Các phương pháp tìm phân số X Toán 6 (có lời giải chi tiết)
Các phương pháp tìm phân số X Toán 6 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 43 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Preview text:
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 9 – PHÂN SỐ
CHỦ ĐỀ 4: TÌM PHÂN SỐ X
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT * Hai phân số bằng nhau a c = . a d = . b c ( với , a , b , c d ,
Z b 0,d 0) b d
*Các phép toán về phân số
a. Cộng, trừ phân số cùng mẫu: a b a + b + = (m ¹ 0) m m m a b a - b - = (m ¹ 0,a ³ ) b m m m
b. Cộng, trừ phân số không cùng mẫu:
- Quy đồng mẫu các phân số
- Cộng các tử của các phân số đã được quy đồng và giữ nguyên mẫu chung. a c a.c c. Nhân các phân số: . = (b,d ¹ 0) b d b.d a c a d a.d d. Chia 2 phân số: : = . = (b,c,d ¹ 0) b d b c b.c
*Tính chất cơ bản của phép cộng và nhân phân số: a. Tính chất giao hoán: a c c a - Phép cộng: + = + (b,d ¹ 0) b d d b a c c a - Phép nhân: . = . (b,d ¹ 0) b d d b b. Tính chất kết hợp : æ ö æ ö ça c ÷ m a çc m÷ - Phép cộng : ç + ÷+ = + ç + ÷ ç ÷ b ( ,d,n ¹ ç ) 0 b d ÷ ç ÷ è ø n b çd n ÷ è ø æ ö æ ö ça c ÷ m a çc m÷
- Phép nhân: ç . ÷. = ç . . ÷ ç ÷ b ( ,d,n ¹ ç ) 0 b d ÷ ç ÷ è ø n b çd n ÷ è ø
c. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ): æ ö ça c ÷ m a m c m ç + ÷. = . ç ÷ + . ç ( , b , d n ¹ ) 0 b d ÷ è ø n b n d n Trang 1 æ ö ça c ÷ m a m c m ç - ÷. = . - ç ÷ . ç b d ÷ è ø n b n d n
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1. Tìm x sử dụng tính chất hai phân số bằng nhau.
I.Phương pháp giải. a c
- Sử dụng tính chất của hai phân số bằng nhau = . a d = . b c ( với , a , b , c d ,
Z b 0,d 0)để tìm x b d II.Bài toán.
Bài 1. Tìm x biết : x −5 −35 7 a) = b) = 18 6 x 3 Lời giải x 5 − a) = . x 6 = 18.(− ) 5 18 6 . x 6 = 9 − 0 x = 9 − 0: 6 x = 15 − Vậy x = 15 − 3 − 5 7 b) = 3 − 5.3 = 7x x 3 1 − 05= 7x x = 1 − 05: 7 x = 15 − Vậy x = 15 −
Bài 2. Tìm x biết : x −1 −2 x + 5 x − 3 a) = b) = 3 5 4 5 Lời giải x −1 2 − a) = (x − ) 1 5 = 3.( 2 − ) 3 5 (x− )15= 6 − 5x − 5 = 6 − 5x = 1 − Trang 2 −1 x = 5 −1 Vậy x = 5 x + 5 x − 3 b) = (x + ) 5 5 = 4( x − ) 3 4 5
5x + 25 = 4x −12 5x−4x = 1 − 2− 25 x = 37 − Vậy x = 37 −
Bài 3. Tìm x biết : 23 + x 3 x + 10 x a) = b) = 40 + x 4 27 9 Lời giải 23+ x 3 a)
= 4(23+ x) = 3(40+ x) 40 + x 4
92+ 4x = 120+ 3x
4x−3x =120−92 x = 28 Vậy x = 28 x + 10 x b)
= 9(x +10) = 27x 27 9 9x + 90 = 27x 9x−27x = 9 − 0 1 − 8x = 9 − 0 x = ( 9 − 0) :( 1 − ) 8 = 5 Vậy x = 5
Bài 4. Tìm x biết : 7 − 2 − 1 1 x + 1 a) = b) = x x − 34 2 3x Lời giải −7 2 − 1 a) =
−7(x −34) = −21x x x − 34 7 − x + 238= 2 − 1x
Trang 3 7 − x + 21x = 2 − 38 14x = 2 − 38 x = 2 − 38:14 = 1 − 7 Vậy x = 17 − 1 x + 1 b) = 3x = 2(x + ) 1 2 3x 3x = 2x + 2 3x − 2x = 2 x = 2 Vậy x = 2
Bài 5. Tìm x biết : x 27 −4 x a) = b) = 3 x x −9 Lời giải x 27 a) = . x x = 3.27 3 x 2 x = 81 2 2 x = 9
x = 9hoặc x = 9 −
Vậy x = 9 hoặc x = 9 − 4 − x b) = (−4).( 9 − ) = . x x x 9 − 2 x = 36 2 2 x = 6
x = 6 hoặc x = 6 −
Vậy x = 6 hoặc x = 6 −
Bài 6. Tìm x biết : x −1 8 −3 x − 2 a) = b) = 2 x −1 x − 2 −27 Lời giải x −1 8 a) = (x − ) 1 ( x − ) 1 = 2.8 2 x −1 (x− )2 1 = 16 Trang 4 (x− )2 2 1 = 4
x −1= 4 hoặc x −1= 4 −
x = 5 hoặc x = 3 −
Vậy x = 5 hoặc x = 3 − −3 x − 2 b) = (− ) 3 .( 2 − 7) = (x − 2)2 x − 2 2 − 7 (x− )2 2 = 81 (x− )2 2 2 = 9
x − 2 = 9 hoặc x − 2 = 9 −
x =11 hoặc x = 7 −
Vậy x = 11 hoặc x = 7 −
Bài 6. Tìm x biết : −5 4 − x 7 − 3− x a) = b) = 4 − x −5 x − 3 7 Lời giải 5 − 4 − x a) = (− ) 5 .(− ) 5 = (4− x)2 4 − x 5 − ( − x)2 4 = 25 ( −x)2 2 4 = 5
4− x = 5 hoặc 4− x = 5 − x = 1 − hoặc x = 9 Vậy x = 1 − hoặc x = 9 7 − 3− x b) = 7 − .7 = (x − ) 3 (3− x) x − 3 7 (x− )2 3 = 49 (x− )2 2 3 = 7
x −3 = 7 hoặc x −3 = 7 −
x =10 hoặc x = 4 −
Vậy x = 10 hoặc x = 4 − Bài 7. Tìm , x y biết : Trang 5 4 y 28 2 y −25 a) = = b) = = x 21 49 x 15 75 Lời giải 4 28 a) Ta có = 4.49 = . x 28 x 49 28x = 196 x = 196: 28 = 7 y 28 = 49y = 21.28 21 49 49y = 588 y = 588: 49 =12
Vậy x = 7 và y =12 2 2 − 5 b) Ta có = 2.75 = 2 − 5x x 75 150 = 2 − 5x x = 150 : ( 2 − ) 5 = 6 − y 25 − = 75y = −25.15 15 75 75y = 3 − 75 y = 3 − 75: 75= 5 − Vậy x = 6 − và y = 5 − Bài 8. Tìm , x y biết : −5 y −18 2 y −10 a) = = b) = = x 16 72 x 21 15 Lời giải −5 1 − 8 a) Ta có = −5.72 = −18x x 72 3 − 60 = 1 − 8x x = 3 − 60: ( 1 − ) 8 = 2 y 18 − = 72y = 1 − 8.16 16 72 72y = 2 − 88 y = 2 − 88: 72 = 4 −
Trang 6
Vậy x = 2 và y = 4 − 3 − y − 2 1 − 2 Bài 9. Tìm , x y biết : = = x −1 8 16 Lời giải 3 − 1 − 2 Ta có =
−3.16 = −12(x − ) 1 x −1 16 4 − 8 = 1 − 2(x − ) 1 x −1 = 4 − 8: ( 1 − 2) x −1= 4 x = 4+1= 5 y − 2 1 − 2 = (y− 2)16 = 1 − 2.8 8 16 (y−2)16= 9 − 6 y − 2 = 9 − 6:16 y − 2 = 6 − y = 6 − + 2 = 4 −
Vậy x = 5 và y = 4 − x + 2 y −1 1 − 5 Bài 10. Tìm , x y biết : = = 7 14 35 Lời giải Ta có x + 2 −15 = (x + 2)35 = −15.7 7 35 (x+2)35= 1 − 05 x + 2 = 1 − 05: 35 x + 2 = 3 − x = 3 − − 2 = 5 − y −1 1 − 5 = 35(y− ) 1 = 14.( 1 − ) 5 14 35 35(y − ) 1 = 2 − 10 y −1= 2 − 10:35 Trang 7 y −1= 6 − y = 6 − +1= 5 − Vậy x = 5 − và y = 5 −
Dạng 2. Tìm x trong các phép toán thông thường.
