Trang 1
CÁC DNG TOÁN V MT S VẤN ĐỀ THC TIN GN VI CÁC PHÉP TÍNH V
S HU T
I. ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học dài 1,2 km. Quãng đường từ nhà Lâm đến
trường học dài gấp 2 lần quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học. Hỏi nhà Lâm cách trường
học bao xa
A.
2,4
km. B.
1,2
km. C.
3,2
km. D.
2,5
km.
Câu 2: Hai mảnh vườn có dng hình vuông. Mnh th nhất có độ dài cnh là
19,5
m. Mnh th hai
có độ dài cnh là
6,5
m. Din tích mảnh vườn th nht gp bao nhiêu ln din tích mảnh vườn th
hai?
A.
10
. B.
. C.
8
. D.
7
.
Câu 3: Anh Minh có mt thửa đất hình ch nht vi chiu rng là 10,8 m và chiu dài là 24,5 m.
anh Minh rào xung quanh thửa đất đó bằng mt loại lưới thép. Chiều dài lưới thép cn dùng là bao
nhiêu
A.
17,65
m.. B.
35,3
m .
C.
264,6
m. D.
70,6
m.
Câu 4 : Một người đi quãng đường t địa điểm A đến địa điểm B vi vn tc
30
km/h hết
3,5
h.
T địa điểm B quay tr v địa điểm A, người đó đi với vn tc
35
km/h. Tính thời gian đi từ địa
điểm B v địa điểm A của người đó
A.
2
h. B.
4
h . C.
3
h . D.
2,5
h.
Câu 5: Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cnh ca tam giác có s đo là:
13
4
cm;
11
3
cm;
9
2
cm.
A.
33
9
. B.
33
12
cm.
C.
137
12
cm. D.
135
12
cm.
Câu 6: Mt con voi châu Á sinh thiếu tháng nên ch đạt
0,8
tạ, ít hơn
1
10
t so vi cân nng trung
bình của voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á?
A.
0,9
t. B.
0,7
t.
C.
0,8
t . D.
0,6
t.
Câu 7: Hai xe ô tô ch tt c
950
kg hàng hóa. Nếu chuyn
50%
s hàng xe th nht sang xe th
hai thì xe th hai ch gp
3
ln xe th nht. Mi xe ch bao nhiêu ki--gam hàng hóa?
A.
237, 4
kg. B.
237,5
kg.
C.
237,6
kg. D.
237,7
kg.
.Câu 8:
3
bao đường, bao th nht nng
42,6
kg, bao th hai nặng hơn bao thứ nht
14,5
kg,
bao th ba bng
3
5
bao th hai. Hi ba bao nng bao nhiêu kilogam?
A.
87,56
kg. B.
133,95
kg.
C.
125,86
kg. D.
133,96
kg.
Trang 2
Câu 9: Biết n vận động viên Vit Nam- Lê Tú Chinh đoạt Huy chương vàng SEA Games 2019
chy 100m hết 12,5s. Tính tốc độ ca vận động viên này
A.
2,4
km/h . B.
1,2
km/h.
C.
8
km/h. D.
12,5
km/h .
Câu 10: Mt hình ch nht có chu vi là
30,6
cm, chiu rng là
5,5
cm. Tính din tích ca hình ch
nhật đó?
A.
2
53,9cm
. B.
2
25,1 cm
.
C.
2
138,05 cm
. D.
2
60,8 cm
.
Câu 11: Năm
2018
, tng diện tích đất trng lúa của nước ta đạt
7570,9
(nghìn ha); gim
17
1000
so
với năm trước. Em hãy tính diện tích đất trng lúa ca Việt Nam năm
2017
là bao nhiêu hécta (s
dng máy tính cm tay rồi làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
7701831,17
. B.
7701831,129
. C.
7701831,12
. D.
7701831,128
.
Câu 12: Một bánh xe hình tròn có đường kính là
700
mm chuyển động trên một đường thng t
điểm A đến điểm B sau
875
vòng. Quãng đường AB dài khong bao nhiêu ki--mét? (làm tròn
kết qu đến hàng phần mười và ly
3,14
=
)?
A.
1,79
km . B.
1,8
km . C.
1,9
km. D.
1,7
km .
Câu 13: Ch Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Ch quyết định dùng
2
5
s tiền đó
để ch chi tiêu trong tháng, dành
1
4
s tiền để mua quà biếu b m. Hi ch Hà còn li bao nhiêu
phn tiền lương?
A.
7
20
. B.
7
15
. C.
8
20
. D.
8
25
.
Câu 14: Ba xe ô tô cùng chuyn long nhãn t Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô th nht, th hai, th ba
chuyển được lần lượt
1 3 4
;;
3 10 15
s long nhãn trong kho. C ba ô tô chuyển được bao nhiêu phn
long nhãn trong kho?
A.
8
10
. B.
9
10
. C.
7
10
. D.
6
10
.
Câu 15: Một xưởng may trong tun th nht thc hiện được
2
7
kế hoach tháng, tun th hai thc
hiện được
5
14
kế hoch, trong tun th ba thc hiện được
1
3
kế hoạch. Để hoàn thành kế hoch ca
tháng thì trong tun cuối xưởng phi thc hin bao nhiêu phn kế hoch?
A.
1
42
. B.
41
42
. C.
11
41
. D.
3
42
.
B. PHN T LUN
Câu 1: Tính din tích và chu vi mt mảnh vườn đồ chơi hình chữ nht có chiu dài
8
3
m và chiu
rng
5
4
m.
Trang 3
Câu 2: Lúc
7
gi An đi xe đạp t A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ
t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau tại điểm hn lúc
7
gi
45
phút. Tính độ dài
quãng đường AB?
Câu 3: Đim kim tra trung bình ca lp
7A
8,02
điểm và điểm trung bình ca hc sinh n
8,07
điểm. Biết lp
7A
28
hc sinh, s hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n
4
hc sinh.
Tính tng s điểm ca các học sinh nam đạt được.
Câu 4: Một công trường xây dng cn chuyn v
35,7
tn st. Lần đầu ch được
4
7
s sắt đó về
bng xe ti, mi xe ti ch được
1,7
tn st, ln th hai ch hết s st còn li vi s xe ti bng
1
2
s xe lúc đầu. Hi mi xe lúc sau ch được bao nhiêu tn st?
