Câu điều kiện là gì? - Cùng tìm hiểu về câu điều kiện | Đại học Hoa Sen
Câu điều kiện là gì? - Cùng tìm hiểu về câu điều kiện Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
Câu điều kiện là gì?
Câu điều kiện(Conditional sentences
một sự việc sẽ xảy ra khi có
)làdạngcâudùngđểdiễnđạt
một điều kiện cụ thể xảy ra.
Vídụ:"Ifitrains,thepicnicwillbecancelled(Nếutrờimưa,chuyếndãngoạisẽbịhủybỏ)".
Trongđó,mệnh đề phụ(cònđượcgọilàmệnh đề if)diễnđạtđiềukiện,cònmệnh đề chínhdiễnđạt kếtquả(result).
1. Câu điều kiện loại 1
Câuđiềukiệnloại1dùngđểdiễntảmộthànhđộngcóthểxảyraởhiệntạihoặc tươnglai.
Câu điều kiện loại 1
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 Cấu If + S1 + V (s, es), Should + S1 + V-inf, trúc
S2 + will/may/should/can… + V-inf
S2 + will/may/should/can… + V-inf Vídụ
If he’s not busy,he’llcometopickme Should he not be busy,he’llcometo up. pickmeup.
→Nếu anh ấy không bận, anh ấy sẽ đến đón tôi.
2. Câu điều kiện loại 2
Câuđiềukiệnloại2dùngđểdiễntảmộtsựviệckhôngcóthậtởhiệntại.
Câu điều kiện loại 2
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2 Cấu If + S1 + V_ed, Were + S1 + (to V), trúc
S2 + would/might/could… + V-inf
S2 + would/might/could… + V- inf Vídụ
If I were you,Iwouldn’tbesorudetoher.
Were I you,Iwouldn’tbesorude toher.
→ Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không thô lỗ với cô ấy như vậy.
3. Câu điều kiện loại 3
Câuđiềukiệnloại3dùngđểdiễntảsựviệchoặchànhđộngkhôngcóthậtởquákhứ.
Câu điều kiện loại 3
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 Cấu If + S1 + had + V3, Had + S1 + V3,
Câu điều kiện loại 3
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3 trúc
S2 + would/might/could… + have + V3.
S2 + would/might/could… + have + V3. Vídụ
If they had askedme,Icouldhavegiven themsomeadvice.
→ Nếu họ hỏi tôi, tôi đã cho họ một vài lời khuyên rồi.
4. Cách nhớ công thức 3 câu điều kiện
Chúngtanhậnthấycósựlùithìgiữacácdạngđiềukiệntrên
Mệnhđề“If”-Độngtừtừhiệntạiđơn→quákhứđơn→quákhứhoànthành
Mệnhđềchính-will→would→wouldhave
VậychỉcầnnhớcôngthứccâuđiềukiệnloạiI,sauđócácemtiếnhànhlùithìsẽđượccôngthứccủa2
câuđiềukiệncònlại
Ngoài3loạicâuđiềukiệntrên,côcòncó2dạngđiềukiệnnữalà.
5. Mixed conditional – Câu điều kiện hỗn hợp
Điềukiệnhỗnhợpdùngđểnóiđến1điềukiệnngượcvớiquákhứ.Quákhứnàytácđộngvẫncònlưu
giữđếnhiệntạinênchúngtasẽướcngượcvớihiệntại.
Công thức: If + S + had + PII, S + would (could/ should/ might) + V + now
e.g.:IfIhadn’tlovedhim,Iwouldn’tbeintroublenow.
Vẻ đẹp từ vựng:trouble(v)làmphiềnmuộn,lolắng
(n)điềuphiềnmuộn,rắcrối
beintrouble:gặpchuyệnrắcrối.
6. Đảo ngữ câu điều kiện Đảo ngữ loại 1 Ví dụ: Phân tích:
Ifyouexperiencehardships,you Loạibỏ“If” willbemoremature.