I.Phương pháp giải.
* Xác định quan hệ giữa các số trong phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia:
- Trong phép cộng: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Trong phép trừ : Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng hiệu.
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Trong phép nhân: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Trong phép chia: Muốn tìm số bị chia ta lấy số chia nhân với thương.
Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
* Nếu đề bài tìm x có nhiều dấu ngoặc thì ưu tiên tìm phần trong ngoặc theo thứ tự : → → ( )
Sau nhiều lần tìm phần ưu tiên bài toán đưa về dạng cơ bản. II.Bài toán.
Bài 1. Tìm x biết : 3 1 1 3 1 2 − a)
− x = b) x : + = 8 6 4 4 4 3 Lời giải 3 1 1 3 1 2 − a) − x = b) x : + = 8 6 4 4 4 3 1 3 1 3 2 − 1 x = − x : = − 6 8 4 4 3 4 1 3 2 3 −8 3 x = − x : = − 6 8 8 4 12 12 1 1 − x = 3 11 x : = 6 8 4 12 1 1 3 x = : = − − 11 3 11 x = . = 8 6 4 12 4 16 3 Vậy x = −11 = 4 Vậy x 16
Bài 2. Tìm x biết : Trang 8 3 9 −7 9 11 125 a) x − : = b) x = − 7 14 3 13 8 1000 Lời giải 3 9 −7 9 11 125 a) x − : = b) x = − 7 14 3 13 8 1000 2 −7 9 11 1 x − = x = − 3 3 13 8 8 −7 2 9 5 x = + x = 3 3 13 4 −5 x = x = 5 9 : 3 4 13 −5 Vậy x = x = 5 13 . 3 4 9 x = 65 36 Vậy x = 65 36
Bài 3. Tìm x biết : 1 3 11 1 2 8 − a) x − : = b) − 2x . = 2 11 4 3 5 25 Lời giải 1 3 11 1 2 8 − a) x − : = b) − 2x . = 2 11 4 3 5 25 1 11 3 1 −8 2 x − = . − 2x = : 2 4 11 3 25 5 1 3 1 4 − x − = − 2x = 2 4 3 5 3 1 1 4 x = + 2x = + 4 2 3 5 3 2 5 17 x = + = 2x = 4 4 4 15 5 17 Vậy x = x = : 2 4 15 Trang 9 17 x = 30 17 Vậy x = 30
Bài 4. Tìm x biết : 1 20 16 9 11 1 − 1 a) : x − = b) − 2x . = 3 100 3 − 2 2 7 14 Lời giải 1 20 16 9 11 1 − 1 a) : x − = b) − 2x . = 3 100 3 − 2 2 7 14 1 1 −1 − : x − = 9 11 11 − 2x = : 3 5 2 2 14 7 1 −1 1 − : x = + 9 1 − 2x = 3 2 5 2 2 1 −3 : x = 9 1 2x = + 3 10 2 2 1 −3 −10 2x = 5 x = : = 3 10 9 5 − x = 10 2 Vậy x = 9 5 Vậy x = 2
Bài 5. Tìm x biết : 3 − 1 3 1 − (− )2 2 9 1 17 a) x − . − ( 1 − ) = b) − x − = 5 2 4 3 12 3 12 9 Lời giải 3 − 1 3 1 − ( 2 9 1 17 − )2 a) x − . − ( 1 − ) = 5 2 4 3 b) − x − = 12 3 12 9 3 − 1 3 1 x − . = + (− )1 3 1 − 17 4 5 2 4 3 − x − = 4 3 12 9 3 − 1 3 2 − x − . = −1 17 3 4 5 2 4 3 x − = − 3 12 4 9 3 − 1 2 − 3 − x − = : 1 17 11 x − = 5 2 3 4 3 12 36 Trang 10 3 − 1 8 − 1 − 11 17 x − = x = + 5 2 9 3 36 12 3 − 8 − 1 −1 31 x = + x = 5 9 2 3 18 3 − 1 − 6 9 31 1 − x = + x = : 5 18 18 18 3 −3 −7 − x = 31 x = 5 18 6 −7 −3 − x = : 31 Vậy x = 18 5 6 35 x = 54 35 Vậy x = 54
Bài 6. Tìm x biết : x x 17 x x 21 a) + = b) + = 2 5 10 3 4 12 Lời giải x x 17 x x 21 a) + = b) + = 2 5 10 3 4 12 1 1 17 1 1 21 x + = + x = 2 5 10 3 4 12 7 17 7 21 . x = x = 10 10 12 12 17 7 21 7 x = : x = : 10 10 12 12 17 x = 3 x = 7 Vậy x = 3 17 Vậy x = 7
Bài 7. Tìm x biết :
x 3x 13 7 7 1 2 − 3 6 5 a) − − = + x b) + − = 2 5 5 5 10 x −1 3 4 5 2 − 2x Lời giải Trang 11
