Câu hỏi ôn tập chương 2 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Câu hỏi ôn tập chương 2 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2
Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đường cầu?
a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dung muốn mua
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dung có khả năng mua
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dung muốn mua và có khả năng mua tại các mức
thu nhập
d. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức
giá khác nhau, trong một khoảng thời gian xác định và trong điều kiện các yếu tố
khác không thay đổi
Câu 2: Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách
a. Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn
d. Không câu nào đúng
Câu 3: Nhân tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cầu
a. Thu nhập
b. Giá của hàng hóa liên quan
c. Giá của bản thân hàng hóa
d. Thị hiếu
Câu 4: Cầu của một hàng hóa luôn giảm khi
a. Thu nhập giảm
b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa đó giảm
c. Giá của hàng hóa đó tăng
d. Giá của hàng hóa đó giảm
Câu 5: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì giá của
a. Cả A và B đều tăng
b. Cả A và B đều giảm
c. A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. A sẽ tăng và B sẽ giảm
Câu 6: Với giả định các yếu tố khác không đổi, luật cung cho biết
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng
Câu 7: Lượng cung giảm được thể hiện thông qua điều nào dưới đây?
a. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới
1
b. Vận động dọc theo đường cung lên trên
c. Đường cung dịch chuyển sang phải
d. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 8: Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung?
a. Cầu hàng hóa thay đổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
c. Công nghệ sản xuất thay đổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 9: Đường cung về thịt lợn dịch chuyển là do
a. Thay đổi thị hiếu về thịt lợn
b. Thay đổi giá hàng hóa liên quan đến thịt lợn
c. Thu nhập thay đổi
d. Không điều nào ở trên đúng
Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi
a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu
d. Chính phủ
Câu 11: Điều nào dưới đây chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng?
a. Cả cung và cầu đều tăng
b. Cả cung và cầu đều giảm
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 12: Nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó
a. Không có hàng hóa nào được bán ra
b. Giá trên thị trường phải tăng
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường
Sử dụng các số liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 15: Thị trường
sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 - Qd
Câu 13: Tính giá và sản lượng cân bằng
a. Pe = 55 và Qe = 45
b. Pe = 50 và Qe = 45
c. Pe = 55 và Qe = 40
d. Pe = 45 và Qe = 55
Câu 14: Nếu Chính phủ ấn định giá là 80 thì điều gì sẽ xảy ra?
a. Dư thừa 60
2
b. Thiếu hụt 50
c. Dư thừa 50
d. Thiếu hụt 40
Câu 15: Nếu Chính phủ ấn định giá là 40 thì điều gì sẽ xảy ra?
a. Thiếu hụt 20
b. Dư thừa 30
c. Thiếu hụt 50
d. Thiếu hụt 30
Câu 16: Trên một thị trường 4 nhân A, B, C, D. Phương trình cầu của mỗi nhân
lần lượt là: Pa = 15-4Qa, Pb=21-0,8Qb, Pc=20-0,4Qc, Pd=35-5Qd. Phương trình đường
cầu của thị trường này là bao nhiêu:
A. P = 20,71 - 0,23Q B. P = 20,71 – 0,32Q
C. P = 20,17 – 0,23Q D. Đáp án khác
Câu 17: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa
A. B. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa Giá hàng hóa liên quan
C. D. Thị hiếu, sở thích Thu nhập
Câu 18: A và B là 2 hàng hóa có mối quan hệ như thế nào, khi P tăng thì Q dịch
A
D
B
chuyển sang bên phải?
A. B. Bổ sung Thay thế
C. D. Thứ cấp Thiết yếu
Câu 19: Trong các định nghĩa về cung và cầu, người ta sử dụng cụm từ “các yếu tố khác.
không đổi” vì:
A. Đó là các giả định cho phép người nghiên cứu đơn giản hóa và tập trung vào mối
quan hệ giữa giá với lượng cầu và lượng cung.
B. Đó là giả thiết quan trọng để định dạng thị thường
C. Chúng giúp người nghiên cứu bỏ qua những mối quan hệ phức tạp của mô hình
cung cầu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20: Khi đặt giá sàn, Chính phủ muốn đảm bảo quyền lợi cho ai?
