TOP 60 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng ánh sáng vật lí 12 có đáp án và lời giải

TOP 60 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng ánh sáng vật lí 12 có đáp án và lời giải rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Trang 1
TRC NGHIM LÝ THUYT
CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG
I. CÁC VÍ D:
Ví d 1: Chọn câu đúng
A. Quang ph liên tc ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
B. Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ ca vt nóng sáng.
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào nhiệt độ ca vt nóng sáng.
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ và bn cht ca vt nóng sáng.
Li gii
Quang ph liên tc ch ph thuc vào nhiệt độ ca vt, không ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
Đáp án B.
Ví d 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang ph vch phát x ca c nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng vch màu, màu sc
vch, v trí và độ sáng t đối ca các vch quang ph.
B. Mi nguyên t hóa hc trng thái khí hay hơi áp sut thấp được kích thích phát sáng mt quang
ph vch phát x đặc trưng.
C. Quang ph vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn ti.
D. Quang ph vch phát x là mt h thng các vch sáng màu nm riêng r trên mt nn ti.
Li gii
Qung ph vch phát x mt h thng các vch màu nm riêng r trên mt nn ti, nên phát biu
“Quang phổ vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn tối” là sai.
Đáp án C.
Ví d 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia t ngoi là bc x do vt có khối lượng riêng ln b kích thích phát ra.
B. Tia t ngoi là mt trong nhng bc x mà mt người có th thấy đưc.
C. Tia t ngoi không b thch anh hp th.
D. Tia t ngoi không có tác dng dit khun.
Li gii
- Tia t ngoi do nhng vật được nung nóng trên
2000 C
phát ra, phát biu A sai.
- Tia t ngoi mắt người không nhìn thấy được, phát biu B sai.
- Tia t ngoi không b thch anh hp th. Phát biểu C đúng.
- Tia t ngoi có tác dng dit khun, phát biu D sai.
Đáp án C.
d 4: Nếu sp xếp tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơnghen ánh sáng nhìn thy theo th t gim
dn ca tn s thì ta có dãy sau
A. tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoại, tia Rơnghen.
Trang 2
B. tia t ngoi, tia hng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hng ngoi, tia t ngoi, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
Li gii
Dựa vào thang sóng điện t, ta thấy: tia Rơnghen, tia t ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi xếp
theo th t tăng dần v c sóng.
Đáp án D.
Ví d 5: Để thu được quang ph vch hp th thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi lớn hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi nh hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi bng nhiệt độ ca ngun sáng trng.
D. Áp sut của đám khí hấp th phi rt ln.
Li gii
Để thu được quang ph vch hp th thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi nh hơn nhiệt độ ca
ngun sáng trng.
Đáp án B.
Ví d 6: Hiện tượng đảo sc ca vch quang ph cho phép kết lun rng
A. Trong cùng một điều kin, mt cht ch hp th hoc ch bc x ánh sáng.
B. Các vch ti xut hin trên nn quang ph liên tc là do giao thoa ánh sáng.
C. Trong cùng một điều kin v nhiệt độ và áp sut, mi chất đều hp th bc x các ánh sáng có cùng
bước sóng.
D. nhiệt độ xác định, mt cht ch hp th nhng bc x nào kh năng phát xạ ngưc li,
nó ch phát nhng bc x mà nó có kh năng hấp th.
Li gii
Hiện tượng đảo sc ca vch quang ph cho phép kết lun rằng: “Ở nhiệt độ xác định, mt cht ch hp
th nhng bc x nào kh năng phát x ngược li, ch phát nhng bc x kh
năng hấp thụ.”
Đáp án D.
Ví d 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. V trí vch ti trong quang ph hp th ca mt nguyên t trùng vi v trí vch sáng màu trong quang
ph vch phát x ca nguyên t đó.
B. Trong quang ph vch hp th các vân ti cách đều nhau.
C. Trong quang ph vch phát x các vân sáng và các vân tối đều cách đều nhau.
D. Quang ph vch ca các nguyên t hóa học đều ging nhau cùng mt nhiệt độ.
Li gii
Trang 3
Trong quang ph vch hp th quang ph vch phát xạ, các vân không cách đều nhau. Đáp án B C
sai.
Quang ph vch ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng, v trí, màu sắc, độ sáng t đối
ca các vạch. Đáp án D sai.
