Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 36 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm trong chương trình SGK Toán 11 

CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 1: S TRUNG BÌNH VÀ MT CA MU S LIU GHÉP NHÓM
1. S LIU GHÉP NHÓM
Một số loại số liệu điều tra có thể nhận rất nhiều những giá trị khác nhau, hoặc khó xác định
được giá trị chính xác, ví dụ như chiều cao, cân nặng, tuổi thọ, … Để thuận tiện cho việc lưu
trữ và xử lí các loại số liệu này, người ta thường ghép các số liệu gần nhau lại thành nhóm.
Mẫu số liệu ghép hóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau :
Bảng 1 : Bảng tần số ghép nhóm
Chú ý :
Bảng trên gồm
k
nhóm
)
1
;
jj
uu
+
với
1 jk≤≤
, mỗi nhóm gồm một số giá trị được ghép
theo một tiêu chí xác định.
Cỡ mẫu
12
...
k
nn n n= + ++
.
Giá trị chính giữa của mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm y. dụ
nhóm
[
)
12
;uu
có giá trị đại diện là
( )
12
1
2
uu+
.
Hiệu
1jj
uu
+
được gọi là độ dài của nhóm
)
1
;
jj
uu
+
.
Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo
một số quy tắc sau:
- Sử dụng từ
đến
20k =
nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì cần càng nhiều nhóm số liệu.
Các nhóm có cùng độ dài bằng
L
thoả mãn
.R kL<
, trong đó
R
là khoảng biến thiên,
k
là số
nhóm.
- Giá trị nhỏ nhất của mẫu số thuộc vào nhóm
[
)
12
;uu
và càng gần
1
u
càng tốt. Giá trị lớn nhất
của mẫu thuộc nhóm
[
)
1
;
kk
uu
+
và càng gần
1k
u
+
càng tt.
Ví d. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong
một gii chy Marathon.
CHƯƠNG
V
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau
và bằng 3.
Li gii
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên
145 129 16−=
. Tổng đ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng 145,5 ta được các nhóm
[
)
127,5;130,5
,
[
)
[
)
130,5;133,5 , , 142,5;145,5
. Đếm sgiá trthuộc mỗi nhóm, ta mẫu sliệu ghép nhóm
như sau:
2. S TRUNG BÌNH
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bng tần số ghép nhóm:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu
x
, được tính như sau :
11 2 2
...
kk
nc nc n c
x
n
+ ++
=
, trong đó
1
...
k
nn n n= + ++
.
Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liu ghép nhóm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu
gốc. Nó thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Ví d 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
Li gii
Trong mỗi khoảng cân ng, giá trị đại diện trung bình cộng ca giá trhai đu mútn ta có bảng
sau:
Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68
Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là
42n =
. Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
( )
10.43 7.48 16.43 4.58 2.63 3.68
51, 81
42
x kg
++ +++
=
Ví d 2. Tìm hiểu thi gian xem tivi trong tun trưc (đơn v: gi) ca mt số học sinh thu được
kết quả sau:
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước ca các bạn học sinh này.
Li gii
Trong mỗi khoảng thi gian, giá trđại diện trung bình cộng ca giá trhai đầu mút nên ta
bảng sau:
Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là
32n =
. Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
( )
2,5.8 7,5.16 12,5.4 17,5.2 22,5.2
8, 44
32
xh
++++
=
3. MT
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Giả sử nhóm chứa mt là
[
)
1
;
mm
uu
+
, khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là
O
M
,
được xác định bởi công thức
( ) ( )
( )
1
1
11
mm
Om m m
mm mm
nn
Mu u u
nn nn
+
−+
=+−
+−
Chú ý: Nếu không có nhóm kể trưc ca nhóm chứa mt thì
1
0
m
n
=
. Nếu không có nhóm kề
sau của nhóm chứa mt thì
1
0
m
n
+
=
.
Ý nghĩa của mốt của mẩu số liệu ghép nhóm
- Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm
O
M
xấp xi với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm.
Các giá trị nằm xung quanh
O
M
thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác.
- Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt.
Ví dụ 1. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
Số học sinh
7
14
10
10
9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được?
Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
150;155
.
Ta có
2 2 13
2; 150; 14; 7; 10; 5ja m m m h= = = = = =
. Do đó
( ) (
)
0
14 7
150 .5 153,18
14 7 14 10
M
=+≈
−+
.
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
Ví dụ 2. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thời gian (phút)
[
)
0,5;10,5
[
)
10,5; 20,5
[
)
20,5;30,5
[
)
30,5; 40,5
[
)
40,5;50,5
Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Li gii
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
10,5; 20,5
.
Ta có
2 2 13
2; 10,5; 10; 2; 6; 10ja m m m h= = = = = =
.
Do đó
( ) ( )
0
10 2
10,5 .10 17,17
10 2 10 6
M
=+≈
−+
.
Câu 1: Trong c mẫu số liệu sau, mẫu nào mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc gii thích mẫu số liu
ghép nhóm đó.
a) Stin sinh viên chi cho thanh toán ớc điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng sliệu sau
Câu 2: Cho mẫu sliu về số tiền điện phải trả của
50
gia đình trong mt tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị
[
)
375;450
[
)
450;525
[
)
525;600
[
)
600;675
[
)
675;750
[
)
750;825
Số lượng gia đình
6
15
10
6
9
4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 3: Cho mẫu sliu về khối lượng ca
30
củ khoai tây thu hoạch ở một nông tng (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Số lượng củ khoai
3
6
12
6
3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một s cựu cầu th giải ngoại hạng Anh qua các thời được cho như
sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 6: Bng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của
30
hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị:
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và
bằng 5.
Câu 7: Trong c mẫu số liệu sau, mẫu nào mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc gii thích mẫu số liu
ghép nhóm đó.
a) Stin sinh viên chi cho thanh toán ớc điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng sliệu sau
Câu 8: Cho mẫu sliu về số tiền điện phải trả của
50
gia đình trong mt tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị
[
)
375;450
[
)
450;525
[
)
525;600
[
)
600;675
[
)
675;750
[
)
750;825
Số lượng gia đình
6
15
10
6
9
4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 9: Cho mẫu sliu về khối lượng ca
30
củ khoai tây thu hoạch ở một nông tng (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Số lượng củ khoai
3
6
12
6
3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 10: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Câu 11: Thời gian ra sân (giờ) của một s cựu cầu th giải ngoại hạng Anh qua các thời được cho như
sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 12: Bng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của
30
hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị:
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và
bằng 5.
Câu 13:
Thống điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho bảng sau:
Hãy ước ng số trung bình và mốt của mẫu sliệu bảng tần sghép nhóm trên.
Câu 14:
Để kim tra thời gian sả dụng pin của một chiếc đin thoại mới, chAn thng thời gian
sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin bảng sau:
y ưc lưng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đy pin điện thoại cho tới khi hết
pin.
Câu 15:
Tổng sng mưa trong tháng 8 đo đưc tại một trm quan trc đt tại Vũng u từ m
2002 đến m 2020 được ghi lại như ới đây (đơn vị: mm)
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu sliệu trên.
b)
Hoàn thành bảng tần sghép nhóm theo mẫu sau:
Tőng ng mưa trong tháng 8 (mm)
[120; 175)
[175; 230)
[230; 285)
[285; 340)
So m
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng số trung nh và mốt của mẫu sliệu bảng tần sghép nhóm trên.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 16:
Bảng sau thống số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại
Việt Nam.
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu sliệu trên.
b)
Hoàn thành bảng tần sghép nhóm theo mẫu sau:
So ca (nghìn)
[14; 15,5)
[15,5; 17)
[17; 18,5)
[18,5; 20)
[20; 21,5)
So ngày
?
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu sliệu ở bảng tần sghép nhóm
trên.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 1: S TRUNG BÌNH VÀ MT CA MU S LIU GHÉP NHÓM
1. S LIU GHÉP NHÓM
Một số loại số liệu điều tra có thể nhận rất nhiều những giá trị khác nhau, hoặc khó xác định
được giá trị chính xác, ví dụ như chiều cao, cân nặng, tuổi thọ, … Để thuận tiện cho việc lưu
trữ và xử lí các loại số liệu này, người ta thường ghép các số liệu gần nhau lại thành nhóm.
Mẫu số liệu ghép hóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau :
Bảng 1 : Bảng tần số ghép nhóm
Chú ý :
Bảng trên gồm
k
nhóm
)
1
;
jj
uu
+
với
1 jk≤≤
, mỗi nhóm gồm một số giá trị được ghép
theo một tiêu chí xác định.
Cỡ mẫu
12
...
k
nn n n= + ++
.
Giá trị chính giữa của mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm y. dụ
nhóm
[
)
12
;uu
có giá trị đại diện là
( )
12
1
2
uu+
.