Đảo“Should”lêntrướcchủngữ(S)
→Shouldyouexperience
trongvếđiềukiện)
hardships,youwillbemore
Vẻ đẹp từ vựng: mature.
Experiencehardships:nếmmùigian khổ → GHI NHỚ
Cấutrúc:Đảo ngữ câu điều kiện loại I
Should + S + Vinf, S + Will +Vinf
Đảo ngữ câu điều kiện loại II Ví dụ: Phân tích:
IfIwereyou,Iwould Loạibỏ“If” proposetoher.
Sửdụng“Were”đảolêntrướcchủ
→WereIyou,Iwould ngữ(S) proposetoher.
Vẻ đẹp ngôn ngữ:
Propose to sb: cầu hôn ai đó = win
one’s hand(winlà“chiếnthắng”,
handlà“bàntay”,trongcấutrúcnày,
“chiếnthắngbàntaycủaaiđó”nghĩa
làchínhphụcđượcđôibàntaycủa
bạngáivàđeochiếcnhẫnvàotaycủa
bạngáiđó.Chínhlàhànhđộngcầu
hônđúngkhôngnàocácem.Cácbạn
nữcóđồngývớilờicầuhôntừbạn
traicủamìnhtrongmộtkhungcảnh
vôcùnglãngmạnkhông? → GHI NHỚ
Cấutrúc:Đảo ngữ câu điều kiện loại II
Were + S + to + Vinf, S + would + Vinf
Were + S + N/ Adj, S + would + Vinf
Đảo ngữ câu điều kiện loại III Ví dụ: Phân tích:
Ifhehadproposedtome,Iwouldhave Loạibỏ“If” said“Yes”.
Đảo“had”lêntrướcchủ
→Hadheproposedtome,Iwouldhave ngữ(S)trongvếđiềukiện) said“Yes”. → GHI NHỚ
Cấutrúc:Đảo ngữ câu điều kiện loại III
Had + S + PII, S + would have + PII
Trường hợp khác của câu điều kiện
Trongcâuđiềukiệnloại0,IvàII,chúngtacóthểsửdụngmộtsốtừ,cụmtừnhưso/as long as when ,
,provided/providing that,in case unless ,
…đểthaythếchoif. 1. unless
unlessđượcsửdụngđểdiễntảmộtđiềukiệnphủđịnh,nómangnghĩatươngđươngvớiif… not.
Vídụ:UnlessIworkhard,Iwillfailthisexam.(Trừkhitôihọchànhchămchỉ,tôisẽtrượtbàithi này.)
=IfIdon’tworkhard,Iwillfailthisexam.
Unlessmybicyclewerebroken,wewouldnotgotoschoollate.(Nếuxeđạpcủatôikhôngbịhỏng,
chúngtôisẽkhôngđếntrườngmuộn.)
=Ifmybicycleweren’tbroken,wewouldnotgotoschoollate.
2. so/as long as & provided/providing that
Nhữngcụmtừnàycóthểđượcdùngthaythếchoif đểnhấnmạnhđiềukiệnđượcnhắcđến.
Vídụ:Mybrother’smistakewon’tbediscoveredaslongasnobodytellshim.(Sailầmcủaemtraitôi
sẽkhôngbịpháthiệnchừngnàokhôngainóichonóbiết.)
=Mybrother’smistakewon’tbediscoveredifnobodytellshim.
Youmaykeepthebookafurtherweekprovidedthatnooneelserequiresit.(Bạncóthểgiữcuốnsách
nàythêmmộttuầnnữavớiđiềukiệnlàkhôngaikháccầnmượnnó.)
=Youmaykeepthebookafurtherweekifnooneelserequiresit. 3. or/ otherwise
or vàotherwiseđượcsửdụngđểdiễntảmộtkếtquảcókhảnăngcaosẽxảyranếuđiềukiệnđượcđưa
rakhôngđượcthựchiện.Tuynhiên,or vàotherwise đượcdùngtrướcmệnhđềkếtquảchứkhông
khôngthaythếchoifởmệnhđềđiềukiện.
