Câu hỏi môn Công nghệ JAVA | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Phương thức read() dùng để ?"8, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.” 8, 2) " Trả về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra." 8, 3) " Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra." Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
Câu hỏi môn Công nghệ Java
Phần 1 (45 câu) ........................................................................................................... 1
Phần 2 (112 câu) ......................................................................................................... 7
Phần 3 (70 câu) ......................................................................................................... 25 Phần 1 (45 câu)
1) "Lớp System.out dùng để ?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu "
2) "Lớp System.in dùng để ?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu " 3) "Lớp System.err là?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu" " Dòng lỗi chuẩn " 4) "Lớp System.err là?"
" Hiển thị kết quả trên màn hình"
" Xuất dữ liệu ra ngoài màn hình"
" Đọc các ký tự dữ liệu" " Tất cả đều sai "
5) "Lớp InputStream dùng để ?"
"Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào."
" Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng"
" Đọc các ký tự dữ liệu"
" Xuất các kí tự dữ liệu "
6) "Lớp OutputStream dùng để ?"
"Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào."
" Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng"
" Đọc các ký tự dữ liệu" lOMoAR cPSD| 48704538
" Xuất các kí tự dữ liệu "
7) "Lớp InputStream dùng để ?"
7, 1) "Đọc và dùng các dòng dữ liệu để làm đầu vào."
7 , 2) " Tạo ra, ghi và xử lý kết xuất các dòng"
7 , 3) " Đọc các ký tự dữ liệu"
7 , 4) " Xuất các kí tự dữ liệu "
8) "Phương thức read() dùng để ?"
8, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
8, 2) " Trả về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
8, 3) " Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ
IOException nếu lỗi xảy ra."
8 , 4) " Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
9) "Phương thức read (byte []) dùng để ?"
9, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
9, 2) " Trả về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
9, 3) " Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ
IOException nếu lỗi xảy ra."
9 , 4) " Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
10) "Phương thức mark() dùng để ?"
10, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.” 10, 2) " Trả
về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
10, 3) " Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ
IOException nếu lỗi xảy ra."
10, 4) " Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
11) "Phương thức read (byte [], int, int) dùng để ?"
11, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.” 11, 2) " Trả
về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
11, 3) " Phương thức này định vị lại dòng theo vị trí được đánh lần cuối cùng. Nó gây ra ngoại lệ
IOException nếu lỗi xảy ra."
11 , 4) " Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng"
12) "Phương thức available() dùng để ?"
12, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.” 12, 2) " Trả
về số byte đọc được hay ‘-1’ nếu như đã đọc đến cuối dòng. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu có lỗi xảy ra."
12, 3) " Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó trả về số byte
hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.” 12
, 4) " Đánh dấu vị trí hiện tại của dòng" lOMoAR cPSD| 48704538
13) "Phương thức write(int) dùng để ?"
13, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
13, 2) " Phương thức này phong toả cho đến khi một byte được ghi. dòng phải chờ cho đến khi tác vụ
ghi hoàn tất. Nó gây ra ngoại lệ IOException nếu lỗi xảy ra.
13, 3) " Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó trả về số byte
hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.” 13
, 4) " Phương thức này ghi một byte"
14) "Phương thức flush() dùng để ?"
14, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
14, 2) " Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra.”
14, 3) " Phương pháp này trả về số lượng byte có thể đọc được mà không phải chờ. Nó trả về số byte
hiện tại có trong dòng. Nó không phải là phương thức tin cậy để thực hiện tiến trình xử lý đầu vào.” 14
, 4) " Phương thức này ghi một byte"
15) "Phương thức close() dùng để ?"
15, 1) " Đọc các byte dữ liệu từ một dòng. Nếu như không có byte dữ liệu nào, nó phải chờ. Khi một
phương thức phải chờ, các luồng đang thực hiện phải tạm dừng cho đến khi có dữ liệu.”
15, 2) " Phương thức này xả sạch dòng.Đệm dữ liệu được ghi ra dòng. Nó kích hoạt IOException nếu lỗi xảy ra.”
15, 3) " Phương thức đóng dòng.Nó được dùng để giải phóng mọi tài nguyên gắn với dòng. Nó kích
hoạt IOException nếu lỗi xảy ra.” 15 , 4) " Phương thức này ghi một byte"
16) "Thư viện hsqldb.jar dùng để làm gì?”
16 ,1) "Hỗ trợ tạo bảng và truy vấn trong Java, sử dụng CSDL hsqldb.”
16 ,2) "Hỗ trợ giao diện đồ họa trong Java”
16 ,3) "Hỗ trợ quản lý người dùng”
16 ,4) "Hỗ trợ đọc/ghi tệp văn bản”
17) "Đối tượng java.sql.Connection được khởi tạo từ câu lệnh nào?” 17,1) "
17 ,2) DriverManager.getConnection "createStatement()” 17 ,3) ()” "executeUpdate()” 17 ,4) "executeQuery()”
18) "Đối tượng java.sql.DriverManager có phương thức nào?”