Hiệu
1jj
uu
+
được gọi là độ dài của nhóm
)
1
;
jj
uu
+
.
Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo
một số quy tắc sau:
- Sử dụng từ
đến
20k =
nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì cần càng nhiều nhóm số liệu.
Các nhóm có cùng độ dài bằng
L
thoả mãn
.R kL<
, trong đó
R
là khoảng biến thiên,
k
là số
nhóm.
- Giá trị nhỏ nhất của mẫu số thuộc vào nhóm
[
)
12
;uu
và càng gần
1
u
càng tốt. Giá trị lớn nhất
của mẫu thuộc nhóm
[
)
1
;
kk
uu
+
và càng gần
1k
u
+
càng tt.
Ví d. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong
một gii chy Marathon.
CHƯƠNG
V
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau
và bằng 3.
Li gii
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên
145 129 16−=
. Tổng đ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng 145,5 ta được các nhóm
[
)
127,5;130,5
,
[
)
[
)
130,5;133,5 , , 142,5;145,5
. Đếm sgiá trthuộc mỗi nhóm, ta mẫu sliệu ghép nhóm
như sau:
2. S TRUNG BÌNH
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bng tần số ghép nhóm:
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu
x
, được tính như sau :
11 2 2
...
kk
nc nc n c
x
n
+ ++
=
, trong đó
1
...
k
nn n n= + ++
.
Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liu ghép nhóm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu
gốc. Nó thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Ví d 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
Li gii
Trong mỗi khoảng cân ng, giá trị đại diện trung bình cộng ca giá trhai đu mútn ta có bảng
sau:
Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68
Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là
42n =
. Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
( )
10.43 7.48 16.43 4.58 2.63 3.68
51, 81
42
x kg
++ +++
=
Ví d 2. Tìm hiểu thi gian xem tivi trong tun trưc (đơn v: gi) ca mt số học sinh thu được
kết quả sau:
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước ca các bạn học sinh này.
Li gii
Trong mỗi khoảng thi gian, giá trđại diện trung bình cộng ca giá trhai đầu mút nên ta
bảng sau:
Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là
32n =
. Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
( )
2,5.8 7,5.16 12,5.4 17,5.2 22,5.2
8, 44
32
xh
++++
=
3. MT
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Giả sử nhóm chứa mt là
[
)
1
;
mm
uu
+
, khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là
O
M
,
được xác định bởi công thức
( ) ( )
( )
1
1
11
mm
Om m m
mm mm
nn
Mu u u
nn nn
+
−+
=+−
+−
Chú ý: Nếu không có nhóm kể trưc ca nhóm chứa mt thì
1
0
m
n
=
. Nếu không có nhóm kề
sau của nhóm chứa mt thì
1
0
m
n
+
=
.
Ý nghĩa của mốt của mẩu số liệu ghép nhóm
- Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm
O
M
xấp xi với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm.
Các giá trị nằm xung quanh
O
M
thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác.
- Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt.
Ví dụ 1. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
Số học sinh
7
14
10
10
9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được?
Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
150;155
.
Ta có
2 2 13
2; 150; 14; 7; 10; 5ja m m m h= = = = = =
. Do đó
( ) (
)
0
14 7
150 .5 153,18
14 7 14 10
M
=+≈
−+
.
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
Ví dụ 2. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thời gian (phút)
[
)
0,5;10,5
[
)
10,5; 20,5
[
)
20,5;30,5
[
)
30,5; 40,5
[
)
40,5;50,5
Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Li gii
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
10,5; 20,5
.
Ta có
2 2 13
2; 10,5; 10; 2; 6; 10ja m m m h= = = = = =
.
Do đó
( ) ( )
0
10 2
10,5 .10 17,17
10 2 10 6
M
=+≈
−+
.
Câu 1: Trong c mẫu số liệu sau, mẫu nào mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc gii thích mẫu số liu
ghép nhóm đó.
a) Stin sinh viên chi cho thanh toán ớc điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng sliệu sau
Li gii
Cả hai mẫu số liệu trên đều là mẫu số liệu ghép nhóm.
a)
năm nhóm
Dưới 50 nghìn đồng 5 sinh viên.
Từ 50 đến ới 100
nghìn đồng
2 sinh viên.
Từ 100 đến dưới 150
nghìn đồng
23 sinh viên.
Từ 150 đến dưới 200
nghìn đồng
17 sinh viên.
Từ 200 đến dưới 250
nghìn đồng
3 sinh viên.
b)
bốn nhóm
Từ
19°
C đến dưới
22°
C 7 ngày.
Từ
22°
C đến dưới
25°
C 15 ngày.
Từ
25°
C đến dưới
28°
C 12 ngày.
Từ
28°
C đến dưới
31°
C 6 ngày.
Câu 2: Cho mẫu sliu về số tiền điện phải trả của
50
gia đình trong mt tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị
[
)
375;450
[
)
450;525
[
)
525;600
[
)
600;675
[
)
675;750
[
)
750;825
Số lượng gia đình
6
15
10
6
9
4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Li gii
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Có tất cả 6 nhóm là: từ 375 nghìn đồng đến dưới 450 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 450 nghìn
đồng đến dưới 525 nghìn đồng có 15 gia đình, từ 525 nghìn đồng đến dưới 600 nghìn đồng có
10 gia đình, từ 600 nghìn đồng đến dưới 675 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 675 nghìn đồng đến
dưới 750 nghìn đồng có 9 gia đình và từ 750 nghìn đồng đến dưới 825 nghìn đồng có 4 gia
đình.
Câu 3: Cho mẫu sliu về khối lượng ca
30
củ khoai tây thu hoạch ở một nông tng (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Số lượng củ khoai
3
6
12
6
3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Li gii
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
Có tất cả 5 nhóm là: từ 70 gam đến dưới 80 gam có 3 củ, từ 80 gam đến dưới 90 gam có 6 củ,
từ 90 gam đến dưới 100 gam có 12 củ và từ 100 gam đến dưới 110 gam có 6 củ, từ 110 gam
đến dưới 120 gam có 3 củ.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Li gii
Khoảng biến thiên
54 5 49−=
.
Ta chia thành các nhóm sau [4,5; 13); [13; 21,5); [21,5; 30); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá tr của mỗi nhóm, ta bảng ghép nhóm sau:
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một s cựu cầu th giải ngoại hạng Anh qua các thời được cho như
sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Li gii
Khoảng biến thiên
653 492 161−=
.
Ta chia thành các nhóm sau [492; 515); [515; 538); [538; 561); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá tr của mỗi nhóm, ta bảng ghép nhóm sau:
Câu 6: Bng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của
30
hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị:
kW
):
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và
bằng 5.
Li gii
Giá trị nhỏ nhất là 30, giá trị lớn nhất là 70 nên khoảng biến thiên là
70 30 40−=
. Tổng độ dài
của 8 nhóm là 40 nên ta được các nhóm như sau:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
]
30;35 , 35;40 , 40;45 , 45;50 , 50;55 , 55;60 , 60;65 , 65;70
.
Đếm số giá tr thuộc mỗi nhóm ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Giá trị
[
)
30;35
[
)
35;40
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[ ]
65;70
Số lượng
6
5
3
3
4
3
3
3
Câu 7:
Thống điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho bảng sau:
Hãy ước ng số trung bình và mốt của mẫu sliệu bảng tần sghép nhóm trên.
Li gii
Bng tần sghép nhóm theo giá trđại din là
Điểm trung nh môn Toán của một shoc sinh lớp 11
8.6,75 10.7,25 16.7,75 24.8, 25 13.8,75 7.9,25 4.9,75
8,12
82
x
+++
++
=
+
Mốt
Mt
0
M
chứa trong nhóm
[8; 8, 5
)
Do đó:
11
8; 8,5 8,5 8 0,5
m m mm
u u uu
++
= = = −=
11
16; 24; 13
m mm
n nn
−+
= = =
0
8,5 8 8, 21
24 16
24 16
8 ()
( )( )
24 13
M
+=
+
=
Câu 8:
Để kim tra thời gian sả dụng pin của một chiếc đin thoại mới, chAn thng thời gian
sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin bảng sau:
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
y ưc lưng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đy pin điện thoại cho tới khi hết
pin.
Li gii
Thời gian sử dụng trung bình:
2.8 5.10 7.12 6.14 3.16
12,26
2 5 7 6 3
x
++++
++ +
=
+
Câu 9:
Tổng sng mưa trong tháng 8 đo đưc tại một trm quan trc đt tại Vũng u từ m
2002 đến m 2020 được ghi lại như ới đây (đơn vị: mm)
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu sliệu trên.
b)
Hoàn thành bảng tần sghép nhóm theo mẫu sau:
Tőng ng mưa trong tháng 8 (mm)
[120; 175)
[175; 230)
[230; 285)
[285; 340)
So m
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng số trung nh và mốt của mẫu sliệu bảng tần sghép nhóm trên.
