Các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm môn Toán THPT

Tài liệu các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm môn Toán THPT gồm có 283 trang hướng dẫn phương pháp giải nhanh một số dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NHANH ĐÁP ÁN
BÀI TP TRC NGHIM
MÔN TOÁN
K THI THPT
PHN I
NG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT VÀ V
ĐỒ TH HÀM S
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM QUAN H
GIỮA TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ ĐẠO HÀM CA HÀM S
1. Kiến thức cơ bản
1. Điu kin hàm s đơn điệu
Gi s hàm s
( )
fx
xác đinh trên khoảng
I
thì:
a. Hàm s
( )
fx
là đồng biến trên khong
I
nếu vi mi
xI
ta có
( ) ( )
0
f x x f x
x
+
.
b. Hàm s
( )
fx
là nghch biến trên khong
I
nếu vi mi
xI
ta có
( ) ( )
0
f x x f x
x
+
.
T kết qu đó ta có :
Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên khong liên thông
I
:
+ Nếu hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
I
thì
( )
0;f x x I
.
+ Nếu hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
I
thì
.
2. Điu kiện đủ để hàm s đơn điu
Định lý : Nếu hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
và có đạo hàm trên khong
( )
;ab
thì tn
ti mt s
( )
;c a b
sao cho :
( ) ( ) ( )( )
f b f a f c b a
=
hay
( )
( ) ( )
f b f a
fc
ba
=
.
Ý nghĩa của định lý: Xét cung
AB
của đồ th hàm s
( )
y f x=
vi
( )
( )
;A a f a
( )
( )
;B b f b
.
Khi đó ta có:
- H s góc ca tiếp tuyến vi cát tuyến
AB
- Đẳng thc
( )
( ) ( )
f b f a
fc
ba
=
có nghĩa là hệ s góc ca tiếp tuyến ca cung
AB
tại điểm
( )
( )
;C a f c
bng h s góc ca cát tuyến
AB
. Vy nếu các gi thiết của định lý
Lagrange đưc tha mn th tn ti mt đim
C
ca cung
AB
sao cho tip tuyn ti đ song
song vi ct tuyn
AB
.
Đnh l 2: Cho hm s
( )
y f x=
c đo hm trên khong
I
.
a. Nu
( )
0,f x x I
th
( )
fx
đng bin trên khong
I
.
b. Nu
( )
0,f x x I
th
( )
fx
nghch bin trên khong
I
.
c. Nu
( )
0,f x x I
=
th
( )
fx
không đi trên khong
I
.
Ta c m rng ca đnh l 2 như sau:
Đnh l 3: Cho hm s
( )
y f x=
c đo hm trên khong
I
.
a. Nu
( )
0,f x x I
, v đng thc ch xy ra ti mt s hu hn đim trên khong
I
th
( )
fx
đng bin trên khong
I
.
b. Nu
( )
0,f x x I
, v đng thc ch xy ra ti mt s hu hn đim trên khong
I
th
( )
fx
nghch bin trên khong
I
.
Ta tm tt đnh l 3 trong cc bng bin thiên sau:
II. CC PHƯƠNG PHP GII BI TP TRC NGHIM
Câu 1. Hm s no sau đây l hm s đng bin trên ?
A.
( )
2
2
1 3 .y x x= +
B.
2
1.y x x=+
C.
1
.yx
x
=−
D.
cot .yx=−
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: (Thc hin t tri qua phi): Ta ln lưt:
x
y
y
−
+
a
b
+
x
y
y
−
+
a
b
Vi hm s
( )
2
2
13y x x= +
xc đnh trên th:
( )
23
4 1 3 4 4 3y x x x x
= + = +
Hm s không th đng bin trên bi
( )
0 3 0y
=
, do đ đp n A b loi.
Vi hm s
2
1y x x=+
xc đnh trên th:
2
2
2
10
1
x
yx
x
= + +
+
,
x
.
Do đ đp n B l đng, ti đây ta dng li.
Li gii t lun 2: (Thc hin t phi qua tri): Ta ln lưt:
Vi hm s
cotyx=−
xc đnh trên
\,kk
nên đp n D b loi.
Vi hm s
1
yx
x
=−
xc đnh trên
\0
nên đp n C b loi.
Vi hm s
2
1y x x=+
xc đnh trên th:
2
2
2
10
1
x
yx
x
= + +
+
,
x
.
Do đ đp n B l đng, ti đây ta dng li.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta ln lưt đnh gi:
Trưc tiên, hàm s đng bin trên thì phi xc đnh trên . Do đ, cc đp n C
và D b loi. Ti đây ta ch còn phi la chn A và B.
Vì A là hàm s bc bn nên c đo hàm là mt đa thc bc ba, và mt đa thc bc ba
thì không th luôn dương (do phương trnh bậc ba luôn có ít nht mt nghim), suy ra
đp n A không tha mãn.
Do đ, vic la chọn đp n B l đng đn.
Nhn xét: Như vậy, đ la chọn đưc đp n đng cho bi ton trên th:
Trong cách gii t lun 1 chúng ta ln lưt th t trái qua phi cho các hàm s bng
vic thc hin theo hai bưc:
c 1: Tnh đo hàm ca hàm s.
c 2: Đnh gi
y
đ xét tnh đng bin ca nó trên .
Ti hàm s trong B chúng ta thy tha mãn nên dng li đ. Trong trường hp trái li,
chúng ta s tip tc hàm s C, ti đây nu C tha mãn thì chúng ta la chọn đp n C
còn không s khng đnh D l đng.
Trong cách gii t lun 2 chúng ta ln lưt th t phi qua trái cho các hàm s.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th chúng ta loi tr dn bng vic thc hin theo
hai bưc:
c 1: S dụng điều kin cn đ hàm s đơn điu trên D là phi xc đnh trên D, chúng
ta loi b đưc cc đp n c v D bi các hàm s ny đều không xc đnh trên .
c 2: S dng tính cht nghim ca phương trnh bậc ba, đ loi b đưc đp n A.
Câu 2. Hm s no sau đây l hm s nghch bin trên ?
A.
32
2 3.y x x x= + +
B.
42
2 1.y x x= + +
C.
y cos2 2 3.xx= +
D.
2
1.yx=−
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: (Thc hin t tri qua phi): Ta ln lưt:
Vi hm s
32
23y x x x= + +
xc đnh trên th:
2
3 4 1y x x
= +
,
2
1
0 3 4 1 0
3
y x x x
+
hoc
1x
.
Do đ, đp n A b loi.
Vi hm s
xc đnh trên th:
3
4 4 ,y x x
= +
( )
32
0 4 4 0 4 1 0 1 0y x x x x x
+
hoc
1x
.
Do đ, đp n B b loi.
Vi hm s
cos2 2 3y x x= +
xc đnh trên th:
( )
2sin2 2 2 sin2 1 0y x x
= = +
.x
Do đ, đp n C l đng, ti đây chng ta dng li.
Li gii t lun 2: (Thc hin t phi qua tri): Ta ln lưt:
Vi hm s
2
1yx=−
xc đnh trên
1;1

nên đp n D b loi.
Vi hm s
cos2 2 3y x x= +
xc đnh trên th:
( )
2sin2 2 2 sin 2 1 0y x x
= = +
.x
Do đ, đp n C l đng, ti đây chng ta dng li.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta ln lưt đnh gi:
Trưc tiên, hm s nghch bin trên th phi xc đnh trên . Do đ, đp n D b
loi. Ti đây ta ch cn phi la chn A, B v C.
V B l hm s bc bn nên c đo hm l mt đa thc bc ba, v mt đa thc bc ba
th không th luôn âm (do phương trnh bc ba luôn c t nht mt nghim), suy ra đp
n B không tha mn.
Vi hm s
32
23y x x x= + +
xc đnh trên th:
2
3 4 1,y x x
= +
2
1
0 3 4 1 0
3
y x x x
+
hoc
1x
.
Do đ, đp n A b loi.
Do đ, vic la chọn đp n C l đng đn.
Câu 3. Hm s
32
1
2 3 1
3
y x x x= + +
đng bin trên cc khong:
A.
( )
;1−
v
)
3; . +
B.
(
;1−
v
)
3; . +
C.
(
;1−
v
( )
3; .+
D.
( )
;1−
v
( )
3; .+
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Ta ln lưt c:
Tp xc đnh
.D =
Đo hm:
2
4 3.y x x
= +
Hm s đng bin khi:
2
3
0 4 3 0 .
1
x
y x x
x

+
Vy, hm s đng bin trên cc khong
(
;1−
v
)
3; . +
La chn đáp án bng pp th: Nhn xét rằng hm đng bin khi
’0y
do đ sẽ có hai
nửa đon (du ngoc vuông “[, ]”) nên cc đp n A, C và D b loi.
Do đ, vic la chọn đp n B l đng đn.
Nhận xét: Như vậy, đ la chọn đưc đp n đng cho bi ton trên th:
Trong cách gii t lun chúng ta thc hin theo hai bưc:
c 1: Tnh đo hàm ca hàm s.
c 2: Thit lập điều kin đ hàm s đng bin, t đ rt ra đưc các khong cn tìm.
Trong cách la chn đáp án bng phép th chúng ta loi tr ngay đưc cc đp n A, C và D
thông qua vic đnh gi v s tn ti ca các du ngoc vuông. Trong trường hp các
đp n đưc cho dưi dng khác, chúng ta th đnh gi thông qua tnh cht ca hàm
đa thc bc ba - Bài toán sau minh ha cho nhn xét này.
Câu 4. Hm s
32
11
2
32
y x x= + +
nghch bin trên cc khong:
A.
(
;1
v
)
0; . +
B.
(
;0−
v
)
1; . +
C.
1; 0 .

D.
( )
0;1 .
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta ln lưt có:
Tập xc đnh
D =
Đo hàm:
2
'y x x=+
Hàm s nghch bin khi:
'.
2
0 0 1 0y x x x +
Vy hàm s nghch bin trên
;10
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rng:
Hàm s nghch bin khi
' 0y
do đ sẽ hai nửa đon ( du ngoc vuông
,
”)
nên đp n D b loi.
Hm đa thc bc ba vi
0a
nghch nin trên đon nm gia hai nghim ca
phương trnh
0y
=
nên cc đp n A v B b loi.
Do đ vic la chọn đp n C l đng đn.
Chú ý: Như vậy, đ la chọn đưc đp n đng bằng phép th các em hc sinh cn
nm vng kin thc v tính cht ca hm đa thc bc ba và du tam thc bc hai.
Câu 5. Hàm s
42
11
1
42
y x x=
đng bin trên các khong:
A.
(
;1−
)
1; +
B.
1;0
)
1; +
C.
(
;1−
0;1
D.
1;1
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Ta ln lưt có:
Tập xc đnh
D =
Đo hàm:
33
0
' , ' 0 0
1
x
y x x y x x
x
=
= = =
=
Bng bin thiên:
T đ suy ra hm s đng bin trên
;10
)
1; +
Li gii t lun 2: Ta ln lưt có:
Tập xc đnh
D =
Đo hàm:
) )
33
' , ' 0 0 1;0 1;y x x y x x x= +

Da trên vic xét du bng cách v trc s như sau:
T đ, suy ra hm s đng bin trên
1;0
)
1; +
.
La chọn đáp án đúng bng phép th: Nhn xét rằng hm đa thc bc bn dng trùng
phương vi
0a
thì:
khong đng bin cha
+
nên cc đp n C v D b loi.
khong đng bin cha
−
nên cc đp n A b loi.
Do đ vic la chọn đp n B l đng đn.
Nhn xét: Như vậy, đ la chọn đp n đng cho bi toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1 chúng ta thc hin theo hai bưc:
c 1: Tnh đo hàm ca hàm s.
c 2: Thay thit lập điều kin
'0y
chng ta đi gii phương trnh
'0y =
ri lp
bng bin thiên cho trc quan (bi vic gii bất phương trnh bậc ba d gây nhm du)
Trong cách gii t lun 2 chúng ta thc hin theo hai bưc:
c 1: Tnh đo hàm ca hàm s.
c 2: Thit lập điều kin
'0y
chng ta đi xc đnh đưc nghim ca bất phương
trình bng vic xét du ngay trên trc s ( min ngoài cùng du h s a v sau đ đan
du).
Trong các la chọn đp n bằng phép th, các em hc sinh cn nm vng kin thc v
tính cht ca hàm bc bn dng trùng phương.
Câu 6. Hàm s
42
25y x x=
nghch bin trên các khong:
A.
(
;1−
)
1; +
B.
(
;1−
0;1
C.
1;0
)
1; +
D.
1;1
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Ta ln lưt có:
Tập xc đnh
D =
Đo hàm:
33
0
' 4 4 , ' 0 4 4 0
1
x
y x x y x x
x
=
= = =
=
Bng bin thiên:
T đ suy ra hm s nghch bin trên
(
;1
0;1
Li gii t lun 2: Ta ln lưt có:
Tập xc đnh
D =
Đo hàm:
33
' , ' 0 0 y x x y x x x=
(
;1−
0;1
Da trên vic xét du bng cách v trc s như sau:
T đ suy ra hm s nghch bin trên
(
; 1−
;01
La chọn đáp án đúng bng phép th: Nhn xét rằng hm đa thc bc bn dng trùng
phương vi
0a
thì:
Có khong nghch bin cha
−
nên cc đp n C v D b loi.
Có khong nghch bin không cha
+
nên cc đp n A b loi.
Do đ vic la chọn đp n B l đng đn.
Câu 7. Hàm s
2
2
x
y
x
=
nghch bin trên khong:
A.
(
;1−
B.
1; +
C.
\1
D.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta ln lưt có :
Tập xc đnh
\1D =
Đo hàm:
( )
2
2
'0
1
y
x
=
hàm s nghch bin trên D.
Vy hàm s nghch bin trên
\1
La chọn đáp án đúng bng phép th: Nhn xét rng hàm phân thc bc nht trên
bc
nhất luôn đơn điệu (luôn đồng biến hoc luôn nghch biến) trên tập xác định của nó, do đó ta lựa chn
ngay đáp án C cho bài toán.
Chú ý: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng bằng phép th các em hc sinh cn nm vng kiến
thc v tính cht ca hàm phân thc bc nht trên bc nht.
Câu 8: m số
1
1
x
y
x
=
+
đồng biến trên khoảng:
A.
(
;1
. B.
)
1; +
. C.
( )
;1−
( )
1; +
. D. .
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
\1D =
.
Đạo hàm
( )
2
2
0, 1
1
yx
x
=
+
hàm số đồng biến trên từng khoảng của
TXĐ
D
.
Vy hàm s đồng biến trên
( )
;1−
( )
1; +
.
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rng hàm phân thc bc nht trên bc nht luôn
đơn điệu (luôn đồng biến hoc luôn nghch biến) trên tập xác định của nó, do đó ta lựa chn
ngay đáp án C cho bài toán.
Câu 9: m số
2
1
x
y
x
=
nghịch biến trên các khoảng (nửa khoảng):
A.
( )
;1−
(
1;2
. B.
( )
;1−
)
2;+
.
C.
( )
0;1
( )
1;2
. D.
( )
;1−
( )
1; +
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
\1D =
.
Đạo hàm
( )
2
2
2
0, 1
1
xx
yx
x
=
.
Hàm số nghịch biến khi
2
0 2 0 0 2.y x x x
Vy hàm s nghch biến trên các na khong
( )
0;1
( )
1;2
.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt đánh giá:
\1D =
với hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất thì
0y
=
hoặc
nghiệm hoặc hai nghiệm phân biệt đối xứng qua điểm
I
. Do đó, các đáp án
A và B bị loại. Tới đây ta chỉ còn phải lựa chọn C hoặc D.
Lấy
2x =
3x =
suy ra
( )
24y =
( )
9
3
2
y =
, tức là hàm số đồng biến trên
2;3
, suy ra đáp án D bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bng phép th 2: Vi hàm phân thc bc hai trên bc nht
0ad
thì
điều kin
0y
tương đương với
2
0Ax Bx C+ +
(vi
0A
). Suy ra, chúng ta ch th
nhận được
;ab
(vi
2ab+=
).
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 10: Hàm số
2
yx
x
=−
đồng biến trên:
A.
2;3
. B.
2;3 \ 0 .
C.
( )
\ 2;2
. D.
( )
;0−
( )
0;+
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
\0D =
.
Đạo hàm
2
2
1 0, 0yx
x
= +
hàm số đồng biến trên từng khoảng của tập xác
định.
Vy hàm s đồng biến trên
( )
;0−
( )
0;+
.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
\0D =
với hàm phân thức bậc hai trên bậc nhất thì
0y
=
hoặc
nghiệm hoặc hai nghiệm phân biệt đối xứng qua điểm
0
. Do đó, các đáp án
A và B bị loại. Tới đây ta chỉ còn phải lựa chọn C hoặc D.
Lấy
1x =
2x =
suy ra
( )
11y =−
( )
21y =
, tức là hàm số đồng biến trên
1;2
, suy ra đáp án C bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 11: Hàm số
2
2y x x= +
nghịch biến trên:
A.
1
;2
2



. B.
1
1;
2



. C.
)
2;+
. D.
1;2
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
1;2D =−
.
Đạo hàm
( )
2
12
, 1;2
22
x
yx
xx
=
+−
.
Hàm số nghịch biến khi
1
0 1 2 0
2
y x x
.
Vy hàm s nghch biến trên
1
;2
2



.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt đánh giá:
Tìm tập xác định của hàm số được
1;2D =−
, suy ra các đáp án C và D là sai.
Xuất phát từ tính chất của hàm số
2
y ax bx c= + +
(với
0a
) nghịch biến trên
;
2
b
a

+

, suy ra đáp án B không thỏa mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Xut phát t tính cht ca hàm s
2
2y x x= + +
nghch
biến trên
1
;
2

+

. Suy ra các đáp án B, C, D không thỏa mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 12: Hàm số
y x x=−
đồng biến trên:
A.
1
;
4

−

. B.
1
;
4

+

. C.
1
0;
4



. D.
(
;0−
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Ta có điều kin
0x
)
0;D = +
.
Đạo hàm
1
1 , 0
2
yx
x
=
,
11
0 1 0
4
2
yx
x
= = =
.
Bảng biến thiên
+
0
+
-
CT
-1/4
y
y'
x
0
+
1/4
0
-
Vậy hàm số đồng biến trên
1
;
4

+

.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
tập xác định
)
0;D = +
nên các đáp án A D bị loại, Tới đây ta chỉ còn
phải lựa chọn B hoặc C.
Lấy
1
4
x =
1x =
suy ra
11
44
y

=−


( )
10y =
, tức hàm số đồng biến trên
1
;1
4



, suy ra đáp án C bị loại.
Do đó, vic la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 13: Cho hàm s
32
1
43
3
y x ax x= + + +
. Hàm s đồng biến trên khi và ch khi:
A.
1a
. B.
1a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có :
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm
2
24y x ax
= + +
.
Để hàm số đồng biến trên điều kiện là:
( )
22
0, 2 4 0, 4 0 2y x f x x ax x a a
= + +
.
Vậy với
2a
thỏa mãn điều kiện đề bài.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp t lun: Ta có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm
2
24y x ax
= + +
.
Khi đó:
Với
2a =−
thì
( )
2
2
4 4 2 0,y x x x x
= + =
, do đó các đáp án A và B bị loại
(vì chúng không chứa giá trị
2a =−
).
Với
3a =−
t
2
64y x x
= +
không thể không âm với mọi
x
do đó đáp án C
bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 14: Cho hàm s
3
y ax x=−
. Hàm s nghch biến trên khi và ch khi:
A.
0a
. B.
1a
. C.
2a
. D.
02a
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun: Ta lần lượt có :
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm
2
3y a x
=−
.
Để hàm số nghịch biến trên điều kiện là:
22
0, 3 0, 3 0y x a x x a x a
.
Vậy với
0a
thỏa mãn điều kiện đề bài.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta có vi
1a =
thì
2
13yx
=−
không th không dương vi
mi
x
do đó các đáp án B, C và D bị loi (vì chúng cha giá tr
1a =
).
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 15: Cho hàm s
2
1
mx
y
x
=
. Hàm s nghch biến trên tng khong ca tập xác định
ca nó khi và ch khi:
A.
4m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
4m
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
\1D =
.
Đạo hàm
( )
2
2
,1
1
m
yx
x
=
.
Để hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định điều kiện là:
0, \ 1yx
dấu đẳng thức ch xảy ra tại một số hữu hạn điểm
2 0 2mm
.
Vậy với
2m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp t lun: Ta có:
Tập xác định
\1D =
.
Đạo hàm
( )
2
2
,1
1
m
yx
x
=
Khi đó
Với
0m =
thì
( )
2
2
0
1
y
x
=
hàm số đồng biến trên từng khoảng của tập xác
định.
Các đáp án A và D bị loại (vì nó chứa giá tr
0m =
).
Với
2m =
thì
0y
=
Hàm số là hàm hằng đáp án C bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Chú ý: Rt nhiu hc sinh khi thc hiện bài toán trên dưới dng t luận đã đưa ra kết lun
2m
.
§2. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP TRC NGHIM CC TR
CA HÀM S
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Khái nim cc tr ca hàm s
Định nghĩa: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp hp
D
( )
D
0
xD
.
a.
0
x
gi mt điểm cực đi ca hàm s
( )
y f x=
nếu tn ti mt khong
( )
,ab
chứa điểm
0
x
sao cho
( )
,a b D
và:
( ) ( ) ( )
00
, , \f x f x x a b x
.
Khi đó
( )
0
fx
được gi là giá tr cực đại ca hàm s
( )
fx
.
b.
0
x
gi là mt điểm cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
nếu tn ti mt khong
( )
,ab
chứa điểm
0
x
sao cho
( )
,a b D
và:
( ) ( ) ( )
00
, , \f x f x x a b x
.
Khi đó
( )
0
fx
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s
( )
fx
.
Giá tr cực đại và giá tr cc tiẻu được gi chung là cc tr.
2. Điều kin cần để hàm s có cc tr
Xét hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
( )
;ab
( )
0
;x a b
.
Định lí 1: Gi s hàm s
( )
y f x=
đạt cc tr tại điểm
0
x
. Khi đó, nếu
( )
fx
có đạo hàm tại đim
0
x
thì
( )
0
0fx
=
.
3. Điều kiện đủ để hàm s có cc tr
Định 2: Gi s hàm s
( )
y f x=
liên tc trên khong
( )
;ab
chứa điểm
0
x
đo hàm trên các
khong
( )
0
;ax
( )
0
;xb
. Khi đó:
a. Nếu
( )
0
0fx
vi mi
( )
0
;x a x
( )
0
0fx
vi mi
( )
0
;x x b
thì hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
điểm
0
x
.
b. Nếu
( )
0
0fx
vi mi
( )
0
;x a x
( )
0
0fx
vi mi
( )
0
;x x b
thì hàm s
( )
fx
đạt cực đại ti
điểm
0
x
.
Nói mt cách vn tt: Nếu khi
x
qua
0
x
, đạo hàm đổi dấu thì điểm
0
x
là một điểm cc tr ca hàm s.
Ta tóm tt Định lí 2 trong các bng biến thiên sau:
-
a
x
0
+
0
x
y'
y
-
+
b
b
+
-
CT
y
y'
x
0
+
x
0
a
-
T Định lí 2 ta có quy tc tìm cc tr sau đây
Quy tc 1: Để tìm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
ta thc hiện theo các bước:
c 1: Tính
( )
fx
.
Bước 2: Tìm các điểm
( )
1,2...
i
xi=
tại đó đạo hàm ca hàm s bng
0
hoc hàm s liên tục nhưng không
có đạo hàm.
c 3: Xét du
( )
fx
. Nếu
( )
fx
đổi du khi
x
qua điểm
i
x
thì hàm s đạt cc tr ti
i
x
.
Định 3: Gi s hàm s
( )
y f x=
đạo hàm cp mt trên khong
( )
;ab
chứa đim
0
x
,
( )
0
0fx
=
( )
fx
có đạo hàm cp hai khác
0
tại điểm
0
x
.
a. Nếu
( )
0
0fx

thì hàm s đạt cực đại tại điểm
0
x
.
b. Nếu
( )
0
0fx

thì hàm s đạt cc tiu tại điểm
0
x
.
T Định lí 3 ta có quy tc tìm cc tr sau đây:
Quy tc 2: Để tìm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
ta thc hiện theo các bước:
c 1: Tính
( )
fx
.
c 2: Tìm các nghim
( )
1,2...
i
xi=
của phương trình
( )
0fx
=
.
c 3: Vi mi
i
ta tính
( )
i
fx

, khi đó:
Nếu
( )
0
i
fx

thì hàm số đạt cực đại tại điểm
i
x
.
Nếu
( )
0
i
fx

thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm
i
x
.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Cho hàm s
32
6 9 3y x x x= + +
. Hàm s có:
A. Mt cực đại và mt cc tiu. B. Hai cực đại.
C. Hai cc tiu. D. Không có cc tr.
Đáp số trc nghim A.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
' 3 12 9y x x= + +
.
2
' 0 3 12 9 0y x x= + + =
1x =−
hoc
3x =−
.
Bng biến thiên:
x
−
3
1
+
'y
+
0
0
+
y
−
C
Đ
3
C
T
7
+
Vy hàm s có mt cực đại và mt cc tiu.
La chọn đáp án bng phép th: Ta có đánh giá:
Hàm đa thức bc ba ch có th xy ra một trong hai trường hp:
- Không có cc tr.
- Mt cực đại và mt cc tiu.
Suy ra, các đáp án B và C bị loi.
Tính nhanh
'y
nhn thấy phương trình
'0y =
có hai nghim phân bit.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun chúng ta s dng quy tắc 1 để gii.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th các em hc sinh cn nm vng kiến thúc v tính
cht cc tr của hàm đa thức bc ba.
Câu 2. Cho hàm s
42
82y x x= +
. Hàm s có:
A. Mt cực đại và hai cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cực đại và không có cc tiu. D. Mt cực đại và mt cc tiu.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
33
0
' 4 16 , ' 0 4 16 0
2
x
y x x y x x
x
=
= = =
=
.
Bng biến thiên:
−
2
2
+
-
0
+
-
0
+
+
C
T
14
C
Đ
C
T
14
+
Vy hàm s có mt cực đại và hai cc tiu.
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rằng hàm trùng phương với
0a
ch có th
xy ra mt trong hai trường hp:
Mt cc tiu.
Mt cực đại và hai cc tiu.
Do đó việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì :
Trong cách gii t lun chúng ta s dng quy tắc 1 để gii. Chú ý rằng, để nhanh chóng la
chọn được đáp án đúng chúng ta thường thc hin trích lược t lun , tc là không cn thiết
phi tính các giá tr cc tr mà ch cn da vào bng xét du ca
'y
để ch ra được đáp án đúng.
Trong cách la chọn đáp án bng phép th các em hc sinh cn nm vng kiến thúc v tính
cht cc tr của hàm đa thức bc bn dạng trùng phương.
Câu 3. Cho hàm s
42
23y x x= + +
. Hàm s có:
A. Mt cực đại và hai cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cực đại và không có cc tiu. D. Mt cc tiu và không có cực đại.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
( )
32
' 4 4 , ' 0 1 0 0y x x y x x x= + = + = =
.
Bng biến thiên:
x
−
0
+
'y
-
0
+
y
+
CT
3
+
Vy hàm s có mt cc tiu và không có cực đại.
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rằng hàm trùng phương với
0a
ch có th
xy ra một trong hai trường hp:
Mt cc tiu.
Mt cực đại và hai cc tiu.
Suy ra các đáp án BC b loi.
Ta có
( )
32
' 4 4 , ' 0 1 0 0y x x y x x x= + = + = =
.
Tc là, hàm s ch có mt cc tr nên đáp án A b loi.
Do đó việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 4. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
. Hàm s có:
A. Mt cực đại. B. Mt cc tiu.
C. Mt cực đại và mt cc tiu. D. Không có cc tr.
Li gii
Chn D.
Tập xác định
D = \ 1
.
Đạo hàm:
( )
2
2
' 0 D
1
yx
x
=
Hàm s không có cc tr.
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rng hàm phân thc bc nht trên bc nht
không có cc tr nên ta thy ngay vic la chọn đáp án D là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì :
Trong cách gii t lun chúng ta s dng quy tắc 1 để gii.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th các em hc sinh cn nm vng kiến thúc v
tính cht cc tr ca hàm phân thc bc nht trên bc nht.
Câu 5. Cho hàm s
1
yx
x
=+
. Hàm s có:
A. Mt cực đại và hai cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cực đại và mt cc tiu. D. Không có cc tr.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D = \ 0
.
Đạo hàm:
22
11
' 1 , ' 0 1 0 1y y x
xx
= = = =
.
Bng biến thiên:
x
−
1
0
1
+
'y
+
0
-
-
0
+
y
−
2
−
+
2
CT
+
Vy hàm s có mt cực đại và mt cc tiu.
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rng hàm phân thc bc hai trên bc nht ch
có th xy ra một trong hai trường hp :
Không có cc tr.
Mt cực đại và mt cc tiu (hai cc tr).
Suy ra, các đáp án A và B bị loi.
Ta có:
22
11
' 1 , ' 0 1 0 1y y x
xx
= = = =
.
Tc là, hàm s có hai cc tr nên đáp án D bị loi.
Do đó việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun chúng ta s dng quy tắc 1 để gii. Chú ý rằng, để nhanh chóng la
chọn được đáp án đúng chúng ta thường thc hin trích c t lun kết hp vi tính cht ca
hàm phân thc bc hai trên bc nht, tc là không cn thiết phi lp bng biến thiên mà ch cn
da vào s nghim ca
'y
để ch ra được đáp án đúng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th các em hc sinh cn nm vng kiến thúc v tính
cht cc tr ca hàm phân thc bc hai trên bc nht.
Câu 6. Cho hàm s
2
33
1
xx
y
x
−+
=
. Hàm s có:
A. Không có cc tr.
B. Hai cc tr.
C. Hai cc tr và hoành độ cc tiu nh hơn hoành độ cực đại.
D. Hai cc tr và hoành độ cc tiu lớn hơn hoành độ cực đại.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D = \ 1
.
Đạo hàm:
( )
2
2
2
0
2
' , ' 0 2 0
2
1
x
xx
y y x x
x
x
=
= = =
=
.
Bng biến thiên:
x
−
0
1
2
+
'y
+
0
-
-
0
+
y
−
3
−
+
1
CT
+
Vy hàm s có hai cc tr và hoành độ cc tiu lớn hơn hoành độ cực đại.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Ta có :
( )
2
2
2
0
2
' , ' 0 2 0
2
1
x
xx
y y x x
x
x
=
= = =
=
Hàm s có hai cc tr.
Mt khác:
lim
x
y
→+
= +
Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
t cực đại ti
0x =
).
Do đó , việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì :
Trong cách gii t lun chúng ta s dng quy tắc 1 để gii.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép đánh giá mt vài em hc sinh nếu cm thy khó
hiu thì hãy xem cách giải thích như sau:
Chúng ta thc hiện theo hai bước:
c 1: Tính đạo hàm để khẳng định hàm s có cc tr.
c 2: Nhn xét rng:
lim
x
y
→+
= +
Suy ra, qua
2x =
hàm s có hướng đi lên, tức là có dáng:
Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
t cực đại ti
0x =
).
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 7. Cho hàm s
2
4y x x=−
. Hàm s có:
A. Mt cực đại và mt cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cực đại và không có cc tiu. D. Mt cc tiu và không có cực đại.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Ta có điều kin :
2
4 0 2xx
Tập xác định
D = 2;2
.
Đạo hàm:
2
2
2
42
' , ' 0 4 2 0 2 D
4
x
y y x x
x
= = = =
.
Bng biến thiên:
x
−
2
2
2
2
+
'y
-
0
+
0
-
0
y
0
2
CT
2
0
T đó suy ra hàm s có mt cực đại và mt cc tiu.
Li gii t lun nhanh: Ta lần lượt có:
Điu kin:
2
4 0 2xx
D = 2;2
.
Đạo hàm:
2
2
42
'
4
x
y
x
=
.
2x =
T đó suy ra phương trình
'0y =
(có dng
2
4 2 0x−=
) luôn có hai nghim phân bit thuc
tp
D
và đổi du qua chúng. Suy ra, hàm s có mt cực đại và mt cc tiu.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 8. Cho hàm s
32
11
5
32
y x x= + +
. Tng các hoành độ cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
1
22
12
2
0
' , ' 0 0 1
1
x
y x x y x x x x
x
=
= + = + = + =
=−
.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Li gii t lun 2: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
22
12
' , ' 0 0 1
b
y x x y x x x x
a
= + = + = + = =
.
Do đó , việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Li gii t lun da trên tính cht: Ta lần lượt có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
' , " 2 1y x x y x= + = +
.
0 1 2 0
1
" 0 2 1 0 2 1
2
y x x x x x= + = = + = =
.
Do đó , việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Li gii trích lượct lun da trên tính cht: Ta lần lượt có:
Hàm đa thức bc ba
32
y a x bx cx d= + + +
có hoành độ điểm un là:
00
1
32
b
xx
a
= =
.
Khi đó, tổng các hoành độ cực đại và cc tiu ca hàm s là :
1 2 0
21x x x+ = =
.
Do đó , việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì :
Trong cách gii t lun 1 chúng ta tìm hai nghim của phương trình
'0y =
ri tính tng hai
nghiệm đó.
Trong cách gii t lun 2 chúng ta tìm tng hai nghim của phương trình
'0y =
bằng định
lí Vi-ét và cách gii này t ra hiu qu hơn trong trường hp hai nghim của phương trình
'0y =
l.
Trong cách gii t lun da trên tính cht, các em hc sinh cn biết được tính chất đối xng
của các điểm cực đại và cc tiu (nếu có) của hàm đa thức bậc ba qua điểm uốn. Như vậy, nếu
bài toán yêu cầu “Tính tổng các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm số” thì ngoài cách giải t
luận thông thường chúng ta có th thc hiện như sau:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
2
y x x
=+
,
21yx

=+
,
1
0 2 1 0
2
U
y x x

= + = =
.
1 61
22
2 12
CĐ CT U
y y y y

+ = = =


.
Trong cách giải trích lược t lun da trên tính cht các em hc sinh cn biết được mi hàm
đa thực bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
luôn có hoành độ điểm uốn là
3
U
b
x
a
=−
và tính cht đối
xứng của các điểm cực đại và cực tiểu (nếu có) của hàm số qua điểm uốn.
Bài 9: Cho hàm s
2
1yx
x
= +
. Tổng các hoành độ cc đại và cc tiu ca hàm s bng:
A.
3
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\0D =
.
Đạo hàm:
2
2
1y
x
=−
,
2
1,2 1 2
2
2
0 1 0 2 0 2 0y x x x x
x
= = = = + =
.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Li gii t lun 2: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\0D =
.
Đạo hàm:
2
2
1y
x
=−
,
2
12
2
2
0 1 0 2 0 0y x x x
x
= = = + =
.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Li gii t lun da trên tính cht: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\0D =
.
Tim cận đứng
0x =
, suy ra
12
2.0 0xx+ = =
.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng trích lược t lun da trên tính cht: Ta có hoành độ tâm đối xng:
12
0 2 0
II
x x x x= + = =
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1 chúng ta tìm hai nghim của phương trình
0y
=
ri tính tng hai
nghiệm đó.
Trong cách gii t lun 2 chúng ta tìm tng hai nghim của phương trình
0y
=
bằng định lí
Vi-ét và cách gii này t ra hiu qu hơn trong trường hp hai nghim của phương trình
0y
=
l.
Trong cách gii t lun da trên tính cht các em hc sinh cn biết được tính chất đối xng
của các điểm cực đại và cc tiu (nếu có) ca hàm phân thc bc hai trên bc nhất qua tâm đối
xứng (là giao điểm của hai đường tim cận). Như vậy, nếu bài toán yêu cầu “Tính tổng các giá
tr cực địa và cc tiu ca hàm số” thì ngoài cách giải t luận thông thường chúng ta có th
thc hiện như sau:
Tập xác định:
\0D =
.
Tim cận đứng
0x =
; tiệm cận xiên
1yx=+
, suy ra tâm đối xứng
( )
0;1I
, từ đó ta được
2.1 2
CĐ CT
yy+ = =
.
Bài 10: Cho hàm s
2
21
2
xx
y
x
−+
=
. Hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
, tích
12
.xx
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\2D =
.
Đạo hàm:
( )
2
2
43
2
xx
y
x
−+
=
,
1
2
12
2
1
0 4 3 0 . 1.3 3
3
x
y x x x x
x
=
= + = = =
=
.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Li gii t lun 2: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\2D =
.
Đạo hàm:
( )
2
2
43
2
xx
y
x
−+
=
,
2
12
0 4 3 0 . 3
c
y x x x x
a
= + = = =
.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Nhn xét: Để tăng độ khóa cho dạng toàn này thông thường người ta đặt ra yêu cu tính
mt biu thức đối xng phc tạp hơn giữa các nghim
1
x
2
x
.
Bài 11: Cho hàm s
42
83y x x= +
. Hàm s có ba điểm cc tr
1
x
,
2
x
,
3
x
. tích
1 2 3
..x x x
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
3
4 16y x x
=−
,
1
3
1 2 3
2,3
0
0 4 16 0 . . 0
2
x
y x x x x x
x
=
= = =
=
.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Li gii t lun 2: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
3
4 16y x x
=−
,
3
0 4 16 0y x x
= =
. (1)
1
x
,
2
x
,
3
x
là nghiệm của phương trình (1) nên theo định lí Vi-ét ta có:
1 2 3
. . 0
d
x x x
a
= =
.
Vy ta luôn có
1 2 3
. . 0x x x =
La chọn đáp án bằng phép th: Nhn xét rằng hàm trùng phương (là hàm s chn) luôn có
một hoành độ cc tr bằng 0, nên tích các hoành độ cc tr luôn bng 0.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1 chúng ta tìm ba nghim của phương trình
0y
=
ri tính tích các
nghiệm đó.
Trong cách gii t lun 2 chúng ta tìm tích ba nghim của phương trình
0y
=
bằng định lí
Vi-ét.
Trong cách gii la chọn đáp án bằng phép th các em hc sinh cn nh rng vi hàm trùng
phương
42
y ax bx c= + +
( )
0a
luôn có một điểm cực trị là
( )
0;c
do đó
1 2 3
. . 0x x x =
. Ngoài
ra, ta cũng luôn có
1 2 3 1 3
0x x x x x+ + = + =
,
1 2 2 3 3 1 3 1
3
. . . .
4
b
x x x x x x x x
a
+ + = =
.
Bài 12: Cho hàm s
32
3 24 1y x x x= +
. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
A.
2921
. B.
2291
. C.
2912
. D.
2192
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
2
3 6 24y x x
=
,
2
4
0 3 6 24 0
2
x
y x x
x
=
= =
=−
.
Khi đó, tích các giá trị cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
32
32
. 4 . 2 4 3.4 24.4 1 2 3. 2 24 2 1 2291
CĐ CT
y y y y

= = + + =

.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Li gii t lun kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS: Ta có:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
2
3 6 24y x x
=
,
2
0 3 6 24 0y x x
= =
.
Giải nhanh phương trình
0y
=
bng cách n:
w1
www1$2
3=z6=z24= 4
R
2
Nhp hàm s ta n:
w1
Q)^3p3Q)dp24Q)+1
Khi đó, ta lần lượt vi các giá tr
4x =
2x =−
:
r4=
79
rz2= 29
Oz79=
2291
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên chúng ta chỉ có th s
dng cách gii t lun. Vic tn dng thêm các chức năng của máy tính CASIO fx 570MS
trong trường hp nghim của phương trình
0y
=
l hoc hàm s có h s ln s đảm bảo độ
chính xác cho các kết qu.
Bài 13: Cho hàm s
42
1 1 1
4 2 2
y x x= +
. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
A.
1
32
. B.
1
. C.
1
. D.
1
32
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
3
y x x
=−
,
3
0
00
1
x
y x x
x
=
= =
=
.
Khi đó, tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
( ) ( ) ( )
1
1 . 0 . 1
32
P y y y= =
.
Li gii t lun kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS: Ta có:
Tập xác định:
D =
.
Đạo hàm:
3
y x x
=−
,
3
0
00
1
x
y x x
x
=
= =
=
.
Khi đó, tích các giá trị cực đại và cc tiu ca hàm s
1
32
P =
được tính nhanh bng cách n:
Nhp hàm s
42
1 1 1
4 2 2
y x x= +
ta n:
(Q)^4)P4p(Q)d)P2+1P2
Khi đó, ta lần lượt vi các giá tr
0x =
,
1x =−
1x =
:
r0= 1
2
rz1= 1
4
r1= 1
4
Bài 14: Cho hàm s
2
4
1
xx
y
x
−+
=
. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
A.
15
. B.
10
. C.
5
. D.
0
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\1D =
.
Đạo hàm:
( )
2
4
1
1
y
x
=−
,
( )
( )
2
1
2
2
1
4
0 1 0 1 4
3
1
x
yx
x
x
=−
= = =
=
.
Khi đó, tích các giá trị cực đại và cc tiu ca hàm s bng:
( ) ( )
( )
2
2
1 1 4
3 3 4
1 . 3 . 15
1 1 3 1
P y y
+ +
−+
= = =
.
Li gii t lun 1 kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS: Ta có:
Tập xác định:
\1D =
.
Đạo hàm:
( )
2
4
1
1
y
x
=−
,
( )
( )
2
1
2
2
1
4
0 1 0 1 4
3
1
x
yx
x
x
=−
= = =
=
.
Khi đó, tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s
15P =−
được tính nhanh bng cách
n:
Nhp hàm s
2
4
1
xx
y
x
−+
=
ta n:
(Q)dpQ)+4)P(Q)p1)
Khi đó, ta lần lượt vi các giá tr
1x =−
3x =
:
rz1=
3
r3=
5
Li gii t lun 2: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\1D =
.
Đạo hàm:
( )
2
2
23
1
xx
y
x
−−
=
,
2
1
0 2 3 0
3
x
y x x
x
=−
= =
=
.
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 0 . 2 2 1 1 2.3 1 15
u
x P y y
v
= = = =


Li gii t lun 1 kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS: Ta có:
Tập xác định:
\1D =
.
Đạo hàm:
( )
2
2
23
1
xx
y
x
−−
=
,
2
1
0 2 3 0
3
x
y x x
x
=−
= =
=
.
Ta có:
21
u
x
v
=−
.
Khi đó, tích các giá trị cực đại và cc tiu ca hàm s
15P =−
được tính nhanh bng cách
n:
Nhp hàm s
21yx=−
ta n:
2Q)p1
Khi đó, ta lần lượt vi các giá tr
1x =−
3x =
:
rz1=
3
r3=
5
Li gii t lun 3: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
\1D =
.
Đạo hàm:
( )
2
2
23
1
xx
y
x
−−
=
,
12
2
12
2
0 2 3 0
3
xx
y x x
xx
+=
= =
=−
.
Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
1 2 1 2
2 1 . 2 1 2 1
u
x P y x y x x x
v
= = =
( ) ( )
1 2 1 2
4 2 1 4. 3 2.2 1 15x x x x= + + = + =
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1 chúng ta tìm hai nghim của phương trình
0y
=
ri tính tích các
giá tr ca hàm s ti các nghiệm đó.
Cách gii t lun 1 kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS ch có tính minh ha, bi nó ch
t ra hiu qu trong trường hp nghim của phương trình
0y
=
l hoc hàm s có h s ln.
Trong cách gii t lun 2 chúng ta s dng kết qu:
“Vi hàm phân thc
u
y
v
=
, giá trị cực đại cực tiểu được tính bằng cách thay hoành độ của
chúng vào
u
v
”.
Trong cách gii t lun 3 chúng ta s dng kết qu được gii thiu trong li gii t lun 2 và
định lí Vi-ét.
Bài 15: Cho hàm s
( )
4y x x=+
. Tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s là:
A.
( )
1;3
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;0
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun s dng quy tc 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
D =
.
Viết li hàm s dưới dng:
( )
( )
4 0
2 4 0
2 4 0
4 0
x x x
xx
yy
xx
x x x
+
= =

+
+
vôùi
vôùi
vôùi
vôùi
.
Bng biến thiên:
x
−
2
0
+
y
+
0
0
+
y
−
4
CĐ
0
CT
+
Vy, tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
2;4
.
Li gii t lun s dng quy tc 2: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
D =
.
Viết li hàm s dưới dng:
( )
( )
4 0
4 0
x x khi x
y
x x khi x
+
=
+
;
2 4 0
2 4 0
x khi x
y
x khi x
=
+
và
2 0
2 0
khi x
y
khi x
−
=
.
( )
0 2 2 4 0y x y
= = =
Vy, ta đ ca đim cc đi ca hàm s
;;y2 2 2 4
.
Nhn xét: Như vy, đ la chn đưc đáp án đúng cho bài toán trên chúng ta ch
th s dng cách gii T lun. Tuy nhiên, người ta thường không la chn quy tc II
cho các hàm s cha du giá tr tuyt đi, c th, quy tc II không th kim tra đưc
đâu đim cc tiu ca đ th hàm s thêm o đó vi cách cho đáp án như vy
chúng ta chth loi tr đưc đáp án C bng phép th thông thường
Câu 16: Cho hàm s
siny x x22
. Hàm s đt cc tiu ti các đim:
A.
, x k k
3
. B.
, x k k
3
.
C.
, x k k
6
. D.
, x k k
3
.
Li gii
Chn C.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
D
.
Ta có
cosyx2 2 1
; Gii
, y x k k0
6
.
sinyx42
siny k k4 2 2 3 0
63
Do đó, hàm s đt cc tiu ti
, x k k
6
*) La chn đáp án bng phép th
Chn
k 0
, ta ln lưt nh c giá tr ca hàm s ti
x
3
;
x
3
;
x
6
;
x
6
ta
có:
y
3
2
3 2 3
.
y
3
2
3 2 3
.
y
3
2
6 2 6
(nh nht)
y
3
2
6 2 6
.
Nhn xét: Cho dù hàm s đã cho không tun hoàn nhưng chúng ta vn có th s dng
phương pháp la chn đáp án đúng bng phương pháp th bi vi mi
k
giá tr ca hàm s
ch hơn kém nhau
k
.
Câu 17: Cho hàm s
y ax bx cx d
32
,
a 0
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Đ th hàm s luôn ct trc hoành. B. Hàm s luôn có cc tr.
C.
lim
x
fx
. D. Đ th hàm s luôn m đi
xng.
Li gii
Chn B.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
D
.
Ta có
y ax bx c
2
32
; Gii
ax bx c
2
3 2 0 1
.
Khi phương trình
1
nghim thì hàm s không cc tr. Do đó khng đnh B là
sai
Nhn xét: Như vy, đ la chn đưc đáp án đúng cho bài toán trên cn nm vng
tính cht ca hàm đa thc bc 3, c th:
+) Đ th ca m đa thc bc 3 (các hàm đa thc bc l) luôn ct trc hoành (do
nó là hàm s liên tc và các gii hn ca hàm s hai đu trái du)
+) Hàm s luôn có cc trkhng đnh sai (đã đưc gii thích trên)
+) Gii hn ti vô cc bng đúng (tính cht này đúng vi mi hàm đa thc)
+) Đ th hàm s luôn m đi xng bi phương trình
y 0
dng
ax b6 2 0
luôn có nghim
b
x
a3
vi
a 0
.
Câu 18: Hàm s
f x ax bx cx d
32
đt cc tiu ti đim
x 0
;
f 00
đt cc đi ti
x 1
;
f 11
. Các h s
, , ,a b c d
bng
A.
; ; ;a b c d2 3 0 1
. B.
; ; ;a b c d2 3 1 0
.
C.
; ; ;a b c d1 1 1 0
. D.
;;a b c d2 3 0
.
Li gii
Chn D.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
D
.
Ta có
f x ax bx c
2
32
;
f x ax b62
.
Đ hàm s đt cc tiu ti đim
x 0
;
f 00
đt cc đi ti
;xf1 1 1
thì
điu kin là
và
và
và
f f
ff
ff
11
0 0 1 0
0
0
0
0
10
a
và
d
a b c d
b
a
c
c
bb
20
0
1
0
3
62 0 2 0
a
b
c
d 0
2
3
0
*) La chn đáp án bng phép th
Hàm s đi qua
;O 00
n
d 0
, suy ra đáp án
A
b loi.
Hàm s đi qua
;A 11
n
a b c d 1
suy ra đáp án
B
b loi
f 00
nên
c 0
suy ra đáp án
C
b loi
Câu 19: Hàm s
f x x ax bx c
32
đt cc tr bng
0
ti đim
x 2
đ th ca m
s đi qua đim
;A 10
. Các h s
,,a b c
bng
A.
;;a b c2 0 4
. B.
;;a b c3 0 4
.
C.
;;a b c1 1 3
. D.
;;a b c5 1 2
.
Li gii
Chn B.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
D
.
Ta có
f x ax bx c
2
32
;
f x ax b62
.
Đ hàm s đt cc tiu ti đim
x 2
;
f 00
và đ th ca hàm s đi qua đim
A;10
thì điu kin là
f
f
f
20
20
10
a b c
ab
a b c
20
0
84
12 4
10
a
b
c
3
0
4
*) La chn đáp án bng phép th
Hàm s đi qua
;A 10
n
a b c d 1
, suy ra đáp án
, AD
b loi.
Hàm s đi qua
;B 20
n
a b c4 2 8 0
suy ra đáp án
C
b loi
Câu 20: Hàm s
x m m x m
y
xm
23
11
có cc đi và cc tiu khi
A.
m 1
. B.
m 2
. C.
m 4
. D.
m
.
Li gii
Chn D.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
\Dm
.
Ta có
y
xm
2
1
1
; Gii
y x m x m D
2
0 1 0 1
.
Tc là,
y 0
hai nghim phân bit thuc
D
và đi du qua hai nghim này, do đó
hàm s luôn có cc đi và cc tiu
*) La chn đáp án bng phép th
Ly
m 0
, hàm s có dng
x
y
x
2
1
y
x
2
1
1
. Gii
y x D01
Tc là
y 0
hai nghim phân bit thuc
D
đi du qua hai nghim này, do đó
hàm s luôn có cc đi và cc tiu ti
m 0
(Ch D)
Câu 21: Cho hàm s
y x x x
32
39
. Đưng thng o đi qua c đim cc đi, cc tiu ca
đ th hàm s có phương trình
A.
xy8 3 0
. B.
xy8 3 0
. C.
xy8 3 0
. D.
xy8 3 0
.
Li gii
Chn C.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
D
.
Ta có
y x x
2
3 6 9
; Gii
x
y x x
x
2
1
0 3 6 9 0
3
.
Đ th hàm s có các đim cc tr
;A 15
,
;B 3 27
. Do đó phương tnh đưng thng
đi qua hai đim
,AB
y
x
xy
5
1
8 3 0
3 1 27 5
*) Phương pháp t lun kết hp tính cht
TXĐ:
D
.
Ta có
y x x
2
3 6 9
;
Thc hin phép chia
y
cho
y
ta đưc
--y x x x x
2
11
3 6 9 8 3
33
.
Ta đc đim cc đi và cc tiu cùng tha mãn
yx83
*) La chn đáp án bng phép th
TXĐ:
D
.
Ta có
y x x
2
3 6 9
; Gii
x
y x x
x
2
1
0 3 6 9 0
3
.
Đ th hàm s c đim cc tr
;A 15
,
;B 3 27
. ng phương pháp th ta đ
ca hai đim
,AB
o tng phương trình.
*) La chn đáp án bng phép đánh giá 1 kết hp t lun
Hàm s bc ba khi cc tiu, cc đi thì phương trình đưng thng đi qua hai
đim này phi đi qua đim un ca đ th. Ly ta đ đim un th tng phương
trình
Lưu ý: Cách tìm đim un
Cách 1:
y x x
2
3 6 9
;
yx66
. Gii
yx01
y 11
. Suy ra
;U 1 11
.
Cách 2: Đim un là trung đim ca đon thng ni 2 đim cc tr
,AB
;U 1 11
*) La chn đáp án bng phép đánh giá 2
Hàm s bc ba vi h s
a 0
khi cc tiu, cc đi thì phương trình đưng
thng đi qua hai đim này hưng đi xung nên h s ca
x
y
trong phương
trình đưng thng là cùng du.
Nhn xét: Đ la chn đưc đáp án đúng cho bài toán trên thì:
+) Trong cách gii t lun chúng ta cn nh phương pháp lp phương trình đưng
thng đi qua hai đim
+) Trong cách gii t lun kt hp phép th chúng ta tránh đưc vic phi nh
phương pháp lp phương trình đưng thng đi qua hai đim nhưng cn cn thn
trong khi th và tt hơn là hãy kt hp vi máy tính đ thc hin tt công đon này
+) Trong cách gii t lun kt hp tính cht luôn la chn tt nht khi chúng ta
không nh phương pháp lp phương trình đưng thng đi qua hai đim hoc ta đ
hai đim cc tr ca đ th hàm s rt l
+) Trong cách la chn đáp án bng phép đánh g1 chúng ta s dng tính cht
thng hàng ca cc đi, cc tiu và đim un đi vi hàm s đa thc bc ba
+) Trong cách la chn đáp án bng phép đánh giá 2 chúng ta cn nh đưc c
dng đ th ca m đa thc bc ba, t đó c đnh đưc hưng ca đưng thng đi
qua hai đim cc tr ca đ th hàm s
Câu 22: Cho hàm s
xx
y
x
2
1
1
. Đưng thng đi qua c đim cc đi, cc tiu ca đ th
hàm sphương trình
A.
xy2 1 0
. B.
xy2 1 0
. C.
xy2 3 0
. D.
xy2 1 0
.
Li gii
Chn A.
*) Phương pháp t lun
TXĐ:
\D 1
.
Ta có
xx
y
x
2
2
2
1
; Gii
x
y x x
x
2
0
02
2
.
Đ th hàm s c đim cc tr
;A 01
,
;B 23
. Do đó phương tnh đưng thng đi
qua hai đim
,AB
xy2 1 0
*) La chn đáp án bng phép th
Ta có
xx
y
x
2
2
2
1
; Gii
x
y x x
x
2
0
02
2
.
Đ th hàm sc đim cc tr
;A 01
,
;B 23
.ng phương pp th ta đ ca hai
đim
,AB
o tng phương trình.
*) Phương pháp t lun kết hp tính cht
TXĐ:
\D 1
.
Ta có
xx
y
x
2
2
2
1
; Gii
x
y x x
x
2
0
0 2 0
2
.
Phương trình đưng thng đi qua hai đim cc tr ca hàm phân thc bc hai trên bc
nht luôn có dng
*
xx
y y x
x
2
1
21
1
*) La chn đáp án bng phép đánh giá 1
+) Phương trình đưng thng đi qua hai đim đim cc tr ca m s phân thc
bc hai trên bc nht phi đi qua đim tâm đi xng ca đ th, tc đi qua đim
;I 11
. Loi đưc đáp án B, D
+) Hàm phân thc bc hai trên bc nht vi
ad 0
khi cc đi, cc tiu t
phương trình đưng thng đi qua hai đim này có hưng đi xung nên h s ca
x
y
trong phương trình đưng thng phi cùng du. Loi C
*) La chn đáp án bng phép đánh giá 2
+) Hàm phân thc bc hai trên bc nht vi
ad 0
khi cc đi, cc tiu t
phương trình đưng thng đi qua hai đim này có hưng đi xung nên h s ca
x
y
trong phương trình đưng thng phi cùng du. Loi C, D
+) Phương trình đưng thng đi qua hai đim đim cc tr ca m s phân thc
bc hai trên bc nht phi đi qua đim tâm đi xng ca đ th, tc đi qua đim
;I 11
. Loi đưc đáp án B
Bài 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TR NH NHT CA HÀM S
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Định nghĩa: cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên tập
D
a. Nếu tn ti một điểm
0
xD
sao cho
( ) ( )
0
f x f x
vi mi
xD
thì s
( )
0
M f x=
được gi là
giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên tp
D
, kí hiu
( )
max .
xD
M f x
=
b. Nếu tn ti một điểm
0
xD
sao cho
( ) ( )
0
f x f x
vi mi
xD
thì s
( )
0
m f x=
được gi là
giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên tp
D
, kí hiu
( )
min .
xD
m f x
=
Việc sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số được chia
thành các dạng sau:
Dạng 1: phương pháp khảo sát trực tiếp được sử dụng để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số trên một khoảng. Ta thực hiện theo các bước sau
Bước 1: tập xác định.
Bước 2: đạo hàm
y
, rồi giải phương trình
0.y
=
Bước 3: lập bảng biến thiên.
Bước 4: kết luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất dựa vào bảng biến thiên.
Dạng 2: giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. giả sử là đoạn
;ab
ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: tính đạo hàm
y
, rồi giải phương trình
0y
=
để tìm các nghiệm
( )
;.x a b
giả
sử là các nghiệm
1
,x
2
...x
Bước 2: tính các giá trị
( )
fa
,
( )
fb
,
( )
1
fx
,
( )
2
.fx
Bước 3: từ đó:
a.
( ) ( ) ( ) ( )
12
;
, , , ,...
x a b
Miny Min f a f b f x f x
=
b.
( ) ( ) ( ) ( )
12
;
, , , ,...
x a b
Maxy Max f a f b f x f x
=
Dng 3: Phương pháp khảo sát gián tiếp, được thc hin thông qua vic s dụng đối s mới t để
đưa hàm số ban đầu v dng
( )
y F t=
đơn giản hơn.
Vậy để s dụng phương pháp ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Biến đổi hàm s ban đầu v dng mới để xác định n ph
( )
( )
.y F x
=
ớc 2: Đặt
( )
tx
=
, ta có
Điu kin ca
t
.
t
D
( )
.y F t=
c 3: Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
( )
y F t=
trên
.
t
D
II. PƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
1
2.yx
x
= +
Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
( )
0;2
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định:
( )
0;2D =
Đạo hàm:
2
22
11
1
x
y
xx
−+
= + =
;
0y
=
2
10x + =
1.x =
Bng biến thiên:
x
−
0
1
2
+
y
+
0
y
0
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( )
( )
0;2
10
x
Maxy y
==
.
Li gii t lun 2:
Với
( )
0;2x
sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có
1
2x
x
+
1
2 2 2 0yx
x

= + =


Suy ra
( )
0;2
0
x
Maxy
=
đạt được khi
1
x
x
=
1.x=
Li gii t lun 3: Ta biến đổi
2
1
0yx
x

=


( )
0;2
0
x
Maxy
=
đạt được
1
0x
x
−=
1.x=
Do đó việc lựa chọn đáp án
C
là đúng đắn.
Li gii t lun kết hp tính cht: Ta lần lượt có:
Tập xác định
\ 0 .D =
Đạo hàm
2
22
11
1
x
y
xx
−+
= + =
,
2
0 1 0yx
= + =
1x =
.
0ad
(và
0y
=
hai nghiệm phân biệt) nên hàm số đạt cực đại tại
1x =
, từ
đó suy ra
( )
( )
0;2
10
x
Max y y
==
.
La chọn đáp án bng phép th: Ta lần lượt th:
Vi
1y =
, ta có phương trình:
0
2
1
2 1 1 0
x
x x x
x
+ = + =
, vô nghiệm
Đáp án D bị loại.
Vi
0y =
, ta có phương trình:
0
2
1
2 0 2 1 0
x
x x x
x
+ = + =
( )
2
10x =
( )
1 0;2x =
.
Tới đây chúng ta dừng lại và khẳng định việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
o Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì :
Trong cách gii t lun 1 chúng ta s dụng phương pháp đã được trình bày dng
1
.
Trong cách gii t lun 2 chúng ta s dng kiến thc v bất đẳng thức để tìm giá tr ln
nht ca hàm s (đây dạng toán quen thuc các em học sinh đã được làm quen các lp
9
,
10
.)
Trong cách gii t lun 3 chúng ta s dng phép biến đổi đại s thông thường để đánh giá
hàm s.
Trong cách gii t lun kết hp tính cht các em hc sinh cn nm vng tính cht cc tr
ca hàm phân thc bc hai trên bc nht hoặc nh dung đưc bng xét du ca tam thc bc
hai.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th các em hc sinh cần lưu ý hai điều:
- Bài toán hi giá tr ln nht thì chúng ta bắt đầu t giá tr ln nhất trong các đáp án để th
ngược li nếu bài toán hi giá tr nh nht thì chúng ta bắt đầu t giá tr nh nht trong các
đáp án để th.
- Hàm s có giá tr ln nht bng
M
thì s phi tn ti
0
x
để
( )
0
y x M=
.
Bài tiếp theo các em hc sinh s thy s thay đổi câu hi.
Câu 2: Cho hàm s
2
2
yx
x
=+
. Giá tr nh nht ca hàm s trên khong
( )
0;3
đạt ti
x
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
Tập xác định
( )
0;3D =
.
Đạo hàm
( )
3
22
21
2
2
x
yx
xx
= =
;
3
0 1 0yx
= =
1x=
.
Bng biến thiên
x
−
0
1
3
+
y
0
+
y
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
, đạt được tại
1x =
.
Li gii t lun 2: Vi
( )
0;3x
, s dng bất đẳng thc Côsi ta có:
2 2 2
3
2 1 1 1 1
3 . . 3x x x
x x x x x
+ = + + =
.
Suy ra
( )
0;3
3
x
Min y
=
, đạt được khi
2
11
x
xx
==
3
1x=
1x=
- ứng với đáp án B.
Li gii t lun 3: Ta biến đổi:
( )
2
2
1
1 2 3 3xx
x

= + +


.
Suy ra
( )
0;3
3
x
Min y
=
, đạt được khi
10
1
0
x
x
x
−=
−=
1
10
x
x
=
−=
1x=
- ứng với đáp án B.
Li gii t lun kết hp tính cht: Ta lần lượt có:
Tập xác định
( )
0;3D =
.
Đạo hàm
( )
3
22
21
2
2
x
yx
xx
= =
;
3
0 1 0yx
= =
1x=
.
Vì qua
1x =
t
y
đổi dấu từ âm sang dương nên hàm số đạt cực tiểu tại
1x =
(và
đó cũng chính là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
( )
0;3
).
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta có các đáp án A và D bị loi vì
( )
0;3x
.
Khi đó ta có nhận xét:
( )
( )
13
25
y
y
=
=
( )
0;3
3
x
Min y
=
đạt được tại
1x =
.
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 3: Cho hàm s
2
1
2yx
x
=+
vi
0x
. Giá tr nh nht ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Tự luận 1. Xét hàm số trên tập
( )
0;+
.
Ta có
3
2
2y
x
=−
;
3
2
0 2 0y
x
= =
1x=
.
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta có
( )
0;
min 3y
+
=
khi
1x =
.
Tự luận 2. Với
0x
, sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có
2
1
2yx
x
=+
2
1
xx
x
= + +
3
2
1
3 . . 3xx
x
=
.
Vậy
( )
0;
min 3y
+
=
khi
2
1
1xx
x
= =
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp với sử dụng máy tính CASIO fx 570MS.
Ta lần lượt thử
Với
1y =−
bị loại bởi
0x
nên
0y
. Đáp án A bị loại.
Với
2y =
ta có phương trình
2
1
2 2 0,5651xx
x
+ = =
( loại do
0x
) bằng cách ấn
Đáp án B bị loại.
Vi
3y =
ta có phương trình
2
2
1
23
1
x
x
x
x
=−
+ =
=
bng cách n
Tới đây ta dừng lại khẳng định việc chọn đáp án C là đúng.
Câu 4: Cho hàm s
43
3
4
y x x=−
. Giá tr nh nht ca hàm s bng
A.
1
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
0
.
Li gii
Chn C.
Tự luận 1. Tập xác định .
Ta có
32
33y x x
=−
,
0
0
1
x
y
x
=
=
=
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta có
1
min
4
y
=
khi
1x =
.
Tự luận 2. Ta biến đổi
43
3
4
y x x=−
43
4 3 3y x x =
( ) ( )
4 3 2 4 2
2 2 2 2 1 1x x x x x= + + +
( ) ( )
22
22
2 1 1 1x x x= +
.
Ta có
1
41
4
yy
.
Vậy
1
min
4
y
=
khi
2
2
0
1
10
xx
x
x
−=
=
−=
.
Li gii t lun kết hp tính cht
Tp xác định
D =
.
Đạo hàm
( )
3 2 2
0
3 3 0 3 1 0
1
x
y x x y x x
x
=

