Câu chữ 把 ngữ pháp Hán ngữ môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội
Câu chữ 把 ngữ pháp Hán ngữ môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Câu chữ 把
Biểu thị sự tác động lên đối tượng có sự biến đổi, chuyển dời vị trí, có kết quả Kết cấu:
(+) A + giới từ 把 + B + động từ + thàn 把 h phần khác
(-) A +(不、没、能、别、可以、想……)+
(不、没、能、别、可以、想……) + B + V + TPK 把
Hình thức thường gặp của câu chữ 把: 把
1. Động từ mang bổ ngữ (Bổ ngữ kếết quả, xu hướng, thời lượng)
A + 把 + B + V +bổ ngữ (kếết quả, xu hướng, động lượng, thời lượng) 她把那本书读 了。 完 你把孙子送 ,我好想他哦。 过来 我每次都把课文读 ,才学生词。 三遍
2. Động từ mang tân ngữ
2.1. A + 把 + B + V + 在/到/上/给…… + O。 你把 挂 这幅画 在 吧。 墙上 我想把 送 这些衣服 回 去。 家
2.2. A + 把 + B + V + 成 /作…… + O。 请你把这篇 翻译 文章 成 。 汉语 我想把他 好兄弟。 当作
2.3. Động từ trùng điệp:
A + 把 + B + V + (一/了) + V。 你把这些衣服 吧。 洗一洗
Lưu ý: Một số trường hợp cần sử dụng câu chữ “把” :
Khi thành phần khác có bổ ngữ kết quả như 在 (ở),到 (đến),给
(cho),成 (thành) ta sẽ có cấu trúc như sau :
Chủ ngữ + 把 + tân ngữ 1 + động từ + 把 在/ / 给 /
到 成 + tân ngữ 2 + ( 成
Ví dụ: 1 我把电脑放在桌子上。
KHÔNG ĐƯỢC NÓI: *我放电脑在桌子上。
2 我把生词翻译成越南语。
KHÔNG ĐƯỢC NÓI: *我翻译生词成越南语。 Bài tập
1,今天是情人节,早上一开门,花店的玫瑰花就被人买光了。
2,园丁们在校园里种了很多花,校园成了一个大花园。
3,他提醒我别忘了明天的重要约会。
4,下次去旅游的时候我要带着我的新照相机。
5,打扫完房间请你剪剪院子里的草。
6,上台表演前,他们又练习了两遍他们的小节目。
7,他从桌子下面拿出来他早已准备好的礼物。
8,孩子被那个怪物吓得不敢出声。
9,他放了一杯茶在桌子上。
10,这本书他不愿意借给别人。