Li gii
a)
S trung bình:
161,5 194,3 220,7 189,8 · · · 255
19288
121,8 158,3 334,9 200,9 165,6
19
x
++++ ++
=
+ + ++
T phân v:
Xếp mẫu số liệu không giảm ta được:
T đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là:
165,6
.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là:
173
.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là:
202,7
.
b)
Hoàn thành bảng tần sghép nhóm theo mẫu sau:
Giá trị đại din ca các lp:
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 8
Sưu tm và biên son
12
34
120 175 175 230
147,5; 202,5
22
230 285 285 340
257,5; 312,5
22
cc
cc
++
= = = =
++
= = = =
Tần scác lp:
1 234
10; 5; 3; 1
n nnn= = = =
Strung bình:
11 22 33 44
1234
7145
188,02
38
nc nc nc nc
x
nnnn
+++
= =
+++
Mốt
Mt
0
M
chứa trong nhóm
[
)
120; 175
Do đó:
11
120; 175 175 120 55
m m mm
u u uu
++
= = −= =
11
0; 10; 5
m mm
n nn
−+
= = =
(
) ( )
0
10 0 470
120 7( 2 )
10 3
175 1 0 156,
0 15
6
0
M
=+==
−+
Câu 10:
Bảng sau thống số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại
Việt Nam.
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu sliệu trên.
b)
Hoàn thành bảng tần sghép nhóm theo mẫu sau:
So ca (nghìn)
[14; 15,5)
[15,5; 17)
[17; 18,5)
[18,5; 20)
[20; 21,5)
So ngày
?
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng số trung nh và mốt của mẫu sliệu bảng tần sghép nhóm trên.
Li gii
a)
S trung bình:
14254 14295 ... 20454 17004
15821
31
x
+ ++ +
=
.
T phân v:
Xếp mẫu số liệu không giảm ta được:
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 9
Sưu tm và biên son
T đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là:
15139
.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là:
15685
.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là:
16586
.
b)
Hoàn thành bảng tần sghép nhóm theo mẫu sau:
c)
Hãy ước ng strung bình mốt của mẫu sliu bảng tần sghép nhóm trên.
S trung bình:
14,75.13 16,25.15 17,75.2 19,25.0 20,75.1 196
7
15,86
31 124
x
+ +++
= =
.
Mốt
Mt
0
M
chứa trong nhóm
[
)
15,5;17
Do đó:
11
15,5; 17 17 15,5 1,5
m m mm
u u uu
++
= = −= =
11
13; 15; 2
m mm
n nn
−+
= = =
( ) ( )
( )
0
15 13 157
15,5 17 15,5 15,7
15 13 15 2 10
M
=+ −==
−+
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 2: TRUNG V VÀ T PHÂN V CA MU S LIU GHÉP NHÓM
1. TRUNG V
Công thức xác định trung v ca mẫu số liệu ghép nhóm:
Gi
n
là c mu.
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
cha trung v;
m
n
là tn s ca nhóm cha trung v;
12 1
...
m
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
1
2
.
em m m
m
n
C
Mu u u
n
+
=+−
.
Ví dụ 1. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
3 12 15 24 2 56n =+ + + +=
.
Gi
1 56
,...,
xx
là thời gian vào internet của 56 hc sinh và gi s y này được sắp xếp theo thứ
t tăng dần. Khi đó, trung vị
28 29
2
xx+
. Do 2 giá trị
28 29
,xx
thuc nhóm
[
)
15, 5;18, 5
nên
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
3 3 1 2 43
3; 15,5; 15; 3 12 15; 3p a m mm aa
= = = + =+= −=
và ta
56
15
2
15,5 .3 18,1
15
e
M
=+=
.
CHƯƠNG
V
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Ví dụ 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho
kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần
150 155v≤<
18
155 160v≤<
28
160 165v≤<
35
165 170
v≤<
43
170 175
v≤<
41
175 180v≤<
35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
200
n =
.
Gi
1 56
,...,xx
tc đ giao bóng ca 200 lần giao bóng gi s y này được sắp xếp theo
th t tăng dần. Khi đó, trung vị
100 101
2
xx+
. Do 2 giá trị
100 101
,xx
thuc nhóm
[
)
165;170
nên
nhóm này cha trung vị. Do đó,
4 3 1 2 3 54
4; 165; 43; 18 28 35 81; 5
p a m mm m aa= = = + + =++= −=
và ta có
200
81
2
165 .5 167, 21
43
e
M
=+=
.
Ý nghĩa của trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm
T d liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị ca mu s liu gc.
Trung v ca mu s liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu s liu gc và có th ly làm giá
tr đại diện cho mẫu s liu.
2. T PHÂN V
Công thức xác định t phân vị ca mẫu số liu ghép nhóm
T phận v th hai ca mu s liệu ghép nhóm, kí hiệu là
2
Q
, cũng chính là trung v ca mu s
liệu ghép nhóm.
Để tìm t phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm, kí hiệu
1
Q
, ta thc hiện như sau:
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
cha t phân vị th nht;
m
n
là tn s ca nhóm cha t phân vị th nht;
12 1
...
m
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
11
4
.
m mm
m
n
C
Qu u u
n
+
=+−
.
Tương tự, để tìm t phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm, kí hiệu
3
Q
, ta thc hiện như
sau:
Gi s nhóm
)
1
;
jj
uu
+
cha t phân vị th ba;
j
n
là tn s ca nhóm cha t phân vị th ba;
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
12 1
...
j
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
31
3
4
.
j jj
j
n
C
Qu u u
n
+
=+−
.
dụ 1. Tìm tứ phân vị thứ nhất
1
Q
và t phân vị th ba
3
Q
ca mu s liệu ghép nhóm cho
trong Ví dụ 2.
Li gii
Cỡ mẫu là
56
n =
.
T phân vị th nht
1
Q
14 15
2
xx
+
. Do
14 15
,
xx
đều thuc nhóm
[
)
12,5;15,5
n nhóm y chứa
1
Q
. Do đó,
2 2 1 32
2; 12, 5; 12; 3; 3p a m m aa= = = = −=
và ta có
1
56
3
4
12,5 .3 15, 25
12
Q
=+=
.
Với t phân vị th ba
3
Q
42 43
2
xx+
. Do
42 43
,xx
đều thuc nhóm
[
)
18,5; 21,5
nên nhóm này
cha
3
Q
. Do đó,
4 4 1 2 3 54
4; 18,5; 24; 3 12 15 30; 3p a m mm m aa= = = + + =++= =
và ta có
3
3.56
30
4
18,5 .3 20
24
Q
=+=
.
Chú ý: Nếu t phân vị th
k
(
)
1
1
2
mm
xx
+
+
, trong đó
m
x
1m
x
+
thuc hai nhóm liên tiếp, ví dụ như
)
1
;
m jj
x uu
)
11
;
m jj
x uu
++
thì ta ly
kj
Qu=
.
Ý nghïa của tứ phân vị ca mẫu số liu ghép nhóm
Ba điểm t phân vị chia mu s liệu đã sắp xếp theo thứ t không giảm thành bốn phần đều
nhau. Giống như với trung vị, nói chung không thể xác định chính xác các điểm t phân vị ca
mu s liệu ghép nhóm.
B ba tứ phân vị ca mu s liệu ghép nhóm là giá trị xấp xì cho tứ phân vị ca mu s liu gc
và được s dng làm giá tr đo xu thế trung tâm của mu s liu.
T phân vị th nht và th ba đo xu thế trung tâm của na dưi (các d liu nh hơn
2
Q
) và
na trên (các dũ
liu lớn hơn
2
Q
) ca mu s liu.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 1:
Thng điểm trung bình môn Toán ca mt s hoc sinh lớp 11 được cho bảng sau:
Hãy ước ng s t phân v ca mu s liu bảng tn s ghép nhóm trên.
Câu 2:
Tng s ng mưa trong tháng 8 đo đưc ti mt trm quan trc đt ti Vũng u t năm
2002 đến m 2020 đưc ghi li như i đây (đơn vị: mm)
Hãy ước ng st phân v ca mu s liu bảng tn s ghép nhóm trên.
Câu 3:
Bảng sau thống số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại
Việt Nam.
Hãy ước ng st phân v ca mu s liu bảng tn s ghép nhóm trên.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 2: TRUNG V VÀ T PHÂN V CA MU S LIU GHÉP NHÓM
1. TRUNG V
Công thức xác định trung v ca mẫu số liệu ghép nhóm:
Gi
n
là c mu.