= = =
=
.
du ca
y
ch ph thuc vào
1x
nên hàm s đạt cc tiu ti
1x =
, t đó suy ra
( )
1
1
4
Min y y= =
, ng với đáp án C.
La chọn phương án bằng phép th: Ta lần lượt th.
Vi
1y =−
, ta có phương trình
( ) ( )
( ) ( )
4 3 4 3 4 3 2 4 2
22
22
3
1 3 4 4 0 2 2 2 1 3 0
4
2 1 3 0
x x x x x x x x x
x x x
= + = + + + + =
+ + =
.
Phương trình trên vô nghiệm nên phương án A bị loi.
Vi
3
4
y =−
, ta có phương trình
( ) ( )
( ) ( )
4 3 4 3 4 3 2 4 2
22
22
33
3 4 3 0 2 2 2 1 2 0
44
2 1 2 0
x x x x x x x x x
x x x
= + = + + + + =
+ + =
Phương trình này vô nghiệm nên phương án B bị loi.
Vi
1
4
y =−
, ta có phương trình
( ) ( )
( ) ( )
4 3 4 3 4 3 2 4 2
22
22
31
3 4 1 0 2 2 2 1 0
44
2 1 0 1
x x x x x x x x x
x x x x
= + = + + + =
+ = =
Tới đây, chúng ta dừng li và khẳng định vic la chọn phương án C là đúng đắn.
Câu 5: Cho hàm s
44
sin cosy x x=+
. Giá tr ln nht ca hàm s bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1. Ta lần lượt có:
Vì hàm s tun hoàn vi chu k
2
nên ta xét trên đoạn
0;
2
D

=


.
Đạo hàm
( )
3 3 2 2
4sin .cos 4cos .sin 2 sin cos .sin2 sin4y x x x x x x x x
= = =
0 sin4 0 0
4
k
y x x x
= = = =
4
x
=
2
x
=
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta có
max
1y =
, đạt được khi
,
2
k
xk
=
* Li gii t lun 2: Ta biến đổi:
( )
2
4 4 2 2 2 2
sin cos sin cos 2sin .cosy x x x x x x= + = +
2
1
1 sin 2 1
2
x=
.
T đó suy ra
max
1y =
, đạt được khi
2
sin 2 0x =
sin2 0x=
2xk
=
.
* Li gii t lun 3: Ta có đánh giá:
42
42
sin sin
cos cos
xx
xx
4 4 2 2
sin cos sin cos 1y x x x x = + + =
T đó suy ra
max
1y =
, đạt được khi
42
42
sin sin
cos cos
xx
xx
=
=
( )
( )
22
22
1 sin sin 0
1 cos cos 0
xx
xx
−=
−=
22
sin .cos 0xx=
2
1
sin 2 0
4
x=
sin2 0x=
2xk
=
.
* La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt th
+ Vi
3y =
, ta có phương trình:
44
sin cos 3xx+=
vô nghim, bi
sin 1x
cos 1x
đáp án D b loi
+ Vi
2y =
, ta có phương trình:
44
sin cos 2xx+=
4
4
sin
cos 1
x
x
=
=
vô nghim
đáp án B b
loi
+ Vi
1y =
, ta có phương trình:
44
sin cos 1xx+=
( )
2
2 2 2 2
sin cos 2sin .cos 1x x x x + =
2
1
sin 2 0
2
x =
sin2 0x=
2xk
=
. Tới đay, chúng ta dừng li và
khẳng định vic la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s
2
25y x x= +
trên đoạn
2;3
A.
5
. B.
3
. C.
10
. D.
19
.
Li gii
Chn C.
* Li gii t lun 1: Ta lần lượt có:
+ Xét hàm s trên tp
2;3D =−
+ Đạo hàm
22yx
=+
+
0 2 2 0 1y x x
= + = =
+ Tính
( )
25y =
,
( )
3 10y =
,
( )
16y =
Vy
2;3
max max 5;10; 6 10
x
y
−
= =
, đạt được khi
3x =
.
* Li gii t lun 2: Ta biến đổi:
( )
( )
2;3
22
2
2 5 1 6 3 1 6 10
x
y x x x
−
= + = + + =
T đó suy ra
2;3
max 10
x
y
−
=
, đạt được khi
3x =
.
* La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt th:
+ Vi
19y =
, ta có phương trình
2
2 5 19xx+ =
2
2 24 0xx + =
6 2;3
4 2;3
x
x
=
=
đáp án D bị loi.
+ Vi
10y =
, ta có phương trình
2
2 5 10xx+ =
2
2 15 0xx + =
5 2;3
3 2;3
x
x
=
=
. Ti
đây chúng ta dừng li và khẳng định vic la chọn đáp án C là đúng đắn.
CHÚ Ý:
1. Các em hc sinh cn rt thn trng phép đánh giá ở li gii t luận 2. Để có được lí gii thu
đáo các em hãy xem phép biến đổi sau:
23x
1 1 4x +
0 1 4
1 1 0
x
x
+
+
( )
( )
2
2
1 16
1
x
x
+
+
( )
2
1 16x +
.
2. bài tiếp theo các em hc sinh s thy mt cách gii khác.
Câu 7: Giá tr nh nht ca hàm s
2
45y x x=
trên đoạn
0;1
A.
10
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn B.
* Li gii t lun 1: Ta lận lượt có:
+ Xét hàm s trên tp
0;1D =
+ Đạo hàm
24yx
=−
+
0 2 0;1yx
= =
+ Tính
( )
05y =−
;
( )
18y =−
Vy
0;1
min min 5; 8 8
x
y
= =
dạt được khi
1x =
.
* Li gii t lun 2: Ta lần lượt có:
+ Xét hàm s trên tp
0;1D =
+ Đạo hàm
24yx
=−
+
0;1x
0y
suy ra hàm s nghch biến trên
0;1
Vy
0;1
min 8
x
y
=−
dạt được khi
1x =
.
* Li gii t lun 3: Ta biến đổi:
( )
( )
0;1
22
2
4 5 2 9 1 2 9 8
x
y x x x
= = =
Suy ra
0;1
min 8
x
y
=−
dạt được khi
1x =
.
* La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt th:
+ Vi
10y =−
, ta có phương trình
2
4 5 10xx =
2
4 5 0xx + =
Vô nghim
đáp án A
b loi.
+ Vi
8y =−
, ta có phương trình
2
4 5 8xx =
2
4 3 0xx + =
3 0;1
1 0;1
x
x
=
=
Tới đây chúng ta dừng li và khẳng định vic la chọn đáp án B là đúng đắn.
* La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Ta đi phác thảo parabol
2
45y x x=
và định các
điểm
0x =
,
1x =
cùng giá tr tương ứng của chúng trên đồ th
2
2
4
6
8
10
12
5
5
x
y
y
(1)=-8
y
(0)=-5
O
T đó suy ra
( )
0;1
min 1 8
x
yy
= =
, ng với đáp án B
NHN XÉT
Như vậy, ni dung la chọn đáp án đúng trong câu 7 có khác so với câu 6, các em hc sinh hãy
la chn cho mình mt cách thích hp vi bn thân.
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s
32
6 9 12y x x x= + +
trên đoạn
4;0
A.
11
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Li gii
Chn C.
* Li gii t lun: Ta lần lượt có:
+ Xét hàm s trên tp
4;0D =−
+ Đạo hàm
2
3 12 9y x x
= + +
+
2
1 4;3
0 4 3 0
3 4;3
x
y x x
x
=
= + + =
=
+ Tính
( )
4 16y =
;
( )
3 12y =
;
( )
1 16y =
;
( )
0 12y =−
Vy
0;1
min min 16; 12 16
x
y
= =
dạt được khi
4x =−
hay
1x =−
.
* Li gii t lun kết hp s dng máy tính CASIO fx-570MS: Ta lần lượt có:
+ Xét hàm s trên tp
4;0D =−
+ Đạo hàm
2
3 12 9y x x
= + +
+
2
0 4 3 0y x x
= + + =
bm máy tính giải phương trình bậc hai, được
1 4;3
3 4;3
x
x
=
=
+ Tính giá tr: bm máy tính giá tr biu thc
Ghi biu thc vi biến s
X
lên màn hình
Tính
( )
4 ...y −=
bm
CALC
vi
( )4X =−
Tính
( )
3 12y =
;
( )
1 16y =
;
( )
0 12y =−
Tương tự, bm
CALC
vi
( )3X =−
;
CALC
vi
( )1X =−
;
CALC
vi
0X =
Vy
0;1
min min 16; 12 16
x
y
= =
dạt được khi
4x =−
hay
1x =−
.
* La chọn đáp án bằng phép th kết hp s dng máy tính CASIO fx-570: Ta lần lượt th:
+ Vi
18y =−
ta có phương trình
3 2 3 2
6 9 12 18 6 9 6 0x x x x x x+ + = + + + =
Bm giải phương trình bậc ba, ta được
4,1958 4;0x
loại đáp án D
+ Vi
16y =−
, ta có phương trình
3 2 3 2
6 9 12 16 6 9 4 0x x x x x x+ + = + + + =
Bm giải phương trình bậc ba, ta được
4 4;0
1 4;0
x
x
=
=
. Tới đây chúng ta dừng li và khng
định vic la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 9: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x= +
bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A.
* Li gii t lun 1: Điều kin:
2
2 0 2xx
+ Tập xác định
2; 2D

=−

+ Đạo hàm
2
22
2
1
22
x x x
y
xx
−−
= =
−−
+
2
22
0
0 2 1
2
x
y x x x
xx
= = =
−=
+ Tính
( )
22y =
;
( )
12y =
;
( )
22y =
Vy
max max 2;2; 2 2
xD
y
= =
đạt được khi
1x =
.
* Li gii t lun 2: Ta có:
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
1y x x= +
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
3
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
* Li gii t lun 1: Điều kin
0
10
x
x
−
01x
, suy ra tập xác định
0;1D =
+ Đạo hàm
11
2 2 1
y
xx
=−
;
1
0 0;1
2
yx
= =
+ Vy
( )
( )
1
min min 0 ; ; 1 1
2
xD
y y y y


==




, đạt được khi
0x =
hoc
1x =
.
* Li gii t lun 2: Ta lần lượt có
+
( )
2
2
1y x x= +
( )
1 2 1 1x x x x= + +
1y
Vy
min 1
xD
y
=
, đạt được khi
( )
10xx−=
0
1
x
x
=
=
.
* Li gii t lun 3: Điều kin
0
10
x
x
−
01x
, đặt
2
cosxt=
vi
0;
2
t



+ Khi đó hàm số chuyn v dng
22
cos 1 cosy t t= +
cos sintt=+
cos sintt=+
(vì
0;
2
t



)
+ Hàm s
2.sin 1
4
yt

= +


, vì vi
0
2
t

3
4 4 4
t
+
nên
1
sin 1
4
2
t

+


)
Vy
min 1y =
đạt được khi
1
sin
4
2
t

+=


khi đó
0
2
t
t
=
=
suy ra
1
0
x
x
=
=
.
Li gii t lun 4: Ta có điều kin:
0
01
10
x
x
x
−
. Đặt
2
sinxt=
vi
0;
2
t



. (*)
Khi đó hàm s được chuyn v dng:
22
sin 1 sin sin cos sin cosy t t t t t t= + = + = +
(Do (*))
0;
2
2 sin 1
4
t
t




= +


do nhn thy
3
4 4 4
t
+
Suy ra
min y
đạt được khi
0;
2
0
0
2
44
sin
31
42
2
44
t
t
t
x
t
x
t
t





=
+=
=

+ =

=
=

+=
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt th:
Vi
1y =
ta có phương trình:
( )
0
1 2 2 1 0
1
x
x x x x
x
=
+ = =
=
Tc là hàm s có giá tr nh nht bng 1.
Do đó việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Chú ý: Để tối ưu thời gian la chọn đáp án đúng cho một câu hi trc nghim thun túy, các em
học sinh đều đã biết ti phương pháp trích lược t lun. C th đây là việc b qua bước “đạt
được khi” nếu khẳng định được s tn ti giá tr
0
x
thuc tập điều kin
D
sao cho
( )
0
yx
bng
giá tr ln nht hoc giá tr nh nht cn tìm.
Câu 11. Giá tr ln nht ca hàm s
sin 3cos 4y x x= + +
trên
0;
bng:
A.
8
đạt ti
6
x
=
. B.
6
đạt ti
6
x
=
.
C.
8
đạt ti
3
x
=
. D.
6
đạt ti
3
x
=
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Xét hàm s trên tp
0;D
=
.
Đạo hàm:
cos 3siny x x
=−
.
0 cos 3sin 0 cot 3
6
xD
y x x x x
= = = =
Ta có:
( )
0 4 3y =+
;
6
6
y

=


;
( )
43y
=−
.
Khi đó ta có
max max 4 3;6;4 3 6
xD
y
= + =
, đạt ti
6
x
=
.
Li gii t lun 2: Biến đổi hàm s v dng:
13
2 sin cos 4 2sin 4 2 4 6
2 2 3
y x x x


= + + = + + + =





.
Suy ra
0;
max 6
x
y
=
ạt được khi
0;
sin 1
3 3 2 6
x
x x x

+ = + = =


.
Li gii t lun 3: Biến đổi hàm s v dng
sin 3cos 4x x y+ =
(*)
Phương trình (*) có nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
22
1 3 4 4 4 2 4 2 2 6y y y y+
.
Suy ra
0;
max 6
x
y
=
ạt được khi
0;
sin 3cos 2 sin 1
3 3 2 6
x
x x x x x

+ = + = + = =


.
La chọn đáp án bằng phép th1: Ta lần lượt đánh giá:
Vi
8y =
, ta có phương trình
8 sin 3cos 4 sin 3cos 4x x x x= + + + =
, vô nghim do
2 2 2
a b c+
.
Suy ra các đáp án A và C bị loi.
Vi
6y =
, ta có phương trình
6 sin 3cos 4 sin 3cos 2x x x x= + + + =
0;
sin 1
3 3 2 6
x
x x x

+ = + = =


Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta có:
6
6
y

=


43
3
y

=+


. suy ra
0;
max 6
x
y
=
, đt ti
6
x
=
.
Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Chú ý: Trong li gii t lun 3, chúng ta s dng kiến thc v điu kin có
nghim của phương trình
sin cosa x b x c+=
2 2 2
a b c+
.
Câu 12. Giá tr ln nht ca hàm s
sin
2 cos
x
y
x
=
trên đoạn
0;
bng:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Xét hàm s trên tp
0;D
=
.
Đạo hàm:
( )
2
2cos 1
2 cos
x
y
x
=
,
1
0 2cos 1 0 cos
23
xD
y x x x
= = = =
.
Ta có:
( )
00y =
,
1
3
3
y

=


,
( )
0y
=
. Khi đó:
11
max max 0;
33
xD
y

==


, đạt được khi
3
x
=
.
Li gii t lun 2: Biến đổi hàm s đã cho về dng
sin .cos 2x y x y+=
(*)
Phương trình (*)nghim khi và ch khi
2 2 2
11
1 4 3 1
33
y y y y+
.
Suy ra
1
max
3
xD
y
=
, đạt được khi
1 2 3 1
sin cos sin cos 1 sin 1
2 2 6 6 2
33
xD
x x x x x x

+ = + = + = + =


3
x
=
.
La chọn đáp án bằng phép th:Ta lần lượt đánh giá
Vi
1
2
y =
ta có phương trình
sin 1
2 sin cos 2
2 cos
2
x
xx
x
= + =
, vô nghim do
2 2 2
a b c+
.
Suy ra đáp án D bị loi.
Vi
1
3
y =
ta có phương trình
sin 1 3 1
3sin cos 2 sin cos 1
2 cos 2 2
3
x
x x x x
x
= + = + =
sin 1
6 6 2 3
xD
x x x

+ = + = =


.
Do đó việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 13. Giá tr nh nht ca hàm s
2
cos 2 sin cos 4y x x x= +
bng
A.
3
đạt ti
,
4
x k k
= +
. B.
7
2
đạt ti
,
4
x k k
= +
.
C.
3
đạt ti
,
6
x k k
= +
. D.
7
2
đạt ti
,
6
x k k
= +
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Đặt
sin2tx=
, điều kin
1t
. Hàm s có dng:
22
11
1 sin 2 sin 2 4 5
22
y x x t t= + = +
.
Đạo hàm:
1
2
2
yt
=
,
11
0 2 0
24
y t t
= = =
.
Ta có:
( )
9
1
2
y −=
,
1 81
4 16
y

−=


,
( )
7
1
2
y =
. Khi đó
9 81 7 7
min min ; ;
2 16 2 2
x
y

==


, đạt được khi
1 sin 2 1 ,
4
t x x k k
= = = +
.
Li gii t lun 2: : Đặt
sin2tx=
, điều kin
1t
. Hàm s có dng:
22
22
1 1 81 1 81 1 7
1 sin 2 sin2 4 5 1
2 2 16 2 16 4 2
y x x t t t
= + = + = + + =
.
Suy ra
7
min
2
x
y
=
, đạt được khi
1 sin 2 1 ,
4
t x x k k
= = = +
.
Li gii t lun 3: Biến đổi hàm s v dng
22
22
1 1 81 1 81 1 7
1 sin 2 sin2 4 sin 2 sin2 5 sin2 1
2 2 16 4 16 4 2
y x x x x x
= + = + = + + =
Su
y ra
7
min
2
x
y
=
, đạt được khi
sin 2 1 ,
4
x x k k
= = +
.
La chọn đáp án bằng phép th: Biến đổi hàm s v dng
22
1
1 sin 2 sin 2 4 2sin 2 sin 2 2 10 0
2
y x x x x y= + + + =
.
Ta lần lượt đánh giá
Vi
3y =
ta có phương trình
2
2sin 2 sin2 4 0xx+ =
, vô nghim do
sin2 1x
.
Suy ra đáp án A b loi.
Vi
7
2
y =
ta có phương trình
2
2sin 2 sin 2 3 0 sin 2 1 ,
4
x x x x k k
+ = = = +
.
Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta có
17 3
64
y

=


7
42
y

=


7
min
2
x
y
=
, đạt được khi
,
4
x k k
= +
.
Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Bài tập tương tự: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2sin 2sin 1y x x= +
bng
A.
3
đạt ti
2,
4
x k k
= +
. B.
2
đạt ti
2,
4
x k k
= +
.
C.
3
đạt ti
2,
2
x k k
= +
. D.
2
đạt ti
2,
2
x k k
= +
.
Chn C.
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
ĐƯNG TIM CN CỦA ĐỒ TH
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Đường tim cn dứng và đường tim cn ngang.
Định nghĩa 1: Đưng thng
0
yy=
gọi là đường tim cn ngang (gi tt là tim cn ngang) của đồ th
hàm s
( )
y f x=
nếu
0
lim
x
yy
→−
=
hoc
0
lim
x
yy
→+
=
Định nghĩa 2: Đưng thng
0
xx=
gọi là đường tim cận đứng ( gi tt là tim cận đứng ) của đồ th hàm
s
( )
y f x=
nếu
0
lim
xx
y
+
= 
hoc
0
lim
xx
y
= 
2. Đường tim cn xiên
Định nghĩa 3: Đưng thng
y ax b=+
gọi là đường tim cn xiên ( gi tt là tim cn xiên ) của đồ th
hàm s
( )
y f x=
nếu
( ) ( )
lim 0
x
f x ax b
→−
+ =


hoc
( ) ( )
lim 0
x
f x ax b
→+
+ =


.
II. Các phương pháp giải bài tp trc nghim.
Bài 1. Cho hàm s
1
1
y
x
=
. S đường tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta có tập xác định
\1D =
.
T đó ta nhận được kết lun
Đưng thng
1x =
la tim cận đứng vì
1
lim
x
y
=
.
Đưng thng
0y =
là tim cn ngang vì
lim 0
x
y
→
=
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Da trên tính cht ca hàm bc nht trên bc nht
(luôn có mt tim cận đứng và mt tim cn ngang) nên ta kết luận ngay đồ th hàm s có 2
tim cn.
Do đó việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun chúng ta s dụng phương pháp đã được học để tìm ra c th hai đường
tim cận cho đồ th hàm phân thc bc nht trên bc nht.
Trong cách gii bằng phép đánh giá chúng ta lọa tr ngay các đáp án A, B và D thông qua tính
cht v s tim cn ca mọi đồ th hàm phân thc bc nht trên bc nht- Đây là dạng hàm s
cơ bản đã được trình bày trong SGK.
Tuy nhiên, để tăng độ khó cho câu hi trc nghiệm, nó thường được phát biểu dưới dạng “Hãy
la chọn phương trình các đường tim cn cảu đồ th hàm s”.
Bài 2. Cho hàm s
2
1
2
xx
y
x
−−
=
. S đường tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Ta có tập xác định
\2D =
.
T đó ta nhận được kết lun
Đưng thng
2x =
la tim cn đứng vì
2
lim
x
y
=
.
Đưng thng
1yx=+
là tim cn xiên vì
( )
lim 1 0
x
yx
→
=
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Da trên tính cht ca hàm phân thc bc hai trên
bc nht (luôn có mt tim cận đứng và mt tim cn xiên) nên ta kết luận ngay đồ th hàm s
có 2 tim cn.
Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun chúng ta s dng phương pháp đã được học để tìm ra c th hai đường
tim cận cho đồ th hàm phân thc bc hai trên bc nht.
Trong cách gii bằng phép đánh giá chúng ta lọa tr ngay các đáp án A, B và D thông qua tính
cht v s tim cn ca mọi đồ th hàm phân thc bc hai trên bc nht- Đây là dạng hàm s
bản đã được trình bày trong SGK.
Câu 3 Cho hàm s
2
41
.
21
x
y
x
=
+
S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
1
\.
2
D

=


Hàm s được biến đổi v dng:
( )( )
2 1 2 1
2 1.
21
xx
yx
x
−+
= =
+
Vậy đồ th hàm s không có tim cn.
Chú ý: Rt nhiu em hc sinh khi thc hin bài toán trên đã lựa chọn ngay đáp án C bởi ng
nhận đó là hàm phân thức bc hai trên bc nhất. Do đó, để tránh nhm lẫn không đáng có các
em hãy thc hin phép biến đổi (chia đa thức):
2
ax bx c m
y kx l
dx e dx e
++
= = + +
++
Khi đó:
Nếu
0m
thì đồ thị hàm số mới có hai tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận xiên).
Nếu
0m =
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Ngoài ra, để tối ưu thời gian ta đi thay giá trị
e
x
d
=−
vào t s để xét tính suy biến ca hàm s.
Câu 4 Cho hàm s
( )
2
22
.
1
mx m x
y
x
+ +
=
S tim cn ca hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
\ 1 .D =
Hàm s được biến đổi v dng:
( )( )
12
2.
1
x mx
y mx
x
−−
= =
Vậy, đồ th hàm s không có tim cn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đáng giá 1: Thay
1x =
vào tử số, ta thấy:
( )
2 2 0mm + + =
Hàm s suy biến thành hàm bc nht.
Vậy, đồ th hàm s không có tim cn nên vic la chọn đáp án A là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đáng giá 2: Nhận thấy phương trình TS = 0 có nghiệm
1x =
(bởi
0abc+ + =
) tức hàm số suy biến thành hàm bậc nhất.
Vậy, đồ th hàm s không có tim cn nên vic la chọn đáp án A là đúng đắng
Câu 5 Cho hàm s
2
1
.
9
x
y
x
+
=
S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
\ 3 .D =
T đó, ta nhận được kết lun:
Các đường thẳng
3x =
là tiệm cận đứng vì
3
lim .
x
y
→
=
Đường thẳng
0y =
là tiệm cận ngang vì
lim 0.
x
y
→
=
Vậy, đồ th hàm s có ba đường tim cn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên trong cách giải tự
luận, chúng ta sử dụng định nghĩa để tìm ra cụ thể ba đường tiệm cận cho đồ thị hàm số.
Tuy nhiên, nếu các em hc sinh có thêm kiến thc v tim cn của đồ th hàm phân thc tng
quát
( )
( )
ux
y
vx
=
vi
( )
ux
( )
vx
không có nghim chung thì có th la chọn được đáp án đúng
bằng phép đánh giá, cụ th:
Nếu phương trình
( )
0vx=
có nghiệm
0
,xx=
thì đường thẳng
0
xx=
là tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số. Số nghiệm phân biệt của phương trình
( )
0vx=
là số tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số.
Nếu bậc
( )
ux
nhỏ hơn hoặc bằng bậc của
( )
vx
thì đồ thị hàm số còn có tiệm cận ngang,
có phương trình
ya=
, được xác định bởi
lim .
x
ay
→
=
Nếu bậc
( )
ux
lớn hơn bậc
( )
vx
(giả sử
( ) ( ) ( ) ( )
u x g x v x h x=+
), thì
( )
lim 0
x
y g x
→
−=


Đường
( )
y g x=
là tiệm cận của đồ thị hàm số. Khi đó:
- Nếu bậc
( )
gx
bằng 1 thì
( )
y g x=
là phương trình tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
- Nếu bậc
( )
gx
lớn hơn 1 thì
( )
y g x=
là phương trình tiệm cận cong của đồ thị hàm số.
Câu 6 Cho hàm s
2
1
.
x
y
x
=
S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
\ 0 .D =
T đó, ta nhận được kết lun:
Đường thẳng
0x =
là tiệm cận đứng vì
0
lim
x
y
=
.
Đường thẳng
0y =
là tiệm cận ngang vì
lim 0
x
y
→
=
.
Vậy, đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Lựa chọn đáp án đúng bằng phép đánh giá: Nhận thấy TS và MS không có nghiệm chung
và phương trình MS = 0 có một nghiệm nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận (một tiệm cận đứng
và một tiệm cận ngang).
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 7 Cho hàm s
32
2
24
.
2
x x x
y
xx
+
=
−−
S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
\ 1,2 .D =
Viết li hàm s dưới dng:
( )( )
2
22
1 1 .
2 1 2
y x y x
x x x x
= + = +
+
T đó, ta nhận được kết lun:
Đường thẳng
1x =−
là tiệm cận đứng vì
1
lim .
x
y
→−
=
Đường thẳng
2x =
tiệm cận đứng
2
lim .
x
y
=
Đường thẳng
1yx=−
là tiệm cận xiên vì
( )
lim 1 0.
x
yx
→
=


Vậy, đồ th hàm s có ba đường tim cn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá: Xét phương trình MS = 0, cụ thể:
2
2 0 1x x x = =
hoc
2x =
.
Khi đó:
Với
1x =−
thì TS = 2 nên
1x =−
không là nghiệm của phương trình TS = 0.
Với
2x =
thì TS = 2 nên
2x =
không là nghiệm của phương trình TS = 0.
Như vậy TS và MS không có nghiệm chung và phương trình MS = 0 có hai nghiệm phân bit
nên đồ th hàm s có ba tim cn (hai tim cận đứng và mt tim cn xiên).
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: Xét
phương trình MS = 0, cụ thể:
2
2 0 1x x x = =
hoc
2x =
.
Nhập TS =
32
24x x x +
ta ấn:
ALPHA X ^ 3 2 ALPHA X X
2
ALPHA X + 4
Khi đó, ta lần lượt với các giá trị
1x =−
2:x =
CALC
( )
1 = -1
CALC 2 = 2
Như vậy TS và MS không có nghiệm chung và phương trình MS = 0 có hai nghiệm phân bit
nên đồ th hàm s có ba tim cn (hai tim cận đứng và mt tim cn xiên).
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx -570MS:
Ta lần lượt xét các phương trình:
32
2 4 0 1.2695x x x x + =
bng cách n:
MODE 1
MODE MODE MODE 1 3
1 =
( )
2 =
( )
1 = 4 = -1.2695
R
I
2
2 0 1x x x = =
hoc
2x =
bng cách n:
MODE MODE MODE 1 2
1 =
( )
1 =
( )
2 = 2
-1
Như vậy TS và MS không có nghiệm chung và phương trình MS = 0 có hai nghiệm phân bit
nên đồ th hàm s có ba tim cn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 8 Cho hàm s
2
1.yx=−
S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Điều kiện:
(
)
2
1 0 1 ; 1 1; .x x D = − +
Giả sử
( )
1 1 1
:d a x b+
là tiệm cận xiên bên phải của đồ thị hàm số, ta có:
2
1
2
11
lim lim lim 1 1,
x x x
yx
a
x x x
→− →− −

= = = =



( )
(
)
2
1
2
1
lim lim 1 lim 0.
1
x x x
b y ax x x
xx
→− →− →−
= = + = =
−−
Vậy, đường thng
( )
1
:d y x=−
là tim cn xiên bên phi ca
( )
.C
Giả sử
( )
2 2 2
:d y a x b=+
là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số, ta có:
2
1
2
11
lim lim lim 1 1,
x x x
yx
a
x x x
→+ + +

= = = =



( )
(
)
2
1
2
1
lim lim 1 lim 0.
1
x x x
b y ax x x
xx
→+ →+ →+
= = + = =
−−
Vậy đường thng
( )
2
:d y x=
là tim cn xiên bên trái ca
( )
C
.
Vậy, đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên trong cách giải tự
luận, chúng ta sử dụng định nghĩa đề tìm ra cụ thể hai đường tiệm cận cho đồ thị hàm số.
Tuy nhiên, nếu các em hc sinh có thêm kiến thc v tim cn cảu đồ th hàm s v t dng
( )
2
0y Ax Bx C A= + +
thì có th la chọn đáp án đúng bằng phép đánh giá, cụ th ta xét
các trường hp sau:
Trường hp 1: Nếu
0A
thì đố th hàm s không có tim cn bời vì khi đó cả tp xác định và
min giá tr ca hàm s đều không cha
.
Trường hp 2: Nếu
0A
ta xét hai kh năng:
Khả năng 1: Nếu
2
40B AC = =
thì hàm số có dạng:
2
B
y A x
A
=
Đồ th hàm s không có tim cn.
Khà năng 2: Nếu
2
40B AC =
thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận xiên, được xác định
như sau:
Gi s
( )
:d y ax b=+
là tim cn xiên bên phi của đồ th hàm số. Khi đó:
2
lim .
x
Ax Bx C
aA
x
→−
++
= =
2
2
lim
lim
2
x
x
b Ax Bx C x A
Bx c B
A
Ax Bx C x A
→−
→−

= + + +

+
= =
+ +
Ga s
( )
:d y ax d=+
là tim cn xiên bên trái của đồ th hàm s.
Khi đó:
2
lim .
x
Ax Bx C
aA
x
→+
++
= =
2
2
lim
lim .
2
x
x
b Ax Bx C x A
Bx c B
A
Ax Bx C x A
→+
→+

= + + +

+
==
+ + +
Nếu vic tìm tim cn xiên không phi là mục đích chính trị ca bài th, thì có th s dng ngay
kết qu trên, như sau:
Khi
,x −
đồ thị có tiệm cận xiên bên phải
.
2
B
y x A
A

= +


Khi
,x +
đồ thị có tiệm cận xiên bên phải
.
2
B
y x A
A

= +


Phương pháp trên được m rng cho lp hàm s dng:
21
10
; ... .
nn
nn
y cx d Ax Bx C y a x a x a
= + + + = + + +
Câu 9 Cho hàm s
cos
.
x
y
x
=
S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
\ 0 .D =
T đó, ta nhận được:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0x =
0
lim .
x
y
=
Ta có:
sin 1x
xx
1 sin
lim 0 lim 0.
xx
x
xx
→ →
= =
0y=
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vậy, đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 10 Cho hàm s
3
1
8
x
y
+
=
. S tim cn của đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
D =
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Mt khác, ta có:
lim 0,
x
y
→−
=
suy ra đường thng
0y =
là tim cn ngang bên phi của đồ th hàm s.
lim ,
x
y
→+
=
suy ra đồ th hàm s không có tim cn ngang bên trái.
Vậy, đồ th hàm s có một đường tim cn.
Câu 11 Cho hàm s
2
.
2
x
y
x
=
+
Phương trình các đường tim cn của đồ th hàm s là:
A.
2x =−
1y =−
. B.
2x =−
1y =
.
C.
2x =
1y =−
. D.
2x =
1y =
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có tập xác định
\ 2 .D =
T đó, ta nhận được kết lun:
Đường thẳng
2x =−
là tiệm cận đứng vì
2
lim .
x
y
→−
=
Đường thẳng
1y =
là tiệm cận ngang vì
lim 1.
x
y
→
=
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá 1: Với hàm phân thức
,
ax b
y
cx d
+
=
+
lần lượt có:
Tiệm cận ngang là
1
a
y
c
==
nên các đáp án A và C bị loại.
Tiệm cận đứng là
2
d
x
c
= =
nên đáp án D bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá 2: Ta lần lượt đánh giá:
Hàm số xác định tại
2x =
nên không thể nhận đường thẳng
2x =
làm tiệm cận, suy ra các
đáp án C và D bị loại.
Hàm phân thức
ax b
y
cx d
+
=
+
có tiệm cận ngang là
1
a
y
c
==
nên đáp án A bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lụa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận, chúng ta thực hiện theo đúng phương pháp đã được học trong
SGK để tìm hai đường tiệm cận của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 1, chúng ta sử dụng lần lượt công thức về hai
đường tiệm cận của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất để loại bỏ dần các đáp án.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 2, thì ở nhận xét đầu tiên chúng ta loại được
các đáp án C và D bởi
2x =
vẫn thuộc tập xác định của hàm số. Cuối cùng, bằng việc sử dụng
công thức về phương trình đường tiệm cận ngang, chúng ta loại bỏ được đáp án A (ở đây chúng
ta không sử dụng công thức về phương trình đường tiệm cận đứng bởi chúng giống nhau trong
hai đáp án).
Câu 12: Cho hàm số
2
34
1
xx
y
x
−+
=
+
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A.
1x =−
4yx=−
. B.
1x =−
4yx=
.
C.
1x =
4yx=
. D.
1x =
4yx=+
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun: Tập xác định
\1D =
.
Viết li hàm s dưới dng
8
4
1
yx
x
= +
+
. T đó ta nhận được kết lun:
* Đường thng
1x =−
là tim cận đứng vì
1
lim
x
y
→−
=
* Đường thng
4yx=−
là tim cn xiên vì
( )
lim 4 0
x
yx
→
=


.
La chọn đáp án bằng trích c t lun: Ta phép biến đổi hàm s:
8
4
1
yx
x
= +
+
4yx =
là tim cn xiên của đồ thị. Do đó chọn A.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá 1: Ta lần lượt đánh giá:
* Hàm s xác đnh ti
1x =
nên không th nhận đường thng
1x =
làm tim cận đứng, suy ra
đáp án C và D bị loi.
* Hàm phân thc hu t
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
tim cn xiên
y Ax B=+
vi
1
a
A
d
==
nên
đáp án B bị loi.
Do đó chọn A.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá 1: Ta lần lượt đánh giá:
* Tim cn xiên là
y Ax B=+
vi
1
a
A
d
==
nên đáp án B và C bị loi.
* Tim cận đứng
1
e
x
d
= =
nên đáp án D bị loi.
Do đó chọn A.
Nhn xét: Như vậy để chọn đáp án đnúng cho bài toán trên thì:
* Trong cách gii t lun chúng ta thc hiện theo đúng phương pháp đã đưc hc trong SGK
để tìm hai đường tim cn ca hàm phân thc bc hai trên bc nht.
* Trong cách la chọn đáp án bằng trích lược t lun, được hiu là phương pháp nhanh để đạt
được mục tiêu đề ra cho dng câu hi y vi mi hàm phân thc
( )
( )
ux
y
vx
=
, c th chúng ta
thc hiện phép chia đa thức để chuyn hàm s v dng:
( )
( )
( )
1
ux
y f x
vx
=+
vi
( )
1
ux
có bc nh hơn
( )
vx
.
Khi đó ta thấy ngay:
-
( )
y f x=
là mt tim cn của đồ th.
- Các đường tim cận đứng là nghim (nếu có) của phương trình
( )
0vx=
Phương pháp này luôn được ưu tiên lựa chn giúp ch ra được đáp án đúng một cách
nhanh nhất. Tuy nhiên đ tránh sai sót không đáng có, các em hc sinh hãy thn trng bước
chia đa thức.
* Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 1 thì nhận xét đu tiên ta loại được đáp án C và
D bởi điểm
1x =
vn thuc tp xác định ca hàm s. Cui cùng bng vic s dng công thc
đường tim cn xiên, chúng ta loại được đáp án B ( đây chúng ta không s dng công thc v
phương trình đường tim cận đứng bi chúng giống nhau trong hai đáp án).
* Trong cách la chn đáp án bng phép th 2, chúng ta s dng lần t công thc v hai
đường tim cn ca hàm phân thc bc hai trên bc nhất để loi b dần các đáp án.
Vic la chọn đáp án đúng bng nhng phép th khác nhau ph thuc rt nhiu vào cách cho
các la chn trc nghim, chúng ta s thấy được nhn xét này bài toán sau.
Câu 13: Cho hàm số
2
1y x x= + +
. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A.
1
4
yx=+
1
4
yx=
. B.
1yx=+
1yx=
.
C.
1
2
yx=+
1
2
yx=
. D.
2yx=+
2yx=
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
* Gi s
( )
1 1 1
:d y a x b=+
là tim cn xiên bên phi của đồ th hàm s, ta có:
2
1
2
1 1 1
lim lim lim 1 1
x x x
y x x
a
x x x x
→− − −

++
= = = + + =



2
11
2
11
lim lim 1 lim
2
1
x x x
x
b y a x x x x
x x x
→− →− →−
+

= = + + + = =

+ +
Vậy đường thng
( )
1
1
:
2
d y x=
là tim cn xiên bên phi ca
( )
C
.
* Gi s
( )
2 2 2
:d y a x b=+
là tim cn xiên bên trái của đồ th hàm s, ta có:
2
2
2
1 1 1
lim lim lim 1 1
x x x
y x x
a
x x x x
→+ + →+

++
= = = + + =



2
22
2
11
lim lim 1 lim
2
1
x x x
x
b y a x x x x
x x x
→+ →+ →+
+

= = + + = =

+ + +
Vậy đường thng
( )
2
1
:
2
d y x=+
là tim cn xiên bên trái ca
( )
C
.
La chọn đáp án bằng trích lược t lun: Tập xác định
D =
.
* Gi s
( )
1 1 1
:d y a x b=+
là tim cn xiên bên phi của đồ th hàm s, ta có:
2
1
2
1 1 1
lim lim lim 1 1
x x x
y x x
a
x x x x
→− − −

++
= = = + + =



2
11
2
11
lim lim 1 lim
2
1
x x x
x
b y a x x x x
x x x
→− →− −
+

= = + + + = =

+ +
Vậy đường thng
( )
1
1
:
2
d y x=
là tim cn xiên bên phi ca
( )
C
.
Do đó, việc la chọn đáp án C đúng đn (bởi đường tim cn y ch duy nhất trong đáp
án C).
La chọn đáp án bng phép th: Ta biết rằng đồ th ca hàm s luôn hai tim cn xiên
dng
, 1;2
ii
y a x b i= + =
vi:
1
2
2
i
B
b
A
= =
Các đáp án A, B và D bị loi.
Do đó việc chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
* Trong cách gii t lun chúng ta thc hiện theo đúng phương pháp đã biết để m các đường
tim cn ca hàm s vô t.
* Trong cách la chọn đáp án bằng phép th, chúng ta cũng s dng kiến thức thu được trong
nhn xét ca bài 4.
Tuy nhiên, các em hc sinh có th d nhn thy rng:
- Phương pháp tự lun s mt nhiu thi gian. Ngoài ra, rt nhiu học sinh không được k
năng tốt để thc hin bi trong SGK trình bày rất sơ lược.
- Phương pháp nháp nhanh cho giảm được mt na thi gian ( bài toán này) nhưng vẫn d
gây nhm ln trong tính toán. Ngoài ra, nếu có nhiều hơn mt kết qu tc nghim chứa phương
trình
1
2
yx=
thì không th giảm được thi gian.
- Phương pháp lựa chọn đáp án bng phép th s dng kiến thức không được trình bày trong
SGK nên hn nhiu em hc sinh không biết hoc không còn nh.
Do vy, chúng ta s quan tâm ti vic s dụng định nghĩa lựa chọn được đáp án đúng trong
phương pháp lựa chọn đáp án bằng phép th bài toán tiếp theo.
Câu 14: Cho hàm số
( )
2
14
2
mx
y
x
++
=
+
. Đồ thị hàm số có tiệm cận khi:
A.
1m −
. B.
1m
. C.
1m 
. D. mọi
m
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Viết li hàm s dưới dng
2
2
22
1
2
m
ym
x
= +
+
.
Đồ th hàm s có tim cn khi:
2
2 2 0 1mm
.
Vy vi
1m
thì đồ th hàm s có tim cn.
Li gii t lun 2: Đồ th hàm s có tim cn khi và ch khi: t s và mu s không có nghim
chung
( )
( )
2
1 2 4 0 1mm + +
.
Vy vi
1m
thì đồ th hàm s có tim cn xiên.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
* Vi
1m=−
hàm s có dng:
24
2
2
x
y
x
+
==
+
nên đồ th hàm s không có tim cn.
các đáp án B và D bị loi.
* Vi
1m=
hàm s có dng:
24
2
2
x
y
x
+
==
+
nên đồ th hàm s không có tim cn.
đáp án A bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 15: Cho hàm số
22
1
mx mx m m
y
x
+ +
=
. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi:
A.
1m −
2m
. B.
1m
2m
.
C.
1m −
0m
. D.
1m
0m
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Viết li hàm s dưới dng:
2
1
mm
y mx
x
+
=+
Đồ th hàm s có tim cn xiên khi và ch khi:
2
0
0
1
0
m
m
m
mm

−
+
Vy vi
1m −
0m
thì đồ th hàm s có tim cn xiên.
La chọn đáp án bng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
* Vi
0m =
, hàm s dng:
0y =
đồ th hàm s không tim cn
các đáp án A
B b loi.
* Vi
1m=
, hàm s dng:
2
22
11
xx
yx
xx
−+
= = +
−−
yx=
tim cn xiên
đáp án D
b loi.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
BÀI 5: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
ĐIM UN CỦA ĐỒ TH - PHÉP TNH TIN H TỌA ĐỘ
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Điểm un của đồ th
Để tìm điểm un của đồ th ta s dng kết qu sau:
Định lý: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm cp mt liên tc trên
( )
;ab
đạo hàm đến cp hai trên
các khong
( )
0
;ax
( )
0
;xb
. Nếu
( )
fx

đổi du khi
x
đi qua đim
0
x
thì
( )
( )
00
;I x f x
một điểm
un của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
* Nhn xét:
1. Tại điểm un, tiếp tuyến của đồ th phải xuyên qua đồ th.
2. Điểm
0
x
không nht thiết phi là nghim của phương trình
0y

=
.
2. Phép tnh tiến h ta độ
2.1. Công thc chuyn h tọa độ
Cho điểm
( )
00
;I x y
điểm
( )
;M x y
trong h tọa độ
Oxy
, khi đótrong hệ tọa độ IXY đim M s có ta
độ
0
0
M
M
X x x
Y y y
=−
=−
2.2. phương trình của đường cong y=f(x) đói với h tọa độ IXY
Ta có kết qu:
( )
00
Y f X x y= +
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Bài 1: Đồ thị hàm số
32
1
2
3
y x x= +
có số điểm uốn bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Tp xác định
D =
* Đạo hàm
2
2 , 2 2y x x y x

= + = +
,
0 2 2 0yx

= + =
(*).
Vì phương trình (*) luôn có một nghiệm nên đồ th hàm s có một điểm un.
La chn bng phép th: S điểm un của các hàm đa thức bng s nghiệm phương trình
0y

=
đổi du qua nghiệm đó. Với hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
thì
62y ax b

=+
nên phương trình
0y

=
có mt nghiệm và qua đó
y

đổi dấu. Nên đồ th hàm s có một điểm
un.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đung cho bài toán trên thì:
* Trong cách gii t lun, chúng ta thc hiện theo các bước:
c 1: Tìm tập xác định
D
ớc 2: Tính đạo hàm
,yy

rồi xét xem phương trình
0y

=
bao nhiêu nghiệm và qua đó
y

đổi du.
c 3: Kết lun v s đim un của đồ th hàm s.
* Trong cách la chọn đáp án bằng phép th chúng ta nhận đnh rằng các hàm đa thức bc ba
luon
y

mt nh thc bc nhất (phương trình bc nht
0ax b+=
vi
0a
) nên luôn
một điểm un.
Tng quát: Hàm đa thc bc
( )
2kk
s phương trình
0y

=
một phương trình bc
2k
, do đó sẽ có tối đa
2k
điểm un.
Bài 2: Đồ thị hàm số
42
1y x x= +
có số điểm uốn bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
Đạo hàm
3
42y x x
=−
,
2
12 2yx

=−
2
0 12 2 0yx

= =
(*)
phương trình (*) luôn hai nghim phân biệt nên đ th hàm s hai điểm
un.
La chn đáp án bằng phép th: Vi hàm s trùng phương
42
y ax bx c= + +
thì
2
12 2y ax b

=+
a
b
trái dấu nên phương trình
0y

=
hai nghim
phân biệt và qua đó đổi dấu. Nên đồ th hàm s có hai điểm un.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
* Trong cách gii t lun chúng ta thc hiện theo hai bước như bài 1.
* Trong cách la chọn đáp án bằng phép th chúng ta nhận định rng các hàm
đa thức bc bn
Dạng trùng phương luôn
y

mt tam thc bc hai dng
2
12 2 0ax b+=
vi
0a
nên luon có mt hoặc hai điểm un, tùy thuc vào du gia
a
b
.
Câu 3: Đồ th hàm s
42
8 10y x x= + +
có s điểm un bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. .D.
3
.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
3
4 16y x x
=+
,
2
12 16yx

=+
( )
2
0 12 16 0 *yx

= + =
Vì phương trình
( )
*
vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có điểm uốn.
La chọn đáp án bng phép thử: Vơi hàm trùng phương
0ab
, nên đồ th hàm s
không có điểm un.
Do đó, chọn đáp án A.
Câu 4: Đồ th hàm s
3
yx=
có s điểm un bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. .D.
3
.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
3
2
1
y
x
=
,
3
2
2
9
y
xx

=−
.
y

đổi du khi qua
0
0xD=
nên đồ th hàm s có một điểm un.
Chú ý: Rt nhiu em hc sinh sau khi thc hin tính
y
y

, ri thiết lập phương trình
0y

=
và thy nó vô nghiệm nên đã kết lun hàm s không có điểm un.
Câu 5: Đồ th hàm s
cosyx=
có s điểm un bng:
A.
0
. B.
1
. C.
100
. .D. Vô số.
Li gii.
Chn D.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
sinyx
=−
,
cosyx

=−
.
0 cos 0 ,
2
y x x k k

= = = +
vô số nghiệm.
Vậy, đồ thị có vô số điểm uốn.
Câu 6: Cho hàm s
32
41y x x x= +
. Điểm un của đồ th hàm s là:
A.
15
;
3 27
U



. B.
17
;
28
U



. C.
15
;
28
U



. .D.
17
;
3 27
U



.
Li gii.
Chn D.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
3 2 4y x x
= +
,
62yx

=−
.
Cho
1
0 6 2 0
3
U
y x x

= = =
Điểm uốn
17
;
3 27
U



Chú ý:
1. Việc sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS tính tung độ của điểm uốn
trong bài toán trên được thực hiện bởi mt trong hia cách sau:
Cách 1: Ta ấn:
(a1R3$)qdp(a1R3$)d+4Oa1R3$p1=
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước:
Nhp hàm s
32
41y x x x= +
n
Q)qdpQ)d+4Q)p1
Khi đó, để có được
1
3
y



ta n:
r1a3=
2. Trong câu 5 chúng ta thể sử dụng phương pháp trích lược tluận, bởi trong
bốn đáp án chỉ đáp án C chứa
1x =−
, còn trong bài toán này thì không thể bởi
cả hai đáp án A và D đều có
1
3
x =
.
Câu 7: Cho hàm s
42
43y x x= +
. Các điểm un của đồ th hàm s
A.
1
67
;
39
U




2
67
;
39
U




. B.
1
17
;
39
U



2
17
;
39
U



.
C.
1
65
;
39
U




2
65
;
39
U




. .D.
1
15
;
39
U



2
15
;
39
U



.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
3
48y x x
=−
,
2
12 8yx

=−
. Cho
2
6
0 12 8 0
3
y x x

= = =
Vậy, đồ thị hàm số có hai điểm uôn là
1
67
;
39
U




2
67
;
39
U




.
Chú ý: Vic s dng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS tính tung độ của điểm un trong
bài toán trên được thc hin bi mt trong hia cách sau:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước:
Nhp hàm s
42
43y x x= +
n
Q)^4$p4Q)d+3
Khi đó, để có được
6
3
y




,
6
3
y




ta n:
rps6)a3=
rs6)a3=
Cách 2: Vì với hàm trùng phương
66
33
yy
−=
nên a chỉ cần ấn:
Nhp hàm s
42
43y x x= +
n
Q)^4$p4Q)d+3
Khi đó, để có được
6
3
y




,
6
3
y




ta n:
rps6)a3=
Câu 8: Cho hàm s
32
34y x mx x m= + +
. Điểm
( )
1;3U
là điểm un của đồ th hàm s khi
m
nhn
giá tr bng:
A.
0m =
. B.
1m=
. C.
2m =
. .D. Vô nghiệm.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
3 6 1y x mx
= +
,
66y x m

=−
.
Để điểm
( )
1;3U
là điểm un của đồ th điều kin cần và đủ là:
( )
( )
10
6 6 0
1
1 3 1 4 3
13
y
m
m
mm
y

=
−=
=

+ + =
=
Vy, vi
1m =
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần luotj đánh giá:
Vi
0m =
, hàm s có dng:
3
y x x=+
.
Suy ra:
2
31yx
=+
,
6yx

=
,
0 6 0 0
U
y x x

= = =
Đáp án A bị loi.
Vi
1m=
, hàm s có dng:
32
34y x x x= + +
.
Suy ra:
2
3 6 1y x x
= +
,
66yx

=−
,
( )
0 6 6 0 1 1;3
U
y x x U

= = =
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toaans trên thì:
Trong cách gii t lun, chúng ta thc hiện theo các bước:
c 1: Xác định các đạo hàm
y
y

.
c 2: Thiết lập điều kiện để đồ th hàm s nhận điểm
U
làm điểm đối xng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th, chúng ta thc hin t trái qua phi cn ti
hai ln th mi la chọn được đáp án đúng.
Hoạt động: Các em học sinh hãy đ sut mt phép th khác da trên tính chất điểm un
của đồ th hàm s bậc ba (Điểm uốn là tâm đối xng).
Chú ý: Ta có các kết qu:
1. Đồ th hàm s bc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xng.
2. Đồ th hàm s bc bn dạng trùng phương nhận trc
Oy
làm trục đối xng.
3. Đồ th hàm phân thc nhận giao điểm hai đường tim cận làm tâm đối xng.
Câu 9: Cho hàm s
32
31y x x= + +
. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm:
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;5
. C.
( )
1;1
. .D.
( )
1;3
.
Li gii.
Chn D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
2
36y x x
=+
,
66yx

=+
( )
0 6 6 0 1 1 3y x x y

= + = = =
.
Vậy, đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm
( )
1;3I
.
Hoạt động: 1. Bn An thc hin phép th sau:
Vi
1x =
, ta được
( )
15y =
.
Do đó, việc chọn đáp án B là đúng đắn.
Khi so đáp án đúng, chúng ta thy ngay vic la chn B sai. Câu hỏi đặt ra
“Sai lầm ca An xut phát t đâu ?”
2. Bn Minh thc hin phép th như sau:
Vi
1x =
, ta được
( )
15y =
Đáp án A bị loi.
Vi
1x =−
, ta được
( )
13y =
Đáp án C bị loi.
Nhn thấy, điểm
( )
3;1M
thuộc đồ thị. Do đó, việc la chọn đáp án D đúng
đắn.
Câu hỏi đặt ra “Minh đã dựa trên sở để tìm ra điểm
M
ri khẳng định
tính đúng đắn trog la chn của minh ?”.
Câu 10: Cho hàm s
23
1
x
y
x
+
=
đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm :
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 1
. .D.
1
;1
2



.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun 1 : Ta lần lượt có :
Tiệm cân đứng
1x =
.
Tim cn ngang:
2y =
.
Vậy tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
1;2I
.
Li gii t lun 2: Hàm phân thc bc nht trên bc nhất luôn tâm đối xng là:
( )
; 1;2
da
II
ac

−=


.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt đánh giá:
Tập xác định
1D\=
nên tâm đối xứng có hoành độ bằng 1. Đáp án B, D loại.
Nhn thy điểm
( )
0; 3M
thuộc đồ th nhưng đim
( )
2;0N
không thuộc đồ th đáp án C
b loi.
Chọn đáp án A.
La chọn đáp án bằng phép th 2.
Tâm đối xứng có tung độ bằng 2 suy ra các đáp án B, C, D bị loi.
Nhận xét: Như vậy để la chọn được đpá án đung cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1: Chúng ta chuyn v vic tìm tọa độ giao điểm hai đường
tim cn của đồ th hàm s.
Trong cách gii t lun 2: Các em hs cn nh được CT v tâm đối xng ca đồ th hàm
s bc nht trên bc nht.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 1, ta thc hin:
- Khẳng định được hoành độ tâm đối xng bng 1, ta loại được đáp án B, D.
- Để la chn A C ta ly điểm M thuộc đồ th điểm đối xng vi qua
( )
1; 1I
. Vì N không thuộc đồ th hàm s nên
( )
1; 1I
không phải tâm đối xng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 2 vi vic khẳng định được tung độ tâm đối
xng bng 2 ta ch ra được đáp án đúng ngay.
Câu 11: Cho hàm s
2
22
2
xx
y
x
++
=
+
. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm:
A.
( )
0;1
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2−−
. .D.
( )
2;1
.
Li gii.
Chn C.
Li gii t lun: Viết li hàm s dưới dng
2
2
yx
x
=+
+
.
T đó ta lần lượt có:
Tim cận đứng:
2x =−
.
Tim cn xiên:
yx=
.
Suy ra đồ th hàm s có tâm đối xng là
( )
2; 2I −−
.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Tập xác định
2D\=
nên tâm đối xứng có hoành độ bng -2. Loi A, B.
Nhn thấy điểm
( )
0;1M
thuộc đồ th nhưng điểm
( )
4;1N
không thuộc đồ th nên đáp án
D loi.
Chọn C.
Câu 12: Cho hàm s
2
23y x x= +
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
1x =−
. B.
0x =
. C.
1x =
. .D.
2x =
.
Li gii.
Chn C.
Li gii t luận: Đồ th hàm s nhận đường thng
1
2
b
xx
a

==


làm trục đối xng.
Câu 13: Cho hàm s
42
1y x x= +
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
1x =−
. B.
0x =
. C.
1x =
. .D.
2x =
.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun: Hàm s là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 14: Cho hàm s
( )
3
2
1y x x=−
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. .D.
3x =
.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun: Hàm s xác định trên
D =
là tập đối xng.
Ta có:
( ) ( )
f x f x−=
. Vy hàm
( )
3
2
1y x x=−
là hàm chn nên đồ th hàm s nhn trc
tung làm trục đối xng.
Câu 15: Cho hàm s
11y x x= + +
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
3x =−
. B.
0x =
. C.
1x =
. .D.
3x =
.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun: Hàm s xác định trên
1; 1D =−
là tập đối xng.
Ta có :
( ) ( )
11f x x x f x = + + =
. Vy hàm s là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn
trc tung làm trục đối xng.
Chú ý: Trong trường hp tổng quát, để chứng minh đồ th hàm s nhận đường thng
xa=
làm trục đối xứng ta làm như sau:
c 1: Vi phép biến đổi tọa độ:
X x a x X a
Y y y Y
= = +


==

. Hàm s có dng
( ) ( )
Y f X a Y f X= + =
.
c 2: Nhn xét rằng đồ th hàm s
( )
Y f X=
là hàm s chn.
c 3: Vy đồ th hàm s nhn đường thng
xa=
làm trục đối xng.
Câu 16: Cho hàm s
2
1y x mx= + +
. Đồ th hàm s nhận đường thng
3x =
làm trục đối xng khi:
A.
3m =
. B.
6m =
. C.
6m =−
. .D.
3m =−
.
Li gii.
Chn C.
Li gii t luận: Đồ th hàm s nhận đường thng
2
m
x =−
làm trục đối xng.
Vy ta có
36
2
m
m = =
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
( )
4 3 2 2
11y x mx m x m m x= + + +
. Đồ th hàm s nhn trc
Oy
làm trục đối
xng khi :
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. .D.
3m =
.
Li gii.
Chn A.
Câu 1. Đồ th hàm s
42
8 10y x x= + +
có s điểm un bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. .D.
3
.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
3
4 16y x x
=+
,
2
12 16yx

=+
( )
2
0 12 16 0 *yx

= + =
Vì phương trình
( )
*
vô nghiệm nên đồ thị hàm số không có điểm uốn.
La chọn đáp án bng phép thử: Vơi hàm trùng phương
0ab
, nên đồ th hàm s
không có điểm un.
Do đó, chọn đáp án A.
Câu 2. Đồ th hàm s
3
yx=
có s điểm un bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. .D.
3
.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
3
2
1
y
x
=
,
3
2
2
9
y
xx

=−
.
y

đổi du khi qua
0
0xD=
nên đồ th hàm s có một điểm un.
Chú ý: Rt nhiu em hc sinh sau khi thc hin tính
y
y

, ri thiết lập phương trình
0y

=
và thy nó vô nghiệm nên đã kết lun hàm s không có điểm un.
Câu 3. Đồ th hàm s
cosyx=
có s điểm un bng:
A.
0
. B.
1
. C.
100
. .D. Vô số.
Li gii.
Chn D.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
sinyx
=−
,
cosyx

=−
.
0 cos 0 ,
2
y x x k k

= = = +
vô số nghiệm.
Vậy, đồ thị có vô số điểm uốn.
Câu 4. Cho hàm s
32
41y x x x= +
. Điểm un của đồ th hàm s là:
A.
15
;
3 27
U



. B.
17
;
28
U



. C.
15
;
28
U



. .D.
17
;
3 27
U



.
Li gii.
Chn D.
Li gii t lun: Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
3 2 4y x x
= +
,
62yx

=−
.
Cho
1
0 6 2 0
3
U
y x x

= = =
Điểm uốn
17
;
3 27
U



Chú ý:
1. Việc sử dụng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS tính tung độ của điểm uốn trong bài toán
trên được thực hiện bởi một trong hia cách sau:
Cách 1: Ta ấn:
(a1R3$)qdp(a1R3$)d+4Oa1R3$p1=
Cách 2: Ta thực hiện theo các bước:
Nhp hàm s
32
41y x x x= +
n
Q)qdpQ)d+4Q)p1
Khi đó, để có được
1
3
y



ta n:
r1a3=
2. Trong câu 5 chúng ta thể sử dụng phương pháp trích lược tự luận, bởi trong bốn đáp án
chỉ có đáp án C chứa
1x =−
, còn trong bài toán này thì không thể bởi cả hai đáp án A và D đều
1
3
x =
.
Câu 5. Cho hàm s
42
43y x x= +
. Các điểm un của đồ th hàm s
A.
1
67
;
39
U




2
67
;
39
U




. B.
1
17
;
39
U



2
17
;
39
U



.
C.
1
65
;
39
U




2
65
;
39
U




. .D.
1
15
;
39
U



2
15
;
39
U



.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
3
48y x x
=−
,
2
12 8yx

=−
. Cho
2
6
0 12 8 0
3
y x x

= = =
Vậy, đồ thị hàm số có hai điểm uôn là
1
67
;
39
U




2
67
;
39
U




.
Chú ý: Vic s dng máy tính CASIO fx 570 VN PLUS tính tung độ của điểm un trong
bài toán trên được thc hin bi mt trong hia cách sau:
Cách 1: Ta thực hiện theo các bước:
Nhp hàm s
42
43y x x= +
n
Q)^4$p4Q)d+3
Khi đó, để có được
6
3
y




,
6
3
y




ta n:
rps6)a3=
rs6)a3=
Cách 2: Vì với hàm trùng phương
66
33
yy
−=
nên a chỉ cần ấn:
Nhp hàm s
42
43y x x= +
n
Q)^4$p4Q)d+3
Khi đó, để có được
6
3
y




,
6
3
y




ta n:
rps6)a3=
Câu 6. Cho hàm s
32
34y x mx x m= + +
. Điểm
( )
1;3U
là điểm un của đồ th hàm s khi
m
nhn giá
tr bng:
A.
0m =
. B.
1m=
. C.
2m =
. .D. Vô nghiệm.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
3 6 1y x mx
= +
,
66y x m

=−
.
Để điểm
( )
1;3U
là điểm un của đồ th điều kin cần và đủ là:
( )
( )
10
6 6 0
1
1 3 1 4 3
13
y
m
m
mm
y

=
−=
=

+ + =
=
Vy, vi
1m =
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần luotj đánh giá:
Vi
0m =
, hàm s có dng:
3
y x x=+
.
Suy ra:
2
31yx
=+
,
6yx

=
,
0 6 0 0
U
y x x

= = =
Đáp án A bị loi.
Vi
1m =
, hàm s có dng:
32
34y x x x= + +
.
Suy ra:
2
3 6 1y x x
= +
,
66yx

=−
,
( )
0 6 6 0 1 1;3
U
y x x U

= = =
, tha mãn.
Do đó, việc la chn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toaans trên thì:
Trong cách gii t lun, chúng ta thc hiện theo các bước:
c 1: Xác định các đạo hàm
y
y

.
c 2: Thiết lập điều kiện để đồ th hàm s nhận điểm
U
làm điểm đối xng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th, chúng ta thc hin t trái qua phi cn ti
hai ln th mi la chọn được đáp án đúng.
Hoạt động: Các em hc sinh y đề sut mt phép th khác da trên tính chất điểm un
của đồ th hàm s bậc ba (Điểm uốn là tâm đối xng).
Chú ý: Ta có các kết qu:
1. Đồ th hàm s bc ba nhận điểm uốn làm tâm đối xng.
2. Đồ th hàm s bc bn dạng trùng phương nhận trc
Oy
làm trục đối xng.
3. Đồ th hàm phân thc nhận giao điểm hai đường tim cận làm tâm đối xng.
Câu 7. Cho hàm s
32
31y x x= + +
. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm:
A.
( )
1;4
. B.
( )
1;5
. C.
( )
1;1
. .D.
( )
1;3
.
Li gii.
Chn D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có:
2
36y x x
=+
,
66yx

