Cách đọc ngày tháng trong Speaking - Speaking level 1 | Trường Đại Học Duy Tân

Cách đọc ngày tháng trong tiếng Anhchuẩn nhất1. Cách đọc thứ trong tuần bằng tiếngAnh2. Cách đọc các ngày trong thángbằng tiếng anh3. Cách đọc tháng trong năm bằngtiếng Anh4. Cách đọc các năm bằng tiếng Anh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Tìm kiếm...
Tiế ng Anh tr em
Trang ch / T v ng ti ng Anh giao tiế ếp / “TT TN
TT" V CÁCH C NGÀY THÁNG TRONG TI NG ĐỌ
ANH CHU N NH T
Ni dung [n]
I. Cách đc ngày tháng trong ti ng Anhế
chu n nh t
1. Cách đc th trong tu n b ng ti ng ế
Anh
2. Cách đc các ngày trong tháng
“TT TN TT" V CH C ĐỌ
NGÀY THÁNG TRONG TI NG
ANH CHU N NH T
Thích 0
Chia s
g y g g
bng ti ng anhế
3. Cách đc tháng trong n m b ngă
tiếng Anh
4. Cách đc các năm b ng ti ng Anh ế
II. Cách đc th ngày tháng trong ti ngế
Anh chính xác
1. Theo Anh – Anh
2. Theo Anh – M
3. Theo tiêu chun quc tế
III. Cách đc ngày tháng n m sinh trongă
tiế ng Anh kèm th
1. Theo Anh - Anh
2. Theo Anh - M
IV. Bài tp v cách đc ngày tháng trong
tiếng Anh có đáp án
1. Bài t t hop: Đin cách viế c cách
đc cho các th ngày tháng trong
tiếng Anh sau
2. Đáp án
K nết lu
Ngày tháng n m trong ti ng Anh m t trong nh ng n iă ế
dung ki giao ti p hi iến thc cơ bn nht đ có th ế u qu b
đây ch đ chúng ta s dng hàng ngày. V ãy bn đ
nm đưc cách đc ngày tháng trong ti ng Anh chuế n xác
nht chưa? Trong bài vi ây, Langmaster s giúp b nết sau đ
h thng l ng kii nh ến thc liên quan ti cách c ngàyđ
tháng n m trong ti ng Anhă ế . Cùng b u ngay nhé!t đ
I. Cách đc ngày tháng trong
tiếng Anh chu n nh t
1. Cách đc th trong tu n b ng
tiếng Anh
Cách đc th trong tu ng ti ng Anh cn b ế th như sau:R
Th Các th trong ti ếng Anh
Phiên âm
Anh - Anh Anh M
Hai Monday (MON) /ˈmʌn.de n.de /ɪ/ /ˈmʌ ɪ
Ba Tuesday (TUE)R /ˈt z.de z.de /ʃuː ɪ/ /ˈtuː ɪ
Tư Wednesday (WED)R /ˈwenz.de wenz.de /ɪ/ /ˈ ɪ
N z.de z.de /ăm Thursday (THU) /ˈθɜː ɪ/ /ˈθɝː ɪ
Sáu Friday (FRI)R /ˈfra fraɪ ɪ.de / /ˈ ɪ ɪ.de /
By Saturday (SAT) /ˈsæt.ə.deɪ/ /ˈt
( .ɚ.de /ɪ
Ch nht Sunday (SUN) /ˈs n.de s n.de /ʌ ɪ/ /ˈ ʌ ɪ
2. Cách đc các ngày trong tháng
bng ti ng anhế
Cách đc ngày trong tháng b ng ti ng Anh c th nh ế ư
sau:R
Ngày
Các ngày trong tiếng
Anh
Phiên âm
Anh - Anh Anh M
1 1st – First /ˈfɜːst/ /ˈfɝːst/
2 2nd – Second /ˈsek.ənd/ /ˈsek.ənd/
3 3rd – Third /θɜːd/ / d/θɝː
4 4th – Fourth /fɔːθ/ /fɔːrθ/
5 5th – Fifth /fɪf fθ/ /fɪ θ/
6 6th – Sixth /sɪksθ/ /sɪksθ/
7 7th – Seventh /ˈsev. sev.ənθ/ /ˈ ən /θ
8 8th – Eighth /eɪt t /θ/ /eɪ θ
9 9th – Ninth /naɪnθ/ /naɪn /θ
10 10th – Tenth /ten /tenθ/ θ/
11 11th – EleventhR /ɪˈlev. lev.ə ənθ/ / ˈ ən /θ
12 12th – Twelfth /twelf /twelfθ/ θ/
13 13th – Thirteenth /θɜːˈti tiːnθ/ /θɝːˈ ːn /θ
14 14th – Fourteenth /ˌf fɔːˈtiːnθ/ /ˌ ɔːrˈtiːn /θ
15 15th – Fifteenth /ˌf f f fɪ ˈtiːnθ/ /ˌ ɪ ˈtiːn /θ
16 16th – Sixteenth /ˌs k n s k n /ɪ ˈstiː θ/ /ˌ ɪ ˈstiː θ
17 17th – Seventeenth /ˌsev. sev.ənˈtiːnθ/ /ˌ ənˈtiːn /θ
