Các dạng toán về số đối của một số hữu tỉ lớp 7 (có lời giải chi tiết)

Tổng hợp Các dạng toán về số đối của một số hữu tỉ lớp 7 được biên soạn gồm 13 trang (có lời giải chi tiết).Các bạn ôn tập để củng cố kiến thức hiệu quả!!!

 

 
Trang 1
CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ LỚP 7
I. ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: S đối ca
0,25
A.
0,25
. B.
0,25
. C.
1
. D.
1
.
Câu 2: S đối ca
7
9
A.
7
9
. B.
9
7
. C.
. D.
9
7
.
Câu 3: Tìm s đối ca
5
4
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
4
5
.
Câu 4: S đối ca
3
2
4
A.
3
2
4
. B.
3
2
4
. C.
4
2
3
. D.
3
2
4
.
Câu 5: S nào sau đây là số đối ca
0
?
A.
0
. B.
1
. C. Không có. D.
1
0
.
Câu 6: S đối ca
2
1
5
A.
2
1
5
. B.
5
1
2
. C.
2
1
5
. D.
2
5
.
Câu 7: S hu t
a
có s đối là
A.
2
a
. B.
a
. C.
1
a
. D.
2
a
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca
2
7
2
7
. B. S đối ca
2
7
2
7
.
C. S đối ca
2
7
2
7
. D. S đối ca
2
7
2
7
.
Câu 9: S đối ca s hu t
a
b
vi
b
khác
0
A.
a
b
. B.
a
b
. C.
. D.
a
b
.
Câu 10: S hu t
4,5
có s đối là
A.
4,5
. B.
4,5
. C.
5,4
. D.
9
2
.
Câu 11: S đối ca s hu t
5,26
A.
5,26
. B.
5,26
. C.
5,62
. D.
263
50
.
Trang 2
Câu 12: Hai s đối nhau có tng bng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 13: S đối ca
1
4
2
A. S hu t âm. B.S hu t dương.
C. S nguyên. D.
0
.
Câu 14: S đối ca
1
3
4
A. S hu t âm. B.S hu t dương.
C. S nguyên. D.
0
.
Câu 15: S đối ca tng
11
35
42

A.
1
. B.
9
4
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 16: S đối ca tng
0,5 1,75
A.
1,25
. B.
1,25
. C.
1,5
. D.
0
.
Câu 17: S đối ca tng
71
42
A.
4
9
. B.
9
4
. C.
9
4
. D.
4
9
.
Câu 18: S đối ca hiu
53
62
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
.
Câu 19: Các s đối ca:
12;0; 2;
lần lượt là
A.
12;0; 2;
B.
12;0; 2;
C.
12;0;2;
D.
12;0;2;
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. S đối ca s hu t âm là s hu t dương.
B. S đối ca s hu t dương là số hu t âm.
C. Hai s đối nhau có tng bng
0
D. Mi s hu t có nhiều hơn một s đối.
B. PHN T LUN
Câu 1: Tìm s đối ca
2; 3;0,4
Câu 2: Tìm s đối ca
a)
7
4,5
5




b)
54
22
Câu 3: So sánh s đối ca
3
5
3
10
Câu 4: So sánh s đối ca
3,5
3,45
Trang 3
Câu 5: So sánh s đối ca
5,234
5,214
Câu 6: So sánh s đối ca tng
31
42
23
52
Câu 7: Tìm s đối ca
3,5 7,5
4 ( 6)
Câu 8:
a) Tìm s đối ca
7; 6
7 ( 6)
b) So sánh s đối ca tng
7 ( 6)
vi tng các s đối ca
7
6
Câu 9: Tìm s đối ca mi s hu t sau
a)
4
7
b)
5
2
c)
d)
8,5
Câu 10: Tìm s đối ca s hu t
a
, biết
a)
73
44
a

