Câu hỏi ôn tập cuối kỳ - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

CHƯƠNG 1: NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG CỦA GDQPAN 1. Nội dung cơ bản của GDQP 1--- Quân sự của Đảng 2.Nội dung cơ bản của GDQP 2---Công tác QPAN 3.Nội dung cơ bản của GDQP 3---Quân sự chung, chiến lược và chiến thuật bắn súng tiểu liên AK. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
42 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập cuối kỳ - Giáo dục quốc phòng | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

CHƯƠNG 1: NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG CỦA GDQPAN 1. Nội dung cơ bản của GDQP 1--- Quân sự của Đảng 2.Nội dung cơ bản của GDQP 2---Công tác QPAN 3.Nội dung cơ bản của GDQP 3---Quân sự chung, chiến lược và chiến thuật bắn súng tiểu liên AK. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
QUC PHÒNG 1
CHƯƠNG 1: NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG CA GDQPAN
1. N n cội dung cơ bả a GDQP 1--- Quân s c ủa Đảng
2.Nội dung cơ bản ca GDQP 2---Công tác QPAN
3.Nội dung cơ bản ca GDQP 3---Quân s chung, chi c và chi n thu t b ến lượ ế n
súng ti u liên AK
4.Mt trong những ĐK để sv đc dự thi kết thúc h c ph n---Đủ 80% h c trên l p
5.Chng ch QPAN là m t trong nh ững đk để---Xét TN,CĐ,ĐH
6.Mt trong những ĐK để sv đc dự thi kết thúc h c ph n--- Có các điểm KT đạt
trên 5 điểm
7.Mt trong những đối tượng đc miễn hc---HS,SV có bng t t nghi ệp sĩ quan,
quân đội
8.Phương pháp đc sd nghiên cứu GDQPAN là---Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
9.Đối tượng đc tạm hoãn hc môn GDQPAN là---B m, tai n n, thai s n đau ố
10.Mt trong những đối tượng được min hc môn--- c ngoài Là ng nướ
11. Các qu m can điể ủa đảng v xdg lc lg vũ trang ND, tiến hành ctranh nd đều có
tính th a k và phát tri n truy ế n thng--- Quân s độc đáo của dân tc
12. Quá trình nghiên c u, phát tri n GDQPAN ph i n m v ng và vn dng các
quan điểm --- m h Quan điể thống , quan đ ử, quan điểm logic, quan điểim lch s m
th c ti n
13. c mi n h c thĐối tượng đượ ực hành kĩ năng quân sự là hs,sv--- Đã hoàn
thành nghĩa vụ quân s
14.Cơ sở pp lun chung nh t v c nghiên c u GDQPAN là vi --- H c thuy t Mác ế
Leenin và tư tưởng HCM
15.Trong nghiên cứu lĩnh hộ ức, kĩ năng GDQPAN cầi các kiến th n s dng kết hp
pp dy hc--- Lí thuyết và th c hành
16. lí lu Cơ sở ận để Đảng ta đề trương, đườ ra ch ng li xây d ng n n qu c
phòng toàn dân…--- chiến tranh, quân đội và bo v t quc
CHƯƠNG2: QUAN ĐIỂM MLN NG HCM VÀ TƯ TƯỞ
1. Theo quan điểm ca ch nghĩa MLn Ctranh là---- Chính tr -xh
2. Quân đội nhân dân VN mang b n ch t---- Giai cp công nhân
3. Lê nin xác định nguyên t t quân dân trong xây d i làắc đoàn kế ựng quân độ ----
Đoàn kết thng nh i v i nhân dân ất quân độ
4. Theo tư tưởng HCM, chức năng của quân đội nd VN là---- i quân chi u, Độ ến đấ
đội quân công tác, đội quân lao động sn xut
5. Quan điể nghĩa MLn khẳng địm ca ch nh ctranh có t khi ---- Xu ết hi n ch độ
chiếm h u sữu tư nhân về tư liệ n xut
6. Bn ch t c ủa quân đội theo quan điể nghĩa MLn là bảm ch n cht ca----Giai
cấp, nhà nước đã tổ ức, nuôi dưỡ ụng quân đội đó ch ng và s d
7. Ngun gc sâu xa ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa MLN----
Nguông g c kinh t ế
8. Theo quan điểm ch nghĩa MLn, bảo v t quoovs xh ch nghĩa là---- Mt yếu
t khách quan
9. Nguyên t n vắc cơ bả xây dựng quân đội kiu mi ca Lê nin---- ng cĐả ng s n
lãnh đạo Hông quân tăng cường bn cht giai cp công nhâ
10. Tư tưởng HCM v bo v t c xhcn là s v n d ng sáng t o h c thuy qu ết
bo v t quc xhcn c a Lê nin và o----- Tình hình th c ti n c a CM VN
11. Chế u sx và s phân chia xh thành giai cđộ tư hữ ấp đối kháng là----ngun gc
ra đờ ủa quân đội c i
12. Căn cứ vào ngu gc n y sinh ctranh c a ch nghĩa MLn thì ctranh xuất hin
vào---- i kì chi m h u nô l Th ế
13. Nhân t quyết định bn cht giai c p c ủa quân đội nhân daanVN là----Đảng
cng s n VN
14. Vai trò lãnh đạo s nghi p bv t c VN XHCN thu c v qu ---- Đảng c ng s n VN
15. Tư tưởng HCM xác định bv t quc là----- và trách nhi m c a mNghĩa vụ i
công dân
16. Ch tịch HCM đã chỉ rõ: Quân độ ita có sc m ch vif nó làạnh vô đị ----Mt quân
đội nhân dân do đảng ta xdg, đảng ta lãnh đạo và gd
17. Trong xdg b n ch t giai c ấp công nhân cho quân đội nhân dân VN, ch tich
HCM h t sế ức quan tâm đến gd, nuôi dưỡng các ph m ch t cm, b ản lĩnh ctri và coi
đó là-----Cơ sở nn t i vảng để xdg quân độ ng m nh, toàn di n
18. Chức năng cơ bản , thườ ủa quân động xuyên c i ta là--- đội quân chi u ến đấ
19. Khi nói v b n ch t c ủa đế quc , ch tịch HCM đã khía quát bằng hình nh----
con đỉa 2 vòi
20. Thc ti n c ủa quân đội ta trong thc hi n ch ức năng----Đội quân công tác
21. Câu nói của Lê nin” giành chính quyền đã khó nhưng giữ đc chính quyền còn
khó khăn hơn’’thể ện quanđiể hi m v----Bo v t quc xhcn
22. Chiến tranh là k t qu c a nhế ng mph gi a nhng t p đoàn ng có lợi ích cơ
bản đố ập nhau, đc thể ện dướ ức đặi l hi i 1 hình th c bi t, sdg m t công c đặc bit
đó là---- B o l ực vũ trang
23. Ngun gc tr c ti p n y sinh chi ế ến tranh theo quan đi nghĩa MLn làm ch ----
Ngun g c xã h i
24. Ch tịch HCM đã chỉ rõ bn cht xã hi ca chi n tranh làế ---Chiến tranh chính
nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
25. Thái độ ủa chúng ta đố c i vi chiến tranh là----ng h ctranh chính nghĩa, phản
đối ctranh phi nghĩa
26. Tư tưởng HCM xác định mc tiêu bo v t c VN xhcn là qu ----Độc l p dân t c
ch nghĩa xh
27. Mt trong nh ng nhi m v c i mà ch t ch HCM kh ủa quân độ ẳng định----Thiết
thực tham gia lao động sn xu t góp ph n xây d ng ch nghĩa xh
28. HCM kh nh mẳng đị c đích cuộc ctranh ca dân ta ch ng th c dân Pháp xâm
lược là---B o v c l p, ch quy n và th ng nh c độ ất đất nướ
29. Quân đội ta mang b n ch t cách m ng c a giai cấp công nhân đồng thi có----
Tính nhân dân, tính dân t c sâu s c
30. Quan h c a chi ến tranh đối vi chính tr----Chiến tranh là m t b n , m ph t
phương tiện ca ctri
31. Sc m nh bv t quc xhcn theo thư tưởng HCM là----Sc mnh t ng h p c a
c dân t c, c nước, k t h p v i sế c m nh th i ời đạ
CHƯƠNG 3: NỀN QU C PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH
NHÂN DÂN
1. V v trí c a n n qu ốc phong toàn dân, an ninh nhân dân, đả ẳng địng ta kh nh:
Luôn luôn coi tr ng qu ốc phòng an ninh coi đó là ến lượ---- Nhim v chi c
2. Hai nhi m v chi ến lược ca cm VN hin nay là---- Xây dượng cnxh và bv xhcn
3. Mt trong những đặc trưng của nn quc ph ng toàn dân an ninh nhân dân là
nn qu c phòng an ninh ---- vì dân, c a dân và do nhân dân ti n hành ế
4. Sc m nh c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân c ta là nướ ---- sc
mnh c a toàn dân t c k t h p v ế i sc mnh th i ời đạ
5. Mt trong nh ng n i dung xdg th ế trn quc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là---- T c phòng th dân s , k ch ế t hp c i t a hình v i xây d ng h tạo đị ng
6. Quá trình hi i hóa n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ph i gện đạ n
lin vi---- CN hóa, hiện đại hóa đnc
7. Mục đích xây dựng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân v ng m nh
để---- T ế độo th ch ng cho s xdg và bv t c qu
8. Để xdg n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân, chúng ta ph i----thường
xuyên th c hi n gióa d c qu c phòng an ninh
9. Mt trong nh ng ndg xdg n n qu c phòng toàn dân- an ninh nhân dân là ----
Xây d ng ti m l c quc phòng, an ninh
10. Nhân t n t o nên s c m nh qu c phòng an ninh là cơ bả --- n l c chính trih ti
tinh th n
11. Tim l c qu ốc phòng an ninh đc thể hin ----trên t t c m c c ọi lĩnh vự ủa đời
sng xã h i
12. Vic t o ra s c m nh qu c phòng an ninh mà ph ải huy động đc--- sc m nh
