Câu hỏi bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Nhập môn Kỹ thuật lập trình
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Nhập môn Kỹ thuật lập trình giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nhập môn Kỹ thuật lập trình
Trường: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhập Môn Lập Trình - Đại học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM Quiz 1
1. Bộ phận nào của máy tính chứa dữ liệu và mã thực thi khi chạy chương trình:
A. Màn hình B. Bộ nhớ RAM C. Bàn phím D. CPU
2. Máy tính có thể thực thi trực tiếp các oạn mã ược viết bằng:
A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ cao cấp
C. Ngôn ngữ Assembly D. Tất cả ều sai 3. Linux là
A. Trình ứng dụng C. Ổ ĩa cứng
B. Hệ iều hành D. Bộ nhớ máy tính 4. Webcam là
A.Thiết bị lưu trữ B.Thiết bị nhập
C.Thiết bị xuất D.Cả A, B, C ều sai
5. Thiếu phần nào sau ây máy tính vẫn hoạt ộng bình thường
A.Trình ứng dụng Winword B.Hệ iều hành
C.Bộ nhớ RAM D. Ổ cứng
6. Số 123 trong hệ thập phân, chuyển ổi sang hệ nhị phân sẽ có giá trị bằng A. 321 B. 1111011 C. 1101111 D. 1110111
7. Giá trị 110100010111 trong hệ nhị phân, chuyển ổi sang hệ thập phân sẽ có giá trị bằng A. 3350 B. 3351 C. 3352 D. 3353
8. Giá trị 110100010111 trong hệ nhị phân, chuyển ổi sang hệ cơ số 16 sẽ có giá trị bằng A. D17 B. D18 C. D19 D. DA0
9. Giá trị A3C7 trong hệ cơ số 16, chuyển ổi sang hệ nhị phân sẽ có giá trị bằng
A. 1010001111000111 C. 1010001111000101
B. 1010101111000111 D. 1010001101000111
10. So sánh diện tích A1 của một hình vuông có cạnh E với diện tích A2 của một hình tròn có bán kính R. (Vẽ sơ ồ khối)
cửu dương thần công.com
Giá trị nhập: - cạnh E của hình vuông
- bán kính R của hình tròn
Giá trị xuất: một biến B có giá trị úng hoặc sai
Flowchart: B có giá trị úng (true) nếu A1 ≥ A2 (diện tích hình tròn) B
có giá trị sai (false) nếu A1 < A2 Quiz 2
1. Có mấy kiểu chú thích trong chương trình C A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Định danh nào sau ây không hợp lệ
A. For B. abc_123 C. First–Var D. WHILE
3. Định danh nào sau ây hợp lệ
A. abde+ B. #KFJS C. 67KDJ D. DK3__
4. Câu lệnh nào sau ây hiển thị dòng chữ Welcome to C ra màn hình console? A. printf('Welcome to C');
B. printf(“Welcome to C”); C. printf(Welcome to C);
D. printf(“Welcome to C’);
5. Câu lệnh printf("Tab\\tExample"); xuất ra màn hình: A. “Tab\\tExample” B. “Tab\\tExample”; C. Tab Example D. Tab\tExample
