Câu hỏi đuôi(tag- question) - Tiếng anh 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Câu hỏi đuôi(tag- question) - Tiếng anh 1 | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LI U ÔN THI U VÀO NBDL ĐẦ
NBDL Trang | 1
Câu h i Tag Question ) đuôi (
Định nghĩa: Câu hỏi Đuôi (Tag Question) là một dng câu h i Yes-No ng n, được đặt sau
mt m tr n thu c phân cách v i mệnh đề ật và đượ ệnh đề trn thut bng m t d u ph y. N u ế
mệnh đề trn thu t d ng ph nh thì câu hđị ỏi đuôi sẽ ẳng định và ngượ dng kh c li.
Cách dùng Tag question
Mục đích của vic thêm câu hỏi đuôi vào sau mệnh đề ật là để trn thu xác định xem
thông tin m ệnh đề ật có đúng không. Trong trườ trn thu ng hp này, ta s lên gi ng
cui câu hỏi đuôi.
Tuy nhiên, cũng có trường hp câu h c thêm vào ch có tác d ng tu t ỏi đuôi đượ để th
hin cảm xúc hay đơn giản đó chỉ là phong cách giao ti p c i hế ủa ngườ ỏi và ngườ ỏi đã i h
biết s n thông tin chính xác là gì. Lúc này, ta không lên gi ng cu i câu h ỏi đuôi.
Ví d :
Our daughter isn9t well today, is she?
→ Con gái chúng ta hôm nay không khỏe nh?
Yesterday, they didn9t complete their tasks, did they?
→ Hôm qua, họ đã không hoàn thành các công việ đúng không?c ca h
. C u trúc câu h ỏi đuôi
Cu trúc c a câu h có 2 thành ph ỏi đuôi sẽ ần chính là “statement=+ <tag question“.
Hai ph n này s trái ngượ ếu câu trước được nhau, n c chia d ng kh ẳng định thì câu h i
đuôi sẽ định và ngượ ại. Đây là m ấu trúc khá đặ là ph c l t trong nhng c c bit trong ng
pháp ti ng Anh. ế
Công th c chung c a câu h ỏi đuôi sẽ có dng:
Subject + verb + (object) + (…) + , + trợ + subject/ đạ ơng ứ động t i t ng
vi subject + ?
Trong đó:
Vic ta s d ng tr ng t nào trong ph n câu h độ ỏi đuôi sau dấu phy, s ph thu c
vào động t trong m c d u ph y (là thì gì, là tr ệnh đề chính trướ độ ng t ng từ/ độ
thường/…)
Tr động t sau d u ph ng s i l p v ẩy thườ đố ới động t trong m ệnh đề chính trước
du ph y v m t khẳng đị định. Độ ẳng định hay ph ng t kh nh tr động t ph nh. đị
Ch ng (subject) c a m ệnh đề chính trướ c du phy và ch ng c a câu hỏi đuôi
sau d u ph y là m t. Tuy nhiên, có nhi ng hều trườ ợp, khi ta đưa chủ ng ca mệnh đề
chính vào câu h n biỏi đuôi, ta cầ ến đổi ch ng thành m i tột đạ tránh l p tương ứng để
t và làm câu dài dòng.
TÀI LI U ÔN THI U VÀO NBDL ĐẦ
NBDL Trang | 2
Ch ng trong mệnh đề chính
Đạ i t thay cho ch ng trong câu
hỏi đuôi
(Cm) danh t ch 1 nam
he
(Cm) danh t ch 1 n
she
(Cm) danh t ch 1 v t
it
(Cm) danh t s nhi u
they
This/ that + (c m) danh t s ít
it
This/ that
it
These/ those + (c m) danh t s
nhiu
they
These/ those
they
There
gi nguyên
I, we, you, they, he, she, it
gi nguyên
Quy tc biến đổi ch ng c th như sau:
Ví d:
Your elder sister likes soccer, doesn9t ? she
C m danh t ch m ột ngườ 8Your elder sister9 khi vào trong câu hỏi đuôi sau i n
du phẩy đã được đổi thành 8she9.
TÀI LI U ÔN THI U VÀO NBDL ĐẦ
NBDL Trang | 3
PRACTICE
Điền câu hỏi đuôi phù hợp vào ch trng.