V trí vch ti trong quang ph hp th ca mt nguyên t trùng vi v trí vch sáng màu trong quang ph
vch phát x ca nguyên t đó.
Đáp án A.
II. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong máy quang ph, ng chun trc có tác dng to ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang ph, bung nh nm phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính tác dụng phân tích chùm ánh sáng phc tp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang ph, quang ph ca một chùm sáng thu được trong bung nh luôn mt di
sáng có màu cu vng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang ph?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang ph trước khi đi qua thu kính ca bung nh
mt chùm tia phân k có nhiu màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ra khỏi lăng kính của máy quang ph trước khi đi qua thấu kính ca bung nh
gm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang ph trước khi đi qua thu kính ca bung nh
mt chùm tia phân k có màu trng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang ph trước khi đi qua thu kính ca bung nh
mt chùm tia sáng màu song song.
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Quang ph liên tc ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
B. Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ ca vt nóng sáng.
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào nhiệt độ ca vt nóng sáng.
D. Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ và bn cht ca vt nóng sáng.
Câu 4: Quang ph liên tc phát ra bi hai vt có bn cht khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau mi nhiệt độ.
B. Hoàn toàn ging nhau mi nhiệt độ.
C. Ging nhau nếu mi vt có mt nhiệt độ thích hp.
D. Ging nhau nếu hai vt có nhiệt độ bng nhau.
Câu 5: Chọn câu đúng nhất. Quang ph liên tc:
A. Là quang ph ca ánh sáng Mt Tri.
B. Là quang ph ca cht khí phát quang.
C. quang ph phát bi các cht rn, lng nung nóng trên 5000
0
C hay bi cht khí t khi ln
nhiệt độ cao.
D. Là di màu liên tc xen k nhng vạch đen.
Trang 4
Câu 6: Quang ph liên tục được phát ra bi mt chất được dùng để:
A. Xác định thành phn ca chất đó.
B. Xác định nhiệt độ ca chất đó.
C. Xác định thành phn ca chất đó trong hỗn hp
D. Xác định chất đó là đơn chất hay hp cht.
Câu 7: Chn câu tr lời đúng. Quang phổ Mt Trời được máy quang ph ghi được là:
A. Quang ph liên tc.
B. Quang ph vch phát x.
C. Quang ph vch hp th.
D. Mt loi quang ph khác.
Câu 8: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dng trong máy phân tích quang ph ?
A. Hiện tượng khúc x ánh sáng.
B. Hiện tượng phn x ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sc ánh sáng.
Câu 9: Máy quang ph là dng c dùng để
A. đo bước sóng các vch quang ph.
B. tiến hành các phép phân tích quang ph.
C. quan sát và chp quang ph ca các vt.
D. phân tích mt chùm ánh sáng phc tp thành nhng thành phần đơn sắc.
Câu 10: Chn câu tr li sai. Máy quang ph :
A. là dng c dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiu thành phn thành nhng thành phần đơn sắc
khác nhau.
B. nguyên tc hoạt động da trên hiện tượng tán sc ánh sáng.
C. dùng để nhn biết các thành phn cu to ca mt chùm sáng phc tp do mt ngun sáng phát ra.
D. b phn ca máy làm nhim v tán sc ánh sáng là thu kính.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng vch màu, màu sc
vch, v trí và độ sáng t đối ca các vch quang ph.
B. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi áp sut thấp được kích thích phát sáng mt
quang ph vch phát x đặc trưng.
C. Quang ph vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn ti.
D. Quang ph vch phát x là mt h thng các vch sáng màu nm riêng r trên mt nn ti.
Câu 12: Để thu được quang ph vch hp th thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi lớn hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi nh hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi bng nhiệt độ ca ngun sáng trng.
D. Áp sut của đám khí hấp th phi rt ln.
Câu 13: Phép phân tích quang ph
A. Phép phân tích mt chùm sáng nh hiện tượng tán sc.
Trang 5
B. Phép phân tích thành phn cu to ca mt cht da trên vic nghiên cu quang ph do nó phát ra.
C. Phép đo nhiệt độ ca mt vt da trên quang ph do vt phát ra.
D. Phép đo vận tốc và bước sóng ca ánh sáng t quang ph thu được.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. V trí vch ti trong quang ph hp th ca mt nguyên t trùng vi v trí vch sáng màu trong
quang ph vch phát x ca nguyên t đó.
