. D. Chim.
Câu 39. Hệ tuần hoàn đơn có ở: A.Cá xương. B. Chân khớp. C. Lưỡng cư. D. Chim.
Câu 40. Quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn dưới đây và điền chú
thích cho các số tương ứng trên hình.
A. (1) tâm thất, (2) động mạch mang, (3) mao mạch mang, (4) động
mạch lưng, (5) mao mạch, (6) tĩnh mạch, (7) tâm nhĩ.
B.
(1) tâm nhĩ, (2) động mạch mang, (3) mao mạch mang, (4) động
mạch lưng, (5) mao mạch, (6) tĩnh mạch, (7) tâm thất.
C.
(1) tâm thất, (2) động mạch lưng, (3) mao mạch, (4) động mạch
mang, (5) mao mạch mang, (6) tĩnh mạch, (7) tâm nhĩ.
D.
(1) tâm nhĩ, (2) động mạch lưng, (3) mao mạch, (4) động mạch
mang, (5) mao mạch mang, (6) tĩnh mạch, (7) tâm thất.
Câu 41. Tim người có 4 buồng (ngăn), hai buồng ………(1)……… gọi là tâm
nhĩ, hai buồng ………(2)……… gọi là tâm thất.
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A.
(1) nhỏ có chức năng chức năng bơm máu ra khỏi tim, (2) lớn có
chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim
B.
(1) nhỏ có chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim, (2) lớn có chức năng bơm máu ra khỏi tim
C.
(1) lớn có chức năng chức năng bơm máu ra khỏi tim, (2) nhỏ có chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim
D.
(1) lớn có chức năng thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim, (2) nhỏ có chức năng bơm máu ra khỏi tim
Câu 42. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? Trang 6
(1) Khi van ba lá và hai lá mở, máu chảy từ hai tâm nhĩ vào hai tâm thất.
(2) Khi van động mạch phổi mở, máu từ tâm thất phải vào động mạch phổi.
(3) Khi van động mạch chủ mở, máu từ tâm thất trái vào động mạch chủ.
(4) Van tim cho máu đi theo một chiều. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có thể co dãn nhịp nhàng thêm một thời gian nếu được cung cấp đủ:
A. chất dinh dưỡng, O2 và nhiệt độ thích hợp. B. chất dinh dưỡng, O2 và kích thích xung điện.
C.
O2, nhiệt độ thích hợp và kích thích xung điện.
D. chất dinh dưỡng và
nhiệt độ thích hợp.
Câu 44. Bộ phận phát xung điện trong hệ dẫn truyền tim là:
A. mạng Purkinje. B. bó His. C. nút xoang nhĩ. D. nút nhĩ thất.
Câu 45. Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định sai về hệ dẫn truyền tim?
(1) Hệ dẫn truyền tim gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
(2) Nút nhĩ thất tự động phát xung điện, cứ sau một khoảng thời gian nhất định, nút nhĩ thất lại phát xung điện.
(3) Nút nhĩ thất phát xung điện lan ra khắp cơ tâm thất làm 2 tâm thất co.
(4) Sau khi tâm thất co, xung điện lan đến nút xoang nhĩ, bó His rồi theo mạng lưới Purkinje lan ra
khắp cơ tâm nhĩ làm 2 tâm nhĩ co. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Sắp xếp các ý sau theo trình tự của một chu kì tim.
(1) Tâm thất (phải và trái) co, đẩy máu từ tâm thất vào động mạch phổi và động mạch chủ.
(2) Tâm nhĩ dãn có tác dụng thu nhận máu từ tĩnh mạch chủ và tĩnh mạch phổi.
(3) Tâm thất dãn hút máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
(4) Tâm nhĩ (phải và trái) co, đẩy máu từ tâm nhĩ, xuống tâm thất.
A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (2), (1), (3). C.(1), (3), (2), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
Câu 47. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tim co và dãn nhịp nhàng theo chu kì. Pha co của tim gọi là tâm trương, pha dãn của tim gọi là tâm trương.
