



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61128572
Chương 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC
NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
1. Khái niệm “kinh tế chính trị” được xuất hiện lần đầu trong tác phẩm nào?
A. “Chuyên luận về Kinh tế chính trị” của A.Montchretien
B. “ Của cải của các dân tộc” của Adam Smith
C. “Biểu kinh tế” của Quesney
D. “Tư bản” của C. Mác
2. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuấtvà
kiến trúc thượng tầng tương ứng.
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng
3. Ý nào sau đây đúng về khái niệm kinh tế chính trị?A. Kinh tế chính trị tìm ra các quy luật về tự nhiên.
B. Kinh tế chính trị là để tìm ra các quy luật thuộc kinh tế, điều tiết hành vi con người.
C. Kinh tế chính trị là khoa học nghiên cứu vận động của của cải, nguồn lực.
D. Kinh tế chính trị là một môn khoa học xã hội về kinh tế.
4. Hệ thống lý luận kinh tế chính trị bước đầu nghiên cứu nền sản xuất tư bảnchủ nghĩa là gì? A. Chủ nghĩa trọng nông
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh lOMoAR cPSD| 61128572
D. Kinh tế chính trị Mác – Lênin
5. Theo trường phái trọng thương, nguồn gốc lợi nhuận từ đâu? A. Từ sản xuất B. Từ phân phối
C. Từ thương nghiệp, thông qua mua rẻ và bán đắt D. Từ tiêu dùng
6. Chủ nghĩa trọng nông hướng việc nghiên cứu vào lĩnh vực nào sau đây? A. Lĩnh vực tiêu dùng B. Lĩnh vực lưu thông C. Lĩnh vực sản xuất D. Lĩnh vực phân phối
7. Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phươngpháp,
phương pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hóa khoa học
B. Phân tích và tổng hợp C. Mô hình hóa D. Điều tra thồng kê
8. Mục đích nghiên cứu cấp độ cao nhất của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Phát hiện quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất
vàtrao đổi, vận dụng quy luật thúc đẩy sự văn minh và phát triển toàn diện của xã
hội thông qua giải quyết các quan hệ lợi ích.
B. Tìm ra các quy luật kinh tế liên quan giữa người với người trong quá trình
sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng hàng hóa.
C. Phát hiện ra các quy luật xã hội chi phối sản xuất và trao đổi hàng hóa
giữacon người với con người. lOMoAR cPSD| 61128572
D. Tìm ra các quy luật nhằm tạo động lực cho con người sáng tạo, thúc đẩy kinhtế học phát triển.
9. Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
A. Để phát triển kho tàng tri thức kinh tế nhân loại
B. Để học tập nghiên cứu và áp dụng vào thực tiễn
C. Phát hiện quy luật kinh tế để giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích
D. Để tìm ra nguồn gốc của cải
10. Đâu không phải là chức năng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin: A. Chức năng nhận thức
B. Chức năng phương pháp luận C. Chức năng tư tưởng
D. Chức năng định hướng
Chương 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ
THAM GIA THỊ TRƯỜNG
1. Chọn trong các câu sau, ý nào đúng về khái niệm thị trường?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế.
B. Là tổng hòa các mối quan hệ về trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội;
bịảnh hưởng bởi các điều kiền lịch sử, kinh tế xã hội nhất định.
C. Các quan hệ và yếu trong thị trường đều vận động theo quy luật thị trường. D. Cả A, B, C
2. Hãy chọn câu trả lời đúng: Nền kinh tế thị trường là gì? A. Là nền kinh tế trong
đó có sản xuất và trao đổi hàng hóa
B. Nền kinh tế trong đó giá cả do nhà nước niêm yết công khai
C. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao, vận hành theo cơ chế thịtrường lOMoAR cPSD| 61128572
D. Chịu sự tác động điều tiết của một số quy luật thị trường
3. Bản chất “Dịch vụ” là gì? A. Là hàng hoá vô hình B. Không phải hàng hoá
C. Không phải do lao động tạo ra
A. Không thể xác định được giá trị
4. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, C.Mác bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Sản xuất của cải vậtchất B. Lưu thông hàng hóa
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn
D. Sản xuất giá trị thặng dư
5. Hãy nêu mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị thể hiện trong mục đích vàsự
quan tâm của người sản xuất trong toàn bộ hoạt động sản xuất hàng hóa của anh ta?
