Cách dùng của bổ ngữ môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội

Cách dùng của bổ ngữ môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÁCH DÙNG MỞ RỘNG CỦA BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP
1.
起来
起来
起来
起来起来
Biểu thị động tác từ thấp đến cao
vd: 坐,站,抬,升,举,
拿。。。)
他突然站了起来。
有问题的同学请把手举起来。
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục (mức độ ngày càng cao)
别人没来你怎么就吃起来呢?
他一刚讲完,大家就鼓起掌来了。
Trong cách dùng này “
起来”
tu sức cho cả động từ và tính từ.Nếu
động từ mang tân ngữ, tân ngữ bắt buộc phải đặt giữa “
起”
và “
来”
.
Biểu thị sự vật từ chỗ phân tán đến tập trung (vd:联合,集中,收拾,
积累,组织,整理,收集。。。)
下课了,把东西收起来吧。
他先把东西集中起来吧。
只靠我们的力量是不够的,我们应该把大家组织起来。
Biểu thị sự đánh giá, ước đoán ( vd: 说,看,做,用,喝,吃,听,
穿,讲,谈,算。。。)
任何事情都是说起来容易,做起来难。
这件衣服看起来不怎么样,穿起来还挺漂亮。
Biểu thị đã nhớ ra, hồi ức có kết quả.
噢我想起来了,她说过这件事了。
Biểu thị sự thay đổi, chủ yếu liên quan tới thời tiết, màu sắc, âm
thanh (xu thế, cường độ từ yếu đến mạnh).
天亮起来了。
下起雨来了。
动词
动词
动词
动词动词
形容词
形容词
形容词
形容词形容词
起来
起来
起来
起来起来/ +
2.
下来
下来
下来
下来下来
Biểu thị từ cao xuống thấp,người nói là cấp dưới.
新书发下来了吗?(说话人是学生,不是老师)
工作已经分配下来了,我们开始干吧。
Biểu thị sự vật được cố định lại. (vd: 画,停,记,写,留,固
定。。。)
红灯一亮,车都停下来了
老师说的话,你都记下来吧。
Biểu thị hành động trải qua quá trình phát sinh ra kết quả.
这件事就这样定下来了,回去吧。
Biểu thị hai sự vật bị tách khỏi nhau. (vd:撕,摘,剪,脱,
拔。。。)
你快把湿衣服脱下来吧。
这幅画是从墙上撕下来的。
Biểu thị thay đổi trạng thái xuất hiện và dần dần phát triển, xu thế
tổng thể từ mạnh đến yếu.
听了朋友的劝告,他已经平静下来了。
天色渐渐暗下来了。
Trong cách dùng này “下来
chỉ tu sức cho tính từ có ý nghĩa suy giảm từ
mạnh xuống yếu,ví dụ như:
安静,暗,黑,冷,凉,塌实。。。
Biểu thị động tác được duy trì từ với mục đích quá khứ đến hiện tại
nào đó.
vd: 跑,活,传,坚持,继承。。。)
这是祖先传下来的秘方。
虽然学汉语很难,可是她坚持下来了。
Do trong câu biểu thị thời gian từ qúa khứ đến hiện tại nên thường có “
了”
.
3.
下去
下去
下去
下去下去
Biểu thị động tác từ cao xuống thấp, người nói là cấp trên ,người lớn
tuổi.
书已经发下去了。(说话人是老师,不是学生)
动词
动词
动词
动词动词
形容词
形容词
形容词
形容词形容词
下来
下来
下来
下来下来/ +
动词
动词
动词
动词动词
形容词
形容词
形容词
形容词形容词
下去
下去
下去
下去下去/ +
今天必需把这件事传达下去。(说话人市领导,而不是下级)
功课发下去了。(说话人是老师)
功课发下来了。(说话人是学生)
Biểu thị động tác hoặc trạng thái tiếp tục
vd: 说,讲,学,读,传,
坚持。。。。)
我应该好好学下去。(继续学习)
天气能一直请下去。(继续是晴天)
Trong câu có sử dụng “
下去”
biểu thị động tác hoặc trạng thái tiếp
tục ,khởi điểm thời gian là hiện tại , do vậy không dùng “
了”
,và
thường không có tân ngữ. Nếu phải mang tân ngữ thì tân ngữ thường
đứng đầu câu.