=+
( )
0 6 6 0 1 1 3y x x y

= + = = =
.
Vậy, đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm
( )
1;3I
.
Hoạt động: 1. Bn An thc hin phép th sau:
Vi
1x =
, ta được
( )
15y =
.
Do đó, việc chọn đáp án B là đúng đắn.
Khi so đáp án đúng, chúng ta thy ngay vic la chn B sai. Câu hỏi đặt ra “Sai lm ca
An xut phát t đâu ?”
2. Bn Minh thc hin phép th như sau:
Vi
1x =
, ta được
( )
15y =
Đáp án A bị loi.
Vi
1x =−
, ta được
( )
13y =
Đáp án C b loi.
Nhn thấy, điểm
( )
3;1M
thuộc đồ thị. Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu hỏi đặt ra “Minh đã dựa trên sở để tìm ra điểm
M
ri khẳng định tính đúng đắn
trog la chn của minh ?”.
Câu 8. Cho hàm s
23
1
x
y
x
+
=
đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm :
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 1
. .D.
1
;1
2



.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun 1 : Ta lần lượt có :
Tiệm cân đứng
1x =
.
Tim cn ngang:
2y =
.
Vậy tâm đối xng ca đồ th hàm s
( )
1;2I
.
Li gii t lun 2: Hàm phân thc bc nht trên bc nhất luôn tâm đối xng là:
( )
; 1;2
da
II
ac

−=


.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt đánh giá:
Tập xác định
1D\=
nên tâm đối xứng có hoành độ bằng 1. Đáp án B, D loại.
Nhn thy điểm
( )
0; 3M
thuộc đồ th nhưng đim
( )
2;0N
không thuộc đồ th đáp án C
b loi.
Chọn đáp án A.
La chọn đáp án bằng phép th 2.
Tâm đối xứng có tung độ bằng 2 suy ra các đáp án B, C, D bị loi.
Nhận xét: Như vậy để la chọn được đpá án đung cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1: Chúng ta chuyn v vic tìm tọa độ giao điểm hai đường
tim cn của đồ th hàm s.
Trong cách gii t lun 2: Các em hs cn nh được CT v tâm đối xng ca đồ th hàm
s bc nht trên bc nht.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 1, ta thc hin:
- Khẳng định được hoành độ tâm đối xng bng 1, ta loại được đáp án B, D.
- Để la chn A và C ta lấy đim M thuộc đồ th điểm đối xng vi qua
( )
1; 1I
. Vì N không thuộc đồ th hàm s nên
( )
1; 1I
không phải tâm đối xng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 2 vi vic khẳng định được tung độ tâm đối
xng bng 2 ta ch ra được đáp án đúng ngay.
Câu 9. Cho hàm s
2
22
2
xx
y
x
++
=
+
. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là điểm:
A.
( )
0;1
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2; 2−−
. .D.
( )
2;1
.
Li gii.
Chn C.
Li gii t lun: Viết li hàm s dưới dng
2
2
yx
x
=+
+
.
T đó ta lần lượt có:
Tim cận đứng:
2x =−
.
Tim cn xiên:
yx=
.
Suy ra đồ th hàm s có tâm đối xng là
( )
2; 2I −−
.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Tập xác định
2D\=
nên tâm đối xứng có hoành độ bng -2. Loi A, B.
Nhn thấy điểm
( )
0;1M
thuộc đồ th nhưng điểm
( )
4;1N
không thuộc đồ th nên đáp án
D loi.
Chọn C.
Câu 10. Cho hàm s
2
23y x x= +
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
1x =−
. B.
0x =
. C.
1x =
. .D.
2x =
.
Li gii.
Chn C.
Li gii t luận: Đồ th hàm s nhận đường thng
1
2
b
xx
a

==


làm trục đối xng.
Câu 11. Cho hàm s
42
1y x x= +
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
1x =−
. B.
0x =
. C.
1x =
. .D.
2x =
.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun: Hàm s là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn trc tung làm trc đối xng.
Câu 12. Cho hàm s
( )
3
2
1y x x=−
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. .D.
3x =
.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun: Hàm s xác định trên
D =
là tập đối xng.
Ta có:
( ) ( )
f x f x−=
. Vy hàm
( )
3
2
1y x x=−
là hàm chn nên đồ th hàm s nhn trc
tung làm trục đối xng.
Câu 13. Cho hàm s
11y x x= + +
. Đồ th hàm s có trục đối xng là:
A.
3x =−
. B.
0x =
. C.
1x =
. .D.
3x =
.
Li gii.
Chn B.
Li gii t lun: Hàm s xác định trên
1; 1D =−
là tập đối xng.
Ta có :
( ) ( )
11f x x x f x = + + =
. Vy hàm s là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn
trc tung làm trục đối xng.
Chú ý: Trong trường hp tổng quát, để chứng minh đồ th hàm s nhận đường thng
xa=
làm trục đối xứng ta làm như sau:
c 1: Vi phép biến đổi tọa độ:
X x a x X a
Y y y Y
= = +


==

. Hàm s có dng
( ) ( )
Y f X a Y f X= + =
.
c 2: Nhn xét rằng đồ th hàm s
( )
Y f X=
là hàm s chn.
c 3: Vy đồ th hàm s nhn đường thng
xa=
làm trục đối xng.
Câu 14. Cho hàm s
2
1y x mx= + +
. Đồ th hàm s nhận đường thng
3x =
làm trục đối xng khi:
A.
3m =
. B.
6m =
. C.
6m =−
. .D.
3m =−
.
Li gii.
Chn C.
Li gii t lun: Đồ th hàm s nhận đường thng
2
m
x =−
làm trục đối xng.
Vy ta có
36
2
m
m = =
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
( )
4 3 2 2
11y x mx m x m m x= + + +
. Đồ th hàm s nhn trc
Oy
làm trục đối
xng khi :
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. .D.
3m =
.
Li gii.
Chn A.
Li gii t lun: Đồ th hàm s nhn Oy làm trục đối xng khi:
Hàm s là hàm s chn Các h s bc l bng 0
2
0
0
0
m
m
mm
=
=
−=
Vy
0m =
tha yêu cầu đầu bài.
Câu 16. Cho hàm s
32
23y x mx mx m= +
. Đồ th hàm s nhận điểm
( )
1;1I
làm tâm đối xng khi
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun 1: Vi phép biến đổi tọa độ:
11
11
X x x X
Y y y Y
= = +


= = +

Hàm s có dng
( ) ( ) ( )
32
1 1 1 2 1 3Y X m X m X m+ = + + + +
( ) ( )
32
3 3 4 1X m X m X= + + +
(1)
Hàm s (1) là hàm s l khi và ch khi
3 0 3mm = =
Vy vi
3m =
đồ th hàm s nhận điểm
( )
1;1I
làm tâm đối xng.
Li gii t lun 2: Đồ th hàm đa thức bc ba nhận điểm un làm tâm đi xng, nên bài toán
được chuyn v “Tìm m để
( )
1;1I
là điểm uốn”
Tập xác định
D =
Đạo hàm:
2
' 3 2 2 ; '' 6 2y x mx m y x m= =
Điêm
( )
1;1I
là điểm un của đồ th điều kin cần và đủ
( )
( )
'' 1 0
6 2 0
3
1 2 3 1
11
y
m
m
m m m
y
=
−=
=

+ =
=
.
Vy vi
3m =
đồ th hàm s nhận điểm
( )
1;1I
làm tâm đối xng.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp mt phn t lun: Ta lần lượt có
Đạo hàm:
2
' 3 2 2 ; '' 6 2y x mx m y x m= =
1
'' 0 6 2 0 1 3
3
m
y x m m= = = = =
Các đáp án A, B,C đều loi.
Do đó việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 17. Cho hàm s
1
3
mx
y
x
=
. Đồ th hàm s nhận điểm
( )
3;1I
làm tâm đối xng khi
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1: Vi phép biến đổi tọa độ:
33
11
X x x X
Y y y Y
= = +


= = +

Hàm s có dng
( ) ( )
3 1 1 3 1
1
33
m X m X m
YY
XX
+ +
+ = =
+−
(1)
Hàm s (1) là hàm s l khi và ch khi
1 0 1mm = =
Vy vi
1m =
đồ th hàm s nhận điểm
( )
3;1I
làm tâm đối xng.
Li gii t lun 2: Hàm phân thc bc nht trên bc nhất luôn có tâm đối xng là
( ) ( )
; 3; 3;1 1
da
I m m
cc

= = =


ng với đáp án A.
Câu 18. Gọi I là đỉnh ca parabol
( )
2
: 2 3 1P y x x= +
. Phương trình của parabol (P) đối vi h tọa độ
IXY có dng:
A.
2
2YX=
. B.
2
YX=
. C.
2
YX=−
. D.
2
2YX=−
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun : Ta lần lượt có :
Tọa độ đỉnh
31
;
48
I



Công thc chuyn h tọa độ theo phép tnh tiến theo vectơ
OI
33
44
11
88
X x x X
Y y y Y

= = +




= + =


Khi đó trong hệ tọa độ IXY parabol (P) có phương trình
( ) ( )
2
2
1 3 3
: 2 3 1 : 2
8 4 4
P Y X X P Y X
= + + + =
Câu 19. Gọi I là tâm đối xng của đồ th hàm s
( )
32
: 3 4xC yx= +
. Phương trình của của đường
cong (C) đối vi h tọa độ IXY có dng:
A.
3
3Y X X=+
. B.
3
Y X X=+
. C.
3
Y X X=−
. D.
3
3Y X X=−
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun : Ta lần lượt có :
2
' 3 6 ; '' 6 6y x x y x= + = +
'' 0 6 6 0 1y x x= + = =
Tâm đối xng
( )
1; 2I −−
Công thc chuyn h tọa độ theo phép tnh tiến theo vectơ
OI
11
22
X x x X
Y y y Y
= + =


= + =

Khi đó trong hệ tọa độ IXY (C) có phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
32
3
: 2 1 3 1 4 : 3C Y X X C Y X X = + =
Câu 20. Gọi I là tâm đối xng của đồ th
( )
32
:
1
x
H y
x
=
+
. Phương trình của đường cong (H) đối vi h
tọa độ IXY có dng:
A.
5
Y
X
=−
. B.
3
Y
X
=−
. C.
3
Y
X
=
. D.
5
Y
X
=
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun : Ta lần lượt có :
Hai đường tim cn là
1x =−
3y =
, suy ra tâm đối xng
( )
1;3I
Công thc chuyn h tọa độ theo phép tnh tiến theo vectơ
OI
11
33
X x x X
Y y y Y
= + =


= = +

Khi đó trong hệ tọa độ IXY (H) có phương trình
( )
( )
( )
( )
3 1 2
5
: 3 :
11
X
H Y H Y
XX
−−
+ = =
−+
Bài 6: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Để xét s tương giao của hai đồ th
( )
y f x=
( )
y g x=
chúng ta thc hiện theo các bước
Bước 1: Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm
( ) ( )
f x g x=
(1)
c 2: Gii hoc gii và bin lun (1), t đó đưa ra lời kết lun.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Bài 3. Cho hàm s
2
4 6 1y x x= +
. S giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun : phương trình hoành độ giao điểm
2
1,2
35
4 6 1 0
4
x x x
+ = =
.
Vy s giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng 2.
Li gii t lun kết hp vi máy tính CASIO FX- 570MS : Phương trình hoành đ giao
điểm
2
1
4 6 1 0 1,3090x x x + =
hoc
2
0,1090x
bng cách n:
Vy s giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng 2.
Bài 4. Cho hàm s
32
33y x x x= +
. S giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng:
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun : Phương trình hoành độ giao điểm
( )
( )
3 2 2
3 3 0 1 2 3 0 3x x x x x x x + = = =
hoc
1x =
.
Vy s giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng 3.
Li gii t lun kết hp vi máy tính CASIO FX- 570MS : phương trình hoành độ giao
điểm
32
3 3 0 3x x x x + = =
hoc
1x =
bng cách n:
Vy s giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng 2.
Chú ý: để tăng độ khó cho bài toán người ta có th phát biểu dưới dng:
Dng 1: Giao điểm của đồ th hàm s
32
7 11 3y x x x= + +
vi trc Ox có tọa độ là:
A.
( )
2 5;0
. B.
( )
3;0
. C.
( )
2 5;0+
. D. Cả A,B,C.
Dng 2: Tổng hoành độ các giao điểm của đồ th hàm s
32
7 11 3y x x x= + +
vi trc Ox có
tọa độ bng:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Bài 5. Cho hàm s
42
21y x x=
. S giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng :
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun : Phương trình hoành độ giao điểm
42
2 1 0xx =
. (1)
Đặt
2
tx=
, điều kin
0t
. Phương trình có dạng
2
2 1 0tt =
(2)
Phương trình (2) ac<0 nên hai nghiệm trái du (
12
0tt
,
1
t
b loi) vi
2
t
ta được:
2
2 1,2 2
x t x t= =
Vy s giao điểm của đồ th hàm s và trc Ox bng 2.
La chọn đáp án bằng phép th : Ta lần lượt đánh giá
Hàm trùng phương nhận Oy làm trục đối xng và
( )
01y =−
Vì a=1>0 nên nó ch có th là:
Do đó việc la chn đáp án B là đúng đắn.
Bài 6. S giao điểm của đường cong
32
21y x x=
và đường thng
13yx=−
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun : Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
2 1 1 3 2 3 2 0x x x x x x = + =
. (*)
( )
( )
2
1 2 0 1x x x x + = =
Vy s giao điểm của đồ th và đường thng bng 1.
Chú ý: Để s dng máy tính CASIO FX- 570MS giải nhanh phương trình (*), ta n:
Bài 7. Cho hàm s
32
31y x x= + +
. Giao điểm của đồ th hàm s và đưng thng
25yx=+
có ta
độ là:
A.
( )
1;3
. B.
( )
1 5;3 2 5−−
. C.
( )
1 5;3 2 5++
. D. Cả A,B,C.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun : Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
1 2 5 3 2 4 0x x x x x x+ + = + + =
.
( )
( )
2
1
1 2 4 0
15
x
x x x
x
=−
+ + =
=
Vi
13xy= =
, được giao điểm
( )
1;3A
.
Vi
1 5 3 2 5xy= =
, được giao điểm
( )
1 5;3 2 5B −−
.
Vi
1 5 3 2 5xy= + = +
, được giao điểm
( )
1 5;3 2 5C ++
.
Ta được
( ) ( )
{ , , }d C A B C=
La chọn đáp án bằng trích lược t lun: Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
1 2 5 3 2 4 0x x x x x x+ + = + + =
.
( )
( )
2
1 2 4 0 1x x x x + + = =
hoc
15x =
.
Tới đây ta khẳng định vic la chọn đáp án D đúng đn bi ba giá tr trên tương ng vi
hoành độ các điểm trong A, B, C.
La chọn đáp án bằng phép th : Ta lần lượt đánh giá
Đim
( )
1;3A
thuc c (C) và (d) nên các đáp án B và C loại.
Đim
( )
1 5;3 2 5B −−
thuc c (C) và (d) nên đáp án Aloại.
Do đó việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Chú ý: Đ s dng y tính CASIO FX- 570MS th tọa độ của các điểm A, B C ta ln
t thc hin:
Nhp biu thc
32
31xx++
, ta n:
Khi đó ta lần lượt th vi các b
( )
1;3
( )
1 5;3 2 5−−
Tức là điểm A thuc (C) .
Tức là điểm B thuc (C) .
Bài 8. Gi M, N hai giao điểm của đường thng
1yx=+
đường cong
31
2
x
y
x
=
. Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn thng MN bng:
A.
5
2
. B.
1
. C.
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
,1
2
2
31
1
2
4 1 0
25
1
2 5 2
2
M N M N
x
x
x
x
x
xx
x
x x x x
= +

=
=
= = + =
.
Vậy hoành độ trung điểm I của đoạn thng MN bng 2.
Li gii t lun 2: Phương trình hoành độ giao điểm
( )
2
1
2
31
14
2
4 1 0
1
2
2
MN
MN
x
x
x x x
x
xx
x x x
= + + =
=
= + =
.
Vậy hoành độ trung điểm I của đoạn thng MN bng 2.
La chọn đáp án bằng phép th : đường thng
1yx=+
đi qua tâm đối xng
( )
2;3I
của đường cong nên I là trung điểm của đoạn thng MN
Do đó việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 21. Cho hàm s
( )
46
:
1
x
Cy
x
=
. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
C
với đường thng
65yx=+
bng
A.
5
36
. B.
37
36
. C.
11
36
. D.
13
36
Li gii
Chn D.
Li gii t lun 1: Phuong trình hoành độ giao điểm:
2
1
1
46
3
65
1
1
6 5 1 0
2
x
x
x
x
x
xx
x
=
= +
+ =
=
22
22
12
1 1 13
3 2 36
xx
+ = + =
Li gii t lun kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS:Phương tnh hoành độ giao điểm:
2
1
1
46
3
65
1
1
6 5 1 0
2
x
x
x
x
x
xx
x
=
= +
+ =
=
Ta tìm được nghim bng cách n
www1$2
6=z5=1=
R
Khi đó
22
22
12
1 1 13
3 2 36
xx
+ = + =
, bng cách n:
w1
(1 2)d+(1 3)d=
Li gii t lun 2: Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
12
2
12
2
2
22
1 2 1 2 1 2
5
1
46
6
65
1
1
6 5 1 0
6
5 1 13
2 2.
6 6 36
xx
x
x
x
x
xx
xx
x x x x x x
+=
= +

+ =
=
+ = + = =
Li gii t lun 2 kết hp vi máy tính CASIO fx 570MS: Phương trình hoành độ giao
điểm:
12
2
12
5
1
46
6
65
1
1
6 5 1 0
6
xx
x
x
x
x
xx
xx
+=
= +

+ =
=
Khi đó
( )
2
2
22
1 2 1 2 1 2
5 1 13
2 2.
6 6 36
x x x x x x
+ = + = =
, bng cách n:
Câu 22. Cho hàm s
32
31y x x= +
. Đồ th hàm s cắt đường thng
ym=
ti
3
điểm phân bit khi:
A.
31m
. B.
31m
. C.
1m
. D.
3m −
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2
3 1 3 1 0x x m x x m + += =
. (1)
Xét hàm s
32
31y x x m= +
, ta có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
36y x x
=−
,
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
=
= =
=
.
Bng biến thiên:
T đó, để đổ th hàm s cắt đường thng
ym=
tại ba điểm phân bit thì
( )
1
có ba nghim
phân bit, tc là:
( )( )
. 0 1 3 0 3 1
CĐ CT
y y m m m
.
Vy, vi
31m
thỏa mãn điều kiện đẩu bài.
Li gii t lun 2: Xét hàm s
32
31y x x= +
, ta có:
Tập xác định
D =
.
Đạo hàm:
2
36y x x
=−
,
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
=
= =
=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta thấy đổ th hàm s cắt đường thng
ym=
tại ba điểm phân bit
khi
31m
.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s ti ba
điểm phân bit thì
m
phi nhn giá tr có dng
CT CĐ
myy
(dng này ch trong A).
Do đó, vic la chọn đáp án A là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
3 2 3 2
3 1 3 1 0 *x x m x x m + = + =
.
Khi đó:
Vi
1m=−
, phương trình
( )
*
có dng:
( )
( )
3 2 2
1
3 2 0 1 2 2 0
13
x
x x x x x
x
=
+ = =
=
Suy ra có ba giao điểm. Vì vậy
1m=−
thỏa mãn nên đáp án C và D bị loại.
Vi
1m =
, phương trình
( )
*
có dng:
32
0
30
3
x
xx
x
=
=
=
Suy ra có hai giao điểm. Vì vậy
1m =
không thỏa mãn nên đáp án B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhn xét: như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1, chúng ta thc hiện theo các bước:
Bước 1: Thiết lập phương trình hoành độ giao điểm, ta được một phương trình bậc ba
( )
( )
0fx=
.
Bước 2: Để phương trình có ba nghiệm phân biệt, tức đồ thị hàm số
( )
y f x=
cắt trục
Ox
tại
ba điểm phân biệt, điều kiện là đồ thị hàm số
( )
y f x=
có CĐ, CT và
.0
CĐ CT
yy
.
Trong cách gii t lun 2, chúng ta thc hiện theo các bước:
Bước 1: Lập bảng biến thiên của hàm số.
Bước 2: Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
ym=
tại ba điểm phân biệt, điều kiện là
CT CĐ
myy
.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép đánh giá, chúng ta s dng nhận định bước 2
ca li gii t lun 2.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th, chúng ta la chn các giá tr tương ứng ca
m
để thc hin các phép th và qua mi phép th chúng ta s loi b được các đáp án sai.
Các em học sinh nên kết hợp sử dụng máy tính CASIO để nhanh chóng tìm ra nghiệm của
phương trình bậc ba.
Câu 23. Cho hàm s
( )
:
2
xm
Cy
x
=
. Đồ th hàm s cắt đường thng
( )
:1d y mx=−
ti
2
điểm phân
bit khi:
A.
m
. B.
\0m
. C.
\2m
. D.
\ 0;2m
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( ) ( )
2
2
1
2 1 2 0, *
2
x
xm
mx
g x mx m x m
x
=
= + + + =
Đường thẳng
( )
d
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt khi phương trình
( )
*
có hai nghiệm
phân biệt khác
2
( )
0
0
0
0
\ 0;2
10
2
20
20
g
m
m
m
m
m
g
m



−
.
Vậy với
\ 0;2m
thì thõa mãn yêu cầu bài toán.
La chn bằng phương pháp thử: Phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( ) ( )
2
2
1
2 1 2 0, *
2
x
xm
mx
g x mx m x m
x
=
= + + + =
Vi
0m =
, phương trình
( )
*
có dng:
2 2 0 1xx + = =
( )
C
( )
d
có một điểm chung
0m=
không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Các đáp án AC bị loại.
Vi
2m =
, phương trình
( )
*
có dng:
2
1
2 6 4 0
2 ( )
x
xx
xl
=
+ =
=
( )
C
( )
d
có một điểm chung
2m=
không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Các đáp án B bị loại.
Do đó việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Chú ý: Để tăng độ khó cho bài toán, người ta có th phát biểu dưới dng
Cho hàm số
( )
:
2
xm
Cy
x
=
. Đường thẳng
( )
d
đi qua điểm
( )
0; 1A
có hệ số góc
m
cắt đồ
thị hàm số cắt tại
2
điểm phân biệt khi:
A.
m
. B.
\0m
. C.
\2m
. D.
\ 0;2m
.
BÀI 7. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM S TIP
XÚC CỦA HAI ĐỒ TH
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Sử dụng mệnh đề:
Hai đồ thị hàm số
()y f x=
()y g x=
tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có
nghiệm:
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=
=
Khi đó, nghiệm của hệ phương trình chính là hoành độ tiếp điểm.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Câu 24. Tọa độ tiếp điểm của hai đồ th hàm s
32
( ) 2 6 4y f x x x x= = +
( ) 8y g x x= = +
là:
A.
( )
1; 2 .
B.
( )
1; 7 .
C.
( )
4; 12 .
D.
( )
4; 4 .
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Xét h phương trình:
3 2 3 2
22
( ) ( )
2 6 4 8 2 7 4 0
17
'( ) '( )
3 4 6 1 3 4 7 0
f x g x
x x x x x x x
xy
f x g x
x x x x
=

+ = + =
= =
=
= =

Tức tọa độ tiếp điểm
( )
1; 7 .A
Vậy, tọa độ tiếp điểm của hai đồ thị là điểm
( )
1; 7 .A
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 3 2 2
2 6 4 8 2 7 4 0 ( 1)( 3 4) 0x x x x x x x x x x + = + = + =
2
( 1) ( 4) 0xx + =
nghiệm kép
17xy= =
.
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 25. Tọa độ tiếp điểm của hai đồ th hàm s
2
( ) 3 6y f x x x= = + +
32
( ) 4y g x x x= = +
là:
A.
( )
2; 8 .
B.
( )
2; 4 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
1;1 .
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Xét h phương trình:
2 3 2 3
22
( ) ( )
3 6 4 3 2 0
'( ) '( )
2 3 3 2 3 3 0
f x g x
x x x x x x
f x g x
x x x x
=

+ + = + =

=
+ = =

12xy = =
, tức tọa độ tiếp điểm
( )
1;2 .A
Vậy tọa độ tiếp điểm của hai đồ thị là điểm
( )
1;2 .A
La chọn đáp án bằng phép th: Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( )
2 3 2 3 2
3 6 4 3 2 0 1 2 0x x x x x x x x x+ + = + = + =
( ) ( )
2
1 2 0xx + =
Nghiệm kép
1 2.xy= =
Do đó việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 26. Tọa độ tiếp điểm của hai đồ th hàm s
( ) ( )
2
6
,3
2
x
y f x y g x x x
x
= = = = +
+
là:
A.
( )
0;0 .
B.
( )
0;1 .
C.
( )
5;10 .
D.
( )
5; 10 .−−
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:
Xét hệ phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
2
6
3
2
0
12
23
2
x
x
xx
f x g x
x
x
f x g x
x
x
=−
=+
=
+

=


=
=+
+
0y=
, tức tọa độ tiếp điểm
( )
0 0;0 .
La chọn đáp án bằng phép th: Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2 3 2 2
6
3 5 0 5 0
2
x
x x x x x x
x
= + + = + =
+
Suy ra nghiệm kép
0 0.xy= =
Do đó việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 27. Cho hàm s
( )
32
:C y x mx x m= +
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi trc hoành khi:
A.
1.m=
B.
2.m=
C.
3.m=
D.
4.m=
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:Đồ th hàm s tiếp xúc vi trc hoành khi h sau có nghim:
( )
( )
32
2
01
0
0
3 2 1 0 2
x mx x m
y
y
x mx
+ =
=

=
+ =
Từ
( )
1
, ta biến đổi
( ) ( ) ( )
( )
22
0 1 0 1.x x m x m x m x x m hoac x+ + = + = = =
Thay
xm=−
vào
( )
2
ta được
2
1 0 1mm = =
.
Thay
1x =
vào
( )
2
ta được
3 2 1 0 1mm+ = =
.
Thay
1x =−
vào
( )
2
ta được
1 2 1 0 1mm = =
.
Vậy với
1m=
thỏa điều kiện đầu bài.
La chn đáp án bằng phép th: Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
( )
3 2 2
0 1 0x mx x m x m x+ = + =
.
1
xm
x
=−
=
Từ đó, ta thấy ngay chỉ có với giá trị của
m
A
phương trình
( )
*
có nghiệm kép nên việc
chọn đáp án
A
là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp vi máy tính CASIOfx-570MS: Phương trình
hoành độ giao điểm:
32
0x mx x m+ =
.
Vi
1m =
phương trình
( )
**
có dng:
32
10x x x+ =
, có nghiệm kép
1x =−
, bằng cách ấn:
www1$3
1=1=z1=z1=
R
Do đó, việc chọn đáp án
A
là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun, chúng ta thiết lập điều kin tiếp xúc cho hai đồ th. đây, các em
hc sinh cần lưu ý tới phương pháp gii mt h phương trình đa thức bc cao.
Trong cách la chọn đáp án bằng phương pháp thử, chúng ta s dng kết qu “ Hai đồ th
hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
tiếp xúc nhau khi phương trình
( ) ( )
f x g x=
có nghim bội” –
Kết qu này không được trình bày trong SGK nên không s dng trong li gii t lun. Và
bng việc phân tích được đa thức thành nhân t, chúng ta nhanh chóng ch ra được đáp án
đúng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th kết hp vi máy tính CASIOfx-570MS chúng
ta nhanh chóng tìm ra được nghiệm cho phương trình bậc ba.
Câu 28. Cho hàm s
42
( ): 2 1C y x x
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi Parabol
2
( ): 6P y x m
khi:
A.
1m
hoặc
2m
. B.
15m
hoặc
2m
.
C.
1m
hoặc
15m
. D.
15m
.
Li gii
Chn C.
Theo t lun
Đồ th (C) tiếp xúc vi Parabol
2
( ): 6P y x m
khi h sau có nghim:
42
4 2 2
3
8 1 0
2 1 6 1
0
15
4 4 12
2
x x m
x x x m m
x
m
x x x
x
Vy vi
1m
hoặc
15m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử:
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2 4 2
2 1 6 8 1 0x x x m x x m
(1)
+ Vi
1m
phương trình (1) có dạng:
42
12
8 0 0 1x x x x m
tha mãn.
Do đó loại B và D.
+ Vi
15m
phương trình (1) có dạng:
42
12
8 16 0 2 15x x x x m
tha mãn.
Do đó loại A.
Câu 29. Cho hàm s
27
( ) :
3
x
Cy
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc với đường thng
( ):d y x m
khi:
A.
1m
hoặc
3m
. B.
1m
hoặc
3m
.
C.
1m
hoặc
3m
. D.
1m
hoc
3m
.
Li gii
Chn D.
Theo t lun
Đồ th (C) tiếp xúc với đường thng
( ):d y x m
khi h sau có nghim:
2
27
27
3
3
3
4
1
1
1
( 3)
2
x
x
mx
xm
x
m
x
x
m
x
x
Vy vi
1m
hoặc
3m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
27
( 5) 7 3 0
3
x
x m x m x m
x
(1)
+ Vi
1m
phương trình (1) có dạng:
2
6 10 0xx
không có nghim kép
1m
không tha mãn.
Do đó loại A và B.
+ Vi
3m
phương trình (1) có dạng:
2
12
8 16 0 4 3x x x x m
tha mãn.
Do đó chọn D.
Câu 30. Cho hàm s
2
ax 2 1
( ):
2
ax
Cy
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi trc hoành khi:
A.
1a
. B.
1a
hoặc
0a
.
C.
1a
. D.
1a
hoc
2a
.
Li gii
Chn A.
Theo t lun
Đồ th
1
( ) : ax+
2
Cy
x
tiếp xúc vi trc Ox khi h sau có nghim:
2
2
2
2
1
1
0
1
ax+ 0
( 2) 2
2
1
1
1
a =
1
a 0
a =
( 2)
( 2)
( 2)
x
x
xx
x
a
x
x
x
Vy vi
1a
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử:
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2
ax 2 1
0 ax 2 1 0.
2
ax
ax
x
(1)
+ Vi
0a
phương trình (1) không có nghim kép
0a
không tha mãn.
Do đó loại B.
-Vi
1a =
phương trình (*) có dạng:
2
2 1 0xx+ =
, không có nghim kép
1a =
không thỏa mãn. Đáp án C b loi.
- Vi
2a =
phương trình (*) có dạng:
2
2 4 1 0xx+ + =
, không có nghim kép
2a=
không thỏa mãn. Đáp án D bị loi.
Do đó việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy để la chn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
- Trong cách gii t lun chúng ta thiết lập điều kin tiếp xúc cho hai đồ th. đây các em học
sinh cần lưu ý tới phương pháp giải h điều kin.
- Trong cách la chọn đáp án đúng bằng phép th chúng ta không la chn phép th vi
1a =
bi nó có trong c 4 la chn nên chc chn s là mt nghiệm đúng.
Câu 31. Parabol
( )
2
:2P y x a x b= + +
tiếp xúc vi
( )
1
:Hy
x
=
tại điểm
1
;2
2
M



khi:
A.
6a =
9
2
b =−
. B.
6a =
9
2
b =
.
C.
6a =−
9
2
b =−
. D.
6a =−
9
2
b =
.
Li gii
Chn D.
Li gii t luận: Để (P) tiếp xúc với (H) điều kin là h sau có nghim
1
2
x =
2
2
2
1
11
6
2
2 2. .
22
9
1
1
4
2
4. 4
2
a
x a x b
ab
x
b
xa
a
x

=−
+ + =
= + +



=
+ =
+ =
Vy vi
6a =−
9
2
b =
thỏa mãn điều kiện đề bài.
La chọn đáp án bằng phép th -Hc sinh t thc hin.
§8. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM TIP TUYN CỦA ĐỒ TH
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Với đồ th hàm s
( )
y f x=
, ta có các kết qu:
Nếu tiếp tuyến tại điểm
( )
;
MM
M x y
của đồ th có h s góc bng
k
thì
( )
;
M
y x k=
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
;
MM
M x y
của đồ th có dng:
( ) ( )( )
:'
M M M
d y y x x x y= +
Các dng toán liên quan ti tiếp tuyến của đồ th là:
Dng 1: Tìm hoành độ (tung độ hoc tọa độ) tiếp điểm ca tiếp tuyến.
Dng 2: Tìm h s góc ca tiếp tuyến.
Dng 3: Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp điểm.
Dng 4: Lập phương trình tiếp tuyến biết h s góc.
Dng 5: Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước.
Dng 6: Tìm điểm k được k tiếp tuyến tới đồ th.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Câu 32. Cho hàm s
2
1y x x= +
có đồ th
( )
P
. Nếu tiếp tuyến ti M ca
( )
P
có h s góc bng
3
thì hoành độ của điểm M là:
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Ta có
' 2 1.yx=−
T gii thiết
3
M
k =
, ta được
( )
3 2 1 3 2.
M M M
y k x x= = = =
Vậy hoành độ của điểm M bng
2
.
Nhn xét: 1. Nếu yêu cầu được đổi thành “Tìm tung độ ca tiếp điểm” thì chúng ta cùng thực
hiện như trên rồi ly giá tr ca
M
x
thay vào hàm s để nhận được
M
y
.
2. Vi yêu cầu “Tìm tọa độ ca tiếp điểm” trong một vài trường hợp đặc thù ca các la chn
trc nghim, chúng ta còn có th s dng các phép th.
Câu 33. Cho hàm s
2
23y x x= + +
đồ th
( )
P
. Nếu tiếp tuyến ti M ca
( )
P
có h s góc
bng
4
thì tọa độ của điểm M là:
A.
( )
1; 3 .
B.
( )
0; 3 .M
C.
( )
1; 2 .M
D.
( )
3;4 .M
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Ta có
' 2 2.yx=+
T gi thiết
4
M
k =−
, ta được
( )
' 4 2 2 4 3 4.
M M M M
y x x x y= + = = =
Vậy điểm
( )
3;4 .M
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
( ) ( )
1; 3MP
nên đáp án A bị loi
( )
0;1M
thuc nhánh bên phi ca
( )
P
nên đường thng
( )
d
qua M vi h s góc
40k =
s không th là tiếp tuyến ca
( )
.P
Do đó, đáp án B bị loi.
( )
1;2M
là đỉnh ca
( )
P
nên tiếp tuyến ti M có
0k =
. Tức là đáp án C bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, vi Parabol
( )
P
thì luôn tìm được một điểm M thuc
( )
P
sao cho h
s góc ca tiếp tuyến ca
( )
P
ti M bằng k cho trước. Điều này gi ý cho dạng toán “Phương
trình tiếp tuyến của đồ th hàm s biết h s góc bằng k”.
Câu 34. Cho hàm s
( )
2
: 4 3.P y x x= +
Tiếp tuyến ca
( )
P
có h s góc bằng 2 có phương
trình:
A.
6.yx=+
B.
2 6.yx=+
C.
2 6.yx=−
D.
6.yx=−
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta có
' 2 4yx=−
Gi s
( )
;
MM
M x y
là tiếp điểm, khi đó:
( )
' 2 2 4 2 3 0.
M M M M
y x x x y= = = =
T đó, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
dng:
( ) ( ) ( )
: 2 3 : 2 6.d y x d y x= =
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Vì h s góc tiếp tuyến bng
2
nên các đáp án A và D bị loi.
Với đường thẳng trong B, xét phương trình hoành độ giao điểm:
22
4 3 2 6 6 3 0,x x x x x + = + =
không có nghim kép.
26yx = +
không phi là tiếp tuyến
Đáp án B bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Chú ý: để tăng độ khó cho bài toán người ta thường phát biểu dưới dng “Phương trình tiếp
tuyến của đồ th hàm s song song hoc vuông góc hoc h s góc thỏa mãn điều kin
K
nào
đó (thí dụ hp vi chiều dương trục
Ox
mt góc
0
45
)”.
Câu 35. Cho hàm s
( )
32
: 3 9 2.C y x x x= +
Nếu tiếp tuyến tại điểm
M
ca
( )
C
có h s góc
bng
9
thì tọa độ của điểm
M
là:
A.
( )
1; 9M
hoc
( )
2; 20 .M
B.
( )
1; 9M
hoc
( )
3; 25 .M
C.
( )
0;2M
hoc
( )
2; 20 .M
D.
( )
0;2M
hoc
( )
1;7 .M
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Ta có
T gi thiết
9
M
k =−
, ta được:
( )
22
0
' 9 3x 6x 9 9 3x 6x 0
2
M
M M M M M
M
x
yx
x
=
= = =
=
( )
0;2M
hoc
( )
2; 20 .M
La chọn đáp án bằng phép th kết hp s dng máy tính CASIO fx 570MS:
Ta lần lượt đánh giá:
( ) ( )
1; 9MC−
nên h s góc ca tiếp tuyến ti
M
bng
( )
' 1 12ky= =
bng cách n:
MODE 1
SHIFT d/dx ALPHA X ^ 3 ALPHA X
2
x
- 9 ALPHA X
+ 2 , 2 ) = -12
Các đáp án A và B bị loi.
( ) ( )
1;7MC−
nên h s góc ca tiếp tuyến ti
M
bng:
( )
' 1 0ky= =
bng cách thay
2
đổi dòng lnh trên bng
1
SHIFT d/dx ALPHA X ^ 3 ALPHA X
2
x
- 9 ALPHA X
+ 2 , (-) 1 ) = 0
Các đáp án D bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, với hàm đa thức bc ba
( )
C
thì phương trình hoành độ tiếp điểm khi biết
h s góc
k
là một phương trình bậc hai (kí hiu là
( )
*
), do vy s có ba trường hp xy ra:
Nếu (*) vô nghim thì không có tiếp điểm, khi đó bài toán thường được phát biểu dưới
dng:
Câu 36. Cho hàm s
:C y x x x
32
11
1
32
. Nếu tiếp tuyến tại điểm
M
ca
C
có h s góc bng
2
thì tọa độ của điểm là:
A.
;01
. B.
;
1
1
6
.
C.
;6 49
. D. C A, B, C đều sai.
Nếu (*) có mt nghim thì có mt tiếp điểm, khi đó bài toán thường được phát biểu như
trên (tìm tọa độ tiếp điểm) hoặc dưới dng:
Câu 37. Cho hàm s
:C y x x x
32
11
21
32
. Tiếp tuyến ca
C
có h
s góc bng
1
(hoc song song với đường thng
yx1
hoc vuông góc với đường thng
xy20
) có phương trình:
A.
xy3 3 4 0
. B.
xy2 2 3 0
. C.
xy20
. D.
xy10
.
Nếu (*) có hai nghim phân bit thì có hai tiếp điểm, khi đó bài toán thường được phát
biểu dưới các dng:
Dạng 1: Tìm tọa độ các tiếp điểm.
Dạng 2: Giả sử các tiếp điểm
,AB
tìm tọa độ (cũng thể chỉ hoành độ hoặc tung độ)
trung điểm của đoạn
AB
. Với dạng này các em học sinh thể thêm một phép thử xuất phát từ
tính chất của hàm đa thức bậc ba “Đồ thị hàm đa thức bậc ba nhận điểm uốn
U
làm tâm đối
xứng” suy ra
U
là trung điểm của
AB
.
Dạng 3: Giả sử các tiếp điểm là
,AB
. Lập phương trình đường thẳng
AB
.
Câu 38. Cho hàm s
:C y x x
32
32
. Hai tiếp tuyến ca
C
song song với đường thng và
tiếp xúc vi ti
,AB
. Phương trình đường thng
AB
có dng:
A.
xy30
. B.
xy50
. C.
xy10
. D.
xy10
.
Li gii
Li gii t lun: Ta có
y x x
2
36
Giả sử
;M x y
là tiếp điểm, khi đó
;
;
A
x
y x x
x
B
2
12
1
9 3 6 9
3
32
Do đó, phương trình đường thẳng
AB
được cho bởi:
: : .
xy
AB AB x y
12
10
3 1 2 2
Lời giải tự luận kết hợp phép thử: Ta có :
2
' 3 6 .y x x
Giả sử
;M x y
là tiếp điểm, khi đó:
2
1 1; 2
' 9 3 6 9
3
3;2
xA
y x x x
x
B
Và tọa độ 2 điểm A, B thỏa mãn phương trình trong C.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá: Nhận xét rằng đường thẳng (AB) sẽ phải đi qua
điểm uốn U của đồ thị hàm số.
Ta lần lượt có :
2
' 3 6y x x
;
'' 6 6yx
'' 0 1 1;0y x U
Và tọa độ U chỉ thỏa mãn phương trình trong C.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 39. Cho hàm số
32
: 6 8 1C y x x x
. Tiếp tuyến của
C
vuông góc với đường thẳng
4 4 0xy
có phương trình:
A.
4 11 0.xy
B.
4 9 0.xy
C.
4 6 0.xy
D.
4 9 0.xy
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
2
' 3 12 8y x x
Giả sử
;M x y
là tiếp điểm, khi đó:
2
' 4 3 12 8 4 2 2;1y x x x x M
Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến (d) có dạng:
4 2 1 4 9 0y x x y
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT: ta lần lượt đánh giá:
-Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ giao điểm :
3 2 3 2
6 8 1 11 4 6 12 10 0x x x x x x x
Phương trình không có nghiệm bội, bằng cách ấn:
w541=p6=12=z10==
Đáp án A bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ giao điểm
3
32
6 12 8 0 2 0 2x x x x x
là nghiệm bội
94yx
tiếp xúc với (C)
Do đó, việc lựa chọn đáp án Bđúng đắn.
Câu 40. Cho hàm số
42
: 14 13C y x x
. Nếu tiếp tuyến tại điểm M của
C
có hệ số góc bằng 24
thì tọa độ của điểm M là:
A.
3; 32 , 1;0 , 2; 27 .M M M
B.
3; 32 , 1;0 , 2; 27 .M M M
C.
3; 32 , 1;0 , 2; 27 .M M M
D.
3; 32 , 1;0 , 2;27 .M M M
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Ta có:
3
' 4 28y x x
Từ giả thiết
24
M
k
, ta được:
3
3
4 28 24 1
2
M
M M M
M
x
x x x
x
3; 32 , 1;0 , 2; 27 .M M M
Lời giải tự luận kết hợp sử dụng MTCT. Ta có:
3
' 4 28y x x
Từ giả thiết
24
M
k
, ta được:
33
3
4 28 24 7 6 0 1
2
M
M M M M M
M
x
x x x x x
x
bằng cách ấn:
w541=0=z7=z6==
Sau đó, chúng ta có tọa độ các tiếp điểm
3; 32 , 1;0 , 2; 27M M M
bng cách n :
Q)^4$p14Q)d+13
r3=
rz1=
rz2=
La chn đáp án bng phép th kết hp s dng MTCT. Ta lần lượt đánh giá:
-Vì
1;0MC
nên h s góc ca tiếp tuyến ti M bng
' 1 24ky
bng cách n:
qyQ)^4$p14Q)d+13$1=
Vậy các đáp án A và D bị loại.
-Vì
2; 27MC
nên h s góc ca tiếp tuyến ti M bng
' 2 24ky
bng
cách thay đổi 1 dòng lnh trên bng 2.
qyQ)^4$p14Q)d+13$1=!!o
2=
Vậy đáp án B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 41. Cho hàm số
42
: 24 25C y x x
. Nếu tiếp tuyến tại điểm
M
của
C
song song với
đường thẳng
64 4 0xy
thì tọa độ của điểm
M
là:
A.
2; 55 , 4; 103 .MM
B.
2; 55 , 4; 103 .MM
C.
2; 55 , 4; 103 .MM
D.
2; 55 , 4; 103 .MM
Li gii
Chn A.
Lời giải tự luận: Ta có:
3
' 4 48y x x
Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó:
3
2
' 64 4 48 64
4
x
y x x x
x
2; 55 , 4; 103 .MM
Lời giải tự luận kết hợp sử dụng MTCT: Ta có:
3
' 4 48y x x
Giả sử điểm M(x;y) tiếp điểm, khi đó:
3
2
' 64 4 48 64
4
x
y x x x
x
bằng
cách ấn:
w541=0=z12=16==
Khi đó, chúng ta có tọa độ các tiếp điểm là
2; 55 , 4; 103MM
bằng cách ấn:
Q)^4$p24Q)d+25rz4=
r2=
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT: Ta lần lượt đánh giá:
-Vì
2; 55MC
nên h s góc ca tiếp tuyến ti M bng
' 2 64ky
bng cách
n:
qyQ)^4$p24Q)d+25$2=
Vy c đáp án C và D bị loi.
-Vì
4; 103MC
nên h s góc ca tiếp tuyến ti M bng
' 4 64ky
bng
cách thay đổi 2 dòng lnh trên bng -4.
qyQ)^4$p24Q)d+25$2=!!o
z4=
Vy đáp án B bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 42. Cho hàm số
42
: 4 5C y x x
. Tiếp tuyến của
C
song song với đường thẳng
16 1 0xy
có phương trình
A.
16 14 0.xy
B.
16 27 0.xy
C.
16 18 0.xy
D.
16 27 0.xy
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
3
' 4 8y x x
Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó:
3
' 16 4 8 16 2 2;5y x x x x M
Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến (d) dạng
: 16 2 5 : 16 27 0d y x d x y
Lời giải tự luận kết hợp sử dụng MTCT: Ta có:
3
' 4 8y x x
Giả sử điểm M(x;y) là tiếp điểm, khi đó:
3
' 16 4 8 16 2y x x x x
bằng cách ấn:
w541=0=z2=z4==
Khi đó, chúng ta có tọa độ các tiếp điểm là
2;5M
.
Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến (d) dạng
: 16 2 5 : 16 27 0d y x d x y
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT . Ta lần lượt đánh giá:
- Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
4 2 4 2
32
4 5 16 14 4 16 19 0
1 3 19 0 2.70522..
x x x x x x
x x x x x
Phương trình không nghiệm bội,
bằng cách ấn:
w541=1=z3=z19==
Vậy cả đáp án A và D bị loại.
-Với đường thẳng trong đáp án B, tương tự giải pthđ giao điểm có nghiệm bội x = 2.
Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến
: 16 27 0d x y
.
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 43. Cho hàm số
3
:
2
x
Hy
x
. Hai tiếp tuyến của
H
song song với đường thẳng
4 1 0xy
tiếp xúc với
H
tại
,AB
. Tọa độ trung điểm
I
của
AB
A.
3
0; .
2
B.
1;2 .
C.
2;1 .
D.
1
4; .
2
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Ta có:
2
1
'
2
y
x
Giả sử M(x; y) tiếp điểm, khi đó:
2
3
0;
0
2
1 1 1
' 2;1
4
44
1
2
4;
2
A
x
y x I
x
x
B
.
Lựa chọn đáp án bằng phương pháp đánh giá: Nhận xét rằng hai điểm A, B đối xứng qua
tâm I của đồ thị hàm số, nên I(2; 1) là trung điểm của đoạn AB.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 44. Cho hàm số
21
:
1
x
Hy
x
. Hai tiếp tuyến của
H
vuông góc với đường thẳng
32yx
tiếp xúc với
H
tại
,AB
. Phương trình đường thẳng
AB
có dạng:
A.
2 3 0.xy
B.
3 5 0.xy
C.
3 5 0.xy
D.
2 3 0.xy
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
2
3
'
1
y
x
Giả sử M(x; y) là tiếp điểm, khi đó:
2
2 2;1
1 3 1
'
4
33
4;3
1
xA
yx
x
B
x
Khi đó phương trình đường thẳng (AB) được cho bởi:
2;1
21
: : : 3 5 0.
4 2 3 1
4;3
qua A
xy
AB AB AB x y
qua B
Lời giải tự luận kết hợp phép thử: Ta có:
2
3
'
1
y
x
Giả sử M(x; y) là tiếp điểm, khi đó:
2
2 2;1
1 3 1
'
4
33
4;3
1
xA
yx
x
B
x
Vậy tọa độ 2 điểm A, B thỏa mãn phương trình trong B.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 45. Cho hàm s
2
5
:
2
xx
Hy
x
. Nếu tiếp tuyến tại điểm
M
của
H
song song với đường
thẳng
3 4 1 0xy
thì tọa độ của điểm
M
là:
A.
5 25
1; ; 5; .
33
MM
B.
1; 4 ; 5; 6 .MM
C.
5 15
0; ; 4; .
22
MM
D.
0; 6 ; 4; 4 .MM
Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận: Viết lại hàm số dưới dạng:
2
11
3 ' 1
2
2
y x y
x
x
Giả sử M(x; y) tiếp điểm, khi đó:
2
5
0;
0
2
3 1 3
'1
4
44
15
2
4;
2
M
x
yx
x
x
M
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng MTCT
Ta lần lượt đánh giá:
-Vì
5
1;
3
MH
nên đáp án B bị loi và h s góc ca tiếp tuyến ti M bng :
8
'1
9
ky
bng cách n:
qyaQ)dpQ)p5RQ)+2$$1=
Suy ra đáp án A bị loại.
( )
5
0;
2

−


MH
nên đáp án D bị loi
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng.
Câu 46. Cho hàm s
( )
2
: 4 3= +P y x x
. Tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ
1=x
có h s góc
bng
A.
2
. B.
11
2
. C.
11
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:
Ta có:
24
=−yx
H s góc
( )
12
= = ky
.
Vy h s góc ca tiếp tuyến tại đim
1=x
bng
2
.
La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx 570MS, bng cách thc hin thc
theo th t
+ Thiết lập môi trường:
+ Ta n
Vậy, ta được h s góc
( )
12
= = ky
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
32
: 6 7 1= + +C y x x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ
2=x
A.
10+ =xy
. B.
5 9 0+ =xy
. C.
5 9 0+ + =xy
. D.
10+ + =xy
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun:
Ta có:
2
3 12 7
= +y x x
.
T đó, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
có dng:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
: 2 2 5 2 1 :5 9 0
= + = + =d y y x y x d x y
.
Li gii t lun kết hp vic s dng máy tính CASIO fx 570MS:
Phương trình tiếp tuyến
( )
d
có dng:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
: 2 2 5 2 1 :5 9 0
= + = + =d y y x y x d x y
Trong đó
( )
2
y
( )
2y
được xác đinh bằng cách n:
Tiếp theo dùng con tr để sa dòng lnh trên thành:
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt:
Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
( )
3 2 3 2 2
6 7 1 1 6 8 0 6 8 0 + + = + = + =x x x x x x x x x x
. Phươg trình không
nghiệm bội
2=x
, nên đáp án A bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
( )
3
3 2 3 2
6 7 1 9 5 6 12 8 0 2 0 2 + + = + = = =x x x x x x x x x
. Phương trình
không có nghiệm bội
2=x
, nên nhận đáp án B.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp s dng máy tính CASIO fx 570 MS:
Tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có
2=x
ta có h s góc
( )
25
= = ky
bng cách n:
Suy ra, các đán án A và D bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
( )
3
3 2 3 2
6 7 1 9 5 6 12 8 0 2 0 2 + + = + = = =x x x x x x x x x
.
Phương trình không có nghiệm bội
2=x
, nên nhận đáp án B.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Ta lần lượt đánh giá:
Điểm hoành độ
2=x
thuc
( )
C
điểm
( )
2; 1M
. ch các đưng thng các đáp
án A và B đi qua
M
, nên các đáp án C và D bị loi.
Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
( )
3 2 3 2 2
6 7 1 1 6 8 0 6 8 0 + + = + = + =x x x x x x x x x x
phương trình không
nghiệm bội
2=x
nên đáp án A bị loại. Vậy chọn đán án B.
Câu 48. Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
= + +y x x x
. Tiếp tuyến tại điểm un của đồ th hàm s có phương trình là
A.
11
3
= +yx
. B.
1
3
= yx
. C.
1
3
=−yx
. D.
11
3
=+yx
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:
Ta có:
2
43
= +y x x
24

=−yx
.
Cho
02

= =yx
nên điểm un là
5
2;
3



U
.
T đó, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
có dng:
( )
( )
( ) ( )
2
5 11
: 2 :
33
= + = +d y y x d y x
.
La chọn đáp án bng li gii kết hp t lun:
Hàm đa thức bc ba
0a
nên tiếp tuyến ti
U
ớng đi xuống (h s góc
0k
). Suy
ra, các đán án C và D bị loi.
Hàm s
5
2;
3



U
thuộc đường thẳng trong đáp án A. Vậy đán án A là đúng.
La chn đáp án bng phép th
Hàm đa thức bc ba
0a
nên tiếp tuyến ti
U
ớng đi xuống (h s góc
0k
). Suy
ra, các đán án C và D bị loi.
Xét h
3 2 3 2
22
1 11 1 8
2 3 1 2 4 0
2
3 3 3 3
4 3 1 4 4 0

+ + = + + =

=


+ = + =

x x x x x x x
x
x x x x
. Vy chọn đáp án A.
Câu 49. Cho hàm s
( )
32
: 3 1C y x x= +
. Cho điểm
( )
00
;A x y
thuc
( )
C
, tiếp tuyến vi
( )
C
ti
A
ct
( )
C
tại điểm
B
khác
A
. Hoành độ của điểm
B
tính theo
0
x
A.
0
12
B
xx=−
. B.
0
22
B
xx=−
. C.
0
32
B
xx=−
. D.
0
42
B
xx=−
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun:
Xét hàm s, ta có:
2
36y x x
=−
.
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
A
dng:
( ) ( )( ) ( )
0 0 0
:d y y x x x y x
= +
( )
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0
: 3 6 3 1d y x x x x x x = + +
Hoành độ giao điểm ca tiếp tuyến vi
( )
C
là nghim của phương trình:
( )
( )
3 2 2 3 2
0 0 0 0 0
3 1 3 6 3 1x x x x x x x x + = + +
( ) ( )
2
0
00
0
3 2 0
32
xx
x x x x
xx
=
+ =
=−
.
Vậy hoành độ điểm
B
0
32
B
xx=−
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
32
:1C y x x x= +
. Các tiếp tuyến tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc
hoành có phương trình là
A.
( )
1
:0dy=
( ) ( )
2
: 4 1d y x=+
. B.
( )
1
:0dy=
( ) ( )
2
: 2 1d y x=+
.
C.
( )
1
:1dy=
( ) ( )
2
: 3 1d y x=+
. D.
( )
1
:2d y x=−
( )
2
:1d y x=+
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:
Hoành độ giao điểm ca
( )
C
vi
Ox
là nghim của phương trình:
( )
( )
3 2 2
1 0 1 1 0 1x x x x x x + = = =
.
Tại điểm
1x =
, ta được tiếp tuyến
( )
1
d
có phương trình:
( ) ( )( ) ( ) ( )
11
: 1 1 1 : 0d y y x y d y
= + =
.
Tại điểm
1x =−
, ta được tiếp tuyến
( )
2
d
có phương trình:
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
22
: 1 1 1 : 4 1d y y x y d y x
= + = +
.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp t lun:
Hoành độ giao điểm:
( )
( )
3 2 2
1 0 1 1 0x x x x x + = =
nghim kép
1x =
.
Đồ thị hàm số nhận
Ox
làm tiếp tuyến
Các đáp án C và D bị loại
Xét h
( )
32
32
2
2
1 4 1
5 3 0
1
3 2 5 0
3 2 1 4
x x x x
x x x
x
xx
xx
+ = +
=

=

=
=
Do đó, chọn đáp án A.
La chọn đáp án bằng phép th 1.
Vi la chn D,
( )
1
:2d y x=−
không điểm chung vi
( )
C
trên
Ox
, nên đáp án D
b loi.
Vi la chn C, vì
( )
1
:1dy=
không có điểm chung vi
Ox
, nên đáp án C bị loi.
Xét h
( )
32
32
2
2
1 2 1
3 1 0
3 2 3 0
3 2 1 2
x x x x
x x x
xx
xx
+ = +
=


=
=
hệ vô nghiệm nên đáp án B loại
La chọn đáp án bằng phép th 2.
( )
1
:0dy=
có điểm chung vi
( )
C
trên
Ox
nên ta xét h:
32
2
10
1
3 2 1 0
x x x
x
xx
+ =
=
=
nên các đáp án C và D bị loại.
( ) ( )
2
: 4 1d y x=+
có điểm chung vi
( )
C
trên
Ox
nên ta xét h:
( )
32
32
2
2
1 4 1
5 3 0
1
3 2 5 0
3 2 1 4
x x x x
x x x
x
xx
xx
+ = +
=

=

=
=
nên chọn đáp án A.
Câu 51. Cho hàm sô
42
1y x x= + +
. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
1x =
có h s góc là
A.
6
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
6
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun:
Ta có
( )
3
4 2 1 6y x x k y

= + = =
.
La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx 570 MS:
Thiết lập môi trường
Ta n
Vậy, ta được hệ số góc
( )
16ky
==
. Chọn D.
La chọn đáp án bằng phép th:
( )
1f
không th là s âm nên ta loại phương án A và B
( )
1f
phi là s nguyên nên ta loại đán án C.
Vậy chọn D.
Câu 52. Cho hàm s
( )
31
:
3
x
Hy
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến
( )
d
tại điểm có hoành độ
2x =
A.
( )
:10 1 0d x y+ =
. B.
( )
:5 2 13 0d x y+ =
.
C.
( )
:10 13 0d x y+ =
. D.
( )
:5 2 1 0d x y+ + =
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun:
Ta có
( )
2
10
3
y
x
=−
.
Từ đó ta suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
có dạng:
( ) ( )( ) ( ) ( )
: 2 2 2 :10 13 0d y y x y d x y
= + + =
Li gii t lun kết hp máy tính CASIO fx 570 MS
( ) ( )( ) ( ) ( )
: 2 2 2 :10 13 0d y y x y d x y
= + + =
trong đó
( )
2y
( )
2y
được xác định
bằng cách bấm máy tính như sau:
Tiếp theo dùng con trỏ sữa dòng lệnh trên thành
La chọn đáp án bng phép th 1
Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
2
31
1 10 10 28 4 0
3
x
x x x
x
+
= + =
vô nghiệm nên ta loại đáp án A.
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
2
3 1 13 5
5 26 41 0
3 2 2
x
x x x
x
+
= + =
phương trình không nghiệm bội nên ta loại đáp án
B.
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
( )
2
2
3 1 1 5
5 10 5 0 2 0
3 2 2
x
x x x x
x
+
= + = =
nên ta chọn đáp án C.
La chọn đáp án bằng phép th 2
Với đường thẳng trong đáp án D, ta có phương trình hoành độ:
( )
2
2
3 1 1 5
5 10 5 0 1 0
3 2 2
x
x x x x
x
+
= + = =
không nghiệm bội
2x =
nên loại đáp
án D.
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
( )
2
2
3 1 1 5
5 10 5 0 2 0
3 2 2
x
x x x x
x
+
= + = =
nên ta chọn đáp án C.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp vi máy tính CASIO fx 570 MS
Tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có
2x =
có h s góc
( )
2 10ky
= =
bng cách n:
Suy ra, cá đáp án B và D bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
2
31
1 10 10 28 4 0
3
x
x x x
x
+
= + =
vô nghiệm nên ta loại đáp án A.
Vậy chọn C.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá
Đim
2x =
thuc
( )
H
đim
( )
2; 7M
. Và ch đường thng đáp án C đi qua
M
n
cá đáp án A, B, D bị loi.
Vy chn C
Câu 53. Cho hàm s
( )
1
:.
21
x
Cy
x
+
=
Tiếp tuyến taih giao điểm của đồ th hàm s với đường thng
1y =
có phương trình là:
A.
( )
: 5 0.d x y+ =
B.
( )
: 3 5 0.d x y+ =
C.
( )
:3 5 0.d x y+ =
D.
( )
: 3 0.d x y+ =
Li gii
Chn B.
Li gii t lun:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
1
1 1 2 1 2 2;1 .
21
x
x x x M
x
+
= + = =
Ta có:
( )
( )
2
31
2.
3
21
yy
x

= =
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại
( )
2;1M
có dạng:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
: 2 1 : 2 1 : 3 5 0.
3
d y y x d y x d x y
= + = + + =
Li gii t lun kết hp máy tính
570 CASIO fx ES
:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
1
1 1 2 1 2 2;1 .
21
x
x x x M
x
+
= + = =
Tiếp tuyến của đồ thị
( )
C
tại
( )
2;1M
có dạng:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
: 2 1 : 2 1 : 3 5 0.
3
d y y x d y x d x y
= + = + + =
Trong đó
( )
2
y
được tính bằng cách ấn:
Máy hiện:
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt:
Với đường trẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
2
1
5 2 10 6 0.
21
x
x x x
x
+
= + =
Phương trình không có nghiệm bội nên đáp án A bị loại
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
( )
2
2
15
2 8 8 0 2 0
2 1 3 3
xx
x x x
x
+
= + = =
có nghim bi
2.x =
( )
21
2 1,
2.2 1
y
+
= =
thỏa mãn.
La chọn đáp án bẳng phép th 2: ta lần lượt:
Với đường thẳng đáp án D, ta có phương trình hoành độ:
2
1
3 2 6 4 0.
21
x
x x x
x
+
= + =
Phương trình không có nghiệm bội nên đáp án D, b
loi.
Với đường thẳng đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
( )
2
2
1
5 3 6 12 6 0 1 0
21
x
x x x x
x
+
= + = =
nghim bi
1x =
( )
11
1 2,
21
y
+
= =
không tha mãn
đáp án C loi.
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2
2
15
2 8 8 0 2 0
2 1 3 3
xx
x x x
x
+
= + = =
có nghim bi
2.x =
( )
21
2 1,
2.2 1
y
+
= =
thỏa mãn.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phương pháp đánh giá: Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
1
1 1 2 1 2 2;1 .
21
x
x x x M
x
+
= + = =
Ta lần lượt đánh giá
Ch có các đường thng các đáp án BD đi qua
M
nên AC b loi
Với đường thẳng trong đáp án D ta có phương trình hoành độ:
2
1
3 2 6 4 0.
21
x
x x x
x
+
= + =
Phương trình không có nghiệm bội nên đáp án D bị loại.
Do đó, việc lụa chọn B là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá kết hp s dng máy tính
570Casio fx VN
:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
1
1 1 2 1 2 2;1 .
21
x
x x x M
x
+
= + = =
Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến
( )
1
2
3
ky
= =
được xác định bằng cách ấn:
Máy hiện:
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 54. Cho hàm s
( )
2
21
:.
1
xx
Cy
x
+−
=
Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung có
phương trình là:
A.
( )
: 2.d y x= +
B.
( )
: 3 2.d y x=+
C.
( )
: 1.d y x= +
D.
( )
: 3 1.d y x=+
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Tọa độ giao điểm ca
( )
C
vi trc
Oy
là nghim ca h:
( )
2
21
0
0;1 .
1
1
0
xx
x
y
M
x
y
x
+−
=
=


