-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6,7 - Tiếng Anh 7
Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Thì hiện tại đơn. Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra Ví dụ: I go to school everyday. (Tôi đi học hàng ngày). Diễn tả sự thật hiển nhiên Ví dụ: Water boils at 100C. (Nước sôi ở 100 độ C). Diễn tả thời khóa biểu, lịch trình Ví dụ: The school year in Vietnam starts on Sep 5th. (Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu từ 5/9). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu chung Tiếng Anh 7 64 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6,7 - Tiếng Anh 7
Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Thì hiện tại đơn. Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra Ví dụ: I go to school everyday. (Tôi đi học hàng ngày). Diễn tả sự thật hiển nhiên Ví dụ: Water boils at 100C. (Nước sôi ở 100 độ C). Diễn tả thời khóa biểu, lịch trình Ví dụ: The school year in Vietnam starts on Sep 5th. (Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu từ 5/9). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 7 64 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 Thì hiện tại đơn
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra
Ví dụ: I go to school everyday. (Tôi đi học hàng ngày)
Diễn tả sự thật hiển nhiên Ví dụ: Water boils at 100C. (Nước sôi ở 100 độ C)
Diễn tả thời khóa biểu, lịch trình
Ví dụ: The school year in Vietnam starts on Sep 5th.
(Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu từ 5/9)
Cấu trúc thì hiện tại đơn: I/you/we/they + V He/she/it + V(s,es)
Ví dụ: They study English at school. Khẳng định
(Họ học tiếng Anh ở trường) She studies English at school.
(Cô ấy học tiếng Anh ở trường)
I/you/we/they/ + do not (don’t) + V
He/she/it + does not (doesn’t) + V
Ví dụ: I don’t study English at school. Phủ định
(Tôi không học tiếng Anh ở trường)
She doesn’t study English at school.
(Cô ấy không học tiếng Anh ở trường) Do you/we/they + V? Yes, I/we/they do No, I/we/they don’t Does he/she/it + V? Yes, he/she/it does
Câu hỏi và câu trả lời ngắn No, he/she/it doesn’t
Ví dụ: Do you study English at school? Yes, I do.
(Bạn có học tiếng Anh ở trường không? – Tôi có)
Does he study English at school? No, he doesn’t.
(Anh ấy có học tiếng Anh ở trường không? – Anh ấy không)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Trạng từ chỉ thời gian, tần suất: usually, always, often, every
day/month/year, never, once,…
Thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm nói
Ví dụ: Tom is having breakfast. (Tom đang ăn sáng)
Diễn tả một kế hoạch tương lai
Ví dụ: Tomorrow, I’m playing soccer with my team.
(Ngày mai, tôi sẽ chơi bóng với đội của tôi)
Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: I am + Ving You/we/they are + Ving He/she/it is + Ving Khẳng định
Ví dụ: I’m doing my homeworks.
(Tôi đang làm bài tập về nhà)
James is riding his bicycle to school now.
(Bây giờ James đang đạp xe đến trường) I am + not Ving You/we/they are + not Ving He/she/it is + not Ving Phủ định
Ví dụ: Now she is not having an English lesson with Mr. Paul.
(Bây giờ cô ấy đang không học tiếng Anh với thầy Paul)
I am not playing football. I’m tired.
(Tôi không đang chơi bóng. Tôi mệt) Are you/we/they+ Ving? Is he/she/it + Ving? Yes, I am. No, I am not. Yes, you/we/they are.
Câu hỏi và câu trả lời ngắn
No, you/we/they aren’t. Yes, he/she/it is. No, he/she/it isn’t.
Ví dụ: Is she talking to her mother? Yes, she is.
(Cô ấy có đang nói chuyện với mẹ không? – Cô ấy có)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trạng từ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present,
tomorrow (kế hoạch tương lai) Thì tương lai đơn
Diễn tả hành động có khả năng sắp xảy ra trong tương lai
Ví dụ: I will travel to the Moon by super car in the future.
(Tôi sẽ lên mặt trăng bằng siêu xe trong tương lai)
Diễn tả hành động phát sinh tại thời điểm nói
Ví dụ: I will go to the library.