汉语我得学下去。
Chú ý : Phân biệt cách dùng của :
动词
动词
动词
动词动词+
下去
下去
下去
下去下去: biểu thị hành động từ quá khứ đến tương lai
他要坚持下去。(从过去到将来)
动词
动词
动词
动词动词+
下来
下来
下来
下来下来: biểu thị hành động từ quá khứ đến hiện tại.
他坚持下来了。(从过去到现在)
Phân biệt “
起来”,“下去”,“下来”
起来”,“下去”,“下来”
起来”,“下去”,“下来”
起来”,“下去”,“下来”起来”,“下去”,“下来”
起来
起来
起来
起来起来
下去
下去
下去
下去下去
下来
下来
下来
下来下来
动词
动词
动词
动词动词
起来”,“下去”,“下来”đều dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu và tiếp tục.
Bắt đầu ở hiện tại và tiếp tục
đến sau này.
Vd:他到教室的时候,同学
们已经做起练习课来了。
Bắt đầu từ quá khứ và
tiếp tục đến tương lai .
Vd:越南民族的优秀
传统已经继承下来
了,今后我们还要传
下去。
Bắt đầu từ quá khứ và
tiếp tục đến hiện tại.
Vd: 越南民族的优秀
传统已经继承下来
了,今后我们还要
传下去。
起来”,“下去”,“下来”đều dùng sau tính từ để biểu thị sự tiếp tục .
形容词
形容词
形容词
形容词形容词
Thường kết hợp với tính từ
biểu thị sự thay đổi: 多,
胖,热,硬,亮,高兴,热
闹,紧张,欢腾。。。
Vd:
-来到中国以后,他一下子
胖了起来。
Thường kết hợp với
những tính từ biểu thị
sự tiêu cực: 冷,烂,
消沉,变化。。。
Vd:
-如果今天天气再冷下
去,这些花就冻死
了。
Thường kết hợp với
tính từ biểu thị sự suy
giảm, từ mạnh xuống
yếu: 瘦,静,暗,
黑,平静,冷静,
松懈。。。
Vd:
-这种减肥茶是挺有
效的,他已经瘦下
来了。
4.
出来
出来
出来
出来出来
Biểu thị động tác hướng từ trong ra
ngoài.
她从包里拿出一本 来。杂志
,他们都从教室里跑出来。
Biểu thị thông qua động tác có thể phân biệt ,nhận ra người hoặc vật.
( vd: ) 辨认 别,听,看, 。。。
我听出来了,你是 王兰
我已经看出这里的问题来了。
Biểu thị kết quả của động tác từ không đến có, từ ẩn kín đến rõ ràng .
(vd: ) 研究 设计 理, 。。。
我已经把 写出来了。论文草稿
我想出来 问题的 解决 办法 .
Biểu thị vượt quá phạm vi.
今天比昨天多出来 200 块钱
出来一些。根比那根长
5.
出去
出去
出去
出去出去
Biểu thị động tác đã được thực hiện,kết quả hướng từ trong ra
ngoài,từ bí mật đến công khai,từ ít người đến nhiều người.(vd: 传,
泄露 公布 传。。。)
动词
动词
动词
动词动词
出来
出来
出来
出来出来+
动词
动词
动词
动词动词
出去
出去
出去
出去出去+
子已经 出去了。间房
请不要把这件事说出去。
6.
过来
过来
过来
过来过来
Biểu thị hướng đến người nói(hoặc đối tượng kể) từ chỗ nào đó.
那边 有一 车开过来。
看到老师 过来,他 快跑过去。
Biểu thị trạng thái không tốt , không bình thường chuyển sang trạng
thái tốt,bình thường.(thường dùng với nghĩa tích cực)
讲了 天,他 过来了。(从不 终于明白 明白 明白
他的 已经 过来了。
Trong cách dùng này thường dùng với các từ:
恢复 暖和
抢救 改纠正 清醒 休息 明白 应,,教 。。。
Biểu thị trải qua khó khăn vất vả nhưng cuối cùng vẫn vượt qua
được.
