Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
1
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Tính đơn điệu ca hàm s
a. Khái nim
Gi s hàm s
y f(x)=
có tập xác định là
K
. Ta nói
+ Hàm s
y f(x)=
đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
x ; x K : x x f(x ) f(x )
.
+ Hàm s
y f(x)=
nghch biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
x ; x K: x x f(x ) f(x )
.
+ Hàm s đồng biến (hoc nghch biến) trên
K
gọi chung là đơn điệu trên
K
.
Chú ý
+ Nếu hàm s đồng biến trên
K
thì đồ th đi lên từ trái sang phi.
+ Nếu hàm s nghch biến trên
K
thì đồ th đi xuống t trái sang phi.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(a;b)
(a;b)
b. Tính đơn điệu và du của đạo hàm
Định lý. Cho hàm s
y f(x)=
có đạo hàm trên
K
.
Nếu
f (x) 0
vi
xK
thì hàm s
y f(x)=
đồng biến trên
K
.
Nếu
f (x) 0
vi
xK
thì hàm s
y f(x)=
nghch biến trên
K
.
Nếu
f (x) 0
=
vi
xK
thì hàm s
y f(x)=
không đổi trên
K
.
2. Cc tr hàm s
a. Khái nim
Đim cực đại đim cc tiu ca hàm s gi chung là đim cc tr.
Giá tr cực đại giá tr cc tiu ca hàm s gi chung là cc tr.
Đim
( )
00
M x ;f(x )
đưc gi là đim cc tr ca đồ th hàm s.
Hàm s có th đạt cc tr ti nhiều điểm trên tập xác định ca nó, hoc có th không có cc tr trên
tập xác định đó.
b. Cách tìm cc tr ca hàm s
Nếu
f (x)
đổi du t + sang khi đi qua đim
0
x
thì hàm s đạt cc đại tại điểm
0
x
.
Nếu
f (x)
đổi du t sang + khi đi qua đim
0
x
thì hàm s đạt cc tiu tại điểm
0
x
.
Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
y f(x)=
thì
0
f (x ) 0
=
.
c. S dng bng biến thiên để xét tính đơn điệu và tìm cc tr ca hàm s
c 1. Tìm tp xác định
D
ca hàm s.
c 2.
+ Tnh đạo hàm
f (x)
ca hàm s
+ Giải phương trình
f (x) 0
=
để tìm các điểm ti hn (là các điểm ti đó
f (x) 0
=
hoc
f (x)
không xác định)
c 3. Lp bng biến thiên và xét du
f (x)
.
V đơn điệu
+ Nếu
f (x) 0
vi
x (a;b)
thì hàm s
y f(x)=
đồng biến trên khong
(a;b)
.
+ Nếu
f (x) 0
vi
x (c;d)
thì hàm s
y f(x)=
nghch biến trên khong
(c;d)
.
CHÖÔNG 1. ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM ÑEÅ KHAÛO SAÙT HAØM SOÁ
Baøi 1. Tính ñôn ñieäu vaø cöïc trò cuûa haøm soá
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
2
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
V cc tr
+ Nếu
f (x)
đổi du t + sang khi đi qua đim
0
x
thì
f(x)
đạt cc đại tại điểm
0
x
+ Nếu
f (x)
đổi du t sang + khi đi qua đim
0
x
thì
f(x)
đạt cc tiu tại điểm
0
x
+ Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
y f(x)=
thì
0
f (x ) 0
=
.
c 4. Kết lun.
Bng biến thiên mt s hàm cơ bản
Hàm bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
Hàm phân thức
Bậc 1/Bậc 1
(hay hàm nhất biến)
ax b
y
cx d
+
=
+
Hàm phân thức
Bậc 2/Bậc 1
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
Lưu ý: Mt sng thức đạo hàm nhanh và kim tra s cc tr ca hàm s cơ bản
Hàm phân thc bc 1 / bc 1 dng
ax b
y
cx d
+
=
+
Đạo hàm
2
ab
cd
ad bc
y
cx d
(cx d)
==
+
+
. Hàm s không có cc tr.
Hàm phân thc bc 2 / bc 1 dng
2
ax bx c u(x)
y
dx e dx e
++
==
++
Đạo hàm
2
2
2
bc
ad.x 2ae.x
de
ad.x 2ae.x be cd
y
dx e
(dx e)
++
+ +
==
+
+
.
V cc tr
Hàm s có 2 cc tr
e
a.u( ) 0
d
−
. Hàm s không có cc tr
e
a.u( ) 0
d
−
.
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
3
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Định nghĩa. Cho hàm số
y f(x)=
xác định trên tập
D
. Khi đó
Số
M
được gọi là giá trị lớn nht của hàm số, và được xác định và k hiệu:
D
00
f(x) M, x D
M maxf(x)
x D : f(x ) M
=
=
.
Số
m
được gọi là giá trị nhỏ nht của hàm số, và được xác định và k hiệu:
D
00
f(x) m, x D
m minf(x)
x D : f(x ) m
=
=
.
2. Định lí
a) Mi hàm s liên tc trên một đoạn đều có giá tr ln nht, giá tr nh nht trên đoạn đó.
b) Tính cht
Nếu
y f(x)=
đồng biến trên
[a;b]
thì
[a;b]
minf(x) f(a)=
[a;b]
maxf(x) f(b).=
Nếu
y f(x)=
nghch biến trên
[a;b]
thì
[a;b]
minf(x) f(b)=
[a;b]
maxf(x) f(a).=
3. Tm giá trị ln nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s trên một khoảng hoặc một đoạn
Trường hợp tổng quát (Sử dụng Bảng biến thiên)
Cho hàm số
y f(x)=
liên tc trên mt khong hoc một đoạn đang xét
Bưc 1. Tính đạo hàm
y f (x)

=
Bưc 2. Giải phương trình
f (x) 0
=
để tìm các nghim trong khoảng hoặc đoạn đang xét
Bưc 3. Lập bảng biến thiên của hàm số
y f(x)=
trên khong hoặc đoạn đang xét
Bưc 4. Từ bảng biến thiên ta suy ra min và max của hàm số trên khong hoặc đoạn đó.
Trường hợp đặc biệt: Hàm số
y f(x)=
liên tục trên [a; b]
Bưc 1. Tính đạo hàm
y f (x)

=
Bưc 2. Giải phương trình
f (x) 0
=
để tìm các nghim
i
x
trong
a;b


Bưc 3. Tính
f(a)
,
f(b)
,
i
f(x )
.
Bưc 4. So sánh các giá trị vừa tìm được
[a;b]
[a;b]
A maxf(x)
a minf(x)
=
=
Baøi 2. Giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
4
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Định nghĩa
Cho hàm s
y f(x)=
có đồ th
(C)
+ Đưng thng
xa=
tim cn đứng ca
(C)
, nếu
xa
limf(x)
=
.
+ Đưng thng
yb=
tim cn ngang ca
(C)
, nếu
x
limf(x) b
→
=
.
+ Đưng thng
y ax b=+
, vi
a0
tim cn xiên ca
(C)
, nếu
x
lim f(x) (ax b) 0
→

+ =

.
Chú ý
+ Đồ th
ax b
y
cx d
+
=
+
có đường tim cn đứng là
d
x
c
=−
và đường tim cn ngang là
a
y
c
=
.
+ Đồ th
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
có đường tim cn đứng
e
x
d
=−
, đường tim xiên
a
y x (ae bd)
d
=
.
2. Du hiu nhn biết đường tim cn của đồ th hàm s
u(x)
y
v(x)
=
a. Tim cận đứng
c 1. Giải phương trình
v(x) 0=
1 2 n
x x ,x ,...,x
.
c 2. Nếu
k
k
u(x ) 0
v(x ) 0
=
, vi
k 1,n=
thì
k
xx
u(x)
lim
v(x)
=
k
xx=
là một đường tim cận đứng.
Chú ý: Nếu c 1 phương trình
v(x) 0=
vô nghiệm thì đồ th không có tim cận đứng.
b. Tim cn ngang
c 1. Du hiu nhn biết
Tập xác định cha
Bc
u(x)
Bc
v(x)
c 2. Xét gii hn
x
u(x)
lim b
v(x)
→
=
yb=
là một đường tim cn ngang.
c. Tim cn xiên
c 1. Du hiu nhn biết
Tập xác định cha
.
Bc
u(x)
Bc
v(x) 1+
c 2. Tìm tim cn dng
y ax b=+
Cách 1. Phương pháp tổng quát, tìm tim cn xiên dng
y ax b=+
Tìm h s
x
f(x)
a lim
x
→
=
.
Tìm h s
x
b lim f(x) ax
→

=−

.
Cách 2. Phương pháp chia đa thức (ch s dng cho hàm phân thc hu t)
Thc hin phép chia T cho Mẫu , ta được
u(x) w(x)
y ax b
v(x) v(x)
= = + +
,
vi bc
w(x)
< Bc
v(x)
Tim cn xiên là phần dư của phép chia trên, tc là
y ax b=+
.
Lưu ý: Đồ th
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
có đường đường tim xiên
ab
aa
y x x (ae bd)
de
dd
= =
.
Baøi 3. Ñöôøng tieäm caän cuûa ñoà thò haøm soá
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
5
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Kho sát hàm s bc ba, dng
32
y f(x) ax bx cx d (a 0)= = + + +
c 1. Tìm tập xác định
D =
.
c 2. Xét s biến thiên ca hàm s
Tìm khoảng đơn điệu và cc tr ca hàm s
Tìm các gii hn ca hàm s ti
.
Tìm tọa độ tâm đối xng của đồ th.
c 3. Bng biến thiên và đồ th minh ha
Số cực trị
Bảng biến thiên
Đồ thị
2
0
Lưu ý
Đơn điệu
+ Nếu
f (x) 0
vi
x (a;b)
thì hàm s
y f(x)=
đồng biến trên khong
(a;b)
.
+ Nếu
f (x) 0
vi
x (c;d)
thì hàm s
y f(x)=
nghch biến trên khong
(c;d)
.
Cc tr
+ Nếu
f (x)
đổi du t + sang khi đi qua đim
0
x
thì
f(x)
đạt cc đại tại điểm
0
x
.
+ Nếu
f (x)
đổi du t sang + khi đi qua đim
0
x
thì
f(x)
đạt cc tiu tại điểm
0
x
.
+ Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s
y f(x)=
thì
0
f (x ) 0
=
.
Tâm đối xng của đồ th là tọa độ của điểm un
Hoành độ tâm đi xng là nghim của phương trình
b
f (x) 6ax 2b 0 x
3a