(2) Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8s, trong đó tâm nhĩ co 0,1s, tâm thất co 0,3s, thời gian dãn chung là 0,4s.
(3) Khả năng tự co dãn của tim gọi là chu kì tim.
(4) Nút nhĩ thất tự động phát xung điện, cứ sau một khoảng thời gian nhất định, nút nhĩ thất lại phát xung điện. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 48. Các động mạch và tĩnh mạch từ lớn đến nhỏ đều được cấu tạo từ:
A. lớp tế bào biểu bì mô dẹt, lớp tế bào cơ, lớp mô liên kết.
B. 1 lớp tế bào mô liên kết.
C.
1 lớp tế bào biểu bì mô dẹt.
D.
lớp tế bào biểu bì mô dẹt, lớp cơ và sợi đàn hồi, lớp mô liên kết.
Câu 49. Mao mạch được cấu tạo từ một
A. lớp tế bào mô liên kết.
B. lớp tế bào biểu bì mô dẹt.
C.
lớp cơ và sợi đàn hồi.
D. lớp tế bào mô liên
kết và sợi đàn hồi. Trang 7
Câu 50. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
(1) Tim co bóp đẩy máu vào tĩnh mạch tạo ra huyết áp.
(2) Do hoạt động co dãn của tim theo chu kỳ nên máu được bơm vào động mạch theo từng đợt và tạo
ra huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
(3) Huyết áp tâm trương (còn gọi là huyết áp tối đa) ứng với tâm thất co.
(4) Huyết áp tâm thu (còn gọi là huyết áp tối thiểu) ứng với tâm thất dãn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 51. Biến động vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến:
A. lực bơm máu của tim.
B. tổng chiều dài mạch máu.C. tổng số lượng máu.
D. tổng tiết diện mạch máu.
Câu 52. Khi huyết áp tăng thì vận tốc máu: A. tăng. B. giảm.
C. không xác định được. D. tăng rồi giảm
Câu 53. Hoạt động tim mạch được điều hòa bằng:
A. hệ dẫn truyền tim.
B. cơ chế thần kinh và thể dịch. C. chu kì tim.
D. trung khu điều hòa tim mạch.
Câu 54. Cơ chế thần kinh theo nguyên tắc ………(1)………, cơ chế thể dịch thực hiện nhờ ………(2)………
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là:
A. (1) dẫn truyền, (2) trung khu điều hòa tim mạch.
B. (1) dẫn truyền, (2) các hormone.
C.
(1) phản xạ, (2) trung khu điều hòa tim mạch.
D. (1) phản xạ, (2) các hormone.
Câu 55. Sắp xếp các ý sau theo trình tự điều hòa hoạt động tim mạch khi huyết áp giảm.
(1) Xung thần kinh theo dây giao cảm đến tuyến trên thận, làm tuyến này tăng tiết adrenalin và noradrenalin vào máu.
(2) Adrenalin và noradrenalin làm tim đập nhanh, mạnh và các mạch máu co lại làm cho huyết áp tăng trở lại.
(3) Trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây giao cảm, làm tim đập nhanh,
mạnh và các mạch máu nhỏ co lại.
(4) Thụ thể áp lực ở xoang động mạch cảnh và gốc cung động mạch chủ gửi xung thần kinh về trung
khu điều hòa tim mạch ở hành não.
A.(1), (3), (4), (2). B. (4), (1), (3), (2). C. (3), (4), (1), (2). D. (4), (3), (1), (2).
Câu 56. Khi huyết áp tăng cao:
A. trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây đối giao cảm, làm tim
giảm nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
B.
trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây giao cảm, làm tim giảm
nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
C.
trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây đối giao cảm, làm tim tăng
nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
D.
trung khu điều hòa tim mạch tăng tần số xung thần kinh trên dây giao cảm, làm tim tăng
nhịp và các mạch máu ngoại vi dãn, nhờ đó huyết áp trở lại bình thường.