18 18th – Eighteenth /ˌe n e n /ɪˈtiː θ/ /ˌ ɪˈtiː θ
19 19th – Nineteenth /ˌna naɪnˈtiːnθ/ /ˌ ɪnˈtiːn /θ
20 20th – Twentieth /ˈtwen.ti. twen.ti.əθ/ /ˈ əθ/
21 21st – Twenty nrst / /ˌtwen.tiˈfɜːst/ ˌtwen.tiˈfɜːst/
22
22nd – Twenty
second
/ˌtwen.ti
ˈsek.ənd/
/ˌtwen.ti
ˈsek.ənd/
23 23rd – Twenty third / d/ˌtwen.ti θɜːd/ /ˌtwen.ti θɜː
24 24th – Twenty fourth /ˌtwen.ti f twen.ti fɔːθ/ /ˌ ɔːθ/
25 25th – Twenty nfthR /ˌtwen.ti f twen.ti fɪfθ/ /ˌ ɪfθ/
26 26th – Twenty sixth
/ˌtwen.ti sɪksθ/
/ˌtwen.ti
sɪksθ/R
27
27th – Twenty
seventh
/ˌtwen.ti
ˈsev.ən /θ
/ˌtwen.ti
ˈsev.ən /θ
28 28th – Twenty eighth /ˌtwen.ti eɪtθ/ /ˌtwen.ti eɪt /θ
29 29th – Twenty ninth
/ˌtwen.ti
naɪn /θ
/ˌtwen.ti
naɪn /θ
30 30th – Thirtieth /ˈθɜː.ti. .ti.əθ/ /ˈθɜː əθ/
31 31st – Thirty nrstR /ˈθɜː.ti.əθ/ /ˈθɜːti fɜːst/
Xem thêm: S ĐM TING ANH VÀ M N CI ĐIU B N
BIT!
3. Cách đc tháng trong n ngăm b
tiếng Anh
Cách đc tháng trong n ng ti ng Anh căm b ế th như sau:R
Tháng
Các tháng trong tiếng
Anh
Phiên âm
Anh - Anh Anh M
1
January (JAN)
/
ˈdʒæn.ju.ə.ri/
/
ˈdʒæn.ju.er.i/
2 February (FEB) /ˈfeb.ru. feb.ruər.i/ /ˈ ː.er.i/
3 March (MAR)R /mɑːtʃ/ /mɑːrtʃ/
4 April (APR) /ˈe .pr e .prɪ əl/ /ˈ ɪ əl/
5 May (MAY) //meɪ/ /meɪ
6 June (JUNE) /dʒu uːn/ /dʒ ːn/
7 July (JUL) /dʒuˈlaɪ/ /dʒʊˈlaɪ/
8 August (AUG) /ˈɔː.ɡəst/ /ˈɑː.ɡəst/
9 September (SEP/SEPT)
/sep
ˈtem.bər/
/sep
ˈtem.bɚ/
10 October (OCT) /ɒk t k /ˈ əʊ.bər/ /ɑː ˈtoʊ.bɚ
11 November (NOV)R
/nəʊ
ˈvem.bər/
/nə əˈvem.b r/
/noʊ
ˈvem.bɚ/
12 December (DEC)R //dɪˈsem.bər/ /dɪˈsem.bɚ
4. Cách đc các năm bng ti ngế
Anh
4.1. N m có m t ho c hai ch să
Khi đc các năm mt hoc hai ch s, ta s cách đc
các n c các săm này gi ng nh ư khi đ trong ti ng Anh. Tuyế
nhiên, các s t 0 15 sđến 13 đc bit s không
tuân theo m t quy t c nào. Cách c cđ th cho các s
này s nh sau:Rư
0: zero /ˈz /ɪərəʊ
1: one /wʌn/
2: two /tuː/
3: three /θriː/
4: four /fɔ:/
5: nve /faɪv/
6: six /sɪks/
7: seven /ˈsɛvn/
8: eight /eɪt/
9: nine /naɪn/
10: ten /tɛn/
11: eleven /ɪˈlɛvn/
12: twelve /twɛlv/
13: thirteen /θɜːˈtiːn/
15: nfteen /fɪfˈtiːn/
Đi vi các s còn li t 14 đến 19, các s này li đưc cu
to th đc theo quy tc thêm “teenvào ngay phía
sau các ch s t 4 th nh sau:R đến 9, c ư
14: fourteen /fɔːˈtiːn/
16: sixteen /sɪks n/ˈtiː
17: seventeen /sɛvnˈtiːn/
18: eighteen /eɪˈtiːn/
19: nineteen /naɪnˈtiːn/
Trong khi ng tuân theođó, các năm tính t năm 20 tr đi cũ
mt quy lut riêng, các n 20, 30,đó tr ăm tròn chc tr
40 và 50 có cách viết riêng thì các n tăm còn li s đưc viế
theo công thc là: ch s đếm hàng chc + “ty”. C th
như sau:R
20: twenty /ˈtwɛnti/
30: thirty /ˈθɜːti/
40: forty /ˈfɔːti/
50: nfty /ˈfɪfti/
60: sixty /ˈsɪksti/
70: seventy /ˈsɛvnti/
80: eighty /ˈeɪti/
90: ninety /ˈna nti/ɪ
Cui cùng, các năm hai ch s còn l i t 21 đến 99 s
đưc đc theo công thc: S năm tròn chc + s đếm
hàng đơn v (t 1-9). d: năm 33 (thirty-three), n m 69ă
(sixty-nine) hay năm 77 (seventy-seven).
