Câu hỏi ôn tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh (có đáp án)

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm chương 1 (có đáp án) học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN ỞNG HỒ CHÍ MINH
(Dành cho: Đề đóng)
Chương 1:
Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản 琀椀nh thần cùng
to lớn và quý giá của Đảng dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân
ta giành thắng lợi” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001).
B. Đại hội X (2006).
C. Đại hội XI (2011).
D. Đại hội XII (2016).
Câu 2. Khái niệm Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu ên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại
Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội VI (1986).
B. Đại hội VII (1991).
C. Đại hội VIII (1996).
D. Đại hội IX (2001).
Câu 3. Để nhận thức được bản chất tưởng Hồ Chí Minh mang đậm dấu ấn của quá trình phát
triển lịch sử, quá trình phát triển sáng tạo, đổi mới cần dựa trên quan điểm nào?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
B. Thống nhất luận và thực ễn.
C. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
D. Quan điểm kế thừa phát triển.
Câu 4. Môn học tưởng Hồ Chí Minh trang bị cho sinh viên tri thức khoa học v hệ thống quan
điểm toàn diện và sâu sắc về cách mạng Việt Nam; biết vận dụng kiến thức môn học để giải quyết
các vấn đề đặt ra trong cuộc sống. Nội dung trên phản ánh ý nghĩa của việc học tập môn học đối với
sinh viên trên phương diện nào? A. y dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
B. Nâng cao năng lực duy luận.
C. Giáo dục thực hành đạo đức cách mạng.
D. Củng cố niềm 琀椀n khoa học.
Câu 5. Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh
“một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề bản của cách mạng Việt Nam”.
Đây là:
A. Nội dung của tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tưởng Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 6. Chọn câu tr lời đúng nhất với tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh kết quả của sự vận dụng phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào
điều kiện cụ thể của nước ta.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ
thể của nước ta.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện
thực tế của nước ta.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh kết quả của sự áp dụng chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện thực tế nước
ta.
Câu 7. Khái niệm Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt
Nam không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Hệ thống các quan điểm luận, phản ánh những vấn đề có nh quy luật của cách mạng Việt
Nam.
B. Nguồn gốc tưởng, luận của tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác Lênin; giá trị văn hoá dân
tộc, 琀椀nh hoa văn hoá nhân loại.
C. Những vấn đề có liên quan đến cách mạng thế giới, tài sản 琀椀nh thần cho cách mạng thế giới.
D. Nội dung bản nhất của tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề liên quan trực 琀椀
ếp đến cách mạng Việt Nam.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất. Tính khoa học trong nghiên cứu, giảng dạy, học tập tưởng Hồ
Chí Minh đòi hỏi phải:
A. Không áp đặt, tầm thường hóa, cường điệu hoặc hiện đại hóa tưởng Hồ Chí Minh. B. Gắn nội
dung tưởng, hành động của Hồ Chí Minh với những điều kiện, hoàn cảnh hiện nay.
C. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực ễn.
D. Phát triển sáng tạo tưởng Hồ Chí Minh trong điều kiện, nh hình mới. Chương 2
Câu 9. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh đánh giá ảnh hưởng đến Việt Nam như
琀椀ếng sấm vang trong đêm tối”?
A. Công Pa-ri Pháp năm 1871.
B. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc năm 1911.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
D. Cách mạng Tháng Tám Việt Nam năm 1945.
Câu 10. Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng trong thời kỳ
nào?
A. 1911 - 1920.
B. 1920 - 1930.
C. 1930 - 1941.
D. 1945 - 1969.
Câu 11. Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, hội Việt Nam đã xuất hiện các mâu thuẫn
mới, đó là:
A. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp sản, giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ
nghĩa đế quốc Pháp.
B. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp. C. Giữa giai cấp công nhân Việt
Nam với giai cấp sản.
D. Giữa nông dân với địa chủ.
Câu 12. Hồ Chí Minh thay mặt những người Việt Nam u nước Pháp gửi bản Yêu sách của nhân
dân An Nam” đến Hội nghị Véc-xai (Pháp) vào năm nào? A. 1917.
B. 1918.
C. 1919.
D. 1920.
Câu 13. Hồ Chí Minh bị tòa án Vinh (Nghệ An) xử vắng mặt bị kết án tử hình vào thời gian nào?
A. 10/1925
B. 10/1929.
C. 10/1930.
D. 10/1932.
Câu 14. Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” vào năm nào, tại
đâu? A. 1921, tại Pa-ri, Pháp.
B. 1922, tại Nakhon Phanom, Thái Lan.
C. 1923, tại Mát-xcơ-va, Nga.
D. 1924, tại Quảng Châu, Trung Quốc.
Câu 15. Hồ Chí Minh đã từng dạy học ngôi trường nào?
A. Trường Dục Thanh Phan Thiết.
B. Trường Tiểu học Đông Ba Huế.
C. Trường Quốc học Huế Huế.
D. Trưởng Tiểu học Pháp - Việt Vinh.
Câu 16. Hồ Chí Minh mất vào thời gian nào?
A. 15 giờ 00 phút, ngày 2/9/1969.
B. 15 giờ 00 phút, ngày 3/9/1969.
C. 9 giờ 47 phút, ngày 2/9/1969.
D. 9 giờ 47 phút, ngày 3/9/1969.
Câu 17. Tìm đáp án SAI. Hồ Chí Minh đã ếp thu:
A. Tư tưởng từ bi của Lão giáo.
B. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo.
D. Tinh thần bác ái của Giêxu.
Câu 18. Chọn phương án đúng nhất. Yêu cầu lịch sử, khách quan đặt ra cho Việt
Nam vào đầu thế kỷ XX:
A. Tìm một con đường cứu nước mới, đúng đắn.
B. Giai cấp sản Việt Nam phải nhanh chóng tr thành giai cấp lãnh đạo cách
mạng. C. Phải tuần tự đi từ chế độ phong kiến lên chế độ bản chủ nghĩa. D. Cả ba
phương án kia đều sai.
Câu 19. “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” chủ trương cứu nước của
phong trào yêu nước nào Việt Nam vào đầu kỷ XX?
A. Phong trào Cần Vương.
B. Phong trào Đông Du.
C. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
D. Phong trào Duy Tân.
Câu 20. “Mang nặng cốt cách phong kiến” nhận xét của Hồ Chí Minh về chủ
trương cứu nước của nhà yêu nước nào?
A. Phan Chu Trinh.
B. Hoàng Hoa Thám.
C. Phan Bội Châu.
D. Nguyễn Thái Học.
Câu 21. Tại Pác (1941), Hồ Chí Minh dịch ra ếng Việt cuốn sách nào dưới
đây để làm tài liệu huấn luyện cán bộ?
A. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga.
