



















Preview text:
CHỦ ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP Thpt Quốc Gia 2024 - 2025 MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Phần Lý thuyết trọng tâm .................................................................................................. 3
Phần Ví dụ ............................................................................................................................ 5
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn .......................................... 5
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai .......................................................................... 6
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ..................................................................... 8
Phần Tự Luyện ..................................................................................................................... 9
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn .......................................... 9
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 16
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 21
CHỦ ĐỀ 2. CẤP SỐ CỘNG & CẤP SỐ NHÂN
Phần Lý thuyết trọng tâm ................................................................................................ 26
Phần Ví dụ .......................................................................................................................... 26
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 26
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 27
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 28
Phần Tự luyện .................................................................................................................... 30
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 30
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 34
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 37
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO HÀM & KHẢO SÁT HÀM SỐ
Phần Lý thuyết trọng tâm ................................................................................................ 40
Phần Ví dụ .......................................................................................................................... 43
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 43
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 44
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 45
Phần Tự luyện .................................................................................................................... 46
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 46
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 54
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 62
CHỦ ĐỀ 4. NGUYÊN HÀM & TÍCH PHÂN
Phần Lý thuyết trọng tâm ................................................................................................ 65
Phần Ví dụ .......................................................................................................................... 67
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 67
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 68
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 70
Phần Tự luyện .................................................................................................................... 71
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 71
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 77
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 80
CHỦ ĐỀ 5. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 1
Phần Lý thuyết trọng tâm ................................................................................................ 84
Phần Ví dụ .......................................................................................................................... 87
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 87
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 88
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................... 89
Phần Ví dụ .......................................................................................................................... 90
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ........................................ 90
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ........................................................................ 94
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 102
CHỦ ĐỀ 6. HÌNH HỌC Oxyz
Phần Lý thuyết trọng tâm .............................................................................................. 106
Phần Ví dụ ........................................................................................................................ 110
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ...................................... 110
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ...................................................................... 110
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 111
Phần Tự luyện .................................................................................................................. 112
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ...................................... 112
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ...................................................................... 116
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 121
CHỦ ĐỀ 7. THỐNG KÊ
Phần Lý thuyết trọng tâm .............................................................................................. 127
Phần Ví dụ ........................................................................................................................ 130
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ...................................... 130
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ...................................................................... 130
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 133
Phần Tự luyện .................................................................................................................. 134
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ...................................... 134
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ...................................................................... 136
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 139
CHỦ ĐỀ 8. XÁC SUẤT
Phần Lý thuyết trọng tâm .............................................................................................. 141
Phần Ví dụ ........................................................................................................................ 143
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ...................................... 143
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ...................................................................... 146
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 150
Phần Tự Luyện ................................................................................................................. 151
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ...................................... 151
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai ...................................................................... 152
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ................................................................. 154 Trang 2 CHỦ ĐỀ 1:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Phần Lý thuyết trọng tâm
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình lượng giác cơ bản
a) Phương trình sin x m 1
Với m 1, phương trình 1 vô nghiệm.
Với m 1, gọi là số thực thuộc đoạn ;
sao cho sin x m. 2 2 x k2
Khi đó, ta có: sin x m sin x sin k . x k2 Chú ý
- Ta có một số trường hợp đặc biệt sau của phương trình sin x m :
sin x 1 x k2 k ; 2 sin x 1
x k2 k ; 2
sin x 0 x k k .
- Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho
sin x sina như sau:
x a k360
sin x sin a k .
x 180 a k360
b) Phương trình cos x m 2
Với m 1, phương trình 2 vô nghiệm.
Với m 1, gọi là số thực thuộc đoạn 0;
sao cho cos x m . x k2
Khi đó, ta có: cos x m cos x cos k . x k2 Chú ý
- Ta có một số trường hợp đặc biệt sau của phương trình cos x m :
cos x 1 x k2 k ; cos x 1
x k2 k ;
cos x 0 x k k . 2
- Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho
cos x cos a như sau:
x a k360
cos x cos a k .
x a k360
c) Phương trình tan x m
Gọi là số thực thuộc khoảng ;
sao cho tan x m . Khi đó, ta có: 2 2 Trang 3
tan x m tan x tan x k k .