b)
12 2
55
a 
Câu 11: Tìm s đối ca s hu t
x
, biết
a)
43
.
94
x
b)
12 4
:
55
x
Câu 12: Tìm số hữu tỉ
x
để
7
3
x
có s đối là
5
4
Câu 13: Tìm số hữu tỉ
x
để
3
5
x
có s đối là
0
Câu 14: Tìm số hữu tỉ
x
để
5
6
x
có s đối là
3
2
Câu 15: Tìm số hữu tỉ
x
để
3,75x
có s đối là
6,75
Câu 16: Tìm số hữu tỉ
x
để
5
6
x
có s đối là
1
4
5
Câu 17: So sánh s đối ca hai s hu t
;xy
biết:
a)
1
3
x
5
3
y
b)
3
4
x
4
5
y
c)
7
10
x
0y
Câu 18: Tìm tổng các số đối của số hữu tỉ
0,75
5
4
6
Câu 19: Sp xếp s đối ca mi s hu t sau theo th t tăng dần?
3
10
;
7
2
;
4,9
;
8,5
Câu 20: Sp xếp s đối ca mi s hu t sau theo th t gim dn?
4
10
;
9
2
;
5,6
;
0,125
Trang 4
Trang 5
II. HƯỚNG DN GII CHI TIT
A. PHN TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A
2. C
3.B
4.D
5.A
6.C
7.B
8.B
9.B
10.A
11.B
12.D
13.A
14.B
15.B
16.A
17.B
18.A
19.C
20.D
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: S đối ca
0,25
A.
0,25
. B.
0,25
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn A.
S đối ca s hu t
a
a
. S đối ca
0,25
0,25
Câu 2: S đối ca
7
9
A.
7
9
. B.
9
7
. C.
. D.
9
7
.
Li gii
Chn C.
S đối ca s hu t
a
a
. S đối ca
7
9
Câu 3: Tìm s đối ca
5
4
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
5
4
. D.
4
5
.
Li gii
Chn B.
S đối ca s hu t
a
a
. S đối ca
5
4
5
4
Câu 4: S đối ca
3
2
4
A.
3
2
4
. B.
3
2
4
. C.
4
2
3
. D.
3
2
4
.
Li gii
Chn D.
S đối ca s hu t
a
a
. S đối ca
3
2
4
3
2
4
Câu 5: S nào sau đây là số đối ca
0
?
A.
0
. B.
1
. C. Không có. D.
1
0
.
Li gii
Trang 6
Chn A.
S đối ca s
0
là s
0
Câu 6: S đối ca
2
1
5
A.
2
1
5
. B.
5
1
2
. C.
2
1
5
. D.
2
5
.
Li gii
Chn C.
S đối ca s hu t
a
a
. S đối ca
2
1
5
2
1
5
Câu 7: S hu t
a
có s đối là
A.
2
a
. B.
a
. C.
1
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn B.
S đối ca s hu t
a
a
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca
2
7
2
7
. B. S đối ca
2
7
2
7
.
C. S đối ca
2
7
2
7
. D. S đối ca
2
7
2
7
.
Li gii
Chn B.
22
77
nên B sai
Câu 9: S đối ca s hu t
a
b
vi
b
khác
0
A.
a
b
B.
a
b
C.
D.
a
b
Li gii
Chn B.
S đối ca s hu t
a
b
a
b
.
Câu 10: S hu t
4,5
có s đối là
A.
4,5
. B.
4,5
. C.
5,4
. D.
.
Li gii
Chn A.
S đối ca s hu t
4,5
4,5
.
Câu 11: S đối ca s hu t
5,26
Trang 7
A.
5,26
. B.
5,26
. C.
5,62
. D.
263
50
.
Li gii
Chn B.
S đối ca s hu t
a
a
. S đối ca
5,26
5,26
Câu 12: Hai s đối nhau có tng bng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn D.
Hai s đối nhau có tng bng
0
Câu 13: S đối ca
1
4
2
A. S hu t âm. B.S hu t dương.
C. S nguyên. D.
0
.
Li gii
Chn A.
S đối ca
1
4
2
1
4
2
. Có
1
4
2
là s hu t âm.
Câu 14: S đối ca
1
3
4
A. S hu t âm. B. S hu t dương.
C. S nguyên. D.
0
.
Li gii
Chn B.
S đối ca
1
3
4
1
3
4
. Có
1
3
4
là s hu t dương.
Câu 15: S đối ca tng
11
35
42