Câu 5: Một người trung bình mi phút hít th
15
ln, mi ln hít th
0,55
lít không khí, biết
1
lít
không khí nng
1,3
g. Hãy tính khối lượng không khí
6
người hít th trong
1
gi?
Câu 6: Bác Hà có mt tha rung hình ch nht vi chiu dài
110 m
, chiu rng
78m
. Bác Hà
cy lúa trên tha ruộng đó, cứ
1ha
thu hoạch được
71,5
t thóc. Hi c tha ruộng đó, bác Hà thu
hoạch được bao nhiêu t thóc?
Câu 7: Một đội sn xut gm
4
người được tr
7,2
triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động
ca từng người thì s tiền người th nht, th hai, th ba lần lượt bng
13
30%, ,
3 20
tng s tin
thu được. Tính tiền công mà người th
4
nhận được.
Câu 8: Lp
7A
cuối năm chỉ
3
loi hc sinh là: gii, khá, trung bình (không có hc sinh yếu,
kém). S hc sinh trung bình chiếm
7
15
s hc sinh c lp. S hc sinh khá bng
140%
s hc
sinh gii. Tính s hc sinh mi loi biết lp
7A
45
em.
Câu 9: Nhiệt độ hin ti trong mt kho lnh là
4,7−
. Do yêu cu bo quản hàng hóa, người qun
lý kho tiếp tc giảm độ lnh ca kho thêm
8
5
C
. Hỏi khi đó nhiệt độ trong kho là bao nhiêu độ?
Câu 10: Một kho lương thực nhp go vào
4
đợt. Đợt đầu nhp
3,15
tn gạo. Đợt th hai nhp ít
hơn đợt đầu là
0,7
tấn và ít hơn đợt th ba là
1,05
tấn. Đợt th tư nhập ít hơn mức trung bình ca
c bốn đợt là
0,1
tn go. Hỏi đợt th tư nhập my tn go?
Câu 11: Người ta m hai vòi nước cùng chy vào mt b. Vòi th nht mi gi chảy được
1
7
b,
vòi th hai mi gi chảy được
1
5
b. Nu m đồng thi c hai vòi, mi gi được my phn b?
Câu 12: Để hoàn thành mt công vic, anh Nam cn
10
gi, anh Vit cn
15
gi. Nếu hai anh
cùng làm trong
1
gi thì c hai người làm được my phn công vic.
Câu 13: Mt ca hàng bán
60
kg lc trong ba ngày. Biết tng s lc cửa hàng bán được ca hai
ngày đầu là
35,1
kg. Tng s lc bán trong hai ngày sau là
54,3
kg. Hi mi ngày ca hàng bán
được bao nhiêu ki gam lc?
Câu 14: Tính tng s hc sinh lp
7A
và lp
7B
ca một trường biết: S hc sinh lp
7A
bng
4
5
s hc sinh lp
7B
. Nếu chuyn
8
hc sinh t lp
7A
sang lp
7B
thì s hc sinh lp
7A
bng
1
2
s hc sinh lp
7B
.
Câu 15: Giá niêm yết ca mt chiếc tivi ca hàng là 20 triệu đồng. Nhân dp l, ca hàng gim
giá
5%
và gim thêm
2%
nếu khách hàng thanh toán bng tin mt. Hi khách hàng phi thanh
toán bao nhiêu tin mt cho chiếc tivi đó.
Trang 4
I. ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
D
C
C
A
C
D
D
A
A
C
A
B
A
Câu 1: Quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học dài 1,2 km. Quãng đường từ nhà Lâm đến
trường học dài gấp 2 lần quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học.Hỏi nhà Lâm cách trường học
bao xa
A.
2,4
. B.
1,2
. C.
3,2
. D.
2,5
.
Chn A
Li gii:
Quãng đường t nhà Lâm đến trường là:
1,2.2 2,4=
(km)
Câu 2: Hai mảnh vườn có dng hình vuông. Mnh th nhất có độ dài cnh là
19,5m
. Mnh th hai
có độ dài cnh là
6,5m
.Din tích mảnh vườn th nht gp bao nhiêu ln din tích mnh
vườn th hai?
A.
10
B.
. C.
8
. D.
7
.
Chn B
Li gii:
Din tích mảnh vườn th nht là:
19,5.19,5 380,25=
( )
2
m
Din tích mảnh vườn th hai là:
6,5.6,5 42,25=
( )
2
m
Din tích mảnh vườn th nht gp s ln din tích mảnh vườn th 2 là:
380,25: 42,25 9=
( )
2
m
Câu 3: Anh Minh có mt thửa đất hình ch nht vi chiu rng là 10,8 m và chiu dài là 24,5 m.
anh Minh rào xung quanh thửa đất đó bằng mt loại lưới thép. Chiều dài lưới thép cn
dùng là bao nhiêu
A.
17,65
. B.
35,3
. C.
264,6
. D.
70,6
.
Chn D
Li gii:
Chu vi mảnh đất đó là:
( )
10,8 24,5 . 2 70,6+=
(m)
Chiều dài lưới thép cần dùng là :
70,6
(m)
Câu 4 : Một người đi quãng đường t địa điểm A đến địa điểm B vi vn tc
30
km/h hết
3,5
h.
T địa điểm B quay tr v địa điểm A, người đó đi với vn tc
35
km/h. Tính thời gian đi từ địa
điểm B v địa điểm A của người đó
A.
2
h. B.
4
h . C.
3
h . D.
2,5
h.
Chn C
Li gii:
Quãng đường t địa điểm A đến địa điểm B là
30.3,5 105=
(km)
Thời gian người đó đi từ B v A là
105:35 3=
(h)
Trang 5
Câu 5: Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cnh ca tam giác có s đo là:
13
4
cm;
11
3
cm;
9
2
cm.
A.
33
9
. B.
33
12
cm.
C.
137
12
cm. D.
135
12
cm.
Chn C
Li gii :
chu vi tam giác đó là:
13 11 9 137
4 3 2 12
+ + =
(cm)
Câu 6: Mt con voi châu Á sinh thiếu tháng nên ch đạt
0,8
tạ, ít hơn
1
10
t so vi cân nng trung
bình của voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á?
A.
0,9
t. B.
0,7
t.
C.
0,8
t . D.
0,6
t.
Chn A
Li gii:
Cân nng trung bình của voi sơ sinh châu Á là:
1
0,8 0,9
10
+=
(t)
Câu 7: Hai xe ô tô ch tt c
950
kg hàng hóa. Nếu chuyn
50%
s hàng xe th nht sang xe th
hai thì xe th hai ch gp
3
ln xe th nht. Mi xe ch bao nhiêu ki--gam hàng hóa?