Chú ý: Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho
tan x tan a như sau:
tan x tan a x a 180 k k .
d) Phương trình cot x m
Gọi là số thực thuộc khoảng 0; sao cho cot x m . Khi đó, ta có:
cot x m cot x cot x k k .
Chú ý: Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho
cot x cot a như sau:
cot x cot a x a 180 k k .
2. Phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản
f x g x k2
sin f x sin gx f
x g x k . k2
f x g x k2
cos f x cos gx f
x g x k . k2
Với phương trình có dạng: 2 ux 2 vx 2 ux 2 vx 2 ux 2 sin sin , cos cos , sin
cos vx, Ta có thể dùng công thức hạ
bậc để đưa về phương trình dạng cos f x cos gx .
Với một số phương trình lượng giác, ta có thể dùng các công thức lượng giác và các biến đổi để
đưa về phương trình dạng tích Ax.Bx 0 .
II. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT 1. Phương trình mũ
Với a 0, a 1 thì: f x a
b f x log b với b 0; a f x gx a a
f x gx .
2. Phương trình lôgarit
Với a 0, a 1 thì:
log f x b f x b a . a f x g x log f x g x . a loga f x 0
g x > 0
3. Bất phương trình mũ
Với a 0, a 1 thì: f x
a) Xét bất phương trình: a b .
Nếu b 0, tập nghiệm của bất phương trình là tập xác định của f x ;
Nếu b 0, a 1 thì bất phương trình đưa về: f x log b; a
Nếu b 0, 0 a 1 thì bất phương trình đưa về: f x log b . a f x gx
b) Xét bất phương trình: a a . Trang 4
Nếu a 1 thì bất phương trình đưa về: f x gx;
Nếu 0 a 1 thì bất phương trình đưa về: f x gx.
Các bất phương trình mũ khác cùng loại được giải tương tự.
4. Bất phương trình lôgarit
Với a 0, a 1 thì:
a) Xét bất phương trình: log f x b . a
Nếu a 1 thì bất phương trình đưa về: b f x a ;
Nếu 0 a 1 thì bất phương trình đưa về: 0 b f x a .
b) Xét bất phương trình: log f x log g x . a a
Nếu a 1 thì bất phương trình đưa về: f x gx 0 ;
Nếu 0 a 1 thì bất phương trình đưa về: 0 f x gx.
Các bất phương trình lôgarit khác cùng loại được giải tương tự. Phần Ví dụ
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 3
Ví dụ 1. Nghiệm của phương trình sin x là: 3 2 2 A. x
k2 và x k2 k . 3 B. x
k2 và x k2 k 3 3
C. x k2 và x k2 k . 5 D. x
2k và x
k2 k . 2 3 Lời giải
GVSB: Hà Hoàng; GVPB: Minh Nguyễn Chọn A x 2k 2 3 x k2 sin x 3 3 3 k 3 2 4
x 2k
x 2k 3 3 2
Ví dụ 2. Tổng các nghiệm của phương trình x 2 3 x 81 là: A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Lời giải
GVSB: Hà Hoàng; GVPB: Minh Nguyễn Chọn D 2 x 2 2 3 x 81 x 2x 4 2 3
3 x 2x 4 0 . b
Phương trình có hai nghiệm trái dấu vì ac 0 . Khi đó tổng hai nghiệm là 2 . a 1
Ví dụ 3. Nghiệm của phương trình log x 5 là: 16 2 A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 27 . Trang 5 Lời giải
GVSB: Hà Hoàng; GVPB: Minh Nguyễn Chọn B log x 5 1 1 2
x 5 16 4 x 1 . 16 2
Ví dụ 4. Số nghiệm của phương trình log x 4 log 2
x 5x 4 là: 2 2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải
GVSB: Hà Hoàng; GVPB: Minh Nguyễn Chọn C x
log x 4 log 4 0 2
x 5x 4 2 2 2
x 5x 4 x 4 x 4 (vô nghiệm)
x 2; x 4
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Ví dụ 5. Cho phương trình 2 2 sin 2x cos x . 4 2 1 cos 4x 2 1 cos 2x
a) Hạ bậc hai vế, ta được phương trình: . . 2 2
b) Ta có: cos2x cos 2 . x
c) Phương trình đã cho đưa về dạng: cos 4x cos 2 . x . 2
d) Nghiệm của phương trình đã cho là: x k và x
k k 4 12 3 Lời giải
GVSB: Hà Hoàng; GVPB: Minh Nguyễn 1 cos 4x 2 1 cos 2x
a) Hạ bậc hai vế, ta được phương trình: . . 2 2
Hạ bậc hai vế của phương trình 2 2 sin 2x cos x ta được 4 2 1 cos 4x cos x 2 cos x 1 4 1 2 2 1 cos 2x 2 2 2 2 Chọn ĐÚNG.
