lOMoARcPSD| 59671932
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.1 + 1.2
Câu 1: Đặc trưng của dự án
a. Dự án có ngày bắt đầu và kết thúc
b. Dự án có tính duy nhất
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Mục tiêu của dự án là đạt được hay phù hợp với mục tiêu của tổ chức
Câu 2: Điều gì đặc trưng cho hoạt động đầu tư?
a. Mọi quyết định đầu tư không đòi hỏi sự chấp nhận của nhà đầu tư.
b. Mọi hoạt động đầu tư đều gắn liền với các khoản tiền phát sinh.
c. Mọi hoạt động đầu tư đều không chứa đựng rủi ro.
d. Thời gian thực hiện hoạt động đầu tư không có giới hạn. Câu 3: Sản phẩm của dự án có
thể là a. Báo cáo
b. Dịch vụ
c. Sản phẩm
d. Các đáp án đều đúng
Câu 4: Theo quan điểm của doanh nghiệp, đầu tư được hiểu như thế nào?
a. Là hoạt động để thu được số vốn lớn hơn số vốn đã bỏ ra.
b. Là hoạt động sử dụng các tài nguyên trong thời gian ngắn.
c. Là hoạt động đầu tư chỉ liên quan đến việc mua sắm.
d. Là hoạt động bỏ vốn kinh doanh để đạt được các mục tiêu công ích.
Câu 5: Tuổi thọ về mặt kỹ thuật là:
a. là khoảng thời gian từ khi bắt đầu sử dụng công trình cho đến khi hiệu suất của nó
nhỏ hơn hiệu suất cho phép
b. là khoảng thời gian công trình vẫn còn có thể hoạt động bình thường và hoạt động có hiệu
quả.
c. là khoảng thời gian từ khi bắt đầu đưa công nghệ vào sử dụng cho đến khi một công nghệ
khác mang tính phổ biến đưa vào sử dụng với những tính năng vượt trội
d. là tính từ khi sản phẩm ra đời cho đến khi thị trường không chấp nhận sản phẩm nữa Câu
6: Các hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động đầu tư a. Các hoạt động được nêu
trong các phương án
b. Đầu tư trực tiếp
c. Đầu tư phát triển
d. Đầu tư gián tiếp
Câu 7: Đầu tư dịch chuyển là
a. Phương thức đầu tư nhằm dịch chuyển quyền sở hữu giá trị tài sản
b. Phương thức cho vay vốn để thu lãi suất
c. Phương thức đầu tư gián tiếp
Câu 8: Đầu tư gián tiếp thì chủ đầu tư sẽ:
a. Không trực tiếp quản trị vốn
b. Chịu trách nhiệm về kết quả đầu tư
c. Trực tiếp quản trị vốn
lOMoARcPSD| 59671932
Câu 9: Đầu tư trực tiếp thì chủ đầu tư sẽ:
a. Trực tiếp quản trị vốn
b. Không quản trị vốn
c. Gián tiếp quản trị vốn
d. Không chịu trách nhiệm về kết quả đầu tư Câu 10: Một số đặc điểm của dự án bao gồm a.
Kết quả của dự án là duy nhất
b. Không có hai dự án hoàn toàn giống nhau
c. Tất cả các đặc điểm được nêu trong các phương án đã cho
d. Thời gian thực hiện là xác định
Câu 11: Các bước hình thành và phát triển dự án bao gồm
a. Xác định dự án; Phân tích và lập dự án; Thẩm định (phê duyệt) dự án; Triển khai
thực hiên dự án; Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án
b. Xác định dự án; Phân tích và lập dự án; Thẩm định (phê duyệt) dự án; Triển khai thực
hiên dự án;
c. Xác định dự án; Phân tích và lập dự án; Triển khai thực hiên dự án; Nghiệm thu tổng
kết và giải thể dự án
d. Phân tích và lập dự án; Thẩm định (phê duyệt) dự án; Triển khai thực hiên dự án;
Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu bước trong hình thành và phát triển dự án
a. 05
b. 02
c. 03
d. 04
Câu 13: Nghiên cứu khả thi là
a. Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để chứng
minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát triển ý đồ này
là có tiềm năng
b. Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan
c. Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định, phân
tích và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và bài học cho
quản lý các dự án khác trong tương lai
d. Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích
dự án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án Câu 14: Nghiên cứu tiền khả thi nhằm mục
đích Select one:
a. Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định, phân tích
và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và bài học cho quản
lý các dự án khác trong tương lai
lOMoARcPSD| 59671932
b. Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để
chứng minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát
triển ý đồ này là có tiềm năng
c. Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích dự
án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án
d. Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan
Câu 15: Phân tích và lập dự án là:
a. Giai đoạn triển khai thực hiện các hoạt động của dự án
b. Giai đoạn đánh giá nghiệm thu, làm rõ các thành công và thất bại của dự án
c. Giai đoạn xét xét dự án có được chấp nhận hay bị bác bỏ
d. Giai đoạn nghiên cứu chi tiết ý đồ đầu tư đã được đề xuất trên mọi phương diện : kỹ
thuật, tổ chức - quản lý, thể chế xã hội, thương mại, tài chính, kinh tế....
Câu 16: Nghiệm thu tổng kết dự án sẽ giúp
a. Đánh giá kết luận của dự án đúng đắn hay không để chấp nhận dự án
b. Chứng minh dự án khả thi
c. Rút ra bài học cho các dự án đã thực hiện
d. Rút ra kinh nghiệm bài học cho quản lý dự án khác trong tương lai
Câu 17: Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án
a. Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan
b. Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích dự
án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án
c. Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để
chứng minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát triển ý
đồ này là có tiềm năng
d. Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định,
phân tích và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và
bài học cho quản lý các dự án khác trong tương lai
Câu 18: Phân tích khả thi và phân tích tiền khả thi khác nhau ở điểm nào?
a. Không có điểm nào khác biệt
b. Mức độ chi tiết của phân tích tiền khả thi cao hơn phân tích khả thi
c. Các phương diện phân tích là hoàn toàn khác nhau
d. Mức độ đầy đủ, chi tiết của phân tích khả thi là cao hơn phân tích tiền khả thi
Câu 19: Thẩm định dự án
a. Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích
dự án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án
b. Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để
chứng minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát triển ý
đồ này là có tiềm năng
lOMoARcPSD| 59671932
c. Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định, phân
tích và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và bài học cho
quản lý các dự án khác trong tương lai
d. Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan
Câu 20: Vai trò của Phân tích và lập dự án
a. Đánh giá dự án trên Phương diện kỹ thuật
b. Đánh giá dự án trên Phương diện tài chính
c. Đánh giá dự án trên các khía cạnh, phương diện khác nhau
d. Đánh giá dự án trên Phương diện xã hội
CHƯƠNG II: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN
Câu 1: Một người muốn có 150 triệu đồng sau 5 năm. Hỏi mỗi năm người đó phải gửi vào
tiết kiệm bao nhiêu tiền (triệu đồng) với lãi suất là 12%/năm? a. 77
b. 90
c. 79
d. 101
Câu 2: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau 6
năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 7716 USD
b. 8210 USD
c. 6560 USD
d. 7511 USD
Câu 3: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau
12 năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 16560 USD
b. 27716 USD
c. 17511 USD
d. 21384 USD
Câu 4: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2, Năm
10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NPV với MARR là 10%. a. 4,12
b. 3,06
c. 2,72
d. 4,23
Câu 5: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2, Năm
10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NAV với MARR là 10%. a. 0,7
b. 0,5
c. 0,6
d. 0,8
Câu 6: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2, Năm
10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NFV với MARR là 10%. a. 7,94
b. 8,81
c. 8,89
d. 6,72
lOMoARcPSD| 59671932
Câu 7: NAV là
a. Không có Phương án đúng
b. Giá trị quy đổi hàng năm
c. Giá trị tương lai thuần
d. Giá trị hiện tại thuần
Câu 8: NFV là
a. Giá trị tương lai thuần
b. Không có Phương án đúng
c. Giá trị quy đổi hàng năm
d. Giá trị hiện tại thuần
Câu 9: NPV là
a. Giá trị tương lai thuần
b. Giá trị quy đổi hàng năm
c. Giá trị hiện tại thuần
d. Không có Phương án đúng
Câu 10: NPV phụ thuộc vào
a. Tất cả các Phương án đều đúng
b. Suất chiết khấu
c. Dòng tiền dự án
d. Thời gian dự án
Câu 11: Khi sử dụng tiêu chuẩn tỷ số lợi ích / chi phí để đánh giá các dự án đầu tư, ta sẽ
chấp nhận dự án có tỷ lệ lợi ích / chi phí: a. Lớn hơn hoặc bằng 1.5
b. Lớn hơn hoặc bằng 0
c. Lớn hơn hoặc bằng 2
d. Lớn hơn hoặc bằng 1
Câu 12: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a.
6,22
b. 5,22
c. 7,40
d. 8,22
Câu 13: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -12, từ năm 1 đến năm 10 là 3.
Hãy tính chỉ tiêu IRR. a. 12%
b. 14%
c. 16%
d. 21%
Câu 14: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -12, từ năm 1 đến năm 10 là 4.
Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a. 4,2
b. 3,1
c. 2,7
d. 5,2
lOMoARcPSD| 59671932
Câu 15: Suất thu lợi nội tại IRR là
a. Mức quy đổi dòng tiền dự án về hiện tại
b. Mức lãi suất tối thiểu chấp nhận được
c. Mức lãi suất hàng năm mà dự án tạo ra
d. Mức quy đổi dòng tiền dự án về tương lai
Câu 16: Một người muốn có 150 triệu đồng sau 5 năm. Hỏi mỗi năm người đó phải gửi vào
tiết kiệm bao nhiêu tiền (triệu đồng) với lãi suất là 12%/năm? a. 77
b. 101
c. 79
d. 90
Câu 17: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau
6 năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 6560 USD
b. 7716 USD
c. 7511 USD
d. 8210 USD
Câu 18: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau
12 năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 27716 USD
b. 16560 USD
c. 21384 USD
d. 17511 USD
Câu 19: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NPV với MARR là 10%. a. 4,23
b. 2,72
c. 4,12
d. 3,06
Câu 20: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NFV với MARR là 10%. a. 8,81
b. 8,89
c. 6,72
d. 7,94
Câu 21: Có 4 dự án với thời gian hoàn vốn được cho như sau: A- 5 năm, B – 3 năm, C – 4
năm, D – 6 năm. Lựa chọn dự án tốt nhất theo chỉ tiêu thời gian hoàn vốn. a. Dự án A
b. Dự án B
c. Dự án C
d. Dự án D
Câu 22: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a.
8,22
b. 7,40
c. 6,22
d. 5,22
lOMoARcPSD| 59671932
Câu 23: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -12, từ năm 1 đến năm 10 là 4.
Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a. 2,7
b. 5,2
c. 3,1
d. 4,2
Câu 24: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR là
a. Mức quy đổi dòng tiền dự án về tương lai
b. Mức lãi suất cho vay của ngân hàng đối với dự án
c. Mức quy đổi dòng tiền dự án về hiện tại
d. Mức lãi suất tối thiểu (thấp nhất) của dự án mà nhà đầu tư chấp nhận được Câu 25:
Thời gian hoàn vốn là:
a. là khoảng thời gian hoàn trả các khoản vay của dự án
b. là khoảng thời gian mà dòng tiền trở nên dương
c. là một khoảng thời gian mà giá trị tích luỹ dòng tiền của dự án trở nên dương
d. là khoảng thời gian thực hiện dự án
Câu 26: MARR là:
a. Giá trị tương lai của dự án
b. Giá trị hiện tại của dự án
c. Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được
d. Suất thu lợi nội tại
Câu 27: Người ta sử dụng MARR để
a. So sánh với B/C
b. So sánh với IRR
c. So sánh với NPV
Câu 28: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được viết tắt là:
a. NPV
b. NAV
c. MARR
d. IRR
Câu 29: Việc chọn suất chiết khấu cho các dự án đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Tất cả các yếu tố
b. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư- phương pháp huy động vốn
c. Lạm phát và rủi ro
d. Mức thu lợi bình quân của ngành Câu 30: Việc xác định MARR phụ thuộc vào: a. Mức
thu lợi bình quân của ngành
b. Ý định chủ quan của nhà đầu tư
c. Các yếu tố được nêu trong các phương án
d. Lạm phát và rủi ro
CHƯƠNG 3:
Câu 1: Các loại chi phí của dự án bao gồm:
a. Chi phí đầu tư
b. Chi phí chuẩn bị sản xuất
lOMoARcPSD| 59671932
c. Chi phí khai thác
d. Chi phí đầu tư, Chi phí chuẩn bị đầu tư, Chi phí chuẩn bị sản xuất, Chi phí khai
thác
Câu 2: Chi phí biến đổi là:
a. Chi phí thay đổi theo sản lượng
b. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
c. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
d. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
Câu 3: Chi phí chìm là:
a. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
b. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
c. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
d. Chi phí thay đổi theo sản lượng Câu 4: Chi phí cố định là:
a. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
b. Chi phí thay đổi theo sản lượng
c. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
d. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi Câu 5: Chi phí cơ
hội là:
a. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
b. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
c. Chi phí thay đổi theo sản lượng
d. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi Câu 6: Thời gian xem xét đánh giá
dòng thu nhập của dự án a. là thời gian thực hiện hoạt động vay và trả vốn vay
b. là tuổi thọ của thiết bị
c. trùng với thời gian khai thác dự án
d. là thời gian dài nhất thực hiện dự án
Câu 7: Khấu hao tài sản là:
a. sự giảm giá trị (hao mòn) của tài sản cố định theo thời gian
b. sự tăng giá trị của tài sản cố định theo thời gian
c. sự giảm giá trị của các loại tài sản theo thời gian
d. sự thay đổi giá trị của tiền theo thời gian
Câu 8: Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 10000, giá trị còn lại là 0, khấu hao đều
trong 10 năm. Hỏi giá trị khấu hao hàng năm là bao nhiêu? a. 3000
b. 4000
c. 5000
d. 1000
Câu 9: Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 2100, giá trị còn lại là 100, khấu hao đều
trong 5 năm. Hỏi giá trị khấu hao hàng năm là bao nhiêu? a. 500
b. 200
c. 400
d. 300
lOMoARcPSD| 59671932
Câu 10 : Tài sản cố định vô hình có thời gian trích khấu hao tối đa không quá:
a. 20 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. 5 năm
Câu 11: Dòng chi của dự án bao gồm
a. Các phương án trên đều đúng
b. Thuế
c. Mua thiết bị
d. Chi phí vận hành
Câu 12: Dòng thu của dự án bao gồm
a. Vốn vay
b. Giá trị còn lại
c. Doanh thu
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Dòng tiền của dự án có thể được biểu thị theo Phương pháp:
a. Đồ thị
b. Biểu đồ, đồ thị
c. Bảng số liệu
d. Biểu đồ, bảng Câu 14: Dòng tiền là
a. biểu thị tiền vay và trả tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án.
b. biểu thị doanh thu và chi phí tại thời điểm xây dựng dự án.
c. biểu thị doanh thu và chi phí tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện
dự án.
d. biểu thị hao mòn của tài sản trong thời gian thực hiện dự án. Câu 15: Thuế thu nhập được
tính chỉ dựa trên a. Thu nhập chịu thuế
b. Chi phí
c. Thu nhập chịu thuế và thuế suất
d. Doanh thu
Câu 16: Một công ty vay 1000. Lãi suất vay 10%/năm. Thanh toán theo phương thức trả gốc
đều hàng năm, trong thời gian 5 năm. Tiền trả gốc hàng năm là: a. 200
b. 300
c. 400
d. 500
Câu 17: Một công ty vay 1000. Lãi suất vay 10%/năm. Thanh toán theo phương thức trả vốn
vay vào năm cuối thời gian vay, trong thời gian 5 năm. Tiền trả lãi hàng năm là: a. 200
b. 400
c. 300
d. 100
Câu 18: Phương pháp trả cả vốn và lãi vào năm cuối thời gian vay là:
a. Vốn gốc được một lần duy nhất vào năm cuối thời kỳ thanh toán. Phần trả lãi vốn vay
được tính theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
lOMoARcPSD| 59671932
b. Vốn gốc được trả đều trong thời gian thanh toán. Phần trả lãi vốn vay được tính theo
phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
c. Trả toàn bộ tiền vốn và tiền lãi cho chủ nợ năm cuối kỳ thanh toán
d. Trả một khoản tiền đều hàng năm
Câu 19: Phương pháp trả đều cả vốn và lãi trong khoảng thời gian vay là:
a. Trả một khoản tiền đều hàng năm
b. Trả toàn bộ tiền vốn và tiền lãi cho chủ nợ năm cuối kỳ thanh toán
c. Vốn gốc được một lần duy nhất vào năm cuối thời kỳ thanh toán. Phần trả lãi vốn vay
được tính theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
d. Vốn gốc được trả đều trong thời gian thanh toán. Phần trả lãi vốn vay được tính theo phần
vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
Câu 20: Phương pháp trả đều vốn vay trong thời gian vay là:
a. Vốn gốc được trả đều trong thời gian thanh toán. Phần trả lãi vốn vay được tính
theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t b. Trả một khoản tiền đều hàng năm
c. Vốn gốc được một lần duy nhất vào năm cuối thời kỳ thanh toán. Phần trả lãi vốn vay
được tính theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
d. Trả toàn bộ tiền vốn và tiền lãi cho chủ nợ năm cuối kỳ thanh toán
CHƯƠNG 4 + CHƯƠNG 5:
Câu 1: Lợi ích kinh tế xã hội của dự án được coi là cơ sở chủ yếu để nhà nước thẩm định và
ký duyệt. Điều này có nghĩa là:
a. Quốc gia chỉ quan tâm đến lợi ích tài chính của dự án.
b. Dự án phải đem lại nhiều lợi ích khác nhau cho chủ đầu tư .
c. Dự án phải mang lại lợi ích kinh tế xã hội.
d. Dự án chỉ cần đạt khả thi về kỹ thuật.