A.
237, 4
kg. B.
237,5
kg.
C.
237,6
kg. D.
237,7
kg.
Chn C
Li gii:
Khi chuyn
50%
tc mt na s hàng xe th nht sang xe th 2, thì s hàng xe th hai gp 3
ln s hàng xe th nht. Vy sau khi chuyn, thì xe th nht còn ch:
950 : (3 1).1 237,5+=
(kg)
Câu 8:
3
bao đường, bao th nht nng
42,6
kg, bao th hai nặng hơn bao thứ nht
14,5
kg,
bao th ba bng
3
5
bao th hai. Hi ba bao nng bao nhiêu kilogam?
A.
87,56
kg. B.
133,95
kg.
C.
125,86
kg. D.
133,96
kg..
Chn D
Li gii:
Bao thứ hai nặng số kg là:
42,6 14,5 57,1+=
(kg)
Bao thứ ba nặng số kg là:
3
57,1. 34,26
5
=
(kg)
Ba bao đường nặng số kg là:
42,6 57,1 34,26 133,96+ + =
(kg)
Câu 9: Biết n vận động viên Vit Nam- Lê Tú Chinh đoạt Huy chương vàng SEA Games 2019
chy 100m hết 12,5s. Tính tốc độ ca vận động viên này
Trang 6
A.
2,4
km/h .. B.
1,2
km/h..
C.
8
km/h.. D.
12,5
km/h ..
Chn D
Li gii:
Tốc độ ca vận động viên này là
100 :12,5 8=
(m/s)
Câu 10: Mt hình ch nht có chu vi là
30,6
cm, chiu rng là
5,5
cm. Tính din tích ca hình ch
nhật đó?
A.
2
53,9cm
. B.
2
25,1 cm
.
C.
2
138,05 cm
. D.
2
60,8cm
.
Chn A
Li gii:
Na chu vi ca hình ch nhật đó là:
30,6 : 2 15,3=
(cm)
Chiu dài ca hình ch nht đó là:
15,3 5,5 9,8−=
(cm)
Din tích ca hình ch nhật đó là:
9,8.5,5 53,9=
( )
2
cm
Câu 11: Năm
2018
, tng diện tích đất trng lúa của nước ta đạt
7570,9
(nghìn ha); gim
17
1000
so
với năm trước. Em hãy tính diện tích đất trng lúa ca Việt Nam năm
2017
là bao nhiêu hécta (s
dng máy tính cm tay rồi làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
7701831,17
. B.
7701831,129
. C.
7701831,12
. D.
7701831,128
.
Chn A
Li gii:
Năm 2018, tổng diện tích đất trồng lúa của nước ta giảm
17
1000
so với năm trước.
Số phần diện tích trồng lúa năm 2018 bằng số phần diện tích trồng lúa năm 2017 là:
17 983
1
1000 1000
−=
(diện tích trồng lúa năm 2017)
Diện tích trồng lúa năm 2017 là:
983
7570,9 : 7701,831129
1000
=
(nghìn ha)
7701831,129=
(ha)
Làm tròn số
7701 831,129
đến hàng đơn vị là
7701831
.
Vậy diện tích trồng lúa năm 2017 khoảng
7701831
ha.
Câu 12: Một bánh xe hình tròn có đường kính là
700
mm chuyển động trên một đường thng t
điểm A đến điểm B sau
875
vòng. Quãng đường AB dài khong bao nhiêu ki--mét? (làm tròn
kết qu đến hàng phần mười và ly
3,14
=
)?
A.
1,79
. B.
1,8
. C.
1,9
. D.
1,7
.
Chn C
Li gii:
Ta có:
700 : 2 350=
Trang 7
Chu vi bánh xe là:
350. 2.3,14 2198=
(mm)
Quãng đường AB dài là:
2198.875 1923250=
(mm)
Đổi
1 923 250
(mm) sang km và làm tròn đến hàng phần mười là
1,9
(km)
Câu 13: Ch Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Ch quyết định dùng
2
5
s tiền đó
để ch chi tiêu trong tháng, dành
1
4
s tiền để mua quà biếu b m. Hi ch Hà còn li bao nhiêu
phn tiền lương?
A.
7
20
. B.
7
15
. C.
8
20
. D.
8
25
.
Chn A
Li gii:
S phn tiền lương còn lại ca ch Hà là:
2 1 7
1
5 4 20

+ =


phn
Câu 14: Ba xe ô tô cùng chuyn long nhãn t Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô th nht, th hai, th ba
chuyển được lần lượt
1 3 4
;;
3 10 15
s long nhãn trong kho. C ba ô tô chuyển được bao nhiêu phn
long nhãn trong kho?
A.
8
10
. B.
9
10
. C.
7
10
. D.
6
10
.
Chn B
Li gii:
C ba ô tô chuyển được:
1 3 4 9
3 10 15 10
+ + =
(s long nhãn trong kho)
Câu 15: Một xưởng may trong tun th nht thc hiện được
2
7
kế hoach tháng, tun th hai thc
hiện được
5
14
kế hoch, trong tun th ba thc hiện được
1
3
kế hoạch. Để hoàn thành kế hoch ca
tháng thì trong tun cuối xưởng phi thc hin bao nhiêu phn kế hoch?
A.
1
42
. B.
41
42
. C.
11
41
. D.
3
42
Chn A
Li gii:
Để hoàn thành kế hoch ca tháng thì trong tun cuối xưởng phi thc hin:
2 5 1 1
1
7 14 3 42

+ + =


(kế hoch)
B. PHN T LUN
Câu 1: Tính din tích và chu vi mt mảnh vườn đồ chơi hình chữ nht có chiu dài
8
3
m và chiu
rng
5
4
m.
Li gii
Trang 8
Din tích mảnh vườn là:
8 5 10
.
3 4 3
=
(m
2
)
Chu vi mảnh vườn là:
8 5 47 47
2. 2.
3 4 12 6

+ = =


(m)
Câu 2: Lúc
7
gi An đi xe đạp t A đến B vi vn tc
12
km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ
t B v A vi vn tôc
5
km/h. Hai bn gp nhau tại điểm hn lúc
7
gi
45
phút. Tính độ dài
quãng đường AB?