B. Tư Bản.
C. Đội du kích mật.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây của Hồ Chí Minh được xem văn kiện lịch sử
giá, kết 琀椀nh tưởng, trí tuệ, tâm hồn, đạo đức, phong cách của một lãnh tụ
cách mạng?
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Đường cách mệnh.
D. Di chúc.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây của Nho giáo được Hồ Chí Minh kế thừa phát
triển trong tưởng của mình?
A. Dùng nhân trị, đức trị để quản hội.
B. Đề cao quyền bình đẳng của con người.
C. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại điều ác.
D. Đề cao lối sống giản dị chống lười biếng.
Câu 24. Hồ Chí Minh đã ếp thu giá trị ch cực nào dưới đây của văn hóa
phương Tây?
A. Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc. B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc. Câu 25. Tác phẩm nào dưới đây
sau khi đọc, m hiểu đã đưa đến sự chuyển biến về chất trong tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” của C. Mác Ph. Ăngghen.
B. “Chủ nghĩa Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
C. “Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về các vấn đề dân tộc vấn đề thuộc địa” của V.I.Lênin
D. Thực ễn luận” của Mao Trạch Đông.
Câu 26. Thời kỳ hoạt động Liên Xô (1923-1924) của Hồ Chí Minh đã mang lại cho cách mạng Việt
Nam một ý nghĩa rất quan trọng, đó là:
A. Buộc thực dân Pháp phải giảm mở rộng dân sinh, dân chủ Việt Nam. B. Gắn cách mạng Việt Nam
với trung tâm cách mạng thế giới.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam từ “tự phát sang “tự giác”.
D. Liên đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 27: Hoàn thiện phát biểu sau của Hồ Chí Minh: "Học thuyết ... ưu điểm sự tu dưỡng đạo
đức nhân. Tôn giáo ... ưu điểm lòng nhân ái cao cả. Chủ nghĩa ... ưu điểm phương pháp
làm việc biện chứng. Chủ nghĩa ... ưu điểm chính sách của phù hợp với điều kiện nước ta".
A. Khổng T - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
B. Tuân T - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
C. Lão T - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
D. Mạnh T - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
Chương 3:
Câu 28. Hình thức đấu tranh của bạo lực cách mạng trong quan điểm Hồ Chí Minh bao gồm:
A. Chính trị ngoại giao.
B. Ngoại giao địch vận.
C. Chính trị quân sự.
D. Địch vận và binh vận.
Câu 29. Câu “Nam, Bắc một nhà, anh em ruột thịt, quyết không thể chia cắt
được” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tưởng Hồ Chí Minh v độc
lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để. B.
Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân. D. Độc
lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 30. Câu “Dân chỉ biết giá trị của tự do, của độc lập khi dân được ăn nó,
mặc đủ” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tưởng Hồ Chí Minh v
độc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập dân tộc phải nền độc lập thật sự, hoàn toàn triệt để. C.
Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân. D. Độc lập
dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 31. Hồ Chí Minh đã m hiểu, khảo cứu con đường cứu nước nào trước
khi lựa chọn con đường gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội?
A. Con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến.
B. Con đường cứu nước theo cách mạng dân chủ sản của Pháp. C. Con
đường cứu nước gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa bản của Mỹ. D. Tất
cả các phương án kia.
Câu 32. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa hội có chế độ chính trị do
ai làm chủ?
A. Nhân dân.
B. Công nhân.
C. Nông dân.
D. Công - nông - trí thức.
Câu 33. Theo Hồ Chí Minh, mục 琀椀êu chung của chủ nghĩa hội
gì? A. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân.
B. Dân giàu, nước mạnh.
C. hội phồn vinh, gia đình hạnh phúc.
D. Đảng vững mạnh, đất nước phát triển, dân tộc trường tồn.
Câu 34. Luận điểm “Công nông gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ nhỏ… chỉ
bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” được nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Trung Quốc thanh niên Trung Quốc (1924).
B. Lênin c dân tộc thuộc địa (1924).
C. Đường cách mệnh (1927).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 35. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng nào?
A. Toàn dân tộc.
B. Liên minh công nông
C. Công nông trí thức.
D. Giai cấp sản và nhân dân 琀椀ến bộ toàn thế giới.
Câu 36. Điền vào chỗ trống: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam
theo tưởng Hồ Chí Minh là: T một nước….. lên chủ nghĩa hội không phải kinh qua giai đoạn
phát triển bản chủ nghĩa”? A. Thuộc địa phong kiến 琀椀ến thẳng.
B. Nông nghiệp lạc hậu 琀椀ến thẳng.
C. Dân chủ nhân dân ến nhanh, 琀椀ến mạnh.
D. Công nghiệp kém phát triển 琀椀ến mạnh, 琀椀ến vững chắc.
Câu 37. Tính chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam theo tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, song giản đơn, nhanh chóng, dễ hơn việc đánh giặc. B. Công cuộc
biến đổi sâu sắc, cùng sự phức tạp, khó khăn và sớm kết thúc. C. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, cùng
sự phức tạp, lâu dài, khó khăn, gian khổ nhất. D. Công cuộc biến đổi sâu sắc, song mau chóng làm
được.
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam
gì?
A. Công nghiệp hoá hội chủ nghĩa.
B. Hợp tác hóa.
C. Xóa bỏ hữu.
D. Cải cách ruộng đất.
Câu 39. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào của Hồ Chí
Minh? A. Lao động tất c các nước, đoàn kết lại.
B. Vô sản tất cả c nước các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại.
C. Vô sản tất cả c nước, đoàn kết lại.
D. Công nông tất c các nước, liên hiệp lại.
Câu 40. Nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tưởng Hồ Chí
Minh? A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng đất cho dân y.
C. Dân chủ cho nhân dân.
D. Xây dựng xã hội hội chủ nghĩa.
Câu 41. Hồ Chí Minh đã chủ nghĩa bản như là:
A. Con nhím nhiều gai
B. Con rắn hai đầu
C. Con bạch tuộc nhiều xúc tu
D. Con đỉa hai vòi
Câu 42. Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào
gốc của cách mạng?
A. Công nhân, nông dân.
B. Công nhân, trí thức.
C. Nông dân, sản.
D. Công nhân, ểu sản.
Câu 43. Quan điểm: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân
tộc nào cũng quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” được Hồ Chí Minh
suy ra từ tuyên ngôn nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Nhân quyền Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791.
B. Tuyên ngôn độc lập của Mỹ năm 1776.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của C. Mác Ph. Ăngghen năm 1848. D.
Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Liên Hiệp Quốc năm 1948. Câu 44.
Chọn phương án đúng nhất. Câu Thắng lợi của chủ nghĩa xã hội không
thể tách rời thắng lợi của cuộc đấu tranh trừ bỏ chủ nghĩa nhân” của Hồ Chí Minh thể hiện cách
琀椀ếp cận nào của Hồ Chí Minh về nh tất yếu đi lên chủ nghĩa hội?