=
=
Ta có:
( )
( )
2
2
21
01
1
xx
yy
x
−−

= =
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
0;1M
có dạng:
( )
( )
( ) ( )
0
: 0 1 : 1.d y y x d y x
= + = +
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt:
( ) ( )
0;1C Oy M=
nên các đáp án AB b loại do không đi qua
.M
S dng máy tính
570Casio fx VN
tính
( )
0y
bng cách n:
.
Màn hình hiện: .
Tức
( )
01y
=−
, suy ra đáp án D bị loại.
Do đó, việc lựa cho C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta lần lượt:
S dng máy tính
570Casio fx VN
tính
( )
0y
bng cách n:
.
Màn hình hiện: .
Tức
( )
01y
=−
, suy ra đáp án BD bị loại.
Vi kết qu trong A thì
( ) ( ) ( )
0;1d Oy M C =
nên các đáp án A b loi
Do đó, việc lựa cho C là đúng đắn.
La chn phép th 3: Ta lần lượt:
S dng máy tính
570Casio fx VN
tính
( )
0y
bng cách n:
.
Màn hình hiện: .
Tức
( )
01y
=−
, suy ra đáp án BD bị loại.
Vi đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
2
2
21
2 2 1 0
1
xx
x x x
x
+−
= + =
Đáp án A bị loại.
Do đó, việc lựa cho C là đúng đắn.
La chn phép th 4: Ta lần lượt:
Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
2
2
21
2 2 1 0.
1
xx
x x x
x
+−
= + =
Phương trình không có nghiệm bội. nên đáp án A bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
2
2
21
3 2 2 3 1 0.
1
xx
x x x
x
+−
= + + =
Phương trình không có nghiệm bội. nên đáp án B bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
2
2
21
1 2 0
1
xx
xx
x
+−
= =
nghiệm bội
0x =
thỏa mãn.
Do đó việc lựa cho C là đúng đắn.
La chn phép th 5: Ta lần lượt:
Với đường thẳng trong đáp án D, ta có phương trình hoành độ:
2
2
21
3 1 2 4 0.
1
xx
x x x
x
+−
= + =
Phương trình không có nghiệm bội. nên đáp án D bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
2
2
21
1 2 0
1
xx
xx
x
+−
= =
nghiệm bội
0x =
thỏa mãn.
Do đó, việc lựa cho C là đúng đắn.
Câu 55. Cho hàm s
( )
32
2
:
1
x x x
Cy
x
+
=
. Tiếp tuyến
( )
d
của đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
2x =
s:
A. song song với đường thng
1yx=−
B. Vuông góc với đường thng
1yx=−
C. Song song vi đường thng
35yx=+
D. Vuông góc với đường thng
35yx=+
Li gii
Chn C.
Li gii t lun:
Viết lại hàm số dưới dạng:
( )
2
2
11
12
1
1
y x y x
x
x
= + =
Suy ra hệ số góc
( )
23ky
==
Vậy tiếp tuyến
( )
d
song song với đường thẳng
35yx=+
La chọn đáp án bằng vic s sng máy tính
570Casio fx VN
Plus:
Để tính
( )
2y
ta thực hiện:
w1
qyaQ)^3$pQ)dpQ)+2
RQ)p1$$2=
Vậy ta được hệ số góc
( )
23ky
==
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 56. Cho hàm s
( )
2
:
1
x
Cy
x
=
+
. Tiếp tuyến tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc hoành có
phương trình:
A.
1yx= +
B.
yx=−
C.
yx=
D.
1yx=+
Li gii
Chn C.
Li gii t lun:
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2
0 0 0;0
1
x
xM
x
= =
+
Ta có:
( )
( )
2
2
2
1
01
1
x
yy
x

= =
+
Từ đó, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
có dạng:
( )
( )
( ) ( )
0
: 0 0d y y x y y x
= + =
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt:
( ) ( )
0;0C Ox M=
nên các đáp án A, D b loại do không đi qua
M
S sng máy tính
570Casio fx VN
Plus ta tính
( )
0y
bng cách n:
qyaQ)RQ)d+1$$0=
Tức là:
( )
01y
=
, suy ra đáp án B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta lần lượt:
S sng máy tính Casio fx- 570VN Plus ta tính
( )
0y
bng cách n:
qyaQ)RQ)d+1$$0=
Tức là:
( )
01y
=
, suy ra đáp án A, B bị loại.
Vi kết qu trong D thì
( ) ( ) ( )
1;0C Ox M C =
nên đáp án D bị loi
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 3: Ta lần lượt:
S sng máy tính
570Casio fx VN
Plus ta tính
( )
0y
bng cách n:
qyaQ)RQ)d+1$$0=
Tức là:
( )
01y
=
, suy ra đáp án A, B bị loại.
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
2
1
x
x
x
=
+
Nghim kép
0x =
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 4: Ta lần lượt:
Với đường thẳng trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
2
1
1
x
x
x
=−
+
không có nghiệm
0x =
Đáp án A bị loại
Với đường thẳng trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
3
2
20
1
x
x x x
x
= + =
+
không có nghim bi
Đáp án B b loi
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
2
2
0
1
x
xx
x
= =
+
Nghim bi
0x =
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 5: Ta lần lượt:
Với đường thẳng trong đáp án D, ta có phương trình hoành độ:
2
1
1
x
x
x
=+
+
, không có nghiệm
0x =
Đáp án D bị loại
Với đường thẳng trong đáp án C, ta có phương trình hoành độ:
2
2
0
1
x
xx
x
= =
+
Nghim bi
0x =
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 57. Cho hàm s
. Tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ
6x =
song song vi
đường thng:
A.
60xy−=
. B.
40xy−=
. C.
20xy−=
. D.
0xy−=
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun: Ta có:
1
23
y
x
=
+
hệ số góc tiếp tuyến
( )
1
6
6
ky
==
Vậy, tiếp tuyến song song với đường thẳng
60xy−=
La chọn đáp án bằng vic s sng máy tính
570Casio fx VN
Plus:
Để tính
( )
6y
ta thực hiện:
qysQ)+3$$6=
Vậy, ta được
( )
1
6 0.16667
6
y

. Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 1 Cho hàm s (C) :
2
1y x x= +
. Tiếp tuyến ca d th tại điểm có hoành độ x = 1 ct các trc
Ox, Oy theo th t ti A và B. Din tích
OAB
bng :
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun :
Ta có
( )
2
2 1 1
' ' 1
2
21
x
yy
xx
= =
−+
.
T đó, suy ra PT tiếp tuyến (d) có dng :
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1
: ' 1 1 : 1 1 : 2 1 0.
2
d y y x y d y x d x y= + = + + =
Khi đó :
- Tọa độ điểm A là nghim ca h phương trình :
( )
2 1 0 1
1;0 1
00
x y x
A OA
yy
+ = =

=

==

- Tọa độ điểm B là nghim ca h phương trình :
0
0
11
0;
1
2 1 0
22
2
x
x
B OB
xy
y
=
=

=


+ =
=

- Din tích
OAB
được cho bi :
1 1 1 1
. .1.
2 2 2 4
OAB
S OAOB
= = =
(đvdt).
Câu 2 Cho hàm s
( )
2
ln 1yx=+
. Tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ
1x =−
, có h s góc bng:
A.
ln2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B.
- Li gii t lun :
Ta có :
2
2
'
1
x
y
x
=
+
h s góc
( )
( )
2
2
' 1 1
11
ky
= = =
+−
.
- La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx 570MS
Để tính
( )
'1y
ta thc hin :
MODE 1
SHIFT d/dx ln ( 1 + ALPHA X
2
x
) ,
( )
1 )
=
0.9999
Vậy ta được h s góc
( )
' 1 1ky= =
Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 3 Cho hàm s (C) :
xx
xx
ee
y
ee
=
+
. Tiếp tuyến của đồ th tại điểm có hoành độ
ln2x =
to vi chiu
dương của trc Ox mt góc
. Giá tr
tan
bng:
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
9
16
. D.
16
25
.
Li gii
Chn D.
- Li gii t lun :
Viết li hàm s dưới dng :
( )
( )
( )
2 2 2ln2
22
2
2 2ln2
1
1 4 4 16
1 ' tan ' ln2
1
1 25
11
x
xx
x
x
x
x
x
e
e e e
e
y y y
e
ee
e
e
= = = = = = =
+
++
+
, ng với đáp
án D.
- La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx 570MS :
Để tính
( )
'6y
ta thc hin :
MODE 1
SHIFT d/dx ln ( ALPHA e ^ + ALPHA X
ALPHA e ^ (
( )
ALPHA X ) )
+ ( ALPHA e ^ ALPHA X
+ ALPHA e ^ (
( )
ALPHA X ) ) , ln 2 )
= 0.64
/bc
a
16
25
Vậy ta được
( )
16
tan ' ln2
25
y
==
.
Do đó việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 4 S đường thng đi qua điểm
( )
0;2A
và tiếp xúc với đồ th hàm s
2
1yx=+
bng :
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
- Li gii t lun 1 :
Đưng thẳng đi qua A có phương trình : (d) :
x2yk=+
.
(d) tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim :
2
2
1 x 2
1
2x
xk
x
k
+ = +
=
=
vô nghim
Vy qua A không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
- Li gii t lun 2 :
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm, suy ra
2
00
1yx=+
và phương trình tiếp tuyến (d) ti M có dng :
( ) ( )( )
( )
( )
0 0 0
22
0 0 0
2
00
:'
: 2x 2x 1
: 2x x 1
d y y x x x y
d y x x
d y x
= +
= + +
= +
Để (d) đi qua điểm A điều kin là :
22
00
2 1 1xx= + =
vô nghim
Vy qua A không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
- La chọn đáp án bằng phép đánh giá :
Vì điểm A nm trong Parabol
2
1yx=+
(vì xét du
0 1 2 1 0+ =
) nên qua A không k được
tiếp tuyến với đồ th hàm s.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Chú ý : Vi Parabol (P) thì :
Nếu điểm A nm trong (P) s không k được tiếp tuyến vi (P)
Nếu điểm A nm trên (P) s k được đúng một tiếp tuyến với (P). Đặc bit, nếu A là đỉnh ca (P)
thì tiếp tuyến s song song vi Ox
Nếu điểm A nm ngoài (P) s k được tiếp hai tuyến vi (P).
Câu 5 S đường thng đi qua đi
( )
1;2A
và tiếp xúc với đồ th hàm s (P)
2
2yx=
bng :
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
- Li gii t lun 1 :
Đưng thẳng đi qua A có phương trình : (d) :
( )
12y k x= +
.
(d) tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim :
( )
( )
2
2
1 1 2
2 4 1 2 1
4x
x k x
x x x x
k
+ = +
= + =
=
Vy qua A k được một đường thng tiếp xúc vi (P ).
- Li gii t lun 2 :
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm, suy ra
2
00
2yx=
và phương trình tiếp tuyến (d) ti M có dng :
( ) ( )( )
( )
( )
0 0 0
22
0 0 0
2
00
:'
: 4x 4x 2
: 4x 2x .
d y y x x x y
d y x x
d y x
= +
= +
=
Để (d) đi qua điểm A điều kin là :
2
0 0 0
2 4 2 1x x x= =
Vy qua A k được một đường thng tiếp xúc vi (P ).
- La chọn đáp án bằng phép đánh giá :
Vì điểm A nm trên (P) s k được đúng một tiếp tuyến vi (P).
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 6 Cho hàm s (P) :
2
3x 2yx= +
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
31
;
22
M



có dng :
A.
10xy+ =
20xy =
. B.
20xy+ =
20xy =
.
C.
10xy+ =
30xy+=
. D.
20xy+ =
30xy+=
.
Li gii
Chn A.
- Li gii t lun 1 :
Đưng thẳng đi qua M có phương trình : (d) :
31
22
y k x

=


.
(d) tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim :
( )
2
2
11
2
22
31
32
31
3 2 2 3
22
22
23
11
3 2 0
21
x x k x
x x x x
xk
xk
xx
xk

+ =


+ =



−=
= =

+ =

==

Khi đó :
Vi
1
1k =−
, ta được tiếp tuyến
( )
1
d
có phương trình :
( ) ( )
11
31
: : 1 0
22
d y x d x y

= + =


Vi
2
1k =
, ta được tiếp tuyến
( )
2
d
có phương trình :
( ) ( )
22
31
: : 2 0
22
d y x d x y

= =


Vy qua M k đưc hai tiếp tuyến
( )
1
d
( )
2
d
vi (P ).
- Li gii t lun 2 :
Gi
( )
00
;A x y
là tiếp điểm, suy ra
2
0 0 0
32y x x= +
và phương trình tiếp tuyến (d) ti M có dng :
( ) ( )( )
( )( )
0 0 0
2
0 0 0 0
:'
2 3 3 2
d y y x x x y
y x x x x x
= +
= + +
Để (d) đi qua điểm M điều kin là :
( )
0
22
0 0 0 0 0 0
0
1
13
2 3 3 2 3 2 0
2
22
x
x x x x x x
x
=

= + + + =

=

Khi đó:
Vi
0
1x =
, ta được tiếp tuyến
( )
1
d
có phương trình :
( ) ( )( ) ( )
11
: 2 3 1 1 3 2 : 1 0d y x d x y= + + + =
Vi
2
2x =
, ta được tiếp tuyến
( )
2
d
có phương trình :
( ) ( )( ) ( )
22
: 4 3 2 4 6 2 : 2 0d y x d x y= + + =
Vy qua M k đưc hai tiếp tuyến
( )
1
d
( )
2
d
vi (P ).
- La chọn đáp án bằng phép th :
Ta lần lượt :
Vì đường thng
20xy+ =
không đi qua điểm M nên các đáp án C và D bị loi
Với đường thng
20xy =
trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ :
22
3x 2 2 4x 4 0x x x + = + =
, có nghim bi x = 2 , tha mãn .
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhn xét : Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài trên thì :
Trong cách gii t luận 1 để lập phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s y = f(x) đi qua điểm
( )
;
AA
A x y
chúng ta thc hiện các bước :
c 1 : Đưng thẳng (d) đi qua
( )
;
AA
A x y
có phương tình : (d) :
( )
AA
y k x x y= +
c 2 : (d) tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h sau có nghim :
( ) ( )
( )
( ) ( )( )
( )
'
''
A A A A
f x k x x y f x f x x x y
k
f x k f x k
= + = +




==


c 3 : Kết lun v tiếp tuyến (d).
Trong cách gii t luận 2 , để lập phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s y = f(x) đi qua điểm
( )
;
AA
A x y
chúng ta thc hiện các bước :
c 1 : Gi s tiếp điểm là
( )
00
;M x y
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dng :
( ) ( )( )
0 0 0
:'d y y x x x y= +
.
c 2 : Đim
( ) ( )
;
AA
A x y d
, ta được :
( )( )
0 0 0 0
'
AA
y y x x x y x= +
.
c 3 : Kết lun v tiếp tuyến (d).
Trong cách la chọn đáp án bằng phép thử, chúng ta đi kiểm tra xem các đường thng
( )
1
d
,
( )
2
d
( )
3
d
… cho bởi các la chn trc nhiệm có đi qua A không ? Từ đó suy ra đáp án đúng.
Câu 7 A và B. Phương trình đường thng AB có dng:
A.
6yx=+
. B.
2yx=+
. C.
2yx= +
. D.
6yx= +
.
Li gii
Chn B.
- Li gii t lun 1 :
Đưng thẳng đi qua M có phương trình : (d) :
1
2
2
y k x

=


.
(d) tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim :
( )
( )
( )
2
22
1
2
2
1
2
1
2 2 2 2 1 4
2
2
2
1 1;1
20
2 2;4
x k x
x x x x x x
xk
xA
xx
xB

=


= =



=
=
=
=
Khi đó , phương trình đường thẳng (AB) được cho bi :
( )
( )
( )
( ) ( )
1;1
11
: : : 2
2 1 4 1
2;4
qua A
xy
AB AB AB y x
qua B
+−
= = +
+−
- Li gii t lun 2 :
Gi
( )
00
;A x y
là tiếp điểm, suy ra
2
00
yx=
và phương trình tiếp tuyến (d) ti M có dng :
( ) ( )( )
( )
0 0 0
2
0 0 0
:'
2
d y y x x x y
y x x x x
= +
= +
Để (d) đi qua điểm M điều kin là :
0
22
0 0 0 0 0
0
1
1
2 2 2 0
2
2
x
x x x x x
x
=−

= + =

=

( )
1;1A−
( )
2;4B
.Khi đó:
( )
( )
( )
( ) ( )
1;1
11
: : : 2
2 1 4 1
2;4
qua A
xy
AB AB AB y x
qua B
+−
= = +
+−
- Li gii t lun 3:
Gi
( )
00
;A x y
là tiếp điểm, suy ra
2
00
yx=
và phương trình tiếp tuyến (d) ti M có dng :
( ) ( )( )
( )
0 0 0
0 0 0
2
0 0 0
00
:'
2
22
2
d y y x x x y
y x x x y
y x x x y
y x x y
= +
= +
= +
=
Đim
( )
Md
, ta được :
( ) ( )
0 0 0 0
: 2 2 *d x y y x = = +
Nhn xét rng tọa độ hai tiếp điểm A và B đều tha mãn
( )
*
, do đó phương trình đường thng (AB)
có dng
2yx=+
.
- La chọn đám án bằng phép th 1 :
Ta lần lượt :
Với đường thng
6yx=+
trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ :
22
3
6 6 0
2
x
x x x x
x
=
= + =
=−
Xét tiếp tuyến ti
( )
3;9A
của (P) có phương trình :
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
: ' 3 3 9 : 6 3 9 : 6 9
A A A
d y y x d y x d y x= + = + = +
Tiếp tuyến này không đi qua M nên đáp án A bị loi.
Với đường thng
2yx=+
trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ :
22
2
6 6 0
1
x
x x x x
x
=
= + =
=−
Xét tiếp tuyến ti
( )
2;4A
của (P) có phương trình :
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
: ' 2 2 4 : 4 2 4 : 4 4
B B B
d y y x d y x d y x= + = + =
Tiếp tuyến này đi qua M (thỏa mãn)
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
- La chọn đáp án bằng phép th 2 :
Ta lần lượt :
Phác tho hình v (hình bên) ta thấy đường thẳng (AB) có hướng đi lên, do đó các đáp án C và D bị
loi.
Với đường thng
6yx=+
trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ :
22
3
6 6 0
2
x
x x x x
x
=
= + =
=−
Xét tiếp tuyến ti
( )
3;9A
của (P) có phương trình :
( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
: ' 3 3 9 : 6 3 9
: 6 9
AA
A
d y y x d y x
d y x
= + = +
= +
Tiếp tuyến này không đi qua M nên đáp án A bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 8 Cho hàm s (P) :
2
1yx=−
. Hai tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
3
;1
2
M



tiếp xúc vi
(P) ti A và B. Tọa độ trung điểm ca AB là:
A.
3
;1
2



. B.
33
;
22

−−


. C.
33
;
22



. D.
3
1;
2



.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Đường thẳng đi qua
M
có phương trình:
( )
3
: 1.
2
d y k x

= +


( )
d
tiếp
xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim và nghiejm
x
là hoành đồ tiếp điểm:
2
22
3
11
1
3
1 2 1 3 2 0
2
2
2
2
x k x
x
x x x x x
x
xk

= +
=


= + + =


=

=
( )
1;0A
( )
2;3B
trung điểm
33
;
22
I



.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;A x y
là tọa độ tiếp điểm, suy ra
2
00
1yx=−
và phương trình tiếp
tuyến
( )
d
ti
M
có dng:
( ) ( )( ) ( ) ( )
2
0 0 0 0 0 0
: : 2 1d y y x x x y d y y x x x x
= + = = +
Để
( )
d
đi qua điểm
M
điều kin là:
0
22
0 0 0 0 0
0
1
3
1 2 1 3 2 0
2
2
x
x x x x x
x
=

= + + =

=

Vy
( )
1;0A
( )
2;3B
suy ra trung điểm
33
;
22
I



Câu 58. S đường thẳng đi qua điểm
( )
3;2A
và tiếp xúc với đồ th hàm s
( )
3
:3C y x x=−
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn D.
Li gii t lun kết hp s dng máy tính CASIO fx 570MS: Đưng thẳng đi qua
A
phương trình:
( ) ( )
: 3 2d y k x= +
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
( )
( )
( )
3
3 2 3 2
2
3 3 2
3 3 3 3 2 2 9 11 0
33
x x k x
x x x x x x
xk
= +
= + + =
−=
Dùng máy tính CASIO fx 570MS để biết s nghiệm phương trình trên bằng cách n:
Tức là, phương trình
( )
*
có ba nghim phân bit.
Vy qua
A
k được ba đường thng tiếp xúc với đồ th hàm s.
Li giải tư luận kết hp s dng máy tính CASIO fx-570MS-Hc sinh t thc hin.
Câu 59. S đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1A
và tiếp xúc với đồ th hàm s
( )
32
: 6 9 1C y x x x= +
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Đưng thẳng đi qua
A
có phương trình
( ) ( )
: 2 1d y k x= +
.
( )
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi h sau có nghim:
( )
32
2
6 9 1 2 1
3 12 9
x x x k x
x x k
+ = +
+ =
( )
( ) ( )
2
3 2 2
6 9 1 3 12 9 2 1 2 0 2x x x x x x x x + = + + = =
là nghim duy nht.
Vy qua
A
k được đúng một đường thng tiếp xúc với đồ th
( )
C
.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm, suy ra
32
0 0 0 0
6 9 1y x x x= +
và phương trình
tiếp tuyến
( )
d
ti
M
có dng:
( )( )
( )
( )
( )
0 0 0
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3
00
3 12 9 6 9 1
2 0 2
y y x x x y
y x x x x x x x
xx
= +
= + + +
= =
( )
( )
( ) ( )
3
2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
1 3 12 9 2 6 9 1 2 0 2A d x x x x x x x x = + + + = =
Vy qua
A
k được đúng một đường thng tiếp xúc với đồ th
( )
C
.
La chọn đáp án bằng phép th: Vì điểm
A
chính là điểm un ca
( )
C
nên qua
A
k được
đúng một tiếp tuyến vi
( )
C
.
Do đó việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 60. S đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 3A
và tiếp xúc với đồ th hàm s
( )
32
: 3 2C y x x= +
bng:.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: đường thẳng đi qua
A
có phương trình
( ) ( )
: 2 3d y k x=
.
( )
d
tiếp xúc
với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
( )
( )
( )
32
3 2 2
2
3 2 2 3
3 2 3 6 2 3
36
x x k x
x x x x x
x x k
+ =
+ =
−=
32
2 9 12 5 0x x x + =
( )
( )
2
1 2 7 5 0x x x + =
( ) ( )
2
1
1 2 5 0 .
5
2
x
xx
x
=
=
=
Vy qua A k được hai đường thng tiếp xúc với đồ th hàm s.
Li gii t lun kết hp vi s dng máy tính CASIO fx-570MS: Đưng thẳng đi qua
A
phương trình
( ) ( )
: 2 3d y k x=
.
(d) tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim
( )
( )
( )
32
3 2 2
2
3 2 2 3
3 2 3 6 2 3
36
x x k x
x x x x x
x x k
+ =
+ =
−=
32
1
2 9 12 5 0 .
5
2
x
x x x
x
=
+ =
=
Bng cách n:
Vy qua A k được hai đường thng tiếp xúc với đồ th hàm s.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;Mx y
là tiếp điểm, suy ra
32
0 0 0
32yx x−+=
và phương trình tiếp
tuyến (d) ti
M
có dng:
( )
d
:
( )( ) ( )
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0 0
: 3 6 3 2
o
y y x x x y d y x x x x x x
= + = + +
.
Đề
( )
d
đi qua điểm
A
thì điều kin là:
( )
( )
2 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
3 3 6 2 3 2 2 9 12 5 0x x x x x x x x = + + + =
( )
( )
0
2
0 0 0
0
1 2 7 5 0
1
.
5
2
x
x
x x x
+ =
=
=
Vy qua A k được hai đường thng tiếp xúc với đồ th hàm s.
Câu 61. Cho hàm s (C):
32
32y x x= +
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
1
;2
3
M

−−


có dng:
A.
2y =−
33yx=
. B.
2y =−
31yx=−
.
C.
6yx=
33yx=
. D.
6yx=
31yx=−
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1:
Đưng thẳng đi qua
M
có phương trình:
( )
1
:2
3
d y k x

= +


.
( )
d
tiếp xúc với đổ th hàm s khi h sau có nghim:
( )
32
3 2 2
2
1
3 2 2
1
3
3 2 3 6 2
3
36
x x k x
x x x x x
x x k

+ = +


+ = + +



+=
11
32
22
00
2 4 2 0
13
xk
x x x
xk
==

+ + =

= =

Khi đó:
Với
1
0k =
, ta được tiếp tuyến
( )
1
d
có phương trình:
( )
1
:2dy=−
.
Với
2
3k =−
, ta được tiếp tuyến
( )
2
d
có phương trình:
( ) ( )
22
1
: 3 2 : 3 3
3
d y x d y x

= + =


Vậy, qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến
( )
1
d
( )
2
d
tới
( )
C
.
Li gii t lun 2: Gọi
( )
00
;A x y
là tiếp điểm, suy ra
32
0 0 0
32y x x= +
và phương trình tiếp
tuyến
( )
d
tại
A
có dạng:
( ) ( )( ) ( ) ( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
::(3 6 3 2)d y y x x x y d y x x x x x x
= + = + + +−
.
Để
( )
d
đi qua điểm
M
điều kiện là:
( )
2 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
1
02 3 6 3 2 2
3
x x x x x x x x

+=

= + +
+ +
0
0
0
1
x
x
=
=−
.
Khi đó:
Với
0
0x =
, ta được tiếp tuyến
( )
1
d
có phương trình:
( ) ( ) ( )
11
: 0 0 0 2 : 2d y x d y= + =
.
Với
0
1x =−
, ta được tiếp tuyến
( )
2
d
có phương trình:
( ) ( )( ) ( )
22
: 3 6 1 1 3 20 : 3 3d y x d y x= + + =
.
Vậy, qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến
( )
1
d
( )
2
d
tới
( )
P
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1: Ta lần lượt:
Với đường thẳng
2y =−
trong đáp án A, nó đi qua điểm
M
và ta có phương trình hoành độ:
3 2 3 2
3 2 2 3 0x x x x+ = + =
, có nghim bi
0x =
tha mãn.
Các đáp án
C
D
b loi.
Với đường thng
33yx=
trong đáp án
A
, nó đi qua điểm
M
và ta có phương trình hoành
độ:
( )
3
32
3 2 3 3 1 0x x x x+ = + =
có nghim bi
1x =−
thõa mãn.
Do đó chọn đáp án
A
.
La chn bng phép th 2: Ta lần lượt:
+ Với đường thẳng
31yx=−
trong đáp án
D
, nó đi qua điểm
M
và ta có pt hoành độ:
( )
( )
3 2 2
3 2 3 1 1 4 1 0x x x x x x+ = + + =
không có nghiệm bội nên loại
B
D
+ Với đường thẳng
2y =−
trong đáp án A, nó đi qua điểm
M
và ta có pt hoành độ:
3 2 3 2
3 2 2 3 0x x x x+ = + =
có nghiệm bội
0x =
, thỏa mãn.
Vậy chọn A.
Câu 62. Cho hàm s
( )
32
: 3 1C y x x= +
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th đi qua điểm
( )
3;1M
A.
1; 9 26y y x= =
. B.
1; 2y y x= =
.
C.
2 5; 9 26y x y x= =
. D.
2 5; 2y x y x= =
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1: Đưng thẳng qua M có phương trình:
( )
31y k x= +
d
tiếp xúc vi
( )
C
khi h sau có nghim:
( )
32
32
2
3 1 3 1
00
2 12 18 0
39
36
x x k x
xk
x x x
xk
x x k
+ = +
==

+ =

==
−=

Vi
0k =
ta có:
:1dy=
Vi
9k =
ta có
: 9 26d y x=−
( )
22
: 9 3 1 : 9 26d y x d y x= + =
.
Vậy, qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến
1
d
2
d
tới
( )
C
.
Lời giải tự luận 2: Gọi
( )
00
;A x y
là tiếp điểm, suy ra
32
0 0 0
31y x x= +
và phương trình tiếp
tuyến
d
tại
A
có dạng:
( )( )
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
: : 3 6 3 1d y y x x x y d y x x x x x x
= + = + +
.
Để
d
đi qua điểm
A
điều kiện là:
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0
1 3 6 3 3 1x x x x x= + +
32
0 0 0
6 9 0x x x + =
0
0x=
hoặc
0
3x =
.
Khi đó:
Với
0
0x =
, ta được tiếp tuyến
1
d
có phương trình:
( )
11
: 0 0 1 : 1d y x d y= + =
.
Với
0
3x =
, ta được tiếp tuyến
2
d
có phương trình:
( )( )
22
: 27 18 3 27 27 1 : 9 26d y x d y x= + + =
.
Vậy, qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến
1
d
2
d
tới
( )
C
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1: Ta lần lượt:
Với đường thẳng
1y =
trong đáp án A, nó đi qua điểm
A
và ta có phương trình hoành độ:
3 2 3 2
3 1 1 3 0x x x x + = =
, có nghiệm bội
0x =
, thỏa mãn.
Các đáp án C và D bị loại.
Với đường thẳng
9 26yx=−
trong đáp án A, nó đi qua điểm
A
và ta có phương trình hoành
độ:
3 2 3 2
3 1 9 26 3 9 27 0x x x x x x + = + =
, có nghiệm bội
3x =
, thỏa mãn.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2: Ta lần lượt:
Với đường thẳng
2yx=−
trong đáp án D, nó đi qua điểm
A
và ta có phương trình hoành độ:
3 2 3 2
3 1 2 3 1 0x x x x x x + = + =
( )( )( )
1 1 3 0x x x + =
không có nghiệm bội, nên các đáp án B và D bị loại.
Với đường thng
1y =
trong đáp án A, nó đi qua điểm
M
và ta có phương trình hoành độ:
3 2 3 2
3 1 1 3 0x x x x + = =
có nghiệm bội
0x =
thỏa mãn
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 3: Ta lần lượt:
Vì điểm
( )
MC
nên qua
M
có mt tiếp tuyến ( tại điểm
M
) dng:
( )( ) ( )
3 3 1 9 3 1 9 26y y x y x y x
= + = + =
các đáp án B và D bị loại.
Với đường thng
1y =
trong đáp án A, nó đi qua điểm
M
và ta có phương trình hoành độ:
3 2 3 2
3 1 1 3 0x x x x + = =
có nghiệm bội
0x =
thỏa mãn
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 63. Cho hàm s
( )
32
: 3 2C y x x= +
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
23
;2
9
A



có dng
A.
( )
1
: 2,dy=
( )
3
5 61
:
3 27
d y x=
.
B.
( )
1
: 2,dy=−
( )
3
5 61
:
3 27
d y x=
.
C.
( )
1
: 2,dy=
( )
2
: 9 25d y x=−
( )
3
5 61
:
3 27
d y x= +
.
D.
( )
1
: 2,dy=−
( )
2
: 9 25d y x=−
( )
3
5 61
:
3 27
d y x= +
.
Li gii
Chn D.
Lời giải tự luận 1: Đường thẳng
( )
d
đi qua
A
có phương trình
23
2.
9
y k x

=


( )
1
Đường thẳng
( )
d
tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm
( )
3 2 3 2 2
22
23 23
3 2 2 3 2 3 6 2
99
3 6 3 6
x x k x x x x x x
x x k x x k

+ = + =



= =

2
2
0
3
9
1
5
3
3
36
x
k
x
k
x
k
x x k
=
=
=
=
=
=−
−=
Khi đó:
Vi
0k =
thay vào
( )
1
ta được tiếp tuyến
( )
1
:2dy=−
.
Vi
9k =
thay vào
( )
1
ta được tiếp tuyến
( )
2
: 9 25d y x=−
.
Vi
5
3
k =−
thay vào
( )
1
ta được tiếp tuyến
( )
3
5 61
:
3 27
d y x= +
.
Vy, tn ti ba tiếp tuyến
( )
1
d
,
( )
2
d
,
( )
3
d
của đồ th thỏa mãn điều kin.
Li gii t lun 2: Gi s tiếp điểm là
( )
00
;Mxy
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dng:
( ) ( )( )
0 0 0
:d y y x x x y
= +
( )
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0
3 62: 3xd y x x x x x = +−+
.
( )
2
Đim
( )
Ad
, ta được:
( )
2 3 2
0 0 0 0 0
23
23
9
6 3 2x x xxx

= +

+
( )
0
2
0 0 0 0
0
2
2 2 3
1
3
20
20
3
x
x x x x
x

=


=
+ =
=
.
Khi đó:
Vi
0
2x =
thay vào
( )
2
ta được tiếp tuyến
( )
1
:2dy=−
.
Vi
0
3x =
thay vào
( )
2
ta được tiếp tuyến
( )
2
: 9 25d y x=−
.
Vi
0
1
3
x =
thay vào
( )
2
ta được tiếp tuyến
( )
3
5 61
:
3 27
d y x= +
.
Vy tn ti ba tiếp tuyến
( )
1
d
,
( )
2
d
,
( )
3
d
của đồ th thỏa mãn điều kin.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Đim
A
không thuộc đt
( )
1
d
trong la chọn A nên đán án A b loi.
Đim
A
không thuộc đt
( )
2
d
trong la chọn B nên đán án B bị loi.
Đim
A
không thuộc đt
( )
3
d
trong la chọn C nên đán án C bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 64. Cho hàm s
( )
42
4: 1C y x x−+=
. S đt đi qua điểm
( )
0;1A
và tiếp xúc với đồ th hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
Li gii t luận 1: đường thẳng đi qua
A
có phương trình:
( )
:1d y kx=+
.
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
( )
42
4 2 3
3
4 1 1
4 1 8
48
41
x
xx
x kx
xx
x x k
x
+
+ = +
= =
−=
42
3
2
0
3
4
0
x
x
x
x
=
=
=
.
Vy, qua
A
k được ba đường thng tiếp xúc với đồ th hàm s
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;Mxy
tiếp điểm, suy ra
42
0 0 0
41y xx= +
phương trình tiếp
tuyến
( )
d
ti
M
có dng
( ) ( )( )
0 0 0
:d y y x x x y
= +
( )
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
4 81: 4xd y x x x x x = +−+
.
Để
( )
d
đi qua điểm
A
điều kin là:
( )
3 4 2 4 2
0 0 0 0 0 0 0 0
8 4 1 3 4 0 214 x x x xx xx x + + = = =
hoc
0
2
3
x =
.
Vy, qua
A
k được ba đường thng tiếp xúc với đồ th hàm s.
La chọn đáp án bằng phép thử: Vì điểm
A
là đim cc tiu ( chính gia) của ba điểm cc tr
của đồ th hàm số, do đó qua
A
luôn k được ba tiếp tuyến tới đồ th hàm s.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 65. Cho hàm s
( )
42
2: 3C y x x−+=
. S đường thẳng đi qua điểm
( )
0;4A
và tiếp xúc với đồ th
hàm s bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Li gii t luận 1: đt đi qua
A
có phương trình:
( )
:4d y kx=+
.
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
( )
42
4 2 3
3
2 3 4
2 3 4
44
44
x kx
x x x
x x k
x
xx
+
+ = +
+ =
−=
42
3 2 1 0xx + =
, vô nghim.
Vy, qua
A
không k được đt nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;Mxy
tiếp điểm, suy ra
42
0 0 0
23y xx= +
phương trình tiếp
tuyến
( )
d
ti
M
có dng:
( ) ( )( )
0 0 0
:d y y x x x y
= +
( )
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
4 43: 2xd y x x x x x = +−+
.
Để
( )
d
đi qua điểm
A
điều kin là:
( )
3 4 2 4 2
0 0 0 0 0 0 0
4 2 3 23 044 1x x x xx x x= + + + =
, vô nghim.
Vy, qua
A
không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
La chọn đáp án bng phép thử: điểm
A
điểm phía trên đim cc tiu ( chính gia)
của ba điểm cc tr của đồ th hàm số, do đó qua
A
không k đưc tiếp tuyến tới đồ th hàm s.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 66. Cho hàm s
( )
42
3: 1C y x x−+=
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0;1M
có dng:
A.
1y =
. B.
21yx=+
. C.
21yx= +
. D. C A, B, C.
Li gii
Chn D.
Li gii t luận 1: Đường thẳng đi qua
M
có phương trình:
( )
:1d y kx=+
.
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
( )
42
4 2 3
3
3 1 1
3 1 6
46
41
x
xx
x kx
xx
x x k
x
+
+ = +
+ =
−=
( )
4 2 2 2
33 0 001x x x xx == =
,
1x =−
1x =
.
Khi đó:
Vi
0x =
, ta được
0k =
và tiếp tuyến
( )
1
:1dy=
.
Vi
1x =−
, ta được
2k =
tiếp tuyến
( )
2
: 2 1d y x=+
.
Vi
1x =
, ta được
2k =−
tiếp tuyến
( )
3
: 2 1d y x= +
.
Vy, qua
M
k được ba tiếp tuyến
( )
1
d
,
( )
2
d
( )
3
d
ti
( )
C
.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;A x y
tiếp điểm, suy ra
42
0 0 0
31y xx= +
phương trình tiếp
tuyến
( )
d
ti
A
có dng:
( ) ( )( ) ( )
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0 0 0 0
6 3 1: : 4d y y x x x y d y x x xx x x
= + =+−+
.
Để
( )
d
đi qua điểm
M
điều kin là:
( )
3 4 2 4 2
0 0 0 0 0 0 0
631 4 3x1 3 0x x x x x x + + =− =
( )
22
0 0 0
1 0 0x x x = −=
,
0
1x =−
0
1x =
.
Khi đó:
Vi
0
0x =
, ta được tiếp tuyến
( )
1
:1dy=
Vi
0
1x =−
, ta được tiếp tuyến
( )
2
: 2 1d y x=+
Vi
0
1x =
, ta được tiếp tuyến
( )
3
: 2 1d y x= +
Vậy qua M kẻ được 3 tiếp tuyến
( ) ( )
12
,dd
( )
3
d
đến
( )
C
.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt
Với đường thng
1y =
trong đáp án A, nó đi qua điểm M và ta có phương trình hoành độ:
4 2 4 2
3 1 1 3 0x x x x + = =
, có nghiệm bội
0x =
thỏa mãn
Các đáp án B và C bị loại
Với đường thng
21yx=+
trong đáp án B, nó đi qua điểm M và ta có phương trình hoành
độ:
( )
( )
4 2 4 2 2
3 1 2 1 3 2 0 1 2 0x x x x x x x x x x + = + = + =
( ) ( )
2
1 2 0x x x + =
, có nghiệm bội
1x =−
, thỏa mãn
Đáp án A bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 67. Cho hàm s
( )
4
:1C y x=−
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
( )
0; 4M
dng:
A.
4y =−
44yx=
B.
44yx=−
44yx=
C.
4y =−
44yx=−
D.
4yx=−
4yx=
Li gii
Chn B.
Li gii t luận 1: đường thẳng đi qua M có phương trình:
( )
:4d y kx=−
.
( )
d
tiếp xúc
với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
4
4 4 4
3
14
1 4 4 3 3 1
4
x kx
x x x x
xk
=
= = =
=
Khi đó:
Vi
1x =
, ta được
4k =
và tiếp tuyến
( )
1
: 4 4d y x=−
Vi
1x =−
, ta được
4k =−
và tiếp tuyến
( )
1
: 4 4d y x=
Vy, qua M k đưc hai tiếp tuyến
( )
1
d
( )
2
d
đến
( )
C
.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
,A x y
là tiếp điểm, suy ra
4
0
1yx=−
và phương trình tiếp
tuyến
( )
d
ti A có dng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
34
0 0 0 0 0 0
: ' . : 4 . 1d y y x x x y d y x x x x= + = +
Để
( )
d
đi qua điểm M điều kiện là:
4 4 4
0 0 0 0
4 4 1 3 3 1x x x x = + = =
Khi đó:
Vi
1x =
, ta được
4k =
và tiếp tuyến
( )
1
: 4 4d y x=−
Vi
1x =−
, ta được
4k =−
và tiếp tuyến
( )
1
: 4 4d y x=
Vy, qua M k đưc hai tiếp tuyến
( )
1
d
( )
2
d
đến
( )
C
.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt:
Với đường thng
4y =−
trong đáp án A, nó đi qua điểm M và ta có phương trình hoành
độ:
44
1 4 3xx = =
, vô nghiệm
Các đáp án A và C bị loại
Với đường thng
44yx=−
trong đáp án B, nó đi qua điểm M và ta có phương trình
hoành độ:
( )
( )
4 4 3 2
1 4 4 4 3 0 1 3 0x x x x x x x x = + = + + =
( )
( )
2
2
1 2 3 0x x x + + =
, có nghiệm bội
1x =
, thỏa mãn
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 68. Cho hàm s
( )
42
: 4 2C y x x= +
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;2M
có dng:
A.
32 10
1, 16 30,
27 27
y y x y x= = = +
B.
32 10
1, 16 30,
27 27
y y x y x= = + = +
C.
32 10
2, 16 30,
27 27
y y x y x= = =
D.
32 10
2, 16 30,
27 27
y y x y x= = + =
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1 kết hp s dng máy tính CASIO fx - 570MS: đường thng đi qua M có
phương trình:
( ) ( )
: 2 2d y k x= +
( )
d
tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm:
42
3
4 2 2
4 3 2
32
4 2 ( 2) 2
48
4 2 (4 8 )( 2) 2
3 8 4 16 0
0
0
2
3 8 4 16 0
4
3
x x k x
x x k
x x x x x
x x x x
x
x
x
x x x
x
+ = +
−=
= + = +
= + =
=
=
= = =
+ =
=
Khi đó:
Vi
0x =
, ta được
0k =
và tiếp tuyến
1
()d
có phương trình:
1
( ): y 2.d =
Vi
4
3
x
=
, ta được
32
27
k =
và tiếp tuyến
2
()d
có phương trình:
22
32 4 32 10
( ): y ( ) 2 (d ) :
27 3 27 27
d x y x= + + = =
Vi
2x =
, ta được
16k =
tiếp tuyến
3
()d
có phương trình:
33
( ): 16( 2) 2 ( ): 16 30d y x d y x= + = =
Vy qua M k đưc ba tiếp tuyến
1 2 3
( ),( ),(d )dd
ti
()C
.
Li gii t lun 2: Gi
00
( ; )A x y
là tiếp điểm, suy ra
42
0 0 0
42y x x= +
và phương trình
tiếp tuyến (d) ti A có dng:
3 4 2
0 0 0 0 0 0 0 0
( ): y y'(x )( ) ( ): (4 8 )( ) 4 2d x x y d y x x x x x x= + = = + +
Để
()d
đi qua điểm M điều kin là:
3 4 2 4 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
0 0 0
32
0 0 0
2 (4 8 )( ) 4 2 3 8 4 16 0
0
4
0, , 2
3
3 8 4 16 0
x x x x x x x x x x
x
x x x
x x x
= + + = + =
=
= = = = =
+ =
Vi
0x =
, ta được tiếp tuyến
1
( ):y 2.d =
Vi
4
3
x
=
, ta được tiếp tuyến
2
32 10
(d ):
27 27
yx=−
Vi
2x =
, ta được tiếp tuyến
3
( ): 16 30d y x=−
Vy qua M k đưc ba tiếp tuyến
1 2 3
( ),( ),(d )dd
ti
()C
.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt:
Với đường thng
1y =
trong đáp án A, nó không đi qua điểm M nên các đáp án A và B bị
loi.
Với đường thng
16 30yx=−
trong đáp án C, nó đi qua điểm M và có phương trình
hoành độ:
4 2 4 2
3 2 2
4 2 16 30 4 16 32 0
( 2)( 2 16) 0 ( 2)( 2)( 3 8) 0
x x x x x x
x x x x x x x
+ = = + =
= + = = + + =
có nghim bi
2x =
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta lần lượt:
Với đường thng
1y =
trong đáp án A, nó không đi qua điểm M nên các đáp án A và B bị loi.
Vì điểm
()MC
nên qua M có mt tiếp tuyến (tại điểm M) dng:
'(2)( 2) 2 16( 2) 2 16 30y y x y x y x= + = = + = =
=> đáp án D bị loi.
Do đó việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 69. Cho hàm s
42
( ):C y x x=−
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
( 1;0)A
dng:
A.
1 2 3
44
( ) : 1,( ) : 2 2,( ):
27 27
d y x d y x d y x= + = + = +
B.
1 2 3
( ): 1,( ): 3 3,( ): 4 4d y x d y x d y x= = + = +
C.
1 2 3
( ): 0,( ): 2 2,( ): 2 2d y d y x d y x= = = +
D.
1 2 3
44
( ) : 0,( ): 2 2,( ):
27 27
d y d y x d y x= = =
Li gii
Chn D.
Li gii t luận 1: Đường thẳng (d) đi qua A có phương trình:
( 1)y k x=+
(1)
Đưng thng (d) tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim:
4 2 4 2 3
33
2
3
3
( 1) (4 2 )( 1)
4 2 4 2
1
2
0
x( 1)(3x 2) 0
0
2
42
4
3
27
42
x x k x x x x x x
x x k x x k
x
k
x
xx
k
x x k
x
k
k x x

= + = +

=

= =


=−
=−
=
+ + =
= = = =

−=
=
=
=−
Khi đó:
Vi
0=k
thay vào (1) ta được tiếp tuyến
( )
1
:0=dy
.
Vi
2=−k
thay vào (1) ta được tiếp tuyến
( )
2
: 2 2= d y x
.
Vi
4
27
=−k
thay vào (1) ta được tiếp tuyến
( )
3
44
:
27 27
= d y x
.
Vy, tn ti ba tiếp tuyến
( )
1
d
,
( )
2
d
,
( )
3
d
của đồ th thỏa mãn điều kin.
Li gii t lun 2: Gi s tiếp điểm là
( )
00
;M x y
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dng:
( ) ( )
( )
00
:'= +d y y x x x y
( )
( )
( )
3 4 2
0 0 0 0 0
: 4 2 = + d y x x x x x x
(2).
Đim
( )
Ad
, ta được:
( )
( ) ( )
( )
3 4 2 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 4 2 1 1 3 2 0= + + + =x x x x x x x x x
00
0, 1 = = xx
0
2
3
=x
.
Khi đó:
Vi
0
0=x
thay vào (2) ta được tiếp tuyến
( )
1
:0=dy
.
Vi
0
1=−x
thay vào (2) ta được tiếp tuyến
( )
2
: 2 2= d y x
.
Vi
0
2
3
=x
thay vào (2) ta được tiếp tuyến
( )
3
44
:
27 27
= d y x
.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt đánh giá:
Vi đường thng
( )
2
d
trong la chn A ta xét h phương trình:
4 2 4 2
42
33
2 2 2 2 0
2 2 0
1
4 2 2 2 1 0

= + =
=


=
= =


x x x x x x
x x x
x
x x x x
H trên vô nghim, tc là
( )
3
d
không là tiếp tuyến ca
( )
C
, suy ra các đáp án A và C bị loi.
Với đường thng
( )
1
d
trong la chn A ta xét h phương trình:
42
3
0
0
4 2 0
−=
=
−=
xx
x
xx
(tức là có nghiệm)
Tc là
( )
1
d
là tiếp tuyến ca
( )
C
, suy ra đáp án B bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta lần lượt đánh giá:
Đạo hàm:
33
' 4 2 , ' 0 4 2 0 0= = = =y x x y x x x
( )
00=y
.
Điều đó chứng t đồ th hàm s tiếp xúc vi trc tung, tc là có mt tiếp tuyến đi qua điểm
A
0=y
. Suy ra, các đáp án A và B bị loi.
Với đường thng
( )
3
d
trong la chn C ta xét h phương trình:
4 2 4 2
42
33
2 2 2 2 0
2 2 0
1
4 2 2 2 1 0

= + =
=


=
= =


x x x x x x
x x x
x
x x x x
Hệ trên vô nghiệm, tức là
( )
3
d
không là tiếp tuyến của
( )
C
, suy ra các đáp án C bị loại.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 70. Cho hàm s
4
=yx
có đồ th
( )
C
. Hai tiếp tuyến của đồ th hàm s đi qua điểm
5
;8
4



M
tiếp xúc vi
( )
C
ti
A
B
. Phương trình
( )
AB
có dng:
A.
=yx
. B.
56=+yx
. C.
56= +yx
. D.
=−yx
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Đường thẳng đi qua
M
có phương trình
( )
5
:8
4

=


d y k x
.
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim và nghim
x
là hoành độ tiếp điểm:
4
4 3 4 3
3
5
8
5
4
4 8 3 5 8 0
4
4

=


= =



=
x k x
x x x x x
xk
( )
( )
( )( )
( )
3 2 2
1 3 8 8 8 0 1 2 3 2 4 0 + + = + + =x x x x x x x x
1 = x
hoc
2=x
( )
1;1−A
( )
2;16B
.
Khi đó, phương trình đường thng
( )
AB
được cho bi:
( )
( )
( )
( ) ( )
qua 1;1
11
: : : 5 6
2 1 16 1
qua 1;1
+−
= = +
+−
A
xy
AB AB AB y x
B
.
Li gii t lun 1 kết hp s dng máy nh CASIO fx 570MS: Đường thẳng đi qua
M
có phương trình:
( )
5
:8
4

=


d y k x
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim và nghim
x
là hoành độ tiếp điểm:
4
4 3 4 3
3
5
8
5
4
4 8 3 5 8 0
4
4

=


= =



=
x k x
x x x x x
xk
( )
( )
( )( )
( )
3 2 2
1 3 8 8 8 0 1 2 3 2 4 0 + + = + + =x x x x x x x x
1 = x
hoc
2=x
bng cách n:
Khi đó, ta có hai điểm
( )
1;1A
,
( )
2;16B
và phương trình đường thng
( )
AB
được cho bi :
( )
( )
( )
( ) ( )
qua 1;1
11
: : : 5 6
2 1 16 1
qua 1;1
+−
= = +
+−
A
xy
AB AB AB y x
B
.
La chọn đáp án bằng trích lượt t lun: Đưng thẳng đi qua
M
phương trình
( )
5
:8
4

=


d y k x
.
( )
d
tiếp xúc với đồ th hàm s khi h sau có nghim và nghim
x
là hoành độ tiếp điểm:
4
4 3 4 3
3
5
8
5
4
4 8 3 5 8 0
4
4

=


= =



=
x k x
x x x x x
xk
( )
( )
( )( )
( )
3 2 2
1 3 8 8 8 0 1 2 3 2 4 0 + + = + + =x x x x x x x x
1 = x
hoc
2=x
( )
1;1−A
( )
2;16B
.
Nhn xét rng tọa độ các điểm
,AB
thỏa mãn phương trình đường thẳng trong B. Do đó, vic
la chọn đáp án B là đúng đắn.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;A x y
tiếp điểm, suy ra
4
00
=yx
tiếp tuyến
( )
d
ti
A
dng
( )
( )
( )
( )
34
0 0 0 0 0
: ' : 4= + = +d y y x x y d y x x x x
.
Để
( )
d
đi qua điểm
M
điều kin là:
3 4 4 3
0 0 0 0 0
5
8 4 3 5 8 0
4

= + =


x x x x x
0
1 = x
hoc
0
2=x
( )
1;1−A
( )
2;16B
.
Khi đó, phương trình đường thng
( )
AB
được cho bi:
( )
( )
( )
( ) ( )
qua 1;1
11
: : : 5 6
2 1 16 1
qua 1;1
+−
= = +
+−
A
xy
AB AB AB y x
B
.
La chọn đáp án bằng phép th 1: Ta lần lượt:
Với đường thng
=yx
trong đáp án A, ta có phương trình hoành độ:
4
0= =x x x
hoặc
1=x
.
Xét tiếp tuyến tại
( )
0;0A
của
( )
C
có phương trình
( ) ( ) ( )
: ' 0 : 0= =
AA
d y y d y
.
Tiếp tuyến này không đi qua điểm
M
nên đáp án này bị loại.
Với đường thng
56=+yx
trong đáp án B, ta có phương trình hoành độ:
4
5 6 1= + = x x x
là một nghiệm.
Xét tiếp tuyến tại
( )
1;1B
của
( )
C
có phương trình
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
: ' 1 1 1 : 4 1 1 : 4 3= + + = + + =
B B B
d y y x d y x d y x
.
Tiếp tuyến này đi qua
M
(thỏa mãn).
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2: Ta lần lượt:
Phác thảo hình vẽ (hình bên) ta thấy đường thẳng
( )
AB
hướng đi lên, do đó các đáp án C
và D bị loại.
Với đường thng
=yx
trong đáp án A, ta phương trình hoành độ:
4
0= =x x x
hoc
1=x
.
Xét tiếp tuyến tại
( )
0;0A
của
( )
C
có phương trình
( ) ( ) ( )
: ' 0 : 0= =
AA
d y y d y
.
Tiếp tuyến này không đi qua điểm
M
nên đáp án A bị loại.
x
y
B
O
M
1
A
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 71. Cho hàm s
2
2
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
. S đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1M
và tiếp xúc với đồ
th
( )
C
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1: Đường thẳng đi qua điểm
M
có phương trình
( ) ( )
: 2 1d y k x= +
( )
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi h phương trình sau có nghim :
( )
( )
( )
( )
2
2
2
21
2
24
21
4
2
2
2
x
kx
x
x
x
x
x
k
x
+
= +
+−
= +
=
2 4 2 2 6xx + = + =
, mâu thun.
Vy, qua
M
không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th
( )
C
.
Li gii t lun 2: Gi
( )
00
;A x y
tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến ti
A
dng:
( )
( )( )
( )
( )
( )
0
0 0 0 0
2
0
0
2
4
: ' :
2
2
x
d y y x x x y d x x
x
x
+
= + +
Đim
( )
Md
, ta được
( )
( )
00
0
2
00
0
26
4
1 2 1 2 6
22
2
xx
x
xx
x
++
= + = =
−−
, mâu thun.
Vy, qua
M
không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th
( )
C
.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: đim
M
chính tâm đối xng của đồ th hàm
s trên nên qua
M
không k được tiếp tuyến nào tới đồ th hàm s.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Chú ý: Vi Hypebol
( )
:
ax b
Hy
cx d
+
=
+
thì:
Nếu đim
M
nm trong
( )
H
hoc
M
chính là tâm đối xng ca
( )
H
s không k được
tiếp tuyến nào ti
( )
H
.
Nếu điểm
M
nm trên
( )
H
s k được đúng một tiếp tuyến ti
( )
H
.
Nếu điểm
M
nm min ngoài ca
( )
H
s k được hai tiếp tuyến ti
( )
H
.
Câu 72. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
. S đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 1M
và tiếp xúc vi
đồ th
( )
C
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1: Đường thng đi qua điểm
M
có phương trình:
( ) ( )
: 1 1d y k x=
( )
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi h phương trình sau có nghim :
( )
( )
( )
( )
2
2
21
11
1
2 1 3
11
3
1
1
1
x
kx
x
x
x
x
x
k
x
=
+
=
+
+
=
+
( )( ) ( ) ( )
2
2
2 1 1 3 1 1 3 3x x x x x + = =
, vô nghim.
Vy, qua
M
không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
Li gii t lun 2: Đưng thẳng đi qua điểm
M
có phương trình:
( ) ( )
: 1 1d y k x=
( )
d
tiếp xúc vi đồ th
( )
C
khi h phương trình sau có nghim :
( )
( )
( )
( )
22
2 1 3
1 1 2 1 2 1
11
33
(*)
11
x
k x k x k
xx
kk
xx

= = +

++



==
++


( )
( ) ( )
2
3 3 1 1
2 1 2 1 2 3
1 1 6
1
x k k
xx
x
= + = +
++
+
Khi đó, phương trình (*) có dạng:
( )
2
2
1
2 3 4 2 9 0
12
k k k k+ = + =
, vô nghim.
Vy, qua
M
không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
Li gii t lun 3: Gi
( )
00
;A x y
tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
ti
A
có dng:
( )
( )( )
( )
( )
( )
0
0 0 0 0
2
0
0
21
3
: ' :
1
1
x
d y y x x x y d x x
x
x
= + +
+
+
Đim
( )
Md
, ta được
( )
( )
2
0
00
2
0
0
21
3
1 1 3 3
1
1
x
xx
x
x
= + =
+
+
, vô nghim.
Vy, qua
M
không k được đường thng nào tiếp xúc với đồ th hàm s.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Phác thảo qua đồ th ca hàm s ta nhn thy đim
M
thuc min trong của đồ th hàm s nên qua
M
không k được tiếp tuyến nào tới đồ
th hàm s.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để l chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1, 2, 3 chúng ta thc hiện theo hai phương pháp đã biết. Tuy nhiên
các em hc sinh cần đặc biệt lưu ý tới phép biến đổi đại s cho h điều kiện được s dng
trong cách 2, bởi đó là cách biến đổi rt hiu qu, nhất là đối vi nhng bài toán cha tham
s.
Vi cách la chn bằng phép đánh giá, chúng ta s dng kết qu trong chú ý ca câu 46.
Câu 73. Cho hàm s
32
4
x
y
x
+
=
+
có đồ th
( )
C
. S đường thẳng đi qua điểm
( )
1;1M
và tiếp xúc với đồ
th
( )
C
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Đường thẳng đi qua điểm
M
có phương trình:
( ) ( )
: 1 1d y k x= +
( )
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi h phương trình sau có nghim :
( )
( )
( )
( )
2
2
32
11
4
3 2 10
11
10
4
4
4
x
kx
x
x
x
x
x
k
x
+
= +
+
+
= +
+
+
=
+
( )( ) ( ) ( )
2
2
3 2 4 10 1 4 2 1 0 1x x x x x x x + + = + + + = =
.
Vậy, qua
M
kẻ được một đường thẳng tiếp xúc đồ thị hàm số.
Li gii t lun 2: Đường thẳng đi qua điểm
M
có phương trình:
( ) ( )
: 1 1d y k x= +
( )
d
tiếp xúc với đồ th
( )
C
khi h phương trình sau có nghim :
( )
( )
( )
( )
22
3 2 10
1 1 3 4 5 1
44
10 10
(*)
44
x
k x k x k
xx
kk
xx
+

= + = + +

++



==
++


( )
( ) ( )
2
10 10 1 1
3 4 5 1 5 2
4 4 20
4
x k k
xx
x
= + + = +
++
+
Khi đó, phương trình (*) có dạng :
( )
2
2
12
5 2 25 20 4 0
40 5
k k k k k+ = + = =
.
Vậy, qua
M
kẻ được một đường thẳng tiếp xúc đồ thị hàm số.
Li gii t lun 3: Gi
( )
00
;A x y
tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
ti
A
có dng:
( )
( )( )
( )
( )
( )
0
0 0 0 0
2
0
0
32
10
: ' :
4
4
x
d y y x x x y d x x
x
x
+
= + +
+
+
Điểm
( )
Md
, ta được
( )
( )
2
0
0 0 0 0
2
0
0
32
10
1 1 2 1 0 1
4
4
x
x x x x
x
x
+
= + + = =
+
+
Vậy, qua
M
kẻ được một đường thẳng tiếp xúc đồ thị hàm số.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: Nhn thy rằng điểm
M
thuộc đồ th hàm s nên
qua
M
k được đúng một tiếp tuyến tới đồ th hàm s.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đứng đắn.
Câu 74. Cho hàm số
( )
1
:
1
Cy
x
=
. Số đường thẳng đi qua điểm
( )
0;4M
và tiếp xúc với đồ thị hàm số
( )
C
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải.
Chọn C.
Lời giải tự luận 1: Đường thẳng đi qua
( )
0;4M
có phương trình
:4d y kx=+
.
( )
d
tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm:.
( )
( )
2
2
1
4
1
11
.4
1
1
1
1
kx
x
x
x
x
k
x
=+
= +
−=
.
( )
2
2
55
4
1 4 1 4 10 5 0
55
4
x
x x x x x
x
+
=
= + + =
=
.
Vậy qua
( )
0;4M
kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc với
( )
C
.
Lời giải tự luận 2: Đường thẳng đi qua
( )
0;4M
có phương trình
:4d y kx=+
.
( )
d
tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm:.
( )
( )
( )
( )
22
11
4 1 4
11
11
*
11
kx k x k
xx
kk
xx

= + = + +

−−



= =
−−


.
( )
( ) ( )
2
1 1 1 1
. 1 4 4
1 1 2
1
x k k
xx
x
= + + = +
−−
.
Khi đó phương trình (*) có dạng:.
( )
2
2
6 20
1
4 12 16 0
4
6 20
k
k k k k
k
= +
+ = + + =
=
.
Vậy qua
( )
0;4M
kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc với
( )
C
.
Lời giải tự luận 3: Gọi
( )
00
;A x y
tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
d
tại
A
dạng.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0 0 0 0
2
00
11
: . : .
11
d y y x x x y d y x x
xx
= + = +
−−
.
Điểm
M
thuộc
( )
d
ta được:.
( )
( )
0
2
0 0 0
2
0
0
0
55
11
4
4 . : 4 10 5 0
1
1
55
4
x
x d x x
x
x
x
=
= + + =
+
=
.
Vậy qua
( )
0;4M
kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc với
( )
C
.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá phác thảo qua đồ thị của hàm số (học sinh tự thực hiện) và
nhận thấy rằng điểm
M
thuộc miền ngoài của đồ thị hàm số nên qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến
tới đồ thị hàm số.
Do đó lự chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 75. Cho hàm số
( )
C
2
2
x
y
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
6;5A
dạng:
A.
yx=−
17
42
yx= +
. B.
1yx=
11yx=+
.
C.
27yx=
17
42
yx= +
. D.
27yx=
11yx=+
.
Li gii
Chn A.
Lời giải tự luận 1: Phương trình tiếp tuyến qua
( )
6;5A
có dạng.
( ) ( )
: 6 5d y k x= + +
.
Đường thẳng
( )
d
tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm.
( )
( )
( )
( )
22
44
1 6 5 1 2 8 5
22
44
22
k x k x k
xx
kk
xx

+ = + + + = + +

−−



= =
−−


.
( )
( )
2
2
44
1 8 5
2
1
21
22
2
1
4
21
4
2
k
k
k
xx
x
k
k
kk
x
+ = + +
=−
=+
−−


