





Preview text:
  lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1     
CÂU HỎI ÔN TẬP VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1   CHƯƠNG 1   
1. Khái niệm, biểu thức khối lượng riêng và khối lượng thể tích của vật liệu? Phương pháp 
xác ịnh? Các yếu tố ảnh hưởng ến khối lượng riêng và khối lượng thể tích? 
2. Độ ặc, ộ rỗng của vật liệu? Các yếu tố ảnh hưởng tới ộ ặc, ộ rỗng của vật liệu? Biểu thức 
liên hệ giữa ộ ặc, ộ rỗng với khối lượng riêng và khối lượng thể tích của  vật liệu? 
3. Nguyên nhân hình thành lỗ rỗng trong vật liệu xây dựng? Ảnh hưởng của trạng thái cấu 
tạo lỗ rỗng và ộ rỗng ến các tính chất chủ yếu của vật liệu? 
4. Độ hút nước của vật liệu? Công thức xác ịnh. Ảnh hưởng của ộ hút nước ến các tính chất  của vật liệu? 
5. Nêu phương pháp xác ịnh ộ hút nước của vật liệu? Các yếu tố ảnh hưởng tới ộ hút nước  của vật liệu? 
6. Độ hút nước, ộ bão hòa nước của vật liệu? Cách xác ịnh và yếu tố ảnh hưởng? Khi vật liệu 
bị hút nước hoặc hút ẩm, các tính chất cơ lý sẽ thay ổi như thế nào? 
7. Tính dẫn nhiệt và hệ số dẫn nhiệt của vật liệu? Các yếu tố ảnh hưởng ến tính dẫn nhiệt? 
Ý nghĩa của hệ số dẫn nhiệt? Hãy cho biết nguyên lý chung chế tạo vật liệu cách nhiệt? 
8. Định nghĩa cường ộ của vật liệu? Các phương pháp xác ịnh cường ộ của vật liệu? 
Các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ của vật liệu? Hệ số an toàn của vật liệu? Các công thức 
xác ịnh cường ộ chịu nén, kéo của vật liệu? 
9. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ của vật liệu xây dựng? Nêu sự khác nhau giữa 
cường ộ và Mác của vật liệu?     CHƯƠNG 2   
10. Khái niệm á thiên nhiên, vật liệu á thiên nhiên? Ưu và nhược iểm của vật liệu á thiên 
nhiên? Ứng dụng của vật liệu á dùng trong xây dựng? 
11. Sự hình thành và phân loại á macma. Một số loại á macma dùng trong xây dựng? 
12. Sự khác nhau giữa á macma xâm nhập và á macma phún xuất? 
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)  
https://daohuutua.blogspot.com   1      lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1     
13. Sự hình thành và phân loại á trầm tích. Một số loại á trầm tích dùng trong xây dựng?     CHƯƠNG 3   
14. Khái niệm vật liệu kim loại. Phân loại. Ưu nhược iểm của vật liệu kim loại? 
15. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại? 
16. Các loại thép sử dụng trong xây dựng (thành phần, phân loại, kí hiệu)?      CHƯƠNG 4 
17. Khái niệm và phân loại vật liệu gốm? Ưu và nhược iểm của vật liệu gốm? Ứng dụng 
của vật liệu gốm trong xây dựng? 
18. Trình bày các nguyên liệu sản xuất gốm xây dựng? Công nghệ sản xuất gạch ất sét nung?    CHƯƠNG 5 
19. Khái niệm về chất kết dính vô cơ. Phân loại. ưu nhược iểm của chất kết dính vô cơ? 
20. Khái niệm về thạch cao xây dựng? Cho biết ưu nhược iểm của Thạch cao xây dựng? 
21. Các phương pháp sản xuất xi măng Portland? Phân tích ưu nhược iểm của từng phương  pháp? 
22. Các thành phần khoáng vật của xi măng Portland? Ảnh hưởng của chúng tới các tính 
chất của xi măng Portland? Trong các khoáng kể trên, khoáng nào quan trọng nhất? Tại  sao? 
23. Giải thích thuyết Baikov về quá trình ông kết và rắn chắc của xi măng Portland? Trình 
bày các phản ứng thủy hóa xi măng? 