终于 难的 子,我们 过来了。
刚来 国的时候我很想家,现在算挺过来了。
Trong cách dùng này thường dùng với các động từ mang tính khó
khăn nhất định:
对付 ,应 。。。
Biểu thị tình huống đã thay đổi từ trước kia đến nay.
这本 说是 过来的。 翻译
,他 过来。 俩又 座位换
Biểu thị có khả năng hoặc không có khả năng làm việc gì đó.( “
过来”
过来”
过来”
过来” 过来”
thường là bổ ngữ khả năng)
,我算得过来。点帐
来了多么 人,我都 不过来。 招呼
7.
过去
过去
过去
过去过去
Biểu thị từ trạng thái tốt,bình thường sang trạng thái không tốt,
không bình thường.(thường dùng với nghĩa tiêu cực)
听到这 一下子就 下去了。(从 到不 妈妈 正常 正常
动词
动词
动词
动词动词
过来
过来
过来
过来过来+
动词
动词
动词
动词动词
过去
过去
过去
过去过去+
人已经死过去了,就 活了。
Một số động từ thường dùng:
昏迷,死, 。。。
8.
上来
上来
上来
上来上来
Biểu thị động tác hướng từ dưới lên trên ,người nói là cấp trên.
下课后,大家把作 上来。(说话人是老师)业交
已经收上来了。
Biểu thị kết quả của động tác là từ trình độ thấp đến trình độ cao, đã
đạt đến mức nào đấy.( thường dùng đề biểu đạt những sự việc đã xảy
ra ,do đó thường dùng “ )
经过 力, 的学习 上来了。 玛丽
上来,大家都很高兴。产搞
9.
上去
上去
上去
上去上去
Biểu thị động tác hướng từ dưới lên trên ,người nói là cấp dưới.
今天的作 上去了。(说话人是学生)
我们的问题已经 应上去了。(说话人是 ,不是领导) 群众
Biểu thị kết quả của động tác là từ trình độ thấp đến trình độ cao, đã đạt
đến mức nào đấy.( thường dùng đề biểu đạt những sự việc mong muốn sẽ
xảy ra ,do đó không dùng “ )
了”
了”
了”
了”了”
一定要 上去。
希望 生活 高上去。
动词
动词
动词
动词动词
上来
上来
上来
上来上来+
动词
动词
动词
动词动词
上去
上去
上去
上去上去+
| 1/6

Preview text:

CÁCH DÙNG MỞ RỘNG CỦA BỔ NGỮ XU HƯỚNG KÉP 1. 起来
动词/形容词+起来
Biểu thị động tác từ thấp đến cao (vd: 坐,站,抬,升,举, 拿。。。)  他突然站了起来。
 有问题的同学请把手举起来。
Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục (mức độ ngày càng cao)
 别人没来你怎么就吃起来呢?
 他一刚讲完,大家就鼓起掌来了。
Trong cách dùng này “起来” tu sức cho cả động từ và tính từ.Nếu
động từ mang tân ngữ, tân ngữ bắt buộc phải đặt giữa “
起”và “来”.
Biểu thị sự vật từ chỗ phân tán đến tập trung (vd:联合,集中,收拾,
积累,组织,整理,收集。。。)
 下课了,把东西收起来吧。
 他先把东西集中起来吧。
 只靠我们的力量是不够的,我们应该把大家组织起来。
Biểu thị sự đánh giá, ước đoán ( vd: 说,看,做,用,喝,吃,听,
穿,讲,谈,算。。。)
 任何事情都是说起来容易,做起来难。
 这件衣服看起来不怎么样,穿起来还挺漂亮。
Biểu thị đã nhớ ra, hồi ức có kết quả.
 噢我想起来了,她说过这件事了。
Biểu thị sự thay đổi, chủ yếu liên quan tới thời tiết, màu sắc, âm
thanh (xu thế, cường độ từ yếu đến mạnh).  天亮起来了。  下起雨来了。 2. 下来
动词/形容词+ 下来
Biểu thị từ cao xuống thấp,người nói là cấp dưới.
