Các phương pháp giải chương Dao động điện từ và Sóng điện từ vật lí 12

Các phương pháp giải chương Dao động điện từ và Sóng điện từ vật lí 12 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
25 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các phương pháp giải chương Dao động điện từ và Sóng điện từ vật lí 12

Các phương pháp giải chương Dao động điện từ và Sóng điện từ vật lí 12 rất hay .Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CÁC DNG TOÁN CHƯƠNG 3:
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN T
I. BÀI TOÁN ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN T
1. Phương pháp
- S dng các công thc v tn s góc, chu kì, tn số, bước sóng ca mạch dao động.
1 1 1
;T 2 LC;f
T
LC 2 LC
= = = =
- c sóng của sóng điện t trong chân không:
c
cT
f
= =
- c sóng của sóng điện t trong môi trường có chiết sut n:
vc
f nf
= =
- Máy phát hoặc máy thu sóng điện t s dng mạch dao đng LC thì tn s sóng điện t phát
hoặc thu được bng tn s riêng ca mch. Mch chn sóng ca máy thu vô tuyến thu được sóng
điện t có bước sóng:
c
cT 2 c LC
f
= = =
- Nếu mch chn sóng c L C biến đổi thì bước sóng máy thu tuyến thu được s
thay đổi trong gii hn:
min min min max max max
2 L C 2 L C = =
- Ghép cun cm:
+ Gi s ta có hai cun cảm có độ t cm lần lượt là
1
L
2
L
được ghép thành b có độ t cm
b
L
+ Nếu hai cun cm ghép song song thì
b
L
gim, cm kháng gim.
+ Nếu hai cun cm ghép ni tiếp thì
b
L
tăng, cảm kháng tăng.
b 1 2
nt 1 2
L L L
L L L
Z Z Z
=+
=+
- Ghép t đin:
Trang 2
+ Gi s hai t điện đin dung lần lượt
1
C
2
C
được ghép thành b t điện dung
bo b
C C .=
+ Nếu 2 t được ghép song song thì điện dung
b
C
tăng, dung kháng giảm
b 1 2
// 1 2
C C C
C C C
1 1 1
Z Z Z
=+
=+
+ Nếu 2 t được ghép ni tiếp thì điện dung
b
C
giảm, dung kháng tăng.
b 1 2
nt 1 2
C C C
1 1 1
C C C
Z Z Z
=+
=+
2. Ví d minh ha
d 1: Mt mch dao động gm mt cun cảm độ t cm
3
L 10 H
=
mt t điện
điện dung điu chỉnh đuợc trong khong t 4 pF đến 400 pF
( )
12
1pF 10 F .
=
Mch này tn s
biến thiên trong khong nào?
Li gii
1
f
2 LC
=
nên tn s t l nghch với căn bậc hai của điện dung C.
Do đó
max
f
ng vi
min
C
min
f
ng vi
max
C
Ta có
5
min
3 12
max
6
max
3 12
min
11
f 2,52.10 Hz
2 LC
2 10 .400.10
11
f 2,52.10 Hz
2 LC
2 10 .4.10
−−
−−
= = =
= = =
Vy tn s biến đổi
5
2,52.10 Hz
đến
6
2,52.10 Hz
Ví d 2: Mt mạch dao động điện t LC gm cun dây thun cảm có độ t cm
L 2mH=
t
điện đin dung
C 0,2 F.=
Biết dây dẫn điện tr thuần không đáng kể trong mch
dao động điện t riêng. Xác định chu kì và tn s riêng ca mch.
A.
3
6.10 Hz
B.
3
7.10 Hz
C.
3
8.10 Hz
D.
3
5.5.10 Hz
Li gii
Chu kì ca mạch dao động LC là:
55
T 2 LC 4 .10 12,57.10 s.
−−
= = =
Tân s
3
8.10
1
f .
T
Hz==
Đáp án C
Trang 3
Ví d 3: Cho mạch dao động LC. Khi thay
1
CC=
thì tn s và chu kì dao động trong mch là
1
f
1
T.
Khi thay
2
CC=
thì tn s chu dao đng trong mch
2
f
2
T.
Hi khi thay C
bng mt b
1
C
2
C
ni tiếp thì tn s và chu kì dao động trong mch là bao nhiêu?
Li gii
Khi thay
1
CC=
thì tn s và chu kì dao động trong mch là
( )
2
1
2
1
1
2
11
11
1
21
T 2 LC
T LC
1
I
1
f
1
2 LC
f
L4 C

=
=

=


=
Khi thay
2
CC=
thì tn s và chu kì dao động trong mch là
( )
2
22
22
2
2
2
2
2
2
21
T 2 LC
T LC
1
L
II
1
f
1
2 LC
f
4 C

=
=


=

=
Khi thay C bng mt b
1
C
2
C
ni tiếp, ta có điện dung ca b
b 1 2
1 1 1
C C C
=+
Cng vế theo vế các phương trình của h (I) và (II) ta có
2
22
1 2 1 2 1 2 b b
1 2 1 2 b
2 2 2
1 2 b
2 2 2 2
2 2 1 1 1 1 1 1 2
T T LC LC L C C LC T
1 1 1 1
LL
1 1 1 1
f
L
ff
4 4 4 LC C C C 4 C
+ = =

+ = + = + = =


+ = +
=
T đó ta có:
2 2 2
b
2
2
2
b1
1
22
ff
1 1 1
T T T
f
=+
=
+
Ví d 4: Cho mạch dao động LC. Khi thay
1
LL=
thì tn s và chu kì dao động trong mch là
1
f
1
T.
Khi thay
2
LL=
thì tn s chu dao đng trong mch
2
f
2
T.
Hi khi thay C
bng mt b
1
L
2
L
mc ni tiếp thì tn s và chu kì dao động trong mch là bao nhiêu?
Li gii
Khi thay
1
LL=
thì tn s và chu kì dao động trong mch là
Trang 4
( )
2
11
11
1
2
1
2
1
1
T 2 L C
T 4 L C
4L
I
1
C
LC
1
f
f
2
=
=

=
=

Khi thay
2
LL=
thì tn s và chu kì dao động trong mch là
( )
2
22
2
2
2
2
2
2
2
2
T 2 L C
T 4 L C
4 L C
L
II
1
1
f
f
C2

=
=
=
=

Khi thay C bng mt b
1
L
2
L
mc ni tiếp, ta có đ t cm ca b
b 1 2
L L L .=+
Cng vế
theo vế các phương trình của h (I) và (II) ta có
( )
( )
22
2 2 2 2
b 1 2
1 2 1 2
2
22
12
2
2
b
2
b
12
2
b
1
T T T
T T 4 C L L T
1
f
1
4C
11
LL
11
f
f
ff
f


+=

+
=+
+ = + =
=
+=
d 5: Mạch dao động LC có t phng không khí hình tròn có bán kính
R 48cm,=
hai bn t
cách nhau
d 4cm=
phát ra sóng điện t bước sóng 100m. Nếu đưa tấm điện môi cùng kích
thước vi bn t nm sát 1 bn hng s điện môi 7, dày 2 cm thì mch s phát ra sóng
điện t có bước sóng là
A. 100 m B. 132,29 m C. 125 m D. 175 m
Li gii
Ban đầu khi chưa thay đổi, ta có t phng không khí vi
2 .c. LC
1.S
C
k.4 .d
=
=
Khi thêm bn mng, t lúc này coi như 1 tụ không khí ni tiếp vi t hng s điện môi 7.
Ta có
nt nt
12
nt
12
nt nt
1
nt
1
2 .c. LC
CC
C
CC
7.S
2 .c. LC
C 14C
d
C 1,75C
k.4 .
2
1.S
C 2C
d
k.4 .
2
=
=
+
=
==

=
==
T đó ta có bước sóng mch phát ra là
Trang 5
nt nt
nt
1,3229. 132,2
C
1,33 9
C
m
= = =
Đáp án B
d 6: Mt mạch dao động LC lý tưởng gm cun thun cm độ t cảm không thay đổi
1 t điện có hai bn t phẳng đặt song song và cách nhau 1 khong c định. Để phát ra sóng điện
t có tn s dao động tăng gấp 2 ln thì diện tích đối din ca bn t phi:
A. tăng 4 lần B. gim 2 ln C. gim 4 ln D. tăng 2 lần
Li gii
Ta có
1
1
1
2 2 1
2
2
11
2
1
2
2
1
2
S
C
k4 d
LC
C S S
1
S
S
C 2 S 4
f
C
k4 d
LC
1
;
2
f
1
f
f 2;
2
=
=
=
= =
=
==
Đáp án C
Ví d 7: Mt mạch dao đng gôm cun dây thun cm L và t đin C. Nếu gi
max
I
là dòng điện
cực đại trong mch thì h thc liên h điện tích cực đại trên bn t
max
Q
max
I
A.
max max
C
QI
L
=
B.
C.
max max
Q LC.I=
D.
Li gii
Ta có
max max max max max
1
I .Q Q Q I . LC
LC
= = =
Đáp án C
d 8: Hai mạch dao động điện t tưởng đang dao động điện t t do. Điện tích ca t
điện trong mạch dao động th nht th hai lần lượt
1
q
2
q
vi
2 2 17
12
4q q 1,3.10
+=
tính
bng C. thời điểm t, điện tích ca t điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động th nht
lần lượt là
9
10 C
và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động th hai có độ ln bng:
A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Li gii
Thay
9
1
q 10 C
=
vào
( )
2 2 17 9
1 2 2
4q q 1,3.10 q 3.10 C
−−
+ = =
Lấy đạo hàm hai vế thời gian phương trình
2 2 17
12
4q q 1,3.10
+=
thu được
1 1 2 2
8q i 2q i 0+=
T đó tính được
2
i 8mA.=
Trang 6
Đáp án D
Ví d 9: Mt mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện t t do. Biết điện tích cực đại
ca t điện là
0
q
cường độ dòng điện cực đại trong mch là
0
I.
Ti thời điểm cường độ dòng
điện trong mch bng
0
0,5I
thì điện tích ca t điện có độ ln
A.
0
q2
2
B.
0
q3
2
C.
0
q
2
D.
0
q5
2
Li gii
Ta có h thc liên h:
( )
2
22
0
2 2 2 2
0
0 0 0
2
22
0
0
0,5I
q3
ii
q q q q q
2
I
q
= + = = =




Đáp án B
Ví d 10: Mt t điện có điện dung C tích điện
0
Q.
Nếu ni t điện vi cun cm thuần có độ t
cm
1
L
hoc vi cun cm thuồn có độ t cm
2
L
thì trong mạch có dao động điện t t do vi
ờng độ cực đại 20 mA hoc 10 mA. Nếu ni t điện vưới cun cm thuần độ t cm
( )
3 1 2
L 9L 4L=+
thì trong mạch có dao động điện t t do vưới cường độ dòng điệnc ực đại là
A. 9 mA B. 4 mA C. 10 mA D. 5 mA
Li gii
Ta có
0
00
Q
I .Q
LC
= =
suy ra
2
0
2
0
Q
1
L . ,
CI
=
tc là L t l vi
2
0
1
I
.
Do đó
2 2 2
03 01 02
1 1 1
94
I I I
=+
T phương trình trên suy ra
03
I 4mA=
Đáp án B
Ví d 11: Hai mạch dao động điện t lí tưởng đang có dao động điện t t do với cùng cường độ
dòng điện cực đại
0
I.
Chu dao động riêng ca mch th nht
1
T,
ca mch th hai
21
T 2T .=
Khi cường độ dòng điện trong hai mạch cùng độ ln nh hơn
0
I
thì độ lớn điện
tích trên mt bn t ca mạch dao động th nht là
1
q
và ca mạch dao động th hai là
2
q.
T s
1
2
q
q
A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5
Li gii
Trang 7
Ta có i và q vuông pha nhau, nên ta có
2
22
0
i
q Q ,

