lOMoARcPSD|58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
Page: HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 1
CÂU HỎI ÔN TẬP VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1
CHƯƠNG 1
1. Khái nim, biu thc khối lượng riêng khối lượng th tích ca vt liệu? Phương pháp
xác ịnh? Các yếu t ảnh hưởng ến khối lượng riêng và khối lượng th tích?
2. Độ ặc, ộ rng ca vt liu? Các yếu t ảnh hưng tới ặc, rng ca vt liu? Biu thc
liên h giữa ộ ặc, ộ rng vi khối lượng riêng và khối lượng th tích ca
vt liu?
3. Nguyên nhân hình thành l rng trong vt liu y dng? Ảnh hưởng ca trng thái cu
to l rỗng và ộ rỗng ến các tính cht ch yếu ca vt liu?
4. Độ hút nước ca vt liu? Công thức xác ịnh. Ảnh hưởng của hút nước ến các tính cht
ca vt liu?
5. Nêu phương pháp xác ịnh ộ hút nước ca vt liu? Các yếu t ảnh hưởng tới hút nước
ca vt liu?
6. Độ hút nước, bão hòa nước ca vt liu? Cách xác nh và yếu t ảnh hưởng? Khi vt liu
b hút nước hoc hút m, các tính chất cơ lý s thay ổi như thế nào?
7. Tính dn nhit và h s dn nhit ca vt liu? Các yếu t ảnh hưởng ến tính dn nhit?
Ý nghĩa của h s dn nhit? Hãy cho biết nguyên lý chung chế to vt liu cách nhit?
8. Định nghĩa cường ộ ca vt liệu? Các phương pháp xác ịnh cường ộ ca vt liu?
Các yếu t ảnh hưởng tới cường ộ ca vt liu? H s an toàn ca vt liu? Các công thức
xác ịnh cường ộ chu nén, kéo ca vt liu?
9. Phân tích các yếu t ảnh hưởng tới cường ca vt liu xây dng? Nêu s khác nhau giữa
cường ộ và Mác ca vt liu?
CHƯƠNG 2
10. Khái niệm á thiên nhiên, vật liệu á thiên nhiên? Ưu và nhược iểm ca vt liệu á thiên
nhiên? ng dng ca vt liệu á dùng trong xây dng?
11. S hình thành và phân loại á macma. Một s loại á macma dùng trong xây dựng?
12. S khác nhau giữa á macma xâm nhập và á macma phún xuất?
lOMoARcPSD|58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
Page: HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 2
13. S hình thành và phân loại á trầm tích. Mt s loại á trầm tích dùng trong xây dng?
CHƯƠNG 3
14. Khái nim vt liu kim loi. Phân loại. Ưu nhược iểm ca vt liu kim loi?
15. Các tính chất cơ học ca vt liu kim loi?
16. Các loi thép s dng trong xây dng (thành phn, phân loi, kí hiu)?
CHƯƠNG 4
17. Khái nim và phân loi vt liu gốm? Ưu và nhược iểm ca vt liu gm? ng dng
ca vt liu gm trong xây dng?
18. Trình bày các nguyên liu sn xut gm xây dng? Công ngh sn xut gạch ất sét nung?
CHƯƠNG 5
19. Khái nim v cht kết dính vô cơ. Phân loại. ưu nhược iểm ca cht kết dính vô cơ?
20. Khái nim v thch caoy dng? Cho biết ưu nhược iểm ca Thch cao xây dng?
21. Các phương pháp sản xuất xi măng Portland? Phân tích ưu nhược iểm ca từng phương
pháp?
22. Các thành phn khoáng vt của xi măng Portland? Ảnh hưởng ca chúng ti các tính
cht của xi măng Portland? Trong các khoáng k trên, khoáng nào quan trng nht? Ti
sao?
23. Gii thích thuyết Baikov v quá trình ông kết và rn chc của xi măng Portland? Trình
bày các phn ng thủy hóa xi măng?
