Các dạng toán giao thoa ánh sáng hỗn hợp Vật lí 12 có lời giải và đáp án

Các dạng toán giao thoa ánh sáng hỗn hợp Vật lí 12 có lời giải và đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
31 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các dạng toán giao thoa ánh sáng hỗn hợp Vật lí 12 có lời giải và đáp án

Các dạng toán giao thoa ánh sáng hỗn hợp Vật lí 12 có lời giải và đáp án rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

162 81 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN
V GIAO THOA VI ÁNH SÁNG HN HP
1. Giao thoa vi ánh sáng trng
1.1. Phương pháp
Ánh sáng trng mt di màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím. Khi thc hin giao thoa vi ánh sáng
trng ta thy:
- chính gia, mi ánh sáng đơn sc đều cho mt vch màu riêng, tng hp ca chúng cho ta vch sáng
trng (do s chng chp ca các vạch màu đỏ đến tím ti v trí này).
- Do
tím
nh n suy ra
.
tím tím
D
i
a
=
nh hơn nên làm cho tia tím gn vch trung tâm hơn tia đỏ (xét
cùng mt bc giao thoa).
- Tp hp các vch t tím đến đỏ ca cùng mt bc (cùng giá tr k) to ra quang ph ca bc k đó. Ví dụ:
Quang ph bc 3 là bao gm các vch màu t tím đến đỏ ng vi
3k =
.
1.2. Ví d minh ha
Loi 1: Cho tọa độ
0
x
trên màn, hi tại đó có những bc x nào cho vch ti hoc sáng?
S các bc x ca ánh sáng trng cho vân sáng trùng nhau ti một điểm có tọa độ x khi
max min
min max
D
xk
ax ax
k
a
DD
=

S giá tr ca k chính s bc x cho vân sáng trùng nhau ti một điểm cho tọa độ x trên trường giao
thoa.
S các bc x ca ánh sáng trng cho vân ti trùng nhau ti một điểm có tọa độ x khi
max min
min max
1
1
2
2
D
xk
ax ax
k
a
DD


=+

+


S giá tr ca k chính là s bc x cho vân ti trùng nhau ti một điểm cho tọa độ x trên trường giao thoa.
Ví d 1: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đuợc chiếu bng ánh sáng trng buc
sóng t 380 nm đến 760 nm. Khong cách gia 2 khe 0,8 mm, khong cách t mt phng cha 2 khe
đến màn là 2 m. Trên màn ti v trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng ca nhng bc x nào?
A. Hai bc x có bước sóng 0,4 m; 0,6 m.
B. Hai bc x có bưóc sóng 0,45 m; 0,64 m.
C. Hai bc x có bước sóng 0,6 m; 0,8 m.
D. Hai bc x có bước sóng 0,65 m; 0,85 m.
Li gii
Ta có:
max min
min max
D
xk
ax ax
k
a
DD
=

Trang 2
Thay s vào ta tìm được
3,15 1,57 2;3kk =
.
Vy: - Vi
ta có bc x có bước sóng
6
0,6.10 m 0,6μm
= =
- Vi
3k =
ta có bc x có bước sóng
6
1,2.10
0,4μm
k
= =
.
Đáp án A.
Ví d 2: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y-âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng 2mm,
khong cách t hai khe tói màn quan sát
2 mD =
. Chiếu vào 2 khe bng ngun phát ánh sáng trng
bước sóng
0,40μm 0,76μm
. Có bao nhiêu bc x cho vân ti ti v trí cách vân trung tâm 2,6mm?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Li gii
Gi s ti v trí có tọa độ
2,6 mmx =
trùng vi vân ti ca bc x có bước sóng
, ta có:
max min
min max
1
1
2
2
D
xk
ax ax
k
a
DD


=+

+


Thay s, ta
2,92 6k
, suy ra
3,4,5,6k =
nên 4 bc x cho vân ti ti v trí cách vân trung tâm
2,6 mm.
Đáp án C.
d 3: Trong thí nghim ca Y - âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,8 mm,
khong cách t hai khe đến màn 1,6 m. Dùng ánh sáng trng
( )
0,76μm 0,38μm
để chiếu sáng
hai khe. Hãy cho biết có bao nhiêu bc x cho vân sáng trùng vi vân sáng bc 4 ca ánh sáng màu vàng
có bước sóng
0,60μm
V
=
.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Li gii
V trí vân sáng trùng vi vân sáng bc 4 ca ánh sáng màu vàng:
4
4
VV
D
D
x k k
aa

= = =
T
0,76μm 0,38μm
suy ra
3,2 6,3 4;5;6kk =
.
Đáp án A.
d 4: Trong thì nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là 2 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 1,2 m. Nguồn S đặt cách đều
12
SS
phát ánh sáng
trắng có bước sóng t 0,4m đến 0,76m. Cho
8
3.10 m/sc =
. Ti M trên màn hiu khong cách t M
đến
1
S
,
2
S
là 5m. Tìm tn s ánh sáng ln nht ca bc x cho vân sáng ti M:
A.
14
4,2.10 Hz
. B.
15
7,6.10 Hz
. C.
14
7,8.10 Hz
. D.
14
7,2.10 Hz
.
Li gii
Trang 3
Ti M là vân sáng khi
21
ax
d d kx
D
= =
, suy ra
( )
5
μm
k
=
.
0,4 0,76 6,6 12,5k
. Tn s ln nht
max
f
khi
min max
12k =
.
Vy
6 8 14
max
min
12
.10 .3.10 7,2.10 Hz
5
c
f = = =
.
Đáp án D.
Ví d 5: Ta chiếu sáng hai khe Y - âng bng ánh sáng trng với bước sóng ánh sáng đỏ là 0,75 m và ánh
sáng tím là 0,4 m. Biết
0,5 mm, 2 maD==
. đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bc x
cho vân sáng nm trùng đó?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
V trí vân sáng bậc 4 màu đỏ:
6
4
3
0,75.10 .2
4. 4. 12 mm
0,5.10
đ
đ
D
x
a
= = =
V trí các vân sáng:
4
4
.
3
.,
.
s
đ
đ
sa
D
x x k k
a k D k
= = = =
Vi ánh sáng trng:
3
0,4 0,75 0,4 0,75 4 7,5k
k
k
.
Có 4 giá tr ca k là 4, 5, 6, 7 nên có 4 bc x cho vân sáng nm v trí vân sáng bậc 4 màu đỏ.
Đáp án D.
Ví d 6: Mt khe hp F phát ánh sáng trng chiếu sáng hai khe
cách nhau 1,5 mm. Màn M quan sát
vân giao thoa cách mt phng ca hai khe mt khong
1,2 mD =
.
a) Tính các khong vân
1
i
2
i
cho bi hai bc x gii hn 750 nm và 400 nm ca ph kh kiến.
b) điểm A trên màn M cách vân chính gia 2 mm vân sáng ca nhng bc x nào vân ti ca
nhng bc x nào?
Li gii
a) Vi
( ) ( )
6
1
750 nm 0,75.10 m
= =
thì
( )
6
3
1
3
0,75.10 .1,2
0,6.10 m
1,5.10
D
i
a
= = =
Vi
( ) ( )
6
2
400 nm 0,4.10 m
= =
thì
( )
6
3
2
3
0,4.10 .1,2
0,32.10 m
1,5.10
D
i
a
= = =
b) Các bc x có bước sóng tha mãn
( ) ( )
66
0,4.10 m 0,75.10 m
−−
+ Các bc x cho vân sáng ti A:
( )
33
6
.
1,5.10 .2.10 2,5
.10 m
.1,2
A
A
ax
D
xk
a kD k k
−−
= = = =
ng vi mi giá tr k khác nhau s có vân sáng khác nhau. Ta có
3 3 3 3
66
1,5.10 .2.10 1,5.10 .2.10
3,3 6,25
0,75.10 .1,2 0,4.10 .1,2
đ
AA
t
ax ax
k k k
DD
−−

Trang 4
Có 3 giá tr k tha mãn
1 2 3
4, 5, 6k k k= = =
nên có 3 bc x cho vân sáng ti A là
( )
( )
( )
66
1
1
66
2
2
66
3
3
2,5
.10 0,625.10
2,5
.10 0,5.10
2,5
.10 0,4167.10
m
k
m
k
m
k
−−
−−
−−
= =
= =
= =
+ Các bc x cho vân ti ti A:
( ) ( )
( )
33
6
1 1,5.10 .2.10 2,5
.10 m
1
2 0,5 .1,2 0,5
2
A
A
ax
D
xk
a k k
kD
−−

= + = = =

++


+


Vi
( ) ( )
33
6
1,5.10 .2.10 2,5
.10
1
0,5 .1,2 0,5
2
đ
đ
AA
t
ax ax
D k k
kD
−−
= =
+ +

+


Vy có 3 giá tr k tha mãn là
1 2 3
3, 4, 5k k k
= = =
nên có 3 bc x cho vân ti ti A là:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
66
1
1
66
2
2
66
3
3
2,5
.10 0,7142.10
1
2
2,5
.10 0,5556.10
1
2
2,5
.10 0,4545.10
1
2
mm
k
mm
k
mm
k
−−
−−
−−
= =

+


= =

+


= =

+


d 7: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng
2mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát
2 mD =
. Chiếu vào 2 khe bng chùm sáng trng
bước sóng
( )
0,38 0,76mm
. bao nhiêu bc x cho vân sáng ti v trí cách vân trung tâm
3,2mm.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Gi s ti v trí có tọa độ
3,2 mmx =
trùng vi vân sáng bc k ca bc x có bước sóng
, ta có:
D ax
x k k
aD
= =
min max
max min
0,38 0,76
ax ax
m m k
DD


T đó ta có:
3 3 3 3
2.3,2 2.3,2
4,21 8,42
0,76.10 .2.10 0,38.10 .2.10
kk
−−
Trang 5
Do
k
nên 4 bc x cho vân sáng trùng nhau tại đó
3,2 mmx =
. Nếu đề bài hi thêm nhng
bước sóng đó có giá trị bao nhiêu thì ta có:
( )
2.3,2
5 0,64 μm
5.2
ax
k
kD
= = = =
( )
2.3,2
6 0,54 μm
6.2
ax
k
kD
= = = =
( )
2.3,2
7 0,46 μm
7.2
ax
k
kD
= = = =
( )
2.3,2
8 0,40 μm
8.2
ax
k
kD
= = = =
Đáp án B.
Loại 2: Xác định b rng quang ph bc k trong giao thoa vi ánh sáng trng
B rng quang ph là khong cách giữa vân sáng màu đỏ và vân sáng màu tím ca mt vùng quang ph.
B rng quang ph bc k được xác định bi
( )
t
kt
đ
đ
kD
x ki ki
a
= =
d 1: Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng trng
3 mm, 3 maD==
, bước sóng t 0,4 m đến
0,75 m. Trên màn quan sát thu được các di quang ph. B rng ca di quang ph th 2 k t vân sáng
trng trung tâm là bao nhiêu?
A. 0,14 mm. B. 0,7 mm. C. 0,35 mm. D. 0,5 mm.
Li gii
B rng quang ph bc 2 ng vi
,
( )
63
2
3
2.3
.0,35.10 0,7.10 m 0,7mm
3.10
t
kD
x
a
−−
= = = =
Đáp án B.
d 2: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng bng khe Y - âng. Khong cách gia 2 khe kết hp
2 mma =
, khong cách t hai khe đến màn
2 mD =
. Ngun phát ra ánh sáng trắng bước sóng t
380 nm đến 760 nm. Vùng ph nhau gia quang ph bc hai và quang ph bc ba có b rng là?
A. 0,76 mm. B. 0,38 mm. C. 1,14 mm. D. 1,52 mm.
Li gii
Vùng ph nhau gia quang ph bc hai và quang ph bc ba có b rng là:
( )
2
2 3 2.0,76 3.0,38 0,38mm
2
tt
x
DD
aa

= = =
Đáp án B.
d 3: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y - âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng
1mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát
2 mD =
. Chiếu vào 2 khe bng chùm sáng trng
bước sóng
( )
0,38 0,76mm
. Chiu rng ca quang ph bc 3 trên màn là:
Trang 6
A.
3
1,14mmx=
. B.
3
2,28mmx=
. C.
3
3,42mmx=
. D.
3
2,44mmx=
.
Li gii
Chiu rng quang ph bc k là khong cách t vân đỏ bc k đến vân tím bc k, ta có:
( )
t
t
t
k k k
đ
đ
đ
D
DD
x x x k k k
a a a

= = =
Chiu rng quang ph bc
3k =
là:
( ) ( )
33
3
0,76 0,38 .10 .2.10
3 3 2,28mm
1
đ t
D
x
a
= = =
Đáp án B.
d 4: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y - âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng
1mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát
2 mD =
. Chiếu vào 2 khe bng chùm sáng trng
bước sóng
( )
0,38 0,76mm
. Tính b rộng đoạn chng chp ca quang ph bc
5n =
quang
ph bc
7t =
trên trung giao thoa
A.
0,76mmx=
. B.
2,28mmx=
. C.
1,14mmx=
. D.
1,44mmx=
.
Li gii
Đon chng chp ca quang ph bc n vi quang ph bc t được tính theo công thc:
t
đ
n
đ
t
t n t
DD
x x x n t
aa

= =
Có hai kh năng như sau:
Kh năng 1:
0
t
t
n t n t
đ
đ
DD
x x n n t
aa

= =
thì hai di quang ph có chng nhau.
Kh năng 2:
0
t
t
n t n t
đ
đ
DD
x x n n t
aa

= =
thì hai di quang ph không chng nhau. Áp dng công
thc trên vi ví d này ta có:
5 7 5 7
0,76.2 0,38.2
5 7 5 7 2,28mm
11
đ
đ
t
t
DD
x x x
aa

= = = =
Đáp án B.
d 5: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Ngun sáng phát ra s ánh sáng đơn sắc
bước sóng biến thiên liên tc t 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khong cách gn nht t vân sáng trung
tâm đến v trí mà đó có hai bức x cho vân sáng là
A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08 mm. D. 3,04 mm.
Li gii
V trí cn tìm là v trí vân sáng bc 3 ca ánh sáng tím.
0,38.2
3. 3. 4,56mm
0,5
t
t
D
x
a
= = =
.(Quang ph bc 2 s có 1 phn trùng vi quang ph bc 3)
Trang 7
Lp lun cht ch như sau: Để hai quang ph phn trùng lên nhau thì tọa độ vân sáng bc n ca ánh
sáng đỏ thuc quang ph bc n phi lớn hơn hoặc bng tọa độ vân sáng bc
1n +
ca ánh sáng tím thuc
quang ph bc
1n +
, tc là ta có:
( ) ( ) ( )
380
1 1 1 1,027
750
đ
đ
tt
DD
n n n n n n
aa
+ + = +
.
Vì ta cn tìm khong cách gn nht nên ta ly n min. Suy ra
.
Đáp án B.
d 6: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra s ánh sáng đơn sắc
bước sóng
biến thiên liên tc trong khong t 400 nm đến 760 nm
( )
400 nm 760 nm
. Trên màn
quan sát, ti M ch mt bc x cho vân sáng hai bc x bước sóng
1
( )
2 1 2
cho vân
ti. Giá tr nh nht ca
2
A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm.
Li gii
+ Điều kin cần để có 2 vân ti trùng nhau là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
max
min
0,5 1,5 0,5 ,0.76 1,5 .0,4 0,61 1
D
D
k k k k k
aa
+ + + +
+ Điều kiện đủ để s vân tối trùng nhau không vượt quá 2 là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
max
min
1,5 0,5 0,4 1,5 0,76 0,5 2,73 2
D
D
k k k k k
aa
+ +
Vi
k
và kết hp vi (1) và (2)
1;2k=
+ Hơn na ti M 2 vân ti trùng lên nhau nên chc chắn đã 1 vân sáng ti M, vậy để cho ti M ch
có 1 vân sáng thì:
( ) ( ) ( ) ( )
max
1 2 min
1,5 1 0,5 2
D
D D D
D
k k k k k
a a a a a
+ = + = + +
+ Vi
1k =
, ta có:
2 2 2min
1.0,76 1,5 507nm 507nm =
Ta có
12
1,5
304,2nm 400nm
2,5
= =
(loi)
+ Vi
2k =
, ta có:
2 2 2min
2.0,76 2,5 608nm 608nm =
Ta có:
12
2,5
434nm 400nm
3,5
= =
(thỏa mãn điều kin)
Vy giá tr nh nht ca
2
là 608 nm.
Đáp án B.
2. Giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc
2.1. Phương pháp
Phương pháp được trình bày c th ví d minh ha
2.2. Ví d minh ha
Trang 8
Loi 1: Vân sáng trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc, s vân quan sát được
V trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x:
12
1 2 1 2
1 2 1 1 2 2
21
SS
D D k
p
x x k k k k
a a k q
= = = = =
Trong đó
p
q
là mt phân s ti gin. Suy ra ta có th viết
1
2
k pn
k qn
=
=
.
Tọa độ vân trùng (v trí trùng) là:
12
DD
x pn qn
aa

