1 “ triết học tự nhiên “ HI LAP
2” triết học kinh viện “ TÂY ÂU THỜI TRUNG CỔ
3 “ ănghen đánh giá là mần mốn đang nảy nở của triêt học hiện đại “ HI LẠP
4” những QUY LUẬT CHUNG NHẤT của giới tự nhiên “
5” thế giới quan gồm “ TRI THỨC . LÝ TƯỞNG . NIỀM TIN A
6” thê giới quan “ NHIỀU TGQ KHAC NHAU . tgq khoa học , tôn giáo ……
7” thê giới quan duy vật khoa học “ LY TƯỞNG KHOA HỌC . NIỀM TIN
KHOA HỌC . TRI THỨC KHOA HỌC
8” theo Angghen vần đè lớn của triết học là “ MỐI QUAN HỆ GIUẴ TU DUY
VÀ TỒN TẠI
9” vấn đề của triet học có 2 mặt “ BÀN THỂ LUẬN. NHÂN THỨC LUẬN
10 “ chủ nghĩ duy tâm chia 2 loại “ DT KHÁCH QUAN . DT CHỦ QUAN
1 “ triết học duy vật cổ đại “ ĐỒNG NHẤT VẬT CHẤT VÀ VẬT THỂ
2” tồn tại khách quan “ TỒN TẠI BÊN NGOÀI CON NG ĐỌC LẬP VƠI Ý
THỨC CON NG
3 “ chủ nghĩa duy vật biện chứng vật chất tông tại “ TỒN TẠI KHÁCH QUAN
4” thê giới thống nhất ở “ TÍNH VẬT CHẤT
5” “ vận động là thuộc tính của vật chât sCỖ HỮU
6” không gian thơi gian vận dộng không liên quann gì đên nhau ở bên ngoaif
vật chất “ CNDV SIÊU HÌNH
7 “ chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc của ý thức “ CRE TỰ NHIÊN VÀ
CRE XÃ HỘI
8 “ CHỦ NGHĨ DUY VẬT TẦM THƯỜNG “ oc tiết ra tri gan tiết ra mật
9 “ ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất do vật chất sinh ra “ CHỦ NGHĨA
DUY VẬT SIÊU HÌNH
10” duy vật biện chứng yếu tố nào là nguông gốc đóng vai trò cơ bản trực tiếp
….. LAO ĐỘNG ( ngôn ngữ sinh ta từ lao động )
1” ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan “ CNDV SIÊU HÌNH
2” sống – chêt, họa – phúc , con ng do chi phối “ CNDT năng lực siêu nhiên
KHÁCH QUAN
3” duy tâm chủ quan “ THỪA NHẬN TÍNH THỨ NHẤT Ý THỨC CỦA CON
NG
4” “ HỦ cái đẹp ko nằm ở đôi má hồng mà nằm ở đôi mắt của kẻ suy tình
NGHĨA DUY TÂM CHỦ QUAN
5” “ GIAI CẤP TẦNG LỚP chủ nghiac duy vật là thế giới quan của giai cấp
TIẾN BỘ
6 “ NHẤT NGUYÊN DUY VẬT “ bản chất của thế giới là vật chất
7 “ “ CNDT CHỦ QUAN ng buồn ảnh có vui đâu bao h
8” có thực nới vực được đạo “ CNDV
9” “ CNDT KHÁCH QUAN cha mẹ sinh con TRỜI sinh tính
10 “ phương tây “ YẾU MẾN SỰ THÔNG THÁI
1 “ đối tượng của triết học mác lenin “ QUY LUẬT VẬN ĐỘNG , PHÁT
TRIỂN GIỚI TỰ NHIÊN XH “ CHUNG NHẤT
2 “ “ CNDV mới vực được đạo thực
3 tạo điều kiện ra đời chủ nghĩ mác “ HIẾN CHƯƠNG ANH “ phong trào
4 “ chủ nghiac mác ra đời “ 1840
5 “ đk kinh tế xh cho sự ra đời chủ nghiã mac “ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
6” tiền đề lý luận trực tiếp ra đời triết học mác “ TH CỔ ĐIỂN ĐỨC
7 “ phát kiến lớn nhất của mác trong triết học “ CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH
SỬ “
8 “ ng đầu tiên diễn đạt nội dung của phép biện chứng dạng lý luận chặt chẽ :
HEGHEN
9 “ triết học mác dc cấu thành từ 3 “ TRIẾT HỌC MÁC LENIN , KINH TẾ
CHÍNH TRỊ MÁC LENIN ,CHỦ NGHÍA XH KHOA HỌC
10 “ HỌC THUYẾT NÀY CHỦ NGHĨA NÀY “ MÁC
SÁNG LẬP RA VAI TRÒ LUÔN 2 NG “ MÁC , ANGHEN \
( chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lzzpj “ MÁN VÁ ĂNG GHEN
1 “ Triết học mác lenin có 2 chức năng cơ bản “ THẾ GIỚI QUAN VÀ
PHUONG PHÁP LUẬN
2 “ ý thức là tồn tại duy nhất “ CNDT
3” tuyệt đối hóa vai trò của yếu tố vật chát sinh ra ý thức , phủ nhạn tính độc lập
tuong đối “ CHỦ NGHĨA DUY VẬT SIÊU HÌNH
4” theo duy vật biện chứng , sự vận dộng trở lại của ý thức đối với vật chât sdc
thực hiện qua “ HOẠT ĐỘNG THỰC TỄN CỦA CON NG
5 “ nguyên tắc xuất phát từ thực nghiệm khách quan , tôn trọng khách quan ,
phats huy tính năng động chủ quan đòi hỏi nhận thức và thực tiễn cần tranh sai
lầm “ TRÌ TRỆ THỤ ĐỌNG VÀ CHỦ QUAN DUY Ý CHÍ
6 “ tuyệt đối hóa vai trò của vật chất “ BẢO THỦ , TRÌ TRỆ, THỤ ĐỘNG
7 “ tuyệt đối hóa vai trò của ý thức “ CHỦ QUAN DUY Ý CHÍ ( CHỦ NGHIA
DUY TÂM CHỦ QUAN )
8 “ duy vật biện chứng , phản ánh trình độ cao nhất “ PHẢN ÁNH Ý THỨC
( NĂNG ĐỘNG SÁNG TẠO )
9 “ trường phái / muốn phát huy hiệu quả tính năng động sáng tạo ….. /” DUY
VẬT BIỆN CHỨNG
10 “ duy vật biện chứng mọi hoạt động nhận thức và thực tiễn phải “ THỰC TẾ
KHÁCH QUAN . NĂNG ĐỘNG CHỦ QUAN
DUY VẬT BIỆN CHỨNG “ NĂNG ĐỘNG SÁNG TẠO “

Preview text:

1 “ triết học tự nhiên “ HI LAP
2” triết học kinh viện “ TÂY ÂU THỜI TRUNG CỔ
3 “ ănghen đánh giá là mần mốn đang nảy nở của triêt học hiện đại “ HI LẠP
4” những QUY LUẬT CHUNG NHẤT của giới tự nhiên “
5” thế giới quan gồm “ TRI THỨC . LÝ TƯỞNG . NIỀM TIN A
6” thê giới quan “ NHIỀU TGQ KHAC NHAU . tgq khoa học , tôn giáo ……
7” thê giới quan duy vật khoa học “ LY TƯỞNG KHOA HỌC . NIỀM TIN
KHOA HỌC . TRI THỨC KHOA HỌC
8” theo Angghen vần đè lớn của triết học là “ MỐI QUAN HỆ GIUẴ TU DUY VÀ TỒN TẠI
9” vấn đề của triet học có 2 mặt “ BÀN THỂ LUẬN. NHÂN THỨC LUẬN
10 “ chủ nghĩ duy tâm chia 2 loại “ DT KHÁCH QUAN . DT CHỦ QUAN
1 “ triết học duy vật cổ đại “ ĐỒNG NHẤT VẬT CHẤT VÀ VẬT THỂ
2” tồn tại khách quan “ TỒN TẠI BÊN NGOÀI CON NG ĐỌC LẬP VƠI Ý THỨC CON NG
3 “ chủ nghĩa duy vật biện chứng vật chất tông tại “ TỒN TẠI KHÁCH QUAN
4” thê giới thống nhất ở “ TÍNH VẬT CHẤT
5” “ vận động là thuộc tính CỖ HỮU của vật chât s
6” không gian thơi gian vận dộng không liên quann gì đên nhau ở bên ngoaif
vật chất “ CNDV SIÊU HÌNH
7 “ chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc của ý thức “ CRE TỰ NHIÊN VÀ CRE XÃ HỘI
8 “ oc tiết ra tri gan tiết ra mật “ CHỦ NGHĨ DUY VẬT TẦM THƯỜNG
9 “ ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất do vật chất sinh ra “ CHỦ NGHĨA DUY VẬT SIÊU HÌNH
10” duy vật biện chứng yếu tố nào là nguông gốc đóng vai trò cơ bản trực tiếp
….. LAO ĐỘNG ( ngôn ngữ sinh ta từ lao động )
1” ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan “ CNDV SIÊU HÌNH
2” sống – chêt, họa – phúc , con ng do năng lực siêu nhiên chi phối “ CNDT KHÁCH QUAN
3” duy tâm chủ quan “ THỪA NHẬN TÍNH THỨ NHẤT Ý THỨC CỦA CON NG
4” cái đẹp ko nằm ở đôi má hồng mà nằm ở đôi mắt của kẻ suy “ HỦ tình NGHĨA DUY TÂM CHỦ QUAN
5” chủ nghiac duy vật là thế giới quan của giai cấp “ GIAI CẤP TẦNG LỚP TIẾN BỘ
6 “ bản chất của thế giới là vật chất “ NHẤT NG UYÊN DUY VẬT
7 “ ng buồn ảnh có vui đâu bao h “ CNDT CHỦ QUAN
8” có thực nới vực được đạo “ CNDV 9” cha mẹ sinh con TRỜI “ CNDT KHÁCH QUAN sinh tính
10 “ phương tây “ YẾU MẾN SỰ THÔNG THÁI
1 “ đối tượng của triết học mác lenin “ QUY LUẬT VẬN ĐỘNG , PHÁT
TRIỂN CHUNG NHẤT GIỚI TỰ NHIÊN XH “ 2 “ có mới vực được đạo thực “ CNDV
3 “ phong trào tạo điều kiện ra đời chủ nghĩ mác “ HIẾN CHƯƠNG ANH
4 “ chủ nghiac mác ra đời “ 1840
5 “ đk kinh tế xh cho sự ra đời chủ nghiã mac “ TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
6” tiền đề lý luận trực tiếp ra đời triết học mác “ TH CỔ ĐIỂN ĐỨC
7 “ phát kiến lớn nhất của mác trong triết học “ CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ “
8 “ ng đầu tiên diễn đạt nội dung của phép biện chứng dạng lý luận chặt chẽ : HEGHEN
9 “ triết học mác dc cấu thành từ 3 “ TRIẾT HỌC MÁC LENIN , KINH TẾ
CHÍNH TRỊ MÁC LENIN ,CHỦ NGHÍA XH KHOA HỌC
10 “ HỌC THUYẾT NÀY CHỦ NGHĨA NÀY “ MÁC
SÁNG LẬP RA VAI TRÒ LUÔN 2 NG “ MÁC , ANGHEN \
( chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lzzpj “ MÁN VÁ ĂNG GHEN
1 “ Triết học mác lenin có 2 chức năng cơ bản “ THẾ GIỚI QUAN VÀ PHUONG PHÁP LUẬN
2 “ ý thức là tồn tại duy nhất “ CNDT
3” tuyệt đối hóa vai trò của yếu tố vật chát sinh ra ý thức , phủ nhạn tính độc lập
tuong đối “ CHỦ NGHĨA DUY VẬT SIÊU HÌNH
4” theo duy vật biện chứng , sự vận dộng trở lại của ý thức đối với vật chât sdc
thực hiện qua “ HOẠT ĐỘNG THỰC TỄN CỦA CON NG
5 “ nguyên tắc xuất phát từ thực nghiệm khách quan , tôn trọng khách quan ,
phats huy tính năng động chủ quan đòi hỏi nhận thức và thực tiễn cần tranh sai
lầm “ TRÌ TRỆ THỤ ĐỌNG VÀ CHỦ QUAN DUY Ý CHÍ
6 “ tuyệt đối hóa vai trò của vật chất “ BẢO THỦ , TRÌ TRỆ, THỤ ĐỘNG
7 “ tuyệt đối hóa vai trò của ý thức “ CHỦ QUAN DUY Ý CHÍ ( CHỦ NGHIA DUY TÂM CHỦ QUAN )
8 “ duy vật biện chứng , phản ánh trình độ cao nhất “ PHẢN ÁNH Ý THỨC ( NĂNG ĐỘNG SÁNG TẠO )
9 “ trường phái / muốn phát huy hiệu quả tính năng động sáng tạo ….. /” DUY VẬT BIỆN CHỨNG
10 “ duy vật biện chứng mọi hoạt động nhận thức và thực tiễn phải “ THỰC TẾ
KHÁCH QUAN . NĂNG ĐỘNG CHỦ QUAN
 DUY VẬT BIỆN CHỨNG “ NĂNG ĐỘNG SÁNG TẠO “