Cách dùng đại từ phản thân - Speaking level 1 | Trường Đại Học Duy Tân
This is my dog. Hers is over thereCách dùng đại từ phản thân: myseft, himseft…1: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của động từ cùng một người một vật.I love myseft/meShe loves me. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
This is my dog. Hers is over there
Cách dùng đại từ phản thân: myseft, himseft…
1: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của động từ
cùng một người một vật. I love myseft/me She loves me
2: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của giới từ là
cùng một người hoặc 1 vật I cook for myseft He cooks for me
3:Khi muốn nhấn mạnh chủ thể gây ra hành động.
I myseft cook for him. S + DTPT
I cook for him myseft. Câu + DTPT
4: Khi muốn nhấn mạnh tự chủ thể làm gì không cần trợ giúp của ai. By I study English by myseft
I bought my phone by myseft = on my own Đại từ Đại từ
Đại từ phản Đại từ sở Tính từ sở hữu nhân nhân thân hữu xưng – xưng- chủ ngữ tân ngữ(sau động từ/ giới từ) I Me Myself Mine My + N You You Yourself Yours Your + N We Us Ourselves Ours Our They Them Themselve Theirs Their He Him s His His She Her Himselft Hers Her It It Herself its its itself