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
cha trung v;
m
n
là tn s ca nhóm cha trung v;
12 1
...
m
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
1
2
.
em m m
m
n
C
Mu u u
n
+
=+−
.
Ví dụ 1. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
3 12 15 24 2 56n =+ + + +=
.
Gi
1 56
,...,
xx
là thời gian vào internet của 56 hc sinh và gi s y này được sắp xếp theo thứ
t tăng dần. Khi đó, trung vị
28 29
2
xx+
. Do 2 giá trị
28 29
,xx
thuc nhóm
[
)
15, 5;18, 5
nên
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
3 3 1 2 43
3; 15,5; 15; 3 12 15; 3p a m mm aa
= = = + =+= −=
và ta
56
15
2
15,5 .3 18,1
15
e
M
=+=
.
CHƯƠNG
V
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Ví dụ 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho
kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần
150 155v≤<
18
155 160v≤<
28
160 165v≤<
35
165 170
v≤<
43
170 175
v≤<
41
175 180v≤<
35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
200
n =
.
Gi
1 56
,...,xx
tc đ giao bóng ca 200 lần giao bóng gi s y này được sắp xếp theo
th t tăng dần. Khi đó, trung vị
100 101
2
xx+
. Do 2 giá trị
100 101
,xx
thuc nhóm
[
)
165;170
nên
nhóm này cha trung vị. Do đó,
4 3 1 2 3 54
4; 165; 43; 18 28 35 81; 5
p a m mm m aa= = = + + =++= −=
và ta có
200
81
2
165 .5 167, 21
43
e
M
=+=
.
Ý nghĩa của trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm
T d liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị ca mu s liu gc.
Trung v ca mu s liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu s liu gc và có th ly làm giá
tr đại diện cho mẫu s liu.
2. T PHÂN V
Công thức xác định t phân vị ca mẫu số liu ghép nhóm
T phận v th hai ca mu s liệu ghép nhóm, kí hiệu là
2
Q
, cũng chính là trung v ca mu s
liệu ghép nhóm.
Để tìm t phân vị th nht ca mu s liệu ghép nhóm, kí hiệu
1
Q
, ta thc hiện như sau:
Gi s nhóm
[
)
1
;
mm
uu
+
cha t phân vị th nht;
m
n
là tn s ca nhóm cha t phân vị th nht;
12 1
...
m
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
11
4
.
m mm
m
n
C
Qu u u
n
+
=+−
.
Tương tự, để tìm t phân vị th ba ca mu s liệu ghép nhóm, kí hiệu
3
Q
, ta thc hiện như
sau:
Gi s nhóm
)
1
;
jj
uu
+
cha t phân vị th ba;
j
n
là tn s ca nhóm cha t phân vị th ba;
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
12 1
...
j
Cnn n
= + ++
.
Khi đó
( )
31
3
4
.
j jj
j
n
C
Qu u u
n
+
=+−
.
dụ 1. Tìm tứ phân vị thứ nhất
1
Q
và t phân vị th ba
3
Q
ca mu s liệu ghép nhóm cho
trong Ví dụ 2.
Li gii
Cỡ mẫu là
56
n =
.
T phân vị th nht
1
Q
14 15
2
xx
+
. Do
14 15
,
xx
đều thuc nhóm
[
)
12,5;15,5
n nhóm y chứa
1
Q
. Do đó,
2 2 1 32
2; 12, 5; 12; 3; 3p a m m aa= = = = −=
và ta có
1
56
3
4
12,5 .3 15, 25
12
Q
=+=
.
Với t phân vị th ba
3
Q
42 43
2
xx+
. Do
42 43
,xx
đều thuc nhóm
[
)
18,5; 21,5
nên nhóm này
cha
3
Q
. Do đó,
4 4 1 2 3 54
4; 18,5; 24; 3 12 15 30; 3p a m mm m aa= = = + + =++= =
và ta có
3
3.56
30
4
18,5 .3 20
24
Q
=+=
.
Chú ý: Nếu t phân vị th
k
(
)
1
1
2
mm
xx
+
+
, trong đó
m
x
1m
x
+
thuc hai nhóm liên tiếp, ví dụ như
)
1
;
m jj
x uu
)
11
;
m jj
x uu
++
thì ta ly
kj
Qu=
.
Ý nghïa của tứ phân vị ca mẫu số liu ghép nhóm
Ba điểm t phân vị chia mu s liệu đã sắp xếp theo thứ t không giảm thành bốn phần đều
nhau. Giống như với trung vị, nói chung không thể xác định chính xác các điểm t phân vị ca
mu s liệu ghép nhóm.
B ba tứ phân vị ca mu s liệu ghép nhóm là giá trị xấp xì cho tứ phân vị ca mu s liu gc
và được s dng làm giá tr đo xu thế trung tâm của mu s liu.
T phân vị th nht và th ba đo xu thế trung tâm của na dưi (các d liu nh hơn
2
Q
) và
na trên (các dũ
liu lớn hơn
2
Q
) ca mu s liu.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 1:
Thng điểm trung bình môn Toán ca mt s hoc sinh lớp 11 được cho bảng sau:
Hãy ước ng s t phân v ca mu s liu bảng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
T phân v th hai. Nhóm
[8; 8, 5)
( )
2
2.82
8 10 1
58
6
8
4
8 ()
2
8
4
;5 ,1
Q
−++
=+≈
T phân v th nht. Nhóm
[7, 5; 8
)
( )
1
8
2.82
81
5
0
4
7,5 (
1
85
6
7,)7;Q
−+
=+≈
T phân v th ba. Nhóm
[8, 5; 9)
( )
3
3.82
8 10 1
38
6
1
9 ;5 6
24
4
8)8,(
6
,5Q
+++
=+≈
Câu 2:
Tng s ng mưa trong tháng 8 đo đưc ti mt trm quan trc đt ti Vũng Tàu t m
2002 đến m 2020 đưc ghi li như i đây (đơn vị: mm)
Hãy ước ng st phân v ca mu s liu bảng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
T phân v th nht. Nhóm
[
)
120; 175
1
1169
175 120 146,125
1.19
0
4
120 ( )
10 8
Q
= + =
T phân v th hai. Nhóm
[
)
175; 230
( )
2
339
230 175 169,5
2.19
0 10
4
175 ( )
52
Q
−+
+≈= =
T phân v th ba. Nhóm
[
)
230; 285
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
( )
3
3.19
0 10 5
4
230 ( 5
865
285 230 21
3
6)
4
,2Q =
−++
= +
Câu 3:
Bảng sau thống số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại
Việt Nam.
Hãy ước ng st phân v ca mu s liu bảng tn s ghép nhóm trên.
Li gii
T phân v th nht. Nhóm
[
)
14;15, 5
( )
1
1.31
0
1549
4
14 15,5 14 14,89
13 104
Q
=+ −=
T phân v th hai. Nhóm
[
)
15,5;17
( )
( )
2
2.31
0 13
63
4
15,5 17 15,5 15,75
15 4
Q
−+
=+ −=
T phân v th ba. Nhóm
[
)
17;18,5
( )
( )
3
3.31
0 13 15
215
4
15,5 18,5 17 13, 44
2 16
Q
−++
= + −=
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
Câu 1: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta được mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
5
[
)
152;154
18
[
)
154;156
40
[
)
156;158
26
[
)
158;160
8
[
)
160;162
3
Tổng
100N =
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 2: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
S học sinh
1
[
)
150;152
5
2
[
)
152;154
18
3
[
)
154;156
40
4
[
)
156;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160;162
3
100N =
Giá tr đại diện của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
CHƯƠNG
V
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TP TRC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
162;166
A.
162
. B.
164
. C.
166
. D.
4
.
Câu 5: Đo cân nặng ca mt s học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
60,5;65,5
A.
55, 5
. B.
58
. C.
60, 5
. D.
5
.
Câu 6: Tìm hiu thi gia xem tivi trong tun trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu
sau:
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20; 25
A.
22, 5
. B.
23
. C.
20
. D.
5
.
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 8: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
20; 40
A.
10
.
B.
20
.
C.
30
.
D.
40
.
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha mt ca mu s liu trên
A.
[
40;60)
.
B.
[20; 40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mt ca mu s liu trên
A.
42
.
B.
52
.
C.
53
.
D.
54
.
Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên
A.
[40;60
)
.
B.
[20; 40)
.
C.
[
60;80)
.
D.
[
80;100)
.
Câu 12: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20; 40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 13: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th ba ca mu s liu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20; 40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
S trung bình ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 15: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung v ca mu s liu trên thuc khong o trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 16: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mt ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 17: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
T phân v th nht ca mu s liu gần nht vi giá tr nào trong các giá tr ới đây?
A.
7
.
B.
7,6
.
C.
8
.
D.
8, 6
.
Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
T phân v th ba ca mu s liu gần nht vi giá tr nào trong các giá tr ới đây?
A.
10
.
B.
11
.
C.
12
.
D.
13
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
Câu 1: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta được mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
5
[
)
152;154
18
[
)
154;156
40
[
)
156;158
26
[
)
158;160
8
[
)
160;162
3
Tổng
100N =
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Li gii
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c 6 nhóm.
Câu 2: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
S học sinh
1
[
)
150;152
5
2
[
)
152;154
18
3
[
)
154;156
40
4
[
)
156;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160;162
3
100N =
Giá tr đại diện của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Li gii
CHƯƠNG
V
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TP TRC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Giá tr đại diện của nhóm thứ tư là
156 158
157
2
+
=
.
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Li gii
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c 5 nhóm.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
162;166
A.
162
. B.
164
. C.
166
. D.
4
.
Li gii
Ta có bảng sau
Lớp chiều cao Giá tr đại diện S học sinh
[
)
150;154
152 25
[
)
154;158
156 50
[
)
158;162
160 200
[
)
162;166
164 175
[
)
166;170
168 50
Câu 5: Đo cân nặng ca mt s học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
60,5;65,5
A.
55, 5
. B.
58
. C.
60, 5
. D.
5
.
Li gii
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Trong mỗi khoảng cân ng, giá tr đại diện trung nh cộng ca giá tr hai đut nên ta bảng
sau:
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Giá trị đại diện
43
48
53
58
63
68
Số họ sinh
10
7
16
4
2
3
Câu 6: Tìm hiu thi gia xem tivi trong tun trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu
sau:
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20; 25
A.
22, 5
. B.
23
. C.
20
. D.
5
.
Li gii
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20; 25
20 25
22, 5
2
+
=
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12, 5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
Li gii
S học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24.
Câu 8: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
20; 40
A.
10
.
B.
20
.
C.
30
.
D.
40
.
Li gii
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
20; 40
20 40
30
2
c
+
= =
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha mt ca mu s liu trên
A.
[
40;60
)
.
B.
[
20; 40)
.
C.
[
60;80
)
.
D.
[
80;100
)
.
Li gii
Mt
0
M
chứa trong nhóm
[40;60
)
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mt ca mu s liu trên
A.
42
.
B.
52
.
C.
53
.
D.
54
.
Li gii
Mt
0
M
chứa trong nhóm
[
40;60)
Do đó:
11
40; 60 60 40 20
m m mm
u u uu
++
= =⇒ −=−=
11
9; 12; 10
m mm
n nn
−+
= = =
0
60 20 52
12 9
12 9
40 ( )
( ) ( 2 10)
1
M
+
= =
+
Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20; 40
)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100
)
.
Li gii
Ta có:
42n
=
Nên trung v ca mu s liu trên
21 22
2
2
xx
Q
+
=
[
)
21 22
, 40;60xx
Vy nhóm cha trung v ca mu s liu trên
nhóm
[40;60
)
Câu 12: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20; 40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Li gii
Ta có:
42
n
=
Nên t phân v th nht ca mu s liu trên
1 11
Qx=
[
)
11
20; 40x
Vy nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên
nhóm
[20; 40)
Câu 13: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th ba ca mu s liu trên
A.
[
40;60)
.
B.
[
20; 40)
.
C.
[
60;80)
.
D.
[
80;100)
.
Li gii
Ta có:
42
n
=
Nên t phân v th nht ca mu s liu trên
3 33
Qx=
[
)
33
60;80x
Vy nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu trên
nhóm
[
)
60;80
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
S trung bình ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Li gii
Bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din là
S trung bình:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9, 4
20
x
++ + +
= =
Câu 15: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
Trung v ca mu s liu trên thuc khong o trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Li gii
Goi
1 2 20
, ,...,xx x
doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó:
[
)
12
, 5; 7xx
,
[
)
39
,..., 7; 9xx
,,
[
)
9 16
,..., 9; 11xx
[
)
17 19
,..., 11; 13xx
,
[
)
20
13; 15
x
Do đó, trung
v ca mu s liu thuộc nhóm
[
)
9; 11
Câu 16: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mt ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Li gii
Có 2 nhóm cha mt ca mu s liu trên đó là
[
)
7; 9
[
)
9; 11
, do đó:
Xét nhóm
[
)
7; 9
ta có:
0
7
72
7(
97 9
7 2
)
()
(
7 )
M
−−
=+=
+
Xét nhóm
[
)
9; 11
ta có:
0
11 9 9
7 7
9
77
()
( )( )73
M
−+−
=+=
Vy mt ca mu s liu là 9.
Câu 17: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
T phân v th nht ca mu s liu gần nht vi giá tr nào trong các giá tr ới đây?
A.
7
.
B.
7,6
.
C.
8
.
D.
8, 6
.
Li gii
Goi
1 2 20
, ,...,xx x
doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó:
[
)
12
, 5; 7xx
,
[
)
39
,..., 7; 9xx
,,
[
)
9 16
,..., 9; 11xx
[
)
17 19
,..., 11; 13xx
,
[
)
20
13; 15x
CHUYÊN Đ V – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
Do đó, t phân v th nht
ca mu s liu thuộc nhóm
[
)
7;9
1
20, 7, 2, 7, 9
m mm
n n Cu u
+
= = = = =
1
1.20
2
4
7 ()
7
89 7 7,86Q −≈
= +
Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
T phân v th ba ca mu s liu gần nht vi giá tr nào trong các giá tr ới đây?
A.
10
.
B.
11
.
C.
12
.
D.
13
.
Li gii
Goi
1 2 20
, ,...,xx x
doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó:
[
)
12
, 5; 7xx
,
[
)
39
,..., 7; 9xx
,,
[
)
9 16
,..., 9; 11xx
[
)
17 19
,..., 11; 13xx
,
[
)
20
13; 15
x
Do đó, t phân v th ba
ca mu s liu thuộc nhóm
[
)
9;11
1
20, 7, 9, 9, 11
m mm
nnCuu
+
= = = = =
3
11 9 10;71 11
3.20
9
4
9 ()
7
Q
+ =
| 1/36

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ V CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 1: SỐ TRUNG BÌNH VÀ MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
1. SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Một số loại số liệu điều tra có thể nhận rất nhiều những giá trị khác nhau, hoặc khó xác định
được giá trị chính xác, ví dụ như chiều cao, cân nặng, tuổi thọ, … Để thuận tiện cho việc lưu
trữ và xử lí các loại số liệu này, người ta thường ghép các số liệu gần nhau lại thành nhóm.
Mẫu số liệu ghép hóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau :
Bảng 1 : Bảng tần số ghép nhóm Chú ý :
• Bảng trên gồm k nhóm u u
với ≤ ≤ , mỗi nhóm gồm một số giá trị được ghép j ; j 1 1 + ) j k
theo một tiêu chí xác định.
• Cỡ mẫu n = n + n +...+ n . 1 2 k
• Giá trị chính giữa của mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm ấy. Ví dụ
nhóm [u ;u có giá trị đại diện là 1 (u + u . 1 2 ) 1 2 ) 2
• Hiệu u − được gọi là độ dài của nhóm u u  . j ; j 1 + ) + u j 1 j
Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo một số quy tắc sau:
- Sử dụng từ k = 5 đến k = 20 nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì cần càng nhiều nhóm số liệu.
Các nhóm có cùng độ dài bằng L thoả mãn R < k.L , trong đó R là khoảng biến thiên, k là số nhóm.
- Giá trị nhỏ nhất của mẫu số thuộc vào nhóm [u ;u và càng gần 1 2 )
u càng tốt. Giá trị lớn nhất 1
của mẫu thuộc nhóm [u u
và càng gần u càng tốt. k ; k 1 + ) k 1 +
Ví dụ.
Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy Marathon. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 3. Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên là 145 −129 =16 . Tổng độ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng là 145,5 ta được các nhóm là [127,5;130,5),
[130,5;133,5),…,[142,5;145,5). Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau: 2. SỐ TRUNG BÌNH
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm:
 Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính như sau :
n c + n c +...+ n c 1 1 2 2 k k x =
, trong đó n = n + n +...+ n . n 1 k
Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu
gốc. Nó thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Ví dụ 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3 Lời giải
Trong mỗi khoảng cân ặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68 Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là n = 42 . Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
10.43+ 7.48 +16.43+ 4.58 + 2.63+ 3.68 x = ≈ 51, 81(kg) 42
Ví dụ 2. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. Lời giải
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là n = 32 . Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
2,5.8 + 7,5.16 +12,5.4 +17,5.2 + 22,5.2 x = ≈ 8,44 (h) 32
3. MỐT Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Giả sử nhóm chứa mốt là [u u
, khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là M , m ; m 1 + ) O
được xác định bởi công thức n n m m 1 M = u − + u − + u O m ( m m n n + − − n n m m 1 ) ( m m 1+)( 1 )
Chú ý: Nếu không có nhóm kể trước của nhóm chứa mốt thì n = . Nếu không có nhóm kề m− 0 1
sau của nhóm chứa mốt thì n = . m+ 0 1
Ý nghĩa của mốt của mẩu số liệu ghép nhóm
- Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm M xấp xi với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm. O
Các giá trị nằm xung quanh M thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác. O
- Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt.