b) Ta có: cos2x cos 2 . x
cos2x cos 2 . x (đúng) Chọn ĐÚNG.
c) Phương trình đã cho đưa về dạng: cos 4x cos 2 . x . 2 Trang 6
Phương trình đã cho tương đương với cos 4x
cos2x cos 2x 2 Chọn ĐÚNG.
d) Nghiệm của phương trình đã cho là: x k và x
k k 4 12 3
Nghiệm của phương trình đã cho là 4x 2x k2 x k 2 4 k 4x 2 x 2k x k 2 12 3 Chọn SAI. 2 x 4x 52x
Ví dụ 6. [MĐ2] Cho bất phương trình 3 2 2 3 2 2 . a) Ta có: 1 3 2 2 3 2 2 .
b) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: 2
x 4x 2x 5 .
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 5 .
d) Tổng nghiệm nguyên của bất phương trình là 9 . Lời giải a) Ta có: 1 3 2 2 3 2 2 . 1
Ta có: 3 2 23 2 2 3 2 2 1 3 2 2 32 2 1 2 . 3 2 2 Chọn ĐÚNG.
b) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: 2
x 4x 2x 5 . 2 2 x 4x 52x x 4x 5 2x Ta có:
2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
x 4x 2x 5 (Vì 0 3 2 2 1). Chọn SAI.
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 5 . 2 2 x 4x 52x x 4x 5 2x Ta có:
2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
x 4x 2x 5 2
x 6x 5 0 1 x 5 .
Suy ra nghiệm nguyên của bất phương trình là: 2; 3; 4 Chọn SAI.
d) Tổng nghiệm nguyên của bất phương trình là 9 .
Tổng nghiệm nguyên của bất phương trình là: 2 3 4 9 . Chọn ĐÚNG.
Ví dụ 7. [MĐ2] Cho bất phương trình Cho bất phương trình: log . 2 2x 2 log 5x 5 2 1 2 1
a) Ta có: 0 2 1 1. 2
2x 2 5x 5
b) Bất phương trình đã cho tương đương với: . 5 x 5 0
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 2 .
d) Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là 0 . Trang 7 Lời giải
GVSB: Lê Ngọc; GVPB: Minh Nguyễn
a) Ta có: 0 2 1 1.
2 1 0,42 0 2 11. Chọn ĐÚNG. 2
2x 2 5x 5
b) Bất phương trình đã cho tương đương với: . 5 x 5 0
2x 2 5x 5 log 2x 2 log 5x 5 (Vì 0 2 1 1) 2 1 2 2 2 1 2 2 x 2 0 Chọn SAI.
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 2 . Ta có: 2 2
2x 5x 7 0
2x 5x 7 0
2x 2 5x 5 log 2x 2 log 5x 5 x 1 x 1 2 1 2 2 2 1 2 2 x 2 0 x 1 x 1 7 1 x 2 7 1 x x 1 2 x 1
Vậy nghiệm nguyên của bất phương trình là 2; 3 . Chọn ĐÚNG.
d) Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là 0 .
Ta có: nghiệm nguyên của bất phương trình là 2; 3 .
Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là 2 . Chọn SAI.
Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Ví dụ 8. [MĐ2] Hàng ngày mực nước tại một cảng biển lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
hm theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h 16 7 sin
t với 0 t 24. Tính thời điểm mà mực nước tại cảng là cao nhất. 12 Lời giải
GVSB: Lê Ngọc; GVPB: Minh Nguyễn Trả lời: 6
Ta có: h 16 7 sin t 12 Vì 1
sin t 1 7 7 sin
t 7 9 16 7 sin t 23 9 h 23 12 12 12
Nên max h 23 sin t 1 t
k2 t 6 24k . 12 12 2
Vì 0 t 24 nên thời điểm mà mực nước tại cảng là cao nhất là 6 (giờ). Trang 8 T S
Ví dụ 9. [MĐ2] Công thức Định luật làm mát của Newton được cho như sau: kt ln T S 0
trong đó t là số giờ trôi qua, T là nhiệt độ lúc đầu, T là nhiệt độ sau t giờ, S là nhiệt 0
độ môi trường (T ,T ,S theo cùng một đơn vị đo), k là hằng số. Một cốc trà có nhiệt độ 0
960 C , sau 2 phút nhiệt độ giảm còn 900 C . Biết nhiệt độ phòng là 240 C. Tính nhiệt độ
của cốc trà sau 10 phút (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
GVSB: Lê Ngọc; GVPB: Minh Nguyễn Trả lời: 70,6
Gọi T là nhiệt độ sau t giờ 1 1
Gọi T là nhiệt độ sau t giờ 2 2 1 Ta có: T 960 T 900 S 240 C, C, C, t 2(p) (h) 0 1 1 30 1 90 24 1 11 11 Khi đó: . k ln . k ln k 30ln 30 96 24 30 12 12 1
Nhiệt độ của cốc trà sau 10 phút ( t 10(p) (h) ) là: 2 6 5 5 11 1 T 24 11 T 24 11 T 24 2 2 2 30 ln . ln ln ln 12 6 96 24 12 96 24 12 96 24 5 11 .9624 5
12 T 24 T 24 46,6 T 70,6 2 2 2 Phần Tự Luyện
Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1.
Các nghiệm của phương trình sin x 0 là 5 2 A. x
k k . B. x
k k . 5 5 C. x
k2 k . D. x
k k . 5 5 Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn D Ta có: sin
x 0 x k x k k . 5 5 5 Câu 2.
Các nghiệm của phương trình 2 sin 3x 2 0 là 2 3 2 A. x k và x k k . 12 3 12 3 2 5 2 B. x k và x k k . 12 3 12 3 2 2 C. x k và x k k . 12 3 12 3 2 3 2 D. x k và x k k . 12 3 12 3 Lời giải Trang 9
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn B 2 x k 2 Ta có: 12 3
2 sin 3x 2 0 sin 3x
sin3x sin k . 2 4 5 2 x k 12 3 1 Câu 3.
Các nghiệm cùa phương trình cos x là 6 2 A. x
k2 và x k2 k . 6 2 B. x
k2 và x k2 k . 6 2
C. x k2 và x
k2 k . 3 D. x
k và x k k . 6 2 Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn A x k2 1 Ta có: 6 cos x cos x cos k . 6 2 6 3
x k2 2 Câu 4.
Các nghiệm của phương trình 2 sin 2x 1 là A. x k k .
B. x k k . 4 2 2 C. x
k k . D. x k k . 2 8 2 Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn A k Ta có: 2
sin 2x 1 cos 2x 0 x
k x k . 2 4 2 Câu 5.
Các nghiệm của phương trình tan x 3 là 3 2 A. x
k2 k .
B. x k k . 3 2 2 C. x
k k . D. x
k k . 3 3 Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn C 2 Ta có: tan x
3 x k x k k . 3 3 3 3 Trang 10 Câu 6.
Các nghiệm của phương trình cot 3x 1 là 4 A. x
k k . B. x k k . 6 6 3 C. x k k . D. x k k . 6 6 6 2 Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn B Ta có: cot 3x 1
3x k x k k 4 4 4 6 3 Hay x k k . 6 3 Câu 7.
Các nghiệm cùa phương trình sin x 3 cos x 0 là A. x
k k . B. x
k k . 6 3 C. x
k k . D. x
k k . 6 3 Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn D 1 3
Ta có: sin x 3 cos x 0 sin x
cos x 0 sin x 0 2 2 3
x k x k k . 3 3 Cách khác:
Do cos x 0 không thoả mãn phương trình nên ta có:
sin x 3 cos x 0 tan x 3 x
k k . 3 Câu 8.
Các góc lượng giác x sao cho cosx 1 15 là 2
A. x 165 k 360 và x 1
35 k360 k . B. x
165 k180 và x 1
35 k180 k .
C. x 135 k 360 và x 1
05 k360 k .
D. x 135 k180 và x 1
05 k180 k . Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn C 1
x 15 120 k360
x 135 k360
Ta có: cos x 15 k 2 x 15 1 20 k360 x 1 05 k360 Câu 9.