==
.
Mun tìm s vân (vch) trùng nhau, ta ch vic cho
x
nm trong khong ta kho sát, s tìm được s
giá tr ca n chính là s vân trùng. Do đã trùng nhau một s vân trùng là
N
nên s vân quan sát được là:
12
N N N N
= +
Trong đó
1
N
là s vân sáng của ánh sáng có bước sóng
1
;
2
N
là s vân sáng của ánh sáng có bước sóng
2
.
d 1: Tiến hành giao thoa bng ánh sáng tng hp ca hai bc x có bước sóng
1
0,6μm=
2
0,4μm=
. Khong cách gia hai khe Y âng 1 mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát 2.
B rộng trường giao thoa
2,5cmL =
. Hỏi trên trường giao thoa quan sát thây bao nhiêu vân sáng?
A. 43 vân sáng. B. 62 vân sáng. C. 41 vân sáng. D. 73 vân sáng.
Li gii
Cách 1: Ta s m s n sáng ca riêng bc x
1
, ca riêng bc x
2
s vân sáng trùng nhau ca
hai bc xạ. Khi đó:
12
N N N N
= +
Trong đó
1
N
là s vân sáng của ánh sáng có bước sóng
1
;
2
N
là s vân sáng của ánh sáng có bước sóng
2
.
Tìm s vân sáng ca
1
.
S vân sáng do bc x có bước sóng
1
to ra là:
1
1
25
.2 1 .2 1 21
2 2.1,2
L
N
i


= + = + =




Tìm s vân sáng ca
2
.
S vân sáng do bc x có bước sóng
2
to ra là:
2
2
25
.2 1 .2 1 31
2 2.0,8
l
N
i


= + = + =




Tìm s vân trùng.
V trí vân trùng:
12
1
12
2
21
2
0,4 2
3
0,6 3
SS
kn
k
xx
kn
k
=
= = = =
=
Trang 9
Tọa độ vân trùng:
1
0,6.2
2 . 2 . 2,4
1
D
x n n n
a
= = =
S vân trùng là s giá tr n tha mãn
12,5 2,4 12,5 5,21 5,21
22
LL
x n n
Có 11 giá tr n tha mãn nên có tng cng 11 vân trùng.
S vân sáng quan sát được là:
12
11 41N N N= + =
(vân sáng)
Cách 2:
Khong vân do bc x có bước sóng
1
sinh ra:
33
1
1
0,6.10 .2.10
1,2mm
1
D
i
a
= = =
Khong vân do bc x có bước sóng
2
sinh ra:
33
2
2
0,4.10 .2.10
0,2mm
1
D
i
a
= = =
S vân sáng do bc x có bước sóng
1
to ra là:
1
1
25
.2 1 .2 1 21
2 2.1,2
L
N
i


= + = + =




S vân sáng do bc x có bước sóng
2
to ra là:
2
2
25
.2 1 .2 1 31
2 2.0,8
L
N
i


= + = + =




Trong các vân quan sát được trên màn, có các vân ca hai bc x trên trùng nhau.
V trí các vân trùng nhau tha mãn h thc:
12
21
2
3
k
k
==
Trong đó giá trị ln nht ca
1
k
tha mãn:
max
1
1
25
10,42
2 2.1,2
L
k
i
= =
Vy có 11 vân sáng trùng nhau, các bậc được lập như trong bảng sau:
1
k
0
2
4
6
8
10
1
k
0
3
6
9
12
15
S vân sáng quan sát được trên màn là:
12
11 41N N N= + =
(vân sáng)
Đáp án C.
d 2: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thòi 2 bc x
các bước sóng lần lượt
1
0,4μm=
2
0,6μm=
.Hai điểm M N trên trường giao thoa nm
cùng mt phía so với vân trung tâm. Đim M trùng vi vân sáng bc 7 ca bc x
1
, điểm N nm trùng
vi vân sáng bc 13 ca bc x
2
. Hi s vân sáng quan sát được trong đoạn MN?
A. 17 vân sáng. B. 18 vân sáng. C. 19 vân sáng. D. 16 vân sáng.
Li gii
Trang 10
Ta s dùng phương pháp tương tự ví d trên.
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng ca bc x
1
có bc
1
k
tha mãn:
22
1 1 1 1 1 2 1
11
0,6
7 13 7 13 13 13 19,5
0,4
i
OM k i ON i k i i k
i
= = =
1
7;8;9;...;19k=
S vân sáng do bc x
1
phát ra là:
1
19 7 1 13
S
N = + =
(vân sáng).
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng ca bc x
2
có bc
2
k
tha mãn:
12
2 2 1 2 2 2 2
21
0,4
7 13 7 7 7 4,76 13
0,6
i
OM k i ON i k i i k
i
= = =
2
5;6;7;...;13k=
.
S vân sáng do bc x
2
phát ra là:
2
13 5 1 9
S
N = + =
(vân sáng).
Bây gi ta s tìm s vân trùng nhau. Ta có:
11
1
12
12
2
21
3
0,6 3
3 . 2 .
2
0,4 2
SS
kn
k
x x x ni n i
kn
k
=
= = = = = =
=
T đó ta có:
22
1 1 2
11
7 13 13 13 0,6
7 3 . 13 . . . 6,5
3 3 3 3 0,4
i
i n i i n
i
= = =
2,3 6,5 3;4;5;6nn =
Có 4 giá tr nguyên ca n nên có 4 vân sáng trùng nhau.
Vy s vân sáng quan sát được trên đoạn MN là:
13 9 4 18N = + =
(vân sáng).
Đáp án B.
d 3: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thi 2 bc x
các bước sóng lần t
1
0,45μm=
2
0,6μm=
.Hai điểm M N trên trường giao thoa nm
cùng mt phía so với vân trung tâm. Điểm M trùng vi vân sáng bc 11 ca bc x
1
, điểm N nm trùng
vi vân sáng bc 13 ca bc x
2
. Hi s vân sáng quan sát được trong đoạn MN?
A. 47 vân sáng. B. 44 vân sáng. C. 40 vân sáng. D. 42 vân sáng.
Li gii
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng ca bc x
1
có bc
1
k
tha mãn:
22
1 1 1 1 1 2 1
11
0,6
11 13 11 13 13 13 17,33
0,45
i
OM k i ON i k i i k
i
= = =
1
11; 10;...;0;1;...;17k =
S vân sáng do bc x
1
phát ra là:
( )
1
N 17 11 1 29
S
= + =
(vân sáng).
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng ca bc x
2
có bc
2
k
tha mãn:
2 2 1 2 2 2
11 13OM k i ON i k i i
Trang 11
12
22
21
0,45
11 11 11 4 8,25 13 8; 7;...0;1;...;13
0,6
i
kk
i
= = = =
.
S vân sáng do bc x
2
phát ra là:
( )
2
13 8 1 22
S
N = + =
(vân sáng).
Bây gi ta s tìm s vân trùng nhau. Ta có:
12
1
12
12
2
21
4
0,6 4
4 . 3 .
3
0,45 3
SS
km
k
x x x ni ni
kn
k
=
= = = = = =
=
T đó ta có:
22
1 1 2
11
11 13 13 13 0,6
11 4 . 13 . . . 64,33
4 4 4 4 0,45
i
i ni i n
i
= = =
2,75 4,33 2; 1;...;3;4nn =
.
Có 7 giá tr nguyên ca n nên có 7 vân sáng trùng nhau trên đoạn MN tha mãn.
Vy s vân sáng quan sát được trên đoạn MN là:
29 22 7 44N = + =
(vân sáng).
Đáp án B.
d 4: Thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng. Chiếu vào hai khe đng thi hai bc x đơn sắc nhìn
thấy có bước sóng
1
0,42μm=
2
thì trên màn quan sát giữa hai điểm M, N cùng màu vi vân trung
tâm người ta thy 16 khong vân ca bc x
1
. Gia M N còn 3 v tkhác cho màu giống n
màu của vân trung tâm. Bước sóng
2
có giá tr
A. 0,48m. B. 0,56m. C. 0,63m. D. 0,49m.
Li gii
Gi
min
x
khong cách nh nht gia hai vân sáng cùng màu vi vân trung tâm. Do gia M N còn
có 3 v trí khác cùng màu vi màu ca vân trung tâm nên khong cách gia M và N là khong cách gia 5
vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, do đó ta có:
min 1
4 16MN x i= =
.
Suy ra khong cách nh nht gia hai vân sáng cùng màu vi vân trung tâm tha mãn:
11
min 1 2 2 2
2 2 2 2
44
4.0,42 1,68
4
i
x i k i k
i
= = = = = =
Vì bc x
2
là ánh sáng nhìn thy nên
0,38μm 0, 76μm
. T đó ta có
22
2
1,68 1,68 1,68
2,21 4,42
0,76 0,38
kk =
12
nên chn
22
2
1,68 1,68
3 0,5μm
3
k
k
= = = =
.
Đáp án B.
d 5: Tiến hành giao thoa vi hai khe Y - âng có khong cách gia hai khe
2mma =
, khong cách
t mt phng cha hai khe ti màn quan sát
2mD =
. Ánh sáng giao thoa chùm sáng tng hp
bước sóng biến thiên liên tc trong gii hn
1 1 2
0,52μm 0,68μm = =
. Tìm khong cách nh nht
t vân sáng trung tâm ti v trí mà tại đó có hai vân sáng trùng nhau?
A.
min
2,08mmx =
. B.
min
1,04mmx =
. C.
min
2,72mmx =
. D.
min
2,60mmx =
.
Trang 12
Li gii
Điu kiện để mt v trí có hai quang ph bc k
1k +
chng chp lên nhau là:
( ) ( )
1
12
1 2 1 2
1 1 0
kk
DD
x x k k k k
aa
+

+ +
( )
1 .0,52 .0,68 0 3,25k k k +
Vy hin tung chng chp bắt đầu xy ra gia quang ph bc 4 quang ph bc 5. V trí hai vân
chng chp lên nhau và gn vân trung tâm nht chính là v trí vân sáng bc 5 ca bc x
1
. Ta có:
( )
33
1
min
0,52.10 .2.10
5 5 2,60 mm
2
D
x
a
= = =
Đáp án D.
Ví d 6: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, hai khe đuợc chiếu sáng đồng thi bi hai bc
x đơn sắc bước sóng lần lượt
1
2
. Trên màn quan sát, vân sáng bc 12 ca
1
trùng vi
vân sáng bc 10 ca
2
. T s
1
2
bng:
A.
6
5
. B.
2
3
. C.
5
6
. D.
3
2
.
Li gii
V trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x:
12
1 2 1 2
1 2 1 1 2 2
21
10 5
12 6
SS
D D k
x x k k k k
a a k
= = = = = =
Đáp án C.
Ví d 7: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thi hai bc x đơn sắc,
trong đó bức x màu đỏ c sóng
720nm
đ
=
bc x màu lục bước sóng
l
(có giá tr trong
khong t 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, gia hai vân sáng gn nhau nht và cùng màu vi vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính bước sóng
l
ca áng sáng màu lc.
A. 720 nm. B. 560 nm. C. 480 nm. D. 360 nm.
Li gii
Vi trí các vân trùng có:
ll
llđ đ đ
đ
k
k k k
= =
.
Vì gia hai vân trùng gn nhau nht 8 vân màu lục nên vân trùng đầu tiên tính t vân trung tâm vân
sáng bc 9 ca ánh sáng màu lc. Theo bài ra ta có
9.500 9.575
6,25 7,12
720 720
đ
k= =
7
đđ
kk =
. T đó suy ra bước sóng ca ánh sáng màu lc là:
560 nm
l
l
đđ
k
k
= =
Đáp án B.
Trang 13
d 8: Trong thí nghim Y âng, hai khe được chiếu đồng thi bc x đơn sắc, trong đó một bc x
1
450 nm=
, còn bc x
2
bước sóng giá tr t 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, gia hai
vân sáng gn nht cùng màu vi vân trung tâm có 6 vân sáng màu ca
1
. Giá tr ca
2
bng
A. 630 nm. B. 450 nm. C. 720 nm. D. 600 nm.
Li gii
Xét khong cách giữa vân sáng đầu tiên cùng màu vi vân trung tâm và vân trung tâm.
Khong này có 6 vân sáng vi bc x
1
. Như vậy ti v trí vân sáng đầu tiên cùng màu vi vân trung tâm
có cha vân sáng bc 7 ca bc x
1
. V trí này là vân sáng bc
2
k
ca bc x
2
.
Ta có điều kin vân trùng:
( )
1 1 2 2 2 1
22
7 3,15
μmkk
kk
= = =
2
0,6 0,75
nên
2
4,2 5,25k
. Suy ra
2
5k =
.
Vậy bước sóng
2
630 nm=
.
Đáp án A.
d 9: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong
cách t hai khe đến màn 2 m. Ngun sáng dùng trong thí nghim gm hai bc x bước sóng
1
0,45μm=
2
0,6μm=
. Trên màn quan sát, gọi M N hai điểm cùng mt phía so vi vân
trung tâm cách vân trung tâm lần lượt 5,5 mm 22 mm. Trên đoạn MN, s v trí vân sáng trùng
nhau ca hai bc x trên là?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
V trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x trên là:
12
1 2 1
1 2 1 1 2 2
2
600 4
450 3
SS
D D k
x x k k k k
a a k

= = = = =
Suy ra
1
2
4
3
kx
kx
=
=
. V trí trùng nhau là:
( )
1
1
0,45.2
4 7,2 mm
0,5
D
x k x x
a
= = =
.
MN
x x x

nên
5,5 7,2x 22 0,76 3,1x
Có 3 giá tr ca x tha mãn nên có 3 v trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x trên đoạn MN.
Đáp án C.
d 10: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 2 mm, khong
cách t hai khe đến màn 2 m. Ngun sáng dùng trong thí nghim gm hai bc x bước sóng
1
0,45μm=
2
0,6μm=
. Trên b rộng trường giao thoa 13 mm, s vân sáng quan sát được bao
nhiêu?
A. 50. B. 21. C. 29. D. 43.
Li gii
Trang 14
Ta s đi m số vân sáng ch do
1
0,45μm=
to ra, s vân sáng ch do
2
0,6μm=
tạo ra trên trường
giao thoa. Sau đó ta trừ đi số vân sáng trùng nhau ca hai bc x.
- Khong vân ca bc x
1
0,45μm=
1
1
0,45mm
D
i
a
==
.
S vân sáng ch do
1
0,45μm=
to ra là:
1
1
13
2 1 2. 1 29
2 2.0,45
L
N
i


= + = + =




- Khong vân ca bc x
2
0,6μm=
2
2
0,6mm
D
i
a
==
.
S vân sáng ch do
2
0,6μm=
to ra là:
2
2
13
2 1 2. 1 21
2 2.0,6
L
N
i


= + = + =




- Tìm s vân trùng:
V trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x trên là:
12
1 2 1
1 2 1 1 2 2
2
0,6 4
0,45 3
SS
D D k
x x k k k k
a a k

= = = = =
Suy ra ta có th viết
1
2
4
3
kx
kx
=
=
.
V trí trùng nhau là
( )
1
1
0,45.2
4 1,8 mm
2
D
x k x x
a
= = =
.
6,5 1,8 6,5 3,6 3,6
22
LL
x x x
.
Có 7 giá tr ca x tha mãn nên có 7 v trí vân sáng trùng nhau ca hai bc x.
Vy s vân sáng quan sát được trên trường giao thoa là
29 21 7 43+ =
vân.
Đáp án D.
d 11: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng
2mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát là
2,5 mD =
. Chiếu vào hai khe đồng thòi hai bc x vi
buóc sóng
1
0,45μm=
2
0,75μm=
. Tìm khong cách nh nht gia hai vân sáng trùng nhau?
A. 2,8425 mm. B. 2,8125 mm. C. 2,2425 mm. D. 3,8125 mm.
Li gii
Điu kin các vân sáng bc
1
k
ca bc x
1
trùng vi vân sáng bc
2
k
ca bc x
2
là:
1 2 1 2 2 1
1 1 2 2 1 2
2 1 1 2
0,75 5
0,45 3
D D k i k
k i k i k k
a a k i k
= = = = = =
1
12
2
5
5 . 3 .
3
kn
x ni ni
kn
=
= =
=
Vy khong cách nh nht gia hai vân sáng trùng nhau ng vi
1n =
là:
33
1
min 1 2 1
0,45.10 .2,5.10
5 3 ; 0,5625 mm
2
D
x i i i
a
= = = = =
Trang 15
min 1
5 5.0,5625 2,8125 mmxi = = =
Đáp án B.
d 12: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng
2mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát
2 mD =
. Chiếu vào hai khe đồng thi hai bc x vi
bước sóng
1
0,60μm=
2
chưa biết. Trong khong rng
18 mmL =
đối xng qua vân trung tâm,
đếm đuợc 61 vân sáng, trong đó 7 vân kết qu trùng nhau ca h vân. Tính
2
biết 2 trong 7 vân
trùng nhau nm mép ngoài cùng ca truòng giao thoa.
A.
2
0,50μm=
. B.
2
0,55μm=
. C.
2
0,75μm=
. D. Không tn ti
2
.
Li gii
Khoảng vân đối với bước sóng
1
:
33
1
1
0,6.10 .2.10
0,6 mm
2
D
i
a
= = =
S vân sáng ca bc x có bước sóng
1
quan sát được trên màn hình là:
18
.2 1 .2 1 31
2 2.0,6
S
L
N
i


= + = + =




Trong 61 vân sáng đếm được trên màn thì có 7 vân trùng nhau ch được đếm mt ln. S vân sáng thc tế
do hai bc x phát ra là:
1
2
61 7 68
S
S
NN+ = + =
S vân sáng bc x
2
phát ra là:
21
68 68 31 37NN