4.2. N m có ba ch să
Đi vi các năm ba ch s, chúng ta th la chn
mt trong hai cách đc như sau:
Cách 1: Đc s năm như s 3 ch s trong tiếng Anh
bình thưng.
Ví d : N ăm 498 đưc đc là four hundred and ninety eight.
Cách 2: Đc s năm bng cách đ c m t ch s đu tiên,
sau đó ti p t c ph n s có hai ch s phía sau.ế c đ
Ví d : N ăm 498 đưc đc là four ninety eight.
4.3. N m có b n ch să
Đi vi các năm bn ch s, cách đc ngưi ta thưng
dùng chia n nguyên hai chăm đó ra thành hai s s
và ln lưt đc tng s nguyên y.
d : N ăm 1872 s đưc đc eighteen seventy two;
năm 1330 đưc c là thirteen thirty.đ
Lưu ý:R
Đi vi nhng năm có 4 ch s trong đó có 3 ch
s cui đu s 0 thì ta s đc theo quy t c: s đ u
tiên + thousand.
d : n ăm 2000 đưc đc thành two thousand, n mă
3000 là three thousand.
Đi vi nhng năm có 4 ch s trong đó có 2 ch
s gi 0 thì ta sa s đc theo quy tc: “s
nguyên hai ch s đu tiên + oh+ s cui" hoc
s u tiên + thousand + (and) + chđ s cu i”.
d : N ăm 1008 đc thành ten oh eight hoc ten
thousand (and) eight.
4.4. N m tr c và sau công nguyênă ư
Đi vi các năm trưc sau công nguyên, v cơ bn,
chúng ta s m thông th đc y như khi đc các nă ưng.R
Tuy nhiên:
Khi n c công nguyên, ta săm cn đc năm trư
g g y ,
phi thêm “BC” /biː siː/ vào sau s năm đó.
d : N ăm 877 trưc công nguyên s c eight đ
seventy seven BC.
Khi n m sau công nguyên, ta s ph iăm cn đc nă
thêm “AD" /æd/ vào sau s năm đó.
d : N ăm 398 sau công nguyên thì đưc c đ
three ninety eight AD.
4.5. Cách c n m t n m 2000 tr iđ ă ă đ
Đi vi các năm t 2000 tr đi, ta th đ c theo m t
trong hai cách nhau sau:
Cách 1: Two thousand + (and) + s nguyên
Ví d : N ăm 2023 đưc đc thành two thousand and twenty
three, năm 2003 đưc đc thành two thousand and three
Cách 2: Twenty + (and) + s nguyên hai có hai ch s
d : N ăm 2023 đưc đc thành twenty and twenty three,
năm 1010 đc thành ten ten
Xem thêm: CH PHÂN BIT S ĐM VÀ S TH T
TRONG TING ANH CHU N 100%
II. Cách đc th ngày tháng
trong ti ng Anh chính xácế
1. Theo Anh – Anh
Theo văn phong Anh-Anh, ngày luôn ng tr c tháng đ ư
năm theo cu trúc (dd/mm/yyyy).
Cách đc: the + ngày + (of) + tháng (,) n mă
Trong ng tr c ngày gi iđó, mo t “the” luôn đưc đ ư
t of” th ng h n, ngày 11 tháng 11 đưc lưc b. Ch
năm 2011 đc theo phong cách Anh - Anh s như sau: the
eleventh (of) November (,) 2011.
Ví d:
The seventh of June 1884 (ngày 7 tháng 6 năm 1884)
The second of April 2001 (ngày 2 tháng 4 năm 2001)
2. Theo Anh – M
Theo văn phong Anh-M , tháng luôn ng tr c ngày đ ư
năm theo cu trúc (mm/dd/yyyy).