Câu 57. Hình bên mô tả hệ tuần hoàn gì? Trang 8
A.Hệ tuần hoàn hở.
B.Hệ tuần hoàn kín.
C.Hệ tuần hoàn đơn.
D.Hệ tuần hoàn kép.
Câu 58. Hệ tuần hoàn bạch huyết có chức năng:
A. tiếp nhận dịch mô hấp thụ từ ruột non và thu hồi lipid đưa về hệ tuần hoàn máu.
B.
tiếp nhận lipid hấp thụ từ ruột non và thu hồi dịch mô đưa về hệ tuần hoàn máu.
C.
tiếp nhận lipid và dịch mô hấp thụ từ hệ tuần hoàn máu và đưa về ruột non.
D.
thu hồi lipid và dịch mô hấp thụ từ ruột non và đưa về hệ tuần hoàn máu.
Câu 59. Đâu không phải là lợi ích của việc luyện tập thể dục, thể thao đối với tim?
A. Cơ tim phát triển.
B. Thành tim dày hơn.
C. Tăng thể tích tâm thu.
D. Tăng khả năng đàn hồi cho mạch máu.
Câu 60. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là:
A. tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
B.
tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
C.
tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
D.
tim → động mạch → mao mạch → động mạch → tim.
Câu 61. Hình bên mô tả hệ tuần hoàn gì?
A.Hệ tuần hoàn kín.
B.Hệ tuần hoàn hở.
C.Hệ tuần hoàn đơn.
D.Hệ tuần hoàn kép.
Câu 62. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là:
A. tim → động mạch → khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp máu - dịch mô → tĩnh mạch → tim.
B.
tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → khoang cơ thể → hỗn hợp máu - dịch mô → tĩnh mạch → tim.
C.
tim → động mạch → hỗn hợp máu - dịch mô → khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → tim.
D.
tim → động mạch → khoang cơ thể → hỗn hợp máu - dịch mô → trao đổi chất với tế bào → tĩnh mạch → tim.
Câu 63. Trong hệ tuần hoàn kín, máu trao đổi với tế bào qua thành:
A. tĩnh mạch và mao mạch. B. mao mạch. C. tĩnh mạch.
D. động mạch và tĩnh mạch.
Câu 64. Hệ tuần hoàn hở có ở các loài động vật nào sau đây?
(1) Tôm (2) Cá(3) Ốc sên(4) Ếch (5) Bạch tuộc (6) Giun đốt A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (5), (6). D. (3), (5), (6). Trang 9
Câu 65. Nồng độ CO2 khi thở ra cao hơn so với khi hít vào vì một lượng CO2
A. khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi ra khỏi phổi.
B.
được đồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
C.
còn lưu giữa trong phế nang.
D. thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
Câu 66. Điều không phải là ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở là:
A. tốc độ máu chảy nhanh hơn, máu đi được xa hơn.
B. tim hoạt động ít tốn năng lượng hơn.
C.
máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu về trao đổi khí và trao đổi chất.
D.
máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoạt trung bình.
Câu 67. Đường đi của vòng tuần hoàn nhỏ diễn ra theo trật tự:
A. tim → động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim.
B.
tim → động mạch ít O2 → mao mạch → tĩnh mạch ít CO2 → tim.
C.
tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu O2 → tim.
D.
tim → động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch ít CO2 → tim.
Câu 68. Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự:
A. tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm thất.
B.
tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
C.
tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ
quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
D.
tâm thất → động mạch mang → mao mạch các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch
mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ.
Câu 69. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
(1) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn. (2) Tốc độ máu chảy nhanh hơn, máu đi được xa.
(3) Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào.
(4) Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh.
(5) Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70. Quan sát hình dưới đây và điền chú thích cho các số tương ứng trên hình.
A. (1) tim, (2) tĩnh mạch phổi, (3) động mạch chủ, (4) mao
mạch các cơ quan, (5) tĩnh mạch chủ, (6) động mạch phổi, (7) mao mạch phổi.