= = =
Do đó hai vân trùng nhau mép ngoài cùng ca khong L chia hết cho c
1
i
2
i
, do đó:
2
22
.2 1 .2 1 37
22
S
LL
N
ii

= + = + =


3
2
22
3
2
18 18 0,5.2
36 0,5mm 0,5.10 mm 0,5μm
36 2.10
ia
i
iD
= = = = = = =
.
Đáp án A.
d 13: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y âng, khong cách gia hai khe
12
SS
bng
2mm, khong cách t hai khe đến màn quan sát
2 mD =
. Chiếu vào hai khe đồng thi hai bc x vi
bước sóng
1
0,50μm=
2
chưa biết. Trong khong rng
8 mmL =
đối xứng qua vân trung tâm, đếm
đuợc 31 vân sáng, trong đó 7 vân kết qu trùng nhau ca h vân. Tính
2
biết 2 trong 7 vân trùng
nhau nm mép ngoài cùng ca truòng giao thoa.
A.
2
0,45μm=
. B.
2
0,55μm=
. C.
2
0,75μm=
. D.
2
0,40μm=
.
Li gii
Khoảng vân đối với bước sóng
1
:
33
1
1
0,5.10 .2.10
0,5 mm
2
D
i
a
= = =
S vân sáng ca bc x có bước sóng
1
quan sát được trên màn hình là:
Trang 16
8
.2 1 .2 1 17
2 2.0,5
S
L
N
i


= + = + =




Trong 31 vân sáng đếm được trên màn thì 7 vân trùng nhau ch được đếm mt ln. Vy s vân sáng
thc tế do hai bc x phát ra là:
12
31 7 38
SS
NN+ = + =
S vân sáng bc x
2
phát ra là:
21
38 38 17 21
S
NN
= = =
Do đó hai vân trùng nhau mép ngoài cùng ca khong L chia hết cho c
1
i
2
i
, do đó:
2
22
8
.2 1 .2 1 21
22
S
L
N
ii

= + = + =


3
2
22
3
2
8 8 0,4.2
20 0,4mm 0,4.10 mm 0,4μm
20 2.10
ia
i
iD
= = = = = = =
Đáp án D.
d 14: Trong mt thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thi hai ánh sáng
đơn sắc: ánh sáng đỏ bước sóng 686 nm, ánh sáng lam c sóng
, vi
450nm 510nm
.
Trên màn, trong khong gia hai vân sáng gn nhau nht cùng màu vi vân sáng trung tâm 6 vân
sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Li gii
- Xét hai vân gn nht cùng màu vi vân sáng trung tâm: vân trung tâm và vân trùng th nht.
- Vì trong khong trên có 6 vân sáng lam nên vân trùng th nht có vân sáng lam bc 7. Ta có:
( )
686. 98 nm
7
l l l
ll
đ đ đ đ
đ đ đ
l
đ
k k k
k i k i k
kk
= = = =
- Vì
450nm 510nm
nên:
450 98 510 4.59 5,20 5
đ đ đ
k k k =
- Vy v trí vân trùng th nhất có vân sáng đỏ bc 5. Suy ra trong khoảng này có 4 vân sáng đỏ.
Đáp án A.
Loi 3: Vân ti trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc, s vân quan sát được
V trí vân ti trùng nhau ca hai bc x:
12
1 2 1 2
12
21
21
11
2 2 2 1
TT
D D k
p
x x k k
a a k q
+
= + = + = =
+
Trong đó
p
q
là mt phân s ti gin. Suy ra ta có th viết
( )
( )
1
2
2 1 2 1
2 1 2 1
k p n
k q n
+ = +
+ = +
V trí trùng là
( ) ( )
12
2 1 2 1
22
DD
x p n q n
aa

= + = +
.
Mun tìm s vch trùng nhau, ta ch vic cho
x
nm trong khong ta kho sát, s tìm được s giá tr
ca n.
Trang 17
d 1: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong
cách t hai khe đến màn 2 m. Ngun sáng dùng trong thí nghim gm hai bc x bước sóng
1
0,45μm=
2
0,6μm=
. Trên màn quan sát, gọi M N hai điểm cùng mt phía so vi vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, s v trí vân ti trùng nhau
ca hai bc x trên là?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
V trí vân ti trùng nhau ca hai bc x:
12
1 2 1
12
2
21
1 1 0,6 4
2 2 2 1 0,45 3
TT
D D k
x x k k
a a k
+
= + = + = =
+
Suy ra ta có th viết
( )
( )
1
2
2 1 4 2 1
2 1 3 2 1
kn
kn
+ = +
+ = +
.
V trí trùng là
( ) ( )
1
4 2 1 3,6 2 1
D
x n n
a
= + = +
.
MN
x x x

nên
( )
5,5 3,6 2 1 22 0,26 2,5nn +
.
Có 2 giá tr ca n tha mãn nên có 2 v trí vân ti trùng nhau ca hai bc x trên đoạn MN.
Đáp án B.
Ví d 2: Trong thí nghim giao thoa Y âng thc hiện đng thi hai bc x đơn sắc vi khong vân trên
màn thu đuợc ln lut là:
12
0,5mm; 0,3mmii==
. Biết b rng trung giao thoa 5 mm, s v trí trên
trường giao thoa có 2 vân ti ca hai h trùng nhau là bao nhiêu?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
V trí vân ti trùng nhau ca hai bc x:
12
12
1 1 2 2
21
21
1 1 0,3 3
2 2 2 1 0,5 5
TT
ki
x x k i k i
ki
+
= + = + = = =
+
Suy ra ta có th viết
( )
( )
1
2
2 1 3 2 1
2 1 5 2 1
kn
kn
+ = +
+ = +
.
V trí trùng là
( ) ( )
2
0,5
3 2 1 3 2 1 .
22
i
x n n
= + = +
.
22
LL
x
nên
( )
3 2 1 .0,5
55
222
n +
5 3 1,5 5 2,16 1,167 0; ; 2n n n + =
Có 4 giá tr ca n tha mãn nên có 4 v trí vân ti trùng nhau ca hai bc x trên trường giao thoa.
Đáp án D.
3. Giao thoa với ba ánh sáng đơn sắc
Trang 18
ới đây tác giả trích dn mt s bài toán v giao thoa với ba ánh sáng đơn sắc ca thy Lê Văn Thành.
d 1: Trong thí nghim giao thoa vi hai khe Y âng, nguồn sáng phát ra đồng thi ba bc x các
bước sóng lần lượt
12
0,45μm; 0,54μm = =
3
0,72μm=
. Hi gia hai vân sáng liên tiếp cùng
màu vi vân trung tâm:
1. Có bao nhiêu vân sáng mà mi bc x có th phát ra?
2. Có bao nhiêu vân sáng đôi một trùng nhau?
3. Có bao nhiêu vân sáng độc lp ca mi bc x?
4. Đếm được bao nhiêu vân sáng?
5. Quan sát được bao nhiêu màu sc khác nhau?
Li gii
Do .khong vân t l thun với bước sóng nên ta có:
1 2 3 1 2 3
: : : : 0,45:0,54:0,72 5:6:8i i i = = =
Đặt
1 2 3
5 ; 6 ; 8i i i i i i= = =
, vân sáng cùng màu vi vân trung tâm phải nơi chồng chp ca c ba n
sáng.
Gi
min
x
khong cách gia hai vân sáng liên tiếp cùng màu vi vân trung tâm thì
min
x
phi bi s
chung nh nht (BSCNN) ca
12
,ii
3
i
min 1 2 3
120 24 20 15x i i i i = = = =
Do không tính các vân hai đầu mút nên s vân sáng ca mi loại luôn ít hơn các khong cách gia
chúng 1 đơn vị.
S vân sáng mà mi bc x
12
,
3
phát ra trong khong
min
x
lần lượt là:
1
2
3
24 1 23
20 1 19
15 1 14
N
N
N
= =
= =
= =
Ngoài ra, gia
còn có hiện tượng các vân sáng đôi một trùng nhau, khong cách nh nht gia v trí
hai vân sáng đôi một trùng nhau phi bng BSCNN ca tng cp hai khong vân, c th:
12 1 2 13 1 3 23 2 3
; 30 ; ; 40 ; ; 24x i i i x i i i x i i i = = = = = =
S vân sáng đôi một trùng nhau tương ứng là:
12
13
23
120
13
30
120
12
40
120
14
24
N
N
N
= =
= =
= =
Kết lun: Gia hai vân sáng gn nhau nht cùng màu vân trung tâm có:
1. S vân sáng do mi bc x
1 2 3
,,
phát ra:
1 2 3
23; 19; 14N N N= = =
.
2. S vân sáng đôi một trùng nhau:
12 13 23
3 2 4 9
S
N N N N= + + = + + =
.
Trang 19
3. S vân sáng độc lp ca mi bc x:
1
2
3
23 3 20
19 2 17
14 4 10
S
S
S
N
N
N
= =
= =
= =
4. S vân sáng đếm được:
( ) ( ) ( )
1 2 3
23 19 14 3 2 4 47
S
N N N N N= + + = + + + + =
5. S màu sắc quan sát được là 6 màu gm:
1 2 3 12 13 23
.
Chú ý:
Vi toán v giao thoa vi ba bc x, s màu quan sát được gia mt
, ta cn chú ý môt s vấn đề sau:
- Khi tính toán thy BSCNN ca ba khong vân không trùng vi BSCNN ca hai trong ba khong vân
bất kì như dụ trên thì luôn có mặt đầy đủ các vân sáng riêng r ca ba bc x màu sc ca ba cp vân
sáng đôi một trùng nhau. Do đó giữa mt
luôn có 6 màu khác nhau, còn trên đoạn
min
x
(do k c hai
đầu mút có màu
1 2 3−−
trùng nhau) luôn có 7 màu.
- Khi trong ba bc x không cha cặp bước sóng
13
0,38μm; 0,76μm = =
nhưng hiện tượng BSCNN
ca c ba khong vân thì v trí đôi mt trùng nhau của hai vân sáng đang xét không xuất hin gia khong
na nên s màu sc b giảm đi 1 đơn vị. Do đo trong khoảng
min
x
5 màu còn trên đon
min
x
có
6 màu.
- Khi trong ba bc x cha cặp bước sóng
13
0,38μm; 0,76μm = =
thì t s
1 2 2 1 2 3
: : : : : :2i i i a b a = =
(do
2ca=
)
Trường hp 1: Nếu b là s l thì gia
min
x
luôn ch có 4 màu gm
1 2 12 13
.
Trường hp 2: Nếu b là s chn thì gia
luôn ch có 3 màu gm
1 2 13−−
.
d 2: Trong thí nghim giao thoa vi hai khe Y âng, nguồn sáng phát ra đồng thòi 3 bc x các
bưóc sóng lần lượt
12
0,38μm; 0,608μm = =
3
0,76μm=
. Hi gia hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân trung tâm đếm được bao nhiêu vân sáng và quan sát được bao nhiêu màu sc khác nhau?
A. 13 vân sáng; 4 màu khác nhau. B. 11 vân sáng; 4 màu khác nhau.
C. 13 vân sáng; 3 màu khác nhau. D. 11 vân sáng; 3 màu khác nhau.
Li gii
Do khong vân t l thun với bước sóng nên ta có:
1 2 2 1 2 3
: : : : 0,38:0,608:0,76 5:8:10i i i = = =
Đặt
1 2 3 1
5 ; 8 ; 2 10i i i i i i i= = = =
, ta có:
min 1 2 3
40 8 5 4x i i i i = = = =
S vân sáng
12
,
3
phát ra trong khong
lần lượt là:
1
2
3
8 1 7
5 1 4
4 1 3
N
N
N
= =
= =
= =
Ngoài ra, gia
còn có hiện tượng các vân sáng đôi một trùng nhau, khong cách nh nht gia v trí
hai vân sáng đôi một trùng nhau phi bng BSCNN ca tng cp hai khong vân, c th:
Trang 20
12 1 2 13 1 3 23 2 3
; 40 ; ; 10 ; ; 40x i i i x i i i x i i i = = = = =
S vân sáng đôi một trùng nhau tương ứng là:
12
13
23
40
10
40
40
13
10
40
10
40
N
N
N
= =
= =
= =
S vân sáng quan sát được trong khong
là:
( )
7 4 3 0 3 0 11+ + + + =
S màu sắc quan sát được là 3 màu gm
1 2 13−−
, không có các màu ca
3 12 23−−
.
Đáp án D.
d 3: Trong thí nghim giao thoa vi hai khe Y âng, nguồn sáng phát ra đồng thòi 3 bc x các
bưóc sóng lần lượt
12
19
0,38μm; μm
30
= =
3
0,76μm=
. Hi gia hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân trung tâm đếm được bao nhiêu vân sáng và quan sát được bao nhiêu màu sc khác nhau?
A. 13 vân sáng; 4 màu khác nhau. B. 15 vân sáng; 4 màu khác nhau.
C. 13 vân sáng; 3 màu khác nhau. D. 15 vân sáng; 5 màu khác nhau.
Li gii
Do khong vân t l thun với bước sóng nên ta có:
1 2 3 1 2 3
19
: : : : 0,38: :0,76 3:5:6
30
i i i = = =
Đặt
1 2 3 1
3 ; 5 ; 2 6i i i i i i i= = = =
, ta có:
min 1 2 3
30 10 6 5x i i i i = = = =
S vân sáng
12
,
3
phát ra trong khong
lần lượt là:
1
2
3
10 1 9
6 1 5
5 1 4
N
N
N
= =
= =
= =
Ngoài ra, gia
còn có hiện tượng các vân sáng đôi một trùng nhau, khong cách nh nht gia v trí
hai vân sáng đôi một trùng nhau phi bng BSCNN ca tng cp hai khong vân, c th:
12 1 2 13 1 3 23 2 3
; 15 ; ; 6 ; ; 30x i i i x i i i x i i i = = = = =
S vân sáng đôi một trùng nhau tương ứng là:
12
13
23
30
11
15
30
14
6
30
10
30
N
N
N
= =
= =
= =
S vân sáng quan sát được trong khong
là:
( )
9 5 4 1 4 0 13+ + + + =
S màu sắc quan sát được là 4 màu gm
1 2 12 13
, không có các màu ca
3 23
.
Đáp án A.
Trang 21
Ví d 4: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thi ba bc x đơn sắc có
bước sóng lần lượt là:
0,4μm;0,5μm
0,6μm
. Trên màn, trong khong gia hai vân sáng liên tiếp cùng
màu vi vân sáng trung tâm, s v trí mà đó chỉ có mt bc x cho vân sáng là
A. 27. B. 34. C. 14. D. 20.
Li gii
Ta có:
12
21
3
2
32
3
1
13
5 10 15
4 8 12
6 12
5 10
2 4 6 8 10
3 6 9 12 15
k
k
k
k
k
k
= = = =
= = =
= = = = = =
Như vy, v trí gn nht màu cùng vi vân sáng trung tâm (3 vân trùng) ng vi vân sáng bc 15 ca
bc x
1
, vân sáng bc 12 ca bc x
2
và vân sáng bc 10 ca bc x
3
.
Trong khong gia hai vân trùng ca 3 bc x này có:
16 2 14−=
vân sáng
1
,
13 2 11−=
vân sáng
2
,
11 2 9−=
vân sáng
3
, 2 vân trùng ca
1
2
, 1 vân trùng ca
2
3
, 4 vân trùng ca
3
1
.
Như vậy tng cng
14 11 9 2 1 4 27+ + =
vân sáng (bao gm c vân sáng đơn lẻ vân sáng
trùng nhau ca hai vân).
S vân sáng đơn lẻ
27 2 1 4 20 =
.
Đáp án D.
4. Bài tp t luyn
Câu 1: : Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng khe Y âng, khong cách 2 khe
1 mma =
, khong
cách hai khe ti màn
2 mD =
. Chiếu bng ánh sáng trắng có bước sóng tha mãn
0,39 0,76mm
.
Khong cách gn nht t nơi hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm
trên màn là
A. 1,64 mm. B. 2,40 mm. C. 3,24 mm. D. 2,34 mm.
Câu 2: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, biết
2 m; 2 mmDa==
. Hai khe được chiếu
bng ánh sáng trắng (có bước sóng t
0,4 m
đến
0,75 m
). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trng
chính gia 3,3 mm có bao nhiêu bc x cho vân sáng tại đó?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bước sóng
t
0,4 m
đến
0,7 m
. Khong cách gia
hai ngun kết hp
2 mma =
, t hai nguồn đến màn
1,2 mD =
tại điểm M cách vân sáng trung tâm
mt khong
1,95 mm
M
x =
có nhng bc x nào cho vân sáng
A. 1 bc x. B. 3 bc x. C. 8 bc x. D. 4 bc x.
Câu 4: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng khe Y âng, khong cách 2 khe
1 mma =
, khong
cách hai khe ti màn
2 mD =
. Chiếu bng sáng trắng có bước sóng tha mãn
0,39 0,76mm
.
Khong cách gn nht t nơi hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm
trên màn là
Trang 22
A. 3,24 mm. B. 2,40 mm. C. 1,64 mm. D. 2,34 mm.
Câu 5: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong
0,5 mma =
,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 mD =
. Hai khe đươc chiếu bng bc x
bước sóng
0,6 m =
. Trên màn thu được hình nh giao thoa. Tại đim M trên màn cách vân sáng
trung tâm (chính gia) mt khong 5,4 mm có vân sáng bc (th)
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 6: Trong mt thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước sóng
1
540 nm=
thì thu được h vân giao thoa trên màn quan sát có khong vân
1
0,36 mmi =
. Khi thay ánh
sáng trên bng ánh sáng đơn sắc bước sóng
2
600 nm=
thì thu được h vân giao thoa trên màn quan
sát có khong vân
A.
2
0,60 mmi =
. B.
2
0,40 mmi =
. C.
2
0,50 mmi =
. D.
2
0,45 mmi =
.
Câu 7: Trong thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sc. Biết khong cách gia hai
khe hp 1,2 mm khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 0,9 m. Quan sát
được h vân giao thoa trên màn vi khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp 3,6 mm. Bước sóng ca ánh
sáng dùng trong thí nghim là
A.
6
0,50.10 m
. B.
6
0,55.10 m
. C.
6
0,45.10 m
. D.
6
0,60.10 m
.
Câu 8: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Y âng, khong cách gia hai khe 2 mm, khong
cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan t 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bng ánh sáng hn hp
gồm hai ánh sáng đơn sắc bước sóng 500 nm 660 nm thì thu được h vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính gia (trung tâm) ng vi hai bc x trên trùng nhau. Khong cách t vân chính giữa đến
vân gn nht cùng màu vi vân chính gia là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 9: Trong thí nghim Y âng v giao thoa với ánh sáng đơn sc, khong cách gia hai khe 1 mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m khong vân 0,8 mm. Cho
8
3.10 m/sc =
. Tn s ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
A.
14
5,5.10 Hz
. B.
14
4,5.10 Hz
. C.
14
7,5.10 Hz
. D.
14
6,5.10 Hz
.
Câu 10: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong
cách t mt phng cha hai khe đến màn 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bước sóng
0,5 m
. Vùng giao thoa trên màn rng 26 mm (vân trung tâm chính gia). S vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 11: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng gm các bc x bước sóng ln
t
1
750 nm=
,
2
675 nm=
3
600 nm=
. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn hiu
khoảng cách đến hai khe bng
1,5 m
có vân sáng ca bc x:
A.
2
3
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa vi nguồn sáng đơn sắc, h vân trên màn có khong vân i.
Nếu khong cách gia hai khe còn mt na và khong cách t hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khong vân giao thoa trên màn
A. . gim 4 ln. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai khe 1 mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong h vân trên màn, vân sáng bc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là
Trang 23
A.
0,5 m
. B.
0,7 m
. C.
0,4 m
. D.
0,6 m
.
Câu 14: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng trng
bước sóng t
0,38 m
đến
0,76 m
. Ti v trí vân sáng bc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,76 m
còn có bao nhiêu vân sáng na của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 15: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 0,5 mm, khong
cách t hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ngun sáng dùng trong thí nghim gm hai bc x có bước sóng
1
450 nm=
2
600 nm=
. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai đim cùng mt phía so vi vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, s v trí vân sáng trùng nhau ca
hai bc x
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 16: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sc
bước sóng
0,6 m
. Khong cách gia hai khe 1 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2,5 m, b rng min giao thoa là 1,25 cm. Tng s vân sáng và vân ti có trong min giao thoa
A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
Câu 17: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thi hai bc x đơn sc,
trong đó bức x màu đỏ bước sóng
720 nm
đ
=
bc x màu lục có bưc sóng
l
(có giá tr trong
khong t 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, gia hai vân sáng gn nhau nht và cùng màu vi vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lc. Giá tr ca
l
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 18: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng trng
bước sóng t 380 nm đến 760 nm. Khong cách gia hai khe 0,8 mm, khong cách t mt phng cha
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, ti v trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng ca các bc x
với bước sóng
A.
0,48 0,56mm
. B.
0,40 0,60mm
.
C.
0,45 0,60mm
. D.
0,40 0,64mm
.
Câu 19: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
. Nếu tại điểm M trên màn quan sát vân ti th ba (tính t vân sáng trung tâm) thì hiu
đường đi của ánh sáng t hai khe
đến M có độ ln bng:
A.
2
. B.
1,5
. C.
3
. D.
2,5
.
Câu 20: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn
sc. Khong vân trên màn 1,2 mm. Trong khong giữa hai điểm M N trên màn cùng mt phía so
vi vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 4,5 mm, quan sát được:
A. 2 vân sáng và 2 vân ti. B. 3 vân sáng và 2 vân ti.
C. 2 vân sáng và 3 vân ti. D. 2 vân sáng và 1 vân ti.
Câu 21: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thi bi hai bc
x đơn sắc có bước sóng lần lượt là
1
2
. Trên màn quan sát có vân sáng bc 12 ca
1
trùng vi vân
sáng bâc 10 ca
2
. T s
1
2
bng
Trang 24
A.
6
5
. B.
2
3
. C.
5
6
. D.
3
2
.
Câu 22: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thi ba bc x đơn sắc
bước sóng
1
0,42 m =
;
2
0,56 m =
3
0,63 m =
. Trên màn, trong khong gia hai vân sáng
liên tiếp màu ging màu vân trung tâm, nếu vân sáng ca hai bc x trùng nhau ta ch tính mt vân
sáng thì s vân sáng quan sát được là
A. 27. B. 23. C. 26. D. 21.
Câu 23: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,
khong cách gia hai khe 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo đưc 1 mm. T v trí ban đầu,
nếu tnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm li gn mt phng cha hai khe thì khong vân mi trên màn
là 0,8 mm. Bước sóng ca ánh sáng dùng thí nghim là
A.
0,50 m
. B.
0,48 m
. C.
0,64 m
. D.
0,45 m
.
Câu 24: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng
1
. Trên màn quan sát, trên đon thng MN dài 20 mm (MN vuông góc vi h vân giao thoa) 10
vân ti, M N v trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên băng ánh sáng đơn săc bước sóng
1
2
5
3
=
thì ti M là v trí ca mt vân giao thoa, s vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 25: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sc
1
,
2
bước sóng lần lượt
0,48 0,60mm
. Trên màn quan sát, trong khong gia hai vân sáng
gn nhau nht và cùng màu vi vân sáng trung tâm có:
A. 4 vân sáng
1
và 3 vân sáng
2
. B. 5 vân sáng
1
và 4 vân sáng
2
.
C. 4 vân sáng
1
và 5 vân sáng
2
. D. 3 vân sáng
1
và 4 vân sáng
2
.
Câu 26: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, khong cách gia
hai khe hp a, khong cách t mt phng cha hai khe hẹp đến màn quan sát 2 m. Trên màn quan
sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đi khong cách gia hai khe
hp một đoạn bng 0,2 mm sao cho v trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì ti M vân sáng bc 6.
Giá tr ca
bng
A.
0,60 m
. B.
0,50 m
. C.
0,45 m
. D.
0,55 m
.
Câu 27: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khong cách gia hai khe 1 mm,
khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Tại đim M trên màn quan sát cách vân
sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là
A.
0,50 m
. B.
0,45 m
. C.
0,60 m
. D.
0,75 m
.
Câu 28: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sc
bước sóng
0,60 m
. Khong cách gia hai khe sáng là 1 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân ti liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 29: Trong thí nghim Y - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khong vân giao thoa trên màn quan sát i. Khong cách gia hai vân sáng bc 3 nm hai bên vân
sáng trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Trang 25
Câu 30: Thc hin thí nghim Y - âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng
. Khong cách
gia hai khe hp 1 mm. Trên màn quan sát, tại đim M cách vân trung tâm 4,2 mm vân sáng bc 5.
Gi c định các điu kin khác, di chuyn dn quan sát dọc theo đường thng vuông c vi mt
phng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa ti M chuyn thành vân ti ln th hai thì khong
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng
bng
A.
0,60 m
. B.
0,50 m
. C.
0,40 m
. D.
0,70 m
.
Câu 31: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng: khong cách hai khe
12
SS
a; khong cách t
12
SS
đến màn D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,4 m =
2
0,6 m =
. Đim
M là vân sáng bc 6 của ánh sáng có bước sóng
1
, tại M đối với ánh sáng có bước sóng
2
ta có
A. vân sáng bc 4. B. vân sáng bc 6. C. vân ti th 5. D. vân ti th 6.
Câu 32: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng: khong cách hai khe
12
SS
a; khong cách t
12
SS
đến màn D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,4 m =
2
0,6 m =
. Đim
M có vân sáng cùng màu vi vân sáng trung tâm khi có tọa độ
A.
1
2
M
D
x
a
=
. B.
1
6
M
D
x
a
=
. C.
2
3
M
D
x
a
=
. D.
2
5
M
D
x
a
=
.
Câu 33: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng: khong cách hai khe
12
SS
a; khong cách t
12
SS
đến màn D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
0,5 m =
2
(thuc vùng ánh
sáng nhìn thy). Biết điểm M vân sáng cùng màu vi vân ti trung tâm, ti M vân sáng bc 3 ca
ánh sáng bước sóng. Bước sóng
2
bng
A.
0,4 m
. B.
0,75 m
. C.
0,6 m
. D.
0,6 0,75mm
.
Câu 34: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng. Chiếu đồng thời ánh sáng bưc sóng
1
0,66 m =
và ánh sáng có bước sóng
2
thy vân sáng bc 3 ng vi
2
trùng vi vân sáng bc 2 của bước sóng
1
.
c sóng
2
có giá tr là?
A.
0,44 m
. B.
0,54 m
. C.
0,75 m
. D. Không tính được.
Câu 35: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng Y - âng: ngun phát ra hai bc x bước sóng lần lưt
1
0,5 m =
2
0,75 m =
. Xét ti M vân sáng bc 6
1
: ti N vân sáng bc 6 ng với bước
sóng
2
(M, N cùng phía so với O). Trên MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
ĐÁP ÁN
1-D
2-D
3-D
4-D
5-A
6-B
7-D
8-C
9-C
10-C
11-C
12-D
13-C
14-D
15-D
16-C
17-D
18-D
19-D
20-A
21-C
22-D
23-B
24-A
25-A
26-A
27-A
28-C
29-D
30-A
31-A
32-B
33-C
34-A
35-B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Theo đề cho bước sóng tha mãn:
Trang 26
0,39 0,76mm
.
Khong cách gn nht t nơi hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm
tương đương với đây phải là v trí trùng nhau đầu tiên của các ánh sáng đơn sắc.
thế đây vị trí trùng nhau ca vân sáng bc
( )
1k +
ca ánh sáng tím vân sáng bc k ca ánh sáng
đơn sắc khác.
Ta có:
( )
0,39 0,76
1
2
1
1 0 1,05 1
mm
D
Dk
k k k k
a a k
+
+ = = =
.
Suy ra:
2,34x mm=
.
Câu 2: Đáp án D
Các bc x cho vân sáng tha mãn:
D
xk
a
=
0,4 0,75
.
4,4 8,25 5;6;7;8
mm
xa
k k k
D