=−

−=
+ =
.
Khi đó:.
Với
1
1k =−
thay vào (1) được tiếp tuyến
( )
1
:1d y x=
.
Với
2
1
4
k =−
thay vào (1) được tiếp tuyến
( )
2
17
:
42
d y x= +
.
Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến
( ) ( )
12
,dd
tiếp xúc với đồ thị.
Lời giải tự luận 2: Phương trình tiếp tuyến đi qua
( )
6; 5A −−
có dạng.
( ) ( )
: 6 5d y k x= + +
.
Đường thẳng
( )
d
tiếp xúc với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm.
( )
( )
( )
( )
2
2
2
65
2
24
65
4
2
2
2
x
kx
x
x
x
x
x
k
x
+
= + +
+
= + +
−=
.
( )( ) ( ) ( )
2
2
0
2 2 4 6 5 2 4 24 0
6
x
x x x x x x
x
=
+ = + + =
=
Khi đó:
Với
1
0 1 : 1x k d y x= = =
Với
2
1 1 7
6:
4 4 2
x k d y x= = = +
Vậy qua
A
kẻ được hai tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị.
Lời giải tự luận 3: Giả sử tiếp điểm là
( )
00
;yMx
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:
( )( )
( )
( ) ( )
0
0 0 0 0
2
0
0
2
4
:2
2
2
x
d y y x x x y y x x
x
x
+
= + = +
Điểm
( )
Ad
, ta được:
( )
( )
0
2
0
0 0 0
2
0
0
0
0
2
4
5 6 6 0
6
2
2
x
x
x x x
x
x
x
=
+
= + =
=
Khi đó:
Với
01
0 : 1x d y x= =
Với
02
17
6:
42
x d y x= = +
Vậy, qua
A
kẻ được hai tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với đường thẳng
1yx=
cho trong lựa chọn A (nó qua điểm
( )
6;5A
), ta phương trình
hoành độ giao điểm:
2
2
10
2
x
xx
x
+
= =
có nghiệm kép
Tức là, đường thẳng
1yx=
là một tiếp tuyến thỏa mãn, suy ra các đáp án CD bị loại
Với đường thẳng
11yx=+
cho trong lựa chọn B (nó đi qua điểm
( )
6;5A
), ta phương trình
hoành độ giao điểm:
2
2
11 8 24 0
2
x
x x x
x
+
= + + =
không có nghiệm kép.
Tức là, đường thẳng
11yx=+
không là tiếp tuyến, suy ra đáp án B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp tự luận: Ta lần lượt đánh giá:
Đạo hàm:
( )
2
4
0,
2
yx
x
=
.
Tức là, mọi tiếp tuyến của
( )
C
đều có hệ số góc nhỏ hơn 0, suy ra các đáp án B D bị loại.
Với đường thẳng
1yx=
cho trong lựa chọn A (nó đi qua điểm
A
), ta có phương trình hoành
độ giao điểm:
2
2
10
2
x
xx
x
+
= =
có nghiệm kép.
Tức là, đường thẳng
1yx=
là một tiếp tuyến thỏa mãn, suy ra đáp án C.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
PHN II: HM S LY THA,
HM S M V HM S LOGARIT
BI 1: CC PHƯƠNG PHP GII BI TP TRC NGHIM
HM S M V HM S LOGARIT
I. KIN THC CƠ BN
1. Hm s m
Đnh ngha 1: Hm s m cơ s
a
( )
01a
l hm s xc đnh bi công thc
x
ya=
.
Đo hm ca hm s m: Ta ghi nhn cc kt qu sau:
a.
0
1
lim 1
x
x
e
x
=
.
b. Vi mi
x
, ta c
( )
xx
ee
=
v
( )
.ln
xx
a a a
=
.
c. Nu
( )
u u x=
l hm s c đo hm trên
J
th vi mi
xJ
, ta c
( )
.
uu
e e u
=
v
( )
.ln .
uu
a a a u
=
Xt hm s
( )
, 0 1
x
y a a=
ta c tnh cht sau:
1. Liên tc trên .
2. S bin thiên: Hm s đơn điu vi mi
x
.
Vi
1a
th
12
12
xx
a a x x
, tc l hm s đng bin.
Vi
01a
th
12
12
xx
a a x x
, tc l hm s nghch bin.
3. Đ th ca hm s c 2 dng v:
Luôn ct trc
Oy
ti
( )
0;1A
.
Nm pha trên trc honh.
Nhn trc honh lm tim cn ngang.
2. Hm s logarit
Đnh ngha 2: Hm s logarit cơ s
( )
01aa
l hm s xc đnh bi công thc:
log
a
yx=
.
Đo hm ca hm s logarit: Ta ghi nhn cc kt qu sau:
a.
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
.
b. Vi mi
( )
0;x +
, ta c:
( )
1
ln x
x
=
v
( )
1
log
.ln
a
x
xa
=
.
c. Nu
( )
u u x=
l hm s c đo hm trên
J
th vi mi
xJ
, ta c:
( )
ln
u
u
u
=
v
( )
log
.ln
a
u
u
ua
=
.
Xt hm s
log
a
yx=
, vi
01a
, ta c cc tnh cht sau:
1. Hm s liên tc trên
( )
0;D = +
v tp gi tr l
I =
2. S bin thiên: Hm s đơn điu vi mi
x
.
Vi
1a
th
1 2 1 2
log log
aa
x x x x
, tc l hm s đng bin.
Vi
01a
th
1 2 1 2
log log
aa
x x x x
, tc l hm s nghch bin.
3. Đ th ca hm s c 2 dng v:
Luôn ct trc
Oy
ti
( )
0;1A
.
Nm bên phi trc tung.
Nhn trc tung lm tim cn đng.
3. Hm s ly tha
Đnh nghĩa 3: Hm s y thừa hàm s xc đnh bi công thc
a
yx=
, vi
a
hng s y
ý.
Đo hàm ca hàm s mũ: Ta ghi nhn các kt qu sau:
a. Nu hàm s
a
yx=
c đo hàm ti điểm mi điểm
0x
( )
1
.
aa
x a x
=
.
b. Nu
( )
u u x=
là hàm s c đo hàm và
( )
0ux
trên
J
thì
( )
1
..
aa
u au u
=
, vi mi
xJ
.
Chú ý:
1. Vi
n
s nguyên y ý, ta
( )
1
.
nn
x n x
=
vi mi
0x
; nu
( )
u u x=
hàm s c đo
hàm và
( )
0ux
trên
J
thì
( )
1
..
nn
u n u u
=
, vi mi
xJ
.
2.Ta có:
( )
1
1
n
n
n
x
nx
=
vi mi
0x
nu
n
, vi mi
0x
nu
n
l.
3. Nu
( )
u u x=
hàm s c đo hàm trên
J
thỏa điều kin
( )
0ux
vi mi
x
thuc
J
khi
n
chn,
( )
0ux
vi mi
x
thuc
J
khi
n
l thì
( )
1
n
n
n
u
u
nu
=
II. CC PHƯƠNG PHP GII BI TP TRC NGHIM:
Câu 1: Cho hàm s
( )
1
1
x
yx
+
=−
. Tp xc đnh ca hàm s là:
A.
\2
. B.
( )
1; \ 2+
. C.
)
1; \ 2+
. D.
\1
.
Lời giải.
Chn B.
Li gii t lun: Điu kin là
0 1 1 1 2xx
.
Vy, tp xc đnh ca hàm s
( )
1; \ 2+
.
Câu 2: Cho hàm s
. Tp xc đnh ca hàm s là:
A. . B.
)
0;+
. C.
1; +
. .D.
( )
;0−
.
Lời giải.
Chn A.
Li gii t lun: Điu kin là:
2
2
13
1 0 0
24
x x x

+ +


, luôn đúng.
Vy, tp xc đnh ca hàm s
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đnh gi:
Xut phát t đp n B, ta thay
0x =
vào hàm s ta được:
ln1 0y ==
, tc hàm s xc đnh ti
0x =
.
Do đ, cc đp n C v D b loi. Ti đây ta chỉ còn la chn A và B.
Ly một điểm thuộc A nhưng không thuộc B, c th
1x =−
, ta được:
( )
ln 1 1 1 ln3y = + + =
, tc hàm s cc đnh ti
1x =−
.
Do đ vic chn đp n A l đúng đn.
La chn đp n bng phép th vi máy tính CASIO fx 570 VN PLUS, bng cahs thc
hin theo th t:
Nhp hàm s
ta n:
hQ)dpQ)+1)
Khi đ, ta lần lượt vi các giá tr
0x =
,
1x =−
bng cách n:
r0=
rp1=
hàm s xc đnh ti
0x =
1x =−
.
Do đ, vic chn đp n A l đúng đn.
Nhận xét: Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th:
Trong cch gii t lun, chúng ta thit lp điều kin c nghĩa cho biểu thc trong hm
logarit. V  đ, vic gii một bất phương trnh bc hai được thc hin bng phép đnh gi.
Trong cch la chn đp n bng phép thử, chúng ta đnh hưng từ nội dung bn đp n
A, B, C, D, c thể ta chn xuất pht điểm l
0x =
hoặc
1x =
.
Khi chn
0x =
để thay vào hàm s, ta có:
- Nu
0x =
thuộc tp xc đnh th cc đp n C v D b loi, do đ chỉ còn phi la chn giữa
A v B. Ti đây, chúng ta thử tip một phần tử
0
x
thuộc A\B ( c thể l ta chn
0
1x =−
). Khi
đ, nu
0
x
thuộc tp xc đnh th đp n A l đúng, tri li đp n B l đúng.
- Nu
0x =
không thuộc tp xc đnh th cc đp n A v B b loi, do đ chỉ còn phi la
chn giữa C v D. Ti đây, chúng ta thử tip
0
1x =
. Nu 1 thuộc tp xc đnh th đp n C l
đúng, tri li đp n D l đúng.
Cch la chn đp n bng phép thử vi my tnh CASIO fx-570MS sẽ giúp chúng ta
gim thiểu được thời gian tnh ton. Cc em hc sinh cần lưu ý cch khai bo hm s logarit.
Câu 3. Gii hn
1
0
lim
x
x
ee
x
+
bng:
A.
3e
. B.
.e
. C.
.e
. D.
3.e
.
Lời giải
Chn C.
Li gii t lun: Ta bin đổi:
( ) ( )
1
0 0 0
11
lim lim lim
xx
x
x x x
e e e
ee
ee
x x x
+
−−
===
, ng vi đp n C.
La chọn đáp án bằng phép th kết hp s dng máy tính CASIO fx-570 MS:
Ta thc hin theo th t:
Nhp
1x
ee
x
+
ta ấn:
( ALPHA e ^ ( ALPHA X + 1) ALPHA e ) + ALPHA X
Khi đ, ta lần lượt thử vi cc gi tr
1x =
1
8
x =
bng cch ấn
CALC 1= 4.6707
CALC 1 8= 2.8954
Do đ ta chn đp n C.
ý Nhn xét: Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi toán trên thì:
Trong cch gii t lun, chúng ta cần sử dng phép biển đổi đi s ( đặt nhân tử chung) để
lm xuất hin gii hn cơ bn ca hm s mũ.
Trong cch la chn đp n bng phép thử sử dng my tnh CASIO chúng ta thc hin
phép d đon gi tr gii hn
0
lim ( )
xx
fx
bng cch thc hin theo hai bưc:
c 1: Nhp hàm s
()fx
vào máy tính.
c 2: S dng hm CALC để tính:
- Gi tr
0
()fx
nu hm s xc đnh ti điểm
0
x
.
- Cc gi tr ca
()fx
vi cc
x
xung quanh gi tr ca
0
x
nu hm s không xc đnh ti
điểm
0
x
.
Câu 4. Gii hn
32
0
lim
xx
x
ee
x
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn B.
Lời giải tự luận : Ta bin đổi:
( ) ( )
32
3 2 3 2
0 0 0 0
3 1 2 1
11
lim lim lim lim 3 2 1.
32
xx
x x x x
x x x x
ee
e e e e
x x x x
−−
+
= = = =
La chn đp n bng phép thử kt hợp sử dng my tnh CASIO: Hc sinh thc hin
tương t như Bài 3.
Câu 5. Gii hn
2
0
1
lim
sin
x
x
e
x
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C.
Lời giải tự luận : Ta bin đổi:
( )
2
22
0 0 0 0
21
11
lim lim . lim . lim 2.1 2
sin sin 2 sin
x
xx
x x x x
e
e e x x
x x x x x
−−
= = = =
.
La chn đp n bng phép thử kt hợp sử dng my tnh CASIO: Hc sinh thc hin
tương t như Bài 3.
Câu 6. Gii hn
( )
0
ln 1 2
lim
3
x
x
x
+
bng:
A.
0
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn C.
Lời giải tự luận : Ta bin đổi:
( ) ( )
00
ln 1 2 ln 1 2
22
lim lim .
3 3 2 3
xx
xx
xx
→→
++
==
La chn đp n bng phép thử kt hợp sử dng my tnh CASIO: Hc sinh thc hin
tương t như Bài 3.
Bài 7. Gii hn
( )
0
1
lim
ln 1
x
x
e
x
+
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Chọn B.
Lời giải tự luận : Ta bin đổi:
( ) ( ) ( )
0 0 0 0
1 1 1
lim lim . lim lim 1.1 1.
ln 1 ln 1 ln 1
x x x
x x x x
e e x e x
x x x x x
= = = =
+ + +
Bài 8. Gii hn
( )
0
ln 1 3
lim
sin2
x
x
x
+
bng:
A.
0
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Chọn D.
Lời giải tự luận : Ta bin đổi:
( ) ( ) ( )
0 0 0 0
ln 1 3 ln 1 3 3ln 1 3
23
lim lim . lim .lim
sin2 sin2 3 2sin2 2
x x x x
x x x
xx
x x x x x
+ + +
= = =
Bài 9. Cho hm s
( )
2
( ) 1 lnf x x x=−
. Ta có
( )
'1f
bng:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Chọn A.
Lời giải tự luận: Ta có
( ) ( )
( )
'
22
1 ln
' 1 ln ln
xx
f x x x x
x

= = +

( )
2
1 1 ln1
'(1) ln 1 0
1
f
= + =
La chn đp n bng cch sử dng my tnh CASIO fx- 570MS, bng cch thc hin theo
th t:
MODE 1
SHIFT d/dx ( ALPHA X 1 ) x ( ALPHA X ) x
2
.1)
= 0
Vy ta được
'(1) 0f =
.
Do đ vic la chn đp n A l đúng đn.
ý Nhn xét: Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th:
Trong cch gii t lun, chúng ta thc hin theo hai bưc:
c 1: Tnh đo hàm ca hàm s.
c 2: Tính giá tr a đo hàm ti điểm x
0
.
Trong cách gii bng my tnh CASIO, chúng ta thc hin theo hai bưc:
c 1: Thit lp môi trường cho máy tính.
c 2: Khai báo hàm s v điểm cần tnh đo hàm.
Bài 10. Cho hm s
1
()
1
x
x
e
fx
e
=
+
. Ta có
( )
' ln2f
bng:
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
9
16
. D.
16
25
.
Chọn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
11
2
'( )
11
x x x x
x
xx
e e e e
e
fx
ee
+
==
++
( )
( )
ln2
2
ln2
24
' ln2
9
1
e
f
e
= =
+
.
La chn đp n bng cch sử dng my tnh CASIO fx- 570MS, bng cch thc hin theo
th t:
SHIFT d/dx ( ALPHA e ^ ALPHA X - 1 )
÷ ( ALPHA e ^ ALPHA X + 1 ) , ln 2)
= 0.3333
a
b/c
4\9
Vy ta được
4
'(ln2)
9
f =
.
Do đ vic la chn đp n B l đúng đn.
Bài 11. Đo hm ca hm s
.lny x x=
bng:
A.
ln x
. B.
ln 1x +
. C.
ln 2x +
. D.
ln xx+
.
Chọn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
1
' ln . ln 1y x x x
x
= + = +
.
Bài 12. Đo hm ca hm s
( )
ln 1x
y
x
+
=
bng:
A.
( ) ( )
( )
2
x 1 ln 1
1
xx
xx
+ +
+
. B.
( )
1
1xx+
. C.
( )
2
ln 1x
x
+
. D.
( )
ln 1x
x
+
.
Chọn A.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
( ) ( )
( )
22
ln 1
x 1 ln 1
1
'
1
x
x
xx
x
y
x x x
−+
+ +
+
==
+
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp tự luận : Vit li hm s dưi dng:
( )
1
.ln 1yx
x
=+
Ta lần lượt đng gi vi dng hàm s
.y u v=
:
Đp n D b loi bi vi dng hm s ny không thể c
'yy=
.
Đp n C b loi bi n l dng
'.uv
.
Đp n B b loi bi n l dng
'.vu
.
Do đ, vic la chn đp n A l đúng đn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
Vi hm s c dng
u
y
v
=
ta luôn c đo hm vi mẫu s bnh phương th chúng ta loi trừ
ngay đp n B v D.
Vi hm s dng
.y u v=
th chúng ta loi trừ ngay đp n C bi n l dng
'.uv
.
Do đ vic la chn đp n A l đúng đn.
Bài 13. Hm s no sau đây l hm s đng bin trên ?
A.
( )
2
log 1
e
yx=+
. B.
( )
2
2
log 1
e
yx=+
.
C.
( )
2
log 1
e
yx=+
. D.
( )
2
2
log 1
e
yx=+
.
Chọn B.
Lời giải tự luận: Ta lần lượt :
Vi hm s
( )
2
log 1
e
yx=+
xc đnh trên
( )
1;D = +
nên không thỏa mãn, do đ A b loi.
Vi hm s
( )
2
2
log 1
e
yx=+
xc đnh trên và có:
1
2
e
a =
hàm s đng bin trên .
Do đ, đp n B l đúng, ti đây chúng ta dừng li.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1: Ta lần lượt đnh gi:
Trưc tiên, hm s đng bin trên th phi xc đnh trên . Do đ, cc đp n A v C b
loi. Ti đây ta chỉ còn phi la chn B v D.
V hm s cho trong B c
1
2
e
a =
, suy ra thỏa mãn.
Do đ vic la chn đp n B l đúng đn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2:Ta lần lượt đnh giá:
Trưc tiên, hm s
log ( )
a
y f x=
đng bin khi
1a
. Do đ, cc đp n A v D b loi. Ti
đây chỉ còn phi la chn B v C.
V hm s cho trong C không xc đnh trên , suy ra đp n C không thỏa mãn đề bi.
Do đ vic la chn đp n B l đúng.
ý Nhn xét: Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th:
Trong cch gii t lun, chúng ta lần lượt thử cho cc hm s bng vic thc hin theo hai
bưc:
c 1: Ch ra tp xc đnh cu hàm s.
c 2: Đnh gi cơ s a đ xét tnh đng bin ca nó trên .
Ti hàm s trong B, chúng ta thy tha mãn nên dng li đ. Trong trường hp trái li chúng ta tip tc
vi C.
Trong cch la chn đp n bng phép thử 1, chúng ta loi trừ dần bng vic thc hin
theo hai bưc:
c 1: S dng điều kin cần để hàm s đơn điu trên D là phi xc đnh trên D, chúng ta loi b đp
án A và C bi các hàm s không xc đnh trên .
c 2: Đnh gi cơ s, để loi b được đp n D.
Trong cch la chn đp n bng phép thử 2 chúng ta lm ngược li vi phép thử 1.
Bài 14: Hm s
.
x
y x e=
đng bin trên cc khong:
A.
(
;1−
. B.
)
1; +
. C.
1;1
. D.
(
;1−
)
1; +
.
Chọn B.
Lời giải tự luận: Ta lần lượt :
Tp xc đnh
D =
.
Đo hm :
( )
' 1 .
x x x
y e xe x e= + = +
Hm s đng bin khi:
( )
' 0 1 0 1 0 1.
x
y x e x x + +
Vy hm s đng bin trên khong
)
1; +
.
La chn đp n bng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
( )
2
22ye=
( ) ( ) ( )
1 2 1y e y y=
.
trên
1;2
hàm s đng bin
Cc đp n A v C b loi.
( ) ( ) ( )
0 0 0 1y y y=
trên
0;1
hàm s đng bin.
Do đ vic la chn đp n B l đúng.
Bài 14: Hm s
2lny x x=−
. Hm s có:
A. Một cc đi v cc tiểu. B. Một cc đi.
C. Một cc tiểu. D. Không c cc tr.
Chọn C.
Lời giải tự luận 1: Ta lần lượt :
Miền xc đnh
( )
0;D = +
.
Đo hm
2
' 1 ,y
x
=−
' 0 2.yx= =
Bng bin thiên:
x
02 +
y’
- 0 +
y
−
+
2 ln2
Vy hm s c một cc tiểu.
Lời giải tự luận 2: Ta lần lượt :
Miền xc đnh
( )
0;D = +
.
Đo hm
2
' 1 ,y
x
=−
' 0 2.yx= =
2
21
'' ''(2) 0
2
yy
x
= =
hm s đt cc tiểu ti
2x =
.
Vy hm s c một cc tiểu.
Bi tp tương t: Cho hm s
3x
y xe
=
. Hm s c:
A. Một cc đi v cc tiểu. B. Một cc đi.
C. Một cc tiểu. D. Không c cc tr.
Chọn B.
Đề nghị học sinh lm 2 cách.
$2. CC PHƯƠNG PHP GII BI TP TRC NGHIM PHƯƠNG TRÌNH M V PHƯƠNG
TRÌNH LOGARIT
I. KIN THC CƠ BN:
Lượt đ để gii t lun cc phương trnh mũ v phương trnh logarit được minh ha sơ bộ theo cc bưc:
Bưc 1: Đặt điều kin c nghĩa cho phương trnh.
Bưc 2: La chn thc hin cc bưc”
Phương php 1: Bin đổi tương đương.
Phương php 2: Logarit ha v đưa về cùng cơ s.
Phương php 3: Đặt n ph có 4 dng đặt n ph.
a. Sử dng 1 ẩn ph chuyển phương trnh ban đầu thnh phương trnh mi vi 1 ẩn ph.
b. Sử dng 1 ẩn ph chuyển về phương trnh vi 1 ẩn ph v h s cha x.
c. Đặt k ẩn ph chuyển về h c k ẩn.
d. Sử dng 1 ẩn ph đưa về h cha 1 ẩn ph v 1 ẩn x.
Phương php 4: Hàm s bao gm:
a. Sử dng tnh liên tc ca hm s.
b. Sử dng tnh đơn điu cuatr hm s.
c. Sử dng gi tr nhỏ nhất v ln nhất ca hm s.
d. Sử dng đnh lý Lagrang.
e. Sử dng đnh lý Rôn.
Phương php 5: Đ th
Phương php 6: Điu kin cần v đ.
Phương php 7: Đnh gi.
Chú ý:
1. Trong trường hợp sử dng phương php bin đổi tương đương chúng ta c thể bỏ qua bưc 1 để gim
thiểu độ phc tp.
2. Nu la chn phương php đặt ẩn ph th:
a. Vi phương trnh không cha tham s c thể chỉ thit lp điều kin cho aanrt ph.
b. Vi phương trnh cha tham s phi tm điều kin đúng cho ẩn ph.
Th d nu đặt
2
2
x
t =
thì:
a. Vi phương trnh không cha tham s , ta chỉ cần điều kin
0t
.
b. Vi phương trnh c tham s , điều kin t phi l
1t
.
Tuy nhiên trong mi trường hợp lời khuyên cho cc em hc sinh l hãy chỉ ra điều kin đúng cho ẩn ph.
II.CC PHƯƠNG PHP GII BI TP TRC NGHIM:
Bài 1: Nu
( )
ln ln 1x =
th x bng
A.
1
e
. B.
2
e
. C.
1
e
e
. D.
e
.
Lời giải
Chn B.
Li gii t lun: Ta bin đổi tương đương
ln
e
x e x e= =
.
La chn đo n bng phép thử, ta lần lượt thử đp s vo phương trnh nu thấy đúng th đ l
nghim, ta chỉ thấy B đúng.
Bài 2: Phương trnh
2
32
21
xx−+
=
c tp nghim là:
A.
2;3
B.
1;2
C.
6; 1−−
D.
6;1
Đp n trc nghim l B.
Li gii t lun: Ta bin đổi tương đương về dng
2
3 2 0 2
2 2 3 2 0 1; 2
xx
x x x x
−+
= + = = =
La chn đp n bng cch thử cc nghim lần lượt từ tri sang phi ta chỉ thấy B đúng.
Bài 3: Phương trnh
( )
3
3 2 2 3 2 2
x
= +
c tp nghim l:
A.
1T =
B.
1
3
T

=


C.
1
3
T

=−


D.
1T =−
Đp n trc nghim l C.
Li gii t lun: Ta bin đổi v phương trnh cơ bn
( )
3 2 2
3 log 3 2 2 1x
= + =
( bm
máy), t đ C đúng.
Cách s dng máy tính: Ta son biu thc
( )
3
3 2 2 3 2 2
x
+
, bm CACL cho x là các
giá tr trong cc đp n th chỉ có C mi cho kt qu bng 0.
Bài 4: Phương trnh
1
3 .2 72
xx+
=
c tp nghim l:
A.
0T =
B.
1T =
C.
2T =
D.
3T =
Đp s trc nghim l C.
Li gii t lun: Ta bin đổi tương đương
3 .2 .2 72 6 36 2
x x x
x= = =
Cách dùng máy tính :ta son biu thc
1
3 .2 72
xx+
, ri bm CACL vi các giá tr trong
đp n th chỉ
2x =
có kt qu 0. Vy C đúng.
Bài 5: Phương trnh
1 2 3 1 2
3 3 3 9.5 5 5
x x x x x x+ + + + +
+ + = + +
c tp nghim l:
A.
1T =
B.
0T =
C.
1T =−
D.
2T =−
Đp s trc nghim l B.
Li gii t lun: Ta thu gn hai v phương trnh cc lũy thừa đng dng
( ) ( )
3 9 27 .3 9 5 25 .5 3 5 0
x x x x
x+ + = + + = =
.
Gii bng máy tính: Son biu thc
( )
1 2 3 1 2
3 3 3 9.5 5 5
x x x x x x+ + + + +
+ + + +
, bm phím
CACL ri cho x lần lượt các giá tr trong cc phương n thấy ch có x=0 cho kt qu là 0. Vy B
đúng.
Bài 6: Phương trnh
( )
23
0,125.4 4 2
x
x
=
c tp nghim l
A.
0T =
B.
2T =
C.
4T =
D.
6T =
Đp s trc nghim l D.
Li gii t lun: Ta đưa về cơ s 2, ta c phương trnh đã cho tương đương
5
49
2
5
2 2 4 9 6
2
x
x
x
xx
= = =
.
Gii bng máy tính: Son biu thc
( )
23
0,125.4 4 2
x
x
, bm CACL cho x là các giá tr
trong cc phương n chỉ
6x =
cho kt qu bng 0. Vy D đúng.
Lựa chọn đp n bằng php thử 2 (từ phải qua tri): Ta lần lượt đnh gi:
Vi
6x =
thay vo phương trnh ta thấy:
( )
6
9
0,125.4 4 2=
9 15
1
.4 2
8
=
,thỏa mãn.
Do đ, vic la chn đp n D l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng máy tính CASIO fx 570MS Bn đc
thc hin.
Bài 7. Phương trnh
( ) ( )
13
11
xx
xx
+−
+ = +
c tp nghim l:
A.
0;1T =
. B.
0;2T =
. C.
1;2T =
. D.
3T =
.
Đáp s trắc nghiệm A.
Lời giải tự luận 1: Bin đổi phương trnh về dng:
11
0 1 1
13
x
x
xx
+=
+
+ =
0
10
1
x
x
x
=
=
0
1
x
x
=
=
.
Vy phương trnh c tp nghim l
0;1T =
.
Lời giải tự luận 1: Bin đổi phương trnh về dng:
( ) ( ) ( )
10
1 1 1 3 0
x
x x x
+
+ + =


( )
1
2 2 0
x
xx
−
−=
0
1
x
x
=
=
Vy, phương trnh c tp nghim l
0;1T =
.
Lựa chọn đp n bằng php thử 1 (từ tri qua phi): Ta lần lượt đnh gi:
Vi
2x =
thay vo phương trnh ta thấy:
13
1 1 1 1= =
, đúng
Cc đp n C v D b loi.
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
22
2 2 4 4= =
, đúng
Đp n B b loi.
Do đ, vic la chn đp n A l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử 2 (từ phi qua tri): Ta lần lượt đnh gi:
Vi
3x =
thay vo phương trnh ta thấy:
41
44
=
, mâu thuẩn
Đp n D b loi.
Vi
2x =
thay vo phương trnh ta thấy:
31
33=
, mẫu thuẩn
Cc đp n C v B b loi.
Do đ, vic la chn đp n A l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng my tnh CASIO fx-570 MS: bng cch
thc hin theo th t:
Nhp
2
56
2
x x−+
ta ấn:
(Q)+1)^(Q)+1)$p
(Q)+1)^(3pQ))
Khi đ, ta lần lượt vi cc gi tr
0x =
,
1x =
:
r0= 0
0x =
l nghim
Cc đp n C v D b loi.
r1= 0
0x =
l nghim
Đp n B b loi.
Do đ, vic la chn đp n A l đúng đn.
Bài 8. Phương trnh
2
2
3
2
2
x x
=
c tp nghim l
A.
33
21 log ; g 2loT =−
B.
33
2log ; g 2loT =−
C.
33
21 log ;1 og 2lT = +
D.
22
1 log 3;1 log 3T = +
Đáp s trắc nghiệm D
Lời giải tự luận: Lấy logarit cơ s 2 hai v phương trnh, ta được:
2
2
22
3
log g
2
2 lo
xx
=
2
2
2 log 3 1x x =
2
2
2 1 log 3 0xx + =
Ta có:
2
' log 30=
, suy ra phương trnh c nghim
2
1l3ogx =
Vy, phương trnh c tp nghim l
22
31 log ;1 og 3lT = +
.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng my tnh CASIO fx-570 MS:
Ta có:
Trưc tiên, v
3
log 20
nên
3
log 2
không c nghĩa, do đ cc đp n A v C b loi.
Ta thc hin:
+ Nhp
2
2
2
x x
ta nhấn:
2^(Q)dp2Q))
+ Khi đ, ta thử vi gi tr
2
3logx =
rs(h3ah2)=
0.5155
Do đ, vic la chn đp n D l đúng đn.
Nhận xét: Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th:
Trong cch giải tự luận, chúng ta sử dng phương php logarit ha để gii, c thể:
( )
( )
0 1, 0
log
fx
a
ab
ab
fx b
=
=
Trong cch lựa chọn đp n bằng php thử chúng ta:
- Trưc tiên, loi được cc la chn A v C bi vi phm điều kin c nghĩa ca căn bc hai.
- Để thc hin phép thử cho
2
3logx =
ta bin đổi n về dng
ln3
ln2
x =
để phù hợp vi cc
hàm trong máy tính.
Bài 9. Phương trnh
( )
2
2
log 6 3 15x x =+
c tp nghim l:
A.
1
.
2
T

=


B.
1
.
3
T

=


C.
11
;
23
T

=


D.
T =
Đáp s trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Bin đổi phương trnh về dng
22
5 3 2 5 1 066xxxx + = + =
1
2
x =
hoặc
1
3
x =
.
Vy, phương trnh c tp nghim
11
;
23
T

=


.
Chú ý: Vic sử dng my tnh CASIO fx-570 MS để gii phương trnh bc hai  trên được thc
hin bng cch ấn:
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: ta lần lượt đnh gi:
Vi
1
2
x =
thay vo phương trnh ta thấy:
22
11
log 6. 5. 213 1 log
42

+ =

=
, đúng
Cc đp n B v D b loi.
Vi
1
3
x =
thay vo phương trnh ta thấy:
2
11
log 6. 5. 3 1
93

+ =


2
1log 2 =
Đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng my tnh CASIO fx-570 MS:
Bng cch thc hin theo th t:
Nhp
( )
2
2
l 36 5og x x−+
ta ấn:
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
1
2
x =
1
3
x =
:
1
2
x =
l nghim ca phương trnh
Cc đp n B v D b loi.
1
3
x =
l nghim ca phương trnh
Đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Bài 10. Phương trnh
( )
2
log 2 3 24
x
x x =+
c tp nghim l:
A.
1.T =
B.
2.T =
C.
3.T =
D.
1;2;3 .T =
Đáp s trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Bin đổi phương trnh về dng:
22
43
01
2
x
xx x + =

2
4
0
0
1
3x
x
x + =

01
1
3
x
x
x

=
=
3x=
.
Vy, phương trnh c tp nghim l
3T =
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: ta lần lượt đnh gi:
1x =
vi phm điều kin cơ s ca logarit nên cc đp n A v D b loi.
Vi
2x =
thay vo phương trnh ta thấy:
( )
22
log 8 8 3 32g2lo + = =
, mâu thuẩn
Đp n B b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng my tnh CASIO fx-570 MS:
Bng cch thc hin theo th t:
Nhp
( )
2
l 3g2 4o
x
x x−+
ta ấn:
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
1x =
2x =
:
1x =
không phi l nghim
Cc đp n A v D b loi.
2x =
không phi l nghim
Đp n B b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Bài 11. Phương trnh
( ) ( )
32
33
7 1 3 2log 6 logxxxx= + +
c tp nghim l:
A.
11
;.
23
T

=


B.
11
;
23
T

=−


C.
11
;
23
T

=−


D.
11
;
23
T

=


Đáp s trắc nghiệm D.
Lời giải tự luận: Bin đổi tương đương phương trnh về dng:
2
32
3 2 0
7 1 26 3
x
x
x
x x x
+
+ = +
32
6 10
2
4
1
xx
x
x
x
=
( )
( )
2
51
2
1
1 6 0
x
x
xxx

=++
2
1
11
1, ,
23
x
x
x x x

= = =
Vy, phương trnh c tp nghim l
11
;
23
T

=


.
Lựa chọn đp n bằng php trch lượt tự luận: Ta cần c điều kin ti thiểu:
3
6 7 1 0xx +
Vi
1
2
x =
, điều kin
( )
*
c dng:
1 1 7
6. 7. 1 0 0
8 2 2
+
, mâu thuẩn
Cc đp n A v B b loi.
Vi
1
3
x =
, điều kin
( )
*
c dng:
1 1 10
6. 7. 1 0 0
27 3 9
+
, mâu thuẩn
Đp n C b loi.
Do đ, vic la chn đp n D l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử 1 (từ tri qua phi): Ta lần lượt đnh gi:
Vi
1
2
x =
thay vo phương trnh ta thấy:
33
1 1 1 1
log 6. 7. 1 log 3. 2
8 2 4 2
+ = +
33
73
log log
24

−=


, vi phm
Cc đp n A v B b loi.
Vi
1
3
x =
thay vo phương trnh ta thấy:
33
1 1 1 1
log 6. 7. 1 log 3. 2
27 3 9 3
+ = +
33
10 10
log log
99

−=


, vi phm
Đp n C b loi.
Lựa chọn đp n bằng php thử 2 (từ phi qua tri): Ta lần lượt đnh gi:
Vi
1
3
x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
33
1 1 1 1
log 6. 7. 1 log 3. 2
27 3 9 3
+ + = + +
33
28 28
log log
99
=
, đúng
1
3
x =−
l nghim ca phương trnh
Cc đp n A v C b loi.
Vi
1
2
x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
33
1 1 1 1
log 6. 7. 1 log 3. 2
8 2 4 2
+ + = + +
33
15 15
log log
44
=
, đúng
1
2
x =−
l nghim ca phương trnh
Đp n B b loi.
Do đ, vic la chn đp n D l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng my tnh CASIO fx-570 MS:
Hc sinh t thc hin
Nhn xét: Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th:
Trong cch gii t lun, chúng ta sử dng phương php bin đổi tương đương để gii, c thể:
( ) ( ) ( ) ( )
log log 0
aa
x x f x xg gf = =
Trong cch la chn đp n bng phép trch lượt t lun, chúng ta sử dng điều kin c nghĩa
ca hm s logarit kiểm tra cc nghim.
Trong cch la chn đp n bng phép thử 1,2 chúng ta lần lượt vi cc gi tr từ tri sang phi
v từ phi sang tri cùng vi lưu ý s tn ti ca chúng trong cc đp n khc.
Bài 12. Phương trnh
( )
( )
2
2lg 2 l 2g 7xx= +
c tp nghim l:
A.
1.T =
B.
1;2 .T =
C.
3.T =
D.
3.T =
Đáp s trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Điều kin:
2
20
.
0
0
27
x
x
x +

( )
*
Bin đổi phương trnh về dng:
( )
( )
2
2 2 2
2lg 2 47 27lg xx x x==++
2
3 27x =
2
9x =
( )
*
3x=
Vy, phương trnh c tp nghim
3T =
.
Lựa chọn đp n bằng php thử 1 (từ tri qua phi): Ta lần lượt đnh gi:
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
2lg2 lg28 4 28= =
, mâu thuẩn
Cc đp n A v B b loi.
Vi
3x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
( )
2lg 6 lg36−=
, vi phm
Đp n D b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp vi sử dụng my tnh CASIO fx-570 MS:
Bng cch thc hin theo th t:
Nhp
( )
( )
2
2lg 2 l 2g 7xx +
ta ấn:
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
1x =
3x =−
:
1x=
không phi l nghim
Cc đp n A v B b loi.
( )
3−=
R
3x =
không phi l nghim
Đp n D b loi.
Do đ vic la chon đp n C l đúng đn.
Câu 13 Phương trnh
1
2
log 2 5
x
x
+
−=
c nghim l:
A.
0T =
. B.
1T =
. C.
2
log 5T =
. D.
3T =
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Bin đổi phương trnh về dng:
( )
1
2 2 2
log 2 5 log 2 2.2 5 2 2 5 log 5.
x x x x x
x
+
= = = =
Vy, phương trnh c tp nghim l
2
log 5 .T =
Lựa chọn đp n bằng php thử 1(từ tri qua phi): Ta lần lượt đnh gi:
Vi x=0 thay vo phương trnh ta thấy:
( ) ( )
22
log 2 5 0 log 3 0, = =
vi phm
Đáp án A bị loi.
Vi x=1 thay vo phương trnh ta thấy:
( )
( )
2
22
log 2 5 1 log 1 1, = =
vi phm
Đáp án B bị loi.
Vi x=3 thay vo phương trnh ta thấy:
( ) ( )
22
log 16 5 4 log 11 4, = =
mâu thun
Đáp án D bị loi.
Do đ vic la chn đp n C l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử 2 (Từ phi qua tri): Ta lần lượt đnh gi:
Vi x=3 thay vo phương trnh ta thấy:
( ) ( )
22
log 16 5 4 log 11 4, = =
mâu thun
Đáp án D bị loi.
Vi
2
log 5x =
thay vo phương trnh ta thấy:
( ) ( )
22
log 5 1 log 10
2 2 2 2
log 2 5 log 5 log 2 5 log 5
+
= =
( )
22
log 10 5 log 5 =
, đúng
2
log 5x=
là nghim của phương trình.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp my tnh CASIO-570MS- Hc sinh t thc hin.
Câu 14 Phương trnh
24
2
log .log .log 8xxx=
c tp nghim l:
A.
2T =
. B.
1;2T =
. C.
1;4T =
. D.
4T =
.
Li gii
Chn D.
Lời giải tự luận: Điều kin x>0.
CALC
ERROR
Bin đổi phương trnh về dng:
22
32
2 2 2
1
2log .log . log 8 log 8 log 2 2 4
2
x x x x x x= = = = =
Vy, phương trnh c tp nghim l
4.T =
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
Vi x=4 thay vo phương trnh ta thấy:
24
2
log .log .log 8 8 8xxx= =
, đúng
Các đáp án A và B bị loi.
Vi x=1 thay vo phương trnh ta thấy: 0=8, mâu thuẫn
Đp n C b loi.
Do đ, vic la chn đp n D l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử kết hợp my tnh CASIO-570MS- Hc sinh t gii.
Hoạt động: Cc em hc sinh hãy gii thch ti sao ta không la chn thc hin phép thử
vi x=2.
Câu 15 Phương trnh
( )
9 3 2
1
log 3log 1 log
2
x+=


c tp nghim l:
A.
1T =
. B.
4T =
. C.
1;2T =
. D.
2;4T =
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Bin đổi phương trnh về dng:
( ) ( )
3 2 3 2 2 2
3log 1 log 3 log 1 log 1 1 log 3 log 2 4x x x x x+ = + = + = = =
V
ậy, phương trình có tp nghim là
4.T =
Lựa chọn đp n bằng php thử 1: Ta lần lượt đnh gi:
Vi x=1 thay vo phương trnh ta thấy:
( )
9 3 2 9
11
log 3log 1 log log 0
22
x+ = =


, vi phạm điều kin logarit
Cc đp n A v C b loi.
Vi x = 2 thay vo phương trnh ta thấy:
( )
( )
3
9 3 2 9 3 3
11
log 3log 1 log log 3log 2 log 2 3
22
x+ = = =


33
2 3 ,=
mâu thun
Đáp án D bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thửu 2: Ta lần lượt đnh gi:
Vi x = 4 thay vo phương trnh ta thấy:
( )
( )
9 3 2 9 3 9
1 1 1
log 3log 1 log 4 log 3log 3 log 3
2 2 2
+ = = =


, đúng x=4 là nghiệm
của phương trình
Các đáp án A và C bị loi.
Vi x = 2 thay vo phương trnh ta thấy:
( )
( )
3 3 3
9 3 2 9 3 3
11
log 3log 1 log 2 log 3log 2 log 2 3 2 3
22
+ = = = =


, mâu
thun
Đáp án B là đúng đắn.
Nhn xét: Vi bi ton trên:
Cc em hc sinh la chn kiểu trnh vy theo cc bưc:
Bưc 1: Đặt điều kin c nghĩa cho phương trnh.
Bưc 2: Sử dng phép bin đổi tm nghim ca phương trnh.
Bưc 3: Kt lun về nghim ca phương trnh.
Th cc em phi thc hin một công vic kh cng kềnh v dư thừa như  bưc 1.
Không nên dùng cch lựa chọn đo n bằng php thử vi my tnh CASIO fx-570MS bi
khi đ chúng ta cần nhp một hm kh di vo my tnh.
Câu 16 Phương trnh
( )
33
log log 2 1xx+ + =
c tp nghim l:
A.
0T =
. B.
1T =
. C.
1;2T =
. D.
0;2T =
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Điều kin:
0
0.
20
x
x
x

+
(*)
Bin đổi phương trnh về dng:
( ) ( )
( )
*
2
3
log 2 1 2 3 2 3 0 1x x x x x x x+ = + = + = =


Vy, phương trnh c tp nghim l:
1.T =
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
Vi
0x =
vi phn điều kin ca logarit nên cc đp n A v D b loi.
Vi
2x =
thay vo phương trnh ta thấy:
3 3 3
log 2 log 4 1 log 8 1,+ = =
mâu thuẫn
Đp n C b loi.
Do đ, vic la chn đp n B l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử vi my tnh CASIO fx-570MS Hc sinh t thc hin
Câu 17 Phương trnh
( )
( )
2
22
log 3 6 10 1 0x loh x + =
c tp nghim l:
A.
1T =
. B.
2T =
. C.
2;3T =
. D.
1;3T =
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận 1: Điều kin
2
3
30
3.
5
6 10 0
3
x
x
x
x
x
−

−
(*)
Bin đổi phương trnh về dng:
( )
22
*
22
2
33
log .2 0 1 3 3 5 3 2 0 2
6 10 3 5
xx
x x x x x
xx

−−
= = = + = =

−−

Vy, phương trnh c tp nghim l
2.T =
Lời giải tự luận 2: Bin đổi phương trnh về dng:
( )
( )
( )
( )
22
2 2 2 2
log 3 1 log 6 10 log 2 3 log 6 10x x x x

+ = =

( )
2
2
5
6 10 0
2.
3
2 3 6 10
2 6 4 0
x
x
x
xx
xx
−

=

=
+ =
Vy, phương trnh c tp nghim l
2.T =
Lựa chọ đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
1x =
vi phm điều kiên ca logarrit nên cc đp n A v D b loi.
Vi
3x =
thay vo phương trnh ta thấy:
2 2 2
3
log 6 log 8 1 0 log 1 0
4
+ = + =
, mâu thun
Đáp án C bị loi.
Do đ, vic la ch đp n B l đúng đn.
Lựa chọn đp n bằng php thử vi my tnh CASIO fx-570MS Hc sinh t thc hin
Câu 18 Phương trnh
3 4 5
log log logx x x+=
c tp nghim l:
A.
1T =
. B.
1;6T =
. C.
1;7T =
. D.
1;10T =
.
Li gii
Chn A.
Lời giải tự luận: Điều kin
0.x
Ta đi bin đổi về cùng cơ s 3:
4 4 3 5 5 3
log log 3.log ; log log 3.log ;x x x x==
Khi đ, phương trnh c dng:
3 4 3 5 3
log log 3.log log 3.logx x x+=
( )
3 4 5 3
log 1 log 3 log 3 0 log 0 1x x x+ = = =
Vy, phương trnh c tp nghim l
1.T =
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
Vi
6x =
thì:
34
log 6 log 6 1 1 2VT = + + =
6x=
không là nghim
Đáp án B bị loi.
Vi
7x =
thì:
34
log 7 log 7 1 1 2VT = + + =
5
log 7 2VP =
7x=
không là nghim
Đáp án C bị loi.
Vi
10x =
thì:
34
log 10 log 10 2 1 3VT = + + =
5
log 10 2VP =
10x=
không là nghim
Đáp án D bị loi.
Do đ, vic la chn đp n A l đúng đn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Sử dng my tnh CASIO fx-570MS, bng cch thc
hin theo th t:
Nhp
3 4 5
log log logx x x+−
ta ấn:
( ln )
ln 3 + ( )
ln 4
- ( ln )
ln 5
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
6, 7xx==
10:x =
6 =
Đp n B b loi.
7 =
Đp n C b loi.
10 =
Đp n D b loi.
Do đ, vic la chn đp n A l đúng đn.
Câu 19 Phương trnh
11
4 6.2 8 0
xx++
+ =
c tp nghim l:
A.
0T =
. B.
1T =
. C.
0;1T =
. D. Vô nghim.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Đặt
1
2 , 0.
x
tt
+
=
Khi đ, phương trnh c dng:
1
2
1
2 2 2 1 1 0
6 8 0
4 1 2 1
24
x
x
t x x
tt
t x x
+
+
= = + = =
+ =
= + = =
=
Vy, phương trnh c tp nghim l
0;1 .T =
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy:
4 6.2 8 0 0 0 + = =
, đúng
0x=
là nghim của phương trình
Đáp án B và D bị loi.
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
16 6.4 8 0 0 0 + = =
, đúng
1x=
là nghim của phương trình
Đáp án A bị loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử kt hợp t lun v Sử dng my tnh CASIO fx-570MS,
bng cch thc hin theo th t:
Nhp
11
4 6.2 8
xx++
−+
ta ấn:
4 ^ ( + 1 ) - 6 x 2 ^ ( + 1 ) + 8
ALPHA
X
ALPHA
X
ALPHA
X
CALC
1.8101
CALC
1.9658
CALC
2.3261
ALPHA
X
ALPHA
X
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
0, 1xx==
:
0 =
0x=
l nghim ca phương trnh
Cc đp n B v D b loi.
1 =
1x=
l nghim ca phương trnh
Đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n B l đúng đn.
Nhận xét : Như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th :
Trong cch giải tự luận, chúng ta sử dng phương php đặt ẩn ph dng 1 cho
phương trnh mũ, c thể vi phương trnh:
( )
1
1 1 0
... 0
kx
kx x
kk
a a a a
+ + =
Ta đặt
x
ta=
, điều kin t>0. Phương trnh c dng :
1
1 1 0
... 0
kk
kk
t a a t
+ + =
Mở rộng : Nu đặt
( )
fx
ta=
, điều kin hẹp t > 0. Khi đ :
( ) ( ) ( )
23
23
, ,...,
f x f x kf x
k
t t t
= = =
( )
1
fx
t
=
.
Trong cch la chn đp n bng phép thử, chúng ta thc hin tương t như những
bài toán khác.
Trong cch lựa chọn đp n bằng cch thử, sử dng my tnh CASIO fx-570MS chúng ta
khai bo hm s vo my tnh v thc hin cc phép thử.
Câu 20 Phương trnh
4 8 2 5
3 4.3 27 0
xx++
+ =
c tp nghim l :
A.
3
; 1 .
2
T

=−


B.
3
;1 .
2
T

=


C.
3
; 1 .
2
T

=


D.
3
;1 .
2
T

=−


Li gii
Chn C.
Lời giải tự luận : Bin đổi phương trnh về dng :
4 8 2 4
3 12.3 27 0
xx++
+ =
Đặt
( )
24
3 , 0 ,
x
tt
+
=
phương trnh c dng :
2
3
3 2 4 1
12 27 0 .
2
9 2 4 2
1
tx
x
tt
tx
x
= + =
=−

+ =

= + =

=−
Vy, phương trnh c tp nghim l
3
; 1 .
2
T

=


Lựa chọn đp n bằng php thử 1 (từ tri qua phi) : Ta lần lượt đnh gi :
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy :
43
3 4.3 27 0 81 108 27 0 0 0, + = + = =
đúng
1x =
là nghim của phương trình
Các đáp án B và D bị loi.
CALC
0
CALC
0
Vi
3
2
x =
thay vo phương trnh ta thấy :
14 6
3 4.3 27 0 4780080 0, + = =
mâu thun
Đáp án A bị loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Lựa chon đp n bằng php thử 2 (từ phi qua tri) : Ta lần lượt đnh gi :
PHẦN THỨ 28:
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NHANH ĐÁP ÁN
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
12 7
3 4 3 27 0. + =
522720 0=
, mâu thun
cc đp n B v D b loi.
Vi
3
2
x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
22
3 4 3 27 0. + =
9 36 27 0 + =
00=
, đúng
3
2
x =
là nghim ca phương trnh
Đp n A b loi.
Do đ vic la chn đp n C l đúng đn.
La chn đp n bng phép th kt hp t lun và máy tính CASIO fx 570MS:
bng cách thc hin theo th t:
Nhp
4 8 2 5
3 4 3 27.
xx++
−+
ta n:
3 ^ ( 4 + 8 ) -
4 x 3 ^ ( 2
+ 5 ) + 27
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
1x =−
3
2
x =
CALC
(-)
1
=
0
1x =
l nghim ca phương trình
cc đp n B,D b loi.
CALC
3
b
c
a
=
4780080
3
2
x=
không l nghim ca phương trnh
đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Câu 21: Phương trnh :
11
3 3 10
xx+−
+=
c tp nghim l:
A.
1;0T =−
B.
0;1T =
C.
1;1
D. Vô nghim.
Đp s trc nghim C.
Lời gii t lun: Bin đổi phương trnh về dng:
3.3 3,3 10
xx
+=
Đặt
( )
3 , 0
x
tt=
, phương trnh c dng:
3
3 10t
t
+=
2
3 10 3 0tt + =
1
3
3
t
t
=
=
1
3
3
33
x
x
=
=
1
1
x
x
=−
=
Vy, phương trnh c tp nghim l :
1T =
La chn đp n bng phép thử : ta lần lượt đnh gi:
Vi
1x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
1 9 10+=
10 10=
, đúng
1x =
l nghim ca phương trnh.
ALPHA
X
ALPHA
X
Cc đp n B v D b loi.
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy:
3 3 10+=
6 10=
, mâu thuẫn
Đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử kt hợp t lun v my tnh CASIO fx 570 MS:
Bng cch thc hin theo th t:
Nhp
11
3 3 10
xx+−
+−
ta ấn:
3
^
(
1
+
ALPHA
X
)
+
3
^
(
1
-
ALPHA
X
)
-
10
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
1x =−
0x =
CALC
0
=
0
1x =
l nghim ca phương trnh
Cc đp n B v D b loi.
CALC
0
=
-4
Đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
Câu 22: Phương trnh :
( ) ( )
2 3 2 3 4
xx
+ + =
c tp nghim l:
A.
1;2 3 .T =−
B.
1;2 3−+
C.
1T =
D.
23T =
Đp s trc nghim C.
Lời gii t lun : nhn xét rng
( ) ( )
2 3 . 2 3 4 3 1 + = =
Do đ, nu đặt
( )
23
x
t =+
, điều kin
0t
, thì
( )
1
23
x
t
−=
Khi đ, phương trnh tương đương vi:
1
4t
t
+=
2
4 1 0tt + =
23
23
t
t
=+
=−
( )
( )
2 3 2 3
2 3 2 3
x
x
+ = +
+ =
( )
( ) ( )
1
2 3 2 3
2 3 2 3
x
x
+ = +
+ = +
1
1
x
x
=
=−
Vy, phương trnh c tp nghim
1T =
La chn đp n bng phép thử: Ta lần lượt đnh gi:
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
2 3 2 2 3 4 + + =
44=
, đúng
cc đp n B v D b loi.
Vi
1x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
11
4
2 3 2 3
+=
−+
( )( )
2 3 2 3
4
2 3 2 3
+ +
=
−+
, đúng
đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n C l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử: Sử dng my tnh CASIO fx 570MS, Cc em hc sinh cẩn thn
trong khi khai bo căn thc vo my tnh.
Câu 23: Phương trnh:
4 6 2.9
x x x
+=
c tp nghim l:
A.
2T =−
B.
1T =−
C.
0T =
D.
1T =
Đp s trc nghim C.
Lời gii t lun : Chia c hai v ca phương trnh cho
9
x
ta được:
46
2
99
xx
+=
2
22
2
33
xx
+ =
Đặt
2
3
x
t

=


điều kin
0t
.
Phương trnh được bin đổi về dng:
2
20tt+ =
1t=
2
1
3
x

=


0x=
Vy, phương trnh c tp nghim
0T =
La chn đp n bng phép thử 1: ta lần lượt đnh gi:
Vi
0x
thì :
0x−
4 6 9 9 2.9
x x x x x
+ + =
Cc đp n A v B b loi.
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy:
1 1 2.1+=
22=
đúng
đp n D bil loi.
Do đ vic la chn đp n C l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử 2: ta lần lượt đnh gi:
Vi
2x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
1 1 2
16 36 81
+=
mâu thuẫn
đp n A b loi.
Vi
1x =−
thay vo phương trnh ta thấy:
1 1 2
4 6 9
+=
mâu thuẫn
Đp n B b loi.
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy :
1 1 2.1+=
22=
, đúng.
La chn đp n bng phép thử kt hợp t lun v my tnh CASIO fx 570MS:
Bng cch thc hin theo th t:
Nhp
4 6 2.9
x x x
+−
ta n:
4
^
ALPHA
X
+
6
^
ALPHA
X
-
2
x
9
^
ALPHA
X
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
2, 1xx= =
0x =
:
CALC
( )
2
=
85_1296
2x =
không phi l nghim ca phương trnh
Đp n A b loi.
CALC
( )
1
=
7_36
1x =
không phi l nghim ca phương trnh
Đp n B b loi.
CALC
0
=
0
Do đ vic la chn đp n C l đúng đn.
Bài 24. Phương trnh
3.25 2.49 5.35
x x x
+=
c tp nghim l:
A.
0;1T =
B.
2
3
5
7
0;logT


=



C.
2;1T =
D.
2
3
5
7
2;logT


=



Đp s trc nghim B.
Lời gii t lun : bin đổi phương trnh về dng:
( )
22
3.5 2.7 5 5.7
x
xx
+=
22
3.5 2.7 5.5 .7
x x x x
+ =
Chia c hai v ca phương trnh cho
2
7
x
ta được:
2
55
3 2 5
77
xx
+=
2
55
3 5 2 0
77
xx
+ =
Đặt
( )
5
,0
7
x
tt

=


, phương trnh c dng:
2
3 5 2 0tt + =
1
2
3
t
t
=
=
5
1
7
52
73
x
x

=



=


2
3
5
7
0
log
x
x
=
=
Vy, phương trnh c tp nghim là
2
3
5
7
0;logT


=



La chn đp n bng phép th 1 ( t trái qua phi) : ta lần lượt đnh gi:
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy:
3 2 5+=
55=
, đúng
0x=
l nghim ca phương trnh.
cc đp n C v D b loi.
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
3.25 2.49 5.53+=
173 175=
, mâu thuẫn
Đp n A b loi.
Do đ vic la chn đp n B l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử 2 ( từ phi qua tri): ta lần lượt đnh gi.
Vi
1x =
thy vo phương trnh ta thấy:
3.25 2.49 5.35+=
173 175=
, mâu thuẫn
cc đp n A v C b loi.
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy:
3 2 5+=
55=
, đúng
0x=
l nghim ca phương trnh
đp n D b loi.
Do đ vic la chn đp n B l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử kt hợp t lun v my tnh CASIO fx 570MS bng cch thc
hin theo th t:
Nhp
3.25 2.49 5.35
x x x
+−
ta n:
3333
x
25
^
ALPHA
X
+
2
x
49
^
ALPHA
X
-
5
x
35
^
ALPHA
X
Khi đ ta thử vi cc gi tr
0x =
1x =
:
CALC
( )
2
=
0
0x=
l nghim ca phương trnh
cc đp n C v D b loi.
CALC
1
=
-2
0x=
không l nghim ca phương trnh
Đp n A b loi.
Do đ, vic la chn đp n B l đúng đn.
Nhn xét : như vy, để la chn được đp n đúng cho bi ton trên th:
Trong cách gii t lun , chúng ta s dng phương php đặt n ph ( tương t bài 23), c th vi
phương trnh :
( )
22
1 2 3
0
x
xx
a ab b
+ + =
Khi đ, chia hai v ca phương trnh cho
2
0
x
b
( hoặc
( )
2
,.
x
x
a a b
), ta được:
2
1 2 3
0
xx
aa
bb
+ + =
Đặt
x
a
t
b

=


điều kin
0t
,ta được:
2
1 2 3
0tt
+ + =
.
M rộng: vi phương trnh mũ c cha cc nhân tử
( )
22
, , .b
f
ff
a b a
ta thc hin theo cc bưc sau:
Bưc 1: chia 2 v ca phương trnh cho
2
0
f
b
( hoặc
( )
2
,.
f
f
a a b
).
Bưc 2: đặt
f
a
t
b

=


, điều kin hẹp
0.t
Bưc 1: gii phương trnh mi.
Trong cách la chn đp n bng phép th 1,2 chúng ta thc hin các phép th t trái qua phi và
t phi qua trái vi vic la chn các giá tr x thun li cho mi phép th.
Trong cách la chn đp n bng phép th s dng máy tính CASIO fx 570 MS chúng ta thc
hin tương t như trong cc bi tp khác.
Bài 25. Phương trình :
27 12 2.8
x x x
+=
c tp nghim l:
A.
1T =
B.
0T =
C.
1T =−
D. Cả A, B, C.
Đp s trc nghim B.
Li gii t lun : chia c hai v ca phương trnh cho
8
x
, ta được:
27 12
2
88
xx
+=
3
33
2
22
xx
+ =
Đặt
3
2
x
t

=


điều kin
0t
ta bin đổi phương trnh về dng:
3
20tt+ =
( )
( )
2
1 2 0t t t + + =
10t =
1t=
3
1
2
x

=


0x=
Vy, phương trnh c tp nghim
0T =
La chn đp n bng phép th: ta lần lượt đnh gi:
Vi
1x =
thay vo phương trnh ta thấy:
27 12 2.8+=
39 16=
, mâu thuẫn
cc đp n A v D b loi.
Vi
0x =
thay vo phương trnh ta thấy:
1 1 2+=
, đúng
0x=
l nghim ca phương trnh.
Do đ, vic la chn đp n B l đúng đn.
La chn đp n bng phép thử: sử dng my tnh CASIO fx 570MS, bng cch thc hin theo th t:
Nhp
27 12 2.8
x x x
+−
ta ấn:
27
^
ALPHA
X
+
12
^
ALPHA
X
-
2
x
8
^
ALPHA
X
Khi đ, ta thử vi cc gi tr
2x =
1x =
CALC
2
=
23
Cc đp n A v D b loi
CALC
1
=
0
Do đ, vic la chn đp n B l đúng đn.
Bài 26. Phương trnh
23
1
lg 6lg 2 0
9
xx + =
c tp nghim l:
A.
10;100T =
B.
10;1000T =
C.
1;100T =
D.
1;1000T =
Đp s trc nghim A.
Lời gii t lun: Điều kin
0x
Bin đổi phương trnh về dng:
( )
2
11
3lg 6. lg 2 0
92
xx + =
2
lg 1 10
lg 3lg 2 0
lg 2 100
xx
xx
xx
==

+ =
==


Câu 27: Phương trnh
log ( ) log ( )xx + =
2 2 3
22
1
1 1 4
4
c tp nghim l:
A.
17
;3 .
16
T

=


B.
17
; 3 .
16
T

=−


C.
17
;3 .
16
T

=−


D.
17
; 3 .
16
T

=


Lời giải
Chn A.
Li gii t lun: Điu kin x > 1.
Biến đổi phương trình về dng:
log ( ) log ( ) .xx + =
2
22
1 3 1 4 0
Đặt
log ( )tx=−
2
1
, phương trình có dạng:
log ( )
log ( )
xx
x
t
tt
tx
xx
= =

−=
=

+ =

= =
= =

2
2
2
1 2 3
11
1
3 4 0
1 17
4 1 4
1
16 16
Vy tp nghim của phương trình là:
17
;3 .
16
T

=


Trc nghim: Dùng CALC
Câu 28: Phương trnh
log log
x
x +=
9
4 3 3
c tp nghim l:
A.
1;9 .T =
B.
3;3 .T =
C.
3; 6 .T =
D.
3;9 .T =
Lời giải
Chn B.
Li gii t lun: Điu kin x > 0.
Biến đổi phương trình về dng:
. log log log
log
x
x
xx+ = + =
33
11
4 3 3 2 3
23
Đặt
logtx=
3
, phương trình có dạng:
log
log
x
t
x
t t t
t
t
x
x
=
=
=
+ = + =
=
=
=
3
2
3
1
1
3
1
2 3 2 3 1 0
1
1
3
2
2
Vy tp nghim của phương trình là:
3;3 .T =
Trc nghim: Dùng CALC
Câu 29: Phương trnh
log
log
log log
x
x
xx
+
+
=
++
3
27
9 81
1
1
11
c tp nghim l:
A.
3
1;3 .T
=
B.
4
1;3 .T
=
C.
5
1;3 .T
=
D.
6
1;3 .T
=
Lời giải
Chn C.
Li gii t lun: Điu kin x > 0.
Biến đổi phương trình về dng:
log
log log log
log log
log log
x
x x x
xx
xx
+
+ + +
= =
++
++
3
3 3 3
33
33
1
1
1 2 2 12 4
3
11
2 12 3
11
24
Đặt
logtx=
3
(Điều kin:
t −2
t −4
) , phương trình có dng:
log
log
x
x
t
tt
tt
tx
tt
x
=
=
=
++
= + =
= =
++
=
3
2
5
3
1
0
0
2 2 12 4
50
55
2 12 3
3
Vy tp nghim của phương trình là:
5
1;3 .T
=
Trc nghim: Dùng CALC
Câu 30: Phương trnh
log log log .logx x x x + =
43
5 2 2 5
62
c tp nghim l:
A.
3
1
; 2 .
5
T

=


B.
3
1
; 5 .
5
T

=


C.
3
1
; 2 .
4
T

=


D.
3
1
; 5 .
4
T

=


Lời giải
Chn D.
Li gii t lun: Điu kin x > 0.
Biến đổi phương trình về dng:
log log log .log
( log )( log )
log
log
log
.
log
x x x x
xx
x
x
x
x
x
x
+ =
+ =
=
=
−=
+=
=
=
5 2 2 5
52
5
5
5
3
2
4 3 6 2 0
2 1 3 2 0
1
5
2 1 0
2
1
2
3 2 0
4
3
Vy tp nghim của phương trình là:
3
1
; 5 .
4
T