Câu 2: Mục đích phân tích phân tích kinh tế xã hội của dự án KHÔNG nhằm mục tiêu sau
đây:
a. Xác định mức độ đáp ứng và sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển kinh tế
chung
b. Xác định sự đóng góp thiết thực của dự án đối với lợi ích chung của toàn xã hội thông
quacác loại thuế
c. Xác định vị trí vai trò của dự án đối với phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia.
d. Xác định dự án có mang lại lợi ích cho chủ đầu tư Câu 3: Phân tích kinh tế xã hội là
đứng trên a. góc độ của cá nhân
b. góc độ của chủ đầu tư
c. góc độ của toàn bộ nền kinh tế
d. góc độ của doanh nghiệp
Câu 4: Trong phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án, nghiên cứu về Nhu cầu hàng hoá hay
dịch vụ nhằm:
a. Xác định nhà nước có chính sách khuyến khích đầu tư hay không?
b. Xác định giới trẻ có nhu cầu về hàng hóa bổ sung hay không?
c. Xác định nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư cho sản phẩm mới hay không?
lOMoARcPSD| 59671932
d. Xác định giới tiêu thụ xem họ có nhu cầu về mặt hàng mới, hoặc những đổi mới về
mặt hàng hiện có hay không?
Câu 5: Trong phân tích kinh tế xã hội dự án, để xác định các chi phí và lợi ích của dự án, cần
phải:
a. so sánh tình trạng có dự án với tình trạng không có dự án.
b. so sánh tình trạng có dự án với tình trạng trước khi có dự án.
c. so sánh tình trạng dự án có vay với tình trạng dự án không vay.
d. so sánh tình trạng có dự án thực hiện thành công với tình trạng dự án thực hiện không
thành công
Câu 6: Chúng ta chỉ nên vay để thực hiện dự án khi IRR dự án như thế nào so với chi phí
vốn (lãi suất vay) a. Xấp xỉ
b. Bằng
c. Lớn hơn
d. Nhỏ hơn
Câu 7: Nếu các nhân tố khác không thay đổi, phương pháp tính khấu hao theo số dư giảm
dần sẽ khiến NPV của dự án như thế nào so với Phương pháp khấu hao đều: a. Giảm đi
b. Thay đổi không đáng kể
c. Tăng lên
d. Giữ nguyên
Câu 8: Phân tích kinh tế tài chính là đứng trên
a. góc độ của nhà nước
b. góc độ của cơ quan quản lý
c. góc độ của xã hội
d. góc độ của chủ đầu
Câu 8: Phân tích tài chính dự án đầu tư đưa ra câu trả lời cho câu hỏi
a. dự án có mang lại lợi ích cho xã hội không?
b. dự án có mang lại lợi ích cho ngân hàng không?
c. dự án có khả thi về mặt tài chính không?
d. dự án có khả thi về mặt kỹ thuật không?
Câu 9: Tiền trích khấu hao được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế, do đó nếu đứng trên góc
độ lợi ích của doanh nghiệp ta nên chọn phương án có giá trị hiện tại của dòng khấu hao a.
Lớn nhất.
b. Bằng giá trị còn lại
c. Nhỏ nhất
d. Bằng 0
Câu 10: ……….. là công cụ mô tả các vị trí trong tổ chức dự án, cách phân cấp và thẩm
quyền của từng vị trí và cách tương tác giữa các vị trí này. a. Cấu trúc dự án
b. Dự án
c. Giám đốc dự án
d. Nhà tài trợ
Câu 11: Có ….. loại cơ cấu tổ chức dự án cơ bản.
a. 5 b. 2 c. 3 d. 4
lOMoARcPSD| 59671932
Câu 12: Các nhóm nào sau đây xác định rõ nhất ai là các đối tượng liên quan trong dự án?
a. Đội ngũ thành viên dự án, các nhà tài trợ, nhân viên điều hành của công ty bạn và
nhân viên điều hành của khách hàng.
b. Đội ngũ thành viên dự án, các nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là
người sẽ sử dụng phần có thể chuyển giao
c. Đội ngũ thành viên dự án, nhân viên điều hành công ty bạn, nhân viên điều hành của
khách hàng và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn.
d. Đội ngũ thành viên dự án, nhà tài trợ, nhà cung cấp, đại diện từ công ty của
khách hàng là người sẽ sử dụng phần có thể chuyển giao và các trưởng bộ phận chức
năng của công ty bạn.
Câu 13: Quy trình quản lý các bên liên quan bao gồm:
a. Xác định, lên lế hoạch quản lý các bên liên quan.
b. Xác định, lên lế hoạch quản lý, quản lý các bên liên quan.
c. Xác định, quản lý và kiểm soát các bên liên quan.
d. Xác đinh, lên kế hoạch quản lý, quản lý sự cam kết/rằng buộc và kiểm soát cam kết
của các bên liên quan.
Câu 13: Một giám đốc dự án thành công vừa là một giám đốc vừa là một:
a. Nhà lãnh đạo.
b. Đối tượng liên quan dự án.
c. Nhà tài trợ
d. Chuyên gia về kỹ thuật.
Câu 14: Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về ......
a.Cả nguồn tài chính và kết quả dự án.
b. Không phải nguồn tài chính cũng không phải kết quả dự án.
c. Nguồn tài chính chứ không phải kết quả.
d. Kết quả dự án chứ không phải nguồn tài chính.
Câu 15: Phạm vi của dự án vượt quá kinh phí bởi vì các mục được mua đắt hơn so với dự
liệu ban đầu. Lượng dư thừa này sẽ vượt quá tổng kinh phí cho dự án. Giám đốc dự án nên
làm gì?
a. Không thay đổi kinh phí.
b. Điều chỉnh các mục kinh phí để thu hút các chi phí vượt quá.
c. Giảm các chi phí phạm vi để không vượt quá kinh phí.
d. Tiếp cận các đối tượng liên quan dự án để tăng kinh phí.
Câu 16: ……… của dự án là quá trình tổ chức, giám sát và cải thiện mối quan hệ với các đối
tượng hữu quan; phân tích nhu cầu và mong đợi của họ; lập kế hoạch và tiến hành trong
thực tế.
a. Các bên liên quan
b. Cấu trúc
c. Quy trình quản lý
d. Quản lý các bên liên quan
Câu 17: Cơ cấu tổ chức dự án ma trận áp dụng cho:
lOMoARcPSD| 59671932
a. Các dự án nhỏ
b. Các doanh nghiệp có nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, nhiều mặt hàng, hoặc trên
những địa bản khác nhau.
c. Các doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án
d. Các doanh nghiệp lớn
Câu 18: Cơ cấu tổ chức dự án đơn giản áp dụng cho:
a. Các doanh nghiệp có nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, nhiều mặt hàng, hoặc trên những
địa bản khác nhau.
b. Các doanh nghiệp lớn
c. Các dự án nhỏ
d. Các doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về WBS?
a. WBS cũng giống như cấu trúc phân tích tổ chức
b. WBS đề cập đến hóa đơn nguyên vật liệu
c. WBS là một danh sách các hoạt động không có cấu trúc
d. WBS là cơ sở để ước lượng chi phí
Câu 20: Nội dung nào sau đây thường không có trong tuyên bố dự án?
a. Biểu đồ Gantt
b. Thông tin ngân sách
c. Tên của người quản lý dự án
d. Chữ ký của các bên liên quan
Câu 21: Biểu đồ phân rã công việc (WBS), phát biểu về phạm vi dự án và danh sách các rủi
ro là kết quả đầu ra của quy trình ______. a. Kiểm soát và điều khiển
b. Thực thi dự án
c. Khởi động dự án
d. Kết thúc dự án
e. Lập kế hoạch dự án
Câu 22: ___________ là cây phân cấp các nhóm công việc cần thực hiện trong dự án, nó xác
định phạm vi tổng thể của dự án. a. Từ điển WBS
b. Cấu trúc phân tách công việc (WBS)
c. Tuyên bố phạm vi
d. Gói công việc
Câu 23: Xây dựng WBS gồm ….. bước cơ bản.
a. 4
b. 2
c. 3
d. 5
Câu 24: Có ….. bước chính khi lập sơ đồ GANTT.
a. 4
b. 5
c. 3
lOMoARcPSD| 59671932
d. 2
Câu 25: Sơ đồ GANTT là kỹ thuật dùng để quản lý:
a. Quản lý chi phí của dự án
b. Quản lý tiến trình thời gian thực hiện các hoạt động của dự án
c. Tất cả các ý đều đúng
Câu 26: So sánh thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể và theo phương pháp
muộn nhất có thể?
a. Không có đáp án đúng
b. Thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể, lớn hơn thời gian theo phương
pháp muộn nhất có thể
c. Thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể, bằng thời gian theo phương pháp
muộn nhất có thể
d. Thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể, nhỏ hơn thời gian theo
phương pháp muộn nhất có thể
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
a. Tất cả các ý còn lại đều đúng
b. Thời gian thực hiện dự án là tổng thời gian thực hiện của tất cả các công việc nằm
trên dường tới hạn
c. Thời gian thực hiện dự án là tổng thời gian thực hiện của tất cả các công việc thuộc dự án
Câu 28: WBS thường bao gồm những yếu tố công việc ….. a. lặp lại
b. lặp lại và không lặp lại
c. không lặp lại
Câu 29: Điều chỉnh các nhiệm vụ được phân bổ khác nhau trong dự án để duy trì khối lượng
nguồn lực phù hợp được gọi là: a. Cơ cấu lại nguồn lực.
b.Tối ưu hoá nguồn lực.
c. Phân chia nguồn lực.
d. Điều chỉnh nguồn lực
Câu 30: Điều chỉnh lịch trình nhiệm vụ để triển khai nguồn nhân lực hiệu quả hơn được gọi
là:
a. Điều chỉnh nguồn lực.
b. Tải nguồn lực.
c. Tăng tốc nguồn lực.
d. Tối ưu hoá nguồn lực.
