Câu hỏi ôn tập các chương - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam

Câu hỏi ôn tập các chương - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ nghĩa xã hội
Chương 1:
1. Mâu thuẫn trong chế độ tư bản chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
2. Nguyên nhân dẫn đến cuộc chiến tranh giai cấp là do mẫu thuẫn về kinh tế
3. Tác phẩm tuyên ngôn ĐCS đánh dấu sự ra đời của CNXHKH
4. Chủ nghĩa XH ra đời dựa trên sự ptrien mạnh mẽ của phương thức sản xuất TBCN
5. Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời CNXHKH là CNXH ko tưởng Pháp
6. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được coi là phạm trù cơ bản nhất của
CNXHKH
7. Từ khi ra đời đến nay CNXH tư sản trải qua 3 giai đoạn phát triển
8. Cơ sở Mac và Ănghen phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của gccn là?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết về giá trị thặng dư
9. Lenin là người đầu tiên đưa ra phạm trù chuyên chính vô
sản
10. Phong trào đấu tranh hiến chương và những người lao động Anh được xem là
cơ sở thực tiễn các nhà sáng lập CNXHKH xây dựng học thuyết
11. Đóng góp tích cực của M và AG đối với CNXHKH là giúp cho CNXHKH từ
không tưởng trở thành khoa học
12. Vai trò của Lenin từ không tưởng tới hiện thực (sự ra đời của nhà nước)
13. Những hạn chế của các nhà XH ko tưởng là ko phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của
gccn
14. Câu nói “học thuyết của Mac là 1 học thuyết bản năng vì nó là 1 học thuyết
chính xác” là của Lenin
15. Đóng góp của ĐCSVN vào lí luận CNMLN nói chung và CNXHKH nói riêng
đó là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
16. Câu nói “vô sản tất cả các nước, các dân tộc bị áp bức và”… là của Lenin
Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của gccn
1. Sứ mệnh lịch sử của gccn hiện nay ở VN là thực hiện thành công CNH -HĐH đất
nước
2. Hệ giá trị mới của gccn và sự xây dựng trong lĩnh vực văn hóa tư tưởng là lao
động, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do
3. Sứ mệnh lịch sử của gccn do địa vị kinh tế và địa vị chính trị quy định
4. Đặc điểm nổi bật của công nhân là lao động = phương thức công nghiệp
5. Sự biến đổi của gccn hiện nay là tăng nhanh về số lượng, chất lượng đi đầu trong
sự nghiệp CNH-HĐN đất nước
6. Vì sao gccn có tinh thần cm triệt để nhất?
Vì gccn có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của GCTS
7. Quy luật phổ biến sự ra đời của Đảng là sự kết hợp của CNMLN với phong trào
công nhân
8. GCCNVN ra đời khi nào?
→Trong chính sách khai thác của TDPháp
9. Cơ sở khách quan để gccn phát triển là quá trình thực hiện CNH
10. Nhân tố quyết định mức độ thu nhập và đời sống của ta đó là việc làm và sức lao
động
11. Khái niệm công nhân áo trắng dùng để chỉ xu hướng trí tuệ hóa của GCCN
12. Nền sx đại công nghiệp đã rèn luyện cho GCCN tính tổ chức, kỷ luật lao động
cao
13. Trong tác phẩm tuyên ngôn ĐCS Mác và Ănghen là để nhấn mạnh các giai cấp
khác để thiêu vong cùng với phát triển nền đại công nghiệp
Chương 3:
1. Làm theo năng lực hưởng theo lao động là nguyên tắc phân phối trong giai đoạn
thấp của hình thái kinh tế XHCSCN
2. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên cnxh là sự tồn tại đan xen và đấu tranh
giữa nhân tố XH mới và tàn tích của XH cũ
3. Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên CNXH trong thời gian nào?
1954: miền Bắc
4. Cách mạng vô sản thành công là điều kiện quyết định sự ra đời của CNXH
5. Mục tiêu cao nhất của CNXH là giải phóng và ptrien con người toàn diện
6. Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản đó là làm theo
năng lực, hưởng theo nhu cầu
7. Theo đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 11 ở VN có 8 đặc trưng cơ bản, 8
phương hướng xây dựng
8. Đến năm 2030 Đảng ta khẳng định nước ta đang phát triển có CN hiện đại
9. Mục tiêu đến năm 2045 là nước ptrien có thu nhập cao
10.Vì sao VN ko lựa chọn con đường tư bản để đi lên cnxh ?
Vì bản chất của CNTB là bóc lột
11. Có 3 hình thái kinh tế XHCS theo phân kì của Lenin
12. Có 2 hình thức quá độ từ cntb lên CNXHCS
13. Ở VN cả nước bước vào thời kì quá độ đi lên cnxh là năm 1975: cả nước
14. Mô hình xây dựng CNXH đầu tiên đc đưa ra tại đại hội 7 (năm 1991)
15. Đặc trưng tổng quát trong xây dựng mô hình đi lên CNXH hiện nay dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
16. Mục đích cuối cùng của nhà nước xhcn là cải tạo XH cũ xây dựng XHCN
thành công
17. Nhà nước XHCN đại diện cho lợi ích của đại đa số nhân dân lao động
18. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền xhcn là tập trung dân
chủ
19. Chế độ dân chủ nhân dân ở VN được xác lập sau CMT8
20. Phương châm thực hiện dân chủ hiện nay là dân biết, dân bàn, dân làm, dân
kiểm tra
21. Nhà nước pháp quyền xhcn và nhà nước pháp trị giống nhau ở việc dùng pháp
luật để quản lí xã hội
22. ĐCS là điều kiện, nhân tố cho dân chủ xhcn ra đời và phát triển
23. Chế độ dân chủ đầu tiên gắn liền với chế độ chiếm hữu nô lệ
24. VN có 2 hình thức: dân chủ trực tiếp, dân chủ gián tiếp
(Dân chủ gián tiếp là nhân dân ủy thác quyền lực của mình cho các đại biểu do mình bầu
ra)
25. Dân chủ là 1 phạm trù điện tử khi được xem xét trên phương diện là 1 hình thái
nhà nước
26. Nhà nước xhcn là tổ chức quan trọng để thực thi quyền lực của nhân dân
27. Câu nói: “chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp triệu lần” của Lenin
28. “Kiểu nhà nước nửa nhà nước là nhà nước xhcn” được Lenin gọi
29. Sự biến đổi của cơ cấu xh gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu kinh tế
30. Liên minh về kinh tế là nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh giai cấp
tầng lớp
31. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa gccn, nông dân và tầng lớp tri thức khác
là do lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
32. Giai cấp tầng lớp đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu
sáng tạo ứng dụng thành tựu KHCN hiện đại cho cuộc CM CN 4.0 hiện nay là
đội ngũ doanh nhân, đội ngũ tri thức
33. Sự đa dạng, phức tạp của cơ cấu kinh tế quy định sự đa dạng phức tạp của cơ cấu
xã hội
34. Nguyên tắc cơ bản để xây dựng khối liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ
quá độ là tự nguyện
35. Cơ cấu xh muốn biến đổi theo hướng tích cực thì phải dựa trên kinh tế tăng trưởng
và phát triển nhanh bền vững
36. Mục đích của việc thực hiện liên minh giai cấp tầng lớp thời kỳ quá độ ở VN là tạo
cơ sở chính trị xh vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
37. Giai cấp nào giải quyết được việc làm cho người dân là đội ngũ Doanh nhân
38. Đội ngũ đc coi là lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình CNH – HĐH là đội ngũ TRI