24. Khái niệm lượng nước tiêu chun, thời gian ông kết của xi măng Portland? Nêu phương
pháp xác ịnh và các yếu t ảnh hưởng? Ti sao nói ch tiêu thời gian ông kết ặc trưng
cho kh năng thi công i vi vt liệu dùng xi măng?
25. Khái niệm cường ộ Mác của xi măng? Phương pháp xác ịnh và các yếu t nh hưởng
tới cường ộ và Mác của xi măng?
26. Mác của xi măng? Giải thích ý nghĩa của ký hiệu PCB40? Đơn vị của Mac xi măng?
27. PC và PCB là gì? Trình bày s khác nhau cơ bản gia 2 khái nim này?
28. Nêu hiện tượng ăn mòn á xi măng Portland và biện pháp phòng chng ăn mòn á xi măng
Portland?
lOMoARcPSD|58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
Page: HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 3
CHƯƠNG 6
29. Khái nim và phân loi bê tông dùng cht kết dính vô cơ. Vai trò ca các thành phân chế
to bê tông?
30. Nguyên liu chế to bê tông nng? Yêu cầu ối vi mi loi nguyên liu?
31. Độ sụt phương pháp xác ịnh st ca hn hp bê tông? Nêu các gii pháp khc phục
khi ộ sụt không ạt yêu cu?
32. Cường ộ ca bê tông? Phân tích các yếu t ảnh hưng tới cường ộ ca bê tông? Công
thức tính cường ộ bê tông theo Bolomey Skramtaev?
33. Phân biệt cường ộMác bê tông?
34. Các phương pháp thiết kế cp phi bê tông? Ưu nhược iểm ca mỗi phương pháp?
35. Trình bày nguyên lý và các bước thiết kế cp phi bê tông theo Bolomey Skramtaev?
Ý nghĩa của h s dư va?
36. Giải thích ý nghĩa và cách biểu din cp phi bê tông sau: 1 : 1,98 : 3,83 : 0,6?
CHƯƠNG 7
37. Khái nim và phân loi va xây dng? Va xây dng có phi là bê tông không? Vì sao?
38. Độ do ca hn hp vữa? Phương pháp xác ịnh?
39. Cường ộ ca va xây dng? Các yếu t ảnh hưởng tới cường va? Mác va?
40. Công thức tính cường ca va trên nền ặc và nn xp?
CHƯƠNG 8
41. Thy tinh y dng gì? Nguyên liu ch yếu? Đặc tính cu to? Nêu các tính chất
bn ca vt liu kính s dng trong xây dng?
42. Nguyên tc chế to kính ? Bn cht ca quá trình chế to kính tôi và kính có ct?
BÀI TP VT LIU XÂY DNG
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
1. Mt mẫu á khô có khối lượng là 58 gam, sau khi hút nước em cân ược em cân ược
60 gam. Biết khối lượng riêng ca vt liu là 2,62 g/cm
3
, ộ hút nước theo th tích là 5,4%.
a. Tính khối lượng th tích, ộ ặc, ộ rng ca mẫu á.
lOMoARcPSD|58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
Page: HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 4
b. Khi ặt mu có din tích b mt là 500 cm
2
, chiu dày 5 cm vào thiết b thí nghim vi
nhiệt 2 mt mu 293K 393K thì sau 60 phút bao nhiêu nhit truyn qua
mu?
2. Khi xác nh h s truyn nhit ca vt liệu, người ta dùng mu vt liu có din tích b mt
0,40 m
2
, chiu y 3 cm. Mẫu ược t vào thiết b o nhiệt, nhiệt 2 mt mu
100
o
C và 20
o
C. Sau 1h, năng lưng nhit truyn qua mu là 400 kcal.
a. Tính h s truyn nhit ca vt liu này 25
o
C.
b. Cho ộ rng r = 50%. Tính khối lượng riêng ca loi vt liu này.