Điều chỉnh nguồn lực.
Câu 31: Điều gì sau đây cần để xây dựng một ước tính chi phí dự án chi tiết?
a. Quy định dự án
b.Kế hoạch chi phí
c. Các yêu cầu nguồn lực
d. Kế hoạch quản lý
Câu 32: Kiểm soát chất lượng là:
a.Hoạt động để tăng tính hiệu lực và hiệu suất của dự án.
lOMoARcPSD| 59671932
b.Giám sát các kết quả của dự án cụ thể để xác định xem liệu chúng có tuân theo các
chuẩn chất lượng liên quan hay không.
c. Xác định các chuẩn chất lượng nào liên quan tới dự án.
d. Đánh giá toàn bộ kết quả dự án trên cơ sở đều đặn.
Câu 33: Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất tới chi phí lao động theo ước tính trên đơn vị
cho dự án.
a. Sử dụng các nhà cung cấp bên ngoài.
b. Các quy trình kiểm soát thay đổi.
c. Các yêu cầu mức độ kỹ năng nguồn nhân lực.
d. Thông tin lịch sử
Câu 34: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất tới thời đoạn thực tế của các nhiệm vụ dự án?
a. Những người đi trước và người thành công.
b. Thông tin lịch sử.
c. Chi phí nhiệm vụ.
d. Khả năng về nguồn lực.
Câu 35: Trong các ước lượng dưới đây, ước lượng nào phản ánh chính xác nhất chi phí thực
của dự án.
a. Kinh phí.
b. Phân bổ ngân sách.
c. Trên xuống.
d. Dưới lên.
Câu 36: Trong một dự án thì thông thường chất lượng nên là của:
a. Ưu tiên cao hơn chi phí và lịch trình.
b. Ưu tiên chi phí và lịch trình bằng nhau.
c. Ưu tiên chi phí bằng nhau nhưng ưu tiên cao hơn lịch trình.
d. Ưu tiên lịch trình bằng nhau nhưng ưu tiên cao hơn chi phí.
Câu 37: Quyết định chấp nhận (Acceptance decisions), làm lại (rework), sửa đổi quy trình
(process adjustments) là kết quả của quy trình nào trong quản lý chất lượng? a. Điều
chỉnh chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng
c. Thực hiện đảm bảo chất lượng
d. Lập kế hoạch
Câu 38: ______ bao gồm việc đo tiến độ đạt được các mục tiêu của dự án, theo dõi độ lệch
so với kế hoạch và thực hiện các hoạt động chỉnh sửa cho phù hợp. a. Lập kế hoạch dự án
b. Thực thi dự án
c. Khởi động dự án
d. Kiểm soát và điều khiển
e. Kết thúc dự án
Câu 39: Phương pháp né tránh và loại bỏ có thể sử dụng để đối phó với:
a. cả rủi ro hệ thống và phi hệ thống
lOMoARcPSD| 59671932
b. rủi ro phi hệ thống
c. rủi ro hệ thống
Câu 40: Sự kiện bất khả kháng thuộc loại rủi ro nào?
a. có thể tính toán
b. có thể bảo hiểm
c. khách quan
d. phi hệ thống
Câu 41: Nhà thầu phụ phá sản gây chậm tiến độ dự án là loại rủi ro nào?
a. thuần túy, phi hệ thống
b. suy đoán, phi hệ thống
c. thuần túy, hệ thống
d. suy đoán, hệ thống
Câu 42: Bảo hiểm là phương pháp đối phó nhằm?
a. chấp nhận rủi ro
b. loại bỏ nguồn rủi ro
c. chia sẻ rủi ro
d. né tránh rủi ro
Câu 43: Rủi ro do thời tiết thuộc loại:
a. thuần túy, không thể tính toán
b. ngoại sinh, khách quan
c. nội sinh, không thể bảo hiểm
d. suy đoán, có thể bảo hiểm
Câu 44: Rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án như thế nào?
a. có tác động tiêu cực
b. có tác động tích cực hoặc tiêu cực
c. có tác động tích cực
d. không có tác động
Câu 45: Rủi ro loại nào không nhất thiết gây tổn thất?
a. Rủi ro có thể tính được
b. Rủi ro có thể bảo hiểm
c. Rủi ro khách quan
d. Rủi ro suy đoán
Câu 46: Đâu không phải phương pháp đối phó rủi ro?
a. Thay đổi khả năng xảy ra rủi ro
b. Thay đổi đối tượng chịu rủi ro
c. Thay đổi hậu quả của rủi ro
d. Thay đổi thời điểm xảy ra rủi ro Câu 47: Tính chất cơ bản của rủi ro? a. Tính có thể dự
đoán được
b. Xác suất xảy ra thấp
c. Gây tổn thất lớn
lOMoARcPSD| 59671932
d. Tính không chắc chắn
Câu 48: Mục tiêu chính của quản lý rủi ro dự án là nhằm:
a. giảm thiểu xác suất thất bại của dự án
b. giảm thiểu chi phí của dự án
c. đảm bảo hiệu quả của dự án
d. đảm bảo tiến độ của dự án
The correct answer is: giảm thiểu xác suất thất bại của dự án
Câu 49: Hiệu quả dự án không đạt thuộc loại rủi ro trong giai đoạn nào?
a. không thuộc các giai đoạn trên b. vận hành dự án
c. thực hiện dự án
d. chuẩn bị dự án
Câu 50: Tăng chi phí dự phòng là phương pháp đối phó thuộc loại nào?
a. thay đổi hậu quả của rủi ro
b. chia sẻ rủi ro
c. né tránh rủi ro
d. loại bỏ nguồn rủi ro
Câu 51: Cần đặc biệt quan tâm đến thông số của dự án có độ nhạy:
a. cao
b. bằng 0
c. không đáp án nào đúng
d. thấp
Câu 52: Phương pháp cây quyết định thường dựa trên tính toán của:
a. xác suất có điều kiện và xác suất rủi ro
b. giá trị kỳ vọng và xác suất rủi ro
c. giá trị kỳ vọng và xác suất có điều kiện
d. xác suất rủi ro
Câu 53: Sử dụng hệ số chiết khấu thấp phản ánh điều gì?
a. không phản ánh mức độ rủi ro của dự án
b. dự án có nhiều rủi ro
c. dự án không có rủi ro
d. dự án có ít rủi ro
Câu 54: Để giảm bớt rủi ro cho dự án, cần điều chỉnh dòng tiền tương lai:
a. không thay đổi
b. tăng lên
c. không đáp án nào đúng
d. giảm đi
Câu 55: Khi phân tích trong điều kiện rủi ro mà hiệu quả dự án không đạt thì
a. cần thay đổi chỉ tiêu đánh giá
b. cần thay đổi phương pháp phân tích
c. cần điều chỉnh mức độ rủi ro thấp hơn
d. cần điều chỉnh lại thiết kế dự án Câu 56: Mức độ rủi ro của dự án tăng lên khi: a. quy
mô đầu tư lớn
lOMoARcPSD| 59671932
b. dự án phức tạp về kỹ thuật
c. tất cả các tình huống trên
d. thời gian thực hiện kéo dài
Câu 57: Phân tích độ nhạy dùng cho chỉ tiêu nào của dự án?
a. chỉ tiêu bất kỳ
b. NPV
c. IRR
d. Thv
Câu 58: Vì sao cần phân tích dự án trong điều kiện có rủi ro?
a. Vì sự bất định của các sự kiện trong tương lai
b. Vì quá trình thực hiện dự án kéo dài
c. Vì thiếu nguồn lực hoàn thành dự án
d. Vì dự án lập kế hoạch chưa tốt
Câu 59: Phương pháp điều chỉnh thông số dự án nhằm:
a. thẩm định các thông số về hiệu quả dự án
b. không đáp án nào đúng
c. giảm thiểu tác động của rủi ro
d. kiểm tra tính khả thi của dự án trong điều kiện bất lợi Question
text
Câu 60: Tuổi thọ dự án càng dài thì:
a. hiệu quả dự án càng thấp
b. lợi nhuận dự tính càng cao
c. thời gian thu hồi vốn càng nhanh
d. IRR dự án càng lớn
Câu 61: Để sử dụng phương pháp phân tích độ nhạy, cần xác định xu hướng và biên độ biến
động của:
a. Các chỉ tiêu đánh giá dự án
b. Cả thông số đầu vào và chỉ tiêu đánh giá
c. Không đáp án nào đúng
d. Các thông số đầu vào của dự án

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59671932
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN 1.1 + 1.2
Câu 1: Đặc trưng của dự án
a. Dự án có ngày bắt đầu và kết thúc
b. Dự án có tính duy nhất
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Mục tiêu của dự án là đạt được hay phù hợp với mục tiêu của tổ chức
Câu 2: Điều gì đặc trưng cho hoạt động đầu tư?
a. Mọi quyết định đầu tư không đòi hỏi sự chấp nhận của nhà đầu tư.
b. Mọi hoạt động đầu tư đều gắn liền với các khoản tiền phát sinh.
c. Mọi hoạt động đầu tư đều không chứa đựng rủi ro.
d. Thời gian thực hiện hoạt động đầu tư không có giới hạn. Câu 3: Sản phẩm của dự án có thể là a. Báo cáo b. Dịch vụ c. Sản phẩm
d. Các đáp án đều đúng
Câu 4: Theo quan điểm của doanh nghiệp, đầu tư được hiểu như thế nào?
a. Là hoạt động để thu được số vốn lớn hơn số vốn đã bỏ ra.
b. Là hoạt động sử dụng các tài nguyên trong thời gian ngắn.
c. Là hoạt động đầu tư chỉ liên quan đến việc mua sắm.
d. Là hoạt động bỏ vốn kinh doanh để đạt được các mục tiêu công ích.