Cách đc: tháng + (the) + ngày (,) n mă
Trong đó, mo t the” có th đưc lưc bd u ph y (,)
thư ưng đng phía tr c năm. Chng h n, ngày 11 tháng 11
năm 2011 đc theo phong cách Anh - M s như sau:
November (the) eleventh, 2011.
Ví d:
February (the) twenty seventh, 2023 (ngày 27 tháng 2
năm 2023)
September (the) nfteenth, 1544 (ngày 15 tháng 9 n mă
1544)
3. Theo tiêu chu n qu c t ế
Theo tiêu chun quc tế, năm luôn đng tr c tháng ư
ngày theo c u trúc (yyyy/mm/dd).
Cách đc: (the) + ngày + (of) + tháng nămL
Trong “the” giđó, mo t i t “of" có th đưc lưc b.
Ch ng h n, ngày 11 tháng 11 năm 2011 đc theo tiêu
chun quc tế s như sau: (the) eleventh (of) November
2011.
Ví d:
The twentieth of November 2022 (ngày 20 tháng 11
năm 2022)
The thirty nrst of August, 890 (ngày 31 tháng 8 n mă
890)
ĐĂNG KÝ NGAY:
=> Khóa h c ti ng Anh giao ti p OFFLINE ế ế
=> Khóa h c ti ng Anh giao ti p TR C TUY N 1 kèm 1 ế ế
=> Khóa h c ti ng Anh giao ti p TR C TUY N NHÓM ế ế
III. Cách đc ngày tháng n mă
sinh trong ti ng Anh kèm thế
Khi c ngày tháng n trong tuđ ăm kèm theo th n thì ta
th l ếa chn mt trong hai cách vi t tùy theo mong mun,
c th như sau:
1. Theo Anh - Anh
Theo Anh - Anh, th ngày tháng cđưc c theo công thđ
như sau: th, ngày + tháng, năm
Ví d:
nday, the thirty-nrst (of) November, 2008 ho tc viế
Monday, 31st November, 2008 (Th Hai, ngày
31 tháng 11 năm 2008)
Sunday, the eighth (of) July, 2018 hoc viết gn
Sunday, 8th July, 2008 (Ch Nht, ngày 8 tháng 7 năm
2008)
2. Theo Anh - M
Theo Anh - M, th ngày tháng cđư c c theo công thđ
như sau: th, tháng + ngày, n mă
Ví d:
Wednesday, May (the) nfteenth, 2016 ho c
Wednesday, May 15th, 2016 (th Tư, ngày 15 tháng 5
năm 2016)
Thursday, March (the) nrst, 2000 ho c Thursday,
March 1st, 2000 (th m, ngày, 1 tháng 3 n Nă ăm 2020)
󲰛 ĐĂNG KÝ TEST TRÌNH TI NG ANH MI N PHÍĐ
IV. Bài t p v cách c ngày đ
tháng trong ti ng Anh ế đáp
án
1. Bài t p: n cách vi c Đi ết ho
cách c cho các thđ ngày tháng
trong ti ng Anh sauế
1. 9th December
2. The third of February
3. Thursday, May 2nd, 2018
4. 1st January, 2011
5. Monday, September the ninth, nineteen eightyR
6. Sunday, 10th April, 866 BCR
7. The nfteenth of May, nve sixty six
8. 8/8/1888
2. Đáp án
1. (The) ninth (of) December/December (the) ninth
2. 3rd February/February 3rd
3. Thursday, May (the) second/(the) second (of) May,
twenty eighteen
4. (The) nrst (of) January/January (the) nrst, twenty eleven
5. Monday, September 9th/9th September, 1980
6. Sunday, (the) tenth (of) April, April (the) tenth, eight sixty
six BC
7. 15th May/May 15th, 566
8. (The) eighth (of) August/August (the) eight, eighteen
eighty eight
Kết lu n
Như vy, bài vi ng dết trên đây đã hư n bn chi tiết cách
đc ngày tháng trong tiếng Anh chính xác nht. Mong rng
bài vi giúp bết trên đã th n tr li toàn b th c m c v
ch đ này th t tin hơn trong giao ti p hàng ngày.ế
Langmaster chúc b t ngày h p làm vi tn m c t c th
hiu qu!
Tags:
#cách đc ngày tháng trong ti ng anhế
#cách đc th ngày tháng trong ti ng anh ế
Ni Dung Hot
HC TI NG ANH GIAO TI P CHO NG I M I Ư
BT ĐU
Mô hình h c 4CE: Class - Club - Conference -
Community - E-learning a Langmasterđc quyn c
Đi ngũ gi ng viên t u 7.5 IELTS ho c 900 TOEIC i thi
cam kết t chuđ n v ng chuyên môn và năng l c gi
dy.
ng dng phương pháp Lp trình tư duy (NLP), TPR
(Phn x toàn thân), ELC (Hc thông qua tr i
nghim).