Li gii
Thời gian An và Bình đi đến khi gp nhau là:
7
gi
45
phút -
7
gi =
45
phút =
3
4
gi.
Quãng đường An đi:
3
12 9
4
=
(km)
Quãng đường Bình đi:
3 15
5
44
=
(km)
Độ dài quãng đường AB là:
15 51
9 12,75
44
+ = =
(km)
Câu 3: Đim kim tra trung bình ca lp
7A
8,02
điểm và điểm trung bình ca hc sinh n
8,07
điểm. Biết lp
7A
28
hc sinh, s hc sinh nam nhiều hơn số hc sinh n
4
hc sinh.
Tính tng s điểm ca các học sinh nam đạt được.
Li gii:
Lớp
7A
có số học sinh nam là:
( )
28 4 : 2 16+=
(học sinh)
Lớp
7A
có số học sinh nữ là:
28 16 12−=
(học sinh)
Tổng số điểm của cả lớp đạt được là:
8,02.28 224,56=
(điểm)
Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là:
8,07.12 96,84=
(điểm)
Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là:
224,56 96,84 127,72−=
(điểm)
Câu 4: Một công trường xây dng cn chuyn v
35,7
tn st. Lần đầu ch được
4
7
s sắt đó về
bng xe ti, mi xe ti ch được
1,7
tn st, ln th hai ch hết s st còn li vi s xe ti bng
1
2
s xe lúc đầu. Hi mi xe lúc sau ch được bao nhiêu tn st?
Li gii:
S tn st lần đầu ch được là:
4
35,7. 20,4
7
=
(tn)
Số tấn sắt chở lần hai là:
35,7 20,4 15,3−=
(tấn)
Số xe tải sử dụng lần đầu là:
20,4 :1,7 12=
(xe)
Số xe tải sử dụng lần hai là:
1
12. 6
2
=
(xe)
Mỗi xe lúc sau chở được số tấn sắt là:
15,3: 6 2,55=
(tấn)
Câu 5: Một người trung bình mi phút hít th
15
ln, mi ln hít th
0,55
lít không khí, biết
1
lít
không khí nng
1,3
g. Hãy tính khối lượng không khí
6
người hít th trong
1
gi?
Li gii:
Đổi
1
giờ =
60
phút
Trang 9
Số lần hít thở của một người trong
1
giờ là:
15.60 900=
(lần)
Số lần hít thở của sáu người trong
1
giờ là:
6.900 5400=
(lần)
Số lít không khí sáu người hít thở trong
1
giờ là:
5400.0,55 2970=
(lít)
Khối lượng không khí sáu người hít thở trong
1
giờ là:
2970.1,3 3861=
(gam)
Câu 6: Bác Hà có mt tha rung hình ch nht vi chiu dài
110 m
, chiu rng
78m
. Bác Hà
cy lúa trên tha ruộng đó, cứ
1ha
thu hoạch được
71,5
t thóc. Hi c tha ruộng đó, bác Hà thu
hoạch được bao nhiêu t thóc?
Li gii:
Din tích tha ruộng đó là:
110.78 = 8580
(m
2
) =
8,58
(ha)
Bác Hà thu hoạch được s t thóc là:
8,58.71,5=613,47
(t)
Câu 7: Một đội sn xut gm
4
người được tr
7,2
triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động
ca từng người thì s tiền người th nht, th hai, th ba lần lượt bng
13
30%, ,
3 20
tng s tin
thu được. Tính tiền công mà người th
4
nhận được.
Li gii:
Tiền công của người thứ nhất là:
7,2.30% 2,16=
(triệu đồng)
Tiền công của người thứ hai là:
1
7,2. 2, 4
3
=
(triệu đồng)
Tiền công của người thứ ba là:
3
7,2. 1,08
20
=
(triệu đồng)
Tiền công của người thứ tư là:
7,2 2,16 2,4 1,08 1,56 =
(triệu đồng)
Câu 8: Lp
7
A cuối năm chỉ
3
loi hc sinh là: gii, khá, trung bình (không có hc sinh yếu,
kém). S hc sinh trung bình chiếm
7
15
s hc sinh c lp. S hc sinh khá bng
140%
s hc sinh
gii. Tính s hc sinh mi loi biết lp
7
A có
45
em.
Li gii:
S hc sinh trung bình là:
7
45. 21
15
=
(hc sinh)
S hc sinh gii và khá là:
45 21 24−=
(hc sinh)
S hc sinh khá chiếm:
7
140%: (140% 100%)
12
+=
(s hc sinh gii và khá)
S hc sinh khá là:
7
24. 14
12
=
(hc sinh)
S hc sinh gii là:
24 14 10−=
(hc sinh)
Câu 9: Nhiệt độ hin ti trong mt kho lnh là
4,7−
. Do yêu cu bo quản hàng hóa, người qun
lý kho tiếp tc giảm độ lnh ca kho thêm
8
5
C
. Hỏi khi đó nhiệt độ trong kho là bao nhiêu độ?
Li gii:
Nhiệt độ trong kho khi đó là:
8
4,7 6,3
5
= C
Trang 10
Câu 10: Một kho lương thực nhp go vào
4
đợt. Đợt đầu nhp
3,15
tn gạo. Đợt th hai nhp ít
hơn đợt đầu là
0,7
tấn và ít hơn đợt th ba là
1,05
tấn. Đợt th tư nhập ít hơn mức trung bình ca
c bốn đợt là
0,1
tn go. Hỏi đợt th tư nhập my tn go?
Li gii
Số tấn gạo nhập vào đợt hai là :
3,15 0,7 2,45−=
( tấn )
Số tấn gạo nhập vào đợt thứ ba là :
2,45 1,05 3,5+=
(tấn)
Trung bình bốn đợt nhập số tấn gạo là :
(3,15 2,45 3,5 0,1) :3 3+ + =
(tấn)
Số tấn gạo nhập vào đợt thứ tư là :
3 0,1 2,9−=
(tấn)
Câu 11: Người ta m hai vòi nước cùng chy vào mt b. Vòi th nht mi gi chảy được
1
7
b,
vòi th hai mi gi chảy được
1
5
b. Nu m đồng thi c hai vòi, mi gi được my phn b?
Li gii:
Nếu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ chảy được
1 1 5 7 12
7 5 35 35 35
+ = + =
Câu 12: Để hoàn thành mt công vic, anh Nam cn
10
gi, anh Vit cn
15
gi. Nếu hai anh
cùng làm trong
1
gi thì c hai người làm được my phn công vic
Li gii:
Trong
1
gi anh Nam làm được
1
10
công vic. Trong
1
gi anh Việt làm được
1
15
công vic.