3. Mt mu vt liu y dng khô khối lượng 240g. Khi nhúng ngp mu vào ống ong
nước thoát hết bt khí, thì mẫu làm nước dâng lên 120 ml. Nhc mu ra ri li
nhúng vào ống ong thì mẫu chiếm ch ca 140ml nước. Cho hút nước ến bão hòa mu cân
nng 275g. Sau khi sy khô mu, nghin nh, cho vào binh t trng xác nh ược th tích
c ca nó là 90 cm
3
.
a. Hãy xác ịnh khối lượng th tích ca mẫu á ở trng thái khô, khối lượng riêng?
b. Xác ịnh ộ hút nước theo th tích và theo khối lưng ca mu vt liu?
c. Xác ịnh rng toàn phn, h s bão hòa nhn xét? Bài tập tham khảo thêm (sách
bài tập chương 1): 1, 2, 4, 6, 9, 18, 21.
BÀI TP CHƯƠNG 6
4. Phân xưng trn nhà máy bê tông Vinaconex Xuân Mai nhận ưc t phòng k thut cp
phối tông như sau: 1:x:y(z) = 1:2,65:3,9(0,5) (*). Khối lượng th tích ca hn hp
tông khi m cht là 2450 kg/m
3
. Độ do yêu cu 4 6 cm. Để m bo an toàn cho mác bê
tông thiết kế thuật viên tăng thêm 10% xi măng. Khối lượng riêng xi măng
x
= 3,15
g/cm
3
.
a. Hãy tính xem vi công trình cn 100m
3
tông thì nhà máy phi tn thêm bao nhiêu
xi măng nếu theo quyết ịnh của kĩ thuật viên?
b. Tính toán lượng dùng vt liu thc tế cho mt máy trn dung ch 850 lít? Biết m
của cát và á dăm lần lượt là W
c
= 3%, W = 1%, h s sản lượng là 0,8.
c. T cp phối (*), ể tăng ộ do hn hp bê tông, cần tăng lượng dùng N, X cho hn hp
bê tông: N tăng 10%, X tăng 10%. Hãy tính lại cp phi bê tông.
lOMoARcPSD|58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
Page: HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 5
d. T cp phi (*), người ta iều chỉnh do bng cách dùng ph gia siêu dẻo, lượng nước
dùng gim 30 lít cho 1 m
3
. Tính toán lượng dùng nguyên vt liu cho 1 m
3
hn hp
tông. Tính xem cường ộ bê tông thay ổi như thế nào khi dùng ph gia siêu do.
5. Phân xưng trn nhà máy bê tông Vinaconex Xuân Mai nhận ưc t phòng k thut cp
phối bê tông như sau: 1 : x :y (z) = 1 : 2,8 : 3,9 (0,55) (*). Lượng dùng xi măng n nh là
355 kg/m
3
bê tông. K thut viên cho biết m ca cát là 3% và của á dăm là 1%.
a. Hãy tính lượng dùng vt liu thc tế cho 1 m
3
hn hp bê tông?
b. Tính toán lượng dùng vt liu cho mt m trn ca máy dung tích 750 lít? Nếu dùng
hộc 15 lít ể ong vật liệu thì người công nhân phải ong cụ th mi loi vt liu là bao
nhiêu? Cho biết khối lượng th tích của xi măng, cát và á dăm lầnt là 1200, 1450
và 1550 kg/m
3
biết h s sản lượng là 0,8.
c. Tính toán h s vữa nhn xét v tính công tác ca hn hp tông? Biết khi
lượng th tích xp của á ρ
v
= 1550 kg/m
3
, khối lượng riêng = 2,65 g/cm
3
.
d. T cp phối (*), iều chnh tính công tác thì s dng ph gia siêu dẻo, ợng nước
gim 20 lít trên 1 m
3
hn hp bê tông. Nếu không thay ổi cường tông thì tiết kiệm
ược bao nhiêu xi măng trên 1 m
3
bê tông.