ca toàn dân t c v m i m t
13. Sc m nh c a n n qu c phòng toàn dân an ninh nd nc ta là s c m nh t ng
hợp đc tạo thành bi----rt nhi u y u t c a dân tôc và th i ế ời đạ
14. “Chính trị tinh th u t quyần” là yế ết định thng li---trên chiến trường
15. Nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân c a nc ta th c cht là----Sc
mnh qu c phòng an ninh c ủa đnc
16. Để xdg n n qu c phong toàn dân an ninh nhân dân v ng m nh chúng ta phi
kết hp xây d ng v m i m ặt trong đó kết hp cht ch---- phát tri n kinh t ế
hội vơi tăng cường cng c quc phòng, an ninh
17. Nhim v n xdg n n qu c phòng toàn dân an ninh nhân dân là cơ bả ---- xây
dng lực lượng qpan đáp ứng yêu cu bv v ng ch c t c qu
18. Cơ chế lãnh đạ o ch huy xdg n n qptd annd là ----đảng lãnh đạo nhà nc qun lí
điều hành quân đội công an tham mưu
19. Cơ sở để xdg thế trn qptd là---đường l i ctranh nhân dân c ủa đảng
20. Nn qptd annd nc ta đc xdg trên nền tảng tư tưởng---Ch nghĩa MLn , tư
tưởng HCM
21. Nền qptd annd đc xdg toàn diện và tng bc hi i là 1 trong nh ng ndg ện đạ
ca----đặc trưng nền quc phòng toàn dân, an ninh nd
22. Lực lượng qp an ninh c a n n qptd annd g m có ----lực lượng toàn dân và lc lg
vũ trang nhân dân
23. Mt trong những đặc trưng của nn qptd annd là--- n n qptd g n ch t v i n n
annd
24. Tim l c chính tr tnh th n trong n i dung xdg n qptd annd là kh n năng về
ctri tinh thn--- có th huy động đc thể hin nhi m v qpan
25. Mt trong nh ng n i dung xây d ng th n qu c phòng toàn dân, annd ế tr ---
xây d ng khu v c phòng th t nh( thành ph )
26. nâng cao ý th c trách nhi m công dân cho sinh viên trong xây d ng n n
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong nhng n i dung c a----bin
pháp xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
27. “nền qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân ch có m ục đích duy nhất là t
v chính đáng” là nội dung ca----đặc trưng nền quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân
28. Tim l c qu c phòng, an ninh là ---kh ng về nhân lc, vt lc, tài chính có
th th huy động để c hi n nhi m v quc phòng, an ninh
29. phân vùng chiến lưc v quc phòng, an ninh k t hế p v i vùng kinh t ế trên
cơ sở ạch các vùng dân cư theo nguyên tắ quy ho c bo v đi đôi vớ ng đấi xây d t
nước là ni dung ca----xây d ế ng th tr n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân
30. Trong xây d ng ti m l c qu c phòng an ninh, ti m l c chính tr tinh thn là---
-nhân t n t cơ bả o nên s c m nh c a qu c phòng an ninh
31. Xây d ng ti m l c khoa h c công ngh c a n n qu c phòng toàn dân, an ninh
nhân dân là---to nên kh khoa h c công ngh c a qu khai thác năng về ốc gia để
phc v quôc phòng, an ninh
32. “nền qu c phòng toàn dân là s c m nh qu c phòng c xây ủa đất nước đượ
dng trên n n t ng nhân lc tinh th n mang tính ch t toàn dân toàn toàn
diện ;độc lp ;t ch;t cường ”là nội dung ca---khái ni m n n qu c phòng toàn
dân
33. Tiếp t c kinh t trong n i dung xây d ng ti m l c qu ế c phòng toàn dân;an
ninh nhân dân là điều kin--- t o s c m nh v t ch t cho n n qu c phòng toàn dân
an ninh nhân dân
34. “tăng cườ lãnh đạ ủa đảng s o c ng, s n lí c qu ủa nhà nước, trách nhim
trin khai th c hi n c ủa cơ quan ,tổ chức và nhân dân đối n n xây d ng qu c
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là n i dung c a---bin pháp xây d ng nên qu c
phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CHƯƠNG 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BO V T QUC
1. đối tượng ca chiến tranh nhân dân b o v t c vi t nam là qu ---ch nghĩa đế
quc và các th l c phế ản động
2. Nếu xâm lược nước ta k thù s ---thc hi ng nhanh, k t hện đánh nhanh, thắ ế p
tiến công quân s t bên ngoài v i b o lo n l t ật đổ bên trong
3. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản nh t c ch là ủa đị ---
phải đương đầu vi mt truyn th ng b t khu t ch ng gi c ngo i xâm ống kiên cườ
4. Mt trong nh m cững đặc điể a chi n tranh nhân dân b o v t ế quc là---hình
thái đất nước được chu n b s n sàng, th n qu c phòng, an ninh ngày càng ế tr
được cng c v ng ch c
5. Mt trong nh ng tính ch t c a chi n tranh nhân dân b ế o v t quc là chiến
tranh---mang tính hi i ện đạ
6. chiến tranh nhân dân b o v t c chi quốc “là cuộ ến tranh chính nghĩa, tự v
cách m ng, nh m b độo v c lp t do dân t c, b o v quyền độc lp ch quyn,
th ng nh t toàn v n lãnh th c ủa đất nước, bo v đảng, bo v ế ch độ, bo v
nhân dân” là một n i dung c a---tính ch t c a chi n tranh nhân dân b o v t ế
quc
7. mun ti n hành chi n tranh nhân dân th ng lế ế i, chúng ta phi---t c thch ế
tr ến chi n tranh nhân dân
8. Để ế ti n hành chi n tranh nhân dân b o vế t quốc, quan điể ủa đảm c ng ta là
phi chun b m i m t---trên c ng khu v s nước cũng như từ ực để đủ ức đánh lâu
dài
9. Chiến tranh nhân dân b o v t c vi t nam xã h i ch qu nghĩa là cuộc---chiến
tranh chính nghĩa
10. Lực lượng làm nng cốt cho toàn dân đánh giặ địa phương làc ----b đội địa
phương và dân quân tự v
11. Trong s nghi p bv t quốc lc lg vũ trang nd là lc lg----nòng c t c a n n qu c
phòng toàn dân và ct nd
12. Kiên quy u tranh làm th t b i mết đấ ọi âm ưu, thủ ạn “diễ ến hòa bình” đo n bi
bo lo n l ật đổ cu k thù là----mục tiêu trước mt ca chiến tranh nhân dân bv t
quc
13. Lực lượng làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc trên phm vi c c là nướ ----b
đội ch lc cùng lực lượng vũ trang địa phương
14. Chiến tranh nd là quá trình s d ng ti m l c c ủa đất nước nhm----đánh bại ý
đồ c l c a k thù xâm lượ ật đổ
15. Lực lượng nòng ct trong ct ndbv t c là qu ---lực lượng vũ trang nd
16. Cuc ctndbvtq VNxhcn mang tính cht---chính nghĩa, tự v cm
17. Tiến hành ctnd, toàn dân đánh giặc là đk để phát huy cao nht----sc mnh
tng hp c a cu c ct
18. Để chun b m i m t choctndbvtq chúng ta ph i t p trung ----xây d ng t nh(tp)
thành khu v c phòng th v ng ch c
19. Chiến tranh ndbvtq là cu c ct mang tính ch t----toàn dân, toàn di n, l y l c
lượng vũ trang làm nòng ct
20. Mt trong nh m cững đặc điể a ctndbvtq là----chiến tranh di n ra kh ẩn trương,
quyết lit phc tp ngay t u và trong su t quá trình đầ
21. “kết h p s c m nh dân t c v i s c m nh thời đại ….”là một trong nhng nd
ca----quan điể ủa đảm c ng trong ctndbv tq
22. Quan điể ủa đảm c ng ta trong ctndbvtq là ph i ti n hành ế ----chiến tranh toàn
di ến, k t h p ch t ch u tranh quân s , ctri, ngo giữa đấ ại giao,kt,vh,tư tưởng
23. Tính hi i trong ctndbvtq VN là hiện đạ ện đại v----vũ khí, trang bị, tri thc và
ngh thut quân s
24. Quan điể n toàn dân đánh giặ ến tranh ndbvtq có ý nghĩa m thc hi c trong chi
----cơ sở huy động đượ ực lượ ầu tham gia đánh giặ để c l ng toàn c c
25. Mt trận có ý nghĩa quyết định thng loiwjcuar chi n tranh làế ----m t tr n
quân s
26. Trong ct y u t ế quyết định thng li trên chi ng làến trườ ----chính tr , tinh th n
27. Trong ctndbvtq ph i k ế ết h p kháng chi n v i xdg v a chi ến đấu va sx vì----
nhu c u b m cho ct và i s ảo đả ổn định đờ ống nd đòi hỏi cao và kh ẩn trương
CHƯƠNG 5: LỰC LƯỢNG VŨ TRANG ND, DÂN QUÂN TỰ
V
1. Lc lượng vũ trang nhân dân gồm-----Quân đội nhân dân, công an nd, dân quân
t v
2. Quân đội nhân dân VN thành lập ngày tháng năm nào----22/12/1994
3. Đặc điểm thun li trong xd lực lượng vũ trang nd là----tim l c và v c thế a
nước ta đc tăng cường
4. Nguyên t c lãn h đạo đói vớ ực lượng vũ trang nhân dâni l ----tuyệt đối, trung
thành v m i m t
5. Lực lượng vũ trang nd trong bv tổ quc có v trí là l ực lượng----nòng c t cu
quc phòng toàn dân ,an ninh nd và chi n tranh nd ế
6. Ngày, tháng năm thành lập dân quân t v VN----28/3/1935