A.
1
. B.
9
4
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 1 13 11 13 22 9
35
4 2 4 2 4 4 4
S đối ca
9
4
9
4
Câu 16: S đối ca tng
0,5 1,75
A.
1,25
. B.
1,25
. C.
1,5
. D.
0
.
Li gii
Trang 8
Chn A.
Tng
0,5 1,75 1,25
S đối ca
1,25
1,25
Câu 17: S đối ca tng
71
42
A.
4
9
. B.
9
4
. C.
9
4
. D.
4
9
.
Li gii
Chn B.
Tng
7 1 7 2 9
4 2 4 4 4
. S đối ca
9
4
9
4
Câu 18: S đối ca hiu
53
62
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
.
Li gii
Chn A.
Hiu
5 3 5 9 4 2
6 2 6 6 6 3

. S đối ca
2
3
2
3
Câu 19: Các s đối ca:
12;0; 2;
lần lượt là
A.
12;0; 2;
B.
12;0; 2;
C.
12;0;2;
D.
12;0;2;
Li gii
Chn C.
Các s đối ca:
12;0; 2;
12;0;2;
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. S đối ca s hu t âm là s hu t dương.
B. S đối ca s hu t dương là số hu t âm.
C. Hai s đối nhau có tng bng
0
D. Mi s hu t có nhiều hơn một s đối.
Li gii
Chn D.
Mi s hu t ch có mt s đối.
B. PHN T LUN
Câu 1: Tìm s đối ca
2; 3;0,4
Li gii
S đối ca
2; 3;0,4
lần lượt là
2;3;0, 4
Câu 2: Tìm s đối ca
Trang 9
a)
7
4,5
5




b)
54
22
Li gii
a)
7
4,5
5




Xét
7 9 7 45 14 59
4,5
5 2 5 10 10 10



. S đối ca
59
10
59
10
b)
54
22
Xét
5 4 1
2 2 2

. S đối ca
1
2
1
2
Câu 3: So sánh s đối ca
3
5
3
10
Li gii
S đối ca
3
5
3
5
S đối ca
3
10
3
10
Ta có
33
0
5 10

nên
33
5 10
Câu 4: So sánh s đối ca
3,5
3,45
Li gii
S đối ca
3,5
3,5
S đối ca
3,45
3,45
Ta có:
3,45 3,5
Câu 5: So sánh s đối ca
5,234
5,214
Li gii
S đối ca
5,234
5,234
S đối ca
5,214
5,214
Ta có:
5,234 5,214
Câu 6: So sánh s đối ca tng
31
42
23
52
Li gii
Ta có
3 1 3 2 5
4 2 4 4 4
. S đối ca
5
4
5
4
2 3 4 15 19
5 2 10 10 10
. S đối ca
19
10
19
10
5 5.10 50
4 4.10 40

Trang 10
19 19.4 76
10 10.4 40

76 50
40 40

nên
19 5
10 10

Câu 7: Tìm s đối ca
3,5 7,5
4 ( 6)
Li gii
3,5 7,5 4,5
. S đối ca
4,5
4,5
4 ( 6) 2
. S đối ca
2
2
Câu 8:
a) Tìm s đối ca
7; 6
7 ( 6)
b) So sánh s đối ca tng
7 ( 6)
vi tng các s đối ca
7
6
Li gii
a) S đối ca
7
7
. S đối ca
6
6
b) Tng
7 ( 6) 1
. S đối ca
1
1
tng các s đối ca
7
6
7 6 1
vy s đối ca tng
7 ( 6)
vi tng các s đối ca
7
6
bng nhau.
Câu 9: Tìm s đối ca mi s hu t sau
a)
4
7
b)
5
2
c)
4,9
d)
8,5
Li gii
a) S đối ca
4
7
4
7
b) S đối ca
5
2
5
2
c) S đối ca
4,9
4,9
d) S đối ca
8,5
8,5
Câu 10: Tìm s đối ca s hu t
a
, biết
a)
73
44
a