Ví dụ 1. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được? Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [150;155) .
Ta có j = 2;a =150;m =14;m = 7;m =10;h = 5 . Do đó 2 2 1 3 14 − 7 M =150 + .5 ≈153,18 . 0 (14−7)+(14−10)
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
Ví dụ 2. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian (phút)
[0,5;10,5) [10,5;20,5) [20,5;30,5) [30,5;40,5) [40,5;50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Lời giải
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm [10,5;20,5) .
Ta có j = 2;a =10,5;m =10;m = 2;m = 6;h =10 . 2 2 1 3 Do đó 10 − 2 M =10,5 + .10 ≈17,17 . 0 (10− 2)+(10−6)
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó.
a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau
Câu 2: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng). Giá trị
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 3: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 6: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 5.
Câu 7: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó.
a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau
Câu 8: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng). Giá trị
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 9: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 10: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Câu 11: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 12: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 5.
Câu 13: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên.
Câu 14: Để kiểm tra thời gian sả dụng pin của một chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian
sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:
Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin.
Câu 15: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Tőng lượng mưa trong tháng 8 (mm) [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340) So năm ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 16: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
So ca (nghìn) [14; 15,5) [15,5; 17) [17; 18,5) [18,5; 20) [20; 21,5) So ngày ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ V CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 1: SỐ TRUNG BÌNH VÀ MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
1. SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Một số loại số liệu điều tra có thể nhận rất nhiều những giá trị khác nhau, hoặc khó xác định
được giá trị chính xác, ví dụ như chiều cao, cân nặng, tuổi thọ, … Để thuận tiện cho việc lưu
trữ và xử lí các loại số liệu này, người ta thường ghép các số liệu gần nhau lại thành nhóm.
Mẫu số liệu ghép hóm thường được trình bày dưới dạng bảng thống kê có dạng như sau :
Bảng 1 : Bảng tần số ghép nhóm Chú ý :
• Bảng trên gồm k nhóm u u
với ≤ ≤ , mỗi nhóm gồm một số giá trị được ghép j ; j 1 1 + ) j k
theo một tiêu chí xác định.
• Cỡ mẫu n = n + n +...+ n . 1 2 k
• Giá trị chính giữa của mỗi nhóm được dùng làm giá trị đại diện cho nhóm ấy. Ví dụ
nhóm [u ;u có giá trị đại diện là 1 (u + u . 1 2 ) 1 2 ) 2
• Hiệu u − được gọi là độ dài của nhóm u u  . j ; j 1 + ) + u j 1 j
Một số quy tắc ghép nhóm của mẫu số liệu
Mỗi mẫu số liệu có thể được ghép nhóm theo nhiều cách khác nhau nhưng thường tuân theo một số quy tắc sau:
- Sử dụng từ k = 5 đến k = 20 nhóm. Cỡ mẫu càng lớn thì cần càng nhiều nhóm số liệu.
Các nhóm có cùng độ dài bằng L thoả mãn R < k.L , trong đó R là khoảng biến thiên, k là số nhóm.
- Giá trị nhỏ nhất của mẫu số thuộc vào nhóm [u ;u và càng gần 1 2 )
u càng tốt. Giá trị lớn nhất 1
của mẫu thuộc nhóm [u u
và càng gần u càng tốt. k ; k 1 + ) k 1 +
Ví dụ.
Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy Marathon. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 3. Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên là 145 −129 =16 . Tổng độ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng là 145,5 ta được các nhóm là [127,5;130,5),
[130,5;133,5),…,[142,5;145,5). Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau: 2. SỐ TRUNG BÌNH
Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm:
 Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x , được tính như sau :
n c + n c +...+ n c 1 1 2 2 k k x =
, trong đó n = n + n +...+ n . n 1 k
Ý nghĩa của số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu
gốc. Nó thường dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Ví dụ 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3 Lời giải
Trong mỗi khoảng cân ặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68 Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là n = 42 . Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
10.43+ 7.48 +16.43+ 4.58 + 2.63+ 3.68 x = ≈ 51, 81(kg) 42
Ví dụ 2. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. Lời giải
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là n = 32 . Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
2,5.8 + 7,5.16 +12,5.4 +17,5.2 + 22,5.2 x = ≈ 8,44 (h) 32
3. MỐT Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Giả sử nhóm chứa mốt là [u u
, khi đó mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là M , m ; m 1 + ) O
được xác định bởi công thức n n m m 1 M = u − + u − + u O m ( m m n n + − − n n m m 1 ) ( m m 1+)( 1 )
Chú ý: Nếu không có nhóm kể trước của nhóm chứa mốt thì n = . Nếu không có nhóm kề m− 0 1
sau của nhóm chứa mốt thì n = . m+ 0 1
Ý nghĩa của mốt của mẩu số liệu ghép nhóm
- Mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm là giá trị có khả năng xuất hiện cao nhất khi lấy mẫu.
Mốt của mẫu số liệu sau khi ghép nhóm M xấp xi với mốt của mẫu số liệu không ghép nhóm. O
Các giá trị nằm xung quanh M thường có khả năng xuất hiện cao hơn các giá trị khác. O
- Một mẫu số liệu ghép nhóm có thể có nhiều nhóm chứa mốt và nhiều mốt.
Ví dụ 1. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được? Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [150;155) .
Ta có j = 2;a =150;m =14;m = 7;m =10;h = 5 . Do đó 2 2 1 3 14 − 7 M =150 + .5 ≈153,18 . 0 (14−7)+(14−10)
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
Ví dụ 2. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian (phút)
[0,5;10,5) [10,5;20,5) [20,5;30,5) [30,5;40,5) [40,5;50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Lời giải
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm [10,5;20,5) .
Ta có j = 2;a =10,5;m =10;m = 2;m = 6;h =10 . 2 2 1 3 Do đó 10 − 2 M =10,5 + .10 ≈17,17 . 0 (10− 2)+(10−6)
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó.
a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau Lời giải
Cả hai mẫu số liệu trên đều là mẫu số liệu ghép nhóm. a) Có năm nhóm là
Dưới 50 nghìn đồng có 5 sinh viên.
Từ 50 đến dưới 100 nghìn đồng có 2 sinh viên.
Từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng có 23 sinh viên.
Từ 150 đến dưới 200 nghìn đồng có 17 sinh viên.
Từ 200 đến dưới 250 nghìn đồng có 3 sinh viên. b) Có bốn nhóm là
Từ 19°C đến dưới 22° C có 7 ngày.
Từ 22°C đến dưới 25° C có 15 ngày.
Từ 25°C đến dưới 28° C có 12 ngày.
Từ 28°C đến dưới 31° C có 6 ngày.
Câu 2: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng). Giá trị
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này. Lời giải
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Có tất cả 6 nhóm là: từ 375 nghìn đồng đến dưới 450 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 450 nghìn
đồng đến dưới 525 nghìn đồng có 15 gia đình, từ 525 nghìn đồng đến dưới 600 nghìn đồng có
10 gia đình, từ 600 nghìn đồng đến dưới 675 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 675 nghìn đồng đến
dưới 750 nghìn đồng có 9 gia đình và từ 750 nghìn đồng đến dưới 825 nghìn đồng có 4 gia đình.
Câu 3: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này. Lời giải
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
Có tất cả 5 nhóm là: từ 70 gam đến dưới 80 gam có 3 củ, từ 80 gam đến dưới 90 gam có 6 củ,
từ 90 gam đến dưới 100 gam có 12 củ và từ 100 gam đến dưới 110 gam có 6 củ, từ 110 gam
đến dưới 120 gam có 3 củ.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau. Lời giải
Khoảng biến thiên là 54 −5 = 49.
Ta chia thành các nhóm sau [4,5; 13); [13; 21,5); [21,5; 30); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau. Lời giải
Khoảng biến thiên là 653− 492 =161.
Ta chia thành các nhóm sau [492; 515); [515; 538); [538; 561); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Câu 6: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ): Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 5. Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 30, giá trị lớn nhất là 70 nên khoảng biến thiên là 70 − 30 = 40 . Tổng độ dài
của 8 nhóm là 40 nên ta được các nhóm như sau:
[30;35),[35;40),[40;45),[45;50),[50;55),[55;60),[60;65),[65;70].
Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Giá trị
[30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70] Số lượng 6 5 3 3 4 3 3 3
Câu 7: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
Điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 là
8.6,75 + 10.7,25 + 16.7,75 24.8,25 13.8,75 7.9,25 + 4.9,75 x + + + = ≈ 8,12 82 Mốt
Mốt
M chứa trong nhóm [8; 8,5) 0
Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 8; m 8,5 m m 8,5 8 0,5 1 1 n = = = n n m 16; m 24; m+ 13 1 1 24 −16 M = 8 + 8, ( 5 −8) = 8,21 0 (24 −16) + (24 − ) 13
Câu 8: Để kiểm tra thời gian sả dụng pin của một chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian
sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau: Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin. Lời giải
Thời gian sử dụng trung bình: 2.8 5.10 7.12 6.14 3.16 x + + + + = ≈ 12,26 2 + 5 + 7 + 6 + 3
Câu 9: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Tőng lượng mưa trong tháng 8 (mm) [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340) So năm ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải a) Số trung bình:
121,8 +158,3+ 334,9 + 200,9 +165,6 +161,5 194,3 + 220,7 + 189,8 · + · ·+ 255 x + = ≈ 19288 19 Tứ phân vị:
Xếp mẫu số liệu không giảm ta được: Từ đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 165,6.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 173.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 202,7 .
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Giá trị đại diện của các lớp: Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM 120 + 175 175 + 230 c = = 147,5; c = = 202,5 1 2 2 2 230 + 285 285 + 340 c = = 257,5; c = = 312,5 3 4 2 2
Tần số các lớp: n = 10; n = 5; n = 3; n = 1 1 2 3 4 Số trung bình:
n c + n c + n c + n c 7145 1 1 2 2 3 3 4 4 x = = ≈ 188,02
n + n + n + n 38 1 2 3 4 Mốt
Mốt
M chứa trong nhóm [120; 175) 0 Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 120; m 175 m m 175 120 55 1 1 n = = = n n m 0; m 10; m+ 5 1 1 10 − 0 470 M =120 + (175 − 2 1 ) 0 = = 156, 7 6 0 (10−0)+(10−5) 3
Câu 10: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
So ca (nghìn) [14; 15,5) [15,5; 17) [17; 18,5) [18,5; 20) [20; 21,5) So ngày ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải a) Số trung bình: 14254 14295 ... 20454 17004 x + + + + = ≈ 15821. 31 Tứ phân vị:
Xếp mẫu số liệu không giảm ta được: Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Từ đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 15139.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 15685.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 16586.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Số trung bình:
14,75.13 16,25.15 17,75.2 19,25.0 20,75.1 1967 x + + + + = = ≈ 15,86 . 31 124 Mốt
Mốt
M chứa trong nhóm [15,5;17) 0 Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 15,5; m 17 m m 17 15,5 1,5 1 1 n = = = n n m 13; m 15; m+ 2 1 1 15 −13 157 M =15,5 + 17 −15,5 = =15,7 0 (15−13)+(15− 2) ( ) 10 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ V CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 2: TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I 1. TRUNG VỊ
Công thức xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm:
• Gọi n là cỡ mẫu.
• Giả sử nhóm [u u chứa trung vị; m ; m 1 + )
n là tần số của nhóm chứa trung vị; m
C = n + n +...+ n . 1 2 m 1 − Khi đó n C 2 M = u + u u . e m .( m 1 m ) n + m
Ví dụ 1. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 3+12 +15 + 24 + 2 = 56 .
Gọi x ,..., x là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo thứ 1 56 +
tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 28
29 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [15,5;18,5) nên 2 28 29
nhóm này chứa trung vị. Do đó, p = 3;a =15,5;m =15;m + m = 3+12 =15;a a = 3 và ta 3 3 1 2 4 3 56 −15 có 2 M = + = . e 15,5 .3 18,1 15 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Ví dụ 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng sau: Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 200 .
Gọi x ,..., x là tốc độ giao bóng của 200 lần giao bóng và giả sử dãy này được sắp xếp theo 1 56 +
thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 100
101 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [165;170) nên 2 100 101
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
p = 4;a =165;m = 43;m + m + m =18 + 28 + 35 = 81;a a = 5 và ta có 4 3 1 2 3 5 4 200 −81 2 M = + = . e 165 .5 167,21 43
Ý nghĩa của trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Từ dữ liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị của mẫu số liệu gốc.
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu số liệu gốc và có thể lấy làm giá
trị đại diện cho mẫu số liệu. 2. TỨ PHÂN VỊ
Công thức xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Tứ phận vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Q , cũng chính là trung vị của mẫu số 2 liệu ghép nhóm.
Để tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như sau: 1
• Giả sử nhóm [u u
chứa tứ phân vị thứ nhất; m ; m 1 + )
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất; m
C = n + n +...+ n . 1 2 m 1 − Khi đó n C 4 Q = u + u u . m . 1 ( m 1 m ) n + m
Tương tự, để tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như 3 sau:
• Giả sử nhóm u u
chứa tứ phân vị thứ ba; j ; j 1 + )
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ ba; j Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
C = n + n +...+ n . 1 2 j 1 − Khi đó 3n C 4 Q = u + u u . j . 3 ( j 1 j ) n + j
Ví dụ 1. Tìm tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm cho 1 3 trong Ví dụ 2. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 56 . + Tứ phân vị thứ nhất x x Q là 14
15 . Do x , x đều thuộc nhóm [12,5;15,5) nên nhóm này chứa 1 2 14 15 56 −3
Q . Do đó, p = 2;a =12,5;m =12;m = 3;a a = 3 và ta có 4 Q =12,5 + .3 =15,25. 1 2 2 1 3 2 1 12 +
Với tứ phân vị thứ ba x x Q là 42
43 . Do x , x đều thuộc nhóm [18,5;21,5) nên nhóm này 3 2 42 43
chứa Q . Do đó, p = 4;a =18,5;m = 24;m + m + m = 3+12 +15 = 30;a a = 3 và ta có 3 4 4 1 2 3 5 4 3.56 −30 4 Q =18,5 + .3 = 20 . 3 24
Chú ý: Nếu tứ phân vị thứ k là 1 (x + x
, trong đó x x thuộc hai nhóm liên tiếp, ví dụ như 1 + ) 2 m m m m 1 + x ∈ u  và x ∈  Q = u . + u u m  thì ta lấy j ; 1 j 1 + ) − u m j ; 1 j ) k j
Ý nghïa của tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Ba điểm tứ phân vị chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự không giảm thành bốn phần đều
nhau. Giống như với trung vị, nói chung không thể xác định chính xác các điểm tứ phân vị của
mẫu số liệu ghép nhóm.
Bộ ba tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xì cho tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
và được sử dụng làm giá trị đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba đo xu thế trung tâm của nửa dưới (các dữ liệu nhỏ hơn Q ) và 2
nửa trên (các dũ̃ liệu lớn hơn Q ) của mẫu số liệu. 2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số tứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên.
Câu 2: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
Hãy ước lượng sốtứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên.
Câu 3: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
Hãy ước lượng sốtứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ V CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 2: TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I 1. TRUNG VỊ
Công thức xác định trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm:
• Gọi n là cỡ mẫu.
• Giả sử nhóm [u u chứa trung vị; m ; m 1 + )
n là tần số của nhóm chứa trung vị; m
C = n + n +...+ n . 1 2 m 1 − Khi đó n C 2 M = u + u u . e m .( m 1 m ) n + m
Ví dụ 1. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 3+12 +15 + 24 + 2 = 56 .
Gọi x ,..., x là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo thứ 1 56 +
tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 28
29 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [15,5;18,5) nên 2 28 29
nhóm này chứa trung vị. Do đó, p = 3;a =15,5;m =15;m + m = 3+12 =15;a a = 3 và ta 3 3 1 2 4 3 56 −15 có 2 M = + = . e 15,5 .3 18,1 15 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Ví dụ 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng sau: Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 200 .
Gọi x ,..., x là tốc độ giao bóng của 200 lần giao bóng và giả sử dãy này được sắp xếp theo 1 56 +
thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 100
101 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [165;170) nên 2 100 101
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
p = 4;a =165;m = 43;m + m + m =18 + 28 + 35 = 81;a a = 5 và ta có 4 3 1 2 3 5 4 200 −81 2 M = + = . e 165 .5 167,21 43
Ý nghĩa của trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Từ dữ liệu ghép nhóm nói chung không thể xác định chính xác trung vị của mẫu số liệu gốc.
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho mẫu số liệu gốc và có thể lấy làm giá
trị đại diện cho mẫu số liệu. 2. TỨ PHÂN VỊ
Công thức xác định tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Tứ phận vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Q , cũng chính là trung vị của mẫu số 2 liệu ghép nhóm.
