



Preview text:
CÂU HỎI ĐÚNG/SAI CÓ GIẢI THÍCH
1. Trái phiếu có kỳ hạn càng dài thì rủi ro càng cao?
Đúng. Giá trị của trái phiếu có kỳ hạn dài thường dao động lớn hơn so với trái phiếu
có kì hạn ngắn do đó mức độ rủi ro cũng cao hơn.
2. Trái phiếu có kỳ hạn càng dài thì rủi ro càng thấp? Sai.
3. Ngân hàng thương mại là đơn vị duy nhất được nhận tiền gửi?
Sai. Ngoài ngân hàng thương mại còn có các tổ chức khác được nhân tiền gửi như:
các hiệp hội tiết kiệm và cho vay, ngân hàng tiết kiệm, quỹ tín dụng.
4. Trái phiếu ngân hàng được ưa thích trên thị trường do hoạt động kinh doanh ngân hàng có độ an toàn cao?
Đúng. Do là trái phiếu được ngân hàng phát hành và chịu sự quản lý của nhà
nước, loại trái phiếu này có mức an toàn cao hơn các loại chứng khoán và trái
phiếu khác. Bên cạnh đó, trong trường hợp ngân hàng phá sản, các khoản vay từ trái
phiếu sẽ được ưu tiên thanh toán.
5. Thị trường tài chính không bao gồm thị trường chứng khoán? S
Sai. Thị trường tài chính là nơi diễn ra các hoạt động mua bán quyền sử dụng nguồn
tài chính nên bao gồm cả thị trường chứng khoán.
6. Thị trường vốn là nơi diễn ra sự trao đổi nguồn vốn dài hạn?
Sai. Thị trường vốn là nơi diễn ra sự mua bán giữa các công cụ tài chính trung và dài hạn
7. Trái phiếu là công cụ tài chính được trao đổi trên thị trường tiền tệ?
Sai. Trái phiếu được trao đổi trên thị trường vốn.
8. Trái phiếu là công cụ tài chính được trao đổi trên thị trường vốn?
Đúng. Vì trái phiếu là trái khoán dài hạn, kỳ hạn thường là 2-10 năm nên được trao
đổi trên thị trường vốn.
9. Tài chính được hiểu là sự vận động của tiền?
Tài chính là các quan hệ kinh tế trong phân phối tổng sản phẩm xã hội dưới hình thái giá trị.
10. Trong tài chính, phân phối được hiểu là quá trình phân phối tổng sản phẩm xã hội
dưới hình thái giá trị? Đúng.
11. Tiền tệ ra đời là do quy định của mỗi quốc gia?
Sai. Tiền tệ ra đời là do kết quả phát triển lâu dài của sản xuất và trao đổi hàng hoá
( Khi nền sản xuất hàng hoá phát triển, theo đó lực lượng sản xuất phát triển, thị
trường càng mở rộng thì tình trạng vật ngang giá chung trở nên gây khó khăn cho lưu
thông trao đổi hàng hoá. Từ đó xuất hiện tiền tệ.)
12. Hệ thống tài chính chỉ bao gồm: tài chính doanh nghiệp, tài chính dân cư và tài chính nhà nước?
Sai. Hệ thống tài chính bao gồm: a. Tài chính doanh nghiệp b. Tài chính nhà nước c. Tài chính dân cư d. Tài chính đối ngoại
e. Thị trường tài chính và các tổ chức tài chính trung gian
13. Tín dụng thương mại là hoạt động vay mượn trong ngắn hạn?
Đúng. Vì tín dụng thương mại là khoản mua chịu hàng hóa trong thời gian ngắn.
14. Tín dụng thương mại là hoạt động vay mượn trong dài hạn?
Sai. Tín dụng thương mại là khoản mua chịu hàng hóa trong thời gian ngắn nên là
công cụ tài chính ngắn hạn.
15. Vay vốn ngân hàng là hoạt động vay mượn trong ngắn hạn? Sai.
16. Vốn chủ sở hữu chỉ được hình thành từ nguồn đóng góp của chủ doanh nghiệp?
Sai. Vốn chủ sở hữu bao gồm: a. Vốn góp ban đầu b. Lợi nhuận không chia
c. Phát hành cổ phiếu mới
17. Thương phiếu không phải là công cụ của thị trường tài chính?
Sai. Thương phiếu là một loại giấy nợ trong hoạt động tín dụng thương mại khi phát
sinh hoạt động mua bán chịu giữa các doanh nghiệp với nhau.
18. Để tăng nguồn vốn kinh doanh thì phát hành thêm cổ phiếu là biện pháp tối ưu được
chủ doanh nghiệp lựa chọn?
19. Phương tiện thanh toán ra đời giúp tăng tốc độ luân chuyển hàng hóa trong nền kinh tế?
Đúng. Phương tiện thanh toán ra đời làm cho việc trao đổi hàng hóa dịch vụ được
diến ra nhanh chóng dễ dàng hơn, từ đó làm tăng tốc độ luân chuyển hàng hóa trong nền kinh tế.