Các góc lượng giác x sao cho tan2x 27 tan35 là
A. x 4 1
k 80 k . B. x 4 1
k 80 k . Trang 11 C. x 4
k90 k .
D. x 4 k90 k . Lời giải
GVSB: Phúc Hoàng; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn D
Ta có: tan 2x 27 tan 35 2x 27 35 18
k 0 x 4 k90 k .
Câu 10. Các góc lượng giác x sao cho sin 2x sin36 x là
A. x 12 1
k 20 và x 144 k360 k .
B. x 12 1
k 20 và x 48 1
k 20 k .
C. x 12 3
k 60 và x 144 1
k 20 k .
D. x 36 3
k 60 và x 144 k360 k . Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A
2x 36 x k360 x 12 12 k 0
sin 2x sin36 x k .
2x 180 36 x k360
x 144 k360 3 9
Câu 11. Số nghiệm của phương trình cos x 1 trên khoảng ; là 4 2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn D
cos x 1 x k2 k . 3 9 3 9 3 9 Vì x ; nên k2 k . 4 2 4 2 8 4
Do k nên k 0;1; 2 . 3 9
Vậy phương trình cos x 1 có 3 nghiệm trên khoảng ; . 4 2 1 5 5
Câu 12. Số nghiệm của phương trình sin x trên khoảng ; là 3 2 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn B 1
x 35,26 k 3 . 60 sin x k;l . 3
x 144,74 l 3 . 60 5 35, 26 5 . k.2 5 5 1 ,3 k 1,2 Vì x ; nên 2 180 2 . 2 2 5 144,74 5 1 ,7 l 0,8 . . l 2 2 180 2 Trang 12
Do k; l nên k 1 ;0; 1 ; l 1 ; 0 . 1 5 5
Vậy phương trình sin x
có 5 nghiệm trên khoảng ; . 3 2 2
Câu 13. Các nghiệm của phương trình 2 2
cos x sin x 0 là A. x . k k . B. x
k k . 4 2 4 C. x
k k . D. x
k k . 2 4 Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A k 2 2
cos x sin x 0 cos 2x 0 2x
k x k . 2 4 2
Câu 14. Nghiệm của phương trình cos 2x cos 6x là 2 2 A. x
k2 k và x k2 k . 3 B. x
k2 k và x k2 k . 3 3
C. x k2 k và x k2 k . D. x
k k và x k k . 8 2 16 4 Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn D k 2x 6x k2 x 2 8 2 cos 2 x cos 6x . 2 k 2x 6 x k2 x 2 16 4 x 3 4
Câu 15. Nghiệm của phương trình là 2 9 A. x 2 .
B. x 2 . C. x 2 .
D. x 2 . Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A x x 2 3 4 3 3 x 2 . 2 9 2 2 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình 2x x 4 là A. x 1
và x 2.
B. x 0 và x 1.
C. x 1 và x 2
. D. x 0 và x 2. Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A Trang 13 2 2 x 1 x x x x 2 2 2 4 2
2 x x 2 0 . x 2 2
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình x 3 5 x 10 là A. 3 . B. log 10 . C. 3 . D. log 10 . 5 5 Lời giải
GVSB: Trần Vân; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn C 2 x 3x 2 2 5
10 x 3x log 10 x 3x log 10 0 . 5 5 b
Phương trình có hai nghiệm trái dấu và x x 3. 1 2 a 32 x 1
Câu 18. Nghiệm của phương trình x3 5 là 25 A. x 3 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 3. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB:Bùi Thanh Sơn Chọn D 32x 1 2 x 32 3 x x3 5 5 5 4
x 6 x 3 x 3 . 25 1
Câu 19. Nghiệm của phương trình log 2 x 1 là 27 3 A. x 2 .
B. x 10 . C. x 2 . D. x 10 . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A log 1 2 x 2 2 1
x 1 3 x 4 x 2 . 27 3
Câu 20. Tích các nghiệm của phương trình log 2
x 2x 3 là 2 A. 8 . B. 6 . C. 8 . D. 6 . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn C x log 2 2 x 2x 2 2
3 x 2x 8 x 2x 8 0 . 2 x 4
Vậy tích các nghiệm của phương trình là 8 .