x 3x 13 7 7 1 3 5 a) − − = + x b) + = 2 5 5 5 10 x −1 10 2 − 2x x 3x 13 7 7 1 5 3 − − + = + x + = 2 5 5 5 10 x −1 2( x − ) 1 10 x 3x 7x 7 13 − − = − − 7 3 = 2 5 10 5 5 2 ( x − ) 1 10 4 − 6 − x = 5 5 (x − ) 70 2 1 = − 3 6 − 4 − 3 x = : = . 3 − 5 3 − 2 x − = x = 5 5 2 1 3 3 3 Vậy x = 32 − 2 Vậy x = 3
Bài 8. Tìm x biết : 2x − 3 3 − 5 − 3x 1 2 3 4 7 a) + = − b) − = − − 2 3 2 6 3 3x 12 5 x Lời giải 2x − 3 3 − 5 − 3x 1 2 3 4 7 a) + = − b) − = − − 2 3 2 6 3 3x 12 5 x 4x − 6 + ( 9 − ) 5 − 3x − 2 = 2 1 4 7 − = − + 2 6 6 3x 4 5 x
4x −15 = 3 − 3x 2 7 4 1 + = + + 2 7x = 18 3x x 5 4 18 23 61 x = . = 7 3x 20 18 460 Vậy x = 3x = 7 61 460 x = . 183 460 Vậy x = 183
Bài 9. Tìm x biết : 2 3 1 3 − − x + = 5 4 2 5 Lời giải Trang 12 2 3 1 3 − − x + = 5 4 2 5 3 1 2 3 − x + = − 4 2 5 5 3 1 1 − − x + = 4 2 5 1 3 1 − x + = − 2 4 5 1 19 x + = 2 20 19 1 x = − 20 2 9 x = 20 9 Vậy x = 20
Bài 10. Tìm x biết : 25 1 1 5 : − x − = 8 3 2 4 Lời giải 25 1 1 5 : − x − = 8 3 2 4 1 1 25 5 − x − = : 3 2 8 4 1 1 5 − x − = 3 2 2 1 1 5 x − = − 2 3 2 1 1 − 3 x − = 2 6 1 − 3 1 x = + 6 2 5 − x = 3 Trang 13 5 − Vậy x = 3
Dạng 3. Tìm x có chứa lũy thừa.
I.Phương pháp giải.
- Đưa về cùng cơ số suy ra số mũ bằng nhau m = n a
a m = n (a ) 1
- Đưa về cùng số mũ suy ra cơ số bằng nhau nếu số mũ lẻ, cơ số bằng nhau hoặc đối nhau nếu số mũ chẵn m = m a
b a = b nếu m là số lẻ m = m a
b a = b hoặc a = −b nếu m là số chẵn II.Bài toán.
Bài 1. Tìm x biết : 25 8 a) 2 x = b) 3 x = 64 125 Lời giải 25 8 a) 2 x = b) 3 x = 64 125 2 3 5 2 2 x = 3 x = 8 5 5 2 x = x = 8 5 5 2 Vậy x = Vậy x = 8 5
Bài 2. Tìm x biết : 3 3 2 125 1 8 a) x + = b) x − = 3 64 2 343 Lời giải 3 3 2 125 1 8 a) x + = b) x − = 3 64 2 343 3 3 3 3 2 5 1 2 x + = x − = 3 4 2 7 2 5 1 2 x + = x − = 3 4 2 7 Trang 14 5 2 2 1 x = − x = + 4 3 7 2 7 11 x = x = 12 14 7 11 Vậy x = Vậy x = 12 14
Bài 3. Tìm x biết : 2 2 1 25 3 49 a) x − = b) x + = 3 9 4 16 Lời giải 2 2 1 25 3 49 a) x − = b) x + = 3 9 4 16 2 2 2 2 1 5 3 7 x − = x + = 3 3 4 4 1 5 x − = 3 3 3 7 x + = 1 5 − x − = 4 4 3 3 3 7 − x + = 5 1 4 4 x = + 3 3 7 3 5 − 1 x = − x = + 4 4 3 3 7 − 3 x = − x = 2 4 4 4 − x = x = 1 3 −5 x = −4 2
Vậy x = 2 hoặc x = 3 −5
Vậy x = 1 hoặc x = 2
Bài 4. Tìm x biết : 2 2 2 49 1 81 a) x − = b) x + = 3 4 4 25 Lời giải 2 2 2 49 1 81 a) x − = b) x + = 3 4 4 25 Trang 15 2 2 2 2 2 7 1 9 x − = x + = 3 2 4 5 2 7 1 9 x − = x + = 3 2 4 5 2 7 − 1 9 − x − = x + = 3 2 4 5 7 2 9 1 x = + x = − 2 3 5 4 7 − 2 9 − 1 x = + x = − 2 3 5 4 25 31 x = x = 6 20 17 − 41 − x = x = 6 20 25 −17 31 −41 Vậy x = hoặc x = Vậy x = hoặc x = 6 6 20 20
Bài 5. Tìm x biết : x x 16 x x 27 a) 3 : 4 = b) 2 : 5 = 64 625 Lời giải x x 27 a) 3 : 4 = 64 x 3 3 3 = 4 4 x = 3 Vậy x = 3 x x 16 b) 2 : 5 = 625 x 4 2 2 = 5 5 x = 4 Vậy x = 4
Dạng 4. Đưa về tích bằng 0
I.Phương pháp giải.
- Dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ( phép trừ) đưa về tích của hai số bằng 0 Trang 16
- Vận dụng tích của hai thừa số bằng 0 khi một trong hai thừa số bằng 0 để tìm x
ab = 0 a = 0 hoặc b = 0 II.Bài toán.
