Câu hỏi ôn tập cuối kỳ tư tưởng Hồ Chí Minh (có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm có đáp án, thuộc học phần tư tưởng Hồ Chí Minh. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

U HI ÔN TP CUI KỲ
Tư Tưởng HCM
Câu 1:
H
Chí Minh vào
Đng
Hi
Pháp vào năm nào ? A. 1918
B. 1917
C. 1920
D. 1919
Câu 2: H Chí Minh đã tham d cuc biu tình chng thuế ca nông dân
tnh Tha Thiên vào thi gian nào?
A. Tháng 5-1908.
B. Tháng 5-1906.
C. Tháng 5-1905.
D. Tháng 5-1911.
Câu 3:
H
Chí Minh
dy hc trường Dc
Thanh
thi
gian nào?
A. 9/1910
đến 4/1911.
B. 9/1910 đến 5/1911.
C. 9/1908 đến 9/1909.
D. 9/1910 đến 2/1911.
Câu 4: C Nguyn Sinh sc, thân ph H Chí Minh thi k làm tri
huyn thuc tnh nào?
A. Bình Định.
B. Qung Nam.
C. Qung Ngãi.
D. Phan Thiết.
Câu 5: Ai người công ln giúp Nguyn Ái Quc thoát ra khi nhà
ca thc dân Anh Hng Kông (1931 - 1933)?
A. Thống đốc Hng Kông William Peel.
B. Tng Khánh Linh.
C. Luật Francis Henry Loseby.
D. T chc Cu tế Đỏ quc tế (Quc tế Cng sn).
Câu 6: Cng hiến lun ln đu tiên ca H Chí Minh là: A. V cách
mng dân ch.
B. V cách mạng văn hóa.
C. V cách mng gii phóng dân tc.
D. V cách mng ruộng đất.
Câu 7: Ti Pác (1941), H Chí Minh dch ra tiếng Vit cun sách nào đ
làm tài liu hun luyn cán b?
A. Đội du kích mt.
B. Chiến tranh và hoà bình.
C. Lch s Đảng Cng sn (b) Nga.
D. Bản.
Câu 8: Tư tưởng v cách mng Vit Nam ca H Chí Minh hình thành cơ
bn trong thi kỳ nào?
A. 1930 - 1945.
B. 1890 - 1911.
C. 1911 - 1920.
D. 1920 - 1930.
Câu 9: Tác phm nào sau đây ca H Chí Minh được xut bn vào năm
1927?
A. Con rng tre.
B. Lênin Phương Đông.
C. Đường cách mnh.
D. Bn án chế độ thc dân Pháp.
E. Đạo đức cách mng.
Câu 10: Trong thi gian nước ngoài, H Chí Minh đã làm nhng công
vic gì?
A. Dy hc, phiên dch, dẫn chương trình, diễn viên, ni tr
B. Người mu nh, th xây, k sư.
C. Ph bếp, cào tuyết, th ảnh, làm bánh, đốt lò, bán báo.
D. Din viên, th kim hoàn, ph h, ging viên.
Câu 11: Cách mng Tháng Mười Nga giành thng li vào năm nào? A.
1920
B. 1917
C. 1918
D. 1919
Câu 12: H Chí Minh ra nước ngoài tìm đường cu nước vào thi gian
nào?Ti đâu
A. Ngày 6-5-1911, ti Bến cng Nhà Rng.
B. 16-5-1911
C. Ngày 15-6-1911, ti Bến cng Nhà Rng.
D. Ngày 25-6-1911, ti Bến cng Nhà Rng.
E. Ngày 5-6-1911, ti Bến cng Nhà Rng. Câu 13: Quc tế Cng sn thành
lp khi nào?
A. 3-1919.
B. 1-1919.
C. 5-1919.
D. 7-1919.
Câu 14: Tháng 12-1944, H Chí Minh triu tp mt s cán b v Pác
(Cao Bng) đ ph biến ch trương thành lp "Vit Nam Tuyên truyn gii
phóng quân". Ai người đã được H Chí Minh ch đnh đm nhim công
tác này?
A. Hoàng Văn Thái.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phùng Chí Kiên.
D. Phạm Văn Đồng.
E. Anh.
Câu 15: Tác phm nào sau đây ca H Chí Minh xut bn vào năm 1925?
A. Bn án chế độ thc dân Pháp.
B. Đường cách mnh.
C. Con Rng tre.
D. Lênin Phương Đông.
E. Đạo đức cách mng.
Câu 16: Bn “Di chúc” ca H Chí Minh bt đu được viết vào thi gian
nào?
A. 10/5/1965.
B. 10/4/1965.
C. 15/5/1969.
D. 20/6/1969.
Câu 17: H Chí Minh đã vượt qua th thách, kiên trì gi vng lp trường
cách mng trong thi kỳ nào?
A. 1911 - 1920.
B. 1920 - 1930.
C. 1930 - 1941.
D. 1945 - 1969.
Câu 18: Tư tưởng H Chí Minh phát trin hoàn thin vào thi nào?
A. 1930 - 1945.
B. 1911 - 1920.
C. 1945 - 1969.
D. 1920 - 1930.
Câu 19: H Chí Minh đã cùng vi nhng người yêu nước Vit Nam Pa-ri
gi bn “Yêu sách ca nhân dân An Nam” đến Hi ngh Véc-xây đòi Chính
ph Pháp phi tha nhn thc hin các quyn t do, dân ch và quyn
bình đng ca dân tc Vit Nam vào năm nào?
A. 1919
B. 1918
C. 1916
D. 1917
Câu 20: H Chí Minh đt chân lên nước Pháp năm 1911 ti bến cng nào?
A. Bóoc-đô.
B. Mác-xây.
C. -Havrơ.
D. Xa-ít.
Câu 21: Theo H Chí Minh, đc lp dân tc là:
a. Độc lp gn vi quyn dân tc t quyết và s t do, hnh phúc ca nhân dân.
b. C ba đáp án kia đều đúng.
c. Độc lp gn vi hòa bình, thng nht, toàn vn lãnh th.
d. Độc lp trên tt c các mt.
Câu 22: H Chí Minh nói ti điu trong câu sau: “Hi đng bào b đa
đày đau kh! Đây cái cn thiết cho chúng ta, đây con đường gii
phóng chúng ta”?
a. Ngh quyết Đại hi VII Quc tế cng sn.
b. Ngh quyết Đại hi V Quc tế Cng sn.
c. thảo ln th nht nhng luận cương về vấn đề dân tc và vấn đề thuộc địa
ca Lênin.
d. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn.
Câu 23: Ch trương “làm tư sn dân quyn cách mng th đa cách
mng đ đi ti hi cng sn” được ghi nhn trong văn kin nào ca H
Chí Minh?
a. Chánh cương vắn tt của Đảng.
b. Đường cách mnh.
c. Chương trình tóm tắt của Đảng.
d. Sách lược vn tt của Đảng.
Câu 24: Chn đáp án đúng ch trng trong câu sau ca H Chí Minh :
“Toàn th dân tc Vit Nam quyết đem….. đ gi vng quyn t do, đc
lp y”.
a. Sc mnh toàn dân.
b. Toàn b sc lc.
c. Tt c tinh thn và lực lượng.
d. Tt c tinh thn và lực lượng, tính mng và ca ci.
Câu 25: Theo H Chí Minh, bin pháp đ tiến hành xây dng ch nghĩa
hi Vit Nam gì?
a. Biện pháp bản, quyết định, lâu dài trong xây dng ch nghĩa hội đem
ca dân, tài dân, sc dân, làm lợi cho dân dưới s lãnh đạo của Đảng. b. Thc
hin ci to hội cũ, xây dựng hi mi, kết hp ci to vi xây dng, ly
xây dng làm chính.
c. C ba đáp án đều đúng.
d. Kết hp xây dng và bo vệ, đồng thi tiến hành hai nhim v chiến lược
hai min Nam - Bc khác nhau trong phm vi mt quc gia.
Câu 26: hi chế đ dân ch đc trưng v mt nào ca hi hi
ch nghĩa theo tư tưởng H Chí Minh?
a. Kinh tế.
b. Chính tr.
c. Văn hóa.
d. hi.
Câu 27: H Chí Minh ch trương đng trên lp trường, quan đim ca
giai cp nào đ gii phóng dân tc?
a.Công nhân
b.Tư sản.
c.Nông dân.
d.Địa ch
Câu 28: Cuc cách mng nào được H Chí Minh nhn xét trong tác phm
“Đường cách mnh” (1927): “Tiếng cng hòa và dân ch, k thc trong
thì tước lc công nông, ngoài thì áp bc thuc đa”? a.Cách mạng
sản Pháp năm 1789.
b.Cách mạng Tháng Hai năm 1917 Nga.
c.Cách mng gii phóng dân tc M năm 1776.
d.Cách mng Tân Hi Trung Quốc năm 1911
Câu 29: Theo H Chí Minh, gii phóng dân tc bng:
a.Đàm phán, thương lượng hòa bình.
b.C ba đáp án kia đều đúng.
c.Bo lc cách mng.
d.Đấu tranh ngh trường.
Câu 30: “Nước Vit Nam mt, dân tc Vit Nam mt” nói lên quan
đim nào ca H Chí Minh v đc lp dân tc?
a.Độc lp dân tc phi gn lin t do và hnh phúc ca nhân dân. b.Độc lp dân
tc phi nền độc lp tht s, hoàn toàn và triệt để. c.Độc lp dân tc gn lin
vi hòa bình, thng nht và toàn vn lãnh th. d.C ba đáp án đều đúng.
Câu 31: Chn đáp án đúng trng trong câu nói sau ca H Chí Minh:
“…. mt tr ngi ln cho vic xây dng ch nghĩa hi”: a.Bệnh lười
biếng.
b.Bnh ích k.
c.Ch nghĩa nhân.
d.Bnh tham lam.