18,1) "getConnection()”
18,2) "getHSQLConnection()” 18 ,3) "createStatement()” 18 ,4) "executeUpdate()”
19) "Đối tượng java.sql.ResultSet được trả về từ phương thức nào sau đây?” 19 ,1) "executeQuery();”
19,2) "getHSQLConnection()” 19 ,3) "createStatement()”
19,4) "getConnection() ” lOMoAR cPSD| 48704538
20) "Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData được trả về từ phương thức nào sau đây?” 20 ,1) "getMetaDa)”
20,2) "getHSQLConnection()” 20 ,3) "createStatement()” 20 ,4) "executeUpdate()”
21) "Đối tượng java.sql.ResultSetMetaData có thuộc tính ColumnCount, thuộc tính này có thể xác định bằng hàm nào?” 21 ,1) "getColumnCount()” 21 ,2) "getColumnsCount()”
21 ,3) "getColumnCountIndex()” 21 ,4) "getColumnIndex()”
22) "Để đóng một Connection chúng ta dùng phương thức:” 22 ,1) "close()” 22 ,2) "finish()” 22 ,3) "quit()” 22 ,4) "exit()”
23) "Để đóng một Statement chúng ta dùng phương thức:” 23 ,1) "close()” 23 ,2) "finish()” 23 ,3) "quit()” 23 ,4) "exit()”
24) "Để đóng một ResultSet chúng ta dùng phương thức:” 24 ,1) "close()” 24 ,2) "finish()” 24 ,3) "quit()” 24 ,4) "exit()”
25) "Để đăng ký sử dụng thư viện hsqldb chúng ta dùng câu lệnh nào?”
25 ,1) "Class.forName(""org.hsqldb.jdbcDriver"")”
25,2) "getHSQLConnection()” 25 ,3) "createStatement()” 25 ,4) "executeUpdate()”
26) "Java kết nối dữ liệu với Oracle cần dùng tới thư viện gì?” 26 ,1) "OJDBC14.jar” 26 ,2) "Hsqldb.jar”
26 ,3) "Không cần thư viện ngoài”
26 ,4) "Thư viện thsoft.jar”
27) "Để đăng ký sử dụng thư viện OJDBC chúng ta dùng câu lệnh nào?”
27,1)= Class.forName(""oracle.jdbc.driver.OracleDriver"")”
27,2) "getHSQLConnection()” 27 ,3) "createStatement()” 26 ,4) "executeUpdate()” lOMoAR cPSD| 48704538
28) "Để cập nhật dữ liệu vào bảng ta dùng câu lệnh nào?” 28,1) "executeUpdate();” 28 ,2) "executeQuery();”
28,3) "getHSQLConnection()” 28 ,4) "createStatement()”
29) "Để tạo 1 bảng mới ta dùng lệnh nào?”
29 ,1) "executeUpdate(""create table survey (id int, name CHAR(5) ); "");”
29 ,2) "executeQuery(""create table survey"");”
29,3) "getHSQLConnection()” 29 ,4) "createStatement()”
30) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp?”
30 ,1) "executeUpdate(""create table survey (id int, name CHAR(5) );"");”
30 ,2) "executeUpdate(""table survey (id int, name CHAR(5) ); "");”
30 ,3) "executeUpdate(""create table (id int, name CHAR(5) ); "");”
30 ,4) "executeUpdate(""create table name survey (id int, name CHAR(5) );"");” 31) "2D API là gì ?"
31, 1) "Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color.2D API không phải là một phần của Swing."
31 , 2) "Là bộ công cụ giúp người dùng kết nối với các thiết bị như bàn phím, bộ đọc chữ tự động…
cho phép truy xuất trực tiếp tới các thành phần Swing."
31, 3) "Chứa các lớp hiện thực nhiều kiểu vẽ, các hình phức tạp, fonts, color. 2D API là một phần của Swing."
31 , 4) "Không có đáp án đúng"
32) "Trong kiến trúc MVC của Swing, thành phần có ghi giá trị như sau Minimum = 0. Vậy thành phần đó thuộc loại nào?" 32 , 1) "Model" 32 , 2) "View" 32 , 3) "Controller"
32 , 4) "Không có đáp án đúng"
33) "Trong kiến trúc MVC của Swing, thành phần có ghi giá trị như sau Accept mouse clicks on end
buttons. Vậy thành phần đó thuộc loại nào?" 33 , 1) "Controller" 33 , 2) "View" 33 , 3) "Model"
33 , 4) "Không có đáp án đúng"
34) "Phát biểu đúng nhất về đối tượng Panel và ScrollPanes."
34, 1) "Đây là hai thành phần thuộc Container. Rất giống nhau, khác nhau ở điểm ScrollPanes có thêm hai thanh trượt."
34 , 2) "Đây là hai thành phần thuộc Container. Giống nhau hoàn toàn, đều có thêm hai thanh trượt."
34 , 3) "Đây là hai thành phần thuộc Component. Không giống nhau."
34 , 4) "Không có đáp án đúng."
35) "Dialogs là đối tượng gì?" lOMoAR cPSD| 48704538
35 , 1) "Là một cửa sổ dạng hộp thoại, dùng để đưa ra các thông báo, lấy dữ liệu nhập từ người dùng."
35 , 2) "Là hộp chứa, chuyên dùng để chứa mọi thành phần trong java."
35 , 3) "Là hộp dùng để kết nối cơ sở dữ liệu bên ngoài, rồi hiển thị."
35 , 4) "Không có đáp án đúng."