= + = =
.
Baøi 4. Ñoà thò vaø töông giao
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
6
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
2. Kho sát hàm s phân thc bc 1 / bc 1, dng
ax b
y f(x) (c 0,ad bc 0)
cx d
+
= =
+
c 1. Tìm tập xác định
d
D\
c

=


.
c 2. Xét s biến thiên ca hàm s
Tìm khoảng đơn điệu và cc tr ca hàm s
+ Đạo hàm
2
ad bc
f (x)
(cx d)
=
+
Nếu
ad bc 0−
thì hàm s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định.
Nếu
ad bc 0−
thì hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định.
+ Hàm phân thc bc 1 / bc 1 không có cc tr.
Tìm tim cn của đồ th hàm s
Tim cận đứng là đưng thng
d
x
c
=−
Tim cận ngang là đưng thng
a
y
c
=
c 3. Bng biến thiên và hình dạng đồ th
ad bc 0−
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
ad bc 0−
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
Lưu ý
Tâm đối xng
da
I( ; )
cc
là giao điểm của hai đường tim cn
Trục đối xứng là hai đường phân giác ca các góc to bi tim cn đứng và tim cn ngang, có dng
da
xy
cc
+ =
.
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
7
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
3. Kho sát hàm phân thc bc 2 / bc 1, dng
2
u(x) ax bx c
y
v(x) dx e
++
==
+
c 1. Tìm tập xác định
e
D\
d

=


.
c 2. Xét s biến thiên ca hàm s
Tìm khoảng đơn điệu và cc tr ca hàm s
Tìm hai đường tim cn của đồ th hàm s
c 3. Bng biến thiên và đồ th minh ha
Bảng biến thiên
Đồ thị
ad 0
ad 0
Lưu ý: Các kiểm tra nhanh: đạo hàm, cc tr và tim cn ca hàm s dng
2
u(x) ax bx c
y
v(x) dx e
++
==
+
Đạo hàm
2
2
22
bc
ad.x 2ae.x
de
ad.x 2ae.x (be cd)
y
(dx e) (dx e)
++
+ +
==
++
.
Cc tr
+ Hàm s có 2 cc tr
e
a.u( ) 0
d
.
+ Hàm s không có cc tr
e
a.u( ) 0
d
.
+ Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr có dng:
2
(ax bx c) 2ax b
y
(dx e) d
+ + +
==
+
.
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
8
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
Tìm tim cn của đồ th hàm s
+ Đồ th có tim cận đứng là đường thng
e
x
d
=−
.
+ Đồ th có tim cận xiên là đường thng
ab
aa
y x x (ae bd)
de
dd
= =
.
Tâm đối xng của đồ th là giao điểm của hai đưng tim cn.
Tc là nghim ca h
e
x
d
a
y x (ae bd)
d
=−
=
Trục đối xng là hai đưng phân giác ca các góc to bi tim cận đng và tim cn xiên, có dng
2
e a a
x . ( ) 1 x y (ae bd)
d d d
+ + =
.
4. Xác định du các h s trong các hàm s
a) Xác định du các h s a, b, c, d ca hàm bc ba
32
y f(x) ax bx cx d (a 0)= = + + +
Du ca h s a (Dựa vào hình dáng đồ th hoc bng biến thiên)
+ Nếu nhánh đồ th ngoài cùng, bên phi đi lên thì
a0
. Tc là
x
lim f(x) a 0
+
= +
.
+ Nếu nhánh đồ th ngoài cùng, bên phi đi xuống thì
a0
. Tc là
x
lim f(x) a 0
−
= −
.
Du ca h s b (Da vào v tr điểm un)
+ Hoành độ đim un
uon
b
x
3a
=−
.
+ Đim un là trung điểm của đoạn thng nối hai điểm cc tr nên
C T
uon
Đ C
xx
x
2
+
=
.
+ Nếu đim un bên phi trc tung
Oy
thì a và b trái du. Tc là nếu
uon
x 0 ab 0
.
+ Nếu đim un bên trái trc tung
Oy
thì a và b cùng du. Tc là nếu
uon
x 0 ab 0
.
Du ca h s c (Da vào v tr các điểm cc tr)
+ Nếu hàm s có hai điểm cc tr trái du thì a và c trái du.
+ Nếu hàm s có hai điểm cc tr cùng du thì a và c cùng du.
Du ca h s d (Dựa vào giao điểm của đồ th vi trc tung
Oy
M(0;d)
.
+ Nếu
M
nm phía trên trc hoành
Ox
thì
d0
.
+ Nếu
M
nằm pha dưới trc hoành
Ox
thì
d0
.
+ Nếu đồ th đi qua góc tọa độ thì
d0=
.
b) Xác định du các h s a, b, c, d ca hàm nht biến
ax b
y f(x) (c 0,ad bc 0)
cx d
+
= =
+
Dựa vào đường tim cận đứng của đồ th
d
x
c
=−
+ Nếu tim cận đứng nm bên phi trc tung
Oy
thì
d
0 cd 0
c
.
+ Nếu tim cận đứng nm bên trái trc tung
Oy
thì
d
0 cd 0
c
.
+ Nếu tim cận đứng là trc tung
Oy
thì
d
0 d 0
c
= =
.
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
9
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
Dựa vào đường tim cn ngang của đ th
a
y
c
=
+ Nếu tim cn ngang nm bên trên trc hoành
Ox
thì
a
0 ac 0
c
.
+ Nếu tim cn ngang nằm bên dưới trc hoành
Ox
thì
a
0 ac 0
c
.
+ Nếu tim cn ngang là trc hoành
Ox
thì
a
0 a 0
c
= =
.
Dựa vào giao điểm của đồ th vi trc tung là
b
M(0; )
d
+ Đim
M
nm phía trên trc hoành
Ox
thì
b
0 bd 0
d
.
+ Đim
M
nằm pha dưới trc hoành
Ox
thì
b
0 bd 0
d
.
+ Đim
M
thuc trc hoành
Ox
thì
b
0 b 0
d
= =
.
c) Xác định du các h s a, b, c, d, e ca hàm phân thc bc 2 / bc 1, dng
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
Dựa vào đường tim cận đứng của đồ th
e
x
d
=−
+ Nếu tim cận đứng nm bên phi trc tung
Oy
thì
e
0 ed 0
d
.
+ Nếu tim cận đứng nm bên trái trc tung
Oy
thì
e
0 ed 0
d
.
+ Nếu tim cận đứng là trc tung
Oy
thì
e
0 e 0
d
= =
.
Dựa vào giao điểm của đồ th vi trc tung là
c
M(0; )
e
(nếu có)
+ Đim
M
nm phần dương của trc
Oy
thì
c
0 ce 0
e
.
+ Đim
M
nm phn âm ca trc
Oy
thì
c
0 ce 0
e
.
+ Đim
M
trùng vi gc tọa độ thì
c
0 c 0
e
= =
.
Da vào v trí các điểm cc tr của đồ th hàm s
+ Đ th có một điểm cc tr nm trên trc
Oy
thì
be cd
b c 0
=
==
+ Đ th có một điểm cc tr nm phần dương trc
Oy
thì
2
bc 2ad
+ Đ th có một điểm cc tr nm phn âm trc
Oy
thì
2
bc 2ad
+ Đ th có hai điểm cc tr trái du thì
ad(be cd) 0−
+ Đ th có hai điểm cc tr trái du thì
ad(be cd) 0−
Da vào gii hn tại ∞
+ Nếu
x
lim f(x)
+
= +
thì
ad 0
+ Nếu
x
lim f(x)
−
= −
thì
ad 0
.
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
10
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
5. Phân bit hình dng ca hàm
ax b
y
cx d
+
=
+
vi trường hp không có cc tr ca hàm
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
Hàm s
2
ax bx c
y
dx e
++
=
+
Bng biến
thiên
Đồ th
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
11
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Khái niệm véctơ trong không gian
Véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
Độ dài của véctơ là khong cách giữa điểm đầu và điểm cui của véctơ. K hiệu:
a
.
Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu điểm cui ca
véctơ đó.
Hai véctơ cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng
nhau.
Hai véctơ bng nhau nếu chúng cùng độ dài cùng hướng.
Nếu hai véctơ
a,b
bng nhau thì ta viết là
ab=
.
Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng đ dài ngược hướng.
Véctơ đối ca
a
đưc kí hiu là
a
.
Véctơ - không có điểm đầu và điểm cui trùng nhau, kí hiu là
0
.
Quy ước véctơ - không có độ dài bng
0
và cùng phương, cùng hướng vi mọi véctơ.
Chú ý
+ Kí hiu
AB
ch véctơ có điểm đầu
A
, điểm cui
B
.
+ Nếu không cn ch rõ điểm đầu và điểm cuối thì véctơ còn được kí hiu là
u
,
v
,
x
,
y,....
2. Các phép toán véctơ trong không gian
a. Tổng của hai véctơ trong không gian
Trong không gian, cho hai véctơ
a
,
b
.
Ly một điểm
A
tùy ý, v
AB a=
,
BC b=
.
Véctơ
AC
tng của hai véctơ
a
,
b
.
Ký hiu là
ab+
.
Phép ly tng ca hai véctơ còn gọi là phép cộng véctơ.
b. Hiệu của hai véctơ trong không gian
Trong không gian, cho hai véctơ
a
,
b
.
Hiu của hai véctơ
a
,
b
là véctơ
a ( b)+−
.
Kí hiu là
ab
.
Phép ly hiu ca hai véctơ còn gọi là phép tr véctơ.
c. Các quy tắc
Quy tắc ba điểm:
Với ba điểm
A
,
B
,
C
bt kì, ta có
AB BC AC+=
.
Quy tc hình bình hành:
Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
AB AD AC+=
.
Nếu AM là trung tuyến của ∆ABD thì
AB AD 2AM+=
CHÖÔNG 2. VEÙCTÔ VAØ HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
Baøi 1. Veùctô vaø caùc pheùp toaùn veùctô trong khoâng gian
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
12
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
Quy tc hình hp:
Nếu
ABCD.A B C D
là hình hp thì
AB AD AA AC