B.
(1) tim, (2) tĩnh mạch chủ, (3) động mạch chủ, (4) mao
mạch phổi, (5) tĩnh mạch phổi, (6) động mạch phổi, (7) mao mạch ở các cơ quan.
C.
(1) tim, (2) tĩnh mạch phổi, (3) động mạch phổi, (4) mao
mạch phổi, (5) tĩnh mạch chủ, (6) động mạch chủ, (7) mao mạch ở các cơ quan.
D.
(1) tim, (2) tĩnh mạch chủ, (3) động mạch phổi, (4) mao
mạch phổi, (5) tĩnh mạch phổi, (6) động mạch chủ, (7) mao mạch ở các cơ quan.
Câu 71. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn thực hiện chức năng:
A. vận chuyển chất dinh dưỡng. Trang 10
B. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.
C.
vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
D.
tham gia quá trình chuyển khí trong hô hấp.
Câu 72. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?
A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được
thực hiện chị nhờ dịch mô.
B.
Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được
thực hiện nhờ máu và dịch mô.
C.
Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang
hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
D.
Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc
thực hiện chỉ nhờ máu.
Câu 73. Hệ tuần hoàn ở đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì:
A. tốc độ máu chảy chậm.
B.
giữa mạch đi từ tim và mạch đến các tim không có mạch nối.
C.
máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D.
còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô.
Câu 74. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây? (1) Lực co tim. (2) Nhịp tim. (3) Độ quánh của máu. (4) Khối lượng máu.
(5) Số lượng hồng cầu.
(6) Sự đàn hồi của mạch máu.
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (5), (6).
Câu 75. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì:
A. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B.
mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C.
mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D.
thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 76. Bệnh nhân bị hở van tim nhĩ thất (nối giữa tâm nhĩ với tâm thất) sẽ dễ bị suy tim. Nguyên nhân chính là do:
A. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho lượng máu chảy vào
động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm.
B.
khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời gian nghỉ của tim.
C.
khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho lượng máu cung cấp
trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu dinh dưỡng và oxy.
D.
khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản tâm nhĩ nhận máu từ
tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxy để hoạt động.
PHẦN TRẮC NGHIỆM MỆNH ĐỀ ĐÚNG SAI Trang 11
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hệ tuần hoàn hở? Mệnh đề Đúng Sai
a. Hệ tuần hoàn hở có ở các loài động vật thuộc nhóm côn trùng, thân mềm.
b. Hệ tuần hoàn hở có hệ thống mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch.
c. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
d. Máu chảy với áp lực thấp.
Câu 2. Khi nói về hoạt động của tim, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
b. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.
c. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp.
d. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có
thê hoạt động suốt đời mà không mỏi.
Câu 3. Hình bên dưới mô tả các bộ phận của hệ dẫn truyền tim. Dựa vào những kiến thức đã học của
mình về cấu tạo và hoạt động của hệ dẫn truyền tim, em hãy cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. [A] hoạt động làm cơ tâm nhĩ co.
b. [B] có khả năng tự phát xung theo chu kì.
c. [C] là mạng Purkinje, [D] là bó His.
d. [D] lan truyền xung thần kinh từ dưới lên.
Câu 4. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm của hồng cầu người? Mệnh đề Đúng Sai
a. Nhân cua Hemoglobin là nguyên tố đồng (Cu).
b. Chứa Hemoglobin để vận chuyển oxi.
c. Lõm hai mặt để giảm thể tích.
d. Không có nhân tế bào.
Câu 5. Khi nói về hệ tuần hoàn kép và hệ tuần hoàn đơn, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai Trang 12
a. Hệ tuần hoàn đơn có ở tất cả các động vật ở nước, còn hệ tuần hoàn kép
có ớ động vật ở cạn.
b. Áp lực máu, vận tốc máu trong hệ tuần hoàn kép thường cao hơn trong hệ tuần hoàn đơn.
c. Hệ tuần hoàn đơn tim có 2 ngăn còn hệ tuần hoàn kép tim có 4 ngăn.
d. Hệ tuần hoàn đơn có 1 tim còn hệ tuần hoàn kép có 2 tim.
