lOMoARcPSD| 58950985
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG

MÔN HỌC: CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
ĐỒ ÁN
CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH VĂN PHÒNG LÀM VIỆC CÔNG ĐOÀN
CAO SU VIỆT NAM
GVHD: Phan Thành Chiến
SVTH: MSSV
Lê Văn Long 19135019
Mã học phần: 211PIBP316017
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ.............................................................1
1.1. Giới thiệu tổng quan về dự án........................................................................1
1.1.1. Tổng quan về công trình..........................................................................1
lOMoARcPSD| 58950985
1.1.2. Vị trí địa lí...............................................................................................2
1.2. Điều kiện khí hậu...........................................................................................2
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC............3
2.1. Các sơ đồ cấp nước và lựa chọn sơ đồ cấp nước............................................3
2.1.1. Số liệu thiết kế.........................................................................................3
2.1.2. Các sơ đồ cấp nước.................................................................................4
2.2. Vạch tuyến và bố trí mạng lưới cấp nước trong nhà......................................6
2.3. Tính toán và chọn đồng hồ đo nước...............................................................7
2.3.1. Tính toán lưu lượng nước theo chức năng sử dụng.................................7
2.3.2. Nhu cầu dùng nước.................................................................................7
2.3.3. Chọn ống cấp nước và đồng hồ đo nước.................................................9
2.4. Tính toán thủy lực cho mạng lưới cấp nước (ống ngang)............................10
2.4.1. Tính toán thủy lực cho tầng sân thượng:...............................................10
2.4.2. Tính toán thủy lực cho tầng lửng đến tầng 8:........................................15
2.4.3. Tính toán thủy lực cho tầng 1:...............................................................17
2.5. Tính toán thủy lực cho mạng lưới cấp nước (ống đứng)..............................19
2.6. Tính toán áp lực tại các tầng........................................................................20
2.7. Chọn bơm.....................................................................................................22
2.7.1. Chọn bơm sinh hoạt..............................................................................22
2.7.2. Chọn bơm tăng áp.................................................................................24
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC....................................27
3.1. Thiết kế hệ thống thoát nước........................................................................27
3.1.1. Nguyên lí lựa chọn sơ đồ thoát nước....................................................27
lOMoARcPSD| 58950985
3.1.2. Phân tích, lựa chọn phương án thoát nước............................................27
3.2. Tính toán lưu lượng nước thải......................................................................28
3.2.1. Tính thủy lực cho các tầng....................................................................29
3.2.2. Tính toán ống đứng...............................................................................34
3.3. Tính ống thông hơi.......................................................................................35
3.4. Tính toán bể tự hoại......................................................................................36
3.5. Tính toán hệ thống thoát nước mưa..............................................................36
lOMoARcPSD| 58950985
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Tổng quan công trình.............................................................................1
Hình 1.2 Vị trí địa lí..............................................................................................2
Hình 2.1 Khích thước bồn nước mái.....................................................................8
Hình 2.2 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng sân thượng........................................11
Hình 2.3 Sơ đồ không gian cấp nước vệ sinh tầng sân thượng...........................12
Hình 2.4 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng lửng đến tầng 8.................................15
Hình 2.5 Sơ đồ không gian cấp nướcvệ sinh tầng lửng đến tầng 8.....................16
Hình 2.6 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng 1........................................................17
Hình 2.7 Sơ đồ không gian cấp nước vệ sinh tầng 1...........................................18
Hình 2.8 Sơ đồ không gian đường ống đứng......................................................19
Hình 2.9 Bơm sinh hoạt NS 5-60 CVBP.............................................................23
Hình 2.10 Đường cong đặc tính bơm NS 5-60 CVBP........................................24
Hình 2.11 Bơm tăng áp điện tử CMBE 3-62 I-U-C-A-D-A...............................25
Hình 2.12 Đương cong đặc tính bơm tăng áp CMBE 3-62 I-U-C-A-D-A.........25
Hình 2.13 Bình tích áp Varem.............................................................................26
Hình 3.1 Sơ đồ không gian thoát nước tầng sân thượng.....................................30
Hình 3.2 Sơ đồ không gian thoát nước tầng lửng đến tầng 8..............................33
Hình 3.3 Sơ đồ không gian thoát nước tầng 1.....................................................34
CHƯƠNG 1:
PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 2.1 Chức năng và chiều cao của các tầng.............................................................3
Bảng 2.3 Tính đương lượng các thiết bị mà đồng hồ tổng cấp nước theo TCVN 4513-
1988.............................................................................................................................10
Bảng 2.4 Đương lượng đơn vị của các TBVS theo TCVN 4513-1988........................11
Bảng 2.5 Lưu lượng nước cấp cho tầng sân thượng.....................................................12
Bảng 2.6 Cataloge ống PPR Bình Minh.......................................................................13
lOMoARcPSD| 58950985
Bảng 2.7 Thủy lực cấp nước tầng sân thượng..............................................................14
Bảng 2.8 Lưu lượng cấp nước tầng lửng đến tầng 8....................................................16
Bảng 2.9 Thủy lực cấp nước tầng lửng đên tầng 8.......................................................16
Bảng 2.10 Lưu lượng ống đứng cấp nước....................................................................20
Bảng 2.11 Thủy lực ống đứng cấp nước......................................................................20
Bảng 2.12 Áp lực nước tại các tầng.............................................................................21
Bảng 3.1 Đương lượng đơn vị của các thiết bị vệ sinh................................................29
Bảng 3.2 Lưu lượng nước thải tầng sân thượng...........................................................30
Bảng 3.3 Bảng 6 TCVN 4474:1987.............................................................................31
Bảng 3.4 Bảng 7 TCVN 4474:1987.............................................................................31
Bảng 3.5 Thủy lực đường ống thoát nước tầng sân thượng.........................................32
Bảng 3.6 Lưu lượng nước thải tầng lửng đến tầng 8....................................................33
Bảng 3.7 Thủy lực đường ống thoát nước tầng lửng đển tầng 8..................................33
Bảng 3.8 Lưu lượng nước thải tầng 1..........................................................................34
Bảng 3.9 Thủy lực đường ống thoát nước tầng 1.........................................................34
Bảng 3.10 Lưu lượng và vận tốc ống thoát nước đứng................................................35
Bảng 3.11 Thủy lực đường ống ngang chuyển trục.....................................................35
Bảng 3.12 Bảng thống kê vật tư cấp thoát nước..........................................................38
Bảng 3.13 Bảng thống kê khối lượng hệ thống cấp nước............................................38
Bảng 3.14 Bảng thống kê khối lượng hệ thống thoát nước..........................................39
lOMoARcPSD| 58950985
CHƯƠNG 1: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ
1.1. Giới thiệu tổng quan về dự án
1.1.1. Tổng quan về công trình
Công trình được khởi công từ tháng 11/2014, qua hơn 2 năm xây dựng đến nay trụ
sở làm việc quan Cao su VN đã hoàn thành với tổng diện tích xây dựng 3.368
m², gồm 2 tầng hầm 8 tầng nổi, chiều cao công trình 33,4m, với tổng mức đầu tư dự
án hơn 79 tỷ đồng. Với cơ sở hạ tầng hiện đại với đầy đủ các trang thiết bị phục vụ cho
nhu cầu của công nhân viên, các hệ thống được thiết kế dựa theo tiêu chuẩn trong
ngoài nước.