=


Trc nghim: Dùng CALC
Phn III: NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ NG DNG
Bài 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP TRC NGHIM NGUYÊN HÀM
I. KIN THỨC CƠ BN
1. Khái nim nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm s f(x) liên tc trên khong I. Hàm s F(x) được gi nguyên
hàm ca f(x) trên I nếu F(x) = f(x) vi mi x thuc I.
Định lý: Nếu F(x) là mt nguyên hàm ca f(x) trên khong I thì:
a) Vi mi hng s C, hàm s
( ) ( )G x F x C=+
cũng là mt nguyên hàm ca f(x).
b) Ngược li, nếu
()Gx
là mt nguyên hàm bt k ca f(x) thì tn ti hng s C sao cho
( ) ( )G x F x C=+
vi mi x thuc I.
2. Bng các nguyên hàm
Nguyên hàm ca các hàm s sơ cấp
thường gp
Nguyên hàm ca các hàm s sơ cấp
hp (vi u = u(x))
dx x C=+
α
α
, α
α
x
x dx C -1
+
= +
+
1
1
ln ,
dx
x C x
x
= +
0
xx
e dx e C=+
,
ln
x
x
a
a dx C 0<a 1
a
= +
sincosxdx x C=+
sinxdx cosx C= +
du u C=+
α
α
, α
α
u
u du C -1
+
= +
+
1
1
ln ,
du
u C u=u(x)
u
= +
0
uu
e du e C=+
,
ln
u
u
a
a du C 0<a 1
a
= +
cos sinudu u C=+
sinudu cosu C= +
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NHANH ĐÁP ÁN
2
tan
cos
dx
xC
x
=+
2
cot
sin
dx
xC
x
= +
2
tan
cos
du
uC
u
=+
2
cot
sin
du
uC
u
= +
3. Các tính chất của nguyên hàm
1.
( ) ( )
.af x dx a f x dx=

với
0a
2.
( ) ( ) ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx =


3.
( ) ( ) ( ) ( )
f t dt F t C f u du F u C= + = +

4. Phương pháp đổi biến
Các phương pháp đổi biến số được sử dụng khá phổ biến trong việc tính tích phân. Cơ sở của
công thức đổi biến số là công thức sau:
Định lí:
a. Nếu
( ) ( )
f x dx F x C=+
( )
u x C
=+
là hàm số có đạo hàm thì
( ) ( )
f u du F u C=+
b. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục thì khi đặt
( )
xt
=
trong đó
( )
t
cùng với đạo hàm của nó
( )
t
là những hàm số liên tục,ta sẽ được
( ) ( ) ( )
.f x dx f t t dt

=



Từ đó, chúng ta thấy có hai phương pháp đổi biến gọi là dạng 1 và dạng 2.
Để sử dụng phương pháp đổi biến dạng 1 tìm nguyên hàm của hàm số
( )
fx
chúng ta thực hiện
theo các bước :
ớc 1: Chọn
( )
xt
=
, trong đó
( )
t
là hàm số mà ta chọn cho thích hợp.
ớc 2: Lấy vi phân
( )
dx t dt
=
ớc 3: Biểu thị
( )
f x dx
theo t và dt. Giả sử rằng:
( ) ( )
f x dx g t dt=
ớc 4: Khi đó:
( ) ( )
f x dx g t dt=

Lưu ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là:
Dấu hiệu
Cách chọn
22
ax
22
sin
co 0s
x a t
x
voi
tt
t
a voi

=
=


22
xa
; \ 0
22s
0;
in
2s
\
co
a
x
t
a
x
t
voi t
voi t

=
=




22
ax+
22
tan
co 0t
x a t
x
voi
tt
t
a voi

=
=


ax
ax
+
hoặc
ax
ax
+
x=a.cos2t
( )( )
x a b x−−
( )
2
x a b a tsin= +
Để sử dụng phương pháp đổi biến dạng 2 m ngun hàm của hàm số
( )
fx
, chúng ta thực hiện
các bước sau:
Bước 1: Chọn
( )
tx
=
, trong đó
( )
x
là hàm số mà ta chọn cho thích hợp, rồi xác định
( )
xt
=
(nếu có thể).
ớc 2: Xác định vi phân
( )
dt x dx
=
Bước 3: Biểu thị
( )
f x dx
theo t và dt. Giả sử rằng:
( ) ( )
f x dx g t dt=
ớc 4: Khi đó:
( ) ( )
f x dx g t dt=

Lưu ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là:
Dấu hiệu
Có thể chọn
Hàm có mẫu số
t là mẫu số
Hàm
( )
( )
,f x x
( )
tx
=
Hàm
( )
.sin .cos
.sin .cos
a x b x
fx
c x d x e
+
=
++
( )
tx
=
( với
cos 0
2
x
)
Hàm
( )
( )( )
1
fx
x a b x
=
++
Với x + a > 0 và x + b > 0 đặt
t x a x b= + + +
Với x + a < 0 và x + b < 0 đặt
t x a x b= +
5. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần
Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần được sử dụng khá phbiến trong việc tìm nguyên
hàm. Cơ sở của phương pháp là định lí sau:
Định lí: Nếu
( ) ( )
,u x v x
là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên I thì:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
. . . . .u x v x dx u x v x v x u x dx

=−

hoặc viết
..udv u v v du=−

Để tìm nguyên hàm của các hàm số f(x) bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta thực hiện
các bước sau:
ớc 1: Biến đổi:
( ) ( ) ( )
12
.I f x dx f x f x dx==

ớc 2: Đặt:
( )
( )
1
2
u f x
du
v
dv f x dx
=

=
Bước 3: Khi đó:
..I u v v du=−
Lưu ý: Khi sử dụng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm, chúng ta cần
tuân thủ các nguyên tắc sau:
a. Lựa chọn phép đặt dv sao cho v được xác định một cách dễ dàng.
b. Tích phân bất định
.v du
được xác định một cách dễ dàng hơn so với I
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu F(x) là một ngun hàm của
( )
cosf x x=
và F(0)=0 thì F(x) là:
A. 1+sinx B. sinx C. 1- sinx D. - sinx
Đáp số trắc nghiệm là B.
Lời giải tự luận: Với hàm số
( )
cosf x x=
thì:
( )
sinF x x C=+
Khi đó, để F(0)=0 điều kiện là:
( )
0 sin0 0 sinxC C F x= + = =
, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1: Ta lần lượt đánh giá:
Nguyên hàm của hàm số f(x)= cosx có dạng
( )
sinF x x C=+
nên các đáp án C và D bị
loại
Vì sin 0=0 nên đáp án A bị loại.
Do đó,việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2: Ta lần lượt đánh giá:
Vì (sinx)'=cosx nên các đáp án C và D bị loại.
Với x = 0 thì 1 + sin0 = 1 nên đáp án A bị loại
Do đó, việc lựa chọ đáp án B là đúng
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 3: Ta lần lượt đánh giá
Vì sin 0=0 nên đáp án A và C bị loại bởi F( 0)=1
Với hàm số trong B thì: f( x) = F'(x) = cosx, thỏa mãn.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận chúng ta thực hiện theo hai bước:
Bước 1: Tính nguyên hàm của hàm số.
Bước 2: Xác định C bằng việc sử dụng giả thiết đồ thị hàm số y = F(x) đi qua điểm M
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 chúng ta loại trừ dần bằng cách việc thực hiện
theo hai bước:
Bước 1: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản, chúng ta loại bỏ được các đáp án C và D bởi nó không
có dạng - sinx.
ớc 2: Tính giá trị của sinx tại x = 0, để loại bỏ được đáp án A
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 , chúng ta loại trừ dần bằng cách việc thực hiện
theo hai bước:
ớc 1: Sử dụng định nghĩa của nguyên hàm, chúng ta loại bỏ được các đáp án C và D
Bước 2: Thử tại x = 0 cho đáp án A, để định được đáp án A là sai. Từ đó khẳng định việc
lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 3 chúng ta thực hiện phép thử theo các đáp án
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
1
cos
fx
x
=
. Nếu F(x) một nguyên hàm của hàm số và đồ thị của hàm số
y=F(x) đi qua điểm
;0
6
M



thì F(x) là:
A.
3 tan x
B.
3
tan
3
x
C.
3 tan x−+
D.
3
tan
3
x−+
Đáp số trắc nghiệm là D.
Lời giải tự luận: Với hàm số
2
1
cos
y
x
=
thì F(x) = tanx + C.
Khi đó, để đồ thị của hàm số y = F(x) đi qua đi qua điểm
;0
6
M



điều kiện là:
( )
33
0 tan tan
6 3 3
C C F x x
= + = =
, ứng với đáp án D
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1: Ta lần lượt đánh giá:
Nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
cos
fx
x
=
có dạng F(x) = tanx + C nên các đáp án A và B bị
loại
3
tan
63
=
nên đáp án C bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2:Ta lần lượt đánh giá:
( )
2
1
tan
cos x
x
=
nên các đáp án A và B bị loại.
Với
6
x
=
thì
3
tan 0
63

+ =



nên đáp án D là đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 3: Ta lần lượt đánh giá:
3
tan
63
=
nên các đáp án A và C bị loại vì nó không đi qua M.
Với hàm số trong B thì:
( ) ( )
2
1
cos
f x F x
x
= =
, không thỏa mãn nên đáp án B bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được các đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tựu luận, chúng ta thực hiện tương tự như bài 1.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử, chúng ta loại trừ dần bằng cách việc thực hiện
theo hai bước:
Bước 1: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản, chúng ta loại bỏ được các đáp án A và B bởi nó không
có dạng - tanx.
ớc 2: Tính giá trị của tanx tại
6
x
=
, để loại bỏ được đáp án C
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử, chúng ta loại trừ dần bằng cách việc thực hiện
theo hai bước:
ớc 1: Sử dụng định nghĩa của nguyên hàm, chúng ta loại bỏ được các đáp án A và B.
Bước 2: Thử tại
6
x
=
cho đáp án D, để định được đáp án D là đúng đắn.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 3 chúng ta thực hiện phép thử theo các đáp án
Câu 3: Nếu F(x) là một ngun hàm của f(x)=2x + 1 và F(2)=2 thì F(x) là:
A.
2
1xx+−
B.
2
2xx+−
C.
2
3xx+−
D.
2
4xx+−
Đáp số trắc nghiệm là D.
Lời giải tự luận: Với hàm số f(x)=2x + 1 thì:
( )
2
F x x x C= + +
.
Khi đó, để F(2)=2 điều kiện là:
( )
2
2 4 2 4 4CC F x x x== + += +
, ứng với đáp
án D.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 ( Từ trái qua phải ): Ta lần lượt đánh giá:
Với hàm số trong A thì:
F(2)=4 + 2 - 1 = 5 , không thỏa mãn nên đáp án A bị loại
Với hàm số trong B thì:
F(2)=4 + 2 - 2 = 4 , không thỏa mãn nên đáp án B bị loại
Với hàm số trong C thì:
F(2)=4 + 2 - 3 = 3 , không thỏa mãn nên đáp án C bị loại
Do đó việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 ( Từ trái qua phải ): Ta lần lượt đánh giá:
Với hàm số trong D thì: F(2)=4 + 2 - 4= 23 , thỏa mãn
Do đó việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 4: Cho F(x) là một nguyên hàm của
( )
1
1
fx
x
=
+
và F(2)=1 khi đó F(8) bằng:
A. ln3 B. ln3 + 1 C. ln3 + 2 D. ln3 + 3
Đáp số trắc nghiệm là B.
Lời giải tự luận: Với hàm số
( )
1
1
fx
x
=
+
thì:
( )
ln 1F x x C= + +
.
Khi đó, để F(2)=1 điều kiện là:
( )
( )
1 ln 2 1 1 ln3 ln 1 1 ln3
8 ln 8 1 1 ln3 2ln3 1 ln3 ln3 1
C C F x x
F
= + + = = + +
= + + = + = +
, ứng với đáp án B
Nhận xét: Như vậy, với dạng câu hỏi trên chúng ta chỉ có thể lựa chọn được đáp án đúng
bằng cách làm tự luận.
Câu 5:
( )
2
cos 3F x x=
là một nguyên hàm của hàm số:
A. f(x)= -2sin3x. B. f(x)= 6sin3x.
C. f(x)= -6sin3x.cos3x. D. f(x)= 6sin3x.cos3x.
Đáp số trắc nghiệm là C.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
( )
2
cos 3 6cos3 .sin3F x x x x
= =
, ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 ( Từ trái qua phải ): Ta lần lượt đánh giá:
Với hàm số trong A thì:
( )
2
2 sin3 cos3
3
F x xdx x C= = +
, không thỏa mãn nên đáp án A bị loại
Với hàm số trong B thì:
( )
6 sin3 2cos3F x xdx x C= = +
, không thỏa mãn nên đáp án B bị loại
Với hàm số trong C thì:
( )
( )
2
2
11
6 sin3 .cos3 3 sin6 cos6 2cos 3 1
22
1
2cos 3
2
F x x xdx xdx x C x C
xC
= = = + = + +
= + +

thỏa mãn khi
1
2
C
=
. Do đó việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 ( Từ phải qua trái ): Ta lần lượt đánh giá:
Với hàm số trong D thì:
( )
( )
2
2
11
6 sin3 .cos3 3 sin6 cos6 2cos 3 1
22
1
2cos 3
2
F x x xdx xdx x C x C
xC
= = = + = + +
= +

không thỏa mãn nên đáp án D bị loại.
Với hàm số trong C thì:
( )
( )
2
2
11
6 sin3 .cos3 3 sin6 cos6 2cos 3 1
22
1
2cos 3
2
F x x xdx xdx x C x C
xC
= = = + = + +
= + +

thỏa mãn khi
1
2
C
=
. Do đó việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, với dạng câu hỏi trên, việc lựa chọn đáp án bằng cách làm tự luận đơn giản
hơn rất nhiều so với phép thử.
Câu 6:
( )
sin3 .cos2F x x x=
là một nguyên hàm của hàm số:
A. 3cos3x.cos2x B. - 2sin3x.sin2x
C. sin3x.cos2x. D. 3cos3x.cos2x - 2sin3x.sin2x.
Đáp số trắc nghiệm là D.
Lời giải tự luận: Ta có ngay:
( )
3cos3 .cos2 2sin3 .sin2F x x x x x
=−
, ứng với đáp án D.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá : Ta lần lượt đánh giá với dạng hàm số F = u.v:
Đáp án A bị loại bởi nó là dạng u'.v.
Đáp án B bị loại bởi nó là dạng v'.u.
Đáp án C bị loại bởi với dạng hàm số đã cho không thể có F'=F.
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Bài 7 :
1
(x)
1
x
F
x
+
=
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
1
1x
B.
( )
2
2
1
x
x
C.
( )
2
2
1x
D.
( )
2
2
1x
Đáp án trắc nghiệm D.
Lời giải
tự luận: Ta có ngay:
22
1 ( 1) 2
'(x) ,
(x 1) (x 1)
xx
F
+
= =
−−
ứng với đáp án D.
Lựa
chọn đáp ná bằng phép đánh giá: Ta lần lượt đánh giá :
Với
dạng hàm số
u
F
v
=
(bậc nhất trên bậc nhất) thì đạo hàm của nó luôn có dạng hằng trên
mẫu số bình, do đó đáp án A và B bị loại.
Với hàm
trong C thì:
2
2 2 2
(x)
11
(x 1)
1
21
,
20
11
dx Cx C
FC
xx
C
Cx C x
C
xx
−−
= = + =
−−
=
+
=
=
−−
vô nghiệm
Đáp án C bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đá án D là đúng đắn.
Bài 8:
2
23
(x)
2
xx
F
x
−+
=
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
( )
2
41
2
x
x
+
B.
( )
2
41
2
x
x
C.
( )
2
2
41
2
xx
x
−+
D.
( )
2
2
41
2
xx
x
−−
Đáp án trắc nghiệm C.
Lời giải
tự luận 1: Ta có ngay:
22
22
(2x 2)( 2) (x 2 3) 4 1
'(x) ,
(x 2) (x 2)
x x x x
F
+ +
==
−−
ứng với đáp án C.
Lời giải
tự luận 2 : Ta có:
2
22
3 3 4 1
(x) '(x) 1 ,
2
(x 2) (x 2)
xx
F x F
x
−+
= + = =
−−
ứng với đáp án C
Lựa
chọn đáp ná bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá :
Hàm số
bậc hai trên bậc nhất khi ta lấy đạo hàm luôn có dạng bậc hai trên mẫu số bình, do đó
đáp án A và B bị loại.
Với đáp
án C thì :
22
22
(x 4x 1)dx 3 3 2 3
(x) 1
22
(x 2) (x 2)
xx
F dx x
xx

+ +
= = = + =

−−
−−


Do đó, việc lụa chọn đáp án C là đúng đắn.
Bài 9:
2
1
(x)
1
x
yF
x
+
==
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
( )
2
2
21
1
xx
x
−−
B.
( )
2
21
1
x
x
C.
( )
2
21
1
x
x
+
D.
( )
2
2
21
1
xx
x
−−
+
Đáp án trắc nghiệm A.
Lời giải
tự luận : Ta có ngay:
22
22
2x( 1) (x 1) 2 1
'(x) ,
(x 1) (x 1)
x x x
F
+
==
−−
ứng với đáp án A.
Lựa
chọn đáp ná bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá :
Với hàm
số dạng
u
y
v
=
ta luôn có đạo hàm với mẫu số bình phương (cụ thể
2
w
'y
v
=
) thì chúng
ta loại trừ ngay được đáp án C,D.
Vời hàm
phân thức bậc hai trên bậc nhất thì ở đạo hàm y’ ta luôn có w là một đa thức bậc 2, suy
ra loại đáp án B
Do đó, việc lụa chọn đáp án A là đúng đắn.
Bài 10:
(x) (x 1)(x 2)(x 3)yF= =
là một nguyên hàm của hàm số:
A.
(x 1)(x 2)(x 3)
B.
(x 2)(x 3)−−
C.
3
3 12 11xx−+
D.
2
3 12 11xx−+
Đáp án trắc nghiệm D.
Lời giải
tự luận : Ta có ngay:
2
'(x) (x 2)(x 3) (x 1)(x 3) (x 1)(x 2) 3x 12 11Fx= + + = +
ứng với đáp án D.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá với hàm
y uvw=
:
Đáp án
A bị loại bới dạng hàm đa thức không thể
'yy=
.
Đáp án
B bị loại bới nó có dạng
'wuv
Đáp án
C bị loại bới bậc của y’ không thể bằng bậc của y.
Do đó, việc lụa chọn đáp án D là đúng đắn.
Bài 11: Cho hàm số:
2
()f x x
x
=+
.Một nguyên hàm của hàm số:
A.
2
2ln | x | 2009x ++
B.
2
1
2ln | x | 2009
2
x ++
C.
2
2ln | x | 2009x −+
D.
2
1
2ln | x | 2009
2
x −+
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải
tự luận : Ta có :
2
21
(x) 2ln | x |
2
F x dx x C
x

= + = + +


Một nguyên hàm cùa f(x) là
2
1
2ln | x | 2009
2
x ++
, ứng với đáp án B.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử 1 (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá:
Với
2
( ) 2ln | x | 2009F x x= + +
trong đáp án A thì:
2
2
( ) ( 2ln | x | 2009)' 2xf x x
x
= + + = +
Đáp án A bị loại.
Với
2
1
( ) 2ln | x | 2009
2
F x x= + +
trong đáp án B thì:
2
12
( ) ( 2ln | x | 2009)' x ,
2
f x x
x
= + + = +
đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Bài 12: Cho hàm số:
( ) sin 2f x x=
.Một nguyên hàm của hàm số:
A.
cos2x
B.
1
cos2
2
x
C.
2cos2x
D.
1
cos2
2
x
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải
tự luận : Ta có :
1
(x) sin 2 cos2x
2
F xdx C= = +
Một nguyên hàm cùa f(x) là
1
cos2
2
x
, ứng với đáp án B.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá:
Với
( ) cos2F x x=−
trong đáp án A thì:
( ) ( cos2 )' 2sin 2f x x x= =
Đáp án A bị loại.
Với
1
( ) cos2
2
F x x=−
trong đáp án B thì:
1
( ) ( cos2x)' sin 2 ,
2
f x x= =
đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Bài 13: Họ nguyên hàm của
( ) 1f x x=−
có dạng:
A.
2
1
2
2
x x C++
B.
2
1
2
2
x x C−+
C.
2
1
2
x x C−+
D.
2
1
2
x x C++
Đáp án trắc nghiệm C.
Lời giải
tự luận : Ta có :
2
1
(x) (1 )
2
F x dx x x C= = +
,ứng với đáp án C.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử 1 (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá:
Với
2
1
( ) 2
2
F x x x C= + +
trong đáp án A thì:
2
1
( ) (2 )' 2
2
f x x x C x= + + = +
Đáp án A bị loại.
Với
2
1
( ) 2
2
F x x x C= +
trong đáp án B thì:
2
1
( ) (2 )' 2
2
f x x x C x= + =
Đáp án B bị loại
Với
2
1
()
2
F x x x C= +
trong đáp án C thì:
2
1
( ) ( )' 1 ,
2
f x x x C x= + =
đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử 2 (Từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Với
2
1
()
2
F x x x C= + +
trong đáp án D thì:
2
1
f( ) ( )' 1
2
x x x C x= + + = +
Đáp án D bị loại.
Với
2
1
()
2
F x x x C= +
trong đáp án C thì:
2
1
f( ) ( )' 1 ,
2
x x x C x= + =
đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa
chọn đáp án bằng phép đánh giá : Ta lần lượt đánh giá:
Để có 1
trong f(x) thì trong F(x) phải có x, do đó các đáp án A và B bị loại
Để có –
x trong f(x) thì trong F(x) phải có
2
1
2
x
, do đó đáp án D bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Bài 14: Họ nguyên hàm của
3
( ) 4 9f x x=−
có dạng:
A.
4
9x x C−+
B.
4
9x x C++
C.
3
9x x C++
D.
3
9x x C−+
Đáp án trắc nghiệm A.
Lời giải
tự luận : Ta có :
34
(x) (4 9) 9F x dx x x C= = +
,ứng với đáp án A.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử : Ta lần lượt đánh giá:
Với
4
( ) 9F x x x C= +
trong đáp án A thì:
43
( ) ( 9 )' 4 9f x x x C x= + =
, Đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Lựa
chọn đáp án bằng phép đánh giá : Ta lần lượt đánh giá:
Để có
3
4x
trong f(x) thì trong F(x) phải có
4
x
, do đó các đáp án C và D bị loại
Để có –
9 trong f(x) thì trong F(x) phải có
9x
, do đó đáp án B bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Bài 15: Họ nguyên hàm của
2
11
()
2
f x x
x
=−
có dạng:
A.
3
11
3
x x C
x
+ + +
B.
3
11
3
xC
x
++
C.
3
11
3
x x C
x
+ +
D.
3
11
3
xC
x
−+
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải
tự luận : Ta có :
3
2
1 1 1 1
(x) ( )
23
F x dx x C
x
x
= = + +
,ứng với đáp án b.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử : Ta lần lượt đánh giá:
Với
3
11
()
3
F x x x C
x
= + + +
trong đáp án A thì:
3
2
1 1 1 1
( ) ( )' 1
32
f x x x C x
x
x
= + + + = +
Đáp án A bị loại
Với
3
11
()
3
F x x C
x
= + +
trong đáp án B thì:
3
2
1 1 1 1
( ) ( )'
32
f x x C x
x
x
= + + =
, Đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa
chọn đáp án bằng phép đánh giá : Ta lần lượt đánh giá:
Để có
2
1
x
trong f(x) thì trong F(x) phải có
1
x
, do đó các đáp án C và D bị loại
Trong
F(x) của đáp án A có chứa x, suy ra f(x) phải chứa 1 (mâu thuẩn), do đó đáp án A bị
loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Bài 16: Họ nguyên hàm của
2
( ) 5 6f x x x= + +
có dạng:
A.
32
15
6
32
x x x C + +
B.
32
15
32
x x x C + +
C.
32
15
6
32
x x x C+ + +
D.
32
15
8
32
x x x C+ + +
Đáp án trắc nghiệm C.
Lời giải
tự luận : Ta có :
2 3 2
15
(x) ( 2)( 3) (x 5x 6) 6
32
F x x dx dx x x x C= + + = + + = + + +

,ứng với đáp án C.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử : Học sinh tự thức hiện từ trái sang phải hoặc ngược lại.
Lựa
chọn đáp án bằng phép đánh giá : Biến đối hàm số về dạng
2
( ) 5 6f x x x= + +
Ta lần lượt đánh giá:
Để có
5x
trong f(x) thì trong F(x) phải có
2
5
2
x
, do đó các đáp án A và B bị loại
Để có 6
trong f(x) thì trong F(x) phải có
6x
, do đó các đáp án D bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Bài 17: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3
()
xx
fx
x
=
có dạng:
A.
2
6x x C−+
B.
2
1
3
2
x x C−+
C.
2
1
3
2
x x C++
D.
2
6x x C++
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải
tự luận : Ta có :
2
2
31
(x) (x 3) 3
2
xx
F dx dx x x C
x
= = = +

,ứng với đáp án B.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử : Ta lần lượt đánh giá:
Với
2
( ) 6F x x x C= +
trong đáp án A thì:
2
( ) ( 6 )' 2 6f x x x C x= + =
Loại đáp án A.
Với
2
1
( ) 3
2
F x x x C= +
trong đáp án B thì:
2
2
13
( ) ( 3 )' 3
2
xx
f x x x C x
x
= + = =
, Đúng
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa
chọn đáp án bằng phép đánh giá : Biến đối hàm số về dạng
( ) 3f x x=−
Ta lần lượt đánh giá:
Để có
x
trong f(x) thì trong F(x) phải có
2
1
2
x
, do đó các đáp án A và D bị loại
Để có
3
trong f(x) thì trong F(x) phải có
3x
, do đó các đáp án C bị loại
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Bài 18: Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
()
1
x
fx
x
=
+
có dạng:
A.
( )
2
4ln 1 xC++
B.
( )
2
3ln 1 xC++
C.
( )
2
2ln 1 xC++
D.
( )
2
ln 1 xC++
Đáp án trắc nghiệm D.
Lời giải
tự luận : Ta có :
( )
2
2
22
2 (1 )
(x) ln 1
11
x d x
F dx x C
xx
+
= = = + +
++

,ứng với đáp án D.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử 1 (từ trái qua phải) : Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
2
( ) 4ln 1F x x C= + +
trong đáp án A thì:
( )
2
22
28
( ) [4ln 1 ]' 4.
11
xx
f x x C
xx
= + + = =
++
Loại đáp án A.
Bởi các
đáp án A,B,C,D chỉ khác nhau ở hệ số và giải thiết cho hệ số 2 ( tức 8 : 4 = 2) nên ta
loại bỏ tiếp được các đáp án B và C.
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử 2 (từ phải qua trái) : Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
2
( ) ln 1F x x C= + +
trong đáp án D thì:
( )
2
2
2
( ) [ln 1 ]'
1
x
f x x C
x
= + + =
+
Đáp án D đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Nhân
xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong
các giải tự luận chúng ta sử dung phép biến đổi xuất hiện dạng
'u
u
.
Đối với các hàm số hửu tỉ, chúng ta có hai nghiệm mở rộng:
2
2
1
ln
2
xdx
x a C
xa
= +
22
1
ln , 0
2
xdx x a
Ca
a x a
xa
= +
+
Trong
cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 ( từ trái sang phải), chúng ta sử dụng định nghĩa
nguyên hàm cùng với việc đánh giá hệ số của các đáp án trắc nghiệm để loại bỏ ngay
được A, B, C.
Trong
cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 ( từ phải sang trái), chúng ta thấy nó đúng nên
dừng lại ở đó và khẳng định việc chọn đáp án D là đúng đắn.
Bài 19: Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 2cos
2
x
fx=
có dạng:
A.
sinxxC−+
B.
sinxxC++
C.
cosxxC−+
D.
cosxxC++
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải
tự luận : Ta có :
2
(x) 2cos (1 cos )dx sinx
2
x
F dx x x C= = + = + +

,ứng với đáp án B.
Lựa
chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( ) sinxF x x C= +
trong đáp án A thì:
( )
2
( ) sinx ' 1 cos 2sin
2
x
f x x C x= + = =
Loại đáp án A.
Với
( )
sinF x x x C= + +
trong đáp án B thì
( ) ( )
2
sin ' 1 cos cos
2
x
f x x x C x= + + = + =
Đáp án B đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đắp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận chúng ta đã sử dụng công thức hbậc đê đưa về hàm lượng giác
bậc thấp.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử chúng ta sử dụng định nghĩa nguyên hàm
cùng với phép biến đổi tổng thành tích.
Câu 20:
( )
( ) x 1 x
xx
f x d e d e x C= + = + +

Họ nguyên hàm của hàm số
( )
( ) 1
xx
f x e e
=+
có dạng:
A.
x
e x C−+
. B.
x
e x C++
. C.
x
e x C
++
. D.
x
e x C
−+
.
Lời giải
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
( ) x 1 x ,
xx
f x d e d e x C= + = + +

ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
x
F x e x C= +
trong đáp A thì:
Với
( )
x
F x e x C= +
trong đáp A thì:
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 (Từ trái qua phải) – Học sinh tự thực hiện
Câu 21: Cho hàm số
2
1
()
3x 2
fx
x
=
++
.Khi đó:
A.
2
( ) x ln
1
x
f x d C
x
=+
. B.
1
( ) x ln
2
x
f x d C
x
+
=+
+
.
C.
1
( ) x ln
2
x
f x d C
x
=+
. D.
2
( ) x ln
1
x
f x d C
x
+
=+
+
.
Lời giải
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )( )
2
x x 1 1 1
( ) x x ln ,
3x 2 1 2 1 2 2
d d x
f x d d C
x x x x x x
+

= = = = +

+ + + + + + +

ứng với đáp
án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì:
( )
2
ln ' ln 2 ln 1 '
1
x
f x C x x C
x
= + = +



( )( )
2
1 1 1 1
2 1 1 2 3 2x x x x x x
= = =
+
Đáp án A bị loại
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì:
( )
1
ln ' ln 1 ln 2 '
2
x
f x C x x C
x
+
= + = + + +


+

( )( )
2
1 1 1 1
1 2 1 2 3 2x x x x x x
= = =
+ + + + + +
Đáp án B đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp đánh giá: Ta lần lượt thấy:
Vì
( )( )
2
3 2 1 2x x x x+ + = + +
nên nguyên hàm của hàm số không thể chứa
1x
2.x
Do đó, các đáp án A và C bị loại
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì:
( )
1
ln ' ln 1 ln 2 '
2
x
f x C x x C
x
+
= + = + + +


+

( )( )
2
1 1 1 1
1 2 1 2 3 2x x x x x x
= = =
+ + + + + +
Đáp án B đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đắp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận, chúng ta đã sử dụng phương pháp phân tích để tìm nguyên hàm
các hàm số hữu tỉ.
Cụ thể, với hàm số đã cho ta đã phân tích
( )( )
( )
( )( )
2
2
11
3 2 1 2 1 2 1 2
A B x A B
AB
x x x x x x x x
+ + +
= = =
+ + + + + + + +
Ta được hằng đẳng thức:
( ) ( )
1 2 1A B x A B= + + +
Để xác định
,AB
trong
( )
1
ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: (Phương pháp đồng nhất hệ số): Đồng nhất đẳng thức ta được:
01
2 1 1
A B A
A B B
+ = =


+ = =

Cách 2: (Phương pháp trị số riêng): Lần lượt thay
1, 2xx==
vào hai vế của
( )
1
ta được
1, 1.AB= =
Tức là, ta có:
2
1 1 1
3 2 1 2x x x x
=−
+ + + +
Bài toán tiếp theo sẽ mở rộng cho dạng nguyên hàm này
Trong các lựa chọn đáp án bằng phép thử, chúng ta cần sử dụng một phép biến đổi logarit
để đơn giản hóa biểu thức tính đạo hàm.
Trong các cách lựa chọn đáp ấn bằng phép thử kết hợp với phép đánh giá, chúng ta loại
bỏ ngay được đáp án A và C thông qua việc phân tích hàm số
( )
fx
dưới dấu tích phân.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số
2
3
()
1
x
fx
x
+
=
có dạng:
A.
2ln 1 ln 1x x C + + +
. B.
2ln 1 ln 1x x C + +
.
C.
n 1 2ln 1l x x C + + +
. D.
ln 1 2ln 1x x C + +
.
Lời giải
Chn B.
Lời giải tự luận: Ta phân tích:
( )( )
( )
( )( )
2
33
1 1 1 1 1 1 1
A B x A B
x x A B
x x x x x x x
+ +
++
= = + =
+ + +
2
12
3 2 1
.
31
1 1 1
A B A
x
A B B
x x x
+ = =

+
= +

= =
+

Khi đó:
( )
21
2ln 1 ln 1 ,
11
f x dx dx x x C
xx

= = + +

−+


ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì:
( )
( )
2
2 1 3 1
2ln 1 ln 2 '
1 1 1
x
f x x x C
x x x
+
= + + + + = + =
+
Đáp án A bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì:
( )
( )
2
2 1 3
2ln 1 ln 2 '
1 1 1
x
f x x x C
x x x
+
= + + + = =
+
Đáp án B đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng trích lượt tự luận: Ta phân tích
( )( )
( )
( )( )
2
33
1 1 1 1 1 1 1
A B x A B
x x A B
x x x x x x x
+ +
++
= = + =
+ + +
2
12
3 2 1
.
31
1 1 1
A B A
x
A B B
x x x
+ = =

+
= +

= =
+

Suy ra hệ số của
ln 1x
ln 1x +
theo thứ tự là
2
1.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) cos2 .cosf x x x=
có dạng:
A.
11
sin3 sin
26
x x C−+
. B.
11
sin3 sin
62
x x C−+
.
C.
11
sin3 + sin
62
x x C+
. D.
11
sin3 + sin
26
x x C+
.
Lời giải
Chn C.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
1 1 1
( ) x cos3 cos x sin3 sin ,
2 6 2
f x d x x d x x C= + = + +

ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 (Từ trái qua phải): Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp A thì:
( ) ( )
31
' cos3 cos
26
f x F x x x= =
Đáp án A bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp B thì:
( ) ( )
11
' cos3 cos sin 2 sin
22
f x F x x x x x= = =
Đáp án B
bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp C thì:
( ) ( )
11
' cos3 cos cos2 cos
22
f x F x x x x x= = + =
Đáp án C
đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 (Từ phải qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp D thì:
( ) ( )
3
' cos3 6cos
2
f x F x x x= = +
Đáp án B bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp C thì:
( ) ( )
11
' cos3 cos cos2 cos
22
f x F x x x x x= = + =
Đáp án C
đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đắp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận chúng ta đã sử dụng phương pháp phân tích để tìm nguyên hàm
dựa trên các phép biến đổi tích thành tổng. Cụ thể, chúng ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
cos cos cos cos
2
1
sin sin cos cos
2
1
sin cos sin sin
2
1
cos sin sin sin
2
x y x y x y
x y x y x y
x y x y x y
x y x y x y
= + +


= +


= + +


= +


Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 2 chúng ta thực hiện từ trái qua phải
từ phải qua trái.
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số
4
( ) cosf x x=
có dạng:
A.
11
3 2sin2 sin4
84
x x x C

+ + +


. B.
11
3 -2sin2 sin4
84
x x x C

++


.
C.
11
3 2sin2 - sin4
84
x x x C

++


. D.
11
3 - 2sin2 - sin4
84
x x x C

+


.
Lời giải
Chn A.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
42
1 cos2 1
( ) cos . 1 2cos2 cos 2
24
x
f x dx x dx dx x x dx
+

= = = + +


( )
11
1 2cos2 1 cos4
42
x x dx

= + + +


( )
1 1 1
3 4cos2 cos4 3 2sin2 sin4 ,
8 8 4
x x dx x x x C

= + + = + + +


ứng với đáp án A.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp A thì:
( ) ( ) ( )
( )
2
11
' 3 4cos2 cos4 3 4cos2 2cos 2 -1 ,
88
f x F x x x dx x x C= = + + = + + +
( )
2
24
1 1 cos2
3 2cos2 2cos 2 cos
42
x
x x x
+

= + + = =


Đáp án A đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đắp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận chúng ta đã sử dụng phương pháp phân tích để tìm nguyên hàm
dựa trên các công thức hạ bậc.
Cụ thể, chúng ta có các công thức sau:
22
33
1 cos2 1 cos2
sin cos
22
3sin sin3 3cos cos3
sin cos
44
xx
xx
x x x x
xx
−−
==
−−
==
Hằng đẳng thức:
22
sin cos 1.xx+=
Được sử dụng trong các phép hạ bậc mang tính toàn
cục cho các biểu thức, thí dụ:
( )
( )
2
4 4 2 2 2 2
2
sin cos sin cos 2sin cos
1 1 1 3
1 sin 2 1 1 cos4 cos4
2 4 4 4
x x x x x x
x x x
+ = +
= = = +
( ) ( )
( )
3
6 6 2 2 2 2 2 2
2
sin cos sin cos 3sin cos sin cos
3 3 3 5
1 sin 2 1 1 cos4 cos4
4 8 4 4
x x x x x x x x
x x x
+ = + +
= = = +
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử chúng ta thực hiện từ trái qua phải nhận
thấy đáp án A là đáp án đúng nên dừng phép thử tại đây.
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
44
( ) sin osf x x c x=+
có dạng:
A.
11
3 cos4
44
x x C

++


. B.
11
3 - cos4
44
x x C

+


.
C.
11
3 sin4
44
x x C

++


. D.
11
3 - sin4
44
x x C

+


.
Lời giải
Chn C.
Lời giải tự luận 1: (Sử dụng phép hạ bậc đơn): Biến đổi
( )
fx
về dạng:
( ) ( )
22
22
22
1 os2x 1 os2x
( ) sin os
22
cc
f x x c x
−−
= + = +
( )
2
1 1 1 1 1 cos4 1
cos 2 . 3 cos4
2 2 2 2 2 4
x
xx
+
= + = + = +
Khi đó:
( ) ( )
1 1 1
3 cos4 3 sin4 ,
4 4 4
f x dx x dx x x

= + = +



ứng với đáp án C.
Lời giải tự luận 2: (Sử dụng phép hạ bậc toàn cục): Biến đổi
( )
fx
về dạng:
( )
2
4 4 2 2 2 2
( ) sin cos sin cos 2sin cosf x x x x x x x= + = +
( )
2
1 1 1 cos4 1
1 sin 2 1 . 3 cos4
2 2 2 4
x
xx
= = = +
Khi đó:
( ) ( )
1 1 1
3 cos4 3 sin4 ,
4 4 4
f x dx x dx x x

= + = +



ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
11
3 cos4
44
F x x x C

= +


thì:
( ) ( ) ( ) ( )
44
13
' 3 sin4 0 sin 0+cos 0=1
44
f x F x x f= = =
các đáp án A và B bị loại.
Với
( )
11
3 sin4
44
F x x x C

= +


thì:
( ) ( ) ( ) ( )
44
11
' 3 cos4 0 sin 0+cos 0=1
42
f x F x x f= = =
các đáp án A và B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đắp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận 1 chúng ta đã sử dụng công thức hạ bậc đơn để đưa hàm số về
dạng dễ lấy nguyên hàm.
Trong cách giải tự luận 2 chúng ta đã sử dụng công thức hạ bậc toàn cục để đưa hàm số về
dạng dễ lấy nguyên hàm.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử chúng ta thực hiện từ trái qua phải. Tuy nhiên
với phép thử đó đáp án C đúng với giá trị
0x =
nên chuyển qua đáp án D để nhận xét
dược rằng đáp ân y sai. Từ đó, khẳng định việc lựa chọn đáp án C đúng đắn Các em
học sinh cần ghi nhận ý tưởng này để sử dụng trong các phép thử đó việc biến đổi
lượng giác về hàm số ban đầu là phức tạp.
Câu 26: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
2
1
()
1
fx
x
=
có dng:
A.
2
1 xC−+
. B.
2
1
x
C
x
+
. C.
2
1x x C−+
. D.
2
1
1
C
x
+
.
Li gii
Chn B.
Lời giải tự luận: Đặt
x cos ,0tt
=
, suy ra:
( )
32
sin .
x sin .d ; ( ). x=- cos
sin sin
t dt dt
d t t f x d d t
tt
= = =
Khi đó:
( )
2
( ) x cos cos ,
1
x
f x d d t t C C
x
= = + = +

ng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
2
1F x x C= +
thì
( )
(
)
( )
2
23
2
21
1'
21
1
x
f x x C
x
x
= + =
đáp án A bị loại.
Với
( )
2
1
x
F x C
x
=+
thì
( )
( )
2
2
2
2
23
2
2
1
1
21
'
1
1
1
x
x
x
x
f x C
x
x
x
−−

= + = =


đáp án B đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Chú ý: Sở dĩ trong bài tập trên, ta có
( )
3
23
1 sinxt−=
2
cot
1
x
t
x
=
là bởi
2
22
sin sin
0 sin 0
sin 1 cos 1
tt
tt
t t x
=
= =
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
3
41f x x=−
có dạng:
A.
( )
4
1
4 1 .
4
xC−+
B.
( )
4
1
4 1 .
8
xC−+
C.
( )
4
1
4 1 .
16
xC−+
D.
( )
4
1
4 1 .
32
xC−+
Đáp số trắc nghiệm: C.
Lời giải tự luận 1: Đặt
41tx=−
, suy ra
4dt dx=
( )
3
1
4
f x dx t dt=
. Khi đó,
( ) ( )
4
34
1 1 1
41
4 16 16
f x dx t dt t C x C= = + = +

, ứng với đáp án C.
Lời giải tự luận 2: Ta có
( )
32
64 48 12 1.f x x x x= + +
Khi đó,
( )
( )
3 2 4 3 2
64 48 12 1 16 16 6f x dx x x x dx x x x= + = +

( )
4 3 2
11
256 256 96 16 1
16 16
x x x x C= + + +
( )
4
0
1
41
16
xC= +
, ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( ) ( )
43
1
4 1 ' 4 4 1
4
f x x C x

= + =


đáp án A bị loại.
Bởi các đáp án A, B, C, D chỉ khác nhau ở hệ số và giả thiết cho hệ số bằng 1 ( tức
16:16 2=
)
nên ta loại bỏ tiếp được các đáp án B, D.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
21f x x x=+
có dạng:
A.
( )
3
2
2
1
1.
3
xC++
B.
( )
3
2
2
2
1.
3
xC++
C.
2
2
1.
3
xC++
D.
2
1
1.
3
xC++
Đáp số trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Đặt
2
1tx=+
suy ra:
2
1
xdx xdx
dt xdx tdt
t
x
= = =
+
( )
2
2.f x dx t dt=
Khi đó
( )
( )
3
2 3 2
2
22
21
33
f x dx t dt t C x C= = + = + +

, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì:
( )
( ) ( )
31
2 2 2
22
1 1 3
1 ' . .2 . 1 1
3 3 2
f x x x x x x

= + = + = +


Đáp án A bị loại.
Bởi các đáp án A, B chỉ khác nhau hệ số giả thiết cho hệ số 2 nên việc lựa chọn đáp
án B là đúng đắn.
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4
sin .cosf x x x=
có dạng:
A.
5
1
sin .
2
xC+
B.
5
1
sin .
3
xC+
C.
5
1
sin .
4
xC+
D.
5
1
sin .
5
xC+
Đáp số trắc nghiệm D.
Lời giải tự luận: Đặt
sintx=
, suy ra
cosdt xdx=
( )
4
.f x dx t dt=
Khi đó,
( )
4 5 5
11
sin .
55
f x dx t dt t C x C= = + = +

, ứng với đáp án D.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá: Ta có
( )
54
sin 5sin .cosx x x
=
cần hệ số
1
5
để khử 5.
Do đó, việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
sin
cos
x
fx
x
=
có dạng:
A.
1
.
sin
C
x
−+
B.
1
.
cos
C
x
−+
C.
1
.
cos
C
x
+
D.
1
.
sin
C
x
+
Đáp số trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Đặt
cos sint x dt xdx= =
.
Khi đó, ta có
( )
2
1 1 1
cos
f x dx dt C C
t t x
= = + = +

, ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( )
2
1 cos
sin sin
x
f x C
xx

= + =


Các đáp án A, D bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( )
2
1 sin
cos cos
x
f x C
xx

= + =


Đáp án B bị loại.
Do đó, lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2cos 1f x x x=−
có dạng:
A.
1
2cos 1 .
3
xC−+
B.
( )
3
1
2cos 1 .
3
xC +
C.
1
2cos 1 .
6
xC−+
D.
( )
3
1
2cos 1 .
6
xC +
Đáp số trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Đặt
2cos 1tx=−
suy ra
sin sin
sin
2cos 1
x xdx
dt dx xdx tdt
t
x
= = =
( )
2
f x dx t dt=−
.
Khi đó,
( ) ( )
3
23
22
2cos 1
33
f x dx t dt t C x C= = + = +

, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( )
sin
'
3 2cos 1
x
f x F x
x
= =
Các đáp án A và C bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( )
' sin 2cos 1f x F x x x= =
đúng,
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
2.
x
f x x e
+
=
có dạng:
A.
2
1
..
x
x e C
+
−+
B.
2
1
.
x
eC
+
−+
C.
2
1
.
x
eC
+
+
D.
2
1
..
x
x e C
+
+
Đáp số trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Đặt
2
12t x dt xdx= + =
( )
f x dx tdt=
.
Khi đó,
( )
2
1t t x
f x dx e dt e C e C
+
= = + = +

, ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( )
( )
22
1 2 1
'2
xx
f x F x e x e
++
= = +
Các đáp án A và D bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( )
2
1
' 2 .
x
f x F x x e
+
= =
Đáp án B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
tan
2
cos
x
e
fx
x
=
có dạng:
A.
cot
.
x
eC+
B.
tan
.
x
eC+
C.
tan
.
x
eC−+
D.
cot
.
x
eC−+
Đáp số trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= =
( )
t
f x dx e dt=
. Khi đó,
( )
tant t x
f x dx e dt e C e C= = + = +

, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( )
cot
2
'
sin
x
e
f x F x
x
= =
Các đáp án A và D bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( )
tan
2
'
cos
x
e
f x F x
x
==
đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
x
x
e
fx
e
=
+
có dạng:
A.
( )
4ln 1 .
x
eC++
B.
( )
3ln 1 .
x
eC++
C.
( )
2ln 1 .
x
eC++
D.
( )
ln 1 .
x
eC++
Đáp số trắc nghiệm D.
Lời giải tự luận: Đặt
1
xx
t e dt e dx= + =
( )
1
f x dx dt
t
=
. Khi đó,
( )
( )
1
ln ln 1
x
f x dx dt t C e C
t
= = + = + +

, ứng với đáp án D.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá, ta có
( )
ln 1
1
x
x
x
e
e
e

+=

+
Đáp án D là đúng đắn.
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
1
.ln
fx
xx
=
có dạng:
A.
ln .xC+
B.
( )
ln ln .xC+
C.
( )
ln ln .xC−+
D.
ln .xC−+
Đáp số trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Đặt
ln
dx
t x dt
x
= =
( )
1
f x dx dt
t
=
. Khi đó,
( ) ( )
1
ln ln lnf x dx dt t C x C
t
= = + = +

, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( )
1
'f x F x
x
==
Các đáp án A và D bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( )
( )
ln
1
'
ln .ln
x
f x F x
x x x
= = =
đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
.
x
f x x e=
có dạng:
A.
.
x
xe C+
B.
.
xx
xe e C++
C.
.
xx
xe e C−+
D.
.
x
xe C
Đáp số trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
==


==

. Khi đó,
( )
..
x x x x
f x dx x e e dx x e e C= = +

, ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( )
'
xx
f x F x e xe= = +
Các đáp án A và D bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( )
( )
' . 2
x x x x
f x F x xe e C x e e
= = + + = +
Đáp án B bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 37: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
.lnf x x x=
có dạng:
A.
.ln .x x x C−+
B.
22
11
.ln
24
x x x C−+
C.
.ln .x x x C++
D.
22
11
.ln
24
x x x C++
Đáp số trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Đặt
2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v
=
=

=
=
. Khi đó,
( )
22
1 1 1
.ln
2 2 4
f x dx xdx x x x C= = +

, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( )
' lnf x F x x==
Các đáp án A và C bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( )
' lnf x F x x x==
đúng.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
.sinf x x x=
có dạng:
A.
.sin cos .x x x C−+
B.
.sin cos .x x x C++
C.
.cos sin .x x x C +
D.
.cos sin .x x x C + +
Đáp số trắc nghiệm: D.
Lời giải tự luận: Đặt
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
==


= =

. Khi đó,
( )
.cos cos .cos sinf x dx x x xdx x x x C= + = + +

, ứng với đáp án D.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 1 (Từ trái sang phải ) : Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( ) ( )
.sin cos .cos 2sinf x F x x x x C x x x
= = + = +
đáp án A bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án B thì
( ) ( ) ( )
.sin cos .cos sin cosf x F x x x x C x x x x
= = + + = + +
đáp án B bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án C thì
( ) ( ) ( )
.cos sin .sin 2cosf x F x x x x C x x x
= = + =
đáp án C bị loại.
Do đó, lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử 2 (Từ trái sang phải ) : Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án D thì
( ) ( ) ( )
.cos sin .sinf x F x x x x C x x
= = + + =
đúng.
Do đó, lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
.cosf x x x=
có dạng:
A.
.sin cos .x x x C +
B.
.sin cos .x x x C++
C.
.cos sin .x x x C +
D.
.cos sin .x x x C++
Đáp số trắc nghiệm: B.
Lời giải tự luận: Đặt
cos sin
u x du dx
dv xdx v x
==


==

. Khi đó,
( )
.sin sin .sin cosf x dx x x xdx x x x C= = + +

, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Ta lần lượt đánh giá:
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( ) ( )
.sin cos .cosf x F x x x x C x x
= = + =
đáp án A bị loại.
Vì A và B chỉ khác nhau về dấu nên đáp án B là đúng.
Do đó, lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp với đánh giá : Ta lần lượt đánh giá:
Để có được biểu thức
.cosxx
sau phép đạo hàm thì
( )
Fx
phải chứa
.sinxx
, do đó các
đáp án C và D bị loại.
Với
( )
Fx
trong đáp án A thì
( ) ( ) ( )
.sin cos .cosf x F x x x x C x x
= = + =
đáp án A bị loại.
Do đó, lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
BÀI 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TÍCH PHÂN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Khái niệm tích phân
Định nghĩa: Cho hàm số
fx
liên tục khoảng
I
,ab
hai số bất thuộc
I
. Nếu
Fx
một nguyên hàm của
fx
thì hiệu số
F b F a
được gọi tích phân của
fx
từ
a
đến
b
kí hiệu là
.
b
a
f x dx
Ta có công thức Niutơn – Laipnit:
|.
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
Chú ý: Tích phân
b
a
f x dx
chỉ phụ thuộc vào
,,f a b
không phụ thuộc vào cách ký hiệu biến số
tích phân. Vì vậy, ta có thể viết:
...
b b b
a a a
F b F a f x dx f t dt f u du
Định lý: Cho hàm số
y f x
liên tục, khong âm trên khoảng
I
,ab
là hai số thuộc
I a b
.
Diện tích
S
của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành hai đường
thằng
,x a x b
là :
..
b
a
S f x dx
2. Các tính chất của tích phân
Giả sử các hàm số
,f x g x
liên tục trên khoảng
I
,,a b c
ba số bất kì thuộc
I
. Khi đó ta
các tính chất sau:
Tính chất 1:
0.
a
a
f x dx
Tính chất 2:
.
ba
ab
f x dx f x dx
Tính chất 3:
.
bb
aa
kf x dx k f x dx k
Tính chất 4:
.
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
Tính chất 5:
.
c b c
a a b
f x dx f x dx f x dx
Tính chất 6: Nếu
0, ;f x x a b
thì
0.
b
a
f x dx
Tính chất 7: Nếu
,;f x g x x a b
thì
.
bb
aa
f x dx g x dx
Tính chất 8: Nếu
,;m f x M x a b
thì
.
b
a
m b a f x dx M b a
Tính chất 9: Cho
t
biến thiên trên đoạn
;ab
thì
t
a
G t f x d x
nguyên hàm của
ft
0.Ga
Để tính
b
a
f x dx
ta sử dụng:
a. Bảng nguyên hàm các hàm số sơ cấp cơ bản.
b. Sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS, bằng cách thực hiên theo các bước:
Bước 1: Thiết lập môi trường bằng cách ẩn:
Bước 2: Để tính
b
a
f x dx
, ta khai báo theo cú pháp:
3. Phương pháp đổi biến số
c phương pháp đổi biến số sử dụng khá phổ biến trong việc tìm nguyên hàm. Cơ sở của phương
pháp đổi biến số là định lí sau:
' . , .
b
a
f u x u x dx f u du u a u b
4. Phương pháp tích phân từng phần
Cơ sở của phương pháp tích phân từng phần là công thức sau:
. ' . . | . ' . . 1
bb
b
a
aa
u x v x dx u x v x v x u x dx
Để sử dung (1) trong việc tính tích phân ta thực hiện các bước:
Bước 1: Biến đổi tích phân ban đầu về dạng:
12
.
bb
aa
I f x dx f x f x dx
Bước 2 : Đặt
1
2
u f x du
v
dv f x dx
Bước 3: Khi đó:
|
b
b
a
a
I uv vdu
Chú ý: Khi sử dụng phương pháp tích phân tùng phần để tính tích phân, chúng ta cần tuân thủ các
nguyên tắc sau:
1. Lựa chọn phép đặt dv sao cho v được xác định một cách dễ dàng/
MODE
1
2. Tích phân
b
a
vdu
được xác định một cách dễ dàng hơn so với
.I
3. Chúng ta cần nhớ các dạng cơ bản sau:
Dạng 1: Tích phân
.ln ,
a
I x xdx
với
\1a
khi đó đặt
ln .ux
Dạng 2: Tích phân
ax
I P x e dx
(hoặc
ax
I P x e dx
) với
P
là một đa thức thuộc
X
*
a
khi đó đặt
.u P x
Dạng 3: Tích phân
sin .I P x x dx
(hoặc
.I P x cos x dx
) với
P
là một đa thức thuộc
X
*
a
khi đó đặt.
.u P x
Dạng 4: Tích phân
ax
I e cos bx dx
(hoặc
sin
ax
I e bx dx
) với
,0ab
khi đó đặt
u cos bx
(hoặc
sinu bx
).
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tích phân
1
0
21x dx
bằng:
A. 0. B .1.
C..2. D.3.
Đáp án trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Ta có:
1
21
0
0
2 1 | 2,x dx x x
ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đung đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá: Dựa theo tính chất 8, bằng cách lập luận:
1 2 1 3,x
với
1
0
0;1 1 0 2 1 3 1 0x x dx
1
0
1 2 1 3x dx
Các đáp án A, B và D bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Nhận xét: Như vậy, để lựa chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách giải tự luận, chúng ta sử dụng bảng nguyên hàm các hàm số sơ cấp cơ bản và định
nghĩa tích phân để tính.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS,
chúng ta sử dụng chức năng tính tích phân của máy tính, điều này giúp giảm được thời gian.
Tuy nhiên, các em học sinh cần lưu ý
Với các đáp án lẻ thì cần tính gần đúng chúng để so sánh với kết quả nhận được từ máy
tính.
Với các hàm số lượng giác thì cần thiết lập đơn vị đo tương ứng.
Trong cách lựa chọn đáp án bằng phép đánh giả, chúng ta sử dụng tính chất 8 để loại trừ ngay
được các đáp án B, C và D. Từ đó, khẳng định được việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Với bài toán này, việc sử dụng phương pháp đánh giá chỉ mang tính minh họa bởi phép tính
tích phân quá đơn giản.
Câu 2: Tích phân
1
3
0
1x x dx
bằng:
A.
0
. B.
1
20
. C.
1
10
. D.
1
5
.
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Ta có:
11
3 4 3 5 4 1
0
00
1 1 1
1,
5 4 20
x x dx x x dx x x
ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 3: Tích phân
4
2
0
x x x dx
bằng:
A.
156
5
. B.
256
5
. C.
284
5
. D.
384
5
.
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Ta có:
44
35
2 3 4 4
22
0
00
2 1 256
,
5 4 5
x x x dx x x dx x x
ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 4: Tích phân
3
2
dx
x
bằng:
A.
3
ln
2
. B.
ln2
. C.
ln 3
. D.
2
ln
3
.
Đáp án trắc nghiệm A.
Lời giải tự luận: Ta có:
3
3
2
2
3
ln ln 3 ln 2 ln ,
2
dx
x
x
ứng với đáp án A.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá : Dựa theo tính chất 8, bằng cách lập luận:
1 1 1
,
32x
với
33
22
1 1 1 1
2;3 3 2 3 2
3 2 3 2
dx dx
x
xx
Các đáp án B, C và D bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 5: Tích phân
2
4
2
1
x dx
x
bằng:
A.
25
12
. B.
275
12
. C.
275
12
. D.
25
12
.
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Ta có:
2
4
44
23
2
22
2
1 1 1 1 275
2 2 ,
3 12
x dx x dx x x
xx
x
ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá : Dựa theo tính chất 8, bằng cách lập luận:
1
2,x
x
với
22
44
22
11
2;4 4 4 8x x x dx dx
xx
Các đáp án A, C và D bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 6: Tích phân
3
0
1x dx
bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
14
3
. D.
19
3
.
Đáp án trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Ta có:
1
3
33
3
2
2
00
0
2 14
1 1 1 ,
33
x dx x dx x
ứng với đáp án C.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá : Dựa theo tính chất 8, bằng cách lập luận:
1 1 2,x
với
33
00
0;3 1 3 0 1 2 3 0 3 1 6x x dx x dx
Các đáp án A, B và D bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 7: Tích phân
1
0
1
x
e dx
bằng:
A.
e
. B.
2e
. C.
21e
. D.
1e
.
Đáp án trắc nghiệm A.
Lời giải tự luận: Ta có:
1
1
0
0
1 1 1 ,
xx
e dx e x e e
ứng với đáp án A.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS: bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá : Dựa theo tính chất 8, bằng cách lập luận:
2 1 1,
x
ee
với
11
00
0;1 2 1 0 1 1 1 0 3 1 1
xx
x e dx e e dx e
Các đáp án B,C và D bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 8: Tích phân
1
2
0
3
1
x
e dx
x
bằng:
A.
2
1
3ln2
22
e
. B.
2
1
3ln2
22
e
.
C.
2
1
3ln2
22
e
. D.
2
1
3ln2
22
e
.
Đáp án trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Ta có:
1
1
2
22
0
0
3 1 1
3 ln 1 3 ln 2 ,
1 2 2 2
xx
e
e dx e x
x
ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx – 570MS Học sinh tự
thực hiện.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 9: Tích phân
4
0
s inx cosx dx
bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Đáp án trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Ta có:
44
4
00
0
s inx 2 s in x 2 x 1,
44
cosx dx dx cos
ứng với đáp án C.
Câu 9:
Lời giải tự luận 2: ta có
( ) ( )
4
4
0
0
sin cos cos sin 1x x dx x x
+ = + =
, ứng với đáp án C
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570ES PLUS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
(thiết lập đơn vị đo rad)
t
trỏ lên rỏ qua phải
Do đó việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 10: Tích phân
4
2
4
4
sin
sin
x dx
x



bằng:
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Đáp số trắc nghiệm D
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
4
4
2
4
4
4
sin cos 4cot 8
sin
x dx x x
x

= + =


, ứng với đáp án D
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
(thiết lập đơn vị đo rad)
1
trỏ lên trỏ phải
Do đó việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn
Câu 11: Tích phân
16
0
9
dx
xx+−
bằng:
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Đáp số trắc nghiệm A.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
( )
16 16 16
0 0 0
9
1
9
99
9
x x dx
dx
x x dx
xx
xx
++
= = + +
+−
+−
( )
16
3
3
2
2
0
1 2 2
9 12
9 3 3
xx

= + + =


ứng với đáp án A.
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
Chú ý : là trỏ phải, lên, xuống.
Do đó việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn
Câu 12: Tích phân
2
1
x dx
bằng:
A.
0
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
7
2
.
Đáp số trắc nghiệm C
Lời giải tự luận: Vì qua
0x =
hàm số
yx=
đổi từ dấu
sang dấu
+
nên:
02
2 0 2 0 2
22
1 1 0 1 0
`1 0
5
..
2 2 2
xx
x dx x dx x dx x dx x dx
= + = + = + =
, ứng với đáp án C
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
8
12
Do đó việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn
Câu 13: Tích phân
1
ln
e
e
x dx
bằng:
A.
1
1
e
. B.
2
2
e
. C.
2
2
e
+
. D.
1
1
e
+
.
Đáp số trắc nghiệm B
Lời giải tự luận: Vì qua
1x =
hàm số
lnyx=
đổi từ dấu
sang dấu
+
nên:
( ) ( )
11
1 1 1
11
1
1
1
ln ln ln ln . ln .
2
ln 1 ln 1 2
e e e
e e e
e
e
x dx x dx x dx x dx x dx
x x x x
e
= + = +
= + =
Ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 14: Tích phân
0
cos x dx
bằng:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Đáp số trắc nghiệm C.
Lời giải tự luận: Vì qua
2
x
=
hàm số
cosyx=
đổi từ dấu
+
sang dấu
nên:
22
0 0 0
22
cos cos cos cos . cos .x dx x dx x dx x dx x dx


= + =
2
0
2
sin sin 2xx
=−=
, ứng với đáp án C
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
2.5
1.2642
(thiết lập đơn vị đo rad)
Do đó việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 15: Biêt
( )
2
1
4f x dx =−
,
( )
5
1
6f x dx =
. Giá trị của
( )
5
2
f x dx
bằng:
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
10
.
Đáp số trắc nghiệm là D.
Lời giải tự luận: Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 2 5 5 5 2
1 1 2 2 1 1
10f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx= + = =
,
ứng với đáp án D
Câu 16: Biết
( ) ( )
35
02
3,f z dz f x dx=

, giá trị của
( )
4
3
f t dt
bằng:
A.
4
. B.
10
. C.
10
. D.
4
.
Đáp số trắc nghiệm D
Lời giải tự luận: Ta có:
4 3 4 3 4
0 0 3 0 3
( ) ( ) ( ) (z) (t)f x dx f x dx f x dx f dz f dt= + = +
4 4 3
3 3 0
(t) ( ) (z) 7 3 4f dt f x dx f dz = = =
, ứng với đáp án D
Câu 17: Biết
( )
0
10
b
x dx−=
, khi đó
b
nhận giá trị bằng:
A.
0b =
hoặc
1b =
. B.
0b =
hoặc
2b =
.
C.
1b =
hoặc
3b =
. D.
2b =
hoặc
3b =
.
Đáp số trắc nghiệm B
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
22
0
0
0
11
01
2
22
b
b
b
x dx x x b b
b
=

= = =

=

, ứng với đáp án B
Lựa chọn đáp án bằng phép thử, ta lần lượt đánh giá:
Dựa theo tính chất 1, chúng ta thấy ngay
0b =
thỏa mãn điều kiện đầu bài. Do đó các
đáp án C và D bị loại.
2
Với
1b =
ta được:
( )
1
1
2
0
0
11
10
22
x dx x x