= ⎯⎯⎯⎯ =
.
Vy có tt c 4 bc x cho vân sáng tại đó.
Câu 3: Đáp án D
Các bc x cho vân sáng tha mãn:
D
xk
a
=
0,4 0,7
.
4,64 8,125 5;6;7;8
mm
xa
k k k
D
= ⎯⎯ =
.
Vy có tt c 4 bc x cho vân sáng tại đó.
Câu 4: Đáp án D
Ging câu 1.
Câu 5: Đáp án A
Khong vân là:
6
3
3
0,6.10 .1,5
1,8.10 1,8
0,5.10
D
i m mm
a
= = = =
.
Vy tại điểm M trên màn cách vân trung tâm (chính gia) mt khong 5,4cm thì s cho vân sáng bc:
5,4
3
1,8
x
k
i
= = =
.
Câu 6: Đáp án B
Ta có:
D
i
a
=
nên ta lập được t l:
11
2
2 2 2
540 0,36
0,4
600
i
im
ii
= = =
.
Câu 7: Đáp án D
Khong cách gia 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm nên khong vân là:
3,6
8 3,6 0,45
8
i mm i mm= = =
.
c sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là:
Trang 27
33
7
0,45.10 .1,2.10
6.10 0,6
0,9
ia
m
D
−−
= = = =
.
Câu 8: Đáp án C
Khong vân ng với bước sóng
1
là:
9
4
1
1
3
500.10 .1,2
3.10 0,3
2.10
D
i mm
a
= = = =
.
V trí vân sáng ca h trùng nhau tương đương với:
12
1 1 2 2 1 1 2 2
21
660 33
500 25
k
x k i k i k k
k
= = = = = =
12 1
33 33.0,3 9,9i i mm = = =
.
Vy khong cách chính giữa đến vân gn nht cùng màu vi vân chính gia là:
12
9,9x i mm==
Câu 9: Đáp án C
c sóng dùng trong thí nghim là:
33
6
0,8.10 .1.10
0,4.10
2
ia
m
D
−−
= = =
Vy tn s ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim là:
8
14
6
3.10
7,5.10
0,4.10
c
f Hz
= = =
Câu 10: Đáp án C
Khong vân trong giao thoa là:
6
3
3
0,5.10 .2
2.10
0,5.10
D
im
a
= = =
Xét trên vùng giao thoa mà đề cho thì s vân sáng trên khoảng đó là:
26
2 2 1 13
2 2.2
s
L
N
i
= = + =
Câu 11: Đáp án C
Thc hin giao thoa ánh sáng vi ngun sáng gm ba bc x cho như đề. Ta hiu quang trình là:
12
d d k =
nên khi mà hiu khoảng cách đến hai khe bng
1,5 m
thì có vân sáng bc x
750nm=
do
s cho giá tr ca k là mt s nguyên.
Câu 12: Đáp án D
Khong cách t hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu khong cách gia hai khe còn mt na thì
khong vân s là:
2 2 1 1
21
2 1 1
.2
.4 4
/2
D D D
ii
a a a
= = = =
nên khoảng vân tăng lên 4 lần.
Câu 13: Đáp án C
Vân sáng bc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên khong vân trong giao thoa s là:
2,4
0,8
3
x
i mm
k
= = =
.
Trang 28
c sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là:
33
7
0,8.10 .10
4.10
2
ia
m
D
−−
= = =
.
Câu 14: Đáp án D
Ta có:
1 1 2 2
kk =
1
0,38 0,76
22
1
11
4.0,76
48
k
kk

= = ⎯⎯⎯⎯

.
Vy ti v trí này còn có vân sáng của 4 ánh sáng đơn sắc khác nhau na.
Câu 15: Đáp án D
Khong vân ng với các bước sóng
1
2
lần lượt là:
9
3
1
1
3
450.10 .2
1,8.10
0,5.10
D
im
a
= = =
;
9
3
2
2
3
600.10 .2
2,4.10
0,5.10
D
im
a
= = =
.
Khong vân ca h hai vân sáng trùng nhau là:
3
1
12 1
2
3
4 7,2.10 7,2
4
i
i i m mm
i
= = = =
.
Xét trong khoảng đề bài cho thì s vân sáng trùng nhau ca hai bc x tt c các giá tr k nguyên tha
mãn:
12
5,5 .7,2 22 0,75 3,05
MN
x ki x k k
1;2;3k=
Có tt c 3 vân sáng trùng nhau.
Câu 16: Đáp án C
Khong vân ca giao thoa là:
6
3
3
0,6.10 .2,5
1,5.10
10
D
im
a
= = =
.
Tng s vân sáng và vân ti trong min giao thoa là:
1
2 1 2 17
2 2 2
st
LL
N N N
ii
= + = + + + =
.
Câu 17: Đáp án D
Trong thí nghim v giao thoa ánh sáng, nguồn ánh sáng đồng thi phát ra hai bc x đơn sắc đó bức
x màu đỏ bc x u lc. Trên màn quan sát gia hai vân sáng gn nhau nht cùng màu vi vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lc nên
12
9
l
ii=
.
Mt khác v trí vân sáng ca hai bc x trùng nhau tha mãn:
1 2 1 2l đđl
k i k i k k= =
1
500 575
1
22
6,875 7,1825
nm nm
đ
l
k
kk

= ⎯⎯
2
7k=
.
Trang 29
Vy giá tr ca
560
l
nm=
.
Câu 18: Đáp án D
Ta có:
3
3
.2
3.10 1,57 3,58
0,8.10
D
x k k k
a

= =
.
Suy ra có hai bc x cho vân sáng ti v trí này vi
12
0,4 ; 0,64mm = =
.
Câu 19: Đáp án D
Tại đim M trên màn quan sát vân ti th ba nên vân ti này s hiệu đường đi của ánh sáng t hai
khe
12
;SS
đến M có độ ln bng
2,5
.
Câu 20: Đáp án A
S vân sáng trong khong gia M N tha mãn:
2 .1,2 4,5 1,67 3,75 2;3k k k =
nên 2
vân sáng.
S vân ti trong khong gia MN tha mãn:
( )
2 0,5 1,2 4,5 1,17 3,25 2;3k k k + =
nên có
2 vân ti.
Câu 21: Đáp án C
Vân sáng bc 12 ca
1
trùng vi vân bc 10 ca
2
nên t s ca
1
;
2
s là:
1
2
10 5
12 6
==
.
Câu 22: Đáp án D
Ta có:
12
12 1 2
21
0,56 4
43
0,42 3
k
i i i
k
= = = = =
;
3
2
23 2 3
32
0,63 9
98
0,56 8
k
i i i
k
= = = = =
;
3
1
13 1 3
31
0,63 3
32
0,42 2
k
i i i
k
= = = = =
.
T đây suy ra:
123 2
9ii=
Vy xét trong khong gia hai vân sáng liên tiếp có màu ging vân sáng trung tâm thì có s vân sáng là:
( )
8 7 11 2 3 0 21N = + + + + =
.
Câu 23: Đáp án B
Khong cách gia hai khe là 0,6mm và khoảng vân trên màn quan sát được là 1mm.
Ta có t l:
11
22
1
1,25
0,25 0,25 0,8
iD
DD
Dm
i D D D
= = = =
−−
.
Vậy bước sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là:
33
0,6.10 .1.10
0,48
1.25
ai
m
D
−−
= = =
.
Câu 24: Đáp án A
Trang 30
Ban đầu trên đoạn thng MN có 10 vân ti, và M, N là hai v trí ca hai vân sáng nên ta có:
11
20
10 2
10
D
MN i i mm mm
a
= = = =
Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
1
2
5
3
=
nên khong vân lúc này s là:
21
5 5 10
3 3 3
D
i i mm
a
= = =
S vân sáng trên đoạn MN lúc này là:
2
2 1 7
2
s
L
N
i

