Cẩm nang dạy thêm | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Cẩm nang dạy thêm | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

lOMoARcPSD| 40367505
Unit 6: Our Tet holiday
I. Vocabulary
1. Celebrate : kỉ niệm, tổ chức RATE
2. Decorate : trang trí
3. Children : trẻ em
4. Lucky money : tiền lì xì
5. Special :đặc biệt
6. Happy new year : chúc mừng năm mới
7. People : mọi người
8. Cheer : chúc mừng
9. Firework : pháo hoa
10. Relative : bà con họ hàng
11. Fun : vui vẻ, vui đùa
12. Spring : mùa xuân
13. Summer : mùa hè
14. Egg : trứng
15. Fruit juice : nước ép trái cây
16. Apple : quả táo
17. Bread : bánh mì
18. Bananas : chuối
19. Cheese : phô mai
20. Wish : điều ước
II. Bài tập luyện
1. Nối từ
a. Give ( tặng 1. A wish
b. Cook
2.昀椀 reworks
c. Plant
3. Special food
d. Make
4. Lucky money
e. Watch
5. Trees
f. Break
6. Things
Đáp án : e-2, d-1, a-4, c-5 , b-3, f-6
lOMoARcPSD| 40367505
Unit 8 : Sports and games
I. Vocabulary
1. Sport :
thể thao
2. Game :
đồ chơi, trò chơi
3. Gym :
phòng tập thể dục thể thao
4. Equipment :
thiết bị dụng cụ
5. Table tennis :
bóng bàn
6. Yesterday :
hôm qua
7. Congratulation :
lời chúc mừng
8. Fit : mạnh khỏe
9. Club : câu lạc bộ
10.
Learn
: học
11.
Cycle
: xe đạp
12.
Volleyball :
bóng chuyền
13.
Swimming
: bơi
14.
Chess
: chơi cờ
15.
Aerobic :
thể dục nhịp điệu
16.
Outdoors :
ngoài trời
17.
Exercise :
luyện tập
18.
Racket :
vợt cầu lông
19.
Boat :
thuyền
20.
Score
: ghi bàn, ghi điểm
21.
Ball :
bóng
22.
Goggles :
kính bơi
lOMoARcPSD| 40367505
23.
Sports shoes
: giày thể thao
24.
Career :
nghề nghiệp, sự nghiệp
Nhân vật cậu nạo ống khói hiện ra qua chi tiết miêu tả dáng vẻ, hành động,
tâm trạng (tay tựa vào tường, đầu gục, người đen ngòm, cứ khóc mãi, tuyệt vọng).
Cậu bé nạo ống khói nhận được sự đồng cảm, yêu thương, chia sẻ của nhiều bạn
học sinh. Hai tay cậu đầy đồng xu cậu còn nhận được những chùm hoa nho
nhỏ.
Bài 6: vui vẻ, tử tế : 2 từ láy
Tuần 19 : Ôn tập chung Trlời câu
hỏi :
Câu 1:
- Đoạn truyện trên được kể lại bằng ngôi kể thứ 3
- Người kể chuyện là : tác giả
Câu 2
- Nhân vật chính trong câu chuyện trên là cậu bé nạo ống khói
- Nhân vật cậu bé nạo ng khói được miêu tả qua những phương
din
Diện mạo : gương mặt nom hiền hậu”, “người đen gòm
những bồ hóng”,…
Hành động: “tay tựa vào ờng, đầu gục vào tay”, đứng lau
ớc mắt”,….
Tâm trạng: “sợ bị đánh” , “ khóc nức nở”,… Câu 3:
- Nhân vật cậu nạo ống khói trong đoạn trích trên đã rơi vào
hoàn cảnh : bị rơi mất 3 hào tiền nạo mấy ống khói vì vô ý bỏ
vào cái túi áo thủng
- Cậu được mọi người đối xử : được hai ba nsinh góp xu lại cho
đủ 3 hào và được những em không tiền, cũng lách qua
lOMoARcPSD| 40367505
giữa các chị lớn, đem cho những chùm hoa nho nhỏ, gọi là cũng
góp phần mình Câu 4:
Đọc đoạn truyện cậu bé nạo ống khói”, em thích nhất bài học
thông điệp phải cẩn thẩn, để ý hơn biết yêu thương, đồng cảm,
chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh, vấn đề khó khăn hơn mình Câu
5:
- Cụm danh từ : “ những chùm hoa nho nhỏ”
Phần PTT phần sau
Trước
- Cụm tính từ : lông chim xanh
PP trước PTT
- Cụm động từ : khóc nức nở
PTT PS
Câu 6:
Gửi thân ái!