+=


suy ra
( )
( )
12
2 2 2
2 2 2 2 2
0
11
1 01 1 0
2
1 1 1 1
i i i
2 2 2
2 2 2 2 2
0
21
2 02 2 0
2
2 2 2 2
1
21
2 1 2
I
ii
1
q Q q I i
I
ii
1
q Q q I i
q
T
0,5
qT
==


+ = = =

⎯⎯


+ = = =


= = =
Đáp án C
II. BÀI TOÁN VIT BIU THC q, i, u
1. Phương pháp
- Gi s phương trình điện tích có dng
( )
00
q q cos t= +
- ờng độ dòng điện tc thi trong mch là
( )
0 0 0 0 0
dq
i q sin t q cos t ,I q
dt 2

= = − + = + =


Vậy cường độ dòng điện tc thi trong mch sm pha
2
so với điện tích
- Đin áp tc thi
( ) ( )
00
0 0 0 0
qq
q
u cos t U cos t ,U
C C C
= = + = + =
- H thức độc lp thời gian đối với điện tích và cường độ dòng điện trong mch
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
22
0
0
00
2
00
00
2
0
0
q
cos t
q
q q cos t
qi
1
qq
i q sin t
i
sin t
q

= +

= +
+ =

−
= − +

= +

−

2. Ví d minh ha
d 1: Mt mạch dao động gm mt t đin điện dung C, cun cảm L. Điện tr thun ca
mạch không đáng kể. Dòng điện qua mạch phương trình
( )
( )
26
i 2.10 sin 2.10 t A .
=
Viết
phương trình dao động của điện tích trong mch
A.
86
q 10 sin 2.10 t
2

=−


B.
86
q 10 sin 2.10 t
2

=+


Trang 8
C.
86
q 10 sin 2.10 t
3

=−


D.
86
2
q 10 sin 2.10 t
3

=−


Li gii
Ta có
( )
2
8
0
0
6
I
2.10
Q 10 C
2.10
= = =
cường độ dòng điện tc thi trong mch sm pha
2
so với điện ch, n đin tích s dao
động tr pha
2
so với cường độ dòng điện.
Vậy phương trình dao động của điện tích là
86
q 10 sin 2.10 t
2

=−


Đáp án A
Ví d 2: Mt mạch dao đng gm 1 t điện có điện dung
C 10pF,=
cun cm thun có h s t
cm
L 10 mH.=
Đin tr thun ca mạch không đáng kể. Chn gc thời gian lúc cường độ dòng
điện qua mch giá tr bng mt na giá tr cực đại đang gim. Viết biu thức đin tích
dao động trong mch? Biết cường độ dòng điện cực đại trong mch
2
0
I 2.10 A
=
A.
96
q 6,32.10 cos 3,16.10 t (C)
3

=+


B.
96
q 6,32.10 cos 3,16.10 t (C)
6

=−


C.
96
q 6,32.10 cos 3,16.10 t (C)
6

=+


D.
96
q 6,32.10 cos 3,16.10 t (C)
2

=−


Li gii
Tân s góc ca mạch dao động:
6
12 3
11
3,16.10
LC
10.10 .10.10
−−
= = =
Để viết được biu thức điện tích dao động trong mch, ta cần có điện tích cực đại
0
Q
pha ban
đầu của điện tích.
Đin tích cực đại trong mch là
( )
2 12 13 9
0
00
I
Q I LC 2,10 . 10.10 .10.10 6,32.10 C
= = = =
gc thời gian lúc ờng độ dòng điện qua mch giá tr bng mt na giá tr cực đại
đang giảm, nên dựa vào đường tròn ta thấy pha ban đu của dòng điện là
,
3
suy ra pha ban đầu
của điện tích trong mch
3 2 6
−=
Vậy phương trình dao động của điện tích trong mch là
96
q 6,32.10 cos 3,16.10 t (C)
6

=−


Trang 9
Đáp án B
d 3: Mạch dao động gm t điện có đin
C 10 F=
cun dây thun cm h s t cm
L 10 mH.=
T điện được tích điện đến hiệu điện thếcực đại 12V. Sau đó cho tụ phóng điện
trong mch. Ly
2
10=
gc thi gian lúc t bắt đầu phóng điện. Biu thc của dòng điện
trong cun cm là:
A.
( )
3
i 0,24cos 3,16.10 t A
2

=+


B.
( )
3
i 0,38cos 3,16.10 t A
2

=+


C.
( )
3
i 0,24cos 3,16.10 t A
2

=−


D.
( )
( )
3
i 0,12cos 3,16.10 t A=
Li gii
Tn s góc ca mạch dao động
( )
3
63
11
3,16.10 rad /s
LC
10.10 .10.10
−−
= = =
Đin tích cực đại trong mch
00
q CU ,=
suy ra cường độ dòng điện cực đại trong mch là:
( )
63
0 0 0
I q CU 10.10 .12.3,16.10 0,38 A
= = = =
Gc thi gian lúc t phóng điện, nên pha ban đu của điện tích 0, suy ra pha ban đâu ca
ờng độ dòng điện
.
2
Vy biếu thc của dòng điện trong mạch đầu phóng điện. Biu thc
của dòng điện trong cun cm là
( )
3
i 0,38cos 3,16.10 t A
2

=+


Đáp án B
3. Bài tp t luyn
Câu 1: Mt mạch dao động gm mt t điện điện dung C, cun cảm L. Điện tr thun ca
mch
R 0.=
Dòng điện qua mch
( )
( )
11 2
i 4.10 sin 2.10 t A ,
−−
=
điện tích ca t điện là
A.
9
0
Q 10 C
=
B.
9
0
Q 4.10 C
=
C.
9
0
Q 2.10 C
=
D.
9
0
Q 8.10 C
=
Câu 2: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao đng LC la
( )
0
q Q cos t .= +
Biu thc của dòng điện trong mch là:
A.
( )
0
i Q cos t= +
B.
0
i Q cos t
2

= + +


C.
0
i Q cos t
2

= +


D.
( )
0
i Q sin t= +
Câu 3: Biu thc của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC
( )
0
q I cos t .= +
Biu
thc của điện tích trong mch là:
A.
( )
0
i I cos t= +
B.
0
I
i cos t
2

= +


Trang 10
C.
0
i Q cos t
2

= +


D.
( )
0
i Q sin t= +
Câu 4: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao đng LC
( )
0
q Q cos t .= +
Biu thc ca hiệu điện thế trong mch là
A.
( )
0
i Q cos t= +
B.
( )
0
Q
i cos t
C
= +
C.
0
i Q cos t
2

= +


D.
( )
0
i Q sin t= +
Câu 5: Mạch dao động LC gm cun dây thun cảm độ t cm
L 2mH=
t điện điện
dung
C 5pF.=
T được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho t phóng điện
trong mch. Nếu chn gc thi gian lúc t bắt đầu phóng điện thì biu thc của điện tích trên
bn t điện là:
A.
( )
( )
11 6
q 5.10 cos 10 t C
=
B.
( )
( )
11 6
q 5.10 cos 10 t C
= +
C.
( )
11 6
q 2.10 cos 10 t C
2

=+


D.
( )
11 6
q 2.10 cos 10 t C
2

=−


Câu 6: Mạch dao động gm t điện điện dung C cuộn dây độ t cm
4
L 10 H.
=
Đin
tr thun ca cun dây các dây nối không đáng kể. Biết biu thc ca điện áp giữa hai đầu
cun dây là:
( )
6
u 80cos 2.10 t V ,
2

=−


biu thc của dòng điện trong mch là:
A.
( )
( )
6
i 4sin 2.10 t A=
B.
( )
( )
6
i 0,4cos 2.10 A=
C.
( )
( )
6
i 0,4cos 2.10 A=
D.
( )
( )
6
i 0,4sin 2.10 A=
Câu 7: Mt mạch dao đng LC gm mt cun cm
L 640 H=
mt t điện đin dung
C 36pF.=
Ly
2
10.=
Gi s thời điểm ban đầu điện tích ca t điện đạt giá tr cực đại
6
0
q 6.10 C.
=
.
Biu thức điện tích trên bn t điện và cường độ dòng điện là:
A.
( )
( ) ( )
6 7 7
q 6.10 cos 6,6.10 t C ;i 6,6cos 1,1.10 t C
2
=−



=
B.
( )
( ) ( )
6 7 7
q 6.10 cos 6,6.10 t C ;i 6,6cos 1,1.10 t C
2
=+



=
C.
( )
( ) ( )
6 6 6
q 6.10 cos 6,6.10 t C ;i 6,6cos 1,1.10 t C
2
=−



=
D.
( )
( ) ( )
6 6 6
q 6.10 cos 6,6.10 t C ;i 39,6cos 6,6.10 t C
2

=
+
=
Trang 11
Câu 8: ờng độ dòng điện tc thi trong mt mạch dao động
( )
i 0,05cos100 t A .=
H s
t cm ca cun dây 2 mH. Ly
2
10.=
Đin dung và biêu thức điện tích ca t điện giá
tr nào sau đây?
A.
2
C 5.10 F
=
( )
4
5.10
q cos 100 t C
2

=


B.
3
C 5.10 F
=
( )
4
5.10
q cos 100 t C
2

=


C.
3
C 5.10 F
=
( )
4
5.10
q cos 100 t C
2

= +


D.
2
C 5.10 F
=
( )( )
4
5.10
q cos 100 t C
=
Câu 9: Mch LC gm cun dây
L 1mH=
t điện điện dung
C 0,1 F=
thc hin dao
động đin t. Khi
3
i 6.10 A
=
thì điện tích trên t
8
q 8.10 C.
=
Lúc
t0=
thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng t trường điện tích ca t dương nhưng đang giảm. Biu thức đin
tích trên t
A.
( )
75
q 10 cos 10 t C
4

=+


B.
( )
75
q 10 cos 10 t C
4

=−


C.
( )
75
3
q 10 cos 10 t C
4

=+


D.
( )
75
3
q 10 cos 10 t C
4

=−


Câu 10: Mch LC gm
4
L 10 H
=
C 10nF.=
Lúc đầu t được ni vi ngun mt chiu
E 4V.=
Sau khi t tích điện cực đại, vào thời điểm
t0=
ni t vi cun cm ngt khi
ngun. Biu thức điện tích trên t
A.
( )
( )
86
q 4.10 cos 10 t C
=
B.
( )
86
q 4.10 cos 10 t C
2

=+


C.
( )
86
q 4.10 cos 10 t C
2

=−


D.
( )
86
q 4.10 cos 10 t C
4

=+


ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-B
4-B
5-A
6-C
7-D
8-B
9-A
10-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Dòng điện qua mạch có phương trình dao động là:
11 2
i 4.10 sin2.10 t
−−
=
nên ta suy ra:
11
11 9
0
00
2
I
4.10
I 4.10 Q 2.10
2.10
−−
= = = =
Câu 2: Đáp án B
Trang 12
Dòng điện cực đại trong mch là:
00
IQ=
Biu thc của dòng điện trong mch là:
0
i Q cos t
2

= + +


Câu 3: Đáp án B
Đin tích cực đại trong mch là:
0
0
I
Q =
Biu thc của điện tích trong mch là
0
I
i cos t
2

= +


Câu 4: Đáp án B
Phương trình dao động của điện tích trong mch là:
( )
0
q Q sin t= +
Hiệu điện thế cực đại trong mch là:
0
0
Q
U
C
=
Nên phương trình dao động ca hiệu đin thế trong mch là:
( ) ( )
0
0
Q
i U cos t cos t
C
= + = +
Câu 5: Đáp án A
Theo đề ta có:
L 2mH;=
C 5pF=
nên tn s góc dao động ca vt là:
( )
6
3 12
11
10 rad / s
LC
2.10 .5.10
−−
= = =
T được tích đến hiệu điện thế 10 V nên đin tích cực đại trong mch là:
12 11
00
Q U .C 10.5.10 5.10 .
−−
= = =
Khi chn gc thời gian lúc đầu t phóng điện thì biu thc dao
động của điện tích trên bn t điện là:
( )
( )
11 6
q 5.10 cos 10 t C
=
Câu 6: Đáp án C
ờng độ dòng điện cực đại trong mch là:
00
L
I U 0,4A
C
==
Biu thc của điện áp giữa hai đầu cun dây là:
6
u 80cos 2.10 t
2

