Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3

Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 3 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024 đạt kết quả cao.Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Các dng Tn lớp 3 điển hình trong đề thi hc kì 2
Dạng 1: Đọc và viết các s 4 ch s, có 5 ch s
Bài 1: Đin vào ch trng theo mu
64284
Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư
30481
89329
ời ba nghìn sáu trăm chín mươi hai
Hai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba
Bài 2: Đin vào ch trng theo mu
6482
Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai
2834
8390
Năm nghìn bốn trăm bảy mươi
Chín nghìn sáu trăm chín mươi by
Dng 2: Bài tp v so sánh
Bài 3: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm
a, 63578 … 63859 b, 83982 … 82648
c, 73528 … 72546 d, 60728 … 60274
e, 82944 - 12834 … 68274 f, 14576 + 15472 … 30278
g, 70000 + 30000 … 100000 h, 90000 - 30000 … 20000 + 40000
Bài 4: Viết các s ới đây theo th t t ln đến bé:
a, 28429, 58937, 68274, 92774, 52647
b, 78489, 83789, 25464, 39582, 13935
c, 63882, 90039, 13849, 34958, 49028
Bài 5: Viết các s ới đây theo th t t bé đến ln
a, 29479, 62457, 82756, 35375, 18930
b, 82308, 24895, 84748, 93784, 72547
c, 17384, 29573, 84933, 28495, 54483
Dng 3: Tính
Bài 6: Đặt ri tính:
a, 50330 : 7
b, 72300 : 4
c, 7439 x 6
d, 16373 x 2
e, 62847 +
17384
f, 39792 +
52747
g, 89249 -
18492
h, 92949 -
37495
Bài 7: Tính:
b, 27348 + 38548
c, 62849 - 27838
e, 6287 x 7
f, 8758 x 4
h, 62842 : 2
Dng 4: Thc hin phép tính
Bài 8: Tính giá tr ca biu thc:
a, 627 x 8 + 618
b, 738 x 2 - 299
c, 624 x (2 - 2) + 3929
d, 525 - 175 : 5
e, 37 x 8 - 120
f, 53 x 7 + 120
Bài 9: Tính giá tr ca biu thc:
a, 135 x 4 + 129 : 3
b, 696 : 3 + 528 x 2
c, 682 x 2 - 525 : 5
d, 270 : 9 + 482 x 3
Dng 5: Tìm X
Bài 10: Tìm X, biết:
a, (X + 5) x 6 = 54
b, (56 - X) : 6 = 9
c, (X - 1) x 7 = 21
d, (4 + X) x 6 = 54
Bài 11: Tìm X, biết:
a, X + 28547 = 72643
b, 14823 + X = 25462
c, X - 72847 = 14352
d, 51687 - X = 27482
Dng 6: Bài tp liên quan tới các đại lượng
Bài 12: Đin s thích hp vào ch chm:
a, 10m = …cm
b, 3dm = …cm
c, 4m = …dm
d, 2m30dm = …cm
e, 10kg40g = …g
f, 2kg = …g
h, 3hg10g = …g
i, 2 gi = … phút
k, 3 ngày 12 gi = … gi
Dng 7: Bài toán có lời văn
Bài 13: Mt quy tp hóa có 9 thùng cc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn
li 6 thùng cc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cc
Bài 14: Để chun b cho mt hi ngh người ta đó 9 hàng ghế đủ ch cho 81 người
ngi. Trên thc tế đến 108 người đến d hp. Hi phi thêm my hàng ghế na
mới đ ch
Bài 15: 360 quyn sách xếp đều vào 2 t, mi t 3 ngăn. Biết rng mỗi ngăn
s sách như nhau. S sách mỗi ngăn có là bao nhiêu quyn?
Bài 16: Trong mt cuc thi m hoa, bn Hồng m được 25 bông hoa. Như vy Hng
làm ít hơn Mai 5 bông ch bng mt na s hoa ca T. Hi ba bạn làm được bao
nhiêu bông hoa tt c?
Bài 17: Ngày th nhất bán được 2358kg go, ngày th hai bán được gp 3 ln ngày
th nht. C hai ngày bán được s go là bao nhiêu?
Dng 8: Bài toán có yếu tnh hc
Bài 18: Mt hình ch nht din ch 180 cm, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi
tăng 28 cm. Tính chu vi hình ch nhật ban đu.
Bài 19: Để đi tới trường mi ngày Linh phải đi qua 3 đoạn đường. Đoạn đường th
nhất dài 4000cm, đoạn đường th hai dài 755m đoạn đường th 3 dài 90m. Hỏi độ
dài quãng đường Linh phải đi từ nhà ti trường mi ngày là bao nhiêu?
Bài 20: nh chu vi hình tam giác ABC đ dài cnh AB = 400mm, AC = 45cm, BC
= 78cm
Bài 21: Hình t giác MNPQ các cnh MN = 13cm, NP = 24cm, PQ = 31cm, MQ =
27cm. Tìm chu vi ca t giác MNPQ.
