














Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ 
HỮU TỈ VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT  I. ĐỀ BÀI  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM  3 2  1   1 
Câu 1: TH Kết quả của phép nhân − . −     là   2   2  1 1 1 − 1 − A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  16 32 16 32
Câu 2: TH Kết quả của phép chia ( )5 ( )2 0,75 : 0,75 là  25 19   A. 1.  B. 0, 75 .    C.  .    D.  .  46 16 3 3 15   2 
Câu 3: TH Kết quả của phép nhân  .     là   2   5  1 1 A.  .  B. 27 .  C. .  D. 9 .  27 9 4 4  2   1 
Câu 4: TH Kết quả của phép nhân  :     là   5   5  A. 8 .  B. 16 .  C. 32 .  D. 64 . 
Câu 5: TH Giá trị của biểu thức 5 1 2 .  là  16   A. 2 .  B. 4 .      C. 16 .    D. 8 . 
Câu 6: TH Giá trị của biểu thức ( )2 4 2,75 .  là  11 4 11 121   A.  .  B. 4 .      C.  .    D.  .  11 4 4  2 n 8
Câu 7: TH Số tự nhiên n  thỏa mãn  =    là   5  125     A. 1.  B. 2 .      C. 3 .    D. 4 . 
Câu 8: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ x  thỏa mãn 2 25 x = ?  4 A. 1 số.  B. 2 số.  C. 3 số.  D. 4 số. 
Câu 9: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ x  thỏa mãn 2 25 x = − ?  4 A. 1 số.  B. 2 số.  C. 3 số.  D. Không có. 
Câu 10: TH Kết quả của phép nhân 3 2 .4 là  A. 4 2 .  B. 5 2 .  C. 2 4 .  D. 3 4 . 
Câu 11: TH Kết quả của phép chia 8 2 4 : 4 là   Trang 1    A. 4 1 .  B. 6 1 .  C. 6 2 .  D. 12 2 . 
Câu 12: TH Giá trị của biểu thức 5 1 3 .  là  27 A. 1.  B. 9 .  C. 2 9 .  D. 4 9 . 
Câu 13: TH Số tự nhiên n  thỏa mãn 2n = 8 là  A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 .   
Câu 14: TH Số hữu tỉ x  thỏa mãn 2 x = 25 là  A. 5 .  B. 5 − .  C. 5 và 5 − .  D. 5 hoặc 5 − . 
Câu 15: TH Kết quả của phép tính ( )3 0,125 .512 là  A. 1.  B. 0,125 .  C. 0 .  D. 512 . 
Câu 16: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  n m n+       m n m n+m x x x x
 x   x   x  A.  . = .        với y  0 .  B.  . =        với y  0 . 
 y   y   y y 
 y   y   y  n m n.       m n m n−m x x x
 x   x   x  C.  . =    
  với y  0 .  D.  . =        với y  0 . 
 y   y   y 
 y   y   y 
Câu 17: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  1 n 25 m 5n+     m
 1 n  25 m 5 A.  . =     .  B.  . =     .     5   4  4  5   4  4n+m
 1 n  25 n  5 n 1 n 25 m 5 n−       m C.  . =       .  D.  . =       .   5   4   4   5   4   4 
Câu 18: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  7 7 7  1   1   1  3 7     A.  . = 4 1 1       .  B. (0,75) . =     .     2   9  18   9  12  4 7  3   3  3  5  C.  .(1,5)3 = 7 4     .  D. (2,5) : =   (2,5) .   2   2   2 
Câu 19: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  7 7 7  3   1   1  7   A.  . = 4 3 15       . 