Tớ cậu nạo ống khói được các bạn giúp đphía bên kia
đường phố trước cổng trường đây ạ. Tớ rất vui vẻ được mọi
người đồng cảm, chia sẻ và yêu thương tớ. Dù là mỗi người giúp
tớ 2 xu hay những cậu tặng tớ hoa, tớ cảm thấy mọi người
đều là người tử tế.
Lúc ấy, tđã rất lo lắng, hoảng sợ, chbiết khóc nức nở. Nhưng
mọi người đến giúp đỡ tớ. Tớ sẽ cố gắng để sau này thể đn
đáp mọi người và giúp đỡ người khác. Cảm ơn các bạn.
lOMoARcPSD| 40367505
Unit 9: Cities of the world
(những thành phố của thế giới )
I. Vocabulary
1.City map : bản đồ thành ph
2.River bank : bờ sông
3.Beach : bờ biển
4.Crowded : đông đúc
5.Floating market : chợ nổi
6.Helmet : mũ bảo hiểm
7.Helpful : sẵn sàng giúp đ
8.Landmark : địa điểm / công trình thu hút du khách
9.Palace : cung điện
10. Postcard : bưu thiếp
11. Rent : thuê
12. Royal palace : cung điện hoàng gia
13. Shell : vỏ sò
14. Stall : gian hàng
15. Street food : đồ ăn bán ở đường phố
16. Times Square : quảng trường thời đại
17. Tower : tòa tháp
18. Vocation : kỳ nghỉ hè
19. Tasty : ngon, đầy hương vị
20. Friendly : thân thiện
21. Exciting : hứng thú
22. Old : già
23. Delicious :ngon ngọt, đem lại sự thích thú cho vị giác
24. Sunny : nắng
lOMoARcPSD| 40367505
25. Rainy : mưa
26. Weather : thời tiết
Mine : của tôi
My name is trung
Tính từ sở hữu đại từ shữu Bảng
chuyển đổi
Đại từ nhân xưng
Đại từ sở hữu
I
Mine
You
Yours
He
His
She
Hers
It
X
We
Ours
They
Theirs
Nếu tính tsở hữu vai trò làm bngthì Đại từ s
hữu đóng vai trò chủ nghoặc tân ngữ
+ trạng ngchthời gian: vào, khi, lúc,… (Khi nào?)
Ví dụ: vào cuối tuần, tôi được bố mẹ cho đi chơi
+ trạng ngchphương tiện: như nào, ra sao,… Ví dụ: bằng việc lái
xe ô tô, bố tôi đã chở tôi đến trường kịp giờ học
lOMoARcPSD| 40367505
+ trạng ngchmục đích : để làm , nhằm điều gì,.. Ví dụ: đnhn
được phần thưởng, tôi đã cố gắng học tập chăm chỉ
+ trạng ngchnguyên nhân : sao, do đâu, tại sao,.. dụ: tri
mưa to, nên tôi đi học muộn
+ trạng ngữ chỉ nơi chốn : ở đâu
Ví dụ: ở quê hương, tôi được chơi với rất nhiều bạn cũ.
Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE
I. Vocabulary
1.Appliance : thiết bị
2.Cottage : nhà tranh
3.Fridge : tủ lạnh
4.Smart clock : đồng hồ thông minh
5.Electric cooker : nồi điện .
6.Computer : máy tính laptop.
7.Electric fan : quạt máy
8.Dishwasher : máy rửa bát
9.Dry : làm khô, sấy khô
10. Electric cooker : bếp điện
11. Helicopter : máy bay trực thăng
12. Hi – tech : công nghcao
13. House work : công việc nhà
14. Location : địa điểm
15. Look after : trông nom , chăm sóc
16. Ocean : đại dương
17. Outside : ngoài
lOMoARcPSD| 40367505
18. Solar energy : năng lượng mặt trời
19. Space : không gian vũ trụ
20. Super : siêu đẳng
21. Type : kiểu, loại
22. UFO : vật thể bay, đĩa bay
23. Washing machine : máy giặt
24. Wireless : không dây
. Today VTV3 has three interesting 昀椀 lms.