Để tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như sau: 1
• Giả sử nhóm [u u
chứa tứ phân vị thứ nhất; m ; m 1 + )
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất; m
C = n + n +...+ n . 1 2 m 1 − Khi đó n C 4 Q = u + u u . m . 1 ( m 1 m ) n + m
Tương tự, để tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu Q , ta thực hiện như 3 sau:
• Giả sử nhóm u u
chứa tứ phân vị thứ ba; j ; j 1 + )
n là tần số của nhóm chứa tứ phân vị thứ ba; j Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
C = n + n +...+ n . 1 2 j 1 − Khi đó 3n C 4 Q = u + u u . j . 3 ( j 1 j ) n + j
Ví dụ 1. Tìm tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm cho 1 3 trong Ví dụ 2. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 56 . + Tứ phân vị thứ nhất x x Q là 14
15 . Do x , x đều thuộc nhóm [12,5;15,5) nên nhóm này chứa 1 2 14 15 56 −3
Q . Do đó, p = 2;a =12,5;m =12;m = 3;a a = 3 và ta có 4 Q =12,5 + .3 =15,25. 1 2 2 1 3 2 1 12 +
Với tứ phân vị thứ ba x x Q là 42
43 . Do x , x đều thuộc nhóm [18,5;21,5) nên nhóm này 3 2 42 43
chứa Q . Do đó, p = 4;a =18,5;m = 24;m + m + m = 3+12 +15 = 30;a a = 3 và ta có 3 4 4 1 2 3 5 4 3.56 −30 4 Q =18,5 + .3 = 20 . 3 24
Chú ý: Nếu tứ phân vị thứ k là 1 (x + x
, trong đó x x thuộc hai nhóm liên tiếp, ví dụ như 1 + ) 2 m m m m 1 + x ∈ u  và x ∈  Q = u . + u u m  thì ta lấy j ; 1 j 1 + ) − u m j ; 1 j ) k j
Ý nghïa của tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Ba điểm tứ phân vị chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự không giảm thành bốn phần đều
nhau. Giống như với trung vị, nói chung không thể xác định chính xác các điểm tứ phân vị của
mẫu số liệu ghép nhóm.
Bộ ba tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xì cho tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
và được sử dụng làm giá trị đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba đo xu thế trung tâm của nửa dưới (các dữ liệu nhỏ hơn Q ) và 2
nửa trên (các dũ̃ liệu lớn hơn Q ) của mẫu số liệu. 2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số tứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [8; 8,5) 2.82 −(8+10+16) 4 Q = 8 + 8 ( ;5 −8) ≈ 8 5 ,1 2 24
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [7,5; 8) 2.82 −(8+10) 4 Q = 7,5 + (8 − 7;5) ≈ 7, 8 5 1 16
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [8,5;9) 3.82 −(8+10+16+24) 4 Q = 8,5 + 9 ( −8;5) ≈ 8, 3 6 3 16
Câu 2: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
Hãy ước lượng sốtứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [120; 175) 1.19 −0 4 1169 Q =120 + 175 ( −120) = ≈ 146,125 1 10 8
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [175; 230) 2.19 −(0+10) 4 339 Q =175 + (230 −175) = ≈ 169,5 2 5 2
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [230; 285) Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM 3.19 −(0+10+5) 4 Q = 230 + ( 865 285 − 230) = ≈ 216 5 ,2 3 3 4
Câu 3: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
Hãy ước lượng sốtứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [14;15,5) 1.31 −0 4 1549 Q =14 + 15,5 −14 = ≈ 14,89 1 ( ) 13 104
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [15,5;17) 2.31 −(0+13) 4 63 Q =15,5 + 17 −15,5 = ≈15,75 2 ( ) 15 4
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [17;18,5) 3.31 −(0+13+15) 4 215 Q =15,5 + 18,5 −17 = ≈13,44 3 ( ) 2 16 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ V CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 Tổng N =100
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12.
Câu 2: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N =100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157 . C. 157,5. D. 158. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Giá trị đại diện của nhóm [162;166) là A. 162. B. 164. C. 166. D. 4 .
Câu 5: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Giá trị đại diện của nhóm [60,5;65,5)là A. 55,5 . B. 58. C. 60,5. D. 5.
Câu 6: Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là A. 22,5. B. 23. C. 20 . D. 5.
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 2 . D. 20 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 8: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 42 . B. 52. C. 53. D. 54.
Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 12: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 13: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 15: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 16: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 17: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7,6 . C. 8 . D. 8,6 .
Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ V CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 Tổng N =100
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12. Lời giải
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 6 nhóm.
Câu 2: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N =100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157 . C. 157,5. D. 158. Lời giải Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là 156 +158 =157 . 2
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12. Lời giải
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Giá trị đại diện của nhóm [162;166) là A. 162. B. 164. C. 166. D. 4 . Lời giải Ta có bảng sau Lớp chiều cao Giá trị đại diện Số học sinh [150;154) 152 25 [154;158) 156 50 [158;162) 160 200 [162;166) 164 175 [166;170) 168 50
Câu 5: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Giá trị đại diện của nhóm [60,5;65,5)là A. 55,5 . B. 58. C. 60,5. D. 5. Lời giải Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Trong mỗi khoảng cân ặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Giá trị đại diện 43 48 53 58 63 68 Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Câu 6: Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là A. 22,5. B. 23. C. 20 . D. 5. Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là 20 + 25 = 22,5 2
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 2 . D. 20 . Lời giải
Số học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24.
Câu 8: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 . Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là 20 40 c + = = 30 2 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 42 . B. 52. C. 53. D. 54. Lời giải
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0 Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 40; m 60 m m 60 40 20 1 1 n = = = n n m 9; m 12; m+ 10 1 1 12 − 9 M = 40 + (60 − 20) = 52 0 12 ( − 9) + (12 −10)
Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là x + x 21 22 Q = 2 2
x , x ∈ 40;60 21 22 [ )
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40;60)
Câu 12: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q = x 1 11 Mà x ∈ 20;40 11 [ )
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20;40)
Câu 13: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q = x 3 33 Mà x ∈ 60;80 33 [ )
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [60;80)
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là Số trung bình: 2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 x + + + + = = 9,4 20
Câu 15: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải
Goi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Khi đó: x , x ∈ 5;7 , x ,..., x ∈ 7; 9 ,, x ,..., x ∈ 9; 11 x ,..., x ∈ 11; 13 , x ∈ 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ )
Do đó, trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm [9; 1 ) 1
Câu 16: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải
Có 2 nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên đó là [7; 9) và [9; 1 ) 1 , do đó: Xét nhóm [7; 9) ta có: 7 − 2 M = 7 + (9 − 7) = 9 0 (7 − 2) + (7 − 7) Xét nhóm [9; 1 ) 1 ta có: M ′ = 9 7 − 7 + 11 ( − 9) = 9 0 (7 − 7) + (7 − ) 3
Vậy mốt của mẫu số liệu là 9.
Câu 17: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7,6 . C. 8 . D. 8,6 . Lời giải
Goi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Khi đó: x , x ∈ 5;7 , x ,..., x ∈ 7; 9 ,, x ,..., x ∈ 9; 11 x ,..., x ∈ 11; 13 , x ∈ 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ ) Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ V – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm [7;9) n = 20,n = C = u = u = m 7, 2, m 7, m+ 9 1 1.20 −2 4 Q = 7 + (9 − 7) ≈ 7,86 ≈ 8 1 7
Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải
Goi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Khi đó: x , x ∈ 5;7 , x ,..., x ∈ 7; 9 ,, x ,..., x ∈ 9; 11 x ,..., x ∈ 11; 13 , x ∈ 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ )
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm [9;1 ) 1 n = 20,n = C = u = u = m 7, 9, m 9, m+ 11 1 3.20 −9 4 Q = 9 + 11
( − 9) ≈10;71 ≈11 3 7 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Document Outline

  • TOAN-11_C5_B1.1_SỐ-TRUNG-BÌNH-VÀ-MỐT-MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TL_DE
  • TOAN-11_C5_B1.1_SỐ-TRUNG-BÌNH-VÀ-MỐT-MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TL_HDG
  • TOAN-11_C5_B2.1_TRUNG-VỊ-VÀ-TỨ-PHÂN-VỊ-MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TL_DE
  • TOAN-11_C5_B2.1_TRUNG-VỊ-VÀ-TỨ-PHÂN-VỊ-MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TL_HDG
  • TOAN-11_C5_B2.2_CÁC-SỐ-ĐẶC-TRƯNG-ĐO-XU-THẾ-TRUNG-TÂM-MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TN_DE
  • TOAN-11_C5_B2.2_CÁC-SỐ-ĐẶC-TRƯNG-ĐO-XU-THẾ-TRUNG-TÂM-MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TN_HDG