

















Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN VỀ THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ LỚP 7  I. ĐỀ BÀI  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Cho ba số hữu tỉ a, b, c . Nếu a  b và b  c thì a  c (tính chất bắc cầu). Chọn đáp án  đúng.   
 A. Điểm a trùng với điểm c . 
 B. Điểm a  nằm trước điểm c . 
 C. Điểm a  nằm sau điểm c . 
 D. Điểm b  nằm trước điểm a  
Câu 2: Cho ba số hữu tỉ a,b, c . Nếu a  b  và b  c  thì     
A. a  c; . 
B. a = c; . 
C. a  c; . 
D. a  c .  2 1 Câu 3: So sánh : và    7 5 2 1 2 1 2 1 2 1   A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  7 5 7 5 7 5 7 5
Câu 4: So sánh : −3,5 và −3, 215   
A. −3,5  −3, 215 .  B. −3,5  3 − , 215 . 
C. −3,5  −3, 215 . 
D. −3,5  −3, 215  
Câu 5: Cho hai số hữu tỉ a và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng.  0 a b  
A. b  0  a . B.  b  a  
C. b  a  0 . 
D. b  0  a  .  1 4
Câu 6: Trong các số hữu tỉ: 0,75; 1 − ; 5 − ; . Số lớn nhất là  2 5 1 4   A. 1 − .  B. 0, 75 .  C. 5 − .  D.   2 5
Câu 7: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là  1 − 5 − 7 8     A.  , , , .  B.  9 27 25 125 7 8 1 − 5 − , , , .  25 125 9 27 5 − 1 − 8 7 8 7 1 − 5 −   C.  , , , .  D.  , , , .  27 9 125 25 125 25 9 27 1 − 2
Câu 8: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa:   và ?  3 3 2 4 4 2   A. − .  B. .  C. − .  D. .  9 9 9 9 1 1 Câu 9: So sánh : −  và    1000 5556 1 1 1 1   A. −  .    B. −  .    1000 5556 1000 5556 1 1 1 1   C. −  .    D. −  .  1000 5556 1000 5556  Trang 1    2 1
Câu 10. So sánh các số hữu tỉ sau:  và     5 3 2 1 2 1   A.  .    B.  .    5 3 5 3 2 1 2 1   C.  .    D.   .  5 3 5 3 9 − 11
Câu 11. So sánh các số hữu tỉ sau:   và    5 6 9 − 11 9 − 11   A.   .    B.   .    5 6 5 6 9 − 11 9 − 11   C.   .    D.   .  5 6 5 6 34 35
Câu 12. So sánh các số hữu tỉ sau:   và      35 34 34 35 34 35   A.   .    B.   .    35 34 35 34 34 35 34 35   C.   .    D.   .  35 34 35 34 2929 −
Câu 13. So sánh các số hữu tỉ sau:   và −30 .  100 2929 − 2929 −   A.   30 − .    B.   30 − .    100 100 2929 − 2929 −   C.   30 − .    D.  30 −  .  100 100
Câu 14. So sánh các số hữu tỉ sau: 45 − 6,789 và 78 − 9,987 .      A. 45 − 6,789  78 − 9,987 .  B. 45 − 6,789  78 − 9,987 .      C. 45 − 6,789  78 − 9,987 .  D. 45 − 6,789  78 − 9,987  . 
Câu 15. So sánh các số hữu tỉ sau: −1,3254 và −1, 2345.    A. 1 − ,3254  1 − , 2345 .  B. 1 − ,3254  1 − , 2345 .    C. 1 − ,3254  1 − , 2345 .  D. 1 − ,3254  1 − , 2345  .  1 4
Câu 16. Trong các số hữu tỉ: 0,75; 1 − ; 5 − ; . Số bé nhất là  2 5 1 4     A. 1 − .  B. 0, 75 .  C. 5 − .  D. .  2 5
.Câu 17: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều giảm dần là  1 − 5 − 7 8     A.  , , , .   B.  9 27 25 125 7 8 1 − 5 − , , , .    25 125 9 27 5 − 1 − 8 7 8 7 1 − 5 −   C.  , , , .  D.  , , , .  27 9 125 25 125 25 9 27
Câu 18: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng.   Trang 2    0 b a    