C hai anh cùng làm trong
1
gi thì c
2
người làm được s công vic là:
1 1 1
10 15 6
+=
công vic
Câu 13: Mt ca hàng bán
60
kg lc trong ba ngày. Biết tng s lc cửa hàng bán được ca hai
ngày đầu là
35,1
kg. Tng s lc bán trong hai ngày sau là
54,3
kg. Hi mi ngày ca hàng bán
được bao nhiêu ki gam lc?
Li gii:
Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày thứ hai là:
(35,1 54,3) 60 29,4+ =
(kg)
Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày đầu là:
35,1 29,4 5,7−=
(kg)
Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày thứ ba là:
54,3 29,4 24,9−=
(kg)
Câu 14: Tính tng s hc sinh lp
7A
và lp
7B
ca một trường biết: S hc sinh lp
7A
bng
4
5
s hc sinh lp
7B
. Nếu chuyn
8
hc sinh t lp
7A
sang lp
7B
thì s hc sinh lp
7A
bng
1
2
s hc sinh lp
7B
.:
Li gii
Ban đầu số học sinh lớp
7A
bằng:
44
4 5 9
=
+
(tng s hc sinh
2
lp)
Nếu chuyn
8
hc sinh t lp
7A
sang lp
7B
thì s hc sinh lp
7A
bng:
Trang 11
11
1 2 3
=
+
(tng s hc sinh
2
lp)
8
hc sinh bng:
4 1 1
9 3 9
−=
(tng s hc sinh
2
lp)
Tng s hc sinh hai lp là:
1
8: 72
9
=
(hc sinh)
Câu 15: Giá niêm yết ca mt chiếc tivi ca hàng là 20 triệu đồng. Nhân dp l, ca hàng gim
giá
5%
và gim thêm
2%
nếu khách hàng thanh toán bng tin mt. Hi khách hàng phi thanh
toán bao nhiêu tin mt cho chiếc tivi đó.
Li gii
Khi thanh toán bng tin mặt khách hàng được gim s % là:
5% 2% 7%+=
S tiền được gim khi thanh toán bng tin mt là
7
7%.20000000 .20 000000 1400000
100
==
ng)
Khách hàng phi thanh toán bng tin mt cho chiếc tivi đó là
20 000000 1400000 18600000−=
ng)
HT

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ THỰC TIỄN GẮN VỚI CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học dài 1,2 km. Quãng đường từ nhà Lâm đến
trường học dài gấp 2 lần quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học. Hỏi nhà Lâm cách trường học bao xa A. 2, 4 km. B. 1, 2 km. C. 3, 2 km. D. 2,5 km.
Câu 2: Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh thứ hai
có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ hai? A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 3: Anh Minh có một thửa đất hình chữ nhật với chiều rộng là 10,8 m và chiều dài là 24,5 m.
anh Minh rào xung quanh thửa đất đó bằng một loại lưới thép. Chiều dài lưới thép cần dùng là bao nhiêu A. 17,65 m.. B. 35,3 m . C. 264, 6 m. D. 70, 6 m.
Câu 4 : Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h hết 3,5 h.
Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 35 km/h. Tính thời gian đi từ địa
điểm B về địa điểm A của người đó A. 2 h. B. 4 h . C. 3 h . D. 2,5 h. 13 11 9
Câu 5: Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh của tam giác có số đo là: cm; cm; cm. 4 3 2 33 33 A. . B. cm. 9 12 137 135 C. cm. D. cm. 12 12 1
Câu 6: Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt 0,8 tạ, ít hơn
tạ so với cân nặng trung 10
bình của voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á? A. 0,9 tạ. B. 0,7 tạ. C. 0,8 tạ . D. 0,6 tạ.
Câu 7: Hai xe ô tô chở tất cả 950 kg hàng hóa. Nếu chuyển 50% số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ
hai thì xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng hóa? A. 237, 4 kg. B. 237,5 kg. C. 237, 6 kg. D. 237,7 kg.
.Câu 8: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42, 6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5 kg, 3
bao thứ ba bằng bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? 5 A. 87,56 kg. B. 133,95 kg. C. 125,86 kg. D. 133,96 kg. Trang 1
Câu 9: Biết nữ vận động viên Việt Nam- Lê Tú Chinh đoạt Huy chương vàng SEA Games 2019
chạy 100m hết 12,5s. Tính tốc độ của vận động viên này A. 2, 4 km/h . B. 1, 2 km/h. C. 8 km/h. D. 12,5 km/h .
Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi là 30, 6 cm, chiều rộng là 5,5 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? A. 2 53,9 cm . B. 2 25,1 cm . C. 2 138,05 cm . D. 2 60,8 cm . 17
Câu 11: Năm 2018 , tổng diện tích đất trồng lúa của nước ta đạt 7570,9 (nghìn ha); giảm so 1000
với năm trước. Em hãy tính diện tích đất trồng lúa của Việt Nam năm 2017 là bao nhiêu hécta (sử
dụng máy tính cầm tay rồi làm tròn đến hàng đơn vị). A. 7701831,17 . B. 7701831,129 . C. 7701831,12 . D. 7701831,128 .
Câu 12: Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ
điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười và lấy  = 3,14 )? A. 1,79 km . B. 1,8 km . C. 1,9 km. D. 1,7 km . 2
Câu 13: Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng số tiền đó 5 1
để chị chi tiêu trong tháng, dành số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại bao nhiêu 4 phần tiền lương? 7 7 8 8 A. . B. . C. . D. . 20 15 20 25
Câu 14: Ba xe ô tô cùng chuyển long nhãn từ Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô thứ nhất, thứ hai, thứ ba 1 3 4
chuyển được lần lượt ; ;
số long nhãn trong kho. Cả ba ô tô chuyển được bao nhiêu phần 3 10 15 long nhãn trong kho? 8 9 7 6 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 2
Câu 15: Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được kế hoach tháng, tuần thứ hai thực 7 5 1 hiện được
kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của 14 3
tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? 1 41 11 3 A. . B. . C. . D. . 42 42 41 42 B. PHẦN TỰ LUẬN 8
Câu 1: Tính diện tích và chu vi một mảnh vườn đồ chơi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều 3 5 rộng m. 4 Trang 2
Câu 2: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ
từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 3: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A là 8,02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là
8,07 điểm. Biết lớp 7 A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh.
Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được. 4
Câu 4: Một công trường xây dựng cần chuyển về 35, 7 tấn sắt. Lần đầu chở được số sắt đó về 7 1
bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1,7 tấn sắt, lần thứ hai chở hết số sắt còn lại với số xe tải bằng 2
số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở được bao nhiêu tấn sắt?
Câu 5: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít
không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1giờ?
Câu 6: Bác Hà có một thửa ruộng hình chữ nhật với chiều dài 110 m , chiều rộng 78 m . Bác Hà
cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1ha thu hoạch được 71,5 tạ thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó, bác Hà thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 7: Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7, 2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động 1 3
của từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 30%, , tổng số tiền 3 20
thu được. Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được.
Câu 8: Lớp 7A cuối năm chỉ có 3 loại học sinh là: giỏi, khá, trung bình (không có học sinh yếu, 7
kém). Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 140% số học 15
sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại biết lớp 7A có 45 em.
Câu 9: Nhiệt độ hiện tại trong một kho lạnh là −4,7 . Do yêu cầu bảo quản hàng hóa, người quản 8
lý kho tiếp tục giảm độ lạnh của kho thêm C . Hỏi khi đó nhiệt độ trong kho là bao nhiêu độ? 5
Câu 10: Một kho lương thực nhập gạo vào 4 đợt. Đợt đầu nhập 3,15 tấn gạo. Đợt thứ hai nhập ít
hơn đợt đầu là 0,7 tấn và ít hơn đợt thứ ba là 1, 05 tấn. Đợt thứ tư nhập ít hơn mức trung bình của
cả bốn đợt là 0,1 tấn gạo. Hỏi đợt thứ tư nhập mấy tấn gạo? 1
Câu 11: Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được bể, 7 1
vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể. Nểu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ được mấy phần bể? 5
Câu 12: Để hoàn thành một công việc, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt cần 15 giờ. Nếu hai anh
cùng làm trong 1 giờ thì cả hai người làm được mấy phần công việc.
Câu 13: Một cửa hàng bán 60 kg lạc trong ba ngày. Biết tổng số lạc cửa hàng bán được của hai
ngày đầu là 35,1 kg. Tổng số lạc bán trong hai ngày sau là 54,3 kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán
được bao nhiêu ki – lô– gam lạc?
Câu 14: Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7A bằng
4 số học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A 5 1
bằng số học sinh lớp 7B . 2
Câu 15: Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm
giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khách hàng phải thanh
toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó. Trang 3 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B D C C A C D D A A C A B A
Câu 1: Quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học dài 1,2 km. Quãng đường từ nhà Lâm đến
trường học dài gấp 2 lần quãng đường từ nhà Nguyệt đến trường học.Hỏi nhà Lâm cách trường học bao xa A. 2, 4 . B. 1, 2 . C. 3, 2 . D. 2,5 . Chọn A Lời giải:
Quãng đường từ nhà Lâm đến trường là: 1, 2.2 = 2, 4 (km)
Câu 2: Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m . Mảnh thứ hai
có độ dài cạnh là 6,5 m .Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần diện tích mảnh vườn thứ hai? A. 10 B. 9 . C. 8 . D. 7 . Chọn B Lời giải:
Diện tích mảnh vườn thứ nhất là: 19,5.19,5 = 380, 25 ( 2 m )
Diện tích mảnh vườn thứ hai là: 6,5.6,5 = 42, 25 ( 2 m )
Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp số lần diện tích mảnh vườn thứ 2 là: 380, 25 : 42, 25 = 9 ( 2 m )
Câu 3: Anh Minh có một thửa đất hình chữ nhật với chiều rộng là 10,8 m và chiều dài là 24,5 m.
anh Minh rào xung quanh thửa đất đó bằng một loại lưới thép. Chiều dài lưới thép cần dùng là bao nhiêu A. 17,65 . B. 35,3 . C. 264, 6 . D. 70, 6 . Chọn D Lời giải:
Chu vi mảnh đất đó là: (10,8 + 24,5) . 2 = 70,6 (m)
Chiều dài lưới thép cần dùng là : 70, 6 (m)
Câu 4 : Một người đi quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 30 km/h hết 3,5 h.
Từ địa điểm B quay trở về địa điểm A, người đó đi với vận tốc 35 km/h. Tính thời gian đi từ địa
điểm B về địa điểm A của người đó A. 2 h. B. 4 h . C. 3 h . D. 2,5 h. Chọn C Lời giải:
Quãng đường từ địa điểm A đến địa điểm B là 30.3,5 = 105 (km)
Thời gian người đó đi từ B về A là 105 : 35 = 3 (h) Trang 4 13 11 9
Câu 5: Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh của tam giác có số đo là: cm; cm; cm. 4 3 2 33 33 A. . B. cm. 9 12 137 135 C. cm. D. cm. 12 12 Chọn C Lời giải : 13 11 9 137 chu vi tam giác đó là: + + = (cm) 4 3 2 12 1
Câu 6: Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt 0,8 tạ, ít hơn
tạ so với cân nặng trung 10
bình của voi sơ sinh. Tính cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á? A. 0,9 tạ. B. 0,7 tạ. C. 0,8 tạ . D. 0,6 tạ. Chọn A Lời giải: 1
Cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á là: 0,8 + = 0,9 (tạ) 10
Câu 7: Hai xe ô tô chở tất cả 950 kg hàng hóa. Nếu chuyển 50% số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ
hai thì xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng hóa? A. 237, 4 kg. B. 237,5 kg. C. 237, 6 kg. D. 237,7 kg. Chọn C Lời giải:
Khi chuyển 50% tức một nửa số hàng ở xe thứ nhất sang xe thứ 2, thì số hàng ở xe thứ hai gấp 3
lần số hàng ở xe thứ nhất. Vậy sau khi chuyển, thì xe thứ nhất còn chở: 950 : (3 +1).1 = 237,5 (kg)
Câu 8: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42, 6 kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5 kg, 3
bao thứ ba bằng bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? 5 A. 87,56 kg. B. 133,95 kg. C. 125,86 kg. D. 133,96 kg.. Chọn D Lời giải:
Bao thứ hai nặng số kg là: 42,6 +14,5 = 57,1(kg) 3
Bao thứ ba nặng số kg là: 57,1. = 34, 26 (kg) 5
Ba bao đường nặng số kg là: 42,6 + 57,1+ 34, 26 = 133,96 (kg)
Câu 9: Biết nữ vận động viên Việt Nam- Lê Tú Chinh đoạt Huy chương vàng SEA Games 2019
chạy 100m hết 12,5s. Tính tốc độ của vận động viên này Trang 5 A. 2, 4 km/h .. B. 1, 2 km/h.. C. 8 km/h.. D. 12,5 km/h .. Chọn D Lời giải:
Tốc độ của vận động viên này là 100 :12,5 = 8 (m/s)
Câu 10: Một hình chữ nhật có chu vi là 30, 6 cm, chiều rộng là 5,5 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó? A. 2 53,9 cm . B. 2 25,1 cm . C. 2 138,05 cm . D. 2 60,8cm . Chọn A Lời giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là: 30,6 : 2 = 15,3 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 15,3 − 5,5 = 9,8 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật đó là: 9,8.5,5 = 53,9 ( 2 cm ) 17
Câu 11: Năm 2018 , tổng diện tích đất trồng lúa của nước ta đạt 7570,9 (nghìn ha); giảm so 1000
với năm trước. Em hãy tính diện tích đất trồng lúa của Việt Nam năm 2017 là bao nhiêu hécta (sử
dụng máy tính cầm tay rồi làm tròn đến hàng đơn vị). A. 7701831,17 . B. 7701831,129 . C. 7701831,12 . D. 7701831,128 . Chọn A Lời giải: 17
Năm 2018, tổng diện tích đất trồng lúa của nước ta giảm so với năm trước. 1000
Số phần diện tích trồng lúa năm 2018 bằng số phần diện tích trồng lúa năm 2017 là: 17 983 1− =
(diện tích trồng lúa năm 2017) 1000 1000
Diện tích trồng lúa năm 2017 là: 983 7570,9 :
= 7701,831129 (nghìn ha) = 7701831,129 (ha) 1000
Làm tròn số 7701 831,129 đến hàng đơn vị là 7701831.
Vậy diện tích trồng lúa năm 2017 khoảng 7701831 ha.
Câu 12: Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ
điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét? (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười và lấy  = 3,14 )? A. 1,79 . B. 1,8 . C. 1,9 . D. 1,7 . Chọn C Lời giải: Ta có: 700 : 2 = 350 Trang 6
Chu vi bánh xe là: 350. 2.3,14 = 2198 (mm)
Quãng đường AB dài là: 2198.875 = 1923250 (mm)
Đổi 1 923 250 (mm) sang km và làm tròn đến hàng phần mười là 1,9 (km) 2
Câu 13: Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng số tiền đó 5 1
để chị chi tiêu trong tháng, dành số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại bao nhiêu 4 phần tiền lương? 7 7 8 8 A. . B. . C. . D. . 20 15 20 25 Chọn A Lời giải:  2 1  7
Số phần tiền lương còn lại của chị Hà là: 1− + =   phần  5 4  20
Câu 14: Ba xe ô tô cùng chuyển long nhãn từ Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô thứ nhất, thứ hai, thứ ba 1 3 4
chuyển được lần lượt ; ;
số long nhãn trong kho. Cả ba ô tô chuyển được bao nhiêu phần 3 10 15 long nhãn trong kho? 8 9 7 6 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10 Chọn B Lời giải: 1 3 4 9
Cả ba ô tô chuyển được: + + =
(số long nhãn trong kho) 3 10 15 10 2
Câu 15: Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được kế hoach tháng, tuần thứ hai thực 7 5 1 hiện được
kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của 14 3
tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? 1 41 11 3 A. . B. . C. . D. 42 42 41 42 Chọn A Lời giải:
Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện:  2 5 1  1 1− + + =   (kế hoạch)  7 14 3  42 B. PHẦN TỰ LUẬN 8
Câu 1: Tính diện tích và chu vi một mảnh vườn đồ chơi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều 3 5 rộng m. 4 Lời giải Trang 7 8 5 10
Diện tích mảnh vườn là: . = (m2) 3 4 3  8 5  47 47 Chu vi mảnh vườn là: 2. + = 2. =   (m)  3 4  12 6
Câu 2: Lúc 7 giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ
từ B về A với vận tôc 5 km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc 7 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Lời giải 3
Thời gian An và Bình đi đến khi gặp nhau là: 7 giờ 45 phút - 7 giờ = 45 phút = giờ. 4 3
Quãng đường An đi: 12  = 9 (km) 4 3 15
Quãng đường Bình đi: 5 = (km) 4 4 15 51
Độ dài quãng đường AB là: 9 + = =12,75 (km) 4 4
Câu 3: Điểm kiểm tra trung bình của lớp 7A là 8, 02 điểm và điểm trung bình của học sinh nữ là
8, 07 điểm. Biết lớp 7A có 28 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh.