Hình 1.1 Tổng quan công trình
1.1.2. Vị trí địa lí
lOMoARcPSD| 58950985
Trụ sở văn phòng m việc công đoàn cao su Việt Nam được tọa lạc tại 229 Hoàng
Văn Thụ, P. 8, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Với vị trí địa lí cực đẹp ngay
trung tâm TP.HCM gần với các trục đường chính dể dàng di chuyển đến các khu thương
mại, dịch vụ lân cận nhằm phục vụ nhu cầu ăn uống, sinh hoạt cũng như giải trí cho
công nhân viên.
Hình 1.2 Vị trí địa lí
1.2. Điều kiện khí hậu
Khí hậu thành phố Hồ Chí Minh mang tính chất cận xích đạo nên nhiệt đ cao
khá ổn định trong năm. Số giờ nng trung bình tháng đạt từ 160 đến 270 giờ. đ ẩm
không khí trung nh 79,5%. Nhiệt đtrung bình năm 27,55°C (tháng nng nhất
tháng 4, nhiệt đ khoảng 29,3°C - 35°C). Thành phố Hồ Chí Minh c hai mùa r rệt:
mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, lượng mưa bình quân năm 1.979 mm. số ngày
mưa trung bình năm là 159 ngày (lớn hơn 90% lượng mưa tập trung vào các tháng mùa
mưa). Đặc biệt, nhng cơn mưa thường xảy ra vào buổi xế chiều, mưa to nhưng mau
tạnh, đôi khi mưa rả rích ko dài cả ngày. Mùa khô từ tháng 12 m này đến tháng 4
năm sau, nhiệt đ trung bình 27,55°C, không c mùa đông. Thời tiết tốt nhất thành
phố Hồ Chí Minh từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau là nhng tháng trời đẹp.
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
lOMoARcPSD| 58950985
2.1. Các sơ đồ cấp nước và lựa chọn sơ đồ cấp nước
2.1.1. Số liệu thiết kế.
Công trình gồm 8 tầng làm việc và 2 tầng hầm
Bảng 2.1 Chức năng và chiều cao của các tầng
Vị trí
Chức năng
Chiều
cao (m)
TBVS
Tầng hầm 2
Để xe ô tô
5
Không c
Tầng hầm 1
Để xe máy
2.1
Không c
Tầng 1
Lễ tân
4
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 4 vòi nước
Tầng lửng
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 2
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 3
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 4
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 5
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 6
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 7
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng 8
Văn phòng
3.2
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
lOMoARcPSD| 58950985
Vị trí
Chức năng
Chiều
cao (m)
TBVS
Tầng sân thượng
Giải trí
3.4
2 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC c bình
xả, 2 vòi nước
Tầng mái
Chứa các
thiết bị
Đặt kt nước mái, hệ thống bơm và
bình tích áp
Từ thực nghiệm và sliệu của các quan quản mạng lưới cấp nước từ các công
trình lân cận ta xác định được áp lực của mạng lưới cấp nước trên trục đường
Hoàng Văn Thụ: . Khoảng cách ống cấp nước ngoài phố đến
tường nhà d
c
=4.5m, chiều sâu chôn cống của ống cấp nước ngoài phố h
c
=1m, khoảng
cách ống thoát nước ngoài phố đến tường nhà d
t
=1.5m, chiều sâu chông cống của ng
thoát nước ngoài phố h
t
=7,5m.
2.1.2. Các sơ đồ cấp nước
Khi thiết kế hệ thống cấp nước trong nhà c nhiều phương án, nhiều đồ khác
nhau, nhiệm vụ của người kĩ sư thiết kế sao cho c được mt hệ thống cấp nước vừa
tận dụng triệt để áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài, vừa đảm bảo cấp nước đầy
đủ cho cả toà nhà mt cách kinh tế nhất.
vậy việc lựa chọn các đồ cấp nước đng vai trò quan trọng trong quá trình thiết
kế. C 2 phương án phù hợp cho công trình trụ sở công đoàn cao su VN:
- Phương án 1: Hệ thống cấp nước c bồn nước mái, trạm bơm bể chứa nước
ngầm.
Áp dụng trong trường hợp đường ống nước bên ngoài hoàn toàn không đảm bảo và
quá thấp, đồng thời lưu lượng nước lại không đầy đủ, nếu bơm trực tiếp ống bên ngoài
thi sẽ ảnh hưởng đến việc dùng nước khu vực xung quanh. Theo TCVN-45131988 cho
áp lực đường ống cấp nước bên ngoài ≤ 5m phải xây dựng bể chứa nước để tr nước.