=−


Vy biu thc của dòng điện trong mch là:
( )
66
i 0,4cos 2.10 t 0,4cos 2.10 t
22


= + =


Câu 7: Đáp án D
Trang 13
L 640 H;=
( )
6
1
C 36pF 6,6.10 rad / s
LC
= = =
ờng độ dòng điện cực đại là:
00
I Q . 39,6 A.= =
Vy biu thức điện tích trên bn t điện và cường độ dòng điện qua mch là:
( )
( ) ( )
6 6 6
q 6.10 cos 6,6.10 t C ;i 39,6cos 6,6.10 t C
2

=
+
=
Câu 8: Đáp án B
ờng độ dòng điện tc thi trong mch là:
i 0,05cos100 t=
Ta có
( )
( )
2
2
3
1 1 1
LF
L
LC
100 .2.10
= = =
Đin tích cực đại qua mch là:
( )
4
0
0
I
0,05 5.10
QC
100
= = =
Vy biu thức điện tích ca t điện là:
( )
4
5.10
q cos 100 t C
2

=


Câu 9: Đáp án A
Theo đề cho ta có:
L 1mH;=
( )
5
1
C 0,1 F 10 rad / s
LC
= = =
Khi
3
i 6.10 A
=
thì điện tích trên t điện là:
8
q 8.10 C.
=
Ta có biu thc liên h độc lp vi thi gian là:
( )
2 2 2 2
0 0 0 0
7
0
i q i q
11
I Q Q Q
Q 10 C
+ = + =
=
Lúc
t 0,=
năng lượng điện trường bằng năng lượng t trường điện tích ca t dương nhưng
đang giảm nên
4
=
Vy biu thức điện tích trên t là:
( )
75
q 10 cos 10 t C
4

=+


Câu 10: Đáp án A
Theo đề cho ta có:
4
L 10 H
=
C 10nF=
nên
Trang 14
( )
6
1
10 rad / s
LC
= =
Ban đầu t được ni vi ngun mt chiu:
E 4V=
nên điện tích cực đại trên t điện là:
( )
8
00
Q U EC 4.10 C
= = =
Vy biu thức điện tích trên t là:
( )
( )
86
q 4.10 cos 10 t C
=
III. BÀI TOÁN NĂNG LƯỢNG TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC
1. Phương pháp
a) Năng lượng điện trường
Là năng lượng tp trung trong t điện.
Gi s điện ch tc thi trong mch
( )( )
0
q Q cos t C ,= +
hiệu đin thế tc thi gia hai
đầu t điện là u thì năng lượng điện trường được xác định bi
( ) ( )
2 2 2
2
22
0 0 0
C
Q Q Q
1q
W Cu cos t cos 2 t 2
2 2C 2C 4C 4C
= = = + = + +
b) Năng lượng t trường
Là năng lượng tp trung trong cun dây.
Nếu điện tích tc thi có dng
( )( )
0
q Q cos t C ,= +
thì cường độ dòng điện tc thi là
( )
0
i Q sin t= − +
Năng lượng t trường
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2
0 0 0
L0
Q Q Q
11
W Li L Q sin t sin t cos 2 t 2
2 2 2C 4C 4C
= = + = + = +
c) Năng lượng điện t
Là tng của năng lượng điện trường và năng lượng t trường trong mch.
22
2
2
00
CL
Q LI
1 CU
W W W Cu const
2 2C 2 2
= + = = = = =
Nhn xét:
- Năng lượng trong mạch dao động bao gồm năng lượng điện trường tp trung t điện và năng
ng t trường tp trung cun cm.
- Năng lượng điện trường và năng lượng t trường biến thiên tun hoàn vi tn s góc gp 2 ln
tn s góc của điện tích, chu bng 1 na chu của điện tích:
2
2,
LC
= =
vi chu
T
T LC
2
= =
Trang 15
- Ti mi thời điểm, tng của năng lượng điện trường năng lượng t trường mt hng s.
Năng lượng điện t trong mch là một đại lượng bo toàn.
- Khong thi gian gia hai ln liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng t trường là
4
- Trong mt chu kì có 4 lần năng lượng điện trường bằng năng lượng t 1 trường.
2. Ví d minh ha
d 1: Mạch dao động tưởng LC, cường độ dòng điện cực đại qua cun dây 36 mA. Khi
năng lượng điện trường bng 3 lần năng lượng t trường thì cường độ dòng điện qua mch là
A. 9 mA B. 3 mA C. 12 mA D. 18 mA
Li gii
Đề bài cho
t 0
W ,I3 W 36 mA==
nên ta nghĩ đến vic dùng bảo toàn năng ợng điện t trong
mch.
Ta có
( )
2
2
00
t t 0
LI I
Li
W W W 4W 4 i 18 mA
2 2 2
W+ = = = = =
Đáp án D
Ví d 2: Mạch dao động lí tưởng LC, điện dung
C 2 F.=
Biết khong thi gian gia hai ln liên
tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng t trường là
5
8.10 s.
Cun cm có h s t cm là?
A. 0,69 mH B. 0,16 mH C. 0,32 mH D. 0,12 mH
Li gii
Khong thi gian gia hai ln liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng ng t trường
5
8.10 s
nên ta có
55
T
8.10 s T 32.10 s.
4
−−
= =
Mc khác,
T 2 LC,=
suy ra
( )
2
5
2
3
2 2 2 6
32.10
T
L 0,32.10 H
4 C 4 .10.2.10
= = =
Đáp án C
d 3: Cho mt mạch dao động điện t gm mt t điện điện dung
C 5 F=
mt cun
thun cảm độ t cm
L 5mH.=
Biết điện áp cực đi trên t 6 V. Tìm năng lượng điện
trường năng lượng t trường trong mạch khi điện áp trên t điện 4 V cường độ dòng
điện i khi đó.
A. 0,045 A B.
0,045 A
C. 0,09 A D.
0,09 A
Li gii
Năng lượng điện t trong mch
25
0
1
W CU 9.10 J
2
==
Trang 16
Năng lượng điện trường trong mch
25
C
1
W Cu 4.10 J
2
==
Năng lượng t trường trong mch
5
tC
W W W 5.10
= =
T đó suy ra cường độ dòng điện tc thi trong mch là
t
2W
i
L
= =
0,045 A
Đáp án B
Phân tích
- Đề bài cho C và
0
U
nên ta s tính được năng lượng điện trường trong mch.
- Tính được ngay năng lượng điện trường vì đề bài cho u, C.
- Có năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, s tính được năng lượng t trường, t đó tính được i.
d 4: ờng độ dòng điện tc thi trong mt mạch dao đng LC tưởng
( )( )
i 0,08cos 2000t A .=
Cuộn dây có độ t cm
L 50 mH.=
a) Tính điện dung ca t điện.
b) c định điện áp gia hai bn t đin ti thời điểm ờng độ dòng điện tc thi trong mch
bng giá tr ờng độ dòng điện hiu dng.
Li gii
a) T biu thc của cường độ dòng điện, ta có
2000rad / s,=
do đó điện dung ca t điện:
6
2 3 2
11
C 5.10 F
L 50.10 .2000
= = =
b) d kiện đề bài cho ta
0
0
I
i I ;I ,L,C
2
==
đã nên ta sẽ dùng bảo toàn năng lượng t
trường để tính u. Ta có
2 2 2
0
1 1 1
Li Cu LI
2 2 2
+=
Suy ra hiệu điện thế gia hai bn t điện lúc này là
3
0
6
L 50.10
u I 0,08 4 2V
2C 2.5.10
= = =
Đáp án
Ví d 5: Cho mạch dao động gm cun dây thun cm L và hai t ni tiếp vi
12
C 2C ,=
hai đầu
t
1
C
gắn khóa K. Lúc đầu khóa m mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa vào thời điểm
năng luợng trong cun cm triệt tiêu. Năng luợng toàn phần sau đó sẽ:
A. không đổi B. Gim còn
2
3
lúc đầu
C. Gim còn
4
9
lúc đầu D. Gim còn
1
9
lúc đầu
Trang 17
Li gii
Năng luợng trong cun cm trit tiêu
năng luợng tp trung trong các t
Đối vi t ghép ni tiếp thì ta có
12
1
2
CC
C
2
C1
W W W
W
C
WC
+=
=
,
Theo bài ra
12
C 2C=
nên ta
1
1
2
C
2
C
C1
W
C
11
W W.
W C 2 3
= = =
T
1
C
b ni tắt thì năng lượng
trong t đó bị mất đi, do đó năng lượng ca mch lúc này là
2
3
W
Đáp án B
d 6: Mt mạch dao động tưởng gm cun cm thuần đ t cm 5 mH t điện
điện dung
50 F.
Trong mch đang có dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đại gia hai
bn t điện là 6 V. Ti thời điểm hiệu điện thế gia hai bn t điện là 4 V thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ ln bng
A.
5
A
5
B.
5
A
2
C.
3
A
5
D.
1
A
4
Li gii
Năng lượng ca mạch dao động:
( ) ( )
6
2 2 2 2 2 2 2
00
3
1 1 1 C 50.10 5
E CU Cu Li i U u 6 4 A
2 2 2 L 5.10 5
= = + = = =
Đáp án A
3. Bài tp t luyn
Câu 1: Trong mch điện dao động điện t LC, dòng điên tc thi ti thời đim
td
W nW=
được
tính theo biu thc:
A.
0
I
i
n1
=
+
B.
0
Q
i
n1
=
+
C.
0
In
i
n1
=
+
D.
0
I
i
2 n 1
=
+
Câu 2: Trong mạch điện dao động điện t LC, điện tích trên t ti thời đim
dt
1
WW
n
=
được
tính theo biu thc:
A.
0
Q
q
n1
=
+
B.
0
2Q
q
C n 1
=
+
C.
0
Q
q
n1
=
+
D.
0
2Q
q
n1
=
+
Câu 3: Trong mch điện dao động điện t LC, hiệu điện thế trên t ti thời đim
dt
1
WW
n
=
được tính theo biu thc:
Trang 18
A.
0
U
u n 1
2
=+
B.
0
U
u
n1
=
+
C.
0
u 2U n 1=+
D.
0
U
u n 1=+
Câu 4: Nếu điện tích trên t ca mch LC biến thiên theo công thc
0
q q sin t.=
Tìm biu thc
sai trong các biu thức năng lượng ca mch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
( )
22
22
2
00
d
QQ
Cu qu q
W sin t 1 cos2 t
2 2 2C 2C 4C
= = = = =
B. Năng lượng t:
( )
22
2
2
00
t
QQ
Li
W cos t 1 cos2 t
2 2C 2C
= = = +
C. Năng lượng dao động:
2
0
dt
Q
W W W const
2C
= + = =
D. Năng lượng dao động:
2 2 2 2
0 0 0
dt
LI L Q Q
W W W
2 2 2C
= + = = =
Câu 5: Trong mạch điện dao động điện t LC, khi điện ch gia hai bn t biu thc:
0
q Q cos t=
thì năng lượng tc thi ca cun cm và ca t điện lần lượt là:
A.
2
2 2 2 2
0
t 0 d
Q
1
W L Q sin t;W .cos t
2 2C
= =
B.
2
2 2 2 2
0
t 0 d
Q
1
W L Q sin t;W .cos t
2 2C
= =
C.
22
22
00
td
QQ
W .sin t;W .cos t
2C 2C
= =
D.
2
2 2 2 2
0
t d 0
Q
1
W .cos t;W L Q sin t
2C 2
= =
Câu 6: Mt mạch dao động gm mt t điện có điện dung 3500 pF, mt cun cảm có độ t cm
30 H
một điện tr thun
1,5 .
Phi cung cp cho mch mt công sut bằng bao nhiêu để
duy trì dao động ca nó, khi hiệu điện thế cực đi trên t điện 15V? Hãy chn kết qu đúng
trong các kết qu sau:
A.
3
P 19,69.10 W
=
B.
3
P 20.10 W
=
C.
3
P 21.10 W.
=
D. Mt giá tr khác
Câu 7: Mt mạch dao động điện t điện dung ca t
C 4 F.=
Trong quá trình dao động,
hiệu đin thế cực đi gia hai bn t 12V. Khi hiệu điện thế gia hai bn t 9V thì năng
ng t trường ca mch là:
A.
4
2,88.1 J0
B.
4
1,62.1 J0
C.
4
1,26.1 J0
D.
4
4,5.1 J0
Câu 8: Hiệu điện thế cực đại gia 2 bn t điện ca 1 mạch dao đng
0
U 12V.=
. Điện dung
ca t điện là
C 4 F.=
Năng lượng t ca mạch dao động khi hiệu điện thế gia 2 bn t điện là
U 9V=
A.
4
1,26.1 J0
B.
4
2,88.1 J0
C.
4
11 62. 0,J
D.
4
10 18. 0,J
Trang 19
Câu 9: Mt mạch dao động LC có cun thun cảm có độ t cm
L 5H=
và t điện có đin dung
C 5 F.=
Hiệu điện thế cực đại gia hai bn t là 10V. Năng lượng dao động ca mch là
A.
4
2,5.10 J
B.
2,5mJ
C.
2,5J
D.
25J
Câu 10: Mt mạch dao động LC có cun thun cảm có độ t
L 0,4H=
và t điện điện dung
C 40 F.=
ờng độ dòng điện qua mch biu thc:
( )
i 2 2cos100 t A .=
Năng lượng dao
động ca mch là
A. 1,6 mJ B. 3,2 mJ C. 1,6 J D. 3,2 J
Câu 11: Mt mạch dao động LC điện tr thuần không đáng kể, t điện có đin dung
L 5 H.=
Dao động điện t riêng (t do) ca mch LC vi hiệu điện thế cực đại hai đầu t điện
bang 6V. Khi hiệu điện thế hai đầu t điện là 4V thì năng lượng t trường trong mch bng
A.
5
4.10 J
B.
5
9.10 J
C.
5
5.10 J
D.
5
10 J
Câu 12: Mạch dao động LC, vi cun dây có
L 5 H.=
ờng độ dòng điện cực đại trong mch
là 2A. Khi cường độ dòng điện tc thi trong mạch là 1A thì năng lượng điện trường trong mch
A.
6
7,5.10 J
B.
4
75.10 J
C.
4
5,7.10 J
D.
5
2,5.10 J
Câu 13: Mạch dao động LC điện tích cực đại trên t 9 nC. Đin tích ca t điện vào thi
điểm năng lượng điện trường bng
1
3
năng lượng t trường bng:
A. 3,0 nC B. 4,5 nC C. 2,5 nC D. 5,0 nC
Câu 14: Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên t
5 2V.
Hiệu điện thế ca t đin
vào thời điểm năng lượng điện trường bng
1
3
năng lượng t trương bằng:
A.
5 2V
B.
2 5V
C.
10 2V
D.
2,5 2V
Câu 15: Mạch dao động LC dòng điện cực đại qua mch là 12 mA. Dòng đin trên mch o
thời điểm năng lượng t trường bằng 3 năng lượng điện trường bng
A. 4 mA B. 5,5 mA C. 2 mA D.
63
mA
Câu 16: Mch chn sóng máy thu thanh
L 2 H; C 0,2 nF.= =
Đin tr thun
R 0.=
Hiu
điện thế cực đại 2 bn t là 120 mV. Tổng năng lượng điện t ca mch là
A.
14
144.10 J
B.
12
24.10 J
C.
4
288.1 J0
D. Tt c đều sai
ĐÁP ÁN
l.C
2.A
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.C
11.B
12.A
13.B
14.D
15.D
16.A
NG DN GII CHI TIT
Trang 20
Câu 1: Đáp án C
Trong mạch điện dao động LC, dòng điện tc thi ti thời điểm
td
W nW=
thì ta s có:
t d t t
tt
2
2
0
2
22
0
1
W W W W W W
n
n 1 n
W W W W
n n 1
Q
1n
Li
2 n 1 2C
Q
n n n
i . .I i I
n 1 LC n 1 n 1
+ = + =
+
= =
+
=
+
= = =
+ + +
Câu 2: Đáp án A
Trong mạch điện dao động LC, ta có:
( )
d t t d d
2
2
00
1
W W W nW n 1 W W
n
QQ
q1
.q
2C n 1 2C
n1
= = + =
= =
+
+
Câu 3: Đáp án B
Theo đề vài ta có:
( )
d t d
2
2
00
1
W W n 1 W W
n
CU U
Cu 1
.U
2 n 1 2
n1
= + =
= =
+
+
Câu 4: Đáp án B
Đin tích trên t biến thiên theo công thc
0
q q sin t=
nên:
Năng lượng điện:
( )
( )
2
2
22
0
0
d
Q sin t
Q
Cu qu q
W 1 cos2 t
2 2 2C 2C 4C
= = = = =
Năng lượng t:
2
0
2
t
L Q sin t
2
Li
W
22