= =


, đáp án A bị loại.
Do đó , việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS: ta lần
lượt có:
Dựa theo tính chất 1, ta thấy ngay
0b =
, thỏa mãn điều kiện đầu bài. Do đó các đáp
án C và D bị loại.
Với
1b =
, ta ấn
Đáp án A bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS: ta lần
lượt có:
Với
3b =
, ta ấn:
Đáp án C và D bị loại
Với
2b =
ta sử dụng dấu trỏ trên máy tính để đổi
3
thành
2
rồi ấn:
2b=
thỏa mãn
đáp án A bị loại.
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 18: Biết
( )
2
0
3 4 9 18
a
x x dx =
, khi đó
a
nhận giá tị bằng:
A.
3a =−
. B.
a = 2
. C.
a3=
. D. Cả A, B và C .
Đáp số trắc nghiệm D
Lời giải tự luận: ta có:
( ) ( )
2 3 2 3 2
0
0
18 3 4 9 2 9 2a 9a
a
a
x x dx x x x a = = =
( )
( )
3 2 2
2
2a 9a +18 = 0 2 9 0
3
a
a a a
a
=
=
=
Vậy, với
a2=
hoặc
a3=
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Lời giải tự luận kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx 500MS: ta có:
-0.5
1.5
0
( ) ( )
2 3 2 3 2
0
0
18 3 4 9 2 9 2a 9a
a
a
x x dx x x x a = = =
( )
( )
3 2 2
2
2a 9a +18 = 0 2 9 0
3
a
a a a
a
=
=
=
, bằng cách ấn:
Vậy, với
a2=
hoặc
a3=
thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx 500MS: ta thực
hiện tương tự bài 17.
Chú ý: Các i tiếp theo minh họa một số phương pháp tính tích phân (phương pháp
phân tích, phương pháp đổi biến và phương pháp tích phân từng phần)
Câu 19: Tích phân
2
2
1
3d
3
x
xx
bằng:
A.
ln 2
. B.
2ln2
. C.
2ln2
. D.
ln2
.
Đáp số trắc nghiệm là B.
Lời giải tự luận:
( )
( )
( )
2
3
33
3x 3 3 3
A B x B
AB
x x x x x x x
+−
= = + =
2
01
3 1 1
3 3 1
33
A B A
BB
x x x x
+ = =

=

= =
−−

Khi đó:
( )
2 2 2
2
2
1
1 1 1
3d
ln 3 ln 2ln2
33
x dx dx
xx
x x x x
= = =
−−
, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
Do đó việc lựa chọn đáp án B là đúng đắn.
3
-3
2
-1.3863
Câu 20: Tích phân:
2
2
cos .cos2 .x x dx
bằng:
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
. D.
4
3
.
Đáp số trắc nghiệm B.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
22
22
1
cos .cos2 . cos3 .cos .
2
x x dx x x dx


−−
=

2
2
1 1 2
sin3 sin
2 3 3
xx

= + =


, ứng với đáp án B.
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
(thiết lập đơn vị đo rad)
Do đó việc lựa chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 21: Tích phân
12
2
0
cos .x dx
bằng:
A.
3
24
+
. B
3
12
+
. C.
3
12
. D.
3
24
.
Đáp số trắc nghiệm A.
Lời giải tự luận: Ta có:
( )
12 12
12
2
00
0
1 1 1 3
cos . 1 cos2 . sin2
2 2 2 24
x dx x dx x x

+

= + = + =



Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
0.6666
(thiết lập đơn vị đo rad)
Do đó việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 22: Tích phân
( )
1
4
1
32x dx
+
bằng:
A.
642
5
. B.
842
5
. C.
945
5
. D.
1042
5
.
Đáp số trắc nghiệm D.
Lời giải tự luận 1: Đặt
32tx=+
suy ra
3ddt x=
Đổi cận:
Với
1x =−
thì
1t =−
Với
1x =
thì
5t =
Khi đó:
( )
5
15
4
45
1
11
1 1 1042
3x 2
3 15 5
dx t dt t
−−
+ = = =

, ứng với đáp án D.
Lời giải tự luận 2: Ta viết lại tích phân dưới dạng:
( ) ( ) ( ) ( )
1
11
4 4 5
1
11
1 1 1042
3x 2 3x 2 3 2 3 2
3 15 5
dx d x x
−−
+ = + + = + =

, ứng với đáp án D.
Lựa chọn đáp án bằng phéo thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-750MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
Do đó việc lựa chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 23: Tích phân:
1
2
1
2.
1
x dx
x
+
bằng:
0.2559
208.4
A.
0
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Đáp số trắc nghiệm A.
Lời giải tự luận 1: Đặt
2
1tx=+
suy ra
2ddt x x=
.
Đổi cận:
Với
1x =−
thì
2t =
Với
1x =
thì
2t =
Khi đó:
12
2
12
2.
0
1
==
+

x dx dt
xt
, (vì hai cận bằng nhau), ứng với đáp án A.
Lời giải tự luận 2: Ta viết lại tích phân dưới dạng:
( )
( )
2
1
11
2
22
11
1
1
2.
ln 1 0
11
−−
+
= = + =
++

dx
x dx
x
xx
, ứng với đáp án A.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS:
Bằng cách thực hiện theo thứ tự:
Câu 24: Tích phân
( )
1
2
2
1
21
2
+
+−
x dx
xx
bằng:
A.
ln8
. B.
3
ln
8
. C.
5
ln
8
. D.
7
ln
8
.
Lời giải
Chn C.
Lời giải tự luận 1. Đặt
2
2= + t x x
suy ra
( )
21=+dt x dx
.
Đổi cận:
Với
1=−x
thì
2=−t
.
Với
1
2
=x
thì
5
4
=−t
.
Khi đó
( )
( )
15
5
24
4
2
2
12
21
5
ln ln
28
−−
+
= = =
+−

x dx
dt
t
x x t
.
Lời giải tự luận 2.
( )
( )
( )
2
1
11
2
2
22
22
11
1
2
21
5
ln 2 ln
2 2 8
−−
+−
+
= = + =
+ +

d x x
x dx
xx
x x x x
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS:
Câu 25: Tích phân
3
2
0
16+
x x dx
bằng:
A.
64
3
. B.
61
3
. C.
58
3
. D.
55
3
.
Lời giải
Chn B.
Lời giải tự luận 1. Đặt
2
16=+tx
suy ra
2
16
=
+
x
dt dx
x
hay
..=xdx t dt
.
Đổi cận:
Với
0=x
thì
4=t
.
Với
3=x
thì
5=t
.
Khi đó
5
3
35
22
04
4
61
16
33
+ = = =

t
x x dx t dt
.
Lời giải tự luận 2.
( ) ( ) ( )
3
13
33
2 2 2 2
22
00
0
1 1 61
16 16 16 16
2 3 3
+ = + + = + =

x x dx x d x x
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS:
Câu 26: Tích phân
2
0
cos
1 sin
+
x
dx
x
bằng:
A.
4ln2
. B.
3ln2
. C.
2ln2
. D.
ln2
.
Lời giải
Chn D.
Lời giải tự luận 1. Đặt
1 sin=+tx
suy ra
cos=dt xdx
.
Đổi cận:
Với
0=x
thì
1=t
.
Với
2
=x
thì
2=t
.
Khi đó
( )
2
2
2
1
01
cos 1
ln ln2
1 sin
= = =
+

x
dx dt t
xt
.
Lời giải tự luận 2.Ta viết lại tích phân dưới dạng
( )
( )
22
2
0
00
1 sin
cos
ln 1 sin ln2
1 sin 1 sin

+
= = + =
++

dx
x
dx x
xx
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS:
Câu 27: Tích phân
( )
12
2
0
1 tan3 cos 3
+
dx
xx
bằng:
A.
ln2
. B.
ln 2
2
. C.
ln 2
3
. D.
ln 2
4
.
Lời giải
Chn C.
Lời giải tự luận 1. Đặt
1 tan3=+tx
suy ra
2
3
cos 3
=
dx
dt
x
.
Đổi cận:
Với
0=x
thì
1=t
.
Với
12
=x
thì
2=t
.
Khi đó
( )
( )
2
2
2
2
01
1
1 1 1 ln2
ln
1 tan3 cos 3 3 3 3
= = =
+

dx
dt t
x x t
.
Lời giải tự luận 2.Ta viết lại tích phân dưới dạng
( )
( )
( )
12
12 12
2
00
0
1 tan3
1 1 ln2
ln 1 tan3
1 tan3 cos 3 3 1 tan3 3 3

+
= = + =
++

dx
dx
x
x x x
.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử kết hợp sử dụng máy tính CASIO fx-570MS:
Bài 28. Tích phân
3
4
d
sin2
x
x
có giá tr bng
A.
ln 3
4
. B.
ln 3
3
. C.
ln 3
2
. D.
ln3
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun 1:
Đặt
( )
4
2
2 2 2
0
d dt d
tan dt 1 tan d d
cos 1 2cos
xx
t x x x x
x t x
= = = + =
+
;
22
2tan 2
sin 2
1 tan 1
xt
x
xt
==
++
.
Đổi cn:
1
4
xt
= =
;
3
3
xt
= =
.
Khi đó:
3
3
3
1
1
4
d 1 dt 1 3 3
ln | ln ln
sin2 2 2 2 4
x
t
xt
= = = =

.
Li gii t lun 2:
Ta viết lại tích phân dưới dng:
( )
3 3 3 3
/3
/4
2
4 4 4 4
d tan
d 1 d 1 d 1 1 3 3
ln tan ln ln
sin2 2 sin .cos 2 tan .cos 2 tan 2 2 4
x
x x x
x
x x x x x x
= = = = = =
.
Li gii t lun 3: Ta viết lại tích phân dưới dng:
( )
( )
22
3 3 3
/3
/4
4 4 4
sin cos d
d 1 1 cos sin 1 3
d ln sin ln cos ln
sin2 2 sin .cos 2 sin cos 2 4
x x x
x x x
x x x
x x x x x
+

= = + = =


.
La chọn đáp án bằng cách th kết hp s dng máy tính CASIO fx - 570es:
Bng cách thc hin theo th t:
Do đó việc la chọn đáp án A là đúng.
Bài 29. Tích phân
4
0
d
1 cos2
x
x
+
có giá tr bng
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
l
2
. D.
0
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1:
Đặt
( )
2
22
d dt
tan dt 1 tan d d
cos 1
x
t x x x x
xt
= = = + =
+
;
2 2 2
2 2 2 2
1 tan 1 1 2
cos2 1 cos2 1
1 tan 1 1 1
x t t
xx
x t t t
= = + = + =
+ + + +
.
Đổi cn:
00xt= =
;
1
4
xt
= =
.
Khi đó:
1
4
1
0
00
d 1 1 1
dt
1 cos2 2 2 2
x
t
x
= = =
+

.
Li gii t lun 2:
Ta viết lại tích phân dưới dng:
( ) ( )
4 4 4
/4
0
2
0 0 0
d d 1 1 1
d tan tan
1 cos2 2cos 2 2 2
xx
xx
xx
= = = =
+
La chọn đáp án bằng cách th kết hp s dng máy tính CASIO fx - 570es:
Bng cách thc hin theo th t:
Do đó việc la chọn đáp án C là đúng.
Bài 30. Tích phân
2
32
0
cos .sin dx x x
có giá tr bng
A.
1
15
. B.
2
15
. C.
l
5
. D.
4
15
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun:
Ta biến đổi
( ) ( )
2 2 2
3 2 2 2 2 4
0 0 0
cos .sin d 1 sin .sin .cos d sin sin cos dx x x x x x x x x x x
= =
.
Đặt
sin dt cos dt x x x= =
.
Đổi cn:
00xt= =
;
1
2
xt
= =
.
Khi đó:
( )
1
35
2
3 2 2 4
00
1
2
cos .sin d dt
0
3 5 15
tt
x x x t t

= = =



.
La chọn đáp án bằng cách th kết hp s dng máy tính CASIO fx - 570es:
Bng cách thc hin theo th t:
Do đó lựa chọn đáp án B là đúng.
Nhận xét: Như vậy để la chọn được các đáp án đúng cho các bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun chúng ta thy nó có dng
( ) ( )
sin , cos sin ,cosR x x R x x =
theo lý thuyết thì phép đổi biến là
sintx=
.
Tuy nhiên, bài toán trên còn có th gii bng vic biến đổi biu thc
32
cos .sinxx
tng cu
các hàm s ng giác, c th:
( ) ( )
3 2 2
1 1 1
cos .sin sin 2 .cos 1 cos4 cos cos cos4 .cos
4 8 8
x x x x x x x x x= = =
( ) ( )
1 1 1
cos cos5 cos3 2cos cos5 cos3
8 2 16
x x x x x x

= + =


.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th vi máy tính CASIO f x - 570es, các em hc
sinh nh rng cn phải có động tác thiết lập đơn vị đo phù hợp.
Bài 31. Tích phân
1
2 .ln d
e
x x x
có giá tr bng
A.
( )
2
1
1
2
e +
. B.
( )
2
1
2
2
e +
. C.
( )
2
1
2
2
e
. D.
( )
2
1
1
2
e
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:
Đặt
2
1
d = d
ln
d = 2 d
ux
ux
x
v x x
vx
=

=
.
Khi đó:
( )
2 2 2 2
11
11
11
2 .ln d ln d 1
22
ee
ee
x x x x x x x e x e= = = +

.
La chọn đáp án bằng cách th kết hp s dng máy tính CASIO fx - 570es:
Bng cách thc hin theo th t:
Do đó lựa chọn đáp án A là đúng.
Bài 32. Tích phân
1
0
d
x
xe x
có giá tr bng
A.
e
. B.
1e
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun:
Đặt
d = d
d = e d
xx
u x u x
v x v e
=


=

.
Khi đó:
11
11
00
00
d d 1
x x x x
xe x xe e x e e= = =

.
La chọn đáp án bằng phép đánh giá: vi
0;1x
, ta lần lượt đánh giá:
1
0
0 d 0
xx
xe xe x
đáp án D loại.
11
1
0
00
d d 1
x x x x x
xe e xe x e x e e = =

các đáp án A và B bị loi.
Do đó ta chọn đáp án C.
La chọn đáp án bằng cách th kết hp s dng máy tính CASIO fx - 570es:
Bng cách thc hin theo th t:
Do đó lựa chọn đáp án C là đúng.
Bài 33. Tích phân
3
0
cos dx x x
có giá tr bng
A.
31
62
. B.
3
2
6
. C.
3
2
6
+
. D.
31
62
+
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun:
Đặt
d = d
d =cos d sin
u x u x
v x x v x
=


=

.
Khi đó:
33
/3 /3
00
00
3 3 1
cos d sin sin d cos
6 6 2
x x x x x x x x



= = + =

.
Lựa chọn đáp án bằng phép đánh giá: Với
0;
3



x
, ta lần lượt đánh giá:
3
0
.cos 0 .cos 0
x x x xdx
Đáp án B bị loại.
22
33
3
00
0
.cos .cos 0,5483
2 18

= =

x
x x x x xdx xdx
.
Các đáp án C, D bị loại.
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
Lựa chọn đáp án bằng phép thử: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570 MS, bằng cách thực
hiện theo thứ tự:
MODE 1
dx
ALPHA X x cos ALPHA X
, 0 , SHIFT
bc
a
3 ) = 0,4069
Do đó, việc lựa chọn đáp án A là đúng đắn.
PHẦN IV SỐ PHỨC
§1. SỐ PHỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Khái niệm số phức
Định nghĩa 1: Một số phức là một biểu thức dạng
+a bi
, trong đó
,ab
là các số thực và số
i
thỏa mãn
2
1=−i
. Kí hiệu số phức đó là
z
và viết
=+z a bi
.
i
được gọi là đơn vị ảo,
a
gọi là phần thực
b
gọi là
phần ảo của số phức
=+z a bi
.
Chú ý:
1. Mọi số thực
a
được coi là số phức có phần ảo bằng 0, tức là
0. ,= + z a i a
.
2. Số phức có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (còn gọi là thuần ảo):
( )
0= + z bi b
;
0 1. 1.= + =i i i
.
Định nghĩa 2: Hai số phức
( )
,= + z a bi a b
,
( )
' ' ' ', '= + z a b i a b
bằng nhau nếu và chỉ nếu:
', '==a a b b
.
Khi đó, ta viết
'=zz
.
2. Biểu diễn hình học số phức
Mỗi số phức
( )
,= + z a bi a b
được biểu diễn bởi điểm
( )
;M a b
. Khi đó, ta thường viết
( )
+M a bi
hay
( )
Mz
. Gốc
O
biểu diễn số 0.
Mặt phẳng tọa độ với việc biểu diễn số phức được gọi là mặt phẳng phức.
Trục
Ox
gọi là trục thực.
Trục
Oy
gọi là trục ảo.
3. Phép cộng và phép trừ số phức
Định nghĩa 3: Tổng của hai số phức
( )
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
, , , ,= + = + z a bi z a b i a b a b
là số phức
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
+ = + + +z z a a b b i
.
Như vậy, để cộng hai số phức, ta cộng các phần thực với nhau, cộng các phần ảo với nhau.
Tính chất của phép cộng số phức:
1. (Tính chất kết hợp):
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
+ + = + +z z z z z z
với mọi
1 2 3
,,z z z
.
2. (Tính chất giao hoán):
1 2 2 1
+ = +z z z z
với mọi
12
, zz
.
3. (Cộng với 0):
00+ = + =z z z
với mọi
z
.
4. Với mỗi số phức
( )
,= + z a bi a b
, nếu kí hiệu số phức
−−a bi
z
thì ta có:
( )
0+ = + =z z z z
z
được gọi là số phức đối của số phức
z
.
Định nghĩa 4: Hiệu của hai số phức
( )
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
, , , ,= + = + z a bi z a b i a b a b
là tổng của
1
z
với
2
z
, tức
là:
( ) ( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
= + = + z z z z a a b b i
.
Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức:
Mỗi số phức
( )
,= + z a bi a b
được biểu diễn bởi điểm
( )
;M a b
cũng có nghĩa là vectơ
OM
.
Khi đó, nếu
12
,uu
theo thứ tự biểu diễn số phức
12
,zz
thì:
12
+uu
biểu diễn số phức
12
+zz
.
12
uu
biểu diễn số phức
12
zz
.
4. Phép nhân số phức
Định nghĩa 5: Tích của hai số phức
( )
1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
, , , ,= + = + z a bi z a b i a b a b
là số phức
( )
1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
. = + z z a a bb a b a b i
.
Từ định nghĩa, ta có:
Với mọi số thực
k
và mọi số phức
+a bi
( )
, ab
:
( )
+ = +k a bi ka kbi
.
00=z
với mọi số phức
z
.
Tính chất của phép nhân số phức
1. (Tính chất giao hoán):
1 2 2 1
=z z z z
với mọi
12
, zz
.
2. (Tính chất kết hợp):
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
=z z z z z z
với mọi
1 2 3
,,z z z
.
3. Nhân với 1:
1. .1==z z z
với mọi
z
.
4. Tính chất phân phối (của phép nhân đối với phép cộng):
( )
1 2 3 1 2 1 3
+ = +z z z z z z z
với mọi
1 2 3
,,z z z
.
5. Số phức liên hợp và môđun của số phức
Định nghĩa 6: Số phức liên hợp của
( )
,= + z a bi a b
a bi
và được kí hiệu bởi
z
.
Như vậy, ta có:
= + = z a bi a bi
.
Nhận xét: Từ định nghĩa ta thấy
1. Số phức liên hợp của
z
lại là
z
, tức là
=zz
. Vì thế người ta còn nói
z
z
là hai số phức liên hợp với
nhau.
2. Số phức liên hợp khi và chỉ khi các điểm biểu diễn của chúng đối xứng nhau qua trục
Ox
.
Tính chất
1. Với mọi
12
, zz
ta có:
1 2 1 2 1 2 1 2
,.+ = + =z z z z z z z z
2. Với mọi số phức
z
, số
.zz
luôn là một số thực, và nếu
( )
,= + z a bi a b
thì:
22
. =+z z a b
.
Định nghĩa 7: đun của số phức
( )
,= + z a bi a b
là số thực không âm
22
+ab
và được kí hiệu là
z
.
Như vậy, nếu
( )
,= + z a bi a b
thì:
22
.= = +z z z a b
Nhận xét:
1. Nếu
z
là số thực thì môđun của
z
là giá trị tuyệt đối của số thực đó.
2.
0=z
khi và chỉ khi
0=z
.
6. Phép chia cho số phức khác 0
Định nghĩa 8: Số nghịch đảo của số phức
z
khác 0 là
1
2
1
=zz
z
.
Thương
'z
z
của phép chia số phức
'z
cho số phức
z
khác 0 là tích của
'z
với số phức nghịch đảo của
z
,
tức là
1
'
'.
=
z
zz
z
.
Như vậy, nếu
0z
thì:
2
' '.
=
z z z
z
z
.
Chú ý: Có thể viết
2
' '. '.
.
==
z z z z z
z
zz
z
nên để tính
'z
z
ta chỉ việc nhân cả tử và mẫu số với
z
và để ý rằng
2
=zz z
.
Nhận xét:
1. Với
0z
, ta có
11
1
1.
−−
==zz
z
.
2. Thương
'z
z
là số phức
w
sao cho
'=zw z
. Từ đó, có thể nói phép chia (cho số phức khác 0) là phép toán
ngược của phép nhân.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Phần thực của số phức
5
3
=zi
là:
A. 0. B.
5
3
. C. 5. D.
i
.
Chọn A.
Câu 2: Phần thực của số phức
2=zi
là:
A. 2. B.
2i
. C. 0. D. 1.
Chọn C.
Câu 3: Phần ảo của số phức
2=−zi
là:
A. -2. B.
2 i
. C. 0. D. -1.
Chọn A.
Câu 4: Môđun của số phức
34= +zi
bằng:
A. 1. B. 2. C.
7
. D. 5.
Lời giải.
Chọn D.
( )
2
2
3 4 25 5= + = =z
.
Câu 5: Môđun của số phức
12=−zi
bằng:
A. 3. B.
5
. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Chọn B.
( )
2
2
1 2 5= + =z
.
Câu 6: Môđun của
2 iz
bằng:
A.
2 z
. B.
2z
. C.
2 z
. D. 2.
Lời giải.
Chọn C.
Giả sử
=+z a bi
, khi đó:.
( )
2 2 2 2 = + = iz i a bi b ai
.
( ) ( )
22
22
2 2 2 2 2 = + = + =iz b a b a z
.
Câu 7: Số
+zz
là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. 0. D.
2i
.
Lời giải.
Chọn A.
Giả sử
=+z a bi
, khi đó:.
( )
2= + = + + =z a bi z z a bi a bi a
, là số thực.
Câu 8: Số
zz
là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. 0. D.
2i
.
Lời giải.
Chọn B.
Giả sử
=+z a bi
, khi đó:.
( )
2= = + =z a bi z z a bi a bi bi
, là số ảo.
Câu 9: Số
( ) ( )
2 4 3 2+ i i i
có:
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -1. B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 1.
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -1.
Lời giải.
Chọn D.
( ) ( )
2 4 3 2 1+ = i i i i
.
Câu 10: Số
( )
2
23+ i
bằng:
A.
7 6 2−+ i
. B.
7 6 2−− i
. C.
7 6 2+ i
. D.
7 6 2 i
.
Lời giải.
Chọn A.
( )
2
2 3 7 6 2+ = +ii
.
Câu 11: Số
1
1+ i
bằng:
A.
1+i
. B.
( )
1
1
2
i
. C.
1i
. D.
i
.
Lời giải.
Chọn B.
( )
22
1 1 1
.1 1
1 1 1 2
= + =
++
ii
i
.
Câu 12: Số
1
13
22
i
bằng:
A.
13
22
+ i
. B.
13
22
i
. C.
13
22
−+ i
. D.
13
22
−− i
.
Lời giải.
Chọn A.
2
2
1 1 1 3 1 3
.
2 2 2 2
13
13
22
22
= = +


+




ii
i
.
Câu 13: Số
34
4
i
i
bằng:
A.
16 13
17 17
−+i
. B.
16 13
17 17
+ i
. C.
16 13
17 17
i
. D.
16 13
17 17
−−i
.
Lời giải.
Chọn C.
( )
( )( )
22
3 4 .4
3 4 1 16 13
3 4 4
4 4 1 17 17 17
−−
= = + =
−+
ii
i
i i i
i
.
Câu 14: Cho
13
22
= +zi
, khi đó
1
z
bằng:
A.
13
22
+ i
. B.
13
22
i
. C.
13
22
−+ i
. D.
13
22
−− i
.
Lời giải.
Chọn D.
1
22
2
1 1 1 1 3 1 3
.
2 2 2 2
13
22
= = = + =


−+




z z i i
z
z
.
Câu 15. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
1zi−=
là:
A. Đường tròn tâm
( )
0;1I
bán kính
1R =
. B. Đường tròn tâm
( )
0;1I
bán kính
2R =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1;0I
bán kính
2R =
. D. Đường tròn tâm
( )
1;0I
bán kính
1R =
.
Lời giải
Chn A.
Với số phức
( )
,z x yi x y= +
được biểu diễn bởi điêm
( )
;M x y
. Ta có:
( ) ( )
2
2
1 1 1z i x yi i x y i x y= = + = + = +
( )
2
2
11xy + =
.
Vậy tập hợp điểm M thuộc đường tròn
( )
0;1I
bán kính
1R =
.
Câu 16. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
34z z i= +
là:
A.
6 8 25 0xy+−=
. B.
3 4 12 0xy+ =
.
C.
6 8 25 0xy+ + =
. D.
3 4 12 0xy+ + =
.
Lời giải
Chn A.
Với số phức
( )
,z x yi x y= +
được biểu diễn bởi điêm
( )
;M x y
. Ta có:
34z z i= +
( )
3 4 3 4 3 4x yi x yi i x yi i x y i + = + + = + = +
( ) ( )
22
22
3 4 6 8 25 0x y x y x y + = + + =
.
Vậy tập hợp điểm M thuộc đường thẳng
6 8 25 0xy+−=
.
Câu 17. Số
( )
2
2
zz+
A. Số thực. B. Số ảo. C.
0
. D.
2i
.
Lời giải
Chn A.
Với số phức
( )
,z a bi a b= +
, ta có:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2z z a bi a bi a b abi a b abi a b+ = + + + = + + =
.
Vậy
( )
2
2
zz+
là số thực.
Câu 18. Số
( )
3
3
zz
zz
+
là:
A. Số thực. B. Số ảo. C.
i
. D.
2
.
Lời giải
Chn B.
Với số phức
( )
,z a bi a b= +
ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
33
32
32
3
3
2
3
23
a bi a bi
z z bi b
i
a ab
a ab
z z a bi a bi
+ +
= = =
+ + + +
.
Vậy
( )
3
3
zz
zz
+
là số ảo.
Câu 19. Số
( )
2
2
1
zz
zz
+
là:
A. Số thực. B. Số ảo. C.
0
. D.
2i
.
Lời giải
Chn B.
Với số phức
( )
,z a bi a b= +
ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )( )
22
2
2
22
22
4
11
1
1
z z a bi a bi
a bi a bi
ab
i
a bi a bi a b
zz
a bi a bi
+ +
+
= = =
+ + + +
+
+ + +
.
Vậy
( )
2
2
1
zz
zz
+
là số ảo.
Câu 20. Phương trình
20iz i+ =
(ẩn
z
) có nghiệm là:
A.
1 i+
. B.
12i+
. C.
12i
. D.
1 i
.
Lời giải
Chn B.
Cách 01: Với số phức
( )
,z a bi a b= +
ta có:
( ) ( ) ( )
0 2 2 2 1iz i i a bi i b a i= + = + + = +
2 0 2
12
1 0 1
bb
zi
aa
= =

= +

= =

.
Cách 02: Biến đổi
( )( )
2
2 0 2 2 1 2
i
iz i iz i z i i i
i
+ = = = = = +
.
Câu 21. Phương trình
( )
2 3 1i z z+ =
vi n
z
có nghim là?
A.
13
10 10
i
. B.
13
10 10
i+
. C.
13
10 10
i−+
. D.
13
10 10
i−−
.
Li gii
Chn C.
Cách 01: Với số phức
( )
,z a bi a b= +
ta có:
( ) ( )( )
2 3 1 2 3 1i z z i a bi a bi+ = + + = +
( )
2 3 1
2 3 3 2 1
32
a b a
a b a b i a bi
a b b
=
+ + = +
+=
( )
22
1
31
1 1 3
1 1 3
10
3 0 3
1 3 1 3 10 10
10
a
ab
i
zi
ab
i
b
=
=
−−
−−
= = = +

+=
++
=
.
Cách 02: Ta biến đổi
( ) ( )
( )
22
1 1 3
1 1 3
2 3 1 1 3 1
1 3 1 3 10 10
i
i z z i z z i
i
−−
−−
+ = + = = = = +
++
.
Câu 22. Phương trình
( )
2 4 0iz =
vi n
z
có nghim là?
A.
84
55
i
. B.
84
55
i+
. C.
84
55
i
. D.
84
55
i
+
.
Li gii
Chn A.
Cách 01: Với số phức
( )
,z a bi a b= +
ta có:
( ) ( )
( )
( )( ) ( ) ( )
0 2 4 2 4 2 4 2 4 2i z i a bi i a bi a b a b i= = + = = +
( )
8
2 4 0
24
84
5
20
2 0 4
55
5
a
ab
ab
zi
ab
ab
b
=
=
−=

=
+ =
+ =
=
Cách 02: Ta biến đổi
( )
( )
22
42
4 8 4
2 4 0
2 2 1 5 5
i
i z z i
i
+
= = = = +
−+
8 4 8 4
5 5 5 5
z z i i= = + =
.
Câu 23. Cho s phc
( )
,z x yi x y= +
. Khi
1z
, phn thc ca s phc
zi
zi
+
là:
A.
( )
22
2
2
1
1
xy
xy
++
++
. B.
( )
22
2
2
1
1
xy
xy
+−
++
.
C.
( )
22
2
2
1
1
xy
xy
+−
+−
. D.
( )
22
2
2
1
1
xy
xy
++
+−
.
Li gii
Chn C.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
11
1
w
1
1
x y i x y i
x y i
z i x yi i
z i x yi i x y i
xy
+ +
++
+ + +
= = = =
+ +
+−
( )
( )
22
2
2
12
1
x y xi
xy
+ +
=
+−
.
Do đó số phc
w
có phn thc là
( )
( )
22
2
2
1
1
xy
xy
+−
=
+−
.
Bài 2: CĂN BẬC HAI CA S PHC PHƯƠNG TRNH BC HAI
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Căn Bc hai ca s phc.
Định nghĩa: Cho s phc
w
. Mi s phc
z
tha mãn
2
zw=
được gi là một căn bậc hai ca
w
.
Nói cách khác, mỗi căn bậc hai ca
w
là mt nghim của phương trình
2
0zw−=
(vi n
z
).
Để tìm căn bậc hai ca s phc
w
, ta có hai trường hp:
TH1: Nếu
w
là s thc (tc là
wa=
):
Vi
0a
thì
w
có hai căn bậc hai là
a
.
Vi
0a
thì
w
có hai căn bậc hai là
ia
.
TH2: Nếu
w a bi=+
(
,ab
và
0b
) thì
( )
,z x yi x y= +
là căn bậc hai ca
w
khi và ch
khi:
( )
( )
2
2
22
22
2
2
z w x yi a bi
x y a
x y xyi a bi
xy b
= + = +
−=
+ = +
=
Ghi nh v căn bậc hai ca s phc
w
:
0w =
có đúng một căn bậc hai là
0z =
.
0w
có đúng hai căn bậc hai là hai s đối nhau (khác
0
).
Đặc bit:
S thực dương
a
có hai căn bậc hai là
a
.
S thc âm
a
có hai căn bậc hai là
ia
.
2. Phương trình bc hai.
Cho phương trình
2
0Ax Bx C+ + =
, vi
,,A B C
là nhng s phc và
0A
.
Xét bit thc
2
4B AC =
, ta có các trường hp:
TH1: Nếu
0
thì phương trình có hai nghim:
1
2
B
z
A
−+
=
và
2
2
B
z
A
−−
=
trong đó
là một căn bậc hai ca
.
Đặc bit:
Nếu
là s thực dương thì phương trình có hai nghim:
1
2
B
z
A
+
=
và
2
2
B
z
A
=
Nếu
là s thc âm thì phương trình có hai nghim:
1
2
Bi
z
A
+
=
và
2
2
Bi
z
A
−
=
TH2: Nếu
0=
thì phương trình có nghim kép:
12
2
B
zz
A
= =
.
Chú ý:
1. Mọi phương trình bc hai vi h s phc có hai nghim phc có th trng nhau.
2. Phương trình:
1
0 1 1
... 0
nn
nn
A z Az A z A
+ + + + =
trong đó
01
, ,...,
n
A A A
là
1n +
s phức cho trước,
0
0A
và
n
là mt s nguyên dương luôn có
n
nghim phc (không nht thiết phân bit ).
II. CÁC PHƯƠNG PP GII BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1. Các căn bậc hai ca s phc
i
là:
A.
( )
1
1
2
i−
. B.
( )
2
1
2
i−
. C.
( )
2
1
2
i+
. D.
( )
1
1
2
i+
.
Li gii
Chn B.
Gi s s
( )
,z x yi x y= +
là một căn bậc hai ca
i
, tc là ta có:
( )
2
22
2i x yi x y xyi = + = +
22
2
0
2
21
21
2
2
xy
xy
xy
xy
xy
xy
= =
=
−=
=−
=−
= =
.
Vy s
i
có hai căn bậc hai là
( )
2
1
2
i−
.
Câu 2. Các căn bậc hai ca s phc
4i
là
A.
( )
21 i+
. B.
( )
1 i+
. C.
( )
1 i−
. D.
( )
21 i−
.
Li gii
Chn A.
Gi s s
( )
,z x yi x y= +
là căn bậc hai ca
4i
, tc là ta có:
( )
2
22
22
42
2
0
24
24
2
i x yi x y xyi
x y x y
xy
xy
xy
xy
= + = +
= = =
−=
=
=
= =
Vy s
4i
có hai căn bậc hai là
( )
21 i+
.
Câu 3. Các căn bậc hai ca s phc
1 4 3i+
là
A.
( )
32 i−
. B.
( )
23i−
. C.
( )
23i+
. D.
( )
32 i+
.
Li gii
Chn C.
Gi s s
( )
,z x yi x y= +
là căn bậc hai ca
1 4 3i+
, tc là ta có:
( )
2
22
22
2
4 2 2
2
1 4 3 2
23
2 3 2 3
1
23
2 4 3
12 0 4
1
i x yi x y xyi
y
x
xy
yy
xx
xy
x x x
x
x
+ = + = +
=

−=
==

=
= =
−=




23
23
x va y
x va y
==
= =
Vy s
1 4 3i+
có hai căn bậc hai là
( )
23i+
.
Câu 4. Trên tp s phc, s nghim của phương trình
( )
( )
2
1 4 0x x x + =
bng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D.
Câu 5. Phương trình
2
2 5 0zz+ + =
có nghim là
A.
1 i
. B.
12i
. C.
12i−
. D.
1 i−
.
Li gii
Chn C.
Phương trình có
40
=
nên có hai nghim
1,2
12zi=
.
Lưu ý: cũng có th s dng phép biến đổi:
( )
2
2
1,2
2 5 0 1 4 1 2 1 2z z z z i z i+ + = + = + = =
.
Câu 6. Phương trình
( ) ( )
2
1 3 2 1 0z i z i+ + =
có nghim là
A.
2i
và
1 i−+
. B.
2i
. C.
1 i−
. D.
i
và
12i−+
.
Li gii
Chn A.
Phương trình có
( ) ( )
2
1 3 8 1 8 6 8 8 2i i i i i = + + = + + =
.
Giả sử số
( )
,d x yi x y= +
là căn bậc hai của
2Di=
, tức là ta có:
( )
22
2
22
1
0
22
11
22
x y x y
xy
i x yi x y xyi
xy x y
xy
= = =
−=

= + = +

= = =
=

Tức là, biệt số
có hai căn bậc hai là
( )
1 i+
.
Nên phương trình đó có hai nghiệm phân biệt là:
( )
1
3 1 1
2
2
ii
zi
+ +
==
;
( )
2
3 1 1
1
2
ii
zi
+
= = +
Câu 7. Hai số phức có tổng của chúng bằng
4 i
và tích của chúng bằng
( )
51 i
là:
A.
3
1 i
. B.
3 i
1
. C.
3i
44i
. D.
3 i+
12i
Lời giải
Chọn D.
Với hai số phức
12
,zz
thỏa mãn điu kiện đầu bài, ta có:
( )
12
12
4
51
z z i
z z i
+ =
=−
Suy ra
1
z
,
2
z
là nghiệm của phương trình:
( ) ( )
2
4 5 1 0z i z i + =
Phương trình có
( ) ( )
2
4 20 1 5 12i i i = = +
.
Giả sử số
( )
,d x yi x y= +
là căn bậc hai của
5 12i = +
, tức là ta có:
( )
2
22
5 12 2i x yi x y xyi + = + = +
22
2
4 2 2
2
2
6
66
3
5
6
2 12
2
5 36 0 4
5
3
x
y
y
yy
x
xy
xx
xy
x
x x x
x
x
y
=
=

=
==
=
=
=−

+ = =
=



=−
.
Tức là, biệt số
có hai căn bậc hai là
( )
23i+
.
Nên phương trình đó có hai nghiệm phân biệt là:
( )
1
4 2 3
3
2
ii
zi
+ +
= = +
;
( )
2
4 2 3
12
2
ii
zi
+
= =
Câu 8. Phương trình
3
10z +=
có nghiệm là:
A.
13
2
i
1
. B.
13
2
i
1
. C.
12
2
i
1
. D.
12
2
i
1
.
Lời giải
Chọn B.
Ta biến đổi phương trình v dạng:
( )
( )
2
2
1,2
1
10
1 1 0
13
10
2
o
z
z
z z z
i
zz
z
=−
+=
+ + =
+ =
=
.
Câu 9. Phương trình
4
40z +=
có nghiệm là:
A.
( )
1 i+
( )
1 i−
. B.
( )
1 i+
( )
2 i−
.
C.
( )
2 i+
( )
1 i−
. D.
( )
2 i+
( )
2 i−
.
Lời giải
Chọn A.
Ta biến đổi phương trình v dạng:
( )
( )
2
4
2
2 1
4
2 2
zi
z
zi
=
=
=−
Giả sử số
( )
,z x yi x y= +
là căn bậc hai của
2i
, tức là ta có:
( )
22
2
22
1
0
22
11
22
x y x y
xy
i x yi x y xyi
xy x y
xy
= = =
−=

= + = +

= = =
=

Suy ra, phương trình
( )
1
có hai nghiệm là
( )
1 i+
.
Giả sử số
( )
,z x yi x y= +
là căn bậc hai của
2i
, tức là ta có:
( )
22
2
22
1
0
22
11
22
x y x y
xy
i x yi x y xyi
xy x y
xy
= = =
−=

= + = +

= = =
=−

Suy ra, phương trình
( )
2
có hai nghiệm là
( )
1 i−
.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là
( )
1 i+
( )
1 i−
.
Câu 10. Để phương trình ( với ẩn
z
)
2
0z bz c+ + =
nhận
1zi=+
làm một nghiệm điu kiện là:
A.
1, 1bc= =
. B.
2, 2bc= =
. C.
2, 2bc= =
. D.
1, 1bc= =
.
Lời giải
Chọn C.
Để
1zi=+
làm một nghiệm của phương trình điu kiện là:
( ) ( ) ( ) ( )
2
02
0 1 1 2
2 0 2
b c b
i b i c b c b i
bc
+ = =

= + + + + = + + +

+ = =

Vậy với
2b =−
2c =
thỏa mãn điu kiện đầu bài.
§3 DẠNG LƯỢNG GIÁC CA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Số phức dưới dạng lượng giác
Định nghĩa 1: ( Acgumen của số phức
0z
): Cho số phức
0z
. Gọi
M
điểm trong mặt phẳng phức
biểu diễn số
z
. Số đo (radian) của mỗi góc lượng giác tia đầu
Ox
, tia cuối
OM
được gọi một acgumen
của
z
.
Chú ý:
1. Nếu
là một acgumen của
z
thì mọi acgumen của
z
có dạng
2,kk

+
.
2. Hai số phức
z
lz
(với
0z
l
là số thực dương) có cng agumen.
Định nghĩa 2: ( Dạng lượng giác của số phức): Dạng
( )
cos sinz r i

=+
, trong đó
0r
được gọi là dạng
lượng giác của số phức
0z
. Còn dạng
( )
,z a bi a b= +
được gọi là dạng đại số của số phức
z
.
Nhn xét: Để tìm dạng lượng giác
( )
cos sinri

+
của số phức
( )
,z a bi a b= +
khác 0 cho trước, ta
thực hiện các bước:
Bước 1: Tìm
r
: đó là môdun của
z
,
22
r a b=+
; số
r
đó cũng là khoảng cách từ gốc
O
đến điểm
M
biểu diễn số phức
z
trong mặt phẳng phức.
Bước 2: Tìm
: đó acgumen của
z
,
số thực sao cho
cos =
a
r
sin
b
r
=
; số
đó cũng
số đo một góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM.
Chú ý:
1.
1z =
khi và chỉ khi
( )
cos sinzi
= +
.
2. Khi
0z =
thì
0zr==
nhưng acgumen của
z
không xác định( đôi khi coi acgumen của
0
số
thực ty ý và vẫn viết
( )
0 0 cos sini

=+
)
3. Cần để ý đòi hỏi
0r
trong dạng lượng giác
( )
cos sinri

+
của số phức
0z
2. Nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác.
Định lí: Nếu
cos sinzi

=+
cos sinzi

=+
với
, ' 0rr
thì:
( ) ( )
cos sinzz rr i
= + + +


( ) ( )
cos sin
zr
i
zr

= +



khi
'0r
Chú ý: Nếu các điểm
M
,
M
biểu diễn theo thứ tự các số phức
z
,
z
khác
0
thì acgumen của
z
z
là số đo
góc lượng giác tia đầu
OM
, tia cuối
OM
.
3. Công thức Moa-vrơ (Moivre) và ứng dụng
Công thức Moa-vrơ: Với mọi số nguyên dương
n
, ta có:
( ) ( )
cos sin cos sin
n
n
r i r n i n
+ = +


.
Khi
1r =
, ta được:
( )
cos sin cos sin
n
i n i n
+ = +
.
Ứng dụng vào lượng giác: Ta có:
( )
3
cos sin cos3 sin3ii
+ = +
.
Mặt khác, sử dụng khai triển lũy thừa bậc ba, ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 3
32
cos sin cos 3cos sin 3cos sin sini i i i
+ = + + +
.
Từ đó suy ra:
3 2 3
cos3 cos 3cos .sin 4cos 3cos
= =
,
2 3 3
sin3 3cos .sin sin 3sin 4sin
= =
.
Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác: Số phức
( )
cos sinz r i

=+
,
0r
hai căn bậc hai là :
cos sin
22
ri


+


cos sin cos sin
2 2 2 2
r i r i


+ = + + +


.
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dạng lượng giác của số phức
13zi=+
là:
A.
2 cos sin
33
i


+


. B.
2 cos sin
33
i




.
C.
cos sin
33
i

+
. D.
cos sin
33
i

.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Với
13zi=+
, ta có:
Mônđun
1 3 2r = + =
,
Acgumen
thỏa mãn
1
cos
2
=
3
sin
2
=
chọn
3
=
.
Cách 2: Ta biến đổi:
13
1 3 2 2 cos sin
2 2 3 3
z i i i



= + = + = +





.
Câu 2. Giả sử số phức
0z
dạng lượng giác
( )
cos sinz r i

=+
. Dạng lượng giác của số phức
1
z
là:
A.
( )
cos sinri

+
. B.
( )
1
cos sini
r

+
. C.
( )
2 cos sinri

+
. D.
( )
2
cos sini
r

+
.
Lời giải
Chọn B.
Số phức
11
.
z
z z z
=
có môđun
2
11
r
rr
=
và acgumen bằng
n có dạng:
( )
11
cos sini
zr

=+
.
Câu 3. Giả sử số phức
z
dạng lượng giác
( )
cos sinz r i

=+
. Dạng lượng giác của số phức
( )
zkk
là:
A.
( )
cos sinkr i

−+
. B.
( )
2 cos sinkr i

−+
.
C.
( )
cos sinkr i

+
. D.
( )
2 cos sinkr i

+
.
Lời giải
Chọn C.
Số phức
zk
môđun
zk k r=
acgumen bằng
nếu
0k

+
nếu
0k
nên
dạng:
( )
( ) ( )
( )
cos sin 0
z cos sin
cos sin 0
kr i k
k kr i
kr i k


+
= = +
+ + +


neáu
neáu
.
Câu 4. Dạng lượng giác của số phức
( )
( )
1 3 1ii−+
là:
A.
2 2 cos sin
12 12
i


=


. B.
2 2 cos sin
12 12
i


=


.
C.
2 cos sin
12 12
i


=


. D.
2 cos sin
12 12
i


=


.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
( )
1 3 1 2 cos sin . 2 cos sin
3 3 4 4
i i i i

+ = + +


2 2 cos sin 2 2 cos sin
3 4 3 4 12 12
ii
= + + + = =
.
Câu 5. Dạng lượng giác của số phức
( )
23ii
là:
A.
cos sin
33
i

+
. B.
2 cos sin
33
i


+


. C.
3 cos sin
33
i


+


. D.
4 cos sin
33
i


+


.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
( )
13
2 3 2 2 3 4 4 cos sin
2 2 3 3
i i i i i



= + = + = +





.
Câu 6. Dạng lượng giác của số phức
1
22i+
là:
A.
1
cos sin
2 4 4
i


+


. B.
2
cos sin
2 4 4
i


+


.
C.
1
cos sin
2 4 4
i


+


. D.
2
cos sin
2 4 4
i


+


.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
1 2 2 1 2 2 2 2
1 cos sin
2 2 4 2 2 2 2 2 4 4
i
i i i
i


= = = = +



+


.
Câu 7. Giá trị của
( )
6
3 i
bằng:
A.
6
2
. B.
1
. C.
1
. D.
6
2
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
31
3 2 2 cos sin
2 2 6 6
i i i



= = +





( )
( ) ( )
6
6
66
3 2 cos sin 2 cos sin 2
66
i i i




= + = + =






.
Câu 8. Giá trị của
2004
1
i
i



bằng:
A.
2004
1
2
. B.
1002
1
2
. C.
1002
1
2
. D.
2004
1
2
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
( )
1
1 2 2 2 2
cos sin
1 2 2 2 2 2 2 4 4
ii
ii
ii
i


+
+
= = = = +





.
2004
2004
2
cos sin
1 2 4 4
i
i
i




= +





( ) ( )
2004
1002
21
cos 501 sin 501
22
i


= + =





.
Câu 9. Giá trị của
21
5 3 3
1 2 3
i
i

+



bằng:
A.
1
. B.
21
2
. C.
21
3
. D.
21
4
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
( )( )
5 3 3 1 2 3
5 3 3 1 3
1 3 2
13 2 2
1 2 3
ii
i
ii
i
++

+
= = + =



2 cos sin
33
i


= +


( ) ( ) ( )
21
21
21
21
5 3 3
2 cos sin 2 cos 7 sin 7 2
33
1 2 3
i
ii
i




+
= + = + =









.
Câu 10. Dạng lượng giác của số phức
1 tan
5
i
là:
A.
1
cos sin
55
cos
5
i


+


. B.
1
cos sin
55
sin
5
i


+


.
C.
1
cos sin
55
cos
5
i


+


. D.
1
cos sin
55
sin
5
i


+


.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
sin
11
5
1 tan 1 cos sin cos sin
5 5 5 5 5
cos cos cos
5 5 5
i i i i

= = = +


.
Câu 11: Dạng lượng giác của số phức
5
tan
8
i
+
là:
A.
1 7 7
cos sin
7
88
cos
8
i


+


C.
1 7 7
cos isin
7
88
cos
8

−−

+


B.
1 7 7
cos isin
7
88
sin
8


+


D.
1 7 7
cos isin
7
88
sin
8

−−

+


Lời giải
Chọn B.
Ta có:
5 5 7
tan cot cot ot
8 2 8 8 8
i i i c i
+ = + = + = +
7
cos
1 7 7
8
cos sin
77
88
sin sin
88
ii



= + = +


PHẦN V: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1: H TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. H tọa độ trong không gian
Định nghĩa: Hệ gm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc được
gi là h trc tọa độ trong không gian.
Kí hiu Oxyz hoc
( , , , )O i j k
vi
,,i j k
là các vecto đơn vị
lần lượt nm trên 3 trục đó.
Điểm O được gi là gc tọa độ.
Trục Ox được gi là trc hoành, trục Oy được gi là trc tung, trục Oz được gi là trc cao.
Ta chú ý rng:
2 2 2
1i j k+ + =
. . . 0i j i k j k= = =
.
2. Tọa độ của điểm
Ta có
( , , ) . . .M x y z OM x i y j z k = + +
Chú ý: ta có các kết qu:
M(Oxy) z=0, tc là M(x,y,0).
M(Oxz) y=0, tc là M(x,0,z).
M(Oyz) x=0, tc là M(0,y,z).
MOx y=0 và z=0, tc là M(x,0,0)
MOy x=0 và z=0, tc là M(0,y,0)
MOz x=0 và y=0, tc là M(0,0,z)
3. Tọa độ của vectơ
Ta có:
( ; ; ) . . .v x y z v x i y j z k = + +
Chú ý:
1. Cho vectơ
v
khi đó tồn ti duy nhất điểm A sao cho
v OA=
.
Gi
'
1 2 3
, , ,A A A A
theo th t là hình chiếu vuông góc ca A lên các
trc
Ox,Oy,Oz
và mt phng Oxy.
Ta có:
''
1 2 3
OA OA A A OA OA OA= + = + +
suy ra x, y, z là các tọa đ tương ứng của các điểm
1 2 3
,,A A A
trên các trc tọa độ Ox, Oy, Oz.
2. Nếu
( ; ; )v x y z
thì
. ; . ; .x vi y v j z v k= = =
Đối vi h tọa độ Oxyz, cho 2 vectơ
1 1 1 1
( , , )v x y z
2 2 2 2
( , , )v x y z
ta có các kết qu sau:
k
j
i
z
y
x
O
'
A
1
A
A
x
y
z
O
3
A
2
A
a.
12
1 2 2 2
33
xx
v v y y
zz
=
= =
=
b.
1 1 1 1
. ( . ; ; )a v a x ay az=
vi
aR
c.
1 2 1 1 1 2 1 2
. . ( . . ; . ; . )a v b v a x a x ay b y az b z+ = + + +
vi
,a b R
d.
1 2 1 2 1 2 1 2
. . . .v v x x y y z z= + +
e.
2
2 2 2
1 1 1 1 1
v v x y z= = + +
f.
( )
1 2 1 2 1 2
12
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
. . .
cos ,
.
x x y y z z
vv
x y z x y z
++
=
+ + + +
g.
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 . . . 0v v v v x x y y z z = + + =
4. Liên h gia tọa độ của vectơ và tọa độ đim hai mút
trong h trc tọa độ Oxyz, cho 2 điểm
( ; ; )
A A A
A x y z
( ; ; )
B B B
B x y z
ta có kết qu sau:
a.
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z=
.
b.
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB AB x x y y z z= = + +
c. Điểm M chia đoạn thng AB theo mt t s k (tc là
MA kMB=
) có tọa độ
;;
1 1 1
A B A B A B
x kx y ky z kz
k k k



.
d. Trung điểm I của đoạn thng AB có tọa độ
;;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z+ + +



.
5. Tích có hướng (hay tích vectơ) của hai vectơ
Định nghĩa: Tích có hưng (hay tích vectơ) của hai vectơ
( )
1 1 1 1
;;v x y z
( )
2 2 2 2
;;v x y z
kí hiu
12
,vv


một vectơ được xác định bi:
1 1 1 1 1 1
12
2 2 2 2 2 2
, ; ;
y z z x x y
vv
y z z x x y

=



Các tính cht: Ta có:
a.
12
,0vv

=

khi và ch khi hai vectơ
1
v
2
v
cùng phương.
b. Vectơ
12
,vv


vuông góc với hai vectơ
1
v
2
v
.
c.
1 2 1 2
, . .sinv v v v

=

trong đó
là góc gia hai vectơ
1
v
2
v
.
Din tích tam giác: Din tích ca
ABC
có các đỉnh được cho bi công thc
( )
11
, . . .sin , .
22
ABC
S AB AC AB AC AB AC

==

Điu kiện đồng phng của ba vectơ
Định lý: Điu kin cần và đủ để ba vectơ
12
,vv
3
v
đồng phng là:
1 2 3
, . 0v v v

=

Như vậy, vi
( ) ( )
1 1 1 1 2 2 2 2
; ; , ; ;v x y z v x y z
( )
3 3 3 3
;;v x y z
thì
12
,vv
3
v
đồng phng khi và ch khi:
1 1 1 1 1 1
3 3 3
2 2 2 2 2 2
0
y z z x x y
x y z
y z z x x y
+ + =
Th tích hình hp: Th tích ca hình hộp được cho bi công thc:
,.V AB AC AD

=

Th tích t din: Th tích ca t diện được cho bi công thc:
1
,.
6
V AB AC AD

=

6. Phương trình mặt cu
Định lí: Trong không gian
Oxy
, mt cu
( )
S
có tâm
( )
;;I a b c
và bán kính
R
có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:1S x a y b z c R + + =
Phương trình
( )
1
gọi là phương trình chính tc ca mt cu.
Vậy, ta được:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
Tâm
n kín
;;
::
h
I a b c
S C x a y b z c R
R
+ + =
Chú ý: Ta có:
Mt cu tâm
O
bán kính
R
có phương trình
2 2 2 2
x y z R+ + =
Mt cầu đơn vị có phương trình
2 2 2
1x y z+ + =
Định lý: Trong không gian
Oxy
, mt
( )
S
có phương trình
( ) ( )
2 2 2
: 2 2 2 0 2S x y z ax by cz d+ + + =
vi
2 2 2
0a b c d+ +
là phương trình của mt cu tâm
( )
;;I a b c
và bán kính
2 2 2
.R a b c d= + +
Phương trình
( )
2
gọi là phương trình tổng quát ca mt cu.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, gc
O
có tọa độ là:
A.
( )
0; 0; 0 .
B.
( )
1; 0; 0 .
C.
( )
0; 1; 0 .
D.
( )
0; 0; 1 .
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, vectơ
i
có tọa độ là:
A.
( )
0; 0; 0 .
B.
( )
1; 0; 0 .
C.
( )
0; 1; 0 .
D.
( )
0; 0; 1 .
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, vectơ
j
có tọa độ là:
A.
( )
0; 0; 0 .
B.
( )
1; 0; 0 .
C.
( )
0; 1; 0 .
D.
( )
0; 0; 1 .
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, vectơ
k
có tọa độ là:
A.
( )
0; 0; 0 .
B.
( )
1; 0; 0 .
C.
( )
0; 1; 0 .
D.
( )
0; 0; 1 .
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, vectơ
23u i j k= +
có tọa độ là:
A.
( )
1; 2; 3 .
B.
( )
1; 2; 3 .
C.
( )
1; 2; 3 .−−
D.
( )
1; 2; 3 .−−
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, vectơ
32u j k=−
có tọa độ là:
A.
( )
0; 3; 2 .
B.
( )
0; 3; 2 .
C.
( )
0; 3; 2 .−−
D.
( )
0; 3; 2 .
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ
3u i k=−
có tọa độ là:
A.
( )
3;0;1
. B.
( )
3;0; 1
. C.
( )
3;0; 1−−
. D.
( )
3;0;1
.
Đáp số trc nghim B.
Câu 8: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ
42u k i j= +
có tọa độ là:
A.
( )
4; 2;1
. B.
( )
1;4; 2
. C.
( )
2;4;1
. D.
( )
1; 4;2−−
.
Đáp số trc nghim A.
Chú ý: Để không b nhm lẫn khi xác định tọa độ vectơ thông qua biểu thc chứa ba vectơ cơ sở
, , i j k
các em hãy luôn viết lại nó dưới dng
xi yj zk++
(theo đúng thứ t).
Câu 9: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vectơ
( )
2; 1; 1u =
( )
2
2; 1; va=
. Để
uv=
điều kin
là:
A.
0a =
. B.
1a =
. C.
1a =−
. D. Vô nghim.
Đáp số trc nghim D.
Li gii t luận: Ta có điều kin là:
2
1 a−=
, vô nghim.
Vy không tn ti
a
để
uv=
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ độ
Oxyz
, vectơ
( )
0;1; 5u =−
( )
0; ;v a b=
. Để
uv=
điều kin
là:
A.
1ab==
. B.
5ab==
. C.
1a =
5b =−
. D.
5a =−
1b =
.
Đáp số trc nghim C.
Câu 11: Trong không gian vi h tọa độ độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1
3; 4; 2u =
( )
2
1;0; 3u =
. Vectơ
12
32u u u=+
có tọa độ là:
A.
( )
11; 12; 12−−
. B.
( )
11; 12; 12
. C.
( )
11; 12; 12
. D.
( )
11; 12; 12
.
Đáp số trc nghim A.
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1
1; 3;6u =
( )
2
2;1; 5u =
. Vectơ
12
25u u u=−
có tọa độ là:
A.
( )
12; 11; 37
. B.
( )
12; 11; 37−−
. C.
( )
12; 11; 37
. D.
( )
12; 11; 37
.
Đáp số trc nghim B.
Giải theo hướng t lun:
( )
1
1; 3;6u =
( )
1
2 2; 6;12u =
( )
2
2;1; 5u =
( )
2
5 10; 5;25u =
( )
12
2 5 12; 11;37u u u = =
Câu 13: Trong không gian vi h tọa độ độ
Oxyz
, cho ba vectơ
( )
2;3;1a =−
,
( )
5; 7;0b =−
( )
3; 2;4c =−
. Vectơ
24u a b c= +
có tọa độ là:
A.
( )
11; 7; 14
. B.
( )
11; 7; 14
. C.
( )
11; 7; 14−−
. D.
( )
11; 7; 14
.
Đáp số trc nghim C.
La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO FX-570 MS: Bng cách thc hin theo
th t:
Thiết lập môi trường làm vic với vectơ cho máy tính bằng cách n:
MODE MODE MODE 3
Để nhp tọa độ cho vectơ
a
ta n:
SHIFT VCT 1 1 3 = () = 2 = 3 = 1 =
Để nhp tọa độ cho vectơ
b
ta n:
SHIFT VCT 1 1 3 = 5 = () 7 = 0 =
Để nhp tọa độ cho vectơ
c
ta n:
SHIFT VCT 1 1 3 = 3 = () 2 = 4 =
Để tính
24u a b c= +
ta n
Vậy ta được
( )
11;7; 14u =
, ng với đáp án C.
Nhận xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
+ Trong cách la chọn đáp án băng việc s dng máy tính CASIO fx-570MS chúng s dng chc
năng nh vecto ca y tính để tìm tọa độ ca vecto
u
. Tuy nhiên, hu hết các em hc sinh ln
đầu đọc cách làm đó đu chung mt nhận định “quá phức tạp” và sẽ mt nhiu thi gian
hơn cách giải t luận. Điều này hoàn toàn sai, nht là vi nhng vecto có tọa độ l.
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vecto
14
; ;2
23
u
=


có độ dài là:
A.
217
6
. B.
207
6
. C.
217
6
. D.
217
6
.
Li gii
Chn A.
+ Li gii t lun: Ta có
22
2
1 4 217
2
2 3 6
u
= + + =
+ La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx-570MS, ta n:
Do đó ta chọn A.
Câu 15: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, vecto
12
1 2 4 3
; 3; , 1; ;
2 3 3 2
uu
= =
. Vecto
12
32u u u=−
có độ dài là:
A.
5209
6
. B.
5409
6
. C.
5609
6
. D.
5809
6
.
Li gii
Chn D.
+ Li gii t lun: Ta có
12
32u u u=−
1 2 4 3 1 35
3 ; 3; 2 1; ; ; ;5
2 3 3 2 2 3
−−
= =
Ta suy ra
( )
22
2
1 35 5809
5
2 3 6
u
= + + =
+ La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx-570MS, ta n:
Do đó ta chọn D.
Câu 16: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho 2 vecto
1 2 4 3
1; ; , ; 5;
2 3 3 2
ab
= =
. Gía tr
.ab
là:
A.
13
6
. B.
17
6
. C.
17
6
. D.
13
6
.
Li gii
Chn A.
+ Li gii t lun: Ta có
.ab
( )
4 1 2 3 13
1. 5
3 2 3 2 6
= + =
+ La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx-570MS, ta n:
Do đó ta chọn A.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho 3 vecto
( ) ( ) ( )
2;3;1 , 5; 7;0 , 3; 2;4a b c= = =
. Gía
tr
( )
.a b c+
là:
A.
39
. B.
33
. C.
33
. D.
39
.
Li gii
Chn A.
+ Li gii t lun: Ta có
( )
.a b c+
( ) ( ) ( )
2;3;1 5; 7;0 3; 2;4 39

= + =

+ La chọn đáp án bằng vic s dng máy tính CASIO fx-570MS, ta n:
Do đó ta chọn A.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho 3 vecto
( ) ( ) ( )
2; 1;3 , 1; 3;2 , 3;2; 4a b c= = =
. Vecto
v
tha mãn
. 5, . 5, . 20a v v b c v= = =
có tọa độ là:
A.
( )
2;3;2
. B.
( )
2;3; 2
. C.
( )
2; 3; 2−−
. D.
( )
2; 3; 2
.
Li gii
Chn B.
+ Li gii t lun kết hp s dng máy tính CASIO fx-570MS:
Ga s
( )
;;v x y z=
ta biến đổi điều kin v dng:
( )
2 3 5 2
3 2 11 3 2;2; 2
3 2 4 20 2
x y z x
x y z y v
x y z z

+ = =

+ = = =


+ = =

bng cách n:
Do đó ta chọn B.
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho vectơ
( )
1; 3;4a
. Vectơ
( )
2; ;b y z
cùng phương với
vectơ
a
A.
3y =−
4z =
. B.
6y =−
8z =
. C.
6y =
8z =−
. D.
3y =
4z =−
.
Li gii
Chn B.
Ta có :
( )
6
1 3 4
// 2; 6;8
8
2
y
a b b
z
yz
=−
= =
=
Câu 20. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho vectơ
31
1; ;
42
a
−−


. Vectơ
3
;;
22
ac
bb


vuông góc vi
vectơ
a
khi
A.
4 3 3 0abc+ + =
. B.
4 3 3 0a b c + =
. C.
2 3 3 0abc+ + =
. D.
2 3 3 0a b c + =
.
Li gii
Chn D.
Ta có :
33
. 0 0 2 3 3 0
2 4 4
a b c
a b a b a b c = + = + =
Nhn xét: Như vậy, qua 20 bài toán trên chúng ta đã sử dng các kiến thc rất cơ bản của vectơ
trong không gian để thc hin chúng. Tiếp theo chúng ta s quan tâm ti các bài toán v tọa độ của điểm
trong không gian.
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm
11
9; ;
34
A

−−


45
8; ;
34
B



A.
( )
17;1;1AB
291AB =
. B.
53
1; ;
32
AB


217
6
AB =
.
C.
( )
17; 1; 1AB
291AB =
. D.
53
1; ;
32
AB
−−


217
6
AB =
.
Li gii
Chn B.
Ta lần lượt có :
4 1 5 1 5 3
8 9; ; 1; ;
3 3 4 4 3 2
AB
= + + =
,
( )
22
2
5 3 1 16 217
14
3 2 4 9 6
AB
= + + = + + =
.
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3; 1;2 , 5;3; 2 , 1;2; 3A B C
. Tọa độ
trng tâm
ABC
là:
A.
14
; ; 1
33



