Câu hỏi ôn tập chương 4 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Câu hỏi ôn tập chương 4 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập chương 4 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Câu hỏi ôn tập chương 4 môn Kinh tế vi mô | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

141 71 lượt tải Tải xuống
Câu hỏi ôn tập chương 4
Câu 1: Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:
A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi, nhưng trong dài hạn không có
B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được, trong ngắn hạn thì ít nhất
một đầu vào cố định
C. Trong ngắn hạn, đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng
lên
D. Đáp án A và B
Câu 2: Chi phí cố định
A. Tăng dần khi sản lượng tăng B. Không đổi khi sản lượng thay đổi
C. Giảm dần khi sản lượng thay đổi D. Đáp án khác
Câu 3: Chi phí cận biên là
A. Chi phí cho mỗi đơn vị sản lượng
B. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của sản lượng
C. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng tư bản
không đổi
D. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
Câu 4: Tổng chi phí sản xuất 4 sản phẩm là 20USD, tổng chi phí để sản xuất 6 sản phẩm
là 36USD. Giữa mức sản lượng 4 và 6, chi phí cận biên
A. Nhỏ hơn tổng chi phí trung bình B. Bằng tổng chi phí trung bình
C. Bằng chi phí biến đổi trung bình D. Lớn hơn tổng chi phí trung bình
Câu 5: Tuyên bố nào về chi phí ngắn hạn dưới đây là sai?
A. Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí trung bình và đường chi phí biến
đổi trung bình ở điểm cực đại của chúng
B. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường chi phí biến đổi trung bình, chi phí biến
đổi trung bình đang tăng
C. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường tổng chi phí trung bình, tổng chi phí
trung bình đang tăng
D. Đường tổng chi phí trung bình có dạng chữ U
Câu 6: Phương trình đường đồng phí là:
A. TC = K/r – (w/r) B. TC=w.L + r.K
C. Lw + Kr = L D. MRS = MP
L
/MP
K
Câu 7: Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên
A. Tổng sản lượng không đổi
B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
Sử dụng dữ liệu trong bảng để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 10
Lao
động
Sản
lượng
Chi phí ($)
Cố định
Biến
đổi
Tổng
chi phí
0 0 20 0 20
1 4 20 45
2 9 20 70
3 13 20 95
4 16 20 100
5 18 20 125 145
Câu 8: Chi phí cố định trung bình của việc sản xuất 9 chiếc áo một ngày là:
A. 2,22$ B. 1,25$ C. 10$ D. 1,11$
Câu 9: Tổng chi phí trung bình của việc sản xuất 16 chiếc áo len 1 ngày là:
A. 2$ B. 5$ C. 3,33$ D. 7,5$
Câu 10: Khi sản lượng tăng từ 4 lên 9, chi phí cận biên của mỗi sản phẩm trong 5 sản
phẩm này là:
A. 4,25$ B. 4$ C. 5$ D. 6,25$
Câu 9: Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn:
a. Dưới 1 năm
b. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi
c. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Trong đó có ít nhất 1 đầu vào cố định
Câu 10: Hàm sản xuất ngắn hạn của 1 hãng mô tả:
a. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô
nhà máy cố định
b. Chi phí tối thiểu để sản xuất 1 lượng đầu ra cho trước
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay đổi, lượng lao
động không đổi
d. Người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn
Câu 11: Một đường đồng phí chỉ ra các kết hợp vốn và lao động có thể được mua:
a. Với một tổng chi phí nhất định
b. Để sản xuất một mức sản lượng đầu ra nhất định
c. Để tối đa hóa tổng lợi nhuận
d. Để tối thiểu hóa chi phí