B. (7,5) .(7,5) =   .     2   9  18   2  4  9  C.  .(2,25)3 =   (2,25)7 .  D.  =( )3 3 3 5 :16 0,3125 .   4 
Câu 20: TH Số hữu tỉ x  thỏa mãn 3 x = 42,875 là  7 7 − 7 7 A. .  B.  .  C. − .  D. .  3 3 2 2 B. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: TH Rút gọn rồi tính :   Trang 2    20 20  1   1    a) 2 2 24 : 4  b) 6 6 6 : (−2)  c) − :        2   2 
Câu 2: TH Rút gọn rồi tính :  2022 2022  1   1    a) 2 2 54 : 9  b)  6 6 36 : ( 18 − )  c) − :        7   7 
Câu 3: TH Rút gọn rồi tính :    a) 2 3 64 : 2  b)  6 2 36 : 6        Câu 4: TH Thu gọn :  3 2  3   3  2 3  4   4  2  1   1    a)       b)   −      c)          2   2   5   5   2   2 
Câu 5: TH Thực hiện phép tính :  2 2  5   35  2 2  1   2    a) − : −      b) −             .  4   24   2   5    
Câu 6: TH Thực hiện phép tính :  2  2 3    a)  -     b) 2 2 12 : ( 2 − , 4)           5 4 
Câu 7: THThực hiện phép tính :  2 3  1   1    a) : 2022 2022      b) ( 20 − ) 21 : ( ) 2021    9   3 
Câu 8: TH Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :    a) 4 7 16  2  b) 3 81  27 
Câu 9: TH Tính a,b,c biết :   1 a 1  3 b 9   a)   c   =   b) −  =    c) (− ) 1 0, 2 = -      2  32  5  5 2 125
Câu 10: TH Thực hiện phép tính :  2 2  5   35  3 3  1   2  2 3  4   2    a) − : −      b) −       c) :          4   24   2   5   9   3 
Câu 11: TH Tìm x  , biết :      a)  2 (3x −1) = 81 b)  3 (2x +1) = 0 − ,001 
Câu 12: TH Tìm x  , biết :      a) 2x 1 2 − = 32 b) x 1 5 + = 125  Câu 13: TH So sánh :      a) 200 3 và 300 2  b) 12 8 và 8 12   Trang 3    16 1 − 25
Câu 14:TH Viết mỗi số  ;
 dưới dạng một lũy thừa.  81 216
Câu 16: TH Tìm số nguyên dương n  , biết :    
 a) 32  2n  128 b) 2.16  2n  4 
Câu 17:TH So sánh       a)  9 (−32) và  13 (−16) b)  30 ( 5 − ) và  50 (−3) 
Câu 18: TH So sánh:  1 1      a) 1 và 1    b)   và    300 2 200 3 199 5 300 3 Câu 19:TH So sánh :  20 34 39      a) 5 và 3 b) ( 5 − ) và 91 −2 
Câu 20: TH Tìm x  , biết :      a)  2 (x −1) = 9  b)  3 (x −1) = 0 − ,001   HẾT    Trang 4   
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM  BẢNG ĐÁP ÁN  1. D  2. A  3. B  4. B  5. A  6. C  7. C  8. B  9. D  10. B  11. D  12. B  13. C  14. D  15. A  16. B  17. C  18. B  19. A  20. D  3 2  1   1 
Câu 1:TH Kết quả của phép nhân − . −     là   2   2  1 1 1 − 1 − A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  16 32 16 32 Lời giải  Chọn D  3 2 5  1   1   1  1 − − . − = − =       .   2   2   2  32
Câu 2: TH Kết quả của phép chia ( )5 ( )2 0,75 : 0,75 là  25 19   A. 1.  B. 0, 75 .    C.  .    D.  .  46 16 Lời giải  Chọn A  ( )5 ( )2 = ( )3 27 0,75 : 0,75 0,75 = .  46 3 3 15   2 
Câu 3: TH Kết quả của phép nhân  .     là   2   5  1 1 A.  .  B. 27 .  C. .  D. 9 .  27 9 Lời giải  Chọn B  3 3 15   2  3 . = 3 = 27     .   2   5  4 4  2   1 
Câu 4:TH Kết quả của phép nhân  :     là   5   5  A. 8 .  B. 16 .  C. 32 .  D. 64 .  Lời giải  Chọn B  4 4  2   1  4 : = 2 =16     .   5   5 
Câu 5 :TH Giá trị của biểu thức 5 1 2 .  là  16  Trang 5      A. 2 .  B. 4 .      C. 16 .    D. 8 .  Lời giải  Chọn A  5 1 5 1 2 . = 2 . = 2 .  4 16 2
Câu 6:TH Giá trị của biểu thức ( )2 4 2,75 .  là  11 4 11 121   A.  .  B. 4 .      C.  .    D.  .  11 4 4 Lời giải  Chọn A  5 1 5 1 2 . = 2 . = 2 .  4 16 2  2 n 8
Câu 7: TH Số tự nhiên n  thỏa mãn  =    là   5  125     A. 1.  B. 2 .      C. 3 .    D. 4 .  Lời giải  Chọn C   2 n 8 =      5  125 n 3  2   2  =       5   5  Vậy n = 3 . 
Câu 8: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ x  thỏa mãn 2 25 x = ?  4 A. 1 số.  B. 2 số.  C. 3 số.  D. 4 số.  Lời giải  Chọn B  2 25 x =   4 5 5
Suy ra x = hoặc x = −  2 2
Câu 9: TH Có bao nhiêu số hữu tỉ x  thỏa mãn 2 25 x = − ?  4 A. 1 số.  B. 2 số.  C. 3 số.  D. Không có.  Lời giải  Chọn D  2 25 x = −  0 .  4  Trang 6   
Vậy không có giá trị x thỏa mãn. 