b)
12 2
55
a 
Li gii
a)
7 3 4
1
4 4 4
a
. S đối ca
a
1
b)
12 2 10
2
5 5 5
a
. S đối ca
a
2
Câu 11: Tìm s đối ca s hu t
x
, biết
a)
43
.
94
x
b)
12 4
:
55
x
Trang 11
Li gii
a)
43
.
94
x
1
3
. Vy
x
có s đối là
1
3
b)
12 4
:
55
x
12 5
.
54
3
. Vy
x
có s đối là
3
Câu 12: Tìm số hữu tỉ
x
để
7
3
x
có s đối là
5
4
Li gii
7
3
x
có s đối là
5
4
Mà s đối ca
5
4
5
4
nên
75
34
x

hay
57
43
x

do đó
15 28
12 12
x

nên
43
12
x
Vậy
43
12
x
Câu 13: Tìm số hữu tỉ
x
để
3
5
x
có s đối là
0
Li gii
3
5
x
có s đối là
0
Mà s đối ca
0
0
nên
3
0
5
x 
hay
3
0
5
x 
do đó
3
5
x
Vậy
3
5
x
Câu 14: Tìm số hữu tỉ
x
để
5
6
x
có s đối là
3
2
Li gii
5
6
x
có s đối là
3
2
Mà s đối ca
3
2
3
2
nên
53
62
x 
hay
35
26
x 
do đó
95
66
x 
nên
14 7
63
x 
Vậy
7
3
x
Câu 15: Tìm số hữu tỉ
x
để
3,75x
có s đối là
6,75
Li gii
3,75x
có s đối là
6,75
Mà s đối ca
6,75
6,75
nên
3,75 6,75x
hay
6,75 3,75x
do đó
3x 
Vậy
3x 
Trang 12
Câu 16: Tìm số hữu tỉ
x
để
5
6
x
có s đối là
1
4
5
Li gii
5
6
x
có s đối là
1
4
5
Mà s đối ca
1
4
5
1 21
4
55
nên
5 21
65
x 
hay
21 5
56
x 
do đó
126 25
30 30
x 
nên
151
30
x
Vậy
151
30
x
Câu 17: So sánh s đối ca hai s hu t
;xy
biết:
a)
1
3
x
5
3
y
b)
3
4
x
4
5
y
c)
7
10
x
0y
Li gii
a)
1
3
x
5
3
y
. S đối ca
1
3
1
3
. S đối ca
5
3
5
3
51
33

51
b)
3
4
x
4
5
y
. S đối ca
3
4
3
4
. S đối ca
4
5
4
5
3 15
4 20
;
4 16
5 20
. Vì
16 15
20 20
nên
43
54
.
Câu 18: Tìm tổng các số đối của số hữu tỉ
0,75
5
4
6
Li gii
S đối ca
0,75
3
0,75
4
.
S đối ca
5 29
4
66
29
6
. Ta có tng các s đối là
3 29 9 58 49
4 6 12 12 12
Câu 19: Sp xếp s đối ca mi s hu t sau theo th t tăng dần?
3
10
;
7
2
;
4,9
;
8,5
Li gii
S đối ca
3
10
;
7
2
;
4,9
;
8,5
lần lượt là
3
0,3
10

;
7
3,5
2
;
4,9
;
8,5
Sp xếp s đối ca mi s hu t sau theo th t tăng dần ta được
4,9
;
0,3
;
3,5
;
8,5
Câu 20: Sp xếp s đối ca mi s hu t sau theo th t gim dn?
Trang 13
4
10
;
9
2
;
5,6
;
0,125
Li gii
S đối ca
4
10
;
9
2
;
5,6
;
0,125
lần lượt là
4
0,4
10
;
9
4,5
2
;
5,6
;
0,125
Sp xếp s đối ca mi s hu t sau theo th t gim dần ta được
4,5
;
0,4
;
0,125
;
5,6
HT
| 1/13