. B.
14
; ; 1
33

−−


. C.
14
; ;1
33



. D.
14
; ;1
33



.
Li gii
Chn B.
Trng tâm G ca
ABC
có tọa độ:
3 5 1 1 3 2 2 2 3 1 4
; ; ; ; 1
3 3 3 3 3
G
+ + +
= =
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
9;0;0 , 0;9;0 , 0;0;9A B C
. Tọa độ hình
chiếu vuông góc H ca O lên (ABC) là:
A.
( )
9;9;9
. B.
( )
9;6;3
. C.
( )
3;3;3
. D.
( )
3;6;9
.
Li gii
Chn C.
Nhn thy rng O.ABC là hình chóp đều nên H chính là trng tâm ca tam giác ABC, nên có ta
độ:
( )
3;3;3G
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
1;2;3 , 1;0;4 , 2; 3;1M N P−−
( )
2;1;2Q
. Cặp vectơ cùng phương là:
A.
MN
PQ
. B.
MP
NQ
. C.
MQ
NP
. D. Không tn ti.
Li gii
Chn C.
La chọn đáp án bằng phép th 1:
(t trái qua phi) : Ta lần lượt đánh giá:
Với đáp án A thì:
( )
2; 2;1MN −−
( )
0;4;1PQ
MN
PQ
không cùng phương
Đáp án A b loi.
Với đáp án B thì:
( )
1; 5; 2MP −−
( )
3;1; 2NQ
MP
NQ
không cùng phương
Đáp án B b loi.
Với đáp án C thì
( )
1; 1; 1MQ −−
( )
3; 3; 3NP −−
MQ
NP
cùng phương
Chọn đáp án C.
Nhn xét : Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên chúng ta s
dng các phép th:
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 1
, chúng ta cn thc hin ba phép th.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 2
, chúng ta cn thc hin hai phép th.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( )
2;0;0M
,
( )
0; 3;0N
( )
0;0;4P
. Nếu t
giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là:
A.
( )
2; 3;4−−
. B.
( )
3;4;2
. C.
( )
2;3;4
. D.
( )
2; 3; 4
.
Li gii
Chn C.
Cách 1 : Gi s
( )
;;Q x y z
. Khi đó, để
MNPQ
là hình bình hành, điều kin là:
//= MN PQ
( ) ( )
2; 3;0 ; ;4MN QP x y z = =
( )
22
3 3 2;3;4
0 4 4
xx
y y Q
zz
= =


= =


= =

.
Cách 2: Gi s
( )
;;Q x y z
. Khi đó, để
MNPQ
là hình bình hành, điều kin là
MP
NQ
ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
Gi
I, J
theo th t là trung điểm ca
MP
NQ
, ta có:
( )
1;0;2I
3
;;
2 2 2
x y z
J



,
( )
1
2
2
3
0 3 2;3;4
2
4
2
2
x
x
y
I J y Q
z
z
=
=

=


=
=
La chọn đáp án bằng phép th 1.1: (t trái qua phải) : Để MNPQ là hình bình hành,
điều kin là
MN QP=
, vi
( )
2; 3;0MN −−
.
Ta lần lượt đánh giá:
Với đáp án A thì
( )
2;3;0QP
nên đáp án A b loi.
Với đáp án B thì
( )
3; 4;2QP −−
nên đáp án B b loi.
Với đáp án C thì
( )
2; 3;0QP MN =
nên chọn đáp án C.
La chọn đáp án bằng phép th 1.2: (t trái qua phải) : Để MNPQ là hình bình hành,
điều kin là
MN QP=
, vi
( )
2; 3;0MN −−
.
Ta lần lượt đánh giá:
Với đáp án D thì
( )
2;3;8QP
nên đáp án D b loi.
Với đáp án C thì
( )
2; 3;0QP MN =
nên chọn đáp án C.
La chọn đáp án bằng phép th 2.1: (t trái qua phải) : Để MNPQ là hình bình hành,
điều kin là
MP
NQ
ct nhau tại trung đim mỗi đường, với trung điểm
I
ca
MP
( )
1;0;2I
.
Ta lần lượt đánh giá:
Với đáp án A thì trung điểm ca NQ có tọa độ
( )
1; 3;2−−
nên đáp án A b loi.
Với đáp án B thì trung đim ca NQ có tọa độ
31
; ;1
22



nên đáp án B b loi.
Với đáp án C thì trung điểm ca NQ có tọa độ
( )
1;0;2 I
nên chọn đáp án C.
La chọn đáp án bằng phép th 2.2: (t trái qua phải) : Để MNPQ là hình bình hành,
điều kin là
MP
NQ
ct nhau tại trung đim mỗi đường, với trung điểm
I
ca
MP
( )
1;0;2I
.
Ta lần lượt đánh giá:
Với đáp án D thì trung điểm ca NQ có tọa độ
( )
1; 3; 2
nên đáp án D b loi.
Với đáp án C thì trung điểm ca NQ có tọa độ
( )
1;0;2 I
nên chọn đáp án C.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun 1, chúng ta đi tìm tọa độ điểm Q thông qua điều kin
MN QP=
để
MNPQ là hình bình hành.
Trong cách gii t lun 2, chúng ta đi tìm tọa độ điểm Q thông qua điều kin MPNQ ct
nhau tại trung điểm mỗi đường để MNPQ là hình bình hành.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 1.1 và 1.2, chúng ta kiểm tra điều kin
MN QP=
theo hướng t trái qua phi và t phi qua trái.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th 2.1 và 2.2, chúng ta kiểm tra điều kin MPNQ
ct nhau tại trung điểm mỗi đường theo hướng t trái qua phi và t phi qua trái.
Câu 1: Ni dung câu hi.
Câu 2: Ni dung câu hi.
Câu 3: Ni dung câu hi.
Câu 4: Ni dung câu hi.
Câu 5: Ni dung câu hi.
Câu 6: Ni dung câu hi.
Câu 7: Ni dung câu hi.
Câu 8: Ni dung câu hi.
Câu 9: Ni dung câu hi..
Câu 10: Ni dung câu hi.
Câu 11: Ni dung câu hi..
Câu 12: Ni dung câu hi.
Câu 13: Ni dung câu hi.
Câu 14: Ni dung câu hi.
Câu 15: Ni dung câu hi.
Câu 16: Ni dung câu hi.
Câu 17: Ni dung câu hi.
Câu 18: Ni dung câu hi.
Câu 19: Ni dung câu hi.
Câu 20: Ni dung câu hi.
Câu 21: Ni dung câu hi.
Câu 22: Ni dung câu hi.
Câu 23: Ni dung câu hi..
Câu 24: Ni dung câu hi.
Câu 25:
u 26: Trong không gian vi h tọa độ
( )
O; ; ; i j k
, tích có hướng ca
, ij


bng:
A.
i
. B.
j
. C.
k
. D.
( )
1; 1; 1
.
Đáp s trc nghim C.
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai véc
( ) ( )
1; 0; -1 , 2; 1; 1ab==
. Véc o sau
đây vuông góc vi c
a
và
b
:
A.
( )
1; 1; 0
. B.
( )
0; 1; 0
. C.
( )
1; -3; 1
. D.
( )
1; 3; 1
.
Đáp s trc nghim C.
Li gii t lun: Véc tơ vuôngc vi c
a
và
b
là:
( )
0 -1 -1 1 1 0
, ; ; 1; -3; 1
1 1 1 2 2 1
ab

==



, ng với đáp án C.
La chọn đáp án bng php th 1 (t trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Vi véc tơ trong đáp án A, ta có:
( ) ( ) ( )
. 1; 1; 0 1; 0; -1 . 1; 1; 0 1 0a = =
Đáp án A b loi.
Vi véc tơ trong đáp án B, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
. 0; 1; 0 1; 0; -1 . 0; 1; 0 0 0; 1; 0aa= =
, tha mãn.
( ) ( ) ( )
. 0; 1; 0 2; 1; 1 . 0; 1; 0 1 0b = =
Đáp án B b loi.
Vi véc tơ trong đáp án C, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
. 1; -3; 1 1; 0; -1 . 1; -3; 1 0 1; -3; 1aa= =
, tha mãn.
( ) ( ) ( ) ( )
. 1; -3; 1 2; 1; 1 . 1; -3; 1 0 1; -3; 1bb= =
, tha mãn.
Do đó vic la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bng php th 2 (T phi qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Vi véc tơ trong đáp án B, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
. 1; 3; 1 1; 0; -1 . 1; 3; 1 0 1; -3; 1aa= =
, tha mãn.
( ) ( ) ( )
. 1; 3; 1 2; 1; 1 . 1; 3; 1 6 0b = =
, Đáp án D b loi.
Vi véc tơ trong đáp án C, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
. 1; -3; 1 1; 0; -1 . 1; -3; 1 0 1; -3; 1aa= =
, tha mãn.
( ) ( ) ( ) ( )
. 1; -3; 1 2; 1; 1 . 1; -3; 1 0 1; -3; 1bb= =
, tha mãn.
Do đó vic la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bng vic s dng máy tnh CASIO fx-570MS: Bng cách thc hin theo th
t:
Do đó, vic la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ
( ) ( )
2; 3; 1 , 5; -7; 0 , ab= =
và
( )
3; -2; 4c =
. Véc tơ
, a b c

+

có tọa độ là:
A.
( )
21; 16; 6
. B.
( )
21; 16; -6
. C.
( )
21; -16; -6
. D.
( )
21; 16; -6
.
Đáp s chc nghim B.
Li gii t lun: ta có:
( ) ( ) ( )
5; -7; 0 3; -2; 4 8; -9; 4 , bc+ = + =
( )
3 1 1 -2 2 3
, ; ; 21; 16; -6
-9 4 4 8 8 -9
a b c

+ = =



, ng với đáp án B.
La chọn đáp án bng vic s dng máy tnh CASIO fx-570MS: Bng cách thc hin theo th
t:
Do đó vic la chọn đáp án B là đúng đắn.
Câu 29: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 1; 1 , B 5; 1; -2 , C 7; 9; 1A ==
.
. Din tích ca
ABC
bng:
A.
481(đvdt)
. B.
461(đvdt)
. C.
441(đvdt)
. D.
421(đvdt)
.
Đáp s trc nghim A.
Li gii t lun: Ta có :
( )
4; 0; -3AB =
và
( )
6; 8; 0AC =
,
0 -3 -3 4 4 -3
11
, ; ;
8 0 0 6 6 0
22
ABC
S AB AC


==



( )
1
24; -18; 32 481(đvdt)
2
==
, ng với đáp án A.
Li gii t lun kt hp s dng máy tnh CASIO fx-570MS: Ta có:
( )
4; 0; -3AB =
và
( )
6; 8; 0AC =
,
( )
11
, 24; -18; 32 481(đvdt)
22
ABC
S AB AC

= = =

bng
cách n:
Do đó vic la chọn đáp án A là đúng đắn.
Câu 30: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
2; 3; 1 , B 4; 1; -2 , C 6; 3; 7A ==
.
( )
5; -4; 8D
. Th tích ca t din
ABCD
bng:
A.
55
(đvtt)
3
. B.
20(đvtt)
. C.
65
(đvtt)
3
. D.
70
(đvtt)
3
.
Đáp s trc nghim D.
Li gii t lun: Ta lần lượt có :
( ) ( ) ( )
2; -2; -3 , 4; 0; 6 , 7; -7; 7AB AC AD= = =
,
( )
-2 -3 -3 2 2 -2
, ; ; 12; -24; 8 ,
0 6 6 4 4 0
AB AC

= =



( ) ( )
1 1 1 70
, , 12; -24; 8 . 7; -7; 7 .140 (đvtt).
6 6 6 3
ABCD
V AB AC AD

= = = =

ng với đáp án D.
Li gii t lun kt hp s dng máy tnh CASIO fx-570MS: Ta có:
( ) ( ) ( )
2; -2; -3 , 4; 0; 6 , 7; -7; 7AB AC AD= = =
,
1 70
, , (đvtt),
63
ABCD
V AB AC AD

==

ng với đáp án D bng cách n:
Do đó, vic la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 31: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 2 0S x y z x y z+ + + =
có tâm I bán
kính R là:
A.
( )
I 1; -2; 3
và
R= 12
. B.
( )
I 1; 2; -3
và
R=16
.
C.
( )
I 1; -2; 3
và
R=4
. D.
( )
I 1; 2; -3
và
R=4
.
Đáp s trc nghim C.
Li gii t lun: Ta có
a = 1, b = -2
và
c = 3
nên có
2 2 2
a b c d=16 >0+ +
t đó suy ra, tâm
( )
I 1; -2; 3
và bàn kính là
2 2 2
R = a b c d = 4. + +
Câu 32: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, mt cu
( )
2 2 2
: 8 2 1 0S x y z x y+ + + + =
có tâm I bán kính
R là:
A.
( )
I 4; -1; 0
và
R=16
. B.
( )
I 4; -1; 0
và
R=4
.
C.
( )
I 4; 1; 0
và
R=16
. D.
( )
I 4; 1; 0
và
R=4
.
Đáp s trc nghim B.
Li gii t lun: Ta có
a = 4, b= -1
và
c = 0
và
d = 1
nên có
2 2 2
a b c d=16 + +
t đó, suy ra mt
cu có tâm
( )
I 4; -1; 0
và bàn kính là
2 2 2
R= a b c d = 4. + +
Câu 33: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, mt cu
( )
2 2 2
: 3 3 3 6 3 15 2 0S x y z x y z+ + + + =
có tâm I
bán kính R là:
A.
-1 5
I 1; ;
22



và
49
R=
6
. B.
-1 5
I 1; ;
22



và
76
R=
6
.
C.
15
I 1; ; -
22



và
49
R=
6
. D.
15
I 1; ; -
22



và
76
R=
6
.
Đáp s trc nghim D.
Li gii t lun: Viết lại phương trình dưới dng:
2 2 2
2
2 5 0
3
x y z x y z+ + + + =
Ta có
15
a = -1, b = , c = -
22
và
2
d =
3
nên:
2 2 2
49
a b c d= >0
6
+ +
t đó, suy ra mt cu có tâm
15
I 1; ;
22



và bàn kính là
76
R= .
6
Câu 34: Mt cu
( )
S
vi tâm
( )
I 1; 3; 0
và bán kính R = 3 có phương trình:
A.
( ) ( )
22
2
1 3 3x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 3 9x y z+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 3 3x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 3 9x y z + + + =
.
Đáp s trc nghim B.
Li gii t lun 1: Mt cu
( )
S
có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
22
2
Tâm I 1; 3; 0
: : 1 3 9,
R = 3
S S x y z
+ + + =
ng với đáp án B.
Li gii t lun 2: Ta có:
( ) ( )
22
; y; z R RM x S MI MI = =
( ) ( )
22
2
1 3 9x y z + + + =
.
Đó chính là phương trình mt cu
( )
S
cn tìm.
Câu 35: Mt cu
( )
S
vi tâm
( )
I 2; -1; 3
và đi qua điểm
( )
3; -4; 4A
có phương trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 11x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 11x y z+ + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 11x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 11x y z + + + =
.
Tâm I là trung điểm
AB
Bán kính
R =
2
AB
Đáp s trc nghim C.
Li gii t lun 1: Mt cu
( )
S
có:
( )
( )
( )
( )
( )
Tâm I 2; -1; 3
Tâm I 2; -1; 3
: :
Đi qua 3; -4; 4
R = 11
SS
A
IA


=
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 11,S x y z + + + =
ng với đáp án C.
Li gii t lun 2: Ta có:
( ) ( )
22
; y; zM x S MI IA MI IA = =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 11x y z + + + =
.
Đó chính là phương trình mt cu
( )
S
cn tìm.
La chn đp n bng php th: Ta lần lượt đánh giá:
Mt cu có tâm
( )
I 2; -1; 3
nên các đáp án A và B b loi.
Với đáp án D thì:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 4 1 4 3 11 11 11 AS + + + = =
Đáp án D b loi.
Do đó, vic la chn đáp án C là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì;
Trong cch gii t lun 1, chúng ta đi xác định tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
, t đó
nhận được phương trình chính tc ca
( )
S
.
Trong cch gii t lun 2, chúng ta s dụng phương pháp qu tích để xác định phương
trình ca
( )
S
.
Trong cch la chn đp n bng php th, thông qua tọa độ tâm I chúng ta loi b được
đáp án A và B. Cui cùng, để la chọn được đáp án đúng chúng ta kiểm tra điều kin
( )
S
đi qua
điểm
A
.
Câu 36: Mt cu
( )
S
đường kính
AB
vi
( ) ( )
1; 3; 2 , B 3; 5; 0A
có phương trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 2x y z + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 3x y z+ + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 2x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 1 3x y z + + =
.
Đáp s trc nghim D.
Li gii t lun 1: Mt cu
( )
S
có:
( ) ( )
( )
Tâm I 2; 4; 1
: :
R = 3
SS

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 3,S x y z + + =
ng với đáp án D.
Li gii t lun 2: Ta có:
( ) ( )
; y; z . 0M x S MA MB MA MB =
( ) ( )
1- ; 3- ; 2- . 3- ; 5- ; - 0x y z x y z =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 . 3 3 . 5 2 . 0x x y y z z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
4 8 2 18 0 2 4 1 3x y x x y z x y z + + + = + + =
Đó chính là phương trình mt cu
( )
S
cn tìm.
Li gii t lun 3: Ta có:
( ) ( )
; y; zM x S MAB
vuông ti
2 2 2
M MA MB AB + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
4 8 2 18 0 2 4 1 3x y x x y z x y z + + + = + + =
Đó chính là phương trình mt cu
( )
S
cn tìm.
La chn đp n bng php th: Ta lần lượt đánh giá:
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2R= 3 1 5 3 2 2 3 R= 3AB = + + =
Các đáp án A và C b loi.
Với đáp án B thì:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4 2 1 3 67 3 AS+ + + + + = =
Đáp án B b loi.
Do đó, vic l;a chọn đáp án D là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì;
Trong cch gii t lun 1, chúng ta đi xác định tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
, t đó
nhận được phương trình chính tc ca
( )
S
.
Trong cch gii t lun 2 v 3, chúng ta s dụng phương pháp qu tích để xác định
phương trình ca
( )
S
và chuyn nó v dng chính tắc đ la chọn được đáp án đúng .
Trong cch la chn đp n bng php th, thông qua độ dài ca bán kính R, chúng ta
loi b được đáp án A và B. Cui cùng, để la chọn được đáp án đúng chúng ta kiểm tra điều kin
( )
S
đi qua điểm
A
.
Câu 37: Mt cu
( )
S
đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 3; 2 , B 3; 5; 0A
và có tâm thuc trc Ox có phương trình:
A.
( )
2
22
2 50x y z+ + =
. B.
( )
2
22
2 22x y z+ + + =
.
C.
( )
2
22
5 29x y z + + =
. D.
( )
2
22
55x y z + + =
.
Đáp s trc nghim C.
Li gii t lun 1: Mt cu
( )
S
có tâm
Ox,I
có dng:
( ) ( )
2
2 2 2
: a RS x y z + + =
.
Vì
( )
,A B S
nên ta có h:
( )
( )
2
2 2 2
2
22
1 a 3 2 R
a 5
3 a 5 R
+ + =
=
+ =
và
2
R 29=
Vy phương trình mt cu
( ) ( )
2
22
: 5 29S x y z + + =
.
Li gii t lun 2: Mt cu
( )
S
có tâm
( )
a; 0; 0I
và vì nó đi qua
A
và
B
nên:
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
1 a 3 2 3 a 5 a 5IA IB IA IB= = + + = + =
Vy ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22
Tâm 5; 0; 0
Tâm
: : : 5 29
Đi qua
R= 29
I
I
S S S x y z
A
IA
+ + =

=
.
La chn đp n bng php th 1 (T trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Vi mt cầu trong đáp án A, có tâm
( )
0; 2; 0 OxI
nên đáp án A b loi.
Vi mt cu trong đáp án B có tâm thuc Ox,ta thay tọa độ điểm A, B vào và nhn thy :
( )
2
22
1 2 3 2 22 22 22+ + + = =
, đúng.
( )
2
2
3 2 5 22 50 22+ + = =
, mâu thun Đáp án B b loi.
Vi mt cầu trong đáp án C có tâm thuộc
Ox
, ta thay tọa độ điểm
,AB
vào và nhn thy:
( )
2
22
1 5 3 2 29 29 29 + + = =
, đúng.
( )
2
2
3 5 5 29 29 29 + = =
, đúng.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2 ( t phi qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Vi mt cầu trong đáp án D có tâm thuộc
Ox
, ta thay tọa độ điểm
,AB
vào và nhn thy:
( )
2
22
1 5 3 2 5 29 5 + + = =
mâu thun
đáp án D bị loi.
Vi mt cầu có trong đáp án C có tâm thuộc
Ox
, ta thay tọa độ điểm
,AB
vào và nhn thy:
( )
2
22
1 5 3 2 29 29 29 + + = =
, đúng.
( )
2
2
3 5 5 29 29 29 + = =
, đúng.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Câu 38: Mt cu
( )
S
đi qua ba đim
( )
1;0;0 ,A
( )
0;1;0B
,
( )
0;0;1C
tâm
I
nm trên mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + =
có phương trình :
A.
2 2 2
2 1 0x y z x+ + + =
. B.
2 2 2
2 1 0x y z y+ + + =
.
C.
2 2 2
2 1 0x y z z+ + + =
. D.
2 2 2
2 2 2 1 0x y z x y z+ + + =
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Gi s phương trình mặt cu
( )
S
có dng:
( )
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + + =
với điều kin
2 2 2
0a b c d+ +
.
( )
,,A B C S
( )
IP
nên ta có h:
1 2 0
1 2 0
1 2 0
30
ad
bd
cd
abc
+ =
+ =
+ =
+ + =
1, 1, 1, 1a b c d = = = =
thỏa điều kin
( )
*
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
có dng :
( )
2 2 2
: 2 2 2 1 0S x y z x y z+ + + =
.
La chọn đáp án bằng phép th 1.1 ( t trái qua phi): ta lần lượt đánh giá:
Vi mt cầu trong đáp án A không đi qua điểm
B
nên đáp án A bị loi.
Vi mt cầu trong đáp án B không đi qua điểm
A
nên đáp án B bị loi.
Vi mt cầu trong đáp án C không đi qua điểm
A
nên đáp án C bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn
La chọn đáp án bằng phép th 1.2 ( t trái qua phi): ta lần lượt đánh giá:
Vi mt cầu trong đáp án A có tâm
( )
1;0;0IA
nên đáp án A bị loi.
Vi mt cầu trong đáp án B có tâm
( )
0;1;0IB
nên đáp án B bị loi.
Vi mt cầu trong đáp án C có tâm
( )
0;0;1IC
nên đáp án C bị loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn
La chn đáp án bằng phép th 2 ( t phi qua trái): ta lần lượt đánh giá:
Vi mt cầu trong đáp án D tâm
( )
1;1;1I
thuc
( )
P
, ta thay tọa độ điểm
,,A B C
vào nhn
thy :
1 2 1 0 0 0 + = =
, đúng
( )
AS
.
1 2 1 0 0 0 + = =
, đúng
( )
BS
.
1 2 1 0 0 0 + = =
, đúng
( )
CS
.
Do đó việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Câu 39: Mt cu
( )
S
ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
vi
( )
3;1; 2S
,
( )
5;3; 1 ,A
( )
2;3; 4B
,
( )
1;2;0C
phương trình :
A.
2 2 2
5 7 8 0x y z x y+ + + =
. B.
2 2 2
5 7 3 14 0x y z x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
3 3 21 0x y z x z+ + + + =
. D.
2 2 2
7 3 29 0x y z y z+ + + + =
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun 1: Gi s phương trình mặt cu
( )
S
có dng:
( )
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + + =
với điều kin
2 2 2
0a b c d+ +
.
( )
,,,S A B C S
ta được :
6 2 4 14
10 6 2 35
4 6 8 29
2 4 5
a b c d
a b c d
a b c d
a b d
+ =
+ =
+ =
+ =
5
2
7
.
2
3
2
14
a
b
c
d
=
=
=
=
thỏa điều kin .
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
có dng :
( )
2 2 2
: 5 7 3 14 0S x y z x y z+ + + + =
.
ng dn li gii t lun 2: Nhn xét rng :
3SA SB SC= = =
,
18AB BC CA= = =
.
Suy ra
.S ABC
là hình chóp tam giác đều.
ng dn li gii t lun 3: Nhn xét rng :
,,SA SB SC
đôi một vuông góc nhau.
ng dn li gii t lun 4: Nhn xét rng
,,SA SB SC
đôi một vuông góc nhau bng nhau,
do đó mt cu ngoi tiếp hình chóp chính mt cu ngoi tiếp hình lập phương sinh bởi
,,SA SB SC
1 1 1
.SBDC AB D C
.
La chọn đáp án bằng phép th - Hc sinh thc hin.
§2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
I. KIN THỨC CƠ BẢN :
1. Cặp vec tơ chỉ phương của mt phng :
Định nghĩa 1 : Hai vectơ khác vectơ – không
,ab
gi là cặp vectơ chỉ phương (vtcp)ca mt
phng
( )
P
nếu chúng không cng tuyến và các đường thng chứa chúng đều song song vi
( )
P
(
hoc nm trên
( )
P
).
Chú ý :
(i) . Mi mt phng có nhiu cặp vectơ chỉ phương.
(ii). Hai mt phng phân bit có cùng mt cặp vec tơ chỉ phương thì song song với nhau.
(iii). Mt mt phng
( )
P
được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm
M
và cặp vec tơ chỉ phương
( )
,ab
ca nó.
2. Vec tơ pháp tuyến ca mt phng.
Định nghĩa 2 : Vectơ
n
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
( )
0n
P
nP
.
Nhn xét :
1. Nếu
n
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
thì mọi vectơ
.kn
vi
0k
đều là vtpt ca mt
phẳng đó.
2. Nếu
n
là vtpt và
( )
,ab
là cp vtcp ca mt phng
( )
P
thì :
;
na
n a b
nb

=

.
3. Phương trình tổng quát ca mt phng.
Mt phng
( )
P
trong không gian
Oxyz
có phương trình tổng quát:
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
vi
2 2 2
0A B C+ +
. (1)
Nhận vectơ
( )
;;n A B C=
là vtpt.
Mt s trưng hợp đặc bit.
1. Nếu
0D =
, mt phng
( )
P
đi qua gốc tọa độ.
2. Nếu
0, 0, 0ABC=
, mt phng
( )
:0P Bx Cz D+ + =
s cha hoc song song vi trc
x Ox
.
Tương tự :
a. Mt phng
( )
P
:
0Ax Cz D+ + =
s cha hoc song song vi trc
y Oy
.
b. Mt phng
( )
P
:
0Ax By D+ + =
s cha hoc song song vi trc
z Oz
.
3. Nếu
0, 0, 0A B C= =
, mt phng
( )
P
có dng
( )
P
:
0Cz D+=
s cha hoc song song vi
trc
x Ox
y Oy
nên nó song song hoc trùng vi mt phng
xOy
.
Tương tự :
a. Mt phng
0Ax D+=
s song song hoc trùng vi mt phng
yOz
.
b. Mt phng
0By D+=
s song song hoc trùng vi mt phng
xOz
.
4. Nếu
0, 0, 0, 0A B C D
thì bằng cách đặt :
D
a
A
=−
,
,
DD
bc
BC
= =
ta được :
( )
:1
x y z
P
a b c
+ + =
(2)
Phương trình (2) gọi là phương trình đoạn chn ca mt phng
( )
P
.
5. Chia hai vế của phương trình (1) cho
2 2 2
M A B C= + +
. Khi đó, đặt:
0 0 0 0
, , ,
A B C D
A B C D
M M M M
= = = =
ta được:
( )
0 0 0 0
:0P A x B y C z D+ + + =
vi
2 2 2
0 0 0
1A B C+ + =
(3)
Phương trình (3) được gọi là phương trình pháp dạng ca mt phng
( )
P
.
4.Khong cách t điểm đến mt phng:
Cho điểm
(x ; ; )
M M M
M y z
và mt phng
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
Khong cách t điểm
M
đến mt phng
()P
được tính bi công thc:
2 2 2
||
( ,( ))
M M M
Ax By Cz D
d M P
A B C
.
II- CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1;2;1A
và hai mt phng:
( )
:2 4 6 5 0x y z
+ =
,
( )
: 2 3 0x y z
=
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
đi qua
A
và song song vi
( )
.
B.
( )
không đi qua
A
và song song vi
( )
.
C.
( )
đi qua
A
và không song song vi
( )
.
D.
( )
không đi qua
A
và không song song vi
( )
.
Li gii
Chn D.
Câu 2: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1M
,
( )
2;4;3N
. Một vectơ pháp tuyến
ca mt phng
( )
OMN
có tọa độ là:
A.
( )
1;5;6
. B.
( )
1; 5;6
. C.
( )
1;6; 5
. D.
( )
6;1;5
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun : Gi
n
là một vec tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
OMN
, ta có:
( )
1;1;1OM =−
,
( )
2;4;3ON =
.
,n OM ON

=

1 1 1 1 1 1
;;
4 3 3 2 2 4
=


( )
1;5; 6=
.
Chn
( )
1; 5;6n =−
, ng với đáp án B.
La chọn đáp án bằng phép th 1: ( t trái qua phi): ta lần lượt đánh giá:
Với đáp án A thì:
. 1 5 6 10 0nOM = + + =
n
không vuông góc vi
OM
Đáp án A bị loi.
Với đáp án B thì :
. 1 5 6 0nOM n OM= + =
. 2 20 18 0nON n ON= + =
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn
La chọn đáp án bằng phép th 2: ( t phi qua trái): ta lần lượt đánh giá:
Vi đáp án D thì :
. 6 1 5 0nOM n OM= + + =
. 12 4 15 31 0nON n= + + =
không vuông góc vi
ON
.
Đáp án D bị loi.
Vi đáp án C thì :
. 1 6 5 0nOM n OM= + =
. 2 24 15 11 0nON n= + =
không vuông góc vi
ON
.
Đáp án C bị loi.
Với đáp án B thì :
. 1 5 6 0nOM n OM= + =
. 2 20 18 0nON n ON= + =
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn
La chọn đáp án bằng phép th s dng máy tính CASIO fx 570MS: : Gi
n
một vec
pháp tuyến ca mt phng
( )
OMN
, ta có:
( )
1;1;1OM =−
,
( )
2;4;3ON =
.
,n OM ON

=

( )
1;5; 6=
.
Thiết lập môi trường làm vic với vectơ cho máy tính bằng cách n :
MODE MODE MODE 3
Để nhp tọa độ cho vectơ
OM
vectơ
ON
ta n:
SHIFT VCT 1 1 3 = (
) 1 = 1 = 1 =
SHIFT VCT 1 2 3 = 2 = 4 = 3 =
Để tính tọa độ ca
n
ta n :
SHIFT VCT 3 1 x SHIFT VCT 3 2 =
1
5
-6
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn
Nhận xét: Như vậy, đ la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì:
Trong cách gii t lun chúng ta thc hiện tính tích có hướng của hai vectơ
OM
ON
da trên
các định thc cp hai.
Trong cách la chọn đáp án bng phép th 1 và 2 chúng ta kiểm tra điều kiện để vectơ
n
vuông
góc với các vectơ
OM
ON
dựa trên tích vô hướng.
Trong cách la chọn đáp án bằng phép th vi máy tính CASIO fx 570MS, chúng ta s dng
chức năng tính tích có hướng ca hai vectơ của máy tính, điều này giúp giảm được thi gian.
Câu 3: Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;2;3A
và có vtpt
( )
2; 1;3n =−
có phương trình:
A.
( )
:2 3 4 0P x y z + =
. B.
( )
:2 3 9 0P x y z + =
.
C.
( )
: 3 4 0P x y z + =
. D.
( )
: 3 9 0P x y z + =
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Mt phng
( )
P
được cho hi:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2;3
: :2 1 1 2 3 3 0 :2 3 9 0
2; 1;3
qua A
P P x y z P x y z
vtpt n
+ = + =
Đáp án B.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Mt phng
( )
P
có vtpt
( )
2; 1;3n
nên các đáp án
C
D
loi.
Thay tọa độ ca
( )
1;2;3A
vào đáp án
A
, ta thy:
( )
2.1 2 3.3 4 0 5 0 AP + = =
loại đáp án
A
Câu 4: Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
vi
( )
2;1;4A
,
( )
2; 3;2B −−
có phương trình:
A.
( )
:2 2 3 0P x y z+ + =
. B.
( )
:2 2 1 0P x y z+ + =
.
C.
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
. D.
( )
: 2 2 4 0P x y z+ + =
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Mt phng trung trc
( )
P
của đoạn thng
AB
được cho bi:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
0; 1;3 0; 1;3
: :2 2 1 3 0 :2 2 1 0
4; 4; 2 2;2;1
quaI qua I
P P x y z P x y z
vtpt AB vtpt n

+ + + = + + =
−−−


La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Với hai điểm
A
,
B
ta có
( )
4;4;2BA
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
phải có vtpt cùng phương với vectơ
BA
, nên các đáp án
C
D
b loi.
Gi
I
là trung điểm
AB
, ta có
( )
0; 1;3I
Với đáp án
A
, ta thy
( ) ( )
2.0 2. 1 3 3 0 2 0 IP+ + = =
đáp án
A
b loi.
Câu 5: Mt phng
( )
P
đi qua
( )
2; 1;1A
và có cp vtcp
( )
2; 1;2a
,
( )
3; 2;1b
có phương trình:
A.
( )
: 1 0P x z =
. B.
( )
: 2 0P x y+=
.
C.
( )
:3 4 1 0P x y z+ =
. D.
( )
:3 4 3 0P x y z+ =
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun: Gi
n
là vtpt ca mt phng
( )
P
, ta có:
( )
1 2 2 2 2 1
, ; ; 3;4; 1
2 1 1 3 3 2
na
n a b
nb

= = =


−−

Mt phng
( )
P
được cho bi:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2; 1;1
: :3 2 4 1 1 1 0 :3 4 1 0
3;4; 1
qua A
P P x y z P x y z
vtpt n
−
+ + = + =
Li gii t lun kt hp s dng máy tính CASIO fx 570MS: Gi
n
vtpt ca mt phng
( )
P
, ta có:
( )
1 2 2 2 2 1
, ; ; 3;4; 1
2 1 1 3 3 2
na
n a b
nb

= = =


−−

Bng cách thc hin theo th t:
Thiết lập môi trường làm vic với vectơ cho máy tính bằng cách n:
Để nhp tọa độ cho vec tơ
OM
và vec tơ
ON
ta n:
Để tính tọa độca
n
ta n:
Mt phng
( )
P
được cho bi:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2; 1;1
: :3 2 4 1 1 1 0 :3 4 1 0
3;4; 1
qua A
P P x y z P x y z
vtpt n
−
+ + = + =
La chọn đáp án bằng phép th 1: (T trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Vi
( )
P
cho bởi đáp án
A
ta vtpt
( )
1;0; 1n
ta nhn thy
n
không vuông góc vi
b
nên
loại đáp án A.
Vi
( )
P
cho bởi đáp án B ta có vtpt
( )
1;2;0n
ta nhn thy
n
không vuông góc vi
b
nên loi
đáp án A.
Vi
( )
P
cho bởi đáp án C ta có vtpt
( )
3;4; 1n
ta nhn .
. 6 4 2 0n a n a= =
. 9 8 1 0nb n b= =
( ) ( )
3.2 4 1 1 1 0 0 0 AP+ = =
Do đó, việc la chọn đáp án
C
là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 1: (T phi qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Vi
( )
P
cho bởi đáp án D ta có vtpt
( )
3;4; 1n
ta nhn .
( ) ( )
3.2 4 1 1 3 0 2 0 AP+ = =
đáp án D bị loi.
Vi
( )
P
cho bởi đáp án C ta có vtpt
( )
3;4; 1n
ta nhn .
. 6 4 2 0n a n a= =
. 9 8 1 0nb n b= =
( ) ( )
3.2 4 1 1 1 0 0 0 AP+ = =
Do đó, việc la chọn đáp án
C
là đúng đắn.
Nhn xét: Như vậy, để la chọn được đáp án đúng cho bài toán trên thì
Trong cách gii t lun chúng ta thc hin tìm vtpt ca mt phng
( )
P
qua tích có hưng ca
hai vtcp. Tù đó, thiết lập phương trình mt phng
( )
P
đi qua điểm
A
vi vtpt
n
.
Trong cách gii t lun kết hp s dng máy tính CASIO fx 579MS, chúng ta tn dng chc
năng của máy tính để tính vtpt
n
.
Trong cách la chọn đáp án bng phép th
1
2
chúng ta cn kiểm tra ba điều kiện đó
là:
( )
AP
;
;n a n b⊥⊥
. vi mỗi đáp án, nếu một trong ba điều kin không tha mãn thì đáp án
đó bị loi.
Câu 6: Mt phng
( )
P
đi qua ba điểm
( )
1;1;0A
,
( )
1;0;0B
,
( )
0;1;1C
có phương trình:
A.
( )
:2 1 0P x y z + =
. B.
( )
: 2 1 0P x z+ =
.
C.
( )
: 1 0P x z+ =
. D.
( )
:2 1 0P x y z + =
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Gi
n
là vtpt ca mt phng
( )
P
, ta được:
( )
0; 1;0AB
( )
1;0;1AC
( )
1 0 0 0 0 1
, ; ; 1;0; 1
0 1 1 1 1 0
n AB AC

= = =


−−

Mt phng
( )
P
được cho bi:
( )
( )
( )
( )
1;1;0
: : 1 0
1;0; 1
qua A
P P x z
vtpt n
+ =
−−
, ng với đáp án C.
Li gii t lun kt hp s dng máy tính CASIO fx 570MS: Gi
n
vtpt ca mt phng
( )
P
, ta có:
( )
0; 1;0AB
( )
1;0;1AC
( )
, 1;0; 1n AB AC

= =

Bng cách thc hin theo th t
Thiết lập môi trường làm vic với vectơ cho máy tính bằng cách n:
Để nhp tọa độ cho vec tơ
AB
và vec tơ
AC
ta n:
Để tính tọa độca
n
ta n:
Mt phng
( )
P
được cho bi:
( )
( )
( )
( )
1;1;0
: : 1 0
1;0; 1
qua A
P P x z
vtpt n
+ =
−−
, ng với đáp án C.
Li gii t lun 2: gi s mt phng
( )
P
phương trình
( )
:0P Ax By Cz D+ + + =
vi
2 2 2
0A B C+ +
,,A B C
thuc
( )
P
, ta được:
0
00
0
A B D A D
A D B
B C D C D
+ + = =


+ = =


+ + = =

T đó, ta được:
( ) ( )
: 0 : 1 0P Dx Cz D P x z + = + =
, ng với đáp án C.
La chọn đáp án bằng phép th 1: (T trái qia phi): Ta lần lượt đánh giá:
Vi
( )
P
cho bởi đáp án A ta nhn thy:
( )
2.1 1 1 0 0 0 AP = =
( )
2.1 1 0 1 0 BP = =
loại đáp án A
Vi
( )
P
cho bởi đáp án B ta thấy :
( )
1 2.1 1 0 0 0 AP+ = =
( )
1 1 0 0 0 BP = =
( )
2.1 1 0 1 0 CP = =
đáp án B bị loi.
Vi
( )
P
cho bởi đáp án C ta thấy :
( )
1 1 0 0 0 AP = =
( )
1 1 0 0 0 BP = =
( )
1 1 0 0 0 CP = =
đáp án C là đúng đắn.
La chn đáp án bằng phép th th 2(T trái qua phi ): ta lần lượt đánh giá:
-Vi
( )
P
cho bởi đáp án D ta thấy :
( )
2.1 1 1 0 0 0 AP = =
( )
2.1 1 0 1 0 BP = =
đáp án D bị loi.
Vi
( )
P
cho bởi đáp án C ta thy :
( )
1 1 0 0 0 AP = =
( )
1 1 0 0 0 BP = =
( )
1 1 0 0 0 CP = =
đáp án C là đúng đắn.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho ba đim
( )
1;0;0M
,
( )
0;2;0N
,
( )
0;0;3P
. Mt phng
( )
MNP
có phương trình là:
A.
6 3 2 6 0x y z+ + =
. B.
60x y z+ + =
.
C.
6 3 2 1 0x y z+ + =
. D.
6 3 2 1 0x y z+ + + =
.
Li gii
Chn A.
Li gii t lun
M
,
N
,
P
thuc
Ox
,
Oy
,
Oz
nên
( )
MNP
có phương trình là:
1 6 3 6 0
1 2 3
x y z
x y z+ + = + + =
Ngoài cách gia trên, chúng ta đều biết rng còn có th thc hin bài toán trên theo các cách (bài
tập 6)như sau:
a. Li gii t lun 1
b. Li gii t lun kết hp vi máy tính cm tay.
c. Li gii t lun 2.
d. La chọn đáp án bằng phép th 1 ( T trái qua phi).
e.La chọn đáp án bng phép th 2 ( T phi qua trái).
Câu 8: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1;2; 5I
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt hình chiếu ca
I
lên
Ox
,
Oy
,
Oz
. Mt phng
( )
MNP
có phương trình là:
A.
10 5 2 1 0x y z + =
. B.
10 5 2 10 0xyz+ =
.
C.
10 5 2 1 0x y z =
. D.
10 5 2 10 0xyz+ + =
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun
( )
1;0;0M
,
( )
0;2;0N
,
( )
0;0; 5P
.thuc
Ox
,
Oy
,
Oz
nên
( )
MNP
có phương trình là:
1 10 5 2 10 0
1 2 5
x y z
xyz+ + = + =
Ngoài cách gia trên, chúng ta đều biết rng còn có th thc hin bài toán trên theo các cách (bài
tập 6)như sau:
a. Li gii t lun 1
b. Li gii t lun kết hp vi máy tính cm tay.
c. Li gii t lun 2.
d. La chọn đáp án bằng phép th 1 ( T trái qua phi).
e.La chọn đáp án bằng phép th 2 ( T phi qua trái).
Câu 9: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mt phng
( )
:2 2 6 0P x y z + + =
và điểm
( )
1;1;0M
. Khong
cách t
M
đến mt phng
( )
P
A.
6
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Li gii t lun
Ta có
( )
( )
( )
2
2
226
,2
2 2 1
d M P
−+
==
+ +
.
Câu 10: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 5 0P x y z+ + =
. Khong cách t
( )
t;2; 1M
đến mt phng
( )
P
bng
1
khi và ch khi:
A.
8t =−
. B.
14
8
t
t
=−
=−
. C.
14t =−
. D.
20
2
t
t
=−
=−
.
Li gii
Chn B
Li gii t lun
Ta có : .
La chọn đáp án bằng phép th:- Hc sinh t thc hin.
Câu 11: Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mt phng
( )
:4 3 2 28 0P x y z + + =
điểm
( )
0;1;2I
.
Phương trình trình mặt cu tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
A.
( ) ( )
22
2
1 2 29x y z+ + =
. B.
( ) ( )
22
2
29
12
3
x y z+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 29x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
29
12
3
x y z+ + + + =
.
Li gii
Chn A
Li gii t lun
Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
nên có bán kính là:
( )
( )
( )
2
22
3 4 28
I, 29
4 3 2
R d P
+ +
= = =
+ +
Mt cu
( )
S
tâm
( )
0;1;2I
và bán kính
29R =
nên có phương trình là:
( ) ( )
22
2
1 2 29x y z+ + =
La chọn đáp án bằng trích lược
-Mt cu
( )
S
tâm
( )
0;1;2I
nên loại đáp án C, D.
Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
nên có bán kính là:
( )
( )
( )
2
22
3 4 28
I, 29
4 3 2
R d P
+ +
= = =
+ +
nên loại đáp án D.
Câu 12: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho
( )
P : 3x 4z 12 0+ + =
( ) ( )
2
22
S : x y z 2 1.+ + =
Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
( )
P
đi qua tâm mặt cu
( )
.S
B.
( )
P
ct
( )
.S
theo một đường tròn và
( )
P
không đi qua tâm mặt cu
( )
.S
C.
( )
P
tiếp xúc mt cu
( )
S
.
D.
( )
P
không ct
( )
S
.
Li gii
Chn D.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
I 0;0; 2
và bán kính
R 1,=
t đó suy ra:
( ) ( ) ( )
( )
22
8 12
I 0;0; 2 P ,d I, P 4 R.
34
+
= =
+
Vy ta có kết lun
( )
P
không ct
( )
S.
Câu 13: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng:
( )
P : x y 2 0+ + =
( )
Q : x z 3 0. + + =
Góc gia hai mt phng
( ) ( )
P , Q
là:
A.
120 .
B.
30 .
C.
90 .
D.
60 .
Li gii
Chn D.
Gi
a
là góc gia
( )
P
( )
Q,
ta có:
cos
1
1
30 .
2
1 1 1 1
= = =
++
Câu 14: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có phương trình:
( )
2 2 2
S : x y z 4x 2y 2z 3 0.+ + + + =
Mt phng tiếp din ca mt cu
( )
S
tại điểm
( )
M 0;1; 2
là:
A.
2x 2y z 4 0. + =
B.
2x y z 0. =
C.
2x 3z 6 0. =
D.
2x 2y z 4 0. + + =
Li gii
Chn D.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
I 2; 1; 1−−
và bán kính
R 3.=
Mt phng tiếp din ca mt cu
( )
S
ti
điểm
( )
M 0;1; 2
là:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
qua
vtpt
M 0;1; 2
P : P : 2x 2 y 1 z 2 0 P : 2x 2y z 4 0.
MI 2; 2;1
+ + = + + =
Cách 2: la chọn đáp án bằng phép th kết hp t lun: mt cu
( )
S
có tâm
( )
I 2; 1; 1−−
và bán
kính
R 3.=
Ta lần lượt đánh giá:
Mt phng
( )
P
cho trong đáp án A không đi qua
M
nên đáp án A bị loi.
Mt phng
( )
P
cho trong đáp án B không đi qua
M
nên đáp án B b loi.
Mt phng
( )
P
cho trong đáp án C đi qua
M
và ta có:
( )
( )
( )
2
2
4 3 6
1
d I, P R
13
23
+−
= =
+−
nên
đáp án C b loi.
§3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Vec tơ chỉ phương của đường thng
Định nghĩa 1: Mt vecto
0a
gọi là vectơ chỉ phương (viết tt vtcp) của đường thng
()d
nếu giá ca
a
song song hoc trùng vi
()d
.
Nhn xét:
Nếu
a
là vtcp của đường thng
()d
thì mi vecto
ka
vi
0k
đều là vtpt ca
( ).d
Một đường thẳng được hoàn toàn xác định khi biết mt vtcp ca nó và một điểm mà nó đi
qua.
2. Phương trình tham số của đường thng
Ta có:
( )
( )
( )
( )
01
0 0 0 0
02
1 2 3
03
;;
: : , .
;;
x x a t
M x y z
d d y y a t t
a a a a
z z a t
=+

= +

=+
Phương trình
( )
1
với điều kin
222
1 2 3
0aaa+ +
được gi là phương trình tham số ca
đường thng.
Các trưng hp riêng:
1. Nếu
1
0,a =
ta được:
( )
0
02
03
: , .
xx
d y y a t t
z z a t
=
= +
=+
là đường thng có vtcp
( )
23
0; ;a a a
do
đó nó vuông góc với
Ox
(song song vi mt phng
Oyz
), ct
Ox
tại điểm có hoành độ
0
.x
2. Nếu
2
0,a =
ta được:
( )
01
0
03
: , .
x x a t
d y y t
z z a t
=+
=
=+
là đường thng có vtcp
( )
13
;0;a a a
do
đó nó vuông góc với
Oy
(song song vi mt phng
Oxz
), ct
Oy
tại điểm có tung độ
0
.y
3. Nếu
1
0,a =
ta được:
( )
01
02
0
: , .
x x a t
d y y a t t
zz
=+
= +
=
là đường thng có vtcp
( )
12
; ;0a a a
do
đó nó vuông góc với
Oz
(song song vi mt phng
Oxy
), ct
Oz
tại điểm có cao độ
0
.x
3. Phương trình chính tắc của đường thng
Ta có:
( )
( )
( )
( )
0 0 0 0
0 0 0
1 2 3
1 2 3
;;
: : .
;;
M x y z
x x y y z z
dd
a a a
a a a a
= =
T đó, đường thng
( )
d
đi qua hai điểm
( ) ( )
1 1 1 1 2 2 2 2
, , ; , , ,M x y z M x y z
ta có:
( )
( )
( )
( )
1 1 1 1
1 1 1
2 2 2 2
2 1 2 1 2 1
;;
: : .
;;
M x y z
x x y y z z
dd
M x y z
x x y y z z
= =
4. Phương trình tng quát của đường thng
Vì đường thng
( )
d
trong không gian có th xem là giao tuyến ca hai mt phng
( ) ( )
12
,PP
nào đó, nên phương trình tổng quát ca
( )
d
có dng:
( )
( )
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
01
:
02
A x B y C z D
d
A x B y C z D
+ + + =
+ + + =
với điều kin
1 1 1 2 2 2
: : : : .A B C A B C
Trong đó
( ) ( )
1 , 2
theo th t là phương trình của mt phng
( ) ( )
12
,PP
.
Khi đó, một vtcp
a
của đường thẳng đó được xác định bi:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
;;
B C C A A B
a
B C C A A B
=


5. Góc giữa hai đường thng
Gi
( ) ( )
( )
12
, ,0 90g d d

=
,ab
theo th t là vtcp ca
( ) ( )
12
,dd
, khi đó:
.
cos .
ab
ab
=
Nhn xét rng
( ) ( )
12
cos 0 . 0.d d a b
= =
6. Khong cách t một điểm đến một đường thng
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
M
và đường thng
( )
d
có vtcp
.a
Khi đó khoảng cách
t điểm
M
đến đường thng
( )
d
được cho bi:
( )
( )
0
,
,,
MM a
d M d
a

=
trong đó
0
M
là điểm bt k thuc
( )
.d
7. Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
Định lý 2: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng chéo nhau
( ) ( )
12
,dd
theo th t
có vtcp
12
,.aa
Khi đó khoảng cách gia
( ) ( )
12
,dd
được cho
bi:
( ) ( )
( )
1 2 1 2
12
12
,
,,
,
a a M M
d d d
aa

=


trong đó
12
,MM
là các điểm bt k theo th t
thuc
( ) ( )
12
,dd
.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
12
: 1 , .
2
xt
d y t t
zt
=−
= +
=+
Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
2;1;2 .
B.
( )
2;1;1 .
C.
( )
2; 1; 1 .−−
D.
( )
2; 1; 2 .−−
Li gii
Chn B.
Tọa độ vectơ chỉ phương của đường thng
( )
d
cho dưới dng tham s chính là h s ca t h
phương trình đó.
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
2
: 2 2 6 , .
0
xt
d y t t
z
=
= +
=
Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
1;3;0 .
B.
( )
2;1;0 .
C.
( )
1;6;0 .
D.
( )
2; 6;0 .
Li gii
Chn A.
Biến đổi phương trình tham số của đường thng v dng:
( ) ( )
2
: 1 3 , . vtcp 1;3;0
0
xt
d y t t a
z
=
= +
=
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
32
: 1 , .
3
xt
d y t t
z
= +
=
=
Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
3; 1;3 .
B.
( )
3; 1;0 .−−
C.
( )
3; 1;0 .
D.
( )
3;1;3 .
Li gii
Chn B.
Biến đổi phương trình tham số của đường thng v dng:
( ) ( )
23
: 1 , . vtcp 3; 1;0
3
xt
d y t t a
z
=
=
=
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
2
: 8.
23
xy
dz
= = +
Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
2; 3;0 .
B.
( )
2;3;0 .
C.
( )
2; 3;1 .
D.
( )
2; 3; 1 .
Li gii
Chn C.
Biến đổi phương trình tham số của đường thng v dng:
( ) ( )
2
: 8. vtcp 2; 3;1
23
xy
d z a
= = +
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
1 1 2
:.
2 3 5
x y z
d
+
==
Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
2;3;5 .
B.
( )
2; 3; 5 .
C.
( )
2;3; 5 .−−
D.
( )
2; 3;5 .
Li gii
Chn D.
Biến đổi phương trình tham số của đường thng v dng:
( ) ( )
1 1 2
: . vtcp 2; 3;5 .
2 3 5
x y z
da
+
= =
Câu 6. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
1 2 1
: 2 1 .
22
xz
dy
−−
= + =
Vecto nào sau đây là vecto ch phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
2;1; 2 .
B.
( )
2;1; 2 .−−
C.
1
2; ; 1 .
2

−−


D.
1
2; ; 2 .
2

−−


Li gii
Chn D.
Biến đổi phương trình tham số của đường thng v dng:
( )
11
11
22
: . vtcp 2; ; 1 .
1
2 1 2
2
yz
x
da
+−
= =

−−

Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
2 2 0
:.
3 5 1 0
x y z
d
x y z
+ =
+ + =
Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thng
( )
d
:
A.
( )
1; 1; 1 .−−
B.
( )
4;3;3 .
C.
( )
3;11;4 .
D.
( )
3; 11;4 .
Li gii
Chn C.
Cách 1: Ta có vtcp
a
của đường thng
( )
d
được cho bi:
( )
1 2 2 1 1 1
; ; 3;11;4 .
1 5 5 3 3 1
a
==

−−

Cách 2: bng cách thc hin theo th t:
- Thiết lập môi trường làm vic vi vecto cho máy tính:
- Để nhp tọa độ cho vecto
(1; 1;2)
và vecto
(3;1; 5)
ta n:
- Để tính tọa độ ca
a
ta n:
Vy ta chn C.
Câu 8. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
12
: 1 , .
2
xt
d y t t
zt
=−
= +
=+
Đưng thng
( )
d
đi qua điểm nào sau đây:
A.
( )
2;1;0 .
B.
( )
2; 1;0 .
C.
( )
0; 2;0 .
D.
( )
2;1;0 .
Li gii
Chn C.
Câu 9.
La chọn đáp án bằng phép th 1 (t trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Với điểm cho bởi đáp án A, ta có:
22
0
1 2 2
1
00
2
t
t
t
t
=
=

= +

=−

=
, vô nghim
Đáp án A b loi.
Với điểm cho bởi đáp án B, ta có:
22
4
1 2 2
3
00
2
t
t
t
t
=
=−

= +

=−

=
, vô nghim
Đáp án B b loi.
Với điểm cho bởi đáp án C, ta có:
02
2 2 2 2
0
t
tt
z
=
= + =
=
.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 3 (t phi qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Với điểm cho bởi đáp án D, ta có:
22
4
1 2 2
1
0
2
t
t
t
t
z
=
=−

= +

=−

=
, vô nghim
Đáp án D b loi.
Với điểm cho bởi đáp án C, ta có:
02
2 2 2 2
0
t
tt
z
=
= + =
=
.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
Bài 9. Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
,cho đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
1 3 1
:
3 2 4
x y z
d
+
==
.
Đưng thng
( )
d
đi qua điểm nào sau đây:
A.
( )
2; 1;5
. B.
( )
4; 1;5
. C.
( )
4;1;5
. D.
( )
4; 1; 5−−
.
Li gii
Chn B
La chọn đáp án bằng phép th 1 (t trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Với điểm cho bởi đáp án A, ta có:
2 1 1 3 5 1 1
11
3 2 4 3
+
= = = =
, vô nghim
Đáp án A b loi.
Với đáp án cho bởi đáp án B, ta có:
4 1 1 3 5 1
111
3 2 4
+
= = = =
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
La chọn đáp án bng phép th 2 (t phi qua trái) Hc sinh t thc hin.
Bài 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( )
d
phương trình
( )
30
:
2 3 2 0
x y z
d
x y z
+ =
+ + =
. Đưng thng
( )
d
đi qua điểm nào sau đây:
A.
( )
1; 1;1
. B.
( )
0;0;3
. C.
( )
2;0;1
. D.
( )
3;1;1
.
Li gii
Chn A.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Với điểm cho bởi đáp án A, ta có:
1 1 1 3 0 0 0
2 1 3 2 0 0 0
+ + = =


+ = =

tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án A là đúng đắn.
Bài 11. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
( )
d
phương trình:
( )
2
: 1 ,
2
xt
d y t t
zt
=
=
=+
.
Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thng
( )
d
?
A.
22
3
xt
yt
zt
=−
=−
=+
. B.
2
1
2
xt
yt
zt
=
=+
=+
. C.
42
1
4
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. D.
42
1
4
xt
yt
zt
=−
= +
=−
.
Li gii
Chn D.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Đưng thng
( )
d
có mt
( )
2; 1;1vtcp a
nên các đáp án AB b loi.
Đưng thng
( )
d
đi qua điểm
( )
0;1;2M
,thay tọa độ ca
M
vào phương trình đường thng trong
C ta thy:
0 4 2 2
1 1 0
2 4 2
tt
tt
tt
= + =


= =


= + =

, vô nghim
Đáp án C b loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Bài 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;1;1M
và đường thng
( )
d
có phương trình:
( )
12
: 1 ,
3
xt
d y t t
zt
=+
=
=+
.
Phương trình mặt phng
( )
P
qua
M
và vuông góc với đường thng
( )
d
là:
A.
. B.
.
C.
4 2 2 7 0x y z + + =
. D.
20x y z+ + =
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Gi
a
là mt vtcp ca
( )
d
, ta có:
( )
2; 1;1a
. Khi đó:
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;1;1
: :2 2 1 1 1 1 0 :2 4 0
2; 1;1
qua M
P P x y z P x y z
vtpt a
+ + = + + =
.
ng với đáp án B.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Mt phẳng cho trong đáp án A đi qua
M
nhưng
( )
2;1; 1vtpt n
nên không th vuông góc vi
( )
d
, do đó đáp án A b loi.
Mt phẳng cho trong đáp án B đi qua
M
( )
2; 1;1vtpt n
nên vuông góc vi
( )
d
, do đó
tha mãn.
Do đóm việc la chọn đáp án B là đúng đắn.
Bài 13. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3M
đường thng
( )
:
1 1 1
x y z
d ==
. Mt
phng chứa điểm
M
và đường thng
( )
d
có phương trình:
A.
5 2 3 1 0x y z+ + =
. B.
2 3 5 0x y z+ =
.
C.
2 3 5 7 0x y z+ + =
. D.
5 2 3 0x y z+ =
.
Li gii
Chn D.
La chọn đáp án bằng phép th: Ta lần lượt đánh giá:
Mt phng
( )
P
cha
( )
d
nên phải đi qua gốc
( )
0;0;0O
do đó đáp án AC b loi.
Mt phng
( )
P
cho bởi đáp án B không đi qua điểm
M
nên đáp án B b loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Bài 14. Trong không gian tọa độ
Oxy
, cho mt phng
( )
và đường thng
( )
có:
( )
:2 5 0x y z
+ + + =
( )
13
: 3 ,
23
xt
y t t
zt
=+
=
=−
.
Tọa độ giao điểm ca
( )
( )
là:
A.
( )
2; 1;0−−
. B.
( )
5;2;3
. C.
( )
1;3;2
. D.
( )
17;9;20
.
Li gii
Chn D.
Li gii t lun: Thay phương trình của
( )
vào
( )
ta được:
( )
2 1 3 3 2 3 5 0 6t t t t+ + + + = =
( ) ( ) ( )
17;9;20M
=
, ng với đáp án D.
La chọn đáp án bằng phép th 1 (t trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Thay tọa độ của điểm trong đáp án A (thuc
( )
) vào phương trình đường thng
( )
ta thy:
2 1 3 1
1 3 4
0 2 3 2
3
tt
tt
t
t
= + =
= =


=−
=
, vô nghim
Đáp án A b loi.
Thay tọa độ của điểm trong đáp án B (thuc
( )
) vào phương trình mặt phng
( )
ta thy:
5 1 3 2
2 3 1
3 2 3 1
3
tt
tt
t
t
= + =
= =


=−
=−
, vô nghim
Đáp án B b loi.
Thay tọa độ của điểm trong đáp án C (thuc
( )
) vào phương trình mặt phng
( )
ta thy:
2 3 2 5 0 12 0+ + + = =
, mâu thun
Đáp án C b loi.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2 (t phi qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Thay tọa độ của điểm trong đáp án D vào phương trình mặt phng
( )
đường thng
( )
ta
thy:
34 9 20 5 0 0 0 + + + = =
, đúng;
17 1 3
9 3 6
20 2 3
t
tt
t
= +
= =
=−
, có nghim.
Do đó, việc la chọn đáp án D là đúng đắn.
Bài 15. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
( )
12
:
1 2 3
x y z
d
−−
==
( )
: 2 0P x y z + =
. Giao
điểm ca
( )
d
( )
P
có tọa độ là:
A.
17
;2;
22



. B.
( )
0;1;2
. C.
( )
1; 1;0
. D.
( )
1;4;0
.
Li gii
Chn B.
Li gii t lun: Xét h phương trình tạo bi
( )
d
( )
P
:
( ) ( ) ( )
2 1 0
12
3 2 1 0;1;2
1 2 3
20
22
x y x
x y z
x z y d P M
x y z
x y z z
= =

−−
==
= = =
+ =
+ = =

.
Bài 16. Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3;3;0M
mt phng
( )
P
phương trình:
( )
: 2 3 0P x y z+ =
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên
( )
P
là:
A.
( )
3;3;0
. B.
( )
2;0;1
. C.
( )
2;1;1
. D.
( )
0;5; 2
.
Li gii
Chn C.
Li gii t lun 1: Mt phng
( )
P
( )
1;2; 1vtpt n
Gi
( )
d
là đường thng qua
M
và vuông góc vi
( )
P
, ta được:
( )
( )
( )
( )
3
3;3;0
: : 3 2 ,
1;2; 1
xt
qua M
d d y t t
vtcp u
zt
=+

= +

=−
.
Hình chiếu vuông góc
H
ca
A
lên
( )
P
chính là giao điểm ca
( )
d
( )
P
, do đó:
( ) ( )
3 2 3 2 3 0 1 2;1;1t t t t H+ + + + = =
.
Li gii t lun 2: Mt phng
( )
P
( )
1;2; 1vtpt n
Gi s
( )
;;H x y z
là hình chiếu vuông góc
H
ca
A
lên
( )
P
, suy ra:
( )
( )
( )
( )
2 3 0
2;1;1
33
//
1 2 1
x y z
HP
HP
H
x y z
AH P
AH n
+ =
−−
==
.
La chọn đáp án bằng phép th 1 (t trái qua phi): Ta lần lượt đánh giá:
Với điểm
H
trong đáp án A, ta lần lượt kiểm tra: Thay vào phương trình mặt phng
( )
P
ta thy:
3 6 3 0 6 0+ = =
, mâu thun
Đáp án A b loi.
Với điểm
H
trong đáp án B, ta lần lượt kiểm tra: Thay vào phương trình mặt phng
( )
P
ta thy:
2 1 3 0 0 0 = =
, đúng.
Ta có:
( )
5;3; 1HM HM−
không vuông góc vi
( )
P
Đáp án B b loi.
Với điểm
H
trong đáp án C, ta lần lượt kiểm tra: Thay vào phương trình mặt phng
( )
P
ta thy:
2 2 1 3 0 0 0+ = =
, đúng. Ta có:
( ) ( )
1;2; 1HM HM P
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
La chọn đáp án bằng phép th 2 (t phi qua trái): Ta lần lượt đánh giá:
Với đim
H
trong đáp án D, ta lần lượt kiểm tra: Thay vào phương trình mặt phng
( )
P
ta thy:
10 2 3 0 9 0+ = =
, mâu thun
Đáp án D b loi.
Với đim
H
trong đáp án C, ta lần lượt kim tra: Thay vào phương trình mặt phng
( )
P
ta thy:
2 2 1 3 0 0 0+ = =
, đúng. Ta có:
( ) ( )
1;2; 1HM HM P
, tha mãn.
Do đó, việc la chọn đáp án C là đúng đắn.
| 1/283