Vídụ:Hurryuporyouwillbelateforschool.(Nhanhlênnếukhôngbạnsẽbịmuộnhọcđấy.)
=Ifyoudon’thurryup,youwillbelateforschool.
MsTranghelpedmealot,otherwiseIwouldhavefailedthisterm.(MsTrangđãgiúptôirấtnhiều,nếu
khôngtôiđãtrượtkỳnày.)
=IfMissTranghadn’thelpedmealot,Iwouldhavefailedthisterm.
4. when & as soon as
when vàas soon ascóthểđượcdùngđểthaythếif đểdiễntảđiềukiệncónhiềukhảnăngsẽxảyra.
Vídụ:IwilltakeyoutoschoolassoonasIfinishmywork.(Tôisẽđưabạnđếntrườngngaysaukhi
tôihoànthànhcôngviệccủamình.)
Wewillhavedinneratalocalrestaurantwhenmyhusbandcomesbackfromhisbusinesstrip.(Chúng
tôisẽăntốitạimộtnhàhàngđịaphươngkhichồngtôiđicôngtácvề.) 5. in case
Chúngtacóthểthaythếifbằngin caseđểdiễntảsựphòngtránhmộttìnhhuốngcóthểxảyra.Tuy
nhiên,in casekhôngthườngđứngđầucâukhiđượcdùngđểdiễnđạtmộtđiềukiện.
Vídụ:Youshouldcallyourparentsincasethereareanyproblems.(Bạnnêngọichobốmẹnếucóbất
kỳvấnđềgìxảyra.)
Bringanumbrellaalongincaseitrains.(Hãymangôtheophòngkhitrờimưa.)
6. Without: không có – sử dụng trong trường hợp giả định mệnh đề chính sẽ thay đổi như thế
nào nếu không có điều kiện.
Vídụ:Withoutwater,lifewouldn'texist.
=>Iftherewerenowater,lifewouldn'texist. MỞ RỘNG
-Chúngtacóthểdùngcấutrúcif it weren’t for + Noun phraseđểdiễntảmộttìnhhuốngxảyranhờ
vàomộtngườihaytìnhhuốngkhác.CấutrúcnàychỉsửdụngtrongcâuđiềukiệnloạiII.
Vídụ:Ifitweren’tforyourhelp,Iwouldn’tpassmyexam.(Nếukhôngnhờbạngiúpđỡ,mìnhđã
khôngvượtquađượcbàikiểmtra.)
=Ifyoudidn’thelpme,Iwouldn’tpassmyexam.
-Chúngtacóthểdùngcấutrúcif it hadn’t been for + Noun phraseđểdiễntảmộttìnhhuốngxảyra
nhờvàomộtngườihaytìnhhuốngkháctrongquákhứ.Cấutrúcnàychỉsửdụngtrongcâuđiềukiện loạiIII.
Vídụ:Ifithadn'tbeenforhercarefularrangement,thepartywouldnothavebeenasuccess.(Nếu
khôngnhờsựsắpxếpcẩnthậncủacôấy,bữatiệcđãkhôngthểthànhcông.)
=Ifshehadn’tarrangedcarefully,thepartywouldnothavebeenasuccess.
-Tươngtự,cấutrúcbut for/ without + Noun phrasecóthểđượcdùngđểdiễntảmộttìnhhuốngxảy
ranhờvàomộtngườihaytìnhhuốngkhác.Cấutrúcnàycóthểđượcsửdụngtrongcâuđiềukiệnloại IIvàIII.
Vídụ:Butforanairbag,shewouldbeseverelyinjuredinthecaraccident.(Nếukhôngnhờtúikhí,cô
ấysẽbịthươngnặngtrongvụtainạnxehơi.)
=Iftherewerenotanairbag,shewouldbeseverelyinjuredinthecaraccident.
6. Mệnh đề câu Wish/if only
BêncạnhcâuđiềukiệnthìWish,câuaoướccũnggầngiốngnhaunênbạncầnhọcthêmnhé.