6. Câu nào sau ây là úng?
A. Mỗi dòng trong một chương trình phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy.
B. Mỗi dòng chú thích phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy.
C. Mỗi câu lệnh trong một chương trình phải kết thúc bằng dấu chấm phẩy.
D. Không thể khai báo nhiều biến trên cùng một dòng lệnh.
7. Trong số những dòng chú thích sau: 1. // Comment 1 2. // Comment 2 // 3. /* Comment 3 */ 4. /* /* Comment 4 */ */ 5. /* /* Comment 5 */ 6. // /*Comment 6
Dòng chú thích không hợp lệ là :
cửu dương thần công.com A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
8. Trong chương trình viết bằng C, biểu thức 2*13%7 + 19/4 có giá trị bằng A. 6 B. 10 C. 9 D. 9.75
9. Chương trình sau tính thể tích của một hình trụ với bán kính áy và chiều cao do người sử dụng nhập. Hãy tìm những chỗ sai trong ch
ương trình, sau ó sửa lại những lỗi này. int main() { const float PI;
float radius, volume, height; PI = 3.1415;
scanf(“%f”, radius); volume = 2.0 * PI * radius ^ 2
* height; printf( "The volume of the circle is %f\n", volume); } Quiz 3
1. Câu lệnh nào dưới ây không hợp lệ
A. x = y; B. x = x + 1; C. x + 1 = x; D. x += x * x;
2. Câu lệnh nào sau ây KHÔNG tăng giá trị của biến a lên 1
A. a++; B. a += 1; C. a = a + 1; D. a += a + 1;
3. Hãy cho biết sau khi thực hiện oạn chương trình sau, x có giá trị bằng bao nhiêu int x = 2, y = 7; x *=(y + 2) + 3; A. 12 B. 21 C. 24 D. 4096
4. Hãy cho biết câu lệnh sau xuất kết quả gì ra màn hình printf("%f\n", cos(90));
A. 1.0 B. 0.0 C. -0.448074 D. 90
5. Hãy cho biết câu lệnh sau xuất kết quả gì ra màn hình printf("%f\n", log(10) );
A. 2.30259 B. 1.0 C. 10 D. 11.34
6. Hãy cho biết câu lệnh sau xuất kết quả gì ra màn hình printf("|%f|\n", 25.67 );
A. |25.670000| B. |25.67| C. 25.67 D. 2.567e+001
7. Hãy cho biết câu lệnh sau xuất kết quả gì ra màn hình
cửu dương thần công.com printf("|%f|\n", 1234.56 ); A. |1234.56| B. |1234.560000| C. |1235| D. |1.234e+003|
8. Hãy cho biết oạn mã lệnh sau xuất kết quả gì ra màn hình int a = 25; int b ; b = sqrt(a++) + a; printf("%d %d", a, b); A. 26 31 B. 25 30 C. 26 30 D. 25 31 Quiz 4
1.Đoạn chương trình sau xuất gì ra màn hình
int x = 4; int y = 7; if (
x > 5 ) if ( y > 5 ) printf( "x and y are > 5"
); else printf( "x is <= 5");
A. x is <= 5 B. x and y are > 5 C. cả hai áp án A và B ều sai
2.Đoạn chương trình sau xuất gì ra màn hình
int x = 6; int y = 4; if (
x > 5 ) if ( y > 5 ) printf( "x and y are > 5"
); else printf( "x is <= 5");
A. x is <= 5 B. x and y are > 5 C. cả hai áp án A và B ều sai
3. Câu lệnh rate = (10>40)?0.4:0.2; gán cho biến rate giá trị bằng A. 0.2 B. 0.4 C. 10 D. 40
4. Hãy cho biết kết xuất của chương trình sau #include #include void main() { int a = 6, b = 6; if(a > 5) a -= 1; b += 1;
cửu dương thần công.com
else a += 1; b -= 1; cout
<< " a = " << a << ;
cout << " b = " << b; }
A. 5 7 B. a = 5 b = 7 C. a = 5 b = 6 D. Dịch báo lỗi
5. Hãy cho biết kết xuất của chương trình sau #include #include void main() { int a =
6, b = 6; if(a > 5) { a -= 1; b += 1; } else { a += 1; b -= 1; } printf( " a = %d", a ); printf( " b = %d”, b); }
A. 5 7 B. a = 5 b = 7 C. a = 5 b = 6 D. A = 6 b = 5
6. Hãy cho biết kết xuất của oạn chương trình sau
void main() { int a = 6; printf( " a = %d ", a++); printf( " a = %d", ++a); { int a = 8; printf( " a = %d", ++a ); } printf( " a = %d\n", a); }
A. a = 6 a = 8 a = 9 a = 8 B. a = 7 a = 8 a = 8 a = 9
C. a = 6 a = 8 a = 9 a = 9 D. a = 6 a = 7 a = 8 a = 9
7. Hãy cho biết kết xuất của oạn chương trình sau #include void main() { int x =
6, y = 8; if(x++ < 6) printf (“%d \n“, ++y ); if(x > 6)
cửu dương thần công.com printf(“%d \n”, --y);
else printf(“%d \n”, y++ ); } A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
8. Giả sử ta khai báo i và j là hai biến số nguyên. Hãy cho biết câu lệnh sau ây: switch (i)
{ case 1: case 2:
case 3: case 7: j = i; break;}
tương ương với câu lệnh nào dưới ây: A. if (i == 1) j = i; B. if (i == 7) j = i;
C. if ((i == 1) && (i == 2) && (i == 3) && (i == 7)) j = i;
D. if ((i == 1) || (i == 2) || (i == 3) || (i == 7)) j = i;