Câu 32: H Chí Minh xem đâu "k đch rt nguy him" trong quá trình
xây dng ch nghĩa hi?
a.Thói quen và truyn thng lc hu.
b.Ch nghĩa bản bọn đế quc.
c.Din biến hòa bình và t din biến.
d.Ch nghĩa nhân tham nhũng.
Câu 33: Thc cht ca vn đ dân tc thuc đa trong tư tưởng H Chí
Minh là:
a.C hai đáp án kia đều đúng.
b.La chọn con đường phát trin ca dân tc.
c.Đấu tranh chng ch nghĩa thực dân, gii phóng dân tc.
d.C hai đáp án kia đều sai.
Câu 34: Quan đim: “Tt c các dân tc trên thế gii đu sinh ra bình
đng; dân tc nào cũng quyn sng, quyn sung sướng quyn t do”
được H Chí Minh suy ra t tuyên ngôn nào?
a.Tuyên ngôn Nhân quyn và Dân quyn ca Cách mạng Pháp, năm 1791.
b.Tuyên ngôn độc lp ca Mỹ, năm 1776.
c.Tuyên ngôn thế gii v quyền con người ca Liên Hip Quốc, năm 1948.
d.Tuyên ngôn của Đảng Cng sn của C. Mác Ph. Ăngghen, năm 1848.
Câu 35: Chn đáp án đúng vi tư tưởng H Chí Minh:
a.Cách mng gii phóng dân tc cn tiến hành ch động, sáng to và kh
năng giành thắng lợi trước cách mng vô sn chính quc.
b.Cách cách mng sn chính quc giành thng lợi đồng thi vi cách mng
vô sn chính quc.
c.Cách mng gii phóng dân tc cn tiến hành ch động, sáng to. d.Cách mng
gii phóng dân tc ph thuc vào thng li ca cách mng vô sn chính quc.
Câu 36: Tư tưởng "Đem tài dân, sc dân, ca dân làm li cho dân" nói
đến mt nào trong đc trưng hi hi ch nghĩa ca H Chí Minh?
a.Ch th xây dng ch nghĩa hi.
b.Kinh tế.
c.Văn hóa, đạo đức và các quan h hi.
d.Chính tr.
Câu 37: H Chí Minh xem đâu "k đch to" trong quá trình xây dng
ch nghĩa hi?
a.Din biến hòa bình và t din biến.
b.Ch nghĩa nhân tham nhũng.
c.Thói quen và truyn thng lc hu.
d.Ch nghĩa bản và bọn đế quc.
Câu 38: Quan đim ca H Chí Minh v mi quan h gia ni lc ngoi
lc xây dng ch nghĩa hi Vit Nam?
a.H Chí Minh coi ni lc quyết định.
b.H Chí Minh coi ni lc quyết định nht, ngoi lc rt quan trng. c.H
Chí Minh coi ni lc và ngoi lực như nhau.
d.H Chí Minh coi ngoi lc quyết định.
Câu 39: Chn đáp án đúng ch trng trong câu sau ca H Chí Minh:
“… không tiết kim thì khác nào gió vào nhà trng”:
a.Xây dng ch nghĩa hội.
b.Cn cù.
c.Tăng gia sản xut.
d.Sn xut.
Câu 40: Trong vn dng kinh nghim thc tin thế gii vào xây dng ch
nghĩa hi, H Chí Minh đã yêu cu phi chng khuynh hướng nào?
a."Giáo điều" và "máy móc".
b."Giáo điều" và "xét li".
c."Xét lại" "đổi mi".
d."Máy móc" "đổi mi".
Câu 41: Cơ s khách quan hình thành tư tưởng H Chí Minh? a.Xã hi
Vit Nam na cui thế k XIX, đầu thế k XX.
b.Cách mng sn Nga (1917) và Quc tế Cng sn thành lp (3-1919).
c.Ch nghĩa bản chuyn t giai đoạn t do cạnh tranh sang giai đoạn độc
quyn (Ch nghĩa đế quc).
d.C ba đáp án kia đều đúng.
Câu 42: Bn cht ca ch nghĩa đế quc “là mt con đa mt vòi cái vòi
bám vào giai cp sn chính quc và mt cái vòi khác bám vào giai cp
sn thuc đa. Nếu mun giết con vt y, người ta phi đng thi ct
c hai vòi. Nếu người ta ch ct mt vòi thôi, thì cái vòi còn li kia vn tiếp
tc hút máu ca giai cp sn, con vt vn tiếp tc sng i vòi b ct
đt li s mc ra”. Lun đim này được trích trong tác phm nào ca H
Chí Minh?
a.Đường cách mnh (1927).
b.Con rng tre (1922).
c.Lênin và các dân t
ộc Phương Đông (1924).
d.Bn án chế độ thc dân Pháp (1925).
Câu 43: H Chí Minh thành lp “Hi Liên hip các dân tc b áp bc” năm
nào? Ti đâu?
a.Năm 1925, tại Qung Châu (Trung Quc).
b.Năm 1920, tại Paris (Pháp).
c.Năm 1926, tạ
i Xiêm (Thái Lan).
d.Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
Câu 44: Lun đim “Công nông gc cách mnh, còn hc trò, nhà buôn
nh, đin ch nh…ch bu bn cách mnh ca công nông thôi” được
nêu trong tác phm nào ca H Chí Minh?
a.Đường cách mnh (1927).
b.Lênin các dân t
c thu
ộc đị
a (1924).
c.Chánh cương vắn tt của Đảng (1930).
d.Trung Quc và thanh niên Trung Quc (1924).
Câu 45: Người thy giáo đu tiên ca H Chí Minh ai? a.Lê Văn Miến.
b.Phan Bi Châu.
c.Vương Thúc Quý.
d.Nguyn Sinh Sc.
Câu 46: H Chí Minh đã thành lp "Hi Vit Nam Thanh niên Cách
mng" năm nào? Ti đâu?
a.Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô).
b.Năm 1925, tại Qung Châu (Trung Quc).
c.Năm 1920, tại Paris (Pháp).
d.Năm 1924, tại Hương Cảng (Trung Quc).
Câu 47: Tư tưởng H Chí Minh đi vi s phát trin cách mng thế gii:
a.Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng các nước thuộc địa. b.Phn ánh khát
vng thời đại.
c.C ba đáp án kia đều đúng.
d.C các dân tộc đấu tranh nhng mc tiêu cao c.
Câu 48: Theo H Chí Minh, ưu đim ln nht ca ch nghĩa Tam dân
gì?
a.Phù hp với điều kin thc tế nước ta.
b.Chng phong kiến.
c.Tư tưởng hòa bình.
d.Đấu tranh t do, dân ch.
Câu 49: Giá tr ca tư tưởng H Chí Minh đi vi s nghip gii phóng
phát trin dân tc?
a.Là tài sn tinh thn vô giá ca dân tc Vit Nam.
b.Nn tảng tưởng kim ch nam cho hành động ca CM Vit Nam. c.C ba
đáp án kia đều đúng.
d.Giúp chúng ta nhn thức đúng những vấn đề lớn liên quan đến độc lp dân
tc, phát trin hi và bảo đảm quyền con người.
Câu 50: Trong nhng tin đ tư tưởng lun hình thành tư tưởng H
Chí Minh, tin đ nào quyết đnh bn cht cách mng khoa hc ca tư
tưởng H Chí Minh?
a.Giá tr truyn thng dân tc.
b.Tinh hoa văn hoá phương Tây.
c.Ch nghĩa Mác - Lênin.
d.Tt c các đáp án kia đều đúng.
e.Tinh hoa văn hoá phương Đông.
Câu 51: Theo H Chí Minh, ưu đim ln nht ca hc thuyết ca Khng
T gì?
a.Bn cht khoa hc.
b.Phù hp với điều kin, hoàn cảnh nước ta.
c.Đề cao s tu dưỡng đạo đức nhân.
d.Ch nghĩa nhân đạo triệt để.
Câu 52: Nhn đnh sau đây ca Ch tch H Chí Minh trong tác phm
nào: “Toàn Đng, toàn dân ta đoàn kết phn đu, xây dng mt nước Vit
Nam hòa bình, thng nht, đc lp, dân ch giàu mnh, và góp phn
xng đáng vào s nghip cách mng thế gii”?
a.Đường cách mnh (1927).
b.Ba mươi năm hoạt động của Đảng (1960).
c.Đạo đức cách mng (1958).
d.Di chúc (1969).
Câu 53: Cuc cách mng nào được H Chí Minh đánh giá nh hưởng
đến Vit Nam như tiếng sm vang trong đêm ti”?
a.Cách mng Tân Hi Trung Quốc năm 1911.
b.Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
c.Cách mng Tháng Tám Việt Nam năm 1945.
d.Công Pari Pháp năm 1871.
Câu 54: “Mang nng ct cách phong kiến” nhn xét ca H Chí Minh v
ch trương cu nước ca nhà yêu nước nào?
a.Phan Chu Trinh.
b.Phan Bi Châu.
c.Nguyn Thái Hc.
d.Hoàng Hoa Thám.
Câu 55: Tính cht, đc đim ca đi t “Nó” trong câu sau được H Chí
Minh dùng đ ch đi tượng nào: “Nó dùng nhng người sn da trng
đ chinh phc nhng người sn các thuc đa. Sau đó li tung nhng
người sn mt thuc đa này đi đánh nhng người sn mt thuc
đa khác. Sau hết, da vào nhng người sn các thuc đa đ thng
tr nhng người sn da trng”:
a.Ch nghĩa thực dân.
b.Ch nghĩa đế quc.
c.Ch nghĩa bản.
d.Ch nghĩa phát-xít.
Câu 56: H Chí Minh tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loi nào sau đây?
a.C ba phương án.
b.Nhng mt tích cc ca Nho giáo.
c.Tinh thn bác ái ca chúa Giêsu.
d.Tư tưởng v tha ca Pht giáo.