A. b  0  a . 
B. b  a . 
C. b  a  0 . 
D. 0  b  a  . 
Câu 19: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng.    b a 0    
A. b  0  a . 
B. b  a . 
C. b  a  0 . 
D. b  0  a  . 
Câu 20: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng.    b 0 a    
A. b  0  a . 
B. b  a . 
C. b  a  0 . 
D. b  0  a  .  B. PHẦN TỰ LUẬN  2 − 1 1 − 4 4 − 2 35 5 − 2 − 8 7 −
Câu 1: Cho các phân số  ; ; ; ; ;
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  27 19 5 − 4 4 − 5 7 36 9 ?  6 − 4 4 20 2
Câu 2: Cho các phân số sau:  ; ; ;
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  ?  15 1 − 2 1 − 0 8 − 5 −
Câu 3: So sánh các số hữu tỉ sau:  3 1 7 11 191919 − 19 −   a) và ;  b) và  ; c)   và  .  7 9 8 12 333333 33
Câu 4: So sánh các số hữu tỉ sau:  2017 2017 33 45 30 − 6   a)   và    b)   và  ;  c)   và  .  2016 2018 45 33 55 11 −
Câu 5: So sánh các số hữu tỉ sau:  11 − 8 2 − 3 17 − 2 −   a)  và    b)   và  ; c)   và  ; 6 9 − 15 20 − 16 3     9 − 27 2020 2727   d)   và  . e)   và    21 63 2121 3535
Câu 6: So sánh các số hữu tỉ sau:  249 − 83 − 1723 − 72   a)   và  . b)   và  .  333 111 333 1784 Câu 7: So sánh  18 15 72 58 456 123   a)   và    b)   và  , c)   và        31 37 73 99 461 128 2003.2004 −1 2004.2005 −1 149 449   d)   và   e)   và    2003.2004 2004.2005 157 457 2a −1
Câu 8. Cho số hữu tỉ x =
 Với giá trị nào của a thì:  2
a) x  là số dương ?             Trang 3    b) x  là số âm ? 
c) x  không là số dương cũng không là số âm ?  3a − 2
Câu 9. Cho số hữu tỉ x =
. Với giá trị nào của a thì:  4
a) x  là số dương ?            b) x  là số âm ? 
c) x  không là số dương cũng không là số âm ?  2a + 5
Câu 10. Cho số hữu tỉ x =
. Với giá trị nào của a thì:  2 −
a) x  là số dương ?            b) x  là số âm ? 
c) x  không là số dương cũng không là số âm ?  5
Câu 11 . Cho A =         x − 3
Tìm x  để A  là số nguyên          2
Câu 12 .  Cho B =   x + 2
 Tìm x  để B  là số nguyên dương.   
Câu 13 .  Máy ảnh thường có nhiều tốc độ màn trập (tức khoảng thời gian mà màn trập mở cửa).  1 1 1 1
Tốc độ màn trập tính bằng giây, thường là  ; ; 0,125 ; ; 0, 004 và .  125 15 60 4
Hãy sắp xếp các tốc độ này từ nhanh nhất đến chậm nhất. 
Câu 14. Chiều cao trung bình của các bạn học sinh trong khối 6 của một trường THCS được cho  bởi bảng sau:  Lớp  6A   6B   6C   6D   6E   Chiều cao  1 3 2 (cm)  150  151  150  151  150,5  3 4 3
Sắp xếp chiều cao của học sinh các lớp theo thức tự từ bé đến lớn. 
Câu 15. Bác Bình dự định xây một tầng hầm cho ngôi nhà của gia đình. Một công ty tư vấn xây 
dựng đã cung cấp cho bác Bình lựa chọn một trong năm số đo chiều cao của tầng hầm như sau  17 3, 4 ; m 3,35 ; m 3, 25 ; m 3, 45 ;
m 3,3m . Bác Bình dự định chọn chiều cao của tầng hầm lớn hơn  m để  5
đảm bảo ánh sáng. Em hãy giúp bác Bình chọn đúng số đo chiều cao của tầng hầm.   
Câu 16. Trong giờ học nhóm, ba bạn An, Bình, Chi lần lượt phát biểu như sau: 
An: "Số 0 là số nguyên và không phải là số hữu tỉ."  a
Bình: "Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a , b   Z ".  b
Chi: "Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ." 