6. Mt loi tông nặng lượng dùng vt liu khi thí nghim kiểm tra dẻo như sau: x =
3,3 kg; n = 1,9 lít; c = 5,9 kg; = 13,7 kg.
a. Tính lượng dùng vt liu cho 1m
3
tông? Biết khối lượng riêng ca các vt liu thành
phn ρ
x
= 3,15 g/cm
3
; ρ
n
= 1,0 g/cm
3
; ρ
c
= 2,65 g/cm
3
; ρ = 2,55 g/cm
3
b. Cường tông lý thuyết tui 28 ngày, R
b
28
? Biết rng chất lượng nguyên vt liu
có chất lượng trung bình A = 0,6; Loại xi măng sử dng là PC30.
c. Tính cường ộ bê tông tui 7 ngày.
d. Tính h s dư vữa. Biết khối lưng riêng và khối lượng th tích ổ ng lần lượt là ρ
Đ
=
2,65 g/cm
3
, ρ
x
= 1550 kg/m
3
.
e. Tính h s sản ng tông? Biết khối lượng th tích ng của cát xi măng
1600 và 1100 kg/m
3
.
7. Mt loi bê tông nng có cp phi thiết kế ban ầu 1: x : y = 1 : 2,15 : 3,73, t l N/X =
0,55. Hn hp tông khối ng th tích
v
hhbt
= 2420 kg/m
3
. Cho biết khi ng
riêng ca xi măng, c, cát á dăm lần lượt ρ
x
= 3,15 g/cm
3
; ρ
n
= 1,0 g/cm
3
; ρ
c
=
2,65 g/cm
3
; ρ = 2,55 g/cm
3
.
a. Tính toán lượng dùng vt liu cho 1 m
3
hn hp bê tông?
b. Tính h s dư vữa? Biết khối lượng th tích xp của á ρ
v
= 1550 kg/m
3
.
c. Khi cho thêm ph gia siêu dẻo thì lượng c nhào trn gim 20 lít cho 1 m
3
tông
và vn gi nguyên ộ do. Tính li cp phi khi dùng ph gia? Biết khối lượng th tích
lOMoARcPSD|58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
Page: HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 6
ca hn hp bê tông khi dùng ph gia tăng 5%, lượng dùng xi măng, và t l cát/á dăm
không thay ổi.
8. Nhà máy bê tông Amaccao thi công 10 ct có chiều cao 2 m, ường kính 400 mm, biết các
s liệu ban ầu như sau:
Mác bê tông thiết kế 30, tui 28 ngày, thi công bng y, ộ st 7÷8cm.
Tính cht ca nguyên liu s dụng: xi măng Bút Sơn PC30 (khối lượng riêng ρ
x
=
3,1g/cm
3
); cát vàng (khối lưng riêng ρ
c
= 2,65g/cm
3
; mô un ln M
l
= 2,5, m 3%);
Đá dăm (D
max
= 20mm, khối lượng riêng ρ = 2,6g/cm
3
; khi lượng th tích xốp ρ
v
=1430kg/m
3
, m 1%), không dùng ph gia. Chất ng nguyên vt liu trung bình
(A=0,5), lượng dùng nước tra bng là 185 lít. H s dư vữa là 1,44.
Tính cp phi chun, khối lượng th ch hn hp tông, lượng dùng nguyên vt liu
thi công 10 ct nói trên.
Bài tập tham khảo thêm (sách bài tập chương 4): 6, 9, 22, 23, 26, 27, 31, 49, 51.

Preview text:

lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
CÂU HỎI ÔN TẬP VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1 CHƯƠNG 1
1. Khái niệm, biểu thức khối lượng riêng và khối lượng thể tích của vật liệu? Phương pháp
xác ịnh? Các yếu tố ảnh hưởng ến khối lượng riêng và khối lượng thể tích?