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log 2
x 2x log 3x 6 là 7 7 A. 2 . B. 0 . C. 3 . D.1. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn D Trang 14 x 2 x x log 3 6 0 2 2
x 2x log 3x 6
x 2 x 3. 7 7 2 2
x 2x 3x 6
x 5x 6 0 x 3 x
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình 0,5 3 là
A. x log 3 . B. x log 3.
C. x log 0,5 .
D. x log 0,5 . 0 5 , 0 5 , 3 3 Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn B x
0,5 3 x log 3. 0 5 , x
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình , 2 0 2 1 là A. . B. \ 0 . C. 0; . D. . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A x x
, 2 , 2 , 0 2 0 2 1 0 2 0 2
x 0 x . 2 x 1 x5
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 2 3 là A. 2; . B. 4 ;. C. ; 2 . D. ; 4 . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A
2x 1 x5 2x 1 x5 2 3 2 3 2 3 2 3 2
x 1 x 5 x 2 .
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 6 2 là 1 2 A. 3;5 . B. ; 5. C. 3; . D. 5; . Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn D 2 1 log 2x 6 2 2x 6 2
x 6 4 x 5 . 1 2 2
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2x 3 2 log x là 5 25 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A 3 ĐKXĐ : x . 2 Trang 15 log 2x 2
3 log x log 2x 3 log x . 5 25 5 5 3 Với x
bpt 2x 3 x x 3. 2 3
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra x 3. 2
Nghiệm nguyên của bất phương trình là x 2 .
Dạng 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 27. [MĐ2] Cho phương trình 2 2 cos
x sin 3x . 2 4 x
cos x 1 cos 6 1 2 2
a) Hạ bậc hai vế, ta được phương trình . 2 2
b) Ta có cos 2x cos 2x .
c) Phương trình đã cho đưa về dạng cos2x cos6x . k
d) Nghiệm của phương trình đã cho là x ,k . 4 Lời giải
GVSB: Dương Thị Thanh Tâm; GVPB: Hien Nguyen x
cos x 1 cos 6 1 2 2 a) Ta có 2 2 cos
x sin 3x . 2 4 2 2 Chọn ĐÚNG.
b) Ta có cos 2x cos 2x . Chọn SAI. x
cos x 1 cos 6 1 2 2 c) 2 2 cos
x sin 3x 2 4 2 2
cos 2x cos 6x
cos 2x cos 6x
cos 2x cos 6x . 2 2 2 Chọn SAI. x
cos x 1 cos 6 1 2 2 d) 2 2 cos
x sin 3x 2 4 2 2
cos 2x cos 6x
cos 2x cos 6x
cos 2x cos 6x 2 2 2 k 2x 6x k2 4 x k2 x 2 2 8 2 , k k . 2x 6x k2 8x k2 x 2 2 16 4 Chọn SAI. Trang 16
Câu 28. [MĐ2] Cho phương trình cos 2x sin
x với x0; . 4
a) Ta có cos 2x sin 2 x . 2 b) Phương trình sin 2x sin
x có các nghiệm là 2 4 5 x k2 và x
k2 k . 4 4
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc đoạn 0; . 5
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn 0; là . 6 Lời giải
GVSB: Dương Thị Thanh Tâm; GVPB: Hien Nguyen
a) Ta có cos 2x sin 2 x . 2 Chọn ĐÚNG.
2x x k2
b) Ta có cos 2x sin x sin 2x sin x 2 4 4 2 4
2x x k2 2 4
x k2
x k2 x k2 4 2 4 4 . k2 3
x k2 3 x k2 x 4 2 4 12 3 Chọn SAI.
c) Ta có x 0; 0 x TH1: x
k2 0 k2 k2 1 3
k , k nên k 0 . 4 4 4 4 8 8 Từ đó ta có x . 4 k2 k k TH2: x 2 0 2 1 13 k , k nên 12 3 12 3 12 3 12 8 8 2 7
k 1. Từ đó ta có x x . 12 3 12 Chọn ĐÚNG. 7 10 5
d) Tổng các nghiệm là . 4 12 12 6 Chọn ĐÚNG.