7. Quan điể ủa đảm c ng v xd l ực lg vũ trang nd-----t lc ,t cường xây dng lc
lượng vũ trang nd
8. Dân quân t v VN là ----Mt b phn quan tr ng trong l ực lượng vũ trang địa
phương
9. Lực lg đc chủ ịch HCM đánh giá”..là lực lượng vô đị t ch, là b ng s t c a t c tườ
quốc…” đólà----lực lượng dân quân t v
10. Quan điểm, nguyên t n nhắc cơ bả t trog xd lực lượng vũ trang nd là----gi
vững và tăng cườ lãnh đạng s o của Đảng đố ực lượng vũ trang ndi vi l
11. Ngày tháng năm thành lập công an nhân dân VN---19/8/1945
12. “tổ chức các đơn vị phi g n, m ạnh, cơ động nhanh, có s c chi ến đấu cao” là
bin pháp chn ch nh t c biên ch l ch ế ực lượng vũ trang đới vi----b đội ch
lc
13. Phong trào tăng gia sx của các đơn vị quân đội nd vn đã phản ánh thườ ng
xuyên chức năng---độ i quân s n xu t
14. Mt trong ba b phn ca lực lượng vũ trang nd là----dân quân t v
15. Cán b , chi ến sĩ quân đội nd VN đc nd gọi vi cái tên trìu mến---B độ i C H
16. Thc hiện phương hướng xd quân độ ải xd quân đội, là ph i tinh nhu v ---k,
chiến thut
17. S cc mnh a lực lượng vũ trng nd phụ thuc vào---s pt kt, xh
18. “ xây dự ực lượng vú trang nd trong đk quố đã thay đổng l c tế i, có nhiu din
biến ph c t ạp” là nd của---đặc điể ực lg vũ trang ndm xd l
19. Lut dân quân t v đc ban hành---năm 2009
20. Mt trong những phương hướ ực lg vũ trang nd là xdng xd l ----quân đội nd
cách m ng chính quy, tinh nhu t c hi i ừng bướ ện đạ
21. Phương hướng xây d ng l ng d b ực lượ ng viênđộ ----hùng h c huậu, đượ n
luyn và qun lí tốt, đả ần độm bo khi c ng viên nhanh theo kế hoch
22. Để xd l trang nd ngày càng hùng m nh chúng ta phực lượng vũ i---từng bước
gi ế i quy t yêu c u v vũ khí, trang bị k thu t c a l ực lượng vũ trang
23. Quan điể ủa đảng xd luowcjlg vũ trang nd phảm c i----ly ch ng là chính, ất lượ
ly xd v chính tr làm cơ sở
CHƯƠNG 6 KẾT H P KINH T -QUC PHÒNG-AN NINH
1. Quc phòng là c ng vi c gi c c nướ a m t qu c gia nh m m ục đích----Bv v ng
chắc độc l p, ch quy n toàn v n lãnh th , t ng thu n l ạo môi trườ ợi để xd đnc
2. Hot d ng an ninh c a m t qu ốc gia là để đảm bo----đất nước trng thái n
định an toàn, không có d u hi u nguy hi a s ểm đe dọ tn t i và pt
3. Kết h p pt kt-xh v ới tăng cường cng c c phòng an ninh nc ta hi n nay qu --
--hoạt động tích cc ch ng c a nhà ncvaf nd trong vi c g n k t ch t ch độ ế hot
động kt-xh qpan trong m t ch nh th th ng nh t
4. Tác độ a qpan đống tích cc c i vi nn kt là----tạo môi trườ ổn địng hòa bình nh
tạo đk thuận li cho kt pt
5. Đối v i m t qu c gia , ho ng kt là ạt độ ---hoạt động cơ bản, thường xuyên, gn
li n vi s t n ti và pt
6. “tăng cườ lãnh đạ ủa đảng s o c ng và hi u l c qu ản liscuar nhà nước…”là một
trong nh ng nd c a---gii pháp ch y u th c hi n k t h p kt-xh v i qpan ế ế
7. Mt trong nh ng vb quy ph m pháp lu ật là cơ sở để th c hi n kết h p pt kt-
xh v ng c ng c -an làới tăng cườ qp ----ngh định 119/2004/NĐ-CP
8. Kinh t , qu c phòng, an ninh có m ng qua l i lế ối qh tác độ ẫn nhau trong đó----
kinh t ế quyết định đến quc phòng an ninh
9. Kinh t ế quyết định đến qpan trong đó có quyết định đến vic---cung cp c v t
ch t k thu t, nhân l c cho ho ng qu c phòng an ninh ạt độ
10. Kinh t , qu c phòng an ninh mế ỗi lĩnh vực đều có quy luật pt đặc thù, do đó
vic k t h p pt kt-xh v ng c ng c -an ph i th c hiế ới tăng cườ qp n---mt cách
khoa h c , h ợp lí cân đối và hài hòa
11. Kinh t , qu c phòng an ninh có mế ối qh vơi snhau trong đó----quc phòng an
ninh tác động tr l i kt-xh c tích c c và tiêu c c
12. “hoạt động quc phòng an ninh có th d n h y ho ẫn đế ại mt sinh thái’’là một
trong những tác động tiêu c c c i v i kt- --- ủa qpan đố xh
13. Trong kháng chi n ch ng ta ch ế ống pháp, đả trương”vừ a khnags chiến, v a
kiến qu c hiốc” là thự ện đúng đắn---kết h p kt v i qu c phòng
14. Bn ch t c a ch ế -xh quyđộ kt ết định đến----B n ch t c a qu c phòng an ninh
15. Kết h p pt kt-xh v ới tăng cường cng c i v i nc ta là qpan đố ---mt t t y u ế
16. Ông cha ta đã thể hi ến k t h p kt v i quc phòng bng kế sách---ng binh ư
nông
17. Kinh t , qu c phòng, an ninh là ba m t ho n nh t c a m t quế ạt động cơ bả c
gia , m c có mỗi lĩnh vự ục đích, cách thứ ạt độc ho ng riêng và ch u chi ph i c a---h
th ng quy lu t riêng
18. Kết h p pt kt v i c ng c c phòng an qu ninh VN đã có---t i lâu đờ
19. Đối vs n n kt tr ọng điể ện nay nc ta xác địmhi nh---4 vùng kt tr m ọng điể
20. Trên th c kế gi vi ết h p kt v ới qpan đc thể hin ---t t c các nc
21. Trong kháng chi n ch ng M , vi c kế ết h p pt kt xh v ới tăng cường cng c
qpan nc ta th hiện trong vc xác định----min b c là h ậu phương miền nam là
ti ến tuy n
22. Mt trong những đặc điểm đvs vùng kt trọng điểmlà---mật độ n cư, tính
chất đô thị hóa cao
23. Trong giai đoạn hin nay, chúng ta ph i k t h p pt kt-xh v ế ới tăng cường cng
c qpan để----thc hin thng l i 2 nhi m v chi ến lược
24. Kinh t ế quyết định đến qpan trong đó có----quyết định đến vic cung c p s
lượng, ch ng ngu n nhân l c cho qpan ất lượ
25. Thc hi n k t h p kt xh v ng c ế ới tăng cườ ng c qpan chúng ta c n th c hi n
bin pháp---xây d ng chiến lược tng th k t h p pt kt-xh v ế ới tăng cường cng c
qpan trong th i k m i
26. Ông cha ta xưa kia đã thự sách “động vì bình, tĩnh vì dân” nghĩa làc hin kế ----
khi có chi n tranh là ng lính chiế ến đấu, đnc hòa bình là ng dân pt kt
27. Kinh t ế quyết định đế qpan trong đó có ndn ---quyết định đến ngun gc ra
đờ i,, s c m nh c a qpan
28. Ch trương của đảng ta đã từng thc hin trong khnags chi n ch ng pháp v ế
kết hp kt vi qpan là----va kháng chi n v a kiế ến qu c
QUC ÒNG 2 PH
BÀI 1
CÂU 01: c hi n th n biTh đoạn “Diễ ến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo -
dân t c, k thù tri l i d ng chính sách t do tôn giáo c : ệt để ủa Đảng ta để
-Truyền đạo trái phép nhm th c hi ện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
CÂU 02: Phòng chng chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạ ật đổo lon l nước ta
hin nay, chúng ta ph i th c hi n gi i pháp:
-Nâng cao nh n th c v âm mưu, thủ ực thù đị đoạn ca các thế l ch , nm chc
mi din biến không để b động và b t ng .
CÂU 03: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, đối với quân đội, công an, các
thế lực thù địch ch trương vô hiệ lãnh đạ ủa Đảu hóa s o c ng v i lu m: ận điể
-Phi chính tr hóa
CÂU 04: Trong quá trình b o lo n, b n ph ng tìm m m r : ản độ ọi cách để ng
-Pham vi, quy mô, l ng, kêu g i tài tr c a n c ngoài ực lượ ướ
CÂU 05: Mt trong nhng mc tiêu phòng ch ng chi ến lược “Diễn biến hoà
bình”:
-Bo v v ng ch ắc độc lp, ch quyn, thng nh t, toàn v n lãnh th
CÂU 06: Các th l ch l i d ng gây r : ế ực thù đị ối để
-M màn cho b o lo n l ật đổ
CÂU 07: Th c hi n chiến lược “Diễn bi ến hòa bình” chủ nghĩa đế quc và các th ế
lực thù địch li d ng s n tr vi ợ, giúp đỡ ế, đầu tư vố kinh t n, chuyn giao công
ngh cho Việt Nam để gây sc ép v chính tr , t c chuy n hóa Vi t Nam ừng bướ
theo con đường tư bả nghĩa là mộn ch t trong nhng n i dung c a:
-Th đoạn v kinh t ế
CÂU 08: Th đoạn v chính tr trong chi ến lược “Diễ ến hòa bình”n bi , được k
thù xác định là:
-Th đoạn hàng đầu
CÂU 09: Th c hi n th đoạn chính tr trong chi n biến lược “Diễ ến hòa bình”, các
thế l c thù ng khai thác, t n d ng nh địch thườ ững sơ hở trong đường li, ch
trương, chính sách của Đảng, nhà nước ta để kích độ ng:
CÂU 20: Trong phòng ch ng chi ến lược “Diễ ến hòa bình”, bạ ật đổn bi o lon l ,
chúng ta phi:
-Bo v s nghi ệp đổi mi, li ích quc gia, l i ích dân t c
CÂU 21: Đấu tranh phòng ch ng chi ến lược “Diễ ến hòa bình” ởn bi nước ta là
mt cu u tranh: ộc đấ
-Giai c p, dân t c gay go, quy t li t, lâu dài và ph c t p trên m ế ọi lĩnh vực.