Bài 22:nh din tích ca mt miếng a hình vuông. Biết cnh hình vuông bng
chiu rng ca hình ch nht chu vi 6dm8cm, chiu dài mt s bng s t nhiên
ln nht có mt ch s nhân vi 3.
Đề ôn thi hc2 môn Toán lp 3
Phn 1. Trc nghim
Câu 1: S IV được đc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bn
D. Sáu
Câu 2. S 3 048 làm tròn đến ch s hàng chc ta được s:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3. Tính din tích hình ch nhật đ dài các cạnh được cho trong hình v i
đây:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm
2
D. 18 cm
2
Câu 4. Mt mảnh vườn hình ch nht chiu rng 5 m, chiu dài gp 9 ln chiu
rng. Din tích ca hình ch nhật đó là:
A. 14 m
2
B. 50 m
2
C. 225 m
2
D. 100 m
2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Kh năng nào sau đây không th xy ra khi gieo mt con xúc xc mt ln
A. Mt 1 chm xut hin
B. Mt 7 chm xut hin
C. Mt 3 chm xut hin
D. Mt 4 chm xut hin
Câu 7.Bn Nam mang hai t tin mệnh g10 000 đng đi mua bút chì. Bn mua
hết 15 000. Bn Nam còn thừa ...………đng.
A. 10 000 đng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng
Phn 2. T lun
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt tính ri tính
13 567 + 36 944
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
58 632 25 434
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
20 092 × 4
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
97 075 : 5
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 10. Tính giá tr biu thc
a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= .............................................
b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11.i đây là bảng giá được niêm yết mt ca hàng văn png phm:
Sn phm
Bút mc
Bút chì
V ô ly
Thước k
Giá 1 sn phm
6 000 đồng
4 000 đồng
10 000 đng
8 000 đồng
Quan sát bng s liu thng kê và tr li câu hi:
a) Sn phẩm nào có giá đt nht? Sn phm nào có giá r nht?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Vi 50 000 đng có th mua nhiu nht bao nhiêu i t mc?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c) Mai mua 3 sn phm hết vừa tròn 20 000 đng. Nhng kh năng có th xy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 12. Gii toán
Trang tri ca bác a 4 khu nuôi gà, mi khu khong 1 500 con. Hôm nay, sau
khi bán đi một s gà thì trang tri ca bác còn li 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao
nhiêu con gà?
Bài gii
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Vi 100 000 đng em hãy la chn những đồ vật dưới đây đ th mua
đưc nhiu loi nht.
Bài gii
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đáp án đề ôn thi hc kì 2 môn Toán 3
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
A
D
C
D
B
B
Phn 2. T lun
Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 3 236 = 8 462
c) 2 × 923 = 1 846
Câu 9.
Câu 10.
a) 72 009 : 3 × 2
= 24 003 × 2
= 48 006
b) 2 × 45000 : 9
= 90 000 : 9
= 10 000
Câu 11.
a) V ô ly có giá đt nht.
Bút chì có giá r nht.
b) Vi 50 000 đng có th mua nhiu nht st mc là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sn phm hết vừa tròn 20 000 đng. Nhng kh năng có th xy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mc, 1 chiếc bút chì, 1 quyn v ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thưc k.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thưc k.
Câu 12.
Bài gii
Ban đu trang tri ca bác Hòa có s con gà là:
1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là:
6 000 2 800 = 3 200 (con)
Đáp số: 3 200 con.
Câu 13.