+ + =
.
Quy tc hiu: Với ba điểm
A
,
B
,
C
bt kì
Chung gc:
AB AC CB−=
.
Chung ngn:
BA CA BC−=
.
3. Tích ca mt s vi một véctơ
Cho s thc
k0
và véctơ
a0
.
+ Tích ca s
k
a
là một véc tơ.
+ Kí hiu là
k.a
.
+ Phép ly tích ca mt s vi một véctơ được gi là phép nhân mt s vi một véctơ.
k.a
cùng hướng vi
a
nếu
k0
;
k.a
ngược hướng vi
a
nếu
k0
.
Độ dài ca
k.a
bng
k . a
.
Qui ước:
0.a 0=
k.0 0=
.
Tính cht
+ Hai véc tơ
a
b
cùng phương với nhau nếu tn ti s
k
sao cho
a k.b, b 0.=
+ Ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
thng hàng khi và ch khi có s
k 0
để
AB kAC=
.
+ Nếu
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
thì
IA IB 0+=
;
IA IB=−
;
1
AI AB
2
=
;
+ Nếu
G
là trng tâm ca
ABC
thì
GA GB GC 0+ + =
;
2
GA AK
3
=−
;
GA 2GK=−
;
4. Tích vô hưng của hai véctơ trong không gian
Góc giữa hai véctơ: Trong không gian, cho hai véc tơ
u
v
khác
0
.
+ Ly một điểm A bt kì, v
AB u=
,
AC v=
.
+ Góc
BAC
gi là góc giữa hai véc tơ
u
v
.
+ Kí hiu
(u;v)
.
Tích vô hưng của hai véctơ:
Trong không gian, cho hai véc tơ
u
v
khác
0
.
+ Tch vô hưng của hai véc tơ
u
v
là mt s. Kí hiu
u.v
.
+ Xác định bi công thc:
u.v u . v .cos(u,v)=
.
Nhn xét:
+
00
0 (u;v) 180
+ Nếu
0
(u;v) 0=
thì
u
v
cùng hướng.
+ Nếu
0
(u;v) 180=
thì
u
v
ngược hướng.
+ Nếu
0
(u;v) 90=
thì
u
v
vuông góc vi nhau, kí hiu
uv
.
5. Công thức tính độ ln ca hp lc trong không gian
Gi s có ba lc
1
F
,
2
F
,
3
F
cùng tác dng lên một điểm và
12
(F ;F ) =
,
23
(F ;F ) =
,
31
(F ;F ) =
. Khi đó độ
ln hp lc
F
đưc tính bng công thc:
2 2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
F F F F 2(F F cos F F cos F F cos )= + + + +
.
Nếu
1
F
,
2
F
,
3
F
đôi một vuông góc vi nhau thì
2 2 2 2
1 2 3
F F F F= + +
.
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
13
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. H trc tọa độ trong không gian
H trc tọa độ vuông góc trong không gian (hay h trc tọa độ
Oxyz
) gm ba trc
Ox
,
Oy
,
Oz
vuông
góc vi nhau từng đôi một tại điểm
O
.
+ Đim
O
gi là gc tọa độ.
+ Gi
i
,
j
,
k
là ba véc tơ đơn vị trên ba trc
Ox
,
Oy
,
Oz
.
+
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt gi là trc hoành, trc tung, trc cao.
+
(Oxy)
,
(Oxz)
,
(Oyz)
gi là các mt phng tọa độ.
2. Tọa độ ca đim và ca véctơ
Tọa độ của véctơ: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
u
.
+ Nếu
u x.i y.j z.k= + +
thì b ba s
(x;y;z)
gi là tọa độ ca
u
và ta viết
u (x;y;z)=
.
+ Qui ước:
i (1;0;0)=
,
j (0;1;0)=
,
k (0;0;1)=
.
Tọa độ của điểm: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
.
+ Nếu
OM x.i y.j z.k= + +
thì b ba s
(x;y;z)
gi là tọa độ của điểm
M
và ta viết
M(x;y;z)
.
+ Các giá tr
x
,
y
,
z
lần lượt gọi là hoành độ, tung độ, cao đ của điểm
M
.
Nhn xét
+ Tọa độ của điểm
M
cũng là tọa độ của véctơ
OM
, tc là
M(x;y;z) OM (x;y;z)=
.
+ Tọa độ ca gc
O(0;0;0)
.
+ Cho
u (x;y;z)=
v (x ;y ;z )
=
. Khi đó
xx
u v y y
zz
=
= =
=
.
+ T giác
ABCD
là hình hình hành
AD BC=
.
Baøi 2. Toïa ñoä cuûa veùctô trong khoâng gian
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
14
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
+ Nếu
M(x;y;z)
N(x ;y ;z )
thì
MN N M (x x;y y;z z)
= =
.
3. Các phép biến đổi quan trng
HÌNH CHIẾU: “CHIẾU” đồng âm với “THIẾU”
thiếu đại lượng nào thì cho đại lượng đó bằng 0
Hnh chiếu của điểm
M(x,y,z)
lên trục
Ox
là điểm
A(x,0,0)
lên trục
Oy
là điểm
B(0,y,0)
lên trục
Oz
là điểm
C(0,0,z)
lên mặt phẳng
(Oxy)
là điểm
1
M (x,y,0)
lên mặt phẳng
(Oxz)
là điểm
2
M (x,0,z)
lên mặt phẳng
(Oyz)
là điểm
3
M (0,y,z)
KHOẢNG CÁCH
Thiếu đại lượng nào tnh theo đại lượng đó
ĐỐI XỨNG: “ĐỐI” đồng âm với “ĐỔI”
thiếu đại lượng nào thì đổi du đại lượng đó
Khoảng cách từ điểm
M(x,y,z)
đến trục
Ox
có độ dài
22
1
d y z=+
đến trục
Oy
có độ dài
22
2
d x z=+
đến trục
Oz
có độ dài
22
3
d x y=+
đến
(Oxy)
có độ dài
2
4
d z z==
đến
(Oxz)
có độ dài
2
5
d y y==
đến
(Oyz)
có độ dài
2
6
d x x==
Điểm đối xứng của điểm
M(x,y,z)
qua trục
Ox
là điểm
X(x, y; z)−−
qua trục
Oy
là điểm
Y( x,y, z)−−
qua trục
Oz
là điểm
Z( x, y,z)−−
qua mặt phẳng
(Oxy)
là điểm
X (x,y, z)
qua mặt phẳng
(Oxz)
là điểm
Y (x, y,z)
qua mặt phẳng
(Oyz)
là điểm
Z ( x,y,z)
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
15
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Khong biến thiên
Cho mu s liu ghép nhóm
Nhóm
)
12
a ;a
)
23
a ;a
)
k k 1
a ;a
+
Tn s
1
n
2
n
k
n
Khi đó khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên
k 1 1
R a a
+
=−
.
Chú ý
+ Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm luôn lớn hơn hoặc bng khong biến thiên ca mu
s liu gc.
+ Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là giá tr xp x khong biến thiên ca mu s liu
gc và có th dùng để đo mức độ phân tán ca mu s liu.
2. Khong t phân v
Cho mu s liu ghép nhóm
Nhóm
)
12
a ;a
)
23
a ;a
)
k k 1
a ;a
+
Tn s
1
n
2
n
k
n
Tn s tích lũy
1
n
12
nn+
1 2 k
n n ... n+ + +
+ T phân v ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
1
Q
,
2
Q
3
Q
.
+ Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu và xác định là
Q 3 1
QQ =
.
+ Để tìm
k
Q
, vi
k 1,2,3=
ta làm theo các bưc sau
c 1: Tìm c mu
1 2 k
n n n ... n= + + +
.
c 2:
Tìm nhóm đầu tiên có tn s tch lũy, lớn hơn hoặc bng
k
n
T k.
4
=
, vi
k 1,2,3=
.
Gi s nhóm đó là
)
m m 1
a ;a
+
, vi
1 m k
.
Tìm đầu mút bên trái ca nhóm
)
m m 1
a ;a
+
:
m
a
.
Tìm độ dài ca nhóm
)
m m 1
a ;a
+
:
m 1 m
L a a
+
=−
.
Tìm tn s ca nhóm
)
m m 1
a ;a
+
:
m
n
.
Tìm tn s tch lũy của nhóm
)
m 1 m
a ;a
:
m1
f
.
c 3: T phân v
k
Q
, vi
k 1,2,3=
đưc tính theo công thc
k m m 1
m
nL
Q a (k. f ).
4n
= +
.
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm giá tr xp x cho khong t phân v ca mu s
liu gc và có th dùng để đo mức độ phân tán ca na gia ca mu s liu (tp hp gm
50%
s
liu nm chính gia mu s liu).
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm càng nh thì d liu càng tp trung xung quanh trung
v.
Khong t phân v được dùng để xác định giá tr ngoi l ca mu s liu. Giá tr x ca mu s liu
là ngoi l, nếu:
3
x Q 1,5. Q +
hoc
1
x Q 1,5. Q
.
CHÖÔNG 3. CAÙC SOÁ ÑAËC TRÖNG ÑO ÑOÄ PHAÂN TAÙN CHO MAÃU SOÁ LIEÄU GHEÙP NHOÙM
Baøi 1. Khoaûng bieán thieân, khoaûng töù phaân vò cuûa maãu soá lieäu gheùp nhoùm
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
16
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Định nghĩa
Xét mu s liu ghép nhóm cho bi bng sau:
Nhóm
)
a;b
)
12
u ;u
)
23
u ;u
)
k k 1
u ;u
+
Giá trị đại diện
ab
c
2
+
=
1
c
2
c
k
c
Tần số
1
n
2
n
k
n
Phương sai ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu
2
S
, được tính bi công thc:
2 2 2 2
1 1 2 2 k k
1
S n (c x) n (c x) n (c x)
n