==
22
0
LQ
1 2cos t
42

=




Năng lượng dao động:
2
0
dt
Q
W W W const
2C
= + = =
Năng lượng dao động:
2 2 2 2
0 0 0
dt
LI L Q Q
W W W
2 2 2C
= + = = =
Câu 5: Đáp án A
Trang 21
Khi điện tích gia hai bn t có biu thc:
0
q Q cos t=
thì năng lượng tc thi ca cun cm
và ca t điện lần lượt là:
2
2 2 2 2
0
t 0 d
Q
1
W L Q sin t;W .cos t
2 2C
= =
Câu 6: Đáp án A
Mạch dao động vi t có đin dung là:
C 3500 pF.=
Cun cảm có độ t cm
L 30 H=
và điện
tr thun có
R 1,5=
Khi hiệu điện thế cực đi trên t điện là 15V thì để duy trì dao đng ca mch phi cung cp cho
mch công sut có giá tr là:
2
2
2
0
23
00
C
R.U .
I RI
L
P RI R 19,69.10
22
2

= = = = =


Câu 7: Đáp án C
Theo đ'ê cho:
C 4 F.=
Hiệu điện thế cực đại gia hai bn t 12V nên năng ợng dao động là:
24
0
1
W CU 2,88.10
2
==
Khi hiệu điện thế gia hai bn t điện là 9V thì năng lượng điện trường ca t điện là:
24
d
1
W Cu 1,62.10
2
==
Vậy năng lượng t trường ca cun dây là:
4
td
W W W 1,26.10
= =
Câu 8: Đáp án A
Ging câu 7
Câu 9: Đáp án A
Năng lượng dao động ca mch là:
24
0
1
W CU 2,5.10
2
==
Câu 10: Đáp án C
Phương trình dao động của cường độ dòng điện qua mch có biu thc:
i 2 2 cos100 t=
Nên
0
I 2 2=
Vậy năng lượng dao động ca mch là:
2
0
1
W CL 1,6J
2
==
Câu 11: Đáp án B
Năng lượng t trường ca mch là:
2 2 5
0
11
W CU Cu 9.10 J
22
= = =
Câu 12: Đáp án A
Trang 22
Năng lượng điện trường trong mch là:
2 2 6
d0
11
W CL Li 7,5.10 J
22
= =
Câu 13: Đáp án B
Vào thời điểm
d t d
2
2
0
11
W W W W
34
Q
q1
. q 4,5nC
2C 4 2C
= =
= =
Câu 14: Đáp án D
Tương tự câu 13 ta suy ra được
u 2,5 2V=
Câu 15: Đáp án D
Năng lượng t trường bng 3 lần năng lượng điện trường thì suy ra
i 6 3=
mA
Câu 16: Đáp án A
Tổng năng lượng điện t ca mch là:
2 12
d
1
W CU 1,44.10
2
==
IV. BÀI TOÁN V TRUYỀN THÔNG SÓNG ĐIỆN T
1. Phương pháp
Trên thc tế, rt nhiều đài phát ra sóng điện t tn s khác nhau, anten ca máy thu s
thu được rt nhiều các sóng điện t khác nhau đó. Để thu được sóng như mong muốn, phi mc
hn hp anten vi mt mch chn sóng.
Mch chn sóng là mt mạch dao động LC, trong đó tụ điện thường là mt t xoay có điện dung
thay đổi được.
Khi anten thu được sóng điện từ, dao động t anten s truyn sang mch chn sóng làm cho
mch b dao động cưỡng bức. Điều chỉnh điện dung ca mch chn sóng thì tn s riêng ca
mạch này thay đổi. Khi tn s ca mch chn ng bng tn s của đài cn thu thì xy ra hin
ng cộng hưởng, tín hiu rõ nht.
Như vậy, để thu được tín hiu nét nht thì ta phải điều chính điện dung sao cho tn s riêng
ca mch bằng đúng với tn s ca sóng cn thu.
2. Ví d minh ha
d 1: Mch chn ng ca mt máy thu tuyến điện gm mt cuộn dây độ t cm
L 4 H=
và mt t điện
C 50 nF.=
a) Tính bước sóng điện t mà mạch thu được.
b) Để mch bắt được sóng bước sóng trong khong t 80 m đến 800 m thì cn phi thay t
điện C bng t xoay
v
C
có điện dung biến thiên trong khong nào?
Trang 23
Ly
28
10;c 3.10 m / s. = =
Li gii
a) Bước sóng điện t mà mạch thu được là:
2 c LC 843m = =
b) Ta có
2
2
9
min
min
2 2 2 2 6
2
2
9
max
max
2 2 2 2 6
80
C 0,45.10 F
4 c L 4 c .4.10
800
C 45.10 F
4 c L 4 c .4.10
= = =

= = =

Vy
99
v
0,45.10 F C 45..10 F
−−

d 2: Mạch dao động để chn sóng ca mt máy thu thanh gm mt cuộn dây đ t cm
L 11,3 H=
và t điện có điện dung
C 1000 pF.=
a) Mạch dao động nói trên có th thu được sóng có bước sóng
0
bng bao nhiêu?
b) Để thu được di sóng t 20m đến 50m, người ta phi ghép thêm mt t xoay
v
C
vi t C nói
trên. Hi phải ghép như thế nào và giá tr ca
v
C
thuc khong nào?
c) Để thu được sóng 25m,
v
C
phi giá tr bao nhiêu? Các bn t di động phi xoay mt góc
bng bao nhiêu k tò v tđiện dung cực đại để thu được bước sóng trên, biết các bn t di động
có th xoay t 0 đến
180 ?
Li gii
a) Bước sóng mạch thu được:
8 6 12
0
2 c LC 2 3.10 11,3.10 .1000.10 200,27m
−−
= = =
b) di sóng cần thu bước sóng nh hơn bước sóng
0
nên điện dung ca b t phi nh
hơn C. Do đó phải ghép
v
C
ni tiếp vi C. Khi đó:
2
V
V
22
2 2 2
V
2
CC
CC
2 c L C
4 c LC
C C 4 c LC
1
= = =
+
T biu thc trên, ta thy vi
0
thì
V
C
biến thiên đồng biến theo
Khi đó ta có
( )
2
2 12
12
max
Vmax
2
2 2 2
2 8 6 9 2
max
C
50 .1000.10
C 66,4.10 F
4 c LC
4 3.10 .11,3.10 .10 50
−−
= = =
−
( )
2
2 12
12
min
Vmin
2
2 2 2
2 8 6 9 2
min
C
20 .1000.10
C 10,1.10 F
4 c LC
4 3.10 .11,3.10 .10 20
−−
= = =
−
Vy
v
10,1 pF C 66,4pF
Trang 24
c) Để thu được sóng
1
25m=
thì
( )
2
9
12
1
V
2
2 2 2
2 8 6 9 2
1
C
25.10
C 15,8.10 F
4 c LC
4 3.10 .11,3.10 .10 25
−−
= = =
−
V
C
t l vi góc xoay nên ta có
11
Vmax V Vmax V
0
Vmax Vmin Vmax Vmin
C C C C
66,4 15,8
180 180 162
C C 180 C C 66,4 10,1
−−



