Trang 1
T S NG GIÁC CA GÓC NHN
A. Kiến thc cn nh
1. Khái nim t s ng giác ca góc nhn
Cho góc nhn
. Xét
ABC
vuông ti
A
có góc nhn
B
bng
. Ta có:
+ T s gia cạnh đối và cnh huyn gi là
sin
ca
, kiế hiu
sin
+ T s gia cnh k cnh huyn gi là côsin ca
, kí hiu là
cos
+ T s gia cạnh đối cnh k ca góc
gi tang ca
, kiế hiu
tan
+ T s gia cnh k cạnh đối ca góc
gi là côtang
, kí hiu
cot
.
* Ta có:
+
c¹nh ®èi
sin =
c¹nh huyÒn
;
c¹nh
cos =
c¹nhhun
;
α
c¹nh ®èi
tan =
c¹nh
;
α
c¹nh
cot =
c¹nh®èi
+
1
cot
tan
=
+
sin , cos ,tan ,cot
gi là các t s ng giác ca góc nhn
* sin, côsin ca góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cnh huyn dài nht
Ta có bng các giá tr ợng giác đặc bit:
*) Chú ý: Cách tính chính xác cạnh đối và cnh k ca góc cn viết t s ng giác
Chng hn:
Viết t s ng giác ca góc nhn trong tam
giác
ABC
vuông ti
A
.
Xét
ABC
vuông ti
A
, có:
sin
AC
B
BC
=
cos
AB
B
BC
=
tan
AC
B
AB
=
cot
AB
B
AC
=
sin
AB
C
BC
=
cosC
AC
BC
=
tanC
AB
AC
=
cotC
AC
AB
=
2. T s ng giác ca hai góc ph nhau
* Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng côtang góc kia.
* Cho
là hai góc ph nhau, khi đó:
sin cos

=
,
sin cos

=
,
tan cot

=
,
cot tan

=
C
B
A
Trang 2
3. S dng máy tính cm tay tính t s ng giác ca góc nhn.
* Để tìm góc
khi biết
cot
, ta có th tìm góc
( )
90
−
( )
tan 90 cot

=
ri suy ra
.
B. Các dng toán
Dng 1: S dng MTCT tính t s ng giác, tính góc
Bài 1: S dng MTCT tính các t s ng giác và làm tròn kết qu đến ch s thp phân th ba.
a)
sin 27
,
cos32 15'
,
tan 52 12'
cot 35 23'
b)
sin 40 54'
,
cos52 15'
,
tan 69 36'
cot 25 18'
Li gii
a)
Làm tròn đến ch s thp phân th ba ta đưc:
sin 27 0,454
;
cos32 15' 0,846
;
tan52 12' 1,289
cot35 23' 1,408
Lưu ý:
1
cot35 23
tan35 23
=
b)
Làm tròn đến ch s thp phân th ba ta được
sin 40 54' 0,655
;
cos52 15' 0,612
;
tan 69 36' 2,689
;
cot 25 18' 2,116
Bài 2: S dụng MTCT, tìm các góc (làm tròn đến phút) biết:
a)
1
sin 0,3214
=
,
2
cos 0,4321
=
,
3
tan 1,2742
=
4
cot 1,5384
=
b)
1
sin 0,3782
=
,
1
cos 0,6251
=
,
1
tan 2,154
=
1
cot 3,253
=
Li gii
a)
β
α
B
A
C
Trang 3
Làm tròn đến phút ta được:
1
18 45

;
2
64 24

;
3
51 52

;
4
31 1

b)
Làm tròn đến phút ta được:
1
23 13

;
2
51 19

;
2
65 6

;
4
17 5

.
Bài 3: S dng máy tính cm tay, tính t s ng giác ca các góc sau:
a)
26
b)
72
c)
81 27
Li gii
a)
sin 26 0,44
,
cos 26 0,9
,
tan 26 0, 49
cot 26 2,05
.
b)
sin 72 0,95
,
cos72 0,31
,
tan 72 3,08
cot 72 0,32
.
c)
sin81 27 0,99

,
cos81 27 0,15

,
tan81 27 6,65

cot81 27 0,15

.
Bài 4: S dng máy tính cm tay, tìm góc nhn
trong mi trưng hợp sau đây
a)
cos =0,6
b)
3
tan
4
=
Li gii
a) Ta có:
cos =0,6
. T đo tìm đưc
53 8

b) Ta có:
3
tan
4
=
. T đó tìm đưc
36 52

.
Bài 5: Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chu s thp phân th ba)
a)
sin 40 12
b)
cos52 54
c)
tan 63 36
d)
cot 25 18
Li gii
Làm tròn đến ch s thp phân th ba ta đưc:
a)
sin 40 12 0,645