(Giờ tôi sẽ đi thư viện)
Cấu trúc thì tương lai đơn
I/we/you/they/he/she/it + will + V Khẳng định
Ví dụ: We will live in a comfortable apartment on the Moon.
(Tôi sẽ sống trong một căn hộ tiện nghi trên mặt trăng)
I/you/we/they/he/she/it + will not + V Phủ định
Ví dụ: We we won’t live in that house in the future.
(Chúng tôi sẽ không sống trong ngôi nhà đó trong tương lai đâu)
Will + we/you/they/he/she/it + V? Yes, I/we/they/he/she/it will
No, I/we/they/he/she/it won’t Câu hỏi
Ví dụ: Will they live with us? Yes, they will.
(Họ sẽ sống cùng chúng ta à? – Đúng vậy)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trạng từ chỉ thời gian: tomorrow, next week/month/year, this
morning/afternoon/evening,.. Thì quá khứ đơn
Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: The player scored a fantastic goal.
(Cầu thủ đã ghi một bàn thắng đẹp mắt)
Cấu trúc thì hiện tại đơn Khẳng định
I/you/we/they/he/she/it + Ved
Ví dụ: I went fishing with my dad.
(Tôi đã đi câu cá với bố tôi)
I/you/we/they/he/she/it/ + did not (didn’t) + V Phủ định
Ví dụ: I did not go fishing with my dad.
(Tôi đã không đi câu cá với bố tôi)
Did + you/we/they/he/she/it + V? Yes, I/we/they/he/she/it + did
No, I/we/they/he/she/it + didn’t
Câu hỏi và câu trả lời ngắn
Ví dụ: Did you go fishing with your dad? Yes, I did.
(Bạn có đi câu cá với bố không? – Tôi có)
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trạng từ chỉ thời gian: yesterday, last night/week/month/year, in the past,…
Lưu ý: Có rất nhiều động từ trong tiếng Anh có thì quá khứ ở
dạng bất quy tắc: have-had, win-won, eat-ate,…
Thì hiện tại hoàn thành Diễn tả kinh nghiệm
Ví dụ: I have seen that TV program twice.
(Tôi đã xem chương trình đó 2 lần rồi)
Diễn tả hành động đã xảy ra cho tới thời điểm hiện tại mà không
đề cập tới mốc thời gian cụ thể, mà nhấn mạnh vào kết quả.
Ví dụ: She has written 2 books.
(Cô ấy đã viết được 2 cuốn sách)
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành
I/you/we/they + have + V(pII) He/she/it + has + V(pII) Khẳng định
Ví dụ: I have watch TV for 20 minutes.
(Tôi đã xem TV được 20 phút rồi)
I/you/we/they + have not (haven’t) + V(pII)
He/she/it + has not (hasn’t) + V(pII) Phủ định
Ví dụ: She hasn’t met us for a long time.
(Cô ấy đã không gặp chúng tôi rất lâu rồi)
Câu hỏi và câu trả lời ngắn
Have you/we/they + V(pII)? Yes, I/we/they have No, I/we/they haven’t. Has he/she/it + V(pII) Yes, he/she/it has No, he/she/it hasn’t.
Ví dụ: Has she ever been in London? No, she hasn’t.
(Cô ấy từng đến London bao giờ chưa? – Cô ấy chưa)
Dấu hiệu nhận biết hiện tại hoàn thành:
Trạng từ chỉ tần suất, thời gian: recently, before, ever, never, since, for yet,…
Phép So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6 So sánh bằng
Tính từ ngắn: thêm -er, tính từ ngắn kết thúc bằng “-y” thì
chuyển thành “-i” rồi thêm -er. Ví dụ: fast – faster
Tính từ dài nhiều ân tiết: more + adj
Ví dụ: expensive – more expensive
Cấu trúc: S + be + adj + than + O
Ví dụ: My hair is longer than hers.
(Tóc tôi dài hơn tóc cô ấy)
My bag is more expensive than hers.
(Túi của tôi đắt hơn của cô ấy) So sánh nhất
Tính từ ngắn: thêm -est, tính từ ngắn kết thúc bằng “-y” thì
chuyển thành “-i” rồi thêm -est.