Bài 1. Tìm x biết : x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 x +1 x + 3 x + 5 x + 7 a) + = + b) + = + 13 14 15 16 65 63 61 59 Lời giải x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 a) + − − = 0 13 14 15 16 (x ) 1 1 1 1 − 3 + − − = 0 13 14 15 16 1 1 1 1 1 1 1 1 x − 3 = 0 vì − 0 và − 0 nên + − − 0 13 15 14 16 13 14 15 16 Vậy x = 3 x +1 x + 3 x + 5 x + 7 b) + = + 65 63 61 59 x +1 x + 3 x + 5 x + 7 +1 + +1 = +1 + +1 65 63 61 59 x + 66 x + 66 x + 66 x + 66 + = + 65 63 61 59 ( x + ) 1 1 1 1 66 + − − = 0 65 63 61 59 1 1 1 1 x + 66 = 0 vì + − − 0 65 63 61 59 x = 66 − Vậy x = 66 −
Bài 2. Tìm x biết : 29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21− x x −10 x −14 x − 5 x −148 a) + + + + = 5 − b) + + + = 0 21 23 25 27 29 30 43 95 8 Lời giải 29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21− x a) + + + + = 5 − 21 23 25 27 29 29 − x 27 − x 25 − x 23− x 21− x +1 + +1 + +1 + +1 + +1 = 0 21 23 25 27 29 Trang 17 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x + + + + = 0 21 23 25 27 29 ( − x) 1 1 1 1 1 50 + + + + = 0 21 23 25 27 29 1 1 1 1 1 50 − x = 0vì + + + + 0 21 23 25 27 29 x = 50 Vậy x = 50 x −10 x −14 x − 5 x −148 b) + + + = 0 30 43 95 8 x −10 x −14 x −5 x −148 −3 + − 2 + −1 + + 6 = 0 30 43 95 8 x −100 x −100 x −100 x −100 + + + = 0 30 43 95 8 ( x − ) 1 1 1 1 100 + + + = 0 30 43 95 8 1 1 1 1 x −100 = 0 vì + + + 0 30 43 95 8 x = 100 Vậy x = 100
Bài 3. Tìm x biết : x − 5 x − 4 x − 3 x −100 x −101 x −102 x − 2 x −1 x − 4 x − 3 a) + + = + + b) + = + 100 101 102 5 4 3 7 8 5 6 Lời giải x − 5 x − 4 x − 3 x −100 x −101 x −102 a) + + = + + 100 101 102 5 4 3 x −5 x − 4 x − 3 x −100 x −101 x −102 −1 + −1 + −1 = −1 + −1 + −1 100 101 102 5 4 3 x −105 x −105 x −105 x −105 x −105 x −105 + + = + + 100 101 102 5 4 3 x −105 x −105 x −105 x −105 x −105 x −105 + + − − − = 0 100 101 102 5 4 3 x −105 x −105 x −105 x −105 x −105 x −105 + + − − − = 0 100 101 102 5 4 3 Trang 18 (x ) 1 1 1 1 1 1 −105 + + − − − = 0 100 101 102 5 4 3 1 1 1 1 1 1 x −105 = 0 vì + + − − − 0 100 101 102 5 4 3 x = 105 Vậy x = 105 x − 2 x −1 x − 4 x − 3 b) + = + 7 8 5 6 x − 2 x −1 x − 4 x − 3 −1 + −1 = −1 + −1 7 8 5 6 x − 9 x − 9 x − 9 x − 9 + = + 7 8 5 6 (x ) 1 1 1 1 −9 + − − = 0 7 8 5 6 1 1 1 1 x − 9 = 0vì + − − 0 7 8 5 6 x = 9 Vậy x = 9
Bài 4. Tìm x biết : x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 2x +19 2x +17 2x + 7 2x + 5 a) + + = + + b) − = − 94 93 92 91 90 89 21 23 33 35 Lời giải x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 a) + + = + + 94 93 92 91 90 89 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 +1 + +1 + +1 = +1 + +1 + +1 94 93 94 91 90 89 x + 95 x + 95 x + 95 x + 95 x + 95 x + 95 + + = + + 94 93 92 91 90 89 (x ) 1 1 1 1 1 1 + 95 + + − − − = 0 94 93 92 91 90 89 1 1 1 1 1 1 x + 95 = 0 vì + + − − − 0 94 93 92 91 90 89 x = 95 − Vậy x = 95 − Trang 19 2x +19 2x +17 2x + 7 2x + 5 b) − = − 21 23 33 35 2x +19 2x +17 2x + 7 2x + 5 +1 − +1 = +1 − +1 21 23 33 35 2x + 40 2x + 40 2x + 40 2x + 40 + = + 21 35 33 23 ( x + ) 1 1 1 1 2 40 + − − = 0 21 35 33 23 1 1 1 1 2x + 40 = 0 vì + − − 0 21 35 33 23 x = 20 − Vậy x = 20 −
Bài 5. Tìm x biết : x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x − 5 x − 6 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 a) + + = + + b) + = + 59 58 57 56 55 54 15 14 13 12 Lời giải x −1 x − 2 x − 3 x − 4 x − 5 x − 6 a) + + = + + 59 58 57 56 55 54 x −1 x − 2 x −3 x − 4 x − 5 x − 6 −1 + −1 + −1 = −1 + −1 + −1 59 58 57 56 55 54 x − 60 x − 60 x − 60 x − 60 x − 60 x − 60 + + = + + 59 58 57 56 55 54 (x ) 1 1 1 1 1 1 − 60 + + − − − = 0 59 58 57 56 55 54 1 1 1 1 1 1 x − 60 = 0 vì + + − − − 0 59 58 57 56 55 54 x = 60 Vậy x = 60 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 b) + = + 15 14 13 12 x +1 x + 2 x + 3 x + 4 +1 + +1 = +1 + +1 15 14 13 12 x +16 x +16 x +16 x +16 + = + 15 14 13 12 Trang 20 (x ) 1 1 1 1 +16 + − − = 0 15 14 13 12 1 1 1 1 x +16 = 0 vì + − − 0 15 14 13 12 x = 16 − Vậy x = 16 −
Bài 6. Tìm x biết : x − 5 x −15 x −1990 x −1980 x −1 x − 3 x − 5 x − 7 a) + = + b) + = + 1990 1980 5 15 2015 2013 2011 2009 Lời giải x − 5 x −15 x −1990 x −1980 a) + = + 1990 1980 5 15 x −5 x −15 x −1990 x −1980 −1 + −1 = −1 + −1 1990 1980 5 15 x −1995 x −1995 x −1995 x −1995 + = + 1990 1980 5 15