CÂU 22: Cơ sở manh nha hình thành chi n biến lươc “Diễ ến hòa bình” là:
-Thc hi n chi ến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sn
CÂU 23: Nội dung nào sau đây là trách nhiệm ca sinh viên trong phòng ch ng
chiến lược “Diễn bi o loến hòa bình”, bạ n l ? ật đổ
-Thường xuyên nêu cao tinh thn c nh giác cách m ng
CÂU 24: Ni dung chính ca chiến lược “Diễ ến hòa bình” là kẻn bi thù s dng
mi th đoạn kinh t , chính trế ị, văn hóa, xã hội, tư tưởng, đối ngoi, quc phòng,
an ninh…để:
-Phá ho i, làm suy y c xã h ếu các nướ i ch bên trong nghĩa từ
CÂU 25: Mt trong nhng n i dung k thù ch ng phá v chính tr trong “Diễn
biến hòa bình” là:
-Chia r m i quan h ng v i nhân dân và kh giữa Đả ối đại đoàn kết toàn dân t c
CÂU 26: Đảng ta xác định ni dung b o v T c Vi qu t Nam xã h i ch nghĩa
hin nay là toàn di n, vì k thù th c hi n chi ến lược “Diễ ến hòa bình”:n bi
-Vi nhiều đòn tiế ọi lĩnh vựn công trên tt c m c
CÂU 27: Để đạt được ý đồ thng tr i và xóa b c xã h i ch thế gi các nướ nghĩa
còn l i, ch nghĩa đế quc tiếp t u ch nh chi c toàn cục điề ến lượ ầu, trong đó chiến
lược “Diễ ến hòa bình” là:n bi
-B n trph ng y u ế
CÂU 28: Kh u th c hi n b o lo n l , các th lởi đầ ật đổ ế ực thù địch thường tiến
hành:
-Gây r i, làm m t ổn định trt t an toàn xã h i
CÂU 29: V Tng th ng M sung, hình thành và công b đã bổ thc hi n chi ến
lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộ ng sn là:
-Truman
CÂU 30: Th c hi n chi n bi ến lược “Diễ ến hòa bình”, chủ nghĩa đế quc và các th ế
lực thù địch cho r ng, ph ải làm xói mòn tư tưởng, đạo đc, nim tin cng sn ca
th trế h để:
-T n bi n, t suy y u, d n s sdi ế ế ẫn đế ụp đổ ủa các nướ, tan rã c c XHCN còn li
CÂU 31: Trong chiến lược “Diễ ến hòa bình”, đốn bi i vi sinh viên, k c bithù đặ t
coi tr ng:
-Khích l l i s ống tư sả ừng bướn, t c làm phai nh t m c tiêu xã h i ch nghĩa
CÂU 32: Để chống phá các nướ ộ, trướ ết là các nước tiến b c h c xã hi ch nghĩa,
ch c và các th l ch th c hi n binghĩa đế qu ế ực thù đị ện “Diễ ến hòa bình”, bạo
lon lật đổ vi:
-Răn đe quân sự
CÂU 33: Đẩ ến lược “Diễ ến hòa bình” ởy mnh chi n bi nước ta, ch nghĩa đế quc
và các th lế ực thù địch thường tri khai thác và lệt để i d ng nh ững khó khăn, sai
sót của Đảng, Nhà nước to nên sc ép, t c chuyừng bướ ển hóa để:
-Thay đổi đường l i chính tr ị, đi theo quỹ nghĩa tư bả đạo ch n
CÂU 34 t trong nh ng chiêu bài mà ch c và các th l: M nghĩa đế qu ế ực thù địch
s dụng trong “Diễ ến hòa bình” đốn bi i vi Vit Nam là:
-Dân ch , nhân quy n
CÂU 35: Trước nhng thng l i c a công cu i m i toàn di ộc đổ n Vit Nam, ch
nghĩa đế quc và các th lế ực thù địch đã tuyên b xóa b c m v ận, bình thường
hóa quan h chuy n sang nh ng th n m nh ho để đoạ ới, đẩy m ạt động xâm
nh p:
-Dính líu, ng m, sâu, hi m
CÂU 36: Ch nghĩa đế quc và các thế l ch chực thù đị ng phá cách mạng nước ta
hin nay là toàn di n, trên t t c các lĩnh v ủa đờc c i sng xã hi vi:
-Nhiu th đoạn tinh vi khó nh n bi t ế
Ôn t p 1
CÂU 01: “Diễ ến hòa bình” là:n bi
-Chiến lược cơ bả nghĩa đến ca ch quc và các thế lc ph ản động
CÂU 02: Bi n pháp c a ch nghĩa đế quc và các thế lc phản động tiến hành
chiến lược “Diễn bi : ến hòa bình”
-Bin pháp phi quân s
CÂU 03: Chiến lược “Diễ ến hòa bình” đượn bi c bt ngun t:
-Nước M
CÂU 04: Ch nghĩa đế quc và các thế l ch sực thù đị dng chiến lược “Diễn biến
hòa bình” đối vi Vi t Nam nh m:
-Xóa b vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng
CÂU 05: Chiến lược “Diễ ến hòa bình” bắt đần bi u hình thành t:
-Năm 1945
CÂU 06: Mc tiêu c a ch nghĩa đế quc và các th lế ực thù địch s d ng chi ến
lược “Diễ ến hòa bình” đốn bi i vi Vit Nam là:
-Xóa b chế độ nghĩa xã h i ch
CÂU 07: Vùng lãnh th nào c ủa nướ thù kích động đồng bào đòi ly c ta mà k
khai thành lập nhà nước Đề Ga?
-Tây Nguyên
CÂU 08: Mục đích chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược “ Diễn biến
hòa bình” là:
-Xóa b ch nghĩa Mác Lênin, tư tưởng H Chí Minh
CÂU 09: Hình thc ca bo lon l g m có: ật đổ
-Bo lon chính tr , b o lo ạn vũ trang, hoặc bo lo n chính tr v ới vũ trang
CÂU 10: Phòng chng chiến lược “Di ến hòa bình”, bạ ật đổn bi o lon l , chúng ta
phi:
-Xây d ng ý th c b o v T c cho toàn dâ qu n.
CÂU 11: Mt trong nhng gii pháp phòng ch ng chi n bi ến lược ‘diễ ến hòa bình’,
bo lo n l ật đổ là:
-Chăm lo xây dựng l ực lượng vũ trang địa phương vữ ng m nh.
CÂU 12: “Bạo lon l ật đổ” là thủ đoạn g n li n vi:
-Chiến lươc “Diễ ến hòa bình”n bi
CÂU 13: Nhi m v c u trong các nhi m v ấp bách hàng đầ c phòng, an ninh qu
nước ta là:
-Phòng ch ng chi n bi ến lược “Diễ ến hòa bình”, bạo lon lật đổ
CÂU 14: Ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch kích động người H’Mông đòi
thành l p khu t tr riêng :
-Vùng Tây B c
CÂU 15: L ng ti n hành b o lo n l ng là: ực lượ ế ật đổ thườ
-Lực lượng ly khai, đố ập trong nưới l c hoc cu kết v c ngoài ới nướ
CÂU 16: Th c hi n chi n bi ến lược “Diễ ến hòa bình”, chủ nghĩa đế quc và các th ế
lực thù địch khích l l i s ống tư ừng bướ ục tiêu, lý tưởsn, t c làm phai nht m ng
xã h i ch nghĩa ở tng lp:
-Thanh niên, nh t là sinh viên
CÂU 17: B o lo n l ật đổ có th xy ra nhiều nơi, nhiều vùng c c, ủa đất nướ
trọng điểm là:
-Các trung tâm chính tr , kinh t ế
CÂU 18: Th c hi n chi n bi ến lược “Diễ ến hòa bình” chống phá ch nghĩa xã hội,
ch c và các th l ch luôn coi Vi t Nam là: nghĩa đế qu ế ực thù đị
-Mt tr m ọng điể
CÂU 19: Sau th t b i v chiến lược quân s, ch c và các th l c thù nghĩa đế qu ế
đị ch chuy n sang chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối vi Vit Nam t năm:
-1975
CÂU 20: Ch nghĩa đế quc và các thế l ch th c hi n chiực thù đị ến lược “Diễn
biến hòa bình” đối vi Vit Nam t khi nào?
-Sau th t b i chi ến tranh xâm lược Vit Nam
CÂU 21: Trong các nhi m v quc phòng - ninh hi n nay c ta, phòng, an nướ
chng chiến lược “Diễ ến hòa bình” là:n bi
-Nhim v c ấp bách hàng đầu
CÂU 22: Nội dung nào sau đây là một trong nhng gii pháp phòng ch ng chi ến
lược din biến hòa bình , b o lo n l ật đổ?