2. Độ ặc, ộ rỗng của vật liệu? Các yếu tố ảnh hưởng tới ộ ặc, ộ rỗng của vật liệu? Biểu thức
liên hệ giữa ộ ặc, ộ rỗng với khối lượng riêng và khối lượng thể tích của vật liệu?
3. Nguyên nhân hình thành lỗ rỗng trong vật liệu xây dựng? Ảnh hưởng của trạng thái cấu
tạo lỗ rỗng và ộ rỗng ến các tính chất chủ yếu của vật liệu?
4. Độ hút nước của vật liệu? Công thức xác ịnh. Ảnh hưởng của ộ hút nước ến các tính chất của vật liệu?
5. Nêu phương pháp xác ịnh ộ hút nước của vật liệu? Các yếu tố ảnh hưởng tới ộ hút nước của vật liệu?
6. Độ hút nước, ộ bão hòa nước của vật liệu? Cách xác ịnh và yếu tố ảnh hưởng? Khi vật liệu
bị hút nước hoặc hút ẩm, các tính chất cơ lý sẽ thay ổi như thế nào?
7. Tính dẫn nhiệt và hệ số dẫn nhiệt của vật liệu? Các yếu tố ảnh hưởng ến tính dẫn nhiệt?
Ý nghĩa của hệ số dẫn nhiệt? Hãy cho biết nguyên lý chung chế tạo vật liệu cách nhiệt?
8. Định nghĩa cường ộ của vật liệu? Các phương pháp xác ịnh cường ộ của vật liệu?
Các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ của vật liệu? Hệ số an toàn của vật liệu? Các công thức
xác ịnh cường ộ chịu nén, kéo của vật liệu?
9. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ của vật liệu xây dựng? Nêu sự khác nhau giữa
cường ộ và Mác của vật liệu? CHƯƠNG 2
10. Khái niệm á thiên nhiên, vật liệu á thiên nhiên? Ưu và nhược iểm của vật liệu á thiên
nhiên? Ứng dụng của vật liệu á dùng trong xây dựng?
11. Sự hình thành và phân loại á macma. Một số loại á macma dùng trong xây dựng?
12. Sự khác nhau giữa á macma xâm nhập và á macma phún xuất?
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 1 lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
13. Sự hình thành và phân loại á trầm tích. Một số loại á trầm tích dùng trong xây dựng? CHƯƠNG 3
14. Khái niệm vật liệu kim loại. Phân loại. Ưu nhược iểm của vật liệu kim loại?
15. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại?
16. Các loại thép sử dụng trong xây dựng (thành phần, phân loại, kí hiệu)? CHƯƠNG 4
17. Khái niệm và phân loại vật liệu gốm? Ưu và nhược iểm của vật liệu gốm? Ứng dụng
của vật liệu gốm trong xây dựng?
18. Trình bày các nguyên liệu sản xuất gốm xây dựng? Công nghệ sản xuất gạch ất sét nung? CHƯƠNG 5
19. Khái niệm về chất kết dính vô cơ. Phân loại. ưu nhược iểm của chất kết dính vô cơ?
20. Khái niệm về thạch cao xây dựng? Cho biết ưu nhược iểm của Thạch cao xây dựng?
21. Các phương pháp sản xuất xi măng Portland? Phân tích ưu nhược iểm của từng phương pháp?
22. Các thành phần khoáng vật của xi măng Portland? Ảnh hưởng của chúng tới các tính
chất của xi măng Portland? Trong các khoáng kể trên, khoáng nào quan trọng nhất? Tại sao?
23. Giải thích thuyết Baikov về quá trình ông kết và rắn chắc của xi măng Portland? Trình
bày các phản ứng thủy hóa xi măng?
24. Khái niệm lượng nước tiêu chuẩn, thời gian ông kết của xi măng Portland? Nêu phương
pháp xác ịnh và các yếu tố ảnh hưởng? Tại sao nói chỉ tiêu thời gian ông kết ặc trưng
cho khả năng thi công ối với vật liệu dùng xi măng?