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN VỀ SỐ ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ LỚP 7 I. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số đối của 0, 25 là A. 0  , 25. B. 0, 25 . C. 1. D. 1. 7
Câu 2: Số đối của là 9 7 9 7 9  A. . B. . C.  . D. . 9 7 9 7 5 
Câu 3: Tìm số đối của 4 4  5 5  4  A. . B. . C. . D. . 5 4 4 5 3
Câu 4: Số đối của 2 là 4 3 3 4 3 A. 2  . B. 2 . C. 2  . D. 2  . 4 4 3 4
Câu 5: Số nào sau đây là số đối của 0 ? 1 A. 0 . B. 1 . C. Không có. D. . 0 2
Câu 6: Số đối của 1 là 5 2 5 2 2 A. 1 . B. 1 . C.1 . D. . 5 2 5 5
Câu 7: Số hữu tỉ a có số đối là 1 a A. 2 a . B. a . C. . D. . a 2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? 2 2  2 2  A. Số đối của là . B. Số đối của là . 7 7 7 7  2 2 2 2 C. Số đối của là  . D. Số đối của là . 7 7 7 7  a
Câu 9: Số đối của số hữu tỉ
với b khác 0 là b a a ba A. . B.  . C.  . D. . b b a b
Câu 10: Số hữu tỉ 4
 ,5 có số đối là 9 A. 4, 5 . B. 4  ,5 . C. 5, 4 . D. . 2
Câu 11: Số đối của số hữu tỉ   5  ,26 là 263 A. 5, 26 . B. 5  , 26. C. 5, 62 . D. . 50 Trang 1
Câu 12: Hai số đối nhau có tổng bằng 1 A. 1. B. 1. C. . D. 0 . 2 1
Câu 13: Số đối của 4 là 2
A. Số hữu tỉ âm.
B.Số hữu tỉ dương. C. Số nguyên. D. 0 . 1
Câu 14: Số đối của 3 là 4
A. Số hữu tỉ âm.
B.Số hữu tỉ dương. C. Số nguyên. D. 0 . 1 1
Câu 15: Số đối của tổng 3   5 là 4 2 9  1 A. 1. B. . C. . D. 0 . 4 2
Câu 16: Số đối của tổng 0  ,5 1,75 là A. 1  , 25. B. 1, 25 . C. 1,5 . D. 0 . 7 1
Câu 17: Số đối của tổng  là 4 2 4 9  9 4  A. . B. . C. . D. . 9 4 4 9 5 3
Câu 18: Số đối của hiệu  là 6 2 2 2  3 2 A. . B. . C. . D.  . 3 3 2  3
Câu 19: Các số đối của: 12;0; 2
 ; lần lượt là A. 12;0; 2  ; B. 1  2;0; 2  ; C. 1  2;0;2; D. 12; 0; 2;
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số đối của số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương.
B. Số đối của số hữu tỉ dương là số hữu tỉ âm.
C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
D. Mỗi số hữu tỉ có nhiều hơn một số đối. B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm số đối của 2; 3  ;0,4
Câu 2: Tìm số đối của  7  5 4  a) 4, 5     b)   5  2 2 3 3 
Câu 3: So sánh số đối của và 5 10
Câu 4: So sánh số đối của 3  ,5 và 3  , 45 Trang 2
Câu 5: So sánh số đối của 5, 234 và 5, 214 3 1 2 3
Câu 6: So sánh số đối của tổng  và  4 2 5 2
Câu 7: Tìm số đối của 3
 ,5  7,5 và 4  ( 6  ) Câu 8:
a) Tìm số đối của 7 ;  6 và 7  ( 6  )
b) So sánh số đối của tổng 7  ( 6
 ) với tổng các số đối của 7 và 6 
Câu 9: Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau 4 5 a) b) c) 4, 9 d) 8  ,5 7 2
Câu 10: Tìm số đối của số hữu tỉ a , biết 7 3  12 2 a) a   b) a   4 4 5 5
Câu 11: Tìm số đối của số hữu tỉ x , biết 4 3  12 4 a) x  . b) x  : 9 4 5 5 7 5