= + =


.
Câu 25: Đáp án A
Ta có:
2 1 1
1 2 2
0,48 4
0,6 5
ki
ki
= = = =
. Nên trong khong gia hai vân sáng gn nhau nht có cùng màu vi vân
trung tâm thì có 4 vân sáng
1
và 3 vân sáng
2
.
Câu 26: Đáp án A
Khoảng vân ban đầu là:
6
1,2
5
x
i mm
k
= = =
.
Khi thay đổi khong cách giwuax hai khe hp một đoạn bng 0,2 mm sao cho v trí vân sáng trung tâm
không thay đổi thì ti M có vân sáng bậc 6 nên ta được:
1
1 2 2
55
5 6. 1
6 0,2 6
a
D D a
x a mm
a a a a

= = = = =
+
.
Vậy bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
33
7
1,2.10 .1.10
6.10
2
ia
m
D
−−
= = =
Câu 27: Đáp án A
c sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim là:
33
7
3.10 .1.10
5.10
3.2
D xa
x k m
a kD
−−
= = = =
.
Câu 28: Đáp án C
Hai vân ti liên tiếp cách nhau một đoạn bng khong vân trong giao thoa nên khong cách đó sẽ là:
6
4
3
0,6.10 .1,5
9.10 0,9
1.10
D
x i m mm
a
= = = = =
Câu 29: Đáp án D
Khong cách gia hai vân sáng bc 3 nm hai bên vân sáng trung tâm là:
6xi=
.
Câu 30: Đáp án A
Trang 31
Ban đầu:
4,2 5.
D
x mm
a
==
. Gi c định các điều kin khác di chuyn dn màn quan sát dc theo
đường thng vuông góc vi mt phng chứa hai khe ra xa thì ta được:
( )
0,6
4,2 3,5.
D
x mm
a
+
==
.
T đó ta tính được:
1,4Dm=
.
Vậy bước sóng
là:
33
4,2.10 .1.10
0,6
5.1,4
m
−−
= =
.
Câu 31: Đáp án A
Ta có:
1 2 2
2 2 1
0,6 3
0,4 2
ki
ki
= = = =
nên khi điểm M vân sáng bc 6 của ánh sáng bước sóng
1
thì ti M
đối với ánh sáng có bước sóng
2
ta có vân sáng bc 4.
Câu 32: Đáp án B
11
12 1 2
22
0,4 2
32
0,6 3
i
i i i
i
= = = = =
.
Vậy điểm M có cùng màu vi vân sáng trung tâm khi có tọa độ:
1
12
6
32
m
D
x ni ni
a
= = =
.
Câu 33: Đáp án C
Ta có:
1 2 1 2
2 1 2 2
0,5
3
k i k
ki
= = =

2 2 2
1,92 3,94 2 0,75k k m = =
Câu 34: Đáp án A
Ta có:
1
2
2
3
0,44
2
m
= =
Câu 35: Đáp án B
Ta có:
1
2
0,5 2
0,75 3
==
nên suy ra vân sáng bc 6 ca
2
s là:
2 1 1
6 6.1,5 9
N
x = = =
.
Vy t v trí vân sáng bc 6 ca
1
đến v trí vân sáng bc 9 ca
2
thì 2 vân sáng đơn sc ca
1
, 1
vân sáng đơn sắc ca
2
và 2 vân sáng trùng nhau.
Vy s có tt c 5 vân sáng.
| 1/31