25. Khái niệm cường ộ và Mác của xi măng? Phương pháp xác ịnh và các yếu tố ảnh hưởng
tới cường ộ và Mác của xi măng?
26. Mác của xi măng? Giải thích ý nghĩa của ký hiệu PCB40? Đơn vị của Mac xi măng?
27. PC và PCB là gì? Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa 2 khái niệm này?
28. Nêu hiện tượng ăn mòn á xi măng Portland và biện pháp phòng chống ăn mòn á xi măng Portland?
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 2 lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1 CHƯƠNG 6
29. Khái niệm và phân loại bê tông dùng chất kết dính vô cơ. Vai trò của các thành phân chế tạo bê tông?
30. Nguyên liệu chế tạo bê tông nặng? Yêu cầu ối với mỗi loại nguyên liệu?
31. Độ sụt và phương pháp xác ịnh ộ sụt của hỗn hợp bê tông? Nêu các giải pháp khắc phục
khi ộ sụt không ạt yêu cầu?
32. Cường ộ của bê tông? Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ của bê tông? Công
thức tính cường ộ bê tông theo Bolomey – Skramtaev?
33. Phân biệt cường ộ và Mác bê tông?
34. Các phương pháp thiết kế cấp phối bê tông? Ưu – nhược iểm của mỗi phương pháp?
35. Trình bày nguyên lý và các bước thiết kế cấp phối bê tông theo Bolomey – Skramtaev?
Ý nghĩa của hệ số dư vữa?
36. Giải thích ý nghĩa và cách biểu diễn cấp phối bê tông sau: 1 : 1,98 : 3,83 : 0,6? CHƯƠNG 7
37. Khái niệm và phân loại vữa xây dựng? Vữa xây dựng có phải là bê tông không? Vì sao?
38. Độ dẻo của hỗn hợp vữa? Phương pháp xác ịnh?
39. Cường ộ của vữa xây dựng? Các yếu tố ảnh hưởng tới cường ộ vữa? Mác vữa?
40. Công thức tính cường ộ của vữa trên nền ặc và nền xốp? CHƯƠNG 8
41. Thủy tinh xây dựng là gì? Nguyên liệu chủ yếu? Đặc tính cấu tạo? Nêu các tính chất cơ
bản của vật liệu kính sử dụng trong xây dựng?
42. Nguyên tắc chế tạo kính ? Bản chất của quá trình chế tạo kính tôi và kính có cốt?
BÀI TẬP VẬT LIỆU XÂY DỰNG BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1.
Một mẫu á khô có khối lượng là 58 gam, sau khi hút nước em cân ược em cân ược
60 gam. Biết khối lượng riêng của vật liệu là 2,62 g/cm3, ộ hút nước theo thể tích là 5,4%.
a. Tính khối lượng thể tích, ộ ặc, ộ rỗng của mẫu á.
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 3 lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
b. Khi ặt mẫu có diện tích bề mặt là 500 cm2, chiều dày 5 cm vào thiết bị thí nghiệm với
nhiệt ộ ở 2 mặt mẫu là 293K và 393K thì sau 60 phút có bao nhiêu nhiệt truyền qua mẫu? 2.
Khi xác ịnh hệ số truyền nhiệt của vật liệu, người ta dùng mẫu vật liệu có diện tích bề mặt
là 0,40 m2, chiều dày 3 cm. Mẫu ược ặt vào thiết bị o nhiệt, có nhiệt ộ ở 2 mặt mẫu là
100oC và 20oC. Sau 1h, năng lượng nhiệt truyền qua mẫu là 400 kcal.
a. Tính hệ số truyền nhiệt của vật liệu này ở 25oC.
b. Cho ộ rỗng r = 50%. Tính khối lượng riêng của loại vật liệu này. 3.