Theo em, bạn nào phát biểu đúng, bạn nào phát biểu sai? Vì sao? 
Câu 17. Ở vòng 1 cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trường, bạn Huy đã trả lời được 91% số câu trắc 
nghiệm. Ở vòng 2 , bạn Huy đã trả lời đúng được 28 câu trong số 30 câu trắc nghiệm. Trong hai 
vòng thi, vòng nào bạn Huy làm bài tốt hơn?   Trang 4     
Câu 18. Mực nước trong một cái ao so với mặt đất đo được trong các tháng được cho bởi bảng sau:  Tháng  Tháng 4  Tháng 6  Tháng 8  Tháng 9  Mực nước (m)   −1, 2   −1, 6   −1,5  0,95   
a) Trong các tháng trên tháng nào mực nước trong hồ cạn nhất? Giải thích. 
b) Trong các tháng trên tháng nào hồ đầy nước nhất? Giải thích. 
Câu 19. Bảng dưới đây thể hiện nhiệt độ thấp nhất của một số ngày vào tháng 12 / 2021tại Moskva  (Nga):  Ngày  08 /12 / 2021  09 /12 / 2021   10 /12 / 2021   11/12 / 2021   12 /12 / 2021   Nhiệt độ  thấp nhất (   8 −   −14   −16    5 −    3 −   C)   
Trong những ngày trên, ngày nào là ngày tại Moskva ấm nhất? Lạnh nhất? Tại sao? 
Câu 20.  Tìm x  thuộc tập hợp Q , biết rằng x  là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.       Trang 5    I. ĐÁP ÁN  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM  BẢNG ĐÁP ÁN    1. B  2.A  3.B  4.A  5.D  6.D  7.C  8.C  9.A  10.C  11.A  12.A  13.B  14.B  15.A  16.C  17.B  18.D  19.C  20.D   
Câu 1: Cho ba số hữu tỉ a,b, c . Nếu a  b và b  c thì a  c (tính chất bắc cầu). Chọn đáp án đúng   
A. điểm a  trùng với điểm c . 
B. điểm a  nằm trước điểm c . 
C. điểm a  nằm sau điểm c .   
D. điểm b  nằm trước điểm a .  Lời giải  Chọn B 
Trên trục số nằm ngang chiều từ trái sang phải .Trên trục số, a  c thì điểm a  nằm  trước điểm c  . 
Câu 2: Cho ba số hữu tỉ a,b, c . Nếu a  b  và b  c  thì   
A. a  c; . 
B. a = c; . 
C. a  c; . 
D. a  c .  Lời giải  Chọn A 
Theo tính chất bắc cầu của số hữu tỉ .  2 1 Câu 3: So sánh : và    7 5 2 1 2 1 2 1 2 1 A.  .  B.  .  C.  .  D.  .  7 5 7 5 7 5 7 5 Lời giải  Chọn B  2 10 1 7 10 7 2 1 Ta có: = ; =  Vì 10  7    hay  ;  7 35 5 35 35 35 7 5
Câu 4: So sánh : −3,5 và −3, 215 
A. −3,5  −3, 215 .  B. −3,5  3 − , 215 . 
C. −3,5  −3, 215 . 
D. −3,5  −3, 215   Lời giải  Chọn A    Vì 3,5  3, 215  3 − ,5  3 − , 215 
Câu 5: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau . Chọn đáp án đúng.  0 a b  