x −1995 = 0 x =1995 Vậy x = 1995 x −1 x − 3 x − 5 x − 7 b) + = + 2015 2013 2011 2009 x −1 x −3 x −5 x − 7 −1 + −1 = −1 + −1 2015 2013 2011 2009 x − 2016 x − 2016 x − 2016 x − 2016 + = + 2015 2013 2011 2009
x − 2016 = 0 x = 2016 Vậy x = 2016
Bài 7. Tìm x biết : x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 315 − x 313 − x 311− x 309 − x a) + + = + b) + + + = 4 − 10 11 12 13 14 101 103 105 107 Lời giải x +1 x +1 x +1 x +1 x +1 a) + + = + 10 11 12 13 14 (x ) 1 1 1 1 1 +1 + + − − = 0 10 11 12 13 14
x +1= 0 x = 1 − Trang 21 Vậy x = 1 − 315 − x 313 − x 311− x 309 − x b) + + + = 4 − 101 103 105 107 315 − x 313− x 311− x 309 − x +1 + +1 + +1 + +1 = 0 101 103 105 107 416 − x 416 − x 416 − x 416 − + + + x = 0 101 103 105 107
416 − x = 0 x = 416 Vậy x = 416
Bài 8. Tìm x biết : x −1 x − 2 x − 3 x − 4 59 − x 57 − x 55 − x 53 − x 51− x a) + = + b) + + + + = 5 − 2009 2008 2007 2006 41 43 45 47 49 Lời giải x −1 x − 2 x − 3 x − 4 a) + = + 2009 2008 2007 2006 x −1 x − 2 x −3 x − 4 −1 + −1 = −1 + −1 2009 2008 2007 2006 x − 2010 x − 2010 x − 2010 x − 2010 + = + 2009 2008 2007 2006
x − 2010 = 0 x = 2010 Vậy x = 2010 59 − x 57 − x 55 − x 53 − x 51− x b) + + + + = 5 − 41 43 45 47 49 59 − x 57 − x 55 − x 53− x 51− x +1 + +1 + +1 + +1 + +1 = 0 41 43 45 47 49 100 − x 100 − x 100 − x 100 − x 100 − + + + + x = 0 41 43 45 47 49
100 − x = 0 x =100 Vậy x = 100
Bài 9. Tìm x biết : x +14 x +15 x +16 x +17 x − 90 x − 76 x − 58 x − 36 x −15 a) + + + = 4 − b) + + + + =15 86 85 84 83 10 12 14 16 17 Lời giải x +14 x +15 x +16 x +17 a) + + + = 4 − 86 85 84 83 Trang 22 x +14 x +15 x +16 x +17 +1 + +1 + +1 + +1 = 0 86 85 84 83 x +100 x +100 x +100 x +100 + + + = 0 86 85 84 83
x +100 = 0 x = 1 − 00 Vậy x = 100 − x − 90 x − 76 x − 58 x − 36 x −15 b) + + + + =15 10 12 14 16 17 x −90 x − 76 x −58 x −36 x −15 −1 + − 2 + − 3 + − 4 + − 5 = 0 10 12 14 16 17 x −100 x −100 x −100 x −100 x −100 + + + + = 0 10 12 14 16 17
x −100 = 0 x =100 Vậy x = 100
Bài 10. Tìm x biết : x −1 x − 2 x − 3 x − 4 + − = 2011 2010 2009 2008 Lời giải x −1 x − 2 x − 3 x − 4 + − = 2011 2010 2009 2008 x −1 x − 2 x −3 x − 4 −1 + −1 − −1 − −1 = 0 2011 2010 2009 2008 x − 2012 x − 2012 x − 2012 x − 2012 + − − = 0 2011 2010 2009 2008
x − 2012 = 0 x = 2012 Vậy x = 2012
Bài 11. Tìm x biết : x + 2020 x + 2020 x + 2020 x + 2020 + = + 2018 2019 2020 2021 Lời giải x + 2020 x + 2020 x + 2020 x + 2020 + = + 2018 2019 2020 2021 (x ) 1 1 1 1 + 2020 + − − = 0 2018 2019 2020 2021
x + 2020 = 0 x = 2 − 020 Trang 23 Vậy x = 2020 −
Bài 12. Tìm x biết : x −10 x −10 x −10 x −10 x −10 + + = + 10 11 12 13 14 Lời giải x −10 x −10 x −10 x −10 x −10 + + = + 10 11 12 13 14 (x ) 1 1 1 1 1 −10 + + − − = 0 10 11 12 13 14
x −10 = 0 x =10 Vậy x = 10
Bài 13. Tìm x biết : x −10 x −14 x − 5 x −148 + + + = 0 30 43 95 8 Lời giải x −10 x −14 x − 5 x −148 + + + = 0 30 43 95 8 x −10 x −14 x −5 x −148 −3 + − 2 + −1 + + 6 = 0 30 43 95 8 x −100 x −100 x −100 x −100 + + + = 0 30 43 95 8
x −100 = 0 x =100 Vậy x = 100 x −1 x − 3 x − 5 x − 7
Bài 14. Tìm x biết : + = + 2015 2013 2011 2009 Lời giải x −1 x − 3 x − 5 x − 7 + = + 2015 2013 2011 2009 x −1 x −3 x −5 x − 7 −1 + −1 = −1 + −1 2015 2013 2011 2009 x − 2016 x − 2016 x − 2016 x − 2016 + = + 2015 2013 2011 2009
x − 2016 = 0 x = 2016 Vậy x = 2016 Trang 24 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 349
Bài 15. Tìm x biết : + + + + = 0 327 326 325 324 5 Lời giải x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 349 + + + + = 0 327 326 325 324 5 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 349 +1 + +1 + +1 + +1 + − 5 = 0 327 326 325 324 5 x + 329 x + 329 x + 329 x + 329 x + 329 + + + + = 0 327 326 325 324 5 ( x + ) 1 1 1 1 1 329 + + + + = 0 327 326 325 324 5 x+ 329 = 0 x = 329 − Vậy x = 329 − Dạng 5. Tìm , x y nguyên
I.Phương pháp giải.
- Cách tìm x trong phân thức : Quy đồng mẫu số đưa về tích của hai số bằng một số nguyên, dựa vào
cách tìm ước của một số để tìm x
- Cách tìm x áp dụng so sánh phân số :
Trong các phân số có cùng mẫu nguyên dương, phân số nào lớn hơn thì tử số lớn hơn.
Trong các phân số có cùng tử nguyên dương, phân số nào lớn hơn thì mẫu số nhỏ hơn.
- Cách tìm x nguyên để A có giá trị nguyên: Viết A bằng một số nguyên cộng với một phân số có tử là
số nguyên, mẫu số bằng mẫu số của A II.Bài toán. x −1 1 1