b)
cos52 54 0,603

c)
tan 63 36 2,014

d)
cot 25 18 2,116

Bài 6: Dùng MTCT. Tìm s đo của góc nhn
x
(làm tròn đến phút), biết rng:
a)
sin 0,2368=x
b)
cos 0,6224=x
Trang 4
c)
tan 1,236=x
d)
cot 2,154=x
Li gii
Làm tròn đến phút ta được:
a)
13 42
x
b)
51 31
x
c)
51 2
x
d)
24 54
x
Dng 2: Tính t s ng giác ca góc nhn trong mt tam giác vuông
I. Cách gii:
- Xác đnh cạnh đối, cnh k, cnh huyn
- Tính đoạn thẳng chưa biết (nh định Pitago hoc h thc v cạnh, đưng cao trong tam giác
vuông)
Xác đnh cạnh đối, k, huyn Viết t s ợng giác Tính đoạn thẳng chưa biết.
*) Lưu ý: Nếu đề bài yêu cu tính t s ng giác ca hai góc nhn trong cùng mt tam giác
vuông thi s dng tính cht t s ng giác ca hai góc ph nhau.
II. Bài toán
Bài 1: Cho hình thoi
ABCD
có hai đưng chéo ct nhau tại trung điểm
O
.
a) T s
OB
AB
là sin ca góc nhn nào? T s
OB
BC
là côsin ca góc nhn nào?
b) Viết t s ng giác ca mi góc nhn sau:
tan OCD
,
cot OAD
Li gii
Hình thoi
ABCD
có hai đưng chéo ct nhau ti
O
nên
AC BD
ti
O
a) Tam giác
OAB
vuông ti
O
nên
sin=
OA
OAB
AB
Tam giác
OBC
vuông ti
nên
=
OB
cosOAB
BC
O
D
C
B
A
Trang 5
b) Tam giác
OCD
vuông ti
O
nên
tan =
OD
OCD
OC
Tam giác
OAD
vuông ti
nên
cot =
OA
OAD
OD
Bài 2: Tính các t s ng giác ca góc
, trong tam giác
ABC
hình v bên.
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
,
=B
, ta có:
9
sin 0,16
15
= = =
AC
BC
;
12
cos = 0,8
15
==
AB
BC
9
tan = 0,75
12
==
AC
AB
;
12 4
cot =
93
==
AB
AC
Bài 3: Tính các t s ng giác ca góc nhn
A
trong mi tam giác vuông
ABC
90=B
hình sau.
Li gii
+ Xét
ABC
vuông ti
(hình a), ta có:
4
sin
5
==
BC
A
AC
;
3
cosA=
5
=
AB
AC
4
tan =
3
=
BC
AB
;
3
cotA=
4
=
AB
BC
+ Xét
ABC
vuông ti
(hình b), ta có:
1
sin
17
==
BC
A
AC
;
4
cosA=
17
=
AB
AC
1
tan =
4
=
BC
AB
;
4
cotA=
1
=
AB
BC
+ Xét
ABC
vuông ti
(hình c), ta có:
5
sin
3
==
BC
A
AC
;
2
cosA=
3
=
AB
AC
5
tan =
2
=
BC
AB
;
2
cotA=
5
=
AB
BC
+ Xét
ABC
vuông ti
(hình d), ta có:
B
A
C
α
15
12
9
Trang 6
6
sin
2
==
BC
A
AC
;
10
cosA=
2
=
AB
AC
6
tan =
10
=
BC
AB
;
10
cotA=
6
=
AB
BC
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3=AB
cm,
4=AC
cm. Hãy tính các t s ng giác
sin
,
cos
,
tan
vi
= B
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
,
=B
Theo đnh lí pythagore, ta có:
2 2 2 2 2
4 3 25= + = + =BC AC AB
nên
5=BC
cm.
Theo định nghĩa của t s ng giác sin, côsin, tang, ta có:
4
sin
5
==
AC
A
BC
;
3
cosA=
5
=
AB
BC
4
tan =
3
=
AC
AB
;
Bài 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
5=AB
cm,
12=AC
cm. Hãy tính các t s ng giác
ca góc
B
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
Theo đnh lí pythagore, ta có:
2 2 2 2 2
12 5 169= + = + =BC AC AB
nên
13=BC
cm.
Theo định nghĩa của t s ng giác sin, côsin, tang, ta có:
12
sin
13
==
AC
A
BC
;
5
cosA=
13
=
AB
BC
12
tan =
5
=
AC
AB
;
5
cotA=
12
=
AB
AC
Bài 6: Tính t s ng giác ca góc
B
trong hình v bên.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2
12 5 169= + = + =BC AC AB
nên
13=BC
cm.
Do đó:
12
sin
13
==
AC
A
BC
;
5
cosA=
13
=
AB
BC
12
tan =
5
=
AC
AB
;
5
cotA=
12
=
AB
AC
Bài 7: Cho tam giác
MNP
vuông ti
M
,
3=MN
cm,
4=MP
cm. Tính các t s ng giác ca
góc
C
12
5
B
A
Trang 7
P
Li gii
Trong
MNP
vuông ti
M
, ta có
2 2 2 2
3 4 25 5= + = + = =NP MN MP
MNP
vuông ti
M
, ta có:
3
sin
5
==
MN
P
NP
;
4
cos
5
==
MP
P
NP
3
tan =
4
=
MN
MP
;
4
cotA=
3
=
MP
MN
Bài 8:
ABC
vuông ti
A
2=BC AB
. Tính các t s ng giác ca góc
Li gii
Ta đt
=AB m
thì
2=BC
m, suy ra
2 2 2 2 2 2
43= = =AC BC AB m m m
Suy ra
3=AC m
Ta có:
1
sin
22
= = =
AB m
C
BC m
;
33
cos
22
= = =
AB m
C
BC m
1
tan
33
= = =
AB m
C
BC
m
;
3
cot = 3==
AC m
A
AB m
Bài 9:
ABC
cân ti
A
, có
6=BC
, đường cao
4=AH
. Tính các t s ng giác ca góc
Li gii
Ta có:
6 : 2 3==BH
;
22
4 3 5= + =AB
Do đó:
4
sin 0,8
5
= = =
AH
C
AB
;
3
cos 0,6
5
= = =
BH
B
AB
4
tan
3
==
AH
B
AB
;
3
cot = 0,75
4
==
BH
B
AH
Bài 10: Tính
tan C
trong hình v bên.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2 2
6 3 27= = =AH AB BH
33=AH
Do đó
31
tan cot
3 3 3
= = = =
BH
CB
AH
.
Bài 11: Tính
sin cos+MN
trong hình v bên.
H
A
6
3
C
B
Trang 8
Li gii
Ta có:
2
1 3 3= = =OH HM HN
3=OH
;
12= + =OM
Do đó
3
sin
2
==
OH
M
OM
Mt khác
3
cos sin
2
==NM
nên
cos sin 3+=NM
.
Bài 12: Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
1,5=AB
,
3,5=BC
. Tính t s ng giác ca góc
C
ri
suy ra các t s ng giác ca góc
B
Li gii
Ta có:
( ) ( )
22
2 2 2
3,5 1,5 10= = =AC BC AB
, suy ra
10=AC
Do đó
1,5
cos sin 0,4286
3,5
= = =
AB
BC
BC
10
cos sin 0,9035
3,5
= = =
AC
CB
BC
1,5
cot tan 0,4743
10
= = =
AB
BC
AC
10
cot tan 2,1082
1,5
= = =
AC
CB
AB
.
Bài 13: Hãy viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca góc nh hơn
40
:
sin 40
,
cos60
,
sin 52 30'
,
tan 80
,
cot 82
.
Li gii
( )
sin60 cos 90 60 cos30 = =
( )
cos75 sin 90 75 sin15 = =
( )
sin52 30 cos 90 52 30' cos37 30

= =
( )
cot82 tan 90 82 tan8 = =
.
Bài 14: Tia nng chiếu qua điểm
B
ca tòa nhà to vi mặt đất mt góc
x
to vi cnh
AB
ca tòa nhà mt góc
y
(hình v). Cho biết
cos 0,78x
cot 1,25x
. Tính
sin y
tan y
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
H
O
3
1
N
M
Trang 9
Li gii
Do góc
x
và góc
y
là hai góc ph nhau nên
sin cos 0,78=yx
tan cot 1,25=yx
Bài 15: Hình bênt mt chiếc thang có chiu dài
4=AB
m được đt da vào ng, khong
cách t chân thang đến chân tường
1,5=BH
m. nh góc to bi cnh
AB
phn
ng nm ngang trên mt đt (làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
Li gii
Ta có, góc to bi cnh
AB
và phương năm ngang trên mặt đt là
ABH
Xét tam giác
ABH
vuông ti
H
, ta có
1,5
0,375
4
= = =
BH
ABH
AB
Vy
68ABH
.
Bài 16: Treo qu cu kim loi nh vào giá thí nghim bng si dây mnh nh không dãn. Khi qu
cầu đứng yên ti v trí cân bng, dẫy treo phương thẳng đng. o qu cu khi v trí
cân bng một đoạn nh ri buông ra thì qu cu s chueyenr động qua li quanh v trí cân
bng. Khi kéo qu cu khi v trí cân bng, gi s tâm
A
ca qu cu cách
B
mt
khong
60=AB
cm cách v trí cân bng mt khong
20=AH
cm. Tính s đo góc
to bi si dây
BA
và v trí cân bng (làm tròn kết qu đến hàng đơn v ca đ).
Li gii
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
20 1
sin
60 3
= = =
AH
AB
Do đó
19