Hệ thống cấp
nước thành
Đồng hồ
đo nước
Bể chứa
nước ngầm
Trạ
m
Ưu điểm: dự tr được lượng nước lớn, nước không bị ct đt ngt, tiết kiệm điện, công
quản lý.
Bồn
nước
,
lOMoARcPSD| 58950985
Nhược điểm: nếu dung tích kt quá lớn thì ảnh hưởng đến kết cấu của ngôi nhà, chiều
cao kt lớn thì ảnh hưởng đến mỹ quan kiến trúc nhà, mặt khác do nước lưu lại trên kt
nên dễ làm cho kt bị đng cặn, mọc rêu và nước từ kt xuống sẽ bị bẩn.
- Phương án 2: Hệ thống cấp nước c bể chứa nước ngầm, trạm bơm, bồn nước
mái và bơm tăng áp.
Hệ thống này áp dụng khi áp lực từ bồn nước mái không đủ để cung cấp cho hệ thống
cấp nước ở các tầng trên cao.
Thiết bị
vệ sinh
Bơm
tăng áp
Hthống cấp
nước thành
Đồng hồ
đo ớc
Bể chứa
ớc
Trạ
m
Ưu điểm: Cung cấp đầy đủ áp lực cho toàn b thiết bị vệ sinh trong hệ thống, lưu lượng
nước lưu tr cho công trình lớn.
Nhược điểm: Tốn nhiều điện năng, chi phí bảo trì vận hành cao, yêu cầu người c trình
đ để quản lí hệ thống.
Lựa chọn sơ đồ cấp nước
Khi thiết kế cần nghiên cứu kĩ, so sánh các phương án để c được sơ đồ hệ thống thích
hợp nhất, đảm bào thỏa mãn các yêu cầu sau:
+ Chức năng của công trình.
+ Trị số áp lực đảm bảo.
+ Đảm bảo mức đ tiện nghi.
Để lựa chọn được sơ đồ, trước tiên ta phải tính toán sơ b H
ct
sau đ so sánh với áp lực
nhỏ nhất của mạng lưới bên ngoài nhà H
min
. Từ đ so sánh ta sẽ tìm được đồ cấp nước
phù hợp cho công trình.
Tính toán sơ b như sau:
H
ct
= 10 + 4×(n-1) = 10 + 4×(11-1) = 50 (m).
Trong đ:
Bồn
nước
Thiết b
vệ sinh
lOMoARcPSD| 58950985
+ n =11 là số tầng của công trình
+ Theo như số liệu trên ta thấy được áp lực cần thiết cho từng thiết bị vệ sinh trong
công trình không đảm bảo do áp lực cần thiết lớn hơn áp lực áp lực cấp nước bên
ngoài vào H
min
=10 (m).
yếu tố công việc nên yêu cầu của các thiết bị trong công trình cần 1 lượng áp lực cao.
Do đ để đảm bảo cho các hoạt đng làm việc của công trình ta chọn hệ thống cấp nước
c bể chứa nước ngầm, trạm bơm, kt nước mái và bơm tăng áp.
2.2. Vạch tuyến và bố trí mạng lưới cấp nước trong nhà.
Mạng lưới bên trong bao gồm: đường ống chính, đường ống đứng các ống
nhánh dẫn nước tới các thiết bị vệ sinh.
Các yêu cầu phải đảm bảo khi vạch tuyến:
+ Đường ống phải đi tới các thiết bị vệ sinh trong nhà.
+ Tổng chiều dài đường ống là ngn nhất.
+ Đường ống dể thi công và quản lý sa cha bảo dưỡng.
Trên cơ sở đ ta ta tiến hành vạch tuyến như sau.
+ Trạm bơm và bể nước được đặt dưới tầng hầm.
+ Kt nước được đặt trên tầng mái.
+ Đường ống chính vùng mt được được đặt trong tầng hầm.
+ Đường ống chính vùng hai được đặt ở sàn hầm mái.
2.3. Tính toán và chọn đồng hồ đo nước
2.3.1. Tính toán lưu lượng nước theo chức năng sử dụng
- Tiêu chuẩn cấp nước cho 1 nhân viên văn phòng, 1 khách vãng lai là 15 l/ng.ng.đ
(Bảng 1 TCVN 4513-1988)
- Tiêu chuẩn cấp nước cha cháy tính cho 1 ct nước 2.5 l/s (Bảng 3 TCVN
45131988). Cho 5 phút đầu tiên khi đám cháy xảy ra.
- Tiêu chuẩn cấp nước cha cháy tự đng cho hệ sprinkler: công trình thuc nguy cơcháy
nhm 3 (phụ lục A TCVN 7336-2020), diện tích tính toán 120m
2
, ờng đ phun tối
thiểu 0.24 l/s.m
2
, thời gian cha cháy 180 phút ( Bảng 5.1 TCVN 7336-2020).
lOMoARcPSD| 58950985
2.3.2. Nhu cầu dùng nước
Nước sinh hoạt:
Số nhân viên ước tính: 210 người.
Cho các nhu cầu khác: 10% lưu lượng tính toán (chú thích số 3 mục 3 TCVN 45131988).
Vậy tổng lưu lượng cần dùng cho sinh hoạt là:
Vậy chọn dung tích bể nước sạch
Nước chữa cháy trong vòng 3 giờ cho toàn bộ công trình:
Dung tích bể chứa nước ngầm kết hợp cấp nước sinh hoạt và cha cháy là:
Chọn dung tích bể nước ngầm là 36 m
3
Kích thước bể nước ngầm là 4x3x3m
Nước cha cháy cho công trình là 27m
3
nên cao đ dự tr nước cho cha cháy tối thiểu
là 2.25m
Xác định dung tích bồn nước mái:
Thể tích bồn nước mái dùng cho sinh hoạt:
Dung tích bồn cha cháy trong 10 phút đầu khi c đám cháy xảy ra:
Vậy tổng dung tích bồn nước mái dùng cho sinh hoạt và cha cháy là:
lOMoARcPSD| 58950985
Chọn đặt 1 bồn nước mái (bồn ngang) 3m
3
, dùng cấp nước sinh hoạt kết hợp
chữa cháy.