 新书发下来了吗?(说话人是学生,不是老师)
 工作已经分配下来了,我们开始干吧。
Biểu thị sự vật được cố định lại. (vd: 画,停,记,写,留,固 定。。。)
 红灯一亮,车都停下来了。
 老师说的话,你都记下来吧。
Biểu thị hành động trải qua quá trình phát sinh ra kết quả.
这件事就这样定下来了,回去吧。
Biểu thị hai sự vật bị tách khỏi nhau. (vd:撕,摘,剪,脱, 拔。。。)
 你快把湿衣服脱下来吧。
 这幅画是从墙上撕下来的。
Biểu thị thay đổi trạng thái xuất hiện và dần dần phát triển, xu thế
tổng thể từ mạnh đến yếu.
 听了朋友的劝告,他已经平静下来了。
 天色渐渐暗下来了。
Trong cách dùng này “下来”chỉ tu sức cho tính từ có ý nghĩa suy giảm từ
mạnh xuống yếu,ví dụ như:
安静,暗,黑,冷,凉,塌实。。。
Biểu thị động tác được duy trì từ quá khứ đến hiện tại với mục đích
nào đó.(vd: 跑,活,传,坚持,继承。。。)
 这是祖先传下来的秘方。
 虽然学汉语很难,可是她坚持下来了。
Do trong câu biểu thị thời gian từ qúa khứ đến hiện tại nên thường có “了”. 3. 下去
动词/形容词+ 下去
Biểu thị động tác từ cao xuống thấp, người nói là cấp trên ,người lớn tuổi.
 书已经发下去了。(说话人是老师,不是学生)
 今天必需把这件事传达下去。(说话人市领导,而不是下级)
 功课发下去了。(说话人是老师)
 功课发下来了。(说话人是学生)
Biểu thị động tác hoặc trạng thái tiếp tục(vd: 说,讲,学,读,传, 坚持。。。。)
 我应该好好学下去。(继续学习)
 天气能一直请下去。(继续是晴天)
Trong câu có sử dụng “下去” biểu thị động tác hoặc trạng thái tiếp
tục ,khởi điểm thời gian là hiện tại , do vậy không dùng “
了”,và
thường không có tân ngữ. Nếu phải mang tân ngữ thì tân ngữ thường đứng đầu câu.
 汉语我得学下去。
Chú ý : Phân biệt cách dùng của :
 动词+ 下去: biểu thị hành động từ quá khứ đến tương lai
他要坚持下去。(从过去到将来)
 动词+ 下来: biểu thị hành động từ quá khứ đến hiện tại.
他坚持下来了。(从过去到现在)
Phân biệt “起来”,“下去”,“下来” 起来 下去 下来
“起来”,“下去”,“下来”đều dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu và tiếp tục. 动词
Bắt đầu ở hiện tại và tiếp tục
Bắt đầu từ quá khứ và
Bắt đầu từ quá khứ và đến sau này.
tiếp tục đến tương lai .
tiếp tục đến hiện tại.
Vd:他到教室的时候,同学 Vd:越南民族的优秀 Vd: 越南民族的优秀
们已经做起练习课来了。 传统已经继承下来 传统已经继承下来 了,今后我们还要传 了,今后我们还要 下去。 传下去。
“起来”,“下去”,“下来”đều dùng sau tính từ để biểu thị sự tiếp tục .
Thường kết hợp với tính từ Thường kết hợp với Thường kết hợp với
biểu thị sự thay đổi: 多,
những tính từ biểu thị
tính từ biểu thị sự suy 形容词
胖,热,硬,亮,高兴,热 sự tiêu cực: 冷,烂, giảm, từ mạnh xuống 闹,紧张,欢腾。。。 消沉,变化。。。 yếu: 瘦,静,暗, 黑,平静,冷静, 松懈。。。 Vd: Vd: Vd:
-来到中国以后,他一下子
-如果今天天气再冷下 -这种减肥茶是挺有 胖了起来。 去,这些花就冻死 效的,他已经瘦下 了。 来了。 4. 出来 动词+ 出来 
Biểu thị động tác hướng từ trong ra ngoài.  她从包里拿出一本 来。 杂志
 铃一响,他们都从教室里跑出来。
Biểu thị thông qua động tác có thể phân biệt ,nhận ra người hoặc vật. ( vd:认 查 , 认 , 辨认 别,听,看, ) 。。。  我听出来了,你是 。 王兰
 我已经看出这里的问题来了。
Biểu thị kết quả của động tác từ không đến có, từ ẩn kín đến rõ ràng . (vd:弄 编 , 洗 , 研究 , 清 , 设计 理, ) 。。。  我已经把 写出来了。 论文草稿  我想出来 问题的 解决 了 办法 .