Câu 10:TH Kết quả của phép nhân 3 2 .4 là  A. 4 2 .  B. 5 2 .  C. 2 4 .  D. 3 4 .  Lời giải  Chọn D  3 3 2 5 2 .4 = 2 .2 = 2 . 
Câu 11: TH Kết quả của phép chia 8 2 4 : 4 là  A. 4 1 .  B. 6 1 .  C. 6 2 .  D. 12 2 .  Lời giải  Chọn D  = = ( )6 8 2 6 2 12 4 : 4 4 2 = 2 . 
Câu 12: TH Giá trị của biểu thức 5 1 3 .  là  27 A. 1.  B. 9 .  C. 2 9 .  D. 4 9 .  Lời giải  Chọn B  5 1 5 1 2 3 . = 3 . = 3 = 9 .  3 27 3  
Câu 13:TH Số tự nhiên n  thỏa mãn 2n = 8 là  A. 1.  B. 2 .  C. 3 .  D. 4 .  Lời giải  Chọn C  2n = 8  n 3 2 = 2  Vậy n = 3 .   
Câu 14: TH Số hữu tỉ x  thỏa mãn 2 x = 25 là  A. 5 .  B. 5 − .  C. 5 và 5 − .  D. 5 hoặc 5 − .  Lời giải  Chọn D  2 x = 25 
Suy ra x = 5 hoặc x = −5 . 
Câu 15: TH Kết quả của phép tính ( )3 0,125 .512 là  A. 1.  B. 0,125 .  C. 0 .  D. 512 .  Lời giải   Trang 7    Chọn A  ( )3 = ( )3 3 0,125 .512 0,125 .8 = 1. 
Câu 16: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  n m n+       m n m n+m x x x x
 x   x   x  A.  . = .        với y  0 .  B.  . =        với y  0 . 
 y   y   y y 
 y   y   y  n m n.       m n m n−m x x x
 x   x   x  C.  . =    
  với y  0 .  D.  . =        với y  0 . 
 y   y   y 
 y   y   y  Lời giải  Chọn B  n m n+       m x x x . =      
 với y  0 là mệnh đề đúng. 
 y   y   y   
Câu 17:TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  1 n 25 m 5n+     m
 1 n  25 m 5 A.  . =     .  B.  . =     .     5   4  4  5   4  4n+m
 1 n  25 n  5 n 1 n 25 m 5 n−       m C.  . =       .  D.  . =       .   5   4   4   5   4   4  Lời giải  Chọn C 
 1 n  25 n  5 n . =    
  là mệnh đề đúng.   5   4   4   
Câu 18: TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  7 7 7  1   1   1  3 7     A.  . = 4 1 1       .  B. (0,75) . =     .     2   9  18   9  12  4 7  3   3  3  5  C.  .(1,5)3 = 7 4     .  D. (2,5) : =   (2,5) .   2   2   2  Lời giải  Chọn B  3 7 ( )4  1   1  0,75 . =     là mệnh đề sai.   9  12 
Câu 19:TH Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  7 7 7  3   1   1  7   A.  . = 4 3 15       . 