A. Tiếp cận từ phương diện đạo đức.
B. Tiếp cận thông qua học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin. C. Tiếp cận từ
truyền thống tưởng, văn hóa phương Đông và bản chất của chủ nghĩa bản tại các nước thuộc
địa.
D. Tiếp cận từ đặc điểm lịch sử truyền thống văn hóa dân tộc đối chiếu với bản chất, mục 琀椀
êu của chủ nghĩa hội.
Câu 45. Theo Hồ Chí Minh, y dựng chủ nghĩa hội trong thời kỳ quá độ “không chú trọng đến
đặc điểm dân tộc mình trong khi học tập kinh nghiệm của các nước anh em” phạm phải:
A. Chủ nghĩa t lại.
B. Chủ nghĩa hội.
C. Chủ nghĩa giáo điều.
D. Chủ nghĩa cải lương.
Câu 46. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm “Đường cách
mệnh” (1927): Tiếng cộng hòa và dân chủ, kỳ thực trong thì tước lục công nông, ngoài thì
áp bức thuộc địa”?
A. Cách mạng sản Anh (1642 1651).
B. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
C. Cách mạng sản Pháp năm 1789.
D. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc năm 1911.
Chương 4:
Câu 47. Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng công tác gì?
A. Công tác chính trị.
B. Công tác cán bộ.
C. Công tác tưởng.
D. Công tác luận.
Câu 48. Nhà nước do dân theo tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Nhà nước do dân ủng hộ, nuôi dưỡng.
B. Nhà nước do dân giám sát, bãi miễn. C. Nhà nước do dân lập nên
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, trong quan hệ với dân thì cán bộ Nhà nước
là: A. Người đầy tớ của dân.
B. Người lãnh đạo của dân.
C. Cha mẹ của dân, dạy dỗ và sai bảo dân.
D. Vừa người lãnh đạo vừa người đầy t thật trung thành của nhân dân. Câu
50. Hồ Chí Minh sắc lệnh ấn định phạt tội đưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A.
T 5 đến 10 năm.
B. T 5 đến 15 năm.
C. T 5 đến 20 năm.
D. T 10 đến 20 năm.
Câu 51. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành Đảng cầm quyền vào năm
nào? A. Năm 1930.
B. Năm 1945.
C. Năm 1954.
D. Năm 1975.
Câu 52. Chủ nghĩa nào dưới đây được Hồ Chí Minh khẳng định: “Đảng muốn vững
thì phải chủ nghĩa làm cốt, trong Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo chủ
nghĩa ấy”?
A. Chủ nghĩa Mác Lênin.
B. Chủ nghĩa yêu nước.
C. Chủ nghĩa hội.
D. Chủ nghĩa cộng sản.
Câu 53. Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ tại Đại hội II (1951) và Đại hội III
(1960) của Đảng?
A. Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Tổng thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Chủ tịch thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 54. mấy nguyên tắc t chức sinh hoạt Đảng theo tưởng Hồ Chí Minh? A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 55. Theo Hồ Chí Minh, đâu dây chuyền của bộ y, khâu trung gian nối liền giữa Đảng, Nhà
nước với nhân dân?
A. Cán bộ.
B. Đảng viên.
C. Giai cấp công nhân.
D. Đội ngũ trí thức.
Câu 56. Theo tưởng Hồ Chí Minh, muốn trừ sạch bệnh tham ô, lãng phí thì trước mắt phải tẩy
sạch bệnh gì?
A. Bệnh trái phép, cậy thế, cậy quyền.
B. Bệnh quan liêu.
C. Bệnh túng, chia rẽ.
D. Bệnh kiêu ngạo cộng sản.
Câu 57. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam cần phải Đảng để làm gì? A. Xác định đường lối
cách mạng đúng đắn và phương pháp cách mạng thích hơp. B. T chức dân chúng thực hiện đường
lối, cách mạng do Đảng đề ra. C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức
mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 58. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Muôn việc thành công hay thất bại đều
do…”?
A. Cán bộ tốt hay kém.
B. Đường lối đúng hay sai.
C. Đảng mạnh hay yếu.
D. Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 59. chế vận hành và mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước, Nhân dân Việt Nam hiện nay gì?
A. Nhà nước làm chủ, Đảng lãnh đạo, Nhân dân quản .
B. Đảng quản , Nhà nước lãnh đạo, Nhân dân làm chủ.
C. Đảng lãnh đạo Nhà nước, quản Nhân dân làm chủ.
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản , Nhân dân làm chủ.
Câu 60. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh : “Nhân dân quyền ….. đại biểu Quốc
hội đại biểu Hội đồng nhân dân nếu những đại biểu y tỏ ra không xứng đáng với sự n nhiệm
của nhân dân”?
A. Khai trừ.
B. Tước bỏ.
C. Bãi miễn.
D. Đuổi.
Câu 61. Luận điểm: “Nước ta nước dân chủ, địa vị cao nhất dân, dân chủ”, thể hiện
tưởng Hồ Chí Minh về:
A. Nhà nước của nhân dân.
B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước nhân dân.
D. Nhà nước toàn dân.
Câu 62. Luận điểm: “Công việc đổi mới, y dựng trách nhiệm của dân. Sự nghiệp kháng chiến,
kiến quốc công việc của dân. Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra. Đoàn thể
từ Trung ương đến do dân tổ chức nên”, thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về:
A. Nhà nước của nhân dân.
B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước nhân dân.
D. Nhà nước toàn dân.
Câu 63. Điểm đặc sắc nhất trong tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa
gì?
A. Kết hợp đức trị và pháp trị trong quản hội.
B. Coi trọng pháp luật trong quản xã hội.
C. Đề cao đạo đức trong quản hội.
D. Tuyệt đối vai trò nên gương của cán bộ, đảng viên.
Câu 64. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Nếu Chính phủ làm hại dân thì dân
quyền ….. Chính phủ. Nếu Chính phủ sai thì phải phê bình, phê bình nhưng không phải….”?
A. Loại / Mắng.
B. Chửi / Mắng.
C. Đuổi / Chửi
D. Loại / Đuổi.
Câu 65. Hồ Chí Minh đã chỉ ra 琀椀êu cực trong hoạt động của Nhà nước câu sau: Những người
những cơ quan lãnh đạo chỉ biết khai hội, viết chỉ thị, xem báo cáo trên giấy, chứ không kiểm tra
đến nơi, đến chốn”?
A. Bệnh quan liêu.
B. Lãng phí.
C. Bệnh kiêu ngạo.
D. Tham ô.
Chương 5:
Câu 66. Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc trong tưởng Hồ Chí Minh giai tầng
nào?
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân lao động trí óc.