36) "Phương thức mouseClicked(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" 36 , 1) "MouseListener" 36 , 2) "MouseMotionListener" 36 , 3) "MouseEvent"
36 , 4) "Không có đáp án đúng"
37) "Phương thức mousePressed(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" 37 , 1) "MouseListener" 37 , 2) "MouseMotionListener" 37 , 3) "MouseEvent"
37 , 4) "Không có đáp án đúng"
38) "Phương thức mouseDragged(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" 38 , 1) "MouseMotionListener" 38 , 2) "MouseListener" 38 , 3) "MouseEvent"
38 , 4) "Không có đáp án đúng"
39) "Phương thức mouseMoved(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" 39 , 1) "MouseMotionListener" 39 , 2) "MouseListener" 39 , 3) "MouseEvent"
39 , 4) "Không có đáp án đúng"
40) "Phương thức mouseMoved(MouseEvent event) có được từ giao tiếp lắng nghe nào?" 40 , 1) "MouseMotionListener" 40 , 2) "MouseListener" 40 , 3) "MouseEvent"
40 , 4) "Không có đáp án đúng"
41) "Trong giao tiếp, xử lý sự kiện phím KeyListener. Hàm keyPressed là sự kiện gì?
41 , 1) "Khi nhấn phím bất kỳ"
41 , 2) "Khi thả phím bất kỳ"
41 , 3) "Xác định kiểu phím nhấn"
41 , 4) "Không có đáp án đúng"
42) "Trong giao tiếp, xử lý sự kiện phím KeyListener. Hàm keyReleased là sự kiện gì?" 42 , 1) "Khi thả phím bất kỳ"
42 , 2) "Khi nhấn phím bất kỳ"
42 , 3) "Xác định kiểu phím nhấn"
42 , 4) "Không có đáp án đúng" lOMoAR cPSD| 48704538
43) "Có Rem câu lệnh sau : Image img = kit.getImage(""hand.jpg"") ;. Hỏi bức ảnh hand.jpg được lưu ở đâu?"
43 , 1) "Được đặt trong thư mục dự án đang viết code."
43 , 2) "Được lưu ngoài desktop."
43 , 3) "Được lưu tại bất kỳ dự án nào về java."
43 , 4) "Cú pháp viết Rem câu lệnh sai."
44) "Kiến trúc MVC của Swing chia mỗi thành phần giao diện thành mấy phần?" 44 , 1) "1" 44 , 2) "2" 44 , 3) "3" 44 , 4) "4"
45) "JFC (Java Foundation Classes) gồm?"
45 , 1) "Swing, AWT, Accessibility API, 2D API, Drag and Drop"
45 , 2) " Swing, AWT, Accessibility API, 2D ACI "
45 , 3) " Swing, AWT, Accessibility API, 2D ACI, Drag and Drop "
45 , 4) " Swing, AWT, Accessibility AGI, 2D API, Drag and Drop " Phần 2 (112 câu)
1)= ”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp OutputStream :” 1 , 1) " flush().” 1 , 2) " mark().” 1 , 3) " reset().” 1 , 4) " skip()."
2)= ”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp OutputStream :” 2 , 1) " write(byte[]).” 2 , 2) " mark().” 2 , 3) " reset().” 2 , 4) " skip()."
3)= ”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp InputStream :” 3 , 1) " Write(byte[]).” 3 , 2) " Write(int).” 3 , 3) " Flush().” 3 , 4) "Read()."
4)= ”Trong các phương thức sau phương thức nào thuộc Lớp InputStream :” 4 , 1) " Write(byte[]).” 4 , 2) " Write(int).” 4 , 3) " Flush().” 4 , 4) "Mark()."
5)= ”Lớp FileDescriptor :”
5, 1) " Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
5 , 2) " Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
5 , 3) " Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.” lOMoAR cPSD| 48704538
5 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
6)= ”Lớp FileInputStream :”
6, 1) " Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
6 , 2) " Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
6 , 3) " Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
6 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
7)= ”Lớp FileOutputStream :”
7, 1) " Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
7 , 2) " Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
7 , 3) " Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
7 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
8)= ” Phương thức ‘finalize()‘ được dùng để:”
8 , 1) " Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.”
8 , 2) " Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
8, 3) " Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà
‘FileInputStream’ đang sử dụng.”
8 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
9)= ” Phương thức ‘getFD()’ được dùng để:”
9 , 1) " Đóng dòng khi nó được bộ gom rác Java nhặt.”
9 , 2) " Lớp này cho phép đọc vào từ một tập tin dưới dạng một dòng .”
9, 3) " Trả về đối tượng FileDescriptor chứa thông tin về sự kết nối thực sự tới file mà
‘FileInputStream’ đang sử dụng.”
9 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
10)= ” Phương thức ‘finalize()’ và getFD() :”
10 , 1) " Được sử dụng ở lớp FileOutputStream.”
10 , 2) " Được sử dụng ở lớp FileIutputStream.”
10 , 3) " Cả 2 lớp trên.”
10 , 4) " Tất cả đều sai."
11)= ”Lớp BufferedInputStream dùng để :”
11, 1) " Cung cấp khả năng truy cập các mô tả tập tin mà hệ điều hành sử dụng khi tập tin và thư mục đang được truy cập.”
11 , 2) " Lớp này tự động tạo ra và duy trì vùng đệm để hỗ trợ thao tác vào.”
11 , 3) " Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
11 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng."
12)= ”Lớp BufferedOutputStream dùng để :”
12, 1) " Lớp này cũng định nghĩa hai phương thức thiết lập, một cho phép chỉ định kích cỡ của vùng
đệm xuất, một sử dụng kích cỡ vùng đệm ngầm định.”
12 , 2) " Lớp này tự động tạo ra và duy trì vùng đệm để hỗ trợ thao tác vào.”
12 , 3) " Lớp này cho phép xuất ra một tập tin theo dòng.”