= + + +

Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm, kí hiu là
S
, và được tính
2
SS=
.
Trong đó
+
1 2 k
n n n n= + + +
là c mu.
+
1 1 2 2 k k
n c n c n c
x
n
++
=
là s trung bình.
Chú ý
+ Phương sai của mu s liu ghép nhóm có th đưc tính theo công thc sau:
2 2 2
22
1 1 2 2 k k
n c n c n c
Sx
n
+ + +
=−
+ Trong thống kê, người ta còn dùng đại ợng sau để đo mức độ phân tán ca mu s liu ghép
nhóm
2 2 2
2
1 1 2 2 k k
n (c x) n (c x) n (c x)
ˆ
s
n1
+ + +
=
2. Ý nghĩa của phương sai và độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm
Phương sai của mu s liu ghép nhóm là giá tr xp x cho phương sai của mu s liu gốc. Độ lch
chun ca mu s liệu ghép nhóm cũng là giá trị xp x cho độ lch chun ca mu s liu gc. Chúng
được dùng để đo mức độ phân tán ca mu s liệu ghép nhóm. Phương sai độ lch chun càng
ln thì d liu càng phân tán.
Độ lch chuẩn có cùng đơn vị với đơn vị ca mu s liu.
Baøi 2. Phöông sai vaø ñoä leäch chuaån cuûa maãu soá lieäu gheùp nhoùm
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
17
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Định nghĩa. Cho hàm s
y f(x)=
xác định trên
K
.
Hàm s
F(x)
gi là mt nguyên hàm ca hàm s
f(x)
trên
K
nếu
F (x) f(x)
=
vi
xK
.
Vi mi hng s
C
thì
F(x) C+
cũng là nguyên hàm của hàm s
f(x)
xác định trên
K
.
H tt c các nguyên hàm ca
f(x)
trên
K
ký hiệu và xác định là
f(x)dx F(x) C=+
.
Biu thc
f(x)dx
gi là vi phân ca
F(x)
, kí hiu
dF(x)
. Như vậy
dF(x) F (x)dx f(x)dx
==
.
2. Tính cht ca nguyên hàm
k.f(x)dx k f(x)dx=

vi
k
là hng s khác
0
.
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx

=

.
3. Nguyên hàm ca mt s hàm s sơ cấp
a. Nguyên hàm ca hàm s lũy thừa
Nhc li tính cht ca hàm s lũy tha
Đạo hàm:
1
(x ) .x
−
=
1
( x)
2x
=
.
Tính cht:
n
n
1
x
x
=
;
1
n
n
xx=
, vi
x0
.
Nguyên hàm ca hàm s lũy thừa:
n1
n
x
x dx C
n1
+
=+
+
.
H qu:
0dx C=
;
dx x C=+
;
1
dx x C
2x
=+
;
1
dx ln x C
x
=+
.
b. Nguyên hàm ca hàm s ng giác
Công thc biến đổi lượng giác thường dùng
Hằng đẳng thức
22
sin cos 1 + =
2
2
1
1 cot , k
sin
+ =
2
2
1
1 tan , k
2
cos
+ = +
k
tan .cot 1,
2
=
Công thức cộng
sin(a b) sinacosb sinbcosa+ = +
sin(a b) sinacosb sinbcosa =
cos(a b) cosacosb sinasinb+ =
cos(a b) cosacosb sinasinb = +
tana tanb
tan(a b)
1 tanatanb
+
+=
tana tanb
tan(a b)
1 tanatan b
−=
+
Nhân đôi
sin2 2sin cos =
2
2tan
tan2
1 tan
=
−
22
cos2 cos sin =
2
2
2cos 1
1 2sin
=
=
Hạ bậc
2
1 cos2
sin
2
−
=
2
1 cos2
cos
2
+
=
2
1 cos2
tan , k
1 cos2 2
= +
+
Tích thành tổng
1
cosacosb cos(a b) cos(a b)
2

= + +

1
sinacosb sin(a b) sin(a b)
2

= + +

1
sinasinb cos(a b) cos(a b)
2

= +

1
cosasinb sin(a b) sin(a b)
2

= +

CHÖÔNG 4. NGUYEÂN HAØM - TÍCH PHAÂN
Baøi 1. Nguyeân haøm
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
18
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
Nguyên hàm ca hàm s ng giác
cosxdx sinx C=+
sinxdx cosx C= +
2
1
dx tanx C
cos x
=+
2
1
dx cotx C
sin x
= +
c. Nguyên hàm ca hàm s
Công thc biến đổi thường dùng:
Cho
a,b 0
,
. Khi đó
a a a
+
=
;
a
a
a
=
;
.
(a ) a
=
;
(ab) a b
=
;
aa
()
b
b
=
.
Nguyên hàm ca hàm s mũ:
xx
e dx e C=+
;
x
x
a
a dx C
lna
=+
, vi
0 a 1
.
1. Định nghĩa
Cho hàm s
f(x)
liên tục trên đoạn
a;b


. Nếu
F(x)
là mt nguyên hàm ca
f(x)
trên đoạn
a;b


thì
F(b) F(a)
đưc gi là tích phân t
a
đến
b
ca hàm s
f(x)
. Kí hiu:
b
a
f(x)dx
.
Công thc Newton - Leibnitz:
b
b
a
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a)= =
.
Trong đó:
b
a
gi là du tích phân; a là cận dưới; b là cn trên;
f(x)dx
biu thức dưới du tích phân.
Giá tr ca tích phân không ph thuc biến s, tc là
b b b
a a a
f(x)dx f(t)dt f(u)du ... F(b) F(a).= = = =
Bảng so sánh nguyên hàm và tch phân hàm sơ cp tương ứng
Nguyên hàm
Tích phân
Hàm số lũy thừa
n1
n
x
x dx C
n1
+
=+
+
b
b
n 1 n 1 n 1
n
a
a
x b a
x dx
n 1 n 1
+ + +
==
++
1
dx x C
2x
=+
b
b
a
a
1
dx x b a
2x
= =
1
dx ln x C
x
=+
b
b
a
a
1
dx ln x ln b ln a
x
= =
Hàm số lượng giác
cosxdx sinx C=+
b
b
a
a
cosxdx sinx sin b sina= =
sinxdx cosx C= +
b
b
a
a
sinxdx cosx cosb cosa= = +
2
1
dx tanx C
cos x
=+
b
b
2
a
a
1
dx tanx tan b tana
cos x
= =
2
1
dx cotx C
sin x
= +
b
b
2
a
a
1
dx cotx cotb cota
sin x
= = +
Hàm số mũ
xx
e dx e C=+
b
b
x x b a
a
a
e dx e e e= =
x
x
a
a dx C
lna
=+
x
x
a a a
a dx
lna lna

==
Baøi 2. Tích phaân
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
19
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
2. Tính cht
a
a
f(x)dx 0=
.
ba
ab
f(x)dx f(x)dx=−

.
bb
aa
k.f(x)dx k f(x)dx=

. Vi
k const=
.
b b b
a a a
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx

+ = +

.
b b b
a a a
f(x) g(x) dx f(x)dx g(x)dx

=

.
b c b
a a c
f(x)dx f(x)dx f(x)dx=+
, vi
a c b
.
3. Ý nghĩa của tích phân
a. Ý nghĩa hnh học
Nếu hàm s
f(x)
liên tục trong đoạn
a;b


thì
b
a
f(x) dx
là din tích
hình thang cong gii hn bởi đồ th hàm s
y f(x)=
, trc
Ox
và hai
đưng thng
xa=
,
xb=
.
b. Ý nghĩa cơ học
Cho mt vt chuyn động vi vn tc
v v(t)=
thì
b
a
v(t) dt
là quãng đường mà vt di chuyển được t
thời điểm
ta=
đến thời điểm
tb=
. Gi s
v
tính theo
m/s
a
,
b
tính theo giây.
1. Diện tích hnh phẳng và thể tích khối tròn xoay
Hình phẳng
(H)
giới hạn bởi:
1
2
(C ): y f(x)
(C ) : y g(x)
x a,x b
=
=
==
. Khi đó
Diện tch hình phẳng
(H)
được xác định bi công thc
b
a
S f(x) g(x) dx=−
.
Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc
Ox
b
22
a
V f (x) g (x) dx=
.
2. Thể tích vật thể
Gọi
B
phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại các điểm
a
b
,
S(x)
diện
tch thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm
x
,
(a x b)
. Giả sử
S(x)
là hàm số liên tục trên đoạn
[a;b]
. Khi đó, thể tch của vật thể
B
được xác định bởi
b
a
V S(x)dx=
.
Baøi 3. ÖÙng duïng cuûa tích phaân
Biên son: Thc sĩ Vũ Văn D
20
VŨ VĂN D
VŨ VĂN D
1. Véctơ pháp tuyến (VTPT) và cặp véctơ chỉ phương (VTCP) của mt phng
Véctơ
n0
là véctơ pháp tuyến (VTPT) ca mt phng
()
nếu véctơ
n
có giá vuông góc vi
()
Véctơ
u0
là véctơ chỉ phương (VTCP) ca mt phng
()
nếu véctơ
u
giá song song hoc nm
trong mt phng
()
.
Nếu mt phng
()
có cp VTCP
u
v
thì
n u;v

=

là VTPT ca
()
.
Nếu
n
là mt VTPT ca
()
thì
k.n
(k )0
cũng là VTPT ca
()
.
Chú ý
+ Tích có hướng ca
u (x;y;z)=
,
v (x ;y ;z )
=
là một véctơ được xác định và kí hiệu như sau:
y z z x x y
u,v , ,
y z z x x y
=