B. (7,5) .(7,5) =   .     2   9  18   2  4  9  C.  .(2,25)3 =   (2,25)7 .  D.  =( )3 3 3 5 :16 0,3125 .   4  Lời giải   Trang 8    Chọn A  7 7 7  3   1   1  . =       là mệnh đề sai.   2   9  18   
Câu 20: TH Số hữu tỉ x  thỏa mãn 3 x = 42,875 là  7 7 − 7 7 A. .  B.  .  C. − .  D. .  3 3 2 2 Lời giải  Chọn D  3 x = 42,785  3 343 x =   8 3 3  7  x =     2  7 x =  2 B. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1: TH Rút gọn rồi tính :  20 20  1   1  a) 2 2 24 : 4    b) 6 6 6 : (−2)    c) − :        2   2  Lời giải  a) : 4 = ( )2 2 2 2 24 24 : 4 = 6 = 36        b) 6 6 6 : ( 2 − ) = 6 :  ( 2 − ) 6  = ( 3 − )6 = 7 9 2  0 2 20 20  1   1   1 1  c) − : = − : =1          2   2   2 2 
Câu 2: TH Rút gọn rồi tính :  2022 2022  1   1  a) 2 2 54 : 9    b)  6 6 36 : ( 18 − )    c) − :        7   7  Lời giải  a) : 9 = ( )2 2 2 2 54 54 : 9 = 6 = 36        b)  6 36 : ( 1 − 8) = 36 :  ( 1 − 8) =  ( 2 − )6 6 6 = 4 6  2022 2 2 02 2022  1   1  1 1  c) −  : = − : =1          7   7   7 7 
Câu 3: TH Viết dưới dạng một lũy thừa  a) 2 3 64 : 2          b)  6 2 36 : 6        Lời giải   Trang 9    a)  2 64 : 2 = (2 )2 3 6 3 9 : 2 = 2      b)  6 2 12 2 10 36 : 6 = 6 : 6 = 6    Câu 4: TH Thu gọn :  3 2  3   3  2 3  4   4  2  1   1  a)       b)   −          c)          2   2   5   5   2   2  Lời giải  3 2 5  3   3   3  a)     =        2   2   2  2 3 2 3 5  4   4   4   4   4  b)   − = −  − = −                   5   5   5   5   5  2 3  1   1   1  c)   =
         2   2   2 
Câu 5: TH Viết dưới dạng một lũy thừa  2 2  5   35  2 2  1   2  a) − : −        b) −              4   24   2   5  Lời giải    2 2 2 2  5   35   5   35   6  a) − : − = − : −         =          4 24  4  24          7  2 2 2 2  1   2   1 2   1  b) −  = − .  =        .     2   5   2 5   5 
Câu 6: TH Thực hiện phép tính :  2  2 3  a)  -       b) 2 2 12 : ( 2 − , 4)           5 4  Lời giải  2 2 2 2  2 3   8 15   7 −  ( 7 − ) 49 a)  -   =  − = = =         2  5 4   20 20   20  20 400 2 2   12    5 −  b)  2 2 2 12 : ( 2 − ,4) = 12 : − = 12. = ( 5 − ) = 25          5    12    
 Câu 7: TH Thực hiện phép tính :  2 3  1   1  a) : 2022 2022                b) ( 20 − ) 21 : ( ) 2021    9   3  Lời giải     Trang 10    2 3 4 3  1   1   1   1  1 a) : = :         =   9   3   3   3  3 2022 2021 − b) ( 2 −   02 )2022 1 : (202 )2022 2022 1 = = ( 1 − ) =1      2021 
Câu 8: TH Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa :  a)  4 7 16  2      b) 3 81  27  Lời giải  a)  4 7 16 7 23 16  2 = 2 .2 = 2  3 b)  3 81  27 = (3)4 3 15  .3 = 3    
Câu 9: TH Tính a,b,c biết :   1 a 1  3 b 9 a)   c   =   b) −  =        c) (− ) 1 0, 2 = -      2  32  5  5 2 125 Lời giải   1 a 1 a)     =    2  32 5 5 1 1  1  a 5  1   1  Vì  = =  nên  =  . Vậy a = 5  5       32 2  2   2   2   3 b 9 b) −  =     5  5 2 2 9  3 −  b 2  3   3  Vì  =   nên − = −     . Vậy b = 2  25  5   5   5  c) (− )c 1 0, 2 =      125 1 Vì  3 − = ( 0 − ,2) nên (− )c (− )3 0, 2 =  0, 2 . Vậy c = 3  125
Câu 10: TH Thực hiện phép tính :  2 2  5   35  3 3  1   2  2 3  4   2  a) − : −        b) −         c)  :        4   24   2   5   9   3  Lời giải  2 2 2 2 2  5   35   5   35    5   24   6  36 a) − : − = − : − = − . −              = =       4   24   4   4 2    4   35   7  9 4 3 3 3 3  1   2   1  2  1 −  1 b) −  = −  = = −             2   5   2  5  5  125 2 3 2 2 3 4 3  4   2 