Câu 57: Chn phương án đúng đin vào ch trng trong câu nói sau ca
ca H Chí Minh: “Lúc đu chính là….ch chưa phi ch nghĩa cng sn
đã đưa tôi tin theo Lênin, tin theo Quc tế th ba”.
a.Ch nghĩa hội.
b.Ch nghĩa dân tộc.
c.Ch nghĩa yêu nước.
d.Ch nghĩa nhân văn
Câu 58: Chn đáp án đúng nht: Tư tưởng H Chí Minh ra đi đã đáp
ng yêu cu bc thiết ca:
a.Bn thân H Chí Minh.
b.Cách mng thế gii.
c.Cách mng Vit Nam.
d.C ba đáp kia đều đúng.
Câu 59: Khi b chính quyn thc dân Anh bt giam nhà Hng Kông
(1931), H Chí Minh đang mang “bí danh” gì?
a.H Quang.
b.Lý Thy.
c.Nguyn Ái Quc.
d.Tống Văn Sơ.
Câu 60: Lô-gích phát trin ca tư tưởng H Chí Minh là: a.Gii phóng
hi, gii phóng dân tc, giải phóng con người. b.Giải phóng con người, gii
phóng dân tc, gii phóng hi. c.Gii phóng hi, giải phóng con người,
gii phóng dân tc.
d.Gii phóng dân tc, gii phóng giai cp, giải phóng con người. Câu 61: Chn
đáp án đúng đin vào ch trng trong câu sau ca H Chí Minh: “Đ lãnh
đo cách mng, Đng phi mnh. Đng mnh do .... tt. Chi b tt do
các..... đu tt”
a.Chi bộ/ đảng viên
b.Chi y/ y viên
c.Đảng bộ/bí thư
d.Tổng thư/ đồng chí
Câu 62: Ln đu tiên nước ta, Tng tuyn c vi chế đ ph thông đu
phiếu vào thi gian nào?
a.Ngày 11-6-1946.
b.Ngày 06-11-1946.
c.Ngày 06-01-1946.
d.Ngày 01-6-1946.
Câu 63: Theo H Chí Minh, đ thc hin được dân ch trong hi, trước
tiên cn thc hin dân ch trong t chc nào?
a.Dân ch trong chính quyn các cp.
b.Dân ch trong Đảng.
c.Dân ch trong Quc hi.
d.Dân ch trong các đoàn thể nhân dân.
Câu 64: Chn đáp án đúng đin vào ch trng trong câu nói sau ca H
Chí Minh: “Cách xa dân chúng, không ...cht ch vi dân chúng cũng như
đng lơ lng gia tri, nht đnh ....
a.Liên h / tht bi.
b.Nương tựa/ bi vong.
c.Kết hp/ bi trn.
d.Gn kết/ thua cuc.
Câu 65: Nhà nước do dân theo tư tưởng H Chí Minh là: a.Nhà nước do
dân lp nên, do dân ng hộ, nuôi dưỡng.
b.Nhà nước ch giúp kế hoch.
c.Dân t làm, t lo Nhà nước không làm thay cho dân.
d.C ba đáp án kia đều đúng.
Câu 66: Đ xây dng Nhà nước trong sch, hot đng hiu qu, H Chí
Minh ch trương:
a.Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đủ đức và tài.
b.Tăng cường tính nghiêm minh ca pháp luật đi đôi với đẩy mnh giáo dục đạo
đức cách mng.
c.C ba phương án kia đều đúng
d.Đề phòng và khc phc nhng tiêu cc trong hoạt động của Nhà nước. Câu
67: Tư tưởng v đng kiu mi ca giai cp sn, được H Chí Minh vn
dng, phát trin trong quá trình sáng lp rèn luyn Đng Cng sn Vit
Nam tư tưởng ca ai?
a.Kim Nht Thành
b.Lênin
c.Mao Trạch Đông
d.Các Mác
Câu 68: Theo H Chí Minh, bn cht giai cp công nhân ca nhà nước ta
th hin :
a.Nhà nước do Đảng Cng sản lãnh đạo.
b.Nhà nước ly tp trung dân ch làm nguyên tc t chc và hoạt động.
c.C ba đáp án kia đều đúng.
d. Hoạt động của nhà nước theo phương hướng tiến lên Chủ nghĩa hội.
Chn đáp án đúng đin vào ch trng
“Nếu Chính ph làm hi dân thì dân quyn Chính ph
a.Góp ý.
b.Lật đổ.
c.Đuổi.
d.Kim soát, phê bình.
Câu 70: Mc đch ca tng tuyn c trong c nước theo chế đ ph thông
đu phiếu năm 1946 gì?
a.Để nhà nước ta sở pháp vng chc trong quan h với quân Đồng
Minh.
b.Để mi quan h quc tế bình đẳng v mặt nhà nước.
c.C ba đáp án kia đều đúng.
d.Để th thiết lp một chế quyn lc hp pháp theo thông l quc tế. Câu
71: Chn đáp án đúng đin vào ch trng trong câu sau ca H Chí Minh:
“Đng ca giai cp công nhân nhân dân lao đng, nghĩa nhng người
......., dân cày lao đng trí óc kiên quyết nht, hăng hái nht, trong sch
nht, tn tâm tn lc phng s T quc nhân dân” a.Vô sn.
b.Tiểu thương.
c.Th thuyn.
d.Th th công.
Câu 72: “Mi đng viên cán b phi thc s thm nhun đo đc cách
mng, tht s cn kim liêm chính, chí công tư. Câu trên được H Chí
Minh viết trong tác phm nào?
a.Chính cương vắn tt (1930).
b.Đường cách mnh (1927)
c.Thường thc chính tr (1953).
d.Di chúc (1969).
Câu 73: Đ b máy Nhà nước trong sch, vng mnh, H Chí Minh ch
trương thc hin “3 chng”, đó là:
a.Đặc quyền, đặc li, hng hách.
b.Tư túng, chia rẽ, kiêu ngo.
c.Cc bộ, địa phương, phái.
d.Tham ô, lãng phí, quan liêu.
Câu 74: Theo H Chí Minh, nguyên tc nào trong hot đng ca Đng phi
vic làm thường xuyên, như “mi ngày phi ra mt”.
a.Tp trung dân ch.
b.T phê bình phê bình.
c.K lut nghiêm minh t giác.
d.Đoàn kết quc tế.
Câu 75: Cuc Tng tuyn c đu tiên ca nước ta bu ra Chính ph nước
Vit Nam Dân ch Cng hòa được tiến hành theo nguyên tc nào? a.Ph
thông đầu phiếu và b phiếu kín
b.Trc tiếp, bình đẳng và b phiếu kín
c.Ph thông đầu phiếu, trc tiếp và b phiếu kín
d.Ph thông đầu phiếu, bình đẳng và b phiếu kín
Câu 76: Đin vào ch trng trong quan đim sau ca H Chí Minh: “Bây
gi hc thuyết nhiu, ch nghĩa nhiu, nhưng ch nghĩa chân chính nht,
chc chn nht, cách mnh nht ”.
a.Ch nghĩa Mác - Lênin.
b.Ch nghĩa Mác.
c.Ch nghĩa Tôn Dật Tiên
d.Ch nghĩa Lênin.
Câu 77: Theo H Chí Minh, trong xây dng Đng v chính tr, vn đ nào
“ct t”?
a.Cng c lập trường chính tr.
b.Nâng cao bản lĩnh chính trị của đảng viên.
c.Xây dựng đường li chính tr.
d.Xây dng và thc hin ngh quyết của Đảng.
Câu 78: Quan đim sau đây được trích trong văn bn nào: “Nhà nước ca
ta Nhà nước dân ch nhân dân, da trên nn tng liên minh công nông,
do giai cp công nhân lãnh đo”?
a.Li kêu gi toàn quc kháng chiến năm 1946.
b.Điều 1 - Hiến pháp năm 1946.
c.Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
d.Lời nói đầu ca Hiến pháp năm 1959.
Câu 79: Đin vào ch trng trong quan đim sau ca H Chí Minh: "......
nhng người đem chính sách ca Đng, ca Chính ph gii thích cho dân
chúng hiu rõ thi hành. Đng thi đem tình hình ca dân chúng báo cáo
cho Đng, cho Chính ph hiu rõ, đ đt chính sách cho đúng". a.Đảng
viên.
b.T chc.
c.Cán b
d.Nhân dân.
Câu 80: trong câu nói ca H Chí Minh: “Muôn vic thành công hay tht
bi đu do…
a.Cán b tt hay kém.
b.Đảng mnh hay yếu.
c.Đường lối đúng hay sai.
d.Đoàn kết rng hay hp.
Câu 81: Theo H Chí Minh, mu s chung đ quy t các tng lp, giai cp,
đng phái, tôn giáo, dân tc vào trong Mt trn dân tc thng nht gì?
a.Độc lp, t do ca dân tc.
b.Độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hội.
c.Chuyên chính vô sn.
d.“Người cày ruộng”.
Câu 82: Theo H Chí Minh, Mt trn dân tc thng nht phi đt dưới s
lãnh đo ca ai?
a.Giai cp công nhân.
b.Liên minh công - nông - trí thc.
c.Tng lp trí thc.
d.Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 83: Theo tư tưởng H Chí Minh, mt trong nhng nguyên tc đoàn
kết quc tế là:
a.Không dùng lực đe doạ dùng lực.
b.Có đi, lại.
c.Các bên cùng li.
d.Đoàn kết trên sở thng nht mc tiêu và li ích, , tình. Câu 84:
Câu sau đây được H Chí Minh nói trong văn kin nào: “Đoàn kết mt
truyn thng cc kỳ quý báu ca Đng và ca dân ta. Các đng chí t
Trung ương đến các chi b, cn phi gi gìn s đoàn kết nht trí ca Đng
như gi gìn con ngươi ca mt mình”?
a.Chánh cương vắn tt của Đảng.
b.Điều l tóm tt của Đảng.
c.Di chúc.
d.Sách lược vn tt của Đảng.
Câu 85: Theo H Chí Minh, Mt trn Dân tc thng nht phi da trên cơ
s:
a.Đảm bo li ích của nhân dân lao động.
b.Đảm bo quyn lợi bản ca công nông.
c.Đảm bo li ích ti cao ca giai cp công nhân.
d.Đảm bo li lích ti cao ca dân tc, quyn lợi bản ca các tng lp nhân
dân.