2.Films in hollywood is universal studios
3.I like cartoons best
4. TV more than
any
Nobody in the world watches TV more than a man in Sri
Lanka .
5.
100 % = all
99 % = nearly all
1. S + trạng từ ch tần xuất + V + O. They often do
morning exercise
.
5.
1. S + trạng từ chỉ tần xuất + V + O.
They often do morning exercise.
A man
in Sri Lanka watches
other main
in the world :
thế
giới
lOMoARcPSD| 40367505
2 . S + V(s/es) + O.
Nam playes football on school team 3 . S +
V(s/es) + O.
My sister playes piano at weekend : cuối tuần 4 . S
+ V + O.
→ I study Maths , English and History on Mondays.
5 . S + V + O.
We eat lunch at school canteen for lunch time
6. We read books in the library at break time.
−Thì HTĐ : S + Vs / Ves / V_bare
→ Diễn tả 1 hoạt động thường xuyên xảy ra.
We read books in the library at breaktime
7.I/wear/uniform/school/everyday
-> i wear uniform to go to school everday.
Tuần 21 : ôn tập truyện truyền thuyết
Câu 14:
- Đức Long Quân cho mượn gươm thần vì
Giặc Minh đô hớc ta, chúng làm điều bạo ngược, nhân
dân ta căm thù chúng đến tận xương tủy
Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống giặc nhưng thể lực còn
yếu nên nhiều lần bị thua
Đức Long Quân muốn cho nghĩa quân chiến thắng quân
giặc, mang lại cuộc sống hòa bình, yên ấm cho nhân dân
- Lê Lợi nhận được gươm báu trong hoàn cảnh đặc biệt:
lOMoARcPSD| 40367505
Đức Long Quân không trực tiếp đưa cho ngài thông qua
nhân vật Thận. Việc Thận m thấy được gươm báu
khi kéo lưới, còn Lê Lợi lại thấy chuôi gươm .
Các bộ phận của gươm báu khớp vào với nhau, lưỡi gươm
phát sáng và hai chữ"Thuận Thiên", tượng trưng cho sức
mạnh trên dưới đồng lòng của nhân dân ta. .
- Cách Đức Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn và Lê Lợi mượn
gươm có ý nghĩa nói về sức mạnh của toàn dân:
Sức mạnh của thanh gươm thần sức mạnh tập hợp, t
vùng sông nước đến vùng rừng núi, từ miền xuôi đến min
ngưc.
Mỗi bộ phận của gươm một nơi nhưng khi khớp lại thì
"vừa như in", thhiện sự thống nhất nguyện vọng, ý chí
chống giặc của toàn dân tộc.
Ch"Thuận Thiên" trên ỡi gươm nhấn mạnh tính cht
chính nghĩa.
Câu 15:
- Long Quân đòi lại gươm khi đánh đuổi hết giặc Minh, Lê Lợi lên
ngôi vua đtrị vì và thống nhất đất nước
- Cảnh đòi gươm diễn ra khi Lê Lợi ngồi thuyền đi dạo trên hồ Tả
Vọng trước kinh thành 1 con rùa vàng ngoi lên xin lại gươm
thần .
Câu 16
Ý nghĩa của truyện "Sự tích Hồ Gươm" là: Ngợi ca tính chất toàn
dân chính nghĩa của khởi nghĩa Lam Sơn. Đề cao suy tôn
lOMoARcPSD| 40367505
Lợi nhà Lê trong cuộc kháng chiến chống Minh. Giải thích
nguồn gốc tên gọi Hồ Hoàn Kiếm (Trả gươm).
Câu 17
Nếu tác gidân gian để Lê Lợi trực tiếp nhận cả chuôi gươm
ỡi gươm cùng một lúc thì tác phẩm sẽ không thể hiện được tính
chất toàn dân, trên dưới một lòng của nhân dân.