A. Giá trị và giá trị sử dụng cùng tồn tại bên trong hàng hóa mà người sản xuấttạo ra.
B. Mục đích của người sản xuất là giá trị nhưng để có giá trị họ phải quan tâm
đến giá trị sử dụng.
C. Mục đích của người sản xuất là giá trị sử dụng nhưng để có giá trị sử dụng
họ phải quan tâm đến giá trị. D. Cả A, B, và C
6. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
B. Mọi hàng hoá đều là sản phẩm lOMoAR cPSD| 61128572
C. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuấtD. Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Lao động cụ thể có trước lao động trừu tượng
B. Lao động của người kỹ sư giỏi thuần tuý là lao động trừu tượng
C. Lao động của người không qua đào tạo, học tập thuần tuý là lao động cụ thể
D. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm lao động cụ thể
vàlao động trừu tượng
8. Hãy chọn mệnh đề đúng nhất nói về lao động cụ thể và lao động trừu tượng?
A. Lao động cụ thể tạo ra sản phẩm còn lao động trừu tượng không tạo ra sản phẩm
B. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá, lao động trừu tượng tạora giá trị hàng hoá
C. Lao động cụ thể tạo ra giá trị của hàng hoá, lao động trừu tượng tạo ra giá trịsử dụng hàng hoá
D. Lao động cụ thể tạo ra ít sản phẩm, lao động trừu tượng tạo ra nhiều sản phẩm
9. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá có mối quan hệ như thế nào với cường độlao động? A. Không phụ thuộc B. Tỷ lệ thuận C. Tỷ lệ nghịch
D. Tùy thuộc tính chất lao động giản đơn hay phức tạp.
10. Năng suất lao động tăng sẽ dẫn đến hệ quả nào sau đây? lOMoAR cPSD| 61128572
A. Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian tăng, giá trị của
mộtđơn vị hàng hoá giảm
B. Trong 1 đơn vị thời gian sản xuất được nhiều hàng hoá hơn
C. Giá trị của 1 đơn vị hàng hoá giảm
D. Sản lượng không thay đổi
11. Khi tăng cường độ lao động sẽ có thể xảy ra những trường hợp nào sau đây?
A. Số lượng hàng hóa làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
B. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không đổi
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên
D. Cả A, B và C đều đúng
12. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ýnào
dưới đây là đúng?
A. Tổng số hàng hoá tăng 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 4 lần
C. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm 4 lần
D. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá không đổi
13. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với tổngsố giá cả hàng hoá? A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch C. Không liên quan D. Luôn bằng
14. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ như thế nào với tốcđộ
lưu thông của tiền tệ? A. Tỷ lệ thuận lOMoAR cPSD| 61128572 B. Gấp đôi C. Tỷ lệ nghịch D. Không phụ thuộc
15. Năng suất lao động bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào? Hãy ghép thành câu trảlời đúng?
A. Trình độ tay nghề của người lao động, điều kiện tự nhiên, xã hội, quy mô,
hiệu suất của tư liệu sản xuất
B. Thời gian sản xuất, Cường độ lao động, năng suất lao động
C. Máy móc, thiết bị, tay nghề của người sản xuất
D. Thời gian sản xuất, thời gian lưu thông, tốc độ máy móc
16. Mệnh đề sau đây đúng hay sai? Điểm giống nhau của tăng “Năng suất laođộng”
với tăng “Cường độ lao động” là số lượng sản phẩm được tạo ra trong một đơn
vị thời gian giảm xuống. A. Đúng B. Sai
17. Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?A. Tiền tệ là tiền do nhà nước
phát hành, vàng, ngoại tệ
B. Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
C. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D. Là thước đo giá trị của hàng hoá