A. B. Cho người tiêu dùng Cho doanh nghiệp
C. D. Cả A và B Không có đáp án đúng
Câu 21: Việc quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ:
A. Gây ra hiện tượng thiếu hụt lao
động
C. Làm giảm số lượng người thất
nghiệp
B. Làm gia tăng số lượng người thất
nghiệp
D. Không đáp án nào đúng
Câu 22: Cung một hàng hóa tăng lên được thể hiện thông qua
3
A. Sự vận động dọc theo đường cung
xuống dưới
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
B. Sự vận động dọc theo đường cung
lên trên
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 23: Đối với hàng hoá cấp thấp, khi thu nhập giảm
A. B. Đường cầu dịch chuyển sang phải Đường cầu dịch chuyển sang trái
C. D. Lượng cầu tăng Tất cả đáp án đều sai
Câu 24: Lý do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên và sang phải là:
A. Hiệu suất giảm dần
B. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hóa hơn
C. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản xuất có chi phí cao hơn
D. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài nguyên thứ cấp
Câu 25: Thị trường sản phẩm A hàm cung Q = P 6 hàm cầu Q = 22 P. Nếu
Chính phủ ấn định giá là 16 thì thị trường sẽ
A. C. D.Thiếu hụt 4 B. Dư thừa 4 Thiếu hụt 10 Dư thừa 6
Câu 26: Cho hàm cung cầu của hàng hóa A như sau : P = 30 0,2Q P = 2 + 0,2Q.
Nếu chính phủ đánh thuế t = 4USD/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng sẽ là :
A. B. C. D. Pe = 20 và Qe = 60 Pe = 18 và Qe = 70 Pe = 16 và Qe = 70 Pe =18 và Qe
=60
Câu 27: Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
D. Tất cả đều đúng
E. a và c
Câu 28: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường
cầu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá lại
C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
D. Tính mức giá trung bình
Câu 29:
4
Nếu trong hình E là cân bằng ban đầu trên thị trường lương thực, và E’ là cân bằng mới,
yếu tố có khả năng gây ra sự thay đổi này là:
A. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển
B. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm cho đường cầu dịch chuyển
D. Cả cung và cầu đều dịch chuyển
E. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên.
Câu 30: Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm dịch chuyển
đường cầu về thuê nhà?
A. Quy mô gia đình
B. Giá thuê nhà
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Giá năng lượng
E. Dân số của cộng đồng tăng
Câu 31: Nắng hạn có thể sẽ:
A. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn
C. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.
D. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên
E. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
Câu 32: Câu nào trong các câu sau là sai?
A. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ tăng
B. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung tăng giá cân bằng sẽ tăng
C. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải giá cân
5
bằng sẽ giảm
D. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái giá cân
bằng sẽ tăng
E. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm
Câu 33: Nếu đường cầu P = 100 – 40Q và cung P = 40 + 20Q thì giá và lượng cân bằng
sẽ là:
A. P bằng 60, Q bằng 10
B. P bằng 10, Q bằng 6
C. P bằng 40, Q bằng 6
D. P bằng 20, Q bằng 20
E. Không câu nào đúng
Câu 34: Bốn trong số năm sự kiện mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về
thịt bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu thịt bò. Đó
là:
A. Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà người tiêu dùng coi như hàng hóa thay thế cho
thịt bò
B. Giảm giá thịt bò
C. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò
D. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với thịt bò
(ví dụ thịt lợn)
E. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò
Câu 35: Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá giảm lượng cầu tăng
B. Giá tăng lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm
E. Giá và lượng cân bằng giảm
6
| 1/6

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2
Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đường cầu?
a. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dung muốn mua
b. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dung có khả năng mua
c. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dung muốn mua và có khả năng mua tại các mức thu nhập
d. Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức
giá khác nhau, trong một khoảng thời gian xác định và trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi
Câu 2: Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách
a. Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
b. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
c. Cộng lượng mua của các người mua lớn d. Không câu nào đúng
Câu 3: Nhân tố nào sau đây gây ra sự vận động dọc theo đường cầu a. Thu nhập
b. Giá của hàng hóa liên quan
c. Giá của bản thân hàng hóa d. Thị hiếu
Câu 4: Cầu của một hàng hóa luôn giảm khi a. Thu nhập giảm
b. Giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa đó giảm
c. Giá của hàng hóa đó tăng
d. Giá của hàng hóa đó giảm
Câu 5: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản
xuất ra hàng hóa A giảm xuống thì giá của a. Cả A và B đều tăng b. Cả A và B đều giảm
c. A sẽ giảm và B sẽ tăng
d. A sẽ tăng và B sẽ giảm
Câu 6: Với giả định các yếu tố khác không đổi, luật cung cho biết
a. Giá dầu giảm làm lượng cung về dầu giảm
b. Giá dầu tăng làm lượng cung về dầu giảm
c. Cung dầu tăng khi giá dầu giảm
d. Chi phí sản xuất dầu giảm sẽ làm cung dầu tăng
Câu 7: Lượng cung giảm được thể hiện thông qua điều nào dưới đây?
a. Vận động dọc theo đường cung xuống dưới 1
b. Vận động dọc theo đường cung lên trên
c. Đường cung dịch chuyển sang phải
d. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 8: Điều nào dưới đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung?
a. Cầu hàng hóa thay đổi
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi
c. Công nghệ sản xuất thay đổi
d. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
Câu 9: Đường cung về thịt lợn dịch chuyển là do
a. Thay đổi thị hiếu về thịt lợn
b. Thay đổi giá hàng hóa liên quan đến thịt lợn c. Thu nhập thay đổi
d. Không điều nào ở trên đúng
Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi a. Cung hàng hóa
b. Chi phí sản xuất hàng hóa
c. Tương tác giữa cung và cầu d. Chính phủ
Câu 11: Điều nào dưới đây chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng?
a. Cả cung và cầu đều tăng
b. Cả cung và cầu đều giảm
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung
d. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung
Câu 12: Nếu giá cao hơn giá cân bằng thì khi đó
a. Không có hàng hóa nào được bán ra
b. Giá trên thị trường phải tăng
c. Có dư thừa trên thị trường
d. Có thiếu hụt trên thị trường
Sử dụng các số liệu sau đây để trả lời các câu hỏi từ câu 13 đến câu 15: Thị trường
sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 - Qd
Câu 13: Tính giá và sản lượng cân bằng a. Pe = 55 và Qe = 45 b. Pe = 50 và Qe = 45 c. Pe = 55 và Qe = 40 d. Pe = 45 và Qe = 55
Câu 14: Nếu Chính phủ ấn định giá là 80 thì điều gì sẽ xảy ra? a. Dư thừa 60 2 b. Thiếu hụt 50 c. Dư thừa 50 d. Thiếu hụt 40
Câu 15: Nếu Chính phủ ấn định giá là 40 thì điều gì sẽ xảy ra? a. Thiếu hụt 20 b. Dư thừa 30 c. Thiếu hụt 50 d. Thiếu hụt 30
Câu 16: Trên một thị trường có 4 cá nhân A, B, C, D. Phương trình cầu của mỗi cá nhân
lần lượt là: Pa = 15-4Qa, Pb=21-0,8Qb, Pc=20-0,4Qc, Pd=35-5Qd. Phương trình đường
cầu của thị trường này là bao nhiêu: A. P = 20,71 - 0,23Q B. P = 20,71 – 0,32Q C. P = 20,17 – 0,23Q D. Đáp án khác
Câu 17: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa
A. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa
B. Giá hàng hóa liên quan
C. Thị hiếu, sở thích D. Thu nhập
Câu 18: A và B là 2 hàng hóa có mối quan hệ như thế nào, khi P D A tăng thì Q B dịch chuyển sang bên phải? A. Bổ sung B. Thay thế C. Thứ cấp D. Thiết yếu
Câu 19: . Trong các định nghĩa về cung và cầu, người ta sử dụng cụm từ “các yếu tố khác không đổi” vì:
A. Đó là các giả định cho phép người nghiên cứu đơn giản hóa và tập trung vào mối
quan hệ giữa giá với lượng cầu và lượng cung.