24. Khái niệm lượng nước tiêu chuẩn, thời gian ông kết của xi măng Portland? Nêu phương 
pháp xác ịnh và các yếu tố ảnh hưởng? Tại sao nói chỉ tiêu thời gian ông kết ặc trưng 
cho khả năng thi công ối với vật liệu dùng xi măng? 
25. Khái niệm cường ộ và Mác của xi măng? Phương pháp xác ịnh và các yếu tố ảnh hưởng 
tới cường ộ và Mác của xi măng? 
26. Mác của xi măng? Giải thích ý nghĩa của ký hiệu PCB40? Đơn vị của Mac xi măng? 
27. PC và PCB là gì? Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa 2 khái niệm này? 
28. Nêu hiện tượng ăn mòn á xi măng Portland và biện pháp phòng chống ăn mòn á xi măng  Portland? 
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)  
https://daohuutua.blogspot.com   2      lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1         CHƯƠNG 6 
29. Khái niệm và phân loại bê tông dùng chất kết dính vô cơ. Vai trò của các thành phân chế  tạo bê tông? 
30. Nguyên liệu chế tạo bê tông nặng? Yêu cầu ối với mỗi loại nguyên liệu? 
31. Độ sụt và phương pháp xác ịnh ộ sụt của hỗn hợp bê tông? Nêu các giải pháp khắc phục 
khi ộ sụt không ạt yêu cầu? 
32. Cường ộ của bê tông? Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ của bê tông? Công 
thức tính cường ộ bê tông theo Bolomey – Skramtaev? 
33. Phân biệt cường ộ và Mác bê tông? 
34. Các phương pháp thiết kế cấp phối bê tông? Ưu – nhược iểm của mỗi phương pháp? 
35. Trình bày nguyên lý và các bước thiết kế cấp phối bê tông theo Bolomey – Skramtaev? 
Ý nghĩa của hệ số dư vữa? 
36. Giải thích ý nghĩa và cách biểu diễn cấp phối bê tông sau: 1 : 1,98 : 3,83 : 0,6?     CHƯƠNG 7   
37. Khái niệm và phân loại vữa xây dựng? Vữa xây dựng có phải là bê tông không? Vì sao? 
38. Độ dẻo của hỗn hợp vữa? Phương pháp xác ịnh? 
39. Cường ộ của vữa xây dựng? Các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ vữa? Mác vữa? 
40. Công thức tính cường ộ của vữa trên nền ặc và nền xốp?     CHƯƠNG 8 
41. Thủy tinh xây dựng là gì? Nguyên liệu chủ yếu? Đặc tính cấu tạo? Nêu các tính chất cơ 
bản của vật liệu kính sử dụng trong xây dựng? 
42. Nguyên tắc chế tạo kính ? Bản chất của quá trình chế tạo kính tôi và kính có cốt?    
BÀI TẬP VẬT LIỆU XÂY DỰNG  BÀI TẬP CHƯƠNG 1  1. 
Một mẫu á khô có khối lượng là 58 gam, sau khi hút nước em cân ược em cân ược 
60 gam. Biết khối lượng riêng của vật liệu là 2,62 g/cm3, ộ hút nước theo thể tích là 5,4%. 
a. Tính khối lượng thể tích, ộ ặc, ộ rỗng của mẫu á. 
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)  
https://daohuutua.blogspot.com   3      lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1     
b. Khi ặt mẫu có diện tích bề mặt là 500 cm2, chiều dày 5 cm vào thiết bị thí nghiệm với 
nhiệt ộ ở 2 mặt mẫu là 293K và 393K thì sau 60 phút có bao nhiêu nhiệt truyền qua  mẫu?  2. 
Khi xác ịnh hệ số truyền nhiệt của vật liệu, người ta dùng mẫu vật liệu có diện tích bề mặt 
là 0,40 m2, chiều dày 3 cm. Mẫu ược ặt vào thiết bị o nhiệt, có nhiệt ộ ở 2 mặt mẫu là 
100oC và 20oC. Sau 1h, năng lượng nhiệt truyền qua mẫu là 400 kcal. 
a. Tính hệ số truyền nhiệt của vật liệu này ở 25oC. 
b. Cho ộ rỗng r = 50%. Tính khối lượng riêng của loại vật liệu này.  3. 