1. Our boss likes the new employee, ______?
A: B: Does she C: Do she D: Don t She doesn9t she 9
2. Your younger sister would rather go out on weekends,________?
A: would she B: wouldn9t she C: Will she D: must she
3. They must complete that task today, ____?
A: shouldn t they B: must they C: need they D: needn t they 9 9
4. I wish to leave early, _____?
A: Might I B: may I C: Should I D must I
5. They don’t like working overtime, _____?
A: don t they B: They do C: Do they D: They do 9
6. Turn down the volume, _____?
A: Must you B: will you C: Don t you D: Do you9
7. I don’t think he will believe you, _____?
A: would he B: Will he C: He will D: Did he
8. You missed another deadline yesterday, _____?
A: did you B: Do you C: didn t you D: doesn t he 9 9
9. This morning, that man must have stolen your wallet, _____?
A: has she B:hasn t she C: had she D: hasn t he 9 9
10. Your crush won’t come to the party, _____? (male crush)
A:will he B:won he C: will your D: won t he 9
11. Somebody left the door open, _____?
A: did they B: do they C: didn t they D: doesn t they 9 9
12. She never stays up late, _____?
A:doesn9t he B: don t she C: does she D: do she 9
TÀI LI U ÔN THI U VÀO NBDL ĐẦ
NBDL Trang | 4
13. You read a lot of books. You must like reading a lot, _____?
A: doesn t you B: C: do you D: does you 9 don9t you
14. Let’s eat out, _____?
A: shall we B: will we C: we let D: letn t we 9
15. When we entered the room, nothing was there, _____?
A: wasn t it B: it was C: was it D: were it 9
16. When we go to the museum doesn’t matter, _____?
A: it do B: does it C: do it D: doesn9t it
17. We had better lock all the doors, _____?
A: had we B: has we C: hadn t they D: hadn t 9 9
we
18. Don’t turn on the TV when I’m working,_____?
A: would you B: will you C: might you D: will do
19. Our mother is sick, _____?
A: isn t he B: isn t they C: isn t she D: is she 9 9 9
20. When he first moved here, he was really friendly, _____?
A: wasn t he B: wasn t she C: was she D: was he 9 9
_____________________________DONE_______________________________
| 1/4

Preview text:

TÀI LIU ÔN THI U VÀO ĐẦ NBDL
Câu hi đuôi ( Tag Question )
Định nghĩa: Câu hỏi Đuôi (Tag Question) là một dạng câu hỏi Yes-No ngắn, được đặt ở sau
một mệnh đề trần thuật và được phân cách với mệnh đề trần thuật bằng một dấu phẩy. Nếu
mệnh đề trần thuật ở dạng phủ định thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định và ngược lại.
Cách dùng Tag question
Mục đích của việc thêm câu hỏi đuôi vào sau mệnh đề trần thuật là để xác định xem
thông tin ở mệnh đề trần thuật có đúng không. Trong trường hợp này, ta sẽ lên ging
cu
i câu hỏi đuôi. •
Tuy nhiên, cũng có trường hợp câu hỏi đuôi được thêm vào chỉ có tác dụng tu từ để thể
hiện cảm xúc hay đơn giản đó chỉ là phong cách giao tiếp của người hỏi và người hỏi đã
biết sẵn thông tin chính xác là gì. Lúc này, ta không lên giọng ở cuối câu hỏi đuôi. Ví dụ:
Our daughter isn9t well today, is she?
→ Con gái chúng ta hôm nay không khỏe nhỉ?
Yesterday, they didn9t complete their tasks, did they?
→ Hôm qua, họ đã không hoàn thành các công việc của họ đúng không?
. Cu trúc câu hỏi đuôi
Cấu trúc của câu hỏi đuôi sẽ có 2 thành phần chính là “statement=+ Hai phần này sẽ trái ngược nhau, nếu câu trước được chia ở dạng khẳng định thì câu hỏi
đuôi sẽ là phủ định và ngược lại. Đây là một trong những cấu trúc khá đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.