- Em th chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik 1 hp sáp màu. Tng s tin mua
ba loại đ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đng)
| 1/13

Preview text:

Các dạng Toán lớp 3 điển hình trong đề thi học kì 2
Dạng 1: Đọc và viết các số có 4 chữ số, có 5 chữ số
Bài 1: Điền vào chỗ trống theo mẫu 64284
Sáu mươi tư nghìn hai trăm tám mươi tư 30481 89329
Mười ba nghìn sáu trăm chín mươi hai
Hai mươi hai nghìn một trăm bảy mươi ba
Bài 2: Điền vào chỗ trống theo mẫu 6482
Sáu nghìn bốn trăm tám mươi hai 2834 8390
Năm nghìn bốn trăm bảy mươi
Chín nghìn sáu trăm chín mươi bảy
Dạng 2: Bài tập về so sánh
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm
a, 63578 … 63859 b, 83982 … 82648
c, 73528 … 72546 d, 60728 … 60274
e, 82944 - 12834 … 68274 f, 14576 + 15472 … 30278
g, 70000 + 30000 … 100000 h, 90000 - 30000 … 20000 + 40000
Bài 4: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 28429, 58937, 68274, 92774, 52647
b, 78489, 83789, 25464, 39582, 13935
c, 63882, 90039, 13849, 34958, 49028
Bài 5: Viết các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn
a, 29479, 62457, 82756, 35375, 18930
b, 82308, 24895, 84748, 93784, 72547
c, 17384, 29573, 84933, 28495, 54483 Dạng 3: Tính
Bài 6: Đặt rồi tính: a, 50330 : 7 b, 72300 : 4 c, 7439 x 6 d, 16373 x 2 e, 62847 + f, 39792 + g, 89249 - h, 92949 - 17384 52747 18492 37495 Bài 7: Tính:
a, 72947 + 18832 b, 27348 + 38548 c, 62849 - 27838 d, 82957 - 28485 e, 6287 x 7 f, 8758 x 4 g, 11106 : 9 h, 62842 : 2
Dạng 4: Thực hiện phép tính
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:
a, 627 x 8 + 618 b, 738 x 2 - 299 c, 624 x (2 - 2) + 3929
d, 525 - 175 : 5 e, 37 x 8 - 120 f, 53 x 7 + 120
Bài 9: Tính giá trị của biểu thức: a, 135 x 4 + 129 : 3 b, 696 : 3 + 528 x 2 c, 682 x 2 - 525 : 5 d, 270 : 9 + 482 x 3 Dạng 5: Tìm X
Bài 10: Tìm X, biết: a, (X + 5) x 6 = 54 b, (56 - X) : 6 = 9 c, (X - 1) x 7 = 21 d, (4 + X) x 6 = 54
Bài 11: Tìm X, biết:
a, X + 28547 = 72643 b, 14823 + X = 25462
c, X - 72847 = 14352 d, 51687 - X = 27482
Dạng 6: Bài tập liên quan tới các đại lượng
Bài 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 10m = …cm b, 3dm = …cm c, 4m = …dm
d, 2m30dm = …cm e, 10kg40g = …g f, 2kg = …g h, 3hg10g = …g
i, 2 giờ = … phút k, 3 ngày 12 giờ = … giờ
Dạng 7: Bài toán có lời văn
Bài 13: Một quầy tập hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn
lại 6 thùng cốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc
Bài 14: Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đó kê 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người
ngồi. Trên thực tế có đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kê thêm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ
Bài 15: Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có
số sách như nhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển?
Bài 16: Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Như vậy Hồng
làm ít hơn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. Hỏi ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa tất cả?
Bài 17: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày
thứ nhất. Cả hai ngày bán được số gạo là bao nhiêu?
Dạng 8: Bài toán có yếu tố hình học
Bài 18: Một hình chữ nhật có diện tích là 180 cm, nếu tăng chiều dài 2 cm thi chu vi
tăng 28 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Bài 19: Để đi tới trường mỗi ngày Linh phải đi qua 3 đoạn đường. Đoạn đường thứ
nhất dài 4000cm, đoạn đường thứ hai dài 755m và đoạn đường thứ 3 dài 90m. Hỏi độ
dài quãng đường mà Linh phải đi từ nhà tới trường mỗi ngày là bao nhiêu?
Bài 20: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 400mm, AC = 45cm, BC = 78cm
Bài 21: Hình tứ giác MNPQ có các cạnh MN = 13cm, NP = 24cm, PQ = 31cm, MQ =
27cm. Tìm chu vi của tứ giác MNPQ.
Bài 22: Tính diện tích của một miếng bìa hình vuông. Biết cạnh hình vuông bằng
chiều rộng của hình chữ nhật có chu vi 6dm8cm, chiều dài là một số bằng số tự nhiên
lớn nhất có một chữ số nhân với 3.
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là: A. Mười lăm B. Một năm C. Bốn D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số: A. 3 050 B. 3 040 C. 3 000 D. 3 100
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây: A. 9 cm B. 18 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều
rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 14 m2 B. 50 m2 C. 225 m2 D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 4 C. Tháng 9 D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua
hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng. A. 10 000 đồng B. 5 000 đồng C. 2 000 đồng D. 1 000 đồng Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + ........................ = 6 927
b) ..................... – 3 236 = 8 462
c) 2 × ........................ = 1 846
Câu 9. Đặt tính rồi tính
13 567 + 36 944 58 632 – 25 434 20 092 × 4 97 075 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... .....................
Câu 10. Tính giá trị biểu thức a) 72009 : 3 × 2
= .............................................
= ............................................. b) 2 × 45000 : 9
= .............................................
= .............................................
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ
Giá 1 sản phẩm 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 8 000 đồng
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau
khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua
được nhiều loại nhất. Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Đáp án đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B Phần 2. Tự luận Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 – 3 236 = 8 462 c) 2 × 923 = 1 846 Câu 9. Câu 10. a) 72 009 : 3 × 2 = 24 003 × 2 = 48 006 b) 2 × 45000 : 9 = 90 000 : 9 = 10 000 Câu 11.
a) Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
- Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
- Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13.
- Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua
ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)