Môi tr ng h p tích c ng ư c t c, ci m và nă đng
giúp hc viên c thđư a sc “đm mình” vào tiếng
Anh và liên tc luyn tp giao tiếp."
Chi tiết
KHOÁ H C TR C TUY N
1 KÈM 1
Hc tr
Giao t
Trung tâm ti pếng Anh giao tiế
Langmaster chào bn. Admin có th
h tr gì cho b ?n
Langmaster
ngay bây gi
rình đưc thiết kế riêng cho t ng h c viên khác
Chat v ếi Ti ng Anh giao tiếp L
| 1/19

Preview text:

Tìm kiếm...  Tiế ẻ ng Anh tr em
Trang chủ / Từ vựng tiếng Anh giao tiếp / “TẤT TẦN
TẬT" VỀ CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT
“TẤT TẦN TẬT" VỀ CÁCH C ĐỌ NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG ANH CHUẨN NHẤT Thích 0 Chia sẻ Nội dung [Ẩn]
I. Cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh chuẩn nhất
1. Cách đọc thứ trong tuần bằng tiếng Anh
2. Cách đọc các ngày trong tháng
g y g g bằng tiếng anh
3. Cách đọc tháng trong năm bằng tiếng Anh
4. Cách đọc các năm bằng tiếng Anh

II. Cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh chính xác 1. Theo Anh – Anh 2. Theo Anh – Mỹ
3. Theo tiêu chuẩn quốc tế

III. Cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiế ng Anh kèm th 1. Theo Anh - Anh 2. Theo Anh - Mỹ
IV. Bài tập về cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh có đáp án
1. Bài tập: Điền cách viết hoặc cách
đọc cho các thứ ngày tháng trong tiếng Anh sau 2. Đáp án
Kết luận
Ngày tháng năm trong tiếng Anh là một trong những nội
dung kiến thức cơ bản nhất để có thể giao tiếp hiệu quả bởi
đây là chủ đề chúng ta sử dụng hàng ngày. Vậy bạn đã
nắm được cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh chuẩn xác
nhất chưa? Trong bài viết sau đây, Langmaster sẽ giúp bạn
hệ thống lại những kiến thức liên quan tới cách đọc ngày
tháng năm trong tiếng Anh. Cùng bắt đầu ngay nhé!
I. Cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh chuẩn nhất
1. Cách đọc thứ trong tuần bằng tiếng Anh
Cách đọc thứ trong tuần bằng tiếng Anh cụ thể như sau:R Phiên âm Thứ
Các thứ trong tiếng Anh Anh - Anh Anh Mỹ Hai Monday (MON) /ˈmʌn.deɪ/ /ˈm n.de ʌ ɪ/ Ba Tuesday (TUE)R
/ˈtʃuːz.deɪ/ /ˈtuːz.deɪ/ Tư Wednesday (WED)R /ˈwenz.deɪ/ /ˈwenz.deɪ/ Năm Thursday (THU)
/ˈθɜːz.deɪ/ /ˈθɝːz.deɪ/ Sáu Friday (FRI)R /ˈfraɪ.deɪ/ /ˈfraɪ.deɪ/ Bảy Saturday (SAT) /ˈsæt.ə.deɪ/ /ˈsæt ( .ɚ.deɪ/ Chủ nhật Sunday (SUN) /ˈs n.de ʌ ɪ/ /ˈs n.de ʌ ɪ/
2. Cách đọc các ngày trong tháng bằng tiếng anh
Cách đọc ngày trong tháng bằng tiếng Anh cụ thể như sau:R Phiên âm
Các ngày trong tiếng Ngày Anh Anh - Anh Anh Mỹ 1 1st – First /ˈfɜːst/ /ˈfɝːst/ 2 2nd – Second /ˈsek.ənd/ /ˈsek.ənd/ 3 3rd – Third /θɜːd/ /θɝːd/ 4 4th – Fourth /fɔːθ/ /fɔːrθ/ 5 5th – Fifth /fɪfθ/ /fɪfθ/ 6 6th – Sixth /sɪksθ/ /sɪksθ/ 7 7th – Seventh /ˈsev.ənθ/ /ˈsev.ənθ/ 8 8th – Eighth /eɪtθ/ /eɪtθ/ 9 9th – Ninth /naɪnθ/ /naɪnθ/ 10 10th – Tenth /tenθ/ /tenθ/ 11 11th – EleventhR /ɪˈlev.ənθ/ ə / ˈlev.ənθ/ 12 12th – Twelfth /twelfθ/ /twelfθ/ 13 13th – Thirteenth /θɜːˈtiːnθ/ /θɝːˈtiːnθ/ 14 14th – Fourteenth /ˌfɔːˈtiːnθ/ /ˌfɔːrˈtiːnθ/ 15 15th – Fifteenth /ˌfɪfˈtiːnθ/ /ˌfɪfˈtiːnθ/ 16 16th – Sixteenth /ˌsɪkˈstiːnθ/ /ˌsɪkˈstiːnθ/ 17