12 , 4) " Lớp này cho phép đọc và xuất ra một tập tin theo dòng." lOMoAR cPSD| 48704538
13)= ” Phương thức reset( ) được dùng để:”
13 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
13 , 2) " Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
13 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
13 , 4) " Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
14)= ” Phương thức size( ) được dùng để:”
14 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
14 , 2) " Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
14 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
14 , 4) " Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
15)= ” Phương thức toCharArray( ) được dùng để:”
15 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
15 , 2) " Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
15 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
15 , 4) " Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
16)= ” Phương thức toString( ) được dùng để:”
16 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
16 , 2) " Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
16 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
16 , 4) " Chuyển đổi vùng đệm xuất thành một đối tượng String."
17)= ” Phương thức writeTo( ) được dùng để:”
17 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
17 , 2) " Trả về kích cỡ hiện hành của vùng đệm.”
17 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
17 , 4) " Ghi vùng đệm ra một luồng xuất khác.."
18)= ” Phương thức ‘getBuffer( )’ được dùng để:”
18 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
18, 2) " Trả về đối tượng StringBuffer tương ứng với vùng đệm xuất.”
18 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
18 , 4) " Ghi vùng đệm ra một luồng xuất khác.."
19)= ” Phương thức toString() được dùng để:”
19 , 1) " Thiết lập lại vùng đệm.”
19 , 2) " Trả về đối tượng StringBuffer tương ứng với vùng đệm xuất.”
19 , 3) " Trả về bản sao mảng ký tự của vùng đệm xuất.”
19 , 4) "Trả về một chuỗi chứa bản sao của vùng đệm xuất."
20)= ” Phương thức byte readByte( ) là :”
20 , 1) " Đọc một byte.”
20 , 2) " Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
20 , 3) " Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
20 , 4) " Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
21)= ” Phương thức long readLong( ) là :” lOMoAR cPSD| 48704538
21 , 1) " Đọc một byte.”
21 , 2) " Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
21 , 3) " Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
21 , 4) " Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
22)= ” Phương thức short redShort( )là :”
22 , 1) " Đọc một byte.”
22 , 2) " Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
22 , 3) " Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
22 , 4) " Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
23)= ” Phương thức char readChar( ) là :”
23 , 1) " Đọc một byte.”
23 , 2) " Đọc và trả về một giá trị ký tự.”
23 , 3) " Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
23 , 4) " Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
H(24)=” Phương thức String readUTF( ) là :”
24 , 1) " Đọc một byte.”
24, 2) " Đọc một chuỗi.”
24 , 3) " Đọc 2 byte và trả về giá trị kiểu short.”
24 , 4) " Đọc 8 byte và trả về giá trị kiểu long."
25) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp?”
25 , 1) " executeQuery(““SELECT * FROM survey”“);”
25 , 2) " executeQuery(““SELECTED * FROM survey”“);”
25 , 3) " executeQuery(““SELECT * FROM tablesurvey”“);”
25 , 4) " executeQuery(““SELECT servey FROM survey”“);”
26) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp”
26 , 1) " executeUpdate(““INSERT INTO survey(id, name)VALUES(111, '123456789')”“);”
26 , 2) " executeUpdate(““INSERT INTO table survey(id, name)VALUES(111, '123456789')”“);”
26 , 3) " executeUpdate(““INSERTED INTO survey(id, name)VALUES(111, '123456789')”“);”
26 , 4) " executeUpdate(““INSERTING INTO survey(id, name)VALUES(111, '123456789')”“);”
27) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp xóa bảng”
27 , 1) " executeUpdate(““drop table survey”“);”
27 , 2) " executeUpdate(““drop survey”“);”
27 , 3) " executeUpdate(““drop * table survey”“);”
27 , 4) " executeUpdate(““drop all table survey”“);”
28) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp:”
28 , 1) " executeQuery(““SELECT * FROM survey”“);”
28 , 2) "executeQuery(““SELECT all FROM survey”“);”
28 , 3) "executeQuery(““SELECT table FROM survey”“);”
28 , 4) "executeQuery(““SELECTED FROM survey”“);”
29) "Chuyển tới bản ghi tiếp theo trong ResultSet chúng ta dùng thủ tục nào?” 29 , 1) "next()” 29 , 2) "nextTo()” lOMoAR cPSD| 48704538 29 , 3) "continue()” 29 , 4) "continueTo()”
30) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp:”
30, 1) "executeUpdate(““delete from survey”“);”
30 , 2) "executeUpdate(““delete * from survey”“);”
30 , 3) "executeUpdate(““delete all from survey”“);”
30 , 4) "executeUpdate(““deleted from survey”“);”
31) "Câu lệnh nào sau đây viết đúng cú pháp xóa dữ liệu trong bảng:”
31 , 1) "executeUpdate(““delete from survey”“);”
31, 2) "executeUpdate(““delete table from survey”“);”
31 , 3) "executeUpdate(““delete col from survey”“);”
31 , 4) "executeUpdate(““delete from survey at line 5”“);”