C. Công nhân, nông dân doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân tầng lớp trí thức.
Câu 67. Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Giai cấp công nhân.
C. Tầng lớp trí thức.
D. Liên minh công - nông - trí thức.
Câu 68. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống. Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết toàn dân tộc
một ….. hàng đầu của cách mạng Việt Nam? A. Mục 琀椀êu và nhiệm vụ.
B. Mục êu phương pháp
C. Nhiệm vụ quyết tâm.
D. Chiến lược sách lược.
Câu 69. Theo Hồ Chí Minh, các đảng cộng sản phải chống điều khi muốn tăng
cường đoàn kết quốc tế?
A. Chủ nghĩa vị kỷ dân tộc.
B. Chủ nghĩa hội.
C. Chủ nghĩa sôvanh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 70. Điền vào chỗ trống trong đoạn nói chuyện sau của Hồ Chí Minh tại Hội
nghị mở rộng Ủy ban TW Mặt trận T quốc Việt Nam (19/3/1958), Hồ Chí Minh
cho rằng: “Muốn 琀椀ến lên chủ nghĩa xã hội thì toàn dân cần …… cùng nhau
琀椀ến bộ”?
A. Đoàn kết.
B. Đoàn kết lâu dài, đoàn kết thực sự.
C. Đoàn kết chân thành.
D. Đoàn kết thật sự, chân thành, thân ái.
Câu 71. Năm 1941, mặt trận nào sau đây được thành lập?
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 72. Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau của Hồ Chí Minh: “Nhiễu điều
phủ lấy giá gương/ Người trong ….. phải thương nhau cùng”?
A. Một bọc.
B. Một gốc.
C. Một nước.
D. Một giống.
Câu 73. Luận điểm: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công,
đại thành công của Hồ Chí Minh nói v vấn đề gì?
A. Vai trò của đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Lực lượng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Hình thức tổ chức của đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của đại đoàn kết toàn dân tộc. Câu 74. Luận điểm: “Đại đoàn kết
tức trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân, đại đa số nhân dân ta công nhân, nông dân
các tầng lớp nhân dân lao động khác. Đó nền gốc của đại đoàn kết của Hồ Chí Minh nói về vấn
đề gì? A. Vai trò của đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Lực lượng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Hình thức tổ chức của đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của đại đoàn kết toàn dân tộc. Câu 75. Theo Hồ Chí Minh, đoàn
kết quốc tế vai trò như thế nào đối với thắng lợi của cách mạng Việt Nam?
A. Quan trọng.
B. Quyết định.
C. ý nghĩa chiến lược quyết định sự thắng lợi.
D. Vừa quan trọng vừa quyết định.
Câu 76. Trong tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng đoàn kết quốc tế nào sau đây có vai trò quan trọng
nhất?
A. Phong trào cộng sản công nhân quốc tế.
B. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Lực lượng ến bộ, yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do công . D. Cả ba phương án kia đều
đúng.
Câu 77. Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung để quy tụ các tầng lớp, giai cấp, đảng phái, tôn giáo, dân
tộc vào trong Mặt trận dân tộc thống nhất gì? A. Độc lập, tự do của dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. “Người y ruộng.
D. Chuyên chính sản.
Câu 78. Hồ Chí Minh khẳng định: Nhân dân ta đoàn kết trong mặt trận nào đã làm Cách mạng Tháng
Tám thành công, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận T quốc Việt Nam.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 79. Khi lưu ý Quốc tế Cộng sản về sự cần thiết phải đoàn kết các dân tộc thuộc
địa, Hồ Chí Minh đã khẳng định: Một Liên minh phương Đông tương lai sẽ là: A.
Một trong những cái vòi của chủ nghĩa đế quốc.
B. Một trong những cái đầu của cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Một trong những cái cánh của cách mạng vô sản.
D. Một trong những cái cửa của chủ nghĩa dân tộc.
Câu 80. Luận điểm: “Một dân tộc không tự lực cánh sinh cứ ngồi chờ dân tộc
khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập” của Hồ Chí Minh thể hiện nguyên
tắc đoàn kết quốc tế nào?
A. Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ.
B. Đoàn kết trên sở thống nhất mục 琀椀êu và lợi ích.
C. Đoàn kết trên sở , nh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 81. Tại Đại hội V Quốc tế Cộng sản (1924), Hồ Chí Minh đã phát biểu: Thưa
các đồng chí, chúng ta tự coi mình học trò của Lênin, cho nên chúng ta cần
phải tập trung tất cả sức lực và nghị lực để thực hiện trên thực tế những lời di huấn
quý báu của Lênin đối với chúng ta v vấn đề thuộc địa”. Luận điểm này thể hiện rõ
nhất nguyên tắc trong đoàn kết quốc tế của Hồ Chí Minh?
A. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục 琀椀êu và lợi ích; ,
nh. B. Đoàn kết trên sở độc lập.
C. Đoàn kết trên sở tự chủ.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Chương 6:
Câu 82. Câu nói nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Bốn phương sản đều anh
em!". B. "Lọ thân thích ruột rà, Công nông thế giới đều anh em".
C. "Quan sơn muôn dặm một nhà, trong bốn biển đều anhem".
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 83. Hồ Chí Minh đã tuổi trẻ như mùa nào? A. Mùa Xuân.
B. Mùa Hè.
C. Mùa Thu.
D. Mùa Đông.
Câu 84. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì mình nên đi sau”; làm việc
mình cũng nghĩ đến ….. trước lợi ích riêng sau”?
A. Lợi ích chung.
B. Lợi ích nhóm.
C. Lợi ích địa phương mình.
D. Lợi ích gia đình.
Câu 85. Quan điểm: “Đời sống mới không phải cái cũng bỏ hết, không phải
cái cũng làm mới. Cái xấu, thì phải bỏ” của Hồ Chí Minh được trích
trong tác phẩm nào dưới đây?
A. Sửa đổi lối làm việc (1947).
B. Đời sống mới (1947).
C. Cần, Kiệm, Liêm, Chính (1949).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
Câu 86. Hồ Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào thời gian
nào? A. Tháng 8/1941.
B. Tháng 8/1942.
C. Tháng 8/1943.
D. Tháng 8/1944.
Câu 87: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí
Minh: “Mỗi con người đều thiện và ác trong lòng. Ta phải biết làm cho phần
tốt trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân phần xấu bị mất dần đi,
đó thái độ của ……”?
A. Chúng ta.
B. Người cách mạng.
C. Người cộng sản.
D. Mỗi chúng ta.
Câu 88. Tính chất của nền văn hóa Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp được
Đảng Hồ Chí Minh xây dựng là:
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng.
