




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58097008 CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN CÔNG PHÁP QUỐC TẾ
1. Định nghĩa, bản chất của Luật quốc tế.
2. Nêu và phân tích những ặc iểm của Luật quốc tế hiện ại.
3. Lịch sử sự hình thành và phát triển của Luật quốc tế.
4. Đặc iểm về chủ thể của Luật quốc tế.
5. Đặc iểm về ối tượng iều chỉnh của Luật quốc tế.
6. Trình bày các loại nguồn của Luật quốc tế.
7. Đặc iểm về cách thức/trình tự xây dựng các nguyên tắc và quy phạm pháp luật quốc tế? So sánh
với trình tự xây dựng quy phạm pháp luật quốc gia.
8. Các biện pháp ảm bảo thi hành Luật quốc tế? Tính cưỡng chế của Luật quốc tế so với Luật quốc gia.
9. Nêu và phân tích mối quan hệ giữa Luật quốc tế với pháp luật quốc gia.
10. Vai trò của Luật quốc tế hiện ại.
11. Khái niệm, ặc iểm và vai trò của các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế.
12. Chứng minh các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế là những nguyên tắc quan trọng nhất, bao
trùm nhất và ược thừa nhận rộng rãi nhất trong Luật quốc tế.
13. Chứng minh các nguyên tắc cơ bản của Luật quốc tế có tính mệnh lệnh (Jus cogens) và tính hệ thống.
14. Trình bày và phân tích nội dung (ngoại lệ nếu có) của nguyên tắc bình ẳng về chủ quyền giữa các quốc gia.
15. Trình bày và phân tích nội dung (ngoại lệ nếu có) của nguyên tắc cấm dùng vũ lực hoặc e dọa
dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế.
16. Trình bày và phân tích nội dung nguyên tắc giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
17. Trình bày và phân tích nội dung nguyên tắc các quốc gia có nghĩa vụ hợp tác với nhau.
18. Trình bày và phân tích nội dung (ngoại lệ nếu có) của nguyên tắc không can thiệp vào công việc
nội bộ của quốc gia khác. lOMoAR cPSD| 58097008
19. Nêu và phân tích nội dung nguyên tắc tận tân thiện chí thực hiện các cam kết quốc tế.
20. Trình bày khái niệm và ặc iểm của các loại chủ thể Luật quốc tế.
21. Quốc gia- chủ thế cơ bản của Luật quốc tế? Các quyền và nghĩa vụ của Quốc gia.
22. Chủ quyền quốc gia- thuộc tính chính trị - pháp lý ặc thù của quốc gia.
23. Vấn ề công nhận trong Luật quốc tế: ịnh nghĩa, iều kiện phát sinh, phương pháp và hệ quả pháp
lý của vấn ề công nhận.
24. Vấn ề kế thừa quốc gia trong Luật quốc tế.
25. Khái niệm iều ước quốc tế và luật iều ước quốc tế? Phân loại iều ước quốc tế.
26. Đặc iểm của iều ước quốc tế (ĐƯQT)?
27. Mối liên hệ giữa iều ước quốc tế và tập quán quốc tế.
28. Thẩm quyển và nguyên tắc ký kết ĐƯQT? các giai oạn/trình tự ký kết ĐƯQT.
29. Khái niệm và so sánh giữa phê chuẩn và phê duyệt và gia nhập ĐƯQT.
30. Định nghĩa, thẩm quyền ký, phê chuẩn, phê duyệt và gia nhập ĐƯQT theo pháp luật Việt Nam.
31. Vấn ề hiệu lực của iều ước quốc tế.
32. Điều kiện có hiệu lực của ĐƯQT? Hiệu lực về thời gian của ĐƯQT.
33. Hiệu lực về không gian của ĐƯQT? Hiệu lực của ĐƯQT ối với bên thứ ba.
34. Các trường hợp chấm dứt hiệu lực của iều ước quốc tế.
35. Vấn ề thực hiện iều ước quốc tế trong Luật về iều ước quốc tế.
36. Giải thích, ăng ký, công bố ĐƯQT và các biện pháp bảo ảm thực hiện iều ước quốc tế.
37. Khái niệm dân cư và quốc tịch trong Luật quốc tế.
38. Đặc iểm của quốc tịch? Các trường hợp hưởng quốc tịch, mất quốc tịch trong Luật quốc tế.