Câu 12: Phương trình đường đồng phí là:
a. TC = TC/r – (w/r)L
b. K = TC/r – (w/r)L
c. Lw + Kr = L
d. MRS = MPl/MPk
Câu 13: Các đường đồng lượng tương ứng với mức sản lượng lớn hơn:
a. Gần gốc tọa độ hơn
b. Bằng nhau so với gốc tọa độ
c. Là những điểm duy nhất
d. Xa gốc tọa độ hơn
Câu 14: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên đượng đo lường bởi độ dốc của một:
a. Đường đồng phí
b. Đường đồng lợi nhuận
c. Đường đồng lượng
d. Bản đồ đường đồng lượng
Câu 15: Lợi nhuận kinh tế là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và
a. Chi phí tính toán của sản xuất
b. Chi phí lãi suất của sản xuất
c. Chi phí kinh tế của sản xuất
d. Chi phí vượt quá của sản xuất
Câu 16: Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên
A. Tổng sản phẩm không đổi
B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
Câu 17: Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2L, 2K) lên (4L, 4K) thì sản lượng đầu ra tăng
từ 20 lên 45. Hàm sản xuất của hãng cho biết:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không phương án nào đúng
Câu 18: Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2L, 4K) lên (3L, 6K) thì sản lượng thay đổi từ
25 lên 35. Hàm sản xuất của hãng cho biết:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không phương án nào đúng
Câu 19: Hàm số mô tả mối quan hệ giữa sản lượng đầu ra và sự kết hợp giữa các yếu tố
đầu vào sản xuất là:
A. B. C. D. Hàm cung Hàm sản xuất Hàm cầu Hàm doanh thu biên
Câu 20: Điều nào dưới đây là đúng :
A. Năng suất trung bình cao nhất đạt được khi năng suất trung bình lớn hơn năng suất cận
biên
B. Khi đường năng suất trung bình đang tăng, năng suất cận biên thấp hơn năng suất
trung bình
C. Đường tổng sản phẩm tối đa tại năng suất cận biên tối thiểu
D. Đường năng suất trung bình đạt giá trị cao nhất khi năng suất cận biên bằng năng suất
trung bình
Câu 21: Xét mối quan hệ giữa năng suất cận biên (MP) và tổng số đầu ra (Q) nhận định
nào sau đây là đúng:
A. B. Khi MP > 0 thì Q vẫn tiếp tục tăng Khi MP = 0 thì Q = 0
C. D. Khi MP giảm thì Q giảm Không có đáp án nào đúng
Câu 22: Nếu ATC giảm thì MC phải
A. C.Tăng B. Giảm Nhỏ hơn
ATC
D. Lớn hơn
ATC
Câu 23. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm Y là 5$, để sản xuất tổng chi phí
100 sản phẩm Y là:
A. B. C. D. TC = 50$ TC = 500$ TC = 1000$ TC= 60$
Câu 24. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là
sai ?
A. Tổng chi phí biến đổi cộng tổng chi phí cố định bằng tổng chi phí
B. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho sản lượng
C. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U
D. Đường tổng chi phí có dạng chữ U
Câu 25. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng B. Chi phí cố định trung bình đang
tăng
C. D.Năng suất cận biên đang giảm Năng suất trung bình đang tăng
Sử dụng các dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 26 27
Một doanh nghiệp có hàm số tổng chi phí TC= Q + 5.Q + 30 (10 đ)
2 3
Câu 26. Ở mức sản lượng 100sp, của doanh nghiệp là:chi phí biến đổi
A. B. C. D.
10500 (10 đ)
3
10530 (10 đ)
3
10000 (10 đ)
3
15000 (10 đ)
3
Câu 27. Ở mức sản lượng 100sp, của doanh nghiệp là:chi phí cố định bình quân
A. 500 B. C. D. 250 300 400
Câu 28: Lợi nhuận kinh tế
A. Nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
B. Lớn hơn lợi nhuận kế toán
C. Bằng lợi nhuận kế toán
D. Không đáp án nào đúng
Câu 29: Khoản cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC :
A. Giảm xuống khi sản lượng tăng
B. AFC
C. FC
D. MC
Câu 30 : Đồ thị đường chi phí nào không có dạng hình chữ U ?
