Câu hỏi mẫu Át lát - Địa Lí 12

1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Thanh Hoá. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. D. Hà Nam. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Đà. B. Cầu. C. Thương. D. Lục Nam. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 12 373 tài liệu

Thông tin:
2 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi mẫu Át lát - Địa Lí 12

1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Thanh Hoá. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. D. Hà Nam. 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Đà. B. Cầu. C. Thương. D. Lục Nam. 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

11 6 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Câu hỏi mẫu ÁT LÁT
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp bin?
A. Thanh Hoá. B. Qung Ngãi. C. Qung Ninh. D. Hà Nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc h thng sông Hng?
A. Đà. B. Cu. C. Thương. D. Lc Nam.
3. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuc h thng sông Thái
Bình?
A. Kinh Thy. B. Lc Nam. C. Thương. D. Đáy.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với c Lào và Trung Quc?
A. Hà Giang. B. Đin Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
5. Căn cứ Atlat Đa lí Vit Nam trang 4-5 cho biết tnh nào có din tích nh nht trong các tnh sau?
A. Bc Ninh. B. Hà Nam. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
6. Căn cứ Atlat Đa lí Vit Nam trang 6 7, cho biết núi nào sau đây có hưng tây bc đông nam?
A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 9, gió mùa đông hoạt động c ta ch yếu theo hướng
A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bc. C. Tây nam.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng?
A. Yên Châu. B. Văn Bàn. C. Trn Yên. D. Qunh Nhai.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết địa cht vùng nào tr nhất nước ta?
A. Tây Nguyên B. ĐBS Hồng. C. ĐBS. Cửu Long. D. Tây Bc.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 8, cho biết vùng nào có nhiu khoáng sn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên B. ĐBS Hồng. C. Bc Trung B. D. TD MN phía Bc
11. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15, cho biết nơi nào sau đây ở min Trung có mật độ dân s cao
hơn cả?
A. Các đồng bng ven bin. B. Khu vực núi và gò đồi.
C. Các tnh phía nam. D. Các tnh phía bc.
12. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc min khu phía
Bc?
A. Tây Bc B. B. Nam Trung B. C. Tây Nguyên. D. Nam B.
13. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt mưa
ca Hà Ni và TP. H Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình Hà Ni thấp hơn ở TP. H Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. H Chí Minh cao hơn Hà Nội.
C. ợng mưa cao nhất TP. H Chí Minh là vào tháng VIII.
D. Thời gian có lượng mưa cao nhất Hà Ni là tháng IX.
14. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây nối h thng sông Hng sông
Thái Bình?
A. Luc. B. Trà Lí. C. Bi. D. Nhu.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuc nhóm feralit?
A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi.
C. Đất cát. D. Đất farealit trên đá phiến.
16. Căn cứ Atlat Đa lí Vit Nam trang 11 và 17, cho biết đất mn tp trung nhiu nht vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng. B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Bc Trung B. D. Duyên hi Nam Trung B.
17. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích ln nht khu vc
đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan. B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Các loại đất khác và núi đá.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thy.
19. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 12, cho biết Vườn quc gia Ba B nm phân khu địa động
vật nào sau đây?
A. Đông Bc. B. Tây Bc. C. Bc Trung B. D. Trung Trung B
Trang 2
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung?
A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao ln nht?
A. Phanxipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phu Hot. D. Pha Luông.
22. Căn cứ Atlat Đa lí Vit Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây không có hướng tây bc đông nam?
A. Sông Thương. B. Sông Mã. C. Sông C. D. Sông Đà.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo th t t bắc vào nam như sau:
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
C. Kon Tum, Đk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, đô thị đưc xếp vào cấp đặc bit là
A. H Long. B. Hi Phòng. C. Huế. D. Hà Ni.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có s dân trên mt triệu người?
A. Hi Phòng. B. Vit Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cc Bc của đất nước?
A. Đin Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
27. Căn cứ Atlat Đa lí Vit Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuc tnh (thành phố) nào sau đây?
A. Qung Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Định.
28. Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 15 trang 29, cho biết nơi nào sau đây mật độ dân s cao
nht Đông bằng sông Cu Long.
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ. B. Ven Biển Đông.
C. Ven vnh Thái Lan. D. Vùng gia sông Tin và Hu.
29. Căn cứ Atlat Đa lí Vit Nam trang 6 7, cho biết dãy Trường Sơn Bắc có hướng nào sau đây?
A. Vòng cung. B. Tây bc Đông nam.
C. Tây đông. D. Đông bắc Tây nam.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 6 7, cho biết núi nào cao nht trong s các núi sau đây?
A. Pu Si Lung. B. Phu Hot. C. Pu Xei Lai Leng. D. Rào C.
| 1/2

Preview text:

Câu hỏi mẫu ÁT LÁT
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Thanh Hoá. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Ninh. D. Hà Nam.
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Đà. B. Cầu. C. Thương. D. Lục Nam.
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Kinh Thầy. B. Lục Nam. C. Thương. D. Đáy.
4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Trung Quốc? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai.
5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau? A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam? A. Đông Triều. B. Hoàng Liên Sơn. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa đông hoạt động ở nước ta chủ yếu theo hướng A. Đông bắc. B. Đông nam. C. Tây bắc. C. Tây nam.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng? A. Yên Châu. B. Văn Bàn. C. Trấn Yên. D. Quỳnh Nhai.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa chất vùng nào trẻ nhất nước ta? A. Tây Nguyên B. ĐBS Hồng. C. ĐBS. Cửu Long. D. Tây Bắc.
10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vùng nào có nhiều khoáng sản nhất nước ta? A. Tây Nguyên B. ĐBS Hồng. C. Bắc Trung Bộ.
D. TD – MN phía Bắc
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nơi nào sau đây ở miền Trung có mật độ dân số cao hơn cả?
A. Các đồng bằng ven biển.
B. Khu vực núi và gò đồi.
C. Các tỉnh phía nam.
D. Các tỉnh ở phía bắc.
12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Tây Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa
của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội thấp hơn ở TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên độ nhiệt độ năm ở TP. Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
C. Lượng mưa cao nhất ở TP. Hồ Chí Minh là vào tháng VIII.
D. Thời gian có lượng mưa cao nhất ở Hà Nội là tháng IX.
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây nối hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình? A. Luộc. B. Trà Lí. C. Bội. D. Nhuệ.
15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm feralit?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát.
D. Đất farealit trên đá phiến.
16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và 17, cho biết đất mặn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Các loại đất khác và núi đá.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Cúc Phương. C. Bến En. D. Xuân Thủy.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia Ba Bể nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Trung Bộ Trang 1
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Đông Triều.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất? A. Phanxipăng. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phu Hoạt. D. Pha Luông.
22. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây không có hướng tây bắc – đông nam?
A. Sông Thương. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Đà.
23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau:
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông.
B. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh.
C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào cấp đặc biệt là A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hà Nội.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người? A. Hải Phòng. B. Việt Trì C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có điểm cực Bắc của đất nước? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hoà. D. Cà Mau.
27. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà.
D. Bình Định.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số cao
nhất Đông bằng sông Cửu Long.
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ. B. Ven Biển Đông.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Vùng giữa sông Tiền và Hậu.
29. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy Trường Sơn Bắc có hướng nào sau đây? A. Vòng cung.
B. Tây bắc – Đông nam. C. Tây – đông.
D. Đông bắc – Tây nam.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết núi nào cao nhất trong số các núi sau đây? A. Pu Si Lung. B. Phu Hoạt. C. Pu Xei Lai Leng. D. Rào Cỏ. Trang 2