Câu 5: Tuổi thọ về mặt kỹ thuật là:
a. là khoảng thời gian từ khi bắt đầu sử dụng công trình cho đến khi hiệu suất của nó
nhỏ hơn hiệu suất cho phép
b. là khoảng thời gian công trình vẫn còn có thể hoạt động bình thường và hoạt động có hiệu quả.
c. là khoảng thời gian từ khi bắt đầu đưa công nghệ vào sử dụng cho đến khi một công nghệ
khác mang tính phổ biến đưa vào sử dụng với những tính năng vượt trội
d. là tính từ khi sản phẩm ra đời cho đến khi thị trường không chấp nhận sản phẩm nữa Câu
6: Các hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động đầu tư a. Các hoạt động được nêu trong các phương án b. Đầu tư trực tiếp c. Đầu tư phát triển d. Đầu tư gián tiếp
Câu 7: Đầu tư dịch chuyển là
a. Phương thức đầu tư nhằm dịch chuyển quyền sở hữu giá trị tài sản
b. Phương thức cho vay vốn để thu lãi suất
c. Phương thức đầu tư gián tiếp
Câu 8: Đầu tư gián tiếp thì chủ đầu tư sẽ:
a. Không trực tiếp quản trị vốn
b. Chịu trách nhiệm về kết quả đầu tư
c. Trực tiếp quản trị vốn lOMoAR cPSD| 59671932
Câu 9: Đầu tư trực tiếp thì chủ đầu tư sẽ:
a. Trực tiếp quản trị vốn b. Không quản trị vốn
c. Gián tiếp quản trị vốn
d. Không chịu trách nhiệm về kết quả đầu tư Câu 10: Một số đặc điểm của dự án bao gồm a.
Kết quả của dự án là duy nhất
b. Không có hai dự án hoàn toàn giống nhau
c. Tất cả các đặc điểm được nêu trong các phương án đã cho
d. Thời gian thực hiện là xác định
Câu 11: Các bước hình thành và phát triển dự án bao gồm
a. Xác định dự án; Phân tích và lập dự án; Thẩm định (phê duyệt) dự án; Triển khai
thực hiên dự án; Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án b.
Xác định dự án; Phân tích và lập dự án; Thẩm định (phê duyệt) dự án; Triển khai thực hiên dự án; c.
Xác định dự án; Phân tích và lập dự án; Triển khai thực hiên dự án; Nghiệm thu tổng
kết và giải thể dự án d.
Phân tích và lập dự án; Thẩm định (phê duyệt) dự án; Triển khai thực hiên dự án;
Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án
Câu 12: Có tất cả bao nhiêu bước trong hình thành và phát triển dự án a. 05 b. 02 c. 03 d. 04
Câu 13: Nghiên cứu khả thi là
a. Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để chứng
minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát triển ý đồ này là có tiềm năng
b. Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan c.
Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định, phân
tích và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và bài học cho
quản lý các dự án khác trong tương lai d.
Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích
dự án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án Câu 14: Nghiên cứu tiền khả thi nhằm mục đích Select one:
a. Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định, phân tích
và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và bài học cho quản
lý các dự án khác trong tương lai lOMoAR cPSD| 59671932
b. Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để
chứng minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát
triển ý đồ này là có tiềm năng
c.
Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích dự
án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án d.
Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan
Câu 15: Phân tích và lập dự án là:
a. Giai đoạn triển khai thực hiện các hoạt động của dự án
b. Giai đoạn đánh giá nghiệm thu, làm rõ các thành công và thất bại của dự án
c. Giai đoạn xét xét dự án có được chấp nhận hay bị bác bỏ
d. Giai đoạn nghiên cứu chi tiết ý đồ đầu tư đã được đề xuất trên mọi phương diện : kỹ
thuật, tổ chức - quản lý, thể chế xã hội, thương mại, tài chính, kinh tế....
Câu 16: Nghiệm thu tổng kết dự án sẽ giúp
a. Đánh giá kết luận của dự án đúng đắn hay không để chấp nhận dự án
b. Chứng minh dự án khả thi
c. Rút ra bài học cho các dự án đã thực hiện
d. Rút ra kinh nghiệm bài học cho quản lý dự án khác trong tương lai
Câu 17: Nghiệm thu tổng kết và giải thể dự án a.
Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan b.
Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích dự
án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án c.
Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để
chứng minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát triển ý
đồ này là có tiềm năng
d. Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định,
phân tích và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và
bài học cho quản lý các dự án khác trong tương lai

Câu 18: Phân tích khả thi và phân tích tiền khả thi khác nhau ở điểm nào?
a. Không có điểm nào khác biệt
b. Mức độ chi tiết của phân tích tiền khả thi cao hơn phân tích khả thi
c. Các phương diện phân tích là hoàn toàn khác nhau
d. Mức độ đầy đủ, chi tiết của phân tích khả thi là cao hơn phân tích tiền khả thi
Câu 19: Thẩm định dự án
a. Xác minh lại toàn bộ kết luận đã dược đưa ra trong quá trình chuẩn bị và phân tích
dự án để có cơ sở chấp nhận hay bác bỏ dự án b.
Nghiên cứu tất cả mọi phương diện của dự án, song chỉ ở mức chi tiết vừa đủ để
chứng minh một cách khái quát ý đồ dự án đề xuất là đúng đắn và việc tiếp tục phát triển ý
đồ này là có tiềm năng lOMoAR cPSD| 59671932 c.
Đánh giá sự thành công và thất bại của dự án trong toàn bộ quá trình xác định, phân
tích và lập dự án, cũng như trong khi thực hiện để rút ra những kinh nghiệm và bài học cho
quản lý các dự án khác trong tương lai d.
Nghiên cứu dự án một cách đầy đủ và toàn diện nhất, nhằm chứng minh khả năng
thực hiện dự án về tất cả các phương diện có liên quan
Câu 20: Vai trò của Phân tích và lập dự án
a. Đánh giá dự án trên Phương diện kỹ thuật
b. Đánh giá dự án trên Phương diện tài chính
c. Đánh giá dự án trên các khía cạnh, phương diện khác nhau
d. Đánh giá dự án trên Phương diện xã hội
CHƯƠNG II: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN DỰ ÁN
Câu 1: Một người muốn có 150 triệu đồng sau 5 năm. Hỏi mỗi năm người đó phải gửi vào
tiết kiệm bao nhiêu tiền (triệu đồng) với lãi suất là 12%/năm? a. 77 b. 90 c. 79 d. 101
Câu 2: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau 6
năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 7716 USD b. 8210 USD c. 6560 USD d. 7511 USD
Câu 3: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau
12 năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 16560 USD b. 27716 USD c. 17511 USD d. 21384 USD
Câu 4: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2, Năm
10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NPV với MARR là 10%. a. 4,12 b. 3,06 c. 2,72 d. 4,23
Câu 5: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2, Năm
10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NAV với MARR là 10%. a. 0,7 b. 0,5 c. 0,6 d. 0,8
Câu 6: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2, Năm
10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NFV với MARR là 10%. a. 7,94 b. 8,81 c. 8,89 d. 6,72 lOMoAR cPSD| 59671932 Câu 7: NAV là
a. Không có Phương án đúng
b. Giá trị quy đổi hàng năm
c. Giá trị tương lai thuần
d. Giá trị hiện tại thuần Câu 8: NFV là
a. Giá trị tương lai thuần
b. Không có Phương án đúng
c. Giá trị quy đổi hàng năm
d. Giá trị hiện tại thuần Câu 9: NPV là
a. Giá trị tương lai thuần
b. Giá trị quy đổi hàng năm
c. Giá trị hiện tại thuần
d. Không có Phương án đúng
Câu 10: NPV phụ thuộc vào
a. Tất cả các Phương án đều đúng b. Suất chiết khấu c. Dòng tiền dự án d. Thời gian dự án
Câu 11: Khi sử dụng tiêu chuẩn tỷ số lợi ích / chi phí để đánh giá các dự án đầu tư, ta sẽ
chấp nhận dự án có tỷ lệ lợi ích / chi phí: a. Lớn hơn hoặc bằng 1.5 b. Lớn hơn hoặc bằng 0 c. Lớn hơn hoặc bằng 2
d. Lớn hơn hoặc bằng 1
Câu 12: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a. 6,22 b. 5,22 c. 7,40 d. 8,22
Câu 13: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -12, từ năm 1 đến năm 10 là 3.
Hãy tính chỉ tiêu IRR. a. 12% b. 14% c. 16% d. 21%
Câu 14: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -12, từ năm 1 đến năm 10 là 4.
Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a. 4,2 b. 3,1 c. 2,7 d. 5,2 lOMoAR cPSD| 59671932
Câu 15: Suất thu lợi nội tại IRR là
a. Mức quy đổi dòng tiền dự án về hiện tại
b. Mức lãi suất tối thiểu chấp nhận được
c. Mức lãi suất hàng năm mà dự án tạo ra
d. Mức quy đổi dòng tiền dự án về tương lai
Câu 16: Một người muốn có 150 triệu đồng sau 5 năm. Hỏi mỗi năm người đó phải gửi vào
tiết kiệm bao nhiêu tiền (triệu đồng) với lãi suất là 12%/năm? a. 77 b. 101 c. 79 d. 90
Câu 17: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau
6 năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 6560 USD b. 7716 USD c. 7511 USD d. 8210 USD
Câu 18: Một công ty hàng năm gửi 1000 USD vào tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Hỏi sau
12 năm tổng số tiền mà công ty đó sẽ có là bao nhiêu? a. 27716 USD b. 16560 USD c. 21384 USD d. 17511 USD
Câu 19: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NPV với MARR là 10%. a. 4,23 b. 2,72 c. 4,12 d. 3,06
Câu 20: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu NFV với MARR là 10%. a. 8,81 b. 8,89 c. 6,72 d. 7,94
Câu 21: Có 4 dự án với thời gian hoàn vốn được cho như sau: A- 5 năm, B – 3 năm, C – 4
năm, D – 6 năm. Lựa chọn dự án tốt nhất theo chỉ tiêu thời gian hoàn vốn. a. Dự án A b. Dự án B c. Dự án C d. Dự án D
Câu 22: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -10, từ năm 1 đến năm 9 là 2,
Năm 10 là 4. Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a. 8,22 b. 7,40 c. 6,22 d. 5,22 lOMoAR cPSD| 59671932
Câu 23: Một dự án đầu tư có dòng tiền như sau: Năm 0 là -12, từ năm 1 đến năm 10 là 4.
Hãy tính chỉ tiêu thời gian hoàn vốn có chiết khấu với MARR là 10%. a. 2,7 b. 5,2 c. 3,1 d. 4,2
Câu 24: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được MARR là
a. Mức quy đổi dòng tiền dự án về tương lai
b. Mức lãi suất cho vay của ngân hàng đối với dự án
c. Mức quy đổi dòng tiền dự án về hiện tại
d. Mức lãi suất tối thiểu (thấp nhất) của dự án mà nhà đầu tư chấp nhận được Câu 25: Thời gian hoàn vốn là:
a. là khoảng thời gian hoàn trả các khoản vay của dự án
b. là khoảng thời gian mà dòng tiền trở nên dương
c. là một khoảng thời gian mà giá trị tích luỹ dòng tiền của dự án trở nên dương
d. là khoảng thời gian thực hiện dự án Câu 26: MARR là:
a. Giá trị tương lai của dự án
b. Giá trị hiện tại của dự án
c. Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được
d. Suất thu lợi nội tại
Câu 27: Người ta sử dụng MARR để a. So sánh với B/C b. So sánh với IRR c. So sánh với NPV
Câu 28: Suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được viết tắt là: a. NPV b. NAV c. MARR d. IRR
Câu 29: Việc chọn suất chiết khấu cho các dự án đầu tư phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Tất cả các yếu tố
b. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư- phương pháp huy động vốn c. Lạm phát và rủi ro
d. Mức thu lợi bình quân của ngành Câu 30: Việc xác định MARR phụ thuộc vào: a. Mức
thu lợi bình quân của ngành
b. Ý định chủ quan của nhà đầu tư
c. Các yếu tố được nêu trong các phương án
d. Lạm phát và rủi ro CHƯƠNG 3:
Câu 1: Các loại chi phí của dự án bao gồm: a. Chi phí đầu tư
b. Chi phí chuẩn bị sản xuất lOMoAR cPSD| 59671932 c. Chi phí khai thác
d. Chi phí đầu tư, Chi phí chuẩn bị đầu tư, Chi phí chuẩn bị sản xuất, Chi phí khai thác
Câu 2: Chi phí biến đổi là:
a. Chi phí thay đổi theo sản lượng
b. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
c. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
d. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án. Câu 3: Chi phí chìm là:
a. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
b. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
c. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
d. Chi phí thay đổi theo sản lượng Câu 4: Chi phí cố định là:
a. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
b. Chi phí thay đổi theo sản lượng
c. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi
d. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi Câu 5: Chi phí cơ hội là:
a. Chi phí được tính trên lợi ích mất đi khi lựa chọn một phương án.
b. Chi phí không thay đổi khi quy mô sản xuất thay đổi
c. Chi phí thay đổi theo sản lượng
d. Chi phí phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi Câu 6: Thời gian xem xét đánh giá
dòng thu nhập của dự án a. là thời gian thực hiện hoạt động vay và trả vốn vay
b. là tuổi thọ của thiết bị
c. trùng với thời gian khai thác dự án
d. là thời gian dài nhất thực hiện dự án
Câu 7: Khấu hao tài sản là:
a. sự giảm giá trị (hao mòn) của tài sản cố định theo thời gian
b. sự tăng giá trị của tài sản cố định theo thời gian
c. sự giảm giá trị của các loại tài sản theo thời gian
d. sự thay đổi giá trị của tiền theo thời gian
Câu 8: Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 10000, giá trị còn lại là 0, khấu hao đều
trong 10 năm. Hỏi giá trị khấu hao hàng năm là bao nhiêu? a. 3000 b. 4000 c. 5000 d. 1000
Câu 9: Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 2100, giá trị còn lại là 100, khấu hao đều
trong 5 năm. Hỏi giá trị khấu hao hàng năm là bao nhiêu? a. 500 b. 200 c. 400 d. 300 lOMoAR cPSD| 59671932
Câu 10 : Tài sản cố định vô hình có thời gian trích khấu hao tối đa không quá: a. 20 năm b. 10 năm c. 15 năm d. 5 năm
Câu 11: Dòng chi của dự án bao gồm
a. Các phương án trên đều đúng b. Thuế c. Mua thiết bị d. Chi phí vận hành
Câu 12: Dòng thu của dự án bao gồm a. Vốn vay b. Giá trị còn lại c. Doanh thu
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Dòng tiền của dự án có thể được biểu thị theo Phương pháp: a. Đồ thị b. Biểu đồ, đồ thị c. Bảng số liệu
d. Biểu đồ, bảng Câu 14: Dòng tiền là
a. biểu thị tiền vay và trả tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án.
b. biểu thị doanh thu và chi phí tại thời điểm xây dựng dự án.
c. biểu thị doanh thu và chi phí tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án.
d. biểu thị hao mòn của tài sản trong thời gian thực hiện dự án. Câu 15: Thuế thu nhập được
tính chỉ dựa trên a. Thu nhập chịu thuế b. Chi phí
c. Thu nhập chịu thuế và thuế suất d. Doanh thu
Câu 16: Một công ty vay 1000. Lãi suất vay 10%/năm. Thanh toán theo phương thức trả gốc
đều hàng năm, trong thời gian 5 năm. Tiền trả gốc hàng năm là: a. 200 b. 300 c. 400 d. 500
Câu 17: Một công ty vay 1000. Lãi suất vay 10%/năm. Thanh toán theo phương thức trả vốn
vay vào năm cuối thời gian vay, trong thời gian 5 năm. Tiền trả lãi hàng năm là: a. 200 b. 400 c. 300 d. 100
Câu 18: Phương pháp trả cả vốn và lãi vào năm cuối thời gian vay là: a.
Vốn gốc được một lần duy nhất vào năm cuối thời kỳ thanh toán. Phần trả lãi vốn vay
được tính theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t lOMoAR cPSD| 59671932 b.
Vốn gốc được trả đều trong thời gian thanh toán. Phần trả lãi vốn vay được tính theo
phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
c. Trả toàn bộ tiền vốn và tiền lãi cho chủ nợ năm cuối kỳ thanh toán
d. Trả một khoản tiền đều hàng năm
Câu 19: Phương pháp trả đều cả vốn và lãi trong khoảng thời gian vay là:
a. Trả một khoản tiền đều hàng năm
b. Trả toàn bộ tiền vốn và tiền lãi cho chủ nợ năm cuối kỳ thanh toán
c. Vốn gốc được một lần duy nhất vào năm cuối thời kỳ thanh toán. Phần trả lãi vốn vay
được tính theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
d. Vốn gốc được trả đều trong thời gian thanh toán. Phần trả lãi vốn vay được tính theo phần
vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
Câu 20: Phương pháp trả đều vốn vay trong thời gian vay là:
a. Vốn gốc được trả đều trong thời gian thanh toán. Phần trả lãi vốn vay được tính
theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t b. Trả một khoản tiền đều hàng năm
c. Vốn gốc được một lần duy nhất vào năm cuối thời kỳ thanh toán. Phần trả lãi vốn vay
được tính theo phần vốn còn nợ tính đến đầu mỗi năm t
d. Trả toàn bộ tiền vốn và tiền lãi cho chủ nợ năm cuối kỳ thanh toán CHƯƠNG 4 + CHƯƠNG 5:
Câu 1: Lợi ích kinh tế xã hội của dự án được coi là cơ sở chủ yếu để nhà nước thẩm định và
ký duyệt. Điều này có nghĩa là:
a. Quốc gia chỉ quan tâm đến lợi ích tài chính của dự án.
b. Dự án phải đem lại nhiều lợi ích khác nhau cho chủ đầu tư .
c. Dự án phải mang lại lợi ích kinh tế xã hội.
d. Dự án chỉ cần đạt khả thi về kỹ thuật.