Trang 10
Vy góc to bi si dây
BA
và v trí cân bng có s đo khoảng
19
.
BÀI TẬP TƯƠNG T DNG TOÁN 2
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
1,2 ; 0,9==BC cm AC cm
. Tính các t s ng giác ca
góc
B
, t đó suy ra tỉ s ng giác ca góc
A
Li gii
Ta có:
3 4 3 4
; ; ;
5 5 4 3
= = = =SinB cosB tanB CotB
4 3 4 3
; ; ;
5 5 3 4
= = = =SinA CosA tanA cotA
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
1,6 ; 1,2==AB cm AC cm
. Tính các t s ng giác ca
góc
B
, t đó suy ra tỉ s ng giác ca góc
C
.
Li gii
Ta có:
3 4 3 4
; ; ;
5 5 4 3
= = = =SinB cosB tanB cotB
4 3 4 3
; ; ;
5 5 3 4
= = = =SinC CosC tanC cotC
Bài 3: Cho tam giác
ABC
5, 3==AB a BC a
,
2=AC a
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông
b) Tính các t s ng giác ca góc
B
, t đó suy ra các tỉ s ng giác ca góc
A
Li gii
a) Dùng định lý pytago đảo, ta có:
( )
2 2 2 2 2 2
5 3 2= + = + AB AC BC a a a ABC
vuông ti
C
b) Tính được:
-
26
5
5
==SinB
-
3 15
cos
5
5
==B
-
26
tan
3
3
==B
-
3 3 6
6
6
==CotB
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
5=AB cm
,
5
.
8
=cotB
Tính độ dài các đoạn thng
AC
BC
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông
b) Tính các t s ng giác ca góc
B
, t đó suy ra các tỉ s ng giác ca góc
A
Li gii
1,2
0,9
B
A
C
1,2
1,6
B
A
C
B
A
C
C
B
A
Trang 11
Áp dng t s
cotB
trong tam giác vuông
ABC
định pytago ta tính đưc
8 , 89==AC cm BC cm
Bài 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
( )
AH H BC
, hãy tính
sinB
sinC
làm tròn
kết qu đến ch s thp phân th tư trong các trưng hp sau:
a)
13 , 0,5==AB m BH dm
b)
3 , 4==BH cm CH cm
Li gii
a) Áp dng các t s ng giác cho tam giác vuông
ABH
để tính
sinB
, ri t đó suy ra
sinC
b) Áp dng h thức lượng v cnh góc vuông hình chiếu lên cnh huyn trong tam giác
vuông
ABC
để tính
AB
. Sau đó làm tương tự câu a
Bài 6: Cho tam giác
ABC
đu, cnh
a
, đưng cao
AH
. Tính t s ng giác ca các góc
ABH
,
HAB
(không dùng t s ng giác của các góc đc bit)
Li gii
Vì tam giác
ABC
đều (gi thiết) nên đưng cao
AH
đồng thời là đường trung tuyến
Suy ra
H
là trung đim ca
BC
suy ra
1
22
= = =
BC
BH HC a
90 = AH BC AHB
, suy ra
AHB
vuông ti
H
2 2 2
= +AB AH BH
(pitago)
2
22
1
2

= +


a AH a
2 2 2 2
13
44
= =AH a a a
3
2
=
a
AH
Trong tam giác vuông
AHB
ABH
,
HAB
là hai góc ph nhau nên:
33
sin :
22
= = = =
AH a
ABH cosHAB a
AB
1
sin :
22
= = = =
BH a
cosABH HAB a
AB
3
tan cot : 3
22
= = = =
AH a a
ABH HAB
BH
4
3
5
13
H
C
B
A
a
H
C
B
A
Trang 12
3 1 3
cot tan :
2 2 3
3
= = = = =
BH a a
ABH HAB
AH
Bài 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
AB AC
, chu vi
72
cm và trung tuyến
15=AM
cm.
Tính t s ng giác ca các góc
B
,
C
Li gii
AM
là trung tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác vuông
ABC
nên ta có:
2 2 15 30= = =BC AM
cm
72+ + =AB BC C A
cm nên
42+=AB AC
cm
Đặt
=AC x
cm (
0x
)
42 42 = = AB AC x
cm
Hơn nữa
2 2 2
+=AB AC BC
(Pitago)
( )
2
2
2+ =AB AC AB AC BC
22
42 2 30 432 = =AB AC AB AC
( )
2
42 432 42 432 0 = + =x x x x
( )( )
24 18 0 =xx
24=x
hoc
18=x
Nếu
24=x
thì
24=AC
cm suy ra
42 24 18=−=AB
cm (tha mãn
AB AC
)
Nếu
18=x
thì
18=AC
cm suy ra
42 18 24= =AB
cm (không tha mãn
AB AC
)
Như vậy tam giác
ABC
vuông ti
A
và có
18=AB
cm,
24=AC
cm,
30=BC
cm
Hơn nữa
B
C
là hai góc ph nhau.
Bài 8: Cho tam giác
ABC
5=AB
cm,
3=AC
cm,
2 90+ = BC
. Tính
sin C
Li gii
K
CH AB
Do
11
90+ BC
nên
A
nm gia
B
H
Ta có
1 1 1
90 2+ = = +B BCH B C
1 1 2
2 = =BCH C C C
K đường thng vuông góc vi
BC
ti
B
và ct tia
CA
ti
K
. Ta có:
1
2
22
90
90
+ =
=
+ =
KC
KA
AC
12
=AA
(hai góc đi đnh) nên
1
=KA
ABK
cân ti
B
(theo du hiu nhn biết)
K
BM AK
thì
BM
cũng là đưng trung tuyến ca
ABK
Suy ra
M
là trung đim ca
AK
Đặt
==AM MK x
cm, vi
0x
M
15cm
A
B
C
A
C
H
M
K
B
1
1
2
2
1
Trang 13
Xét
BKC
vuông ti
B
có đưng cao
BM
:
2
=BK KM KC
(h thc v cạnh và đưng cao)
( )
( )
2
2
5 2 3 2 3 5 0= + + =x x x x
( )( )
1 2 5 0 + =xx
( )
( )
1
5
2
=
=−
x T M
x KTM
Do đó
2 1 3 5= + =KC
Trong tam giác
BKC
5
sin
5
==
KB
C
KC
.
Dng 3: Tính các cnh trong mt tam giác vuông s dng t s ng giác ca góc nhn.
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
30=C
=BC a
. Tính các cnh
AB
,
AC
theo
a
Li gii
Ta có:
sin =
AB
C
BC
, suy ra
sin sin 30= = AB BC C a
Trang 14
Li có
1
sin30
2
=
nên
2
=
a
AB
Tương tự, ta có
cosC=
AC
BC
, suy ra
3
cos cos30
2
= = =
a
AC BC C a
Bài 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
45=C
=AB c
. Tính các cnh
BC
,
AC
theo
c
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
sin =
AB
C
BC
Suy ra
2
sin sin 45
= = =
AB c
BC c
C
Xét
ABC
vuông ti
A
90+ = BC
Do đó
45= = BC
Suy ra
ABC
vuông cân ti
A
Vy
==AB AC c
.
Bài 3: Tính chiu cao ca tháp canh trong hình bên (kết qu làm tròn đén hàng phần trăm).
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
B
có:
tan =
AB
C
CB
, suy ra
tan=AB BC C
hay
5,8 tan 60 5,8 3 10,5= = AB
(m)
Vy chiu cao ca tháp canh gn bng
10,05
mét.
Bài 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
5
6,
12
==AB cm tanB
. Hãy tính độ dài đường cao
AH
trung tuyến
BM
ca tam giác
ABC
Li gii
Xét
( )
30 601
( ); ( )
13 4
= =ABH H AH cm BM cm
Bài 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
( )
AH H BC
biết
4=BH cm
,
1=CH cm
.
Hãy tính các cnh và các góc ca tam giác vuông
ABC
.
6
M
H
C
B
A
1
4
H
C
B
A
Trang 15
Li gii
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, áp dng h thc lưng trong tam giác vuông, ta có:
+)
22
. 20 2 5( ) 5( )= = = =AB BC BH AB AB cm AC cm
+) Ta có:
00
51
45 ; 2 45
2
25
= = = = = = =
AC AB
tanB B tanC C
AB AC
Bài 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, biết
4=BH cm
,
3 13=AC cm
.
Hãy tính các cnh và các góc ca tam giác vuông
ABC
.
Li gii
Đặt
=HC x
(cm)
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
ABC
,
ta có:
22
. (4 ). 4 9.13= = + + =AC BC CH x x x x
2
9( )
4 4 121
13( )
=
+ + =
=−
x tm
xx
x loai
Ta có:
( )
13=+=BC BH HC cm
+)
2
. 13.4 52 2 13( )= = = =AB BH BC AB cm
+)
00
3 13 3
56 34
13
13
= = = = =
AC
SinB B C
BC
Bài 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
10=AB
cm,
15=AC
cm
a. Tính góc
B
b. Phân giác trong ca góc
B
ct
AC
ti
I
. Tính
AI
c. V
AH
vuông góc vi
BI
ti
H
. Tính
AH
Li gii
a) Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, áp dng h thc lưng trong tam giác vuông, ta có:
0
15 3
56
10 2
= = = =
AC
tanB B
AB
b) Ta có:
0
. =10. 28 5,3( )= = =
AI
tanABI AI AB tanABI tan cm
AB
c)
0
. 28 4,7( )= = =
AH
SinABH AH AB Sin cm
AB
Bài 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
6=AH cm H BC
, biết
2
3
=tanC
. Hãy tính
độ dài các cnh:
, , ,HB HC AB AC
3
13
4
H
C
B
A
H
I
15
10
C
B
A
Trang 16
Li gii
Theo gi thiết ta có:
22
33
= =
AH
tanC
CH
Li có:
2 .2 6.2 .3
( . ) 4; 9
3 3 3 2
= = = = = = = =
AH HB AB HA AH
AHB CHA g g HB CH
CH HA AC
#
Xét tam giác ABC vuông ti A, áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
22
. 2 13( ); . 3 13( )= = = =AB BH HC AB cm AC CH CB AC cm
Bài 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
0
15 , 50==AC cm B
. Hãy tính độ dài
a)
,AB AC
b) phân giác
CD
Li gii
a) Tam giác
ABC
vuông
, theo h thức lượng v cnh và góc trong tam giác vuông, ta
có:
( )
0
. 15. 50 15.0,8391 12,59= = AB AC cotB cot cm
( )
0
15 15
. 19,58
50 0,7660
= = =
AC
AC BC sinB BC cm
sin
sinB
b) Tam giác
ABC
vuông
A
nên:
0 0 0
90 90 40+ = = =B C C B
CD
là tia phân giác ca
C
, ta có:
00
11
.40 20
22
= = =ACD C
Trong tam giác vuông
ACD
vuông ti
A
, theo h thức lượng v cnh và góc ta có:
( )
0
0
15
. . 20 15,96
20 0,9397
= = =
AC
AC CD cosACD cos CD cm
cos
.
Bài 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, góc
0
30=C
,
10=BC cm
a. Tính
,AB AC
b. K t
A
các đưng thng
,AM AN
lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong
ngoài ca góc
B
. Chng minh
=MN AB
c. Chng minh các tam giác
MAB
ABC
đồng dng. Tìm t s đồng dng.
Li gii
b) Chú ý: Hai đường phân giá ca hai góc k bù vuông góc vi nhau
c) Ta có:
BM
là phân giác ca góc
B
. T đó tính được s đo các góc của tam giác
MAB
*) Chú ý: Tam giác
MAB
ABC
đều các tam giác nửa đều, t đó tính được t s đồng
dng là 0,5.
Bài 11: Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
A AB AC
,
0
45
=C
, đường trung tuyến
AM
, đường
cao
AH
,
= = =MA MB MC a
. Chng minh rng:
H
C
B
A
6
N
M
C
B
A
Trang 17
a)
2 2 .
=sin sin cos
b)
2
1 2 2