THỨC
39. Việc thực hiện khối liên minh giữa gccn với gcnd và các tầng lớp xh khác cần
được thực hiện trong giai đoạn CM từ giành chính quyền đến cả giai đoạn xây
dựng CNXH
40. Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì khối liên minh giữa
giai cấp vô sản và nông dân
41. Cơ cấu xh giai cấp là căn cứ để xây dựng chính sách phát triển kte xh.
Chương 4:
1. Dân chủ là gì? Là quyền lực thuộc về nhân dân
2. Mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN là cải tạo xh cũ, xd thành công XHCN
3. Nhân loại đã trải qua 3 chế độ dân chủ
4. Nhà nước XHCN đại diện lợi ích cho đại đa số nhân dân lao động
5. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền XHCN là tập trung dân
chủ
6. Tính ưu việt của nền dân chủ XHCN là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
7. Trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH chức năng tổ chức và xây dựng chiếm ưu thế
8. Nhà nước XHCN mang bản chất của GCCN
9. Bản chất kte của nền dân chủ xhcn dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ
yếu
10. Phương châm thực hiện quy chế dân chủ ở VN là dân biết dân bàn dân làm dân
ktra
11. Căn cứ vào tính chất và quyền lực của nhà nước xhcn có chức năng giai cấp và
chức năng xã hội
12. Nhà nước pháp quyền tư bản chủ nghĩa sử dụng phương pháp cưỡng chế là chủ
yếu
13. Theo CNMLN dân chủ là 1 phạm trù vĩnh viễn khi được xem xét trên phương diện
là 1 giá trị XH
14. ĐCS là điều kiện cho dân chủ xhcn ra đời, tồn tại, phát triển
15. Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ dân chủ đầu tiên
16. Chức năng của nhà nước XHCN là tổ chức xây dựng xh và trấn áp những lực
lượng chống phá sự nghiệp xd CNXH
17. Theo CNMLN dân chủ là một phạm trù lịch sử khi được xem xét trên phương diện
là 1 hình thái nhà nước
18. Nhà nước xhcn là tổ chức quan trọng để thực thi quyền lực của nhân dân
19. Căn cứ vào phạm vi tác động của… nhà nước xhcn có chức năng đối nội, đối ngoại
Chương 5:
1. Cơ cấu xh giai cấp ở VN trước năm 86 là công nhân, nông dân, tri thức
2. Sự biến đổi của cơ cấu xh giai cấp gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu kinh tế
3. Nội dung cơ bản nhất quyết định bản chất của liên minh giai cấp là liên minh về kinh
tế
4. Trong thời kỳ cnh – hđh gccn giữ vai trò tiên phong trong sự nghiệp xd cnxh
5. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa gccn, nông dân và tri thức là do có những lợi
ích cơ bản thống nhất với nhau
6. Trong thời kỳ quá độ lên cnxh giai cấp nào giữ vị trí chiến lược trong cnh là giai cấp nông
dân
7. Giai cấp tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu sáng
tạo ứng dụng thành tựu khcn hiện đại? đội ngũ doanh nhân, đội ngũ tri thức
8. Sự đa dạng phức tạp của cơ cấu kinh tế quy định sự đa dạng phức tạp của cơ cấu xh
9. Nguyên nhân dẫn đến đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xh là
mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
10. Giai cấp đóng vai trò tích cực đối với công tác giải quyết việc làm cho người lao
động là đội ngũ doanh nhân
11. Tầng lớp trí thức được xem là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình
CNH- HĐH
Chương 6:
1. Đặc trưng để phân biệt dân tộc với quốc gia là có chung nhà nước
2. Đặc điểm nổi bật nhất trong qhe dân tộc ở VN là các dân tộc VN có truyền thống
đoàn kết gắn bó lâu đời
3. Quan điểm Cacmac giải quyết vấn đề tôn giáo là cải tạo xh hiện thực là vai trò của tôn giáo
4. Tư tưởng cơ bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của Lenin là liên hiệp công nhân tất
cả các dân tộc
5. Nguồn gốc sâu xa của tôn giáo hiện đại là nguồn gốc tâm lý
6. Nguồn gốc sâu xa dẫn đến sự ra đời của tôn giáo là nguồn gốc tự nhiên, kinh tế, xã hội
7. Ý thức tự giác tộc người là đặc trưng quyết định sự tồn tại và ptrien của tộc người
đó
8. Khi giải quyết vấn đề tôn giáo cần dựa trên quan điểm lịch sử cụ thể
9. Để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc trước hết cần thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp trên
cơ sở xóa bỏ tình trạng áp bức dân tộc
10. Nguồn gốc tự nhiên kinh tế xh của tôn giáo là sự bất lực của con người trước tự và
XH
11. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo là sự sợ hãi trước các hiện tượng tự nhiên XH
12. Tính chất chính trị và tôn giáo xuất hiện khi xh có sự phân chia giai cấp
13. Tôn giáo là 1 hiện tượng xh văn hóa do con người sáng tạo ra
14. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo thể hiện tính ưu việt của chế độ xhcn là tôn
trọng bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo
15. Bộ tộc là hình thức cộng đồng ng xuất hiện và tồn tại trong hình thái kte xh phong
kiến
16. Tại sao tôn giáo vẫn tồn tại trong thời kỳ quá độ đi lên cnxh vì khoa học chưa phát
triển trình độ dân trí còn thấp tôn giáo đáp ứng được phần nào
Chương 7:
1. Trong gia đình có mấy kiểu quan hệ: 3 (VN), 2 (MAC): huyết thống và hôn nhân
2. Trong gia đình qhe nào giữ vai trò là cơ sở cho sự tồn tại của môi gia đình? Hôn
nhân
3. Theo quan điểm của CNMLN Có 4 cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ
4. Gia đình cá thể ra đời trong quá trình chiếm hữu nô lệ
5. Cơ sở nào để thực hiện hôn nhân tiến bộ tự nguyện đó là quyền được tự do kết hôn
hoặc ly hôn
6. Xóa bỏ chế độ tư hữu thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là điều kiện kte
xh đảm bảo sự bình đẳng giữa vợ và chồng
7. Nội dung cơ bản trực tiếp xd gđ VN là xh gđ no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hành phúc
8. “Nếu không giải phóng phụ nữ là xd cnxh chỉ 1 nửa” của Bác Hồ
9. Cơ sở chính trị xh để xd gđ trong thời kỳ quá độ là thiết lập nhà nước xhcn
10.Cơ sở kte để xd gđ trong thời kỳ quá độ lên cnxh là xd chế độ sở hữu xhcn đối với
tư liệu sản xuất.
11.Các thời kỳ đổi mới kiểu gđ giữ vai trò chủ đạo là gđ truyền thống
12.Trong gia đình mqh đc coi là mqh tự nhiên tạo nên sự gắn kết các thành viên trong
gđ là qhe huyết thống.
ÔN TẬP THẦY THỂ
Câu 1: Mâu thuẫn cơ bản trong chế độ tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
C. Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
D. Giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuộc đấu
tranh giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản?
A. Mâu thuẫn giai cấp
B. Mâu thuẫn tư tưởng
C. Mâu thuẫn xã hội
D. Mâu thuẫn kinh tế
Câu 3: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời chủ nghĩa xã
hội khoa học?
A. Chống Đuyrinh
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán Cương lĩnh Gôta
D. Những Nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế nào?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức đối với giai cấp công
nhân
D. Giai cấp công nhân đã giác ngộ được sứ mệnh lịch sử
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy của các hình thái
kinh tế xã hội
B. Là các quy luật và tính quy luật kinh tế - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Là các quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Là các quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra
đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của chủ nghĩa
xã hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Chuyên chính vô sản
Câu 8: Kể từ khi ra đời cho đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa
học đã trải qua mấy giai đoạn phát triển chủ yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Dựa trên cơ sở nào, Mác và Ăngghen đã phát hiện ra sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết về giá trị thặng dư
Câu 10: Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội
khoa học là gì?
A. Lịch sử và lôgic
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa nghĩa duy vật lịch
sử
C. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ
thống chuyên chính vô sản?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 12: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không
tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. G. Mably, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Oen, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Sáclơ Phuriê
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện mâu thuẫn ngày càng gay gắt
giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất?
A. Sự ra đời của giai cấp tư sản
B. Sự ra đời của giai cấp vô sản
C. Nền đại công nghiệp phát triển
D. Đối lập về lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tư bản
chủ nghĩa
Câu 15: Những tiền đề khoa học tự nhiên trong giai đoạn cuối thế kỷ XVIII,
đầu thế kỷ XIX có vai trò như thế nào đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Là cơ sở thực tiễn
B. Là cơ sở phương pháp luận
C. Là động lực để các nhà sáng lập xây dựng học thuyết khoa học
D. Là điều kiện cần và đủ để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời
Câu 16: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân vào những năm 40 của
thế kỷ XIX diễn ra một cách sôi nổi, điều đó đã minh chứng cho vấn đề gì?
A. Giai cấp công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Giai cấp công nhân đã liên minh được với các giai cấp, tầng lớp trong xã
hội
D. Giai cấp công nhân đã thực hiện phong trào cách mạng theo hướng tự
giác
Câu 17: Phong trào đấu tranh nào của giai cấp vô sản được xem là
cơ sở thực tiễn để các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học xây
dựng nên học thuyết?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga
B. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh
C. Công xã Pari
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời trong hoàn cảnh lịch sử như thế
nào?
A. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
B. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào những năm 40 của thế kỷ XX
C. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 19: Đóng góp tích cực của C. Mác và Ph. Ăngghen đối với sự ra đời chủ
nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ lý luận trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành hiện thực
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành hiện thực
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học
Câu 20: Đóng góp tích cực của V.I. Lênin đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội
khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ khoa học trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ hiện thực vào thực tiễn nước Nga
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành khoa học
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành hiện thực
Câu 21: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là một trong ba xu hướng hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 22: Chỉ ra hạn chế lớn nhất của những nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa
không tưởng trước Mác?
A. Không kiên định lý tưởng xã hội chủ nghĩa
B. Không thấy được bất công trong xã hội đương thời
C. Không tham gia vào các hoạt động thực tiễn cách mạng
D. Không phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 23: Phát kiến nào của C. Mác và Ph. Ăngghen đã khắc phục được
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê
phán một cách triệt để nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 24: "Học thuyết của Mác là một học thuyết vạn năng vì
nó là một học thuyết chính xác". Luận điểm này của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 25: Một trong những đóng góp to lớn của Đảng Cộng sản Việt Nam
vào kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và chủ nghĩa xã
hội khoa học nói riêng là gì?
A. Lý luận về chuyên chính vô sản
B. Lý luận về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Lý luận về chế độ dân chủ
D. Lý luận về cải cách bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 26: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp
bức, đoàn kết lại". Luận điểm này của ai?
A. C. Mác
B. C.Mác và Ph. Ăngghen
C. V.I. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 27: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước
C. Xây dựng con người mới trong xã hội mới
D. Nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ thương xuyên
Câu 28: Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải xây dựng trong lĩnh
vực văn hoá, tư tưởng khi thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Dân chủ, công bằng, văn minh
D. Lao động, công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
Câu 29: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy
định do đâu?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị
B. Bản thân giai cấp công nhân
C. Điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
D. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân
Câu 30: Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì?
A. Có số lượng đông đảo
B. Lao động bằng phương thức công nghiệp
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
D. Ra đời sớm và phát triển nhanh
Câu 31: Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ
trước đổi mới đất nước?
A. Là lực lượng đông đảo trong xã hội
B. Là chủ thể của quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội
C. Là lực lượng tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất
nước
Câu 32: Chỉ ra điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
A. Xu hướng "trung lưu hóa", "trí tuệ hoá" đang gia tăng nhanh chóng
B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đi đầu trong sự nghiệp công
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
C. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
D. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát
triển
Câu 33: Điều kiện quan trọng và quyết định để giai cấp công
nhận thực hiện được sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
B. Khả năng tập hợp lực lượng cách mạng
C. Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 34: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt
để nhất?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích thống nhất với lợi ích của nhân dân lao
động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất
C. Vì giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai
cấp tư sản
D. Vì giai cấp công nhân gắn liền với nền đại công nghiệp
Câu 35: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hoá ngày càng rộng lớn với
quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có
mấy phương diện xác định giai cấp công nhân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37: Quy luật phổ biến để Đảng Cộng sản ra đời là gì?
A. Chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Ăngghen và phong trào công nhân
Câu 38: Động lực nào đóng vai trò quan trọng giúp giai cấp công
nhân Việt Nam thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của mình
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
B. Thực hiện liên minh công - nông - trí
C. Xây dựng con người xã hội chủ nghĩa
D. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư liệu sản xuất
Câu 39: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển khi
nào?
A. Khi nền đại công nghiệp xuất hiện
B. Khi chủ nghĩa tư bản ra đời
C. Khi đất nước thực hiện quá trình công nghiệp hoá, hiện
đại hoá
D. Khi thực dân Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc
địa
Câu 40: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay ở các
nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
C. Thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 41: Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước
Câu 42: Tình trạng nghèo khổ của giai cấp công nhân dưới xã hội
tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. Do chính bản thân giai cấp công nhân
B. Do sự áp bức, bóc lột từ giai cấp tư sản
C. Do nền kinh tế còn ở trình độ thấp
D. Do giai cấp công nhân chưa giác ngộ lý tưởng
Câu 43: Sự phát triển về chất lượng của giai cấp công nhân được
biểu hiện tập trung ở đặc điểm nào?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
B. Đời sống vật chất được nâng lên
C. Trình độ chuyên môn ngày càng vững vàng
D. Trở thành giai cấp thống trị
Câu 44: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, để phát triển giai cấp công nhân về
số lượng và chất lượng thì cần phải chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Phát triển công nghiệp, nông nghiệp
B. Tập trung nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Đảng Cộng sản
C. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
D. Tập trung phát triển công nghiệp, đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo
của Đảng
Câu 45: Cơ sở khách quan để giai cấp công nhân hiện đại phát
triển cả về số lượng và chất lượng là gì?
A. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
B. Khoa học kỹ thuật hiện đại
C. Quá trình thực hiện công nghiệp hoá
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Nhân tố nào quyết định mức thu nhập và đời sống
của công nhân hiện đại?
A. Việc làm và chế độ phúc lợi công ty
B. Sức lao động và máy móc
C. Việc làm và sức lao động
D. Khoa học kỹ thuật và thu nhập
Câu 47: Mục tiêu lâu dài của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ
nghĩa hiện nay trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng
B. Giành chính quyền về tay giai cấp của mình và nhân dân lao động
C. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Vươn lên thành giai cấp lãnh đạo
Câu 48: Nội dung cốt lỗi về văn hoá, tư tưởng mà giai cấp công nhân
Việt Nam thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng hệ giá trị văn hoá mới
D. Xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
Câu 49: Khái niệm mới nào dùng để chỉ xu hướng "trí tuệ
hoá" của giai cấp công nhân hiện đại ngày càng tăng nhanh?
A. Công nhân áo trắng
B. Công nhân áo xanh
C. Công nhân áo tím
D. Công nhân áo vàng
Câu 50: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất?
A. Vì giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề nhất
B. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất
C. Vì giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại nhất
D. Vì giai cấp công nhân có hệ tư tưởng độc lập nhất
Câu 51: Sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xoá bỏ chế độ người bóc lột người, xây dựng xã
hội mới
B. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao
động
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xoá bỏ chế độ người bóc lột người, giải phóng
giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc
hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức bóc
lột, nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
Câu 52: Nền sản xuất đại công nghiệp đã rèn luyện cho giai
cấp công nhân có được những phẩm chất đặc biệt nào?
A. Cần cù, siêng năng lao động
B. Tính tổ chức, kỷ luật lao động cao
C. Lòng yêu nước
D. Sẵn sàng chiến đấu để tự giải phóng mình
Câu 53: Nguyên nhân cơ bản, sâu xa của đấu tranh giai
cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa hiện nay là gì?
A. Xung đột về lợi ích kinh tế
B. Mâu thuẫn về tư tưởng chính trị
C. Khác biệt về văn hoá
D. Chênh lệch về trình độ nhận thức
Câu 54: Tại sao khẳng định giai cấp công nhân có vai trò quyết
định đối với sự phát triển của xã hội hiện đại?
A. Là giai cấp có số lượng đông đảo
B. Là lực lượng quan trọng trong cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng nhất
D. Là lực lượng sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội
Câu 55: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, Mác và Ăngghen nhấn mạnh: "các
giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của ......, còn giai cấp vô sản lại
là ...... của bản thân nền ......". Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành luận điểm trên.
A. công nghiệp/chủ thể/đại công nghiệp
B. đại công nghiệp/kết quả/đại công nghiệp
C. đại công nghiệp/sản phẩm/đại công nghiệp
D. công nghiệp/thành tựu/công nghiệp
Câu 56: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa và giai
cấp công nhân ở các nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 57: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn thấp của hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 58: Xét ở góc độ chính trị xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
B. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột
C. Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa những nhân tố xã hội mới và
tàn tích của xã hội cũ
D. Mọi người được sống tự do, hạnh phúc
Câu 59: Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ
nghĩa xã hội khi nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1975
D. Năm 1986
Câu 60: Đặc trưng thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội tư bản
chủ nghĩa là gì?
A. Có nền kinh tế phát triển cao
B. Do nhân dân làm chủ
C. Con người được giải phóng toàn diện
D. Có nhà nước mang bản chất giai cấp nhân dân
Câu 61: Điều kiện nào giữ vai trò quyết định sự ra đời của chủ
nghĩa xã hội?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
C. Ra sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Cách mạng vô sản thành công
Câu 62: Khi nói nước ta "Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản chủ nghĩa" thì bỏ qua yếu tố nào?
A. Các yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Các yếu tố chính trị, văn hoá tư bản chủ nghĩa
C. Vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
bản chủ nghĩa
D. Cả a, b, c điều đúng
Câu 63: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội cũ sang xã hội mới
C. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội này sang xã hội kia
D. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội tư bản chủ nghĩa sang xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 64: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là?
A. Giải phóng con người triệt để nhất
B. Phát triển con người toàn diện
C. Giải phóng và phát triển con người cao nhất
D. Giải phóng và phát triển con người toàn diện
Câu 65: Có mấy góc độ cơ bản tiếp cận chủ nghĩa xã hội
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 66: Đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người
B. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bảng chất của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 67: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 68: Mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có
mấy đặc trưng cơ bản theo quan điểm của Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ XI (2011)?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 69: Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 70: Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 của nước ta mà Đại hội XIII của
Đảng xác định là gì?
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình cao
D. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình
Câu 71: Mục tiêu cụ thể đến năm 2045 của nước ta mà Đại hội XIII của
Đảng xác định là gì?
A. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
D. Là nước đang phát triển, có thu nhập trung bình cao
Câu 72: Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu
nào về tư liệu sản xuất chủ yếu?
A. Công hữu
B. Tập thể
C. Tư hữu
D. Hỗn hợp
Câu 73: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là gì?
A. Có một nền kinh tế phát triển
B. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
C. Kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu
D. Tập trung phát triển kinh tế công nghiệp
Câu 74: Theo quan điểm của C. Mác, xã hội của thời kỳ quá
độ là xã hội như thế nào?
A. Xã hội có nền kinh tế phát triển cao
B. Xã hội còn mang dấu vết của xã hội cũ
C. Xã hội công bằng, dân chủ
D. Xã hội lạc hậu, kém phát triển
Câu 75: Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá của
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại tư tưởng vô sản và tư sản
B. Tồn tại duy nhất tư tưởng vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
D. Tồn tại duy nhất tư tưởng tư sản
Câu 76: Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội là gì?
A. Các giai cấp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
B. Không còn đấu tranh giai cấp
C. Thành thị và nông thôn không còn sự khác biệt
D. Không còn sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí
óc
Câu 77: Tại sao Việt Nam lại không lựa chọn con đường phát triển là đi lên
chủ nghĩa tư bản?
A. Vì nước ta xuất phát từ một xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng
sản xuất còn rất thấp
B. Vì bản chất của chủ nghĩa tư bản là áp bức bóc lột
C. Vì giai cấp tư sản Việt Nam chưa phát triển
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 78: Trong tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta: "Giữa xã hôi tư bản chủ
nghĩa và xã hôi công sản chủ nghĩa là môt thời kỳ ....... cách mạng từ xã hôi
này sang xã hôi kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là môt thời kỳ ......, và nhà nước
của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng
của giai cấp vô sản".
Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thiện luận điểm của C. Mác.
A. cải tạo/cải cách
B. cải biến/quá độ chính trị
C. chuyển biến/quá độ
D. biến đổi/cải tạo
Câu 79: Theo quan điểm của Lênin, phân kỳ hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản có mấy giai đoạn?
| 1/33

Preview text:

Chủ nghĩa xã hội Chương 1:
1. Mâu thuẫn trong chế độ tư bản chủ nghĩa là mâu thuẫn giữa tư sản và vô sản
2. Nguyên nhân dẫn đến cuộc chiến tranh giai cấp là do mẫu thuẫn về kinh tế
3. Tác phẩm tuyên ngôn ĐCS đánh dấu sự ra đời của CNXHKH
4. Chủ nghĩa XH ra đời dựa trên sự ptrien mạnh mẽ của phương thức sản xuất TBCN
5. Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời CNXHKH là CNXH ko tưởng Pháp
6. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được coi là phạm trù cơ bản nhất của CNXHKH
7. Từ khi ra đời đến nay CNXH tư sản trải qua 3 giai đoạn phát triển
8. Cơ sở Mac và Ănghen phát hiện ra được sứ mệnh lịch sử của gccn là?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết về giá trị thặng dư
9. Lenin là người đầu tiên đưa ra phạm trù chuyên chính vô sản
10. Phong trào đấu tranh hiến chương và những người lao động Anh được xem là
cơ sở thực tiễn các nhà sáng lập CNXHKH xây dựng học thuyết
11. Đóng góp tích cực của M và AG đối với CNXHKH là giúp cho CNXHKH từ
không tưởng trở thành khoa học
12. Vai trò của Lenin từ không tưởng tới hiện thực (sự ra đời của nhà nước)
13. Những hạn chế của các nhà XH ko tưởng là ko phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của gccn
14. Câu nói “học thuyết của Mac là 1 học thuyết bản năng vì nó là 1 học thuyết chính xác” là của Lenin
15. Đóng góp của ĐCSVN vào lí luận CNMLN nói chung và CNXHKH nói riêng
đó là độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
16. Câu nói “vô sản tất cả các nước, các dân tộc bị áp bức và”… là của Lenin
Chương 2: Sứ mệnh lịch sử của gccn
1. Sứ mệnh lịch sử của gccn hiện nay ở VN là thực hiện thành công CNH -HĐH đất nước
2. Hệ giá trị mới của gccn và sự xây dựng trong lĩnh vực văn hóa tư tưởng là lao
động, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do
3. Sứ mệnh lịch sử của gccn do địa vị kinh tế và địa vị chính trị quy định
4. Đặc điểm nổi bật của công nhân là lao động = phương thức công nghiệp
5. Sự biến đổi của gccn hiện nay là tăng nhanh về số lượng, chất lượng đi đầu trong
sự nghiệp CNH-HĐN đất nước
6. Vì sao gccn có tinh thần cm triệt để nhất?
Vì gccn có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của GCTS
7. Quy luật phổ biến sự ra đời của Đảng là sự kết hợp của CNMLN với phong trào công nhân 8. GCCNVN ra đời khi nào?
→Trong chính sách khai thác của TDPháp
9. Cơ sở khách quan để gccn phát triển là quá trình thực hiện CNH
10. Nhân tố quyết định mức độ thu nhập và đời sống của ta đó là việc làm và sức lao động
11. Khái niệm công nhân áo trắng dùng để chỉ xu hướng trí tuệ hóa của GCCN
12. Nền sx đại công nghiệp đã rèn luyện cho GCCN tính tổ chức, kỷ luật lao động cao
13. Trong tác phẩm tuyên ngôn ĐCS Mác và Ănghen là để nhấn mạnh các giai cấp
khác để thiêu vong cùng với phát triển nền đại công nghiệp Chương 3:
1. Làm theo năng lực hưởng theo lao động là nguyên tắc phân phối trong giai đoạn
thấp của hình thái kinh tế XHCSCN
2. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên cnxh là sự tồn tại đan xen và đấu tranh
giữa nhân tố XH mới và tàn tích của XH cũ
3. Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên CNXH trong thời gian nào? 1954: miền Bắc
4. Cách mạng vô sản thành công là điều kiện quyết định sự ra đời của CNXH
5. Mục tiêu cao nhất của CNXH là giải phóng và ptrien con người toàn diện
6. Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái cộng sản đó là làm theo
năng lực, hưởng theo nhu cầu
7. Theo đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 11 ở VN có 8 đặc trưng cơ bản, 8 phương hướng xây dựng
8. Đến năm 2030 Đảng ta khẳng định nước ta đang phát triển có CN hiện đại
9. Mục tiêu đến năm 2045 là nước ptrien có thu nhập cao
10. Vì sao VN ko lựa chọn con đường tư bản để đi lên cnxh ?
Vì bản chất của CNTB là bóc lột
11. Có 3 hình thái kinh tế XHCS theo phân kì của Lenin
12. Có 2 hình thức quá độ từ cntb lên CNXHCS
13. Ở VN cả nước bước vào thời kì quá độ đi lên cnxh là năm 1975: cả nước
14. Mô hình xây dựng CNXH đầu tiên đc đưa ra tại đại hội 7 (năm 1991)
15. Đặc trưng tổng quát trong xây dựng mô hình đi lên CNXH hiện nay dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
16. Mục đích cuối cùng của nhà nước xhcn là cải tạo XH cũ xây dựng XHCN thành công
17. Nhà nước XHCN đại diện cho lợi ích của đại đa số nhân dân lao động
18. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền xhcn là tập trung dân chủ
19. Chế độ dân chủ nhân dân ở VN được xác lập sau CMT8
20. Phương châm thực hiện dân chủ hiện nay là dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
21. Nhà nước pháp quyền xhcn và nhà nước pháp trị giống nhau ở việc dùng pháp
luật để quản lí xã hội
22. ĐCS là điều kiện, nhân tố cho dân chủ xhcn ra đời và phát triển
23. Chế độ dân chủ đầu tiên gắn liền với chế độ chiếm hữu nô lệ
24. VN có 2 hình thức: dân chủ trực tiếp, dân chủ gián tiếp
(Dân chủ gián tiếp là nhân dân ủy thác quyền lực của mình cho các đại biểu do mình bầu ra)
25. Dân chủ là 1 phạm trù điện tử khi được xem xét trên phương diện là 1 hình thái nhà nước
26. Nhà nước xhcn là tổ chức quan trọng để thực thi quyền lực của nhân dân
27. Câu nói: “chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp triệu lần” của Lenin
28. “Kiểu nhà nước nửa nhà nước là nhà nước xhcn” được Lenin gọi
29. Sự biến đổi của cơ cấu xh gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu kinh tế
30. Liên minh về kinh tế là nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh giai cấp tầng lớp
31. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa gccn, nông dân và tầng lớp tri thức khác
là do lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
32. Giai cấp tầng lớp đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu
sáng tạo ứng dụng thành tựu KHCN hiện đại cho cuộc CM CN 4.0 hiện nay là
đội ngũ doanh nhân, đội ngũ tri thức
33. Sự đa dạng, phức tạp của cơ cấu kinh tế quy định sự đa dạng phức tạp của cơ cấu xã hội
34. Nguyên tắc cơ bản để xây dựng khối liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ là tự nguyện
35. Cơ cấu xh muốn biến đổi theo hướng tích cực thì phải dựa trên kinh tế tăng trưởng
và phát triển nhanh bền vững
36. Mục đích của việc thực hiện liên minh giai cấp tầng lớp thời kỳ quá độ ở VN là tạo
cơ sở chính trị xh vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
37. Giai cấp nào giải quyết được việc làm cho người dân là đội ngũ Doanh nhân
38. Đội ngũ đc coi là lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình CNH – HĐH là đội ngũ TRI THỨC
39. Việc thực hiện khối liên minh giữa gccn với gcnd và các tầng lớp xh khác cần
được thực hiện trong giai đoạn CM từ giành chính quyền đến cả giai đoạn xây dựng CNXH
40. Nguyên tắc cao nhất của chuyên chính vô sản là duy trì khối liên minh giữa
giai cấp vô sản và nông dân
41. Cơ cấu xh giai cấp là căn cứ để xây dựng chính sách phát triển kte xh. Chương 4:
1. Dân chủ là gì? Là quyền lực thuộc về nhân dân
2. Mục đích cuối cùng của nhà nước XHCN là cải tạo xh cũ, xd thành công XHCN
3. Nhân loại đã trải qua 3 chế độ dân chủ
4. Nhà nước XHCN đại diện lợi ích cho đại đa số nhân dân lao động
5. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước pháp quyền XHCN là tập trung dân chủ
6. Tính ưu việt của nền dân chủ XHCN là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công
nhân và nhân dân lao động
7. Trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH chức năng tổ chức và xây dựng chiếm ưu thế
8. Nhà nước XHCN mang bản chất của GCCN
9. Bản chất kte của nền dân chủ xhcn dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
10. Phương châm thực hiện quy chế dân chủ ở VN là dân biết dân bàn dân làm dân ktra
11. Căn cứ vào tính chất và quyền lực của nhà nước xhcn có chức năng giai cấp và chức năng xã hội
12. Nhà nước pháp quyền tư bản chủ nghĩa sử dụng phương pháp cưỡng chế là chủ yếu
13. Theo CNMLN dân chủ là 1 phạm trù vĩnh viễn khi được xem xét trên phương diện là 1 giá trị XH
14. ĐCS là điều kiện cho dân chủ xhcn ra đời, tồn tại, phát triển
15. Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ dân chủ đầu tiên
16. Chức năng của nhà nước XHCN là tổ chức xây dựng xh và trấn áp những lực
lượng chống phá sự nghiệp xd CNXH
17. Theo CNMLN dân chủ là một phạm trù lịch sử khi được xem xét trên phương diện là 1 hình thái nhà nước
18. Nhà nước xhcn là tổ chức quan trọng để thực thi quyền lực của nhân dân
19. Căn cứ vào phạm vi tác động của… nhà nước xhcn có chức năng đối nội, đối ngoại Chương 5:
1. Cơ cấu xh giai cấp ở VN trước năm 86 là công nhân, nông dân, tri thức
2. Sự biến đổi của cơ cấu xh giai cấp gắn liền với sự biến đổi của cơ cấu kinh tế
3. Nội dung cơ bản nhất quyết định bản chất của liên minh giai cấp là liên minh về kinh tế
4. Trong thời kỳ cnh – hđh gccn giữ vai trò tiên phong trong sự nghiệp xd cnxh
5. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa gccn, nông dân và tri thức là do có những lợi
ích cơ bản thống nhất với nhau
6. Trong thời kỳ quá độ lên cnxh giai cấp nào giữ vị trí chiến lược trong cnh là giai cấp nông dân
7. Giai cấp tầng lớp nào đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy mạnh nghiên cứu sáng
tạo ứng dụng thành tựu khcn hiện đại? đội ngũ doanh nhân, đội ngũ tri thức
8. Sự đa dạng phức tạp của cơ cấu kinh tế quy định sự đa dạng phức tạp của cơ cấu xh
9. Nguyên nhân dẫn đến đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xh là
mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
10. Giai cấp đóng vai trò tích cực đối với công tác giải quyết việc làm cho người lao
động là đội ngũ doanh nhân
11. Tầng lớp trí thức được xem là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình CNH- HĐH Chương 6:
1. Đặc trưng để phân biệt dân tộc với quốc gia là có chung nhà nước
2. Đặc điểm nổi bật nhất trong qhe dân tộc ở VN là các dân tộc VN có truyền thống
đoàn kết gắn bó lâu đời
3. Quan điểm Cacmac giải quyết vấn đề tôn giáo là cải tạo xh hiện thực là vai trò của tôn giáo
4. Tư tưởng cơ bản nhất trong cương lĩnh dân tộc của Lenin là liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
5. Nguồn gốc sâu xa của tôn giáo hiện đại là nguồn gốc tâm lý
6. Nguồn gốc sâu xa dẫn đến sự ra đời của tôn giáo là nguồn gốc tự nhiên, kinh tế, xã hội
7. Ý thức tự giác tộc người là đặc trưng quyết định sự tồn tại và ptrien của tộc người đó
8. Khi giải quyết vấn đề tôn giáo cần dựa trên quan điểm lịch sử cụ thể
9. Để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc trước hết cần thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp trên
cơ sở xóa bỏ tình trạng áp bức dân tộc
10. Nguồn gốc tự nhiên kinh tế xh của tôn giáo là sự bất lực của con người trước tự và XH
11. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo là sự sợ hãi trước các hiện tượng tự nhiên XH
12. Tính chất chính trị và tôn giáo xuất hiện khi xh có sự phân chia giai cấp
13. Tôn giáo là 1 hiện tượng xh văn hóa do con người sáng tạo ra
14. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo thể hiện tính ưu việt của chế độ xhcn là tôn
trọng bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo
15. Bộ tộc là hình thức cộng đồng ng xuất hiện và tồn tại trong hình thái kte xh phong kiến
16. Tại sao tôn giáo vẫn tồn tại trong thời kỳ quá độ đi lên cnxh vì khoa học chưa phát
triển trình độ dân trí còn thấp tôn giáo đáp ứng được phần nào Chương 7:
1. Trong gia đình có mấy kiểu quan hệ: 3 (VN), 2 (MAC): huyết thống và hôn nhân
2. Trong gia đình qhe nào giữ vai trò là cơ sở cho sự tồn tại của môi gia đình? Hôn nhân
3. Theo quan điểm của CNMLN Có 4 cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ
4. Gia đình cá thể ra đời trong quá trình chiếm hữu nô lệ
5. Cơ sở nào để thực hiện hôn nhân tiến bộ tự nguyện đó là quyền được tự do kết hôn hoặc ly hôn
6. Xóa bỏ chế độ tư hữu thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất là điều kiện kte
xh đảm bảo sự bình đẳng giữa vợ và chồng
7. Nội dung cơ bản trực tiếp xd gđ VN là xh gđ no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hành phúc
8. “Nếu không giải phóng phụ nữ là xd cnxh chỉ 1 nửa” của Bác Hồ
9. Cơ sở chính trị xh để xd gđ trong thời kỳ quá độ là thiết lập nhà nước xhcn
10. Cơ sở kte để xd gđ trong thời kỳ quá độ lên cnxh là xd chế độ sở hữu xhcn đối với tư liệu sản xuất.
11. Các thời kỳ đổi mới kiểu gđ giữ vai trò chủ đạo là gđ truyền thống
12. Trong gia đình mqh đc coi là mqh tự nhiên tạo nên sự gắn kết các thành viên trong gđ là qhe huyết thống. ÔN TẬP THẦY THỂ
Câu 1: Mâu thuẫn cơ bản trong chế độ tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
B. Giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
C. Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
D. Giữa giai cấp tư sản và nhân dân lao động
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến cuộc đấu
tranh giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản? A. Mâu thuẫn giai cấp B. Mâu thuẫn tư tưởng C. Mâu thuẫn xã hội D. Mâu thuẫn kinh tế
Câu 3: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Chống Đuyrinh
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Phê phán Cương lĩnh Gôta
D. Những Nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
Câu 4: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế nào?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
C. Sự ủng hộ của giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã giác ngộ được sứ mệnh lịch sử
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy của các hình thái kinh tế xã hội
B. Là các quy luật và tính quy luật kinh tế - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Là các quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Là các quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra
đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học D. Chuyên chính vô sản
Câu 8: Kể từ khi ra đời cho đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa
học đã trải qua mấy giai đoạn phát triển chủ yếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Dựa trên cơ sở nào, Mác và Ăngghen đã phát hiện ra sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán Pháp
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết về giá trị thặng dư
Câu 10: Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Lịch sử và lôgic
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa nghĩa duy vật lịch sử
C. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ
thống chuyên chính vô sản? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 12: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không
tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. G. Mably, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Oen, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Sáclơ Phuriê
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự xuất hiện mâu thuẫn ngày càng gay gắt
giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội với quan hệ sản xuất dựa trên
chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất?