=  = = =




Đáp án B
Ví d 3: Cho mch chn sóng ca máy thu vô tuyến điện gm t
0
C
ghép song song vi t xoay
X
C
(điện dung ca t xoay t l hàm bc nht vi góc xoay
).
Cho góc xoay
biến thiên t
0 120
khi đó
X
C
biến thiên t
10 F
đến
250 F,
nh vy máy thu được bước sóng t 10m
đếm 30 m. Ddin dung
0
C
có giá tr bng
A. 40
F
B. 20
F
C. 30
F
D. 10
F
Li gii
Vì ghép song song vi
0
C
nên ta có điện dung tương đương
b X 0
C C C .=+
T đó ta có:
( )
b1 0 X1 0
b2 0 x2 0
C C C C 10 *
C C C C 250
= + = +
= + = +
T đó ta có
( )
b2 b1
C C 240 1 .−=
Mt khác
( )
b2
2
b2 b1
1
b1
2 c LC
3 C 9C 2
2 c LC
= = =
T (1) và (2) suy ra
b1 b2
C 30 F,C 270 F.= =
Thay
b1
C
vào (*) suy ra
0
C 20 F=
Đáp án B
Ví d 4: Mch chn sóng ca máy thu vô tuyến điện gm mt cun cm thun và mt t điện
t xoay. Điện dung ca t xoay hàm s bc nht của góc xoay. Khi chưa xoay t 45 độ thì
mạch thu sóng bước sóng 10m. Khi góc xoay t 45 độ thì mạch thu được sóng bước
sóng 20m. Để mch bắt được sóng bước sóng 30m thì phi xoay t ti góc xoay bng bao
nhiêu độ
A. 120 B. 135 C. 75 D. 90
Li gii
c sóng trong mỗi trường hp là
Trang 25
00
11
22
2 LC
2 LC 2 LC
2 LC
=
= =
=
Đin dung
0
C C k= +
Ta có
2
0
11
1 0 0 0
00
2
0
0
22
2 0 0 0
00
C
C
4 C 4C 4C C 45k k
C 45
C
C
4 C 9C 9C C 120
C 4155

= = = = + =



= = = = + =


Đáp án A
d 5: Trong thông tin liên lc bng sóng tuyến, người ta s dng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện t cao tn (sóng mang) biến thiên theo thi gian vi tn s
bng tn s của dao động âm tn. Cho tn s sóng mang là 800 kHz, tn s của dao động âm tn
là 1000 Hz. Xác đnh s dao động toàn phn của dao động cao tần khi dao động âm tn thc hin
được một dao động toàn phn
A. 800. B. 1000. C. 850. D. 620.
Li gii
Thời gian để dao động âm tn thc hiện được một dao động toàn phn là:
3
A
A
1
T 10 s
f
==
Thời gian để dao động cao tn thc hiện được một dao động toàn phn
5
C
C
1
T 0,125.10 s
f
==
S dao động toàn phn của dao động cao tần khi dao động âm tn thc hiện được một dao động
toàn phn là
A
C
T
N 800
T
==
(dao dng toàn phn)
Đáp án A
| 1/25