Câu 12: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 3 4 3
Câu 13: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 0 5 5 3 
Câu 14: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 6 2
Câu 15: Tìm số hữu tỉ x để x  3, 75 có số đối là 6, 75 5 1
Câu 16: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 4 6 5
Câu 17: So sánh số đối của hai số hữu tỉ x ; y biết: 1 5 3 4  7  a) x  và y  b) x  và y  c) x  và y  0 3 3 4  5 10 5
Câu 18: Tìm tổng các số đối của số hữu tỉ 0  ,75 và 4 6
Câu 19: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần? 3 7 ; ; 4, 9 ; 8  ,5 10 2
Câu 20: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần? 4 9  ; ; 5, 6 ; 0  ,125 10 2 Trang 3 Trang 4
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3.B 4.D 5.A 6.C 7.B 8.B 9.B 10.A 11.B 12.D 13.A 14.B 15.B 16.A 17.B 18.A 19.C 20.D
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số đối của 0, 25 là A. 0  , 25. B. 0, 25 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn A.
Số đối của số hữu tỉ a là a . Số đối của 0, 25 là 0  , 25 7
Câu 2: Số đối của là 9 7 9 7 9  A. . B. . C.  . D. . 9 7 9 7 Lời giải Chọn C. 7 7
Số đối của số hữu tỉ a là a . Số đối của là  9 9 5 
Câu 3: Tìm số đối của 4 4  5 5  4  A. . B. . C. . D. . 5 4 4 5 Lời giải Chọn B. 5  5
Số đối của số hữu tỉ a là a . Số đối của là 4 4 3
Câu 4: Số đối của 2 là 4 3 3 4 3 A. 2  . B. 2 . C. 2  . D. 2  . 4 4 3 4 Lời giải Chọn D. 3 3
Số đối của số hữu tỉ a là a . Số đối của 2 là 2  4 4
Câu 5: Số nào sau đây là số đối của 0 ? 1 A. 0 . B. 1 . C. Không có. D. . 0 Lời giải Trang 5 Chọn A.
Số đối của số 0 là số 0 2
Câu 6: Số đối của 1 là 5 2 5 2 2 A. 1 . B. 1 . C.1 . D. . 5 2 5 5 Lời giải Chọn C. 2 2
Số đối của số hữu tỉ a là a . Số đối của 1 là 1 5 5
Câu 7: Số hữu tỉ a có số đối là 1 a A. 2 a . B. a . C. . D. . a 2 Lời giải Chọn B.
Số đối của số hữu tỉ a là a .
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? 2 2  2 2  A. Số đối của là . B. Số đối của là . 7 7 7 7  2 2 2 2 C. Số đối của là  . D. Số đối của là . 7 7 7 7  Lời giải Chọn B. 2  2 Có  nên B sai 7  7 a
Câu 9: Số đối của số hữu tỉ
với b khác 0 là b a a ba A. B. C. D. b b a b Lời giải Chọn B. a a
Số đối của số hữu tỉ là  . b b
Câu 10: Số hữu tỉ 4
 ,5 có số đối là 9 A. 4, 5 . B. 4  ,5 . C. 5, 4 . D. . 2 Lời giải Chọn A.
Số đối của số hữu tỉ 4  ,5 là 4,5.
Câu 11: Số đối của số hữu tỉ   5  ,26 là Trang 6 263 A. 5, 26 . B. 5  , 26. C. 5, 62 . D. . 50 Lời giải Chọn B.
Số đối của số hữu tỉ a là a . Số đối của   5  ,26 là 5  , 26
Câu 12: Hai số đối nhau có tổng bằng 1 A. 1. B. 1. C. . D. 0 . 2 Lời giải Chọn D.
Hai số đối nhau có tổng bằng 0 1
Câu 13: Số đối của 4 là 2
A. Số hữu tỉ âm.
B.Số hữu tỉ dương. C. Số nguyên. D. 0 . Lời giải Chọn A. 1 1 1 Số đối của 4 là 4  . Có 4  là số hữu tỉ âm. 2 2 2 1