-Đẩy mnh công nghi p hóa, hiện đại hóa đất nước và chăm lo nâng cao đời s ng
vt cht, tinh thần cho nhân dân lao động
CÂU 23: Th đoạn trên lĩnh vực quc phòng - an ninh trong chiến lược “Diễn biến
hòa bình” là:
-Ph nhận vai trò lãnh đạ ủa Đảng trong lĩnh vựo c c quc phòng - an ninh
CÂU 24: Phòng chng chiến lược ‘diễ ến hòa bình’, b ật đổn bi o lon l , chúng ta
ph i thc hi n gi i pháp:
-Xây d chính tr - xã h i vựng cơ sở ng m nh v m i m t
CÂU 25: Nhi m v phòng ch ng chi ến lược “Diễ ến hòa bình”, bạn bi o lon l ật đổ
được xác định là nhi m v :
-Cấp bách hàng đầu, thường xuyên và lâu dài
CÂU 26: Quan h giữa “Diễn biến hòa bình” và bạ ật đổo lon l :
-“Diễn biến hòa bình” là quá trình tạ ững điềo nên nh u ki n, th o lo ời cơ cho bạ n
lật đổ
CÂU 27: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, thủ đoạn v kinh t c k thù ế đượ
xác định là:
-Th đoạn mũi nhọn
CÂU 28: Ch ng phá v chính tr trong chi n bi ến lược “Diễ ến hòa bình”, kẻ thù âm
mưu thực hin:
-Xóa b vai trò lãnh đạ ủa Đảoc ng và ch xã h i chế độ nghĩa
CÂU 29: Th c hi n th đoạn chng phá v chính tr trong chi n bi ến lược “Diễ ến
hòa bình” đối vi cách m ng Vi t Nam, k thù ti n hành: ế
-Kích động đòi thự đa nguyên chính trị, đa đảng đốc hin chế độ i lập”
CÂU 30: Để cùng c c phòng ch ng chi nướ ến lược “Diễ ến hòa bình”, bạn bi o lon
lật đổ, sinh viên ph i:
-Phát hi n và góp ph ần đấu tranh đánh bạ ọi âm mưu, thủi m đoạn ca k thù
CÂU 31: Mt trong nhng n i dung ch ng phá v kinh t c a chi ế ến lược “Diễn
biến hòa bình” là:
-Làm m t vai trò ch o c a kinh tđạ ế Nhà nướ ừng bước, t c l thu c ch nghĩa đế
quc
CÂU 32: Chống phá trên lĩnh vực đối ngo i trong chi ến lược “Diễ ến hòa bình” n bi
k thù th c hi n th đoạn:
-Chia r t Nam v Vi ới Lào, Campuchia và các nước xã hi ch nghĩa
CÂU 33: Th c hi n th đoạn “Diễ ến hòa bình” về văn n bi a, k thù t p trung
tn công vào:
-Bn sắc văn hóa và giá trị văn hóa c a dân tc Vit Nam
CÂU 34: Th c hi n th đoạn trong lĩnh vực tôn giáo dân tc ca chiến lược
“Diễn biến hòa bình”, kẻ thù li dng v dân tấn đề ộc để kích động tư tưở ng:
-Đòi li khai, t quyết dân t c
BÀI 2
CÂU 01: Theo quan điể nghĩa Mác m ca ch - Lênin, gii quyết v dân t ấn đề c:
-Va là m c tiêu v a là ng l c cđộ a cách mng xã h i ch nghĩa
CÂU 02 Quan h dân t c, s c t c hi n nay trên th i di n ra ph c t p, nóng : ế gi
bng phm vi:
-Quc gia, khu v c và qu c t ế
CÂU 03 i dung v dân t c và gi i quy: N ấn đề ết v dân tấn đề c theo tư tưởng H
Chí Minh là:
-Toàn di n, phong phú, sâu s c, khoa h c và cách m ng
CÂU 04 t trong nh m, chính sách dân t c c: M ững quan điể a Đảng, Nhà nước ta
là :
-Chng các biu hi n k th, h p hòi, chia r dân t c
CÂU 05 ng xây d ng c ng c : Tăng cườ khối đại đoàn kết dân tc, gi v ng n
định chính tr xã h i là m t trong nh ng n i dung c a:
-Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống địch li dng v dân t c, TG ấn đề
CÂU 06: Theo quan điể nghĩa Mác m ch - Lênin, th c ch t c a v dân t c là: ấn đề
-S va ch m, mâu thu n l i ích gi a các dân t c trong qu ốc gia đa dân tộc và gia
các qu c gia dân t c v i nhau trong quan h c t qu ế
CÂU 07 t trong nh ng lý do d: M ẫn đến v dân t c còn tấn đề n ti lâu dài là do:
-Dân s và trình độ phát trin KT XH gi a các dân t ộc không đều nhau
CÂU 08 t trong nh ng n: M ội dung tư tưởng H Chí Minh v v dân t c và ấn đề
gi ếi quy t v dân tấn đề c:
-Khc ph c tàn ng phân bi t, k dân t ng dân t c l dư tư tưở th ộc, tư tưở n, dân
tc h p hòi
CÂU 09 t trong nh m c a các dân t t Nam là các dân t : M ững đặc điể c Vi c
nước ta có quy mô dân s và:
-Trình độ phát tri u ển không đồng đề
CÂU 10 t trong nh m, chính sách dân t c c: M ững quan điể a Đảng, Nhà nước ta
là:
-Vấn đề ộc và đoàn kế dân t t các dân tc có v trí chiến lược lâu dài trong s
nghip cách mng Vit Nam
CÂU 11 t trong nh m, chính sách dân t c c: M ững quan điể a Đảng, Nhà nước ta
là :
-Thc hiện chính sách ưu tiên trong đào tạ ồi dưỡo, b ng cán b, trí thức là người
dân t c thi u s
CÂU 12 c tr ng y: Lĩnh vự ế ếu mà các th lực thù địch li dng, l ấy đó làm ngòi nổ
để ch ng phá cách m ng Vi t Nam: là:
-Vấn đề dân tc, tôn giáo
CÂU 13 vô hi u hóa s l i d ng v dân t c, tôn giáo : Để ấn đề Vit Nam c a các
thế lực thù địch, giải pháp cơ bản nht là th c hi n t t:
-Chính sách dân tc, tôn giáo
CÂU 14 i d ng nh: L ững khó khăn của đồ ộc ít ngường bào dân t i, nhng khuyết
điểm trong th c hi n chính sách c a m t b phn cán b để kích động đòi ly
khai, t quyết dân t c là m t trong nh ng n i dung c a th đoạn “Diễn biến hòa
bình” trong lĩnh vực:
-Dân t c, tôn giáo
| 1/42

Preview text:

QUC PHÒNG 1
C
HƯƠNG 1: NỘI DUNG, ĐỐI TƯỢNG CA GDQPAN
1. Nội dung cơ bản ca GDQP 1--- Quân sự của Đảng
2.Nội dung cơ bản ca GDQP 2---Công tác QPAN
3.Nội dung cơ bản ca GDQP 3---Quân sự chung, chiến lược và chiến thuật bắn súng tiểu liên AK
4.Mt trong những ĐK để sv đc dự thi kết thúc hc phn---Đủ 80% học trên lớp
5.Chng ch QPAN là mt trong những đk để---Xét TN,CĐ,ĐH
6.Mt trong những ĐK để sv đc dự thi kết thúc hc phn--- Có các điểm KT đạt trên 5 điểm
7.Mt trong những đối tượng đc miễn hc---HS,SV có bằng tốt nghiệp sĩ quan, quân đội
8.Phương pháp đc sd nghiên cứu GDQPAN là---Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
9.Đối tượng đc tạm hoãn hc môn GDQPAN là---Bị đau ốm, tai nạn, thai sản
10.Mt trong những đối tượng được min hc môn--- Là ng nước ngoài
11. Các quan điểm của đảng v xdg lc lg vũ trang ND, tiến hành ctranh nd đều có
tính th
a kế và phát trin truyn thng--- Quân sự độc đáo của dân tộc
12. Quá trình nghiên cu, phát trin GDQPAN phi nm vng và vn dng các
quan điểm --- Quan điểm hệ thống , quan điểm lịch sử, quan điểm logic, quan điểm thực tiễn
13. Đối tượng được min hc thực hành kĩ năng quân sự là hs,sv--- Đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự
14.Cơ sở pp lun chung nht v vic nghiên cu GDQPAN là--- Học thuyết Mác Leenin và tư tưởng HCM
15.Trong nghiên cứu lĩnh hội các kiến thức, kĩ năng GDQPAN cần s dng kết hp
pp d
y hc--- Lí thuyết và thực hành
16. Cơ sở lí luận để Đảng ta đề ra ch trương, đường li xây dng nn quc
phòng toàn dân…--- chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc
CHƯƠNG2: QUAN ĐIỂM MLN VÀ TƯ TƯỞNG HCM
1. Theo quan điểm ca ch nghĩa MLn Ctranh là---- Chính trị-x h
2. Quân đội nhân dân VN mang bn cht---- Giai cấp công nhân
3. Lê nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là----
Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
4. Theo tư tưởng HCM, chức năng của quân đội nd VN là---- Đội quân chiến đấu,
đội quân công tác, đội quân lao động sản xuất
5. Quan điểm ca ch nghĩa MLn khẳng định ctranh có t khi---- Xuất hiện chế độ
chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
6. Bn cht của quân đội theo quan điểm ch nghĩa MLn là bản cht ca----Giai
cấp, nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó
7. Ngun gc sâu xa ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa MLN---- Nguông gốc kinh tế
8. Theo quan điểm ch nghĩa MLn, bảo v t quoovs xh ch nghĩa là---- Một yếu tố khách quan
9. Nguyên tắc cơ bản v xây dựng quân đội kiu mi ca Lê nin---- Đảng cộng sản
lãnh đạo Hông quân tăng cường bản chất giai cấp công nhâ
10. Tư tưởng HCM v bo v t quc xhcn là s vn dng sáng to hc thuyết
b
o v t quc xhcn ca Lê nin vào----- Tình hình thực tiễn của CM VN
11. Chế độ tư hữu sx và s phân chia xh thành giai cấp đối kháng là----nguồn gốc ra đời của quân đội
12. Căn cứ vào ngu gc ny sinh ctranh ca ch nghĩa MLn thì ctranh xuất hin
vào
---- Thời kì chiếm hữu nô lệ
13. Nhân t quyết định bn cht giai cp của quân đội nhân daanVN là----Đảng cộng sản VN
14. Vai trò lãnh đạo s nghip bv t quc VN XHCN thuc về---- Đảng cộng sản VN
15. Tư tưởng HCM xác định bv t quc là----- Nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân
16. Ch tịch HCM đã chỉ rõ: Quân độita có sc mạnh vô địch vif nó là----Một quân
đội nhân dân do đảng ta xdg, đảng ta lãnh đạo và gd
17. Trong xdg bn cht giai cấp công nhân cho quân đội nhân dân VN, ch tich
HCM h
ết sức quan tâm đến gd, nuôi dưỡng các phm cht cm, bản lĩnh ctri và coi
đó là-----Cơ sở nền tảng để xdg quân đội vững mạnh, toàn diện
18. Chức năng cơ bản , thường xuyên của quân đội ta là--- đội quân chiến đấu
19. Khi nói v bn cht của đế quc , ch tịch HCM đã khía quát bằng hình nh---- con đỉa 2 vòi
20. Thc tin của quân đội ta trong thc hin chức năng----Đội quân công tác
21. Câu nói của Lê nin” giành chính quyền đã khó nhưng giữ đc chính quyền còn
khó khăn hơn’’thể hiện quanđiểm về----Bảo vệ tổ quốc xhcn
22. Chiến tranh là kết qu ca nhng mph gia nhng tp đoàn ng có lợi ích cơ
bản đối lập nhau, đc thể h
i n dưới 1 hình thức đặc bit, sdg mt công c đặc bit
đó là---- Bạo lực vũ trang
23. Ngun gc trc tiếp ny sinh chiến tranh theo quan điểm ch nghĩa MLn là---- Nguồn gốc xã hội
24. Ch tịch HCM đã chỉ rõ bn cht xã hi ca chiến tranh là---Chiến tranh chính
nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
25. Thái độ của chúng ta đối vi chiến tranh là----Ủng hộ ctranh chính nghĩa, phản đối ctranh phi nghĩa