32) "Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, ”“sa”“, ”“““) có 3 tham số gồm url, user name và:” 32, 1) "Password” 32 , 2) "Tài khoản” 32 , 3) "Tên file” 32 , 4) "Tên bảng”
33) "Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, ”“sa”“, ”“““) có 3 tham số gồm password, user name và:” 33, 1) "Url” 33 , 2) "Tài khoản” 33 , 3) "Tên file” 33 , 4) "Tên bảng”
34) "Câu lệnh DriverManager.getConnection(url, ”“sa”“, ”“““) có 3 tham số gồm password, url và:” 34, 1) "UserName” 34 , 2) "Tài khoản” 34 , 3) "Tên file” 34 , 4) "Tên bảng”
35) "Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?” 35, 1) "getNextItem();” 35 , 2) "executeUpdate()” 35 , 3) "executeQuery()” 35 , 4) "close()”
36) "Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?” 36, 1) "getRecord();” 36 , 2) "executeUpdate()” 36 , 3) "executeQuery()” 36 , 4) "next()”
37) "Đối tượng ResultSet không có phương thức nào sau đây?” 37, 1) "getDataView();” 37 , 2) "executeUpdate()” lOMoAR cPSD| 48704538 37 , 3) "executeQuery()” 37 , 4) "next()”
38) "Phương thức next của đối tượng ResultSet trả về giá trị gì?” 38 , 1) "Boolean” 38 , 2) "Int” 38 , 3) "Double” 38 , 4) "Float”
39) "Phương thức getColumnCount() của đối tượng ResultSetMetaData trả về giá trị kiểu gì?” 39 , 1) "Int” 39 , 2) "Boolean” 39 , 3) "Double” 39 , 4) "String”
40) "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp”
40 , 1) "executeUpdate(““create survey (id int, name CHAR(5) );”“);”
40 , 2) "executeUpdate(““create table survey (id int, name CHAR(5) );”“);”
40 , 3) "executeUpdate(““create table persion (id int, name CHAR(5) );”“);”
40 , 4) "executeUpdate(““create table taxi (id int, name CHAR(5) );”“);”
41) "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp:”
41, 1) "executeUpdate(““delete all from survey”“);”
41 , 2) "executeUpdate(““delete from driver”“);”
41 , 3) "executeUpdate(““delete from survey”“);”
41 , 4) "executeUpdate(““delete from taxi”“);”
42) "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp”
42 , 1) "executeQuery(““SELECT all FROM survey”“);”
42 , 2) "executeQuery(““SELECT * FROM survey”“);”
42 , 3) "executeQuery(““SELECT * FROM computers”“);”
42 , 4) "executeQuery(““SELECT * FROM taxi”“);”
43) "Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp?”
43 , 1) "executeUpdate(““drop table name survey”“);”
43 , 2) "executeUpdate(““drop table survey”“);”
43 , 3) "executeUpdate(““drop table taxi”“);”
43 , 4) "executeUpdate(““drop table computers”“);”
44) "Đối tượng Statement được trả về từ hàm nào?”
44 , 4) "createStatement();”
44 , 4) "executeUpdate(““drop table survey”“);”
44 , 4) "executeUpdate(““drop table taxi”“);”
44 , 4) "executeUpdate(““drop table computers”“);”
45) "Đối tượng ResultSet có hàm nào sau đây:” 45 , 1) "getString()” 45 , 2) "getStr()” 45 , 3) "getStrings()” lOMoAR cPSD| 48704538 45 , 4) "getValues()”
46) "Đối tượng ResultSet có hàm nào sau đây:” 46 , 1) "updateString()” 46 , 2) "updateStr()” 46 , 3) "updateStrings()” 46 , 4) "updateValues()”
47) "Đối tượng ResultSet có hàm nào sau đây:” 47 , 1) "updateRow()” 47 , 2) "updateRows()” 47 , 3) "updateInts()” 47 , 4) "updateValues()”
48) "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _ "try { " & vbCrLf & _
"UIManager.setLookAnd…(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } " & vbCrLf & _
"catch (Exception e) {e.printStackTrace();}" 48 , 1) "Feel" 48 , 2) "Show" 48 , 3) "Look"
48 , 4) "Không có đáp án đúng"
49) "Điền thêm từ vào …để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _ "try { " & vbCrLf & _
"UIManager.setLookAndFeel(UIManager.get…LookAndFeelClassName()); }" & vbCrLf & _
"catch (Exception e) {e.printStackTrace();}" 49 , 1) "System" 49 , 2) "Show" 49 , 3) "Container" 49 , 4) "Component"
50) "Điền thêm từ vào …để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _ "try { " & vbCrLf & _
"UIManager.setLookAndFeel(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } " & vbCrLf & _
"… (Exception e) {e.printStackTrace();}" 50 , 1) "catch" 50 , 2) "and" 50 , 3) "CATCH" 50 , 4) "And" SB(50) = 4 DB(50) = 1 DiemB(50) = 0.7
51) "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _ "try { " & vbCrLf & _
"UIManager.setLookAndFeel(UIManager.getSystemLookAndFeelClassName()); } " & vbCrLf & _
"catch (…e) {e.printStackTrace();}" 51 , 1) "Exception" lOMoAR cPSD| 48704538 51 , 2) "EXCEPTION" 51 , 3) "except" 51 , 4) "Except"
52) "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _
"addMouse…Listener (new MouseMotionAdapter(){" & vbCrLf & _
"public void mouseDragged(MouseEvent event)" & vbCrLf & _
"{p = event.getPoint(); repaint();}});" 52 , 1) "Motion" 52 , 2) "event" 52 , 3) "Point" 52 , 4) "Adapter"
53) ="Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _
"addMouseMotionListener (new MouseMotion…(){" & vbCrLf & _
"public void mouseDragged(MouseEvent event)" & vbCrLf & _
"{p = event.getPoint(); repaint();}});" 53 , 1) "Adapter" 53 , 2) "Event" 53 , 3) "Dragged"
53 , 4) "Không có đáp án đúng"
54) "Điền thêm từ vào … để hoàn thành đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _
"addMouseMotionListener (new MouseMotionAdapter (){" & vbCrLf & _
"public void …Dragged(MouseEvent event)" & vbCrLf & _
"{p = event.getPoint(); repaint();}});" 54 , 1) "mouse" 54 , 2) "event" 54 , 3) "repaint" 54 , 4) "getPoint"
55) " Kiến trúc MVC của Swing gồm có những thành phần nào?"