9. Cho phát biểu if như sau:
if(a>b) if(a>c) d = a; else if(b>10) d = b; else d = c; (1)
Trong số những phát biểu if dưới ây
i. if(a>b) {if(a>c) d = a;} else {if(b>10) d = b; else d = c;}
ii. if(a>b) {if(a>c) d = a; else {if(b>10) d = b;}} else d = c;
iii. if(a > b){ if(a > c) d = a; else { if(b > 10) d = b; else d = c;}}
iv. if(a > b){ if(a > c) d = a; else if(b > 10) d = b; else d = c;}
A. Không có phát biểu if nào tương ương với (1)
B. Có úng 1 phát biểu if tương ương với (1)
C. Có úng 2 phát biểu if tương ương với (1)
D. Có úng 3 phát biểu if tương ương với (1) Quiz 5
1. Nhận ịnh nào sau ây về while và do… while là úng A.Giống nhau hoàn toàn
B.Những câu lệnh trong thân vòng lặp do … while thực hiện ít nhất một lần
C. Những câu lệnh trong thân vòng lặp while thực hiện ít nhất một lần
D. Khi iều kiện lặp không thỏa mãn thì những câu lệnh trong thân vòng lặp while cũng như do … while ều không ược thực hiện
2. Cho oạn chương trình sau: int k = 0; while (k = 1) k++;
Vòng lặp while sẽ thực hiện bao nhiêu lần:
A. Thực hiện vô số lần
cửu dương thần công.com B. Thực hiện một lần
C. Không thực hiện lần nào
D.Cả A, B, C ều sai vì oạn mã trên bị lỗi
3. Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của oạn mã sau: int num = 0; while (num <= 2)
{ num++; printf(“%d; ”, num);} A. 1; 2; 3; 4; B. 1; 2; 3; C. 1; 2; D. 1;
4. Trong oạn chương trình sau, câu lệnh gán count = count + 1; sẽ thực thi bao nhiêu lần ?
for (i = 2; i<= 14; i+=3) count = count + 1;
A. 2 lần B. 5 lần C. 13 lần D. 14 lần
5. Câu lệnh gán count = count + 1; sẽ thực thi bao nhiêu lần ?
for (i = 14; i>= 4; i -
=2) for(j = 1; j<20; j++) count = count + 1;
A. 110 lần B. 112 lần C. 114 lần D. 116 lần
6. Hãy cho biết kết xuất của oạn chương trình sau : int i, j, m = 0, n = 0 ;
for(i = 0 ; i<2 ; i++)
for(j = 0 ; j<2 ; j++)
if(j >= i) m = 1 ; n++ ; printf(“%d “, m); printf(“%d “, n); A. 1 1 B. 1 4 C. 1 6 D. 0 2
7. Hãy cho biết kết xuất của oạn chương trình sau :
int a, b ; for(a = 1, b = 1 ;
a<= 100 ; a++) { if (b >= 10)
break ; if (b % 3 == 1)
{ b += 3 ; continue ; } } printf(“%d”, a); A. 101 B. 6
cửu dương thần công.com C. 5 D. 4
8. Câu lệnh nào dưới ây KHÔNG phải vòng lặp vô hạn A. for (int i = 0 ; ; i++) ; B. for ( ; ; ) ; C. for ( ) ; D. while (1) ;
9. Cho oạn chương trình sau: int sum=0, score; scanf(“%d “, &score); while (score != -1) { sum = sum + score; scanf(“%d “, &score); }
Giá trị của sum sẽ là gì sau khi các câu lệnh trên ược thực thi? Cho biết các giá trị nhập vào lần lượt là 5, 3, 2, -1. A.10 B. -1 C. 2 D. 9 Quiz 7 – Mảng
Câu 1. Hãy chọn khai báo hợp lệ trên C cho một dãy foo gồm 5 phần tử kiểu nguyên. A. int foo[5]; B. foo: int[5]; C. int[5] foo; D. int foo[]={0, 0, 0, 0, 0}; E. int* foo[5];
Câu 2. Khi một dãy foo ược khai báo là một dãy có 10 phần tử thì phải viết như thế nào ể truy xuất phần tử cuối cùng của dãy A. foo[10] B. foo[9] C. foo(10) D. foo(9) E. foo[last]
Câu 3. Giả sử ta khai báo như sau: float foo[10], b = 1.4; int a = 2; Hãy cho biết những câu lệnh nào dưới ây không hợp lệ: A. foo[0] = a; B. foo[a] = b; C. foo[b] = a; D. b = foo[a+2]; E. foo[foo[a]] = foo[2] + 5;
Câu 4. Cần phải viết như thế nào trên C ể truy xuất phần tử ở hàng 2 cột 3 (xem hình vẽ) trong dãy foo hai chiều có 4 hàng, 9 cột cửu dương thần công.c m o XXXXX A. foo[2][3] B. foo[1][2] C. foo[3][2] D. foo[2][1] E. foo[11]
Câu 5. Cho biết kích thước của dãy trong khai báo sau: char foo[]= “Array”; A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 E. Không biết trước Quiz 6 – Hàm
1. Cho hàm foo như sau: int foo(int x){ return x; return x*x; return x*x*x; }
Hãy cho biết lời gọi hàm foo(5) trả về giá trị bao nhiêu A. 5 B. 25 C. 125
D. Cả 3 áp án trên ều sai vì hàm foo bị lỗi biên dịch
2. Trong số các hàm dưới ây, cho biết hàm nào ược ịnh nghĩa úng cú pháp:
i. int sum(int a, int b){int sum; sum = a+b;} ii. void
sum(int a, int b){int sum; sum = a+b; return (sum)} iii.
maximum(int a, int b){int c; return (c = a >= b? a:b);}
cửu dương thần công.com iv. void fun(void)
{ cout << “Hello!