.
+ Tính cht
u,v u

u,v v

.
u,v v,u
=−
.
u
v
cùng phương
u,v 0
=

.
u,v u . v .sin(u,v)
=

.
Mt phng
()
đi qua ba điểm A, B, C nhn
n AB;AC
=

làm véctơ pháp tuyến.
+ ng dng của tch có hướng
Xét sự đồng phẳng của ba véctơ:
Ba véctơ
a, b, c
đồng phẳng
a;b .c 0
=

. Gọi là tch hỗn tạp
Bốn điểm
A,B,C,D
tạo thành tứ diện
AB;AC .AD 0


.
Diện tch hình bình hành:
ABCD
S AB;AC

=

.
Tnh diện tch tam giác:
ABC
1
S AB;AC
2

=

.
Tnh thể tch hình hộp:
ABCD.A B C D
V AB;AC .AD

=

.
Tnh thể tch tứ diện:
ABCD
1
V AB;AC .AD
6

=

.
CHÖÔNG 5. PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG, ÑÖÔØNG THAÚNG, MAËT CAÀU
TRONG KHOÂNG GIAN
Baøi 1. Phöông trình maët phaúng

Preview text:

Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
CHÖÔNG 1. ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM ÑEÅ KHAÛO SAÙT HAØM SOÁ
Baøi 1. Tính ñôn ñieäu vaø cöïc trò cuûa haøm soá
1. Tính đơn điệu của hàm số a. Khái niệm
− Giả sử hàm số y = f(x) có tập xác định là K . Ta nói
+ Hàm số y = f(x) đồng biến trên K nếu x
 ; x K : x  x  f(x )  f(x ) . 1 2 1 2 1 2
+ Hàm số y = f(x) nghịch biến trên K nếu x
 ; x K : x  x  f(x )  f(x ) . 1 2 1 2 1 2
+ Hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K gọi chung là đơn điệu trên K . − Chú ý
+ Nếu hàm số đồng biến trên K thì đồ thị đi lên từ trái sang phải.
+ Nếu hàm số nghịch biến trên K thì đồ thị đi xuống từ trái sang phải.
Hàm số đồng biến trên khoảng (a; b)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b)
b. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm
Định lý. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K . V
− Nếu f (x)  0 với x
 K thì hàm số y = f(x) đồng biến trên K . Ũ V
− Nếu f (x)  0 với x
 K thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên K . Ă N − Nếu f (x) = 0 với x
 K thì hàm số y = f(x) không đổi trên K . D Ự
2. Cực trị hàm số a. Khái niệm
Điểm cực đạiđiểm cực tiểu của hàm số gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đạigiá trị cực tiểu của hàm số gọi chung là cực trị. D N
− Điểm M(x ;f(x ) được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm số. 0 0 ) Ă V Ũ
Hàm số có thể đạt cực trị tại nhiều điểm trên tập xác định của nó, hoặc có thể không có cực trị trên V tập xác định đó.
b. Cách tìm cực trị của hàm số
− Nếu f (x) đổi dấu từ + sang − khi đi qua điểm x thì hàm số đạt cực đại tại điểm x . 0 0
− Nếu f (x) đổi dấu từ − sang + khi đi qua điểm x thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x . 0 0
− Nếu x là điểm cực trị của hàm số y = f(x) thì f (x ) = 0 . 0 0
c. Sử dụng bảng biến thiên để xét tính đơn điệu và tìm cực trị của hàm số
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số. Bước 2. + Tính đạo hàm f (  x) của hàm số + Giải phương trình f (
 x) = 0 để tìm các điểm tới hạn (là các điểm tại đó f (x) = 0 hoặc f (x) không xác định)
Bước 3. Lập bảng biến thiên và xét dấu f (  x) . Về đơn điệu + Nếu f (  x)  0 với x
 (a;b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) . + Nếu f (  x)  0 với x
 (c;d) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (c;d) . 1
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự Về cực trị + Nếu f (
 x) đổi dấu từ + sang − khi đi qua điểm x thì f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 0 + Nếu f (
 x) đổi dấu từ − sang + khi đi qua điểm x thì f(x) đạt cực tiểu tại điểm x 0 0
+ Nếu x là điểm cực trị của hàm số y = f(x) thì f (  x ) = 0 . 0 0
Bước 4. Kết luận.
Bảng biến thiên một số hàm cơ bản Hàm bậc ba 3 2 y = ax + bx + cx + d Hàm phân thức Bậc 1/Bậc 1 V
(hay hàm nhất biến) Ũ V ax + b ĂN y = cx + d D Hàm phân thức D N Bậc 2/Bậc 1 Ă V 2 ax + bx + c = Ũ y + V dx e
Lưu ý: Một số công thức đạo hàm nhanh và kiểm tra số cực trị của hàm số cơ bản ax + b
Hàm phân thức bậc 1 / bậc 1 dạng y = cx + d a b c d ad − bc  Đạo hàm y = = .
 Hàm số không có cực trị. 2 cx + d (cx + d) 2 ax + bx + c u(x)
Hàm phân thức bậc 2 / bậc 1 dạng y = = dx + e dx + e b c 2 ad.x + 2ae.x + 2 d e ad.x + 2ae.x + be − cd  Đạo hàm y = = . 2 dx + e (dx + e)  Về cực trị  e e
Hàm số có 2 cực trị  a.u(− )  0 .
 Hàm số không có cực trị  a.u(− )  0 . d d 2
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
Baøi 2. Giaù trò lôùn nhaát vaø giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá
1. Định nghĩa. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D . Khi đó
– Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số, và được xác định và kí hiệu: f(x)  M, x   D M = maxf(x)   . D  x   D : f(x ) = M  0 0
– Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số, và được xác định và kí hiệu: f(x)  m, x   D m = min f(x)   . D  x   D : f(x ) = m  0 0 2. Định lí
a) Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó. b) Tính chất
– Nếu y = f(x) đồng biến trên [a; b] thì minf(x) = f(a) và maxf(x) = f(b). [a;b] [a;b]
– Nếu y = f(x) nghịch biến trên [a; b] thì minf(x) = f(b) và maxf(x) = f(a). [a;b] [a;b]
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng hoặc một đoạn
Trường hợp tổng quát (Sử dụng Bảng biến thiên)
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên một khoảng hoặc một đoạn đang xét
Bước 1. Tính đạo hàm y = f (  x) V
Bước 2. Giải phương trình f (
 x) = 0 để tìm các nghiệm trong khoảng hoặc đoạn đang xét Ũ V
Bước 3. Lập bảng biến thiên của hàm số y = f(x) trên khoảng hoặc đoạn đang xét Ă N
Bước 4. Từ bảng biến thiên ta suy ra min và max của hàm số trên khoảng hoặc đoạn đó. D Ự
Trường hợp đặc biệt: Hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]
Bước 1. Tính đạo hàm y = f (  x)
Bước 2. Giải phương trình f (
 x) = 0 để tìm các nghiệm x trong a; b i   D f(x ) N
Bước 3. Tính f(a) , f(b) , . i Ă V  = A maxf(x)  Ũ
Bước 4. So sánh các giá trị vừa tìm được [a;b]   V a = min f(x)  [a;b] 3
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
Baøi 3. Ñöôøng tieäm caän cuûa ñoà thò haøm soá 1. Định nghĩa
− Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C)
+ Đường thẳng x = a là tiệm cận đứng của (C) , nếu lim f(x) =  . x→a
+ Đường thẳng y = b là tiệm cận ngang của (C) , nếu lim f(x) = b . x→
+ Đường thẳng y = ax + b , với a  0 là tiệm cận xiên của (C) , nếu lim f(x) − (ax + b) = 0   . x→ − Chú ý ax + b d a + Đồ thị y = x = −
và đường tiệm cận ngang là y = .
cx + có đường tiệm cận đứng là d c c 2 ax + bx + c e a + Đồ thị y =
có đường tiệm cận đứng x = − , đường tiệm xiên y = x − (ae − bd) . dx + e d d u(x)
2. Dấu hiệu nhận biết đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = v(x)
a. Tiệm cận đứng
Bước 1. Giải phương trình v(x) = 0  x x ,x ,...,x . 1 2 n  u(x )  0 u(x) Bước 2. Nếu k  , với k = 1,n thì lim
=   x = x là một đường tiệm cận đứng. v(x ) = 0  x→x v(x) k k k V
Chú ý: Nếu ở Bước 1 phương trình v(x) = 0 vô nghiệm thì đồ thị không có tiệm cận đứng. Ũ V b. Tiệm cận ngang ĂN
Bước 1. Dấu hiệu nhận biết D
Tập xác định chứa   Bậc u(x)  Bậc v(x) u(x)
Bước 2. Xét giới hạn lim
= b  y = b là một đường tiệm cận ngang. x→ v(x) D N c. Tiệm cận xiên Ă V
Bước 1. Dấu hiệu nhận biết Ũ V
 Tập xác định chứa  .
 Bậc u(x)  Bậc v(x) + 1
Bước 2. Tìm tiệm cận dạng y = ax + b
Cách 1. Phương pháp tổng quát, tìm tiệm cận xiên dạng y = ax + b  f(x) Tìm hệ số a = lim . x→ x
 Tìm hệ số b = lim f(x) − ax   . x→
Cách 2. Phương pháp chia đa thức (chỉ sử dụng cho hàm phân thức hữu tỉ)  u(x) w(x)
Thực hiện phép chia Tử cho Mẫu , ta được y = = ax + b + , v(x) v(x)
với bậc w(x) < Bậc v(x)
 Tiệm cận xiên là phần dư của phép chia trên, tức là y = ax + b . 2 ax + bx + c a a b a
Lưu ý: Đồ thị y =
có đường đường tiệm xiên y = x − = x − (ae − bd) . dx + e d d e d 4
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
Baøi 4. Ñoà thò vaø töông giao
1. Khảo sát hàm số bậc ba, dạng 3 2
y = f(x) = ax + bx + cx + d (a  0)
Bước 1. Tìm tập xác định D = .
Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số
− Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
− Tìm các giới hạn của hàm số tại  .
− Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị.
Bước 3. Bảng biến thiên và đồ thị minh họa Số cực trị Bảng biến thiên Đồ thị 2 V Ũ V Ă N D Ự Ự D N 0 Ă V Ũ V Lưu ý  Đơn điệu + Nếu f (  x)  0 với x
 (a;b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) . + Nếu f (  x)  0 với x
 (c;d) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (c;d) .  Cực trị + Nếu f (
 x) đổi dấu từ + sang − khi đi qua điểm x thì f(x) đạt cực đại tại điểm x . 0 0 + Nếu f (
 x) đổi dấu từ − sang + khi đi qua điểm x thì f(x) đạt cực tiểu tại điểm x . 0 0
+ Nếu x là điểm cực trị của hàm số y = f(x) thì f (  x ) = 0 . 0 0
 Tâm đối xứng của đồ thị là tọa độ của điểm uốn b
Hoành độ tâm đối xứng là nghiệm của phương trình f(
 x) = 6ax + 2b = 0  x = − . 3a 5
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự ax + b
2. Khảo sát hàm số phân thức bậc 1 / bậc 1, dạng y = f(x) = (c  0,ad − bc  0) cx + d  d 
Bước 1. Tìm tập xác định D = \−  .  c 
Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số
− Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số ad − bc + Đạo hàm f (  x) = 2 (cx + d)
 Nếu ad − bc  0 thì hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
 Nếu ad − bc  0 thì hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
+ Hàm phân thức bậc 1 / bậc 1 không có cực trị.
− Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số  d
Tiệm cận đứng là đường thẳng x = − c  a
Tiệm cận ngang là đường thẳng y = c
Bước 3. Bảng biến thiên và hình dạng đồ thị ad − bc  0 ad − bc  0
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định V Ũ V ĂN D Ự D N Ă V Ũ V Lưu ý − d a
Tâm đối xứng I(− ; ) là giao điểm của hai đường tiệm cận c c
− Trục đối xứng là hai đường phân giác của các góc tạo bởi tiệm cận đứng và tiệm cận ngang, có dạng d a x + = y − . c c 6
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự 2 u(x) ax + bx + c
3. Khảo sát hàm phân thức bậc 2 / bậc 1, dạng y = = v(x) dx + e  e 
Bước 1. Tìm tập xác định D = \−  .  d 
Bước 2. Xét sự biến thiên của hàm số
− Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số
− Tìm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Bước 3. Bảng biến thiên và đồ thị minh họa Bảng biến thiên Đồ thị ad  0 V Ũ VĂN D Ự D ad  0 N Ă V Ũ V 2 u(x) ax + bx + c
Lưu ý: Các kiểm tra nhanh: đạo hàm, cực trị và tiệm cận của hàm số dạng y = = v(x) dx + e b c 2 ad.x + 2ae.x + 2 + + − − d e ad.x 2ae.x (be cd) Đạo hàm y = = . 2 2 (dx + e) (dx + e) − Cực trị e
+ Hàm số có 2 cực trị  a.u(− )  0 . d e
+ Hàm số không có cực trị  a.u(− )  0 . d 2 (ax + bx + c) 2ax + b
+ Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng: y = = (dx + . e) d 7
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số e
+ Đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng x = − . d a a b a
+ Đồ thị có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − = x − (ae − bd) . d d e d
Tâm đối xứng của đồ thị là giao điểm của hai đường tiệm cận.  e x = −  Tức là nghiệm của hệ d  a y = x −(ae − bd)  d
Trục đối xứng là hai đường phân giác của các góc tạo bởi tiệm cận đứng và tiệm cận xiên, có dạng e a 2 a x + . ( ) + 1 = x − y − (ae − bd) . d d d
4. Xác định dấu các hệ số trong các hàm số
a) Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm bậc ba 3 2
y = f(x) = ax + bx + cx + d (a  0)
Dấu của hệ số a (Dựa vào hình dáng đồ thị hoặc bảng biến thiên)
+ Nếu nhánh đồ thị ngoài cùng, bên phải đi lên thì a  0 . Tức là lim f(x) = +  a  0 . x→+
+ Nếu nhánh đồ thị ngoài cùng, bên phải đi xuống thì a  0 . Tức là lim f(x) = −  a  0 . x→−
Dấu của hệ số b (Dựa vào vị trí điểm uốn) V Ũ b + Hoành độ điểm uốn x = − . V uon 3a ĂN x + x D
+ Điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị nên CĐ T C x = . uon 2
+ Nếu điểm uốn ở bên phải trục tung Oy thì a và b trái dấu. Tức là nếu x  0  ab  0 . uon
+ Nếu điểm uốn ở bên trái trục tung Oy thì a và b cùng dấu. Tức là nếu x  0  ab  0 . uon D
Dấu của hệ số c (Dựa vào vị trí các điểm cực trị) N Ă
+ Nếu hàm số có hai điểm cực trị trái dấu thì a và c trái dấu. V
+ Nếu hàm số có hai điểm cực trị cùng dấu thì a và c cùng dấu. Ũ
V
Dấu của hệ số d (Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung Oy là M(0;d) .
+ Nếu M nằm phía trên trục hoành Ox thì d  0 .
+ Nếu M nằm phía dưới trục hoành Ox thì d  0 .
+ Nếu đồ thị đi qua góc tọa độ thì d = 0 . ax + b
b) Xác định dấu các hệ số a, b, c, d của hàm nhất biến y = f(x) = (c  0,ad − bc  0) cx + d − d
Dựa vào đường tiệm cận đứng của đồ thị là x = − c d
+ Nếu tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung Oy thì −  0  cd  0 . c d
+ Nếu tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung Oy thì −  0  cd  0 . c d
+ Nếu tiệm cận đứng là trục tung Oy thì − = 0  d = 0 . c 8
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự − a
Dựa vào đường tiệm cận ngang của đồ thị là y = c a
+ Nếu tiệm cận ngang nằm bên trên trục hoành Ox thì  0  ac  0 . c a
+ Nếu tiệm cận ngang nằm bên dưới trục hoành Ox thì  0  ac  0 . c a
+ Nếu tiệm cận ngang là trục hoành Ox thì = 0  a = 0 . c − b
Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung là M(0; ) d b
+ Điểm M nằm phía trên trục hoành Ox thì  0  bd  0 . d b
+ Điểm M nằm phía dưới trục hoành Ox thì  0  bd  0 . d b
+ Điểm M thuộc trục hoành Ox thì = 0  b = 0 . d 2 ax + bx + c
c) Xác định dấu các hệ số a, b, c, d, e của hàm phân thức bậc 2 / bậc 1, dạng y = dx + e − e
Dựa vào đường tiệm cận đứng của đồ thị là x = − d e V
+ Nếu tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung Oy thì −  0  ed  0 . Ũ d V e Ă
+ Nếu tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung Oy thì −  0  ed  0 . N d D Ự e
+ Nếu tiệm cận đứng là trục tung Oy thì − = 0  e = 0 . d c
Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung là M(0; ) (nếu có) e D c N
+ Điểm M nằm ở phần dương của trục Oy thì  0  ce  0 . Ă e V Ũ c    V
+ Điểm M nằm ở phần âm của trục Oy thì 0 ce 0 . e c
+ Điểm M trùng với gốc tọa độ thì = 0  c = 0 . e
Dựa vào vị trí các điểm cực trị của đồ thị hàm số be = cd
+ Đồ thị có một điểm cực trị nằm trên trục Oy thì  b = c =  0
+ Đồ thị có một điểm cực trị nằm ở phần dương trục Oy thì 2 bc  2ad
+ Đồ thị có một điểm cực trị nằm ở phần âm trục Oy thì 2 bc  2ad
+ Đồ thị có hai điểm cực trị trái dấu thì ad(be − cd)  0
+ Đồ thị có hai điểm cực trị trái dấu thì ad(be − cd)  0
Dựa vào giới hạn tại ∞
+ Nếu lim f(x) = + thì ad  0 x→+
+ Nếu lim f(x) = − thì ad  0 . x→− 9
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự ax + b 2 ax + bx + c
5. Phân biệt hình dạng của hàm y =
với trường hợp không có cực trị của hàm y = cx + d dx + e ax + b 2 ax + bx + c Hàm số y = y = cx + Hàm số d dx + e Bảng biến thiên V Ũ V ĂN Đồ thị D Ự Ự D N Ă V Ũ V 10
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
CHÖÔNG 2. VEÙCTÔ VAØ HEÄ TOÏA ÑOÄ TRONG KHOÂNG GIAN
Baøi 1. Veùctô vaø caùc pheùp toaùn veùctô trong khoâng gian
1. Khái niệm véctơ trong không gian
Véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
Độ dài của véctơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ. Kí hiệu: a .
Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó.
− Hai véctơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
− Hai véctơ bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng.
Nếu hai véctơ a,b bằng nhau thì ta viết là a = b .
− Hai véctơ đối nhau nếu chúng có cùng độ dài và ngược hướng.
Véctơ đối của a được kí hiệu là −a .
Véctơ - không có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu là 0 .
Quy ước véctơ - không có độ dài bằng 0 và cùng phương, cùng hướng với mọi véctơ. − Chú ý V