Bài 1. Tìm cặp số nguyên ( x, y) biết + = y ¹ - ) 9 3 y + (ĐK: 2 2 Lời giải x −1 1 1 + = 9 3 y + 2 x −1 3 1 + = 9 9 y + 2 x + 2 1 = 9 y + 2
( x + 2)( y + 2) = 9 Trang 25 Vì ,
x y Z nên x + 2, y + 2Ư (9) = 1 , 3 , 9 x + 2 −9 −3 1 − 1 3 9 y + 2 1 − −3 −9 9 3 1 x 11 − −5 −3 1 − 1 7 y −3 −5 11 − 7 1 1 −
Các cặp giá trị tìm được thỏa mãn điều kiện: ( 1 − 1;− ) 3 ;( 5 − ; 5 − );( 3 − ; 1 − ) 1 ;( 1 − ;7);(1; ) 1 ;(7;− ) 1 . x
Bài 2. Tìm các số tự nhiên , x y thỏa mãn: 3 1 = + 9 y 18 Lời giải x 3 1 Ta có: = + 9 y 18 x 1 3 − = 9 18 y 2x − 1 3 = 18 y 2x − 1 3 Vì
= nên (2x −1)y = 54 (2x−1); ylà ước của 54 18 y
Ư(54) = 1;2;3;6;9;18;27;5 4 Vì ,
x y là số tự nhiên và 2x −1 là số lẻ nên (2x −1)y = 54 =1.54 = 27.2 = 3.18 = 9.6 Ta có bảng sau: 2x −1 1 27 3 9 y 54 2 18 6 x 1 14 2 5 Vậy có 4 cặp ( ;
x y) là (1;54) , (14;2) ,(2;1 ) 8 , (5;6) x
Bài 3 .Tìm tất cả các cặp số nguyên ( , x y) biết 1 1 − = 2 2 y + 1 6 Lời giải x 1 1 x 1 1 3x −1 1 − = − = = 2 2 y +1 6 2 6 2 y +1 6 2 y +1 (3x − ) 1 (2y + ) 1 = 6 Lập bảng Trang 26 3x −1 1 2 3 6 x 2 5 1 4 3 3 3 2y +1 6 3 2 1 y 5 0 1 1 2 2
Vậy x =1; y =1
Bài 4. Tìm các số ,
x y nguyên thỏa mãn: 5 y 1 − = (x 0) x 3 6 Lời giải 5 y 1 15 − xy 1 Ta có: − = (x 0) = x 3 6 3x 6 6(15− ) xy = 3x
30− 2xy = x (2 x y +1) = 30
Vì 2y +1 là số lẻ nên 2y +1 ước lẻ của 30 Ta có bảng sau: 2y +1 1 1 − 3 −3 5 −5 15 15 − x 30 −30 10 −10 6 −6 2 2 − y 0 1 − 1 2 − 2 3 7 −8
Vậy có 8 cặp số ( x, y) thỏa mãn yêu cầu bài toán: (30;0),( 3 − 0;− ) 1 ,(10; ) 1 ,( 1 − 0;− 2),(6;2),( 6 − ; ) 3 ,(2;7),( 2 − ;−8)
Bài 5. Tìm các số tự nhiên , x y thỏa mãn: 1 x y 1 18 12 9 4 Lời giải 1 x y 1 Ta có: 18 12 9 4 2 3x 4 y 9 36 36 36 36 x = 1; x = 2
2 3x 4y 9 y = 1; y = 2 Trang 27 Thử lại ta được: ( ,
x y) = (1;1);(1;2);(2;2)
Bài 6. Tìm số nguyên x thỏa mãn: 2 x 1 5 − 10 4 Lời giải 2 x 1 Ta có: 5 − 10 4 8 − 2x 5 20 20 20 8
− 2x 5 x 4 − ;−3;− 2;−1;0;1; 2
Vậy x -4;-3;-2;-1;0;1; 2 Bài 7: Cho phân số x + 5 A =
. Tìm x Z để A có giá trị nguyên. x - 2 Lời giải x + 5 x - 2 +7 7 Ta có: A = = =1+ x - 2 x - 2 x - 2
Để A nhận giá trị nguyên thì 7 nhận giá trị nguyên x − 2 7 Vì x Z nên
nhận giá trị nguyên khi 7 (x − 2) x − 2
x − 2Ư(7) = -7; -1; 1; 7 Xét các trường hợp :
Trường hợp 1: x - 2 = -7 x = -5
Trường hợp 2: x - 2 = -1 x = 1 Trường hợp 3: x - 2 = 1 x = 3 Trường hợp 4: x - 2 = 7 x = 9
Vậy x -5; 1; 3; 9 Bài 8: Cho phân số 2x - 3 A =
. Tìm x Z để A có giá trị nguyên. x +1 Trang 28 Lời giải 2x − 3 2x + 2 -5 5 Ta có: A = = = 2 − x +1 x +1 x+1
Để A nhận giá trị nguyên thì 5 nhận giá trị nguyên x +1 5 Vì x Z nên
nhận giá trị nguyên khi 5 (x + ) 1 x +1
x +1Ư (5) = -5; -1; 1; 5 Xét các trường hợp :
Trường hợp 1: x +1 = 5 − x = -6
Trường hợp 2: x +1 = 1 − x = -2
Trường hợp 3: x +1 = 1 x = 0
Trường hợp 4: x +1 = 5 x = 4
Vậy x -6; -2; 0; 4
Dạng 6. Tìm x trong dãy các phép tính theo quy luật
I.Phương pháp giải.
Sử dụng công thức tính dãy các phép tính theo quy luật để tìm x k 1 1 * = −
(n, k N ) n(n + k) n n + k 2k 1 1 * = −
(n, k N )
n(n + k )(n+ 2 k) n(n + k )
(n + k )(n + 2k ) II.Bài toán. 1 1 1 1 1 2 3 9
Bài 1. Tìm x biết : + + +...+ x = + + +...+ 2 3 4 10 9 8 7 1 Lời giải 9 Ta có: Tách thành 9 số 1 1 1 2 3 9 1 2 3 8 + + +...+ = +1 + +1 + +1 +...+ +1 +1 9 8 7 1 9 8 7 2 Trang 29 10 10 10 10 10 1 1 1 1 = + + +...+ + =10 + + +...+ 9 8 7 2 10 2 3 4 10 Khi đó 1 1 1 1 1 1 1 1 + + +...+ x = 10 + + +...+ x =10 2 3 4 10 2 2 3 10 Vậy x =10 2 6 12 20 110
Bài 2. Tìm x biết : . . . ... .x = 2 − 0 2 2 2 2 2 1 2 3 4 10 Lời giải 2 6 12 20 110 Ta có: . . . ... .x = 2 − 0 2 2 2 2 2 1 2 3 4 10 1.2 2.3 3.4 4.5 10.11 . . . ... .x = 2 − 0 1.1 2.2 3.3 4.4 10.10
(1.2.3...10)(2.3....1 )1.x = 2−0 (1.2....10)(1.2....10) 11x = 2 − 0 20 − x = 11 − Vậy 20 x = 11 3 3 3 3 24
Bài 3. Tìm x biết : + + +...+ = 35 63 99 x ( x + 2) 35 Lời giải 3 3 3 3 24 Ta có: + + +...+ = 35 63 99 x ( x + 2) 35 3 3 3 3 24 + + + ... + = 5.7 7.9 9.11 x ( x + 2) 35 3 2 2 2 2 24 + + + ...+ = 2 5.7 7.9 9.11 x (x + 2) 35 3 1 1 24 − = 2 5 x + 2 35 1 1 24 2 − = . + 5 x 2 35 3 1 1 16 − = 5 x + 2 35 Trang 30 1 16 1 − = 5 35 x + 2 1 9 − = x + 2 35 35 − x + 2 = 9 35 − x = − 2 9 53 − x = 9 − Vậy 53 x = 9 1 1 1 1 49
Bài 4. Tìm x biết : + + +...+ = 1.3 3.5 5.7
(2x − )1(2x + )1 99 Lời giải 1 1 1 1 49 + + +...+ = 1.3 3.5 5.7
(2x − )1(2x + )1 99 2 2 2 2 98 + + +...+ = 1.3 3.5 5.7