Câu 2: Mục đích phân tích phân tích kinh tế xã hội của dự án KHÔNG nhằm mục tiêu sau đây:
a. Xác định mức độ đáp ứng và sự phù hợp của dự án đối với chiến lược phát triển kinh tế chung
b. Xác định sự đóng góp thiết thực của dự án đối với lợi ích chung của toàn xã hội thông quacác loại thuế
c. Xác định vị trí vai trò của dự án đối với phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia.
d. Xác định dự án có mang lại lợi ích cho chủ đầu tư Câu 3: Phân tích kinh tế xã hội là
đứng trên a. góc độ của cá nhân
b. góc độ của chủ đầu tư
c. góc độ của toàn bộ nền kinh tế
d. góc độ của doanh nghiệp
Câu 4: Trong phân tích hiệu quả kinh tế xã hội dự án, nghiên cứu về Nhu cầu hàng hoá hay dịch vụ nhằm:
a. Xác định nhà nước có chính sách khuyến khích đầu tư hay không?
b. Xác định giới trẻ có nhu cầu về hàng hóa bổ sung hay không?
c. Xác định nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư cho sản phẩm mới hay không? lOMoAR cPSD| 59671932
d. Xác định giới tiêu thụ xem họ có nhu cầu về mặt hàng mới, hoặc những đổi mới về
mặt hàng hiện có hay không?
Câu 5: Trong phân tích kinh tế xã hội dự án, để xác định các chi phí và lợi ích của dự án, cần phải:
a. so sánh tình trạng có dự án với tình trạng không có dự án.
b. so sánh tình trạng có dự án với tình trạng trước khi có dự án.
c. so sánh tình trạng dự án có vay với tình trạng dự án không vay.
d. so sánh tình trạng có dự án thực hiện thành công với tình trạng dự án thực hiện không thành công
Câu 6: Chúng ta chỉ nên vay để thực hiện dự án khi IRR dự án như thế nào so với chi phí
vốn (lãi suất vay) a. Xấp xỉ b. Bằng c. Lớn hơn d. Nhỏ hơn
Câu 7: Nếu các nhân tố khác không thay đổi, phương pháp tính khấu hao theo số dư giảm
dần sẽ khiến NPV của dự án như thế nào so với Phương pháp khấu hao đều: a. Giảm đi
b. Thay đổi không đáng kể c. Tăng lên d. Giữ nguyên
Câu 8: Phân tích kinh tế tài chính là đứng trên
a. góc độ của nhà nước
b. góc độ của cơ quan quản lý c. góc độ của xã hội
d. góc độ của chủ đầu tư
Câu 8: Phân tích tài chính dự án đầu tư đưa ra câu trả lời cho câu hỏi
a. dự án có mang lại lợi ích cho xã hội không?
b. dự án có mang lại lợi ích cho ngân hàng không?
c. dự án có khả thi về mặt tài chính không?
d. dự án có khả thi về mặt kỹ thuật không?
Câu 9: Tiền trích khấu hao được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế, do đó nếu đứng trên góc
độ lợi ích của doanh nghiệp ta nên chọn phương án có giá trị hiện tại của dòng khấu hao a. Lớn nhất.
b. Bằng giá trị còn lại c. Nhỏ nhất d. Bằng 0
Câu 10: ……….. là công cụ mô tả các vị trí trong tổ chức dự án, cách phân cấp và thẩm
quyền của từng vị trí và cách tương tác giữa các vị trí này. a. Cấu trúc dự án b. Dự án c. Giám đốc dự án d. Nhà tài trợ
Câu 11: Có ….. loại cơ cấu tổ chức dự án cơ bản. a. 5 b. 2 c. 3 d. 4 lOMoAR cPSD| 59671932
Câu 12: Các nhóm nào sau đây xác định rõ nhất ai là các đối tượng liên quan trong dự án? a.
Đội ngũ thành viên dự án, các nhà tài trợ, nhân viên điều hành của công ty bạn và
nhân viên điều hành của khách hàng. b.
Đội ngũ thành viên dự án, các nhà cung cấp, đại diện từ công ty của khách hàng là
người sẽ sử dụng phần có thể chuyển giao c.
Đội ngũ thành viên dự án, nhân viên điều hành công ty bạn, nhân viên điều hành của
khách hàng và các trưởng bộ phận chức năng của công ty bạn. d.
Đội ngũ thành viên dự án, nhà tài trợ, nhà cung cấp, đại diện từ công ty của
khách hàng là người sẽ sử dụng phần có thể chuyển giao và các trưởng bộ phận chức
năng của công ty bạn.

Câu 13: Quy trình quản lý các bên liên quan bao gồm:
a. Xác định, lên lế hoạch quản lý các bên liên quan.
b. Xác định, lên lế hoạch quản lý, quản lý các bên liên quan.
c. Xác định, quản lý và kiểm soát các bên liên quan.
d. Xác đinh, lên kế hoạch quản lý, quản lý sự cam kết/rằng buộc và kiểm soát cam kết
của các bên liên quan.
Câu 13: Một giám đốc dự án thành công vừa là một giám đốc vừa là một: a. Nhà lãnh đạo.
b. Đối tượng liên quan dự án. c. Nhà tài trợ
d. Chuyên gia về kỹ thuật.
Câu 14: Nhà tài trợ dự án chịu trách nhiệm về ......
a.Cả nguồn tài chính và kết quả dự án.
b. Không phải nguồn tài chính cũng không phải kết quả dự án.
c. Nguồn tài chính chứ không phải kết quả.
d. Kết quả dự án chứ không phải nguồn tài chính.
Câu 15: Phạm vi của dự án vượt quá kinh phí bởi vì các mục được mua đắt hơn so với dự
liệu ban đầu. Lượng dư thừa này sẽ vượt quá tổng kinh phí cho dự án. Giám đốc dự án nên làm gì?
a. Không thay đổi kinh phí.
b. Điều chỉnh các mục kinh phí để thu hút các chi phí vượt quá.
c. Giảm các chi phí phạm vi để không vượt quá kinh phí.
d. Tiếp cận các đối tượng liên quan dự án để tăng kinh phí.
Câu 16: ……… của dự án là quá trình tổ chức, giám sát và cải thiện mối quan hệ với các đối
tượng hữu quan; phân tích nhu cầu và mong đợi của họ; lập kế hoạch và tiến hành trong thực tế. a. Các bên liên quan b. Cấu trúc c. Quy trình quản lý
d. Quản lý các bên liên quan
Câu 17: Cơ cấu tổ chức dự án ma trận áp dụng cho: lOMoAR cPSD| 59671932 a. Các dự án nhỏ
b. Các doanh nghiệp có nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, nhiều mặt hàng, hoặc trên
những địa bản khác nhau.
c. Các doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án d. Các doanh nghiệp lớn
Câu 18: Cơ cấu tổ chức dự án đơn giản áp dụng cho:
a. Các doanh nghiệp có nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau, nhiều mặt hàng, hoặc trên những địa bản khác nhau. b. Các doanh nghiệp lớn c. Các dự án nhỏ
d. Các doanh nghiệp thực hiện đồng thời nhiều dự án
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về WBS?
a. WBS cũng giống như cấu trúc phân tích tổ chức
b. WBS đề cập đến hóa đơn nguyên vật liệu
c. WBS là một danh sách các hoạt động không có cấu trúc
d. WBS là cơ sở để ước lượng chi phí
Câu 20: Nội dung nào sau đây thường không có trong tuyên bố dự án? a. Biểu đồ Gantt b. Thông tin ngân sách
c. Tên của người quản lý dự án
d. Chữ ký của các bên liên quan
Câu 21: Biểu đồ phân rã công việc (WBS), phát biểu về phạm vi dự án và danh sách các rủi
ro là kết quả đầu ra của quy trình ______. a. Kiểm soát và điều khiển b. Thực thi dự án c. Khởi động dự án d. Kết thúc dự án
e. Lập kế hoạch dự án
Câu 22: ___________ là cây phân cấp các nhóm công việc cần thực hiện trong dự án, nó xác
định phạm vi tổng thể của dự án. a. Từ điển WBS
b. Cấu trúc phân tách công việc (WBS) c. Tuyên bố phạm vi d. Gói công việc
Câu 23: Xây dựng WBS gồm ….. bước cơ bản. a. 4 b. 2 c. 3 d. 5
Câu 24: Có ….. bước chính khi lập sơ đồ GANTT. a. 4 b. 5 c. 3 lOMoAR cPSD| 59671932 d. 2
Câu 25: Sơ đồ GANTT là kỹ thuật dùng để quản lý:
a. Quản lý chi phí của dự án
b. Quản lý tiến trình thời gian thực hiện các hoạt động của dự án
c. Tất cả các ý đều đúng
Câu 26: So sánh thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể và theo phương pháp muộn nhất có thể?
a. Không có đáp án đúng
b. Thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể, lớn hơn thời gian theo phương pháp muộn nhất có thể
c. Thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể, bằng thời gian theo phương pháp muộn nhất có thể
d. Thời gian thực hiện theo phương pháp sớm nhất có thể, nhỏ hơn thời gian theo
phương pháp muộn nhất có thể
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
a. Tất cả các ý còn lại đều đúng
b. Thời gian thực hiện dự án là tổng thời gian thực hiện của tất cả các công việc nằm
trên dường tới hạn
c. Thời gian thực hiện dự án là tổng thời gian thực hiện của tất cả các công việc thuộc dự án
Câu 28: WBS thường bao gồm những yếu tố công việc ….. a. lặp lại
b. lặp lại và không lặp lại c. không lặp lại
Câu 29: Điều chỉnh các nhiệm vụ được phân bổ khác nhau trong dự án để duy trì khối lượng
nguồn lực phù hợp được gọi là: a. Cơ cấu lại nguồn lực.
b.Tối ưu hoá nguồn lực. c. Phân chia nguồn lực.
d. Điều chỉnh nguồn lực
Câu 30: Điều chỉnh lịch trình nhiệm vụ để triển khai nguồn nhân lực hiệu quả hơn được gọi là:
a. Điều chỉnh nguồn lực.
b. Tải nguồn lực.
c. Tăng tốc nguồn lực.
d. Tối ưu hoá nguồn lực.
