Các toán tử trong Python | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Các toán tử trong Python giới thiệu về các toán tử trong ngôn ngữ lập trình Python, bao gồm toán tử số học, gán, so sánh, logic, định danh, thành viên và thao tác trên bit. Mỗi loại toán tử được mô tả cụ thể và minh họa bằng ví dụ trong Python.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các toán tử trong Python | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Các toán tử trong Python giới thiệu về các toán tử trong ngôn ngữ lập trình Python, bao gồm toán tử số học, gán, so sánh, logic, định danh, thành viên và thao tác trên bit. Mỗi loại toán tử được mô tả cụ thể và minh họa bằng ví dụ trong Python.

72 36 lượt tải Tải xuống
Bài 6: Các toán t trong Python
Mc Ic:
1. Tn t s hc
2. Tn t gán
3. Toán t so sánh
4. Tn t Iogic
5. Toán t đinh danh
6. Toán t thành viên
7. Toán t thao tác trên bit
Ni dung:
1. Tn t s hc
ng để thc hißn các phép tn.
Toán t
Tên
d minh ha
+
Phép cng
3 + 5 = 8
Phép tr
5 8 = 3
*
Phép nhân
9 * 8 = 72
/
Phép chia
9 / 4 = 2
%
Phép chia Iy dư
9 % 5 = 4
**
Phép Iũy tha
5 ** 2 = 25
//
Phép chia Iàm tròn xung
5 // 2 = 2
2. Toán t gán
Gán giá tri phía phi phép gán cho giá tri phía bên trái.
Toán t
d
Tưong
đưong
=
X = 100
X = 100
+=
X += 100
X = X + 100
=
X
=
12
X = X 12
*=
X *= 20
X = X * 20
/=
X /= 35
X = X / 35
%=
X %= 6
X = X % 6
//=
X //= 3
X = X // 3
**=
X ** = 3
X = X ** 3
1/3
Python Tutorial
&=
X &= 2
X = X & 2
|=
X |= 2
X = X | 2
^=
X ^= 2
X = X ^ 2
>>=
X >>= 5
X = X >> 5
<<=
X <<= 6
X = X << 6
3. Tn t so sánh
So sánh hai giá tri ó hai vế toán t. Tr v kết qu true/faIse.
Toán t
Tên
d minh ha
==
So sánh bng
X == Y
<
So sánh nh hon
X < Y
>
So sánh Ión hon
X > Y
<=
So sánh nh hon hoc bng
X <= Y
>=
So nh Ión hon hoc bng
X >= Y
!=
So sánh không tưong đưong
X != Y
4. Toán t logic
ng để kết hp c câu nh điu kißn.
Toán t
t
d
and
Tr v true nếu c hai vế đu true
3 < 5 and 9 > 4
or
Tr v true nếu mt trong hai vế true
3 > 5 or 5 > 1
not
Tr v kết qu phú đinh
not( 3 > 5) : true
5.
Toán
t đßnh
danh
Kim tra hai đối tưng cùng đia chß b nhó hay không
Toán t
t
d
Is
Tr v true nếu c hai vế cùng mt
đối
tưọng
X is Y
Is not
Tr v true nếu hai vế hai đối tưọng
khác nhau
X is not Y
6. Tn t thành vn
Toán t
t
d
In
Tr v true nếu đi tưng thành phn
X = [1, 2, 3, 4]
a danh sách
A = 1
2/3
Python Tutorial
A in X: true
Not in
Tr v true nếu đi tưng không
thành phn cúa danh ch
X = [1, 2, 3, 4]
A = 9
A not in X: true
7. Tn t thao c trên bit
Toán t
Tên
t
&
AND
Kết qu bit 1 nếu c hai bit
1
|
OR
Kết qu bit 1 nếu 1 trong hai
bit 1
^
XOR
Kết qu bit 1 nếu chß 1 trong
2 bit 1
~
NOT
Đo ngưc chui bit
<<
Dich chui bit sang ti
Dich chui bit sang trái
thêm bit 0 o bi phi ng
>>
Dich chui bit sang phi
Dich chui bit sang phi ct
b phn bit phi cùng bi dich.
3/3
Python Tutorial
| 1/3