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN CHƯƠNG 3:
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
I. BÀI TOÁN ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Phương pháp
- Sử dụng các công thức về tần số góc, chu kì, tần số, bước sóng của mạch dao động. 1 1 1  = ; T = 2 LC; f = = LC T 2 LC
- Bước sóng của sóng điện từ trong chân không: c  = = cT f
- Bước sóng của sóng điện từ trong môi trường có chiết suất n: v c  = = f nf
- Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát
hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến thu được sóng
điện từ có bước sóng: c  = = cT = 2 c  LC f
- Nếu mạch chọn sóng có cả L và C biến đổi thì bước sóng mà máy thu vô tuyến thu được sẽ
thay đổi trong giới hạn: 2 L C =      = 2 L C min min min max max max - Ghép cuộn cảm:
+ Giả sử ta có hai cuộn cảm có độ tự cảm lần lượt là L và L được ghép thành bộ có độ tự cảm 1 2 L b
+ Nếu hai cuộn cảm ghép song song thì L giảm, cảm kháng giảm. b 1 1 1 = + L L L / / 1 2 1 1 1 = + Z Z Z Lb 1 L L2
+ Nếu hai cuộn cảm ghép nối tiếp thì L tăng, cảm kháng tăng. b L = L + L nt 1 2 Z = Z + Z Lb 1 L L2 - Ghép tụ điện: Trang 1
+ Giả sử có hai tụ điện có điện dung lần lượt là C và C được ghép thành bộ tụ có điện dung 1 2 C = C . bo b
+ Nếu 2 tụ được ghép song song thì điện dung C tăng, dung kháng giảm b C = C + C / / 1 2   1 1 1 = + Z Z Z C  b 1 C C2
+ Nếu 2 tụ được ghép nối tiếp thì điện dung C giảm, dung kháng tăng. b  1 1 1 = + C C C  nt 1 2 Z = Z + Z C  b 1 C C2 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm 3 L 10− = H và một tụ điện có
điện dung điều chỉnh đuợc trong khoảng từ 4 pF đến 400 pF ( 12 1pF 10− =
F). Mạch này có tần số
biến thiên trong khoảng nào? Lời giải 1 Vì f =
nên tần số tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của điện dung C. 2 LC Do đó f ứng với C và f ứng với C max min min max  1 1 5 f = = = 2,52.10 Hz  min 3 − 12 2 LC −   max 2 10 .400.10 Ta có  1 1 6 f = = = 2,52.10 Hz max 3 − 12  2 LC −   min 2 10 .4.10
Vậy tần số biến đổi 5 2, 52.10 Hz đến 6 2, 52.10 Hz
Ví dụ 2: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ
điện có điện dung C = 0, 2 F
 . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có
dao động điện từ riêng. Xác định chu kì và tần số riêng của mạch. A. 3 6.10 Hz B. 3 7.10 Hz C. 3 8.10 Hz D. 3 5.5.10 Hz Lời giải
Chu kì của mạch dao động LC là: 5 − 5 T 2 LC 4 .10 12, 57.10− =  =  = s. 1 Tân số 3 f = = 8.10 . Hz T Đáp án C Trang 2
Ví dụ 3: Cho mạch dao động LC. Khi thay C = C thì tần số và chu kì dao động trong mạch là f 1 1
và T . Khi thay C = C thì tần số và chu kì dao động trong mạch là f và T . Hỏi khi thay C 1 2 2 2
bằng một bộ C và C nối tiếp thì tần số và chu kì dao động trong mạch là bao nhiêu? 1 2 Lời giải
Khi thay C = C thì tần số và chu kì dao động trong mạch là 1 2   2  1 T = 2 LC    = 1 1   T LC   1 1  1   (I) f =  1  1 1 2 2 LC f =  1 1  2 4 LC  1
Khi thay C = C thì tần số và chu kì dao động trong mạch là 2 2   2  1 T = 2 LC   = 2 2   T LC   2 2  1   (II) f =  2  1 1 2 2 LC f =  2 2  2 4 LC  2
Khi thay C bằng một bộ C và C nối tiếp, ta có điện dung của bộ là 1 2 1 1 1 = + C C C b 1 2
Cộng vế theo vế các phương trình của hệ (I) và (II) ta có 2 2 2  2   2  1 1 1  1 1  1  2    +   = + =  +  = =    T T LC LC L C C LC T  1   2  1 2  1 2  b  b    1 1 1 1 1  1 1  1 2 2 2 f + f = + =  +  = = f  1 2 2 2 2 2 b 4 LC 4 LC 4 L C C 4 LC  1 2  1 2  b Từ đó ta có:  1 1 1  = + 2 2 2 T T T  b 1 2  2 2 2 f = f + f  b 1 2
Ví dụ 4: Cho mạch dao động LC. Khi thay L = L thì tần số và chu kì dao động trong mạch là f 1 1
và T . Khi thay L = L thì tần số và chu kì dao động trong mạch là f và T . Hỏi khi thay C 1 2 2 2
bằng một bộ L và L mắc nối tiếp thì tần số và chu kì dao động trong mạch là bao nhiêu? 1 2 Lời giải
Khi thay L = L thì tần số và chu kì dao động trong mạch là 1 Trang 3 2 T = 2 L C T = 4 L  C 1 1 1 1    1   1 I 2 ( ) f = = 4 L C  1  2 1 2 L C f   1 1
Khi thay L = L thì tần số và chu kì dao động trong mạch là 2 2 T = 2 L C T = 4 L  C 2 2 2 2    1   1 II 2 ( ) f = = 4 L C  2  2 2 2 L C f   2 2
Khi thay C bằng một bộ L và L mắc nối tiếp, ta có độ tự cảm của bộ là L = L + L . Cộng vế 1 2 b 1 2
theo vế các phương trình của hệ (I) và (II) ta có   = + T + T = 4 C (L + L ) 2 2 T T T 2 2 2 2 b 1 2 = T  1 2 1 2 b   1  1 1 1  f = 2 + = 4 C  (L + L = 1 2 ) b 2 2 2  1 1 f f f  + 1 2 b 2 2  f f  1 2
Ví dụ 5: Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn có bán kính R = 48cm, hai bản tụ
cách nhau d = 4cm phát ra sóng điện từ có bước sóng 100m. Nếu đưa tấm điện môi cùng kích
thước với bản tụ nằm sát 1 bản và có hằng số điện môi là 7, dày 2 cm thì mạch sẽ phát ra sóng
điện từ có bước sóng là A. 100 m B. 132,29 m C. 125 m D. 175 m Lời giải  = 2 .  c. LC 
Ban đầu khi chưa thay đổi, ta có tụ phẳng không khí với  và  1.S C =  k.4 .  d
Khi thêm bản mỏng, tụ lúc này coi như 1 tụ không khí nối tiếp với tụ có hằng số điện môi là 7. Ta có  = 2 .  c. LC nt nt   C C 1 2 C = nt  C + C 1 2   7.S  = 2 .  c. LC nt nt C = = 14C   1  d   C = 1,75C k.4 .  nt  2  1.S C = = 2C 1 d  k.4 .   2
Từ đó ta có bước sóng mạch phát ra là Trang 4  C nt nt =
1,33   =1,3229. =132,29 m nt  C Đáp án B
Ví dụ 6: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và
1 tụ điện có hai bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện
từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải: A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Lời giải  1 S  1 f = ; C =  1 1 2 LC k4 d   1 f C 1 S S Ta có 1 2 2 1   =  =  S = 2 1 S  f C 2 S 4  2 2 1 1 f = = 2;C = 2 2  2 LC k4 d   2 Đáp án C
Ví dụ 7: Một mạch dao động gôm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I là dòng điện max
cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Q và I là max max C LC A. Q = I B. Q = I C. Q = LC.I D. max max L  max max  max max 1 Q = I max max LC Lời giải 1 Ta có I = . Q = Q  Q = I . LC max max max max max LC Đáp án C
Ví dụ 8: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ
điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q và q với 2 2 17 4q q 1, 3.10− + = tính 1 2 1 2
bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là −9
10 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng: A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA Lời giải − − Thay 9 q 10− = C vào 2 2 17 9 4q + q = 1, 3.10  q = 3.10 C 1 2 2 ( ) 1
Lấy đạo hàm hai vế thời gian phương trình 2 2 17 4q q 1, 3.10− + = thu được 1 2 8q i + 2q i = 0 1 1 2 2
Từ đó tính được i = 8mA. 2 Trang 5 Đáp án D
Ví dụ 9: Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
của tụ điện là q và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I . Tại thời điểm cường độ dòng 0 0
điện trong mạch bằng 0,5I thì điện tích của tụ điện có độ lớn 0 q 2 q 3 q q 5 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 2 2 2 Lời giải i i 0, 5I q 3 2 2 2 2 ( 0 )2 2 2
Ta có hệ thức liên hệ: 0 q = q +  q = q − = q − = 0 2 0 2 0 2     2 I0   q  0  Đáp án B
Ví dụ 10: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự 0
cảm L hoặc với cuộn cảm thuồn có độ tự cảm L thì trong mạch có dao động điện từ tự do với 1 2
cường độ cực đại 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện vưới cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9L + 4L
thì trong mạch có dao động điện từ tự do vưới cường độ dòng điệnc ực đại là 3 ( 1 2 ) A. 9 mA B. 4 mA C. 10 mA D. 5 mA Lời giải Q 2 Q 1 1 Ta có 0 I = . Q = suy ra 0 L = . , tức là L tỉ lệ với . 0 0 LC 2 C I 2 I 0 0 Do đó 1 1 1 = 9 + 4 2 2 2 I I I 03 01 02
Từ phương trình trên suy ra I = 4mA 03 Đáp án B
Ví dụ 11: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ
dòng điện cực đại I . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T , của mạch thứ hai là 0 1
T = 2T . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I thì độ lớn điện 2 1 0
tích trên một bản tụ của mạch dao động thứ nhất là q và của mạch dao động thứ hai là q . Tỉ số 1 2 q1 là q2 A. 2 B. 1,5 C. 0,5 D. 2,5 Lời giải Trang 6 2  i 
Ta có i và q vuông pha nhau, nên ta có 2 2 q + = Q ,   suy ra 0    2 2 2    i   I   i  1 2 1 2 2 0 1 q +   = Q q =   −  = I − i 1 01 1 2 ( 2 2 0 )             1 i = i =i 1 1 1 1 2  ⎯⎯⎯⎯ →  2 2 2   i    I   i  1 2 2 2 2 0 1 q +    = Q q =    −   = I − i 2 02 2 2 ( 2 2 0 )             2 2 2 2 q  T 1 2 1  = = = 0,5 q  T 2 1 2 Đáp án C
II. BÀI TOÁN VIẾT BIỂU THỨC q, i, u 1. Phương pháp
- Giả sử phương trình điện tích có dạng q = q cos t  +  0 ( 0 )
- Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là dq    i = = − q  sin t  +  = q  cos t  + , I = q  0 ( 0 ) 0   0 0 dt  2  
Vậy cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện tích 2 - Điện áp tức thời q q q 0 u = = cos ( t  +  ) = U cos( t  +  ) 0 , U = 0 0 0 0 C C C
- Hệ thức độc lập thời gian đối với điện tích và cường độ dòng điện trong mạch 2  q  2   = cos t  +  q = q cos t  +    q       0 ( 0 ) ( 0 ) 2 2 0 q i Ta có       +   = 1 i  = −q sin t  +  q −q         0 ( 0 ) 2 i 2    = sin ( t  + 0 ) 0 0 −q   0  2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm L. Điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Dòng điện qua mạch có phương trình 2 − = ( 6 i 2.10 sin 2.10 t )(A). Viết
phương trình dao động của điện tích trong mạch     A. 8 −  6 q = 10 sin 2.10 t −   B. 8 −  6 q = 10 sin 2.10 t +    2   2  Trang 7   −  2  C. 8 −  6 q = 10 sin 2.10 t −   D. 8 6 q = 10 sin 2.10 t −    3   3  Lời giải 2 I 2.10− Ta có 0 8 Q 10− = = = C 0 6 ( )  2.10 
Vì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha so với điện tích, nên điện tích sẽ dao 2 
động trễ pha so với cường độ dòng điện. 2  
Vậy phương trình dao động của điện tích là 8 −  6 q = 10 sin 2.10 t −    2  Đáp án A
Ví dụ 2: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung C = 10pF, cuộn cảm thuần có hệ số tự
cảm L = 10 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Chọn gốc thời gian lúc cường độ dòng
điện qua có mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang giảm. Viết biểu thức điện tích
dao động trong mạch? Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch 2 I 2.10− = A 0     A. 9 −  6 q = 6,32.10 cos 3,16.10 t + (C)   B. 9 −  6 q = 6,32.10 cos 3,16.10 t − (C)    3   6      C. 9 −  6 q = 6,32.10 cos 3,16.10 t + (C)   D. 9 −  6 q = 6,32.10 cos 3,16.10 t − (C)    6   2  Lời giải 1 1
Tân số góc của mạch dao động: 6  = = = 3,16.10 1 − 2 3 LC 10.10 .10.10−
Để viết được biểu thức điện tích dao động trong mạch, ta cần có điện tích cực đại Q và pha ban 0 đầu của điện tích. Điệ I
n tích cực đại trong mạch là 0 2 − 1 − 2 1 − 3 9 Q I LC 2,10 . 10.10 .10.10 6,32.10− = = = = C 0 0 ( ) 
Vì gốc thời gian lúc cường độ dòng điện qua mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và 
đang giảm, nên dựa vào đường tròn ta thấy pha ban đầu của dòng điện là , suy ra pha ban đầu 3   
của điện tích trong mạch − = 3 2 6
Vậy phương trình dao động của điện tích trong mạch là   9 −  6 q = 6,32.10 cos 3,16.10 t − (C)    6  Trang 8 Đáp án B
Ví dụ 3: Mạch dao động gồm tụ điện có điện C = 10 F
 và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L = 10 mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thếcực đại 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy 2
 = 10 và gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:       A. 3 i = 0, 24 cos 3,16.10 t +  (A) B. 3 i = 0,38cos 3,16.10 t +  (A)  2   2     C. 3 i = 0, 24 cos 3,16.10 t −  (A) D. = ( 3 i 0,12 cos 3,16.10 t )(A)  2  Lời giải 1 1
Tần số góc của mạch dao động 3  = = = 3,16.10 (rad / s) 6 − 3 LC 10.10 .10.10−
Điện tích cực đại trong mạch q = CU , suy ra cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: 0 0 6 − 3
I = q  = CU  = 10.10 .12.3,16.10 = 0, 38 A 0 0 0 ( )