( Người ta coi tiền như thứ dầu mỡ bôi trơn, cho phép nền kinh tế hoạt động trôi chảy
hơn, khuyến khích chuyên môn hóa và phân công lao động )
20. Tiền tệ chỉ ra đời khi có sự xuất hiện và phát triển của nền kinh tế hàng hóa?
Đúng. Vì sự ra đời của tiền tệ gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
21. Khối tiền M1 được gọi là khối tiền cơ sở vì nó có khả năng được sử dụng ngay trong thanh toán?
Đúng. Khối tiền tệ M1 bao gồm tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn có tính thanh
khoản cao nhất trong các khối tiền tệ.
22. Tiền không phải là phương tiện thanh toán?
Sai. Tiền có là phương tiện thanh toán vì tiền là vật ngang giá chung, là phương tiện
trao đổi các hàng hóa, dịch vụ và thanh toán các khoản nợ
23. Hiện nay, vàng vẫn được coi là phương tiện thanh toán trong nền kinh tế?
24. Vốn lưu động có thể được sử dụng để hình thành tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy
theo quyết định của doanh nghiệp?
Đúng. Vốn lưu động là số vốn của doanh nghiệp ứng ra để hình thành tài sản lưu
động, giúp cho quá trình kinh doanh được thực hiện thường xuyên và liên tục.
25. Lãi suất là giá cả của mối quan hệ vay mượn và được hình thành dựa trên cơ sở giá trị?
Đúng. Lãi suất là giá của tín dụng- giá của quan hệ vay mượn hoặc cho thuê dịch vụ
về vốn dưới hình thức tiền tệ hoặc các dạng thức tài sản khác nhau.
26. Lãi suất hoàn vốn là lãi suất cho vay của các nhà đầu tư?
Đúng. Lãi suất hoàn vốn là lãi suất nhà đầu tư được hưởng, dựa trên số vốn mà họ đã cho vay hay đầu tư.
27. Lãi suất chỉ được hình thành dựa trên cơ sở giá trị sử dụng của vốn?
28. Tiền được coi là tài sản có tính lỏng cao nhất?
Đúng. Vì tiền được chấp nhận rộng rãi nhất trong các công cụ thanh toán.
29. Theo quy định của Việt Nam, công cụ lao động của doanh nghiệp được coi là tài sản cố định?
Sai. Thời gian sử dụng ngắn và giá trị thấp nên chưa được coi là tài sản cố định.
30. Trong hệ thống tài chính, tài chính đối ngoại không phải khâu tài chính đúng nghĩa?
31. Công ty chứng khoán chỉ được huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu doanh nghiệp?
Sai. Công ty chứng khoán còn có huy động vốn bằng vốn đi vay.
32. Ngân hàng trung ương hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận?
Sai. Ngân hàng trung ương hoạt động vì mục đích điều tiết cung tiền trong nền kinh
tế, không hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận.
33. Thị trường tài chính không bao gồm thị trường giao dịch công cụ phái sinh?
34. Khái niệm TC và TT là giống nhau vì cùng đề cập đến tiền tệ
Sai. Tài chính là các quan hệ kinh tế trong phân phối tổng sản phẩm. Tài chính là
suwjj vận động trương đối của tiền với chức năng là phương tiện thanh toán, phương
tiện tích lũy trong lĩnh vực phân phối nhằm tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ.
Còn tiền tệ bản chất là vật ngang giá chung trong trao đổi hàng hóa.
35. Chế độ tiền tệ ko quan trọng vì nước nào cũng có 1 chế độ tiền tệ nhất định
Sai. Chế độ tiền tệ rất quan trọng. Nó là hình thức lưu thông tiền tệ của một quốc gia,
được quy định bằng pháp luật.
36. LS thực là LS chiết khấu.
Sai. Lãi suất thực là lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát. Còn lãi suất chiết khấu là lãi
suất trung ương áp dụng cho ngân hàng thương mại.
37. Cổ phiếu là công cụ được mua bán nhiều nhất trên TT nợ
Sai. Thị trường nợ là nơi các doanh nghiệp vay vốn bằng cách phát hành các công cụ
nợ như trái phiếu hay món vật thế chấp. Cổ phiếu không được mua bán trên thị trường này.
38. Tăng thu từ thuế là biện pháp tốt nhất để xử lý vấn đề bội chi của NSNN
Sai. Biện pháp tốt nhất là quản lý và điều hành ngân sách nhà nước.
39. Khi DN mua lại CP của mình, nợ của DN sẽ giảm
Sai. Khi doanh nghiệp mua lại CP của mình không ảnh hưởng đến nợ. nó chỉ là hình
thức doanh nghiệp thu hồi vốn từ những cổ đông.
40. Tính thanh khoản của một loại tài sản là khả năng bán được tài sản đó với mức giá thị trường.
Sai. Tính thanh khoản của một loại tài sản là khả năng chuyển đổi tài sản đó thành tiền mặt
41. Khi NHTM phát hành trái phiếu, vốn chủ sở hữu của nó ko thay đổi.
Đúng. NH phát hành trái phiếu làm tăng nợ.