A. b  0  a . 
B. b  a .     
C. b  a  0 . 
D. b  0  a  .  Lời giải  Chọn A   Trang 6   
Trên trục số nằm ngang , điểm b  nằm bên trái điểm 0 , điểm a  nằm bên phải điểm  0 .  1 4
Câu 6: Trong các số hữu tỉ: 0,75; 1 − ; 5
− ; . Số lớn nhất là:  2 5 1 4 A. 1 − .  B. 0, 75 .  C. 5 − .  D.  .  2 5 Lời giải  Chọn D    Ta có:  75 15 0,75 = = 100 20 1 3 30 −1 = − = − 1 − 00 3 − 15 16 16 4   2 2 20 Vì 1 − 00  3 − 0 15 16      . Vậy số lớn nhất là = −5 1 − 00 − 20 20 20 20 20 5 5 = = 1 20 4 16 = 5 20
Câu 7: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là:  1 − 5 − 7 8 A.  , , , .    9 27 25 125 7 8 1 − 5 − B.  , , , .    25 125 9 27 5 − 1 − 8 7 C.  , , , .    27 9 125 25 8 7 1 − 5 − D.  , , , .  125 25 9 27 Lời giải  Chọn C    Ta có:  5 − 6 − 25 1 − 3 − 75 8 216 7 945   = ; = ; = ; =   27 3375 9 3375 125 3375 25 3375 Vì 30 −
 −625  −375  216  945  6 − 25 3 − 75 216 945       3375 3375 3375 3375 5 − 1 − 8 7 Vậy       27 9 125 25 1 − 2
Câu 8: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa:   và   3 3 2 4 4 2 A. − .    B. .    C. − .      D. .  9 9 9 9 Lời giải  Chọn C  Ta có:   Trang 7    1 − 3 − = 2 6  ; =  3 9 3 9 Vì 4
−  −3  −2  2  4  6   4 3 − 2 − 2 4 6   −       9 9 9 9 9 9 4 1 − 2 − 2 4 2 −  −      4 1 2
. Vậy − không nằm giữa   và .  9 3 9 9 9 3 9 3 3 1 1 Câu 9: So sánh : −  và    1000 5556 1 1 1 1 A. −  .    B. −  .    1000 5556 1000 5556 1 1 1 1 C. −  .    D. −  .  1000 5556 1000 5556 Lời giải  Chọn A  1 1 1 1 Ta có : 1 −  0  1  −  0  Vậy −    1000 5556 1000 5556 2 1
Câu 10. So sánh các số hữu tỉ sau:  và ;   5 3 2 1 2 1 A.  .    B.  .    5 3 5 3 2 1 2 1 C.  .    D.   .  5 3 5 3   Lời giải  Chọn C  2 6 1 5 6 5 2 1 Ta có: = ; =  Vì 6  5    hay  ;    5 15 3 15 15 15 5 3 9 − 11
Câu 11. So sánh các số hữu tỉ sau:   và   ;  5 6 9 − 11 9 − 11 A.   .    B.   .    5 6 5 6 9 − 11 9 − 11 C.   .    D.   .  5 6 5 6 Lời giải  Chọn A    9 − 11    và  ;  5 6 9 − 11 9 − 11  Ta có   0   nên     5 6 5 6 34 35
Câu 12. So sánh các số hữu tỉ sau:   và  ;    35 34 34 35 34 35  A.   .    B.   .    35 34 35 34  Trang 8    34 35 34 35  C.   .         D.    35 34 35 34 Lời giải  Chọn A    34 35 34 35 34 35  Ta có:  1;  1  1     35 34 35 34 35 34 2929 −
Câu 13. So sánh các số hữu tỉ sau:   và −30 .  100 2929 − 2929 −  A.   30 − .    B.   30 − .    100 100 2929 − 2929 −  C.   30 − .    D.  30 −  .  100 100 Lời giải  Chọn B  2929 − 2929 − Ta có:  = 2
− 9,29 mà −29, 29  −30 nên   30 −  100 100
Câu 14. So sánh các số hữu tỉ sau: 45 − 6,789 và 78 − 9,987 .     A. 45 − 6,789  78 − 9,987 .  B. 45 − 6,789  78 − 9,987 .     C. 45 − 6,789  78 − 9,987 .  D. 45 − 6,789  78 − 9,987  .  Lời giải  Chọn B  Vì 456,789  789,987  45 − 6,789  78 − 9,987 
Câu 15. So sánh các số hữu tỉ sau: −1,3254 và −1, 2345.   A. 1 − ,3254  1 − , 2345 .  B. 1 − ,3254  1 − , 2345 .   C. 1 − ,3254  1 − , 2345 .  D. 1 − ,3254  1 − , 2345  .  Lời giải  Chọn A 
Vì 1, 2354  1, 2345  −1, 2354  −1, 2345 .  1 4
Câu 16. Trong các số hữu tỉ: 0,75; 1 − ; 5 − ; . Số bé nhất là:  2 5 1 4 A. 1 − .  B. 0, 75 .  C. 5 − .  D. .  2 5 Lời giải  Chọn C    Ta có:   Trang 9    75 15 0,75 = = 100 20 1 3 30 −1 = − = −   2 2 20  −5 1 − 00 −5 = = 1 20 4 16 = 5 20 1 − 00 3 − 0 15 16 100 −  Vì 1 − 00  3 − 0 15 16      . Vậy số bé nhất là = 5 −  20 20 20 20 20
Câu 17: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều giảm dần là:  1 − 5 − 7 8 A.  , , , .    9 27 25 125 7 8 1 − 5 − B.  , , , .    25 125 9 27 5 − 1 − 8 7 C.  , , , .    27 9 125 25 8 7 1 − 5 − D.  , , , .  125 25 9 27 Lời giải  Chọn B    Ta có:  5 − 6 − 25 1 − 3 − 75 8 216 7 945   = ; = ; = ; =   27 3375 9 3375 125 3375 25 3375 Vì 945  216  37 − 5  62 − 5  945 216 3 − 75 6 − 25       3375 3375 3375 3375 7 8 1 − 5 − Vậy       25 125 9 27