55 , 1) "Model, View, Controller"
55 , 2) " Model, View, Controller, Connection "
55 , 3) " Model, View, Console "
55 , 4) " Model, View, Connection"
56) "Trong Java, AWT viết là gì?"
456 1) "Abstract Window Toolkit "
56 , 2) " All Window Toolkit " 56 , 3) "Add Window Toolkit "
56 , 4) "Tất cả đều sai."
57) " Trong Java, Container là gì?"
57 , 1) "Đối tượng vật chứa, có khả năng quản lý và nhóm các đối tượng khác lại"
57 , 2) "Đối tượng thành phần hiển thị, nằm trong đối tượng chứa"
57 , 3) "Đối tượng độc lập, được xây dựng riêng"
57 , 4) "Đối tượng quản lý bố cục" lOMoAR cPSD| 48704538
58) " Trong Java, Component là gì?"
58, 1) "Là các đối tượng có biểu diễn đồ họa, được hiển thị lên màn hình mà người dùng tương tác được"
58, 2) "Là các đối tượng có biểu diễn đồ họa, được hiển thị lên màn hình mà người dùng không tương tác được "
58 , 3) "Là đối tượng chứa, dùng để chứa các Container, quản lý bố cục"
58 , 4) "Là đối tượng chuyên quản lý bố cục"
59) "JFrame frame = new JFrame("HelloWorldSwing"); frame.pack();" & vbCrLf & _
“Lệnh frame.pack() để làm gì?:"
59 , 1) "Hiện thị frame với đủ các thành phần trên frame, với khung bé nhất"
59 , 2) "Hiện thị frame với đủ các thành phần trên frame, với toàn màn hình "
59 , 3) "Cố định frame ở một chỗ"
59 , 4) "Tất cả đều sai"
60) "Menu, Label, Button, Textbox…. là thuộc loại nào?" 60 , 1) "Component" 60 , 2) "Container” 60 , 3) "Layout manager" 60 , 4) "Event"
61) "Những thành phần nào sau chỉ thuộc Container?"
61 , 1) "Dialog, Frame, Applet, Panel, Scroll pane”
61 , 2) "Frame, Applet, Panel, Scroll pane, Slider, List"
61 , 3) "Combo Box, List, Menu"
61 , 4) "Không có đáp án đúng"
62) "Đồ họa trong Java, thành phần nào dùng để quản lý bố cục?" 62 , 1) "Layout manager" 62 , 2) "Graphic" 62 , 3) "Font" 62 , 4) "Container"
63) " Đồ họa trong Java, thành phần nào dùng để xử lý sự kiện?" 63 , 1) "Event" 63 , 2) "Component" 63 , 3) "Container" 63 , 4) "Graphic"
64) "Một số loại Layout có trong Java?"
64 , 1) "BorderLayout, BoxLayuot, CardLayout, FlowLayout, GridLayout"
64 , 2) " BorderLayout, BoxLayuot, CardLayout, FlowLayout, PrintsLayout "
64 , 3) " BorderLayout, BoxLayuot, PrintsLayout, ScannerLayout "
64 , 4) " BorderLayout, BoxLayuot, CardLayout, FlowLayout, BagfwLayout”
65) "BorderLayout hoạt động thế nào?"
65 , 1) "Chia thành 5 phần : north, west, center, east, south"
65 , 2) "Đưa các thành phần từ trái qua phải, từ trên xuống dưới"
65 , 3) "Đưa các thành phần từ phải qua trái, từ trên xuống dưới " lOMoAR cPSD| 48704538
65 , 4) "Đưa các thành phần vào thành từng dòng hoặc từng cột"
66) " BoxLayout hoạt động thế nào?"
66 , 1) "Đưa các thành phần vào thành từng dòng hoặc từng cột"
66 , 2) "Đưa các thành phần từ phải qua trái, từ trên xuống dưới"
66 , 3) "Đưa các thành phần từ trái qua phải, từ trên xuống dưới"
66 , 4) "Chia thành 5 phần : north, west, center, east, south"
67) " CardLayout hoạt động thế nào?"
67 , 1) "Cho phép hiển thị nhiều Component khác nhau tại nhiều thời điểm khác nhau"
67 , 2) "Đưa các thành phần từ phải qua trái, từ trên xuống dưới"
67 , 3) "Đưa các thành phần từ trái qua phải, từ trên xuống dưới "
67 , 4) " Chia thành 5 phần : north, west, center, east, south "
68) " FlowLayout hoạt động thế nào?"
68 , 1) "Đưa các thành phần từ trái qua phải "
68 , 2) "Đưa các thành phần từ phải qua trái, từ trên xuống dưới"
68 , 3) ""Đưa các thành phần vào thành từng dòng hoặc từng cột "
68 , 4) " Chia thành 5 phần : north, west, center, east, south "
69) " GridLayout hoạt động thế nào?"
69 , 1) "Đưa các thành phần từ trái qua phải, từ trên xuống dưới vào các ô định sẵn"
69 , 2) "Đưa các thành phần từ phải qua trái, từ trên xuống dưới"
69 , 3) ""Đưa các thành phần vào thành từng dòng hoặc từng cột "
69 , 4) " Chia thành 5 phần : north, west, center, east, south "
70) "Cách khai báo (import) gói sự kiện nào sau đây đúng?"