B. Đạo pháp, dân tộc, chủ nghĩa xã hội.
C. Dân chủ, khoa học, toàn dân.
D. Dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội.
Câu 89. Nền văn hóa trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội được Đảng
Hồ Chí Minh y dựng là:
A. Văn hóa vị nhân sinh.
B. Nội dung hội chủ nghĩa và nh chất dân tộc.
C. Văn hóa hóa kháng chiến, kháng chiến hóa văn hóa.
D. Nội dung dân tộc, hình thức xã hội chủ nghĩa.
Câu 90. Tư tưởng nào của Hồ Chí Minh được thể hiện nhất trong đoạn viết sau:
“Dưới chế độ thực dân phong kiến, nhân dân ta bị lệ, thì văn nghệ cũng bị
lệ, bị tồi tàn, không thể phát triển được. Trong kháng chiến, nhân dân ta vùng
dậy phá ách lệ, giành lại tự do, nhờ vậy văn nghệ ta cũng được vươn mình giải
phóng”?
A. Chính trị, hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng. B. Kinh tế
phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết có điều kiện phát triển. C. Giữ
gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời ếp thu chọn lọc văn hóa nhân loại. D.
Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 91. Tư tưởng nào của Hồ Chí Minh được thể hiện nhất trong đoạn viết sau:
Tây phương hay Đông phương cái tốt ta học lấy để tạo ra một nền văn hóa
Việt Nam”?
A. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời 琀椀ếp thu có chọn lọc văn hóa nhân
loại. B. Chính trị, hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng. C. Kinh tế
phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết có điều kiện phát triển. D. Cả ba
phương án kia đều sai.
Câu 92. Quan điểm nào của Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng được thể hiện rõ
nhất trong câu sau: “Có đạo đức cách mạng thì khi gặp khó khăn, gian khổ, thất
bại, cũng không sợ sệt, rụt rè, lùi bước… khi gặp thuận lợi thành công cũng vẫn giữ vững 琀椀nh
thần gian khổ, chất phác, khiêm tốn”?
A. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức cách mạng.
B. Quan điểm về nguyên tắc đạo đức cách mạng.
C. Quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng.
D. Không thể hiện quan điểm nào.
Câu 93. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh: “Dạy cũng như
học phải biết chú trọng cả tài lẫn đức. Đức ….. Đó cái gốc, rất quan trọng, nếu không ….. thì
tài cùng dụng”?
A. Đạo đức cách mạng.
B. Đạo đức của con người.
C. Biết yêu thương con người.
D. Tấm lòng yêu nước.
Câu 94. Hồ Chí Minh xem con người mục 琀椀êu của cách mạng và mục êu này được Người
cụ thể hóa trong mấy giai đoạn cách mạng?
A. Một giai đoạn cách mạng (xây dựng chủ nghĩa hội).
B. Hai giai đoạn cách mạng (giải phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới). C. Hai giai đoạn cách
mạng (xây dựng chế độ dân chủ mới - ến lên hội chủ nghĩa). D. Ba giai đoạn cách mạng (giải
phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới - 琀椀ến lên chủ nghĩa xã hội).
Câu 95. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Chúng ta phải
biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... và đời sống tươi vui hạnh phúc”?
A. Văn hóa cao.
B. Văn minh.
C. Văn hóa lớn.
D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 96. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trong quan điểm sau của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của
văn hóa: “Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất. Văn hóa xa đời sống, xa lao động ….. Nhiệm
vụ của người cán bộ văn hóa phải dùng văn hóa để tuyên truyền cho việc cần kiệm xây dựng nước
nhà”?
A. Văn hóa suông.
B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân. D. Văn hóa dịch.
Câu 97. Trong các lĩnh vực của n hóa, Hồ Chí Minh xem lĩnh vực nào sứ mệnh
"trồng người", đào tạo con người mới, cán bộ mới, nguồn nhân lực chất lượng cao
cho sự nghiệp cách mạng?
A. Văn hóa giáo dục.
B. Văn hóa nghệ thuật.
C. Văn hóa đời sống.
D. Văn hóa chính trị.
Câu 98. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Trong Thư gửi thanh niên
(1965), Hồ Chí Minh viết: “Phải luôn luôn nâng cao ....., trung với nước, hiếu với
dân, nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, k thù nào cũng
đánh thắng.
A. Đạo đức.
B. Chí khí cách mạng.
C. Đạo đức cách mạng.
D. Tinh thần yêu nước.
Câu 99. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức nào sau đây quan trọng nhất,
bao trùm chi phối các phẩm chất khác?
A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công tư.
C. Thương yêu con người, sống nh nghĩa.
D. Tinh thần quốc tế trong sáng.
Câu 100. Trong Di chúc (1969), Hồ Chí Minh đã khẳng định: Bồi dưỡng thế
hệ cách mạng cho đời sau một việc:
A. Rất quan trọng và rất cần thiết.
B. Rất quan trọng cần thiết.
C. Quan trọng và rất cần thiết.
D. Quan trọng và cần thiết.
| 1/19

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH (Dành cho: Đề đóng) Chương 1:
Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản 琀椀nh thần vô cùng
to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân
ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 2. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu 琀椀ên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại
Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội IX (2001).
Câu 3. Để nhận thức được bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh mang đậm dấu ấn của quá trình phát
triển lịch sử, quá trình phát triển sáng tạo, đổi mới cần dựa trên quan điểm nào?
A. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
B. Thống nhất lý luận và thực ễn.
C. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
D. Quan điểm kế thừa và phát triển.
Câu 4. Môn học tư tưởng Hồ Chí Minh trang bị cho sinh viên tri thức khoa học về hệ thống quan
điểm toàn diện và sâu sắc về cách mạng Việt Nam; biết vận dụng kiến thức môn học để giải quyết
các vấn đề đặt ra trong cuộc sống. Nội dung trên phản ánh ý nghĩa của việc học tập môn học đối với
sinh viên trên phương diện nào? A. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
B. Nâng cao năng lực tư duy lý luận.
C. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
D. Củng cố niềm 琀椀n khoa học.
Câu 5. Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh là
“một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam”. Đây là:
A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất với tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào
điều kiện cụ thể của nước ta.
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự áp dụng chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện thực tế nước ta.
Câu 7. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt
Nam không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Hệ thống các quan điểm lý luận, phản ánh những vấn đề có 琀 nh quy luật của cách mạng Việt Nam.
B. Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác – Lênin; giá trị văn hoá dân
tộc, 琀椀nh hoa văn hoá nhân loại.
C. Những vấn đề có liên quan đến cách mạng thế giới, tài sản 琀椀nh thần cho cách mạng thế giới.
D. Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn đề có liên quan trực 琀椀
ếp đến cách mạng Việt Nam.
