This is my dog. Hers is over there
Cách dùng đại từ phản thân: myseft, himseft…
1: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của động từ
cùng một người một vật.
I love myseft/me
She loves me
2: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của giới từ là
cùng một người hoặc 1 vật
I cook for myseft
He cooks for me
3:Khi muốn nhấn mạnh chủ thể gây ra hành động.
I myseft cook for him. S + DTPT
I cook for him myseft. Câu + DTPT
4: Khi muốn nhấn mạnh tự chủ thể làm gì không cần trợ
giúp của ai. By
I study English by myseft
I bought my phone by myseft = on my own
Đại từ
nhân
xưng –
chủ ngữ
Đại từ
nhân
xưng-
tân
ngữ(sau
động từ/
giới từ)
Đại từ phản
thân
Đại từ sở
hữu
Tính từ sở hữu
I
You
We
They
He
She
It
Me
You
Us
Them
Him
Her
It
Myself
Yourself
Ourselves
Themselve
s
Himselft
Herself
itself
Mine
Yours
Ours
Theirs
His
Hers
its
My + N
Your + N
Our
Their
His
Her
its

Preview text:

This is my dog. Hers is over there
Cách dùng đại từ phản thân: myseft, himseft…
1: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của động từ
cùng một người một vật. I love myseft/me She loves me
2: Khi chủ thể gây ra hành động và tân ngữ của giới từ là
cùng một người hoặc 1 vật I cook for myseft He cooks for me
3:Khi muốn nhấn mạnh chủ thể gây ra hành động.
I myseft cook for him. S + DTPT
I cook for him myseft. Câu + DTPT
4: Khi muốn nhấn mạnh tự chủ thể làm gì không cần trợ giúp của ai. By I study English by myseft
I bought my phone by myseft = on my own Đại từ Đại từ
Đại từ phản Đại từ sở Tính từ sở hữu nhân nhân thân hữu xưng – xưng- chủ ngữ tân ngữ(sau động từ/ giới từ) I Me Myself Mine My + N You You Yourself Yours Your + N We Us Ourselves Ours Our They Them Themselve Theirs Their He Him s His His She Her Himselft Hers Her It It Herself its its itself