Tính tổng số điểm của các học sinh nam đạt được. Lời giải:
Lớp 7A có số học sinh nam là: (28 + 4) : 2 =16 (học sinh)
Lớp 7A có số học sinh nữ là: 28 −16 = 12 (học sinh)
Tổng số điểm của cả lớp đạt được là: 8,02.28 = 224,56 (điểm)
Tổng số điểm của học sinh nữ đạt được là: 8,07.12 = 96,84 (điểm)
Tổng số điểm của học sinh nam đạt được là: 224,56 − 96,84 = 127,72 (điểm) 4
Câu 4: Một công trường xây dựng cần chuyển về 35, 7 tấn sắt. Lần đầu chở được số sắt đó về 7 1
bằng xe tải, mỗi xe tải chở được 1,7 tấn sắt, lần thứ hai chở hết số sắt còn lại với số xe tải bằng 2
số xe lúc đầu. Hỏi mỗi xe lúc sau chở được bao nhiêu tấn sắt? Lời giải: 4
Số tấn sắt lần đầu chở được là: 35,7. = 20, 4 (tấn) 7
Số tấn sắt chở lần hai là: 35,7 − 20, 4 = 15,3 (tấn)
Số xe tải sử dụng lần đầu là: 20, 4 :1,7 = 12 (xe) 1
Số xe tải sử dụng lần hai là: 12. = 6 (xe) 2
Mỗi xe lúc sau chở được số tấn sắt là: 15,3 : 6 = 2,55 (tấn)
Câu 5: Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít
không khí nặng 1,3 g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1giờ? Lời giải: Đổi 1 giờ = 60 phút Trang 8
Số lần hít thở của một người trong 1 giờ là: 15.60 = 900 (lần)
Số lần hít thở của sáu người trong 1 giờ là: 6.900 = 5400 (lần)
Số lít không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 5400.0,55 = 2970 (lít)
Khối lượng không khí sáu người hít thở trong 1 giờ là: 2970.1,3 = 3861(gam)
Câu 6: Bác Hà có một thửa ruộng hình chữ nhật với chiều dài 110 m , chiều rộng 78 m . Bác Hà
cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1ha thu hoạch được 71,5 tạ thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó, bác Hà thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Lời giải:
Diện tích thửa ruộng đó là: 110.78 = 8580 (m2) = 8,58 (ha)
Bác Hà thu hoạch được số tạ thóc là: 8,58.71,5= 613, 47 (tạ)
Câu 7: Một đội sản xuất gồm 4 người được trả 7, 2 triệu đồng tiền công. Sau khi tính lao động 1 3
của từng người thì số tiền người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bằng 30%, , tổng số tiền 3 20
thu được. Tính tiền công mà người thứ 4 nhận được. Lời giải:
Tiền công của người thứ nhất là: 7, 2.30% = 2,16 (triệu đồng) 1
Tiền công của người thứ hai là: 7, 2. = 2, 4 (triệu đồng) 3 3
Tiền công của người thứ ba là: 7, 2. =1,08 (triệu đồng) 20
Tiền công của người thứ tư là: 7, 2 − 2,16 − 2, 4 −1,08 = 1,56 (triệu đồng)
Câu 8: Lớp 7 A cuối năm chỉ có 3 loại học sinh là: giỏi, khá, trung bình (không có học sinh yếu, 7
kém). Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 140% số học sinh 15
giỏi. Tính số học sinh mỗi loại biết lớp 7 A có 45 em. Lời giải: 7
Số học sinh trung bình là: 45. = 21(học sinh) 15
Số học sinh giỏi và khá là: 45 − 21 = 24 (học sinh) 7
Số học sinh khá chiếm: 140% : (140% +100%) =
(số học sinh giỏi và khá) 12 7 Số học sinh khá là: 24. =14 (học sinh) 12
Số học sinh giỏi là: 24 −14 = 10 (học sinh)
Câu 9: Nhiệt độ hiện tại trong một kho lạnh là −4,7 . Do yêu cầu bảo quản hàng hóa, người quản 8
lý kho tiếp tục giảm độ lạnh của kho thêm
C . Hỏi khi đó nhiệt độ trong kho là bao nhiêu độ? 5 Lời giải: 8
Nhiệt độ trong kho khi đó là: 4 − ,7 − = 6 − ,3 C 5 Trang 9
Câu 10: Một kho lương thực nhập gạo vào 4 đợt. Đợt đầu nhập 3,15 tấn gạo. Đợt thứ hai nhập ít
hơn đợt đầu là 0,7 tấn và ít hơn đợt thứ ba là 1, 05 tấn. Đợt thứ tư nhập ít hơn mức trung bình của
cả bốn đợt là 0,1 tấn gạo. Hỏi đợt thứ tư nhập mấy tấn gạo? Lời giải
Số tấn gạo nhập vào đợt hai là : 3,15 − 0,7 = 2, 45 ( tấn )
Số tấn gạo nhập vào đợt thứ ba là : 2, 45 +1,05 = 3,5 (tấn)
Trung bình bốn đợt nhập số tấn gạo là : (3,15 + 2, 45 + 3,5 − 0,1) : 3 = 3 (tấn)
Số tấn gạo nhập vào đợt thứ tư là : 3 − 0,1 = 2,9 (tấn) 1
Câu 11: Người ta mở hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được bể, 7 1
vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể. Nểu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ được mấy phần bể? 5 Lời giải: 1 1 5 7 12
Nếu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ chảy được + = + = 7 5 35 35 35
Câu 12: Để hoàn thành một công việc, anh Nam cần 10 giờ, anh Việt cần 15 giờ. Nếu hai anh
cùng làm trong 1 giờ thì cả hai người làm được mấy phần công việc Lời giải: 1 1
Trong 1 giờ anh Nam làm được
công việc. Trong 1 giờ anh Việt làm được công việc. 10 15 1 1 1
Cả hai anh cùng làm trong 1 giờ thì cả 2 người làm được số công việc là: + = công việc 10 15 6
Câu 13: Một cửa hàng bán 60 kg lạc trong ba ngày. Biết tổng số lạc cửa hàng bán được của hai
ngày đầu là 35,1 kg. Tổng số lạc bán trong hai ngày sau là 54,3 kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán
được bao nhiêu ki – lô– gam lạc? Lời giải:
Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày thứ hai là:
(35,1+ 54,3) − 60 = 29, 4 (kg)
Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày đầu là: 35,1− 29, 4 = 5,7 (kg)
Khối lượng lạc cửa hàng bán trong ngày thứ ba là: 54,3 − 29, 4 = 24,9 (kg)
Câu 14: Tính tổng số học sinh lớp 7A và lớp 7B của một trường biết: Số học sinh lớp 7A bằng
4 số học sinh lớp 7B . Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A 5 1
bằng số học sinh lớp 7B .: 2 Lời giải 4 4
Ban đầu số học sinh lớp 7A bằng:
= (tổng số học sinh 2 lớp) 4 + 5 9
Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A bằng: Trang 10 1 1
= (tổng số học sinh 2 lớp) 1+ 2 3 4 1 1
8 học sinh bằng: − = (tổng số học sinh 2 lớp) 9 3 9 1
Tổng số học sinh hai lớp là: 8 : = 72 (học sinh) 9
Câu 15: Giá niêm yết của một chiếc tivi ở cửa hàng là 20 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm
giá 5% và giảm thêm 2% nếu khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Hỏi khách hàng phải thanh
toán bao nhiêu tiền mặt cho chiếc tivi đó. Lời giải
Khi thanh toán bằng tiền mặt khách hàng được giảm số % là: 5% + 2% = 7%
Số tiền được giảm khi thanh toán bằng tiền mặt là 7 7%.20000000 = .20 000000 =1400000 (đồng) 100
Khách hàng phải thanh toán bằng tiền mặt cho chiếc tivi đó là
20 000 000 −1400 000 = 18600 000 (đồng) HẾT Trang 11