+=cos cos
c)
2
1 2 2

−=cos sin
Li gii
a) Ta có:
2
2 2 .
2 ; 2 2. 2. .
2
= = = = = =
AH AH AH AB AC
AMH Sin sin cos
AM AM BC BC
b)
2
2
2
2
1 2 =1+ 2. 2.

+ = = = =
HM HC HC AC
cos cos
AM AM BC BC
c)
2
2
2
2
1 2 1 2. 2.

= = = =
HM HB HB AB
cos sin
AM AM BC BC
.
Dng 4: Dng góc nhn
biết mt t s ng giác của góc đó bằng
m
n
I. Phương pháp gii:
Dng mt tam giác vuông cnh
m
n
(
m
n
tương ng cnh góc vuông cnh
huyn nếu t s ợng giác đã co sin hoặc cos;
m
n
hai cnh góc vuông nếu t s ng
giác đã cho là tan hoc cot) ri vn dụng định nghĩa để nhn ra góc
.
M
H
C
B
A
Trang 18
II. Bài toán
Bài 1: Dng góc
, biết
sin 0,25
=
Li gii
Ta có:
1
0,25
4
=
+ Dng góc vuông
xOy
+ Trên cnh
Ox
đặt
1=OA
+ Dựng đường tròn
( )
;4A
căt cnh
Oy
ti
B
Khi đó
=ABO
(vì
1
sin
4
==
OA
OB
).
Bài 2: Dng góc
, biết
cos =0,75
Li gii
Ta có:
3
0,75=
4
+ Dng góc vuông
xOy
+ Trên cnh
Oy
đặt
3=OB
+ Dựng đường tròn
( )
;4B
ct cnh
Ox
ti
A
Khi đó
=ABO
(vì
3
cos
4
==
OB
BA
).
Bài 3: Dng góc
, biết
tan =1,5
Li gii
Ta có:
3
1,5
2
=
Trang 19
+ Dng góc vuông
xOy
+ Trên cnh
Ox
đặt
3=OA
+ Trên cnh
Oy
đặt
2=OB
Khi đó
=ABO
(vì
3
tan
2
==
OA
OB
).
Bài 4: Dng góc
, biết
cot =2
Li gii
+ Dng góc vuông
xOy
+ Trên cnh
Ox
đặt
1=OA
+ Trên cnh
Oy
đặt
2=OB
Khi đó
=ABO
(vì
cot 2
==
OB
OA
).
Dng 5: Tính giá tr ca biu thc lưng giác vi các góc đc bit
I. Phương pháp gii
+ S dng bng giá tr các t s ng giác ca các góc
30
;
45
;
60
+ S dng t s ng giác ca hai góc ph nhau
II. Bài toán
Bài 1: Tính giá tr ca mi biu thc sau:
a)
22
sin 45 cos 45
+
b)
tan 30 cot 30
c)
sin30 cos 60
tan 45
Li gii
a) Ta có:
22
sin 45 cos 45
+
22
2 2 1 1
1
2 2 2 2
= + = + =
b) Ta có:
tan 30 cot 30
3
31
3
= =
Trang 20
c) Ta có:
sin30 cos 60
tan 45
11
1
22
14
==
Bài 2: Tính giá tr ca mi biu thc sau:
a)
2cos45
3 tan30
2
= + A
b)
2sin 60
cot 45
3
= B
Li gii
a) Ta có:
2cos45
3 tan30
2
= + A
2
2
3
2
3 1 1 2
3
2
= + = + =
b) Ta có:
2sin 60
cot 45
3
= B
3
2
2
1 1 1 0
3
= = =
Bài 3: Tính giá tr ca mi biu thc sau:
a)
23
4cos 45 3 cot30 16cos 60= + M
b)
2
2sin30 sin 60
cos 30 cos60
=
N
Li gii
a) Ta có:
23
4cos 45 3 cot30 16cos 60= + M
2
3
21
4 3 3 16
22