Hình 2.3 Khích thước bồn nước mái
2.3.3. Chọn ống cấp nước và đồng hồ đo nước
Chọn ống cấp nước vào công trình:
Với dung tích bể nước ngầm là 35m
3
ước lượng thời gian để nước từ mạng lưới cấp
nước thành phố chảy đầy bể 8 tiếng. Vậy lưu lượng nước chảy từ mạng lưới cấp nước
vào bể nước ngầm là:
Chọn vận tốc nước chảy trong đường ông dự kiến là 1.45(m/s) vậy đường kính ống cấp
nước vào công trình là:
lOMoARcPSD| 58950985
Tra bảng quy cách ống PPR Bình Minh thương mại chọn đường kính ống cấp nước vào
công trình là ống thành dày 10mm
Tính toán lại vận tốc chảy trong ống:
Vậy chọn ống PPR thành dày 10mm làm đường ống cấp nước từ mạng lưới cấp
nước thành phố đến bể chứa nước ngầm.
Chọn đồng hồ đo nước:
Xác định lưu lượng qua đồng hồ:
Bảng 2.2 Tính đương lượng các thiết bị mà đồng hồ tổng cấp nước theo TCVN 4513-
1988
Thiết bị
Đơn vị
Số lượng
Đơn vị đương
lượng
Tổng đương
lượng
Lavabo
Cái
29
0.33
9.57
Âu tiểu
Cái
20
0.17
3.4
WC c bình xả
Cái
30
0.5
15
Vòi nước
Cái
22
0.5
11
Bồn rửa chn
Cái
9
1
9
Tổng đương lượng
47.97
Với tổng đương lượng của tòa nhà N=47.97
<1.48
m/s đạt
lOMoARcPSD| 58950985
Chọn đồng hồ đo nước theo tiêu chuẩn TCVN 4513-1988 ta tra được hệ số phụ thuc
vào chức năng văn phòng của ngôi nhà từ đ xác định được u lượng tính
toán:
Chọn cỡ đồng hồ theo lưu lượng tính toán:
Với tra bảng 6 TCVN 4513-1988 ta
chọn được đồng hồ loại BB80 c sức cản S=0.00207
Tổn thất áp lực qua đồng hồ:
<1(m)
Chọn đồng hồ tuốc bin BB80
2.4. Tính toán thủy lực cho mạng lưới cấp nước (ống ngang)
2.4.1. Tính toán thủy lực cho tầng sân thượng:
Chọn vị trí đường ống đứng đi trong hp kĩ thuật theo thiết kế của công trình.
Tra bảng 2 TCVN 4513-1988, xác định đương lượng của các TBVS
Bảng 2.3 Đương lượng đơn vị của các TBVS theo TCVN 4513-1988
TBVS
Ký hiệu
N
Rửa mặt
RM
0.33
Vòi nước
VN
0.5
Âu tiểu
AT
0.17
WC c bình xả
WC
0.5
,
lOMoARcPSD| 58950985
Hình 2.4 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng sân thượng
Từ đồ mặt bằng bố trí các thiết bị vệ sinh tiến hành vạch tuyến các đường ống cấp
nước cho từng thiết bị vệ sinh.
lOMoARcPSD| 58950985
Hình 2.5 Sơ đồ không gian cấp nước vệ sinh tầng sân thượng
Lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống:
Với tra bảng 11 TCVN 4513-1988
Bảng 2.4 Lưu lượng nước cấp cho tầng sân thượng
Đoạn
ống
TBVS
N
Qtt
(l/s)
A-B
2AT+RM+VN
1.17
0.32
C-D
2WC
1
0.3
C-E
RM+VN
0.83
0.27
C-B
3WC+RM+VN
2.33
0.46
Thủy lực mạng lưới cấp nước:
Tính đường kính ống cấp theo công thức kinh nghiệm:
Tính đường kính ống theo vận tốc kinh tế, chọn :
Chọn sơ b đường ống cấp nước là ống PPR Bình Minh
lOMoARcPSD| 58950985
Bảng 2.5 Cataloge ống PPR Bình Minh
Sau khi chọn sơ b đường ống cấp tiến hành tính vận tốc chảy trong ống:
Tính tổn thất dọc đường:
Ống nhựa dẻo:
Từ các bước trên tính toán được thủy lực cho các đoạn ống cấp nước:
Bảng 2.6 Thủy lực cấp nước tầng sân thượng
Đoạn
ống
L
(m)
Q
tt
(l/s)
D
kn
(mm)
D
kt
(mm)
OD
chọn
(mm)
Dày
thành
(mm)
V
(m/s)
i
H
l
(m)
A-B
3.36
0.32
15.41
14.37
20
1.9
1.57
0.24
0.81
C-D
1.1
0.30
14.91
13.82
20
1.9
1.46
0.21
0.23
C-E
2.36
0.27
14.34
13.19
20
1.9
1.33
0.18
0.42
C-B
1.86
0.46
17.81
17.07
25
2.3
1.40
0.15
0.27
lOMoARcPSD| 58950985
bố trí số lượng thiết bị vệ sinh từ tầng lửng đến tầng 8 như nhau nên tính toán
thủy lực cho 1 tầng và các tầng còn lại tương tự.