Câu 6. Trong một nghiên cứu về sự đáp ứng của hệ tim mạch với sự luyện tập thể dục, một người phụ nữ
đáp ứng các tiêu chí nghiên cứu (từ 25 đến 40 tuổi, không dùng thuốc, cân nặng bình thường về chiều
cao, huyết áp bình thường) được chọn để nghiên cứu. Các thông số đối chứng (trước luyện tập thể dục)
về huyết áp, nhịp tim và PO2 động mạch và tĩnh mạch; thể tích tâm thu của cô ta được xác định. Sau đó
người phụ nữ này đi trên một máy chạy bộ trong thời gian 30 phút với vận tốc 3 dặm/giờ. Huyết áp và
nhịp tim của cô được theo dõi liên tục, và PO2 động mạch và tĩnh mạch của cô được đo vào cuối giai đoạn
tập thể dục (Bảng dưới đây) Thông số
Đối chứng (trước luyện tập)
Khi luyện tập thể dục
Huyết áp tâm thu 110 mm Hg 145 mm Hg
Huyết áp tâm trương 70 mm Hg 60 mm Hg Nhịp tim 75 nhịp/phút 130 nhịp/phút
Thể tích tâm thu 80 mL 110 mL
PO2 động mạch 100 mm Hg 100 mm Hg
PO2 tĩnh mạch 40 mm Hg 25 mm Hg Xét các nhận định sau: Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Khi tập luyện thể dục, huyết áp tâm thu của người này được tăng lên
và huyết áp tâm trương giảm đi. b.
Bởi vì cơ thể hoạt động, tim cần gia tăng nhịp để đẩy các chất cần thiết
đến với các tế bào nên nhịp tim tăng khi tập luyện thể dục c.
Áp suất oxy ở tĩnh mạch giảm vì tế bào đã sử dụng ít oxy hơn. d.
Tập luyện thể dục có thể khiến khoảng huyết áp rộng hơn khiến cho
người này dễ đột quỵ.
Hướng dẫn giải:
C sai vì tế bào đã sử dụng nhiều oxi
hơn D sai vì tập thể dục tốt cho sức khỏe
Câu 7. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? Mệnh đề Đúng Sai
a. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
b. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
c. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
d. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
Câu 8. Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn hở, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Mệnh đề Trang 13
a. Hệ tuần hoàn hở thích hợp với động vật ít hoạt động.
b. Côn trùng không sử dụng hệ tuần hoàn để trao đổi khí O2 và CO2.
c. Hệ tuần hoàn hở có ở côn trùng là nhóm động vật hoạt động tích cực.
d. Ở hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong mạch và điều phối tới các cơ quan
trong cơ thể chậm nên hệ tuần hoàn hở không đáp ứng được nhu cầu O2
của động vật hoạt động tích cực.
Câu 9. Hình sau đây mô tả đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở. Quan sát và cho biết mệnh đề nào
đúng, mệnh đề nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. [A] là tĩnh mạch, [B] là mao mạch.
b. Có một đoạn máu không chảy trong mạch kín.
c. Dịch tuần hoàn là máu thuần túy không lẫn dịch mô.
d. Dịch tuần hoàn trao đổi chất với tế bào qua mao mạch.
Câu 10. Khi nói về tuần hoàn máu, mỗi mệnh đề dưới đây là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Cá sống trong môi trường nước nên tốn nhiều năng lượng cho việc di chuyển.
b. Áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn đơn thấp hơn hệ tuần hoàn kép.
c. Hệ tuần hoàn kép thích nghi với động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt ở cạn.
d. Nhu cầu oxi của cá thấp hơn so với chim và thú.
