Carry on là gì? Cách dùng Carry on trong câu tiếng Anh -Tiếng Anh lớp 11

Carry là động từ phổ biến thường xuất hiện nhiều trong Tiếng Anh. Carry có thể mang nhiều nghĩa khác nhau khi kết hợp với các từ loại khác nhau như carry over, carry off, carry on, carry out, carry back, carry aroud... nó có rất nhiều nghĩa đa dạng và phong phú. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 11 850 tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Carry on là gì? Cách dùng Carry on trong câu tiếng Anh -Tiếng Anh lớp 11

Carry là động từ phổ biến thường xuất hiện nhiều trong Tiếng Anh. Carry có thể mang nhiều nghĩa khác nhau khi kết hợp với các từ loại khác nhau như carry over, carry off, carry on, carry out, carry back, carry aroud... nó có rất nhiều nghĩa đa dạng và phong phú. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống



 

ng phú. "Carry on" l
m
t c

ng t

c s
d
ng ph
bin trong ting Anh, n
c
nhi u ng
ngh
a kh

v
n
d

ng, th
ch h
p t
"Carry on", ch
ng ta c n hi
u r
ng
c
nh v
ngh
a c
th
v
riêng bi
t
c
a c

ng t
n
y trong t

ng h
p kh
c nhau.
Vi
c s
d
ng nhiu phrasal verb n
i chung v
"carry on" n
i riêng trong câu không ch
khin l
i
n
i, câu t
tr
nên t
 ng th
i s
d

ng ch
, s
d
ng nhiu c

ng t
trong m
t câu c
n gi
p l
i n
i v
câu t

c
ngh
a, gi
p câu m
ch l
c, trôi ch
y, d
hi
u, v
a
gi
p th
hi
n s
chuyên nghi
p c

i n

c
th
s
d
ng th
nh th
o v
luy
n t
p Ting
Anh m
t c
c hi

i h
c c n n m r
v
v
ng ngh
a c
a t
v
ng, ng
ph
p, c u tr
c câu
v
c
c m
u câu thông d

c s
d
ng m
t c

ng xuyên trong ting Anh v
c
nhiu ngh
a trong t

ng h
p kh
c nhau. Chi tit, t
"carry on" c
m
t s ngh

"Carry on" mang nhi u
ngh
a v
c
n tu
thu
c nhi u v
o ho
n c
nh s
d
ng t
, ngh
a 
ng
g
p l
"ti
p t
c l
m g
", c
th
 sau:
STT
ngh
a
V
d
1
Tip t
c l
m g
This man annoyed his boss by carrying on quietly when his boss has sent him messages
many times

i 
n ông l
m s p c
a anh ta b
c m
nh v
c
im l
ng khi s p c
a anh ta 
g
i tin
nh n nhi u l n
2
 , mang h
nh l
When you come back home, what did you carry on?
Khi tr
v nh
, b
n 
mang theo nh
ng g
v
y?
3
S
h
u, duy tr
It's important to carry on the research with limited budget
R t quan tr
ng 
duy tr
vi
c nghiên c
u v
i ngân s
ch c
h
n
4
H

ng kh
ch
u, c
i
nhau
The child make me annoyed by carrying on each other all day
Nh
ng 
a tr
l
m tôi b
c m
nh v
c
c
i nhau c
ng
y

ng ng
c
nh
Ph
i kh

nh r 
m
t c

ng t
thông d
ng v

c d
ng ph
bin so v
i nhiu
thu
t ng
ting Anh kh
c. Vi
c s
d
ng c
 ng t
"Carry on" cho th y s
chuyên nghi
p v
kh

i ng
cao c
a b
n. Tuy nhi
i d
ng c n ph
i n m r
ng
, ngh
a c
a t
ng b i
c
nh kh

truy n t


p v
ngh
a ch
nh x
c c
a c
 ng t
n

tr
nh nhm l n v
sai l 
ng c
, m
i b

c tham kh
o c
c c
ch d
ng c
a c

ng t


Carry on something
- Ngh
a: 
ti
p t
c th
c hi
n ho
c tham gia m
t ho
t 
ng n
o 
.
- V
d
:
They carried on with their conversation after lunch.
H

ti p t
c cu
c tr
chuy
n c
a h
sau b
a 
It's not your bussiness, please carry on with your job.