(2x − )1(2x + )1 99 1 98 1− = 2x +1 99 1 98 =1− 2x +1 99 1 1 = 2x +1 99 2x +1 = 99 2x = 98 x = 49 Vậy x = 49 1 1 1 2 1989
Bài 5. Tìm x biết : 1+ + + +...+ = x ( x + ) 1 3 6 10 1 1991 Lời giải 1 1 1 2 1989 1+ + + +...+ = x ( x + ) 1 3 6 10 1 1991 Trang 31 2 2 2 2 2 1989 + + + +....+ = x ( x + ) 1 2 6 12 20 1 1991 1 1 1 1 1 1989 2 + + + + ...+ = x ( x + ) 1 1.2 2.3 3.4 4.5 1 1991 1 3980 2 1− = x +1 1991 1 1990 1− = x +1 1991 1 1990 =1− x +1 1991 1 1 = x +1 1991 x +1=1991 x = 1991−1 x = 1990 Vậy x = 1990 4 8 12 32 16
Bài 6. Tìm x biết : + + +...+ = 3.5 5.9 9.15 x ( x +16) 25 Lời giải 4 8 12 32 16 + + +...+ = 3.5 5.9 9.15 x ( x +16) 25 2 4 6 16 16 2 + + + ...+ = 3.4 5.9 9.15 x (x +16) 25 1 1 1 1 1 1 1 1 16 2 − + − + − +...+ − = 3 4 5 9 9 15 x x +16 25 1 1 16 2 − = 3 x +16 25 1 1 8 − = x + 3 16 25 1 1 8 1 = − = x + 16 3 25 75 x +16 = 75 x = 75 −16 = 59 Vậy x = 59 Trang 32 1 1 1 1
Bài 7. Tìm x biết : x :
+ x : + x : +...+ x : = 511 2 4 8 512 Lời giải 1 1 1 1 x :
+ x : + x : +...+ x : = 511 2 4 8 512
2x + 4x + 8x + ... + 512x = 511
x(2 + 4 +8 +16 +...+ 512) = 511
Đặt A = 2 + 4 + 8 +16 + ... + 512
2A = 4+8+16+...+1024 2A− A =1024− 2 =1022
Khi đó ta có: xA = 511 . x 1022 = 511 511 1 x = = 1022 2 1 x = 2 Vậy 1 x = 2 1 1 1 2 1
Bài 8. Tìm x biết : + + +...+ = 2 14 35 65 x + 3x 9 Lời giải 1 1 1 2 1 + + +...+ = 2 14 35 65 x + 3x 9 2 2 2 2 1 + + + ... + = 28 70 130 x ( x + 3) 9 2 2 2 2 1 + + +...+ = 4.7 7.10 10.13 x ( x + 3) 9 2 3 3 3 1 + + ...+ = 3 4.7 7.10 x (x +3) 9 2 1 1 1 − = 3 4 x + 3 9 1 1 1 − = 4 x + 3 6 1 1 1 − = 4 6 x + 3 Trang 33 1 1 = 12 x + 3 x + 3 =12 x = 9 Vậy x = 9 2 2 2 2 6
Bài 9. Tìm x biết : + + + ...+ = 35 63 99 x(x + 2) 35 Lời giải 2 2 2 2 6 + + +...+ = 5.7 7.9 9.11 x ( x + 2) 35 1 1 1 1 1 1 1 1 6 − + − + − +...+ − = 5 7 7 9 9 11 x x + 2 35 1 1 6 − = 5 x + 2 35 1 1 6 = − + x 2 5 35 1 1 = x + 2 35 x + 2 = 35 x = 35 − 2 x = 33 Vậy x = 33
(1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 98.99).x 6 3
Bài 10. Tìm x biết : =12 : 26950 7 2 Lời giải
Đặt : A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 98.99
Tính A ta được : 3A = 1.2(3− 0) + 2.3(4 − )
1 + 3.4(5 − 2) + ... + 98.99(100 − 97)
3A = (1.2.3 − 0.1.2) + (2.3.4 −1.2. )
3 + ... + (98.99.100 − 97.98.99) = 98.99.100 98.99.100 A = 3 98.99.100.x 6 3 Thay vào ta có : =12 : 3.26950 7 2 60 5 12x = x = 7 7 Trang 34 Vậy 5 x = 7 7 13 21 31 43 57 73 91
Bài 11. Tìm x biết : 2x + + + + + + + + =10 6 12 20 31 42 56 72 90 Lời giải Ta có : 7 13 21 31 43 57 73 91 2x + + + + + + + + =10 6 12 20 31 42 56 72 90 1 1 1 1 2x + 1 + + 1+ + 1+ + ... + 1+ = 10 6 12 20 90 1 1 1 1 2x + 8 + + + +...+ =10 2.3 3.4 4.5 9.10 1 1 2x + 8 + − =10 2 10 8 2x = 5 4 x = 5 Vậy 4 x = 5 1 1 1 49
Bài 12. Tìm x biết : + +...+ x = 1.2.3 2.3.4 98.99.100 200 Lời giải 1 1 1 49 Ta có : + +...+ x = 1.2.3 2.3.4 98.99.100 200 1 2 2 2 2 49 + + + ... + .x = 2 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 200 1 1 1 1 1 1 1 49 − + − + ...+ − .x =
2 1.2 2.3 2.3 3.4 98.99 99.100 200 1 1 1 49 − .x = 2 1.2 99.100 200 99 x = 101 Vậy 99 x = 101 Trang 35 1 1 1 2012 2012 2012
Bài 13. Tìm x biết : + +...+ x = + +...+ 1.2 3.4 99.100 51 52 100 Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có : + + ... + = − + − + ... + − 1.2 3.4 99.100 1 2 3 4 99 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + + + ... + + − 2 + + + ...+ 1 2 3 4 99 100 2 4 6 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + + + ... + − + + ... + = + + + ... + 1 2 3 100 1 2 50 51 52 53 100 1 1 1 1 1 1 1 Khi đó : + +...+ .x = 2012 + + +...+ 51 52 100 51 52 53 100 x = 2012 Vậy x = 2012 2 4 6 x
Bài 14. Tìm x biết : ( + + =
x + 2)( x + 4) ( x + 4)( x + 8) ( x + 8)( x +14) (x + 2)(x + 14) Lời giải 2 4 6 x ( + + =
x + 2)( x + 4) ( x + 4)( x + 8) ( x + 8)( x +14) (x + 2)(x + 14) 1 1 1 1 1 1 − + − + − = x
x + 2 x + 4 x + 4 x + 8 x + 8 x +14 (x + 2)(x +14) 1 1 − = x x + 2 x +14 (x + 2)(x +14) 12 x ( = x + 2)( x +14) (x + 2)(x +14) 12 = x Vậy x =12 1 1 1 1 + + +...+ 1 2 3 4 200
Bài 15. Tìm x biết : ( x − 20) = 1 2 199 2000 + +...+ 199 198 1 Lời giải 1 1 1 1 + + + ... + Đặt 2 3 4 200 A = . 1 2 199 + + ... + 199 198 1 Trang 36 1 2 198 200 200 200 200 Ta có mẫu của A : +1 + +1 +...+ +1 +1= + +...+ + 199 198 2 199 198 2 200 1 1 1 1 + + + ... + 1 Khi đó 2 3 4 200 A = = 1 1 1 200 200 + + ... + 2 3 200