lOMoARcPSD| 58950985
2.4.2. Tính toán thủy lực cho tầng lửng đến tầng 8:
Hình 2.6 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng lửng đến tầng 8
Từ đồ mặt bằng bố trí các thiết bị vệ sinh tiến hành vạch tuyến các đường ống cấp
nước cho từng thiết bị vệ sinh.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58950985
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM KHOA XÂY DỰNG 
MÔN HỌC: CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH ĐỒ ÁN
CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH VĂN PHÒNG LÀM VIỆC CÔNG ĐOÀN CAO SU VIỆT NAM
GVHD: Phan Thành Chiến SVTH: MSSV Lê Văn Long 19135019
Mã học phần: 211PIBP316017
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2021 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ.............................................................1
1.1. Giới thiệu tổng quan về dự án........................................................................1
1.1.1. Tổng quan về công trình..........................................................................1 lOMoAR cPSD| 58950985
1.1.2. Vị trí địa lí...............................................................................................2
1.2. Điều kiện khí hậu...........................................................................................2
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC............3
2.1. Các sơ đồ cấp nước và lựa chọn sơ đồ cấp nước............................................3
2.1.1. Số liệu thiết kế.........................................................................................3
2.1.2. Các sơ đồ cấp nước.................................................................................4
2.2. Vạch tuyến và bố trí mạng lưới cấp nước trong nhà......................................6
2.3. Tính toán và chọn đồng hồ đo nước...............................................................7
2.3.1. Tính toán lưu lượng nước theo chức năng sử dụng.................................7
2.3.2. Nhu cầu dùng nước.................................................................................7
2.3.3. Chọn ống cấp nước và đồng hồ đo nước.................................................9
2.4. Tính toán thủy lực cho mạng lưới cấp nước (ống ngang)............................10
2.4.1. Tính toán thủy lực cho tầng sân thượng:...............................................10
2.4.2. Tính toán thủy lực cho tầng lửng đến tầng 8:........................................15
2.4.3. Tính toán thủy lực cho tầng 1:...............................................................17
2.5. Tính toán thủy lực cho mạng lưới cấp nước (ống đứng)..............................19
2.6. Tính toán áp lực tại các tầng........................................................................20
2.7. Chọn bơm.....................................................................................................22
2.7.1. Chọn bơm sinh hoạt..............................................................................22
2.7.2. Chọn bơm tăng áp.................................................................................24
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC....................................27
3.1. Thiết kế hệ thống thoát nước........................................................................27
3.1.1. Nguyên lí lựa chọn sơ đồ thoát nước....................................................27 lOMoAR cPSD| 58950985
3.1.2. Phân tích, lựa chọn phương án thoát nước............................................27
3.2. Tính toán lưu lượng nước thải......................................................................28
3.2.1. Tính thủy lực cho các tầng....................................................................29
3.2.2. Tính toán ống đứng...............................................................................34
3.3. Tính ống thông hơi.......................................................................................35
3.4. Tính toán bể tự hoại......................................................................................36
3.5. Tính toán hệ thống thoát nước mưa..............................................................36 lOMoAR cPSD| 58950985
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Tổng quan công trình.............................................................................1
Hình 1.2 Vị trí địa lí..............................................................................................2
Hình 2.1 Khích thước bồn nước mái.....................................................................8
Hình 2.2 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng sân thượng........................................11
Hình 2.3 Sơ đồ không gian cấp nước vệ sinh tầng sân thượng...........................12
Hình 2.4 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng lửng đến tầng 8.................................15
Hình 2.5 Sơ đồ không gian cấp nướcvệ sinh tầng lửng đến tầng 8.....................16
Hình 2.6 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng 1........................................................17
Hình 2.7 Sơ đồ không gian cấp nước vệ sinh tầng 1...........................................18
Hình 2.8 Sơ đồ không gian đường ống đứng......................................................19
Hình 2.9 Bơm sinh hoạt NS 5-60 CVBP.............................................................23
Hình 2.10 Đường cong đặc tính bơm NS 5-60 CVBP........................................24
Hình 2.11 Bơm tăng áp điện tử CMBE 3-62 I-U-C-A-D-A...............................25
Hình 2.12 Đương cong đặc tính bơm tăng áp CMBE 3-62 I-U-C-A-D-A.........25
Hình 2.13 Bình tích áp Varem.............................................................................26
Hình 3.1 Sơ đồ không gian thoát nước tầng sân thượng.....................................30
Hình 3.2 Sơ đồ không gian thoát nước tầng lửng đến tầng 8..............................33
Hình 3.3 Sơ đồ không gian thoát nước tầng 1.....................................................34 CHƯƠNG 1: PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 2.1 Chức năng và chiều cao của các tầng.............................................................3
Bảng 2.3 Tính đương lượng các thiết bị mà đồng hồ tổng cấp nước theo TCVN 4513-
1988.............................................................................................................................10
Bảng 2.4 Đương lượng đơn vị của các TBVS theo TCVN 4513-1988........................11
Bảng 2.5 Lưu lượng nước cấp cho tầng sân thượng.....................................................12
Bảng 2.6 Cataloge ống PPR Bình Minh.......................................................................13 lOMoAR cPSD| 58950985
Bảng 2.7 Thủy lực cấp nước tầng sân thượng..............................................................14
Bảng 2.8 Lưu lượng cấp nước tầng lửng đến tầng 8....................................................16
Bảng 2.9 Thủy lực cấp nước tầng lửng đên tầng 8.......................................................16
Bảng 2.10 Lưu lượng ống đứng cấp nước....................................................................20
Bảng 2.11 Thủy lực ống đứng cấp nước......................................................................20
Bảng 2.12 Áp lực nước tại các tầng.............................................................................21
Bảng 3.1 Đương lượng đơn vị của các thiết bị vệ sinh................................................29
Bảng 3.2 Lưu lượng nước thải tầng sân thượng...........................................................30
Bảng 3.3 Bảng 6 TCVN 4474:1987.............................................................................31
Bảng 3.4 Bảng 7 TCVN 4474:1987.............................................................................31
Bảng 3.5 Thủy lực đường ống thoát nước tầng sân thượng.........................................32
Bảng 3.6 Lưu lượng nước thải tầng lửng đến tầng 8....................................................33
Bảng 3.7 Thủy lực đường ống thoát nước tầng lửng đển tầng 8..................................33
Bảng 3.8 Lưu lượng nước thải tầng 1..........................................................................34
Bảng 3.9 Thủy lực đường ống thoát nước tầng 1.........................................................34
Bảng 3.10 Lưu lượng và vận tốc ống thoát nước đứng................................................35
Bảng 3.11 Thủy lực đường ống ngang chuyển trục.....................................................35
Bảng 3.12 Bảng thống kê vật tư cấp thoát nước..........................................................38
Bảng 3.13 Bảng thống kê khối lượng hệ thống cấp nước............................................38
Bảng 3.14 Bảng thống kê khối lượng hệ thống thoát nước..........................................39 lOMoAR cPSD| 58950985
CHƯƠNG 1: CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ
1.1. Giới thiệu tổng quan về dự án
1.1.1. Tổng quan về công trình
Công trình được khởi công từ tháng 11/2014, qua hơn 2 năm xây dựng đến nay trụ
sở làm việc cơ quan CĐ Cao su VN đã hoàn thành với tổng diện tích xây dựng 3.368
m², gồm 2 tầng hầm và 8 tầng nổi, chiều cao công trình 33,4m, với tổng mức đầu tư dự
án hơn 79 tỷ đồng. Với cơ sở hạ tầng hiện đại với đầy đủ các trang thiết bị phục vụ cho
nhu cầu của công nhân viên, các hệ thống được thiết kế dựa theo tiêu chuẩn trong và ngoài nước.