= +





2 3 2 3= + =
b) Ta có:
2
2sin30 sin 60
cos 30 cos60
=
N
2
1 3 3
21
2 2 2
4 2 3
31
31
42
22
= = =



Bài 4: Tính
a)
sin 61 cos29
b)
cos15 sin 75
c)
tan 28 cot 62
d)
cot 47 tan 43
Li gii
a) Ta có:
sin 61 cos29 sin 61 sin 61 0 = =
.
b) Ta có:
cos15 sin 75 cos15 cos15 0 = =
.
c) Ta có:
tan 28 cot 62 tan 28 tan 28 0 = =
.
d) Ta có:
cot 47 tan 43 cot 47 cot 47 0 = =
.

Preview text:

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. Kiến thức cần nhớ
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cho góc nhọn  . Xét ABC vuông tại A có góc nhọn B bằng  . Ta có:
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của  , kiế hiệu sin
+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là côsin của  , kí hiệu là cos
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc  gọi là tang của  , kiế hiệu tan 
+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc  gọi là côtang  , kí hiệu cot . * Ta có: + c¹nh ®èi c¹nh ®èi c¹nh kÒ sin= ; c¹nh kÒ cos= ; ta α n = ; cotα= c¹nh huyÒn c¹nhhuyÒn c¹nh kÒ c¹nh®èi + 1 cot = tan
+ sin, cos, tan,cot gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn 
* sin, côsin của góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất
Ta có bảng các giá trị lượng giác đặc biệt:
*) Chú ý: Cách tính chính xác cạnh đối và cạnh kề của góc cần viết tỉ số lượng giác Chẳng hạn:
Xét ABC vuông tại A , có:
Viết tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam AC AB sin B = sin C =
giác ABC vuông tại A . BC BC AB AC A cosB = cosC = BC BC AC AB tanB = tanC = AB AC AB AC cotB = cotC = AC AB B C
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
* Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
* Cho  và  là hai góc phụ nhau, khi đó:
sin = cos  , sin  = cos , tan = cot  , cot = tan  Trang 1 C α β A B
3. Sử dụng máy tính cầm tay tính tỉ số lượng giác của góc nhọn.
* Để tìm góc  khi biết cot , ta có thể tìm góc (90 − ) vì tan (90 − ) = cot rồi suy ra  . B. Các dạng toán
Dạng 1: Sử dụng MTCT tính tỉ số lượng giác, tính góc
Bài 1: Sử dụng MTCT tính các tỉ số lượng giác và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba. a) sin 27 , cos32 15  ', tan 52 12  ' và cot 35 23  ' b) sin 40 54  ' , cos52 15  ', tan 69 36  ' và cot 25 18  ' Lời giải a)
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ta được:
sin 27  0, 454 ; cos32 15  '  0,846 ; tan 52 12  ' 1, 289 cot 35 23  ' 1, 408 1 Lưu ý: cot 35 2  3 = tan 35 2  3 b)
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ta được sin 40 54  '  0,655 ; cos52 15  '  0,612 ; tan 69 36  '  2,689 ; cot 25 18  '  2,116
Bài 2: Sử dụng MTCT, tìm các góc (làm tròn đến phút) biết:
a) sin = 0,3214 , cos = 0, 4321 , tan = 1, 2742 và cot = 1,5384 1 2 3 4
b) sin = 0,3782 , cos = 0,6251, tan = 2,154 và cot = 3, 253 1 1 1 1 Lời giải a) Trang 2
Làm tròn đến phút ta được:   18 45  ;   64 24   ;   51 52  ;   31 1   1 2 3 4 b)
Làm tròn đến phút ta được:   23 13   ;   51 19   ;   65 6   ;  17 5   . 1 2 2 4
Bài 3: Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau: a) 26 b) 72 c) 81 2  7 Lời giải
a) sin 26  0, 44 , cos 26  0,9 , tan 26  0, 49 và cot 26  2,05 .
b) sin 72  0,95 , cos 72  0,31, tan 72  3,08 và cot 72  0,32 . c) sin 81 27    0,99 , cos81 27    0,15 , tan81 27    6,65 và cot 81 27    0,15 .
Bài 4: Sử dụng máy tính cầm tay, tìm góc nhọn  trong mỗi trường hợp sau đây a) cos =0,6 b) 3 tan = 4 Lời giải
a) Ta có: cos =0,6 . Từ đo tìm được   53 8   3
b) Ta có: tan = . Từ đó tìm được   36 52   . 4
Bài 5: Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữu số thập phân thứ ba) a) sin 40 12   b) cos52 54   c) tan 63 36   d) cot 25 18   Lời giải
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba ta được: a) sin 40 12    0,645 b) cos52 54    0,603 c) tan 63 36    2,014 d) cot 25 18    2,116
Bài 6: Dùng MTCT. Tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) sin x = 0, 2368 b) cos x = 0,6224 Trang 3 c) tan x = 1, 236 d) cot x = 2,154 Lời giải
Làm tròn đến phút ta được: a) x  13 42   b) x  51 31   c) x  51 2   d) x  24 54  
Dạng 2: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn trong một tam giác vuông I. Cách giải:
- Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền
- Tính đoạn thẳng chưa biết (nhờ định lí Pitago hoặc hệ thức về cạnh, đường cao trong tam giác vuông)
Xác định cạnh đối, kề, huyền Viết tỉ số lượng giác Tính đoạn thẳng chưa biết.
*) Lưu ý: Nếu đề bài yêu cầu tính tỉ số lượng giác của hai góc nhọn trong cùng một tam giác
vuông thi sử dụng tính chất tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. II. Bài toán
Bài 1:
Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm O . OB OB a) Tỉ số
là sin của góc nhọn nào? Tỉ số
là côsin của góc nhọn nào? AB BC
b) Viết tỉ số lượng giác của mỗi góc nhọn sau: tan OCD , cot OAD B A C O Lời giải
Hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau t D
ại O nên AC BD tại O OA
a) Tam giác OAB vuông tại O nên = sin OAB AB OB
Tam giác OBC vuông tại O nên = cosOAB BC Trang 4
b) Tam giác OCD vuông tại O nên tan = OD OCD OC
Tam giác OAD vuông tại O nên cot = OA OAD OD
Bài 2: Tính các tỉ số lượng giác của góc  , trong tam giác ABC ở hình vẽ bên. A 12 9 α B 15 C Lời giải
Xét ABC vuông tại A , B =  , ta có: AC 9 AB sin = = = 0,16 ; 12 cos = = = 0,8 BC 15 BC 15 AC 9 AB tan = = = 0,75 ; 12 4 cot = = = AB 12 AC 9 3