Như vậy ta có: ( x − ) 1 1 20 . = 200 2000 1 x − 20 = 10 1 x = + 20 10 201 x = 10 Vậy 201 x = 10
PHẦN III.BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. 1 1 1 1 2018
Bài 1: Tìm x , biết: ( + + +...+ ).x = 1.2 2.3 3.4 2018.2019 2019
( HSG huyện Nông Cống – Năm 2020 – 2021) Lời giải 1 1 1 1 2018 ( + + +...+ ).x = 1.2 2.3 3.4 2018.2019 2019 1 1 1 1 1 1 1 2018 (1− + − + − +...+ − ).x = 2 2 3 3 4 2018 2019 2019 1 2018 (1− ).x = 2019 2019 2018 2018 .x = 2019 2019 x =1 Vậy x =1
Bài 2: Tìm x , biết: x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 + + + + + = 224 12 20 30 42 56 72
( HSG huyện Hoa Lư – Năm 2020 – 2021) Lời giải Trang 37 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 x −1 + + + + + = 224 12 20 30 42 56 72
(x ) 1 1 1 1 1 1 −1 . + + + + + = 224 12 20 30 42 56 72 (x ) 1 1 1 1 1 1 −1 . + + + + + = 224
3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 (x ) 1 1 −1 . − = 224 3 9 (x − ) 2 1 . = 224 9 x −1 = 1008 x = 1009 Vậy x = 1009
Bài 3: Tìm x , biết: 1 1 5 5 (x − ) : + = 9 2 3 7 7
( HSG huyện Thanh Ba – Năm 2020 – 2021) Lời giải 1 1 5 5 x − : + = 9 2 3 7 7 1 1 5 5 x − : = 9 − 2 3 7 7 1 1 x − : = 9 2 3 1 x − = 3 2 7 x = 2 7 Vậy: x = . 2
Bài 4: Tìm x , biết: 2 1 − 2 x −1 x − 2 x − 3 x − 4 a) x − x + x : = 4 − b) + = + 3 2 3 2019 2020 2021 2022
( HSG huyện Ngọc Lạc – Năm 2020 – 2021) Lời giải Trang 38 2 1 − 2 a) x − x + x : = 4 − 3 2 3 2 1 − 2 −1+ x : = 4 − 3 2 3 −5 2 x : = −4 6 3 −5 2 x = −4. 6 3 −5 −8 x = 6 3 − − x = 8 5 : 3 6 x = 16 5 16 Vậy x = 5 x −1 x − 2 x − 3 x − 4 b) + = + 2019 2020 2021 2022 x −1 x − 2 x − 3 x − 4 +1+ +1= +1+ +1 2019 2020 2021 2022 x + 2018 x + 2018 x + 2018 x + 2018 + = + 2019 2020 2021 2022 ( x + ) 1 1 1 1 2018 + − − = 0 2019 2020 2021 2022 1 1 1 1 x + 2018 = 0 Vì + − − 0 2019 2020 2021 2022 x = 2018 − Vậy x = 2 − 018 Bài 5: Cho phân số n + 8 A =
. Tìm n Z để A có giá trị nguyên. n - 3
( HSG huyện Kiến Xương – Năm 2020 – 2021) Lời giải n + 8 n - 3 +11 11 Ta có: A = = =1+ n - 3 n - 3 n - 3 Trang 39
Để A nhận giá trị nguyên thì 11 nhận giá trị nguyên n - 3 11 Vì n Z nên
nhận giá trị nguyên khi 11 (n - ) 3 n - 3
n - 3Ư(11) = -11; -1; 1; 1 1 Xét các trường hợp :
Trường hợp 1: n - 3 = -11 n = -8
Trường hợp 2: n - 3 = -1 n = 2 Trường hợp 3: n - 3 = 1 n = 4
Trường hợp 4: n - 3 = 11 n = 14 Vậy n-8; 2; 4; 1 4 2 2 2 2 101
Bài 6: Tìm x biết: + + +...+ = 5.8 8.11 11.14 x ( x + 3) 770
( HSG huyện Phú Xuyên – Năm 2020 – 2021) Lời giải 2 2 2 2 101 + + +...+ = 5.8 8.11 11.14 x ( x + 3) 770 3 3 3 3 303 2. + + + ...+ = 5.8 8.11 11.14 x ( x 3) + 770 1 1 1 1 1 1 1 1 303 2. − + − + − +...+ − = 5 8 8 11 11 14 x x + 3 770 1 1 303 2. − = x + 5 3 770 1 1 303 − = 5 x + 3 1540 1 1 303 = − x + 3 5 1540 1 1 = x + 3 308 Trang 40 x + 3 = 308 x = 305
Vậy: x = 305 . x +19 x +18 x +17 x +1
Bài 7: Tìm x biết: + + +...+ =19 2019 2018 2017 2001
( HSG huyện Lương Tài – Năm 2020 – 2021) Lời giải x +19 x +18 x +17 x +1 + + +....+ =19 2019 2018 2017 2001 x +19 x +18 x +17 x +1 −1 + −1 + −1 +...+ −1 = 0 2019 2018 2017 2001 x − 2000 x − 2000 x − 2000 x − 2000 + + +...+ = 0 2019 2018 2017 2001 1 1 1 1 (x − 2000) + + +...+ = 0 2019 2018 2017 2001 1 1 1 1
x − 2000 = 0 Do + + +...+ 0 2019 2018 2017 2001 x = 2000 Vậy x = 2000
Bài 8: Tìm x biết: 2 2 2 + + 3 16 7 17 101 1 + x = 5 5 5 5 5 + + 7 17 101
( HSG huyện Ninh Bình – Năm 2020 – 2021) Lời giải 2 2 2 + + 3 16 7 17 101 1 + x = 5 5 5 5 5 + + 7 17 101 1 1 1 2. + + 8 7 17 101 16 + x = 5 1 1 1 5 5. + + 7 17 101 8 2 16 + x = 5 5 5 Trang 41 2 16 8 x = − 5 5 5 2 8 x = 5 5 x = 4 Vậy x = 4
Bài 9: Tìm x biết: 2 2 0, 4 + − 1 3 9 11 x : 9 − = 2 2 8 8 1, 6 + − 9 11
( HSG huyện Cưm’Gar – Năm 2020 – 2021) Lời giải 2 2 2 2 0, 4 + − 0, 4 + − 1 3 9 11 x : 9 − = 9 11 x :8 = 2 2 8 8 2 2 1, 6 + − 4 0, 4 + − 9 11 9 11 1
x :8 = x = 2. 4 Vậy x = 2 1 1 1 1 1
Bài 10: Tìm x biết: 213 − x + + +...+ : 1 − =13 2 3 2020 2020 2 2 2 2 2
( HSG huyện Gia Bình – Năm 2020 – 2021) Lời giải Đặt 1 1 1 1 S = + + +...+ 2 3 2020 2 2 2 2 1 1 1 2S =1+ + +...+ 2 2019 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1
2S − S = 1+ + +...+ − + + +...+ 2 2019 2 3 2020 2 2 2 2 2 2 2 1 S =1− 2020 2 1 1 1 1 1 213 − x + + +...+ : 1− =13 2 3 2020 2020 2 2 2 2 2 1 1 213− x 1− : 1− =13 2020 2020 2 2 Trang 42 213− x =13 x = 200 Vậy x = 200
******************** ********************** Trang 43