Hình 1.1 Tổng quan công trình
1.1.2. Vị trí địa lí lOMoAR cPSD| 58950985
Trụ sở văn phòng làm việc công đoàn cao su Việt Nam được tọa lạc tại 229 Hoàng
Văn Thụ, P. 8, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Với vị trí địa lí cực đẹp ngay
trung tâm TP.HCM gần với các trục đường chính dể dàng di chuyển đến các khu thương
mại, dịch vụ lân cận nhằm phục vụ nhu cầu ăn uống, sinh hoạt cũng như giải trí cho công nhân viên.
Hình 1.2 Vị trí địa lí
1.2. Điều kiện khí hậu
Khí hậu thành phố Hồ Chí Minh mang tính chất cận xích đạo nên nhiệt độ cao và
khá ổn định trong năm. Số giờ nắng trung bình tháng đạt từ 160 đến 270 giờ. độ ẩm
không khí trung bình 79,5%. Nhiệt độ trung bình năm là 27,55°C (tháng nóng nhất là
tháng 4, nhiệt độ khoảng 29,3°C - 35°C). Thành phố Hồ Chí Minh có hai mùa rõ rệt:
mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, lượng mưa bình quân năm là 1.979 mm. số ngày
mưa trung bình năm là 159 ngày (lớn hơn 90% lượng mưa tập trung vào các tháng mùa
mưa). Đặc biệt, những cơn mưa thường xảy ra vào buổi xế chiều, mưa to nhưng mau
tạnh, đôi khi mưa rả rích kéo dài cả ngày. Mùa khô từ tháng 12 năm này đến tháng 4
năm sau, nhiệt độ trung bình 27,55°C, không có mùa đông. Thời tiết tốt nhất ở thành
phố Hồ Chí Minh từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau là những tháng trời đẹp.
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC lOMoAR cPSD| 58950985
2.1. Các sơ đồ cấp nước và lựa chọn sơ đồ cấp nước
2.1.1. Số liệu thiết kế.
Công trình gồm 8 tầng làm việc và 2 tầng hầm
Bảng 2.1 Chức năng và chiều cao của các tầng Chiều Vị trí Chức năng TBVS cao (m) Tầng hầm 2 Để xe ô tô 5 Không có Tầng hầm 1 Để xe máy 2.1 Không có
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 1 Lễ tân 4 xả, 4 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng lửng Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 2 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 3 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 4 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 5 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 6 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 7 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước
3 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng 8 Văn phòng 3.2 xả, 2 vòi nước lOMoAR cPSD| 58950985 Chiều Vị trí Chức năng TBVS cao (m)
2 lavabo, 2 âu tiểu, 3 WC có bình Tầng sân thượng Giải trí 3.4 xả, 2 vòi nước Chứa các
Đặt két nước mái, hệ thống bơm và Tầng mái thiết bị bình tích áp
Từ thực nghiệm và số liệu của các cơ quan quản lí mạng lưới cấp nước từ các công
trình lân cận ta xác định được áp lực của mạng lưới cấp nước trên trục đường Hoàng Văn Thụ: ,
. Khoảng cách ống cấp nước ngoài phố đến
tường nhà dc=4.5m, chiều sâu chôn cống của ống cấp nước ngoài phố hc=1m, khoảng
cách ống thoát nước ngoài phố đến tường nhà dt=1.5m, chiều sâu chông cống của ống
thoát nước ngoài phố ht=7,5m.
2.1.2. Các sơ đồ cấp nước
Khi thiết kế hệ thống cấp nước trong nhà có nhiều phương án, nhiều sơ đồ khác
nhau, nhiệm vụ của người kĩ sư là thiết kế sao cho có được một hệ thống cấp nước vừa
tận dụng triệt để áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài, vừa đảm bảo cấp nước đầy
đủ cho cả toà nhà một cách kinh tế nhất.
Vì vậy việc lựa chọn các sơ đồ cấp nước đóng vai trò quan trọng trong quá trình thiết
kế. Có 2 phương án phù hợp cho công trình trụ sở công đoàn cao su VN:
- Phương án 1: Hệ thống cấp nước có bồn nước mái, trạm bơm và bể chứa nước ngầm.