Câu 86: Chn phương án đúng nht đi vi tư tưởng H Chí Minh: Đ
tranh th s giúp đ ca các nước hi ch nghĩa trong đu tranh cách
mng, cn coi trng nhân t:
a.Có s lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
b.Da vào ngun lc ngoi sinh là chính.
c.Có đường lối độc lp, t ch.
d.T lc cánh sinh, da vào sc mình chính.
Câu 87: Theo H Chí Minh đng lc nào đóng vai trò ch yếu trong s
phát trin đt nước?
a.Thc hin công bng hi.
b.Giúp đỡ nhân dân lao động.
c.Đấu tranh giai cp, ci to hội cũ.
d.Đại đoàn kết toàn dân tc.
Câu 88: Đon văn dưới đây được trích trong văn kin nào ca H Chí
Minh:“…toàn Đng, toàn dân ta đoàn kết phn đu, xây dng nước Vit
Nam hòa bình, thng nht, đc lp, dân ch giàu mnh, và góp phn
xng đáng vào s nghip cách mng thế gii”?
a.Di chúc.
b.Báo cáo Chính tr tại Đại hi III của Đảng năm 1960.
c.Đường cách mnh.
d.Li kêu gi ca Ch tch H Chí Minh ngày 17/7/1966.
Câu 89: Theo H Chí Minh, các đng cng sn phi chng điu khi
mun tăng cường đoàn kết quc tế?
a.C ba đáp án kia đều đúng.
b.Ch nghĩa vị k dân tc.
c.Ch nghĩa hội.
d.Ch nghĩa sôvanh.
Câu 90: Câu nói dưới đây ca H Chí Minh được viết trong bc thư nào:
“Tôi khuyên đng bào đoàn kết cht ch và rng rãi. Năm ngón tay
ngón ngn ngón dài. Nhưng ngn hay dài đu hp nhau li nơi bàn tay.
Trong my triu người cũng người thế này, thế khác, nhưng thế này hay
thế khác đu dòng dõi t tiên ta”?
a.Thư gửi các đồng chí Bc Bộ, năm 1947.
b.Thư gửi đồng bào toàn quốc, năm 1947.
c.Thư gửi đồng bào Nam bộ, năm 1946.
d.Thư gửi các đồng chí Trung Bộ, năm 1947.
Câu 91: H Chí Minh đã giương cao ngn c nào khi đoàn kết gia cách
mng Vit Nam vi phong trào cng sn công nhân quc tế? a.Hp tác
cùng li.
b.Tôn trọng độc lp, ch quyn và toàn vn lãnh th.
c.Hòa bình trong công .
d.Độc lp dân tc và ch nghĩa xã hi.
Câu 92: Theo H Chí Minh, bn cht ca các đoàn th, t chc qun chúng
nhân dân là:
a.T chc của Nhà nước
b.T chc ca Dân
c.T chc của Đảng
d.T chc ca Quc tế cng sn
Câu 93: Lun đim: “Cách mnh An Nam cũng mt b phn trong cách
mng thế gii. Ai làm cách mnh trong thế gii đu đng chí ca dân An
Nam c được trích t tác phm nào ca H Chí Minh?
a.Bn án chế độ thc dân Pháp.
b.Di chúc.
c.Đường cách mnh.
d.Đông Dương (1923-1924)
Câu 94: Lc lượng nòng ct ca khi đi đoàn kết dân tc trong tư tưởng
H Chí Minh giai tng nào?
a.Công nhân.
b.Công nhân, nông dân.
c.Công nhân, nông dân thương nhân.
d.Công nhân, nông dân lao động trí óc.
Câu 95: Theo H Chí Minh, mt điu kin đ th tp hp, đoàn kết rng
rãi được mi lc lượng trong nước gì?
a.Phải được giác ng cách mng.
b.Phải lòng khoan dung, độ lượng.
c.Phi tinh thn quc tế vô sn.
d.Phi tinh thn cu tiến, ham hc hi.
Câu 96: H Chí Minh đánh giá: Nhân dân ta đã đoàn kết trong Mt trn
nào đ làm nên thng li trong công cuc khôi phc kinh tế, ci to hi
ch nghĩa trong s nghip xây dng ch nghĩa hi min Bc? a.Mt
trn T quc Vit Nam.
b.Mt trn Liên - Vit.
c.Mt trn Vit Minh.
d.C ba đáp án kia đều đúng.
Câu 97: Theo quan đim ca H Chí Minh, sc mnh dân tc bao gm yếu
t ch yếu nào?
a.Ch nghĩa yêu nước.
b.Tinh thần đoàn kết.
c.C ba đáp án kia đều đúng.
d.Ý thc t lc, t cường.
Câu 98: Chn đáp án đúng ch trng theo tư tưởng H Chí Minh: “Cn
phi gi gìn s đoàn kết nht trí ca Đng như gi gìn……”. a.Con ngươi
của mt mình.
b.Tính mng ca mình.
c.Nhân cách ca mình.
d.Tài sn ca mình.
Câu 99: Câu nói sau ca H Chí Minh v nguyên tc nào trong tư tưởng
đoàn kết quc tế: “Thc lc cái chiêng ngoi giao cái tiếng. Chiêng
to, tiếng mi ln”?
a.Thng nht v mc tiêu và li ích.
b.Có , tình.
c.T lc, t cường.
d.Tôn trng ch quyn, toàn vn lãnh th.
Câu 100: Theo H Chí Minh, đoàn kết quc tế vai trò như thế nào đi
vi thng li ca cách mng Vit Nam?
a.Quyết định.
b.Quan trng.
c.Có ý nghĩa chiến lược quyết định s thng li.
d.Va quan trng va quyết định.
Câu 101: Theo H Chí Minh, CN nghĩa là:
a.Lao động cần cù, siêng năng, kế hoch, s sáng tạo năng suất cao.
b.Lao động kế hoạch, năng suất cao.
c.Lao động cần cù, năng suất cao.
d.Lao động cn cù, kế hoch.
Câu 102: Chn phương án đúng đin vào ch “..... câu sau ca H Chí
Minh v con người: “Ch người, nghĩa hp ...., anh em, h hàng, bu
bn. Nghĩa rng ....c nước. Rng na c.....”.
a.gia đình/đồng bào/ loài người
b.gia đình/ người dân/ con người
c.nhân dân/ dân tc/ nhân loi
d.cha mẹ/ đồng bào/ người cùng kh
Câu 103: Theo H Chí Minh, LIÊM là:
a.Không tham tiền tài, không tham sung sướng.
b.Không tham địa v.
c.C ba phương án.
d.Không ham người tâng bc mình.
Câu 104: Theo H Chí Minh, mun đánh thng k đch bên ngoài thì trước
hết phi đánh thng k đch bên trong đó là:
a.Ch nghĩa nhân.
b.Git dt.
c.Giặt đói
d.Git dt và giặt đói.
Câu 105: Ngh quyết s 18.65 ca T chc Giáo dc, Khoa hc Văn hóa
Liên hp quc (UNESCO), đã ghi nhn H Chí Minh danh hiu gì? a.“Anh
hùng giải phóng dân tộc”.
b.“Anh hùng giải phóng dân tộc Nhà văn hóa kiệt xut ca Việt Nam”.
c.“Anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế gii". d.“Danh nhân
văn hóa thế giới”.
Câu 106: Chn phương án đúng đin vào ch “…. trong câu sau ca H
Chí Minh: “Đo đc, ngày trước thì ch trung vi vua, hiếu vi cha m.
Ngày nay, thi đi mi, đo đc cũng phi mi. Phi trung vi …Phi hiếu
vi ...., vi đng bào".
a.T quốc, Đảng
b.T quc, cha m
c.Đảng, cha m
d.Nước, dân
Câu 107: H Chí Minh trình bày khái nim "văn hóa" vào năm nào?
a.Tháng 8 năm 1944.
b.Tháng 8 năm 1943.
c.Tháng 8 năm 1942.
d.Tháng 8 năm 1941.
Câu 108: Quan đim: "Phi tình đng chí thương yêu ln nhau"được
H Chí Minh viết trong tác phm nào?
a.Đường cách mnh (1927).
b.Di chúc (1965-1969).
c.Đạo đức cách mng (1958).
d.Bn án chế độ thc dân Pháp (1925).
Câu 109: Câu nói “mt tm gương sng còn giá tr hơn mt trăm bài
din văn tuyên truyn” ca H Chí Minh th hin tm quan trng ca
nguyên tc xây dng đo đc nào sau đây?
a.Tu dưỡng đạo đức suốt đời.
b.Nêu gương về đạo đức.
c.Xây đi đôi với chng.
d.T phê bình và phê bình.
Câu 110: “Cũng như sông thì ngun mi nước, không ngun thì
sông cn. Cây phi gc, không gc thì cây héo. Người cách mng phi
đo đc, không đo đc thì tài gii đến my cũng không lãnh đo
được nhân dân". Lun đim trên đây ca H Chí Minh trong tác phm
nào?
a.Người cán b cách mng (1955).
b.Đạo đức cách mng (1958).
c.Di chúc (1965-1969).
d.Sửa đối li làm vic (1947).
Câu 111: Quan đim: “Khi làm bt c vic cũng đng nghĩ đến mình
trước, khi hưởng th thì mình nên đi sau” ca H Chí Minh v chun mc
đo đc nào sau đây?
a.Liêm, Chính.
b.Chí công tư.
c.Cn, Kim, Liêm, Chính.
d.Cn, Kim.
Câu 112: Theo H Chí Minh, tinh thn quc tế trong sáng được hiu là:
a.Tinh thần đoàn kết vi các dân tc b áp bc.
b.Tinh thần đoàn kết vi tt c những người tiến b trên thế gii.
c.C ba phương án.
d.Tinh thần đoàn kết quc tế sn.