Một mẫu vật liệu xây dựng khô có khối lượng 240g. Khi nhúng ngập mẫu vào ống ong
nước ể thoát hết bọt khí, thì mẫu làm nước dâng lên 120 ml. Nhấc mẫu ra rồi lại
nhúng vào ống ong thì mẫu chiếm chỗ của 140ml nước. Cho hút nước ến bão hòa mẫu cân
nặng 275g. Sau khi sấy khô mẫu, nghiền nhỏ, cho vào binh tỷ trọng xác ịnh ược thể tích ặc của nó là 90 cm3.
a. Hãy xác ịnh khối lượng thể tích của mẫu á ở trạng thái khô, khối lượng riêng?
b. Xác ịnh ộ hút nước theo thể tích và theo khối lượng của mẫu vật liệu?
c. Xác ịnh ộ rỗng toàn phần, hệ số bão hòa và nhận xét? Bài tập tham khảo thêm (sách
bài tập chương 1): 1, 2, 4, 6, 9, 18, 21.
BÀI TẬP CHƯƠNG 6 4.
Phân xưởng trộn nhà máy bê tông Vinaconex Xuân Mai nhận ược từ phòng kỹ thuật cấp
phối bê tông như sau: 1:x:y(z) = 1:2,65:3,9(0,5) (*). Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê
tông khi ầm chặt là 2450 kg/m3. Độ dẻo yêu cầu 4 6 cm. Để ảm bảo an toàn cho mác bê
tông thiết kế kĩ thuật viên tăng thêm 10% xi măng. Khối lượng riêng xi măng x = 3,15 g/cm3.
a. Hãy tính xem với công trình cần 100m3 bê tông thì nhà máy phải tốn thêm bao nhiêu
xi măng nếu theo quyết ịnh của kĩ thuật viên?
b. Tính toán lượng dùng vật liệu thực tế cho một máy trộn dung tích 850 lít? Biết ộ ẩm
của cát và á dăm lần lượt là Wc = 3%, W = 1%, hệ số sản lượng là 0,8.
c. Từ cấp phối (*), ể tăng ộ dẻo hỗn hợp bê tông, cần tăng lượng dùng N, X cho hỗn hợp
bê tông: N tăng 10%, X tăng 10%. Hãy tính lại cấp phối bê tông.
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 4 lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
d. Từ cấp phối (*), người ta iều chỉnh ộ dẻo bằng cách dùng phụ gia siêu dẻo, lượng nước
dùng giảm 30 lít cho 1 m3. Tính toán lượng dùng nguyên vật liệu cho 1 m3 hỗn hợp bê
tông. Tính xem cường ộ bê tông thay ổi như thế nào khi dùng phụ gia siêu dẻo. 5.
Phân xưởng trộn nhà máy bê tông Vinaconex Xuân Mai nhận ược từ phòng kỹ thuật cấp
phối bê tông như sau: 1 : x :y (z) = 1 : 2,8 : 3,9 (0,55) (*). Lượng dùng xi măng ấn ịnh là
355 kg/m3 bê tông. Kỹ thuật viên cho biết ộ ẩm của cát là 3% và của á dăm là 1%.
a. Hãy tính lượng dùng vật liệu thực tế cho 1 m3 hỗn hợp bê tông?
b. Tính toán lượng dùng vật liệu cho một mẻ trộn của máy có dung tích 750 lít? Nếu dùng
hộc 15 lít ể ong vật liệu thì người công nhân phải ong cụ thể mỗi loại vật liệu là bao
nhiêu? Cho biết khối lượng thể tích của xi măng, cát và á dăm lần lượt là 1200, 1450
và 1550 kg/m3 biết hệ số sản lượng là 0,8.
c. Tính toán hệ số dư vữa và nhận xét về tính công tác của hỗn hợp bê tông? Biết khối
lượng thể tích xốp của á ρv = 1550 kg/m3, khối lượng riêng = 2,65 g/cm3.
d. Từ cấp phối (*), ể iều chỉnh tính công tác thì sử dụng phụ gia siêu dẻo, lượng nước
giảm 20 lít trên 1 m3 hỗn hợp bê tông. Nếu không thay ổi cường ộ bê tông thì tiết kiệm
ược bao nhiêu xi măng trên 1 m3 bê tông. 6.