Gốc thời gian lúc tụ phóng điện, nên pha ban đầu của điện tích là 0, suy ra pha ban đâu của 
cường độ dòng điện là . Vậy biếu thức của dòng điện trong mạch đầu phóng điện. Biểu thức 2   
của dòng điện trong cuộn cảm là 3 i = 0,38cos 3,16.10 t +  (A)  2  Đáp án B
3. Bài tập tự luyện
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C, cuộn cảm L. Điện trở thuần của
mạch R = 0. Dòng điện qua mạch 1 − 1 ( 2 i 4.10 sin 2.10− =
t )(A), điện tích của tụ điện là A. 9 Q 10− = C B. 9 Q 4.10− = C C. 9 Q 2.10− = C D. 9 Q 8.10− = C 0 0 0 0
Câu 2: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC la q = Q cos t  +  . 0 ( )
Biểu thức của dòng điện trong mạch là:   
A. i = Q cos t +  B. i = Q  cos t  +  + 0 ( ) 0    2     C. i = Q  cos t  +  −
D. i = Q sin t +  0 ( ) 0    2 
Câu 3: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là q = I cos t  +  . Biểu 0 ( )
thức của điện tích trong mạch là: I    A. i = I  cos t  +  B. 0 i = cos t  +  − 0 ( )     2  Trang 9    C. i = Q  cos t  +  −
D. i = Q sin t +  0 ( ) 0    2 
Câu 4: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = Q cos t  +  . 0 ( )
Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là Q
A. i = Q cos t +  B. 0 i = cos ( t  + ) 0 ( ) C    C. i = Q  cos t  +  −
D. i = Q sin t +  0 ( ) 0    2 
Câu 5: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 5pF. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện
trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là: A. 1 − 1 = ( 6 q 5.10 cos 10 t )(C) B. 1 − 1 = ( 6 q 5.10 cos 10 t + )(C)     C. 1 −  1 6 q = 2.10 cos 10 t +  (C) D. 1 −  1 6 q = 2.10 cos 10 t −  (C)  2   2 
Câu 6: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm 4 L 10− = H. Điện
trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:    6 u = 80 cos 2.10 t − 
(V), biểu thức của dòng điện trong mạch là:  2  A. = ( 6 i 4 sin 2.10 t )(A) B. = ( 6 i 0, 4 cos 2.10 − )(A) C. = ( 6 i 0, 4 cos 2.10 )(A) D. = ( 6 i 0, 4sin 2.10 − )(A)
Câu 7: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 640 H
 và một tụ điện có điện dung C = 36pF. Lấy 2
 = 10. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại 6 q 6.10− = C. . 0
Biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện là:    A. 6 = ( 7 )( ) 7 q 6.10 cos 6, 6.10 t C ;i = 6, 6 cos 1,1.10 t −  (C)  2     B. 6 = ( 7 )( ) 7 q 6.10 cos 6, 6.10 t C ;i = 6, 6 cos 1,1.10 t +  (C)  2     C. 6 = ( 6 )( ) 6 q 6.10 cos 6, 6.10 t C ;i = 6, 6 cos 1,1.10 t −  (C)  2     D. 6 − = ( 6 )( ) 6 q 6.10 cos 6, 6.10 t C ;i = 39, 6 cos 6, 6.10 t  + (C)  2  Trang 10
Câu 8: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i = 0, 05cos100 t  (A). Hệ số
tự cảm của cuộn dây là 2 mH. Lấy 2
 = 10. Điện dung và biêu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây? 4 5.10−    A. 2 C 5.10− = F và q = cos 100 t  −  (C)   2  4 5.10−    B. 3 C 5.10− = F và q = cos 100 t  −  (C)   2  4 5.10−    C. 3 C 5.10− = F và q = cos 100 t  +  (C)   2  4 5.10− D. 2 C 5.10− = F và q = cos (100 t  )(C) 
Câu 9: Mạch LC gồm cuộn dây có L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 F  thực hiện dao động điện từ. Khi 3 i 6.10− =
A thì điện tích trên tụ là 8 q 8.10− =
C. Lúc t = 0 thì năng lượng điện
trường bằng năng lượng từ trường và điện tích của tụ dương nhưng đang giảm. Biểu thức điện tích trên tụ là     A. 7 −  5 q = 10 cos 10 t +  (C) B. 7 −  5 q = 10 cos 10 t −  (C)  4   4  −  3  −  3  C. 7 5 q = 10 cos 10 t +  (C) D. 7 5 q = 10 cos 10 t −  (C)  4   4 
Câu 10: Mạch LC gồm 4 L 10− =
H và C = 10nF. Lúc đầu tụ được nối với nguồn một chiều
E = 4V. Sau khi tụ tích điện cực đại, vào thời điểm t = 0 nối tụ với cuộn cảm và ngắt khỏi
nguồn. Biểu thức điện tích trên tụ là   A. 8 − = ( 6 q 4.10 cos 10 t )(C) B. 8 −  6 q = 4.10 cos 10 t +  (C)  2      C. 8 −  6 q = 4.10 cos 10 t −  (C) D. 8 −  6 q = 4.10 cos 10 t +  (C)  2   4  ĐÁP ÁN 1-C 2-B 3-B 4-B 5-A 6-C 7-D 8-B 9-A 10-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Dòng điện qua mạch có phương trình dao động là: 11 − 2 i 4.10 sin 2.10− = t nên ta suy ra: 11 − I 4.10− 11 0 9 I = 4.10  Q = = = 2.10− 0 0 2  2.10−
Câu 2: Đáp án B Trang 11
Dòng điện cực đại trong mạch là: I = Q  0 0
Biểu thức của dòng điện trong mạch là:    i = Q  cos t  +  + 0    2 
Câu 3: Đáp án B Điệ I
n tích cực đại trong mạch là: 0 Q = 0 
Biểu thức của điện tích trong mạch là I    0 i = cos t  +  −     2 
Câu 4: Đáp án B
Phương trình dao động của điện tích trong mạch là: q = Q sin t  +  0 ( ) Q
Hiệu điện thế cực đại trong mạch là: 0 U = 0 C Nên phương trình dao động của hiệu điện thế trong mạch là: i = U cos ( t  + ) Q0 = cos t  +  0 ( ) C
Câu 5: Đáp án A
Theo đề ta có: L = 2mH; C = 5pF nên tần số góc dao động của vật là: 1 1 6  = = =10 (rad / s) 3 − 1 − 2 LC 2.10 .5.10
Tụ được tích đến hiệu điện thế 10 V nên điện tích cực đại trong mạch là: 12 − 11 Q U .C 10.5.10 5.10− = = =
. Khi chọn gốc thời gian lúc đầu tụ phóng điện thì biểu thức dao 0 0
động của điện tích trên bản tụ điện là: 1 − 1 = ( 6 q 5.10 cos 10 t )(C)
Câu 6: Đáp án C Cường độ L
dòng điện cực đại trong mạch là: I = U = 0,4A 0 0 C   
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: 6 u = 80 cos 2.10 t −    2 
Vậy biểu thức của dòng điện trong mạch là:     6 = − + =   ( 6 i 0, 4 cos 2.10 t 0, 4 cos 2.10 t )  2 2 
Câu 7: Đáp án D Trang 12 1 L = 640 H;  6 C = 36pF   = = 6,6.10 (rad / s) LC
Cường độ dòng điện cực đại là: I = Q . = 39,6 A. 0 0
Vậy biểu thức điện tích trên bản tụ điện và cường độ dòng điện qua mạch là:    6 − = ( 6 )( ) 6 q 6.10 cos 6, 6.10 t C ;i = 39, 6 cos 6, 6.10 t  + (C)  2 
Câu 8: Đáp án B
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là: i = 0,05cos100 t  Ta có 1 1 1  =  L = = F 2 2 ( ) LC  L (100) 3 .2.10−
Điện tích cực đại qua mạch là: 4 I 0, 05 5.10− 0 Q = = = C 0 ( )  100 
Vậy biểu thức điện tích của tụ điện là: 4 5.10−    q = cos 100 t  −  (C)   2 
Câu 9: Đáp án A Theo đề cho ta có: 1 L = 1mH; 5 C = 0,1 F    = =10 (rad / s) LC Khi 3 i 6.10− =
A thì điện tích trên tụ điện là: 8 q 8.10− = C.
Ta có biểu thức liên hệ độc lập với thời gian là: 2 2 2 2  i   q   i   q    +   = 1   +   = 1 I Q Q  Q  0   0   0   0  7  Q =10− C 0 ( )
Lúc t = 0, năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường và điện tích của tụ dương nhưng  đang giảm nên  = 4
Vậy biểu thức điện tích trên tụ là:   7 −  5 q = 10 cos 10 t +  (C)  4 
Câu 10: Đáp án A Theo đề cho ta có: 4 L 10− = H và C = 10nF nên Trang 13 1 6  = =10 (rad / s) LC
Ban đầu tụ được nối với nguồn một chiều: E = 4V nên điện tích cực đại trên tụ điện là: 8 Q U EC 4.10− = = = C 0 0 ( )
Vậy biểu thức điện tích trên tụ là: 8 − = ( 6 q 4.10 cos 10 t )(C)
III. BÀI TOÁN NĂNG LƯỢNG TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC 1. Phương pháp
a) Năng lượng điện trường
Là năng lượng tập trung trong tụ điện.
Giả sử điện tích tức thời trong mạch là q = Q cos t
 +  C , hiệu điện thế tức thời giữa hai 0 ( )( )
đầu tụ điện là u thì năng lượng điện trường được xác định bởi 2 2 1 q Q Q Q 2 0 2 W = Cu = = cos ( t  + ) 2 2 0 0 = + cos 2 t  + 2 C ( ) 2 2C 2C 4C 4C
b) Năng lượng từ trường
Là năng lượng tập trung trong cuộn dây.
Nếu điện tích tức thời có dạng q = Q cos t
 +  C , thì cường độ dòng điện tức thời là 0 ( )( ) i = −Q sin t  +  0 ( ) Năng lượng từ trường 1 1 W = Li = L Q sin ( t  + ) 2 Q Q Q 0 = sin ( t  + ) 2 2 2 2 2 2 2 0 0 = − cos 2 t  + 2 L 0 ( ) 2 2 2C 4C 4C
c) Năng lượng điện từ
Là tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch. 2 2 2 1 Q CU LI 2 0 0 W = W + W = Cu = = = = const C L 2 2C 2 2 Nhận xét:
- Năng lượng trong mạch dao động bao gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
- Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số góc gấp 2 lần 2
tần số góc của điện tích, chu kì bằng 1 nửa chu kì của điện tích:  = 2 = , với chu kì LC T T = =  LC 2 Trang 14
- Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là một hằng số.
Năng lượng điện từ trong mạch là một đại lượng bảo toàn. 
- Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là 4
- Trong một chu kì có 4 lần năng lượng điện trường bằng năng lượng từ 1 trường. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi
năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua mạch là A. 9 mA B. 3 mA C. 12 mA D. 18 mA Lời giải
Đề bài cho W = 3 W , I = 36 mA nên ta nghĩ đến việc dùng bảo toàn năng lượng điện từ trong t 0 mạch. 2 2 Li LI I Ta có 0 0 W + W = W  4W = W  4 =  i =  = 1  8 mA t t 0 ( ) 2 2 2 Đáp án D
Ví dụ 2: Mạch dao động lí tưởng LC, điện dung C = 2 F
 . Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là −5
8.10 s. Cuộn cảm có hệ số tự cảm là? A. 0,69 mH B. 0,16 mH C. 0,32 mH D. 0,12 mH Lời giải
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường − T 5 8.10 s nên ta có 5 − 5 8.10 s T 32.10− =  = s. 4
Mặc khác, T = 2 LC, suy ra (32.10− T )2 5 2 3 L = = = 0,32.10− H 2 2 2 6 4  C 4 .10.2.10− Đáp án C
Ví dụ 3: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 F  và một cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L = 5mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện i khi đó. A. 0,045 A B. 0  ,045 A C. 0,09 A D. 0, 09 A Lời giải Năng lượng điệ 1 n từ trong mạch 2 5 W CU 9.10− = = J 0 2 Trang 15 Năng lượng điện trườ 1 ng trong mạch 2 5 W Cu 4.10− = = J C 2
Năng lượng từ trường trong mạch 5 W W W 5.10− = − = t C 2W
Từ đó suy ra cường độ dòng điện tức thời trong mạch là t i =  = 0  ,045 A L Đáp án B Phân tích
- Đề bài cho C và U nên ta sẽ tính được năng lượng điện trường trong mạch. 0
- Tính được ngay năng lượng điện trường vì đề bài cho u, C.
- Có năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, sẽ tính được năng lượng từ trường, từ đó tính được i.
Ví dụ 4: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là
i = 0, 08cos (2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH.
a) Tính điện dung của tụ điện.
b) Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng. Lời giải
a) Từ biểu thức của cường độ dòng điện, ta có  = 2000rad / s, do đó điện dung của tụ điện: 1 1 6 C = = = 5.10− F 2 3 − 2 L 50.10 .2000 I
b) Vì dữ kiện đề bài cho ta 0 i = I =
; I , L, C đã có nên ta sẽ dùng bảo toàn năng lượng từ 0 2 trường để 1 1 1 tính u. Ta có 2 2 2 Li + Cu = LI 0 2 2 2
Suy ra hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lúc này là 3 L 50.10− u = I = 0  ,08 = 4  2V 0 6 2C 2.5.10− Đáp án
Ví dụ 5: Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ nối tiếp với C = 2C , hai đầu 1 2
tụ C có gắn khóa K. Lúc đầu khóa mở mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa vào thời điểm 1
năng luợng trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng luợng toàn phần sau đó sẽ: 2 A. không đổi B. Giảm còn lúc đầu 3 4 1 C. Giảm còn lúc đầu D. Giảm còn lúc đầu 9 9 Trang 16 Lời giải
Năng luợng trong cuộn cảm triệt tiêu  năng luợng tập trung trong các tụ W + W = W 1 C C2 
Đối với tụ ghép nối tiếp thì ta có  W , C C 1 2 = W C  C2 1 W C 1 1
Theo bài ra C = 2C nên ta có C1 2 =
=  W = W. Tụ C bị nối tắt thì năng lượng 1 2 C 1 1 W C 2 3 C 1 2 2
trong tụ đó bị mất đi, do đó năng lượng của mạch lúc này là W 3 Đáp án B
Ví dụ 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 F
 . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng 5 5 3 1 A. A B. A C. A D. A 5 2 5 4 Lời giải
Năng lượng của mạch dao động: 1 1 1 C − E = CU = Cu + Li  i = (U −u ) 6 50.10 5 2 2 2 2 2 = − = − ( 2 2 6 4 A 0 0 3 ) 2 2 2 L 5.10 5 Đáp án A
3. Bài tập tự luyện
Câu 1: Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điên tức thời tại thời điểm W = nW được t d tính theo biểu thức: I  Q I n I A. 0 i = B. 0 i = C. 0 i = D. 0 i = n +1 n +1 n +1 2 n +1 1
Câu 2: Trong mạch điện dao động điện từ LC, điện tích trên tụ tại thời điểm W = W được d t n tính theo biểu thức: Q 2Q Q  2Q A. 0 q = B. 0 q = C. 0 q = D. 0 q = n +1 C  n +1 n +1 n +1 1