Câu 113: Theo H Chí Minh, giáo dc đo đc mi phi được tiến hành
như thế nào?
a.Phù hp vi từng môi trường khác nhau.
b.C 3 phương án.
c.Phù hp vi từng giai đoạn cách mng, la tui, ngành ngh, giai cp, tng
lp,
d.Phù hp vi tng la tui, ngành ngh, giai cp, tng lp.
Câu 114: Ngày 3/9/1945, trong phiên hp đu tiên ca Hi đng Chính
ph, H Chí Minh nêu 6 nhim v cp bách ca nhà nước Vit Nam Dân
ch Cng hòa. Trong đó, vn đ th tư, Người đ ngh m mt chiến dch
giáo dc li tinh thn nhân dân bng cách thc hin gì?
a.Đoàn kết
b.Cn, Kim, Liêm, Chính
c.T phê bình và phê bình
d.Ch nghĩa yêu nước
Câu 115: Theo H Chí Minh, sc hp dn ca ch nghĩa hi th hin
trước hết yếu t nào?
a.Th hin bng tấm gương sống, hành động và chiến đấu cho tưởng XHCN
thành hin thc.
b.C 2 yếu t.
c.Th hin bng giá tr đạo đức cao đẹp, phm cht ca những người cng sn
ưu tú.
Câu 116: Theo H Chí Minh, người cách mng “phi biết làm cho phn
tt trong mi con người ny n như hoa mùa xuân phn xu b mt
dn đi”. Đó thái đ ca người cách mng đi vi điu trong lòng mi
người?
a.Ch nghĩa nhân.
b.Tt - Xu.
c.Thin - Ác.
d.Đạo đức cách mạng đạo đức cũ.
Câu 117: H Chí Minh xem xét CHÍNH ba mt nào sau đây? a.Mình đối
với mình, đối với đồng bào, đối vi công vic
b.Mình đối với mình, đối vi dân tộc, đối vi nhân loi
c.Mình đối với mình, đối với nhân dân, đối vi công vic
d.Mình đối với mình, đối với người, đối vi công vic
Câu 118: Theo H Chí Minh, mun cho ch CN nhiu kết qu hơn, thì
phi:
a.Khéo phân công, giao vic
b.Khéo t chc, quy t mọi người
c.Có kế hoch cho mi công vic
d.C phương án.
Câu 119: H Chí Minh xác đnh yếu t nào gc, nn tng ca người cách
mng?
a.Tài năng.
b.Tư cách.
c.Đạo đức.
d.C ba yếu t kia.
Câu 120: H Chí Minh mun nhn mnh đến vn đ khi khng đnh:
“Người cách mng phi đo đc, không đo đc thì tài gii my
cũng không lãnh đo được nhân dân”.
a.Nguyên tc xây dựng đạo đức cách mng.
b.V trí ý nghĩa của đạo đức cách mng.
c.Ni dung của đạo đức cách mng.
d.Vai trò sc mnh của đạo đức cách mng.
| 1/19

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KỲ Tư Tưởng HCM
Câu 1: Hồ Chí Minh vào Đảng Xã Hội Pháp vào năm nào ? A. 1918 B. 1917 C. 1920 D. 1919
Câu 2: Hồ Chí Minh đã tham dự cuộc biểu tình chống thuế của nông dân
tỉnh Thừa Thiên vào thời gian nào?
A. Tháng 5-1908. B. Tháng 5-1906. C. Tháng 5-1905. D. Tháng 5-1911.
Câu 3: Hồ Chí Minh dạy học ở trường Dục Thanh thời gian nào? A. 9/1910 đến 4/1911. B. 9/1910 đến 5/1911. C. 9/1908 đến 9/1909. D. 9/1910 đến 2/1911.
Câu 4: Cụ Nguyễn Sinh sắc, thân phụ Hồ Chí Minh có thời kỳ làm tri huyện thuộc tỉnh nào? A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Phan Thiết.
Câu 5: Ai là người có công lớn giúp Nguyễn Ái Quốc thoát ra khỏi nhà tù
của thực dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)?
A. Thống đốc Hồng Kông William Peel. B. Tống Khánh Linh.
C. Luật sư Francis Henry Loseby.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 6: Cống hiến lý luận lớn đầu tiên của Hồ Chí Minh là: A. Về cách mạng dân chủ.
B. Về cách mạng văn hóa.
C. Về cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Về cách mạng ruộng đất.
Câu 7: Tại Pác Bó (1941), Hồ Chí Minh dịch ra tiếng Việt cuốn sách nào để
làm tài liệu huấn luyện cán bộ?
A. Đội du kích bí mật.
B. Chiến tranh và hoà bình.
C. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga. D. Tư Bản.
Câu 8: Tư tưởng về cách mạng Việt Nam của Hồ Chí Minh hình thành cơ
bản trong thời kỳ nào? A. 1930 - 1945. B. 1890 - 1911. C. 1911 - 1920. D. 1920 - 1930.
Câu 9: Tác phẩm nào sau đây của Hồ Chí Minh được xuất bản vào năm 1927? A. Con rồng tre. B. Lênin và Phương Đông. C. Đường cách mệnh.
D. Bản án chế độ thực dân Pháp. E. Đạo đức cách mạng.
Câu 10: Trong thời gian ở nước ngoài, Hồ Chí Minh đã làm những công việc gì?
A. Dạy học, phiên dịch, dẫn chương trình, diễn viên, nội trợ
B. Người mẫu ảnh, thợ xây, kỹ sư.
C. Phụ bếp, cào tuyết, thợ ảnh, làm bánh, đốt lò, bán báo.
D. Diễn viên, thợ kim hoàn, phụ hồ, giảng viên.
Câu 11: Cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi vào năm nào? A. 1920 B. 1917 C. 1918 D. 1919
Câu 12: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm đường cứu nước vào thời gian nào?Tại đâu
A. Ngày 6-5-1911, tại Bến cảng Nhà Rồng. B. 16-5-1911
C. Ngày 15-6-1911, tại Bến cảng Nhà Rồng.
D. Ngày 25-6-1911, tại Bến cảng Nhà Rồng.
E. Ngày 5-6-1911, tại Bến cảng Nhà Rồng. Câu 13: Quốc tế Cộng sản thành lập khi nào? A. 3-1919. B. 1-1919. C. 5-1919. D. 7-1919.
Câu 14: Tháng 12-1944, Hồ Chí Minh triệu tập một số cán bộ về Pác Bó
(Cao Bằng) để phổ biến chủ trương thành lập "Việt Nam Tuyên truyền giải
phóng quân". Ai là người đã được Hồ Chí Minh chỉ định đảm nhiệm công tác này?
A. Hoàng Văn Thái. B. Võ Nguyên Giáp. C. Phùng Chí Kiên. D. Phạm Văn Đồng. E. Vũ Anh.
Câu 15: Tác phẩm nào sau đây của Hồ Chí Minh xuất bản vào năm 1925?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đường cách mệnh. C. Con Rồng tre. D. Lênin và Phương Đông. E. Đạo đức cách mạng.
Câu 16: Bản “Di chúc” của Hồ Chí Minh bắt đầu được viết vào thời gian nào? A. 10/5/1965. B. 10/4/1965. C. 15/5/1969. D. 20/6/1969.
Câu 17: Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường
cách mạng trong thời kỳ nào?
A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. 1930 - 1941. D. 1945 - 1969.
Câu 18: Tư tưởng Hồ Chí Minh phát triển và hoàn thiện vào thời kì nào? A. 1930 - 1945. B. 1911 - 1920. C. 1945 - 1969. D. 1920 - 1930.
Câu 19: Hồ Chí Minh đã cùng với những người yêu nước Việt Nam ở Pa-ri
gửi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” đến Hội nghị Véc-xây đòi Chính
phủ Pháp phải thừa nhận và thực hiện các quyền tự do, dân chủ và quyền
bình đẳng của dân tộc Việt Nam vào năm nào?
A. 1919 B. 1918 C. 1916 D. 1917
Câu 20: Hồ Chí Minh đặt chân lên nước Pháp năm 1911 tại bến cảng nào? A. Bóoc-đô. B. Mác-xây. C. Lơ-Havrơ. D. Xa-ít.
Câu 21: Theo Hồ Chí Minh, độc lập dân tộc là:
a. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết và sự tự do, hạnh phúc của nhân dân.
b. Cả ba đáp án kia đều đúng.
c. Độc lập gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
d. Độc lập trên tất cả các mặt.
Câu 22: Hồ Chí Minh nói tới điều gì trong câu sau: “Hỡi đồng bào bị đọa
đày đau khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta”?
a. Nghị quyết Đại hội VII Quốc tế cộng sản.
b. Nghị quyết Đại hội V Quốc tế Cộng sản.
c. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Câu 23: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
mạng để đi tới xã hội cộng sản” được ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh?
a. Chánh cương vắn tắt của Đảng. b. Đường cách mệnh.
c. Chương trình tóm tắt của Đảng.
d. Sách lược vắn tắt của Đảng.
Câu 24: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh :
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem….. để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”.
a. Sức mạnh toàn dân. b. Toàn bộ sức lực.
c. Tất cả tinh thần và lực lượng.
d. Tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải.
Câu 25: Theo Hồ Chí Minh, biện pháp để tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
a. Biện pháp cơ bản, quyết định, lâu dài trong xây dựng chủ nghĩa xã hội là đem
của dân, tài dân, sức dân, làm lợi cho dân dưới sự lãnh đạo của Đảng. b. Thực
hiện cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, kết hợp cải tạo với xây dựng, lấy xây dựng làm chính.
c. Cả ba đáp án đều đúng.
d. Kết hợp xây dựng và bảo vệ, đồng thời tiến hành hai nhiệm vụ chiến lược ở
hai miền Nam - Bắc khác nhau trong phạm vi một quốc gia.
Câu 26: Xã hội có chế độ dân chủ là đặc trưng về mặt nào của xã hội xã hội
chủ nghĩa theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Kinh tế. b. Chính trị. c. Văn hóa. d. Xã hội.