+ Kí hiệu AB chỉ véctơ có điểm đầu A , điểm cuối B . Ũ
+ Nếu không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối thì véctơ còn được kí hiệu là u , v , x , y,.... VĂN
2. Các phép toán véctơ trong không gian D
a. Tổng của hai véctơ trong không gian
Trong không gian, cho hai véctơ a , b .
▪ Lấy một điểm A tùy ý, vẽ AB = a , BC = b . Ự D
▪ Véctơ AC là tổng của hai véctơ a , b . N + Ă ▪ Ký hiệu là a b . V Ũ
▪ Phép lấy tổng của hai véctơ còn gọi là phép cộng véctơ.
V b. Hiệu của hai véctơ trong không gian
Trong không gian, cho hai véctơ a , b .
▪ Hiệu của hai véctơ a , b là véctơ a + (−b) . ▪ Kí hiệu là a − b .
▪ Phép lấy hiệu của hai véctơ còn gọi là phép trừ véctơ. c. Các quy tắc Quy tắc ba điểm:
Với ba điểm A , B , C bất kì, ta có AB + BC = AC .
Quy tắc hình bình hành:
 Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AD = AC .
 Nếu AM là trung tuyến của ∆ABD thì AB + AD = 2AM 11
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự Quy tắc hình hộp: Nếu ABCD.A B  C  D
  là hình hộp thì AB + AD + AA = AC.
Quy tắc hiệu: Với ba điểm A , B , C bất kì
 Chung gốc: AB − AC = CB .
 Chung ngọn: BA − CA = BC .
3. Tích của một số với một véctơ
− Cho số thực k  0 và véctơ a  0 .
+ Tích của số k và a là một véc tơ. + Kí hiệu là k.a .
+ Phép lấy tích của một số với một véctơ được gọi là phép nhân một số với một véctơ.
 k.a cùng hướng với a nếu k  0 ;
 k.a ngược hướng với a nếu k  0 .
 Độ dài của k.a bằng k . a .
− Qui ước: 0.a = 0 và k.0 = 0 . − Tính chất
+ Hai véc tơ a và b cùng phương với nhau nếu tồn tại số k sao cho a = k.b, b  0. V Ũ
+ Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k  0 để AB = kAC . V ĂN 1
+ Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì IA + IB = 0 ; IA = I − B ; AI = AB ; … D 2 2
+ Nếu G là trọng tâm của ABC 
thì GA + GB + GC = 0 ; GA = − AK ; GA = 2 − GK ; … 3
4. Tích vô hướng của hai véctơ trong không gian
Góc giữa hai véctơ: Trong không gian, cho hai véc tơ u và v khác 0 . D N = = Ă
+ Lấy một điểm A bất kì, vẽ AB u , AC v . V Ũ
+ Góc BAC gọi là góc giữa hai véc tơ u và v . V + Kí hiệu (u; v) .
Tích vô hướng của hai véctơ:
Trong không gian, cho hai véc tơ u và v khác 0 .
+ Tích vô hướng của hai véc tơ u và v là một số. Kí hiệu u.v .
+ Xác định bởi công thức: u.v = u . v .cos(u,v) . − Nhận xét: + 0 0 0  (u; v)  180 + Nếu 0
(u; v) = 0 thì u và v cùng hướng. + Nếu 0
(u; v) = 180 thì u và v ngược hướng. + Nếu 0
(u; v) = 90 thì u và v vuông góc với nhau, kí hiệu u ⊥ v .
5. Công thức tính độ lớn của hợp lực trong không gian
− Giả sử có ba lực F , F , F cùng tác dụng lên một điểm và (F ;F ) =  , (F ;F ) =  , (F ;F ) =  . Khi đó độ 1 2 3 1 2 2 3 3 1
lớn hợp lực F được tính bằng công thức: 2 2 2 2
F = F + F + F − 2(F F cos + F F cos + F F cos )  . 1 2 3 1 2 2 3 3 1
− Nếu F , F , F đôi một vuông góc với nhau thì 2 2 2 2 F = F + F + F . 1 2 3 1 2 3 12
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
Baøi 2. Toïa ñoä cuûa veùctô trong khoâng gian
1. Hệ trục tọa độ trong không gian
Hệ trục tọa độ vuông góc trong không gian (hay hệ trục tọa độ Oxyz ) gồm ba trục Ox , Oy , Oz vuông
góc với nhau từng đôi một tại điểm O .
+ Điểm O gọi là gốc tọa độ.
+ Gọi i , j , k là ba véc tơ đơn vị trên ba trục Ox , Oy , Oz .
+ Ox , Oy , Oz lần lượt gọi là trục hoành, trục tung, trục cao.
+ (Oxy) , (Oxz) , (Oyz) gọi là các mặt phẳng tọa độ.
2. Tọa độ của điểm và của véctơ V Ũ V Ă N D Ự Ự D N Ă V Ũ V
Tọa độ của véctơ: Trong không gian Oxyz , cho véctơ u .
+ Nếu u = x.i + y. j + z.k thì bộ ba số (x; y; z) gọi là tọa độ của u và ta viết u = (x; y; z) .
+ Qui ước: i = (1;0;0) , j = (0;1;0) , k = (0;0;1) .
Tọa độ của điểm: Trong không gian Oxyz , cho điểm M .
+ Nếu OM = x.i + y. j + z.k thì bộ ba số (x; y; z) gọi là tọa độ của điểm M và ta viết M(x; y; z) .
+ Các giá trị x , y , z lần lượt gọi là hoành độ, tung độ, cao độ của điểm M . − Nhận xét
+ Tọa độ của điểm M cũng là tọa độ của véctơ OM , tức là M(x; y; z)  OM = (x; y; z) .
+ Tọa độ của gốc O(0;0;0) . x = x 
+ Cho u = (x; y; z) và v = (x ; y ; z )
 . Khi đó u = v  y = y . z = z 
+ Tứ giác ABCD là hình hình hành  AD = BC . 13
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
+ Nếu M(x; y; z) và N(x ; y ; z )
 thì MN = N − M = (x − x; y − y;z − z) .
3. Các phép biến đổi quan trọng
HÌNH CHIẾU: “CHIẾU” đồng âm với “THIẾU”
→ thiếu đại lượng nào thì cho đại lượng đó bằng 0
Hình chiếu của điểm M(x,y,z)
 lên trục Ox là điểm A(x,0,0)
 lên trục Oy là điểm B(0,y,0)
 lên trục Oz là điểm C(0,0,z)
 lên mặt phẳng (Oxy) là điểm M (x,y,0) 1
 lên mặt phẳng (Oxz) là điểm M (x,0,z) 2
 lên mặt phẳng (Oyz) là điểm M (0,y,z) 3 KHOẢNG CÁCH
ĐỐI XỨNG: “ĐỐI” đồng âm với “ĐỔI”
Thiếu đại lượng nào tính theo đại lượng đó
→ thiếu đại lượng nào thì đổi dấu đại lượng đó
Khoảng cách từ điểm M(x,y,z)
Điểm đối xứng của điểm M(x,y,z)
 đến trục Ox có độ dài 2 2 d = y + z
 qua trục Ox là điểm X(x,−y;−z) 1  − − 
qua trục Oy là điểm Y( x,y, z)
đến trục Oy có độ dài 2 2 d = x + z 2
 qua trục Oz là điểm Z(−x,−y,z)
 đến trục Oz có độ dài 2 2 d = x + y 3
 qua mặt phẳng (Oxy) là điểm X (x,y,−z) V Ũ
 đến (Oxy) có độ dài 2 d = z = z 4
 qua mặt phẳng (Oxz) là điểm Y (x,−y,z) V ĂN
 đến (Oxz) có độ dài 2 d = y = y   − 5
qua mặt phẳng (Oyz) là điểm Z ( x, y,z) D  = = đến (Oyz) có độ dài 2 d x x 6 Ự D N Ă V Ũ V 14
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
CHÖÔNG 3. CAÙC SOÁ ÑAËC TRÖNG ÑO ÑOÄ PHAÂN TAÙN CHO MAÃU SOÁ LIEÄU GHEÙP NHOÙM
Baøi 1. Khoaûng bieán thieân, khoaûng töù phaân vò cuûa maãu soá lieäu gheùp nhoùm
1. Khoảng biến thiên
 Cho mẫu số liệu ghép nhóm Nhóm a ;a  a ;a  a ;a 2 3 ) 1 2 )  k k+1 ) Tần số n n n 1 2 k
Khi đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là R = a − a . k+1 1  Chú ý
+ Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm luôn lớn hơn hoặc bằng khoảng biến thiên của mẫu số liệu gốc.
+ Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ khoảng biến thiên của mẫu số liệu
gốc và có thể dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu.
2. Khoảng tứ phân vị
 Cho mẫu số liệu ghép nhóm Nhóm a ;a  a ;a  a ;a 2 3 ) 1 2 )  k k+1 ) Tần số n n n 1 2 k Tần số tích lũy n n + n n + n + ... + n 1 1 2 1 2 k
+ Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là Q , Q và Q . 1 2 3 V Ũ
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu và xác định là  = Q − Q . Q 3 1 V Ă = N
+ Để tìm Q , với k 1,2,3 ta làm theo các bước sau k D
Bước 1: Tìm cỡ mẫu n = n + n + ... + n . 1 2 k Bước 2: n
 Tìm nhóm đầu tiên có tần số tích lũy, lớn hơn hoặc bằng T = k. , với k = 1,2,3 . k 4 D N
Giả sử nhóm đó là a ;a  , với 1  m  k . m m+1 ) Ă V
 Tìm đầu mút bên trái của nhóm a ;a  là: a . m m+1 ) Ũ m V
 Tìm độ dài của nhóm a ;a  là: L = a − a . m m+1 ) m+1 m
 Tìm tần số của nhóm a ;a  là: n . m m+1 ) m
 Tìm tần số tích lũy của nhóm a ;a  là: f m−1 m ) m − . 1 n L
Bước 3: Tứ phân vị Q , với k = 1,2,3 được tính theo công thức Q = a + (k. − f ). . k k m m−1 4 nm
 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số
liệu gốc và có thể dùng để đo mức độ phân tán của nửa giữa của mẫu số liệu (tập hợp gồm 50% số
liệu nằm chính giữa mẫu số liệu).
 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm càng nhỏ thì dữ liệu càng tập trung xung quanh trung vị.
 Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu. Giá trị x của mẫu số liệu
là ngoại lệ, nếu: x  Q + 1, 5. Q  hoặc x  Q −1,5. Q  . 3 1 15
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
Baøi 2. Phöông sai vaø ñoä leäch chuaån cuûa maãu soá lieäu gheùp nhoùm 1. Định nghĩa
 Xét mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng sau: Nhóm a; b  ) u ;u  u ;u  u ;u 2 3 ) 1 2 )  k k+1 ) a + b
Giá trị đại diện c = c c c 2 1 2 k Tần số n n n 1 2 k