Câu 8. Chọn phương án đúng nhất. Tính khoa học trong nghiên cứu, giảng dạy, học tập tư tưởng Hồ Chí Minh đòi hỏi phải:
A. Không áp đặt, tầm thường hóa, cường điệu hoặc hiện đại hóa tư tưởng Hồ Chí Minh. B. Gắn nội
dung tư tưởng, hành động của Hồ Chí Minh với những điều kiện, hoàn cảnh hiện nay.
C. Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực 琀椀ễn.
D. Phát triển sáng tạo tư tưởng Hồ Chí Minh trong điều kiện, 琀 nh hình mới. Chương 2
Câu 9. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng đến Việt Nam như
琀椀ếng sấm vang trong đêm tối”?
A. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871.
B. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
C. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
Câu 10. Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. 1930 - 1941. D. 1945 - 1969.
Câu 11. Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, xã hội Việt Nam đã xuất hiện các mâu thuẫn mới, đó là:
A. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp.
B. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa đế quốc Pháp. C. Giữa giai cấp công nhân Việt
Nam với giai cấp tư sản.
D. Giữa nông dân với địa chủ.
Câu 12. Hồ Chí Minh thay mặt những người Việt Nam yêu nước ở Pháp gửi bản “Yêu sách của nhân
dân An Nam” đến Hội nghị Véc-xai (Pháp) vào năm nào? A. 1917. B. 1918. C. 1919. D. 1920.
Câu 13. Hồ Chí Minh bị tòa án Vinh (Nghệ An) xử vắng mặt và bị kết án tử hình vào thời gian nào? A. 10/1925 B. 10/1929. C. 10/1930. D. 10/1932.
Câu 14. Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp thuộc địa” vào năm nào, tại
đâu? A. 1921, tại Pa-ri, Pháp.
B. 1922, tại Nakhon Phanom, Thái Lan.
C. 1923, tại Mát-xcơ-va, Nga.
D. 1924, tại Quảng Châu, Trung Quốc.
Câu 15. Hồ Chí Minh đã từng dạy học ở ngôi trường nào?
A. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
B. Trường Tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế ở Huế.
D. Trưởng Tiểu học Pháp - Việt ở Vinh.
Câu 16. Hồ Chí Minh mất vào thời gian nào?
A. 15 giờ 00 phút, ngày 2/9/1969.
B. 15 giờ 00 phút, ngày 3/9/1969.
C. 9 giờ 47 phút, ngày 2/9/1969.
D. 9 giờ 47 phút, ngày 3/9/1969.
Câu 17. Tìm đáp án SAI. Hồ Chí Minh đã 琀椀ếp thu:
A. Tư tưởng từ bi của Lão giáo.
B. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Tư tưởng vị tha của Phật giáo.
D. Tinh thần bác ái của Giêxu.
Câu 18. Chọn phương án đúng nhất. Yêu cầu lịch sử, khách quan đặt ra cho Việt Nam vào đầu thế kỷ XX:
A. Tìm một con đường cứu nước mới, đúng đắn.
B. Giai cấp tư sản Việt Nam phải nhanh chóng trở thành giai cấp lãnh đạo cách
mạng. C. Phải tuần tự đi từ chế độ phong kiến lên chế độ tư bản chủ nghĩa. D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 19. “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” là chủ trương cứu nước của
phong trào yêu nước nào ở Việt Nam vào đầu kỷ XX? A. Phong trào Cần Vương. B. Phong trào Đông Du.
C. Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế. D. Phong trào Duy Tân.
Câu 20. “Mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của Hồ Chí Minh về chủ
trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Phan Chu Trinh. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 21. Tại Pác Bó (1941), Hồ Chí Minh dịch ra 琀椀ếng Việt cuốn sách nào dưới
đây để làm tài liệu huấn luyện cán bộ?
A. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga. B. Tư Bản. C. Đội du kích bí mật.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 22. Tác phẩm nào dưới đây của Hồ Chí Minh được xem là văn kiện lịch sử vô
giá, kết 琀椀nh tư tưởng, trí tuệ, tâm hồn, đạo đức, phong cách của một lãnh tụ cách mạng? A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Đường cách mệnh. D. Di chúc.
Câu 23. Nội dung nào dưới đây của Nho giáo được Hồ Chí Minh kế thừa và phát
triển trong tư tưởng của mình?
A. Dùng nhân trị, đức trị để quản lý xã hội.
B. Đề cao quyền bình đẳng của con người.
C. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại điều ác.
D. Đề cao lối sống giản dị và chống lười biếng.
Câu 24. Hồ Chí Minh đã 琀椀ếp thu giá trị 琀 ch cực nào dưới đây của văn hóa phương Tây?
A. Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc. B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc. Câu 25. Tác phẩm nào dưới đây
sau khi đọc, 琀 m hiểu đã đưa đến sự chuyển biến về chất trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” của C. Mác và Ph. Ăngghen.
B. “Chủ nghĩa Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
C. “Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về các vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của V.I.Lênin
D. “Thực 琀椀ễn luận” của Mao Trạch Đông.
Câu 26. Thời kỳ hoạt động ở Liên Xô (1923-1924) của Hồ Chí Minh đã mang lại cho cách mạng Việt
Nam một ý nghĩa rất quan trọng, đó là:
A. Buộc thực dân Pháp phải giảm mở rộng dân sinh, dân chủ ở Việt Nam. B. Gắn cách mạng Việt Nam
với trung tâm cách mạng thế giới.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam từ “tự phát” sang “tự giác”.
D. Liên Xô đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 27: Hoàn thiện phát biểu sau của Hồ Chí Minh: "Học thuyết ... có ưu điểm là sự tu dưỡng đạo
đức cá nhân. Tôn giáo ... có ưu điểm là lòng nhân ái cao cả. Chủ nghĩa ... có ưu điểm là phương pháp
làm việc biện chứng. Chủ nghĩa ... có ưu điểm là chính sách của nó phù hợp với điều kiện nước ta".
A. Khổng Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
B. Tuân Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
C. Lão Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
D. Mạnh Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn. Chương 3:
Câu 28. Hình thức đấu tranh của bạo lực cách mạng trong quan điểm Hồ Chí Minh bao gồm:
A. Chính trị và ngoại giao.
B. Ngoại giao và địch vận.
C. Chính trị và quân sự.
D. Địch vận và binh vận.
Câu 29. Câu “Nam, Bắc là một nhà, là anh em ruột thịt, quyết không thể chia cắt
được” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để. B.
Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân. D. Độc
lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 30. Câu “Dân chỉ biết rõ giá trị của tự do, của độc lập khi mà dân được ăn nó,
mặc đủ” của Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào trong tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất, và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để. C.
Độc lập dân tộc gắn liền với tự do và hạnh phúc của nhân dân. D. Độc lập
dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 31. Hồ Chí Minh đã 琀 m hiểu, khảo cứu con đường cứu nước nào trước
khi lựa chọn con đường gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội?