Câu 18: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp áp đúng.  0 b a  
A. b  0  a . 
B. b  a .     
C. b  a  0 . 
D. 0  b  a   Lời giải  Chọn D 
Trên trục số điểm 0 ở trước điểm b  , điểm b  ở trước điểm a  nên 0  b  a . 
Câu 19: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng .  b a 0  
A. b  0  a . 
B. b  a .     
C. b  a  0 . 
D. b  0  a  .  Lời giải  Chọn C   Trang 10   
Trên trục số điểm b  ở trước điểm a  , điểm a  ở trước điểm 0 nên b  a  0 . 
Câu 20: Cho hai số hữu tỉ a  và b  được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng.  b 0 a  
A. b  0  a . 
B. b  a .     
C. b  a  0 . 
D. b  0  a  .  Lời giải  Chọn D 
Trên trục số điểm b  ở trước điểm 0 , điểm 0 ở trước điểm a  nên b  0  a .    B. PHẦN TỰ LUẬN  2 − 1 1 − 4 4 − 2 35 5 − 2 − 8
Câu 1: Cho các phân số  ; ; ; ; ;
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  27 19 5 − 4 4 − 5 7 36 7 − ?  9 Lời giải  7 − 21 − 35 28 −
Những phân số biểu diễn số hữu tỉ   là:  ; ;   9 27 45 − 36 Vì:  −21 −21: 3 7 − = = 27 27 : 3 9 35 35 : (−5) 7 −   = =   −45 −45 : ( 5 − ) 9 −28 −28 : 4 7 − = = 36 36 : 4 9 Còn :  14 −  19 42 − 7 =  54 − 9 5 −  7   6 − 4 4 20 2
Câu 2: Cho các phân số sau:  ; ; ;
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  ?  15 1 − 2 1 − 0 8 − 5 −   Lời giải  2 6 − 4
Những phân số biểu diễn số hữu tỉ  là  ;   5 − 15 10 − Vì :  −6 −6 : ( 3 − ) 2 = (− ) = ; 15 15 : 3 5 −     4 4 : 2 2 = = ; −10 −10 : 2 5 − Còn :   Trang 11    4 1 − =   1 − 2 3 20 5 − =   8 − 2    
Câu 3: So sánh các số hữu tỉ sau:  3 1 7 11 191919 − 19 − a) và ;   b) và  ; c)   và  .  7 9 8 12 333333 33 Lời giải  3 1 a) và ;  7 9 3 27 1 7 27 7 3 1 Ta có: = ; =  Vì 27  7    hay  ;  7 63 9 63 63 63 7 9 7 11 b) và    8 12 7 21 11 22 21 22 7 11 Ta có: =  và  =  Vì 21  22       8 24 12 24 24 24 8 12     191919 − 19 − c)   và  .  333333 33 1 − 91919 1 − 91919 :10101 1 − 9 Vì  = =   333333 333333:10101 33
Câu 4: So sánh các số hữu tỉ sau:  2017 2017 33 45 30 − 6 a)   và  ; b)   và  ; c)   và  .  2016 2018 45 33 55 11 −   Lời giải   2017 2017 a)   và  ;  2016 2018 2017 2017  Ta có: 2016  2018     2016 2018 33 45 b)   và  ;  45 33 33 45 33 45 33 45  Ta có:  1;  1  1     45 33 45 33 45 33 30 − 6 3 − 0 3 − 0 : 5 6 − 6 3 − 0 6 c)   và  . Ta có:  = = = . Vậy  =   55 11 − 55 55 : 5 11 1 − 1 55 1 − 1