17th – Seventeenth /ˌsev.ənˈtiːnθ/ /ˌsev.ənˈtiːnθ/ 18 18th – Eighteenth /ˌeɪˈtiːnθ/ /ˌeɪˈtiːnθ/ 19 19th – Nineteenth /ˌnaɪnˈtiːnθ/ /ˌnaɪnˈtiːnθ/ 20 20th – Twentieth /ˈtwen.ti.əθ/ /ˈtwen.ti.əθ/ 21 21st – Twenty nrst
/ˌtwen.tiˈfɜːst/ /ˌtwen.tiˈfɜːst/ 22nd – Twenty /ˌtwen.ti /ˌtwen.ti 22 second ˈsek.ənd/ ˈsek.ənd/ 23
23rd – Twenty third /ˌtwen.ti θɜːd/ /ˌtwen.ti θɜːd/ 24
24th – Twenty fourth /ˌtwen.ti fɔːθ/ /ˌtwen.ti fɔːθ/ 25
25th – Twenty nfthR /ˌtwen.ti fɪfθ/ /ˌtwen.ti fɪfθ/ /ˌtwen.ti 26
26th – Twenty sixth /ˌtwen.ti sɪksθ/ sɪksθ/R 27th – Twenty /ˌtwen.ti /ˌtwen.ti 27 seventh ˈsev.ənθ/ ˈsev.ənθ/ 28
28th – Twenty eighth /ˌtwen.ti eɪtθ/ /ˌtwen.ti eɪtθ/ /ˌtwen.ti /ˌtwen.ti 29 29th – Twenty ninth naɪnθ/ naɪnθ/ 30 30th – Thirtieth /ˈθɜː.ti.əθ/ /ˈθɜː.ti.əθ/ 31 31st – Thirty nrstR /ˈθɜː.ti.əθ/ /ˈθɜːti fɜːst/
Xem thêm: SỐ ĐẾM TIẾNG ANH VÀ MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT!
3. Cách đọc tháng trong năm bằng tiếng Anh
Cách đọc tháng trong năm bằng tiếng Anh cụ thể như sau:R Phiên âm
Các tháng trong tiếng Tháng Anh Anh - Anh Anh Mỹ / / 1 January (JAN)
ˈdʒæn.ju.ə.ri/ ˈdʒæn.ju.er.i/ 2 February (FEB)
/ˈfeb.ru.ər.i/ /ˈfeb.ruː.er.i/ 3 March (MAR)R /mɑːtʃ/ /mɑːrtʃ/ 4 April (APR) /ˈeɪ.prəl/ /ˈeɪ.prəl/ 5 May (MAY) /meɪ/ /meɪ/ 6 June (JUNE) /dʒuːn/ /dʒuːn/ 7 July (JUL) /dʒuˈlaɪ/ /dʒʊˈlaɪ/ 8 August (AUG) /ˈɔː.ɡəst/ /ˈɑː.ɡəst/ /sep /sep 9
September (SEP/SEPT)ˈtem.bər/ ˈtem.bɚ/ 10 October (OCT)
/ɒkˈtəʊ.bər/ /ɑːkˈtoʊ.b / ɚ /nəʊ /noʊ 11 November (NOV)R ˈvem.bər/ ˈvem.bɚ/ /nəˈvem.bər/ 12 December (DEC)R /dɪˈsem.bər/ /dɪˈsem.bɚ/
4. Cách đọc các năm bằng tiếng Anh 4.1. Năm có m t ho ộ ặc hai chữ số
Khi đọc các năm có một hoặc hai chữ số, ta sẽ cách đọc
các năm này giống như khi đọc các số trong tiếng Anh. Tuy
nhiên, các số từ 0 đến 13 và đặc biệt là số 15 sẽ không
tuân theo một quy tắc nào. Cách đọc cụ thể cho các số này sẽ như sau:R 0: zero /ˈzɪərə / ʊ 1: one /wʌn/ 2: two /tuː/ 3: three /θriː/ 4: four /fɔ:/ 5: nve /faɪv/ 6: six /sɪks/ 7: seven /ˈsɛvn/ 8: eight /eɪt/ 9: nine /naɪn/ 10: ten /tɛn/ 11: eleven /ɪˈlɛvn/ 12: twelve /twɛlv/ 13: thirteen /θɜːˈtiːn/ 15: nfteen /fɪfˈtiːn/
Đối với các số còn lại từ 14 đến 19, các số này lại được cấu
tạo và có thể đọc theo quy tắc thêm “teen” vào ngay phía
sau các chữ số từ 4 đến 9, cụ thể như sau:R 14: fourteen /fɔːˈtiːn/ 16: sixteen /sɪksˈtiːn/ 17: seventeen /sɛvnˈtiːn/ 18: eighteen /eɪˈtiːn/ 19: nineteen /naɪnˈtiːn/
Trong khi đó, các năm tính từ năm 20 trở đi cũng tuân theo
một quy luật riêng, đó là trừ các năm tròn chục trừ 20, 30,
40 và 50 có cách viết riêng thì các năm còn lại sẽ được viết
theo công thức là: chữ số đếm hàng chục + “ty”. Cụ thể như sau:R 20: twenty /ˈtwɛnti/ 30: thirty /ˈθɜːti/ 40: forty /ˈfɔːti/ 50: nfty /ˈfɪfti/ 60: sixty /ˈsɪksti/ 70: seventy /ˈsɛvnti/ 80: eighty /ˈeɪti/ 90: ninety /ˈnaɪnti/
Cuối cùng, các năm có hai chữ số còn lại ừ t 21 đến 99 sẽ
được đọc theo công thức: Số năm tròn chục + số đếm
hàng đơn vị (từ 1-9). Ví dụ: năm 33 (thirty-three), năm 69
(sixty-nine) hay năm 77 (seventy-seven). 4.2. Năm có ba chữ số
Đối với các năm có ba chữ số, chúng ta có thể lựa chọn
một trong hai cách đọc như sau:
Cách 1: Đọc số năm như số có 3 chữ số trong tiếng Anh bình thường.