A. Con đường cứu nước theo khuynh hướng phong kiến.
B. Con đường cứu nước theo cách mạng dân chủ tư sản của Pháp. C. Con
đường cứu nước gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa tư bản của Mỹ. D. Tất cả các phương án kia.
Câu 32. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế độ chính trị do ai làm chủ? A. Nhân dân. B. Công nhân. C. Nông dân.
D. Công - nông - trí thức.
Câu 33. Theo Hồ Chí Minh, mục 琀椀êu chung của chủ nghĩa xã hội
là gì? A. Độc lập cho dân tộc; tự do, hạnh phúc cho nhân dân. B. Dân giàu, nước mạnh.
C. Xã hội phồn vinh, gia đình hạnh phúc.
D. Đảng vững mạnh, đất nước phát triển, dân tộc trường tồn.
Câu 34. Luận điểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ nhỏ… chỉ là
bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” được nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
B. Lênin và các dân tộc thuộc địa (1924).
C. Đường cách mệnh (1927).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 35. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng nào? A. Toàn dân tộc. B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thức.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân 琀椀ến bộ toàn thế giới.
Câu 36. Điền vào chỗ trống: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: “Từ một nước….. lên chủ nghĩa xã hội không phải kinh qua giai đoạn
phát triển tư bản chủ nghĩa”? A. Thuộc địa phong kiến 琀椀ến thẳng.
B. Nông nghiệp lạc hậu 琀椀ến thẳng.
C. Dân chủ nhân dân 琀椀ến nhanh, 琀椀ến mạnh.
D. Công nghiệp kém phát triển 琀椀ến mạnh, 琀椀ến vững chắc.
Câu 37. Tính chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, song giản đơn, nhanh chóng, dễ hơn việc đánh giặc. B. Công cuộc
biến đổi sâu sắc, cùng sự phức tạp, khó khăn và sớm kết thúc. C. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, cùng
sự phức tạp, lâu dài, khó khăn, gian khổ nhất. D. Công cuộc biến đổi sâu sắc, song mau chóng làm được.
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa. B. Hợp tác hóa. C. Xóa bỏ tư hữu. D. Cải cách ruộng đất.
Câu 39. Trong các luận điểm sau, luận điểm nào là của Hồ Chí
Minh? A. Lao động tất cả các nước, đoàn kết lại.
B. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn kết lại.
C. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại.
D. Công nông tất cả các nước, liên hiệp lại.
Câu 40. Nội dung cốt lõi của vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí
Minh? A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng đất cho dân cày. C. Dân chủ cho nhân dân.
D. Xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
Câu 41. Hồ Chí Minh đã ví chủ nghĩa tư bản như là: A. Con nhím nhiều gai B. Con rắn hai đầu
C. Con bạch tuộc nhiều xúc tu D. Con đỉa hai vòi
Câu 42. Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào là gốc của cách mạng? A. Công nhân, nông dân. B. Công nhân, trí thức. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, 琀椀ểu tư sản.
Câu 43. Quan điểm: “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng; dân
tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” được Hồ Chí Minh
suy ra từ tuyên ngôn nào dưới đây?
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp năm 1791.
B. Tuyên ngôn độc lập của Mỹ năm 1776.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản của C. Mác và Ph. Ăngghen năm 1848. D.
Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Liên Hiệp Quốc năm 1948. Câu 44.
Chọn phương án đúng nhất. Câu “Thắng lợi của chủ nghĩa xã hội không
thể tách rời thắng lợi của cuộc đấu tranh trừ bỏ chủ nghĩa cá nhân” của Hồ Chí Minh thể hiện cách
琀椀ếp cận nào của Hồ Chí Minh về 琀 nh tất yếu đi lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tiếp cận từ phương diện đạo đức.
B. Tiếp cận thông qua học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin. C. Tiếp cận từ
truyền thống tư tưởng, văn hóa phương Đông và bản chất của chủ nghĩa tư bản tại các nước thuộc địa.
D. Tiếp cận từ đặc điểm lịch sử và truyền thống văn hóa dân tộc và đối chiếu với bản chất, mục 琀椀
êu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 45. Theo Hồ Chí Minh, xây dựng chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ mà “không chú trọng đến
đặc điểm dân tộc mình trong khi học tập kinh nghiệm của các nước anh em” là phạm phải: A. Chủ nghĩa xét lại. B. Chủ nghĩa cơ hội. C. Chủ nghĩa giáo điều. D. Chủ nghĩa cải lương.
Câu 46. Cuộc cách mạng nào dưới đây được Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm “Đường cách
mệnh” (1927): “Tiếng là cộng hòa và dân chủ, kỳ thực trong thì nó tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc địa”?
A. Cách mạng tư sản Anh (1642 – 1651).
B. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776.
C. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
D. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911. Chương 4:
Câu 47. Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A. Công tác chính trị. B. Công tác cán bộ. C. Công tác tư tưởng. D. Công tác lý luận.
Câu 48. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Nhà nước do dân ủng hộ, nuôi dưỡng.
B. Nhà nước do dân giám sát, bãi miễn. C. Nhà nước do dân lập nên
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, trong quan hệ với dân thì cán bộ Nhà nước
là: A. Người đầy tớ của dân.
B. Người lãnh đạo của dân.
C. Cha mẹ của dân, dạy dỗ và sai bảo dân.
D. Vừa là người lãnh đạo vừa là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân. Câu
50. Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn định phạt tội đưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A. Từ 5 đến 10 năm. B. Từ 5 đến 15 năm. C. Từ 5 đến 20 năm. D. Từ 10 đến 20 năm.
Câu 51. Đảng Cộng sản Việt Nam trở thành Đảng cầm quyền vào năm nào? A. Năm 1930. B. Năm 1945. C. Năm 1954. D. Năm 1975.
Câu 52. Chủ nghĩa nào dưới đây được Hồ Chí Minh khẳng định: “Đảng muốn vững
thì phải có chủ nghĩa làm cốt, trong Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải theo chủ nghĩa ấy”?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin. B. Chủ nghĩa yêu nước. C. Chủ nghĩa xã hội. D. Chủ nghĩa cộng sản.
Câu 53. Hồ Chí Minh được bầu giữ chức vụ gì tại Đại hội II (1951) và Đại hội III (1960) của Đảng?
A. Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
B. Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Bí thư thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Chủ tịch và Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 54. Có mấy nguyên tắc tổ chức sinh hoạt Đảng theo tư tưởng Hồ Chí Minh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 55. Theo Hồ Chí Minh, đâu là dây chuyền của bộ máy, là khâu trung gian nối liền giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân? A. Cán bộ. B. Đảng viên. C. Giai cấp công nhân. D. Đội ngũ trí thức.
Câu 56. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, muốn trừ sạch bệnh tham ô, lãng phí thì trước mắt phải tẩy sạch bệnh gì?