Câu 27: Hồ Chí Minh chủ trương đứng trên lập trường, quan điểm của
giai cấp nào để giải phóng dân tộc?
a.Công nhân b.Tư sản. c.Nông dân. d.Địa chủ
Câu 28: Cuộc cách mạng nào được Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” (1927): “Tiếng là cộng hòa và dân chủ, kỳ thực trong
thì nó tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc địa”?
a.Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
b.Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga.
c.Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
d.Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911
Câu 29: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc bằng:
a.Đàm phán, thương lượng hòa bình.
b.Cả ba đáp án kia đều đúng. c.Bạo lực cách mạng.
d.Đấu tranh nghị trường.
Câu 30: “Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một” nói lên quan
điểm nào của Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?
a.Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân. b.Độc lập dân
tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để. c.Độc lập dân tộc gắn liền
với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. d.Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 31: Chọn đáp án đúng ở trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh:
“…. là một trở ngại lớn cho việc xây dựng chủ nghĩa xã hội”:
a.Bệnh lười biếng. b.Bệnh ích kỷ. c.Chủ nghĩa cá nhân. d.Bệnh tham lam.
Câu 32: Hồ Chí Minh xem đâu là "kẻ địch rất nguy hiểm" trong quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.Thói quen và truyền thống lạc hậu.
b.Chủ nghĩa tư bản và bọn đế quốc.
c.Diễn biến hòa bình và tự diễn biến.
d.Chủ nghĩa cá nhân và tham nhũng.
Câu 33: Thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a.Cả hai đáp án kia đều đúng.
b.Lựa chọn con đường phát triển của dân tộc.
c.Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc.
d.Cả hai đáp án kia đều sai.
Câu 34: Quan điểm: “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình
đẳng; dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do”
được Hồ Chí Minh suy ra từ tuyên ngôn nào?
a.Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp, năm 1791.
b.Tuyên ngôn độc lập của Mỹ, năm 1776.
c.Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Liên Hiệp Quốc, năm 1948.
d.Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của C. Mác và Ph. Ăngghen, năm 1848.
Câu 35: Chọn đáp án đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
a.Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả
năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
b.Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
c.Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ động, sáng tạo. d.Cách mạng
giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 36: Tư tưởng "Đem tài dân, sức dân, của dân làm lợi cho dân" là nói
đến mặt nào trong đặc trưng xã hội xã hội chủ nghĩa của Hồ Chí Minh?
a.Chủ thể xây dựng chủ nghĩa xã hội. b.Kinh tế.
c.Văn hóa, đạo đức và các quan hệ xã hội. d.Chính trị.
Câu 37: Hồ Chí Minh xem đâu là "kẻ địch to" trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.Diễn biến hòa bình và tự diễn biến.
b.Chủ nghĩa cá nhân và tham nhũng.
c.Thói quen và truyền thống lạc hậu.
d.Chủ nghĩa tư bản và bọn đế quốc.
Câu 38: Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại
lực xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a.Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết định.
b.Hồ Chí Minh coi nội lực là quyết định nhất, ngoại lực là rất quan trọng. c.Hồ
Chí Minh coi nội lực và ngoại lực là như nhau.
d.Hồ Chí Minh coi ngoại lực là quyết định.
Câu 39: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“… mà không tiết kiệm thì khác nào gió vào nhà trống”:
a.Xây dựng chủ nghĩa xã hội. b.Cần cù. c.Tăng gia sản xuất. d.Sản xuất.
Câu 40: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ
nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh đã yêu cầu phải chống khuynh hướng nào?
a."Giáo điều" và "máy móc".
b."Giáo điều" và "xét lại".
c."Xét lại" và "đổi mới".
d."Máy móc" và "đổi mới".
Câu 41: Cơ sở khách quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? a.Xã hội
Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
b.Cách mạng vô sản Nga (1917) và Quốc tế Cộng sản thành lập (3-1919).
c.Chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc
quyền (Chủ nghĩa đế quốc).
d.Cả ba đáp án kia đều đúng.
Câu 42: Bản chất của chủ nghĩa đế quốc “là một con đỉa có một vòi cái vòi
bám vào giai cấp vô sản ở chính quốc và một cái vòi khác bám vào giai cấp

vô sản ở thuộc địa. Nếu muốn giết con vật ấy, người ta phải đồng thời cắt
cả hai vòi. Nếu người ta chỉ cắt một vòi thôi, thì cái vòi còn lại kia vẫn tiếp
tục hút máu của giai cấp vô sản, con vật vẫn tiếp tục sống và cái vòi bị cắt
đứt lại sẽ mọc ra”. Luận điểm này được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
a.Đường cách mệnh (1927). b.Con rồng tre (1922).
c.Lênin và các dân tộc Phương Đông (1924).
d.Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
Câu 43: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” năm nào? Tại đâu?
a.Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
b.Năm 1920, tại Paris (Pháp).
c.Năm 1926, tại Xiêm (Thái Lan).
d.Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô)
Câu 44: Luận điểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn
nhỏ, điền chủ nhỏ…chỉ là bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” được
nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
a.Đường cách mệnh (1927).
b.Lênin và các dân tộc thuộc địa (1924).
c.Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
d.Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
Câu 45: Người thầy giáo đầu tiên của Hồ Chí Minh là ai? a.Lê Văn Miến. b.Phan Bội Châu. c.Vương Thúc Quý. d.Nguyễn Sinh Sắc.
Câu 46: Hồ Chí Minh đã thành lập "Hội Việt Nam Thanh niên Cách
mạng" năm nào? Tại đâu?

a.Năm 1923, tại Mátxcơva (Liên Xô).
b.Năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
c.Năm 1920, tại Paris (Pháp).
d.Năm 1924, tại Hương Cảng (Trung Quốc).
Câu 47: Tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sự phát triển cách mạng thế giới:
a.Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng các nước thuộc địa. b.Phản ánh khát vọng thời đại.
c.Cả ba đáp án kia đều đúng.
d.Cổ vũ các dân tộc đấu tranh vì những mục tiêu cao cả.
Câu 48: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân là gì?
a.Phù hợp với điều kiện thực tế nước ta. b.Chống phong kiến. c.Tư tưởng hòa bình.
d.Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
Câu 49: Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp giải phóng và phát triển dân tộc?
a.Là tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam.
b.Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của CM Việt Nam. c.Cả ba đáp án kia đều đúng.
d.Giúp chúng ta nhận thức đúng những vấn đề lớn có liên quan đến độc lập dân
tộc, phát triển xã hội và bảo đảm quyền con người.
Câu 50: Trong những tiền đề tư tưởng – lý luận hình thành tư tưởng Hồ
Chí Minh, tiền đề nào quyết định bản chất cách mạng và khoa học của tư tưởng Hồ Chí Minh?
a.Giá trị truyền thống dân tộc.
b.Tinh hoa văn hoá phương Tây. c.Chủ nghĩa Mác - Lênin.
d.Tất cả các đáp án kia đều đúng.
e.Tinh hoa văn hoá phương Đông.
Câu 51: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì? a.Bản chất khoa học.
b.Phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh nước ta.
c.Đề cao sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
d.Chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
Câu 52: Nhận định sau đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong tác phẩm
nào: “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng một nước Việt
Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần
xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”?

a.Đường cách mệnh (1927).
b.Ba mươi năm hoạt động của Đảng (1960).
c.Đạo đức cách mạng (1958). d.Di chúc (1969).
Câu 53: Cuộc cách mạng nào được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng
đến Việt Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?
a.Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
b.Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
c.Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
d.Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 54: “Mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của Hồ Chí Minh về
chủ trương cứu nước của nhà yêu nước nào?
a.Phan Chu Trinh. b.Phan Bội Châu. c.Nguyễn Thái Học. d.Hoàng Hoa Thám.
Câu 55: Tính chất, đặc điểm của đại từ “Nó” trong câu sau được Hồ Chí
Minh dùng để chỉ đối tượng nào: “Nó dùng những người vô sản da trắng
để chinh phục những người vô sản các thuộc địa. Sau đó nó lại tung những
người vô sản ở một thuộc địa này đi đánh những người vô sản ở một thuộc
địa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở các thuộc địa để thống
trị những người vô sản da trắng”:
a.Chủ nghĩa thực dân. b.Chủ nghĩa đế quốc. c.Chủ nghĩa tư bản. d.Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 56: Hồ Chí Minh tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại nào sau đây? a.Cả ba phương án.
b.Những mặt tích cực của Nho giáo.
c.Tinh thần bác ái của chúa Giêsu.
d.Tư tưởng vị tha của Phật giáo.
Câu 57: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của
của Hồ Chí Minh: “Lúc đầu chính là….chứ chưa phải chủ nghĩa cộng sản
đã đưa tôi tin theo Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba”.
a.Chủ nghĩa xã hội. b.Chủ nghĩa dân tộc. c.Chủ nghĩa yêu nước. d.Chủ nghĩa nhân văn
Câu 58: Chọn đáp án đúng nhất: Tư tưởng Hồ Chí Minh ra đời đã đáp
ứng yêu cầu bức thiết của:
a.Bản thân Hồ Chí Minh. b.Cách mạng thế giới. c.Cách mạng Việt Nam.
d.Cả ba đáp kia đều đúng.
Câu 59: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông
(1931), Hồ Chí Minh đang mang “bí danh” gì?
a.Hồ Quang. b.Lý Thụy. c.Nguyễn Ái Quốc. d.Tống Văn Sơ.
Câu 60: Lô-gích phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là: a.Giải phóng xã
hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người. b.Giải phóng con người, giải
phóng dân tộc, giải phóng xã hội. c.Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
d.Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người. Câu 61: Chọn
đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Để lãnh
đạo cách mạng, Đảng phải mạnh. Đảng mạnh là do .... tốt. Chi bộ tốt là do
các..... đều tốt” a.Chi bộ/ đảng viên b.Chi ủy/ ủy viên c.Đảng bộ/bí thư
d.Tổng bí thư/ đồng chí
Câu 62: Lần đầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế độ phổ thông đầu phiếu vào thời gian nào? a.Ngày 11-6-1946. b.Ngày 06-11-1946. c.Ngày 06-01-1946. d.Ngày 01-6-1946.