Điều chỉnh nguồn lực.
Câu 31: Điều gì sau đây cần để xây dựng một ước tính chi phí dự án chi tiết? a. Quy định dự án b.Kế hoạch chi phí
c. Các yêu cầu nguồn lực
d. Kế hoạch quản lý
Câu 32: Kiểm soát chất lượng là:
a.Hoạt động để tăng tính hiệu lực và hiệu suất của dự án. lOMoAR cPSD| 59671932
b.Giám sát các kết quả của dự án cụ thể để xác định xem liệu chúng có tuân theo các
chuẩn chất lượng liên quan hay không.
c. Xác định các chuẩn chất lượng nào liên quan tới dự án.
d. Đánh giá toàn bộ kết quả dự án trên cơ sở đều đặn.
Câu 33: Nhân tố nào có ảnh hưởng lớn nhất tới chi phí lao động theo ước tính trên đơn vị cho dự án.
a. Sử dụng các nhà cung cấp bên ngoài.
b. Các quy trình kiểm soát thay đổi.
c. Các yêu cầu mức độ kỹ năng nguồn nhân lực. d. Thông tin lịch sử
Câu 34: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất tới thời đoạn thực tế của các nhiệm vụ dự án?
a. Những người đi trước và người thành công. b. Thông tin lịch sử. c. Chi phí nhiệm vụ.
d. Khả năng về nguồn lực.
Câu 35: Trong các ước lượng dưới đây, ước lượng nào phản ánh chính xác nhất chi phí thực của dự án. a. Kinh phí. b. Phân bổ ngân sách. c. Trên xuống. d. Dưới lên.
Câu 36: Trong một dự án thì thông thường chất lượng nên là của:
a. Ưu tiên cao hơn chi phí và lịch trình.
b. Ưu tiên chi phí và lịch trình bằng nhau.
c. Ưu tiên chi phí bằng nhau nhưng ưu tiên cao hơn lịch trình.
d. Ưu tiên lịch trình bằng nhau nhưng ưu tiên cao hơn chi phí.
Câu 37: Quyết định chấp nhận (Acceptance decisions), làm lại (rework), sửa đổi quy trình
(process adjustments) là kết quả của quy trình nào trong quản lý chất lượng? a. Điều chỉnh chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng
c. Thực hiện đảm bảo chất lượng d. Lập kế hoạch
Câu 38: ______ bao gồm việc đo tiến độ đạt được các mục tiêu của dự án, theo dõi độ lệch
so với kế hoạch và thực hiện các hoạt động chỉnh sửa cho phù hợp. a. Lập kế hoạch dự án b. Thực thi dự án c. Khởi động dự án
d. Kiểm soát và điều khiển e. Kết thúc dự án
Câu 39: Phương pháp né tránh và loại bỏ có thể sử dụng để đối phó với:
a. cả rủi ro hệ thống và phi hệ thống lOMoAR cPSD| 59671932
b. rủi ro phi hệ thống c. rủi ro hệ thống
Câu 40: Sự kiện bất khả kháng thuộc loại rủi ro nào? a. có thể tính toán b. có thể bảo hiểm c. khách quan d. phi hệ thống
Câu 41: Nhà thầu phụ phá sản gây chậm tiến độ dự án là loại rủi ro nào?
a. thuần túy, phi hệ thống
b. suy đoán, phi hệ thống c. thuần túy, hệ thống d. suy đoán, hệ thống
Câu 42: Bảo hiểm là phương pháp đối phó nhằm? a. chấp nhận rủi ro
b. loại bỏ nguồn rủi ro c. chia sẻ rủi ro d. né tránh rủi ro
Câu 43: Rủi ro do thời tiết thuộc loại:
a. thuần túy, không thể tính toán
b. ngoại sinh, khách quan
c. nội sinh, không thể bảo hiểm
d. suy đoán, có thể bảo hiểm
Câu 44: Rủi ro có thể ảnh hưởng đến dự án như thế nào?
a. có tác động tiêu cực
b. có tác động tích cực hoặc tiêu cực
c. có tác động tích cực d. không có tác động
Câu 45: Rủi ro loại nào không nhất thiết gây tổn thất?
a. Rủi ro có thể tính được
b. Rủi ro có thể bảo hiểm c. Rủi ro khách quan d. Rủi ro suy đoán
Câu 46: Đâu không phải phương pháp đối phó rủi ro?
a. Thay đổi khả năng xảy ra rủi ro
b. Thay đổi đối tượng chịu rủi ro
c. Thay đổi hậu quả của rủi ro
d. Thay đổi thời điểm xảy ra rủi ro Câu 47: Tính chất cơ bản của rủi ro? a. Tính có thể dự đoán được
b. Xác suất xảy ra thấp c. Gây tổn thất lớn lOMoAR cPSD| 59671932
d. Tính không chắc chắn
Câu 48: Mục tiêu chính của quản lý rủi ro dự án là nhằm:
a. giảm thiểu xác suất thất bại của dự án
b. giảm thiểu chi phí của dự án
c. đảm bảo hiệu quả của dự án
d. đảm bảo tiến độ của dự án
The correct answer is: giảm thiểu xác suất thất bại của dự án
Câu 49: Hiệu quả dự án không đạt thuộc loại rủi ro trong giai đoạn nào?
a. không thuộc các giai đoạn trên b. vận hành dự án c. thực hiện dự án d. chuẩn bị dự án
Câu 50: Tăng chi phí dự phòng là phương pháp đối phó thuộc loại nào?
a. thay đổi hậu quả của rủi ro b. chia sẻ rủi ro c. né tránh rủi ro
d. loại bỏ nguồn rủi ro
Câu 51: Cần đặc biệt quan tâm đến thông số của dự án có độ nhạy: a. cao b. bằng 0
c. không đáp án nào đúng d. thấp
Câu 52: Phương pháp cây quyết định thường dựa trên tính toán của:
a. xác suất có điều kiện và xác suất rủi ro
b. giá trị kỳ vọng và xác suất rủi ro
c. giá trị kỳ vọng và xác suất có điều kiện d. xác suất rủi ro
Câu 53: Sử dụng hệ số chiết khấu thấp phản ánh điều gì?
a. không phản ánh mức độ rủi ro của dự án
b. dự án có nhiều rủi ro
c. dự án không có rủi ro d. dự án có ít rủi ro
Câu 54: Để giảm bớt rủi ro cho dự án, cần điều chỉnh dòng tiền tương lai: a. không thay đổi b. tăng lên
c. không đáp án nào đúng d. giảm đi
Câu 55: Khi phân tích trong điều kiện rủi ro mà hiệu quả dự án không đạt thì
a. cần thay đổi chỉ tiêu đánh giá
b. cần thay đổi phương pháp phân tích
c. cần điều chỉnh mức độ rủi ro thấp hơn
d. cần điều chỉnh lại thiết kế dự án Câu 56: Mức độ rủi ro của dự án tăng lên khi: a. quy mô đầu tư lớn lOMoAR cPSD| 59671932
b. dự án phức tạp về kỹ thuật
c. tất cả các tình huống trên
d. thời gian thực hiện kéo dài
Câu 57: Phân tích độ nhạy dùng cho chỉ tiêu nào của dự án?
a. chỉ tiêu bất kỳ b. NPV c. IRR d. Thv
Câu 58: Vì sao cần phân tích dự án trong điều kiện có rủi ro?
a. Vì sự bất định của các sự kiện trong tương lai
b. Vì quá trình thực hiện dự án kéo dài
c. Vì thiếu nguồn lực hoàn thành dự án
d. Vì dự án lập kế hoạch chưa tốt
Câu 59: Phương pháp điều chỉnh thông số dự án nhằm:
a. thẩm định các thông số về hiệu quả dự án
b. không đáp án nào đúng
c. giảm thiểu tác động của rủi ro
d. kiểm tra tính khả thi của dự án trong điều kiện bất lợi Question text
Câu 60: Tuổi thọ dự án càng dài thì:
a. hiệu quả dự án càng thấp
b. lợi nhuận dự tính càng cao
c. thời gian thu hồi vốn càng nhanh d. IRR dự án càng lớn
Câu 61: Để sử dụng phương pháp phân tích độ nhạy, cần xác định xu hướng và biên độ biến động của:
a. Các chỉ tiêu đánh giá dự án
b. Cả thông số đầu vào và chỉ tiêu đánh giá
c. Không đáp án nào đúng
d. Các thông số đầu vào của dự án