không ph
i l
vi
c c
a b
n, B
n h
y ti p t
c v
i công vi
c c
a m
nh 
The teacher asked the students to carry on with their assgined tasks until the project is completed
Gi
o viên yêu c u h
c sinh ti p t
c v
i nhi
m v

giao cho  n khi d
n 
c ho
n th
nh
Carry on to something
- Ngh
a: 
ti
p t
c 
n m
t  n
o 
ho
c m
t l
c n
o 
- V
d
:
Carry on to the next store, we don't have enough time to try on.
Chuy
n sang c
a h
ng ti p theo  ch
ng ta không c

th
i gian 
th
 .
Carry on with someone/somebody
- Ngh
a: T
n t
nh ai 
, c
m
i quan h
v
i ai 
- V
d
:
I was so suprised when Tom and Jerry have been carrying on with each other.
Tôi th
c s
b t ng
khi Tom v
Jerry c
m i quan h
yêu  v
i nhau
Carry about something/somebody
- Ngh
a: 
ph
n n
n m
t c
ch nh
nh
ng v
v
n 
g
hay v
ai 
.
- V
d
:
He sympathized of listening to her carrying on about her job problems
Anh  y c
m th y thông c
m khi nghe  y chia s
, ph
n n
n v
v n  ng vi
c c
a  y.

- S
d
ng 
ng ngh
a c
a t

s
d

ng t
"Carry on" m
t c
ch ch
nh x
 u tiên ch
ng
ta cn ph
i h
u r
ngh
a c
a t
n
y v

m b
o s
d

ng trong t
ng ng
c
nh c
th
. M
 i

ng, ho
n c
nh v
m
c 
ch s
d
ng, truy
t c
nh
ng phrasal verb kh
c nhau, v
v
y ch
ng
ta c n n 
c t
, hi
u t

c khi d
ng t
. Tuy nhiên, không nên qu
l
m d
ng vi
c s
d
ng
c
c c

ng t

n ch
nh tr
- x
h
i hay c
c b
i vit u c u s
nghiêm t
c
v
chuyên nghi

ng h
p c n s
d
ng, ta nên t
m ki
m c
c t

ch h
p


x
y ra nh
ng  
ng không t  i v

c gi
 u n
y c
ng liên quan
vi
c tr
nh s
d

ng t
"carry on" qu
m
c v
n
tr
th
nh vi
c s
d
ng b
a b
i, l
m d
ng v
không ch
không gi

c c
i hay c
a t
m
c
n l
m m t gi
tr
c
a t
.
V
i nh

i m
i h
c c
 ng t
"Carry on" th
không nên s
d
ng c
 ng t
n
y m
t
c
ch vô t
nh. Vi
c s
d
ng không ch
nh x
c ngh
a c
a t
trong ho
n c
nh c
th
d
n hi
u lm
thông tin mu n truy
t v
m t 
nh ch
nh x
c trong giao tip. Kt l
i, vi
c hi
u r
ng
ngh
a
v
ng
ph
p c
a n
v
s
d
n n

ng c
ch l
u c n thit v
ph
i n 
c c

i d
ng t
.
- S
d
ng 
ng c
u tr
c: Tip theo vi
c hi

ng ngh
a c
a t
, ch
ng ta cn s
d
ng "carry on"
m
t c
ch ch
nh x
c, b
n c
n hi
u c
ngh
a c
a t
v
c u tr

ng h
p n
y,
vi

v
xp c
c th
nh ph n c
a câu theo ng
ph
p l
r t quan tr
ng. V
y nên vi
c s
d
ng c

ng t
 n ch
n vi

ng t

ng theo th
, theo d
ng v
tr
t t
c
c th
nh
ph n trong câu ph
h
p v

ng ng
ph
p.
4. M
t s
c
m t
tr
i ngh

ng ngh
a v
i "Carry on"
T
tri ngh
a
T

ng ngh
a
Shilly-shally
Ch n ch

ti p t
c
Continue
Ti p t
c
hesitate
Do d
Keep on
Ti p t
c
Stop
D
ng
Go on
Ti p t
c
Discontinue
D
ng l
i, không ti p t
c
Persist
Duy tr
Hang back
Ch n ch
Persevere
Kiên nh
n, kiên tr
tip t
c
5. M
t s
c