Một loại bê tông nặng có lượng dùng vật liệu khi thí nghiệm kiểm tra ộ dẻo như sau: x =
3,3 kg; n = 1,9 lít; c = 5,9 kg; = 13,7 kg.
a. Tính lượng dùng vật liệu cho 1m3 bê tông? Biết khối lượng riêng của các vật liệu thành
phần ρx = 3,15 g/cm3; ρn = 1,0 g/cm3; ρc = 2,65 g/cm3; ρ = 2,55 g/cm3
b. Cường ộ bê tông lý thuyết ở tuổi 28 ngày, R 28 b
? Biết rằng chất lượng nguyên vật liệu
có chất lượng trung bình A = 0,6; Loại xi măng sử dụng là PC30.
c. Tính cường ộ bê tông ở tuổi 7 ngày.
d. Tính hệ số dư vữa. Biết khối lượng riêng và khối lượng thể tích ổ ống lần lượt là ρĐ =
2,65 g/cm3, ρxvĐ = 1550 kg/m3.
e. Tính hệ số sản lượng bê tông? Biết khối lượng thể tích ổ ống của cát và xi măng là 1600 và 1100 kg/m3. 7.
Một loại bê tông nặng có cấp phối thiết kế ban ầu 1: x : y = 1 : 2,15 : 3,73, tỉ lệ N/X =
0,55. Hỗn hợp bê tông có khối lượng thể tích hhbt v
= 2420 kg/m3. Cho biết khối lượng
riêng của xi măng, nước, cát và á dăm lần lượt là ρx = 3,15 g/cm3; ρn = 1,0 g/cm3; ρc =
2,65 g/cm3; ρ = 2,55 g/cm3.
a. Tính toán lượng dùng vật liệu cho 1 m3 hỗn hợp bê tông?
b. Tính hệ số dư vữa? Biết khối lượng thể tích xốp của á ρv = 1550 kg/m3.
c. Khi cho thêm phụ gia siêu dẻo thì lượng nước nhào trộn giảm 20 lít cho 1 m3 bê tông
và vẫn giữ nguyên ộ dẻo. Tính lại cấp phối khi dùng phụ gia? Biết khối lượng thể tích
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 5 lOMoARcPSD| 58854646
VẬT LIỆU XÂY DỰNG P1
của hỗn hợp bê tông khi dùng phụ gia tăng 5%, lượng dùng xi măng, và tỷ lệ cát/á dăm không thay ổi. 8.
Nhà máy bê tông Amaccao thi công 10 cột có chiều cao 2 m, ường kính 400 mm, biết các
số liệu ban ầu như sau:
Mác bê tông thiết kế 30, ở tuổi 28 ngày, thi công bằng máy, ộ sụt 7÷8cm.
Tính chất của nguyên liệu sử dụng: xi măng Bút Sơn PC30 (khối lượng riêng ρx =
3,1g/cm3); cát vàng (khối lượng riêng ρc = 2,65g/cm3; mô un ộ lớn Ml = 2,5, ộ ẩm 3%);
Đá dăm (Dmax = 20mm, khối lượng riêng ρ = 2,6g/cm3; khối lượng thể tích xốp ρv
=1430kg/m3, ộ ẩm 1%), không dùng phụ gia. Chất lượng nguyên vật liệu trung bình
(A=0,5), lượng dùng nước tra bảng là 185 lít. Hệ số dư vữa là 1,44.
Tính cấp phối chuẩn, khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông, lượng dùng nguyên vật liệu ể
thi công 10 cột nói trên.
Bài tập tham khảo thêm (sách bài tập chương 4): 6, 9, 22, 23, 26, 27, 31, 49, 51.
Page: HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 6