B. Trong quang ph vch hp th các vch tối cách đều nhau.
C. Trong quang ph vch phát x các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang ph vch ca các nguyên t hóa học đều ging nhau cùng mt nhiệt độ.
Câu 15: Quang ph vch ca Natri gm
A. Hai vch vàng rt gn nhau.
B. Hai vch vàng và vam.
C. Bn vạch đỏ lam chàm tím.
D. Hai vch vàng rt xa nhau.
Câu 16: Hiện tượng đảo sc trong vch quang ph :
A. Vch quang ph đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác.
B. Vch hp th ca cht này đổi thành vch phát x ca cht khác.
C. Vch hp th đổi thành vch phát x ca chính chất đó.
D. Vch phát x chất này đổi thành vch phát x cht khác.
Câu 17: Quang ph vạch thu được khi cht phát sáng trng thái :
A. khí bay hơi nóng sáng dưới áp sut cao.
B. rắn bay hoi nóng sáng dưới áp sut cao.
C. khí bay hơi nóng sáng dưới áp sut thp.
D. lỏng bay hơi nóng sáng dưới áp sut thp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hng ngoi là mt bc x đơn sắc có màu hng.
B. Tia hng ngoại là sóng điện t có bước sóng nh hơn 0,4 m.
C. Tia hng ngoi do các vt có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hng ngoi b lệch trong điện trường và t trường.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hng ngoi do các vt b nung nóng phát ra.
B. Tia hng ngoại là sóng điện t có bước sóng lớn hơn 0,76 m.
C. Tia hng ngoi có tác dng lên mi kính nh.
D. Ta hng ngoi có tác dng nhit rt mnh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hng ngoi có kh năng đâm xuyên rất mnh.
B. Tia hng ngoi có th kích thích cho mt s cht phát quang.
C. Tia hng ngoi ch được phát ra t các vt b nung nóng nhiệt độ trên 500
0
C.
D. Tia hng ngoi mắt người không nhìn thấy được.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trang 6
A. Vt có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia t ngoi rt mnh.
B. Tia t ngoi không b thy tinh hp dn.
C. Tia t ngoại là sóng điện t có bước sóng nh hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
D. Tia t ngoi có tác dng nhit.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia t ngoi có tác dng sinh lý.
B. Tia t ngoi có th kích thích cho mt s cht phát quang.
C. Tia t ngoi có tác dng mnh lên kính nh.
D. Tia t ngoi không có kh năng đâm xuyên.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hng ngoi có tn s cao hơn tần s ca tia sáng vàng.
B. Tia t ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bc x t ngoi có tn s cao hơn tần s ca bc x hng ngoi.
D. Bc x t ngoi có chu k lớn hơn chu kỳ ca bc x hng ngoi.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia t ngoi là bc x do vt có khối lượng riêng ln b kích thích phát ra.
B. Tia t ngoi là mt trong nhng bc x mà mắt người có th thấy được.
C. Tia t ngoi không b thch anh hp th.
D. Tia t ngoi không có tác dng dit khun.
Câu 25: Tia X được to ra bằng cách nào sau đây ?
A. Cho mt chùm electron nhanh bn vào mt kim loi khó nóng chy có nguyên t ng ln
B. Cho mt chùm electron chm bn vào mt kim loi.
C. Chiếu tia t ngoi vào kim loi có nguyên t ng ln.
D. Chiếu tia hng ngoi vào mt kim loi.
Câu 26: Chọn câu đúng.
A. Tia X là sóng điện t có bước sóng nh hơn bước sóng ca tia t ngoi.
B. Tia X do các vt b nung nóng nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có th được phát ra t các đèn điện.
D. Tia X c th xuyên qua tt c mi vt.
Câu 27: Chn câu sai
A. Tia X có kh năng xuyên qua một lá nhôm mng.
B. Tia X có tác dng mnh lên kính nh.
C. Tia X là bc x có th trông thấy được vì nó làm cho mt s cht phát quang.
D. Tia X là bc x có hại đối vi sc khỏe con người.
Câu 28: Bc x bước sóng trong khong t 10
-9
m-4.10
-7
m thuc loi nào trong các loại sóng i
đây ?
A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thy.