Ví dụ: Năm 498 được đọc là four hundred and ninety eight.
Cách 2: Đọc số năm bằng cách đọc một chữ số đầu tiên,
sau đó tiếp tục đọc phần số có hai chữ số phía sau.
Ví dụ: Năm 498 được đọc là four ninety eight. 4.3. Năm có bốn chữ số
Đối với các năm có bốn chữ số, cách đọc người ta thường
dùng là chia năm đó ra thành hai số nguyên có hai chữ số
và lần lượt đọc từng số nguyên ấy.
Ví dụ: Năm 1872 sẽ được đọc là eighteen seventy two;
năm 1330 được đọc là thirteen thirty. Lưu ý:R
Đối với những năm có 4 chữ số mà trong đó có 3 chữ
số cuối đều là số 0 thì ta sẽ đọc theo quy tắc: số đầu tiên + thousand.
Ví dụ: năm 2000 được đọc thành two thousand, năm 3000 là three thousand.
Đối với những năm có 4 chữ số mà trong đó có 2 chữ
số ở giữa là số 0 thì ta sẽ đọc theo quy tắc: “số
nguyên có hai chữ số đầu tiên + oh+ số cuối" hoặc
“số đầu tiên + thousand + (and) + chữ số cuối”.
Ví dụ: Năm 1008 đọc thành ten oh eight hoặc ten thousand (and) eight.
4.4. Năm trước và sau công nguyên
Đối với các năm trước và sau công nguyên, về cơ bản,
chúng ta sẽ đọc y như khi đọc các năm thông thường.R Tuy nhiên:
Khi năm cần đọc là năm trước công nguyên, ta sẽ ọ g g y ,
phải thêm “BC” /biː siː/ vào sau số năm đó.
Ví dụ: Năm 877 trước công nguyên sẽ đọc là eight seventy seven BC.
Khi năm cần đọc là năm sau công nguyên, ta sẽ phải
thêm “AD" /æd/ vào sau số năm đó.
Ví dụ: Năm 398 sau công nguyên thì được đọc là three ninety eight AD.
4.5. Cách đọc năm từ năm 2000 trở đi
Đối với các năm từ 2000 trở đi, ta có thể đọc theo một trong hai cách nhau sau:
Cách 1: Two thousand + (and) + số nguyên
Ví dụ: Năm 2023 được đọc thành two thousand and twenty
three, năm 2003 được đọc thành two thousand and three
Cách 2: Twenty + (and) + số nguyên hai có hai chữ số
Ví dụ: Năm 2023 được đọc thành twenty and twenty three,
năm 1010 đọc thành ten ten
Xem thêm: CÁCH PHÂN BIỆT SỐ ĐẾM VÀ SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH CHUẨN 100%
II. Cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh chính xác 1. Theo Anh – Anh
Theo văn phong Anh-Anh, ngày luôn đứng trước tháng và
năm theo cấu trúc (dd/mm/yyyy).
Cách đọc: the + ngày + (of) + tháng (,) năm
Trong đó, mạo từ “the” luôn được đứng trước ngày và giới
từ ”of” có thể được lược bỏ. Chẳng hạn, ngày 11 tháng 11
năm 2011 đọc theo phong cách Anh - Anh sẽ như sau: the
eleventh (of) November (,) 2011. Ví dụ:
The seventh of June 1884 (ngày 7 tháng 6 năm 1884)
The second of April 2001 (ngày 2 tháng 4 năm 2001) 2. Theo Anh – Mỹ
Theo văn phong Anh-Mỹ, tháng luôn đứng trước ngày và
năm theo cấu trúc (mm/dd/yyyy).