Câu 14: Số đối của 3 là 4
A. Số hữu tỉ âm.
B. Số hữu tỉ dương. C. Số nguyên. D. 0 . Lời giải Chọn B. 1 1 1
Số đối của 3 là 3 . Có 3 là số hữu tỉ dương. 4 4 4 1 1
Câu 15: Số đối của tổng 3   5 là 4 2 9  1 A. 1. B. . C. . D. 0 . 4 2 Lời giải Chọn B 1 1 13 11 1  3 22 9 Ta có 3   5       4 2 4 2 4 4 4 9 9  Số đối của là 4 4
Câu 16: Số đối của tổng 0  ,5 1,75là A. 1  , 25. B. 1, 25 . C. 1,5 . D. 0 . Lời giải Trang 7 Chọn A. Tổng 0  ,5 1,75 1,25 Số đối của 1, 25 là 1  , 25 7 1
Câu 17: Số đối của tổng  là 4 2 4 9  9 4  A. . B. . C. . D. . 9 4 4 9 Lời giải Chọn B. 7 1 7 2 9 9 9  Tổng
    . Số đối của là 4 2 4 4 4 4 4 5 3
Câu 18: Số đối của hiệu  là 6 2 2 2  3 2 A. . B. . C. . D.  . 3 3 2  3 Lời giải Chọn A. 5 3 5 9 4  2  2  2 Hiệu      . Số đối của là 6 2 6 6 6 3 3 3
Câu 19: Các số đối của: 12;0; 2
 ; lần lượt là A. 12;0; 2  ; B. 1  2;0; 2  ; C. 1  2;0;2; D. 12; 0; 2; Lời giải Chọn C.
Các số đối của: 12;0; 2  ; là 1  2;0;2;
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Số đối của số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương.
B. Số đối của số hữu tỉ dương là số hữu tỉ âm.
C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
D. Mỗi số hữu tỉ có nhiều hơn một số đối. Lời giải Chọn D.
Mỗi số hữu tỉ chỉ có một số đối. B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm số đối của 2; 3  ;0,4 Lời giải Số đối của 2; 3  ;0,4 lần lượt là 2  ;3;0, 4 
Câu 2: Tìm số đối của Trang 8  7  5 4  a) 4, 5     b)   5  2 2 Lời giải  7  a) 4, 5      5   7  9 7 45 14 59 59 59 Xét 4, 5          . Số đối của là  5  2 5 10 10 10 10 10 5 4  b)  2 2 5 4  1 1 1  Xét   . Số đối của là 2 2 2 2 2 3 3 
Câu 3: So sánh số đối của và 5 10 Lời giải 3 3  Số đối của là 5 5 3  3 Số đối của là 10 10 3  3 3  3 Ta có  0  nên  5 10 5 10
Câu 4: So sánh số đối của 3  ,5 và 3  , 45 Lời giải Số đối của 3  ,5 là 3,5 Số đối của 3  , 45 và 3, 45 Ta có: 3, 45  3,5
Câu 5: So sánh số đối của 5, 234 và 5, 214 Lời giải Số đối của 5, 234 là 5  , 234 Số đối của 5, 214 là 5  , 214 Ta có: 5  ,234  5  ,214 3 1 2 3
Câu 6: So sánh số đối của tổng  và  4 2 5 2 Lời giải 3 1 3 2 5 5 5  Ta có
    . Số đối của là 4 2 4 4 4 4 4 2 3 4 15 19      19 19 . Số đối của là 5 2 10 10 10 10 10 5  5  .10 5  0 Có   4 4.10 40 Trang 9 1  9 1  9.4 7  6   10 10.4 40 76  50  19  5  Vì  nên  40 40 10 10
Câu 7: Tìm số đối của 3
 ,5  7,5 và 4  ( 6  ) Lời giải 3
 ,5  7,5  4,5 . Số đối của 4,5 là 4  ,5 4  ( 6  )  2
 . Số đối của 2 là 2 Câu 8:
a) Tìm số đối của 7 ;  6 và 7  ( 6  )
b) So sánh số đối của tổng 7  ( 6
 ) với tổng các số đối của 7 và 6  Lời giải a) Số đối của 7 là 7  . Số đối của 6  là 6 b) Tổng 7  ( 6
 ) 1. Số đối của 1 là 1
tổng các số đối của 7 và 6  là 7   6  1 
vậy số đối của tổng 7  ( 6
 ) với tổng các số đối của 7 và 6  bằng nhau.