C. Tia hng ngoi.
D. Tia t ngoi.
Trang 7
Câu 29: Thân th con người bình thường có th phát ra được bc x nào dưới đây?
A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thy.
C. Tia hng ngoi.
D. Tia t ngoi.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều có cùng bn chất là sóng điện t.
B. Tia hng ngoại có bước sóng nh hơn tia tử ngoi.
C. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều là nhng bc x không nhìn thy.
D. Tia hng ngoi và tia t ngoại đều có tác dng nhit.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia t ngoại đều có bn chất là sóng điện t.
B. Tia X và tia t ngoại đều tác dng mnh lên kính nh.
C. Tia X và tia t ngoại đều kích thích mt s cht phát quang
D. Tia X và tia t ngoại đều b lệch khi đi qua một điện trường mnh.
Câu 32: Tính cht quan trng nhất và được ng dng rng rãi nht ca tia X là gì?
A. Kh năng đâm xuyên mạnh.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Kích thích tính phát quang ca mt s cht.
D. Hy dit tế bào.
Câu 33: Mt vật nung nóng đến gn và nh hơn 500
0
C s phát:
A. Tia hng ngoi.
B. Tia t ngoi.
C. Tia Rơn ghen.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 34: Trong các tính cht sau, tính chất nào tia Rơn ghen có nhưng tia tử ngoi thì không?
A. Chữa ung thư (nông trên da).
B. Ion hóa cht khí.
C. Ghi được nh trên phim.
D. Dit vi khun.
Câu 35: Tia hng ngoi có :
A. bước sóng > 0,76
m không trông thy.
B. bước sóng < 0,76
m không trông thy.
C. bước sóng < 0,4
m không trông thy.
D. bước sóng < 0,6
n không trông thy.
Câu 36: Tia t ngoi có :
A. bước sóng > 0,76
m không trông thy.
B. bước sóng < 0,01
m và trông thy.
C. bước sóng < 0,4
m không trông thy.
Trang 8
D. bước sóng > 0,4
m không trông thy.
Câu 37: Tích chất nào sau đây không phải đặc điểm ca tia t ngoi :
A. Tác dng mnh lên kính nh và làm phát quang mt s cht.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Trong suốt đối vi thy tinh ; nước.
D. Giúp cho xương tăng trưởng.
Câu 38: Có th nhn biết tia t ngoi bng
A. Mắt bình thường.
B. Màn hunh quang; kính nh.
C. Vôn kế.
D. Ampe kế.
Câu 39: Tia t ngoi có tính chất nào sau đây :
A. không làm đen kính ảnh.
B. b lệch trong điện trường và t trường.
C. kích thích s phát quang ca nhiu cht.
D. truyền được qua giy, vi, g.
Câu 40: Chn câu tr li sai. Tia hng ngoi :
A. là nhng bc x không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. có bn chất là sóng điện t.
C. do các vt b nung nóng phát ra. Tác dng ni bt nht là tác dng nhit.
D. ng dụng để tr bệnh còi xương.
Câu 41: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10
-3
mm là ánh sáng thuc:
A. Tia hng ngoi.
B. Ánh sáng kh kiến (thấy được).
C. Ánh sáng tím.
D. Tia t ngoi.
Câu 42: Bc x có bước sóng trong khong t 10
-9
m-10
-7
thuc loi nào?
A. Tia hng ngoi.
B. Ánh sáng nhìn thy.
C. Tia t ngoi.
D. Tia Rơn ghen.
Câu 43: Các ngun phát ra tia t ngoi là: Chn câu sai
A. Mt Tri.
B. H quang điện.
C. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.
D. Đèn cao áp thủy ngân.
Câu 44: Chn câu sai:
A. Tia hng ngoi làm phát hunh quang mt s cht.
B. Tia hng ngoi do các vt b nung nóng phát ra.
C. Tia hng ngoại có bước sóng lớn hơn 0,75
m.
Trang 9
D. Tia hng ngoi có tác dng nhit.
Câu 45: Chọn câu đúng
A. Tia hng ngoi có tn s nh hơn tia tử ngoi.
B. Tia hng ngoi có tn s lớn hơn tia sáng vàng của Natri.
C. Tia hng ngoại có bước sóng nh hơn tia sáng tím.
D. Tia t ngoại có bước sóng lớn hơn tia sáng vàng của Natri.
Câu 46: Có th nhn biết tia Rơn ghen bằng:
A. Chp nh. B. Màn hunh quang.
C. Tế bào quang điện. D. A, B, C đều đúng.
Câu 47: Nếu sp xếp tia hng ngoi, tia t ngoi, tia Rownghen ánh sáng nhìn thy theo th t gim
dn ca tn s thì ta có dãy sau.
A. tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoại, tia Rơnghen.
B. tia t ngoi, tia hng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hng ngoi, tia t ngoi, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
Câu 48: Chọn câu đúng.
A. Quang ph liên tc ca mt vt ph thuc vào bn cht ca vt nóng sáng.
B. Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ ca vt nóng sáng.
C. Quang ph liên tc không ph thuc vào nhiệt độ và bn cht ca vt nóng sáng.
D. Quang ph liên tc ph thuc c nhiệt độ và bn cht ca vt nóng sáng.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì khác nhau v s ng vch màu, màu sc
vch, v trí và độ sáng t đối ca các vch quang ph.
B. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi áp sut thấp được kích thích phát sáng mt
quang ph vch phát x đặc trưng.
C. Quang ph vch phát x là nhng di màu biến đổi liên tc nm trên mt nn ti.
D. Quang ph vch phát x là mt h thng các vch sáng màu nm riêng r trên mt nn ti.
Câu 50: Để thu được quang ph vch hp th thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi lớn hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi nh hơn nhiệt độ ca ngun sáng trng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp th phi bng nhiệt độ ca ngun sáng trng.
D. Áp sut của đám khí hấp th phi rt ln.
ĐÁP ÁN
1-D
2-B
3-B
4-C
5-C
6-B
7-A
8-D
9-D
10-D
11-C
12-B
13-B
14-A
15-A
16-C
17-C
18-C
19-C
20-D
21-B
22-D
23-C
24-C
25-A
26-A
27-C
28-D
29-C
30-B
31-D
32-A
33-A
34-A
35-A
36-C
37-C
38-B
39-C
40-D
41-B
42-C
43-C
44-A
45-A
46-D
47-D
48-B
49-C
50-B
| 1/9

Preview text:

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 5. SÓNG ÁNH SÁNG I. CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Chọn câu đúng
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Lời giải
Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật, không phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. Đáp án B.
Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang
phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối. Lời giải
Qung phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch màu nằm riêng rẽ trên một nền tối, nên phát biểu
“Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối” là sai. Đáp án C.
Ví dụ 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn. Lời giải
- Tia tử ngoại do những vật được nung nóng trên 2000 C
 phát ra, phát biểu A sai.
- Tia tử ngoại mắt người không nhìn thấy được, phát biểu B sai.
- Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ. Phát biểu C đúng.
- Tia tử ngoại có tác dụng diệt khuẩn, phát biểu D sai. Đáp án C.
Ví dụ 4: Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm
dần của tần số thì ta có dãy sau
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. Trang 1
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Lời giải
Dựa vào thang sóng điện từ, ta thấy: tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại xếp
theo thứ tự tăng dần về bước sóng. Đáp án D.
Ví dụ 5: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. Lời giải
Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng. Đáp án B.
Ví dụ 6: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng
A. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại,
nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. Lời giải
Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng: “Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp
thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.” Đáp án D.
Ví dụ 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang
phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối đều cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ. Lời giải Trang 2
Trong quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ, các vân không cách đều nhau. Đáp án B và C sai.
Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí, màu sắc, độ sáng tỉ đối
của các vạch. Đáp án D sai.
Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
vạch phát xạ của nguyên tố đó. Đáp án A.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh
gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ có màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia sáng màu song song.
Câu 3: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 4: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau.
Câu 5: Chọn câu đúng nhất. Quang phổ liên tục:
A. Là quang phổ của ánh sáng Mặt Trời.
B. Là quang phổ của chất khí phát quang.
C. Là quang phổ phát bởi các chất rắn, lỏng nung nóng trên 50000C hay bởi chất khí tỉ khối lớn có nhiệt độ cao.
D. Là dải màu liên tục xen kẽ những vạch đen. Trang 3
Câu 6: Quang phổ liên tục được phát ra bởi một chất được dùng để:
A. Xác định thành phần của chất đó.
B. Xác định nhiệt độ của chất đó.
C. Xác định thành phần của chất đó trong hỗn hợp
D. Xác định chất đó là đơn chất hay hợp chất.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là:
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ.