Cách đọc: tháng + (the) + ngày (,) năm
Trong đó, mạo từ “the” có thể được lược bỏ và dấu phẩy (,)
thường đứng phía trước năm. Chẳng hạn, ngày 11 tháng 11
năm 2011 đọc theo phong cách Anh - Mỹ sẽ như sau: November (the) eleventh, 2011. Ví dụ:
February (the) twenty seventh, 2023 (ngày 27 tháng 2 năm 2023)
September (the) nfteenth, 1544 (ngày 15 tháng 9 năm 1544)
3. Theo tiêu chuẩn quốc tế
Theo tiêu chuẩn quốc tế, năm luôn đứng trước tháng và
ngày theo cấu trúc (yyyy/mm/dd).
Cách đọc: (the) + ngày + (of) + tháng nămL
Trong đó, mạo từ “the” và giới từ “of" có thể được lược bỏ. Chẳng ạ
h n, ngày 11 tháng 11 năm 2011 đọc theo tiêu
chuẩn quốc tế sẽ như sau: (the) eleventh (of) November 2011. Ví dụ:
The twentieth of November 2022 (ngày 20 tháng 11 năm 2022)
The thirty nrst of August, 890 (ngày 31 tháng 8 năm 890) ĐĂNG KÝ NGAY:
=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUY N 1 kèm 1
=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUY N NHÓM
III. Cách đọc ngày tháng năm
sinh trong tiếng Anh kèm thứ
Khi đọc ngày tháng năm kèm theo thứ trong tuần thì ta có
thể lựa chọn một trong hai cách viết tùy theo mong muốn, cụ thể như sau: 1. Theo Anh - Anh
Theo Anh - Anh, thứ ngày tháng được đọc theo công thức
như sau: thứ, ngày + tháng, năm Ví dụ:
nday, the thirty-nrst (of) November, 2008 hoặc viết
là Monday, 31st November, 2008 (Thứ Hai, ngày 31 tháng 11 năm 2008)
Sunday, the eighth (of) July, 2018 hoặc viết gọn là
Sunday, 8th July, 2008 (Chủ Nhật, ngày 8 tháng 7 năm 2008) 2. Theo Anh - Mỹ
Theo Anh - Mỹ, thứ ngày tháng được đọc theo công thức
như sau: thứ, tháng + ngày, năm Ví dụ:
Wednesday, May (the) nfteenth, 2016 hoặc
Wednesday, May 15th, 2016 (thứ Tư, ngày 15 tháng 5 năm 2016)
Thursday, March (the) nrst, 2000 hoặc Thursday,
March 1st, 2000 (thứ Năm, ngày, 1 tháng 3 năm 2020)
󲰛 ĐĂNG KÝ TEST TRÌNH ĐỘ TI NG ANH MI ỄN PHÍ
IV. Bài tập về cách đọc ngày
tháng trong tiếng Anh có đáp án
1. Bài tập: Điền cách viết hoặc
cách đọc cho các thứ ngày tháng trong tiếng Anh sau 1. 9th December 2. The third of February 3. Thursday, May 2nd, 2018 4. 1st January, 2011
5. Monday, September the ninth, nineteen eightyR 6. Sunday, 10th April, 866 BCR
7. The nfteenth of May, nve sixty six 8. 8/8/1888 2. Đáp án
1. (The) ninth (of) December/December (the) ninth 2. 3rd February/February 3rd
3. Thursday, May (the) second/(the) second (of) May, twenty eighteen
4. (The) nrst (of) January/January (the) nrst, twenty eleven
5. Monday, September 9th/9th September, 1980
6. Sunday, (the) tenth (of) April, April (the) tenth, eight sixty six BC 7. 15th May/May 15th, 566
8. (The) eighth (of) August/August (the) eight, eighteen eighty eight Kết luận
Như vậy, bài viết trên đây đã hướng dẫn bạn chi tiết cách
đọc ngày tháng trong tiếng Anh chính xác nhất. Mong rằng
bài viết trên đã có thể giúp bạn trả lời toàn bộ thắc mắc về
chủ đề này và có thể tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Langmaster chúc bạn một ngày học tập và làm việc thật hiệu quả!
Tags: #cách đọc ngày tháng trong tiếng anh
#cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng anh Nội Dung Hot HỌC TI NG ANH GIAO TI P CHO NG ƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference -
Community - E-learning độc quyền của Langmaster
Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC
cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR
(Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động
giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng
Anh và liên tục luyện tập giao tiếp." Chi tiết
KHOÁ HỌC TRỰC TUY N 1 KÈM 1
Trung tâm tiếng Anh giao tiếp
Học tr Langmaster chào bạn. Admin có thể hỗ trợ gì cho bạn ạ? Giao t Langmaster ngay bây giờ
rình được thiết kế riêng cho từng học viên khác Chat với T ế i ng Anh giao tiếp L…