Ví dụ: tall – tallest
Tính từ dài nhiều âm tiết: the most + adj
Ví dụ: famous – the most famous
Cấu trúc: S + be + adj
Ví dụ: Tom is the tallest boy in our class.
(Tom là anh chàng cao nhất trong lớp chúng tôi)
Shakespeare is the most popular British writer.
(Shakespeare là nhà văn nổi tiếng nhất nước Anh)
*Lưu ý: Trong tiếng Anh có 1 số trường hợp tính từ bất quy tắc đặc biệt
Ví dụ: good – better – the best Bad – worse – the worst Little – less- the least
Giới Từ Trong Tiếng Anh Lớp 6
Giới từ chỉ vị trí in trong on trên behind Phía sau In front of Phía trước under Phía dưới between Ở giữa Next to Bên cạnh above Phía trên near gần Next to cạnh opposite Đối diện To the left Về phía bên trái To the right Về phía bên phải
Ví dụ: The cat is on the chair. (Con mèo ở trên ghế) The pictures are on the wall.
(Bức tranh treo trên tường)
Giới từ chỉ thời gian Trong ng pháp ti ữ ng Anh l ế p 7 ớ có 3 gi i t ớ ch ừ v ỉ trí và th ị i gian ờ
thông d ng đó là “on”, “in”, và “at”. Cách dùng c ụ a chúng th ủ ng ườ r t d ấ gây nh ễ m l ầ n cho h ẫ c sinh. ọ V i gi ớ i t ớ ch ừ th ỉ i gian: ờ – In: s d ử ng v ụ i mùa, tháng, n ớ m, ch ă th ỉ k ế , các bu ỷ i trong ngày ổ
Ví d : In summer, In the afternoon, In June… ụ – On: đ c dùng tr ượ c các th ướ , ngày tháng, 1 ngày đ ứ c đ ượ nh rõ ị ho c m ặ t ph ộ n nào đó trong ngày ầ Ví d : On Friday morning, … ụ – At: th ng đ ườ c dùng v ượ i các th ớ i đi ờ m trong ngày, gi ể trong ờ ngày
Ví d : at weekend, at 10 o’clock, … ụ Khi ch v ỉ trí: ị – In: s d ử ng cho các đ ụ a đi ị m to, l ể n. ớ Ví d : in country,… ụ – On: dùng cho 1 vùng t ng đ ươ i r ố ng, dài nh ộ bãi bi ư n, đ ể ng ph ườ , ố … Ví d : on the beach,… ụ – At: th ng dùng cho m ườ t đ ộ a ch ị xác đ ỉ nh, 1 đ ị a đi ị m nh ể , m ỏ t đ ộ a ị ch c ỉ th ụ . ể Ví d : at school, at home… ụ
Câu Hỏi Có Từ Để Hỏi (Wh- question) Trong
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6
Mỗi từ để hỏi được sử dụng để hỏi những thông tin khác nhau. When Thời gian How Cách, phương pháp How many/often Số lần/ tần suất What Cái gì Where Địa điểm Who Người Why Lý do
Ví dụ: How often do you play football?
(Cậu hay chơi bóng đá không?) Twice a week (2 lần/ tuần) Where are you from? (Bạn đến từ đầu?) I’m from Hanoi. (Tôi tới từ Hà Nội)
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh Lớp 6
Đại từ nhân xưng là những đại từ dùng thể chỉ người và vật trong quá
trình giao tiếp. Trong tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng, chia thành 3 ngôi:
ngôi thứ nhất, ngôi thứ 2, ngôi thứ 3 ở dạng số ít và số nhiều. Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ I I (tôi)
we (chúng tôi/ chúng ta/…) Ngôi thứ II you (bạn) you (các bạn) Ngôi thứ III
she (cô ấy)he (anh ấy)it (nó) they (họ)
Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Lớp 6
Đại từ sở hữu được sử dụng để chỉ sự sở hữu. Đại từ sở hữu có thể
được sử dụng để làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc đứng sau giới từ trong câu.