Áp dụng trong trường hợp đường ống nước bên ngoài hoàn toàn không đảm bảo và
quá thấp, đồng thời lưu lượng nước lại không đầy đủ, nếu bơm trực tiếp ống bên ngoài
thi sẽ ảnh hưởng đến việc dùng nước ở khu vực xung quanh. Theo TCVN-45131988 cho
áp lực đường ống cấp nước bên ngoài ≤ 5m phải xây dựng bể chứa nước để trữ nước. Bồn Hệ thống cấp Đồng hồ Bể chứa Trạ nước nước thành đo nước nước ngầm m
Ưu điểm: dự trữ được lượng nước lớn, nước không bị cắt đột ngột, tiết kiệm điện, công quản lý. lOMoAR cPSD| 58950985
Nhược điểm: nếu dung tích két quá lớn thì ảnh hưởng đến kết cấu của ngôi nhà, chiều
cao két lớn thì ảnh hưởng đến mỹ quan kiến trúc nhà, mặt khác do nước lưu lại trên két
nên dễ làm cho két bị đóng cặn, mọc rêu và nước từ két xuống sẽ bị bẩn.
- Phương án 2: Hệ thống cấp nước có bể chứa nước ngầm, trạm bơm, bồn nước mái và bơm tăng áp.
Hệ thống này áp dụng khi áp lực từ bồn nước mái không đủ để cung cấp cho hệ thống
cấp nước ở các tầng trên cao. Thiết bị Bơm vệ sinh tăng áp Hệ thống cấp Đồng hồ Bể chứa Trạ Bồn nước thành đo nư ớcnước m nước Thiết bị vệ sinh
Ưu điểm: Cung cấp đầy đủ áp lực cho toàn bộ thiết bị vệ sinh trong hệ thống, lưu lượng
nước lưu trữ cho công trình lớn.
Nhược điểm: Tốn nhiều điện năng, chi phí bảo trì vận hành cao, yêu cầu người có trình
độ để quản lí hệ thống.
Lựa chọn sơ đồ cấp nước
Khi thiết kế cần nghiên cứu kĩ, so sánh các phương án để có được sơ đồ hệ thống thích
hợp nhất, đảm bào thỏa mãn các yêu cầu sau:
+ Chức năng của công trình.
+ Trị số áp lực đảm bảo.
+ Đảm bảo mức độ tiện nghi.
Để lựa chọn được sơ đồ, trước tiên ta phải tính toán sơ bộ Hct sau đó so sánh với áp lực
nhỏ nhất của mạng lưới bên ngoài nhà Hmin. Từ đó so sánh ta sẽ tìm được sơ đồ cấp nước phù hợp cho công trình.
Tính toán sơ bộ như sau: H
ct = 10 + 4×(n-1) = 10 + 4×(11-1) = 50 (m). Trong đó: lOMoAR cPSD| 58950985
+ n =11 là số tầng của công trình
+ Theo như số liệu trên ta thấy được áp lực cần thiết cho từng thiết bị vệ sinh trong
công trình là không đảm bảo do áp lực cần thiết lớn hơn áp lực áp lực cấp nước bên ngoài vào Hmin =10 (m).
Vì yếu tố công việc nên yêu cầu của các thiết bị trong công trình cần 1 lượng áp lực cao.
Do đó để đảm bảo cho các hoạt động làm việc của công trình ta chọn hệ thống cấp nước
có bể chứa nước ngầm, trạm bơm, két nước mái và bơm tăng áp.
2.2. Vạch tuyến và bố trí mạng lưới cấp nước trong nhà.
Mạng lưới bên trong bao gồm: đường ống chính, đường ống đứng và các ống
nhánh dẫn nước tới các thiết bị vệ sinh.
Các yêu cầu phải đảm bảo khi vạch tuyến:
+ Đường ống phải đi tới các thiết bị vệ sinh trong nhà.
+ Tổng chiều dài đường ống là ngắn nhất.
+ Đường ống dể thi công và quản lý sữa chữa bảo dưỡng.
Trên cơ sở đó ta ta tiến hành vạch tuyến như sau.
+ Trạm bơm và bể nước được đặt dưới tầng hầm.
+ Két nước được đặt trên tầng mái.
+ Đường ống chính vùng một được được đặt trong tầng hầm.
+ Đường ống chính vùng hai được đặt ở sàn hầm mái.
2.3. Tính toán và chọn đồng hồ đo nước
2.3.1. Tính toán lưu lượng nước theo chức năng sử dụng
- Tiêu chuẩn cấp nước cho 1 nhân viên văn phòng, 1 khách vãng lai là 15 l/ng.ng.đ (Bảng 1 TCVN 4513-1988)
- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy tính cho 1 cột nước là 2.5 l/s (Bảng 3 TCVN
45131988). Cho 5 phút đầu tiên khi đám cháy xảy ra.
- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy tự động cho hệ sprinkler: công trình thuộc nguy cơcháy
nhóm 3 (phụ lục A TCVN 7336-2020), diện tích tính toán 120m2, cường độ phun tối
thiểu 0.24 l/s.m2, thời gian chữa cháy 180 phút ( Bảng 5.1 TCVN 7336-2020). lOMoAR cPSD| 58950985
2.3.2. Nhu cầu dùng nước Nước sinh hoạt:
Số nhân viên ước tính: 210 người.
Cho các nhu cầu khác: 10% lưu lượng tính toán (chú thích số 3 mục 3 TCVN 45131988).
Vậy tổng lưu lượng cần dùng cho sinh hoạt là:
Vậy chọn dung tích bể nước sạch
Nước chữa cháy trong vòng 3 giờ cho toàn bộ công trình:
Dung tích bể chứa nước ngầm kết hợp cấp nước sinh hoạt và chữa cháy là:
Chọn dung tích bể nước ngầm là 36 m3
Kích thước bể nước ngầm là 4x3x3m
Nước chữa cháy cho công trình là 27m3 nên cao độ dự trữ nước cho chữa cháy tối thiểu là 2.25m
Xác định dung tích bồn nước mái:
Thể tích bồn nước mái dùng cho sinh hoạt:
Dung tích bồn chữa cháy trong 10 phút đầu khi có đám cháy xảy ra:
Vậy tổng dung tích bồn nước mái dùng cho sinh hoạt và chữa cháy là: lOMoAR cPSD| 58950985
Chọn đặt 1 bồn nước mái (bồn ngang) 3m3, dùng cấp nước sinh hoạt kết hợp chữa cháy.