Câu 5: So sánh các số hữu tỉ sau:  11 − 8 2 − 3 17 − 2 − a)  và   b)   và  ; c)   và  ;  6 9 − 15 20 − 16 3 9 − 27 2020 2727 d)   và  . e)   và    21 63 2121 3535 Lời giải   Trang 12    11 − 8 a)  và    6 9 − 1 − 1 3 − 3 8 1 − 6 3 − 3 1 − 6 1 − 1 8  Cách 1: Ta có:  = ;  =  Vì 3 − 3  1 − 6    hay     6 18 9 − 18 18 18 6 9 − 1 − 1 8 8 − 1 − 1 8 1 − 1 8 Cách 2: Ta có:   1 − ;  =  1 −   1 −   hay     6 9 − 9 6 9 − 6 9 − 2 − 3 b)   và  ;  15 20 − 2 − 8 − 3 9 − 8 − 9 − 2 − 3 Ta có:  = ;  =  Vì 8 −  9 −       15 60 2 − 0 60 60 60 15 2 − 0 17 − 2 − c)   và  ;  16 3 1 − 7 2 − 1 − 7 2 − 1 − 7 2 − Ta có:   1 − ;   1 −   1 −      16 3 16 3 16 3 9 − 27 d)   và  .  21 63 9 − 27 9 − 27 Ta có:   0      21 63 21 63 2020 2727 e)   và    2121 3535 2020 20 100 2727 27 81 100 81 2020 2727 Ta có:  = = ;  = =  mà 100  81   >  .  2121 21 105 3535 35 105 105 105 2121 3535  
Câu 6: So sánh các số hữu tỉ sau:  249 − 83 − 1723 − 72 a)   và  . b)   và  .  333 111 333 1784 Lời giải  249 − 83 − a)   và  .  333 111 2 − 49 2 − 49 : 3 8 − 3 2 − 49 8 − 3 Ta có  = =  =   333 333: 3 111 333 111 1723 − 72 b)   và  .  333 1784 1 − 723 72 1 − 723 72 1 − 723 72 Ta có:   0 ;   0   0 <  <   333 1784 333 1784 333 1784   Câu 7: So sánh  18 15 72 58 456 123 a)   và      b)   và  , c)   và      31 37 73 99 461 128 2003.2004 −1 2004.2005 −1 149 449 d)   và       e)   và    2003.2004 2004.2005 157 457 Lời giải  18 15 a)  và    31 37  Trang 13    18 18 18 15
Xét phân số trung gian là:   , Khi đó ta có:      37 31 37 37 72 58 b)   và  ,  73 99 72 72 72 58
Xét phân số trung gian là   , Khi đó ta có:      99 73 99 99 456 123 c)   và    461 128 456 5 123 5 5 5 456 123 Ta có: 1− = ; 1− =  mà       461 461 128 128 461 128 461 128 2003.2004 −1 2004.2005 −1 d)   và      2003.2004 2004.2005 2003.2004 −1 1 2004.2005 −1 1 Ta có:  =1− ;  =1−   2003.2004 2003.2004 2004.2005 2004.2005 1 1 2003.2004 −1 2004.2005 −1 Mà:     <    2003.2004 2004.2005 2003.2004 2004.2005 149 449 e)   và    157 457 149 6 449 6 6 6 149 449 Ta có: 1− = ; 1− =  mà 157  457       157 157 457 457 157 457 157 457   2a −1
Câu 8. Cho số hữu tỉ x =
 Với giá trị nào của a thì:  2
a) x  là số dương ?            b) x  là số âm ? 
c) x  không là số dương cũng không là số âm ?  Lời giải  1
a) x  là số dương nên 2a −1  0  a  ;            2 1
b) x  là số âm nên 2a −1  0  a  ;  2 1
c) x  không là số dương cũng không là số âm nên 2a −1 = 0  a = .  2   3a − 2
Câu 9. Cho số hữu tỉ x =
. Với giá trị nào của a thì:  4
a) x  là số dương ?            b) x  là số âm ? 