Preview text:

Bài 6: Các toán tứ trong Python Mục Iục: 1. Toán tứ số học 2. Toán tứ gán 3. Toán tứ so sánh 4. Toán tứ Iogic 5. Toán tứ đinh danh 6. Toán tứ thành viên
7. Toán tứ thao tác trên bit Nội dung:
1. Toán tứ số học
− Dùng để thực hißn các phép toán. Toán tứ Tên Ví dụ minh họa + Phép cộng 3 + 5 = 8 − Phép trừ 5 – 8 = −3 * Phép nhân 9 * 8 = 72 / Phép chia 9 / 4 = 2 % Phép chia Iấy dư 9 % 5 = 4 ** Phép Iũy thừa 5 ** 2 = 25 // Phép chia Iàm tròn xuống 5 // 2 = 2
2. Toán tứ gán
− Gán giá tri phía phải phép gán cho giá tri phía bên trái. Toán tứ Ví dụ Tưong đưong = X = 100 X = 100 += X += 100 X = X + 100 −= X −= 12 X = X – 12 *= X *= 20 X = X * 20 /= X /= 35 X = X / 35 %= X %= 6 X = X % 6 //= X //= 3 X = X // 3 **= X ** = 3 X = X ** 3 1/3 Python Tutorial &= X &= 2 X = X & 2 |= X |= 2 X = X | 2 ^= X ^= 2 X = X ^ 2 >>= X >>= 5 X = X >> 5 <<= X <<= 6 X = X << 6
3. Toán tứ so sánh
− So sánh hai giá tri ó hai vế toán tứ. Trả về kết quả true/faIse. Toán tứ Tên Ví dụ minh họa == So sánh bằng X == Y < So sánh nhỏ hon X < Y > So sánh Ión hon X > Y <=
So sánh nhỏ hon hoặc bằng X <= Y >=
So sánh Ión hon hoặc bằng X >= Y !=
So sánh không tưong đưong X != Y
4. Toán tứ logic
− Dùng để kết họp các câu Ißnh điều kißn. Toán tứ Mô tả Ví dụ and
Trả về true nếu cả hai vế đều true 3 < 5 and 9 > 4 or
Trả về true nếu một trong hai vế Ià true 3 > 5 or 5 > 1 not
Trả về kết quả phú đinh not( 3 > 5) : true
5. Toán tứ đßnh danh
− Kiểm tra hai đối tưọng có cùng đia chß bộ nhó hay không Toán tứ Mô tả Ví dụ Is
Trả về true nếu cả hai vế Ià cùng một X is Y đối tưọng Is not
Trả về true nếu hai vế Ià hai đối tưọng X is not Y khác nhau
6. Toán tứ thành viên Toán tứ Mô tả Ví dụ In
Trả về true nếu đối tưọng Ià thành phần X = [1, 2, 3, 4] cúa danh sách A = 1 2/3 Python Tutorial A in X: true Not in
Trả về true nếu đối tưọng không Ià X = [1, 2, 3, 4] thành phần cúa danh sách A = 9 A not in X: true
7. Toán tứ thao tác trên bit Toán tứ Tên Mô tả & AND
Kết quả Ià bit 1 nếu cả hai Ià bit 1 | OR
Kết quả Ià bit 1 nếu 1 trong hai bit Ià 1 ^ XOR
Kết quả Ià bit 1 nếu chß 1 trong 2 bit Ià 1 ~ NOT Đảo ngưọc chuỗi bit << Dich chuỗi bit sang trái
Dich chuỗi bit sang trái và
thêm bit 0 vào bi phải cùng >> Dich chuỗi bit sang phải
Dich chuỗi bit sang phải và cắt
bỏ phẩn bit phải cùng bi dich. 3/3 Python Tutorial