Câu 18
Lợi mượn gươm ở Thanh Hóa nhưng trả gươm Hồ Gươm-
Thăng Long:
- Cảnh trả gươm diễn ra trên hồ Tả Vọng:
500K
+ Long Quân sai Rùa Vàng nối lên đòi lại
gươm
+ Khi Rùa Vàng nổi lên thấy gươm động đậy, Lê Li
hiếu ý, nhà vua trả gươm
+ Rùa Vàng ngậm gươm và chìm xuông nước
- Nếu Lợi trả gươm Thanh Hóa thì truyền thuyết bthay đi:
+ Không thể hiện được sự thay đổi tên gọi của hồ
Tả Vọng thành Hồ Gươm
+ Vua Lợi thống nhất đất ớc thì vị trí của nhà
vua phải ở kinh đô- hợp lí Câu 4:
Trong nghĩa gốc từ "mất" nghĩa không có, không
lấy, không tôn tại (tạm thời hay vĩnh viễn).
Mất hiếu theo ý của nhân vật Nụ là: không biết ở đâu
(vì không mất tức "biết đâu rồi"). không thuộc về
mình nữa. Đây là cách hiểu chưa đúng.
lOMoARcPSD| 40367505
1. What is your favorite sport
2. Because Jim loves animals, he likes to watch animal programme
3. I think paris is the most beautiful city
4. Shall we going to the cinema tonight ?
II. Vbn
1. I love cartoons but I do not watch them much
Thì : hiện tại : do, don’t Quá khứ :
did, didn’t
Tương lai : will, will not
2. The weather yesterday is worse than it today.
3. It very dangerous I walk alone after 10 p.m that park
Pele (1.be) …born on October 21
1. Be -> is, are, am ( hiện tại )
was, were ( quá khứ)
will ( tương lai ) was
Hình thức quá khứ :
A + ed
Ví dụ : từ work
Worked
Ví dụ : từ love
Loved
10.wore
11. heard
12. held
13. beat
14. told
lOMoARcPSD| 40367505
15. putten
2.Badminton is mine favourite sport
→Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
3.Sports and games play an important role in children's lives
Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
4.Children do many after-school activities when school 昀椀 nishes
→Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
5.Lan can play basketball very well
→ ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
→ Đi sau ĐT là 1 trạng từ
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40367505 Unit 6: Our Tet holiday I. Vocabulary 1.
Celebrate : kỉ niệm, tổ chức RATE 2. Decorate : trang trí 3. Children : trẻ em 4. Lucky money : tiền lì xì 5. Special :đặc biệt 6.
Happy new year : chúc mừng năm mới 7. People : mọi người 8. Cheer : chúc mừng 9. Firework : pháo hoa 10. Relative : bà con họ hàng 11. Fun : vui vẻ, vui đùa 12. Spring : mùa xuân 13. Summer : mùa hè 14. Egg : trứng 15.
Fruit juice : nước ép trái cây 16. Apple : quả táo 17. Bread : bánh mì 18. Bananas : chuối 19. Cheese : phô mai 20. Wish : điều ước II. Bài tập luyện 1. Nối từ a. Give ( tặng 1. A wish b. Cook 2.昀椀 reworks c. Plant 3. Special food d. Make 4. Lucky money e. Watch 5. Trees f. Break 6. Things
Đáp án : e-2, d-1, a-4, c-5 , b-3, f-6 lOMoAR cPSD| 40367505 Unit 8 : Sports and games I. Vocabulary 1. Sport : thể thao 2. Game : đồ chơi, trò chơi 3. Gym :
phòng tập thể dục thể thao 4. Equipment : thiết bị dụng cụ 5. Table tennis : bóng bàn 6. Yesterday : hôm qua 7. Congratulation : lời chúc mừng 8. Fit : mạnh khỏe 9. Club : câu lạc bộ 10. Learn : học 11. Cycle : xe đạp 12. Volleyball : bóng chuyền 13. Swimming : bơi 14. Chess : chơi cờ 15. Aerobic : thể dục nhịp điệu 16. Outdoors : ngoài trời 17. Exercise : luyện tập 18. Racket : vợt cầu lông 19. Boat : thuyền 20. Score : ghi bàn, ghi điểm 21. Ball : bóng 22. Goggles : kính bơi lOMoAR cPSD| 40367505 23. Sports shoes : giày thể thao 24. Career :
nghề nghiệp, sự nghiệp
Nhân vật cậu bé nạo ống khói hiện ra qua chi tiết miêu tả dáng vẻ, hành động,
tâm trạng (tay tựa vào tường, đầu gục, người đen ngòm, cứ khóc mãi, tuyệt vọng).