Wishlàước,sửdụngtươngtựifonly–nếuchỉ.Ýnghĩathểhiệnsựtiếcnuốivànhữngđiềumuốnthay
đổitrongquákhứ,hiệntại.Đồngthờilàướcmơởtươnglai.
a. Cách sử dụng wish trong tương lai
Dùngđểdiễntảmongướcvềmộtđiềugìđótrongtươnglai.Thìsửdụnglàthìhiệntạiđơn.
Cấu trúc:S+wish(es)+S+would/could+V1 Vídụ:
-Hewishhewouldbeadesignerinthefuture.
-Iwishitwouldrain.Thegardenreallyneedssomewater.
Cóthểkhôngphảilàướcmơmàlàướcmuốn,mongmuốnthayđổi,cóthểđólàđiềukhiếnbạnkhó
chịu.SửdụngWishđikèmvớiwould *
:wish+wouldlànóivềđiềugìđóởhiệntạikhôngthểthayđổinên Lưu ý
khôngnóiđếnquákhứ.
Vídụ:bạncóthểnóiIwishIdidn’teatsomuchchocolatenhưngkhôngthểnóiIwishIwouldn’teat somuchchocolate
b. Sử dụng wish ở hiện tại
CâuWishởhiệntạinóivềnhữngmongướcvềsựviệckhôngcóthậtởhiệntạivàcóthểlàgiảđịnh
ngượclạisovớithựctế.
Cấu trúc:S+wish(es)+S+V2/ed+... * :"tobe:were/weren't" Lưu ý Vídụ:
-IwishIknewwhattodo.
-IfonlyIdidn’thavesomuchhomeworkIcouldgototheconcerttonight.Shehasalotofhomework
andshecan’tgototheconcert.
c. Wish sử dụng trong quá khứ
Thểhiệnướcmuốnvềsựviệckhôngcóthậtởquákhứ,giảđịnhđiềungượclạisovớithựctếđãxảy ra.
Cấu trúc:S+Wish(es)+S+QKHT. Vídụ:
-IwishI’dstudiedharderwhenIwasatschool.Hedidn’tstudyharderwhenhewasatschool.
-Shewishesshecouldhavebeenthere(Shecouldn'tbethere).
d. Một số cách sử dụng khác Wish + to V
Vídụ:Iwishtocomehomewithyoutomorrow.
Wish + N(đưaramộtlờichúcmừng,mongước)
Vídụ:Iwishhappinessandgoodhealth.
Wish + O + (not) to V…
Vídụ:Iwishyounottogofar…
Bài tập câu điều kiện
Exercise 2. Chọn đáp án đúng.
1.Iftheyhadgoneforawalk,they…………………….thelightsoff.
A.hadturnedB.wouldhaveturnC.wouldturnD.wouldhaveturned
2.WouldyoumindifI…………………….thewindow?
A.closedB.closingC.hadclosedD.wouldclose
3.Ifyouhadtriedyourbest,you…………………….disappointedabouttheresultnow.
A.won’tbeB.wouldn’tbeC.wouldn’thaveD.wouldn’thavebeen
4.IfIhadenoughmoney,……………………..
A.Iwillbuythathouse.
B.I’dhaveboughtthathouse.
C.Icouldbuythathouse.
D.Icanbuythathouse.
5.Ididn’tlistentohimandIdidn’tsucceed.
A.IfIlistenedtohim,Iwouldhavesucceeded.
B.IfIhadlistenedtohim,I’dhavesucceeded.
C.IfIhadlistenedtohim,Iwouldsucceed.
D.IfIlistenedtohim,Iwouldsucceed.
Exercise 3. Chọn đáp án đúng.
1.…………………….,hewouldnothavehadtheaccidentyesterday.
A.IfPeterdrivenmorecarefully
B.IfhadPeterdrivenmorecarefully
C.HadPeterdrivenmorecarefully
D.IfPeternothaddrivenmorecarefully
2.…………………….Irich,Iwouldhelpyou.