18. Hãy ghép các ý sau thành câu trả lời đúng? Đâu là những chủ thể chính thamgia thị trường?
A. Người sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và các chủ thể trung gian
B. Người mua, người bán, người kinh doanh và bộ phận vận chuyển
C. Nhà sản xuất, người tiêu dùng, nhà nước và các bên liên quan lOMoAR cPSD| 61128572
D. Nhà sản xuất, người mua, người bán và các nhân vật trung gian
19. Hãy điền vào chỗ còn thiếu trong câu sau: “Trong nền sản xuất hàng hoá,quy
luật giá trị là quy luật… của sản xuất hàng hóa” A. Kinh tế cơ bản B. Cơ bản C. Chủ yếu D. Khách quan
20. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu nhưthế nào là đúng?
A. Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó C. Giá trị = giá cả D. Cả B và C
21. Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả như thế nào?
A. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
C. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
D. Có ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa
22. Điền vào chỗ còn thiếu trong mệnh đề sau: “Quy luật cung – cầu có tác độnglàm
thay đổi cơ cấu, …thị trường” A. Quy mô B. Cơ chế C. Cách thức tổ chức D. Nguồn lực lOMoAR cPSD| 61128572
23. Đâu là yêu cầu của Quy luật lưu thông tiền tệ?
A. Phải có tiền mặt để phục vụ nhu cầu trao đổi, mua bán hàng hóa trên thị trường.
B. Lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên yêu cầu của lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả hàng
hóađược đưa ra thị trường. D. Cả A, B và C
24. Công thức xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thờikỳ
được xác định bằng công thức nào sau đây? A. M = P x Q B. M = (P x Q)/V C. M = P/Q D. P = Q x V
25. Việc lưu thông tiền tệ trên thị trường phải căn cứ vào yếu tố nào sau đây? A. Tỷ giá hối đoái
B. Sức mua của đồng tiền
C. Số lượng tiền có trong quốc gia
D. Khối lượng hàng hoá và dịch vụ được đưa ra thị trường
26. Chủ nghĩa tư bản ra đời nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp sản xuất
B. Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của
cảikhác buộc phải đi làm thuê
C. Phải thực hiện tích luỹ tư bản lOMoAR cPSD| 61128572 D. Cả A,B và C
27. Mệnh đề nào sau đây đúng về phạm trù “Giá cả hàng hóa”?
A. Giá trị của hàng hóa
B. Quan hệ về lượng giữa tiền và hàng
C. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
28. Mệnh đề nào sau đây là đúng nhất về quá trình lao động sản xuất hàng hóa?
A. Lao động sản xuất hàng hóa dịch vụ là lao động trừu tượng
B. Lao động của người sản xuất hàng hóa là lao động cụ thể
C. Lao động sản xuất hàng hoá có 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Đáp án A, B và C đều đúng
29. Trong quá trình lao động sản xuất hàng hóa, muốn tạo ra nhiều sản phẩmcho xã
hội cần phải làm gì?
A. Nâng cao tay nghề cho người lao động
B. Tăng thêm lượng giá trị
C. Tăng thời gian gián đoạn lao động
D. Tăng số lượng hàng hóa đồng thời tăng thời gian lao động
30. Mệnh đề nào sau đây đúng với “quy luật kinh tế”?A. Quy luật kinh tế là quy luật
xã hội do con người đặt ra
B. Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
C. Quy luật kinh tế có tính lịch sử D. Cả B và C
31. Chủ thể nào trên thị trường có vai trò quan trọng trong định hướng sản xuất? A. Người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 61128572 B. Người sản xuất C. Nhà nước