Câu 29. [MĐ2] Cho phương trình sin4x sin2x cos4x cos2x .
a) Dùng công thức biến đổi tổng thành tích, vế trái của phương trình đưa về dạng: sin3xcos x.
b) Dùng công thức biến đổi tổng thành tích, vế phải của phương trình đưa về dạng: cos3xcos x . Trang 17
c) Nghiệm của phương trình đã cho là nghiệm của phương trình cos x 0 và phương
trình sin3x cos3x . k
d) Nghiệm của phương trình đã cho là x k2 và x k . 12 3 Lời giải
GVSB: Dương Thị Thanh Tâm; GVPB: Hien Nguyen
a) Ta có sin4x sin2x cos4x cos2x 4x 2x 4x 2x 4x 2x 4x 2x 2sin cos 2cos cos
2sin3xcosx 2cos3xcosx 2 2 2 2 Chọn ĐÚNG. b) Chọn ĐÚNG.
c) Ta có sin4x sin2x cos4x cos2x 4x 2x 4x 2x 4x 2x 4x 2x 2sin cos 2cos cos
2sin3xcosx 2cos3xcosx 2 2 2 2 cos x cos x
cos xsin3x cos3x 0 0 0 .
sin 3x cos 3x 0 sin 3x cos 3x Chọn ĐÚNG.
d) Ta có sin4x sin2x cos4x cos2x 4x 2x 4x 2x 4x 2x 4x 2x 2sin cos 2cos cos
2sin3xcosx 2cos3xcosx 2 2 2 2 cos x cos x
cos xsin3x cos3x 0 0 0
sin 3x cos 3x 0 sin 3x cos 3x x k x k x k 2 2 2 , k . k tan3x 0 3 x k x 3 Chọn SAI.
Câu 30. [MĐ3] Hàng ngày mực nước tại một cảng biển lên xuống theo thủy triều. Chiều cao
hm của mực nước theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức h 14 8sin
t với 0 t 24. 12
a) Lúc 6 giờ sáng thì chiều cao của mực nước tại bến cảng là cao nhất.
b) Chiều cao của mực nước tại bến cảng thấp nhất vào lúc 12 giờ.
c) Mực nước tại bến cảng cao 18m vào lúc 2 giờ và 10 giờ.
d) Biết tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 18m . Vậy thời
gian tàu vào được cảng là từ 10 giờ sáng hôm trước đến 2 giờ sáng hôm sau. Lời giải
GVSB: Dương Thị Thanh Tâm; GVPB: Hien Nguyen
Ta có h 14 8sin t . 12
Có 0 t 24 0 t 24. 0 t 2 1 sin t 1 . 12 12 12 12 Trang 18 8 8sin t 8
14 8 14 8sin t 14 8
6 14 8sin t 22 . 12 12 12 Vậy 6 h 22 .
a) Lúc 6 giờ sáng thì chiều cao của mực nước tại bến cảng là cao nhất.
Mực nước cao nhất là 22m khi sin t 1 , mà 0 t 2 , nên ta có t t 6 12 12 12 2 Chọn ĐÚNG.
b) Chiều cao của mực nước tại bến cảng thấp nhất vào lúc 12 giờ. 3
Mực nước thấp nhất là 6m khi sin t 1 , mà 0 t 2 , nên ta có t 12 12 12 2 t 12. Chọn ĐÚNG.
c) Mực nước tại bến cảng cao 18m vào lúc 2 giờ và 10 giờ. t 1 t 2 Khi h 12 6
18m 14 8 sin t 18 sin t , 0 t 2 12 12 2 12 5 t 10 t 12 6 Chọn ĐÚNG.
d) Biết tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 18m . Vậy thời
gian tàu vào được cảng là từ 10 giờ sáng hôm trước đến 2 giờ sáng hôm sau.
Ta có tàu chỉ vào được cảng khi mực nước trong cảng không thấp hơn 18m nên ta có 14 8 sin t 18 . 12
Theo kết quả phần c thì thời gian từ 2 giờ sáng đến 10h sáng. Chọn SAI. 2 xx 2 1
Câu 31. [MĐ2] Cho bất phương trình x 5 4 . 8 1 a) Ta có: 2 3 4 2 ; 2 . 8
b) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình 2 x 2 2 5 3 x x .
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 6.
d) Tích nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là 4 . Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Hien Nguyen 1 a) Ta có: 2 3 4 2 ; 2 . 8 Chọn ĐÚNG. 2 xx 1 2x 2 2 2 5 3 5 x x x b) 4 2 2 2 2 x 5 3 2 x x . 8 Chọn ĐÚNG. Trang 19