Biểu thị vượt quá phạm vi.
今天比昨天多出来 200 。 块钱 这 出来一些。 根比那根长 5. 出去 动词+ 出去
Biểu thị động tác đã được thực hiện,kết quả hướng từ trong ra
ngoài,từ bí mật đến công khai,từ ít người đến nhiều người.(vd: 传,卖, 泄露 公布 , 宣 , 传。。。)
 这间房子已经租出去了。
 请不要把这件事说出去。 6. 过来 动词+ 过来
Biểu thị hướng đến người nói(hoặc đối tượng kể) từ chỗ nào đó.
 那边有一辆车开过来。  看到老师 过来,他 走 快跑过去。 赶
Biểu thị trạng thái không tốt , không bình thường chuyển sang trạng
thái tốt,bình thường.(thường dùng với nghĩa tích cực)  讲了 天,他 半 过来了。(从不 终于明白 到 明白 明白)  他的 习 坏 已经 惯 过来了。 改
Trong cách dùng này thường dùng với các từ: 醒,恢复,暖和,
抢救,治,改纠正,清醒,休息,反应,,教育,明白。。。
Biểu thị trải qua khó khăn vất vả nhưng cuối cùng vẫn vượt qua được.  那么艰 日 难的 终于 子,我们 都熬过来了。
 刚来 国的时候我很想家,现在算挺过来了。 公
Trong cách dùng này thường dùng với các động từ mang tính khó
khăn nhất định:
忍,挨,应付,对付,熬,扛。。。
Biểu thị tình huống đã thay đổi từ trước kia đến nay.  这本 说是 小 翻译过来的。  刚才,他 把 俩又 过来。 座位换
Biểu thị có khả năng hoặc không có khả năng làm việc gì đó.( “过来”
thường là bổ ngữ khả năng)
 这点帐,我算得过来。  来了多么 人,我都 客 招呼不过来。 7. 过去 动词+ 过去
Biểu thị từ trạng thái tốt,bình thường sang trạng thái không tốt,
không bình thường.(thường dùng với nghĩa tiêu cực)  听到这个消 ,
息 妈妈一下子就 下去了。(从 晕 正常到不 ) 正常
 病人已经死过去了,就被 救 他 活了。
Một số động từ thường dùng: 昏,死,晕,睡,昏迷。。。 8. 上来 动词+ 上来
Biểu thị động tác hướng từ dưới lên trên ,người nói là cấp trên.  下课后,大家把作
上来。(说话人是老师) 业交
 学费已经收上来了。
Biểu thị kết quả của động tác là từ trình độ thấp đến trình độ cao, đã
đạt đến mức nào đấy.( thường dùng đề biểu đạt những sự việc đã xảy
ra ,do đó thường dùng “
了”) ”  经过 力, 努 玛丽的学习跟上来了。
 生产搞上来,大家都很高兴。 9. 上去 动词+ 上去
Biểu thị động tác hướng từ dưới lên trên ,người nói là cấp dưới.  今天的作 都 业
上去了。(说话人是学生) 交
 我们的问题已经 应上去了。(说话人是 反 ,不是领导) 群众
Biểu thị kết quả của động tác là từ trình độ thấp đến trình độ cao, đã đạt
đến mức nào đấy.( thường dùng đề biểu đạt những sự việc mong muốn sẽ
xảy ra ,do đó không dùng “
) 了”  生产一定要 上去。 搞  农民希望 水 生活 尽 平 提 快 高上去。