Câu 11. Khi giải thích hiện tượng tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi. Hãy cho biết phát biểu nào
đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kỳ.
b. Thời gian nghỉ trong một chu kỳ tim của các ngăn tim nhiều hơn thời gian co.
c. Tim luôn chứa máu nên thường xuyên được cung cấp đầy đủ oxi và dinh dưỡng. Trang 14
d. Tim hoạt động theo nguyên tắc “tất cả hoặc không có gì” nên thường
hoạt động ở một cường độ ổn định.
Câu 12. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về nguyên nhân huyết áp giảm dần trong hệ mạch? Mệnh đề Đúng Sai
a. Độ dày thành mạch máu giảm dần từ động mạch chủ  động mạch nhỏ
 mao mạch  tĩnh mạch.
b. Càng xa tim thì áp lực của máu do sự co bóp của tim càng giảm.
c. Càng xa tim thì lực ma sát giữa thành mạch và máu càng giảm.
d. Lực ma sát giữa các phần tử của máu.
Câu 13. Khi nói về mối quan hệ giữa huyết áp, tiết diện mạch máu và vận tốc máu, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh
mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
b. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
c. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch
chu đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
d. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
Câu 14. Tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, với chức năng bơm đều đặn để đẩy
máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể, đồng thời loại bỏ
các chất thải trong quá trình trao đổi chất. Tim hút máu từ tĩnh mạch về tim sau đó đẩy máu đến phổi để
trao đổi khí CO2 lấy khí O2. Tim nằm ở khoang giữa trung thất trong ngực. Các hình dưới đây (từ A-E)
thể hiện sự thay đổi về áp lực, chiều dòng máu, tiết diện các buồng tim và sự đóng mở van tim trong một
chu kì tim bình thường ở người.
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
Hình A biểu diễn giai đoạn giãn chung của tim và thường diễn ra trong 0.3s của một a. chu kỳ tim.
Hình B biểu diễn giai đoạn tâm thất co tống máu vào động mạch và cũng chính áp lực
b. của tâm thất đã làm mở van động mạch.
Hình C biểu diễn giai đoạn tâm thất giãn đẳng tích và hình D biểu diễn giai đoạn tâm c. thất co đẳng tích
Hình E biểu diễn giai đoạn tâm nhĩ co và diễn ra trong khoảng 0.4s của một chu kỳ d. tim. Trang 15 Dạng khó:
Tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, với chức năng bơm đều đặn để đẩy máu theo
các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể, đồng thời loại bỏ các chất
thải trong quá trình trao đổi chất. Tim hút máu từ tĩnh mạch về tim sau đó đẩy máu đến phổi để trao đổi
khí CO2 lấy khí O2. Tim nằm ở khoang giữa trung thất trong ngực. Các hình dưới đây (từ A-E) thể hiện
sự thay đổi về áp lực, chiều dòng máu, tiết diện các buồng tim và sự đóng mở van tim trong một chu kì
tim bình thường ở người.
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Giai đoạn B có lượng máu đi nuôi tim lớn nhất.
b. Trong giai đoạn B, tâm thất đang đẩy máu vào động mạch. c.
Trong giai đoạn D, áp lực của tâm thất co làm giảm áp suất để đóng van nhĩ thất.
d. Trong giai đoạn E, tâm nhĩ đẩy máu xuống tâm thất.
Câu 15. Tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, với chức năng bơm đều đặn để đẩy
máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể, đồng thời loại bỏ
các chất thải trong quá trình trao đổi chất. Tim hút máu từ tĩnh mạch về tim sau đó đẩy máu đến phổi để
trao đổi khí CO2 lấy khí O2. Tim nằm ở khoang giữa trung thất trong ngực. Khi tim bị tổn thương ở các van
có thể gây ra các bệnh lý cực kỳ nguy hiểm. Bảng dưới đây mô tả một số bất thường về van tim (hở
hoặc hẹp) bên trái ở người (dấu “?” chỉ đặc điểm không được mô tả): Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai
A là bất thường về hẹp van nhĩ thất làm huyết áp động mạch tâm thu giảm do tăng a.