Một mẫu vật liệu xây dựng khô có khối lượng 240g. Khi nhúng ngập mẫu vào ống ong 
nước ể thoát hết bọt khí, thì mẫu làm nước dâng lên 120 ml. Nhấc mẫu ra rồi lại 
nhúng vào ống ong thì mẫu chiếm chỗ của 140ml nước. Cho hút nước ến bão hòa mẫu cân 
nặng 275g. Sau khi sấy khô mẫu, nghiền nhỏ, cho vào binh tỷ trọng xác ịnh ược thể tích  ặc của nó là 90 cm3. 
a. Hãy xác ịnh khối lượng thể tích của mẫu á ở trạng thái khô, khối lượng riêng? 
b. Xác ịnh ộ hút nước theo thể tích và theo khối lượng của mẫu vật liệu? 
c. Xác ịnh ộ rỗng toàn phần, hệ số bão hòa và nhận xét? Bài tập tham khảo thêm (sách 
bài tập chương 1): 1, 2, 4, 6, 9, 18, 21.     
BÀI TẬP CHƯƠNG 6   4. 
Phân xưởng trộn nhà máy bê tông Vinaconex Xuân Mai nhận ược từ phòng kỹ thuật cấp 
phối bê tông như sau: 1:x:y(z) = 1:2,65:3,9(0,5) (*). Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê 
tông khi ầm chặt là 2450 kg/m3. Độ dẻo yêu cầu 4 6 cm. Để ảm bảo an toàn cho mác bê 
tông thiết kế kĩ thuật viên tăng thêm 10% xi măng. Khối lượng riêng xi măng x = 3,15  g/cm3. 
a. Hãy tính xem với công trình cần 100m3 bê tông thì nhà máy phải tốn thêm bao nhiêu 
xi măng nếu theo quyết ịnh của kĩ thuật viên? 
b. Tính toán lượng dùng vật liệu thực tế cho một máy trộn dung tích 850 lít? Biết ộ ẩm 
của cát và á dăm lần lượt là Wc = 3%, W = 1%, hệ số sản lượng là 0,8. 
c. Từ cấp phối (*), ể tăng ộ dẻo hỗn hợp bê tông, cần tăng lượng dùng N, X cho hỗn hợp 
bê tông: N tăng 10%, X tăng 10%. Hãy tính lại cấp phối bê tông. 
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)  
https://daohuutua.blogspot.com   4      lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1     
d. Từ cấp phối (*), người ta iều chỉnh ộ dẻo bằng cách dùng phụ gia siêu dẻo, lượng nước 
dùng giảm 30 lít cho 1 m3. Tính toán lượng dùng nguyên vật liệu cho 1 m3 hỗn hợp bê 
tông. Tính xem cường ộ bê tông thay ổi như thế nào khi dùng phụ gia siêu dẻo.  5. 
Phân xưởng trộn nhà máy bê tông Vinaconex Xuân Mai nhận ược từ phòng kỹ thuật cấp 
phối bê tông như sau: 1 : x :y (z) = 1 : 2,8 : 3,9 (0,55) (*). Lượng dùng xi măng ấn ịnh là 
355 kg/m3 bê tông. Kỹ thuật viên cho biết ộ ẩm của cát là 3% và của á dăm là 1%. 
a. Hãy tính lượng dùng vật liệu thực tế cho 1 m3 hỗn hợp bê tông? 
b. Tính toán lượng dùng vật liệu cho một mẻ trộn của máy có dung tích 750 lít? Nếu dùng 
hộc 15 lít ể ong vật liệu thì người công nhân phải ong cụ thể mỗi loại vật liệu là bao 
nhiêu? Cho biết khối lượng thể tích của xi măng, cát và á dăm lần lượt là 1200, 1450 
và 1550 kg/m3 biết hệ số sản lượng là 0,8. 
c. Tính toán hệ số dư vữa và nhận xét về tính công tác của hỗn hợp bê tông? Biết khối 
lượng thể tích xốp của á ρv = 1550 kg/m3, khối lượng riêng = 2,65 g/cm3. 
d. Từ cấp phối (*), ể iều chỉnh tính công tác thì sử dụng phụ gia siêu dẻo, lượng nước 
giảm 20 lít trên 1 m3 hỗn hợp bê tông. Nếu không thay ổi cường ộ bê tông thì tiết kiệm 
ược bao nhiêu xi măng trên 1 m3 bê tông.  6. 