D. Một loại quang phổ khác.
Câu 8: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 9: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ.
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ.
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Máy quang phổ :
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 12: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
Câu 13: Phép phân tích quang phổ là
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc. Trang 4
B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vạch tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Câu 15: Quang phổ vạch của Natri gồm
A. Hai vạch vàng rất gần nhau.
B. Hai vạch vàng và vam.
C. Bốn vạch đỏ lam chàm tím.
D. Hai vạch vàng rất xa nhau.
Câu 16: Hiện tượng đảo sắc trong vạch quang phổ là :
A. Vạch quang phổ đổi màu đơn sắc này sang màu đơn sắc khác.
B. Vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác.
C. Vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất đó.
D. Vạch phát xạ chất này đổi thành vạch phát xạ chất khác.
Câu 17: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái :
A. khí bay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
B. rắn bay hoi nóng sáng dưới áp suất cao.
C. khí bay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
D. lỏng bay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 m.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tịa hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Trang 5
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp dẫn.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 25: Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
Câu 26: Chọn câu đúng.
A. Tia X là sóng điện tử có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X cố thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 27: Chọn câu sai
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Câu 28: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m-4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây ? A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Trang 6
Câu 29: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 32: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Kích thích tính phát quang của một số chất.
D. Hủy diệt tế bào.
Câu 33: Một vật nung nóng đến gần và nhỏ hơn 5000C sẽ phát:
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia Rơn ghen.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 34: Trong các tính chất sau, tính chất nào tia Rơn ghen có nhưng tia tử ngoại thì không?
A. Chữa ung thư (nông trên da).
B. Ion hóa chất khí.
C. Ghi được ảnh trên phim. D. Diệt vi khuẩn.
Câu 35: Tia hồng ngoại có :
A. bước sóng > 0,76 m không trông thấy.
B. bước sóng < 0,76 m không trông thấy.
C. bước sóng < 0,4 m không trông thấy.
D. bước sóng < 0,6 n không trông thấy.
Câu 36: Tia tử ngoại có :
A. bước sóng > 0,76 m không trông thấy.
B. bước sóng < 0,01 m và trông thấy.
C. bước sóng < 0,4 m không trông thấy. Trang 7
D. bước sóng > 0,4 m không trông thấy.
Câu 37: Tích chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại :
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Trong suốt đối với thủy tinh ; nước.
D. Giúp cho xương tăng trưởng.
Câu 38: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng
A. Mắt bình thường.
B. Màn huỳnh quang; kính ảnh. C. Vôn kế. D. Ampe kế.
Câu 39: Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây :
A. không làm đen kính ảnh.
B. bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 40: Chọn câu trả lời sai. Tia hồng ngoại :
A. là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. ứng dụng để trị bệnh còi xương.
Câu 41: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10-3mm là ánh sáng thuộc:
A. Tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng khả kiến (thấy được).
C. Ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại.
Câu 42: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m-10-7 thuộc loại nào?
A. Tia hồng ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại. D. Tia Rơn ghen.
Câu 43: Các nguồn phát ra tia tử ngoại là: Chọn câu sai
A. Mặt Trời.
B. Hồ quang điện.
C. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.
D. Đèn cao áp thủy ngân.
Câu 44: Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 0,75 m. Trang 8
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 45: Chọn câu đúng
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia sáng vàng của Natri.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia sáng tím.
D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia sáng vàng của Natri.
Câu 46: Có thể nhận biết tia Rơn ghen bằng:
A. Chụp ảnh.
B. Màn huỳnh quang.
C. Tế bào quang điện.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 47: Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rownghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm
dần của tần số thì ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 48: Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 50: Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn. ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-B 4-C 5-C 6-B 7-A 8-D 9-D 10-D 11-C 12-B 13-B 14-A 15-A 16-C 17-C 18-C 19-C 20-D 21-B 22-D 23-C 24-C 25-A 26-A 27-C 28-D 29-C 30-B 31-D 32-A 33-A 34-A 35-A 36-C 37-C 38-B 39-C 40-D 41-B 42-C 43-C 44-A 45-A 46-D 47-D 48-B 49-C 50-B Trang 9