Cậu bé nạo ống khói nhận được sự đồng cảm, yêu thương, chia sẻ của nhiều bạn
học sinh. Hai tay cậu đầy đồng xu và cậu còn nhận được những chùm hoa nho nhỏ.
Bài 6: vui vẻ, tử tế : 2 từ láy
Tuần 19 : Ôn tập chung Trả lời câu hỏi : Câu 1:
- Đoạn truyện trên được kể lại bằng ngôi kể thứ 3
- Người kể chuyện là : tác giả Câu 2
- Nhân vật chính trong câu chuyện trên là cậu bé nạo ống khói
- Nhân vật cậu bé nạo ống khói được miêu tả qua những phương diện
• Diện mạo : “ gương mặt nom hiền hậu”, “người đen gòm những bồ hóng”,…
• Hành động: “tay tựa vào tường, đầu gục vào tay”, “ đứng lau nước mắt”,….
• Tâm trạng: “sợ bị đánh” , “ khóc nức nở”,… Câu 3:
- Nhân vật cậu bé nạo ống khói trong đoạn trích trên đã rơi vào
hoàn cảnh là : bị rơi mất 3 hào tiền nạo mấy ống khói vì vô ý bỏ vào cái túi áo thủng
- Cậu được mọi người đối xử : được hai ba nữ sinh góp xu lại cho
đủ 3 hào và được những em bé dù không có tiền, cũng lách qua lOMoAR cPSD| 40367505
giữa các chị lớn, đem cho những chùm hoa nho nhỏ, gọi là cũng góp phần mình Câu 4:
Đọc đoạn truyện “ cậu bé nạo ống khói”, em thích nhất bài học
thông điệp là phải cẩn thẩn, để ý hơn và biết yêu thương, đồng cảm,
chia sẻ với những người gặp hoàn cảnh, vấn đề khó khăn hơn mình Câu 5:
- Cụm danh từ : “ những chùm hoa nho nhỏ” Phần PTT phần sau Trước
- Cụm tính từ : lông chim xanh PP trước PTT
- Cụm động từ : khóc nức nở PTT PS Câu 6: Gửi thân ái!
Tớ là cậu bé nạo ống khói được các bạn giúp đỡ ở phía bên kia
đường phố trước cổng trường đây ạ. Tớ rất vui vẻ vì được mọi
người đồng cảm, chia sẻ và yêu thương tớ. Dù là mỗi người giúp
tớ 2 xu hay là những cậu bé tặng tớ hoa, tớ cảm thấy mọi người
đều là người tử tế.
Lúc ấy, tớ đã rất lo lắng, hoảng sợ, chỉ biết khóc nức nở. Nhưng
mọi người đến giúp đỡ tớ. Tớ sẽ cố gắng để sau này có thể đền
đáp mọi người và giúp đỡ người khác. Cảm ơn các bạn. lOMoAR cPSD| 40367505 Unit 9: Cities of the world
(những thành phố của thế giới ) I. Vocabulary
1.City map : bản đồ thành phố 2.River bank : bờ sông 3.Beach : bờ biển 4.Crowded : đông đúc
5.Floating market : chợ nổi 6.Helmet : mũ bảo hiểm
7.Helpful : sẵn sàng giúp đỡ
8.Landmark : địa điểm / công trình thu hút du khách 9.Palace : cung điện 10. Postcard : bưu thiếp 11. Rent : thuê 12.
Royal palace : cung điện hoàng gia 13. Shell : vỏ sò 14. Stall : gian hàng 15.
Street food : đồ ăn bán ở đường phố 16.
Times Square : quảng trường thời đại 17. Tower : tòa tháp 18. Vocation : kỳ nghỉ hè 19.
Tasty : ngon, đầy hương vị 20. Friendly : thân thiện 21. Exciting : hứng thú 22. Old : già 23.