A. AFC
B. ATC
C. AVC
D. MC
Câu 31: Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
a. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
d. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
câu 32: Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
a. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
b. Đường chi phí cận biên dốc xuống
c. Đường chi phí trung bình dốc xuống
d. Đường chi phí trung bình dốc lên
| 1/8

Preview text:

Câu hỏi ôn tập chương 4
Câu 1: Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là:
A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi, nhưng trong dài hạn không có
B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được, trong ngắn hạn thì ít nhất một đầu vào cố định
C. Trong ngắn hạn, đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên D. Đáp án A và B Câu 2: Chi phí cố định
A. Tăng dần khi sản lượng tăng
B. Không đổi khi sản lượng thay đổi
C. Giảm dần khi sản lượng thay đổi D. Đáp án khác
Câu 3: Chi phí cận biên là
A. Chi phí cho mỗi đơn vị sản lượng
B. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của sản lượng
C. Sự tăng lên của tổng chi phí chia cho sự tăng lên của lao động, với lượng tư bản không đổi
D. Tổng chi phí biến đổi trừ tổng chi phí cố định
Câu 4: Tổng chi phí sản xuất 4 sản phẩm là 20USD, tổng chi phí để sản xuất 6 sản phẩm
là 36USD. Giữa mức sản lượng 4 và 6, chi phí cận biên
A. Nhỏ hơn tổng chi phí trung bình
B. Bằng tổng chi phí trung bình
C. Bằng chi phí biến đổi trung bình
D. Lớn hơn tổng chi phí trung bình
Câu 5: Tuyên bố nào về chi phí ngắn hạn dưới đây là sai?
A. Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí trung bình và đường chi phí biến
đổi trung bình ở điểm cực đại của chúng
B. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường chi phí biến đổi trung bình, chi phí biến đổi trung bình đang tăng
C. Khi chi phí cận biên ở phía trên của đường tổng chi phí trung bình, tổng chi phí trung bình đang tăng
D. Đường tổng chi phí trung bình có dạng chữ U
Câu 6: Phương trình đường đồng phí là: A. TC = K/r – (w/r) B. TC=w.L + r.K C. Lw + Kr = L D. MRS = MPL/MPK
Câu 7: Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên
A. Tổng sản lượng không đổi
B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
Sử dụng dữ liệu trong bảng để trả lời các câu hỏi từ 8 đến 10 Lao Sản Chi phí ($) động lượng Biến Tổng Cố định đổi chi phí 0 0 20 0 20 1 4 20 45 2 9 20 70 3 13 20 95 4 16 20 100 5 18 20 125 145
Câu 8: Chi phí cố định trung bình của việc sản xuất 9 chiếc áo một ngày là: A. 2,22$ B. 1,25$ C. 10$ D. 1,11$
Câu 9: Tổng chi phí trung bình của việc sản xuất 16 chiếc áo len 1 ngày là: A. 2$ B. 5$ C. 3,33$ D. 7,5$
Câu 10: Khi sản lượng tăng từ 4 lên 9, chi phí cận biên của mỗi sản phẩm trong 5 sản phẩm này là: A. 4,25$ B. 4$ C. 5$ D. 6,25$
Câu 9: Trong kinh tế học, ngắn hạn đề cập đến giai đoạn: a. Dưới 1 năm
b. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi
c. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
d. Trong đó có ít nhất 1 đầu vào cố định
Câu 10: Hàm sản xuất ngắn hạn của 1 hãng mô tả:
a. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi số lượng lao động thay đổi với quy mô nhà máy cố định
b. Chi phí tối thiểu để sản xuất 1 lượng đầu ra cho trước
c. Sản lượng đầu ra thay đổi như thế nào khi quy mô sản xuất thay đổi, lượng lao động không đổi
d. Người quản lý hãng ra quyết định như thế nào trong giai đoạn ngắn
Câu 11: Một đường đồng phí chỉ ra các kết hợp vốn và lao động có thể được mua:
a. Với một tổng chi phí nhất định
b. Để sản xuất một mức sản lượng đầu ra nhất định
c. Để tối đa hóa tổng lợi nhuận
d. Để tối thiểu hóa chi phí
Câu 12: Phương trình đường đồng phí là: a. TC = TC/r – (w/r)L b. K = TC/r – (w/r)L c. Lw + Kr = L d. MRS = MPl/MPk
Câu 13: Các đường đồng lượng tương ứng với mức sản lượng lớn hơn:
a. Gần gốc tọa độ hơn
b. Bằng nhau so với gốc tọa độ
c. Là những điểm duy nhất d. Xa gốc tọa độ hơn
Câu 14: Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên đượng đo lường bởi độ dốc của một: a. Đường đồng phí