Câu 63: Theo Hồ Chí Minh, để thực hiện được dân chủ trong xã hội, trước
tiên cần thực hiện dân chủ trong tổ chức nào?
a.Dân chủ trong chính quyền các cấp. b.Dân chủ trong Đảng.
c.Dân chủ trong Quốc hội.
d.Dân chủ trong các đoàn thể nhân dân.
Câu 64: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ
Chí Minh: “Cách xa dân chúng, không ...chặt chẽ với dân chúng cũng như
đứng lơ lửng giữa trời, nhất định .... ”
a.Liên hệ / thất bại. b.Nương tựa/ bại vong. c.Kết hợp/ bại trận. d.Gắn kết/ thua cuộc.
Câu 65: Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: a.Nhà nước do
dân lập nên, do dân ủng hộ, nuôi dưỡng.
b.Nhà nước chỉ giúp kế hoạch.
c.Dân tự làm, tự lo vì Nhà nước không làm thay cho dân.
d.Cả ba đáp án kia đều đúng.
Câu 66: Để xây dựng Nhà nước trong sạch, hoạt động có hiệu quả, Hồ Chí Minh chủ trương:
a.Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức đủ đức và tài.
b.Tăng cường tính nghiêm minh của pháp luật đi đôi với đẩy mạnh giáo dục đạo đức cách mạng.
c.Cả ba phương án kia đều đúng
d.Đề phòng và khắc phục những tiêu cực trong hoạt động của Nhà nước. Câu
67: Tư tưởng về đảng kiểu mới của giai cấp vô sản, được Hồ Chí Minh vận
dụng, phát triển trong quá trình sáng lập và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam là tư tưởng của ai?
a.Kim Nhật Thành b.Lênin c.Mao Trạch Đông d.Các Mác
Câu 68: Theo Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của nhà nước ta thể hiện ở:
a.Nhà nước do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
b.Nhà nước lấy tập trung dân chủ làm nguyên tắc tổ chức và hoạt động.
c.Cả ba đáp án kia đều đúng.
d. Hoạt động của nhà nước theo phương hướng tiến lên Chủ nghĩa xã hội.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
“Nếu Chính phủ làm hại dân thì dân có quyền … Chính phủ”
a.Góp ý. b.Lật đổ. c.Đuổi. d.Kiểm soát, phê bình.
Câu 70: Mục địch của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế độ phổ thông
đầu phiếu năm 1946 là gì?
a.Để nhà nước ta có cơ sở pháp lý vững chắc trong quan hệ với quân Đồng Minh.
b.Để có mối quan hệ quốc tế bình đẳng về mặt nhà nước.
c.Cả ba đáp án kia đều đúng.
d.Để có thể thiết lập một cơ chế quyền lực hợp pháp theo thông lệ quốc tế. Câu
71: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nghĩa là những người
......., dân cày và lao động trí óc kiên quyết nhất, hăng hái nhất, trong sạch
nhất, tận tâm tận lực phụng sự Tổ quốc và nhân dân”
a.Vô sản. b.Tiểu thương. c.Thợ thuyền. d.Thợ thủ công.
Câu 72: “Mỗi đảng viên và cán bộ phải thực sự thấm nhuần đạo đức cách
mạng, thật sự cần kiệm liêm chính, chí công vô tư.” Câu trên được Hồ Chí
Minh viết trong tác phẩm nào?
a.Chính cương vắn tắt (1930).
b.Đường cách mệnh (1927)
c.Thường thức chính trị (1953). d.Di chúc (1969).
Câu 73: Để bộ máy Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ
trương thực hiện “3 chống”, đó là:
a.Đặc quyền, đặc lợi, hống hách.
b.Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
c.Cục bộ, địa phương, bè phái.
d.Tham ô, lãng phí, quan liêu.
Câu 74: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt động của Đảng phải
là việc làm thường xuyên, như “mỗi ngày phải rửa mặt”.
a.Tập trung dân chủ.
b.Tự phê bình và phê bình.
c.Kỷ luật nghiêm minh tự giác. d.Đoàn kết quốc tế.
Câu 75: Cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta bầu ra Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được tiến hành theo nguyên tắc nào?
a.Phổ
thông đầu phiếu và bỏ phiếu kín
b.Trực tiếp, bình đẳng và bỏ phiếu kín
c.Phổ thông đầu phiếu, trực tiếp và bỏ phiếu kín
d.Phổ thông đầu phiếu, bình đẳng và bỏ phiếu kín
Câu 76: Điền vào chỗ trống trong quan điểm sau của Hồ Chí Minh: “Bây
giờ học thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhất,
chắc chắn nhất, cách mệnh nhất là … … ”.
a.Chủ nghĩa Mác - Lênin. b.Chủ nghĩa Mác.
c.Chủ nghĩa Tôn Dật Tiên d.Chủ nghĩa Lênin.
Câu 77: Theo Hồ Chí Minh, trong xây dựng Đảng về chính trị, vấn đề nào là “cốt tử”?
a.Củng cố lập trường chính trị.
b.Nâng cao bản lĩnh chính trị của đảng viên.
c.Xây dựng đường lối chính trị.
d.Xây dựng và thực hiện nghị quyết của Đảng.
Câu 78: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Nhà nước của
ta là Nhà nước dân chủ nhân dân, dựa trên nền tảng liên minh công nông,
do giai cấp công nhân lãnh đạo”?
a.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến năm 1946.
b.Điều 1 - Hiến pháp năm 1946.
c.Tuyên ngôn độc lập năm 1945.
d.Lời nói đầu của Hiến pháp năm 1959.
Câu 79: Điền vào chỗ trống trong quan điểm sau của Hồ Chí Minh: "...... là
những người đem chính sách của Đảng, của Chính phủ giải thích cho dân
chúng hiểu rõ và thi hành. Đồng thời đem tình hình của dân chúng báo cáo
cho Đảng, cho Chính phủ hiểu rõ, để đặt chính sách cho đúng".
a.Đảng viên. b.Tổ chức. c.Cán bộ d.Nhân dân.
Câu 80: trong câu nói của Hồ Chí Minh: “Muôn việc thành công hay thất bại đều do…”
a.Cán bộ tốt hay kém. b.Đảng mạnh hay yếu.
c.Đường lối đúng hay sai.
d.Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 81: Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung để quy tụ các tầng lớp, giai cấp,
đảng phái, tôn giáo, dân tộc vào trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
a.Độc lập, tự do của dân tộc.
b.Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. c.Chuyên chính vô sản.
d.“Người cày có ruộng”.
Câu 82: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải đặt dưới sự lãnh đạo của ai? a.Giai cấp công nhân.
b.Liên minh công - nông - trí thức. c.Tầng lớp trí thức.
d.Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 83: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những nguyên tắc đoàn kết quốc tế là:
a.Không dùng vũ lực và đe doạ dùng vũ lực. b.Có đi, có lại. c.Các bên cùng có lợi.
d.Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý, có tình. Câu 84:
Câu sau đây được Hồ Chí Minh nói trong văn kiện nào: “Đoàn kết là một
truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng và của dân ta. Các đồng chí từ
Trung ương đến các chi bộ, cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng
như giữ gìn con ngươi của mắt mình”?
a.Chánh cương vắn tắt của Đảng.
b.Điều lệ tóm tắt của Đảng. c.Di chúc.
d.Sách lược vắn tắt của Đảng.
Câu 85: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
a.Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao động.
b.Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
c.Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
d.Đảm bảo lợi lích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân.
Câu 86: Chọn phương án đúng nhất đối với tư tưởng Hồ Chí Minh: Để
tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trong đấu tranh cách
mạng, cần coi trọng nhân tố:
a.Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
b.Dựa vào nguồn lực ngoại sinh là chính.
c.Có đường lối độc lập, tự chủ.
d.Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh động lực nào đóng vai trò chủ yếu trong sự phát triển đất nước?
a.Thực hiện công bằng xã hội.
b.Giúp đỡ nhân dân lao động.
c.Đấu tranh giai cấp, cải tạo xã hội cũ.
d.Đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 88: Đoạn văn dưới đây được trích trong văn kiện nào của Hồ Chí
Minh:“…toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng nước Việt
Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần
xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”?
a.Di chúc.
b.Báo cáo Chính trị tại Đại hội III của Đảng năm 1960. c.Đường cách mệnh.
d.Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 17/7/1966.
Câu 89: Theo Hồ Chí Minh, các đảng cộng sản phải chống điều gì khi
muốn tăng cường đoàn kết quốc tế?
a.Cả ba đáp án kia đều đúng.
b.Chủ nghĩa vị kỷ dân tộc. c.Chủ nghĩa cơ hội. d.Chủ nghĩa sôvanh.
Câu 90: Câu nói dưới đây của Hồ Chí Minh được viết trong bức thư nào:
“Tôi khuyên đồng bào đoàn kết chặt chẽ và rộng rãi. Năm ngón tay có
ngón ngắn ngón dài. Nhưng ngắn hay dài đều hợp nhau lại nơi bàn tay.
Trong mấy triệu người cũng có người thế này, thế khác, nhưng thế này hay
thế khác đều dòng dõi tổ tiên ta”?
a.Thư gửi các đồng chí Bắc Bộ, năm 1947.
b.Thư gửi đồng bào toàn quốc, năm 1947.
c.Thư gửi đồng bào Nam bộ, năm 1946.
d.Thư gửi các đồng chí Trung Bộ, năm 1947.