Bài 3: Tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn A trong mỗi tam giác vuông ABC B = 90 ở hình sau. Lời giải
+ Xét ABC vuông tại B (hình a), ta có: BC 4 AB sin A = = ; 3 cosA= = AC 5 AC 5 BC 4 AB 3 tan = = ; cotA= = AB 3 BC 4
+ Xét ABC vuông tại B (hình b), ta có: BC 1 AB sin A = = ; 4 cosA= = AC 17 AC 17 BC 1 AB 4 tan = = ; cotA= = AB 4 BC 1
+ Xét ABC vuông tại B (hình c), ta có: BC 5 AB 2 sin A = = ; cosA= = AC 3 AC 3 BC 5 AB tan = = ; 2 cotA= = AB 2 BC 5
+ Xét ABC vuông tại B (hình d), ta có: Trang 5 BC 6 AB 10 sin A = = ; cosA= = AC 2 AC 2 BC 6 AB 10 tan = = ; cotA= = AB 10 BC 6
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác
sin , cos , tan với  = B Lời giải
Xét ABC vuông tại A , B = 
Theo định lí pythagore, ta có: 2 2 2 2 2
BC = AC + AB = 4 + 3 = 25 nên BC = 5 cm.
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác sin, côsin, tang, ta có: AC 4 AB sin A = = ; 3 cosA= = BC 5 BC 5 AC 4 tan = = ; AB 3
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 5 cm, AC = 12cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B Lời giải
Xét ABC vuông tại A
Theo định lí pythagore, ta có: 2 2 2 2 2
BC = AC + AB = 12 + 5 = 169 nên BC = 13 cm.
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác sin, côsin, tang, ta có: AC 12 AB sin A = = ; 5 cosA= = BC 13 BC 13 AC 12 AB tan = = ; 5 cotA= = AB 5 AC 12
Bài 6: Tính tỉ số lượng giác của góc B trong hình vẽ bên. B 5 A 12 C Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2
BC = AC + AB = 12 + 5 = 169 nên BC = 13 cm. Do đó: AC 12 AB 5 sin A = = ; cosA= = BC 13 BC 13 AC 12 AB 5 tan = = ; cotA= = AB 5 AC 12
Bài 7: Cho tam giác MNP vuông tại M , MN = 3cm, MP = 4 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc Trang 6 P Lời giải
Trong MNP vuông tại M , ta có 2 2 2 2
NP = MN + MP = 3 + 4 = 25 = 5
Xé MNP vuông tại M , ta có: MN 3 MP sin P = = ; 4 cos P = = NP 5 NP 5 MN 3 MP tan = = ; 4 cotA= = MP 4 MN 3
Bài 8: ABC vuông tại A BC = 2AB . Tính các tỉ số lượng giác của góc C Lời giải
Ta đặt AB = m thì BC = 2 m, suy ra 2 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 4m m = 3m Suy ra AC = m 3 Ta có: AB m 1 AB m 3 3 sin C = = = ; cosC = = = BC 2m 2 BC 2m 2 AB m 1 AC m 3 tan C = = = ; cot = A = = 3 BC m 3 3 AB m
Bài 9: ABC cân tại A , có BC = 6 , đường cao AH = 4 . Tính các tỉ số lượng giác của góc B Lời giải
Ta có: BH = 6 : 2 = 3 ; 2 2 AB = 4 + 3 = 5 Do đó: AH 4 BH 3 sin C = = = 0,8 ; cos B = = = 0,6 AB 5 AB 5 AH 4 BH 3 tan B = = ; cotB= = = 0,75 AB 3 AH 4
Bài 10: Tính tan C trong hình vẽ bên. A 6 B 3 H C Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2
AH = AB BH = 6 − 3 = 27  AH = 3 3 Do đó BH 3 1 tan C = cot B = = = . AH 3 3 3
Bài 11: Tính sin M + cos N trong hình vẽ bên. Trang 7 O M 1 H 3 N Lời giải Ta có: 2
OH = HM HN = 13 = 3
OH = 3 ; OM = 1+ = 2 OH 3 Do đó sin M = = OM 2 3
Mặt khác cos N = sin M =
nên cos N + sin M = 3 . 2
Bài 12: Tam giác ABC vuông tại A , AB = 1,5, BC = 3,5 . Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi
suy ra các tỉ số lượng giác của góc B Lời giải
Ta có: AC = BC AB = ( )2 −( )2 2 2 2 3,5
1,5 = 10 , suy ra AC = 10 Do đó AB 1,5 cos B = sin C = =  0,4286 BC 3,5 AC 10 cosC = sin B = =  0,9035 BC 3,5 AB 1,5 cot B = tan C = =  0,4743 AC 10 AC 10 cot C = tan B = =  2,1082. AB 1,5
Bài 13: Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 40 : sin 40 , cos60 , sin 52 30
 ' , tan 80 , cot 82. Lời giải
sin60 = cos(90 − 60) = cos30
cos75 = sin (90 − 75) = sin15 sin 52 30   = cos(90 − 52 30  ') = cos37 30  
cot 82 = tan (90 − 82) = tan 8 .
Bài 14: Tia nắng chiếu qua điểm B của tòa nhà tạo với mặt đất một góc x và tạo với cạnh AB
của tòa nhà một góc y (hình vẽ). Cho biết cosx  0,78 và cot x 1, 25 . Tính sin y và tan y
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Trang 8 Lời giải
Do góc x và góc y là hai góc phụ nhau nên sin y = cos x  0,78
Và tan y = cot x  1, 25
Bài 15: Hình bên mô tả một chiếc thang có chiều dài AB = 4 m được đặt dựa vào tường, khoảng
cách từ chân thang đến chân tường là BH =1,5 m. Tính góc tạo bởi cạnh AB và phần
tường nằm ngang trên mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Lời giải
Ta có, góc tạo bởi cạnh AB và phương năm ngang trên mặt đất là ABH Xét tam giác BH
ABH vuông tại H , ta có 1,5 ABH = = = 0,375 AB 4 Vậy ABH  68 .
Bài 16: Treo quả cầu kim loại nhỏ vào giá thí nghiệm bằng sợi dây mảnh nhẹ không dãn. Khi quả
cầu đứng yên tại vị trí cân bằng, dẫy treo có phương thẳng đứng. Kéo quả cầu khỏi vị trí
cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra thì quả cầu sẽ chueyenr động qua lại quanh vị trí cân
bằng. Khi kéo quả cầu khỏi vị trí cân bằng, giả sử tâm A của quả cầu cách B một
khoảng AB = 60cm và cách vị trí cân bằng một khoảng AH = 20 cm. Tính số đo góc 
tạo bởi sợi dây BA và vị trí cân bằng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ). Lời giải AH 20 1
Xét ABH vuông tại H , ta có sin = = = AB 60 3 Do đó   19 Trang 9
Vậy góc tạo bởi sợi dây BA và vị trí cân bằng có số đo khoảng 19 .
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ DẠNG TOÁN 2
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại C BC = 1, 2c ;
m AC = 0,9cm . Tính các tỉ số lượng giác của
góc B , từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A A Lời giải Ta có: 3 4 3 4
SinB = ;cosB = ;tanB = ;CotB = 5 5 4 3 0,9 4 3 4 3
SinA = ;CosA = ;tanA = ;cotA = 5 5 3 4 1,2 C B