c) x  không là số dương cũng không là số âm ?  Lời giải  2
a) x  là số dương nên 3a − 2  0  a  ;          3 2
b) x  là số âm nên 3a − 2  0  a  ;  3  Trang 14    2
c) x  không là số dương cũng không là số âm nên 3a − 2 = 0  a = .  3 2a + 5
Câu 10. Cho số hữu tỉ x =
. Với giá trị nào của a thì:  2 −
a) x  là số dương ?            b) x  là số âm ? 
c) x  không là số dương cũng không là số âm ?  Lời giải  5 −
a) x  là số dương nên 2a + 5  0  a  ;          2 5 −
b) x  là số âm nên 2a + 5  0  a  ;  2 5 −
c) x  không là số dương cũng không là số âm nên 2a + 5 = 0  a = .  2 5
Câu 11 . Cho A =         x − 3
Tìm x  để A  là số nguyên  Lời giải  5
Ta có: A Z  (với x  Z) 
 Z  5 (x − 3)  (x − 3)Ư (5)  x − 3  x − 3 5 − ; 1 − ;1;  5      x  2 − ;2;4;  8       2
Câu 12 .  Cho B =   x + 2
 Tìm x  để B  là số nguyên dương.  Lời giải 
Ta có: B  có giá trị nguyên dương (với x  2 2 Z )   Z (1);  0 (2)  x + 2 x + 2
(1)  x + 2U (2)  x + 2 2 − ; 1 − ;1;  2    x  4 − ; 3 − ; 1 − ;  0 (*) 
(2)  x + 2  0  x  −2(**) 
Từ (*) và (**)  x = 1 − ; x = 0   
Câu 13 .  Máy ảnh thường có nhiều tốc độ màn trập (tức khoảng thời gian mà màn trập mở cửa).  1 1 1 1
Tốc độ màn trập tính bằng giây, thường là  ; ; 0,125 ; ; 0, 004 và .  125 15 60 4
Hãy sắp xếp các tốc độ này từ nhanh nhất đến chậm nhất.  Lời giải 
Tốc độ trập nhanh nhất nghĩa là thời gian mà màn hình mở cửa là nhỏ nhất. 
Ta đi so sánh các số với nhau:  Ta có:   Trang 15    125 1 4 1 0,125 = = ; 0,004 = =   1000 8 1000 250 Ta có :  1 1.48 48 = =   125 125.48 6000   1 1.400 400 = =   15 15.400 6000 1 1.750 750 = =   8 8.750 6000 1 1.100 100 = =   60 60.100 6000 1 1.24 24 = =   250 250.24 6000 1 1.1500 1500 = =   4 4.1500 6000
Vì 24  48  100  400  750  1500 nên  24 48 100 400 750 1500        6000 6000 6000 6000 6000 6000
Vậy tốc độ được sắp sếp từ nhanh nhất đến châm nhất là:  1 1 1 1 1 0,004; ; ; ; ; .  125 60 15 8 4  
Câu 14. Chiều cao trung bình của các bạn học sinh trong khối 6 của một trường THCS được cho  bởi bảng sau:    Lớp  6A   6B   6C   6D   6E   Chiều cao  1 3 2 (cm)  150  151  150  151  150,5  3 4 3
Sắp xếp chiều cao của học sinh các lớp theo thức tự từ bé đến lớn.  Lời giải 
 Chiều cao của học sinh các lớp theo thức tự từ lớn đến bé là:  1 2 3 150 ; 150,5; 150 ; 151; 151  3 3 4
Câu 15. Bác Bình dự định xây một tầng hầm cho ngôi nhà của gia đình. Một công ty tư vấn xây 
dựng đã cung cấp cho bác Bình lựa chọn một trong năm số đo chiều cao của tầng hầm như sau  17 3, 4 ; m 3,35 ; m 3, 25 ; m 3, 45 ;
m 3,3m . Bác Bình dự định chọn chiều cao của tầng hầm lớn hơn  m để  5
đảm bảo ánh sáng. Em hãy giúp bác Bình chọn đúng số đo chiều cao của tầng hầm.  Lời giải  17 Ta có  = 3, 4 .  5
 Vì Bác Bình dự định chọn chiều cao của tầng hầm lớn hơn 3, 4 m nên chiều cao đúng của tầng hầm  là: 3, 45 m . 