Câu 9: Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau 4 5 a) b) c) 4, 9 d) 8  ,5 7 2 Lời giải 4 4 a) Số đối của là 7 7 5 5 b) Số đối của là 2 2 c) Số đối của 4, 9  là 4, 9 d) Số đối của 8  ,5 là 8,5
Câu 10: Tìm số đối của số hữu tỉ a , biết 7 3  12 2 a) a   b) a   4 4 5 5 Lời giải 7 3  4 a) a  
 1. Số đối của a là 1 4 4 4 12 2 10 b) a   
 2 . Số đối của a là 2 5 5 5
Câu 11: Tìm số đối của số hữu tỉ x , biết 4 3  12 4 a) x  . b) x  : 9 4 5 5 Trang 10 Lời giải 4 3   1 a) x  1 . 
. Vậy x có số đối là 9 4 3 3 12 4 b) x  12 5 :  .
 3. Vậy x có số đối là 3  5 5 5 4 7 5
Câu 12: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 3 4 Lời giải 7 5 Vì x  có số đối là 3 4 5 5  7 5  5  7  43  Mà số đối của là nên x   hay x   do đó 15 28 x   nên x  4 4 3 4 4 3 12 12 12  Vậy 43 x  12 3
Câu 13: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 0 5 Lời giải 3 Vì x  có số đối là 0 5 3 3
Mà số đối của 0 là 0 nên x
 0 hay x  0  do đó 3 x  5 5 5 Vậy 3 x  5 5 3 
Câu 14: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 6 2 Lời giải 5 3  Vì x  có số đối là 6 2 3  3 5 3 3 5 14 7 Mà số đối của là nên x
 hay x   do đó 9 5 x   nên x   2 2 6 2 2 6 6 6 6 3 Vậy 7 x  3
Câu 15: Tìm số hữu tỉ x để x  3, 75 có số đối là 6, 75 Lời giải
x  3, 75 có số đối là 6, 75
Mà số đối của 6, 75 là 6
 ,75 nên x  3,75  6  ,75 hay x  6
 ,75  3,75 do đó x  3  Vậy x  3  Trang 11 5 1
Câu 16: Tìm số hữu tỉ x để x  có số đối là 4 6 5 Lời giải 5 1 Vì x  có số đối là 4 6 5 1 1 21 5 21 21 5 151
Mà số đối của 4 là 4  nên x   hay x   do đó 126 25 x   nên x  5 5 5 6 5 5 6 30 30 30 Vậy 151 x  30
Câu 17: So sánh số đối của hai số hữu tỉ x ; y biết: 1 5 3 4  7  a) x  và y  b) x  và y  c) x  và y  0 3 3 4  5 10 Lời giải 1 5 1 1  5 5 a) x  và y  . Số đối của là . Số đối của là 3 3 3 3 3 3 5  1  có  vì 5   1  3 3 3 4  3 3 4 4 b) x  và y  . Số đối của là . Số đối của là 4  5 4 4 5 5 3 15 4 16 16 15 4 3 có  ;  . Vì  nên  . 4 20 5 20 20 20 5 4 5
Câu 18: Tìm tổng các số đối của số hữu tỉ 0  ,75 và 4 6 Lời giải 3 Số đối của 0  ,75 là 0,75  . 4 5 29 29 3 2  9 9 5  8 4  9 Số đối của 4  là
. Ta có tổng các số đối là     6 6 6 4 6 12 12 12
Câu 19: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần? 3 7 ; ; 4, 9 ; 8  ,5 10 2 Lời giải 3 7 3  7 Số đối của ; ; 4, 9 ; 8  ,5 lần lượt là  0  ,3 ;  3,5; 4  ,9 ; 8,5 10 2 10 2
Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần ta được 4  ,9 ; 0  ,3 ; 3,5 ; 8,5
Câu 20: Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần? Trang 12 4 9  ; ; 5, 6 ; 0  ,125 10 2 Lời giải 4 9 4 9 Số đối của  ; ; 5, 6 ; 0  ,125 lần lượt là  0, 4 ;  4, 5 ; 5  ,6 ; 0,125 10 2 10 2
Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần ta được 4, 5 ; 0, 4 ; 0,125 ; 5  ,6  HẾT Trang 13