ng t
c
"Carry"
- Carry off: Th
nh công chin th ng
VD: The virus has carried off many lives this year.
- Carry over: Ti

m nh 
nh
VD: We didn't finish the project today, so we will have to carry it over tomorrow.
- Carry something out/ Carry out something: Th
c hi
n m
t nhi
m v
VD: She carried out her promise to donate half of her income to charity.
- Carry away + Object: L
m 
qu
h
ng th
ho
c x

n m
c không ki
m so
t

c.
VD: She was carried away by the music and started dancing in the street
M
t s
b
i t
p v
i "Carry"
1. Don't _____ with your emotions
A. Carry on
B. Carry out
C. Carry away
D. Carry off
2. We nees to ____ the remaining balance to the next month
A. Carry on
B. Carry out
C. Carry away
D. Carry over
3. She ____ the performance with grace
A. Carries on
B. Carries out
C, Carries away
D. Carries off
4. The company decided to ____ with the new project despite the challenges
A. Carry on
B. Carry out
C. Carry away
D. Carry over
5. The researchers will ____ the study to gather more data.
A. Carry on
B. Carry out
C. Carry away
D. Carry over
6. We were tired but decided to carry ____ until they'd finished
A. away
B. off
C. on
D. over
7. They all want a new manager to carry the project ___ as it's been making really slow
A. progress recently
B. away
C. forward
D. over
8. A heart failure carried him ___
A. forward
B. off
C. out

p
n:
1. C, Carry away
2. D, Carry over
3. D, Carries off
4. A, Carry on
5. B, Carry out
6. C. on
7. C. forward
8. B. off
| 1/5

Preview text:

Carry on là gì? Cách dùng Carry on trong câu tiếng Anh
1. "Carry on" nghĩa là gì?
Carry là động từ phổ biến thường xuất hiện nhiều trong Tiếng Anh. Carry có thể mang nhiều nghĩa
khác nhau khi kết hợp với các từ loại khác nhau như carry over, carry off, carry on, carry out, carry
back, carry aroud... nó có rất nhiều nghĩa đa dạng và phong phú. "Carry on" là mô ̣t cu ̣m đô ̣ng từ
phrasal verb đươ ̣c sử du ̣ng phổ biến trong tiếng Anh, nó có nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Để vâ ̣n
du ̣ng đúng, thích hơ ̣p từ "Carry on", chúng ta cần hiểu rõ ngữ cảnh và ý nghĩa cu ̣ thể và riêng biê ̣t
của cu ̣m đô ̣ng từ này trong từng trường hơ ̣p khác nhau.
Viê ̣c sử du ̣ng nhiều phrasal verb nói chung và "carry on" nói riêng trong câu không chỉ khiến lời
nói, câu từ trở nên tự nhiên đồng thời sử du ̣ng phrasal verb đúng chỗ, sử du ̣ng nhiều cu ̣m đô ̣ng từ
trong mô ̣t câu còn giúp lời nói và câu từ đó có ý nghĩa, giúp câu ma ̣ch la ̣c, trôi chảy, dễ hiểu, vừa
giúp thể hiê ̣n sự chuyên nghiê ̣p của người nói. Để có thể sử du ̣ng thành tha ̣o và luyê ̣n tâ ̣p Tiếng
Anh mô ̣t các hiê ̣u qua, người ho ̣c cần nắm rõ và vững nghĩa của từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc câu
và các mẫu câu thông du ̣ng. "Carry on" đươ ̣c sử du ̣ng mô ̣t cách thường xuyên trong tiếng Anh và
có nhiều nghĩa trong từng trường hơ ̣p khác nhau. Chi tiết, từ "carry on" có mô ̣t số nghĩa sau đây:
"Carry on" mang nhiề u ý nghĩa và còn tuỳ thuộc nhiều vào hoàn cảnh sử dụng từ, nghĩa thường
gặp là "tiếp tục làm gì", cụ thể như sau:
STT Ý nghi ̃a Ví du ̣
This man annoyed his boss by carrying on quietly when his boss has sent him messages many times 1 Tiếp tu ̣c làm gì
Người đàn ông làm sếp của anh ta bực mình vì cứ im lặng khi sếp của anh ta đã gửi tin nhắn nhiề u lần
When you come back home, what did you carry on? 2
Mang đồ, mang hành lý Khi trở về nhà, bạn đã mang theo những gì vậy?
It's important to carry on the research with limited budget 3 Sở hữu, duy trì
Rất quan trọng để duy trì viê ̣c nghiên cứu với ngân sách có hạn
Hành đô ̣ng khó chi ̣u, cãi The child make me annoyed by carrying on each other all day 4 nhau
Những đứa trẻ làm tôi bực mình vì cứ cãi nhau cả ngày
2. Cách dùng từ "Carry on" trong từng ngữ cảnh
Phải khẳng đi ̣nh rằng đây là mô ̣t cu ̣m đô ̣ng từ thông du ̣ng và đươ ̣c dùng phổ biến so với nhiều
thuâ ̣t ngữ tiếng Anh khác. Viê ̣c sử du ̣ng cu ̣m đồng từ "Carry on" cho thấy sự chuyên nghiê ̣p và
khả năng ngoa ̣i ngữ cao của ba ̣n. Tuy nhiên người dùng cần phải nắm rõ ngữ, nghĩa của từng bối
cảnh khác nhau để truyền tải đi đúng thông điê ̣p và ý nghĩa chính xác của cu ̣m đồng từ này. Để
tránh nhầm lần và sai lầm không đáng có, mời ba ̣n đo ̣c tham khảo các cách dùng của cu ̣m đô ̣ng từ "Carry on" dưới đây: Carry on something
- Nghĩa: Để tiếp tục thực hiê ̣n hoặc tham gia một hoạt động nào đó. - Ví du ̣:
They carried on with their conversation after lunch.
Họ đã tiếp tục cuộc trò chuyê ̣n của họ sau bữa trưa.
It's not your bussiness, please carry on with your job.
Đó không phải là viê ̣c của bạn, Bạn hãy tiếp tục với công viê ̣c của mình đi
The teacher asked the students to carry on with their assgined tasks until the project is completed
Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp tục với nhiê ̣m vụ đã giao cho đến khi dự án được hoàn thành Carry on to something
- Nghĩa: Để tiếp tục đến một nơi nào đó hoặc một lúc nào đó - Ví du ̣:
Carry on to the next store, we don't have enough time to try on.
Chuyển sang của hàng tiếp theo đi, chúng ta không có đủ thời gian để thử đồ.
Carry on with someone/somebody
- Nghĩa: Tán tỉnh ai đó, có mối quan hê ̣ với ai đó - Ví du ̣:
I was so suprised when Tom and Jerry have been carrying on with each other.
Tôi thực sự bất ngờ khi Tom và Jerry có mối quan hê ̣ yêu đương với nhau
Carry about something/somebody
- Nghĩa: Để phàn nàn một cách nhe ̣ nhàng về vấn để gì hay về ai đó. - Ví du ̣:
He sympathized of listening to her carrying on about her job problems
Anh ấy cảm thấy thông cảm khi nghe cô ấy chia sẻ, phàn nàn vể vấn đề công viê ̣c của cô ấy.
3. Một số lưu ý khi sử dụng động từ "Carry on"
- Sử du ̣ng đúng nghi ̃a của từ: Để sử du ̣ng đô ̣ng từ "Carry on" mô ̣t cách chính xác, đầu tiên chúng
ta cần phải hểu rõ nghĩa của từ này và đảm bảo sử du ̣ng đúng trong từng ngữ cảnh cu ̣ thể. Mỗi đối
tươ ̣ng, hoàn cảnh và mu ̣c đích sử du ̣ng, truyền đa ̣t có những phrasal verb khác nhau, vì vâ ̣y chúng
ta cần nắ m đươ ̣c từ, hiểu từ trước khi dùng từ. Tuy nhiên, không nên quá la ̣m du ̣ng viê ̣c sử du ̣ng
các cu ̣m đô ̣ng từ "Carry on" trong văn bản chính tri ̣- xã hô ̣i hay các bài viết yêu cầu sự nghiêm túc
và chuyên nghiê ̣p. Trong trường hơ ̣p cần sử du ̣ng, ta nên tìm kiểm các từ tương đương, thích hơ ̣p
hơn để không để xảy ra những ấn tượng không tốt đối với đô ̣c giả. Điều này cũng liên quan đến
viê ̣c tránh sử du ̣ng đô ̣ng từ "carry on" quá mức vì nó trở thành viê ̣c sử du ̣ng bừa bãi, la ̣m du ̣ng và
không chỉ không giữ đươ ̣c cái hay của từ mà còn làm mất giá tri ̣ của từ.
Với những người mới ho ̣c cu ̣m đồng từ "Carry on" thì không nên sử du ̣ng cu ̣m đồng từ này mô ̣t
cách vô tình. Viê ̣c sử du ̣ng không chính xác nghĩa của từ trong hoàn cảnh có thể dẫn đến hiểu lầm
thông tin muố n truyền đa ̣t và mất đi tính chính xác trong giao tiếp. Kết la ̣i, viê ̣c hiểu rõ ngữ nghĩa
và ngữ pháp của nó và sử du ̣n nó đúng cách là điều cần thiết và phải nắm đươ ̣c của người dùng từ.
- Sử du ̣ng đúng cấu trúc: Tiếp theo viê ̣c hiểu đúng nghĩa của từ, chúng ta cần sử du ̣ng "carry on"
mô ̣t cách chính xác, ba ̣n càn hiểu cả nghĩa của từ và cấu trúc trong câu. Trong trường hơ ̣p này,
viê ̣c chia đông từ và xếp các thành phần của câu theo ngữ pháp là rất quan tro ̣ng. Vâ ̣y nên viê ̣c sử
du ̣ng cu ̣m đô ̣ng từ ần chú ý đến viê ̣c chia đô ̣ng từ đúng theo thì, theo da ̣ng và trâ ̣t từ các thành
phần trong câu phù hơ ̣p và đúng ngữ pháp.
4. Mô ̣t số cu ̣m từ trái nghi ̃a, đồng nghi ̃a với "Carry on" Từ trái nghi ̃a
Từ đồng nghi ̃a Shilly-shally Continue
Chần chừ để tiếp tục Tiế p tục hesitate Keep on Do dự Tiế p tục Stop Go on Dừng Tiế p tục Discontinue Persist
Dừng lại, không tiếp tục Duy trì Hang back Persevere Chần chừ
Kiên nhẫn, kiên trì tiếp tu ̣c
5. Mô ̣t số cu ̣m đô ̣ng từ có "Carry"
- Carry off: Thành công chiến thắng
VD: The virus has carried off many lives this year.
- Carry over: Tiếp tuc đi qua mô ̣t điểm nhất đi ̣nh
VD: We didn't finish the project today, so we will have to carry it over tomorrow.
- Carry something out/ Carry out something: Thực hiê ̣n mô ̣t nhiê ̣m vu ̣
VD: She carried out her promise to donate half of her income to charity.
- Carry away + Object: Làm cho ai đó quá hứng thú hoă ̣c xúc đô ̣ng đến mức không kiểm soát đươ ̣c.
VD: She was carried away by the music and started dancing in the street
Mô ̣t số bài tâ ̣p với "Carry"
1. Don't _____ with your emotions A. Carry on B. Carry out C. Carry away D. Carry off
2. We nees to ____ the remaining balance to the next month A. Carry on B. Carry out C. Carry away D. Carry over
3. She ____ the performance with grace A. Carries on B. Carries out C, Carries away D. Carries off
4. The company decided to ____ with the new project despite the challenges A. Carry on B. Carry out C. Carry away D. Carry over
5. The researchers will ____ the study to gather more data. A. Carry on B. Carry out C. Carry away D. Carry over
6. We were tired but decided to carry ____ until they'd finished A. away B. off C. on D. over
7. They all want a new manager to carry the project ___ as it's been making really slow A. progress recently B. away C. forward D. over
8. A heart failure carried him ___ A. forward B. off C. out Đáp án: 1. C, Carry away 2. D, Carry over 3. D, Carries off 4. A, Carry on 5. B, Carry out 6. C. on 7. C. forward 8. B. off