D. Các chủ thể trung gian
32. Một trong những hệ quả của cạnh tranh không lành mạnh trên thị trường làgì?
A. Tổn hại tới quá trình kinh doanh
B. Tổn hại đến phúc lợi xã hội
C. Tổn hại đến lực lượng sản xuất của xã hội
D. Phân bổ nguồn lực không đều trong xã hội
33. Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàu có, đó là nhờ họ biết làm gì? A. Bóc lột người khác
B. Tạo ra mức hao phí cá biệt thấp hơn hao phí xã hội C. Buôn bán, kinh doanh
D. Bán được hàng với giá cao
34. Một người nông dân trồng được cây bưởi có 30 quả. Ông để lại 5 quả để ăn, 5
quả cho con gái, 5 quả đem đổi lấy 3 kg gạo nếp, 10 quả mang ra chợ bán và 3
quả mang lên chùa thắp hương. Số quả bưởi được coi là hàng hóa là bao nhiêu? A. 10 quả B. 13 quả C. 15 quả D. 18 quả
35. Một người vào rừng thấy một tảng đá có hình thù lạ mang về nhà. Có ngườithích
tảng đá đó và hỏi mua. Anh ta bán nó được 10 triệu đồng. Khẳng định nào sau
đây là đúng nhất?
A. Tảng đá này là hàng hóa vì vẫn có đủ 3 đặc trưng của hàng hóa lOMoAR cPSD| 61128572
B. Tảng đá này ko phải là Hàng hóa vì nó không có giá trị sử dụng
C. Tảng đá này là Hàng hóa vì nó được mang ra mua bán
D. Tảng đá này không phải Hàng hóa vì không phải là sản phẩm của lao động
36. Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về “Cơ chế thị trường?A. Là hệ thống quan
hệ kinh tế do Nhà nước tạo ra.
B. Trong cơ chế thị trường, giá cả được quy định công khai.
C. Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh, cân đối của nền
kinhtế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
D. Là hệ thống các cơ chế chi phối, điều tiết thị trường
37. Vì sao tiền thực hiện được chức năng thước đo giá trị?
A. Bản thân tiền cũng là hàng hoá có giá trị
B. Người ta tưởng tượng ra
C. Tiền có giá trị bằng các loại hàng hoá khác
D. Không có đáp án nào đúng
38. Giả sử thị trường chỉ 2 người A và B cùng sản xuất bình hoa, anh A sản xuất 1
bình hoa hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 chiếc mỗi tháng. Anh B
sản xuất 1 bình hoa hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40 chiếc. Giá trị mỗi
chiếc bình hoa trên thị trường bằng: A. 4 giờ B. 7 giờ C. 5,5 giờ D. 4,5 giờ
39. Giả sử thị trường chỉ có 2 người đóng bàn là A và B. A đóng 1 bàn hết 2 ngày,cung
cấp cho thị trường 100 bàn; B đóng 1 bàn hết 3,5 ngày, cung cấp cho thị trường
20 bàn. Thời gian lao động xã hội trung bình để đóng 1 bàn là: lOMoAR cPSD| 61128572 A. 2 ngày B. 3,5 ngày C. 2,5 ngày D. 2.25 ngày
40. Giả sử thị trường chỉ có 2 người sản xuất bình hoa bằng gốm là A và B. Alàm
một bình hết 6 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 100 bình; B làm một bình
hết 8 giờ lao động, cung cấp cho thị trường 25 bình.
Nếu NSLĐ của A tăng 25%, NSLĐ của B tăng 40%, mọi điều kiện khác không
đổi thì giá trị 1 bình gốm trên thị trường như thế nào so với ban đầu? A. Tăng lên 8,5 giờ
B. Giảm xuống còn 4,8 giờ C. Tăng lên 7,5 giờ
D. Giảm xuống còn 4,5 giờ
41. Giả sử thị trường chỉ có Bà Lan và Bà Cúc đan mũ len. Bà Lan đan mỗi chiếcmũ
hết 4 giờ và cung cấp cho thị trường được 200 mũ mỗi tháng. Bà Cúc đan một
chiếc mũ hết 7 giờ và mỗi tháng cung cấp được 40 chiếc.