Câu 16. Trong giờ học nhóm, ba bạn An, Bình, Chi lần lượt phát biểu như sau:   Trang 16   
An: "Số 0 là số nguyên và không phải là số hữu tỉ."  a
Bình: "Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a , b   Z ".  b
Chi: "Mỗi số nguyên là một số hữu tỉ." 
Theo em, bạn nào phát biểu đúng, bạn nào phát biểu sai? Vì sao?  Lời giải  0
An phát biểu sai do 0 viết được dưới dạng phân số nên 0 là số hữu tỉ.  1 a  
Bình phát biểu sai do số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b  Z,b  0 .  b a
Chi phát biểu đúng do mỗi số nguyên a  viết được dưới dạng phân số .  1
Câu 17. Ở vòng 1 cuộc thi tìm hiểu về bảo vệ môi trường, bạn Huy đã trả lời được 91% số câu trắc 
nghiệm. Ở vòng 2 , bạn Huy đã trả lời đúng được 28 câu trong số 30 câu trắc nghiệm. Trong hai 
vòng thi, vòng nào bạn Huy làm bài tốt hơn?    Lời giải 
Tỉ số phần trăm số câu trả lời đúng của bạn Huy trong vòng 2 là:  27   .100% = 90%  30
Vì 91% > 90% nên vòng 1 bạn Huy làm bài tốt hơn. 
Vậy trong hai vòng thi, vòng 1 bạn Huy làm bài tốt hơn. 
Câu 18. Mực nước trong một cái ao so với mặt đất đo được trong các tháng được cho bởi bảng sau:  Tháng  Tháng 4  Tháng 6  Tháng 8  Tháng 9  Mực nước (m)   −1, 2   −1, 6   −1,5  0,9   
a) Trong các tháng trên tháng nào mực nước trong hồ cạn nhất? Giải thích. 
b) Trong các tháng trên tháng nào hồ đầy nước nhất? Giải thích.  Lời giải 
• Nhóm các số hữu tỉ âm: −1, 2;−1,6;−1,5. 
Số đối của các số −1, 2; −1, 6; −1,5 lần lượt là 1, 2;1,6;1,5 . 
Vì 1,6  1,5  1, 2 nên 1 − ,6  1 − ,5  1 − , 2 . 
• Nhóm số hữu tỉ dương: 0,9 .  Do đó 1 − ,6  1 − ,5  1 − , 2  0,9 . 
a) Tháng 6 có mực nước trong hồ cạn nhất vì có mực nước trong ao thấp nhất là −1, 6 m . 
b) Tháng 9 hồ đầy nước nhất vì có mực nước trong ao cao nhất là 0,9 m . 
Câu 19. Bảng dưới đây thể hiện nhiệt độ thấp nhất của một số ngày vào tháng 12 / 2021tại Moskva  (Nga):   Trang 17    Ngày  08 /12 / 2021  09 /12 / 2021   10 /12 / 2021   11/12 / 2021   12 /12 / 2021   Nhiệt độ thấp  − nhất ( C)    8 −   −14    16    5 −    3 −   
Trong những ngày trên, ngày nào là ngày tại Moskva ấm nhất? Lạnh nhất? Tại sao?  Lời giải 
Ta có: −16  −14  −8  −5  −3 
Vì nhiệt độ càng thấp thì càng lạnh, nhiệt độ càng cao thì càng ấm. 
Do đó, tại Moskva, vào ngày 12 /12 / 2021 sẽ ấm nhất và vào ngày 10 /12 / 2021sẽ lạnh nhất. 
Câu 20.  Tìm x  thuộc tập hợp Q , biết rằng x  là số âm lớn nhất được viết bằng 3 chữ số 1.  Lời giải  1 − 11 −
Các số hữu tỉ âm được viết bằng 3 chữ số 1 là: −111;  ;    1 1 1 11 −
Ta có: −111  −11 hay 111 −   ( ) 1  1 1 − 1 1 − 21 1 − Lại có:  = 
< (vì −121  −1 ) (2)  1 11 1 1 11 − 1 − Từ (1) và (2) : 111 −     1 1 1 1 − Vậy số x cần tìm là  .  1 1          HẾT      Trang 18