Delicious :ngon ngọt, đem lại sự thích thú cho vị giác 24. Sunny : nắng lOMoAR cPSD| 40367505 25. Rainy : mưa 26. Weather : thời tiết Mine : của tôi My name is trung
Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu Bảng chuyển đổi Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I My Mine You Your Yours He His His She Her Hers It Its X We Our Ours They Their Theirs
Nếu tính từ sở hữu có vai trò làm bổ ngữ thì Đại từ sở
hữu đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
+ trạng ngữ chỉ thời gian: vào, khi, lúc,… (Khi nào?)
Ví dụ: vào cuối tuần, tôi được bố mẹ cho đi chơi
+ trạng ngữ chỉ phương tiện: như nào, ra sao,… Ví dụ: bằng việc lái
xe ô tô, bố tôi đã chở tôi đến trường kịp giờ học lOMoAR cPSD| 40367505
+ trạng ngữ chỉ mục đích : để làm gì , nhằm điều gì,.. Ví dụ: để nhận
được phần thưởng, tôi đã cố gắng học tập chăm chỉ
+ trạng ngữ chỉ nguyên nhân : Vì sao, do đâu, tại sao,.. Ví dụ: vì trời
mưa to, nên tôi đi học muộn
+ trạng ngữ chỉ nơi chốn : ở đâu
Ví dụ: ở quê hương, tôi được chơi với rất nhiều bạn cũ.
Unit 10: OUR HOUSES IN THE FUTURE I. Vocabulary 1.Appliance : thiết bị 2.Cottage : nhà tranh 3.Fridge : tủ lạnh
4.Smart clock : đồng hồ thông minh 5.Electric cooker : nồi điện . 6.Computer : máy tính laptop. 7.Electric fan : quạt máy
8.Dishwasher : máy rửa bát 9.Dry : làm khô, sấy khô 10.
Electric cooker : bếp điện 11.
Helicopter : máy bay trực thăng 12.
Hi – tech : công nghệ cao 13.
House work : công việc nhà 14. Location : địa điểm 15.
Look after : trông nom , chăm sóc 16. Ocean : đại dương 17. Outside : ngoài lOMoAR cPSD| 40367505 18.
Solar energy : năng lượng mặt trời 19. Space : không gian vũ trụ 20. Super : siêu đẳng 21. Type : kiểu, loại 22. UFO : vật thể bay, đĩa bay 23. Washing machine : máy giặt 24. Wireless : không dây
. Today VTV3 has three interesting 昀椀 lms.
2.Films in hollywood is universal studios 3.I like cartoons best 4. A man in Sri Lanka watches TV more than any other main in the world : thế giới
Nobody in the world watches TV more than a man in Sri Lanka . 5. 100 % = all 99 % = nearly all
1. S + trạng từ chỉ tần xuất + V + O. They often do
morning exercise . 5.
1. S + trạng từ chỉ tần xuất + V + O.
They often do morning exercise. lOMoAR cPSD| 40367505 2 . S + V(s/es) + O.
Nam playes football on school team 3 . S + V(s/es) + O.
My sister playes piano at weekend : cuối tuần 4 . S + V + O.
→ I study Maths , English and History on Mondays. 5 . S + V + O.
We eat lunch at school canteen for lunch time
6. ⇒ We read books in the library at break time.
−Thì HTĐ : S + Vs / Ves / V_bare
→ Diễn tả 1 hoạt động thường xuyên xảy ra.
We read books in the library at breaktime
7.I/wear/uniform/school/everyday
-> i wear uniform to go to school everday.
Tuần 21 : ôn tập truyện truyền thuyết Câu 14:
- Đức Long Quân cho mượn gươm thần vì
• Giặc Minh đô hộ nước ta, chúng làm điều bạo ngược, nhân
dân ta căm thù chúng đến tận xương tủy
• Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống giặc nhưng thể lực còn
yếu nên nhiều lần bị thua
• Đức Long Quân muốn cho nghĩa quân chiến thắng quân
giặc, mang lại cuộc sống hòa bình, yên ấm cho nhân dân
- Lê Lợi nhận được gươm báu trong hoàn cảnh đặc biệt: lOMoAR cPSD| 40367505
• Đức Long Quân không trực tiếp đưa cho ngài mà thông qua
nhân vật Lê Thận. Việc Lê Thận tìm thấy được gươm báu
khi kéo lưới, còn Lê Lợi lại thấy chuôi gươm .