B. Đó là giả thiết quan trọng để định dạng thị thường
C. Chúng giúp người nghiên cứu bỏ qua những mối quan hệ phức tạp của mô hình cung cầu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 20: Khi đặt giá sàn, Chính phủ muốn đảm bảo quyền lợi cho ai?
A. Cho người tiêu dùng B. Cho doanh nghiệp C. Cả A và B
D. Không có đáp án đúng
Câu 21: Việc quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ:
A. Gây ra hiện tượng thiếu hụt lao
B. Làm gia tăng số lượng người thất động nghiệp
C. Làm giảm số lượng người thất
D. Không đáp án nào đúng nghiệp
Câu 22: Cung một hàng hóa tăng lên được thể hiện thông qua 3
A. Sự vận động dọc theo đường cung
B. Sự vận động dọc theo đường cung xuống dưới lên trên
C. Đường cung dịch chuyển sang phải
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 23: Đối với hàng hoá cấp thấp, khi thu nhập giảm
A. Đường cầu dịch chuyển sang phải B. Đường cầu dịch chuyển sang trái C. Lượng cầu tăng D.
Tất cả đáp án đều sai
Câu 24: Lý do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên và sang phải là:
A. Hiệu suất giảm dần
B. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hóa hơn
C. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản xuất có chi phí cao hơn
D. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài nguyên thứ cấp
Câu 25: Thị trường sản phẩm A có hàm cung Q = P – 6 và hàm cầu Q = 22 – P. Nếu
Chính phủ ấn định giá là 16 thì thị trường sẽ A. Thiếu hụt 4 B. Dư thừa 4 C. Thiếu hụt 10 D. Dư thừa 6
Câu 26: Cho hàm cung và cầu của hàng hóa A như sau : P = 30 – 0,2Q và P = 2 + 0,2Q.
Nếu chính phủ đánh thuế t = 4USD/sản phẩm bán ra thì giá và lượng cân bằng sẽ là :
A. Pe = 20 và Qe = 60B. Pe = 18 và Qe = 70 C. Pe = 16 và Qe = 70D. Pe =18 và Qe =60
Câu 27: Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
B. Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế D. Tất cả đều đúng E. a và c
Câu 28: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường
cầu thị trường bằng cách:
A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá
B. Cộng tất cả các mức giá lại
C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại
D. Tính mức giá trung bình Câu 29: 4
Nếu trong hình E là cân bằng ban đầu trên thị trường lương thực, và E’ là cân bằng mới,
yếu tố có khả năng gây ra sự thay đổi này là:
A. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển
B. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm cho đường cầu dịch chuyển
D. Cả cung và cầu đều dịch chuyển
E. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên.
Câu 30: Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm dịch chuyển
đường cầu về thuê nhà? A. Quy mô gia đình B. Giá thuê nhà
C. Thu nhập của người tiêu dùng D. Giá năng lượng
E. Dân số của cộng đồng tăng
Câu 31: Nắng hạn có thể sẽ:
A. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn
B. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn
C. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.
D. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên
E. Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.
Câu 32: Câu nào trong các câu sau là sai?
A. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ tăng
B. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung tăng giá cân bằng sẽ tăng
C. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải giá cân 5 bằng sẽ giảm
D. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái giá cân bằng sẽ tăng
E. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm
Câu 33: Nếu đường cầu P = 100 – 40Q và cung P = 40 + 20Q thì giá và lượng cân bằng sẽ là: A. P bằng 60, Q bằng 10 B. P bằng 10, Q bằng 6 C. P bằng 40, Q bằng 6 D. P bằng 20, Q bằng 20 E. Không câu nào đúng
Câu 34: Bốn trong số năm sự kiện mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về
thịt bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu thịt bò. Đó là:
A. Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà người tiêu dùng coi như hàng hóa thay thế cho thịt bò B. Giảm giá thịt bò
C. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò
D. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn)
E. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò
Câu 35: Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi cầu giảm?
A. Giá giảm lượng cầu tăng
B. Giá tăng lượng cầu giảm
C. Giá và lượng cung tăng
D. Giá và lượng cung giảm
E. Giá và lượng cân bằng giảm 6