A.WereB.WasC.AmD.Been
3.…………………….yourunintoPeter,tellhimtocallme.
A.AreB.ShouldC.BeenD.Will
4.HadIknownher,I…………………….friendwithher.
A.makeB.wouldmakeC.willmakeD.wouldhavemade
5.WereI…………………….learnRussian,IwouldreadaRussianbook.
A.toB.forC.inD.with
Exercise 4. Chọn đáp án đúng.
1.I’llhelpyouif……………………..
A.youtoldmethetruth.B.youtellmethetruth.
C.youwilltellmethetruth.D.youhavetoldmethetruth.
2.Ihavetoworktomorrowmorning,soIcan’tmeetyou.
A.IfIdon’thavetoworktomorrowmorning,Icanmeetyou.
B.IfIdidn’thavetoworktomorrowmorning,Icouldmeetyou.
C.IcouldmeetyouifIdon’thavetoworktomorrowmorning.
D.IcanmeetyouifIdidn’thavetoworktomorrowmorning.
3.Youdrinktoomuchcoffee,that'swhyyoucan'tsleep.
A.Ifyoudranklesscoffee,youwouldbeabletosleep.
B.Youdrinkmuchcoffeeandyoucansleep.
C.Youwouldn’tsleepwellifyouhadn'tdrinkanycoffee.
D.Youcansleepbetterwithoutcoffee.
4.IfIhadtime,I…………………….shoppingwithyou.
A.wentB.willgoC.wouldgoD.wouldhavegone
5.Ifmyfather…………………….meup,I'lltakethebushome.
A.doesn’tpickB.don’tpickC.notpickD.picks
Exercise 5. Viết lại các câu sau sử dụng câu điều kiện.
1. Ididn’tknowthatyouwereinthehospitalyesterday,soIdidn’tvisityou. →If……………
1. Hurryuporyouwillbelateforschool. →If……………
1. Mymotherisverybusy,soshecan’thelpmenow. →If……………
1. Landidn’tcallmebecauseshedidn’tknowmyphonenumber. →If……………
1. You’reunhealthybecauseyoudon’ttakeexercise. →If……………
1. Hedidn'tstudyhislessonsverycarefully,sohegetsbadmarksnow. →If……………
1. Leonoftencausesaccidentsbecausehedrivescarelessly. →If……………
1. Ican’tapplyforthatjobbecauseIdon’tknowEnglish. →If……………
1. Lienisoverweightbecausesheeatstoomuchchocolate. →If……………
1. Hisfatheroftenpunisheshimforhislaziness. →If……………
Bài tập câu điều kiện viết lại câu
1.Hisfatheroftenpunisheshimforhislaziness.
2.Ican’tcomebecauseIhavetohelpmydadwithsomething.
3.Leonoftencausesaccidentsbecausehedrivescarelessly.
4.Stoptalkingoryouwillwakethechildrenup.
5.Marygotlostbecauseshedidn’thaveamap.
6.Juneissofatbecausesheatesomanychips.
7.You’reunhealthybecauseyoudon’tdoexercise.
8.Hedidn’tstudyhislessonsverycarefully,sohegetsbadgradesnow.
9.Hurryuporyouwillbelateforschool.
10.Ican’tapplyforthatjobbecauseIdon’tknowEnglish.
Bài tập chia động từ trong câu điều kiện
1.You……(have)notroubleatschoolifyouhaddoneyourhomework.
2.Ifyou……(swim)inthislake,you‘llshiverfromthecold.
3.Thedoorwillunlockifyou……(press)thegreenbutton.
4.IfMel……(ask)herteacher,he‘dhaveansweredherquestions.
5.I……(call)theofficeifIwas/wereyou.
6.Ifwemeetat9:30,we……(have)plentyoftime.
7.Lisawouldfindthemilkifshe……(look)inthefridge.
8.Thezookeeperwouldhavepunishedherwithafineifshe……(feed)theanimals.
9.Ifyouspokelouder,yourclassmates……(understand)you.
10.IfI……(tplay)better,Imighthavewon.