lượng máu đi xuống tâm thất. S
B là bất thường về hở van nhĩ thất làm máu tràn ngược lên tâm nhĩ khi tâm thất co nên
b. làm áp lực trong tâm thất tăng. S Trang 16
C là bất thường về hẹp van bán nguyệt làm giảm lượng máu bơm vào động mạch chủ c.
do van bán nguyệt bị hẹp làm tâm thất khó đẩy máu đi qua. Đ
D là bất thường về hở van bán nguyệt làm máu tràn ngược về tâm thất khi tim giãn. d. Đ Dạng khó:
Tim là bộ phận quan trọng trong hệ tuần hoàn của động vật, với chức năng bơm đều đặn để đẩy máu theo
các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể, đồng thời loại bỏ các chất
thải trong quá trình trao đổi chất. Tim hút máu từ tĩnh mạch về tim sau đó đẩy máu đến phổi để trao đổi
khí CO2 lấy khí O2. Tim nằm ở khoang giữa trung thất trong ngực. Khi tim bị tổn thương ở các van có thể
gây ra các bệnh lý cực kỳ nguy hiểm. Bảng dưới đây mô tả một số bất thường về van tim (hở hoặc hẹp)
bên trái ở người (dấu “?” chỉ đặc điểm không được mô tả): Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
A là bất thường về hẹp van nhĩ thất làm áp lực trong tâm thất giảm.
b. B là bất thường về hở van nhĩ thất làm huyết áp động mạch tâm trương tăng. c.
C là bất thường về hẹp van bán nguyệt làm huyết áp động mạch tâm trương giảm.
D là bất thường về hở van bán nguyệt làm thể tích máu tâm thất sau tống máu tăng. d. Câu 16. Hình 8 mô tả sự tương quan giữa áp suất ở động mạch chủ, tâm thất trái, tâm nhĩ trái trong các chu kì hoạt động tim ở một người khỏe mạnh bình thường và người bệnh Y bị bất thường tại một van tim. Các kí hiệu từ (i) đến (v) là mỗi pha của chu kì hoạt động tim, các pha được giới hạn bởi các dấu tròn “ ”. Trang 17
Xét các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai? Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Áp lực tâm thất trái của người bệnh cao hơn người bình thường.
b. Nhiệm vụ của tâm thất trái là đẩy máu vào động mạch chủ. c.
Người bệnh bị hở van động mạch chủ.
Người bệnh cần phải xử lý kịp thời, nếu không sẽ khiến tim hoạt động quá mức gây
d. suy giảm hiệu năng của tim
Câu hỏi khó hơn: Xét các nhận định sau: Ý Mệnh đề Đúng Sai a.
Thời gian mà thể tích máu trong tâm nhĩ là lớn nhất là giai đoạn (iv)
b. Thời gian mà các van bán nguyệt (tổ chim) duy trì ở trạng thái mở là giai đoạn (iii)
Pha mà khi kết thúc là tương ứng với thời điểm đo được huyết áp tâm trương ở động c. mạch là giai đoạn (i)
Pha bị rút ngắn nhiều nhất khi có mặt chất hoạt hóa thụ thể của noradrenalin ở tim
d. (chất làm tim co bóp nhanh rút ngắn thời kỳ tâm trường) là giai đoạn (v)
Câu 17. Khi nói về đặc tính của huyết áp, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Càng xa tim, huyét áp càng giảm.
b. Huyét áp cực đại ứng với lúc tim co, huyét áp cực tiẻu ứng với lúc tim dãn.
c. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyét áp; tim đập chậm, yéu làm huyét áp hạ.
d. Sự tăng dàn huyét áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa
các phân tử máu với nhau khi vận chuyẻn.