Một loại bê tông nặng có lượng dùng vật liệu khi thí nghiệm kiểm tra ộ dẻo như sau: x = 
3,3 kg; n = 1,9 lít; c = 5,9 kg; = 13,7 kg. 
a. Tính lượng dùng vật liệu cho 1m3 bê tông? Biết khối lượng riêng của các vật liệu thành 
phần ρx = 3,15 g/cm3; ρn = 1,0 g/cm3; ρc = 2,65 g/cm3; ρ = 2,55 g/cm3 
b. Cường ộ bê tông lý thuyết ở tuổi 28 ngày, R 28 b
? Biết rằng chất lượng nguyên vật liệu 
có chất lượng trung bình A = 0,6; Loại xi măng sử dụng là PC30. 
c. Tính cường ộ bê tông ở tuổi 7 ngày. 
d. Tính hệ số dư vữa. Biết khối lượng riêng và khối lượng thể tích ổ ống lần lượt là ρĐ = 
2,65 g/cm3, ρxvĐ = 1550 kg/m3. 
e. Tính hệ số sản lượng bê tông? Biết khối lượng thể tích ổ ống của cát và xi măng là  1600 và 1100 kg/m3.  7. 
Một loại bê tông nặng có cấp phối thiết kế ban ầu 1: x : y = 1 : 2,15 : 3,73, tỉ lệ N/X = 
0,55. Hỗn hợp bê tông có khối lượng thể tích  hhbt  v
= 2420 kg/m3. Cho biết khối lượng 
riêng của xi măng, nước, cát và á dăm lần lượt là ρx = 3,15 g/cm3; ρn = 1,0 g/cm3; ρc = 
2,65 g/cm3; ρ = 2,55 g/cm3. 
a. Tính toán lượng dùng vật liệu cho 1 m3 hỗn hợp bê tông? 
b. Tính hệ số dư vữa? Biết khối lượng thể tích xốp của á ρv = 1550 kg/m3. 
c. Khi cho thêm phụ gia siêu dẻo thì lượng nước nhào trộn giảm 20 lít cho 1 m3 bê tông 
và vẫn giữ nguyên ộ dẻo. Tính lại cấp phối khi dùng phụ gia? Biết khối lượng thể tích 
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)  
https://daohuutua.blogspot.com   5      lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1     
của hỗn hợp bê tông khi dùng phụ gia tăng 5%, lượng dùng xi măng, và tỷ lệ cát/á dăm  không thay ổi.  8. 
Nhà máy bê tông Amaccao thi công 10 cột có chiều cao 2 m, ường kính 400 mm, biết các 
số liệu ban ầu như sau: 
Mác bê tông thiết kế 30, ở tuổi 28 ngày, thi công bằng máy, ộ sụt 7÷8cm. 
Tính chất của nguyên liệu sử dụng: xi măng Bút Sơn PC30 (khối lượng riêng ρx = 
3,1g/cm3); cát vàng (khối lượng riêng ρc = 2,65g/cm3; mô un ộ lớn Ml = 2,5, ộ ẩm 3%); 
Đá dăm (Dmax = 20mm, khối lượng riêng ρ = 2,6g/cm3; khối lượng thể tích xốp ρv 
=1430kg/m3, ộ ẩm 1%), không dùng phụ gia. Chất lượng nguyên vật liệu trung bình 
(A=0,5), lượng dùng nước tra bảng là 185 lít. Hệ số dư vữa là 1,44. 
Tính cấp phối chuẩn, khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông, lượng dùng nguyên vật liệu ể 
thi công 10 cột nói trên.   
Bài tập tham khảo thêm (sách bài tập chương 4): 6, 9, 22, 23, 26, 27, 31, 49, 51.      
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)  
https://daohuutua.blogspot.com   6