A. Sự ra đời của giai cấp tư sản
B. Sự ra đời của giai cấp vô sản
C. Nền đại công nghiệp phát triển
D. Đối lập về lợi ích kinh tế giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 15: Những tiền đề khoa học tự nhiên trong giai đoạn cuối thế kỷ XVIII,
đầu thế kỷ XIX có vai trò như thế nào đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Là cơ sở thực tiễn
B. Là cơ sở phương pháp luận
C. Là động lực để các nhà sáng lập xây dựng học thuyết khoa học
D. Là điều kiện cần và đủ để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời
Câu 16: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân vào những năm 40 của
thế kỷ XIX diễn ra một cách sôi nổi, điều đó đã minh chứng cho vấn đề gì?
A. Giai cấp công nhân đã trở thành một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Giai cấp công nhân đã liên minh được với các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Giai cấp công nhân đã thực hiện phong trào cách mạng theo hướng tự giác
Câu 17: Phong trào đấu tranh nào của giai cấp vô sản được xem là
cơ sở thực tiễn để các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học xây dựng nên học thuyết?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga
B. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh C. Công xã Pari
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?
A. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
B. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào những năm 40 của thế kỷ XX
C. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
D. Từ những điều kiện kinh tế - xã hội, tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng
lý luận vào những năm 40 của thế kỷ XIX
Câu 19: Đóng góp tích cực của C. Mác và Ph. Ăngghen đối với sự ra đời chủ
nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ lý luận trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành hiện thực
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ khoa học trở thành hiện thực
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học
Câu 20: Đóng góp tích cực của V.I. Lênin đối với sự ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ khoa học trở thành hiện thực
B. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ hiện thực vào thực tiễn nước Nga
C. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành khoa học
D. Giúp cho chủ nghĩa xã hội khoa học từ không tưởng trở thành hiện thực
Câu 21: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là một trong ba xu hướng hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 22: Chỉ ra hạn chế lớn nhất của những nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng trước Mác?
A. Không kiên định lý tưởng xã hội chủ nghĩa
B. Không thấy được bất công trong xã hội đương thời
C. Không tham gia vào các hoạt động thực tiễn cách mạng
D. Không phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 23: Phát kiến nào của C. Mác và Ph. Ăngghen đã khắc phục được
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê
phán một cách triệt để nhất?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Học thuyết về giá trị thặng dư
D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
Câu 24: "Học thuyết của Mác là một học thuyết vạn năng vì
nó là một học thuyết chính xác". Luận điểm này của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 25: Một trong những đóng góp to lớn của Đảng Cộng sản Việt Nam
vào kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và chủ nghĩa xã
hội khoa học nói riêng là gì?
A. Lý luận về chuyên chính vô sản
B. Lý luận về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Lý luận về chế độ dân chủ
D. Lý luận về cải cách bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 26: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp
bức, đoàn kết lại". Luận điểm này của ai? A. C. Mác B. C.Mác và Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 27: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
C. Xây dựng con người mới trong xã hội mới
D. Nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ thương xuyên
Câu 28: Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải xây dựng trong lĩnh
vực văn hoá, tư tưởng khi thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Dân chủ, công bằng, văn minh
D. Lao động, công bằng; dân chủ; bình đẳng và tự do
Câu 29: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được quy định do đâu?
A. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị
B. Bản thân giai cấp công nhân
C. Điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan
D. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân
Câu 30: Đặc điểm nổi bật của giai cấp công nhân là gì?
A. Có số lượng đông đảo
B. Lao động bằng phương thức công nghiệp
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột
D. Ra đời sớm và phát triển nhanh
Câu 31: Đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ
trước đổi mới đất nước?
A. Là lực lượng đông đảo trong xã hội
B. Là chủ thể của quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội
C. Là lực lượng tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
Câu 32: Chỉ ra điểm biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
A. Xu hướng "trung lưu hóa", "trí tuệ hoá" đang gia tăng nhanh chóng
B. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đi đầu trong sự nghiệp công
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
C. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
D. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
Câu 33: Điều kiện quan trọng và quyết định để giai cấp công
nhận thực hiện được sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
B. Khả năng tập hợp lực lượng cách mạng
C. Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 34: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích thống nhất với lợi ích của nhân dân lao động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất
C. Vì giai cấp công nhân có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản
D. Vì giai cấp công nhân gắn liền với nền đại công nghiệp
Câu 35: Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hoá ngày càng rộng lớn với
quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có
mấy phương diện xác định giai cấp công nhân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Quy luật phổ biến để Đảng Cộng sản ra đời là gì?
A. Chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác - Ăngghen và phong trào công nhân
Câu 38: Động lực nào đóng vai trò quan trọng giúp giai cấp công
nhân Việt Nam thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của mình
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật
B. Thực hiện liên minh công - nông - trí
C. Xây dựng con người xã hội chủ nghĩa
D. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư liệu sản xuất
Câu 39: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển khi nào?
A. Khi nền đại công nghiệp xuất hiện
B. Khi chủ nghĩa tư bản ra đời
C. Khi đất nước thực hiện quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Khi thực dân Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa
Câu 40: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện nay ở các
nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng xã hội
B. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
C. Thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 41: Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 42: Tình trạng nghèo khổ của giai cấp công nhân dưới xã hội
tư bản chủ nghĩa là do đâu?
A. Do chính bản thân giai cấp công nhân
B. Do sự áp bức, bóc lột từ giai cấp tư sản
C. Do nền kinh tế còn ở trình độ thấp
D. Do giai cấp công nhân chưa giác ngộ lý tưởng
Câu 43: Sự phát triển về chất lượng của giai cấp công nhân được
biểu hiện tập trung ở đặc điểm nào?
A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị
B. Đời sống vật chất được nâng lên
C. Trình độ chuyên môn ngày càng vững vàng
D. Trở thành giai cấp thống trị
Câu 44: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, để phát triển giai cấp công nhân về
số lượng và chất lượng thì cần phải chú ý đến biện pháp cơ bản nào?
A. Phát triển công nghiệp, nông nghiệp
B. Tập trung nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Đảng Cộng sản
C. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
D. Tập trung phát triển công nghiệp, đồng thời nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng
Câu 45: Cơ sở khách quan để giai cấp công nhân hiện đại phát
triển cả về số lượng và chất lượng là gì?
A. Sự trưởng thành của Đảng Cộng sản
B. Khoa học kỹ thuật hiện đại
C. Quá trình thực hiện công nghiệp hoá
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 46: Nhân tố nào quyết định mức thu nhập và đời sống
của công nhân hiện đại?
A. Việc làm và chế độ phúc lợi công ty
B. Sức lao động và máy móc
C. Việc làm và sức lao động
D. Khoa học kỹ thuật và thu nhập
Câu 47: Mục tiêu lâu dài của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ
nghĩa hiện nay trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Chống bất công và bất bình đẳng
B. Giành chính quyền về tay giai cấp của mình và nhân dân lao động
C. Thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Vươn lên thành giai cấp lãnh đạo
Câu 48: Nội dung cốt lỗi về văn hoá, tư tưởng mà giai cấp công nhân
Việt Nam thực hiện sứ mệnh lịch sử là gì?
A. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng hệ giá trị văn hoá mới
D. Xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
Câu 49: Khái niệm mới nào dùng để chỉ xu hướng "trí tuệ
hoá" của giai cấp công nhân hiện đại ngày càng tăng nhanh? A. Công nhân áo trắng B. Công nhân áo xanh C. Công nhân áo tím D. Công nhân áo vàng
Câu 50: Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến nhất?
A. Vì giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột nặng nề nhất
B. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất
C. Vì giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại nhất
D. Vì giai cấp công nhân có hệ tư tưởng độc lập nhất
Câu 51: Sứ mệnh lịch sử tổng quát của giai cấp công nhân là gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xoá bỏ chế độ người bóc lột người, xây dựng xã hội mới
B. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xoá bỏ chế độ người bóc lột người, giải phóng
giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi sự áp bức bóc lột, nghèo nàn, lạc
hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động khỏi mọi sự áp bức bóc
lột, nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
Câu 52: Nền sản xuất đại công nghiệp đã rèn luyện cho giai
cấp công nhân có được những phẩm chất đặc biệt nào?
A. Cần cù, siêng năng lao động
B. Tính tổ chức, kỷ luật lao động cao C. Lòng yêu nước
D. Sẵn sàng chiến đấu để tự giải phóng mình
Câu 53: Nguyên nhân cơ bản, sâu xa của đấu tranh giai
cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa hiện nay là gì?
A. Xung đột về lợi ích kinh tế
B. Mâu thuẫn về tư tưởng chính trị C. Khác biệt về văn hoá
D. Chênh lệch về trình độ nhận thức
Câu 54: Tại sao khẳng định giai cấp công nhân có vai trò quyết
định đối với sự phát triển của xã hội hiện đại?
A. Là giai cấp có số lượng đông đảo
B. Là lực lượng quan trọng trong cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Là giai cấp tiến bộ, cách mạng nhất
D. Là lực lượng sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội
Câu 55: Trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản, Mác và Ăngghen nhấn mạnh: "các
giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của ......, còn giai cấp vô sản lại
là ...... của bản thân nền ......". Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành luận điểm trên.
A. công nghiệp/chủ thể/đại công nghiệp
B. đại công nghiệp/kết quả/đại công nghiệp
C. đại công nghiệp/sản phẩm/đại công nghiệp
D. công nghiệp/thành tựu/công nghiệp
Câu 56: Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa và giai
cấp công nhân ở các nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 57: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn thấp của hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 58: Xét ở góc độ chính trị xã hội, đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Không còn giai cấp, đấu tranh giai cấp
B. Không còn nhiều hình thức sở hữu, không còn bóc lột
C. Là sự tồn tại đan xen và đấu tranh giữa những nhân tố xã hội mới và tàn tích của xã hội cũ
D. Mọi người được sống tự do, hạnh phúc
Câu 59: Nước ta bước vào thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội khi nào? A. Năm 1945 B. Năm 1954 C. Năm 1975 D. Năm 1986
Câu 60: Đặc trưng thể hiện sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa là gì?
A. Có nền kinh tế phát triển cao B. Do nhân dân làm chủ
C. Con người được giải phóng toàn diện
D. Có nhà nước mang bản chất giai cấp nhân dân
Câu 61: Điều kiện nào giữ vai trò quyết định sự ra đời của chủ nghĩa xã hội?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
B. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
C. Ra sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Cách mạng vô sản thành công
Câu 62: Khi nói nước ta "Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế
độ tư bản chủ nghĩa" thì bỏ qua yếu tố nào?
A. Các yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Các yếu tố chính trị, văn hoá tư bản chủ nghĩa
C. Vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa D. Cả a, b, c điều đúng
Câu 63: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội cũ sang xã hội mới
C. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội này sang xã hội kia
D. Là thời kỳ cải biến cách mạng, từ xã hội tư bản chủ nghĩa sang xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 64: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là?
A. Giải phóng con người triệt để nhất
B. Phát triển con người toàn diện
C. Giải phóng và phát triển con người cao nhất
D. Giải phóng và phát triển con người toàn diện
Câu 65: Có mấy góc độ cơ bản tiếp cận chủ nghĩa xã hội
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 66: Đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người
B. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao
C. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bảng chất của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ
Câu 67: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
A. Làm theo lao động, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm theo nhu cầu, hưởng theo lao động
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
Câu 68: Mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có
mấy đặc trưng cơ bản theo quan điểm của Đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ XI (2011)? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 69: Có bao nhiêu phương hướng cơ bản xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 70: Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 của nước ta mà Đại hội XIII của Đảng xác định là gì?
A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình cao
D. Là nước phát triển, có thu nhập trung bình
Câu 71: Mục tiêu cụ thể đến năm 2045 của nước ta mà Đại hội XIII của Đảng xác định là gì?
A. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Là nước phát triển, có thu nhập cao
D. Là nước đang phát triển, có thu nhập trung bình cao
Câu 72: Chủ nghĩa xã hội dựa trên chế độ sở hữu
nào về tư liệu sản xuất chủ yếu? A. Công hữu B. Tập thể C. Tư hữu D. Hỗn hợp
Câu 73: Đặc điểm trên lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Có một nền kinh tế phát triển
B. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
C. Kinh tế nông nghiệp còn lạc hậu
D. Tập trung phát triển kinh tế công nghiệp
Câu 74: Theo quan điểm của C. Mác, xã hội của thời kỳ quá
độ là xã hội như thế nào?
A. Xã hội có nền kinh tế phát triển cao
B. Xã hội còn mang dấu vết của xã hội cũ
C. Xã hội công bằng, dân chủ
D. Xã hội lạc hậu, kém phát triển
Câu 75: Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng - văn hoá của
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại tư tưởng vô sản và tư sản
B. Tồn tại duy nhất tư tưởng vô sản
C. Tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau
D. Tồn tại duy nhất tư tưởng tư sản
Câu 76: Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Các giai cấp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
B. Không còn đấu tranh giai cấp
C. Thành thị và nông thôn không còn sự khác biệt
D. Không còn sự khác biệt giữa lao động chân tay và lao động trí óc
Câu 77: Tại sao Việt Nam lại không lựa chọn con đường phát triển là đi lên chủ nghĩa tư bản?
A. Vì nước ta xuất phát từ một xã hội thuộc địa nửa phong kiến, lực lượng sản xuất còn rất thấp
B. Vì bản chất của chủ nghĩa tư bản là áp bức bóc lột
C. Vì giai cấp tư sản Việt Nam chưa phát triển
D. Tất cả A, B, C đều sai
Câu 78: Trong tác phẩm Phê phán cương lĩnh Gôta: "Giữa xã hô‚i tư bản chủ
nghĩa và xã hô‚i cô‚ng sản chủ nghĩa là mô‚t thời kỳ ....... cách mạng từ xã hô‚i
này sang xã hô‚i kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là mô‚t thời kỳ ......, và nhà nước
của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản".
Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thiện luận điểm của C. Mác. A. cải tạo/cải cách
B. cải biến/quá độ chính trị C. chuyển biến/quá độ D. biến đổi/cải tạo
Câu 79: Theo quan điểm của Lênin, phân kỳ hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản có mấy giai đoạn?