Câu 18. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về chắc năng của hệ tuần hoàn? Mệnh đề Đúng Sai
a. Đưa các sản phẩm phân hủy trong quá trình dị hóa đến cơ quan bài tiết.
b. Đưa các sản phẩm tổng hợp của tế bào đến nơi cần (hoocmôn, enzim, kháng thể…).
c. Thải các chất cặn bã ra ngoài (khí CO2, ure, các chất độc…).
d. Vận chuyển các chất cần thiết từ môi trường ngoài vào tế bào (oxi, chất dinh dưỡng).
Câu 19. Khi nói về hệ tuần hoàn của người và các khía cạnh liên quan, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Trong vòng tuàn hoàn lớn, mao mạch có đường kính nhỏ nhất và tổng
tiết diện của mao mạch nhỏ hơn động mạch và tĩnh mạch. Trang 18
b. Trong pha thất co, thể tích của tâm thất là nhỏ nhất gây ra một áp lực
đẩy máu vào động mạch từ đó tạo ra huyết áp tối đa.
c. Huyét áp tại các vị trí khác nhau của động mạch có giá trị tương đương
nhau và giá trị này lớn hơn huyết áp của tĩnh mạch.
d. Bắt đầu từ mao mạch, trên con đường máu về tim giá trị huyết áp tăng
dần từ mao mạch, tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ.
Câu 20. Ông Hải, 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên
dưới. Hãy cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg.
b. Huyết áp tâm trương (ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg.
c. Néu kỹ thua ̣t và két quả đo chính xác thì ông Hải bị be ̣nh cao huyét áp.
d. Néu bác sĩ đo huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thì khi
nghe tháy tiéng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng hồ chỉ vào số 90.
Câu 21. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hệ tuần hoàn kín? Mệnh đề Đúng Sai
a. Máu vận chuyển trong hệ mạch kín.
b. Máu tiếp xúc với tế bào qua dịch mô.
c. Động mạch nối với tĩnh mạch nhờ các mao mạch.
d. Máu vận chuyển với vận tốc chậm hơn so với hệ tuần hoàn hở.
Câu 22. Khi nói về các ngăn tim và số lượng vòng tuần hoàn của các loài dộng vật có xương sống, mệnh
đề nào đúng, mệnh đề nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Bò sát có tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
b. Cá có tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
c. Chim có tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
d. Lưỡng cư có tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
Câu 23. Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch. đ
b. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2. s Trang 19
c. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang. s
d. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch. s
Câu 24. Hình sau đây mô tả hệ tuần hoàn của một số nhóm động vật. Khi nói về hình này, phát biểu nào
đúng, phát biểu nào sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Tâm nhĩ là A, tâm thất là V.
b. Ở hệ tuần hoàn [A] máu trong tim luôn giàu CO2.
c. Hệ tuần hoàn [A], [B], [C], [D] theo thứ tự là của cá, bò sát (trừ cá sấu), lưỡng cư, thú.
d. Ở hệ tuần hoàn [B] và [C], máu trong tâm thất giàu O2.
Câu 25. Khi nói về hệ hệ tuần hoàn ở động vật, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a. Trong hệ tuần hoàn kín, tim bơm máu vào động mạch với áp lực mạnh,
máu chảy liên tục từ động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.
b. Trong hệ tuần hoàn kép, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, tim thu hồi máu nhanh.
c. Trong hệ tuần hoàn đơn, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể
sau đó trở về tim theo các ống góp.
d. Hệ tuần hoàn kín có thể là hệ tuần hoàn đơn hoặc hệ tuần hoàn kép.
Câu 26. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về hệ dẫn truyền tim? Mệnh đề Đúng Sai
a. Sau khi tâm thất co, xung điện lan đến nút xoang nhĩ, bó His rồi theo
mạng lưới Purkinje lan ra khắp cơ tâm nhĩ làm 2 tâm nhĩ co.
b. Nút nhĩ thất tự động phát xung điện, cứ sau một khoảng thời gian nhất
định, nút nhĩ thất lại phát xung điện. Trang 20