26. Tư tưởng HCM xác định mc tiêu bo v t quc VN xhcn là----Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xh
27. Mt trong nhng nhim v của quân đội mà ch tch HCM khẳng định----Thiết
thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xh
28. HCM khẳng định mục đích cuộc ctranh ca dân ta chng thc dân Pháp xâm
lược là---Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống nhất đất nước
29. Quân đội ta mang bn cht cách mng ca giai cấp công nhân đồng thi có----
Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc
30. Quan h ca chiến tranh đối vi chính trị----Chiến tranh là một bộ phận , một phương tiện của ctri
31. Sc mnh bv t quc xhcn theo thư tưởng HCM là----Sức mạnh tổng hợp của
cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại
CHƯƠNG 3: NỀN QUC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
1. V v trí ca nn quốc phong toàn dân, an ninh nhân dân, đảng ta khẳng định:
Luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh coi đó là---- Nhiệm vụ chiến lược
2. Hai nhim v chiến lược ca cm VN hin nay là---- Xây dượng cnxh và bv xhcn
3. Mt trong những đặc trưng của nn quc phng toàn dân an ninh nhân dân là
n
n quc phòng an ninh---- vì dân, của dân và do nhân dân tiến hành
4. Sc mnh ca nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân nước ta là---- sức
mạnh của toàn dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
5. Mt trong nhng ni dung xdg thế trn quc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là
---- Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng
6. Quá trình hiện đại hóa nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phi gn
li
n vi---- CN hóa, hiện đại hóa đnc
7. Mục đích xây dựng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vng mnh
để---- Tạo thế chủ động cho sự xdg và bv tổ quốc
8. Để xdg nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, chúng ta phi----thường
xuyên thực hiện gióa dục quốc phòng an ninh
9. Mt trong nhng ndg xdg nn quc phòng toàn dân- an ninh nhân dân là----
Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh
10. Nhân t cơ bản to nên sc mnh quc phòng an ninh là--- tiền lực chính trih tinh thần
11. Tim lc quốc phòng an ninh đc thể hin ở----trên tất cả mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
12. Vic to ra sc mnh quc phòng an ninh mà phải huy động đc--- sức mạnh
của toàn dân tộc về mọi mặt
13. Sc mnh ca nn quc phòng toàn dân an ninh nd nc ta là sc mnh tng
h
ợp đc tạo thành bi----rất nhiều yếu tố của dân tôc và thời đại
14. “Chính trị tinh thần” là yếu t quyết định thng li---trên chiến trường
15. Nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ca nc ta thc cht là----Sức
mạnh quốc phòng an ninh của đnc
16. Để xdg nn quc phong toàn dân an ninh nhân dân vng mnh chúng ta phi
k
ết hp xây dng v mi mặt trong đó kết hp cht chẽ---- phát triển kinh tế xã
hội vơi tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
17. Nhim v cơ bản xdg nn quc phòng toàn dân an ninh nhân dân là---- xây
dựng lực lượng qpan đáp ứng yêu cầu bv vững chắc tổ quốc
18. Cơ chế lãnh đạo ch huy xdg nn qptd annd là----đảng lãnh đạo nhà nc quản lí
điều hành quân đội công an tham mưu
19. Cơ sở để xdg thế trn qptd là---đường lối ctranh nhân dân của đản g
20. Nn qptd annd nc ta đc xdg trên nền tảng tư tưởng---Chủ nghĩa MLn , tư tưởng HCM
21. Nền qptd annd đc xdg toàn diện và tng bc hiện đại là 1 trong nhng ndg
c
a----đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nd
22. Lực lượng qp an ninh ca nn qptd annd gm có----lực lượng toàn dân và lc lg vũ trang nhân dân
23. Mt trong những đặc trưng của nn qptd annd là--- nền qptd gắn chặt với nền annd
24. Tim lc chính tr tnh thn trong ni dung xdg nn qptd annd là kh năng về
ctri tinh th
n--- có thể huy động đc thể hiện nhiệm vụ qpan
25. Mt trong nhng ni dung xây dng thế trn quc phòng toàn dân, annd---
xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh( thành phố)
26. “nâng cao ý thc trách nhim công dân cho sinh viên trong xây dng nn
qu
ốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong nhng ni dung ca----biện
pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
27. “nền quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ch có mục đích duy nhất là t
v
chính đáng” là nội dung ca----đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
28. Tim lc quc phòng, an ninh là---khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có
thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
29. “phân vùng chiến lược v quc phòng, an ninh kết hp vi vùng kinh tế trên
cơ sở quy hoạch các vùng dân cư theo nguyên tắc bo v đi đôi với xây dựng đất
nước là ni dung ca----xây dựng thế t ậ
r n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
30. Trong xây dng tim lc quc phòng an ninh, tim lc chính tr tinh thn là---
-nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng an ninh
31. Xây dng tim lc khoa hc công ngh ca nn quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân là
---tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia để khai thác
phục vụ quôc phòng, an ninh
32. “nền quc phòng toàn dân là sc mnh quc phòng của đất nước đượ xây
d
ng trên nn tng nhân lc tinh thn mang tính cht toàn dân toàn toàn
di
ện ;độc lp ;t ch;t cường ”là nội dung ca---khái niệm nền quốc phòng toàn dân
33. Tiếp tc kinh tế trong ni dung xây dng tim lc quc phòng toàn dân;an
ninh nhân dân là điều kin--- tạo sức mạnh vật chất cho nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân
34. “tăng cường s lãnh đạo của đảng, s qun lí của nhà nước, trách nhim
tri
n khai thc hin của cơ quan ,tổ chức và nhân dân đối nn xây dng quc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là n
i dung ca---biện pháp xây dựng nên quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân
CHƯƠNG 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BO V T QUC
1. đối tượng ca chiến tranh nhân dân bo v t quc vit nam là---chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực phản động
2. Nếu xâm lược nước ta k thù sẽ---thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, kết hợp
tiến công quân sự từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ bên trong
3. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản nht của địch là---
phải đương đầu với một truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm
4. Mt trong những đặc điểm ca chiến tranh nhân dân bo v t quc là---hình
thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh ngày càng
được củng cố vững chắc
5. Mt trong nhng tính cht ca chiến tranh nhân dân bo v t quc là chiến
tranh-
--mang tính hiện đại
6. chiến tranh nhân dân bo v t quốc “là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự v
cách m
ng, nhm bo v độc lp t do dân tc, bo v quyền độc lp ch quyn,
th
ng nht toàn vn lãnh th của đất nước, bo v đảng, bo v chế độ, bo v
nhân dân” là một ni dung ca---tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc
7. mun tiến hành chiến tranh nhân dân thng li, chúng ta phi---tổ chức thế
trận chiến tranh nhân dân
8. Để tiến hành chiến tranh nhân dân bo v t quốc, quan điểm của đảng ta là
ph
i chun b mi mt---trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài
9. Chiến tranh nhân dân bo v t quc vit nam xã hi ch nghĩa là cuộc---chiến tranh chính nghĩa
10. Lực lượng làm nng cốt cho toàn dân đánh giặc địa phương là----bộ đội địa
phương và dân quân tự vệ
11. Trong s nghip bv t quốc lc lg vũ trang nd là lc lg----nòng cốt của nền quốc phòng toàn dân và ct nd
12. Kiên quyết đấu tranh làm tht bi mọi âm ưu, thủ đoạn “diễn biến hòa bình”
bo lon lật đổ cu k thù là----mục tiêu trước mắt của chiến tranh nhân dân bv tổ quốc
13. Lực lượng làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc trên phm vi c nước là----bộ
đội chủ lực cùng lực lượng vũ trang địa phương
14. Chiến tranh nd là quá trình s dng tim lc của đất nước nhm----đánh bại ý
đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù
15. Lực lượng nòng ct trong ct ndbv t quc là---lực lượng vũ trang nd
16. Cuc ctndbvtq VNxhcn mang tính cht---chính nghĩa, tự vệ c m
17. Tiến hành ctnd, toàn dân đánh giặc là đk để phát huy cao nht----sức mạnh tổng hợp của cuộc ct
18. Để chun b mi mt choctndbvtq chúng ta phi tp trung----xây dựng tỉnh(tp)
thành khu vực phòng thủ vững chắc
19. Chiến tranh ndbvtq là cuc ct mang tính cht----toàn dân, toàn diện, lấy lực
lượng vũ trang làm nòng cốt
20. Mt trong những đặc điểm ca ctndbvtq là----chiến tranh diễn ra khẩn trương,
quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và trong suốt quá trình
21. “kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại ….”là một trong nhng nd
c
a----quan điểm của đảng trong ctndbvt q
22. Quan điểm của đảng ta trong ctndbvtq là phi tiến hành----chiến tranh toàn
diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, ctri, ngoại giao,kt,vh,tư tưởng
23. Tính hiện đại trong ctndbvtq VN là hiện đại về----vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự
24. Quan điểm thc hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh ndbvtq có ý nghĩa
----cơ sở để huy động được lực lượng toàn cầu tham gia đánh giặc
25. Mt trận có ý nghĩa quyết định thng loiwjcuar chiến tranh là----mặt trận quân sự
26. Trong ct yếu t quyết định thng li trên chiến trường là----chính trị, tinh thần
27. Trong ctndbvtq phi kết hp kháng chiến vi xdg va chiến đấu va sx vì----
nhu cầu bảo đảm cho ct và ổn định đời sống nd đòi hỏi cao và khẩn trương
CHƯƠNG 5: LỰC LƯỢNG VŨ TRANG ND, DÂN QUÂN TỰ V
1. Lc lượng vũ trang nhân dân gồm-----Quân đội nhân dân, công an nd, dân quân tự vệ
2. Quân đội nhân dân VN thành lập ngày tháng năm nào----22/12/1994
3. Đặc điểm thun li trong xd lực lượng vũ trang nd là----tiềm lực và vị thế của nước ta đc tăng cường
4. Nguyên tc lãnh đạo đói với lực lượng vũ trang nhân dân----tuyệt đối, trung thành về mọi mặt
5. Lực lượng vũ trang nd trong bv tổ quc có v trí là lực lượng----nòng cốt cuả
quốc phòng toàn dân ,an ninh nd và chiến tranh nd
6. Ngày, tháng năm thành lập dân quân t v VN----28/3/1935
7. Quan điểm của đảng v xd lực lg vũ trang nd-----tự lực ,tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nd
8. Dân quân t v VN là----Một bộ phận quan trọng trong lực lượng vũ trang địa phương
9. Lực lg đc chủ tịch HCM đánh giá”..là lực lượng vô địch, là bc tường st ca t
qu
ốc…” đólà----lực lượng dân quân tự vệ
10. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản nht trog xd lực lượng vũ trang nd là----giữ
vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang nd
11. Ngày tháng năm thành lập công an nhân dân VN---19/8/1945
12. “tổ chức các đơn vị phi gn, mạnh, cơ động nhanh, có sc chiến đấu cao” là
bin pháp chn chnh t chc biên chế lực lượng vũ trang đới vi----bộ đội chủ lực
13. Phong trào tăng gia sx của các đơn vị quân đội nd vn đã phản ánh thường
xuyên ch
ức năng---đội quân sản xuất
14. Mt trong ba b phn ca lực lượng vũ trang nd là----dân quân tự vệ
15. Cán b, chiến sĩ quân đội nd VN đc nd gọi vi cái tên trìu mến---Bộ đội Cụ Hồ
16. Thc hiện phương hướng xd quân đội, là phải xd quân đội tinh nhu về---kỹ, chiến thuật
17. Sc mnh ca lực lượng vũ trng nd phụ thuc vào---sự pt kt, xh
18. “ xây dựng lực lượng vú trang nd trong đk quốc tế đã thay đổi, có nhiu din
bi
ến phc tạp” là nd của---đặc điểm xd lực lg vũ trang nd
19. Lut dân quân t v đc ban hành---năm 2009
20. Mt trong những phương hướng xd lực lg vũ trang nd là xd----quân đội nd
cách mạng chính quy, tinh nhuệ từng bước hiện đại
21. Phương hướng xây dng lực lượng d b động viên----hùng hậu, được huấn
luyện và quản lí tốt, đảm bảo khi cần động viên nhanh theo kế hoạch
22. Để xd lực lượng vũ trang nd ngày càng hùng mnh chúng ta phải---từng bước
giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang
23. Quan điểm của đảng xd luowcjlg vũ trang nd phải----lấy chất lượng là chính,
lấy xd về chính trị làm cơ sở
CHƯƠNG 6 KẾT HP KINH T-QUC PHÒNG-AN NINH
1. Quc phòng là cng vic gi nước ca mt quc gia nhm mục đích----Bv vững
chắc độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ, tạo môi trường thuận lợi để xd đnc
2. Hot dng an ninh ca mt quốc gia là để đảm bo----đất nước trạng thái ổn
định an toàn, không có dấu hiệu nguy hiểm đe dọa sự tồn tại và pt
3. Kết hp pt kt-xh với tăng cường cng c quc phòng an ninh nc ta hin nay--
--hoạt động tích cực chủ động của nhà ncvaf nd trong việc gắn kết chặt chẽ hoạt
động kt-xh qpan trong một chỉnh thể thống nhất
4. Tác động tích cc của qpan đối vi nn kt là----tạo môi trường hòa bình ổn định
tạo đk thuận lợi cho kt pt
5. Đối vi mt quc gia , hoạt động kt là---hoạt động cơ bản, thường xuyên, gắn
liền với sự tồn tại và pt
6. “tăng cường s lãnh đạo của đảng và hiu lc quản liscuar nhà nước…”là một
trong nh
ng nd ca---giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp kt-xh với qpan
7. Mt trong nhng vb quy phm pháp luật là cơ sở để thc hin kết hp pt kt-
xh v
ới tăng cường cng c q -
p an là----nghị định 119/2004/NĐ-CP
8. Kinh tế, quc phòng, an ninh có mối qh tác động qua li lẫn nhau trong đó----
kinh tế quyết định đến quốc phòng an ninh
9. Kinh tế quyết định đến qpan trong đó có quyết định đến việc---cung cấp cở vật
chất kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng an ninh
10. Kinh tế, quc phòng an ninh mỗi lĩnh vực đều có quy luật pt đặc thù, do đó
vic kết hp pt kt-xh với tăng cường cng c qp-an phi thc hin---một cách
khoa học , hợp lí cân đối và hài hòa
11. Kinh tế, quc phòng an ninh có mối qh vơi snhau trong đó----quốc phòng an
ninh tác động trở lại kt-xh cả tích cực và tiêu cực
12. “hoạt động quc phòng an ninh có th dẫn đến hy hoại mt sinh thái’’là một
trong nh
ững tác động ---tiêu cực của qpan đối với kt-xh
13. Trong kháng chiến chống pháp, đảng ta ch trương”vừa khnags chiến, va
ki
ến quốc” là thực hiện đúng đắn---kết hợp kt với quốc phòng
14. Bn cht ca chế độ k -
t xh quyết định đến----Bản chất của quốc phòng an ninh
15. Kết hp pt kt-xh với tăng cường cng c qpan đối vi nc ta là---một tất yếu
16. Ông cha ta đã thể hin kết hp kt vi quc phòng bng kế sách---ngụ binh ư nông
17. Kinh tế, quc phòng, an ninh là ba mt hoạt động cơ bản nht ca mt quc
gia , m
ỗi lĩnh vực có mục đích, cách thức hoạt động riêng và chu chi phi ca---hệ thống quy luật riêng
18. Kết hp pt kt vi cng c quc phòng an ninh VN đã có---từ lâu đời
19. Đối vs nn kt trọng điểmhiện nay nc ta xác định---4 vùng kt trọng điểm
20. Trên thế gi vic kết hp kt với qpan đc thể hin ở---tất cả các nc
21. Trong kháng chiến chng M, vic kết hp pt kt xh với tăng cường cng c
qpan
nc ta th hiện trong vc xác định----miền bắc là hậu phương miền nam là tiền tuyến
22. Mt trong những đặc điểm đvs vùng kt trọng điểmlà---mật độ dân cư, tính chất đô thị hóa cao
23. Trong giai đoạn hin nay, chúng ta phi kết hp pt kt-xh với tăng cường cng
c
qpan để----thực hiện thắng lợi 2 nhiệm vụ chiến lược
24. Kinh tế quyết định đến qpan trong đó có----quyết định đến việc cung cấp số
lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho qpan
25. Thc hin kết hp kt xh với tăng cường cng c qpan chúng ta cn thc hin
bi
n pháp---xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp pt kt-xh với tăng cường củng cố qpan trong thời kỳ mới
26. Ông cha ta xưa kia đã thực hin kế sách “động vì bình, tĩnh vì dân” nghĩa là----
khi có chiến tranh là ng lính chiến đấu, đnc hòa bình là ng dân pt kt
27. Kinh tế quyết định đến qpan trong đó có nd---quyết định đến nguồn gốc ra
đời,, sức mạnh của qpan
28. Ch trương của đảng ta đã từng thc hin trong khnags chiến chng pháp v
k
ết hp kt vi qpan là----vừa kháng chiến vừa kiến quốc QUC PHÒNG 2 BÀI 1
CÂU 01: Th
c hin th đoạn “Diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực tôn giáo -
dân t
c, k thù triệt để li dng chính sách t do tôn giáo của Đảng ta để:
-Truyền đạo trái phép nhm thc hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc
CÂU 02: Phòng chng chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo lon lật đổ nước ta
hi
n nay, chúng ta phi thc hin gii pháp:
-Nâng cao nhn thc v âm mưu, thủ đoạn ca các thế lực thù địch , nm chc
m
i din biến không để b động và bt ng.
CÂU 03: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, đối với quân đội, công an, các
th
ế lực thù địch ch trương vô hiệu hóa s lãnh đạo của Đảng vi luận điểm:
-Phi chính tr hóa
CÂU 04: Trong quá trình bo lon, bn phản động tìm mọi cách đ
m rng:
-Pham vi, quy mô, lực lượng, kêu gi tài tr ca nước ngoài
CÂU 05: Mt trong nhng mc tiêu phòng chng chiến lược “Diễn biến hoà bình”:
-Bo v vng chắc độc lp, ch quyn, thng nht, toàn vn lãnh th
CÂU 06: Các thế lực thù địch li dng gây rối để:
-M màn cho bo lon lật đổ
CÂU 07: Thc hin chiến lược “Diễn biến hòa bình” chủ nghĩa đế quc và các thế
l
ực thù địch li dng s vin trợ, giúp đỡ kinh tế, đầu tư vốn, chuyn giao công
ngh
cho Việt Nam để gây sc ép v chính tr, từng bước chuyn hóa Vit Nam
theo con đường tư bản ch nghĩa là một trong nhng ni dung ca:
-Th đoạn v kinh tế
CÂU 08: Th đoạn v chính tr trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, được k
thù xác định là:
-Th đoạn hàng đầu
CÂU 09: Thc hin th đoạn chính tr trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, các
thế lc thù địch thường khai thác, tn dng những sơ hở trong đường li, ch
trương, chính sách của Đảng, nhà nước ta để kích động:
CÂU 20: Trong phòng chng chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lon lật đổ, chúng ta phi:
-Bo v s nghiệp đổi mi, li ích quc gia, li ích dân tc
CÂU 21: Đấu tranh phòng chng chiến lược “Diễn biến hòa bình” ở nước ta là
m
t cuộc đấu tranh:
-Giai cp, dân tc gay go, quyết lit, lâu dài và phc tp trên mọi lĩnh vực.
CÂU 22: Cơ sở manh nha hình thành chiến lươc “Diễn biến hòa bình” là:
-Thc hin chiến lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sn
CÂU 23: Nội dung nào sau đây là trách nhiệm ca sinh viên trong phòng chng
chi
ến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lon lật đổ ?
-Thường xuyên nêu cao tinh thn cnh giác cách mn g
CÂU 24: Ni dung chính ca chiến lược “Diễn biến hòa bình” là kẻ thù s dng
m
i th đoạn kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư tưởng, đối ngoi, quc phòng, an ninh…để:
-Phá hoi, làm suy yếu các nước xã hi ch nghĩa từ bên trong
CÂU 25: Mt trong nhng ni dung k thù chng phá v chính tr trong “Diễn
bi
ến hòa bình” là:
-Chia r mi quan h giữa Đảng vi nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tc
CÂU 26: Đảng ta xác định ni dung bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa
hin nay là toàn din, vì k thù thc hin chiến lược “Diễn biến hòa bình”:
-Vi nhiều đòn tiến công trên tt c mọi lĩnh vực
CÂU 27: Để đạt được ý đồ thng tr thế gii và xóa b các nước xã hi ch nghĩa
còn li, ch nghĩa đế quc tiếp tục điều chnh chiến lược toàn cầu, trong đó chiến
lược “Diễn biến hòa bình” là:
-B phn trng yếu
CÂU 28: Khởi đầu thc hin bo lon lật đổ, các thế lực thù địch thường tiến hành:
-Gây ri, làm mt ổn định trt t an toàn xã hi
CÂU 29: V Tng thng M đã bổ sung, hình thành và công b thc hin chiến
lược “ngăn chặn” chủ nghĩa cộng sn là: -Truman
CÂU 30: Thc hin chiến lược “Diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quc và các thế
l
ực thù địch cho rng, phải làm xói mòn tư tưởng, đạo đức, nim tin cng sn ca
th
ế h tr để:
-T din biến, t suy yếu, dẫn đến s sụp đổ, tan rã của các nước XHCN còn li
CÂU 31: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, đối vi sinh viên, k thù đặc bit coi trng:
-Khích l li sống tư sản, từng bước làm phai nht mc tiêu xã hi ch nghĩa
CÂU 32: Để chống phá các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã hi ch nghĩa,
ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch thc hiện “Diễn biến hòa bình”, bạo
lo
n lật đổ vi:
-Răn đe quân sự
CÂU 33: Đẩy mnh chiến lược “Diễn biến hòa bình” ở nước ta, ch nghĩa đế quc
và các th
ế lực thù địch thường triệt để khai thác và li dng những khó khăn, sai
sót của Đảng, Nhà nước to nên sc ép, từng bước chuyển hóa để:
-Thay đổi đường li chính trị, đi theo quỹ đạo ch nghĩa tư bản
CÂU 34: Mt trong nhng chiêu bài mà ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch
s
dụng trong “Diễn biến hòa bình” đối vi Vit Nam là:
-Dân ch, nhân quyn
CÂU 35: Trước nhng thng li ca công cuộc đổi mi toàn din Vit Nam, ch
nghĩa đế quc và các thế lực thù địch đã tuyên b xóa b cm vận, bình thường
hóa quan h
để chuyn sang nhng th đoạn mới, đẩy mnh hoạt động xâm nhp:
-Dính líu, ngm, sâu, him
CÂU 36: Ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch chng phá cách mạng nước ta
hi
n nay là toàn din, trên tt c các lĩnh vực của đời sng xã hi vi:
-Nhiu th đoạn tinh vi khó nhn biết Ôn t p 1
CÂU 01: “Diễn biến hòa bình” là:
-Chiến lược cơ bản ca ch nghĩa đế quc và các thế lc phản độn g
CÂU 02: Bin pháp ca ch nghĩa đế quc và các thế lc phản động tiến hành
chi
ến lược “Diễn biến hòa bình” l : à
-Bin pháp phi quân s
CÂU 03: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được bt ngun t:
-Nước M
CÂU 04: Ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch s dng chiến lược “Diễn biến
hòa bình” đối vi Vit Nam nhm:
-Xóa b vai trò lãnh đạo của Đảng
CÂU 05: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” bắt đầu hình thành t: -Năm 1945
CÂU 06: Mc tiêu ca ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch s dng chiến
lược “Diễn biến hòa bình” đối vi Vit Nam là:
-Xóa b chế độ xã hi ch nghĩa
CÂU 07: Vùng lãnh th nào của nước ta mà k thù kích động đồng bào đòi ly
khai thành lập nhà nước Đề Ga? -Tây Nguyên
CÂU 08: Mục đích chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược “ Diễn biến hòa bình” là:
-Xóa b ch nghĩa Mác Lênin, tư tưởng H Chí Minh
CÂU 09: Hình thc ca bo lon lật đổ gm có:
-Bo lon chính tr, bo loạn vũ trang, hoặc bo lon chính tr với vũ trang
CÂU 10: Phòng chng chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lon lật đổ, chúng ta phi:
-Xây dng ý thc bo v T quc cho toàn dân.
CÂU 11: Mt trong nhng gii pháp phòng chng chiến lược ‘diễn biến hòa bình’,
bo lon lật đổ là:
-Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang địa phương vững mnh.
CÂU 12: “Bạo lon lật đổ” là thủ đoạn gn lin vi:
-Chiến lươc “Diễn biến hòa bình”
CÂU 13: Nhim v cấp bách hàng đầu trong các nhim v quc phòng, an ninh nước ta là:
-Phòng chng chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lon lật đổ
CÂU 14: Ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch kích động người H’Mông đòi
thành lp khu t tr riêng :
-Vùng Tây Bc
CÂU 15: Lực lượng tiến hành bo lon lật đổ thường là:
-Lực lượng ly khai, đối lập trong nước hoc cu kết với nước ngoài
CÂU 16: Thc hin chiến lược “Diễn biến hòa bình”, chủ nghĩa đế quc và các thế
l
ực thù địch khích l li sống tư sn, từng bước làm phai nht mục tiêu, lý tưởng
xã h
i ch nghĩa ở tng lp:
-Thanh niên, nht là sinh viên
CÂU 17: Bo lon lật đổ có th xy ra nhiều nơi, nhiều vùng của đất nước,
tr
ọng điểm là:
-Các trung tâm chính tr, kinh tế
CÂU 18: Thc hin chiến lược “Diễn biến hòa bình” chống phá ch nghĩa xã hội,
ch
nghĩa đế quc và các thế lực thù địch luôn coi Vit Nam là:
-Mt trọng điểm
CÂU 19: Sau tht bi v chiến lược quân s, ch nghĩa đế quc và các thế lc thù
địch chuyn sang chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối vi Vit Nam t năm: -1975
CÂU 20: Ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch thc hin chiến lược “Diễn
bi
ến hòa bình” đối vi Vit Nam t khi nào?
-Sau tht bi chiến tranh xâm lược Vit Nam
CÂU 21: Trong các nhim v quc phòng - an ninh hin nay nước ta, phòng,
ch
ng chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
-Nhim v cấp bách hàng đầu
CÂU 22: Nội dung nào sau đây là một trong nhng gii pháp phòng chng chiến
lược din biến hòa bình, bo lon lật đổ?
-Đẩy mnh công nghip hóa, hiện đại hóa đất nước và chăm lo nâng cao đời sng
v
t cht, tinh thần cho nhân dân lao động
CÂU 23: Th đoạn trên lĩnh vực quc phòng - an ninh trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:
-Ph nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quc phòng - an ninh
CÂU 24: Phòng chng chiến lược ‘diễn biến hòa bình’, bạo lon lật đổ, chúng ta
ph
i thc hin gii pháp:
-Xây dựng cơ sở chính tr - xã hi vng mnh v mi mt
CÂU 25: Nhim v phòng chng chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lon lật đổ
được xác định là nhim v:
-Cấp bách hàng đầu, thường xuyên và lâu dài
CÂU 26: Quan h giữa “Diễn biến hòa bình” và bạo lon lật đổ:
-“Diễn biến hòa bình” là quá trình tạo nên những điều kin, thời cơ cho bạo lon lật đổ
CÂU 27: Trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, thủ đoạn v kinh tế được k thù xác định là:
-Th đoạn mũi nhọn
CÂU 28: Chng phá v chính tr trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”, kẻ thù âm
mưu thực hin:
-Xóa b vai trò lãnh đạocủa Đảng và chế độ xã hi ch nghĩa
CÂU 29: Thc hin th đoạn chng phá v chính tr trong chiến lược “Diễn biến
hòa bình” đối vi cách mng Vit Nam, k thù tiến hành:
-Kích động đòi thực hin chế độ “đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập”
CÂU 30: Để cùng c nước phòng chng chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo lon
l
ật đổ, sinh viên phi :
-Phát hin và góp phần đấu tranh đánh bại mọi âm mưu, thủ đoạn ca k thù
CÂU 31: Mt trong nhng ni dung chng phá v kinh tế ca chiến lược “Diễn
bi
ến hòa bình” là:
-Làm mt vai trò ch đạo ca kinh tế Nhà nước, từng bước l thuc ch nghĩa đế quc
CÂU 32: Chống phá trên lĩnh vực đối ngoi trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”
k thù thc hin th đoạn:
-Chia r Vit Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hi ch nghĩa
CÂU 33: Thc hin th đoạn “Diễn biến hòa bình” về văn hóa, k thù tp trung tn công vào:
-Bn sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tc Vit Nam
CÂU 34: Thc hin th đoạn trong lĩnh vực tôn giáo dân tc ca chiến lược
“Diễn biến hòa bình”, kẻ thù li dng vấn đề dân tộc để kích động tư tưởng:
-Đòi li khai, t quyết dân tc BÀI 2
CÂU 01:
Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin, gii quyết vấn đề dân tc:
-Va là mc tiêu va là động lc ca cách mng xã hi ch nghĩa CÂU 02: Q
uan h dân tc, sc tc hin nay trên thế gii din ra phc tp, nóng
bng phm vi:
-Quc gia, khu vc và quc tế
CÂU 03: Ni dung vấn đề dân tc và gii quyết vấn đề dân tc theo tư tưởng H Chí Minh là:
-Toàn din, phong phú, sâu sc, khoa hc và cách mn g
CÂU 04: Mt trong những quan điểm, chính sách dân tc ca Đảng, Nhà nước ta là :
-Chng các biu hin k th, hp hòi, chia r dân tc
CÂU 05: Tăng cường xây dng cng c khối đại đoàn kết dân tc, gi vng n
định chính tr xã hi là mt trong nhng ni dung ca:
-Giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống địch li dng vấn đề dân tc, TG
CÂU 06: Theo quan điểm ch nghĩa Mác - Lênin, thc cht ca vấn đề dân tc là:
-S va chm, mâu thun li ích gia các dân tc trong quốc gia đa dân tộc và gia
các qu
c gia dân tc vi nhau trong quan h quc tế
CÂU 07: Mt trong nhng lý do dẫn đến vấn đề dân tc còn tn ti lâu dài là do:
-Dân s và trình độ phát trin KT XH gia các dân tộc không đều nhau
CÂU 08: Mt trong nhng nội dung tư tưởng H Chí Minh v vấn đề dân tc và
gi
i quyết vấn đề dân tc:
-Khc phc tàn dư tư tưởng phân bit, k th dân tộc, tư tưởng dân tc ln, dân
t
c hp hòi
CÂU 09: Mt trong những đặc điểm ca các dân tc Vit Nam là các dân tc
nước ta có quy mô dân s và:
-Trình độ phát triển không đồng đều
CÂU 10: Mt trong những quan điểm, chính sách dân tc của Đảng, Nhà nước ta là:
-Vấn đề dân tộc và đoàn kết các dân tc có v trí chiến lược lâu dài trong s
nghi
p cách mng Vit Nam
CÂU 11: Mt trong những quan điểm, chính sách dân tc của Đảng, Nhà nước ta là :
-Thc hiện chính sách ưu tiên trong đào tạo, bồi dưỡng cán b, trí thức là người
dân t
c thiu s
CÂU 12: Lĩnh vực trng yếu mà các thế lực thù địch li dng, lấy đó làm ngòi nổ
để chng phá cách mng Vit Nam: là:
-Vấn đề dân tc, tôn giáo
CÂU 13: Để vô hiu hóa s li dng vấn đề dân tc, tôn giáo Vit Nam ca các
th
ế lực thù địch, giải pháp cơ bản nht là thc hin tt:
-Chính sách dân tc, tôn giáo
CÂU 14: Li dng những khó khăn của đồng bào dân tộc ít người, nhng khuyết
điểm trong thc hin chính sách ca mt b phn cán b để kích động đòi ly
khai, t quyết dân tc là mt trong nhng ni dung ca th đoạn “Diễn biến hòa
bình” trong lĩnh vực:
-Dân tc, tôn giáo