70 , 1) "java.awt.event.*, java.swing.event.*"
70 , 2) "java.awt.event.*, java.event.*"
70 , 3) "java.awt.event, java.swing.event"
70 , 4) "java.awt.even.*, java.swing.even.*"
71) "Câu lệnh Java nào đúng?"
71 , 1) " statusBar = new JLabel(); getContentPane().add(statusBar, BorderLayout.SOUTH);"
71 , 2) " statusBar = new JLabel(); getContenPanel().add(statusBar, BorderLayout.SOUTH);"
71 , 3) " statusBar = new JLabel(); getContentPanel().add(statusBar, BordLayout.SOUTH);"
71 , 4) " statusBar = new JLabel(); getContentPane().add(statusBar, BorderLayout.IN);"
72) "Lệnh getContentPane().setBackground(Color.RED); để làm gì?"
72 , 1) "Đặt mầu nền của đối tượng thành mầu đỏ"
72 , 2) "Lấy mầu đỏ từ thành phần"
72 , 3) "Đặt mầu đỏ làm mặc định không đổi trong cả chương trình"
72 , 4) "Không có đáp án đúng"
73) "Dòng lệnh nào sau đây đúng cú pháp?"
73, 1) " public class xlsk extends JFrame implements MouseMotionListener, MouseListener " 73
, 2) " public class xlsk extend JFrame implements MouseMotionListener, MouseListener "
73, 3) " public class xlsk extends JFrame implements MouseMotionListener; MouseListener "
73 , 4) " public xlsk extends JFrame implements MouseMotionListener, MouseListener " lOMoAR cPSD| 48704538
74) "Lệnh repaint(); dùng để làm gì?"
74 , 1) "Gọi đến hàm public void paint(Graphics g) {} để xử lý"
74 , 2) "Gọi đến hàm repaint. Hàm này buộc phải xây dựng chương trình chạy"
74 , 3) "Không có lệnh này trong Java"
74 , 4) "Không có đáp án đúng"
75) "Lệnh đặt chiều dài, chiều rộng (x,y) cho đối tượng là gì?" 75 , 1) "setSize(x,y)” 75 , 2) "SetSize(x,y)" 75 , 3) "GetSize(x,y)" 75 , 4) "getSize(x,y)"
76) "Lệnh hiển thị 1 đối tượng kiểu JFrame là?" 76 , 1) "setVisible(true);" 76 , 2) "setVisible(true);" 76 , 3) "setEnabled(false);" 76 , 4) "setEnabled(true);"
77) "Chức năng của JScrollPane là?"
77 , 1) "Giúp hiển thị các component với kích thước động"
77 , 2) "Giúp hiển thị các component với kích thước tĩnh"
77 , 3) "Là thành phần chứa container, chứa tất cả các thành phần khác"
77 , 4) "Không có đáp án đúng"
78) "Chức năng của JSplitPane là gì?"
78 , 1) "Chia các component ra làm 2 phần, theo chiều ngang hoặc dọc"
78 , 2) "Chia các component ra làm 2 phần, theo chiều ngang"
78 , 3) "Chia các component ra làm 2 phần, theo chiều dọc"
78 , 4) "Chia các component ra nhiều phần, chỉ theo chiều ngang"
79) "Các thành phần JRadioButton cùng thuộc vào 1 ButtonGroup thì ?"
79 , 1) "Chương trình chạy, tại một thời điểm chỉ có một cái được chọn -setSelected(true)"
79 , 2) "Chương trình chạy, tại một thời điểm có thể nhiều cái được chọn - setSelected(true)"
79 , 3) "Chương trình chạy, tại một thời điểm có thể chọn hết hoặc không chọn"
79 , 4) "Không có đáp án đúng"
80) "B là kiểu JButton. Lệnh B.setEnabled(false) để làm gì?"
80 , 1) "Vô hiệu hóa nút B. Vẫn nhìn thấy B nhưng không tác động được" 80 , 2) "ẩn nút B"
80 , 3) "Thay đổi mầu nút B nhưng vẫn tác động được"
80 , 4) "Không có đáp án đúng"
81) "Đối tượng thuộc kiểu JTextField giống và khác nhau với JPasswordField?"
81 , 1) "Cùng tạo hộp nhập dữ liệu, nhưng một cái hiển thị rõ giá trị một cái không"
81 , 2) "Không có sự phân biệt"
81 , 3) "Khác nhau hoàn toàn"
81 , 4) "Cùng tạo hộp nhập dữ liệu, nhưng khác nhau về mầu sắc."
82) "Phương thức hasNextLine() trong lớp Scanner có tác dụng?" lOMoAR cPSD| 48704538
82 , 1) "Lớp Scanner không có phương thức này"
82 , 2) "Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự trong input không, không kể dấu cách"
82 , 3) "Kiểm tra xem có 1 số nguyên trong input không"
82 , 4) "Kiểm tra xem có 1 chuỗi ký tự nằm trong input không, kể cả dấu cách"
83) "Muốn cài đặt lại locate mặc định cho hệ thống thì dùng phương thức nào sau đây:"
83 , 1) "Static void setDefault(Locate loc)"
83 , 2) "Static Locate getDefault()"
83 , 3) "String getDisplayName()"
83 , 4) "String getDisplayName(Locate loc)"
84) "Muốn lấy tên mô tả của một locate được biểu diễn trong locate hiện tại thì ta dùng phương thức nào:"
84 , 1) "String getDisplayName()"
84 , 2) "String getDisplayName(Locate loc)"
84 , 3) "Static Locate getDefault()"
84 , 4) "Static void setDefault(Locate loc)"
85) "Muốn lấy tên của một locate được chỉ định thì ta dùng phương thức nào ?"