Preview text:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN
VỀ GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG HỖN HỢP
1. Giao thoa với ánh sáng trắng 1.1. Phương pháp
Ánh sáng trắng là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ta thấy:
- Ở chính giữa, mỗi ánh sáng đơn sắc đều cho một vạch màu riêng, tổng hợp của chúng cho ta vạch sáng
trắng (do sự chồng chập của các vạch màu đỏ đến tím tại vị trí này). D
- Do  nhỏ hơn suy ra i
=  . nhỏ hơn nên làm cho tia tím gần vạch trung tâm hơn tia đỏ (xét tím tím tím a cùng một bậc giao thoa).
- Tập hợp các vạch từ tím đến đỏ của cùng một bậc (cùng giá trị k) tạo ra quang phổ của bậc k đó. Ví dụ:
Quang phổ bậc 3 là bao gồm các vạch màu từ tím đến đỏ ứng với k = 3 .
1.2. Ví dụ minh họa
Loại 1: Cho tọa độ x trên màn, hỏi tại đó có những bức xạ nào cho vạch tối hoặc sáng? 0
Số các bức xạ của ánh sáng trắng cho vân sáng trùng nhau tại một điểm có tọa độ x khi  Dx = k ax axa   k   DD  max min       min max
Số giá trị của k chính là số bức xạ cho vân sáng trùng nhau tại một điểm cho tọa độ x trên trường giao thoa.
Số các bức xạ của ánh sáng trắng cho vân tối trùng nhau tại một điểm có tọa độ x khi   1  Dx = k +   ax 1 ax   2  a   k +   D 2  D  max min       min max
Số giá trị của k chính là số bức xạ cho vân tối trùng nhau tại một điểm cho tọa độ x trên trường giao thoa.
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đuợc chiếu bằng ánh sáng trắng có buớc
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe
đến màn là 2 m. Trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của những bức xạ nào?
A. Hai bức xạ có bước sóng 0,4 m; 0,6 m.
B. Hai bức xạ có bưóc sóng 0,45 m; 0,64 m.
C. Hai bức xạ có bước sóng 0,6 m; 0,8 m.
D. Hai bức xạ có bước sóng 0,65 m; 0,85 m. Lời giải  Dx = k ax ax Ta có:  a   k   DD  max min       min max Trang 1
Thay số vào ta tìm được 3,15  k  1, 57  k = 2;3 .
Vậy: - Với k = 2 ta có bức xạ có bước sóng 6 0, 6.10−  = m = 0, 6μm 6 1, 2.10−
- Với k = 3 ta có bức xạ có bước sóng  = = 0, 4μm . k Đáp án A.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 2mm, 1 2
khoảng cách từ hai khe tói màn quan sát D = 2 m . Chiếu vào 2 khe bằng nguồn phát ánh sáng trắng có
bước sóng 0, 40μm    0,76μm . Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 2,6mm? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải
Giả sử tại vị trí có tọa độ x = 2, 6 mm trùng với vân tối của bức xạ có bước sóng  , ta có:   1  Dx = k +   ax 1 ax   2  a   k +   D 2  D  max min       min max
Thay số, ta có 2, 92  k  6 , suy ra k = 3, 4, 5, 6 nên có 4 bức xạ cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 2,6 mm. Đáp án C.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm của Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Dùng ánh sáng trắng (0, 76μm    0,38μm) để chiếu sáng
hai khe. Hãy cho biết có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng
có bước sóng  = 0,60μm . V A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải
Vị trí vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu vàng:  DD 4 x = 4 V V = kk = a a
Từ 0, 76μm    0, 38μm suy ra 3, 2  k  6, 3  k = 4;5; 6 . Đáp án A.
Ví dụ 4: Trong thì nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S đặt cách đều S S phát ánh sáng 1 2
trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m. Cho 8
c = 3.10 m/s . Tại M trên màn có hiệu khoảng cách từ M
đến S , S là 5m. Tìm tần số ánh sáng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại M: 1 2 A. 14 4, 2.10 Hz . B. 15 7, 6.10 Hz . C. 14 7,8.10 Hz . D. 14 7, 2.10 Hz . Lời giải Trang 2 ax 5
Tại M là vân sáng khi d d =
= kx , suy ra  = (μm) . 2 1 D k
Vì 0, 4    0, 76  6, 6  k  12, 5 . Tần số lớn nhất f khi   k = 12 . max min max c 12 Vậy 6 8 14 f = = .10 .3.10 = 7, 2.10 Hz . max  5 min Đáp án D.
Ví dụ 5: Ta chiếu sáng hai khe Y - âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ là 0,75 m và ánh
sáng tím là 0,4 m. Biết a = 0, 5 mm, D = 2 m . Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ
cho vân sáng nằm trùng ở đó? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải 6  D 0, 75.10− .2
Vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ: x = 4. đ = 4. =12 mm 4đ 3 a 0,5.10− D s .a 3 Vị trí các vân sáng: 4 x = x = k. đ   = = ,k  4đ s a k.D k 3
Với ánh sáng trắng: 0, 4    0, 75  0, 4 
 0,75  4  k  7,5 và k  . k
Có 4 giá trị của k là 4, 5, 6, 7 nên có 4 bức xạ cho vân sáng nằm ở vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ. Đáp án D.
Ví dụ 6: Một khe hẹp F phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe S , S cách nhau 1,5 mm. Màn M quan sát 1 2
vân giao thoa cách mặt phẳng của hai khe một khoảng D = 1, 2 m .
a) Tính các khoảng vân i i cho bởi hai bức xạ giới hạn 750 nm và 400 nm của phổ khả kiến. 1 2
b) Ở điểm A trên màn M cách vân chính giữa 2 mm có vân sáng của những bức xạ nào và vân tối của những bức xạ nào? Lời giải 6 − − D 0,75.10 .1,2 − a) Với  = 750(nm) 6 = 0,75.10 m thì 3 i = = = 0,6.10 m 1 3 − ( ) 1 ( ) a 1,5.10 6 − − D 0,4.10 .1,2 − Với  = 400(nm) 6 = 0,4.10 m thì 3 i = = = 0,32.10 m 2 3 − ( ) 2 ( ) a 1,5.10 − −
b) Các bức xạ có bước sóng thỏa mãn 6 ( ) 6 0, 4.10 m    0, 75.10 (m)
+ Các bức xạ cho vân sáng tại A: 3 − 3 D . a x 1,5.10 .2.10− 2,5 A 6 x = k   = = = .10− A (m) a kD k.1, 2 k
Ứng với mỗi giá trị k khác nhau sẽ có vân sáng khác nhau. Ta có 3 − 3 − 3 − 3 ax ax 1,5.10 .2.10 1,5.10 .2.10− A Ak    k   3,3  k  6,25 6 − 6  DD 0, 75.10 .1, 2 0, 4.10− .1, 2 đ t Trang 3
Có 3 giá trị k thỏa mãn k = 4, k = 5, k = 6 nên có 3 bức xạ cho vân sáng tại A là 1 2 3  2, 5 6 − 6  = .10 = 0,625.10− m  1 ( ) k1   2, 5 6 − 6  = .10 = 0,5.10− m 2 ( ) k  2  2, 5 6 − 6  = .10 = 0, 4167.10− m 3 ( ) k  3
+ Các bức xạ cho vân tối tại A: 3 − 3  1  D ax 1, 5.10 .2.10− 2, 5 A 6 x = k − +   = = = A    2  a  1 
(k + 0,5).1,2 (k + 0,5).10 (m) k + D    2  3 − 3 ax ax 1, 5.10 .2.10− 2, 5 Với A A 6 −      = = t đ    + + đ D (k ) (k ).10 1 0, 5 .1, 2 0, 5 k + D    2 
Vậy có 3 giá trị k thỏa mãn là k = 3, k = 4, k = 5 nên có 3 bức xạ cho vân tối tại A là: 1 2 3   2, 5 6  = .10− (m) 6 = 0,7142.10− m 1 ( )   1  k +   1   2    2, 5 6  = .10− (m) 6 = 0,5556.10− m 2 ( )  1   k +   2   2   2, 5 6  = .10− (m) 6 = 0, 4545.10− m 3 ( )   1  k +    3   2 
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 1 2
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào 2 khe bằng chùm sáng trắng có
bước sóng  (0,38 m     0,76 m
 ) . Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 3,2mm. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải
Giả sử tại vị trí có tọa độ x = 3, 2 mm trùng với vân sáng bậc k của bức xạ có bước sóng  , ta có: D ax x = kk = aD ax ax Vì 0,38 m     0,76 m    k   DD max min   min max Từ đó ta có: 2.3, 2 2.3, 2  k   4,21 k  8,42 3 − 3 3 − 3 0, 76.10 .2.10 0,38.10 .2.10 Trang 4 Do k
nên có 4 bức xạ cho vân sáng trùng nhau tại đó có x = 3, 2 mm . Nếu đề bài hỏi thêm là những
bước sóng đó có giá trị bao nhiêu thì ta có: ax 2.3, 2 k = 5   = = = 0,64(μm) kD 5.2 ax 2.3, 2 k = 6   = = = 0,54(μm) kD 6.2 ax 2.3, 2 k = 7   = = = 0,46(μm) kD 7.2 ax 2.3, 2 k = 8   = = = 0,40(μm) kD 8.2 Đáp án B.
Loại 2: Xác định bề rộng quang phổ bậc k trong giao thoa với ánh sáng trắng
Bề rộng quang phổ là khoảng cách giữa vân sáng màu đỏ và vân sáng màu tím của một vùng quang phổ.
Bề rộng quang phổ bậc k được xác định bởi k ( −  đ D t ) x
 = ki ki = k đ t a
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng có a = 3 mm, D = 3 m , bước sóng từ 0,4 m đến
0,75 m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng
trắng trung tâm là bao nhiêu? A. 0,14 mm. B. 0,7 mm. C. 0,35 mm. D. 0,5 mm. Lời giải
Bề rộng quang phổ bậc 2 ứng với k = 2 , kD x  = ( − −  −  = = = t ) 2.3 6 3 .0, 35.10 0, 7.10 m 0, 7mm 2 3 a 3.10− Đáp án B.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là
a = 2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m . Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là? A. 0,76 mm. B. 0,38 mm. C. 1,14 mm. D. 1,52 mm. Lời giải
Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là:  DD t t  = − = − = x ( ) 2 2 3 2.0, 76 3.0, 38 0, 38mm a a 2 Đáp án B.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 1 2
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào 2 khe bằng chùm sáng trắng có
bước sóng  (0,38 m     0,76 m
 ) . Chiều rộng của quang phổ bậc 3 trên màn là: Trang 5 A. x  = 1,14mm .
B.x = 2, 28mm . C. x  = 3, 42mm .
D.x = 2, 44mm . 3 3 3 3 Lời giải
Chiều rộng quang phổ bậc k là khoảng cách từ vân đỏ bậc k đến vân tím bậc k, ta có:    −  đ D D D t đ t ( đ t ) x
 = x x = kk = k k k k a a a
Chiều rộng quang phổ bậc k = 3 là: ( −  −  − đ D t ) (0,76 0,38) 3 3 .10 .2.10 x  = 3 = 3 = 2,28mm 3 a 1 Đáp án B.
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 1 2
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào 2 khe bằng chùm sáng trắng có
bước sóng  (0,38 m     0,76 m
 ) . Tính bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang
phổ bậc t = 7 trên truờng giao thoa
A.x = 0, 76mm .
B.x = 2, 28mm .
C.x = 1,14mm .
D.x = 1, 44mm . Lời giải
Đoạn chồng chập của quang phổ bậc n với quang phổ bậc t được tính theo công thức:   đ D D t đ t x
= x x = nt nt n t a a Có hai khả năng như sau:   Khả năng 1: đ t đ D D t x
= x n = nt
 0 thì hai dải quang phổ có chồng nhau. nt n t a a   Khả năng 2: đ t đ D D t x
= x n = nt
 0 thì hai dải quang phổ không chồng nhau. Áp dụng công nt n t a a
thức trên với ví dụ này ta có:   đ D D t 0, 76.2 0, 38.2 x
= x x = 5 đ − 7 t = 5 − 7 = 2,28mm 5−7 5 7 a a 1 1 Đáp án B.
Ví dụ 5: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung
tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là A. 9,12 mm. B. 4,56 mm. C. 6,08 mm. D. 3,04 mm. Lời giải
Vị trí cần tìm là vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím.  D 0,38.2 x = 3. t = 3.
= 4,56mm .(Quang phổ bậc 2 sẽ có 1 phần trùng với quang phổ bậc 3) t a 0,5 Trang 6
Lập luận chặt chẽ như sau: Để hai quang phổ có phần trùng lên nhau thì tọa độ vân sáng bậc n của ánh
sáng đỏ thuộc quang phổ bậc n phải lớn hơn hoặc bằng tọa độ vân sáng bậc n +1 của ánh sáng tím thuộc  DD  380
quang phổ bậc n +1, tức là ta có: đ n  (n + ) 1 t tn  (n + ) 1 = (n + ) 1  n  1, 027 . a a  750 đ
Vì ta cần tìm khoảng cách gần nhất nên ta lấy n min. Suy ra n = 2 . Đáp án B.
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm    760 nm) . Trên màn
quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng  và     cho vân 2 ( 1 2 ) 1
tối. Giá trị nhỏ nhất của  là 2 A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm. Lời giải
+ Điều kiện cần để có 2 vân tối trùng nhau là: (   k + ) D D max  (k + ) min 0, 5 1, 5
 (k + 0,5),0.76  (k +1,5).0,4  k  0,61 ( ) 1 a a
+ Điều kiện đủ để số vân tối trùng nhau không vượt quá 2 là: (   k + ) D D min 1, 5
 (k − 0,5) max  0,4(k +1,5)  0,76(k − 0,5)  k  2,73 (2) a a Với k
và kết hợp với (1) và (2)  k = 1; 2
+ Hơn nữa tại M có 2 vân tối trùng lên nhau nên chắc chắn đã có 1 vân sáng tại M, vậy để cho tại M chỉ có 1 vân sáng thì:  DDDDD max k  (k + ) 1 = (k + ) = (k + ) 2  (k + ) min 1, 5 1 0, 5 2 a a a a a
+ Với k = 1 , ta có: 1.0, 76  1, 5    507nm   = 507nm 2 2 2 min 1,5 Ta có  =
 = 304,2nm  400nm (loại) 1 2 2,5
+ Với k = 2 , ta có: 2.0, 76  2, 5    608nm   = 608nm 2 2 2 min 2,5 Ta có:  =
 = 434nm  400nm (thỏa mãn điều kiện) 1 2 3,5
Vậy giá trị nhỏ nhất của  là 608 nm. 2 Đáp án B.
2. Giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc 2.1. Phương pháp
Phương pháp được trình bày cụ thể ở ví dụ minh họa
2.2. Ví dụ minh họa Trang 7
Loại 1: Vân sáng trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc, số vân quan sát được
Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ:  DD kp 1 2 1 2 x = xk = k
k  = k   = = S S 1 2 1 1 2 2 1 2 a a kq 2 1 k = pn
Trong đó p là một phân số tối giản. Suy ra ta có thể viết 1  . q k = qn  2  DD
Tọa độ vân trùng (vị trí trùng) là: 1 2 x = pn = qn  . a a
Muốn tìm số vân (vạch) trùng nhau, ta chỉ việc cho x nằm trong khoảng mà ta khảo sát, sẽ tìm được số
giá trị của n chính là số vân trùng. Do đã trùng nhau một số vân trùng là N nên số vân quan sát được là:
N = N + N N 1 2 
Trong đó N là số vân sáng của ánh sáng có bước sóng  ; N là số vân sáng của ánh sáng có bước sóng 1 1 2  . 2
Ví dụ 1: Tiến hành giao thoa bằng ánh sáng tổng hợp của hai bức xạ có bước sóng  = 0, 6μm và 1
 = 0, 4μm . Khoảng cách giữa hai khe Y – âng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2. 2
Bề rộng trường giao thoa L = 2, 5cm . Hỏi trên trường giao thoa quan sát thây bao nhiêu vân sáng? A. 43 vân sáng. B. 62 vân sáng. C. 41 vân sáng. D. 73 vân sáng. Lời giải
Cách 1: Ta sẽ tìm số vân sáng của riêng bức xạ  , của riêng bức xạ  và số vân sáng trùng nhau của 1 2
hai bức xạ. Khi đó: N = N + N N 1 2 
Trong đó N là số vân sáng của ánh sáng có bước sóng  ; N là số vân sáng của ánh sáng có bước sóng 1 1 2  . 2
• Tìm số vân sáng của  . 1
Số vân sáng do bức xạ có bước sóng  tạo ra là: 1  L   25  N = .2 +1 = .2 +1 = 21 1     2i   2.1,2 1
• Tìm số vân sáng của  . 2
Số vân sáng do bức xạ có bước sóng  tạo ra là: 2  l   25  N = .2 +1 = .2 +1 = 31 2     2i   2.0,8 2 • Tìm số vân trùng. k  0, 4 2 k = 2n Vị trí vân trùng: 1 1 2 x = x  = = =   1 S S2 k  0, 6 3 k = 3n  2 1 2 Trang 8D 0, 6.2 Tọa độ vân trùng: 1 x = 2 . n = 2 . n = 2,4na 1
Số vân trùng là số giá trị n thỏa mãn L L −  x   1
− 2,5  2,4n 12,5  5 − ,21 n  5,21  2 2
Có 11 giá trị n thỏa mãn nên có tổng cộng 11 vân trùng.
• Số vân sáng quan sát được là: N = N + N −11 = 41 (vân sáng) 1 2 Cách 2:
Khoảng vân do bức xạ có bước sóng  sinh ra: 1 3 − 3  D 0,6.10 .2.10 1 i = = =1,2mm 1 a 1
Khoảng vân do bức xạ có bước sóng  sinh ra: 2 3 − 3  D 0,4.10 .2.10 2 i = = = 0,2mm 2 a 1
Số vân sáng do bức xạ có bước sóng  tạo ra là: 1  L   25  N = .2 +1 = .2 +1 = 21 1     2i   2.1,2 1
Số vân sáng do bức xạ có bước sóng  tạo ra là: 2  L   25  N = .2 +1 = .2 +1 = 31 2     2i   2.0,8 2
Trong các vân quan sát được trên màn, có các vân của hai bức xạ trên trùng nhau. k  2
Vị trí các vân trùng nhau thỏa mãn hệ thức: 1 2 = = k  3 2 1 Trong đó giá trị L 25
lớn nhất của k thỏa mãn: k  = =10,42 1 1max 2i 2.1, 2 1
Vậy có 11 vân sáng trùng nhau, các bậc được lập như trong bảng sau: k 1 0 2 4 6 8 10 k 1 0 3 6 9 12 15
Số vân sáng quan sát được trên màn là: N = N + N −11 = 41 (vân sáng) 1 2 Đáp án C.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thòi 2 bức xạ
có các bước sóng lần lượt là  = 0, 4μm và  = 0,6μm .Hai điểm M và N trên trường giao thoa nằm 1 2
cùng một phía so với vân trung tâm. Điểm M trùng với vân sáng bậc 7 của bức xạ  , điểm N nằm trùng 1
với vân sáng bậc 13 của bức xạ  . Hỏi số vân sáng quan sát được trong đoạn MN? 2 A. 17 vân sáng. B. 18 vân sáng. C. 19 vân sáng. D. 16 vân sáng. Lời giải Trang 9
Ta sẽ dùng phương pháp tương tự ví dụ trên.
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng của bức xạ  có bậc k thỏa mãn: 1 1 i  0, 6 2 2
OM k i ON  7i k i  13i  7  k  13 =13 =13 =19,5 1 1 1 1 1 2 1 i  0, 4 1 1  k = 7;8;9;...;19 1
Số vân sáng do bức xạ  phát ra là: S
N = 19 − 7 +1 = 13 (vân sáng). 1 1
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng của bức xạ  có bậc k thỏa mãn: 2 2 i  0, 4 1 2
OM k i ON  7i k i  13i  7 = 7 = 7 = 4,76  k 13 2 2 1 2 2 2 2 i  0, 6 2 1  k = 5;6;7;...;13 . 2
Số vân sáng do bức xạ  phát ra là: S
N = 13 − 5 +1 = 9 (vân sáng). 2 2
Bây giờ ta sẽ tìm số vân trùng nhau. Ta có: k  0, 6 3 k = 3n 1 1 2 x = x  = = =    x = 3 . n i = 2 . n i  1 S 1 S 1 2 k  0, 4 2 k = 2n  2 1 2 7 13 i 13  13 0, 6 Từ đó ta có: 2 2 7i  3 . n i  13i   n  . = . = . = 6,5 1 1 2 3 3 i 3  3 0, 4 1 1
 2,3  n  6,5  n = 3;4;5;6
Có 4 giá trị nguyên của n nên có 4 vân sáng trùng nhau.
Vậy số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là: N = 13 + 9 − 4 = 18 (vân sáng). Đáp án B.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ
có các bước sóng lần lượt là  = 0, 45μm và  = 0,6μm .Hai điểm M và N trên trường giao thoa nằm 1 2
cùng một phía so với vân trung tâm. Điểm M trùng với vân sáng bậc 11 của bức xạ  , điểm N nằm trùng 1
với vân sáng bậc 13 của bức xạ  . Hỏi số vân sáng quan sát được trong đoạn MN? 2 A. 47 vân sáng. B. 44 vân sáng. C. 40 vân sáng. D. 42 vân sáng. Lời giải
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng của bức xạ  có bậc k thỏa mãn: 1 1 i  0, 6 2 2 O
M k i ON  1
− 1i k i 13i  1 − 1 k 13 =13 = 13 = 17,33 1 1 1 1 1 2 1 i  0, 45 1 1
k = −11;−10;...;0;1;...;17 1
Số vân sáng do bức xạ  phát ra là: NS = 17 − 11 − +1 = 29 (vân sáng). 1 ( ) 1
Tại điểm P nằm trên đoạn MN, có vân sáng của bức xạ  có bậc k thỏa mãn: 2 2 O
M k i ON  11
i k i  13i 2 2 1 2 2 2 Trang 10 i  0, 45 1 2  1 − 1 = 1 − 1 = 1 − 1
= 4 −8,25  k 13  k = 8 − ; 7 − ;...0;1;...;13 . 2 2 i  0, 6 2 1
Số vân sáng do bức xạ  phát ra là: S
N = 13 − −8 +1 = 22 (vân sáng). 2 ( ) 2
Bây giờ ta sẽ tìm số vân trùng nhau. Ta có: k  0, 6 4 k = 4m 1 1 2 x = x  = = =    x = 4 . n i = 3 . n i  1 S S2 1 2 k  0, 45 3 k = 3n  2 1 2 11 13 i 13  13 0, 6 Từ đó ta có: 2 2 1 − 1i  4 .
n i  13i  −  n  . = . = . = 64,33 1 1 2 4 4 i 4  4 0, 45 1 1  2
− ,75  n  4,33  n = 2 − ; 1 − ;...;3;4 .
Có 7 giá trị nguyên của n nên có 7 vân sáng trùng nhau trên đoạn MN thỏa mãn.
Vậy số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là: N = 29 + 22 − 7 = 44 (vân sáng). Đáp án B.
Ví dụ 4: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc nhìn