Đại từ sở hữu cũng được sử dụng khi không muốn nhắc lại trong câu 1 cụm từ nào đó.
Ví dụ: My hair is longer than hers. (Tóc tôi dài hơn cô ấy)
Her được dùng để thay cho cụm từ “her hair”
Tương ứng với các đại từ nhân xưng, trong tiếng Anh có 7 đại từ sở hữu. I mine you yours we ours they theirs he his she hers it its 1. Ng pháp ti ữ ng Anh l ế p 7: Các thì trong ớ ti ng Anh ế Trong ng pháp ti ữ ng Anh l ế p 7 h ớ c kì 1, các em h ọ c sinh s ọ đ ẽ c ượ h c v ọ các thì c ề b ơ n trong ti ả ng Anh. Chúng ra cùng th ế ng kê ố l i ạ các thì c b ơ n trong ti ả ng Anh ế l p 7 ki ớ n th ế c ng ứ pháp hay s ữ ử d ng d ụ i đây: ướ 1.1. Thì hi n t ệ i đ ạ n- ơ Present simple Công th c ti ứ ng Anh l ế p 7 v ớ i ớ ng t Độ th ừ ng ườ : Kh ng đ ẳ nh: S + V(s/es) + O ị
Phủ định: S + do/does not + V-inf Nghi v n: Do/Does + S + V-inf? ấ Quy t c thêm s/es cho đ ắ ng t ộ th ừ ng ườ – ng t Độ k ừ t thúc b ế ng ằ
-sh, -ch,-ss, -o, -x: Thêm -es vào cu i. ố – ng t Độ k ừ t thúc b ế ng ằ -y và tr c đó là m ướ t ph ộ âm: B ụ ỏ-y, thêm - ies vào cu i. ố – Các đ ng t ộ còn l ừ i:Thêm ạ -s vào cu i. ố
Vd: teach- teaches, go- goes, study- studies, come- comes, … Lưu ý: i v Đố i các đ ớ ng t ộ th ừ ng c ườ ng c ũ n phân bi ầ t ệ cách phát âm s, es đ đ ể m b ả o không b ả phát âm sai ị Công th c ti ứ ng Anh l ế p 7 v ớ i ớ ng t Độ tobe: ừ Kh ng đ ẳ nh: S + am/is/are + O ị
Phủ định: S + am/is/are not + O Nghi v n: Am/is/are + S + O? ấ Các c u trúc ti ấ ng Anh l ế p 7 ớ Cách dùng: Di n t ễ 1 s ả th ự t hi ậ n nhiên, m ể t chân lý. ộ Di n t ễ 1 thói quen ho ả c s ặ thích, hành đ ở ng đ ộ c l ượ p đi l ặ p l ặ i ạ ở hi n t ệ i. ạ Di n t ễ m ả t l ộ ch trình ho ị c ch ặ ng trình, m ươ t th ộ i gian bi ờ u. ể D u hi ấ u nh ệ n bi ậ t ế : Trong câu th ng có nh ườ ng t ữ ừ v ng ự ch t ỉ n ầ su t
ấ nh : Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes, ư … 1.2. Thì quá kh đ ứ n – Past simple tense ơ Các công th c ti ứ ng Anh l ế p 7 v ớ i ớ ng t Độ th ừ ng ườ : Câu kh ng đ ẳ nh: S + V2/ed + O ị Câu ph đ ủ nh: S + did not + V_inf + O ị
Câu nghi v n: Did + S + V_inf + O ? ấ Các công th c ti ứ ng Anh l ế p 7 v ớ i ớ ng t Độ tobe ừ : Câu kh ng đ ẳ nh: S + was/were + O ị Câu ph đ ủ nh: S + were/was not + O ị
Câu nghi v n: Was/were + S + O? ấ Cách dùng: Nh m đ ằ di ể n t ễ m ả t hành đ ộ ng đã x ộ y ra và đã k ả t thúc t ế i th ạ i ờ đi m trong quá kh ể . ứ Di n t ễ các hành đ ả ng x ộ y ra liên ti ả p nhau t ế i th ạ i trong đi ờ m ể quá kh . ứ Di n đ ễ t 1 hành đ ạ ng xen vào 1 hành đ ộ ng đang di ộ n ra t ễ i th ạ i ờ đi m trong quá kh ể ứ D u hi ấ u nh ệ n bi ậ t: ế Các t xu ừ t hi ấ n trong câu ệ thì quá kh ở đ ứ n: ơ
Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,… Cách phát âm ed Trong thì quá kh các đ ứ ng s ộ đ ẽ
c thêm đuôi “ed” vào sau đ ượ ng ộ t tr ừ m ừ t s ộ ố Các đ ng t ộ b ừ t quy t ấ c theo ti ắ ng Anh ế . Các b n ạ tham kh o v ả ề cách phát âm ed: uôi /ed/ s Đ đ ẽ c phát âm là /t/ khi đ ượ ng t ộ quá kh ừ có phát âm ứ k t thúc là /s/, /f/, /p/, / ế /, /t ʃ /, /k/ ʃ uôi /ed/ s Đ đ ẽ c phát âm là /id/ khi đ ượ ng t ộ quá kh ừ có phát âm ứ k t thúc là /t/ hay /d/ ế uôi /ed/ s Đ đ ẽ c phát âm là /d/ v ượ i nh ớ ng đ ữ ng t ộ quá kh ừ thu ứ c ộ trường h p còn l ợ i. ạ B ng cách phát âm ed ả 1.3. Thì hi n t ệ i ti ạ p di ế n – Present continuous tense ễ Các công th c ti ứ ng Anh l ế p 7 thì hi ớ n t ệ i ti ạ p di ế n: ễ Kh ng đ ẳ nh: S + am/is/are + V_ing ị
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing
Nghi v n: Am/Is/Are + S + V_ing? ấ Cách dùng: Di n t ễ 1 hành đ ả ng đang x ộ y ra và kéo dài ả hi ở n t ệ i. ạ Di n t ễ nh ả ng d ữ đ ự nh, k ị ho ế ch s ạ p x ắ y ra trong t ả ng lai đã đ ươ nh ị trước. Di n t ễ s ả phàn nàn v ự vi ề c gì đó, th ệ ng dùng v ườ i “Always” ớ Dùng đ m ể nh l ệ nh c ệ nh báo ho ả c đ ặ ngh ề .ị D u hi ấ u nh ệ n bi ậ t: ế Trong câu th ng có c ườ m t ụ ch ừ th ỉ i gian: Now, ờ
at the moment, right, look, listen, be quiet, at present, … 1.4. Thì t ng lai đ ươ n – Simple future tense ơ Công th c: ứ Câu kh ng đ ẳ
nh: S + shall/will + V(infinitive) + O ị Câu ph đ ủ
nh: S + shall/will + not + V(infinitive) + O ị
Câu nghi v n: Shall/will+S + V(infinitive) + O? ấ Cách dùng: Di n t ễ 1 d ả đoán không có c ự n c ă xác đ ứ nh. ị Di n t ễ nh ả ng d ữ đ ự nh đ ị t xu ộ t x ấ y ra ngay lúc nói. ả Di n t ễ nh ả ng l ữ i ng ờ ý, h ỏ a h ứ n, đ ẹ ngh ề , đe d ị a. ọ D u hi ấ u nh ệ n bi ậ t: ế Trong câu th ng có các t ườ nh ừ : tomorrow, ư
next day/week/month/year, in + th i gian… ờ 2. Ng pháp ti ữ ng Anh l ế p 7: Câu so sánh ớ
Câu so sánh trong ng pháp ti ữ ng Anh l ế p 7 ớ So sánh h n: ơ – V i tính t ớ ng ừ
n: S + V + adv/adj –er + than + N ắ
Ví d : Luan is thinner than Trang (Luân cao h ụ n Trang) ơ – V i tính t ớ dài: ừ
S + V + more + adv/adj + than + N
Ví d : Nam is more intelligent than her (Nam thông minh h ụ n cô ơ y) ấ So sánh b ng: ằ – Câu kh ng đ ẳ
nh: S + V + as + adv/adj + as + N ị
Ví d : She is as tall as her father (Cô ụ y cao b ấ ng b ằ mình) ố – Câu ph đ ủ
nh: S + V + not + as + adv/adj + as + N ị
Ví d : He is not as beautiful as his sister (Anh ụ y không xinh b ấ ng ằ em gái) So sánh h n nh ơ t: ấ V i tính t ớ ng ừ
n: S + V + the + adv/adj – est + N ắ
Ví d : Tien learns the best in his class (Tiên h ụ c gi ọ i nh ỏ t l ấ p) ớ V i tính t ớ
dài : S + V + the most + adv/adj + N ừ