39. Trình bày các trường hợp và iều kiện ể hưởng quốc tịch Việt Nam.
40. Trình bày các trường hợp và iều kiện mất quốc tịch Việt Nam.
41. Khái niệm lãnh thổ quốc gia và các bộ phận hợp thành lãnh thổ quốc gia.
42. Nêu và phân tích ịnh chế chủ quyền tối cao của quốc gia ối với lãnh thổ.
43. Các phương thức thụ ắc lãnh thổ trong Luật quốc tế. lOMoAR cPSD| 58097008
44. Nguyên tắc chiếm hữu thực sự trong luật quốc tế?
45. Cơ sở pháp lý quốc tế xác lập chủ quyền hợp pháp của Việt Nam ối với hai quần ảo Hoàng Sa và Trường Sa.
46. Khái niệm biên giới quốc gia và các bộ phận cấu thành của nó.
47. Xác ịnh biên giới quốc gia trong Luật quốc tế.
48. Vấn ề biên giới quốc gia giữa Việt Nam với các nước hiện nay.
49. Khái niệm và nguồn cuả Luật biển quốc tế.
50. Trình bày ặc iểm của Luật biển quốc tế về chủ thể, nguồn và ối tượng iều chỉnh.
51. Trình bày khái quát nội dung các nguyên tắc của Luật biển quốc tế.
52. Nội dung và ý nghĩa của nguyên tắc ất thống trị biển.
53. Khái niệm và cách thức xác ịnh các vùng biển thuộc chủ quyền và quyền chủ quyền của quốc gia ven biển.
54. Cách xác ịnh ường cơ sở theo Công ước Luật biển 1982 (UNCLOS).
55. Đường cơ sở của Việt Nam theo theo Tuyên bố của Chính Phủ Việt Nam năm 1982 phù hợp với UNCLOS.
56. Khái niệm và quy chế pháp lý của Nội thuỷ.
57. Khái niệm Lãnh hải và quy chế pháp lý của lãnh hải.
58. Chế ịnh "i qua không gây hại" trong Luật biển quốc tế.
59. Khái niệm và quy chế pháp lý của Vùng ặc quyền về kinh tế theo UNCLOS và pháp luật Việt Nam.
60. Khái niệm và quy chế pháp lý của Thềm lục ịa theo UNCLOS và pháp luật Việt Nam.
61. Cách xác ịnh ranh giới bên ngoài của các vùng biển theo UNCLOS.
62. Khái niệm và chế ộ pháp lý của Vùng.
63. Khái niệm và chế ộ pháp lý của Biển quốc tế.
64. Quyền miễn trừ của tàu chiến và tàu nhà nước phục vụ mục ích công cộng trong Luật biển quốc tế.
65. Các văn bản quy phạm pháp luật chủ yếu của Việt Nam về biển. lOMoAR cPSD| 58097008
66. Vấn ề phân ịnh biển? thực tiễn phân ịnh biển giữa Việt Nam và các nước hữu quan.
67. Khái niệm, nguyên tắc và nguồn của Luật ngoại giao, lãnh sự.
68. Khái niệm, phân loại và chức năng của cơ quan ại diện ngoại giao.
69. Các quyền ưu ãi, miễn trừ của cơ quan ại diện ngoại giao và thành viên của nó tại nước tiếp nhận.
70. Khái niệm, phân loại và chức năng của cơ quan lãnh sự
71. Nội dung các quyền ưu ãi, miễn trừ của cơ quan lãnh sự và thành viên của nó tại nước tiếp nhận.
72. So sánh quyền ưu ãi miễn trừ ngoại giao và quyền ưu ãi miễn trừ lãnh sự.
73. Hệ quả pháp lý của việc các viên chức và nhân viên ngoại giao lạm dụng quyền ưu ãi và miễn trừ ngoại giao.
74. Khái niệm và ặc iểm của các tổ chức quốc tế? Tại sao nói các tổ chức quốc tế liên chính phủ là
chủ thể phái sinh của Luật quốc tế.
75. Phân biệt sự khác nhau giữa các tổ chức quốc tế chung, tổ chức quốc tế chuyên môn, tổ chức quốc
tế khu vực và các tổ chức quốc tế khác.
76. Các cơ quan chính và cơ quan chuyên môn của Liên hợp quốc.
77. Điều kiện và thể thức kết nạp thành viên mới của Liên hợp quốc.
78. Chức năng và nguyên tắc hoạt ộng của Hội ồng bảo an Liên hợp quốc.
79. Chức năng và thẩm quyền của Tòa án quốc tế của Liên hợp quốc.
80. Quá trình hình thành, mục ích và nguyên tắc hoạt ộng của tổ chức ASEAN.
81. Tranh chấp quốc tế? phân loại? các ặc iểm của tranh chấp quốc tế.
82. Các tranh chấp quốc tế mà Việt Nam ã và ang phải ối diện với các nước tại khu vực Biển Đông.
83. Thẩm quyền và nguyên tắc giải quyết tranh chấp quốc tế.
84. Nội dung các biện pháp hòa bình giải quyết các tranh chấp quốc tế theo quy ịnh của Luật quốc
tế? Đánh giá biện pháp nào là quan trọng nhất?
85. Đàm phán - một biện pháp quan trọng trong việc giải quyết hòa bình các tranh chấp quốc tế.
86. So sánh các biện pháp môi giới, trung gian và hòa giải trong giải quyết hòa bình các tranh chấp quốc tế. lOMoAR cPSD| 58097008
87. Đặc iểm của phương thức giải quyết tranh chấp quốc tế bằng trọng tài quốc tế và tòa án quốc tế.
88. Thẩm quyền tài phán của các thiết chế trọng tài quốc tế và tòa án quốc tế.