thấy có bước sóng  = 0, 42μm và  thì trên màn quan sát giữa hai điểm M, N cùng màu với vân trung 1 2
tâm người ta thấy có 16 khoảng vân của bức xạ  . Giữa M và N còn 3 vị trí khác cho màu giống như 1
màu của vân trung tâm. Bước sóng  có giá trị là 2 A. 0,48m. B. 0,56m. C. 0,63m. D. 0,49m. Lời giải Gọi x
là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Do giữa M và N còn min
có 3 vị trí khác cùng màu với màu của vân trung tâm nên khoảng cách giữa M và N là khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, do đó ta có: MN = 4 x  = 16i . min 1
Suy ra khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm thỏa mãn: 4i 4 4.0, 42 1, 68 1 1 x
= 4i = k i k = = = = min 1 2 2 2 i    2 2 2 2
Vì bức xạ  là ánh sáng nhìn thấy nên 0, 38μm    0, 76μm . Từ đó ta có 2 1, 68 1, 68 1, 68  k =   2,21 k  4,42 2 2 0, 76  0,38 2 1, 68 1, 68
Vì    nên chọn k = 3   = = = 0,5μm . 1 2 2 2 k 3 2 Đáp án B.
Ví dụ 5: Tiến hành giao thoa với hai khe Y - âng có khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm , khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2m . Ánh sáng giao thoa là chùm sáng tổng hợp có
bước sóng biến thiên liên tục trong giới hạn  = 0,52μm     = 0,68μm . Tìm khoảng cách nhỏ nhất 1 1 2
từ vân sáng trung tâm tới vị trí mà tại đó có hai vân sáng trùng nhau? A. x = 2,08mm . B. x = 1,04mm . C. x = 2,72mm . D. x = 2,60mm . min min min min Trang 11 Lời giải
Điều kiện để một vị trí có hai quang phổ bậc kk +1 chồng chập lên nhau là: +  DD k 1 k x
x  (k + ) 1 2 1  k
k +1  − k  0 1 2 ( ) 1 2 a a  (k + )
1 .0, 52 − k.0, 68  0  k  3, 25
Vậy hiện tuợng chồng chập bắt đầu xảy ra giữa quang phổ bậc 4 và quang phổ bậc 5. Vị trí có hai vân
chồng chập lên nhau và gần vân trung tâm nhất chính là vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ  . Ta có: 1 3 − 3  D 0,52.10 .2.10 1 x = 5 = 5 = 2,60 mm min ( ) a 2 Đáp án D.
Ví dụ 6: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe đuợc chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là  và  . Trên màn quan sát, có vân sáng bậc 12 của  trùng với 1 2 1 
vân sáng bậc 10 của  . Tỉ số 1 bằng: 2 2 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 6 2 Lời giải
Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ:  DDk 10 5 1 2 1 2 x = xk = k
k  = k   = = = S S 1 2 1 1 2 2 1 2 a ak 12 6 2 1 Đáp án C.
Ví dụ 7: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng  = 720nm  đ
và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong l
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Tính bước sóng  của áng sáng màu lục. l A. 720 nm. B. 560 nm. C. 480 nm. D. 360 nm. Lời giải k  Vi trí các vân trùng có: l l k  =   = đ đ k k . l l đđ
Vì giữa hai vân trùng gần nhau nhất có 8 vân màu lục nên vân trùng đầu tiên tính từ vân trung tâm là vân
sáng bậc 9 của ánh sáng màu lục. Theo bài ra ta có 9.500 9.575 = 6,25  k  = 7,12 đ 720 720 Vì k   k = 7 đ đ
. Từ đó suy ra bước sóng của ánh sáng màu lục là: k đ đ  = = 560 nm l kl Đáp án B. Trang 12
Ví dụ 8: Trong thí nghiệm Y – âng, hai khe được chiếu đồng thời bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ
 = 450 nm , còn bức xạ  có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai 1 2
vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng màu của  . Giá trị của  bằng 1 2 A. 630 nm. B. 450 nm. C. 720 nm. D. 600 nm. Lời giải
Xét khoảng cách giữa vân sáng đầu tiên cùng màu với vân trung tâm và vân trung tâm.
Khoảng này có 6 vân sáng với bức xạ  . Như vậy tại vị trí vân sáng đầu tiên cùng màu với vân trung tâm 1
có chứa vân sáng bậc 7 của bức xạ  . Vị trí này là vân sáng bậc k của bức xạ  . 1 2 2 Ta có điề 7 3,15
u kiện vân trùng: k  = k    =  = μm 1 1 2 2 2 1 ( ) k k 2 2
Vì 0, 6    0, 75 nên 4, 2  k  5, 25 . Suy ra k = 5 . 2 2 2
Vậy bước sóng  = 630 nm . 2 Đáp án A.
Ví dụ 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
 = 0, 45μm và  = 0,6μm . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân 1 2
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ trên là? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là:  DD k 600 4 1 2 1 x = xk = k
k  = k   = = S S 1 2 1 1 2 2 1 2 a a k 450 3 2 k = 4xD 0, 45.2 Suy ra 1  . Vị trí trùng nhau là: 1 x = k = 4x = 7,2x mm  . 1 ( ) k = 3xa 0,5 2
x x x nên 5, 5  7, 2 x  22  0, 76  x  3,1 MN
Có 3 giá trị của x thỏa mãn nên có 3 vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN. Đáp án C.
Ví dụ 10: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
 = 0, 45μm và  = 0,6μm . Trên bề rộng trường giao thoa 13 mm, số vân sáng quan sát được là bao 1 2 nhiêu? A. 50. B. 21. C. 29. D. 43. Lời giải Trang 13
Ta sẽ đi tìm số vân sáng chỉ do  = 0, 45μm tạo ra, số vân sáng chỉ do  = 0, 6μm tạo ra trên trường 1 2
giao thoa. Sau đó ta trừ đi số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ.  D
- Khoảng vân của bức xạ  = 0, 45μm là 1 i = = 0,45mm . 1 1 aL   13 
Số vân sáng chỉ do  = 0, 45μm tạo ra là: N = 2 +1 = 2. +1 = 29 1 1     2i   2.0,45 1  D
- Khoảng vân của bức xạ  = 0, 6μm là 2 i = = 0,6mm . 2 2 aL   13 
Số vân sáng chỉ do  = 0, 6μm tạo ra là: N = 2 +1 = 2. +1 = 21 2 2     2i   2.0,6 2 - Tìm số vân trùng:
Vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là:  DD k 0, 6 4 1 2 1 x = xk = k
k  = k   = = S S 1 2 1 1 2 2 1 2 a a k 0, 45 3 2 k = 4x Suy ra ta có thể viết 1  . k = 3x  2  D 0, 45.2 Vị trí trùng nhau là 1 x = k = 4x =1,8x mm  . 1 ( ) a 2 L L Vì −
x  − 6,5 1,8x  6,5  3 − ,6  x  3,6  . 2 2
Có 7 giá trị của x thỏa mãn nên có 7 vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ.
Vậy số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa là 29 + 21− 7 = 43 vân. Đáp án D.
Ví dụ 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 1 2
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2, 5 m . Chiếu vào hai khe đồng thòi hai bức xạ với
buóc sóng  = 0, 45μm và  = 0, 75μm . Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trùng nhau? 1 2 A. 2,8425 mm. B. 2,8125 mm. C. 2,2425 mm. D. 3,8125 mm. Lời giải
Điều kiện các vân sáng bậc k của bức xạ  trùng với vân sáng bậc k của bức xạ  là: 1 1 2 2  DD k ik 0, 75 5 1 2 1 2 2 1
k i = k i k = k  = =  = = 1 1 2 2 1 2 a a k ik 0, 45 3 2 1 1 2 k = 5n 1    x = 5 . n i = 3 . n i  1 2 k = 3n  2
Vậy khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trùng nhau ứng với n = 1 là: 3 − 3  D 0,45.10 .2,5.10 1 x
= 5i = 3i ;i = = = 0,5625 mm min 1 2 1 a 2 Trang 14x
= 5i = 5.0,5625 = 2,8125 mm min 1 Đáp án B.
Ví dụ 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 1 2
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với
bước sóng  = 0,60μm và  chưa biết. Trong khoảng rộng L = 18 mm đối xứng qua vân trung tâm, 1 2
đếm đuợc 61 vân sáng, trong đó có 7 vân là kết quả trùng nhau của hệ vân. Tính  biết 2 trong 7 vân 2
trùng nhau nằm ở mép ngoài cùng của truòng giao thoa. A.  = 0, 50μm . B.  = 0, 55μm . C.  = 0, 75μm .
D. Không tồn tại  . 2 2 2 2 Lời giải 3 − 3  D 0,6.10 .2.10
Khoảng vân đối với bước sóng  : 1 i = = = 0,6 mm 1 1 a 2
Số vân sáng của bức xạ có bước sóng  quan sát được trên màn hình là: 1  L   18  N = .2 +1 = .2 +1 = 31 S     2i  2.0,6
Trong 61 vân sáng đếm được trên màn thì có 7 vân trùng nhau chỉ được đếm một lần. Số vân sáng thực tế
do hai bức xạ phát ra là: 1 S
N + N = 61+ 7 = 68 S 2
Số vân sáng bức xạ  phát ra là: 2 1
N = 68 − N = 68 − 31 = 37 2  
Do đó hai vân trùng nhau ở mép ngoài cùng của khoảng L chia hết cho cả i i , do đó: 1 2  L L 2 N = .2 +1 = .2 +1 = 37 S   2i 2i  2  2 18 18 i a 0,5.2 2 3 36 i 0,5mm 0,5.10− =  = =   = = = mm = 0,5μm . 2 2 3 i 36 D 2.10 2 Đáp án A.
Ví dụ 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe S S bằng 1 2
2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với
bước sóng  = 0,50μm và  chưa biết. Trong khoảng rộng L = 8 mm đối xứng qua vân trung tâm, đếm 1 2
đuợc 31 vân sáng, trong đó có 7 vân là kết quả trùng nhau của hệ vân. Tính  biết 2 trong 7 vân trùng 2
nhau nằm ở mép ngoài cùng của truòng giao thoa. A.  = 0, 45μm . B.  = 0, 55μm . C.  = 0, 75μm . D.  = 0, 40μm . 2 2 2 2 Lời giải 3 − 3  D 0,5.10 .2.10
Khoảng vân đối với bước sóng  : 1 i = = = 0,5 mm 1 1 a 2
Số vân sáng của bức xạ có bước sóng  quan sát được trên màn hình là: 1 Trang 15L   8  N = .2 +1 = .2 +1 = 17 S     2i  2.0,5
Trong 31 vân sáng đếm được trên màn thì có 7 vân trùng nhau chỉ được đếm một lần. Vậy số vân sáng
thực tế do hai bức xạ phát ra là: 1 2
N + N = 31+ 7 = 38 S S
Số vân sáng bức xạ  phát ra là: 2 1
N = 38 − N = 38 −17 = 21 2  S
Do đó hai vân trùng nhau ở mép ngoài cùng của khoảng L chia hết cho cả i i , do đó: 1 2  L  8 2 N = .2 +1 = .2 +1 = 21 S   2i 2i  2  2 8 8 i a 0, 4.2 2 3 20 i 0, 4mm 0, 4.10−  =  = =   = = = mm = 0, 4μm 2 2 3 i 20 D 2.10 2 Đáp án D.
Ví dụ 14: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng  , với 450nm    510nm .
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân
sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Lời giải
- Xét hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm: vân trung tâm và vân trùng thứ nhất.
- Vì trong khoảng trên có 6 vân sáng lam nên vân trùng thứ nhất có vân sáng lam bậc 7. Ta có: đ k k i = k i     = 
  = 686. đ = 98k l l đ đ l đ đ ( nm)  k k 7 l l l
- Vì 450nm    510nm nên: 450  98k  510  4.59  k  5, 20  k = 5 đ đ đ
- Vậy vị trí vân trùng thứ nhất có vân sáng đỏ bậc 5. Suy ra trong khoảng này có 4 vân sáng đỏ. Đáp án A.
Loại 3: Vân tối trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc, số vân quan sát được
Vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ:  1   D  1   D 2k +1  p 1 2 1 2
x = x k + = k +  = = T T  1   2  1 2  2  a  2  a 2k +1  q 2 1
2k +1 = p 2n +1  1 ( )
Trong đó p là một phân số tối giản. Suy ra ta có thể viết  q
2k +1 = q 2n +1  2 ( )  DD
Vị trí trùng là x = p + = +  ( n ) 1 q ( n ) 2 2 1 2 1 . 2a 2a
Muốn tìm số vạch trùng nhau, ta chỉ việc cho x nằm trong khoảng mà ta khảo sát, sẽ tìm được số giá trị của n. Trang 16
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
 = 0, 45μm và  = 0,6μm . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân 1 2
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân tối trùng nhau
của hai bức xạ trên là? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ:  1   D  1   D 2k +1 0, 6 4 1 2 1
x = x k + = k +  = = T T  1   2  1 2  2  a  2  a 2k +1 0, 45 3 2
2k +1 = 4 2n +1  1 ( ) Suy ra ta có thể viết  .
2k +1 = 3 2n +1  2 ( )  D
Vị trí trùng là x = + = +  ( n ) 1 4 2 1 3, 6 (2n ) 1 . a
x x x nên 5, 5  3, 6 (2n + )
1  22  0, 26  n  2, 5 . MN
Có 2 giá trị của n thỏa mãn nên có 2 vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn MN. Đáp án B.
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên
màn thu đuợc lần luợt là: i = 0,5mm;i = 0,3mm . Biết bề rộng truờng giao thoa là 5 mm, số vị trí trên 1 2
trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là bao nhiêu? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ:  1   1  2k +1 i 0,3 3 1 2
x = x k + i = k + i  = = = T T  1  1  2  2 1 2  2   2  2k +1 i 0,5 5 2 1
2k +1 = 3 2n +1  1 ( ) Suy ra ta có thể viết  .
2k +1 = 5 2n +1  2 ( ) i 0,5
Vị trí trùng là x = 3(2n + ) 2 1 = 3(2n +  ) 1 . . 2 2 L L 5 3(2n + ) 1 .0,5 5 Vì −  x  −    nên 2 2 2 2 2  5
−  3n +1,5  5  2
− ,16  n  1,167  n = 0; ;   − 2
Có 4 giá trị của n thỏa mãn nên có 4 vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ trên trường giao thoa. Đáp án D.
3. Giao thoa với ba ánh sáng đơn sắc Trang 17
Dưới đây tác giả trích dẫn một số bài toán về giao thoa với ba ánh sáng đơn sắc của thầy Lê Văn Thành.
Ví dụ 1: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y – âng, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ có các
bước sóng lần lượt là  = 0, 45μm; = 0,54μm và  = 0,72μm . Hỏi giữa hai vân sáng liên tiếp cùng 1 2 3 màu với vân trung tâm:
1. Có bao nhiêu vân sáng mà mỗi bức xạ có thể phát ra?
2. Có bao nhiêu vân sáng đôi một trùng nhau?
3. Có bao nhiêu vân sáng độc lập của mỗi bức xạ?
4. Đếm được bao nhiêu vân sáng?
5. Quan sát được bao nhiêu màu sắc khác nhau? Lời giải
Do .khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng nên ta có:
 :  :  = i : i : i = 0, 45 : 0,54 : 0,72 = 5 : 6 :8 1 2 3 1 2 3
Đặt i = 5i;i = 6i;i = 8i , vân sáng cùng màu với vân trung tâm phải là nơi chồng chập của cả ba vân 1 2 3 sáng. Gọi x
là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm thì x phải là bội số min min
chung nhỏ nhất (BSCNN) của i , i i x
= 120i = 24i = 20i = 15i 1 2 3 min 1 2 3
Do không tính các vân ở hai đầu mút nên số vân sáng của mỗi loại luôn ít hơn các khoảng cách giữa chúng 1 đơn vị.
Số vân sáng mà mỗi bức xạ  ,  và  phát ra trong khoảng x lần lượt là: 1 2 3 min N = 24 −1 = 23 1  N = 20 −1 =19 2 N =15−1=14  3 Ngoài ra, giữa x
còn có hiện tượng các vân sáng đôi một trùng nhau, khoảng cách nhỏ nhất giữa vị trí min
hai vân sáng đôi một trùng nhau phải bằng BSCNN của từng cặp hai khoảng vân, cụ thể: x
= i ;i = 30i; x
= i ;i = 40i; x
= i ;i = 24i 12  1 2 13  1 3 23  2 3  120 N = −1 = 3  12 30   120
Số vân sáng đôi một trùng nhau tương ứng là: N = −1 = 2 13 40   120 N = −1 = 4  23  24
Kết luận: Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu vân trung tâm có:
1. Số vân sáng do mỗi bức xạ  ,  ,  phát ra: N = 23; N = 19; N = 14 . 1 2 3 1 2 3
2. Số vân sáng đôi một trùng nhau: N = N + N + N = 3 + 2 + 4 = 9 . S 12 13 23 Trang 18 SN = 23− 3 = 20 1 
3. Số vân sáng độc lập của mỗi bức xạ: SN =19 − 2 =17 2  S N = 14 − 4 = 10  3
4. Số vân sáng đếm được: N = ( N + N + N N = 23 +19 +14 − 3 + 2 + 4 = 47 1 2 3 ) S ( ) ( )
5. Số màu sắc quan sát được là 6 màu gồm: 1− 2 − 3 −12 −13 − 23 . Chú ý:
Với toán về giao thoa với ba bức xạ, số màu quan sát được giữa một x
, ta cần chú ý môt số vấn đề sau: min
- Khi tính toán mà thấy BSCNN của ba khoảng vân không trùng với BSCNN của hai trong ba khoảng vân
bất kì như ví dụ trên thì luôn có mặt đầy đủ các vân sáng riêng rẽ của ba bức xạ và màu sắc của ba cặp vân
sáng đôi một trùng nhau. Do đó giữa một x
luôn có 6 màu khác nhau, còn trên đoạn x (do kể cả hai min min
đầu mút có màu 1− 2 − 3 trùng nhau) luôn có 7 màu.
- Khi trong ba bức xạ không chứa cặp bước sóng  = 0, 38μm;  = 0, 76μm nhưng có hiện tượng BSCNN 1 3
của cả ba khoảng vân thì vị trí đôi một trùng nhau của hai vân sáng đang xét không xuất hiện giữa khoảng
x nữa nên số màu sắc bị giảm đi 1 đơn vị. Do đo trong khoảng x có 5 màu còn trên đoạn x có min min min 6 màu. - Khi trong ba bức xạ chứa cặp
bước sóng  = 0,38μm; = 0,76μm thì tỉ số 1 3
 :  :  = i : i : i = a : b : 2a (do c = 2a ) 1 2 2 1 2 3
Trường hợp 1: Nếu b là số lẻ thì giữa x
luôn chỉ có 4 màu gồm 1− 2 −12 −13 . min
Trường hợp 2: Nếu b là số chẵn thì giữa x
luôn chỉ có 3 màu gồm 1− 2 −13 . min
Ví dụ 2: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y – âng, nguồn sáng phát ra đồng thòi 3 bức xạ có các
bưóc sóng lần lượt là  = 0,38μm; = 0,608μm và  = 0,76μm . Hỏi giữa hai vân sáng liên tiếp cùng 1 2 3
màu với vân trung tâm đếm được bao nhiêu vân sáng và quan sát được bao nhiêu màu sắc khác nhau?
A. 13 vân sáng; 4 màu khác nhau.
B. 11 vân sáng; 4 màu khác nhau.
C. 13 vân sáng; 3 màu khác nhau.
D. 11 vân sáng; 3 màu khác nhau. Lời giải
Do khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng nên ta có:
 :  :  = i : i : i = 0,38: 0,608: 0,76 = 5:8:10 1 2 2 1 2 3
Đặt i = 5i;i = 8i;i = 2i = 10i , ta có: x
= 40i = 8i = 5i = 4i 1 2 3 1 min 1 2 3 N = 8 −1 = 7 1 
Số vân sáng  ,  và  phát ra trong khoảng x
lần lượt là: N = 5 −1 = 4 1 2 3 min 2 N = 4−1= 3  3 Ngoài ra, giữa x
còn có hiện tượng các vân sáng đôi một trùng nhau, khoảng cách nhỏ nhất giữa vị trí min
hai vân sáng đôi một trùng nhau phải bằng BSCNN của từng cặp hai khoảng vân, cụ thể: Trang 19 x
= i ;i = 40i; x
i ;i = 10i; x
= i ;i = 40i 12  1 2 13  1 3  23  2 3  40 N = −1 = 0  12 40   40
Số vân sáng đôi một trùng nhau tương ứng là: N = −1 = 3 13 10   40 N = −1 = 0  23  40
Số vân sáng quan sát được trong khoảng x
là: 7 + 4 + 3 − (0 + 3 + 0) = 11 min
Số màu sắc quan sát được là 3 màu gồm 1− 2 −13 , không có các màu của 3 −12 − 23 . Đáp án D.
Ví dụ 3: Trong thí nghiệm giao thoa với hai khe Y – âng, nguồn sáng phát ra đồng thòi 3 bức xạ có các bưóc sóng lần lượ 19 t là  = 0,38μm;  =
μm và  = 0, 76μm . Hỏi giữa hai vân sáng liên tiếp cùng 1 2 30 3
màu với vân trung tâm đếm được bao nhiêu vân sáng và quan sát được bao nhiêu màu sắc khác nhau?
A. 13 vân sáng; 4 màu khác nhau.
B. 15 vân sáng; 4 màu khác nhau.
C. 13 vân sáng; 3 màu khác nhau.
D. 15 vân sáng; 5 màu khác nhau. Lời giải
Do khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng nên ta có: 19
 :  :  = i : i : i = 0,38: : 0, 76 = 3 : 5 : 6 1 2 3 1 2 3 30
Đặt i = 3i;i = 5 ;
i i = 2i = 6i , ta có: x
= 30i = 10i = 6i = 5i 1 2 3 1 min 1 2 3 N = 10 −1 = 9 1 
Số vân sáng  ,  và  phát ra trong khoảng x
lần lượt là: N = 6 −1 = 5 1 2 3 min 2 N = 5−1= 4  3 Ngoài ra, giữa x
còn có hiện tượng các vân sáng đôi một trùng nhau, khoảng cách nhỏ nhất giữa vị trí min
hai vân sáng đôi một trùng nhau phải bằng BSCNN của từng cặp hai khoảng vân, cụ thể: x
= i ;i =15i; x
i ;i = 6i; x
= i ;i = 30i 12  1 2 13  1 3  23  2 3  30 N = −1 = 1  12 15   30
Số vân sáng đôi một trùng nhau tương ứng là: N = −1 = 4 13 6   30 N = −1 = 0  23  30
Số vân sáng quan sát được trong khoảng x
là: 9 + 5 + 4 − (1+ 4 + 0) = 13 min
Số màu sắc quan sát được là 4 màu gồm 1− 2 −12 −13 , không có các màu của 3 − 23 . Đáp án A. Trang 20