Nếu năng suất lao động của Bà Lan giảm 30% và năng suất lao động của Bà
Cúc tăng 50%, mọi điều kiện khác giữ nguyên thì giá trị mỗi chiếc mũ thay đổi
thế nào so với ban đầu? A. Tăng lên 1,2 giờ B. Giảm xuống 3,5 giờ C. Tăng lên 5,2 giờ D. Tăng lên 6 giờ
42. Hao phí lao động sản xuất trong một đơn vị sản phẩm do kết quả củaviệc hoàn
thiện thiết bị đã giảm từ 12 giờ xuống 6 giờ trong khi thời gian lao động xã hội lOMoAR cPSD| 61128572
cần thiết là 12 giờ. Sự thay đổi doanh thu của người sản xuất hàng hóa trên một
đơn vị sản phẩm sẽ như thế nào? A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Không thay đổi D. Tăng theo tỷ lệ
43. Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B. Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.
C. Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản D. Cả a, b đều đúng
44. Theo quan điểm KTCT, có thể nói xe máy có giá trị hơn ô tô. Điều này đúnghay sai? A. Đúng B. Sai
45. Kết luận sau đây đúng hay sai: “Xét về mặt là lao động trừu tượng, các lao động
khác nhau về lượng” A. Đúng B. Sai
46. Kết luận sau đây đúng hay sai: “Lao động trừu tượng của người thợ xây tạora
giá trị bằng tiền của một ngôi nhà” A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 61128572
47. Theo quan điểm KTCT, một bộ phim có giá trị vì nó hay và nhận được sự
tánthưởng của nhiều người. Quan điểm này đúng hay sai, vì sao?
A. Đúng, vì nó thỏa mãn nhu cầu giải trí của con người
B. Sai, vì giá trị của hàng hóa là hao phí lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
C. Tùy vào từng đối tượng khán giả mà nó mang lại giá trị khác nhau
D. Bộ phim không có giá trị và giá trị sử dụng vì không phải hàng hóa
48. Theo quan điểm kinh tế chính trị, có thể nói đất đai rất có giá trị. Quan điểmnày đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
49. Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến hệ quả gì?
A. Tổn hại môi trường kinh doanh
B. Lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi xã hội D. Tất cả A, B, C
50. Theo quan điểm của Kinh tế chính trị: “Chính phủ điều chỉnh các khuyết tậtcủa
thị trường độc quyền, ô nhiễm nhằm khuyến khích hiệu quả. Các chương trình
của chính phủ khuyến khích công bằng. Chính phủ ổn định kinh tế vĩ mô” .
Nhận định trên đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
51. “Với các nguồn lực và công nghệ cho trước của xã hội, ngay cả những nhàlập kế
hoạch thành thạo nhất hoặc một chương trình tái tổ chức thông minh nhất cũng
không thể tìm ra được một giải pháp tốt hơn so với thị trường cạnh tranh”. Đây
là quan điểm về tác động của cạnh tranh của kinh tế chính trị, đúng hay sai? A. Đúng lOMoAR cPSD| 61128572 B. Sai
52. Ai là người đưa ra quan điểm sau về tác động của cạnh tranh: “Với cácnguồn
lực và công nghệ cho trước của xã hội, ngay cả những nhà lập kế hoạch thành
thạo nhất hoặc một chương trình tái tổ chức thông minh nhất cũng không thể
tìm ra được một giải pháp tốt hơn so với thị trường cạnh tranh” A. P. Samuelson B. Adam Smith C. William Petty D. David Ricardo
53. Giả sử thị trường chỉ có 2 doanh nghiệp sản xuất đồng hồ là A, B và C. Doanh
A làm ra 1 đồng hồ hết 2h, cung cấp cho thị trường 100 chiếc; B làm ra 1 chiếc đồng
hồ hết 2,5 giờ, C cần 3h để sản xuất 1 chiếc, và cùng cấp cho thị trường 50 chiếc. Giá
trị của một chiếc đồng hồ bằng: A. 2,25 h B. 2 h C. 3 h D. 2,5 h
54. Một chiếc ô tô trị giá 350 triệu đồng, điều này muốn đề cập đến: A. Giá trị của hàng hóa B.
Giá cả sản xuất hàng hóa C. Giá cả của hàng hóa D.
Giá trị thị trường của hàng hóa
55. Giá cả hàng hóa xoay quanh giá trị hàng hóa, điều này có nghĩa là: A.
Giá cả bán hàng hóa phải lớn hơn giá trị của hàng hóa B.