 2    2   2   2  2 c) :
    =    : = :  
    =     9   3   3     3   3  3  3    Trang 11   
Câu 11: TH Tìm x  , biết :    a)  2 (3x −1) = 81 b)  3 (2x +1) = 0 − ,001  Lời giải    a)  2 (3x −1) = 81     2 (3x −1) = 9 = (−9)2 2
 3x −1 = 9 hoặc 3x −1 = 9 −  *) 3x −1 = 9   3x = 10  10  x =   3 *) 3x −1 = 9 −   3x = −8  8 −  x =   3  8 − 10 Vậy x   ;    3 3    b)    3 (2x +1) = 0 − ,001  x + = (− )3 3 (2 1) 0,1   2x +1 = −0,1  2x = 1 − ,1  11 − 11 − x =  Vậy x =   20 20  
Câu 12: TH Tìm x  , biết :    a) 2x 1 2 − = 32 b) x 1 5 + = 125  Lời giải  a)   2x 1 2 − = 32  2 x 1 − 5 2 = 2    2x −1 = 5  2x = 6  x = 3   Trang 12    Vậy x = 3   b)  x 1 5 + = 125 x 1 + 3 5 = 5    x +1 = 3 x = 2 Vậy x = 2  Câu 13: TH So sánh :    a) 200 3 và 300 2  b) 12 8 và 8 12  Lời giải  a) 200 3 và 300 2    Vì  = (3 )100 200 2 100 3 = 9 ;    = ( )100 300 3 100 2 2 = 8    100 100 300 200  8  9  2  3   b) 12 8 và 8 12  12 36 20 20 20 8 2 2 2 2 Xét thương :  = =  = 1  12 8  8 12 .  8 8 8 8 8 16 12 4 3 3 4 2
Hoặc có thể đưa về cùng số mũ :  Vì  = ( )4 12 3 4 8 8 = 512 ;  = ( )4 8 2 4 12 12 =144  4 4 12 8  512  144  8  12  16 1 − 25
Câu 14: TH Viết mỗi số  ;
 dưới dạng một lũy thừa.  81 216 Lời giải  4 4 16 2  2  = = 4   81 3  3    3 3 −125 ( 5 − )  5 −  = = 3   216 6  6 
Câu 15: TH Viết các số:  7 3
(0, 49) ; (0,343) dưới dạng lũy thừa cơ số 0,7  Lời giải  (0, 49) = (0,7) 7 2 7 14  = 0,7      (0,343) = (0,7) 3 3 3 9  = 0,7  
Câu 16: TH Tìm số nguyên dương n  , biết :   Trang 13   
  a) 32  2n  128 b) 2.16  2n  4  Lời giải 
a) 32  2n  128   Vì  5 7 32 = 2 ; 1 28 = 2 và  * n  N   Vậy n = 6  b) 2.16  2n  4   Vì  4 5 2 2.16 = 2.2 = 2 ; 4 = 2 và  * n  N   Vậy n = 5;4;  3 
Câu 17: TH So sánh    a)  9 (−32) và  13 (−16)    b)  30 ( 5 − ) và  50 (−3)  Lời giải  9 a) ( 3 − 2)9 = ( 5 ( 2 − ) ) 45 45 = ( 2 − ) = 2 −   13 52 ( 1 − 6) = 2 −   Vì 45 52 45 52 2  2  2 −  2 − Vậy  9 13 ( 3 − 2)  ( 1 − 6)  10 10 b) 5) − = (− )3 = (− )10 = ( )10 30 ( 5 125 125 5 10 50 10 − = −     và ( 3) ( 3) = ( 2 − 43) = 243     Vì  10 10
125  243  125  243 . Vậy (− )30  (− )50 5 3 . 
Câu 18: TH So sánh:  1 1     a) 1 và 1  b)   và    300 2 200 3 199 5 300 3 Lời giải  100 100 a) 1 1 1  1  = = =  và 1 1 1  1  = = =   300   2 ( )100 100   3 8  8 200 100 2  3 ( ) 100 2 9  9 3  100 100  1   1  1 1 Vì       nên      8   9  300 200 2 3 1 1 1 1 1 b)   =  và  =   199 200 100 5 5 25 300 100 3 27 1 1 1 Có      199 100 100 5 25 27 1 1 Vậy     199 300 5 3 Câu 19: TH So sánh :   Trang 14    a) 20 5 và 34 3 b)  39 ( 5 − ) và 91 −2  Lời giải  a) 20 5 và 34 3   10 10 Ta có: 34 30  = ( 3) 10 10 =  = ( 2 ) 20 3 3 3 27 25 5 = 5  Vậy 20 34 5  3  b)  39 ( 5 − ) và 91 −2  Ta có:  39 3 13 13 ( 5 − ) = ( 5 − ) = ( 125 − ) và  91 7 13 13 2 − = ( 2 − ) = (−128)  Lại có: −125  1 − 28 nên (− )13  (− )13 125 128  Vậy  39 91 ( 5) −  2 −  . 
Câu 20: TH Tìm x  , biết :    a)  2 (x −1) = 9 b)  3 (x −1) = 0 − ,001  Lời giải  a)  2 (x −1) = 9  2 2 (x −1) = 3 
 x −1 = 3 hoặc x −1 = −3 
* x −1 = 3  x = 4 
* x −1 = −3  x = −2  Vậy x 4;−  2 b)  3 b) (x −1) = 0 − ,001  (x −1) = ( 0 − , )3 3 1   x −1 = 0 − ,1    x = 1− 0,1  x = 0,9 Vậy x = 0,9   HẾT    Trang 15