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 1,6c ;
m AC = 1, 2cm . Tính các tỉ số lượng giác của
góc B , từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C . Lời giải C Ta có: 3 4 3 4
SinB = ;cosB = ;tanB = ;cotB = 5 5 4 3 4 3 4 3 1,2
SinC = ;CosC = ;tanC = ;cotC = 5 5 3 4
Bài 3: Cho tam giác ABC AB = a 5, BC = a 3 , AC = a 2 1,6 B A
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A Lời giải A
a) Dùng định lý pytago đảo, ta có: 2 2 2
AB = AC + BC ( 2 2 2
5a = 3a + 2a )  ABC vuông tại C b) Tính được: 2 6 - SinB = = 5 5 C B 3 15 - cos B = = 5 5 2 6 - tan B = = 3 3 3 3 6 - CotB = = 6 6 5
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 5cm , cotB = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và 8 BC
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A Lời giải A T Brang 10 C
Áp dụng tỉ số cotB trong tam giác vuông ABC và định lý pytago ta tính được AC = 8c , m BC = 89cm
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (H BC) , hãy tính sinB sinC làm tròn
kết quả đến chữ số thập phân thứ tư trong các trường hợp sau: A a) AB = 13 , m BH = 0,5dm
b) BH = 3cm,CH = 4cm 13 Lời giải
a) Áp dụng các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính 4
sinB , rồ3i từ đó suy ra C H 5 B sinC
b) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác
vuông ABC để tính AB . Sau đó làm tương tự câu a
Bài 6: Cho tam giác ABC đều, cạnh a , đường cao AH . Tính tỉ số lượng giác của các góc ABH ,
HAB (không dùng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt) Lời giải A a
Vì tam giác ABC đều (giả thiết) nên đường cao AH đồng thời là đường trung tuyến B H C Suy ra BC
H là trung điểm của BC suy ra 1 BH = HC = = a 2 2
AH BC AHB = 90 , suy ra AHB vuông tại H 2 2 2
AB = AH + BH (pitago) 2  1 2 2 
a = AH +  a  2  1 3 2 2 2 2
AH = a a = a 4 4 3 = a AH 2
Trong tam giác vuông AHB ABH , HAB là hai góc phụ nhau nên: AH a 3 3
sin ABH = cosHAB = = : a = AB 2 2 BH a 1
cos ABH = sin HAB = = : a = AB 2 2 AH a 3 a
tan ABH = cot HAB = = : = 3 BH 2 2 Trang 11 BH a a 3 1 3
cot ABH = tan HAB = = : = = AH 2 2 3 3
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB AC , chu vi là 72 cm và trung tuyến AM = 15 cm.
Tính tỉ số lượng giác của các góc B , C Lời giải A 15cm
AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông ABC nên ta có: B M C
BC = 2AM = 215 = 30 cm
AB + BC + CA = 72 cm nên AB + AC = 42cm
Đặt AC = x cm ( x  0 )
AB = 42 − AC = 42 − x cm Hơn nữa 2 2 2
AB + AC = BC (Pitago) (AB + AC)2 2
− 2AB AC = BC 2 2
42 − 2AB AC = 30  AB AC = 432 ( − x) 2 42
x = 432  x − 42x + 432 = 0
(x − 24)(x −18) = 0
x = 24 hoặc x = 18
Nếu x = 24 thì AC = 24 cm suy ra AB = 42 − 24 = 18 cm (thỏa mãn AB AC )
Nếu x = 18 thì AC = 18cm suy ra AB = 42 −18 = 24 cm (không thỏa mãn AB AC )
Như vậy tam giác ABC vuông tại A và có AB = 18 cm, AC = 24 cm, BC = 30 cm
Hơn nữa B C là hai góc phụ nhau.
Bài 8: Cho tam giác ABC AB = 5 cm, AC = 3 cm, B + 2C = 90 . Tính sin C Lời giải Kẻ CH AB H K Do M
B + C  90 nên A nằm giữa B H 1 1 Ta có 2
B + BCH = 90 = B + 2C 1 1 1 1 A
BCH = 2C C = C 1 1 2 2
Kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại B và cắt tia 1CA tại K . Ta có: 1 B C
K + C = 90  1    K = A 2 A + C = 90 2 2 
A = A (hai góc đối đỉnh) nên K = A 1 2 1
 ABK cân tại B (theo dấu hiệu nhận biết)
Kẻ BM AK thì BM cũng là đường trung tuyến của ABK
Suy ra M là trung điểm của AK
Đặt AM = MK = x cm, với x  0 Trang 12
Xét BKC vuông tại B có đường cao BM : 2
BK = KM KC (hệ thức về cạnh và đường cao)
( )2 = x( x+ ) 2 5 2
3  2x + 3x − 5 = 0 (x − ) 1 (2x + 5) = 0 x =1 (TM )  5  x = − (KTM )  2
Do đó KC = 21+ 3 = 5 KB 5
Trong tam giác BKC có sin C = = . KC 5
Dạng 3: Tính các cạnh trong một tam giác vuông sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A C = 30 và BC = a . Tính các cạnh AB , AC theo a Lời giải Ta có: sin = AB C
, suy ra AB = BC sin C = a sin 30 BC Trang 13 Lại có 1 sin 30 = nên = a AB 2 2 3 Tương tự, ta có AC cosC= , suy ra =
cos = cos30 = a AC BC C a BC 2
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A C = 45 và AB = c . Tính các cạnh BC , AC theo c Lời giải
Xét ABC vuông tại A có sin = AB C BC Suy ra = AB = c BC = c 2 sin C sin 45
Xét ABC vuông tại A B + C = 90
Do đó B = C = 45
Suy ra ABC vuông cân tại A
Vậy AB = AC = c .
Bài 3: Tính chiều cao của tháp canh trong hình bên (kết quả làm tròn đén hàng phần trăm). Lời giải
Xét ABC vuông tại B có: tan = AB C
, suy ra AB = BC  tan C hay AB = 5,8 tan 60 = 5,8 3 10,5 (m) CB
Vậy chiều cao của tháp canh gần bằng 10,05 mét. 5
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6c , m tanB =
. Hãy tính độ dài đường cao AH và 12
trung tuyến BM của tam giác ABC A Lời giải M 6 Xét ABH (H ) 30 601  AH = (cm); BM = (cm) 13 4 B H C
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (H BC) biết BH = 4cm , CH =1cm .
Hãy tính các cạnh và các góc của tam giác vuông ABC . A Trang 14 1 4 C H B Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại A , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: +) 2 2
AB = BC.BH AB = 20  AB = 2 5(cm)  AC = 5(cm) AC 5 1 AB +) Ta có: 0 0 tanB = =
=  B = 45 ;tanC = = 2  C = 45 AB 2 5 2 AC
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (H BC) , biết BH = 4cm , AC = 3 13cm .
Hãy tính các cạnh và các góc của tam giác vuông ABC . A Lời giải
Đặt HC = x (cm) 3 13