Câu 91: Hồ Chí Minh đã giương cao ngọn cờ nào khi đoàn kết giữa cách
mạng Việt Nam với phong trào cộng sản và công nhân quốc tế?
a.Hợp tác cùng có lợi.
b.Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. c.Hòa bình trong công lý.
d.Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 92: Theo Hồ Chí Minh, bản chất của các đoàn thể, tổ chức quần chúng nhân dân là:
a.Tổ chức của Nhà nước b.Tổ chức của Dân c.Tổ chức của Đảng
d.Tổ chức của Quốc tế cộng sản
Câu 93: Luận điểm: “Cách mệnh An Nam cũng là một bộ phận trong cách
mệng thế giới. Ai làm cách mệnh trong thế giới đều là đồng chí của dân An
Nam cả” được trích từ tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
a.Bản án chế độ thực dân Pháp. b.Di chúc. c.Đường cách mệnh. d.Đông Dương (1923-1924)
Câu 94: Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng
Hồ Chí Minh là giai tầng nào?
a.Công nhân. b.Công nhân, nông dân.
c.Công nhân, nông dân và thương nhân.
d.Công nhân, nông dân và lao động trí óc.
Câu 95: Theo Hồ Chí Minh, một điều kiện để có thể tập hợp, đoàn kết rộng
rãi được mọi lực lượng trong nước là gì?
a.Phải được giác ngộ cách mạng.
b.Phải có lòng khoan dung, độ lượng.
c.Phải có tinh thần quốc tế vô sản.
d.Phải có tinh thần cầu tiến, ham học hỏi.
Câu 96: Hồ Chí Minh đánh giá: Nhân dân ta đã đoàn kết trong Mặt trận
nào để làm nên thắng lợi trong công cuộc khôi phục kinh tế, cải tạo xã hội
chủ nghĩa và trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc?
a.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. b.Mặt trận Liên - Việt. c.Mặt trận Việt Minh.
d.Cả ba đáp án kia đều đúng.
Câu 97: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, sức mạnh dân tộc bao gồm yếu tố chủ yếu nào?
a.Chủ nghĩa yêu nước. b.Tinh thần đoàn kết.
c.Cả ba đáp án kia đều đúng.
d.Ý thức tự lực, tự cường.
Câu 98: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần
phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn……”.
a.Con ngươi của mắt mình. b.Tính mạng của mình. c.Nhân cách của mình. d.Tài sản của mình.
Câu 99: Câu nói sau của Hồ Chí Minh là về nguyên tắc nào trong tư tưởng
đoàn kết quốc tế: “Thực lực là cái chiêng mà ngoại giao là cái tiếng. Chiêng
có to, tiếng mới lớn”?
a.Thống nhất về mục tiêu và lợi ích. b.Có lý, có tình. c.Tự lực, tự cường.
d.Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 100: Theo Hồ Chí Minh, đoàn kết quốc tế có vai trò như thế nào đối
với thắng lợi của cách mạng Việt Nam?
a.Quyết định. b.Quan trọng.
c.Có ý nghĩa chiến lược quyết định sự thắng lợi.
d.Vừa quan trọng vừa quyết định.
Câu 101: Theo Hồ Chí Minh, CẦN nghĩa là:
a.Lao động cần cù, siêng năng, có kế hoạch, có sự sáng tạo và có năng suất cao.
b.Lao động có kế hoạch, có năng suất cao.
c.Lao động cần cù, có năng suất cao.
d.Lao động cần cù, có kế hoạch.
Câu 102: Chọn phương án đúng điền vào chỗ “..... ” ở câu sau của Hồ Chí
Minh về con người: “Chữ người, nghĩa hẹp là ...., anh em, họ hàng, bầu
bạn. Nghĩa rộng là ....cả nước. Rộng nữa là cả.....”.
a.gia đình/đồng bào/ loài người
b.gia đình/ người dân/ con người
c.nhân dân/ dân tộc/ nhân loại
d.cha mẹ/ đồng bào/ người cùng khổ
Câu 103: Theo Hồ Chí Minh, LIÊM là:
a.Không tham tiền tài, không tham sung sướng. b.Không tham địa vị. c.Cả ba phương án.
d.Không ham người tâng bốc mình.
Câu 104: Theo Hồ Chí Minh, muốn đánh thắng kẻ địch bên ngoài thì trước
hết phải đánh thắng kẻ địch bên trong đó là:
a.Chủ nghĩa cá nhân. b.Giặt dốt. c.Giặt đói
d.Giặt dốt và giặt đói.
Câu 105: Nghị quyết số 18.65 của Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa
Liên hợp quốc (UNESCO), đã ghi nhận Hồ Chí Minh danh hiệu gì?
a.“Anh
hùng giải phóng dân tộc”.
b.“Anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam”.
c.“Anh hùng giải phóng dân tộc, danh nhân văn hóa thế giới". d.“Danh nhân văn hóa thế giới”.
Câu 106: Chọn phương án đúng điền vào chỗ “….” trong câu sau của Hồ
Chí Minh: “Đạo đức, ngày trước thì chỉ trung với vua, hiếu với cha mẹ.
Ngày nay, thời đại mới, đạo đức cũng phải mới. Phải trung với …Phải hiếu
với ...., với đồng bào".
a.Tổ quốc, Đảng b.Tổ quốc, cha mẹ c.Đảng, cha mẹ d.Nước, dân
Câu 107: Hồ Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào năm nào? a.Tháng 8 năm 1944. b.Tháng 8 năm 1943. c.Tháng 8 năm 1942. d.Tháng 8 năm 1941.
Câu 108: Quan điểm: "Phải có tình đồng chí thương yêu lẫn nhau"được
Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào?
a.Đường cách mệnh (1927). b.Di chúc (1965-1969).
c.Đạo đức cách mạng (1958).
d.Bản án chế độ thực dân Pháp (1925).
Câu 109: Câu nói “một tấm gương sống còn có giá trị hơn một trăm bài
diễn văn tuyên truyền” của Hồ Chí Minh thể hiện tầm quan trọng của
nguyên tắc xây dựng đạo đức nào sau đây?
a.Tu dưỡng đạo đức suốt đời.
b.Nêu gương về đạo đức.
c.Xây đi đôi với chống.
d.Tự phê bình và phê bình.
Câu 110: “Cũng như sông thì có nguồn mới có nước, không có nguồn thì
sông cạn. Cây phải có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải
có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi đến mấy cũng không lãnh đạo
được nhân dân". Luận điểm trên đây của Hồ Chí Minh trong tác phẩm nào?

a.Người cán bộ cách mạng (1955).
b.Đạo đức cách mạng (1958). c.Di chúc (1965-1969).
d.Sửa đối lối làm việc (1947).
Câu 111: Quan điểm: “Khi làm bất cứ việc gì cũng đừng nghĩ đến mình
trước, khi hưởng thụ thì mình nên đi sau” của Hồ Chí Minh về chuẩn mực đạo đức nào sau đây?
a.Liêm, Chính. b.Chí công vô tư.
c.Cần, Kiệm, Liêm, Chính. d.Cần, Kiệm.
Câu 112: Theo Hồ Chí Minh, tinh thần quốc tế trong sáng được hiểu là:
a.Tinh thần đoàn kết với các dân tộc bị áp bức.
b.Tinh thần đoàn kết với tất cả những người tiến bộ trên thế giới. c.Cả ba phương án.
d.Tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản.
Câu 113: Theo Hồ Chí Minh, giáo dục đạo đức mới phải được tiến hành như thế nào?
a.Phù hợp với từng môi trường khác nhau. b.Cả 3 phương án.
c.Phù hợp với từng giai đoạn cách mạng, lứa tuổi, ngành nghề, giai cấp, tầng lớp,
d.Phù hợp với từng lứa tuổi, ngành nghề, giai cấp, tầng lớp.
Câu 114: Ngày 3/9/1945, trong phiên họp đầu tiên của Hội đồng Chính
phủ, Hồ Chí Minh nêu 6 nhiệm vụ cấp bách của nhà nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa. Trong đó, ở vấn đề thứ tư, Người đề nghị mở một chiến dịch
giáo dục lại tinh thần nhân dân bằng cách thực hiện gì?
a.Đoàn kết b.Cần, Kiệm, Liêm, Chính
c.Tự phê bình và phê bình d.Chủ nghĩa yêu nước
Câu 115: Theo Hồ Chí Minh, sức hấp dẫn của chủ nghĩa xã hội thể hiện
trước hết ở yếu tố nào?
a.Thể hiện bằng tấm gương sống, hành động và chiến đấu cho lý tưởng XHCN thành hiện thực. b.Cả 2 yếu tố.
c.Thể hiện bằng giá trị đạo đức cao đẹp, phẩm chất của những người cộng sản ưu tú.
Câu 116: Theo Hồ Chí Minh, người cách mạng là “phải biết làm cho phần
tốt ở trong mỗi con người nẩy nở như hoa mùa xuân và phần xấu bị mất
dần đi”. Đó là thái độ của người cách mạng đối với điều gì trong lòng mỗi người?
a.Chủ nghĩa cá nhân. b.Tốt - Xấu. c.Thiện - Ác.
d.Đạo đức cách mạng và đạo đức cũ.
Câu 117: Hồ Chí Minh xem xét CHÍNH ở ba mặt nào sau đây? a.Mình đối
với mình, đối với đồng bào, đối với công việc
b.Mình đối với mình, đối với dân tộc, đối với nhân loại
c.Mình đối với mình, đối với nhân dân, đối với công việc
d.Mình đối với mình, đối với người, đối với công việc
Câu 118: Theo Hồ Chí Minh, muốn cho chữ CẦN có nhiều kết quả hơn, thì phải:
a.Khéo phân công, giao việc
b.Khéo tổ chức, quy tụ mọi người
c.Có kế hoạch cho mọi công việc d.Cả phương án.
Câu 119: Hồ Chí Minh xác định yếu tố nào là gốc, nền tảng của người cách mạng? a.Tài năng. b.Tư cách. c.Đạo đức. d.Cả ba yếu tố kia.
Câu 120: Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh đến vấn đề gì khi khẳng định:
“Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy
cũng không lãnh đạo được nhân dân”.
a.Nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng.
b.Vị trí và ý nghĩa của đạo đức cách mạng.
c.Nội dung của đạo đức cách mạng.
d.Vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng.