lOMoARcPSD| 61128572
CÂU HỎI CHƯƠNG 2
1. Sản xuất hàng hóa nhằm mục đích gì? (Đ/A: Trao đổi, mua bán).
2. Để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển cần những điều kiện
gì? (Đ/A: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể
sản xuất).
3. Điều kiện cần để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển?
(Đ/A: Phân công lao động xã hội).
4. Điều kiện đủ để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển?
(Đ/A: Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất).
5. Cơ sở để tạo ra sự tách biệt là gì? (Đ/A: Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất).
6. Phân công lao động xã hội là gì? (Đ/A: Là sự phân chia lao động trong xã hội
thành các ngành, các lĩnh vực khác nhau, tạo nên sự chuyên môn hóa của những
người sản xuất thành những ngành nghề khác nhau).
7. Sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực khác nhau,
tạo nên sự chuyên n hóa của những người sản xuất thành những ngành nghề khác
nhau gọi là gì? (Đ/A: Phân công lao động xã hội).
8. Dựa vào sự tách biệt về mặt kinh tế sẽ xác định được ai người sở hữu sản
phẩm? (Đ/A: Người sở hữu tư liệu sản xuất).
9. Hàng hóa là? (Đ/A: Sản phẩm của lao động thể thõa mãn nhu cầu nào đó
của con người, thông qua trao đổi mua bán).
10. Hàng hoá tn tại dưi dạng nào? (Đ/A: Dạng vt thể và dạng phi vt thể).
11. Hàng hoá có mấy thuc tính cơ bản? (Đ/A: 2).
12. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hoá? (Đ/A: Giá trị sử dụng và giá trị).
13. Giá trị sử dụng gì? (Đ/A: công dụng của vt thể thõa mãn nhu cầu
nào đó của con người).
14. Giá trị hàng hoá là? (Đ/A: Lao động của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh
trong hàng hóa ấy).
15. Bản chất của giá trị là? (Đ/A: Là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh
trong hàng hóa).
lOMoARcPSD| 61128572
16. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi? (Đ/A: Lao động trừu tượng của người
sản xuất kết tinh trong hàng hoá).
17. Trong lưu thông, quy lut giá trị yêu cầu gì? (Đ/A: dựa trên nguyên tắc
ngang giá).
18. Trong sản xuất, quy lut giá trị có yêu cầu gì? (Đ/A: GTCB ≤ GTXH)
19. Thưc đo lượng giá trị của hàng hoá? (Đ/A: Thời gian lao động hội cần
thiết để sản xuất ra hàng hoá).
20. Lượng giá trị hội của hàng hoá được quyết định bởi? (Đ/A: Thời gian lao
động xã hội cần thiết).
21. Thời gian lao động hội cần thiết là? (Đ/A: Thời gian lao động trung bình
của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường).
22. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là? (Đ/A: Người lao
động được tự do về mặt thân thể; người lao động hoàn toàn không liệu sản xuất
và của cải gì cả).
23. Lao động giản đơn là? (Đ/A: Lao động không qua huấn luyện đào tạo).
24. Lao động phức tạp là? (Đ/A: Lao động trải qua huấn luyện đào tạo).
25. Lao động phức tạp là? (Đ/A: Lao động giản đơn được nhân bội lên).
26. Một trong những mối quan hệ kinh tế cốt lõi của nền kinh tế hàng hóa là gì?
(Đ/A: Là quan hệ hàng hóa - tiền tệ).
27. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ đối vi nền kinh tế hàng hóa là? (Đ/A: Cốt lõi)
28. “Tiền là kết quả của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa, là sản
phẩm của sphát triển các hình thái giá trị tthấp đến cao” do ai khẳng định? (Đ/A:
C.Mác).
29. Việc trao đổi hàng hóa chỉ mang tính đơn lẻ, trao đổi trực tiếp hàng hóa có giá
trị sử dụng này đđổi lấy một hàng hóa có giá trị sử dng khác, thuộc hình thái nào?
(Đ/A: Hình thái giản đơn hay ngãu nhiên của giá trị).
30. “Một hàng hóa thể được đem trao đổi vi nhiều hàng hóa khác nhau”
hình thái nào? (Đ/A: Hình thái mở rộng của giá trị).
lOMoARcPSD| 61128572
31. Hình thái tiền của giá trị hàng hóa xuất hiện khi nào? (Đ/A: Khi những người
sản xuất hàng hóa quy ưc thống nhất sử dụng một loại hàng hóa nhất định làm yếu
tố ngang giá chung).
32. Yếu tố ngang giá chung cho toàn bộ thế gii hàng hóa gì? (Đ/A: tiền
vàng hoặc tiền bạc).
33. Hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa là gì? (Đ/A: Tiền).
34. Giá cả hàng hóa được hiểu như thế nào? (Đ/A: Là sự biểu hiện bằng tiền của
giá trị hàng hóa đó).
35. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi? (Đ/A: Lao động hội của người
sản xuất hàng hóa).
36. Bản chất của tiền là? (Đ/A: Hàng hóa đặc biệt, đóng vai tvt ngang giá
chung).
37. Ngun gốc của tiền là do? (Đ/A: Nhu cầu của sản xuất và trao đổi).
38. Theo C.Mác, tiền có mấy chức năng? (Đ/A: 5 chức năng).
39. Kể tên các chức năng của tiền? (Đ/A: Thưc đo giá trị, phương tiện lưu thông,
phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán, tiền tệ thế gii).
40. Chức năng thưc đo giá trị của tiền dùng để làm gì? (Đ/A: Biểu hiện đo
lường giá trị của các hàng hóa).
41. Để thực hiện chức năng đo lường giá trị, phải sử dụng tiền loại gì? (Đ/A:
Tiền vàng).
42. Khi thực hiện chức năng nào thì thể sử dụng tiền hiệu? (Đ/A: Phương
tiện lưu thông và phương tiện thanh toán).
43. Những loại tiền nào có khả năng thực hiện chức năng phương tiện cất trữ?
(Đ/A: Tất cả các loại tiền có giá trị).
44. Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông? (Đ/A:
Làm môi gii cho quá trình trao đổi hàng hóa).
45. Trong quan hệ Hàng - Tiền – Hàng, tiền có chức năng gì? (Đ/A: Phương tiện
lưu thông).
lOMoARcPSD| 61128572
46. Khi thực hiện chức năng thanh toán, tiền được dùng để làm gì? (Đ/A: Tiền
được dùng để trả nợ, trả tiền mua chịu hàng hóa …).
47. Tiền làm chức năng tiền tệ thế gii khi? (Đ/A: Khi trao đổi hàng hóa mở rộng
ra ngoài biên gii quốc gia).
48. Tiền phải đủ giá trị, phải tiền vàng hoặc những đng tiền được công nhn
là phương tiện thanh toán quốc tế thì mi thực hiện được chức năng gì? (Đ/A: Chức
năng tiền tệ thế gii).
49. Dấu hiệu đặc trưng của chế thị trường gì? (Đ/A: chế hình thành
giá cả một cách tự do).
50. Người mua, người bán thông qua thị trường để làm gì? (Đ/A: Để xác định giá
cả hàng hóa, dịch vụ).
51. Dưi sự tác động của quan hệ cung - cầu thì quy lut giá trị hoạt động và phát
huy tác dụng thông qua gì? (Đ/A: Quy lut gtrị hoạt động phát huy tác dụng
thông qua sự vn động của giá cả xung quanh giá trị).
52. Quy lut giá trị yêu cầu việc sản xuất trao đổi hàng hóa phải được tiến hành
trên snào? (Đ/A: Được tiến hành trên sở của hao phí lao động hội cần
thiết).
53. Sự hoạt động của quy lut giá trị có những đâu? (Đ/A: Trong kinh tế hàng
hóa).
54. Quy lut kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là gì? (Đ/A: Quy lut giá trị).
55. sở của quy lut giá trị là gì? (Đ/A: Sản xuất trao đổi hàng hóa trên
sở của hao phí lao động xã hội cần thiết).
56. Nguyên tắc ngang giá ? (Đ/A: Giá trị ngang nhau đổi lấy giá trị ngang
nhau).
57. Trong sản xuất, người sản xuất muốn bán được hàng hóa trên thị trường thì
phải làm gì? (Đ/A: Làm cho GTCB ≤ GTXH).
58. chế tác động của quy lut giá trị là gì? (Đ/A: Giá cả thị trường lên xuống
xoay quanh giá trị hàng hóa trở thành cơ chế tác động của quy lut giá trị).
lOMoARcPSD| 61128572
59. Thông qua sự vn động nào sẽ thấy được sự hoạt động của quy lut giá trị?
(Đ/A: Giá cả thị trường).
60. Quy lut giá trị có mấy tác động? (Đ/A: có 3 tác động).
61. Tác động thứ nhất của quy lut giá trị là gì? (Đ/A: Điều tiết việc sản xuất
lưu thông hàng hóa).
62. Khi giá cả hàng hóa bằng giá trị thì người sản xuất nên làm gì? (Đ/A: Việc
sản xuất phù hợp vi yêu cầu của xã hội → tiếp tục sản xuất hàng hóa).
63. Khi giá cả hàng hóa cao hơn giá trị thì người sản xuất nên làm gì? (Đ/A:
Cần mở rộng sản xuất vì hàng hóa đang khan hiếm).
64. Khi giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị thì người sản xuất nên làm gì? (Đ/A:
Cần thu hẹp sản xuất vì hàng hóa đang thừa so vi nhu cầu xã hội).
65. Trong lưu thông, quy lut giá trị sẽ điều tiết hàng hóa như thế nào? (Đ/A: Điều
tiết hàng hóa từ nơi giá cả thấp đến nơi giá cả cao, từ nơi cung ln hơn cầu
đến nơi cung nhỏ hơn cầu).
66. Tác động thứ hai của quy lut giá trị là gì? (Đ/A: Kích thích cải tiến kỹ thut,
hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động).
67. Tác động thứ ba của quy lut giá trị gì? (Đ/A: Phân hóa những người sản
xuất thành những người giàu nghèo một cách tự nhiên).
68. Người sản xuất sbiết được tình hình cung - cầu về hàng hóa đó quyết định
phương án sản xuất thông qua đâu? (Đ/A: Thông qua sự biến động ca giá cả).
69. Làm thế nào để người sản xuất thu được nhiều lợi nhun hơn? (Đ/A: giá
trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội).
70. Người sản xuất, có giá trị cá biệt ln hơn giá trị xã hội sẽ như thế nào? (Đ/A:
Sẽ gặp bất lợi hoặc thua lỗ).
71. Người sản xuất làm thế nào để đứng vững trong cạnh tranh và tránh không bị
phá sản? (Đ/A: Làm cho GTCB ≤ GTXH).
lOMoARcPSD| 61128572
72. Người sản xuất làm thế nào để cho giá trị cá biệt hàng hóa của mình nhỏ hơn
hoặc bằng giá trị hội? (Đ/A: Phải cải tiến kthut, áp dụng công nghệ mi, đổi
mi phương pháp quản lý, thực hiện tiết kiệm).
73. Trong lưu thông, để bán được nhiều hàng hóa, người sản xuất phải làm như
thế nào? (Đ/A: Phải không ngừng tăng chất lượng phục vụ, quảng cáo, tổ chức tốt
khâu bán hàng.. làm cho quá trình lưu thông được hiệu quả cao hơn, nhanh chóng,
thun tiện vi chi phí thấp nhất).
74. Quy lut cung cầu vai trò gì? (Đ/A: Điều tiết quan hệ giữa cung và cầu trên
thị trường).
75. Khi cung ln hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ ra sao? (Đ/A: Giá cả thấp hơn giá
trị).
76. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ ra sao? (Đ/A: Giá cả cao hơn giá
trị).
77. Khi cung bằng cầu tgiá cả gtrị sra sao? (Đ/A: Giá cả bằng vi giá
trị).
78. Quy lut lưu thông tiền tệ là gì? (Đ/A: Là quy lut xác định số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định).
79. Khi nào giá cả thấp hơn giá trị? (Đ/A: Khi cung ln hơn cầu).
80. Khi nào giá cả cao hơn giá trị? (Đ/A: Khi cung nhỏ hơn cầu).
81. Khi nào giá cả bằng giá trị? (Đ/A: Khi cung bằng cầu).
82. Quy lut cạnh tranh là gì? (Đ/A: Là quy lut kinh tế điều tiết một cách khách
quan mối quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể trong quá tnh sản xuất và trao
đổi hàng hoá).
83. Yếu tố quyết định đến giá cả là gì? (Đ/A: Giá trị hàng hóa).
84. Giá trị là phạm trù ch có ý nghĩa trong? (Đ/A: Sản xuất hàng hóa).
85. Theo nghĩa hẹp, thị trường gì? (Đ/A: nơi diễn ra hành vi trao đổi mua
bán).
lOMoARcPSD| 61128572
86. Theo nghĩa rộng, thị trường gì? (Đ/A: tổng hòa các mối quan hliên
quan đến trao đổi mua bán).
87. Căn cứ vào đối tượng hàng hóa, thị trường được chia thành những loại nào?
(Đ/A: Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng).
88. Căn cứ vào phạm vi hoạt động, thị trường được chia thành những loại nào?
(Đ/A: Thị trường trong nưc và thị trường thế gii).
89. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra, thị trường được chia thành những loại nào?
(Đ/A: Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường hàng hóa đầu ra).
90. Căn cứ vào tính chuyên biệt, thị trường được chia thành những loại nào? (Đ/A:
Thị trường chứng khoán, thị trường khoa học công nghệ, …).
91. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vn hành của thị trường, thị trường được chia
thành những loại nào? (Đ/A: Thị trường tự do, thị trường điều tiết, thị trường
cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo).
92. Thị trường vai trò gì? (Đ/A: điều kiện, môi trường cho sản xuất phát
triển; kích thích sự sáng tạo, phân bổ ngun lực hiệu quả cho nền kinh tế; gắn kết
nền kinh tế quốc gia vi nền kinh tế thế gii).
93. Cơ chế thị trường là gì? (Đ/A: Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính
tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các quy lut kinh tế).
94. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì? (Đ/A: Hình thành giá cả một
cách tự do).
95. Nền kinh tế thtrường là gì? (Đ/A: kinh tế hàng hóa phát triển ở mức cao).
96. Nền kinh tế thị trường sản phẩm của? (Đ/A: sản phẩm của văn minh
nhân loại).
97. Yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các ngun lực xã hội?
(Đ/A: Thị trường).
98. Trong nền kinh tế thị trường, gcả được hình thành theo nguyên tắc nào?
(Đ/A: Nguyên tắc thị trường).
lOMoARcPSD| 61128572
99. Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là gì? (Đ/A: Lợi ích
kinh tế xã hội).
100. Chủ thể nào thực hiện chức năng quản nhà nưc, khắc phục những
khuyết tt của thị trường? (Đ/A: Nhà nưc).
101. Nền kinh tế thị trường sự điều tiết của nhà nưc gọi gì? (Đ/A: Nền
kinh tế hỗn hợp).

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61128572 CÂU HỎI CHƯƠNG 2
1. Sản xuất hàng hóa nhằm mục đích gì? (Đ/A: Trao đổi, mua bán).
2. Để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển cần những điều kiện
gì? (Đ/A: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất).
3. Điều kiện cần để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển?
(Đ/A: Phân công lao động xã hội).
4. Điều kiện đủ để nền kinh tế hàng hóa có thể hình thành và phát triển?
(Đ/A: Sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất).
5. Cơ sở để tạo ra sự tách biệt là gì? (Đ/A: Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất).
6. Phân công lao động xã hội là gì? (Đ/A: Là sự phân chia lao động trong xã hội
thành các ngành, các lĩnh vực khác nhau, tạo nên sự chuyên môn hóa của những
người sản xuất thành những ngành nghề khác nhau).
7. Sự phân chia lao động trong xã hội thành các ngành, các lĩnh vực khác nhau,
tạo nên sự chuyên môn hóa của những người sản xuất thành những ngành nghề khác
nhau gọi là gì? (Đ/A: Phân công lao động xã hội).
8. Dựa vào sự tách biệt về mặt kinh tế sẽ xác định được ai là người sở hữu sản
phẩm? (Đ/A: Người sở hữu tư liệu sản xuất).
9. Hàng hóa là? (Đ/A: Sản phẩm của lao động có thể thõa mãn nhu cầu nào đó
của con người, thông qua trao đổi mua bán).
10. Hàng hoá tồn tại dưới dạng nào? (Đ/A: Dạng vật thể và dạng phi vật thể).
11. Hàng hoá có mấy thuộc tính cơ bản? (Đ/A: 2).
12. Hai thuộc tính cơ bản của hàng hoá? (Đ/A: Giá trị sử dụng và giá trị).
13. Giá trị sử dụng là gì? (Đ/A: Là công dụng của vật có thể thõa mãn nhu cầu
nào đó của con người).
14. Giá trị hàng hoá là? (Đ/A: Lao động của người sản xuất ra hàng hoá kết tinh trong hàng hóa ấy).
15. Bản chất của giá trị là? (Đ/A: Là lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa). lOMoAR cPSD| 61128572
16. Giá trị hàng hóa được quyết định bởi? (Đ/A: Lao động trừu tượng của người
sản xuất kết tinh trong hàng hoá).
17. Trong lưu thông, quy luật giá trị có yêu cầu gì? (Đ/A: dựa trên nguyên tắc ngang giá).
18. Trong sản xuất, quy luật giá trị có yêu cầu gì? (Đ/A: GTCB ≤ GTXH)
19. Thước đo lượng giá trị của hàng hoá? (Đ/A: Thời gian lao động xã hội cần
thiết để sản xuất ra hàng hoá).
20. Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi? (Đ/A: Thời gian lao
động xã hội cần thiết).
21. Thời gian lao động xã hội cần thiết là? (Đ/A: Thời gian lao động trung bình
của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường).
22. Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hóa là? (Đ/A: Người lao
động được tự do về mặt thân thể; người lao động hoàn toàn không có tư liệu sản xuất và của cải gì cả).
23. Lao động giản đơn là? (Đ/A: Lao động không qua huấn luyện đào tạo).
24. Lao động phức tạp là? (Đ/A: Lao động trải qua huấn luyện đào tạo).
25. Lao động phức tạp là? (Đ/A: Lao động giản đơn được nhân bội lên).
26. Một trong những mối quan hệ kinh tế cốt lõi của nền kinh tế hàng hóa là gì?
(Đ/A: Là quan hệ hàng hóa - tiền tệ).
27. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ đối với nền kinh tế hàng hóa là? (Đ/A: Cốt lõi)
28. “Tiền là kết quả của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi hàng hóa, là sản
phẩm của sự phát triển các hình thái giá trị từ thấp đến cao” do ai khẳng định? (Đ/A: C.Mác).
29. Việc trao đổi hàng hóa chỉ mang tính đơn lẻ, trao đổi trực tiếp hàng hóa có giá
trị sử dụng này để đổi lấy một hàng hóa có giá trị sử dụng khác, thuộc hình thái nào?
(Đ/A: Hình thái giản đơn hay ngãu nhiên của giá trị).
30. “Một hàng hóa có thể được đem trao đổi với nhiều hàng hóa khác nhau” ở
hình thái nào? (Đ/A: Hình thái mở rộng của giá trị). lOMoAR cPSD| 61128572
31. Hình thái tiền của giá trị hàng hóa xuất hiện khi nào? (Đ/A: Khi những người
sản xuất hàng hóa quy ước thống nhất sử dụng một loại hàng hóa nhất định làm yếu tố ngang giá chung).
32. Yếu tố ngang giá chung cho toàn bộ thế giới hàng hóa là gì? (Đ/A: Là tiền vàng hoặc tiền bạc).
33. Hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa là gì? (Đ/A: Tiền).
34. Giá cả hàng hóa được hiểu như thế nào? (Đ/A: Là sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa đó).
35. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi? (Đ/A: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa).
36. Bản chất của tiền là? (Đ/A: Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò là vật ngang giá chung).
37. Nguồn gốc của tiền là do? (Đ/A: Nhu cầu của sản xuất và trao đổi).
38. Theo C.Mác, tiền có mấy chức năng? (Đ/A: 5 chức năng).
39. Kể tên các chức năng của tiền? (Đ/A: Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông,
phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán, tiền tệ thế giới).
40. Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để làm gì? (Đ/A: Biểu hiện và đo
lường giá trị của các hàng hóa).
41. Để thực hiện chức năng đo lường giá trị, phải sử dụng tiền loại gì? (Đ/A: Tiền vàng).
42. Khi thực hiện chức năng nào thì có thể sử dụng tiền kí hiệu? (Đ/A: Phương
tiện lưu thông và phương tiện thanh toán).
43. Những loại tiền nào có khả năng thực hiện chức năng phương tiện cất trữ?
(Đ/A: Tất cả các loại tiền có giá trị).
44. Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông? (Đ/A:
Làm môi giới cho quá trình trao đổi hàng hóa).
45. Trong quan hệ Hàng - Tiền – Hàng, tiền có chức năng gì? (Đ/A: Phương tiện lưu thông). lOMoAR cPSD| 61128572
46. Khi thực hiện chức năng thanh toán, tiền được dùng để làm gì? (Đ/A: Tiền
được dùng để trả nợ, trả tiền mua chịu hàng hóa …).
47. Tiền làm chức năng tiền tệ thế giới khi? (Đ/A: Khi trao đổi hàng hóa mở rộng
ra ngoài biên giới quốc gia).
48. Tiền phải có đủ giá trị, phải là tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận
là phương tiện thanh toán quốc tế thì mới thực hiện được chức năng gì? (Đ/A: Chức
năng tiền tệ thế giới).
49. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì? (Đ/A: Là cơ chế hình thành
giá cả một cách tự do).
50. Người mua, người bán thông qua thị trường để làm gì? (Đ/A: Để xác định giá
cả hàng hóa, dịch vụ).
51. Dưới sự tác động của quan hệ cung - cầu thì quy luật giá trị hoạt động và phát
huy tác dụng thông qua gì? (Đ/A: Quy luật giá trị hoạt động và phát huy tác dụng
thông qua sự vận động của giá cả xung quanh giá trị).
52. Quy luật giá trị yêu cầu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành
trên cơ sở nào? (Đ/A: Được tiến hành trên cơ sở của hao phí lao động xã hội cần thiết).
53. Sự hoạt động của quy luật giá trị có ở những đâu? (Đ/A: Trong kinh tế hàng hóa).
54. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá là gì? (Đ/A: Quy luật giá trị).
55. Cơ sở của quy luật giá trị là gì? (Đ/A: Sản xuất và trao đổi hàng hóa trên cơ
sở của hao phí lao động xã hội cần thiết).
56. Nguyên tắc ngang giá là gì? (Đ/A: Giá trị ngang nhau đổi lấy giá trị ngang nhau).
57. Trong sản xuất, người sản xuất muốn bán được hàng hóa trên thị trường thì
phải làm gì? (Đ/A: Làm cho GTCB ≤ GTXH).
58. Cơ chế tác động của quy luật giá trị là gì? (Đ/A: Giá cả thị trường lên xuống
xoay quanh giá trị hàng hóa trở thành cơ chế tác động của quy luật giá trị). lOMoAR cPSD| 61128572
59. Thông qua sự vận động nào sẽ thấy được sự hoạt động của quy luật giá trị?
(Đ/A: Giá cả thị trường).
60. Quy luật giá trị có mấy tác động? (Đ/A: có 3 tác động).
61. Tác động thứ nhất của quy luật giá trị là gì? (Đ/A: Điều tiết việc sản xuất và lưu thông hàng hóa).
62. Khi giá cả hàng hóa bằng giá trị thì người sản xuất nên làm gì? (Đ/A: Việc
sản xuất phù hợp với yêu cầu của xã hội → tiếp tục sản xuất hàng hóa).
63. Khi giá cả hàng hóa cao hơn giá trị thì người sản xuất nên làm gì? (Đ/A:
Cần mở rộng sản xuất vì hàng hóa đang khan hiếm).
64. Khi giá cả hàng hóa thấp hơn giá trị thì người sản xuất nên làm gì? (Đ/A:
Cần thu hẹp sản xuất vì hàng hóa đang thừa so với nhu cầu xã hội).
65. Trong lưu thông, quy luật giá trị sẽ điều tiết hàng hóa như thế nào? (Đ/A: Điều
tiết hàng hóa từ nơi có giá cả thấp đến nơi có giá cả cao, từ nơi cung lớn hơn cầu
đến nơi cung nhỏ hơn cầu).
66. Tác động thứ hai của quy luật giá trị là gì? (Đ/A: Kích thích cải tiến kỹ thuật,
hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động).
67. Tác động thứ ba của quy luật giá trị là gì? (Đ/A: Phân hóa những người sản
xuất thành những người giàu nghèo một cách tự nhiên).
68. Người sản xuất sẽ biết được tình hình cung - cầu về hàng hóa đó và quyết định
phương án sản xuất thông qua đâu? (Đ/A: Thông qua sự biến động của giá cả).
69. Làm thế nào để người sản xuất thu được nhiều lợi nhuận hơn? (Đ/A: Có giá
trị cá biệt nhỏ hơn giá trị xã hội).
70. Người sản xuất, có giá trị cá biệt lớn hơn giá trị xã hội sẽ như thế nào? (Đ/A:
Sẽ gặp bất lợi hoặc thua lỗ).
71. Người sản xuất làm thế nào để đứng vững trong cạnh tranh và tránh không bị
phá sản? (Đ/A: Làm cho GTCB ≤ GTXH). lOMoAR cPSD| 61128572
72. Người sản xuất làm thế nào để cho giá trị cá biệt hàng hóa của mình nhỏ hơn
hoặc bằng giá trị xã hội? (Đ/A: Phải cải tiến kỹ thuật, áp dụng công nghệ mới, đổi
mới phương pháp quản lý, thực hiện tiết kiệm).
73. Trong lưu thông, để bán được nhiều hàng hóa, người sản xuất phải làm như
thế nào? (Đ/A: Phải không ngừng tăng chất lượng phục vụ, quảng cáo, tổ chức tốt
khâu bán hàng.. làm cho quá trình lưu thông được hiệu quả cao hơn, nhanh chóng,
thuận tiện với chi phí thấp nhất).
74. Quy luật cung cầu có vai trò gì? (Đ/A: Điều tiết quan hệ giữa cung và cầu trên thị trường).
75. Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ ra sao? (Đ/A: Giá cả thấp hơn giá trị).
76. Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả và giá trị sẽ ra sao? (Đ/A: Giá cả cao hơn giá trị).
77. Khi cung bằng cầu thì giá cả và giá trị sẽ ra sao? (Đ/A: Giá cả bằng với giá trị).
78. Quy luật lưu thông tiền tệ là gì? (Đ/A: Là quy luật xác định số lượng tiền cần
thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định).
79. Khi nào giá cả thấp hơn giá trị? (Đ/A: Khi cung lớn hơn cầu).
80. Khi nào giá cả cao hơn giá trị? (Đ/A: Khi cung nhỏ hơn cầu).
81. Khi nào giá cả bằng giá trị? (Đ/A: Khi cung bằng cầu).
82. Quy luật cạnh tranh là gì? (Đ/A: Là quy luật kinh tế điều tiết một cách khách
quan mối quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể trong quá trình sản xuất và trao đổi hàng hoá).
83. Yếu tố quyết định đến giá cả là gì? (Đ/A: Giá trị hàng hóa).
84. Giá trị là phạm trù chỉ có ý nghĩa trong? (Đ/A: Sản xuất hàng hóa).
85. Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì? (Đ/A: Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán). lOMoAR cPSD| 61128572
86. Theo nghĩa rộng, thị trường là gì? (Đ/A: Là tổng hòa các mối quan hệ liên
quan đến trao đổi mua bán).
87. Căn cứ vào đối tượng hàng hóa, thị trường được chia thành những loại nào?
(Đ/A: Thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng).
88. Căn cứ vào phạm vi hoạt động, thị trường được chia thành những loại nào?
(Đ/A: Thị trường trong nước và thị trường thế giới).
89. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra, thị trường được chia thành những loại nào?
(Đ/A: Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường hàng hóa đầu ra).
90. Căn cứ vào tính chuyên biệt, thị trường được chia thành những loại nào? (Đ/A:
Thị trường chứng khoán, thị trường khoa học công nghệ, …).
91. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, thị trường được chia
thành những loại nào? (Đ/A: Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường
cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh không hoàn hảo).
92. Thị trường có vai trò gì? (Đ/A: Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát
triển; kích thích sự sáng tạo, phân bổ nguồn lực hiệu quả cho nền kinh tế; gắn kết
nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới).
93. Cơ chế thị trường là gì? (Đ/A: Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính
tự điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế).
94. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì? (Đ/A: Hình thành giá cả một cách tự do).
95. Nền kinh tế thị trường là gì? (Đ/A: Là kinh tế hàng hóa phát triển ở mức cao).
96. Nền kinh tế thị trường là sản phẩm của? (Đ/A: Là sản phẩm của văn minh nhân loại).
97. Yếu tố nào đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội? (Đ/A: Thị trường).
98. Trong nền kinh tế thị trường, giá cả được hình thành theo nguyên tắc nào?
(Đ/A: Nguyên tắc thị trường). lOMoAR cPSD| 61128572
99. Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là gì? (Đ/A: Lợi ích kinh tế xã hội). 100.
Chủ thể nào thực hiện chức năng quản lý nhà nước, khắc phục những
khuyết tật của thị trường? (Đ/A: Nhà nước). 101.
Nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước gọi là gì? (Đ/A: Nền kinh tế hỗn hợp).