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có: 4 2 2 C H
AC = BC.CH = (4 + x).x x + 4x = 9.13 Bx = 9( ) tm 2
x + 4x + 4 =121  x = 1 − 3(loai)
Ta có: BC = BH + HC = 13(cm) +) 2
AB = BH.BC = 13.4 = 52  AB = 2 13(cm) AC 3 13 3 +) 0 0 SinB = = =
B = 56  C = 34 BC 13 13
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 10 cm, AC = 15cm a. Tính góc B
b. Phân giác trong của góc B cắt AC tại I . Tính AI
c. Vẽ AH vuông góc với BI tại H . Tính AH Lời giải A I 15 10 H
a) Xét tam giác ABC vuông tại A , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AC 15 3 B 0 tanB = = =  B = 56 C AB 10 2 b) Ta có: AI 0 tanABI =  AI = A .
B tanABI =10.tan28 = 5,3(cm) AB AH c) 0 SinABH =  AH = A .
B Sin28 = 4,7(c ) m AB 2
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH = 6cm(H BC), biết tanC = . Hãy tính 3
độ dài các cạnh: HB, HC, AB, AC Trang 15 Lời giải Theo giả thiết ta có: 2 AH 2 tanC =  = 3 CH 3 Lại có: AH HB AB 2 H . A 2 6.2 AH.3 AHB# CH ( A g.g)  = = =  HB = = = 4;CH = = 9 CH HA AC 3 3 3 2
Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2
AB = BH.HC AB = 2 13(cm); AC = CH.CB AC = 3 13(cm)
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , có 0 AC = 15c ,
m B = 50 . Hãy tính độ dài a) AB, AC A b) phân giác CD Lời giải 6
a) Tam giác ABC vuông ở A , theo hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông, ta B H C có: 0
AB = AC.cotB = 15.cot50  15.0,8391 12,59(cm) AC 15 15
AC = BC.sinB BC = =  19,58 cm 0 ( ) sinB s 5 in 0 0,7660
b) Tam giác ABC vuông ở A nên: 0 0 0
B + C = 90  C = 90 − B = 40 1 1
CD là tia phân giác của C , ta có: 0 0
ACD = C = .40 = 20 2 2
Trong tam giác vuông ACD vuông tại A , theo hệ thức lượng về cạnh và góc ta có: AC 15 0 AC = C . D cos AC . D cos20  CD = = 15,96 cm . 0 ( ) cos20 0,9397
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , góc 0
C = 30 , BC = 10cm
a. Tính AB, AC
b. Kẻ từ A các đường thẳng AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác trong và
ngoài của góc B . Chứng minh MN = AB
c. Chứng minh các tam giác MAB ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. Lời giải
b) Chú ý: Hai đường phân giá của hai góc kề bù vuông góc với nhau
c) Ta có: BM là phân giác của góc B . Từ đó tính được số đo các góc của tam giác MAB
*) Chú ý: Tam giác MAB ABC đều là các tam giác nửa đều, từ đó tính được tỉ số đồng dạng là 0,5. B N M
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A( AB AC) , 0
C =   45 , đường trung tuyến AM , đường cao A C
AH , MA = MB = MC = a . Chứng minh rằng: Trang 16
a) sin2 = 2si n .  cos b) 2
1+ cos2 = 2cos  c) 2
1− cos2 = 2sin Lời giải a) Ta có: AH 2AH 2AH A . = B AC AMH 2; Sin2 = = = = 2. = 2.s in .co s 2 AM 2AM BC BC 2 b) HM HC 2HC AC 2 1+ cos2 =1+ = = = 2. = 2.cos  2 AM AM BC BC 2 c) HM HB 2HB AB 2 1− cos2 = 1− = = 2. = 2.sin  . 2 AM AM BC BC B H M A C m
Dạng 4: Dựng góc nhọn  biết một tỉ số lượng giác của góc đó bằng n I. Phương pháp giải:
Dựng một tam giác vuông có cạnh là m n ( m n tương ứng là cạnh góc vuông và cạnh
huyền nếu tỉ số lượng giác đã co là sin hoặc cos; m n là hai cạnh góc vuông nếu tỉ số lượng
giác đã cho là tan hoặc cot) rồi vận dụng định nghĩa để nhận ra góc  . Trang 17 II. Bài toán
Bài 1:
Dựng góc  , biết sin = 0, 25 Lời giải Ta có: 1 0, 25 = 4
+ Dựng góc vuông xOy
+ Trên cạnh Ox đặt OA = 1 + Dựng đường tròn ( ;
A 4) căt cạnh Oy tại B Khi đó OA ABO =  (vì 1 sin = = ). OB 4
Bài 2: Dựng góc  , biết cos =0,75 Lời giải 3 Ta có: 0,75= 4
+ Dựng góc vuông xOy
+ Trên cạnh Oy đặt OB = 3
+ Dựng đường tròn (B;4) cắt cạnh Ox tại A OB 3
Khi đó ABO =  (vì cos = = ). BA 4
Bài 3: Dựng góc  , biết tan =1,5 Lời giải 3 Ta có: 1,5 = 2 Trang 18
+ Dựng góc vuông xOy
+ Trên cạnh Ox đặt OA = 3
+ Trên cạnh Oy đặt OB = 2 Khi đó OA ABO =  (vì 3 tan = = ). OB 2
Bài 4: Dựng góc  , biết cot =2 Lời giải
+ Dựng góc vuông xOy
+ Trên cạnh Ox đặt OA = 1
+ Trên cạnh Oy đặt OB = 2 Khi đó OB ABO =  (vì cot = = 2 ). OA
Dạng 5: Tính giá trị của biểu thức lượng giác với các góc đặc biệt I. Phương pháp giải
+ Sử dụng bảng giá trị các tỉ số lượng giác của các góc 30 ; 45 ; 60
+ Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau II. Bài toán
Bài 1:
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 2 2 sin 45 + cos 45 b) tan 30cot 30 sin 30cos60 c) tan 45 Lời giải a) Ta có: 2 2 sin 45 + cos 45 2 2  2   2  1 1 =   +   = + = 1  2   2  2 2    
b) Ta có: tan 30cot 30 3 =  3 =1 3 Trang 19    c) Ta có: sin 30 cos 60 tan 45 1 1  1 2 2 = = 1 4
Bài 2: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:   a) 2cos45 A = + 3 tan 30 b) 2sin 60 B = − cot 45 2 3 Lời giải  a) Ta có: 2cos45 A = + 3 tan 30 2 2 2  3 2 = + 3  = 1+1 = 2 2 3  b) Ta có: 2sin 60 B = − cot 45 3 3 2  2 = −1 = 1−1 = 0 3
Bài 3: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 2 3
M = 4cos 45 + 3 cot 30 −16cos 60  −  b) 2sin 30 sin 60 N = 2 cos 30 − cos60 Lời giải a) Ta có: 2 3
M = 4cos 45 + 3 cot 30 −16cos 60 2 3  2   1  = 4  + 3  3 −16     2    2  = 2 + 3 − 2 = 3 2sin 30 − sin 60 b) Ta có: N = 2 cos 30 − cos60 1 3 3 2  − 1− 2 2 2 = = = 4 − 2 3 2 3 1  3  1 −   − 4 2 2 2   Bài 4: Tính a) sin 61 − cos29 b) cos15 − sin 75 c) tan 28 − cot 62 d) cot 47 − tan 43 Lời giải
a) Ta có: sin 61 − cos29 = sin 61 − sin 61 = 0 .
b) Ta có: cos15 − sin 75 = cos15 − cos15 = 0 .
c) Ta có: tan 28 − cot 62 = tan 28 − tan 28 = 0 .
d) Ta có: cot 47 − tan 43 = cot 47 − cot 47 = 0 . Trang 20