b. Đường đồng lợi nhuận c. Đường đồng lượng
d. Bản đồ đường đồng lượng
Câu 15: Lợi nhuận kinh tế là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và
a. Chi phí tính toán của sản xuất
b. Chi phí lãi suất của sản xuất
c. Chi phí kinh tế của sản xuất
d. Chi phí vượt quá của sản xuất
Câu 16: Hiệu suất không đổi theo quy mô nghĩa là khi tất cả các đầu vào tăng lên
A. Tổng sản phẩm không đổi
B. Chi phí trung bình dài hạn không đổi
C. Chi phí trung bình dài hạn tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
D. ATC tăng với cùng tốc độ tăng của đầu vào
Câu 17: Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2L, 2K) lên (4L, 4K) thì sản lượng đầu ra tăng
từ 20 lên 45. Hàm sản xuất của hãng cho biết:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không phương án nào đúng
Câu 18: Khi hãng tăng lượng đầu vào từ (2L, 4K) lên (3L, 6K) thì sản lượng thay đổi từ
25 lên 35. Hàm sản xuất của hãng cho biết:
a. Hiệu suất tăng theo quy mô
b. Hiệu suất giảm theo quy mô
c. Hiệu suất không đổi theo quy mô
d. Không phương án nào đúng
Câu 19: Hàm số mô tả mối quan hệ giữa sản lượng đầu ra và sự kết hợp giữa các yếu tố đầu vào sản xuất là: A. Hàm cung B. Hàm sản xuất C. Hàm cầu D. Hàm doanh thu biên
Câu 20: Điều nào dưới đây là đúng :
A. Năng suất trung bình cao nhất đạt được khi năng suất trung bình lớn hơn năng suất cận biên
B. Khi đường năng suất trung bình đang tăng, năng suất cận biên thấp hơn năng suất trung bình
C. Đường tổng sản phẩm tối đa tại năng suất cận biên tối thiểu
D. Đường năng suất trung bình đạt giá trị cao nhất khi năng suất cận biên bằng năng suất trung bình
Câu 21: Xét mối quan hệ giữa năng suất cận biên (MP) và tổng số đầu ra (Q) nhận định nào sau đây là đúng:
A. Khi MP > 0 thì Q vẫn tiếp tục tăng
B. Khi MP = 0 thì Q = 0
C. Khi MP giảm thì Q giảm
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 22: Nếu ATC giảm thì MC phải A. Tăng B. Giảm C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn ATC ATC
Câu 23. Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm Y là 5$, để sản xuất tổng chi phí 100 sản phẩm Y là: A. TC = 50$ B. TC = 500$ C. TC = 1000$ D. TC= 60$
Câu 24. Trong những tuyên bố đề cập đến chi phí ngắn hạn dưới đây, tuyên bố nào là sai ?
A. Tổng chi phí biến đổi cộng tổng chi phí cố định bằng tổng chi phí
B. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho sản lượng
C. Đường chi phí trung bình có dạng chữ U
D. Đường tổng chi phí có dạng chữ U
Câu 25. Phần chi phí biến đổi trung bình đang giảm dần chính là phần tại đó
A. Chi phí cận biên đang tăng
B. Chi phí cố định trung bình đang tăng
C. Năng suất cận biên đang giảm
D. Năng suất trung bình đang tăng
Sử dụng các dữ liệu sau để trả lời câu hỏi và 26 27
Một doanh nghiệp có hàm số tổng chi phí TC= Q + 5.Q + 30 (10 2 3 đ)
Câu 26. Ở mức sản lượng 100sp, chi phí biến đổi của doanh nghiệp là: A. 10500 (103 đ) B. 10530 (10 đ) 3 C. 10000 (10 đ) 3 D. 15000 (10 đ) 3
Câu 27. Ở mức sản lượng 100sp, chi phí cố định bình quân của doanh nghiệp là: A. 500 B. 250 C. 300 D. 400
Câu 28: Lợi nhuận kinh tế
A. Nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
B. Lớn hơn lợi nhuận kế toán
C. Bằng lợi nhuận kế toán
D. Không đáp án nào đúng
Câu 29: Khoản cách theo chiều thẳng đứng giữa TC và VC :
A. Giảm xuống khi sản lượng tăng B. AFC C. FC D. MC
Câu 30 : Đồ thị đường chi phí nào không có dạng hình chữ U ? A. AFC B. ATC C. AVC D. MC
Câu 31: Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
a. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
b. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
c. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
d. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
câu 32: Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí trung bình thì
a. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
b. Đường chi phí cận biên dốc xuống
c. Đường chi phí trung bình dốc xuống
d. Đường chi phí trung bình dốc lên