Câu hỏi ôn tập cơ sở truyền số liệu - Công nghệ thông tin | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Câu hỏi ôn tập cơ sở truyền số liệu - Công nghệ thông tin | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN T N S U ẬP CƠ SỞ TRUY LI
Tài liu tham kh o: Giáo trình K thu t truy H c vi n Công ngh n s liu bưu
chính vi n thông
1. Mô hình OSI: Th t các l p, ch ức năng các lớp, cách l y thông tin t l p này sang
l ng t và không liên k t ớp khác, các phương thức hoạt độ có liên kế ế
2. M ng truy n s kh i, ch i liệu: Sơ đồ ức năng các khố
3. m, so sánh p ng b ng ký Trình bày các đặc điể hương pháp truyền đồ theo thiên hướ
t ng bit; m b o tính trong su a d u và thiên hướ Các phương pháp đả t c li
4. m, nguyên t ng b ng ký t ng bit Trình bày các đặc điể ắc đồ ộ: thiên hướ và thiên hướ
5. Trình bày đặc điểm, so sánh các chu n k t n i: V.28 , RS-422A/V11, tín hi u dòng ế
20mA
6. Cho dãy bit sau (Ví d 101001000000000000001101). Gi s u tiên bit 1 đầ
điện áp dương. Bi ễn dãy bit này dướu di i dng RZ, NRZ, NMI, Manchester,
HDB3, B8ZS
7. m, so sánh k t chuy n m kênh và chuy n m Trình bày các đặc điể thu ch ch gói
8. o mã, cách ki m tra mã, làm bài t p Mã CRC: Cách t
9. Truy n d ng truy ng truy n tuy n t n s p, thông tin v ẫn: đườ ền viba, đườ ế th
tinh.
10. Trình m c suy gi n d ng trong truy n d n bày các đặc điể a s m và biế
11. Trình bày các đặc điể ắn đôi, cáp đồm so sánh các loi cáp: không xon, xo ng
trc
12. Điu khi ng làm gì? ển lưu lượ để
| 1/1

Preview text:

ÔN TẬP CƠ SỞ TRUYN S LIU
Tài liệu tham khảo: Giáo trình K thut truyn s liu Hc vin Công ngh bưu chính vin thông
1. Mô hình OSI: Thứ tự các lớp, chức năng các lớp, cách lấy thông tin từ lớp này sang
lớp khác, các phương thức hoạt động có liên kết và không liên kết
2. Mạng truyền số liệu: Sơ đồ khối, chức năng các khối
3. Trình bày các đặc điểm, so sánh phương pháp truyền đồng bộ the o thiên hướng ký
tự và thiên hướng bit; Các phương pháp đảm bảo tính trong suốt của dữ liệu
4. Trình bày các đặc điểm, nguyên tắc đồng bộ: thiên hướng ký tự và thiên hướng bit
5. Trình bày đặc điểm, so sánh các chuẩn kết nối: V.28 , RS-422A/V11, tín hiệu dòng 20mA
6. Cho dãy bit sau (Ví dụ là 101001000000000000001101). Giả sử bit 1 đầu tiên có
điện áp dương. Biểu diễn dãy bit này dưới dạng mã RZ, NRZ, NMI, Manchester, HDB3, B8ZS
7. Trình bày các đặc điểm, so sánh kỹ thuật chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
8. Mã CRC: Cách tạo mã, cách kiểm tra mã, làm bài tập
9. Truyền dẫn: đường truyền viba, đường truyền vô tuyến tần số thấp, thông tin vệ tinh.
10. Trình bày các đặc điểm của sự suy giảm và biến dạng trong truyền dẫn
11. Trình bày các đặc điểm và so sánh các loại cáp: không xoắn, xoắn đôi, cáp đồng trục
12. Điều khiển lưu lượng để làm gì?