Hình 2.3 Khích thước bồn nước mái
2.3.3. Chọn ống cấp nước và đồng hồ đo nước
Chọn ống cấp nước vào công trình:
Với dung tích bể nước ngầm là 35m3 ước lượng thời gian để nước từ mạng lưới cấp
nước thành phố chảy đầy bể là 8 tiếng. Vậy lưu lượng nước chảy từ mạng lưới cấp nước vào bể nước ngầm là:
Chọn vận tốc nước chảy trong đường ông dự kiến là 1.45(m/s) vậy đường kính ống cấp
nước vào công trình là: lOMoAR cPSD| 58950985
Tra bảng quy cách ống PPR Bình Minh thương mại chọn đường kính ống cấp nước vào công trình là ống thành dày 10mm
Tính toán lại vận tốc chảy trong ống: <1.48 m/s đạt Vậy chọn ống PPR
thành dày 10mm làm đường ống cấp nước từ mạng lưới cấp
nước thành phố đến bể chứa nước ngầm.
Chọn đồng hồ đo nước:
Xác định lưu lượng qua đồng hồ:
Bảng 2.2 Tính đương lượng các thiết bị mà đồng hồ tổng cấp nước theo TCVN 4513- 1988 Thiết bị Đơn vị Số lượng Đơn vị đương Tổng đương lượng lượng Lavabo Cái 29 0.33 9.57 Âu tiểu Cái 20 0.17 3.4 WC có bình xả Cái 30 0.5 15 Vòi nước Cái 22 0.5 11 Bồn rửa chén Cái 9 1 9
Tổng đương lượng 47.97
Với tổng đương lượng của tòa nhà N=47.97 lOMoAR cPSD| 58950985
Chọn đồng hồ đo nước theo tiêu chuẩn TCVN 4513-1988 ta tra được hệ số phụ thuộc
vào chức năng văn phòng của ngôi nhà là
từ đó xác định được lưu lượng tính toán:
Chọn cỡ đồng hồ theo lưu lượng tính toán: Với ,
tra bảng 6 TCVN 4513-1988 ta
chọn được đồng hồ loại BB80 có sức cản S=0.00207
Tổn thất áp lực qua đồng hồ: <1(m)
Chọn đồng hồ tuốc bin BB80
2.4. Tính toán thủy lực cho mạng lưới cấp nước (ống ngang)
2.4.1. Tính toán thủy lực cho tầng sân thượng:
Chọn vị trí đường ống đứng đi trong hộp kĩ thuật theo thiết kế của công trình.
Tra bảng 2 TCVN 4513-1988, xác định đương lượng của các TBVS
Bảng 2.3 Đương lượng đơn vị của các TBVS theo TCVN 4513-1988 TBVS Ký hiệu N Rửa mặt RM 0.33 Vòi nước VN 0.5 Âu tiểu AT 0.17 WC có bình xả WC 0.5 lOMoAR cPSD| 58950985
Hình 2.4 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng sân thượng
Từ sơ đồ mặt bằng bố trí các thiết bị vệ sinh tiến hành vạch tuyến các đường ống cấp
nước cho từng thiết bị vệ sinh. lOMoAR cPSD| 58950985
Hình 2.5 Sơ đồ không gian cấp nước vệ sinh tầng sân thượng
Lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống: Với tra bảng 11 TCVN 4513-1988
Bảng 2.4 Lưu lượng nước cấp cho tầng sân thượng Đoạn TBVS N Qtt ống (l/s) A-B 2AT+RM+VN 1.17 0.32 C-D 2WC 1 0.3 C-E RM+VN 0.83 0.27 C-B 3WC+RM+VN 2.33 0.46
Thủy lực mạng lưới cấp nước:
Tính đường kính ống cấp theo công thức kinh nghiệm:
Tính đường kính ống theo vận tốc kinh tế, chọn :
Chọn sơ bộ đường ống cấp nước là ống PPR Bình Minh lOMoAR cPSD| 58950985
Bảng 2.5 Cataloge ống PPR Bình Minh
Sau khi chọn sơ bộ đường ống cấp tiến hành tính vận tốc chảy trong ống:
Tính tổn thất dọc đường: Ống nhựa dẻo:
Từ các bước trên tính toán được thủy lực cho các đoạn ống cấp nước:
Bảng 2.6 Thủy lực cấp nước tầng sân thượng Đoạn L Qtt Dkn Dkt OD V i Hl ống Dày (m) (l/s) (mm) (mm) chọn (m/s) (m) thành (mm) (mm) A-B 3.36 0.32 15.41 14.37 20 1.9 1.57 0.24 0.81 C-D 1.1 0.30 14.91 13.82 20 1.9 1.46 0.21 0.23 C-E 2.36 0.27 14.34 13.19 20 1.9 1.33 0.18 0.42 C-B 1.86 0.46 17.81 17.07 25 2.3 1.40 0.15 0.27 lOMoAR cPSD| 58950985
Vì bố trí và số lượng thiết bị vệ sinh từ tầng lửng đến tầng 8 là như nhau nên tính toán
thủy lực cho 1 tầng và các tầng còn lại tương tự. lOMoAR cPSD| 58950985
2.4.2. Tính toán thủy lực cho tầng lửng đến tầng 8:
Hình 2.6 Mặt bằng cấp nước vệ sinh tầng lửng đến tầng 8
Từ sơ đồ mặt bằng bố trí các thiết bị vệ sinh tiến hành vạch tuyến các đường ống cấp
nước cho từng thiết bị vệ sinh.