Câu 3: Trong mạch điện dao động điện từ LC, hiệu điện thế trên tụ tại thời điểm W = W d t n
được tính theo biểu thức: Trang 17 U U U A. 0 u = n +1 B. 0 u = C. u = 2U n +1 D. 0 u = n +1 2 0 n +1 
Câu 4: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q sin t  . Tìm biểu thức 0
sai trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây: 2 2 2 2 Cu qu q Q Q
A. Năng lượng điện: 0 2 0 W = = = = sin t  = 1− cos 2 t  d ( ) 2 2 2C 2C 4C 2 2 2 Li Q Q
B. Năng lượng từ: 0 2 0 W = = cos t  = 1+ cos 2 t  t ( ) 2 2C 2C 2 Q
C. Năng lượng dao động: 0 W = W + W = = const d t 2C 2 2 2 2 LI L Q Q
D. Năng lượng dao động: 0 0 0 W = W + W = = = d t 2 2 2C
Câu 5: Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức:
q = −Q cos t thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là: 0 2 1 Q A. 2 2 2 0 2 W = L Q sin t  ;W = .cos t  t 0 d 2 2C 2 1 Q B. 2 2 2 0 2 W = L Q sin t  ;W = .cos t  t 0 d 2 2C 2 2 Q Q C. 0 2 0 2 W = .sin t  ; W = .cos t  t d 2C 2C 2 Q 1 D. 0 2 2 2 2 W = .cos t  ;W = L Q sin t  t d 0 2C 2
Câu 6: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500 pF, một cuộn cảm có độ tự cảm 30 H
 và một điện trở thuần 1,5 .
 Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để
duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 3 P 19, 69.10− = W B. 3 P 20.10− = W C. 3 P 21.10− = W.
D. Một giá trị khác
Câu 7: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 F
 . Trong quá trình dao động,
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng
lượng từ trường của mạch là: A. 4 2,88.10− J B. 4 1, 62.10− J C. 4 1, 26.10− J D. 4 4, 5.10− J
Câu 8: Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U = 12V. . Điện dung 0 của tụ điện là C = 4 F
 . Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là A. 4 1, 26.10− J B. 4 2,88.10− J C. 4 1, 62.10− J D. 4 0, 1 18. 0− J Trang 18
Câu 9: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H và tụ điện có điện dung C = 5 F
 . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động của mạch là A. 4 2, 5.10− J B. 2, 5mJ C. 2, 5J D. 25J
Câu 10: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự L = 0, 4H và tụ điện có điện dung C = 40 F
 . Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos100 t  (A). Năng lượng dao động của mạch là A. 1,6 mJ B. 3,2 mJ C. 1,6 J D. 3,2 J
Câu 11: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung L = 5 H
 . Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện
bang 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. −5 4.10 J B. −5 9.10 J C. −5 5.10 J D. −5 10 J
Câu 12: Mạch dao động LC, với cuộn dây có L = 5 H
 . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
là 2A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 1A thì năng lượng điện trường trong mạch là A. 6 7, 5.10− J B. 4 75.10 J C. 4 5, 7.10− J D. 5 2, 5.10− J
Câu 13: Mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ là 9 nC. Điện tích của tụ điện vào thời
điểm năng lượng điện trườ 1 ng bằng
năng lượng từ trường bằng: 3 A. 3,0 nC B. 4,5 nC C. 2,5 nC D. 5,0 nC
Câu 14: Mạch dao động LC có hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 2V. Hiệu điện thế của tụ điện 1
vào thời điểm năng lượng điện trường bằng
năng lượng từ trương bằng: 3 A. 5 2V B. 2 5V C. 10 2V D. 2, 5 2V
Câu 15: Mạch dao động LC có dòng điện cực đại qua mạch là 12 mA. Dòng điện trên mạch vào
thời điểm năng lượng từ trường bằng 3 năng lượng điện trường bằng A. 4 mA B. 5,5 mA C. 2 mA D. 6 3 mA
Câu 16: Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2 H
 ; C = 0, 2 nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu
điện thế cực đại 2 bản tụ là 120 mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là A. 14 144.10− J B. 12 24.10− J C. 4 288.10− J
D. Tất cả đều sai ĐÁP ÁN l.C 2.A 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.C 11.B 12.A 13.B 14.D 15.D 16.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 19
Câu 1: Đáp án C
Trong mạch điện dao động LC, dòng điện tức thời tại thời điểm W = nW thì ta sẽ có: t d 1 W + W = W  W + W = W t d t t n n +1 n  W = W  W = W t t n n +1 2 1 n Q 2 0  Li = 2 n +1 2C 2 n Q n n 2 0 2  i = . = .I  i = I n +1 LC n +1 n +1
Câu 2: Đáp án A
Trong mạch điện dao động LC, ta có: 1 W = W  W = nW  n +1 W = W d t t d ( ) d n 2 2 q 1 Q Q 0 0  = .  q = 2C n +1 2C n +1
Câu 3: Đáp án B Theo đề vài ta có: 1 W = W  n +1 W = W d t ( ) d n 2 2 Cu 1 CU U 0 0  = .  U = 2 n +1 2 n +1
Câu 4: Đáp án B
Điện tích trên tụ biến thiên theo công thức q = q sin t  nên: 0 2 2 Cu qu q (Q sin t  0 )2 2 Năng lượng điệ Q n: 0 W = = = = = 1− cos 2 t  d ( ) 2 2 2C 2C 4C 2     L Q sin t  −    2 0    Năng lượ Li 2  ng từ: W = = t 2 2 2 2 LQ      0 = 1− 2 cos t  −    4   2  2 Năng lượng dao độ Q ng: 0 W = W + W = = const d t 2C 2 2 2 2  Năng lượng dao độ LI L Q Q ng: 0 0 0 W = W + W = = = d t 2 2 2C
Câu 5: Đáp án A Trang 20
Khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q = −Q cos t thì năng lượng tức thời của cuộn cảm 0 2 1 Q
và của tụ điện lần lượt là: 2 2 2 0 2 W = L Q sin t  ;W = .cos t  t 0 d 2 2C
Câu 6: Đáp án A
Mạch dao động với tụ có điện dung là: C = 3500 pF. Cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 H  và điện trở thuần có R = 1, 5
Khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V thì để duy trì dao động của mạch phải cung cấp cho
mạch công suất có giá trị là: C 2 2 2 R.U . 0  I  RI 2 0 0 L 3 P = RI = R = = =19,69.10−    2  2 2
Câu 7: Đáp án C Theo đ'ê cho: C = 4 F  .
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V nên năng lượng dao động là: 1 2 4 W CU 2,88.10− = = 0 2
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 9V thì năng lượng điện trường của tụ điện là: 1 2 4 W Cu 1, 62.10− = = d 2
Vậy năng lượng từ trường của cuộn dây là: 4 W W W 1, 26.10− = − = t d
Câu 8: Đáp án A Giống câu 7
Câu 9: Đáp án A Năng lượng dao độ 1 ng của mạch là: 2 4 W CU 2,5.10− = = 0 2
Câu 10: Đáp án C
Phương trình dao động của cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos100 t  Nên I = 2 2 0 1
Vậy năng lượng dao động của mạch là: 2 W = CL = 1, 6J 0 2
Câu 11: Đáp án B Năng lượ 1 1
ng từ trường của mạch là: 2 2 5 W CU Cu 9.10− = = = J 0 2 2
Câu 12: Đáp án A Trang 21 Năng lượng điện trườ 1 1 ng trong mạch là: 2 2 6 W CL Li 7,5.10− = − = J d 0 2 2
Câu 13: Đáp án B Vào thời điểm 1 1 W = W  W = W d t d 3 4 2 2 q 1 Q0  = .  q = 4,5nC 2C 4 2C
Câu 14: Đáp án D
Tương tự câu 13 ta suy ra được u = 2,5 2V
Câu 15: Đáp án D
Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường thì suy ra i = 6 3 mA
Câu 16: Đáp án A 1
Tổng năng lượng điện từ của mạch là: 2 1 − 2 W = CU = 1, 44.10 d 2
IV. BÀI TOÁN VỀ TRUYỀN THÔNG SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Phương pháp
Trên thực tế, có rất nhiều đài phát ra sóng điện từ có tần số khác nhau, và anten của máy thu sẽ
thu được rất nhiều các sóng điện từ khác nhau đó. Để thu được sóng như mong muốn, phải mắc
hỗn hợp anten với một mạch chọn sóng.
Mạch chọn sóng là một mạch dao động LC, trong đó tụ điện thường là một tụ xoay có điện dung thay đổi được.
Khi anten thu được sóng điện từ, dao động từ anten sẽ truyền sang mạch chọn sóng làm cho
mạch bị dao động cưỡng bức. Điều chỉnh điện dung của mạch chọn sóng thì tần số riêng của
mạch này thay đổi. Khi tần số của mạch chọn sóng bằng tần số của đài cần thu thì xảy ra hiện
tượng cộng hưởng, tín hiệu rõ nhất.
Như vậy, để thu được tín hiệu rõ nét nhất thì ta phải điều chính điện dung sao cho tần số riêng
của mạch bằng đúng với tần số của sóng cần thu. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4 H
 và một tụ điện C = 50 nF.
a) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.
b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 80 m đến 800 m thì cần phải thay tụ
điện C bằng tụ xoay C có điện dung biến thiên trong khoảng nào? v Trang 22 Lấy 2 8  = 10;c = 3.10 m / s. Lời giải
a) Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:  = 2 c  LC = 843m 2 2   80 min 9 C = = = 0, 45.10− F  min 2 2 2 2 6  4 c L 4 c .4.10− b) Ta có  2 2   800 max −9 C = = = 45.10 F max 2 2 2 2 6  4 c L 4 c .4.10− Vậy 9 − 9 0, 45.10 F C 45..10−   F v
Ví dụ 2: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 11, 3 H
 và tụ điện có điện dung C = 1000 pF.
a) Mạch dao động nói trên có thể thu được sóng có bước sóng  bằng bao nhiêu? 0
b) Để thu được dải sóng từ 20m đến 50m, người ta phải ghép thêm một tụ xoay C với tụ C nói v
trên. Hỏi phải ghép như thế nào và giá trị của C thuộc khoảng nào? v
c) Để thu được sóng 25m, C phải có giá trị bao nhiêu? Các bản tụ di động phải xoay một góc v
bằng bao nhiêu kể tò vị trí điện dung cực đại để thu được bước sóng trên, biết các bản tụ di động
có thể xoay từ 0 đến 180? Lời giải
a) Bước sóng mạch thu được: 8 6 − 1 − 2  = 2 c  LC = 2 3  .10 11,3.10 .1000.10 = 200, 27m 0
b) Vì dải sóng cần thu có bước sóng nhỏ hơn bước sóng  nên điện dung của bộ tụ phải nhỏ 0
hơn C. Do đó phải ghép C nối tiếp với C. Khi đó: v 2 CC  C C V  = 2 c  L  C = = V 2 2 2 2 2 C + C 4 c LC −  4 c LC V −1 2 
Từ biểu thức trên, ta thấy với   0 thì C biến thiên đồng biến theo  V Khi đó ta có 2 2 1 − 2  C 50 .1000.10 max −12 C = = = 66, 4.10 F V max 2 2 2 2 4 c LC −  4 ( 8 3.10 )2 6 − 9 − 2 max .11, 3.10 .10 − 50 2 2 1 − 2  C 20 .1000.10 min 12 C = = = 10,1.10− F V min 2 2 2 2 4 c LC −  4 ( 8 3.10 )2 6 − 9 − 2 min .11, 3.10 .10 − 20
Vậy 10,1 pF  C  66, 4pF v Trang 23
c) Để thu được sóng  = 25m thì 1 2 9  C 25.10− 1 12 C = = = 15,8.10− F V 2 2 2 2 4 c LC −  4 ( 8 3.10 )2 6 − 9 − 2 1 .11, 3.10 .10 − 25
Vì C tỉ lệ với góc xoay nên ta có V C − C   C − C   −  V max V V max V 66, 4 15,8 1 1 0 =   =180  =180 =162   C − C 180 C − C    66,4 −10,1  V max V min V max V min Đáp án B
Ví dụ 3: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C ghép song song với tụ xoay 0
C (điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay ). Cho góc xoay  biến thiên từ X
0 → 120 khi đó C biến thiên từ 10 F  đến 250 F
 , nhờ vậy máy thu được bước sóng từ 10m X
đếm 30 m. Ddiện dung C có giá trị bằng 0 A. 40 F  B. 20 F  C. 30 F  D. 10 F  Lời giải
Vì ghép song song với C nên ta có điện dung tương đương C = C + C . Từ đó ta có: 0 b X 0 C = C + C = C +10 * b1 0 X1 0 ( ) C = C + C = C + 250 b2 0 x 2 0 Từ đó ta có C − C = 240 1 . Mặt khác b2 b1 ( )  2 c  LC 2 b2 = = 3  C = 9C 2 b2 b1 ( )  2 c  LC 1 b1
Từ (1) và (2) suy ra C = 30 F  ,C = 270 F
 . Thay C vào (*) suy ra C = 20 F  b1 b 2 b1 0 Đáp án B
Ví dụ 4: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là
tụ xoay. Điện dung của tụ xoay hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ là 45 độ thì
mạch thu sóng có bước sóng là 10m. Khi góc xoay tụ là 45 độ thì mạch thu được sóng có bước
sóng là 20m. Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng bao nhiêu độ A. 120 B. 135 C. 75 D. 90 Lời giải
Bước sóng trong mỗi trường hợp là Trang 24  = 2 LC 0 0 
 = 2 LC   = 2 LC 1 1  = 2 LC  2 2  Điện dung C = C + k 0 2    C C 1 1 0   =
= 4  C = 4C  4C = C + 45k  k = 1 0 0 0   C 45  0  0 Ta có  2     C C 2 2 0 0    =
= 4  C = 9C  9C = C +    = 120 2 0 0 0  C 4155   0  0 Đáp án A
Ví dụ 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ,
tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz, tần số của dao động âm tần
là 1000 Hz. Xác định số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiện
được một dao động toàn phần A. 800. B. 1000. C. 850. D. 620. Lời giải
Thời gian để dao động âm tần thực hiện được một dao động toàn phần là: 1 3 T 10− = = s A fA
Thời gian để dao động cao tần thực hiện được một dao động toàn phần 1 5 T 0,125.10− = = s C fC
Số dao động toàn phần của dao động cao tần khi dao động âm tần thực hiện được một dao động toàn phần là TA N =
= 800 (dao dộng toàn phần) TC Đáp án A Trang 25