Ví dụ 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là: 0, 4μm;0,5μm và 0, 6μm . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 27. B. 34. C. 14. D. 20. Lời giải k  5 10 15 1 2 = = = = k  4 8 12 2 1  k  6 12 Ta có: 2 3  = = = k  5 10  3 2 k  2 4 6 8 10 3 1  = = = = = = k  3 6 9 12 15  1 3
Như vậy, vị trí gần nhất có màu cùng với vân sáng trung tâm (3 vân trùng) ứng với vân sáng bậc 15 của
bức xạ  , vân sáng bậc 12 của bức xạ  và vân sáng bậc 10 của bức xạ  . 1 2 3
Trong khoảng giữa hai vân trùng của 3 bức xạ này có: 16 − 2 = 14 vân sáng  , 13 − 2 = 11 vân sáng  , 1 2
11− 2 = 9 vân sáng  , 2 vân trùng của  và  , 1 vân trùng của  và  , 4 vân trùng của  và  . 3 1 2 2 3 3 1
Như vậy có tổng cộng 14 +11+ 9 − 2 −1− 4 = 27 vân sáng (bao gồm cả vân sáng đơn lẻ và vân sáng là trùng nhau của hai vân).
Số vân sáng đơn lẻ là 27 − 2 −1− 4 = 20 . Đáp án D.
4. Bài tập tự luyện
Câu 1: : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y – âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm , khoảng
cách hai khe tới màn D = 2 m . Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0, 39 m     0,76 m  .
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 1,64 mm. B. 2,40 mm. C. 3,24 mm. D. 2,34 mm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 2 mm . Hai khe được chiếu
bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0, 4 m  đến 0,75 m
 ). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng
chính giữa 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng  từ 0, 4 m  đến 0,7 m  . Khoảng cách giữa
hai nguồn kết hợp là a = 2 mm , từ hai nguồn đến màn là D = 1, 2 m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x
= 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng M
A. 1 bức xạ.
B. 3 bức xạ.
C. 8 bức xạ. D. 4 bức xạ.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y – âng, khoảng cách 2 khe a = 1 mm , khoảng
cách hai khe tới màn D = 2 m . Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0, 39 m     0,76 m  .
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là Trang 21 A. 3,24 mm. B. 2,40 mm. C. 1,64 mm. D. 2,34 mm.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0, 5 mm ,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1, 5 m . Hai khe đươc chiếu bằng bức xạ
có bước sóng  = 0,6 m
 . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i = 0,36 mm . Khi thay ánh 1 1
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan 2 sát có khoảng vân
A. i = 0, 60 mm .
B. i = 0, 40 mm .
C. i = 0, 50 mm .
D. i = 0, 45 mm . 2 2 2 2
Câu 7: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai
khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát
được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm là A. 6 0, 50.10− m . B. 6 0, 55.10− m . C. 6 0, 45.10− m . D. 6 0, 60.10− m .
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp
gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết
vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến
vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho 8
c = 3.10 m/s . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 14 5,5.10 Hz . B. 14 4,5.10 Hz . C. 14 7,5.10 Hz . D. 14 6,5.10 Hz .
Câu 10: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0, 5 m
 . Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
lượt là  = 750 nm ,  = 675 nm và  = 600 nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu 1 2 3
khoảng cách đến hai khe bằng 1, 5 m
 có vân sáng của bức xạ:
A.  và  . B.  . C.  . D.  . 2 3 3 1 2
Câu 12: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. . giảm 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là Trang 22 A. 0, 5 m  . B. 0, 7 m  . C. 0, 4 m  . D. 0, 6 m  .
Câu 14: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,38 m  đến 0,76 m
 . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m
còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng
 = 450 nm và  = 600 nm . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung 1 2
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m
 . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng  = 720 nm  đ
và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong l
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là l A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0, 48 m  và 0,56 m  . B. 0, 40 m  v à 0, 60 m  . C. 0, 45 m  và 0,60 m  . D. 0, 40 m  v à 0, 64 m  .
Câu 19: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng: 1 2 A. 2 . B. 1, 5 . C. 3 . D. 2, 5 .
Câu 20: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn
sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so
với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 4,5 mm, quan sát được:
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 3 vân sáng và 2 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức
xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là  và  . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của  trùng với vân 1 2 1 
sáng bâc 10 của  . Tỉ số 1 bằng 2 2 Trang 23 6 2 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 6 2
Câu 22: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng là  = 0, 42 m  ;  = 0,56 m  và  = 0,63 m
 . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng 1 2 3
liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 27. B. 23. C. 26. D. 21.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu,
nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn
là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là A. 0, 50 m  . B. 0, 48 m  . C. 0, 64 m  . D. 0, 45 m  .
Câu 24: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 1
vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên băng ánh sáng đơn săc có bước sóng 51  =
thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là 2 3 A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
 ,  có bước sóng lần lượt là 0, 48 m  và 0,60 m
 . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng 1 2
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có:
A. 4 vân sáng  và 3 vân sáng  .
B. 5 vân sáng  và 4 vân sáng  . 1 2 1 2
C. 4 vân sáng  và 5 vân sáng  .
D. 3 vân sáng  và 4 vân sáng  . 1 2 1 2
Câu 26: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan
sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe
hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng A. 0, 60 m  . B. 0, 50 m  . C. 0, 45 m  . D. 0, 55 m  .
Câu 27: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân
sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0, 50 m  . B. 0, 45 m  . C. 0, 60 m  . D. 0, 75 m  .
Câu 28: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60 m
 . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i. Trang 24
Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần mà quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng
dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng A. 0, 60 m  . B. 0, 50 m  . C. 0, 40 m  . D. 0, 70 m  .
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng: khoảng cách hai khe S S là a; khoảng cách từ 1 2
S S đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 4 m  và  = 0,6 m  . Điểm 1 2 1 2
M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng  , tại M đối với ánh sáng có bước sóng  ta có 1 2
A. vân sáng bậc 4.
B. vân sáng bậc 6.
C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 6.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng: khoảng cách hai khe S S là a; khoảng cách từ 1 2
S S đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 4 m  và  = 0,6 m  . Điểm 1 2 1 2
M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ 2 D 6 D 3 D 5 D A. 1 x = . B. 1 x = . C. 2 x = . D. 2 x = . M a M a M a M a
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng: khoảng cách hai khe S S là a; khoảng cách từ 1 2
S S đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 5 m
 và  (thuộc vùng ánh 1 2 1 2
sáng nhìn thấy). Biết điểm M có vân sáng cùng màu với vân tối trung tâm, tại M là vân sáng bậc 3 của
ánh sáng bước sóng. Bước sóng  bằng 2 A. 0, 4 m  . B. 0, 75 m  . C. 0, 6 m  . D. 0, 6 m  và 0,75 m  .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng. Chiếu đồng thời ánh sáng bước sóng  = 0, 66 m  1
và ánh sáng có bước sóng  thấy vân sáng bậc 3 ứng với  trùng với vân sáng bậc 2 của bước sóng  . 2 2 1
Bước sóng  có giá trị là? 2 A. 0, 44 m  . B. 0, 54 m  . C. 0, 75 m  .
D. Không tính được.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y - âng: nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là  = 0,5 m  và  = 0,75 m
 . Xét tại M là vân sáng bậc 6  : và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước 1 2 1
sóng  (M, N ở cùng phía so với O). Trên MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng? 2 A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. ĐÁP ÁN 1-D 2-D 3-D 4-D 5-A 6-B 7-D 8-C 9-C 10-C 11-C 12-D 13-C 14-D 15-D 16-C 17-D 18-D 19-D 20-A 21-C 22-D 23-B 24-A 25-A 26-A 27-A 28-C 29-D 30-A 31-A 32-B 33-C 34-A 35-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Theo đề cho bước sóng thỏa mãn: Trang 25 0, 39 m     0,76 m  .
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm
tương đương với đây phải là vị trí trùng nhau đầu tiên của các ánh sáng đơn sắc.
Vì thế đây là vị trí trùng nhau của vân sáng bậc (k + )
1 của ánh sáng tím và vân sáng bậc k của ánh sáng đơn sắc khác.  DD k +1 Ta có: (k + ) 1 0,39 m  0,76 1 m = k    =
 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→0  k  1,05  k = 1. 2 a a k
Suy ra: x = 2, 34mm .
Câu 2: Đáp án D D
Các bức xạ cho vân sáng thỏa mãn: x = k a . x a 0,4 m  0,75 m k   = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→4,4  k  8,25  k = 5;6;7;8. D
Vậy có tất cả 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.
Câu 3: Đáp án D D
Các bức xạ cho vân sáng thỏa mãn: x = k a . x a 0,4 m  0,7 m k   =
⎯⎯⎯⎯⎯→4,64  k  8,125  k = 5;6;7;8 . D
Vậy có tất cả 4 bức xạ cho vân sáng tại đó.
Câu 4: Đáp án D Giống câu 1.
Câu 5: Đáp án A 6 D 0,6.10− .1,5 Khoảng vân là: 3 i = =
=1,8.10− m =1,8mm . 3 a 0,5.10−
Vậy tại điểm M trên màn cách vân trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4cm thì sẽ cho vân sáng bậc: x 5, 4 k = = = 3. i 1,8
Câu 6: Đáp án B D Ta có: i =
nên ta lập được tỉ lệ: ai 540 0,36 1 1 =  =  i = 0,4 m  . 2  i 600 i 2 2 2
Câu 7: Đáp án D 3, 6
Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm nên khoảng vân là: 8i = 3, 6mm i = = 0,45mm . 8
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: Trang 26 3 − 3 ia 0, 45.10 .1, 2.10− 7 6.10−  = = = = 0,6 m  . D 0,9
Câu 8: Đáp án C
Khoảng vân ứng với bước sóng  là: 1 9  D 500.10− .1,2 1 4 i = = = 3.10− = 0,3mm . 1 3 a 2.10−
Vị trí vân sáng của hệ trùng nhau tương đương với: k  660 33 1 2
x = k i = k i k  = k   = = = 1 1 2 2 1 1 2 2 k  500 25 2 1
i = 33i = 33.0,3 = 9,9mm . 12 1
Vậy khoảng cách chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là: x = i = 9, 9mm 12
Câu 9: Đáp án C
Bước sóng dùng trong thí nghiệm là: 3 − 3 ia 0,8.10 .1.10− 6 0, 4.10−  = = = m D 2
Vậy tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: 8 c 3.10 14 f = = = 7,5.10 Hz 6  0,4.10−
Câu 10: Đáp án C
Khoảng vân trong giao thoa là: 6 D 0,5.10− .2 3 i = = = 2.10− m 3 a 0,5.10−
Xét trên vùng giao thoa mà đề cho thì số vân sáng trên khoảng đó là:  L   26  N = 2 = 2 +1 =13 s     2i  2.2
Câu 11: Đáp án C
Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn sáng gồm ba bức xạ cho như đề. Ta có hiệu quang trình là:
d d = k nên khi mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1, 5 m
 thì có vân sáng bức xạ  = 750nm do 1 2
sẽ cho giá trị của k là một số nguyên.
Câu 12: Đáp án D
Khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu và khoảng cách giữa hai khe còn một nửa thì  D .2  DD khoảng vân sẽ là: 2 2 1 1 i = = =
.4 = 4i nên khoảng vân tăng lên 4 lần. 2 1 a a / 2 a 2 1 1
Câu 13: Đáp án C
Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm nên khoảng vân trong giao thoa sẽ là: x 2, 4 i = = = 0,8mm . k 3 Trang 27
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: 3 − 3 ia 0,8.10 .10− 7 4.10−  = = = m . D 2
Câu 14: Đáp án D
Ta có: k  = k  1 1 2 2 k  4.0, 76 2 2 0,38  1 0,76  k = = ⎯⎯⎯⎯⎯ →4  k  8 . 1   1 1
Vậy tại vị trí này còn có vân sáng của 4 ánh sáng đơn sắc khác nhau nữa.
Câu 15: Đáp án D
Khoảng vân ứng với các bước sóng  và  lần lượt là: 1 2 9  D 450.10− .2 1 3 i = = =1,8.10− m; 1 3 a 0,5.10− 9  D 600.10− .2 2 3 i = = = 2,4.10− m . 2 3 a 0,5.10−
Khoảng vân của hệ hai vân sáng trùng nhau là: i 3 1 3 i 4i 7, 2.10− =  = = m = 7, 2mm . 12 1 i 4 2
Xét trong khoảng đề bài cho thì số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là tất cả các giá trị k nguyên thỏa
mãn: x ki x  5, 5  k.7, 2  22  0, 75  k  3, 05 M 12 Nk = 1;2;3
Có tất cả 3 vân sáng trùng nhau.
Câu 16: Đáp án C
Khoảng vân của giao thoa là: 6 D 0,6.10− .2,5 3 i = = =1,5.10− m . 3 a 10−
Tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa là:  L   L 1
N = N + N = 2 +1+ 2 + =17 . s t     2i  2i 2
Câu 17: Đáp án D
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn ánh sáng đồng thời phát ra hai bức xạ đơn sắc đó là bức
xạ màu đỏ và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục nên i = 9i . 12 l
Mặt khác vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau thỏa mãn: k i = k i k  = k  1 l 2 đ 1 l 2 đ k  1 l 500nm  1 575nmk = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→6,875  k  7,1825 2 2 đk = 7 . 2 Trang 28
Vậy giá trị của  = 560nm . l
Câu 18: Đáp án D D − .2  Ta có: 3 x = k  3.10 = k
1,57  k  3,58. 3 a 0,8.10−
Suy ra có hai bức xạ cho vân sáng tại vị trí này với  = 0, 4 ; m  = 0, 64 m  . 1 2
Câu 19: Đáp án D
Tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba nên vân tối này sẽ có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe S ; S đến M có độ lớn bằng 2, 5 . 1 2
Câu 20: Đáp án A
Số vân sáng trong khoảng giữa MN thỏa mãn: 2  k.1, 2  4, 5  1, 67  k  3, 75  k = 2;3 nên có 2 vân sáng.
Số vân tối trong khoảng giữa MN thỏa mãn: 2  (k + 0,5)1, 2  4,5  1,17  k  3, 25  k = 2;3 nên có 2 vân tối.
Câu 21: Đáp án C  10 5
Vân sáng bậc 12 của  trùng với vân bậc 10 của  nên tỉ số của  ;  sẽ là: 1 = = . 1 2 1 2  12 6 2
Câu 22: Đáp án D Ta có: k  0,56 4 1 2 = =
=  i = 4i = 3i ; 12 1 2 k  0, 42 3 2 1 k  0, 63 9 2 3 = =
=  i = 9i = 8i ; 23 2 3 k  0,56 8 3 2 k  0, 63 3 1 3 = =
=  i = 3i = 2i . 13 1 3 k  0, 42 2 3 1 Từ đây suy ra: i = 9i 123 2
Vậy xét trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm thì có số vân sáng là:
N = 8 + 7 +11− (2 + 3 + 0) = 21.
Câu 23: Đáp án B
Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm và khoảng vân trên màn quan sát được là 1mm. Ta có tỉ lệ: i D D D 1 1 1 = =  =  D =1,25m . i D D − 0, 25 D − 0, 25 0,8 2 2
Vậy bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: 3 − 3 ai 0, 6.10 .1.10−  = = = 0,48 m  . D 1.25
Câu 24: Đáp án A Trang 29
Ban đầu trên đoạn thẳng MN có 10 vân tối, và M, N là hai vị trí của hai vân sáng nên ta có: 20 D
MN = 10i i = mm = 2mm = 1 1 10 a 5
Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có 1  =
nên khoảng vân lúc này sẽ là: 2 3 5 D 5 10 i = = i = mm 2 1 3 a 3 3
Số vân sáng trên đoạn MN lúc này là:  L N = 2 +1 = 7 . s   2i  2 
Câu 25: Đáp án A ki 0, 48 4 Ta có: 2 1 1 = = =
= . Nên trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất có cùng màu với vân ki 0, 6 5 1 2 2
trung tâm thì có 4 vân sáng  và 3 vân sáng  . 1 2
Câu 26: Đáp án A x 6
Khoảng vân ban đầu là: i = = =1,2mm . k 5
Khi thay đổi khoảng cách giwuax hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm
không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6 nên ta được: DD a 5 a 5 1 x = 5 = 6.  =  =  a =1mm . a a a 6 a + 0, 2 6 1 2 2
Vậy bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: 3 − 3 ia 1, 2.10 .1.10− 7 6.10−  = = = m D 2
Câu 27: Đáp án A
Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: 3 − 3 D xa 3.10 .1.10− 7 x = k   = = = 5.10− m . a kD 3.2
Câu 28: Đáp án C
Hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn bằng khoảng vân trong giao thoa nên khoảng cách đó sẽ là: 6 D 0,6.10− .1,5 4 x = i = =
= 9.10− m = 0,9mm 3 a 1.10−
Câu 29: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là: x = 6i .
Câu 30: Đáp án A Trang 30  Ban đầ D
u: x = 4, 2mm = 5.
. Giữ cố định các điều kiện khác và di chuyển dần màn quan sát dọc theo a (D + 0,6)
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa thì ta được: x = 4, 2mm = 3,5. . a
Từ đó ta tính được: D = 1, 4m . 3 − 3 4, 2.10 .1.10−
Vậy bước sóng  là:  = = 0,6 m  . 5.1, 4
Câu 31: Đáp án A ki 0, 6 3 Ta có: 1 2 2 = = =
= nên khi điểm M là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng  thì tại M ki 0, 4 2 1 2 2 1
đối với ánh sáng có bước sóng  ta có vân sáng bậc 4. 2
Câu 32: Đáp án B i  0, 4 2 1 1 = =
=  i = 3i = 2i . 12 1 2 i  0, 6 3 2 2 6 D
Vậy điểm M có cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ: 1
x = 3ni = 2ni = . m 1 2 a
Câu 33: Đáp án C k i 0,5 k Ta có: 1 2 1 2 = =  =  k i  3 2 1 2 2
1,92  k  3,94  k = 2   = 0,75 m  2 2 2
Câu 34: Đáp án A  3 Ta có: 1 =   = 0,44 m  2  2 2
Câu 35: Đáp án B  0, 5 2 Ta có: 1 =
= nên suy ra vân sáng bậc 6 của  sẽ là: x = 6 = 6.1,5 = 9 .  2 N 2 1 1 0, 75 3 2
Vậy từ vị trí vân sáng bậc 6 của  đến vị trí vân sáng bậc 9 của  thì có 2 vân sáng đơn sắc của  , 1 1 2 1
vân sáng đơn sắc của  và 2 vân sáng trùng nhau. 2
Vậy sẽ có tất cả 5 vân sáng. Trang 31