Câu hỏi ôn tập chương 1,2,3 của môn Kiến trúc máy tính | Đại học nội vụ Hà Nội

Câu hỏi ôn tập chương 1,2,3 của môn Kiến trúc máy tính | Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao !

Môn:
Trường:

Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu

Thông tin:
46 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập chương 1,2,3 của môn Kiến trúc máy tính | Đại học nội vụ Hà Nội

Câu hỏi ôn tập chương 1,2,3 của môn Kiến trúc máy tính | Đại học nội vụ Hà Nội bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập và đạt điểm cao !

284 142 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|39099223
1
Chương 1
Câu 1: Hiệu ại s giữa kích thước gii hn nh nhất và kích thước danh nghĩa là:
A. Dung sai
B. Sai lch gii hn trên
C. Sai lch gii hạn dưới
D. Sai lch gii hn
Câu 2: Hiệu ại s giữa kích thước gii hn ln nhất và kích thước gii hn nh nht là:
A. Dung sai
B. Sai lch gii hn trên
C. Sai lch gii hạn dưới
D. Sai lch gii hn
Câu 3: Cho mt lắp ghép có ộ dôi, Nmax ược tính bng công thc sau:
A. Nmax = Dmin dmax
B. Nmax = dmax Dmin
C. Nmax = Dmax dmin
D. Nmax = dmin Dmax
Câu 4 : Chn câu sai trong các câu sau :
A. Sai lch gii hn có th có giá tr dương, âm hoặc bng 0
B. Sai lch gii hn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch gii hạn dưới
C. Dung sai luôn luôn dương
D. Sai lch gii hạn dưới luôn âm
Câu 5 : Trong các mi lp sau, mi lp nào là lắp ghép có ộ h ?
A. D = ϕ63
+0,030
mm ; d = ϕ63
-0,014
mm
B. D = ϕ24
-0,033
mm ; d = mm
C. D = ϕ75-0,038 mm ; d = ϕ75-0,019 mm
D. D = ϕ110
+0,035
mm ; d = mm
Câu 6 : Cho D = ϕ55
+0,028
mm ; d = ϕ55
-0,015
mm. Tính Smax, Smin ?
A. Smax = 0,013 mm; Smin = 0
lOMoARcPSD|39099223
2
B. Smax = 0,028 mm; Smin = -0,015 mm
C. Smax = 0,043 mm; Smin = 0
D. Smax = 0; Smin = -0,043 mm
Câu 7: Cho mt lp ghép có D = mm, d = ϕ34
+0,019
mm. Tính dung sai của lắp
ghépT
S,N
?
A. 42 μm
B. 23 μm
C. 36 μm
D. 25 μm
Câu 8: Chi tiết lỗ có kích thước D = ϕ45
+0,025
mm. Chọn chi tiết trục sao cho tạo ra lắp ghép
trung gian?
A. d = ϕ45
-0,021
B. d =
C. d =
D. d =
Câu 9 : Cho một chi tiết lỗ có D = ϕ110
+0,035
mm. Chọn kích thước trục có kích thước d sao
cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 32 μm?
A. d =
B. d =
C. d =
D. d =
Câu 10 : Cho các sơ ồ phân b dung sai ca các mối ghép như sau :
lOMoARcPSD|39099223
3
Lp ghép có Dn = dn = ϕ35 mm, Nmax = 55 μm, Smax = 20 μm là mối ghép biu din bởi sơ
?
A. Sơ ồ 1
B. Sơ ồ 2
C. Sơ ồ 3
D. Sơ ồ 4
Câu 11 : Trong mi ghép cht Dmax phi :
A. Nh hơn dmax
B. Nh hơn dmin
C. Lớn hơn dmin
D. Lớn hơn dmin và nhỏ hơn dmax
Câu 12 : Trong sơ ồ phân b min dung sai lp ghép, trc tung th hin gì ? A.
Kích thước lp ghép
B. Sai lệch cơ bản
C. Sai lch gii hn
D. Dung sai lp ghép
Câu 13 : Tr s ca các sai lch gii hn có th :
A. > 0
B. < 0
C. = 0
D. Lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 0
Câu 14 : Khi lắp trung gian, ường kính ln nht ca l bao gi cũng :
lOMoARcPSD|39099223
4
A. Lớn hơn ường kính ln nht ca trc B.
Lớn hơn ường kính nh nht ca trc
C. Bằng ường kính danh nghĩa của trc
D. Lớn hơn ường kính danh nghĩa của trc
Câu 15 : Tr s sai lệch cơ bn ES, es, EI, ei ph thuc vào :
A. Cp chính xác ca chi tiết
B. Kích thước danh nghĩa
C. Sai lệch cơ bản
D. Cấp chính xác, kích thước danh nghĩa và sai lệch cơ bản ca chi tiết
Câu 16 : Dung sai ca một kích thước ph thuc vào :
A. Độ bóng b mt chi tiết
B. Kích thước danh nghĩa
C. Độ chính xác khi thiết kế và kích thước danh nghĩa
D. Độ chính xác khi chế to
Câu 17 : Khi lp chặt ộ dôi nh nhất Nmin ược tính theo công thc :
A. Nmin = Dmax dmin
B. Nmin = dmax Dmin A ..................................................... Error! Bookmark not defined.
B ................................................................................................................................................. 6
C ................................................................................................................................................. 6
D ................................................................................................................................................ 6
C. Nmin = dmin Dmax
D. Nmin = dmax dmin
Câu 18 : Khi lắp ghép trung gian, ường kính ln nht ca l bao gi cũng :
A. Lớn hơn ường kính ln nht ca trc B.
Lớn hơn ường kính nh nht ca trc
C. Bằng ường kính danh nghĩa của trc
D. Nh hơn ường kính danh nghĩa của trc
lOMoARcPSD| 39099223
5
Câu 19 : Các mi ghép s dụng trong ngành cơ khí chế to máy phân thành my loi theo
hình dng b mt lp ghép ?
Câu 20 : Cho mt lắp ghép có kích thước danh nghĩa bằng 45 mm, sai lch gii hn ca l :
ES = +0,025 ; EI = 0 ; sai lch gii hn ca trc : es = + 0,050 ; ei = +0,034. Tính dung sai
ca mi ghép ?
A. 50 μm
B. 25 μm
C. 41 μm
D. 16 μm
Câu 21 : Định nghĩa úng của kích thước gii hn ?
A. Kích thước gii hạn là kích thước ln nht ca chi tiết máy B.
Kích thước gii hn là kích thước nh nht ca chi tiết máy
C. Kích thước gii hn ln nht và nh nht ca chi tiết máy
D. Kích thước gii hạn là kích thước o ược trên chi tiết máy sau khi chế to
Câu 22 : Công thc tính sai lch gii hạn dưới ca trc :
A. EI = Dmax dn
B. ei = dn dmin
C. ei = dmin dn
D. ei = dmin D
Câu 23 : Tr s dung sai càng nh thì cp chính xác ca chi tiết máy :
A. Càng thp
B. Càng cao
C. Ph thuộc vào iều kin gia công
D. Ph thuc vào cp chính xác gia công 6s Câu 24: Nêu ịnh nghĩa sai số gia công:
A. Sai s gia công là hiu s giữa kích thước danh nghĩa và kích thước thc
B. Sai s gia công là mức ộ không trùng hp v các yếu t hình hc ca chi tiết gia công vi
các yếu t hình học mà sơ ồ gia công yêu cu
C. Sai s gia công là sai s gây nên bi quá trình gia công chi tiết
D. Sai s gia công là mức ộ không trùng nhau v các kích thước mà bn v gia công chi tiết
yêu cu
Câu 25: Xét v c tính biến thiên ca sai s gia công ược chia ra làm my loi?
lOMoARcPSD|39099223
6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Khong phân tán của kích thước gia công ược gii hn bi:
A. W = Xmax Xmin = 3σ
B. W = Xmin Xmax = 3σ
C. W = Xmin Xmax = 6σ
D. W = Xmax Xmin = 6σ
Câu 27: Ký hiệu “ ” biểu din sai lch nào?
A. Sai lch profin mt ct dc trc
B. Sai lệch ộ không phng
C. Sai lệch ộ không thng D. Sai lệch ộ không song song Câu 28: Độ không ồng tâm gia hai
l hay hai trục ược ký hiu:
A.
B.
C.
D.
Câu 29 : Yêu cu k thut quan trng ca các l trong chi tiết dng hộp như hình sau là :
A. Độ ảo hướng tâm và ộ giao nhau giữa các ường tâm l
B. Độ giao nhau và ộ vuông góc giữa các ường tâm l
C. Độ ng tâm giữa các ường tâm l
D. Độ vuông góc và ộ i xng giữa các ường tâm l Câu 30: Ký hiệu “ ” trong hình dưới
th hin:
lOMoARcPSD|39099223
7
A. Ký hiu b mt làm chun
B. Ký hiu b mặt o
C. Ký hiệu không có ý nghĩa
D. Ký hiu dung sai v trí ph thuc
Câu 31: S dng ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ghi:
A. Tr s chiu dài chun
B. Phương pháp gia công lần cui
C. Thông s Ra hoc Rz
D. Ký hiệu phương các nhấp nhô
Câu 32 : Ý nghĩa của ký hiệu trong hình dưới là ?
A. Sai lch tr ca b mt A so với ường tâm không quá 0,01mm
B. Sai lch o ca b mt A không quá 0,01mm C. Sai lch tr ca b
mt A không lớn hơn 0,01mm
D. Sai lch tròn ca b mt A không lớn hơn 0,01mm
Câu 33: S dng ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 3 dùng ghi:
lOMoARcPSD|39099223
8
A. Tr s chiu dài chun
B. Phương pháp gia công lần cui
C. Thông s Ra hoc Rz
D. Ký hiệu phương các nhp nhô
Câu 34: S dng ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 1 dùng ghi:
A. Tr s chiu dài chun
B. Phương pháp gia công lần cui
C. Thông s Ra hoc Rz
D. Ký hiệu phương các nhấp nhô
Câu 35: Nếu góc bên phi ca mt bn v chi tiết có ghi ký hiệu ộ nhám , iều ó có
nghĩa là?
A. Có mt s b mt ca chi tiết không qui ịnh phương pháp gia công
B. Có mt s b mt ca chi tiết cho phép dùng phương pháp gia công cắt gt hoc gia công
không phoi
C. Các b mt ca chi tiết chưa ghi ký hiệu ộ nhám thì không cn gia công ct gt D. Các b
mt ca chi tiết chưa ghi ký hiệu ộ nhám thì dùng phương pháp gia công cắt gt Câu 36:
Trong hình dưới ây, hình nào ghi ộ nhám úng cách cho chi tiết:
lOMoARcPSD|39099223
9
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c và hình d
D. C 4 hình ều sai
Câu 37 Gii thích ký hiu trong hình sau:
A. Sai lệch ộ không song song ca l so vi b mt A không quá 0,01
B. Sai lệch ộ không tròn ca l không quá 0,01
C. Sai lệch ộ không vuông góc ca tâm l so vi tâm l A không quá 0,01 D. Sai lệch ộ
không song song ca tâm l so với ường tâm l A không quá 0,01 Câu 38: Sai lệch ộ
không vuông góc ược biu din bng ký hiu:
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Sai lch profin mt cắt ược th hin bng ký hiu:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Các cp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 của kích thước ược dùng cho:
A. Các kích thước lp ghép ca các máy móc thông dng
B. Các kích thước không lp ghép trong các máy móc thông dng
C. Các kích thước lp ghép ca dng c o và dụng c kim tra
lOMoARcPSD|39099223
10
D. Các kích thước không lp ghép ca dng c o và dụng c kim tra
Câu 41: Biết sai lệch cơ bản ca l là N, dung sai l là TD. Sai lệch không cơ bản còn li là:
A. Sai lệch trên và ược tính ES = TD + EI
B. Sai lệch trên và ược tính ES = TD EI C. Sai lệch dưới và ược
tính EI = TD + ES
D. Sai lệch dưới và ược tính EI = ES TD
Câu 42: Cho 3 chi tiết có kích thước d1 = ϕ125±0,02 mm; d2 = ϕ25
-0,013
mm; d3 = .
Hãy sắp xếp các kích thước chi tiết theo thứ tự mức ộ chính xác tăng dần.
A. d1, d2, d3
B. d2, d3, d1
C. d3, d2, d1
D. d3, d1, d2
Câu 43: Theo TCVN2244-91, mức ộ chính xác về kích thước của chi tiết ược chia ra làm:
A. 14 cấp, từ cấp 1, 2, 3, … ,14
B. 17 cấp, từ cấp 1, 2, 3, … ,17
C. 20 cấp, từ cấp 1, 2, 3, … ,19, 20
D. 20 cấp, từ cấp 01, 0, 1, 2, 3, … ,18
Câu 44: Đối với chi tiết bánh răng, ký hiệu ộ nhám bề mặt làm việc của răng phải ược ghi
trên:
A. Profin răng
B. Đường biểu diễn mặt chia
C. Đường kính ỉnh răng hoặc chân răng
D. Profin răng hoặc ường biểu diễn mặt chia
Câu 45: Thông s hình hc nào ảnh hưởng ến chất lượng s dng ca chi tiết máy?
A. Thông s hình dng
B. Thông s chính xác
C. Thông s kích thước
D. Thông s nhám
Câu 46: Tính kích thước gii hn và dung sai kích thước ca chi tiết trc
lOMoARcPSD|39099223
11
A. dmax = 44,988; dmin = 44,978
B. dmax = 44,978; dmin = 44,988
C. dmax = 44,888; dmin = 44,878
D. dmax = 44,980; dmin = 44,970
Câu 47: Cho chi tiết l . Các kích thước dưới ây kích thước nào ạt yêu cầu gia
công?
A. ϕ80,030
B. ϕ79,978
C. ϕ80,022
D. ϕ79,989
Câu 48: Cho kiu lp ghép lỏng trong ó kích thước lϕ52
+0,03
mm, kích thước trc
. Tính kích thước giới hạn của các chi tiết:
A. Dmax = 52,03; Dmin = 52,00; dmax = 51,97; dmin = 51,94
B. Dmax = 52,03; Dmin = 52,00; dmax = 52,06; dmin = 52,03
C. Dmax = 52,03; Dmin = 52,00; dmax = 52,03; dmin = 52,00
D. Dmax = 52,06; Dmin = 52,03; dmax = 52,06; dmin = 52,03
Câu 49: Cho kiu lp ghép lỏng trong ó kích thước lϕ52
+0,03
mm, kích thước trc
. Tính dung sai của ộ hở:
A. Ts = 0,04
B. Ts = 0,05
C. Ts = 0,06
D. Ts = 0,07
Câu 50: Gii thích kí hiu: ϕ30±0,02
A. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch gii hn là 0,02
B. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch gii hn là 0,04
C. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch gii hn trên là +0,02, sai lch gii
hạn dưới là -0,02
D. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch gii hn trên là 0,02
Câu 51: Gii thích kí hiu ϕ40H7
A. Chi tiết dng trục có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cp chính xác 7
lOMoARcPSD|39099223
12
B. Chi tiết dng l có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cp chính xác 7
C. Chi tiết dng trục có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7
D. Chi tiết dng l có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7
Câu 51:
Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương các nhp
nhô. Nếu ô s 4 ghi ký hiệu X có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô là hình tròn
B. Phương các nhấp nhô song song
C. Phương các nhấp nhô giao nhau
D. Phương các nhấp nhô vuông góc
Câu 52: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô s 4 ghi ký hiu C có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô là hình tròn
B. Phương các nhấp nhô tùy ý
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô vuông góc
Câu 53: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô s 4 ghi ký hiệu R có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô giao nhau
B. Phương các nhấp nhô là hình tròn
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô vuông góc
Câu 54: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô s 4 ghi ký hiệu m có nghĩa là:
lOMoARcPSD|39099223
13
A. Phương các nhấp nhô giao nhau
B. Phương các nhấp nhô là hình tròn
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô tùy ý
Câu 55: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô s 4 ghi ký hiu có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô giao nhau
B. Phương các nhấp nhô vuông góc
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô tùy ý
Câu 56: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô s 4 ghi ký hiệu = có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô song song B.
Phương các nhấp nhô vuông góc
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhp nhô tùy ý
Câu 57: Trên bn v chi tiết ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, người ta thường s dng hai
thông s Ra, Rz. Hai thông s ược s dng:
A. S dng Ra ghi cho các cấp ộ nhám t 5 ến 12
B. S dng Ra ghi cho các cấp ộ nhám t 1 ến 5
C. S dng Ra ghi cho các cấp ộ nhám 13, 14
D. S dng Ra ghi cho các cấp ộ nhám t 1 ến14
Câu 58: Trên bn v chi tiết ể ghi ộ nhám b mt ca chi tiết, người ta thường s dng hai
thông s Ra, Rz. Hai thông s ược s dng:
A. S dng Rz ghi cho các cp nhám t 1 ến 5 và cấp ộ nhám 13, 14
lOMoARcPSD|39099223
14
B. S dng Rz ghi cho các cấp ộ nhám t 5 ến 12
C. S dng Rz ghi cho các cấp ộ nhám 13, 14
D. S dng Rz ghi cho các cấp ộ nhám t 1 ến14
Câu 59: Trong khái nim v nhám b mt. Nhng mp mô có t s giữa bước mp mô P và
chiu cao mp mô h. Khi t s P/h:
P
A. Khi 50 thì thuc nhám b mt h
P
B. Khi 50 thì thuc sóng b mt h
P
C. Khi 50 thì thuc sai lch hình
dng h
P
D. Khi 50 thì thuc nhám b mt h
Câu 60: Trong khái nim v nhám b mt. Nhng mp mô có t s giữa bước mp mô P và
chiu cao mp mô h. Khi t s P/h:
P
A. Khi 50 thì thuc nhám b mt h
P
B. Khi 1000 thì thuc sóng b mt h
P
C. Khi 1000 thì thuc sai lch hình
dng h
P
D. Khi 50 thì thuc sai lch hình dng
h
Câu 61: Trong khái nim v nhám b mt. Nhng mp mô có t s giữa bước mp mô P và
chiu cao mp mô h. Khi t s P/h:
A. Khi 50
P
1000 thì thuc nhám b mt h
B. Khi 50
P
1000 thì thuc sóng b mt h
C. Khi 50
P
1000 thì thuc sai lch hình
dng h
lOMoARcPSD|39099223
15
P
D. Khi 50 thì thuc sóng b mt h
Câu 62: Theo tiêu chun TCVN 2511 1995 gm có my thông s nhám
A. Có 5 thông s nhám
B. Có 7 thông s nhám
C. Có 8 thông s nhám
D. Có 9 thông s nhám
Câu 63: Chiu dài tựa tương ối ca profin:
1 n
A. R
a
b
i
l i 1
B. t p 1 n Yi
n i 1
C. Rp 1 n bi
l i 1
D. t p 1 n bi
l i 1
Câu 64: Đối vi chi tiết hình tr trơn sai lệch hình dạng ược xét theo mấy phương:
A. Theo 1 phương
B. Theo 3 phương
C. Theo 2 phương
D. Theo 4 phương
Câu 65: Đối vi chi tiết hình tr trơn sai lệch hình dng theo mt ct vuông góc vi trc có:
A. Sai lch v tròn là ộ ôvan và ộ phân cnh
B. Sai lch v tròn là ộ ôvan và ộ phình
C. Sai lch v tròn là ộ ôvan và ộ côn
D. Sai lch v tròn là ộ ôvan và ộ tht
Câu 66: Đối vi chi tiết hình tr trơn sai lệch hình dng theo mt ct dc trc có:
lOMoARcPSD|39099223
16
A. Sai lch profin mt ct dọc là ộ ôvan và ộ côn
B. Sai lch profin mt ct dọc là ộ côn và ộ phân cnh
C. Sai lch profin mt ct dọc là ộ ôvan và ộ tht
D. Sai lch profin mt ct dọc là ộ côn, ộ phình, ộ tht
Câu 67: Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 10 85 quy ịnh bao nhiêu cp chính xác hình dng:
A. 14 cp chính xác hình dng và v trí ký hiu 1, 2, ..., 14
B. 12 cp chính xác hình dng và v trí ký hiu 1, 2, ..., 12
C. 16 cp chính xác hình dng và v trí ký hiu 1, 2, ..., 16 D. 18 cp chính xác hình dng và
v trí ký hiu 1, 2, ..., 18
Câu 68: H thng ISO v dung sai và lắp ghép quy ịnh bao nhiêu cp dung sai tiêu chun
trong khoảng kích thước t 500 ến (và bao gm) 3150 mm: A. Quy ịnh 18 cp dung sai
tiêu chun t IT1 ến IT18
B. Quynh 19 cp dung sai tiêu chun t IT1 ến IT19
C. Quy ịnh 20 cp dung sai tiêu chun t IT1 ến IT20
D. Quy ịnh 20 cp dung sai tiêu chun t IT01, IT0. IT1 ến IT18 Câu 69: Cho 3 chi tiết l
kích thước như sau: D1= f80H5, D2 = f80H7, D3 = f80H8. Hãy sp xếp các kích thước chi
tiết theo thứ tự mức ộ chính xác tăng dần.
A. Theo thứ tự D1, D3, D2
B. Theo thứ tự D3, D1, D2
C. Theo thứ tự D3, D2, D1
D. Theo thứ tự D1, D2, D3
Câu 70: Cho 3 chi tiết trục có kích thước như sau: d1= f50h8, d2 = f50h9, d3 = f50h10. Hãy
sp xếp các kích thước chi tiết theo thứ tự mức ộ chính xác tăng dần.
A. Theo thứ tự d3, d2, d1
B. Theo thứ tự d2, d3, d1
C. Theo thứ tự d1, d2, d3
D. Theo thứ tự d3, d1, d2
Câu 71: Trong các chi tiết sau d1= f50h8, d2 = f50h9, d3 = f50h10, d4 = f50h7. Chi tiết nào
cn gia công chính xác nht: A. Chi tiết có kích thước d1
B. Chi tiết có kích thước d4
lOMoARcPSD|39099223
17
C. Chi tiết có kích thước d2 D. Chi tiết có kích thước d3
lOMoARcPSD|39099223
18
Chương 2
Câu 1: Lắp ghép có ộ dôi dùng:
A. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h)
B. y các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p)
C. y các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc)
D. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n)
Câu 2: Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có sai lệch cơ bản của lỗ là H, Td = 35 μm, Smax
= 73 μm. Tính sai lệch giới hạn của lỗ và trục?
A. ES = 73 m, EI = 0, es = 0, ei = 35 m
B. ES = 0, EI = 38 m, es = 0, ei = 35 m
C. ES = 0, EI = 38 m, es = 35 m, ei = 0
D. ES = 38 m, EI = 0, es = 0, ei = 35 m
Câu 3: Trong các lp ghép sau, chn lp ghép trung gian trong h thng trc :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 : Kiu lp là lp ghép :
A. Có ộ h trong h thng trc B.
Có ộ dôi trong h thng trc
C. Có ộ h trong h thng l
D. Có ộ dôi trong h thng l
Câu 5: Chn tt c các lắp ghép có ộ dôi trong h thng l t các lp ghép sau:
lOMoARcPSD|39099223
19
A. B.
C.
D.
Câu 6: Độ dôi ln nht trong mi ghép sau là bao nhiêu?
A. 0,002
B. 0,025
C. 0,018
D. 0,023
Câu 7: Trong nhng kiểu ghép sau ây, kiểu lắp ghép nào ược s dụng ối vi mi ghép truyn
ti nng, không chi tiết kp ph. Ví d như: bánh tàu hỏa lp vi trc toa tàu, vành răng ng
ca bánh vít lp vi thân thép.
A. H7/h6
B. H7/g6
C. H7/k6
D. H8/u8
Câu 8: Độ h gii hn Smin ca mi ghép 30H7/h6 là?
A. 16 μm
B. 7 μm
C. 0
lOMoARcPSD|39099223
20
D. 10 μm
Câu 9: Theo TCVN 1067 84 quy ịnh có bao nhiêu cấp chính xác bánh răng?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 18
Câu 10: Chn ký hiệu úng cho lỗ bc then hoa:
A. D 8x36H11x42H7x8f7
B. d 8x36H7x42x7F8
C. d 8x36a11x42g6x8f8
D. b 8x36h11x42H7x8F8
Câu 11: Chn ký hiệu úng cho trục then hoa
A. d 8x36F7x42x7F8
B. b 8x36x42x7Js10/d9
C. D 8x36a11x42f7x7f7
D. d 8x36a11x42G6x7Js7
Câu 12: Cho ký hiu mi ghép then hoa d-8x36H7/f7x40H12/a11x7D9/h9. Hỏi kích thước
nào trong lắp ghép ó cần chế to chính xác?
A. Đường kính trong
B. Đường kính ngoài
C. Đường kính trong và chiu rng b
D. Chiu rng b
Câu 13: Lp ghép gia nòng ng và thân ng trên máy tin cn có chuyển ộng tnh tiến
dc trc, yêu cầu ộ chính xác ồng tâm cao nên có th chn:
A.
B.
lOMoARcPSD|39099223
21
C.
D.
Câu 14: Cho hai lp ghép 30H7/k6 và 30K7/h6. Hai lắp ghép ó có:
A. Cùng ộ h S
max
và ộ dôi N
max
B. Cùng ộ h S
max
nhưng khác ộ dôi N
max
C. Cùng ộ dôi N
max
nhưng khác ộ h S
max
D. Độ h S
max
và ộ dôi N
max
u khác nhau
Câu 15: Cho hai lp ghép ϕ48F7/h6 và ϕ48F8/h7. Hai lắp ghép ó có:
A. Cùng ộ h S
max
và S
min
B. Cùng
h S
max
nhưng khác S
min
C. Cùng ộ h S
min
nhưng khác S
max
D. Độ h S
max
và S
min
u khác nhau
Câu 16: Độ h nh nht trong mi ghép 60H7/h6
A. 1 μm
B. 49 μm
C. 0
D. 10 μm
Câu 17: Trong các nhóm lp ghép sau, lắp ghép nào có ộ dôi ln nht?
A. H/js
B. H/p
C. H/r
D. H/zc
Câu 18: Trong nhng kiu lắp ghép sau ây, kiểu lắp ghép nào ược s dụng i vi mi ghép ộng
cho các bánh răng trong hộp tốc ộ, bánh ai, vô lăng, càng gạt lp vi trc có then?
A. H7/h6
B. H7/g6
lOMoARcPSD|39099223
22
C. H7/k6
D. F8/h6
Câu 19: Chn ký hiệu úng cho lắp ghép then hoa ịnh tâm theo D
A. d 8x36H7/f7x40H12/a11x7F10/f9
B. D 8x36H7/f7x40H12/a11x7F10/f9
C. D 8x36H12/a11x40H7/f7x7F10/f9
D. b 8x36H7/f7x40H12/a11x7F10/f9
Câu 20: Lắp ghép then hoa ược chn theo:
A. Lp cht B.
Lp lng
C. H thng trc
D. H thng l
Câu 21: Điều kiện ể lắp ghép ược ca hai chi tiết là?
A. Có cùng cp chính xác
B. Có cùng tr s dung sai
C. Có cùng min dung sai
D. Có cùng kích thước danh nghĩa
Câu 22: Lp ghép cho mi ghép c nh gia trc và chi tiết lp trên trc (có dùng chi tiết ph
là then ể truyền ộng mô men xon) có th chn trong nhóm các lp ghép sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Vi mt kiu lắp có ộ h trong h thng trục ã chọn, muốn thay ổi ộ h nh nht
Smin, cn phi:
lOMoARcPSD|39099223
23
A. Chn li cp chính xác ca trc
B. Chn li cp chính xác ca l và trc
C. Chn li sai lệch cơ bản ca l
D. Chn li sai lệch cơ bản ca trc
Câu 24: lăn với ký hiu 6308 cho biết:
A. d= 8mm, c trung bình, loi bi ỡ chn
B. d= 8mm, c nh rng, loi ũa côn
C. d= 40mm, c nng, loi bi ỡ chn
D. d= 40mm, c trung bình, loi bi ỡ chn
Câu 25: Theo TCVN 1480 84 qui ịnh mc chính xác ca lăn có:
A. 5 cấp và ược ký hiu là 0, 6, 5, 4, 2
B. 5 cấp và ược ký hiu là 0, 1, 2, 3, 4
C. 6 cấp và ược ký hiu là 0, 6, 5, 4, 3, 2
D. 6 cấp và ược ký hiu là 0, 1, 2, 3, 4, 5
Câu 26: Khi lp ghép lăn, chọn lp ghép ca:
A. Vòng ngoài vi v hp theo h thng trc, còn vòng trong vi trc theo h thng l
B. Vòng ngoài vi v hp theo h thng l, còn vòng trong vi trc theo h thng trc
C. Vòng trong vi trc và vòng ngoài vi v hộp ều theo h thng trc
D. Vòng trong vi trc và vòng ngoài vi v hộp ều theo h thng l
Câu 27: Nguyên tc chn lắp ghép cho các vòng lăn của lăn là?
A. Lắp ghép có ộ h cho vòng chu ti chu k, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chu ti cc b
B. Lắp ghép có ộ h cho vòng chu ti cc b và dao ộng, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chu ti
chu k
C. Lắp ghép có ộ h cho vòng chu ti cc b, lp ghép có ộ dôi cho vòng chu ti chu k
dao ộng
D. Lắp ghép có ộ h cho vòng chu ti chu k và dao ộng, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chu ti
cc b
lOMoARcPSD|39099223
24
Câu 28: Với sơ ồ chu lực như hình dưới, dng ti của các vòng lăn như sau:
A. Vòng ngoài có dng ti dao ộng, vòng trong có dng ti chu k
B. Vòng ngoài có dng ti chu k, vòng trong có dng tải dao ộng
C. Vòng ngoài có dng ti cc b, vòng trong có dng tải dao ộng
D. Vòng ngoài có dng tải dao ộng, vòng trong có dng ti cc b
Câu 29:
A. 50k6
B. 50g6
C. 50m6
D. 50n6
Câu 30: Trên bn v lp, kiu lp ca vòng ngoài D và vòng trong d ca lăn ược ghi như
sau:
A. D= 150H7/h7; d= 70H7/m6
B. D= 150G7/h6; d= 70H7/m6
C. D= 150H7; d= 70k6
D. D= 150k6; d= 70D7
lOMoARcPSD|39099223
25
Câu 31: Khi ịnh tâm then hoa theo ường kính ngoài D, lắp ghép ược thc hin theo kích
thước:
A. d và b
B. D và d
C. D và b
D. b
Câu 32 : Chn cách ghi ký hiu hp lý cho lp ghép ca lăn trên bản v lp cho trong hình
sau :
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 33: Trong mi ghép then bng, lp ghép b rng b:
A. Gia then vi trục ược chn theo h thng trc, gia then vi bạc ược chn theo h thng
l
B. Gia then vi trục ược chn theo h thng l, gia then vi bạc ược chn theo h thng
trc
C. Gia then vi trc và gia then vi bạc ều ược chn theo h thng trc
D. Gia then vi trc và gia then vi bạc ều ược chn theo h thng l
lOMoARcPSD|39099223
26
Câu 34: Khi lắp bánh răng cố nh trên trc, kiu lp ca mi ghép then bng vi rãnh then
bánh răng có thể chn:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Trong mi ghép then hoa, lp ghép ca:
A. Đường kính ngoài D ược chn theo h thng lỗ, còn ường kính trong d theo h thng trc
B. Đường kính ngoài D ược chn theo h thng trục, còn ường kính trong d theo h thng l
C. Đường kính ngoài D và ường kính trong d ều ược thc hin theo h thng trc
D. Đường kính ngoài D và ường kính trong d ều ược thc hin theo h thng l
Câu 36: Lắp ghép bánh răng di trượt ca hp tốc ộ lên trc bng mi ghép then hoa có th
chn:
A. D 6x32x38H7/f6x6F8/f7
B. D 6x32x38H7/n6x6F8/js7
C. d 6x32H7/n6x38x6F8/js7
D. d 6x32x38H7/g6x6F8/f7
Câu 37: Cho sơ ồ phân b dung sai của ường kính ngoài D trong lp ghép then hoa D
10x72x82H7/f7x12F8/f7 có dng nào trong các hình sau?
lOMoARcPSD| 39099223
27
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 38: Gii thích kí hiu ϕ40H7
A. Chi tiết dng trục có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cp chính xác 7
B. Chi tiết dng l có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cp chính xác 7
C. Chi tiết dng trục có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7
D. Chi tiết dng l có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7 Câu 39: lăn với
ký hiệu 6309 có nghĩa:
A. d = 45mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 0
B. d = 9mm, c nh rng , loi ũa côn, cp chính xác 0
C. d = 45mm, c nng, loi bi ỡ chn, cp chính xác 0 D. d = 45mm, c trung bình, loi
bi ỡ chn, cp chính xác 3 Câu 40: lăn với ký hiu 6 7503 cho biết:
A. d = 17mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 6
B. d = 17mm, c nh rng , loi ũa côn, cp chính xác 0
C. d = 17mm, c nh rng, loi ũa côn, cấp chính xác 6 D. d = 17mm, c nh rng, loi
bi ỡ chn, cp chính xác 0 Câu 41: lăn với ký hiu 5 7028 cho biết:
A. d = 8mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 5
B. d = 28mm, c nh rng , loi ũa côn, cp chính xác 5
C. d = 8mm, c nh rng, loi ũa côn, cấp chính xác 5
D. d = 8mm, c nh, loi ũa côn, cấp chính xác 5
Câu 42: lăn với ký hiu 7428 cho biết:
A. d = 140mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 0
B. d = 28mm, c nh rng , loi ũa côn, cp chính xác 0
lOMoARcPSD| 39099223
28
C. d = 140mm, c nng, loi ũa côn, cấp chính xác 0
D. d = 28mm, c nh, loi ũa côn, cấp chính xác 0
Câu 43: lăn với ký hiu 6209 cho biết:
A. d = 9mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 0
B. d = 45mm, c nh , loi bi ỡ chn, cp chính xác 0
C. d = 45mm, c nng, loi ũa côn, cấp chính xác 0 D. d = 9mm, c nh, loi bi ỡ
chn, cp chính xác 0
Câu 44: lăn với ký hiu 6 - 6309 cho biết:
A. d = 45mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 6
B. d = 45mm, c nh , loi bi ỡ chn, cp chính xác 6
C. d = 45mm, c nng, loi ũa côn, cấp chính xác 0 D. d = 9mm, c nh, loi bi ỡ
chn, cp chính xác 0
Câu 45: lăn với ký hiu 6 - 6509 cho biết:
A. d = 45mm, c trung bình, loi bi ỡ chn, cp chính xác 6
B. d = 45mm, c nh , loi bi ỡ chn, cp chính xác 6
C. d = 45mm, c nng, loi ũa côn, cấp chính xác 0
D. d = 45mm, c trung bình rng, loi bi ỡ chn, cp chính xác 6
Câu 46: Cho chi tiết trc then hoa có ký hiu b 7x44x52x8f7. Hi cn phi gia công chính
xác:
A. Đường kính ngoài D ca trc then hoa
B. Chiu rng b ca bc then hoa
C. Đường kính trong d ca trc then hoa
D. Chiu rng b ca trc then hoa
Câu 47: Cho chi tiết trc then hoa có ký hiu d 7x44h8x52x8f7. Hi cn phi gia công chính
xác:
A. Đường kính ngoài D ca trc then hoa
lOMoARcPSD| 39099223
29
B. Đường kính trong d và chiu rng b ca bc then hoa C. Đường kính
trong d và chiu rng b ca trc then hoa
D. Chiu rng b ca trc then hoa
Câu 48: Cho chi tiết trc then hoa có ký hiu D 7x44x52h7x8f7. Hi cn phi gia công chính
xác:
A. Đường kính ngoài D và chiu rng b ca trc then hoa
B. Đường kính ngoài D và chiu rng b ca bc then hoa
C. Đường kính trong d và chiu rng b ca trc then hoa D. Chiu rộng b và ường kính trong
d ca trc then hoa
Câu 49: Cho chi tiết bc then hoa có ký hiu D 7x44x52H7x8F7. Hi cn phi gia công
chính xác:
A. Đường kính ngoài D ca trc then hoa
B. Đường kính ngoài D và chiu rng b ca bc then hoa
C. Đường kính trong d và chiu rng b ca trc then hoa
D. Chiu rộng b và ường kính trong d ca trc then hoa
Câu 50: Trong mi ghép then hoa. Nếu ịnh tâm theo ường kính ngoài D thì lp ghép theo:
A. Theo ường kính trong d
B. Theo ường kính ngoài D
C. Theo ường kính ngoài D và chiu rng b
D. Theo ường kính trong d và chiu rng b
Câu 51: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo ường kính trong d thì lp ghép theo:
A. Theo ường kính trong d ường kính ngoài D
B. Theo ường kính trong d
C. Theo ường kính ngoài D
D. Theo ường kính trong d và chiu rng b
Câu 52: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo chiu rng b thì lp ghép theo:
A. Theo ường kính trong d ường kính ngoài D
lOMoARcPSD| 39099223
30
B. Theo chiu rng b
C. Theo ường kính ngoài D
D. Theo ường kính trong d và chiu rng b
Câu 53: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo chiu rộng b, kích thước nào cn chế to chính
xác:
A. Đường kính trong d ca then hoa B.
Đường kính ngoài D ca then hoa
C. Chiu rng b ca then hoa
D. Đường kính ngoài D và trong d ca then hoa
Câu 54: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo ường kính trong d, kích thước nào cn chế to
chính xác:
A. Đường kính trong d và chiu rng b ca then hoa
B. Đường kính ngoài D ca then hoa
C. Chiu rộng b và ường kính ngoài D ca then hoa
D. Đường kính ngoài D và trong d ca then hoa
Câu 55: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo ường kính ngoài D, kích thước nào cn chế to
chính xác:
A. Đường kính trong d then hoa
B. Đường kính ngoài D và ường kính trong d ca then hoa
C. Chiu rộng b và ường kính trong d ca then hoa
D. Đường kính ngoài D và chiu rng b ca then hoa
Câu 56: Trong các kiểu ịnh tâm ca mi ghép then hoa thì kiu nào chính xác nht:
A. Định tâm theo ường kính ngoài D
B. Định tâm theo ường kính trong d
C. Định tâm theo b rng b
D. Định tâm theo ường kính ngoài D và ường kính trong d có ộ chính xác như nhau
Câu 57: Trong các kiểu ịnh tâm ca mi ghép then hoa thì kiu nào kém chính xác nht:
lOMoARcPSD| 39099223
31
A. Định tâm theo ường kính ngoài D
B. Định tâm theo ường kính trong d
C. Định tâm theo b rng b
D. Định tâm theo ường kính ngoài D và ường kính trong d có ộ kém chính xác như nhau
Câu 58: Khi cn truyn ti trng ln giữa bánh răng và trục người ta phi lp nhiu then bằng.
Khi ó:
A. S then phi là s chn
B. S then phi là s l
C. Then phải ối xng
D. S then phi bng 2
Câu 59: Min dung sai H cho ta biết:
A. Có es = 0
B. Có EI = 0
C. Có ES = 0
D. Có ES = - EI
Câu 60: Sai lệch cơ bản h có ặc iểm:
A. Có es = 0
B. Có ei = 0
C. Có ES = 0
D. Có ES = - EI
Câu 61: Sai lệch cơ bn ca l t A ÷ F có:
A. Sai lch gii hn luôn âm
B. Sai lch gii hn có th >0, <0 hay bng 0
C. Sai lch gii hạn dưới âm, sai lch gii hn trên >0
D. Sai lch gii hn luôn >0
Câu 62: Sai lệch cơ bản ca l t P ÷ Zc có:
A. Sai lch gii hn luôn âm
lOMoARcPSD|39099223
32
B. Sai lch gii hn có th >0, <0 hay bng 0
C. Sai lch gii hn trên >0
D. Sai lch gii hn luôn >0
Câu 63: Sai lệch cơ bản ca trc t a ÷ f có:
A. Sai lch gii hn luôn âm
B. Sai lch gii hn có th >0, <0 hay bng 0
C. Sai lch gii hạn dưới âm, sai lch gii hn trên >0
D. Sai lch gii hn luôn >0
Câu 64: Sai lệch cơ bản ca trc t a ÷ z
c
có:
A. Sai lch gii hn luôn âm
B. Sai lch gii hn có th >0, <0 hay bng 0
C. Sai lch gii hn trên âm D. Sai lch gii hn luôn >0
Câu 65: Gii thích ký hiu ghi trên bn v như sau 40g7
A. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản ca trc là g, cp chính xác 7
B. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản ca l là g7
C. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản ca trc là g7
D. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản ca l là g, cp chính xác 7
Câu 66: Trên bn v lp có ký hiu dung sai 50
H7
. Ký hiu cho ta biết:
n8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lp trung gian
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ h
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ dôi
Câu 67: Gii thích ký hiu ghi trên bn v 50
H7
f 8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lp trung gian
lOMoARcPSD|39099223
33
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lắp có ộ h
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ h
Câu 68: Gii thích ký hiu ghi trên bn v 50
H7
p8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lp trung gian
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lắp có ộ dôi
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ h
Câu:69: Trên bn v lp có ký hiu dung sai 50
F7
. Ký hiu cho ta biết:
h8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lắp có ộ h
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ h D. Có kích thước
danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ dôi
Câu 70: Trên bn v lp có ký hiu dung sai 50
U 8
. Ký hiu cho ta biết:
h7
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp có ộ h
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lắp có ộ dôi
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lắp có ộ dôi Câu 71:
Trên bn v lp có ký hiu dung sai 50
K8
. Ký hiu cho ta biết:
h7
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lắp có ộ h
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng trc, lắp có ộ dôi
lOMoARcPSD|39099223
34
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lp theo h thng l, lp lp trung gian Chương 3
Câu 1: ………………..là chuỗi mà các khâu trong chui nm song song vi nhau trong cùng
mt mt phng.
A. Chuỗi kích thước chi tiết
B. Chuỗi kích thước lp ghép
C. Chuỗi kích thước ường thng
D. Chuỗi kích thước mt phng
Câu 2: Chn câu sai:
A. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lp (vi chuỗi kích thước lp ghép)
B. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công gia công chi tiết (vi chuỗi kích thước
chi tiết)
C. Khâu khép kín là khâu mà giá tr của nó ộc lp so vi các khâu khác
D. Khâu khép kín có th thay ổi nếu thay ổi trình t gia công chi tiết Câu 3: Trong chuỗi kích
thước sau, xác ịnh khâu tăng, khâu giảm:
A. Khâu tăng A1, A3; khâu giảm A2, A4, A5
B. Khâu tăng A1, A4, A2; khâu giảm A3, A5
C. Khâu tăng A1, A4; khâu giảm A2, A3, A5
D. Khâu tăng A1, A3, A2; khâu giảm A4, A5
Câu 4: Xác ịnh khâu gim trong chuỗi kích thước sau:
A. α1, α2
B. α2
lOMoARcPSD|39099223
35
C. α3
D. α2, α3
Câu 5: Trong chuỗi kích thước ường thng, dung sai khâu khép kín bng:
A. Tng dung sai của các khâu tăng
B. Tng dung sai ca các khâu gim
C. Tng dung sai ca các khâu thành phn
D. Tng dung sai của các khâu tăng trừ tng dung sai ca các khâu gim
Câu 6: Gii chuỗi kích thước bằng phương pháp ổi ln chức năng hoàn toàn chỉ ược s dng
khi:
A. Chui phi là chui ngn nht
B. Chui ch có các khâu giảm, không có khâu tăng
C. Chui có s khâu thành phn ln mà dung sai khâu khép kín li nh
D. Chui có s khâu thành phn nh hoc không yêu cầu ộ chính xác cao
Câu 7 : Cho chi tiết vi trình t gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết
A1 = 40+0,05 , A2 = 30 0,04,
A
3
= 5 0,1 , A
4
= 25 0,02
Trong chuỗi kích thước ể tính A5, khâu khép kín là:
A. Khâu A2
B. Khâu A3
C. Khâu A4 D. Khâu A5
Câu 8:
Cho chi tiết vi trình t gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết
lOMoARcPSD|39099223
36
A1 = 40+0,05 , A2 = 30 0,04,
A
3
= 5 0,1 , A
4
= 25 0,02
Dung sai khâu A5 là:
A. 0,06mm
B. 0,04mm
C. 0,08mm D. 0,07mm
Câu 9:
Cho chi tiết vi trình t gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết
A1 = 40+0,05 , A2 = 30 0,04,
A
3
= 5 0,1 , A
4
= 25 0,02
Kích thước khâu A5 là:
A. 100 00,,0403 mm
B. 100
+0,07
mm
C. 100 00,,0501 mm
D. 100 0,04mm
Câu 10. Cho sơ ồ chuỗi kích thước sau:
lOMoARcPSD|39099223
37
Biết A1 = A3 = 20±0,01; A2 = 40
+0,02
; A4 = 50±0,02 Tính
kích thước khâu khép kín A
Σ
:
A. AΣ = 30 mm B.
AΣ = 40 mm
C. AΣ = 50 mm
D. AΣ = 60 mm
Câu 11: Cho sơ ồ chuỗi kích thước sau:
Biết A1 = A3 = 20±0,01; A2 = 40
+0,02
; A4 = 50±0,02
Tính sai lch gii hn khâu khép kín AΣ:
A. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,04
B. ESΣ = +0,06; EIΣ = -0,04
C. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,05
D. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,06
Câu 12: Cho sơ ồ chuỗi kích thước sau:
Biết A1 = A3 = 20±0,01; A2 = 40
+0,02
; A4 = 50±0,02
Tính dung sai khâu khép kín AΣ:
A. T
0,06
B. T
0,12
lOMoARcPSD|39099223
38
C. T
0,08
D. T
0,1
Câu 13: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A
1
= 50
+0,02
; A
2
= 40 0,01; A
3
= 30
+0,01
; A
4
= 20 0,02; A
5
= 20
-0,01
Tính kích thước ca khâu khép kín AΣ:
A. AΣ = 10 mm
B. AΣ = 15 mm
C. AΣ = 20 mm
D. AΣ = 30 mm
Câu 14: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A
1
= 50
+0,02
; A
2
= 40±0,01; A
3
= 30
+0,01
; A
4
= 20±0,02; A
5
= 20
-0,01
Tính sai lch ca khâu khép kín AΣ:
A. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,04
B. ESΣ = +0,06; EIΣ = -0,04
C. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,05
D. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,06
Câu 15: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 60±0,02; A2 = ; A3 =
lOMoARcPSD|39099223
39
Tính kích thước ca khâu A
Σ
:
A. AΣ = 10 mm B.
AΣ = 15 mm
C. AΣ = 20 mm
D. AΣ = 30 mm
Câu 16: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 60±0,02; A2 = ; A3 =
Tính sai lch ca khâu AΣ:
A. ESΣ = +0,09; EIΣ = -0,05
B. ESΣ = +0,07; EIΣ = -0,09
C. ESΣ = +0,09; EIΣ = -0,02
D. ESΣ = +0,09; EIΣ = -0,07
Câu 17: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 60±0,02; A2 = ; A3 =
Tính dung sai ca khâu AΣ:
A. T
0,1
B. T
0,12
C. T
0,14 D. T
0,16 Câu 18:
lOMoARcPSD|39099223
40
A. 3 khâu B
2
, B
1
, A
2
vi A
2
là khâu khép kín
B. 3 khâu B
2
, B
1
, A
2
vi B
2
là khâu khép kín C. 4 khâu B
2
, B
1
, B
3
,
A
3
, vi B
2
là khâu khép kín
D. 4 khâu B
2
, B
1
, B
3
, A
3
, vi A
3
là khâu khép kín Câu 19: Cho chuỗi kích
thước như hình sau:
A
1
= 100±0,2; A
2
= 30
+0,1
; A
3
= 20±0,2; A
4
= 15
+0,1
; A
5
= 20
+0,1
Tính
kích thước ca khâu A
Σ
:
A. AΣ = 10 mm
B. AΣ = 15 mm
C. AΣ = 20 mm
D. AΣ = 30 mm
Câu 20: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A
1
=100 0,2 ; A
2
= 30
0,1
; A
3
= 20 0,2; A
4
=15
0,1
; A
5
= 20
0,1
Tính sai lch ca khâu AΣ:
lOMoARcPSD|39099223
41
A. ESΣ = +0,4; EIΣ = -0,7
B. ESΣ = +0,7; EIΣ = -0,4
C. ESΣ = +0,7; EIΣ = -0,7
D. ESΣ = +0,5; EIΣ = -0,7
Câu 21: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A
1
=100 0,2 ; A
2
= 30
0,1
; A
3
= 20 0,2; A
4
=15
0,1
; A
5
= 20
0,1
Tính dung sai ca khâu AΣ:
A. T
0,11
B. T
1,1
C. T
0,6
D. T
1,6
Câu 22: Cho chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 70
+0,3
; A2 = 20
+0,1
; A3 = Tính
kích thước ca khâu A
Σ
:
A. AΣ = 10 mm
B. AΣ = 15 mm
C. AΣ = 20 mm
D. AΣ = 30 mm
Câu 23: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
lOMoARcPSD|39099223
42
A1 = 70
+0,3
; A2 = 20
+0,1
; A3 =
Tính sai lch ca khâu AΣ:
A. ESΣ = +0,4; EIΣ = -0,04
B. ESΣ = +0,5; EIΣ = -0,05
C. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,5
D. ESΣ = +0,5; EIΣ = +0,05
Câu 24: Cho chuỗi kích thước như hình sau:
A1=40
+0,03
, A2=30 ±0,01, A4=15±0,01, A5=30
+0,02
, A6=30
+0,01
; AΣ =
Tính kích thước ca khâu A3:
A. A3 = 10 mm
B. A3 = 15 mm
C. A3 = 20 mm
D. A3 = 25 mm
Câu 25: Cho chuỗi kích thước như hình sau:
A1= A2 = 50
+0,1
, A3 = , A4 = 45
+0,2
Tính
kích thước ca khâu A
Σ
:
A. AΣ = 10 mm
B. AΣ = 15 mm
C. AΣ = 20 mm
lOMoARcPSD|39099223
43
D. AΣ = 30 mm
Câu 26: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1= A2 = 50
+0,1
, A3 = , A4 = 45
+0,2
Tính sai lch ca khâu AΣ:
A. ESΣ = +0,4; EIΣ = -0,04
B. ESΣ = +0,5; EIΣ = -0,05
C. ESΣ = +0,3; EIΣ = -0,35
D. ESΣ = +0,35; EIΣ = -0,35
Câu 27: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A
1
=20 0,02; A
2
= 30
0,01
; A
3
= 10 0,01; A
4
= 10 0,02; A
5
= 15
-0,01
; A
6
= 25
0,02
Tính sai lch ca khâu AΣ:
A. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,04
B. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,05
C. ESΣ = +0,06; EIΣ = -0,06
D. ESΣ = +0,07; EIΣ = -0,07
Câu 28: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A
1
=20 0,02; A
2
= 30
0,01
; A
3
= 10 0,01; A
4
= 10 0,02; A
5
= 15
-0,01
; A
6
=
25
0,02
Tính dung sai ca khâu AΣ:
lOMoARcPSD|39099223
44
A. T
0,08
B. T
0,1
C. T
0,12 D. T
0,14 Câu 29:
Hãy xác ịnh sai lch gii hn ca khâu A
2
khi khâu A
3
là khâu thành phn th k
A. ES=0, EI=-0.025
B. es=0, ei=-0.025
C. es=0.025, EI=0
D. ES=0.025, EI=0
Câu 30:
Hãy xác ịnh sai lch gii hn ca khâu A
4
khi khâu A
3
là khâu thành phn th k
A. es=0, EI=-0.022
B. es=0, ei=-0.22
C. ES=0.022, EI=0
D. es=0.025, ei=0
Câu 31:
lOMoARcPSD|39099223
45
Hãy xác ịnh sai lch gii hn ca khâu A
5
khi khâu A
3
là khâu thành phn th k
A. es=0, ei=-0.019
B. es=0, ei=-0.19
C. es=0.019, EI=0
D. es=0.019, ei=0 Câu 32:
Hãy tìm dung sai khâu thành phn th k (khâu A
3
)
A. 0.51
B. 0.505
C. 0.515
D. E0.516 Câu 33:
Hãy xác ịnh sai lch gii hn trên ca khâu thành phn th k (khâu A
3
)
A. 0.515
B. 0.415
C. 0.405
lOMoARcPSD|39099223
46
D. 0 Câu 34:
Hãy xác ịnh sai lch gii hạn dưới ca khâu thành phn th k (khâu A
3
)
A. 0.515
B. 0
C. -0.515
D. -0.415
| 1/46

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223 Chương 1
Câu 1: Hiệu ại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa là: A. Dung sai
B. Sai lệch giới hạn trên
C. Sai lệch giới hạn dưới D. Sai lệch giới hạn
Câu 2: Hiệu ại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất là: A. Dung sai
B. Sai lệch giới hạn trên
C. Sai lệch giới hạn dưới D. Sai lệch giới hạn
Câu 3: Cho một lắp ghép có ộ dôi, Nmax ược tính bằng công thức sau: A. Nmax = Dmin – dmax B. Nmax = dmax – Dmin C. Nmax = Dmax – dmin D. Nmax = dmin – Dmax
Câu 4 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm hoặc bằng 0
B. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai lệch giới hạn dưới
C. Dung sai luôn luôn dương
D. Sai lệch giới hạn dưới luôn âm
Câu 5 : Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có ộ hở ?
A. D = ϕ63+0,030 mm ; d = ϕ63-0,014 mm B. D = ϕ24 -0,033 mm ; d = mm
C. D = ϕ75-0,038 mm ; d = ϕ75-0,019 mm D. D = ϕ110+0,035 mm ; d = mm
Câu 6 : Cho D = ϕ55+0,028 mm ; d = ϕ55-0,015 mm. Tính Smax, Smin ? A. Smax = 0,013 mm; Smin = 0 1 lOMoARcPSD| 39099223
B. Smax = 0,028 mm; Smin = -0,015 mm C. Smax = 0,043 mm; Smin = 0 D. Smax = 0; Smin = -0,043 mm
Câu 7: Cho một lắp ghép có D =
mm, d = ϕ34+0,019 mm. Tính dung sai của lắp ghépTS,N? A. 42 μm B. 23 μm C. 36 μm D. 25 μm
Câu 8: Chi tiết lỗ có kích thước D = ϕ45+0,025 mm. Chọn chi tiết trục sao cho tạo ra lắp ghép trung gian? A. d = ϕ45-0,021 B. d = C. d = D. d =
Câu 9 : Cho một chi tiết lỗ có D = ϕ110+0,035 mm. Chọn kích thước trục có kích thước d sao
cho tạo ra lắp ghép trung gian với Smax = 32 μm? A. d = B. d = C. d = D. d =
Câu 10 : Cho các sơ ồ phân bố dung sai của các mối ghép như sau : 2 lOMoARcPSD| 39099223
Lắp ghép có Dn = dn = ϕ35 mm, Nmax = 55 μm, Smax = 20 μm là mối ghép biểu diễn bởi sơ ồ ? A. Sơ ồ 1 B. Sơ ồ 2 C. Sơ ồ 3 D. Sơ ồ 4
Câu 11 : Trong mối ghép chặt Dmax phải : A. Nhỏ hơn dmax B. Nhỏ hơn dmin C. Lớn hơn dmin
D. Lớn hơn dmin và nhỏ hơn dmax
Câu 12 : Trong sơ ồ phân bố miền dung sai lắp ghép, trục tung thể hiện gì ? A. Kích thước lắp ghép B. Sai lệch cơ bản C. Sai lệch giới hạn D. Dung sai lắp ghép
Câu 13 : Trị số của các sai lệch giới hạn có thể : A. > 0 B. < 0 C. = 0
D. Lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng 0
Câu 14 : Khi lắp trung gian, ường kính lớn nhất của lỗ bao giờ cũng : 3 lOMoARcPSD| 39099223
A. Lớn hơn ường kính lớn nhất của trục B.
Lớn hơn ường kính nhỏ nhất của trục
C. Bằng ường kính danh nghĩa của trục
D. Lớn hơn ường kính danh nghĩa của trục
Câu 15 : Trị số sai lệch cơ bản ES, es, EI, ei phụ thuộc vào :
A. Cấp chính xác của chi tiết B. Kích thước danh nghĩa C. Sai lệch cơ bản
D. Cấp chính xác, kích thước danh nghĩa và sai lệch cơ bản của chi tiết
Câu 16 : Dung sai của một kích thước phụ thuộc vào :
A. Độ bóng bề mặt chi tiết B. Kích thước danh nghĩa
C. Độ chính xác khi thiết kế và kích thước danh nghĩa
D. Độ chính xác khi chế tạo
Câu 17 : Khi lắp chặt ộ dôi nhỏ nhất Nmin ược tính theo công thức : A. Nmin = Dmax – dmin
B. Nmin = dmax – Dmin A ..................................................... Error! Bookmark not defined.
B ................................................................................................................................................. 6
C ................................................................................................................................................. 6
D ................................................................................................................................................ 6 C. Nmin = dmin – Dmax D. Nmin = dmax – dmin
Câu 18 : Khi lắp ghép trung gian, ường kính lớn nhất của lỗ bao giờ cũng :
A. Lớn hơn ường kính lớn nhất của trục B.
Lớn hơn ường kính nhỏ nhất của trục
C. Bằng ường kính danh nghĩa của trục
D. Nhỏ hơn ường kính danh nghĩa của trục 4 lOMoAR cPSD| 39099223
Câu 19 : Các mối ghép sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo máy phân thành mấy loại theo
hình dạng bề mặt lắp ghép ?
Câu 20 : Cho một lắp ghép có kích thước danh nghĩa bằng 45 mm, sai lệch giới hạn của lỗ :
ES = +0,025 ; EI = 0 ; sai lệch giới hạn của trục : es = + 0,050 ; ei = +0,034. Tính dung sai của mối ghép ? A. 50 μm B. 25 μm C. 41 μm D. 16 μm
Câu 21 : Định nghĩa úng của kích thước giới hạn ?
A. Kích thước giới hạn là kích thước lớn nhất của chi tiết máy B.
Kích thước giới hạn là kích thước nhỏ nhất của chi tiết máy
C. Kích thước giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất của chi tiết máy
D. Kích thước giới hạn là kích thước o ược trên chi tiết máy sau khi chế tạo
Câu 22 : Công thức tính sai lệch giới hạn dưới của trục : A. EI = Dmax – dn B. ei = dn – dmin C. ei = dmin – dn D. ei = dmin – D
Câu 23 : Trị số dung sai càng nhỏ thì cấp chính xác của chi tiết máy : A. Càng thấp B. Càng cao
C. Phụ thuộc vào iều kiện gia công
D. Phụ thuộc vào cấp chính xác gia công 6s Câu 24: Nêu ịnh nghĩa sai số gia công:
A. Sai số gia công là hiệu số giữa kích thước danh nghĩa và kích thước thực
B. Sai số gia công là mức ộ không trùng hợp về các yếu tố hình học của chi tiết gia công với
các yếu tố hình học mà sơ ồ gia công yêu cầu
C. Sai số gia công là sai số gây nên bởi quá trình gia công chi tiết
D. Sai số gia công là mức ộ không trùng nhau về các kích thước mà bản vẽ gia công chi tiết yêu cầu
Câu 25: Xét về ặc tính biến thiên của sai số gia công ược chia ra làm mấy loại? 5 lOMoARcPSD| 39099223 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Khoảng phân tán của kích thước gia công ược giới hạn bởi: A. W = Xmax – Xmin = 3σ B. W = Xmin – Xmax = 3σ C. W = Xmin – Xmax = 6σ D. W = Xmax – Xmin = 6σ Câu 27: Ký hiệu “
” biểu diễn sai lệch nào?
A. Sai lệch profin mặt cắt dọc trục
B. Sai lệch ộ không phẳng
C. Sai lệch ộ không thẳng D. Sai lệch ộ không song song Câu 28: Độ không ồng tâm giữa hai
lỗ hay hai trục ược ký hiệu: A. B. C. D.
Câu 29 : Yêu cầu kỹ thuật quan trọng của các lỗ trong chi tiết dạng hộp như hình sau là :
A. Độ ảo hướng tâm và ộ giao nhau giữa các ường tâm lỗ
B. Độ giao nhau và ộ vuông góc giữa các ường tâm lỗ
C. Độ ồng tâm giữa các ường tâm lỗ
D. Độ vuông góc và ộ ối xứng giữa các ường tâm lỗ Câu 30: Ký hiệu “ ” trong hình dưới thể hiện: 6 lOMoARcPSD| 39099223
A. Ký hiệu bề mặt làm chuẩn B. Ký hiệu bề mặt o
C. Ký hiệu không có ý nghĩa
D. Ký hiệu dung sai vị trí phụ thuộc
Câu 31: Sử dụng ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi:
A. Trị số chiều dài chuẩn
B. Phương pháp gia công lần cuối C. Thông số Ra hoặc Rz
D. Ký hiệu phương các nhấp nhô
Câu 32 : Ý nghĩa của ký hiệu trong hình dưới là ?
A. Sai lệch ộ trụ của bề mặt A so với ường tâm không quá 0,01mm
B. Sai lệch ộ ảo của bề mặt A không quá 0,01mm C. Sai lệch ộ trụ của bề
mặt A không lớn hơn 0,01mm
D. Sai lệch ộ tròn của bề mặt A không lớn hơn 0,01mm
Câu 33: Sử dụng ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 3 dùng ể ghi: 7 lOMoARcPSD| 39099223
A. Trị số chiều dài chuẩn
B. Phương pháp gia công lần cuối C. Thông số Ra hoặc Rz
D. Ký hiệu phương các nhấp nhô
Câu 34: Sử dụng ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 1 dùng ể ghi:
A. Trị số chiều dài chuẩn
B. Phương pháp gia công lần cuối C. Thông số Ra hoặc Rz
D. Ký hiệu phương các nhấp nhô
Câu 35: Nếu góc bên phải của một bản vẽ chi tiết có ghi ký hiệu ộ nhám , iều ó có nghĩa là?
A. Có một số bề mặt của chi tiết không qui ịnh phương pháp gia công
B. Có một số bề mặt của chi tiết cho phép dùng phương pháp gia công cắt gọt hoặc gia công không phoi
C. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu ộ nhám thì không cần gia công cắt gọt D. Các bề
mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu ộ nhám thì dùng phương pháp gia công cắt gọt Câu 36:
Trong hình dưới ây, hình nào ghi ộ nhám úng cách cho chi tiết: 8 lOMoARcPSD| 39099223 A. Hình a B. Hình b C. Hình c và hình d D. Cả 4 hình ều sai
Câu 37 Giải thích ký hiệu trong hình sau:
A. Sai lệch ộ không song song của lỗ so với bề mặt A không quá 0,01
B. Sai lệch ộ không tròn của lỗ không quá 0,01
C. Sai lệch ộ không vuông góc của tâm lỗ so với tâm lỗ A không quá 0,01 D. Sai lệch ộ
không song song của tâm lỗ so với ường tâm lỗ A không quá 0,01 Câu 38: Sai lệch ộ
không vuông góc ược biểu diễn bằng ký hiệu: A. B. C. D.
Câu 39: Sai lệch profin mặt cắt ược thể hiện bằng ký hiệu: A. B. C. D.
Câu 40: Các cấp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 của kích thước ược dùng cho:
A. Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông dụng
B. Các kích thước không lắp ghép trong các máy móc thông dụng
C. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ o và dụng cụ kiểm tra 9 lOMoARcPSD| 39099223
D. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ o và dụng cụ kiểm tra
Câu 41: Biết sai lệch cơ bản của lỗ là N, dung sai lỗ là TD. Sai lệch không cơ bản còn lại là:
A. Sai lệch trên và ược tính ES = TD + EI
B. Sai lệch trên và ược tính ES = TD EI C. Sai lệch dưới và ược tính EI = TD + ES
D. Sai lệch dưới và ược tính EI = ES TD
Câu 42: Cho 3 chi tiết có kích thước d1 = ϕ125±0,02 mm; d2 = ϕ25-0,013 mm; d3 = .
Hãy sắp xếp các kích thước chi tiết theo thứ tự mức ộ chính xác tăng dần. A. d1, d2, d3 B. d2, d3, d1 C. d3, d2, d1 D. d3, d1, d2
Câu 43: Theo TCVN2244-91, mức ộ chính xác về kích thước của chi tiết ược chia ra làm:
A. 14 cấp, từ cấp 1, 2, 3, … ,14
B. 17 cấp, từ cấp 1, 2, 3, … ,17
C. 20 cấp, từ cấp 1, 2, 3, … ,19, 20
D. 20 cấp, từ cấp 01, 0, 1, 2, 3, … ,18
Câu 44: Đối với chi tiết bánh răng, ký hiệu ộ nhám bề mặt làm việc của răng phải ược ghi trên: A. Profin răng
B. Đường biểu diễn mặt chia
C. Đường kính ỉnh răng hoặc chân răng
D. Profin răng hoặc ường biểu diễn mặt chia
Câu 45: Thông số hình học nào ảnh hưởng ến chất lượng sử dụng của chi tiết máy? A. Thông số hình dạng
B. Thông số ộ chính xác C. Thông số kích thước D. Thông số nhám
Câu 46: Tính kích thước giới hạn và dung sai kích thước của chi tiết trục 10 lOMoARcPSD| 39099223
A. dmax = 44,988; dmin = 44,978
B. dmax = 44,978; dmin = 44,988
C. dmax = 44,888; dmin = 44,878
D. dmax = 44,980; dmin = 44,970 Câu 47: Cho chi tiết lỗ
. Các kích thước dưới ây kích thước nào ạt yêu cầu gia công? A. ϕ80,030 B. ϕ79,978 C. ϕ80,022 D. ϕ79,989
Câu 48: Cho kiểu lắp ghép lỏng trong ó kích thước lỗ là ϕ52+0,03 mm, kích thước trục là
. Tính kích thước giới hạn của các chi tiết:
A. Dmax = 52,03; Dmin = 52,00; dmax = 51,97; dmin = 51,94
B. Dmax = 52,03; Dmin = 52,00; dmax = 52,06; dmin = 52,03
C. Dmax = 52,03; Dmin = 52,00; dmax = 52,03; dmin = 52,00
D. Dmax = 52,06; Dmin = 52,03; dmax = 52,06; dmin = 52,03
Câu 49: Cho kiểu lắp ghép lỏng trong ó kích thước lỗ là ϕ52+0,03 mm, kích thước trục là
. Tính dung sai của ộ hở: A. Ts = 0,04 B. Ts = 0,05 C. Ts = 0,06 D. Ts = 0,07
Câu 50: Giải thích kí hiệu: ϕ30±0,02
A. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch giới hạn là 0,02
B. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch giới hạn là 0,04
C. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch giới hạn trên là +0,02, sai lệch giới hạn dưới là -0,02
D. Chi tiết có ường kính danh nghĩa là 30 và có sai lệch giới hạn trên là 0,02
Câu 51: Giải thích kí hiệu ϕ40H7
A. Chi tiết dạng trục có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cấp chính xác 7 11 lOMoARcPSD| 39099223
B. Chi tiết dạng lỗ có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cấp chính xác 7
C. Chi tiết dạng trục có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7
D. Chi tiết dạng lỗ có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7 Câu 51:
Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương các nhấp
nhô. Nếu ô số 4 ghi ký hiệu X có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô là hình tròn
B. Phương các nhấp nhô song song
C. Phương các nhấp nhô giao nhau
D. Phương các nhấp nhô vuông góc
Câu 52: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô số 4 ghi ký hiệu C có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô là hình tròn
B. Phương các nhấp nhô tùy ý
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô vuông góc
Câu 53: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô số 4 ghi ký hiệu R có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô giao nhau
B. Phương các nhấp nhô là hình tròn
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô vuông góc
Câu 54: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô số 4 ghi ký hiệu m có nghĩa là: 12 lOMoARcPSD| 39099223
A. Phương các nhấp nhô giao nhau
B. Phương các nhấp nhô là hình tròn
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô tùy ý
Câu 55: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô số 4 ghi ký hiệu có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô giao nhau
B. Phương các nhấp nhô vuông góc
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô tùy ý
Câu 56: Ký hiệu dưới ây ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, trong ó ô số 4 dùng ể ghi phương
các nhấp nhô. Nếu ô số 4 ghi ký hiệu = có nghĩa là:
A. Phương các nhấp nhô song song B.
Phương các nhấp nhô vuông góc
C. Phương các nhấp nhô hướng kính
D. Phương các nhấp nhô tùy ý
Câu 57: Trên bản vẽ chi tiết ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, người ta thường sử dụng hai
thông số Ra, Rz. Hai thông số ược sử dụng:
A. Sử dụng Ra ghi cho các cấp ộ nhám từ 5 ến 12
B. Sử dụng Ra ghi cho các cấp ộ nhám từ 1 ến 5
C. Sử dụng Ra ghi cho các cấp ộ nhám 13, 14
D. Sử dụng Ra ghi cho các cấp ộ nhám từ 1 ến14
Câu 58: Trên bản vẽ chi tiết ể ghi ộ nhám bề mặt của chi tiết, người ta thường sử dụng hai
thông số Ra, Rz. Hai thông số ược sử dụng:
A. Sử dụng Rz ghi cho các cấp ộ nhám từ 1 ến 5 và cấp ộ nhám 13, 14 13 lOMoARcPSD| 39099223
B. Sử dụng Rz ghi cho các cấp ộ nhám từ 5 ến 12
C. Sử dụng Rz ghi cho các cấp ộ nhám 13, 14
D. Sử dụng Rz ghi cho các cấp ộ nhám từ 1 ến14
Câu 59: Trong khái niệm về nhám bề mặt. Những mấp mô có tỷ số giữa bước mấp mô P và
chiều cao mấp mô h. Khi tỷ số P/h: P A. Khi
50 thì thuộc nhám bề mặt h P B. Khi
50 thì thuộc sóng bề mặt h P C. Khi
50 thì thuộc sai lệch hình dạng h P D. Khi
50 thì thuộc nhám bề mặt h
Câu 60: Trong khái niệm về nhám bề mặt. Những mấp mô có tỷ số giữa bước mấp mô P và
chiều cao mấp mô h. Khi tỷ số P/h: P A. Khi
50 thì thuộc nhám bề mặt h P B. Khi
1000 thì thuộc sóng bề mặt h P C. Khi
1000 thì thuộc sai lệch hình dạng h P D. Khi
50 thì thuộc sai lệch hình dạng h
Câu 61: Trong khái niệm về nhám bề mặt. Những mấp mô có tỷ số giữa bước mấp mô P và
chiều cao mấp mô h. Khi tỷ số P/h: P A. Khi 50
1000 thì thuộc nhám bề mặt h P B. Khi 50
1000 thì thuộc sóng bề mặt h P C. Khi 50
1000 thì thuộc sai lệch hình dạng h 14 lOMoARcPSD| 39099223 P D. Khi
50 thì thuộc sóng bề mặt h
Câu 62: Theo tiêu chuẩn TCVN 2511 – 1995 gồm có mấy thông số nhám A. Có 5 thông số nhám B. Có 7 thông số nhám C. Có 8 thông số nhám D. Có 9 thông số nhám
Câu 63: Chiều dài tựa tương ối của profin: 1 n A. Ra bi l i 1 B. t p 1 n Yi n i 1 C. Rp 1 n bi l i 1 D. t p 1 n bi l i 1
Câu 64: Đối với chi tiết hình trụ trơn sai lệch hình dạng ược xét theo mấy phương: A. Theo 1 phương B. Theo 3 phương C. Theo 2 phương D. Theo 4 phương
Câu 65: Đối với chi tiết hình trụ trơn sai lệch hình dạng theo mặt cắt vuông góc với trục có:
A. Sai lệch về ộ tròn là ộ ôvan và ộ phân cạnh
B. Sai lệch về ộ tròn là ộ ôvan và ộ phình
C. Sai lệch về ộ tròn là ộ ôvan và ộ côn
D. Sai lệch về ộ tròn là ộ ôvan và ộ thắt
Câu 66: Đối với chi tiết hình trụ trơn sai lệch hình dạng theo mặt cắt dọc trục có: 15 lOMoARcPSD| 39099223
A. Sai lệch profin mặt cắt dọc là ộ ôvan và ộ côn
B. Sai lệch profin mặt cắt dọc là ộ côn và ộ phân cạnh
C. Sai lệch profin mặt cắt dọc là ộ ôvan và ộ thắt
D. Sai lệch profin mặt cắt dọc là ộ côn, ộ phình, ộ thắt
Câu 67: Tiêu chuẩn nhà nước TCVN 10 – 85 quy ịnh bao nhiêu cấp chính xác hình dạng:
A. 14 cấp chính xác hình dạng và vị trí ký hiệu 1, 2, ..., 14
B. 12 cấp chính xác hình dạng và vị trí ký hiệu 1, 2, ..., 12
C. 16 cấp chính xác hình dạng và vị trí ký hiệu 1, 2, ..., 16 D. 18 cấp chính xác hình dạng và
vị trí ký hiệu 1, 2, ..., 18
Câu 68: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép quy ịnh bao nhiêu cấp dung sai tiêu chuẩn
trong khoảng kích thước từ 500 ến (và bao gồm) 3150 mm: A. Quy ịnh 18 cấp dung sai
tiêu chuẩn từ IT1 ến IT18
B. Quy ịnh 19 cấp dung sai tiêu chuẩn từ IT1 ến IT19
C. Quy ịnh 20 cấp dung sai tiêu chuẩn từ IT1 ến IT20
D. Quy ịnh 20 cấp dung sai tiêu chuẩn từ IT01, IT0. IT1 ến IT18 Câu 69: Cho 3 chi tiết lỗ có
kích thước như sau: D1= f80H5, D2 = f80H7, D3 = f80H8. Hãy sắp xếp các kích thước chi
tiết theo thứ tự mức ộ chính xác tăng dần. A. Theo thứ tự D1, D3, D2 B. Theo thứ tự D3, D1, D2 C. Theo thứ tự D3, D2, D1 D. Theo thứ tự D1, D2, D3
Câu 70: Cho 3 chi tiết trục có kích thước như sau: d1= f50h8, d2 = f50h9, d3 = f50h10. Hãy
sắp xếp các kích thước chi tiết theo thứ tự mức ộ chính xác tăng dần. A. Theo thứ tự d3, d2, d1 B. Theo thứ tự d2, d3, d1 C. Theo thứ tự d1, d2, d3 D. Theo thứ tự d3, d1, d2
Câu 71: Trong các chi tiết sau d1= f50h8, d2 = f50h9, d3 = f50h10, d4 = f50h7. Chi tiết nào
cần gia công chính xác nhất: A. Chi tiết có kích thước d1
B. Chi tiết có kích thước d4 16 lOMoARcPSD| 39099223
C. Chi tiết có kích thước d2 D. Chi tiết có kích thước d3 17 lOMoARcPSD| 39099223 Chương 2
Câu 1: Lắp ghép có ộ dôi dùng:
A. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h)
B. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p)
C. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc)
D. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n)
Câu 2: Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có sai lệch cơ bản của lỗ là H, Td = 35 μm, Smax
= 73 μm. Tính sai lệch giới hạn của lỗ và trục?
A. ES = 73 m, EI = 0, es = 0, ei = 35 m
B. ES = 0, EI = 38 m, es = 0, ei = 35 m
C. ES = 0, EI = 38 m, es = 35 m, ei = 0
D. ES = 38 m, EI = 0, es = 0, ei = 35 m
Câu 3: Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép trung gian trong hệ thống trục : A. B. C. D. Câu 4 : Kiểu lắp là lắp ghép :
A. Có ộ hở trong hệ thống trục B.
Có ộ dôi trong hệ thống trục
C. Có ộ hở trong hệ thống lỗ
D. Có ộ dôi trong hệ thống lỗ
Câu 5: Chọn tất cả các lắp ghép có ộ dôi trong hệ thống lỗ từ các lắp ghép sau: 18 lOMoARcPSD| 39099223 A. B. C. D.
Câu 6: Độ dôi lớn nhất trong mối ghép sau là bao nhiêu? A. 0,002 B. 0,025 C. 0,018 D. 0,023
Câu 7: Trong những kiểu ghép sau ây, kiểu lắp ghép nào ược sử dụng ối với mối ghép truyền
tải nặng, không có chi tiết kẹp phụ. Ví dụ như: bánh tàu hỏa lắp với trục toa tàu, vành răng ồng
của bánh vít lắp với thân thép. A. H7/h6 B. H7/g6 C. H7/k6 D. H8/u8
Câu 8: Độ hở giới hạn Smin của mối ghép 30H7/h6 là? A. 16 μm B. 7 μm C. 0 19 lOMoARcPSD| 39099223 D. 10 μm
Câu 9: Theo TCVN 1067 – 84 quy ịnh có bao nhiêu cấp chính xác bánh răng? A. 10 B. 12 C. 14 D. 18
Câu 10: Chọn ký hiệu úng cho lỗ bạc then hoa: A. D – 8x36H11x42H7x8f7 B. d – 8x36H7x42x7F8 C. d – 8x36a11x42g6x8f8 D. b – 8x36h11x42H7x8F8
Câu 11: Chọn ký hiệu úng cho trục then hoa A. d – 8x36F7x42x7F8 B. b – 8x36x42x7Js10/d9 C. D – 8x36a11x42f7x7f7 D. d – 8x36a11x42G6x7Js7
Câu 12: Cho ký hiệu mối ghép then hoa d-8x36H7/f7x40H12/a11x7D9/h9. Hỏi kích thước
nào trong lắp ghép ó cần chế tạo chính xác? A. Đường kính trong B. Đường kính ngoài
C. Đường kính trong và chiều rộng b D. Chiều rộng b
Câu 13: Lắp ghép giữa nòng ụ ộng và thân ụ ộng trên máy tiện cần có chuyển ộng tịnh tiến
dọc trục, yêu cầu ộ chính xác ồng tâm cao nên có thể chọn: A. B. 20 lOMoARcPSD| 39099223 C. D.
Câu 14: Cho hai lắp ghép 30H7/k6 và 30K7/h6. Hai lắp ghép ó có:
A. Cùng ộ hở Smax và ộ dôi Nmax
B. Cùng ộ hở Smax nhưng khác ộ dôi Nmax
C. Cùng ộ dôi Nmax nhưng khác ộ hở Smax
D. Độ hở Smax và ộ dôi Nmax ều khác nhau
Câu 15: Cho hai lắp ghép ϕ48F7/h6 và ϕ48F8/h7. Hai lắp ghép ó có:
A. Cùng ộ hở Smax và Smin B. Cùng
ộ hở Smax nhưng khác Smin
C. Cùng ộ hở Smin nhưng khác Smax
D. Độ hở Smax và Smin ều khác nhau
Câu 16: Độ hở nhỏ nhất trong mối ghép 60H7/h6 A. 1 μm B. 49 μm C. 0 D. 10 μm
Câu 17: Trong các nhóm lắp ghép sau, lắp ghép nào có ộ dôi lớn nhất? A. H/js B. H/p C. H/r D. H/zc
Câu 18: Trong những kiểu lắp ghép sau ây, kiểu lắp ghép nào ược sử dụng ối với mối ghép ộng
cho các bánh răng trong hộp tốc ộ, bánh ai, vô lăng, càng gạt lắp với trục có then? A. H7/h6 B. H7/g6 21 lOMoARcPSD| 39099223 C. H7/k6 D. F8/h6
Câu 19: Chọn ký hiệu úng cho lắp ghép then hoa ịnh tâm theo D
A. d – 8x36H7/f7x40H12/a11x7F10/f9
B. D – 8x36H7/f7x40H12/a11x7F10/f9
C. D – 8x36H12/a11x40H7/f7x7F10/f9
D. b – 8x36H7/f7x40H12/a11x7F10/f9
Câu 20: Lắp ghép then hoa ược chọn theo: A. Lắp chặt B. Lắp lỏng C. Hệ thống trục D. Hệ thống lỗ
Câu 21: Điều kiện ể lắp ghép ược của hai chi tiết là?
A. Có cùng cấp chính xác
B. Có cùng trị số dung sai C. Có cùng miền dung sai
D. Có cùng kích thước danh nghĩa
Câu 22: Lắp ghép cho mối ghép cố ịnh giữa trục và chi tiết lắp trên trục (có dùng chi tiết phụ
là then ể truyền ộng mô men xoắn) có thể chọn trong nhóm các lắp ghép sau: A. B. C. D.
Câu 23: Với một kiểu lắp có ộ hở trong hệ thống trục ã chọn, muốn thay ổi ộ hở nhỏ nhất Smin, cần phải: 22 lOMoARcPSD| 39099223
A. Chọn lại cấp chính xác của trục
B. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục
C. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ
D. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục
Câu 24: Ổ lăn với ký hiệu 6308 cho biết:
A. d= 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn
B. d= 8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ ũa côn
C. d= 40mm, cỡ nặng, loại ổ bi ỡ chặn
D. d= 40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn
Câu 25: Theo TCVN 1480 – 84 qui ịnh mức chính xác của ổ lăn có:
A. 5 cấp và ược ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2
B. 5 cấp và ược ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4
C. 6 cấp và ược ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 3, 2
D. 6 cấp và ược ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4, 5
Câu 26: Khi lắp ghép ổ lăn, chọn lắp ghép của:
A. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ thống lỗ
B. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng trong với trục theo hệ thống trục
C. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp ều theo hệ thống trục
D. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp ều theo hệ thống lỗ
Câu 27: Nguyên tắc chọn lắp ghép cho các vòng lăn của ổ lăn là?
A. Lắp ghép có ộ hở cho vòng chịu tải chu kỳ, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chịu tải cục bộ
B. Lắp ghép có ộ hở cho vòng chịu tải cục bộ và dao ộng, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chịu tải chu kỳ
C. Lắp ghép có ộ hở cho vòng chịu tải cục bộ, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chịu tải chu kỳ và dao ộng
D. Lắp ghép có ộ hở cho vòng chịu tải chu kỳ và dao ộng, lắp ghép có ộ dôi cho vòng chịu tải cục bộ 23 lOMoARcPSD| 39099223
Câu 28: Với sơ ồ chịu lực như hình dưới, dạng tải của các vòng lăn như sau:
A. Vòng ngoài có dạng tải dao ộng, vòng trong có dạng tải chu kỳ
B. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải dao ộng
C. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao ộng
D. Vòng ngoài có dạng tải dao ộng, vòng trong có dạng tải cục bộ Câu 29: A. 50k6 B. 50g6 C. 50m6 D. 50n6
Câu 30: Trên bản vẽ lắp, kiểu lắp của vòng ngoài D và vòng trong d của ổ lăn ược ghi như sau: A. D= 150H7/h7; d= 70H7/m6 B. D= 150G7/h6; d= 70H7/m6 C. D= 150H7; d= 70k6 D. D= 150k6; d= 70D7 24 lOMoARcPSD| 39099223
Câu 31: Khi ịnh tâm then hoa theo ường kính ngoài D, lắp ghép ược thực hiện theo kích thước: A. d và b B. D và d C. D và b D. b
Câu 32 : Chọn cách ghi ký hiệu hợp lý cho lắp ghép của ổ lăn trên bản vẽ lắp cho trong hình sau : A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 33: Trong mối ghép then bằng, lắp ghép bề rộng b:
A. Giữa then với trục ược chọn theo hệ thống trục, giữa then với bạc ược chọn theo hệ thống lỗ
B. Giữa then với trục ược chọn theo hệ thống lỗ, giữa then với bạc ược chọn theo hệ thống trục
C. Giữa then với trục và giữa then với bạc ều ược chọn theo hệ thống trục
D. Giữa then với trục và giữa then với bạc ều ược chọn theo hệ thống lỗ 25 lOMoARcPSD| 39099223
Câu 34: Khi lắp bánh răng cố ịnh trên trục, kiểu lắp của mối ghép then bằng với rãnh then
bánh răng có thể chọn: A. B. C. D.
Câu 35: Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của:
A. Đường kính ngoài D ược chọn theo hệ thống lỗ, còn ường kính trong d theo hệ thống trục
B. Đường kính ngoài D ược chọn theo hệ thống trục, còn ường kính trong d theo hệ thống lỗ
C. Đường kính ngoài D và ường kính trong d ều ược thực hiện theo hệ thống trục
D. Đường kính ngoài D và ường kính trong d ều ược thực hiện theo hệ thống lỗ
Câu 36: Lắp ghép bánh răng di trượt của hộp tốc ộ lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn: A. D 6x32x38H7/f6x6F8/f7 B. D 6x32x38H7/n6x6F8/js7 C. d 6x32H7/n6x38x6F8/js7 D. d 6x32x38H7/g6x6F8/f7
Câu 37: Cho sơ ồ phân bố dung sai của ường kính ngoài D trong lắp ghép then hoa D –
10x72x82H7/f7x12F8/f7 có dạng nào trong các hình sau? 26 lOMoAR cPSD| 39099223 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 38: Giải thích kí hiệu ϕ40H7
A. Chi tiết dạng trục có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cấp chính xác 7
B. Chi tiết dạng lỗ có ường kính danh nghĩa là 40, sai lệch cơ bản H và cấp chính xác 7
C. Chi tiết dạng trục có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7
D. Chi tiết dạng lỗ có ường kính danh nghĩa là 40 và có kiểu dung sai H7 Câu 39: Ổ lăn với ký hiệu 6309 có nghĩa:
A. d = 45mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0
B. d = 9mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0
C. d = 45mm, cỡ nặng, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0 D. d = 45mm, cỡ trung bình, loại
ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 3 Câu 40: Ổ lăn với ký hiệu 6 7503 cho biết:
A. d = 17mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 6
B. d = 17mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0
C. d = 17mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 6 D. d = 17mm, cỡ nhẹ rộng, loại
ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0 Câu 41: Ổ lăn với ký hiệu 5 7028 cho biết:
A. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 5
B. d = 28mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ ũa côn, cấp chính xác 5
C. d = 8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 5
D. d = 8mm, cỡ nhẹ, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 5
Câu 42: Ổ lăn với ký hiệu 7428 cho biết:
A. d = 140mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0
B. d = 28mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0 27 lOMoAR cPSD| 39099223
C. d = 140mm, cỡ nặng, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0
D. d = 28mm, cỡ nhẹ, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0
Câu 43: Ổ lăn với ký hiệu 6209 cho biết:
A. d = 9mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0
B. d = 45mm, cỡ nhẹ , loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0
C. d = 45mm, cỡ nặng, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0 D. d = 9mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0
Câu 44: Ổ lăn với ký hiệu 6 - 6309 cho biết:
A. d = 45mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 6
B. d = 45mm, cỡ nhẹ , loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 6
C. d = 45mm, cỡ nặng, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0 D. d = 9mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 0
Câu 45: Ổ lăn với ký hiệu 6 - 6509 cho biết:
A. d = 45mm, cỡ trung bình, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 6
B. d = 45mm, cỡ nhẹ , loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 6
C. d = 45mm, cỡ nặng, loại ổ ũa côn, cấp chính xác 0
D. d = 45mm, cỡ trung bình rộng, loại ổ bi ỡ chặn, cấp chính xác 6
Câu 46: Cho chi tiết trục then hoa có ký hiệu b 7x44x52x8f7. Hỏi cần phải gia công chính xác:
A. Đường kính ngoài D của trục then hoa
B. Chiều rộng b của bạc then hoa
C. Đường kính trong d của trục then hoa
D. Chiều rộng b của trục then hoa
Câu 47: Cho chi tiết trục then hoa có ký hiệu d 7x44h8x52x8f7. Hỏi cần phải gia công chính xác:
A. Đường kính ngoài D của trục then hoa 28 lOMoAR cPSD| 39099223
B. Đường kính trong d và chiều rộng b của bạc then hoa C. Đường kính
trong d và chiều rộng b của trục then hoa
D. Chiều rộng b của trục then hoa
Câu 48: Cho chi tiết trục then hoa có ký hiệu D 7x44x52h7x8f7. Hỏi cần phải gia công chính xác:
A. Đường kính ngoài D và chiều rộng b của trục then hoa
B. Đường kính ngoài D và chiều rộng b của bạc then hoa
C. Đường kính trong d và chiều rộng b của trục then hoa D. Chiều rộng b và ường kính trong d của trục then hoa
Câu 49: Cho chi tiết bạc then hoa có ký hiệu D 7x44x52H7x8F7. Hỏi cần phải gia công chính xác:
A. Đường kính ngoài D của trục then hoa
B. Đường kính ngoài D và chiều rộng b của bạc then hoa
C. Đường kính trong d và chiều rộng b của trục then hoa
D. Chiều rộng b và ường kính trong d của trục then hoa
Câu 50: Trong mối ghép then hoa. Nếu ịnh tâm theo ường kính ngoài D thì lắp ghép theo: A. Theo ường kính trong d
B. Theo ường kính ngoài D
C. Theo ường kính ngoài D và chiều rộng b
D. Theo ường kính trong d và chiều rộng b
Câu 51: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo ường kính trong d thì lắp ghép theo:
A. Theo ường kính trong d ường kính ngoài D B. Theo ường kính trong d
C. Theo ường kính ngoài D
D. Theo ường kính trong d và chiều rộng b
Câu 52: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo chiều rộng b thì lắp ghép theo:
A. Theo ường kính trong d ường kính ngoài D 29 lOMoAR cPSD| 39099223 B. Theo chiều rộng b
C. Theo ường kính ngoài D
D. Theo ường kính trong d và chiều rộng b
Câu 53: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo chiều rộng b, kích thước nào cần chế tạo chính xác:
A. Đường kính trong d của then hoa B.
Đường kính ngoài D của then hoa
C. Chiều rộng b của then hoa
D. Đường kính ngoài D và trong d của then hoa
Câu 54: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo ường kính trong d, kích thước nào cần chế tạo chính xác:
A. Đường kính trong d và chiều rộng b của then hoa
B. Đường kính ngoài D của then hoa
C. Chiều rộng b và ường kính ngoài D của then hoa
D. Đường kính ngoài D và trong d của then hoa
Câu 55: Nếu mối ghép then hoa ịnh tâm theo ường kính ngoài D, kích thước nào cần chế tạo chính xác:
A. Đường kính trong d then hoa
B. Đường kính ngoài D và ường kính trong d của then hoa
C. Chiều rộng b và ường kính trong d của then hoa
D. Đường kính ngoài D và chiều rộng b của then hoa
Câu 56: Trong các kiểu ịnh tâm của mối ghép then hoa thì kiểu nào chính xác nhất:
A. Định tâm theo ường kính ngoài D
B. Định tâm theo ường kính trong d
C. Định tâm theo bề rộng b
D. Định tâm theo ường kính ngoài D và ường kính trong d có ộ chính xác như nhau
Câu 57: Trong các kiểu ịnh tâm của mối ghép then hoa thì kiểu nào kém chính xác nhất: 30 lOMoAR cPSD| 39099223
A. Định tâm theo ường kính ngoài D
B. Định tâm theo ường kính trong d
C. Định tâm theo bề rộng b
D. Định tâm theo ường kính ngoài D và ường kính trong d có ộ kém chính xác như nhau
Câu 58: Khi cần truyền tải trọng lớn giữa bánh răng và trục người ta phải lắp nhiều then bằng. Khi ó:
A. Số then phải là số chẵn
B. Số then phải là số lẻ C. Then phải ối xứng D. Số then phải bằng 2
Câu 59: Miền dung sai H cho ta biết: A. Có es = 0 B. Có EI = 0 C. Có ES = 0 D. Có ES = - EI
Câu 60: Sai lệch cơ bản h có ặc iểm: A. Có es = 0 B. Có ei = 0 C. Có ES = 0 D. Có ES = - EI
Câu 61: Sai lệch cơ bản của lỗ từ A ÷ F có:
A. Sai lệch giới hạn luôn âm
B. Sai lệch giới hạn có thể >0, <0 hay bằng 0
C. Sai lệch giới hạn dưới âm, sai lệch giới hạn trên >0
D. Sai lệch giới hạn luôn >0
Câu 62: Sai lệch cơ bản của lỗ từ P ÷ Zc có:
A. Sai lệch giới hạn luôn âm 31 lOMoARcPSD| 39099223
B. Sai lệch giới hạn có thể >0, <0 hay bằng 0
C. Sai lệch giới hạn trên >0
D. Sai lệch giới hạn luôn >0
Câu 63: Sai lệch cơ bản của trục từ a ÷ f có:
A. Sai lệch giới hạn luôn âm
B. Sai lệch giới hạn có thể >0, <0 hay bằng 0
C. Sai lệch giới hạn dưới âm, sai lệch giới hạn trên >0
D. Sai lệch giới hạn luôn >0
Câu 64: Sai lệch cơ bản của trục từ a ÷ zc có:
A. Sai lệch giới hạn luôn âm
B. Sai lệch giới hạn có thể >0, <0 hay bằng 0
C. Sai lệch giới hạn trên âm D. Sai lệch giới hạn luôn >0
Câu 65: Giải thích ký hiệu ghi trên bản vẽ như sau 40g7
A. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản của trục là g, cấp chính xác 7
B. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản của lỗ là g7
C. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản của trục là g7
D. Kích thước danh nghĩa bằng 40 mm, sai lệch cơn bản của lỗ là g, cấp chính xác 7 H7
Câu 66: Trên bản vẽ lắp có ký hiệu dung sai 50 . Ký hiệu cho ta biết: n8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp trung gian
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ hở
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ dôi H7
Câu 67: Giải thích ký hiệu ghi trên bản vẽ 50 f 8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp trung gian 32 lOMoARcPSD| 39099223
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ hở
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ hở H7
Câu 68: Giải thích ký hiệu ghi trên bản vẽ 50 p8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp trung gian
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ dôi
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ hở F7
Câu:69: Trên bản vẽ lắp có ký hiệu dung sai 50 . Ký hiệu cho ta biết: h8
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ hở
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ hở D. Có kích thước
danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ dôi U 8
Câu 70: Trên bản vẽ lắp có ký hiệu dung sai 50 . Ký hiệu cho ta biết: h7
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ hở
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ dôi
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp có ộ dôi Câu 71: K8
Trên bản vẽ lắp có ký hiệu dung sai 50 . Ký hiệu cho ta biết: h7
A. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ hở
B. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp trung gian
C. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống trục, lắp có ộ dôi 33 lOMoARcPSD| 39099223
D. Có kích thước danh nghĩa bằng 50 mm, lắp theo hệ thống lỗ, lắp lắp trung gian Chương 3
Câu 1: ………………..là chuỗi mà các khâu trong chuỗi nằm song song với nhau trong cùng một mặt phẳng.
A. Chuỗi kích thước chi tiết
B. Chuỗi kích thước lắp ghép
C. Chuỗi kích thước ường thẳng
D. Chuỗi kích thước mặt phẳng
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lắp (với chuỗi kích thước lắp ghép)
B. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công gia công chi tiết (với chuỗi kích thước chi tiết)
C. Khâu khép kín là khâu mà giá trị của nó ộc lập so với các khâu khác
D. Khâu khép kín có thể thay ổi nếu thay ổi trình tự gia công chi tiết Câu 3: Trong chuỗi kích
thước sau, xác ịnh khâu tăng, khâu giảm:
A. Khâu tăng A1, A3; khâu giảm A2, A4, A5
B. Khâu tăng A1, A4, A2; khâu giảm A3, A5
C. Khâu tăng A1, A4; khâu giảm A2, A3, A5
D. Khâu tăng A1, A3, A2; khâu giảm A4, A5
Câu 4: Xác ịnh khâu giảm trong chuỗi kích thước sau: A. α1, α2 B. α2 34 lOMoARcPSD| 39099223 C. α3 D. α2, α3
Câu 5: Trong chuỗi kích thước ường thẳng, dung sai khâu khép kín bằng:
A. Tổng dung sai của các khâu tăng
B. Tổng dung sai của các khâu giảm
C. Tổng dung sai của các khâu thành phần
D. Tổng dung sai của các khâu tăng trừ tổng dung sai của các khâu giảm
Câu 6: Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp ổi lẫn chức năng hoàn toàn chỉ ược sử dụng khi:
A. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất
B. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng
C. Chuỗi có số khâu thành phần lớn mà dung sai khâu khép kín lại nhỏ
D. Chuỗi có số khâu thành phần nhỏ hoặc không yêu cầu ộ chính xác cao
Câu 7 : Cho chi tiết với trình tự gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết A1 = 40+0,05 , A2 = 30 0,04, A3 = 5 0,1 , A4 = 25 0,02
Trong chuỗi kích thước ể tính A5, khâu khép kín là: A. Khâu A2 B. Khâu A3 C. Khâu A4 D. Khâu A5 Câu 8:
Cho chi tiết với trình tự gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết 35 lOMoARcPSD| 39099223 A1 = 40+0,05 , A2 = 30 0,04, A3 = 5 0,1 , A4 = 25 0,02 Dung sai khâu A5 là: A. 0,06mm B. 0,04mm C. 0,08mm D. 0,07mm Câu 9:
Cho chi tiết với trình tự gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết A1 = 40+0,05 , A2 = 30 0,04, A3 = 5 0,1 , A4 = 25 0,02 Kích thước khâu A5 là: A. 100 00,,0403 mm B. 100+0,07 mm C. 100 00,,0501 mm D. 100 0,04mm
Câu 10. Cho sơ ồ chuỗi kích thước sau: 36 lOMoARcPSD| 39099223
Biết A1 = A3 = 20±0,01; A2 = 40+0,02; A4 = 50±0,02 Tính
kích thước khâu khép kín AΣ: A. AΣ = 30 mm B. AΣ = 40 mm C. AΣ = 50 mm D. AΣ = 60 mm
Câu 11: Cho sơ ồ chuỗi kích thước sau:
Biết A1 = A3 = 20±0,01; A2 = 40+0,02; A4 = 50±0,02
Tính sai lệch giới hạn khâu khép kín AΣ: A. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,04 B. ESΣ = +0,06; EIΣ = -0,04 C. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,05 D. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,06
Câu 12: Cho sơ ồ chuỗi kích thước sau:
Biết A1 = A3 = 20±0,01; A2 = 40+0,02; A4 = 50±0,02
Tính dung sai khâu khép kín AΣ: A. T 0,06 B. T 0,12 37 lOMoARcPSD| 39099223 C. T 0,08 D. T 0,1
Câu 13: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 50+0,02 ; A2 = 40 0,01; A3 = 30+0,01; A4 = 20 0,02; A5 = 20-0,01
Tính kích thước của khâu khép kín AΣ: A. AΣ = 10 mm B. AΣ = 15 mm C. AΣ = 20 mm D. AΣ = 30 mm
Câu 14: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 50+0,02 ; A2 = 40±0,01; A3 = 30+0,01; A4 = 20±0,02; A5 = 20-0,01
Tính sai lệch của khâu khép kín AΣ: A. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,04 B. ESΣ = +0,06; EIΣ = -0,04 C. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,05 D. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,06
Câu 15: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau: A1 = 60±0,02; A2 = ; A3 = 38 lOMoARcPSD| 39099223
Tính kích thước của khâu AΣ: A. AΣ = 10 mm B. AΣ = 15 mm C. AΣ = 20 mm D. AΣ = 30 mm
Câu 16: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau: A1 = 60±0,02; A2 = ; A3 =
Tính sai lệch của khâu AΣ: A. ESΣ = +0,09; EIΣ = -0,05 B. ESΣ = +0,07; EIΣ = -0,09 C. ESΣ = +0,09; EIΣ = -0,02 D. ESΣ = +0,09; EIΣ = -0,07
Câu 17: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau: A1 = 60±0,02; A2 = ; A3 =
Tính dung sai của khâu AΣ: A. T 0,1 B. T 0,12
C. T 0,14 D. T 0,16 Câu 18: 39 lOMoARcPSD| 39099223
A. 3 khâu B2, B1, A2 với A2 là khâu khép kín
B. 3 khâu B2, B1, A2 với B2 là khâu khép kín C. 4 khâu B2, B1, B3,
A3, với B2 là khâu khép kín
D. 4 khâu B2, B1, B3, A3, với A3 là khâu khép kín Câu 19: Cho chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 100±0,2; A2 = 30+0,1; A3 = 20±0,2; A4 = 15+0,1 ; A5 = 20+0,1 Tính
kích thước của khâu AΣ: A. AΣ = 10 mm B. AΣ = 15 mm C. AΣ = 20 mm D. AΣ = 30 mm
Câu 20: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 =100 0,2 ; A2 = 30 0,1; A3 = 20 0,2; A4 =15 0,1 ; A5 = 20 0,1
Tính sai lệch của khâu AΣ: 40 lOMoARcPSD| 39099223 A. ESΣ = +0,4; EIΣ = -0,7 B. ESΣ = +0,7; EIΣ = -0,4 C. ESΣ = +0,7; EIΣ = -0,7 D. ESΣ = +0,5; EIΣ = -0,7
Câu 21: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 =100 0,2 ; A2 = 30 0,1; A3 = 20 0,2; A4 =15 0,1 ; A5 = 20 0,1
Tính dung sai của khâu AΣ: A. T 0,11 B. T 1,1 C. T 0,6 D. T 1,6
Câu 22: Cho chuỗi kích thước như hình sau:
A1 = 70+0,3; A2 = 20+0,1; A3 = Tính
kích thước của khâu AΣ: A. AΣ = 10 mm B. AΣ = 15 mm C. AΣ = 20 mm D. AΣ = 30 mm
Câu 23: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau: 41 lOMoARcPSD| 39099223
A1 = 70+0,3; A2 = 20+0,1; A3 =
Tính sai lệch của khâu AΣ: A. ESΣ = +0,4; EIΣ = -0,04 B. ESΣ = +0,5; EIΣ = -0,05 C. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,5 D. ESΣ = +0,5; EIΣ = +0,05
Câu 24: Cho chuỗi kích thước như hình sau:
A1=40+0,03, A2=30 ±0,01, A4=15±0,01, A5=30+0,02, A6=30+0,01; AΣ =
Tính kích thước của khâu A3: A. A3 = 10 mm B. A3 = 15 mm C. A3 = 20 mm D. A3 = 25 mm
Câu 25: Cho chuỗi kích thước như hình sau: A1= A2 = 50+0,1, A3 = , A4 = 45+0,2 Tính
kích thước của khâu AΣ: A. AΣ = 10 mm B. AΣ = 15 mm C. AΣ = 20 mm 42 lOMoARcPSD| 39099223 D. AΣ = 30 mm
Câu 26: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau: A1= A2 = 50+0,1, A3 = , A4 = 45+0,2
Tính sai lệch của khâu AΣ: A. ESΣ = +0,4; EIΣ = -0,04 B. ESΣ = +0,5; EIΣ = -0,05 C. ESΣ = +0,3; EIΣ = -0,35 D. ESΣ = +0,35; EIΣ = -0,35
Câu 27: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau:
A1 =20 0,02; A2 = 30 0,01 ; A3 = 10 0,01; A4 = 10 0,02; A5 = 15-0,01; A6 = 25 0,02
Tính sai lệch của khâu AΣ: A. ESΣ = +0,04; EIΣ = -0,04 B. ESΣ = +0,05; EIΣ = -0,05 C. ESΣ = +0,06; EIΣ = -0,06 D. ESΣ = +0,07; EIΣ = -0,07
Câu 28: Cho sơ ồ chuỗi kích thước như hình sau: 25 A 0,02 1 =20
0,02; A2 = 30 0,01 ; A3 = 10 0,01; A4 = 10 0,02; A5 = 15-0,01; A6 =
Tính dung sai của khâu AΣ: 43 lOMoARcPSD| 39099223 A. T 0,08 B. T 0,1
C. T 0,12 D. T 0,14 Câu 29:
Hãy xác ịnh sai lệch giới hạn của khâu A2 khi khâu A3 là khâu thành phần thứ k A. ES=0, EI=-0.025 B. es=0, ei=-0.025 C. es=0.025, EI=0 D. ES=0.025, EI=0 Câu 30:
Hãy xác ịnh sai lệch giới hạn của khâu A4 khi khâu A3 là khâu thành phần thứ k A. es=0, EI=-0.022 B. es=0, ei=-0.22 C. ES=0.022, EI=0 D. es=0.025, ei=0 Câu 31: 44 lOMoARcPSD| 39099223
Hãy xác ịnh sai lệch giới hạn của khâu A5 khi khâu A3 là khâu thành phần thứ k A. es=0, ei=-0.019 B. es=0, ei=-0.19 C. es=0.019, EI=0 D. es=0.019, ei=0 Câu 32:
Hãy tìm dung sai khâu thành phần thứ k (khâu A3 ) A. 0.51 B. 0.505 C. 0.515 D. E0.516 Câu 33:
Hãy xác ịnh sai lệch giới hạn trên của khâu thành phần thứ k (khâu A3 ) A. 0.515 B. 0.415 C. 0.405 45 lOMoARcPSD| 39099223 D. 0 Câu 34:
Hãy xác ịnh sai lệch giới hạn dưới của khâu thành phần thứ k (khâu A3 ) A. 0.515 B. 0 C. -0.515 D. -0.415 46