Các kiểu lai hóa - Hóa Đại Cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Một số loại 𝑂𝐴 lai hóa: 𝑠𝑝, 𝑠𝑝2 , 𝑠𝑝3 , 𝑠𝑝3𝑑, 𝑠𝑝3𝑑 2 , .. Số OA sao khi lai hóa sẽ vẫn bằng số OA ban đầu (ví dụ lai hóa 𝑠𝑝3 là sự kết hợp giữa 1 OA s với 3 OA p thì sẽ tạo ra 4 OA lai hóa 𝑠𝑝3 ) 2.Xác định OA lai hóa Trường hợp 1: Phân tử có dạng 𝐴𝐵𝑥 → A là nguyển tử trung tâm và B là các nguyên tử biên Tính 𝑀 = số liên kết đơn + N. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 HCMUT CNCP
LỚP HÓA ĐẠI CƯƠNG
NGUYỄN QUỐC VƯƠNG CÁC KIỂU LAI HÓA
1.Giới thiệu về lai hóa OA ố , , , , , ..
OA s với 3 OA p thì sẽ tạo ra 4 OA lai hóa ) 3
M ột số loại lai hóa: 2 3 3 3 2
2.Xác định OA lai hóa 3
S OA sao khi lai hóa sẽ vẫn bằng số OA ban đầu (ví dụ lai hóa
là sự kết hợp giữa 1 biên →
Trường hợp 1: Phân tử có dạng
A là nguyển tử trung tâm và B là các nguyên tử = Tính
số liên kết đơn + N Trong đó:
bằng nhóm của nguyên tử A + = ủ 2 • ∑ ℎó ã ị ℎò − . ố
N là số cặp e hóa trị tự do tính theo công thức
• Số liên kết đơn là x ➢ ∑ ℎó ị x*nhóm c a B
➢ số e bão hòa bằng 8*x (đặc biệt B là H thì số
e bão hoàn là 2*x) Dựa vào bảng sau Giá trị M Kiểu Lai hóa 3 hoặc 2,5 2 2 4 hoặc 3,5 3
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM
KHÓA HỌC HÓA ĐẠI CƯƠNG 1 lOMoARcPSD|46342985 HCMUT CNCP
LỚP HÓA ĐẠI CƯƠNG
NGUYỄN QUỐC VƯƠNG ụ : Xác đị ể ủ Giải 3 Ví d 1
nh ki u lai hóa c a nguyên tử B trong phân tử • 3=> =3
• B ở nhóm IIIA nh ki u lai hóa , 2 = 3 + 2 =3=> 2 Ví d 2 = •
số liên kết đơn + N = 3+ ∑ ℎó ị− ố ã ℎò 3+7∗3−8∗3
• F ở nhóm VIIA ụ : Xác đị ể 2 2
Mở rộng ra cho các chất phức tạp hơn (xem live để hiểu nhé) 22,22,…
• Phân tử có 1 nguyên tử trung tâm nhưng nhiều loại nguyên tử biên − − ế ở ặ 2 2, 2 , … 2 5− 2− 3−
• Phân tử có 1 nguyên tử trung tâm nhưng nhiều loại nguyên tử biên • ,,
Phân tử có thành phần thì hãy thay th nó b i Ion ho c (25)2 •
Phân tử đặc biệt 2 3 , 3 2
ví dụ xác định lai hóa của
tương đương xác định lai hóa của nguyên tử biên ℎ ặ →
Trường hợp 2: Ion có dạng − +
A là nguyển tử trung tâm và B là các Tính
= số liên kết đơn + N Trong đó:
• Số liên kết đơn là x
• N là số cặp e hóa trị tự do tính theo công thức − +
= ∑ ℎó ị + 2− ố ã ℎò
= ∑ ℎó ị − 2− ố ã ℎò
.➢ ∑ ℎó ị bằng nhóm của nguyên tử A + x*nhóm của B
➢ số e bão hòa bằng 8*x (đặc biệt B là H thì số e bão hoàn là 2*x)
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM
KHÓA HỌC HÓA ĐẠI CƯƠNG 2 lOMoARcPSD|46342985 HCMUT CNCP
LỚP HÓA ĐẠI CƯƠNG
NGUYỄN QUỐC VƯƠNG Giá trị M Kiểu Lai hóa 3 hoặc 2,5 2 2 4 hoặc 3,5 3
Trường hợp 3: Phân tử hữu cơ
Thường nguyên tử trung tâm là C, O, N
Các liên kết xung quanh C, O, N Kiểu lai hóa
Có 1 liên kết bậc 2 3
Tất cả đều là liên kết bậc 1 2
Có 2 liên kết bậc 2 hoặc 1 liên kết 3
2 −2 (xem live giải nhé) 3−−2 ≡ ≡ − −
Ví dụ 3: Xác định lai hóa của C, N, O trong ,
Ví dụ (SBT) 4: Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử
trung tâm giống nhau:
1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3. a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM
KHÓA HỌC HÓA ĐẠI CƯƠNG 3 lOMoARcPSD|46342985 HCMUT CNCP
LỚP HÓA ĐẠI CƯƠNG
NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
3.Hình dạng của các OA Dạng phân Số cặp e
Kiểu lai hóa Hình dạng Góc Ví dụ tử hóa trị tự do 2 thẳng 180 2,2 0 0 Đường 2 0 Tam giác < 120 2,3,2 2 0 1 Góc − 3 2 đều = 1200 3, 3, − 3 1 Tháp tam 2 < 109,28 2 , 2,2 3 0 2 Góc − 3 3 giác < 109,280 3, − 3, 3 4 0 3
Tứ diện đều = 109,280 4,4, + 4
Ví dụ 5: Chọn nhóm các phân tử và ion đều có cấu hình không gian là tứ diện đều: a) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. b) SF4, NH3, H2O, COCl2. c) BF3, CO2, SO2, CH2O. d) CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-.
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM
KHÓA HỌC HÓA ĐẠI CƯƠNG 4