Công thc chung ca câu hỏi đuôi sẽ có dng:
Subject + verb + (object) + (…) + , + trợ động t + subject/ đại t tương ứng
vi subject + ? Trong đó:
– Việc ta sử dụng trợ động từ nào trong phần câu hỏi đuôi sau dấu phẩy, sẽ phụ thuộc
vào động từ trong mệnh đề chính trước dấu phẩy (là thì gì, là trợ động từ/ động từ thường/…)
– Trợ động từ sau dấu phẩy thường sẽ đối lập với động từ trong mệnh đề chính trước
dấu phẩy về mặt khẳng định hay phủ định. Động từ khẳng định ⟶ trợ động từ phủ định.
– Chủ ngữ (subject) của mệnh đề chính trước dấu phẩy và chủ ngữ của câu hỏi đuôi
sau dấu phẩy là một. Tuy nhiên, có nhiều trường hợp, khi ta đưa chủ ngữ của mệnh đề
chính vào câu hỏi đuôi, ta cần biến đổi chủ ngữ thành một đại từ tương ứng để tránh lặp
từ và làm câu dài dòng. NBDL Trang | 1
TÀI LIU ÔN THI U VÀO ĐẦ NBDL
Ch ng trong mệnh đề chính
Đại t thay cho ch ng trong câu hỏi đuôi (Cụm) danh từ chỉ 1 nam he
(Cụm) danh từ chỉ 1 nữ she
(Cụm) danh từ chỉ 1 vật it
(Cụm) danh từ số nhiều they
This/ that + (cụm) danh từ số ít it This/ that it
These/ those + (cụm) danh từ số they nhiều These/ those they There giữ nguyên I, we, you, they, he, she, it giữ nguyên
– Quy tắc biến đổi chủ ngữ cụ thể như sau: – Ví dụ:
Your elder sister likes soccer, doesn9t she?
⟶ Cụm danh từ chỉ một người nữ 8Your elder sister9 khi vào trong câu hỏi đuôi sau
dấu phẩy đã được đổi thành 8she9. NBDL Trang | 2
TÀI LIU ÔN THI U VÀO ĐẦ NBDL PRACTICE
Điền câu hỏi đuôi phù hợp vào ch trng.
1. Our boss likes the new employee, ______? A: doesn9t she B: Does she C: Do she D: Don9t She
2. Your younger sister would rather go out on weekends,________? A: would she B: wouldn9t she C: Will she D: must she
3. They must complete that task today, ____? A: shouldn9t they B: must they C: need they D: needn9t they
4. I wish to leave early, _____? A: Might I B: may I C: Should I D must I
5. They don’t like working overtime, _____? A: don9t they B: They do C: Do they D: They do
6. Turn down the volume, _____? A: Must you B: will you C: Don9t you D: Do you
7. I don’t think he will believe you, _____? A: would he B: Will he C: He will D: Did he
8. You missed another deadline yesterday, _____? A: did you B: Do you C: didn9t you D: doesn9t he
9. This morning, that man must have stolen your wallet, _____? A: has she B:hasn9t she C: had she D: hasn9t he
10. Your crush won’t come to the party, _____? (male crush) A:will he B:won he C: will your D: won9t he
11. Somebody left the door open, _____? A: did they B: do they C: didn9t they D: doesn9t they
12. She never stays up late, _____? A:doesn9t he B: don9t she C: does she D: do she NBDL Trang | 3
TÀI LIU ÔN THI U VÀO ĐẦ NBDL
13. You read a lot of books. You must like reading a lot, _____? A: doesn9t you B: don9t yo u C: do you D: does you
14. Let’s eat out, _____? A: shall we B: will we C: we let D: letn9t we
15. When we entered the room, nothing was there, _____? A: wasn9t it B: it was C: was it D: were it
16. When we go to the museum doesn’t matter, _____? A: it do B: does it C: do it D: doesn9t it
17. We had better lock all the doors, _____? A: had we B: has we C: hadn9t they D: hadn9t we
18. Don’t turn on the TV when I’m working,_____? A: would you B: will you C: might you D: will do
19. Our mother is sick, _____? A: isn9t he B: isn9t they C: isn9t she D: is she
20. When he first moved here, he was really friendly, _____? A: wasn9t he B: wasn9t she C: was she D: was he
_____________________________DONE_______________________________ NBDL Trang | 4