Everyone”; void fun1()
{cout << “Please sit down”;} }
A. Không có hàm nào ịnh nghĩa úng cú pháp
B. Có úng 1 hàm ịnh nghĩa úng cú pháp
C. Có úng 2 hàm ịnh nghĩa úng cú pháp
D. Có úng 3 hàm ịnh nghĩa úng cú pháp 3. Cho hàm :
unsigned func(unsigned num){ unsigned
k; do{ k = num % 10; num /=
10;}while(num); return k; }
Hãy cho biết lời gọi hàm func(26) trả về giá trị bao nhiêu A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
4. Hãy cho biết kết xuất của oạn chương trình sau: #include void
fun(int x, int y, int z) {z
= x*x + y*y;} void main() { int z = 68; fun(5, 2, z); printf(“%d”, z”; } A. 0 B. 29 C. 68
D. Một giá trị ngẫu nhiên 5. Cho hàm :
cửu dương thần công.coint fun(int a, inmt b) { return ++a*b++; }
Hãy cho biết lời gọi hàm fun(fun(3, 4), 5); trả về kết quả bằng bao nhiêu: A. 85 B. 60 C. 126 D. 120
6. Cho biết kết xuất của oạn chương trình sau: char st[] = "hello
friend!"; void func1(int i) { printf(“%c”, st[i]);
if(i<3) {i+=2; func2(i);} } void func2(int i){ printf(“%c”, st[i]);
if(i<3) {i+=2; func1(i);}}
void main(){ func1(0); } A. hello B. hel C. hlo D. hlm
7. Biết rằng số π có thể tính theo công thức sau:
Hàm dưới ây dùng ể tính π theo công thức trên, hãy iền chỗ trống double pi(int n) { double s = 0.0; int i;
for(i = 1; i<= n; i++) ________________ ________________ }
cửu dương thần công.com Bài viết liên quan
Truyền Con Trỏ Như Tham Số
Tổ Chức Bộ Nhớ Thực Thi Trong C/c++/con Trỏ
Thể Hiện Dữ Liệu Trong Máy Tính Số
Phương Pháp Giải Quyết Bài Toán Bằng Máy Tính Số
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhập Môn Lập Trình - Đại Học Bách Khoa - Đhqg Tp.Hcm
Nhập Môn Lập Trình Bài Tập Lớn Arceus Và Huyền Thoại Các Pokémon - Đại Học Bách Khoa - Đhqg Tp.Hcm Sử Dụng Tập Tin (File) Con Trỏ (Pointer) Mảng (Array) Hàm (Function)
Vòng Lặp While / Do-While / For Lệnh If-Else Lệnh Switch
Tổ Chức Dữ Liệu Trong Chương Trình
Cấu Trúc Và Thành Phần Của Chương Trình C
Giới Thiệu Về Máy Tính Và Lập Trình Lập Trình Máy Tính Con Trỏ Và Mảng Hàm
Các Cấu Trúc Điều Khiển Phép Toán Và Biểu Thức
Tổng Quan Về Lập Trình Máy Tính
Thuật Toán Và Thuật Giải
Bài Tập Minh Họa Môn Nhập Môn Lập Trình - Đh Khoa Học Tự Nhiên - Tuần 11. Mảng 2 Chiều
Bài Tập Minh Họa Môn Nhập Môn Lập Trình - Đh Khoa Học Tự Nhiên - Tuần 10. Tìm Kiếm Và Sắp Xếp Trên Mảng Một Chiều
Bài Tập Minh Họa Môn Nhập Môn Lập Trình - Đh Khoa Học Tự Nhiên - Tuần 9 Kiểu Mảng Một Chiều Và Một Số Kỹ Thuật Cơ Bản
Bài Tập Minh Họa Môn Nhập Môn Lập Trình - Đh Khoa Học Tự Nhiên - Tuần 3-6
Đề Cương Môn Học Ctt003 Nhập Môn Lập Trình Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đặng Bình Phương
cửu dương thần công . com về trang web facebook nhóm tài liệu giải cứu admin toán cấp 2 kho tài liệu toán