85 , 1) "String getDisplayName(Locate loc)"
85 , 2) "String getDisplayName()"
85 , 3) "Static Locate getDefault()"
85 , 4) "Static void setDefault(Locate loc)"
86) "Remote Method Invocation (RMI) do sun đưa ra vào năm nào?" 86 , 1) "1995" 86 , 2) "1996" 86 , 3) "1998" 86 , 4) "2000"
87) "Cho đoạn mã sau : " & vbcrlf &
" 1 : class SuperDuper " & vbcrlf & " 2 : { " & vbcrlf &
" 3 : void aMethod(){} " & vbcrlf & " 4 : } " & vbcrlf &
" 5 : class sub extends SuperDuper " & vbcrlf & " 6 : { " & vbcrlf &
" 7 : void aMethod(){} " & vbcrlf & " 8 : } " & vbcrlf &
" Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ?"
87 , 1) "Tất cả các đáp án đều đúng" 87 , 2) "public" 87 , 3) "default" 87 , 4) "protected"
88) "Cho biết kết quả của đoạn mã sau: " & vbcrlf &
" 1 : int x = 3; " & vbcrlf &
" 2 : int y = 10; " & vbcrlf & lOMoAR cPSD| 48704538
" 3 : System.out.println(y%x);" 88 , 1) "1" 88 , 2) "0" 88 , 3) "2" 88 , 4) "3"
89) "Lớp nào không thuộc gói java.net ?" 89 , 1) "SocketOption" 89 , 2) "SocketAddress" 89 , 3) "DatagramPacket"
89 , 4) "Các đáp án đều sai"
90) "Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:"
90 , 1) "Lớp DatagramSocket là lớp dùng để chuyển đi một gói dữ liệu theo giao thức UDP (2)"
90 , 2) "Lớp DatagramSocket là lớp dùng để chuyển đi một gói dữ liệu theo giao thức TCP (1)"
90 , 3) "Cả (1) và (2) đều đúng"
90 , 4) "Cả (1) và (2) đều sai"
91) "Tìm dòng sai trong đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
" 1: public class ChaoBan " & vbCrLf & _
" 2: { " & vbCrLf & _ " 3:
public static void Main (String[] args) " & vbCrLf & _ " 4: { " & vbCrLf & _ " 5:
System.out.println(""Chào bạn đã đến với Java""); " & vbCrLf & _ " 6: } " & vbCrLf & _ " 7: } " 91 , 1) "Dòng 3" 91 , 2) "Dòng 1" 91 , 3) "Dòng 5" 91 , 4) "Đúng hoàn toàn"
92) "Tìm dòng sai trong đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
" 1: public Class Chao Ban " & vbCrLf & _
" 2: { " & vbCrLf & _ " 3:
public static void main (String[] args) " & vbCrLf & _ " 4: { " & vbCrLf & _ " 5:
System.out.println(""Chào bạn đã đến với Java""); " & vbCrLf & _ " 6: } " & vbCrLf & _ " 7: } " 92 , 1) "Dòng 1" 92 , 2) "Dòng 3" 92 , 3) "Dòng 5" 92 , 4) "Đúng hoàn toàn"
93) "Tìm dòng sai trong đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
" 1: public class ChaoBan " & vbCrLf & _
" 2: { " & vbCrLf & _ " 3:
public static void main (String[] args) " & vbCrLf & _ " 4: { " & vbCrLf & _ lOMoAR cPSD| 48704538
" 5: System.Out.println(""Chào bạn đã đến với Java""); " & vbCrLf & _ " 6: } " & vbCrLf & _ " 7: } " 93 , 1) "Dòng 5" 93 , 2) "Dòng 1" 93 , 3) "Dòng 3" 93 , 4) "Đúng hoàn toàn"
94) "Khi chạy, chương trình sau cho kết quả nào? " & vbCrLf & _
" public class TinhToan " & vbCrLf & _ " { " & vbCrLf & _ "
public static void main(String[] args) " & vbCrLf & _ " { " & vbCrLf & _ " a=1; " & vbCrLf & _ " b=2; " & vbCrLf & _ " c=3; " & vbCrLf & _ " s=a+b+c; " & vbCrLf & _ "
System.out.println(""S=""+s); " & vbCrLf & _ " } " & vbCrLf & _ " } " 94 , 1) "Báo lỗi" 94 , 2) "6" 94 , 3) "S=6"
94 , 4) "Không có kết quả nào đơợc in ra"
95) "Khi chạy, chương trình sau cho kết quả nào? " & vbCrLf & _
" public class TinhToan " & vbCrLf & _ " { " & vbCrLf & _ "
public static void main(String[] args) " & vbCrLf & _ " { " & vbCrLf & _
" int a, b, c, s; " & vbCrLf & _ " a=10; " & vbCrLf & _ " b=20; " & vbCrLf & _ " c=30; " & vbCrLf & _ " s=a*b*c; " & vbCrLf & _ "
System.out.println(""S=""+s); " & vbCrLf & _ " } " & vbCrLf & _ " } " 95 , 1) "S=6000" 95 , 2) "6000" 95 , 3) "Báo lỗi"
95 , 4) "Không có kết quả nào được in ra"
96) "Khi chạy chương trình sau cho kết quả nào? " & vbCrLf & _
" public class ViDu " & vbCrLf & _ " { " & vbCrLf & _ "
public static void main(String[] args) " & vbCrLf & _ " { " & vbCrLf & _