Ví d : He is the most intelligent in her class (Anh ụ y thông minh ấ nh t l ấ p) ớ 3. Câu m nh l ệ nh trong ng ệ pháp ti ữ ng Anh ế l p 7 ớ – Công th c ti ứ ng Anh l ế p 7 này s ớ d ử ng khi yêu c ụ u, ra l ầ nh cho ai ệ đó làm gì – C u trúc: V + O ấ Ví d : Close the door! (M ụ c ở a ra) ử – Trong ng c ữ nh trang tr ả ng, l ọ ch s ị , có th ự thêm “please” vào ể cu i câu ố
Ví d : Open the door, please (M ụ c ở a ra) ử 4. Các c u trúc ti ấ ng Anh l ế p 7 v ớ i used to, ớ be/get used to Trong t ng h ổ p ng ợ pháp ti ữ ng Anh l ế p 7 có nhi ớ u cách khác nhau ề đ di ể n t ễ m ả t thói quen, ví d ộ nh ụ : used to, be used to ho ư c get ặ used to và m i lo ỗ i l ạ i đ ạ c s ượ d ử ng trong nh ụ ng tr ữ ng h ườ p khác ợ nhau, v i ý ngh ớ a khác nhau. Trong ng ĩ pháp ti ữ ng Anh l ế p 7 h ớ c kì ọ 1, các b n h ạ c sinh s ọ đ ẽ c tìm hi ượ u cách s ể d ử ng các c ụ u trúc này ấ và nâng c p đi ấ m s ể ố ti ng Anh c ế p 2 ấ c a mình lên. ủ Used to (t ng, đã t ừ ng) ừ – C u trúc ấ ng pháp ti ữ ng Anh ế này đ c s ượ d ử ng đ ụ ch ể thói quen ỉ trong quá kh , ứ ngh a là b ĩ n đã làm vi ạ c đó trong 1 kho ệ ng th ả i ờ gian quá kh ở , nh ứ ng b ư n không còn làm vi ạ c đó n ệ a. ữ
– C u trúc: S + (did not ) + used to + V ấ
Ví d : He used to get up at 6 in the morning (Anh ụ y đã t ấ ng d ừ y lúc ậ 6h sáng) Be/ Get used to (quen v i) ớ – Được s d ử ng khi nói đ ụ n hành đ ế ng quen thu ộ c ho ộ c là đang d ặ n ầ quen v i 1 đi ớ u gì ề
– C u trúc: S + Be/ get used to + V-ing ấ
Ví d : He is used to waking up late (Anh ụ y d ấ n quen v ầ i vi ớ c d ệ y ậ mu n) ộ
Document Outline
- Các Thì Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Thì quá khứ đơn
- Thì hiện tại hoàn thành
- Phép So Sánh Trong Tiếng Anh Lớp 6
- So sánh bằng
- So sánh nhất
- Giới Từ Trong Tiếng Anh Lớp 6
- Giới từ chỉ vị trí
- Giới từ chỉ thời gian
- Câu Hỏi Có Từ Để Hỏi (Wh- question) Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6
- Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh Lớp 6
- Đại Từ Sở Hữu Trong Tiếng Anh Lớp 6
- 1. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7: Các thì trong tiếng Anh
- 1.1. Thì hiện tại đơn- Present simple
- 1.2. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
- Cách phát âm ed
- 1.3. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
- 1.4. Thì tương lai đơn – Simple future tense
- 2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7: Câu so sánh
- Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
- 3. Câu mệnh lệnh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7
- 4. Các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 với used to, be/get used to