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu 2
S , được tính bởi công thức: 2 1 2 2 2 S =
n (c − x) + n (c − x) + + n (c − x)   1 1 2 2 k k  n
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu là S , và được tính 2 S = S . Trong đó + n = n + n + + n là cỡ mẫu. 1 2 k n c + n c + n c + 1 1 2 2 k k x = là số trung bình. n  Chú ý
+ Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có thể được tính theo công thức sau: 2 2 2 n c + n c + + n c 2 1 1 2 2 k k 2 S = − x V n Ũ V
+ Trong thống kê, người ta còn dùng đại lượng sau để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép ĂN nhóm D 2 2 2 n (c − x) + n (c − x) + + n (c − x) 2 1 1 2 2 k k ˆs = n − 1
2. Ý nghĩa của phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
 Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là giá trị xấp xỉ cho phương sai của mẫu số liệu gốc. Độ lệch D
chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm cũng là giá trị xấp xỉ cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gốc. Chúng N Ă
được dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm. Phương sai và độ lệch chuẩn càng V Ũ
lớn thì dữ liệu càng phân tán. V
 Độ lệch chuẩn có cùng đơn vị với đơn vị của mẫu số liệu. 16
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
CHÖÔNG 4. NGUYEÂN HAØM - TÍCH PHAÂN
Baøi 1. Nguyeân haøm
1. Định nghĩa. Cho hàm số y = f(x) xác định trên K .
 Hàm số F(x) gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F (  x) = f(x) với xK .
 Với mỗi hằng số C thì F(x) + C cũng là nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên K .
 Họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K ký hiệu và xác định là f(x)dx = F(x) + C  .
 Biểu thức f(x)dx gọi là vi phân của F(x) , kí hiệu dF(x) . Như vậy dF(x) = F (  x)dx = f(x)dx .
2. Tính chất của nguyên hàm  k.f(x)dx = k f(x)dx  
với k là hằng số khác 0 .
 f(x)  g(x)dx = f(x)dx  g(x)dx     .
3. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
a. Nguyên hàm của hàm số lũy thừa
 Nhắc lại tính chất của hàm số lũy thừa 1  Đạo hàm:  −1 (x ) = .  x ( x) = . 2 x 1 1  Tính chất: −n = x ; n n x = x , với x  0 . n x n+1 V n x Ũ
 Nguyên hàm của hàm số lũy thừa: x dx = + C  . + V n 1 Ă N  1 1 Hệ quả: 0dx = C = + dx = x + C dx = ln x D  ; dx x C  ;  ; + C  . 2 x x
b. Nguyên hàm của hàm số lượng giác
 Công thức biến đổi lượng giác thường dùng 1   +  = ② 2 1 + tan  = ,   + k D ① 2 2 sin cos 1 2 cos  2 N Hằng đẳng thức Ă 1 ③ 2 1 + cot  = ,   k  V k 2 sin  ④ tan .  cot = 1,   Ũ 2 V
① sin(a + b) = sina cos b + sin bcosa tana + tan b + = ② ⑤
sin(a − b) = sina cos b − sin bcosa tan(a b) 1− tana tan b
Công thức cộng ③ cos(a + b) = cosacosb −sinasinb tana − tan b ⑥ tan(a − b) =
④ cos(a − b) = cosa cos b + sina sin b 1 + tana tan b ① sin 2 = 2sin c  os ② 2 2
cos 2 = cos  − sin  Nhân đôi 2 tan  2 = 2cos  − 1 ③ tan 2 = 2 1 − tan  2 = 1− 2sin  −  ① 2 1 cos2 sin  = 2 −   Hạ bậc ③ 2 1 cos 2 tan  = ,   + k +  1 + cos 2 2 ② 2 1 cos2 cos  = 2 1 1
① cosa cos b = cos(a − b) + cos(a + b) 
 ② sinasin b = cos(a − b) − cos(a + b)   2 2 Tích thành tổng 1 1
③ sina cos b = sin(a + b) + sin(a − b) 
 ④ cosasin b = sin(a + b) − sin(a − b)   2 2 17
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
 Nguyên hàm của hàm số lượng giác cos xdx = sin x + C  sin xdx = −cos x + C  1 1 dx = tan x + C  dx = −cot x + C  2 cos x 2 sin x
c. Nguyên hàm của hàm số mũ
 Công thức biến đổi thường dùng:
Cho a, b  0 và , . Khi đó a a  a aa a+ = ; = a− ;   . (a ) a  = ; (ab) ab = ; ( ) = . a b b x
 Nguyên hàm của hàm số mũ: x x e dx = e + C  ; x a a dx = + C  , với 0  a  1 . lna Baøi 2. Tích phaân 1. Định nghĩa
 Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a; b 
 . Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn a; b   b
thì F(b) − F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x) . Kí hiệu: f(x)dx  . a b b
 Công thức Newton - Leibnitz: f(x)dx = F(x) = F(b) − F(a)  . V a a Ũ b V ĂN
Trong đó:  gọi là dấu tích phân; a là cận dưới; b là cận trên; f(x)dx biểu thức dưới dấu tích phân. a D b b b
 Giá trị của tích phân không phụ thuộc biến số, tức là = = = = − f(x)dx f(t)dt f(u)du ... F(b) F(a).    a a a 
Bảng so sánh nguyên hàm và tích phân hàm sơ cấp tương ứng Nguyên hàm Tích phân D N b n+1 b n+1 n+1 n+1 x b − a Ă n x x dx = + C  n x dx = =  V n + 1 n + 1 n + 1 a Ũ a V 1 b b Hàm số lũy thừa 1 dx = x + C  dx = x = b − a  2 x a a 2 x 1 b b 1 dx = ln x + C  dx = ln x = ln b − ln a  x a x a b b cos xdx = sin x + C 
cos xdx = sin x = sin b − sin a  a a b b sin xdx = −cos x + C 
sin xdx = − cos x = − cos b + cosa  a
Hàm số lượng giác a 1 b 1 b dx = tan x + C  dx = tan x = tan b − tan a  2 cos x 2 a cos x a 1 b 1 b dx = −cot x + C 
dx = − cot x = − cot b + cot a  2 sin x 2 a sin x a b x x b e dx = e + C  x x b a e dx = e = e − e  a a Hàm số mũ  x  x   − x a a dx = + C  x a a a a dx = =  lna  lna lna  18
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự 2. Tính chất a b a  f(x)dx = 0  .  f(x)dx = − f(x)dx   . a a b b b b b b  k.f(x)dx = k f(x)dx   . Với k = const .
 f(x) + g(x)dx = f(x)dx + g(x)dx     . a a a a a b b b b c b
 f(x) − g(x)dx = f(x)dx − g(x)dx     .  f(x)dx = f(x)dx + f(x)dx    , với a  c  b . a a a a a c
3. Ý nghĩa của tích phân
a. Ý nghĩa hình học b
Nếu hàm số f(x) liên tục trong đoạn a; b   thì f(x) dx  là diện tích a
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục Ox và hai
đường thẳng x = a , x = b . b. Ý nghĩa cơ học b
Cho một vật chuyển động với vận tốc v = v(t) thì v(t) dt 
là quãng đường mà vật di chuyển được từ a
thời điểm t = a đến thời điểm t = b . Giả sử v tính theo m/s và a , b tính theo giây.
Baøi 3. ÖÙng duïng cuûa tích phaân V Ũ
1. Diện tích hình phẳng và thể tích khối tròn xoay V Ă N D Ự D (  C ) : y = f(x) N 1 
Ă Hình phẳng (H) giới hạn bởi: (  C ) : y = g(x) . Khi đó V 2  = = Ũ x a,x b  V b
 Diện tích hình phẳng (H) được xác định bởi công thức S = f(x) − g(x) dx  . a b
 Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox là 2 2 V =  f (x) − g (x) dx  . a
2. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b , S(x) là diện
tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a  x  b) . Giả sử S(x) b
là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] . Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định bởi V = S(x)dx  . a 19
Biên soạn: Thạc sĩ Vũ Văn Dự
CHÖÔNG 5. PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG, ÑÖÔØNG THAÚNG, MAËT CAÀU TRONG KHOÂNG GIAN
Baøi 1. Phöông trình maët phaúng
1. Véctơ pháp tuyến (VTPT) và cặp véctơ chỉ phương (VTCP) của mặt phẳng
− Véctơ n  0 là véctơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng ( )
 nếu véctơ n có giá vuông góc với ( ) 
− Véctơ u  0 là véctơ chỉ phương (VTCP) của mặt phẳng ( )
 nếu véctơ u có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng ( )  . − Nếu mặt phẳng ( )
 có cặp VTCP u và v thì n = u;v   là VTPT của ( )  .
− Nếu n là một VTPT của ( )  thì k.n (k  ) 0 cũng là VTPT của ( )  . − Chú ý
+ Tích có hướng của u = (x; y; z) , v = (x ; y ; z )
 là một véctơ được xác định và kí hiệu như sau:  y z z x x y  u,v =  , ,     . y z z x x y  V   Ũ + Tính chất V ĂN • u,v ⊥ u   và u,v ⊥ v   . D   = −   • u,v v,u     .
• u và v cùng phương  u,v = 0   .   = • u,v u . v .sin(u,v)   . D N • Mặt phẳng ( )
 đi qua ba điểm A, B, C nhận n = AB;AC Ă
 làm véctơ pháp tuyến. V
+ Ứng dụng của tích có hướng Ũ V
 Xét sự đồng phẳng của ba véctơ:
Ba véctơ a, b, c đồng phẳng  a; b.c = 0  
. Gọi là tích hỗn tạp
Bốn điểm A, B,C, D tạo thành tứ diện AB; AC.AD  0   .
 Diện tích hình bình hành: S = AB;AC ABCD   .  1
Tính diện tích tam giác: S = AB;AC ABC 2   .
 Tính thể tích hình hộp: V =       AB; AC .AD ABCD.A B C D   .  1
Tính thể tích tứ diện: V = AB;AC.AD ABCD 6   . 20