Giá cả hàng hóa có thể thay đổi tùy theo giá trị hàng hóa lOMoAR cPSD| 61128572 C.
Giá bán hàng hóa phải cao hơn giá mua hàng hóa D.
Giá cả có thể lớn hơn, bằng hoặc thấp hơn nhưng phải lấy giá trị làm cơ sở
56. “Hàng hóa dịch vụ có thuộc tính giá trị là hao phí sức lao động của người sản xuấtkết
tinh trong đó”. Mệnh đề này đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
57. Chọn đáp án đúng nhất. Theo KTCT, phân phối lại thu nhập có nghĩa là: A.
Lấy của người giàu chia cho người nghèo B.
Thu nhập chuyển sang cho người bán hàng C.
Thể hiện quan hệ trao đổi khác hàng hóa thông thường D.
Tiền từ túi người này chạy sang túi người khác trong lưu thông
58. Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể, có các loại thị trường nào? A.
Thị trường tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất B.
Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ C.
Thị trường trong và ngoài nước D.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
59. Hiểu cơ chế thị trường thế nào cho đúng? A.
Hệ thống quan hệ kinh tế do Nhà nước xây dựng B.
Trong cơ chế thị trường, giá cả được Nhà nước quy định công khai. C.
Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh các cân đối của nền
kinh tế theo yêu cầu của các quy luật kinh tế D.
Là hệ thống các cơ chế chi phối thị trường
60. Nền kinh tế thị trường được vận hành theo: A.
Sự quyết định của các chủ thể lOMoAR cPSD| 61128572 B. Tự phát C. Cơ chế thị trường D.
Sự điều tiết của Nhà nước
61. Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giá trị yêu cầu: A.
Các chủ thể kinh tế đều phải tham gia vào trao đổi mua bán B.
Các chủ thể kinh tế tự do cạnh tranh C.
Dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết D.
Dùng tiền để trao đổi
62. Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng? A.
Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó B.
Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó C. Giá trị = giá cả D. Cả B và C lOMoAR cPSD| 61128572
Chương 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
1. Giá trị thặng dư là gì?
A. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động
làm thuê tạo ra, người lao động được hưởng.
B. Là bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động
làmthuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt
C. Chính là ∆T trong công thức chung của tư bản: T – H – T’ trong đó : T’ = T + ∆T D. Cả B và C 2. Tư bản là gì?
A. Giá trị đem lại lợi nhuận cho nhà tư bản
B. Tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên liệu, nhà xưởng và thuê sức lao
độngđể sản xuất giá trị thặng dư
C. Là phạm trù tự nhiên
D. Là giá trị dùng để mua sức lao động
3. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
A. Là quá trình nhà tư bản đầu tư cơ sở hạ tầng, máy móc, nguyên liệu cho sản xuất
B. Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị
C. Quá trình tiền đẻ ra tiền D. Cả A, B và C
4. Hãy chọn đáp án đúng: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng khi nóivề
phạm trù “Giá trị thặng dư”?
A. Là phạm trù lịch sử
B. Do tư bản khả biến tạo ra
C. Là nội dung của lợi nhuận lOMoAR cPSD| 61128572 D. Cả A, B và C
5. Ý nào sau đây đúng về hàng hóa sức lao động?
A. Có khả năng tạo ra hàng hóa B. Có quyền sở hữu
C. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
D. Có vai trò quan trọng trong sản xuất
6. Tư bản bất biến là bộ phận tư bản không dùng để mua những yếu tố nào? A. Máy móc, thiết bị B. Nhà xưởng, kho bãi
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Sức lao động của công nhân
7. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư tương đối thu được là do yếu tố nào sauđây?
A. Do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi các
yếu tố khác không đổi.
B. Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so với giá trị chung của xãhội D. Cả A, B, C đều sai
8. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch thu được là do yếu tố nàosau đây?
A. Do kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu, trong khi các
yếu tố khác không đổi.
B. Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu
C. Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so với giá trị chung của xãhội