• Các bộ phận của gươm báu khớp vào với nhau, lưỡi gươm
phát sáng và có hai chữ"Thuận Thiên", tượng trưng cho sức
mạnh trên dưới đồng lòng của nhân dân ta. .
- Cách Đức Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn và Lê Lợi mượn
gươm có ý nghĩa nói về sức mạnh của toàn dân:
• Sức mạnh của thanh gươm thần là sức mạnh tập hợp, từ
vùng sông nước đến vùng rừng núi, từ miền xuôi đến miền ngược.
• Mỗi bộ phận của gươm ở một nơi nhưng khi khớp lại thì
"vừa như in", thể hiện sự thống nhất nguyện vọng, ý chí
chống giặc của toàn dân tộc.
• Chữ "Thuận Thiên" trên lưỡi gươm nhấn mạnh tính chất chính nghĩa. Câu 15:
- Long Quân đòi lại gươm khi đánh đuổi hết giặc Minh, Lê Lợi lên
ngôi vua để trị vì và thống nhất đất nước
- Cảnh đòi gươm diễn ra khi Lê Lợi ngồi thuyền đi dạo trên hồ Tả
Vọng trước kinh thành và có 1 con rùa vàng ngoi lên xin lại gươm thần . Câu 16
Ý nghĩa của truyện "Sự tích Hồ Gươm" là: Ngợi ca tính chất toàn
dân và chính nghĩa của khởi nghĩa Lam Sơn. Đề cao và suy tôn lOMoAR cPSD| 40367505
Lê Lợi và nhà Lê trong cuộc kháng chiến chống Minh. Giải thích
nguồn gốc tên gọi Hồ Hoàn Kiếm (Trả gươm). Câu 17
Nếu tác giả dân gian để Lê Lợi trực tiếp nhận cả chuôi gươm và
lưỡi gươm cùng một lúc thì tác phẩm sẽ không thể hiện được tính
chất toàn dân, trên dưới một lòng của nhân dân. Câu 18
Lê Lợi mượn gươm ở Thanh Hóa nhưng trả gươm ở Hồ Gươm- Thăng Long:
- Cảnh trả gươm diễn ra trên hồ Tả Vọng: 500K
+ Long Quân sai Rùa Vàng nối lên đòi lại gươm
+ Khi Rùa Vàng nổi lên thấy gươm động đậy, Lê Lợi
hiếu ý, nhà vua trả gươm
+ Rùa Vàng ngậm gươm và chìm xuông nước
- Nếu Lê Lợi trả gươm ở Thanh Hóa thì truyền thuyết bị thay đổi:
+ Không thể hiện được sự thay đổi tên gọi của hồ
Tả Vọng thành Hồ Gươm
+ Vua Lê Lợi thống nhất đất nước thì vị trí của nhà
vua phải ở kinh đô- hợp lí Câu 4:
Trong nghĩa gốc từ "mất" nghĩa là không có, không
lấy, không tôn tại (tạm thời hay vĩnh viễn).
Mất hiếu theo ý của nhân vật Nụ là: không biết ở đâu
(vì không mất tức là "biết nó ở đâu rồi"). không thuộc về
mình nữa. Đây là cách hiểu chưa đúng. lOMoAR cPSD| 40367505
1. What is your favorite sport
2. Because Jim loves animals, he likes to watch animal programme
3. I think paris is the most beautiful city
4. Shall we going to the cinema tonight ? II. Vbn
1. I love cartoons but I do not watch them much
Thì : hiện tại : do, don’t Quá khứ : did, didn’t Tương lai : will, will not
2. The weather yesterday is worse than it today.
3. It very dangerous I walk alone after 10 p.m that park
Pele (1.be) …born on October 21
1. Be -> is, are, am ( hiện tại ) was, were ( quá khứ) will ( tương lai ) was Hình thức quá khứ : A + ed Ví dụ : từ work Worked Ví dụ : từ love Loved 10.wore 11. heard 12. held 13. beat 14. told lOMoAR cPSD| 40367505 15. putten
2.Badminton is mine favourite sport
→Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
3.Sports and games play an important role in children's lives
→ Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
4.Children do many after-school activities when school 昀椀 nishes
→Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
5.Lan can play basketball very well
→ ĐT đi sau can vẫn giữ nguyên
→ Đi sau ĐT là 1 trạng từ