A. Bệnh trái phép, cậy thế, cậy quyền. B. Bệnh quan liêu.
C. Bệnh tư túng, chia rẽ.
D. Bệnh kiêu ngạo cộng sản.
Câu 57. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam cần phải có Đảng để làm gì? A. Xác định đường lối
cách mạng đúng đắn và phương pháp cách mạng thích hơp. B. Tổ chức dân chúng thực hiện đường
lối, cách mạng do Đảng đề ra. C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức
mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 58. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Muôn việc thành công hay thất bại đều do…”? A. Cán bộ tốt hay kém.
B. Đường lối đúng hay sai. C. Đảng mạnh hay yếu.
D. Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 59. Cơ chế vận hành và mối quan hệ giữa Đảng, Nhà nước, Nhân dân ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Nhà nước làm chủ, Đảng lãnh đạo, Nhân dân quản lý.
B. Đảng quản lý, Nhà nước lãnh đạo, Nhân dân làm chủ.
C. Đảng lãnh đạo Nhà nước, quản lý Nhân dân và làm chủ.
D. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ.
Câu 60. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh : “Nhân dân có quyền ….. đại biểu Quốc
hội và đại biểu Hội đồng nhân dân nếu những đại biểu ấy tỏ ra không xứng đáng với sự 琀 n nhiệm của nhân dân”? A. Khai trừ. B. Tước bỏ. C. Bãi miễn. D. Đuổi.
Câu 61. Luận điểm: “Nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ”, thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về:
A. Nhà nước của nhân dân. B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước vì nhân dân. D. Nhà nước toàn dân.
Câu 62. Luận điểm: “Công việc đổi mới, xây dựng là trách nhiệm của dân. Sự nghiệp kháng chiến,
kiến quốc là công việc của dân. Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra. Đoàn thể
từ Trung ương đến xã do dân tổ chức nên”, thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về:
A. Nhà nước của nhân dân. B. Nhà nước do nhân dân.
C. Nhà nước vì nhân dân. D. Nhà nước toàn dân.
Câu 63. Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Kết hợp đức trị và pháp trị trong quản lý xã hội.
B. Coi trọng pháp luật trong quản lý xã hội.
C. Đề cao đạo đức trong quản lý xã hội.
D. Tuyệt đối vai trò nên gương của cán bộ, đảng viên.
Câu 64. Điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Nếu Chính phủ làm hại dân thì dân có
quyền ….. Chính phủ. Nếu Chính phủ sai thì phải phê bình, phê bình nhưng không phải….”? A. Loại / Mắng. B. Chửi / Mắng. C. Đuổi / Chửi D. Loại / Đuổi.
Câu 65. Hồ Chí Minh đã chỉ ra 琀椀êu cực gì trong hoạt động của Nhà nước ở câu sau: Những người
và những cơ quan lãnh đạo “chỉ biết khai hội, viết chỉ thị, xem báo cáo trên giấy, chứ không kiểm tra đến nơi, đến chốn”? A. Bệnh quan liêu. B. Lãng phí. C. Bệnh kiêu ngạo. D. Tham ô. Chương 5:
Câu 66. Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là giai tầng nào? A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân và lao động trí óc.
C. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân và tầng lớp trí thức.
Câu 67. Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Giai cấp công nhân. C. Tầng lớp trí thức.
D. Liên minh công - nông - trí thức.
Câu 68. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống. Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết toàn dân tộc là
một ….. hàng đầu của cách mạng Việt Nam? A. Mục 琀椀êu và nhiệm vụ.
B. Mục 琀椀êu và phương pháp
C. Nhiệm vụ và quyết tâm.
D. Chiến lược và sách lược.
Câu 69. Theo Hồ Chí Minh, các đảng cộng sản phải chống điều gì khi muốn tăng
cường đoàn kết quốc tế?
A. Chủ nghĩa vị kỷ dân tộc. B. Chủ nghĩa cơ hội. C. Chủ nghĩa sôvanh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 70. Điền vào chỗ trống trong đoạn nói chuyện sau của Hồ Chí Minh tại Hội
nghị mở rộng Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (19/3/1958), Hồ Chí Minh
cho rằng: “Muốn 琀椀ến lên chủ nghĩa xã hội thì toàn dân cần …… và cùng nhau 琀椀ến bộ”? A. Đoàn kết.
B. Đoàn kết lâu dài, đoàn kết thực sự. C. Đoàn kết chân thành.
D. Đoàn kết thật sự, chân thành, thân ái.
Câu 71. Năm 1941, mặt trận nào sau đây được thành lập? A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 72. Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau của Hồ Chí Minh: “Nhiễu điều
phủ lấy giá gương/ Người trong ….. phải thương nhau cùng”? A. Một bọc. B. Một gốc. C. Một nước. D. Một giống.
Câu 73. Luận điểm: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết/ Thành công, thành công,
đại thành công” của Hồ Chí Minh nói về vấn đề gì?
A. Vai trò của đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Lực lượng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Hình thức tổ chức của đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của đại đoàn kết toàn dân tộc. Câu 74. Luận điểm: “Đại đoàn kết
tức là trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân ta là công nhân, nông dân
và các tầng lớp nhân dân lao động khác. Đó là nền gốc của đại đoàn kết” của Hồ Chí Minh nói về vấn
đề gì? A. Vai trò của đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Lực lượng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Hình thức tổ chức của đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của đại đoàn kết toàn dân tộc. Câu 75. Theo Hồ Chí Minh, đoàn
kết quốc tế có vai trò như thế nào đối với thắng lợi của cách mạng Việt Nam? A. Quan trọng. B. Quyết định.
C. Có ý nghĩa chiến lược quyết định sự thắng lợi.
D. Vừa quan trọng vừa quyết định.
Câu 76. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng đoàn kết quốc tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?
A. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Lực lượng 琀椀ến bộ, yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý. D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 77. Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung để quy tụ các tầng lớp, giai cấp, đảng phái, tôn giáo, dân
tộc vào trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì? A. Độc lập, tự do của dân tộc.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. “Người cày có ruộng”. D. Chuyên chính vô sản.
Câu 78. Hồ Chí Minh khẳng định: Nhân dân ta đoàn kết trong mặt trận nào đã làm Cách mạng Tháng
Tám thành công, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?
A. Mặt trận Liên – Việt. B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 79. Khi lưu ý Quốc tế Cộng sản về sự cần thiết phải đoàn kết các dân tộc thuộc
địa, Hồ Chí Minh đã khẳng định: Một Liên minh phương Đông tương lai sẽ là: A.
Một trong những cái vòi của chủ nghĩa đế quốc.
B. Một trong những cái đầu của cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Một trong những cái cánh của cách mạng vô sản.
D. Một trong những cái cửa của chủ nghĩa dân tộc.
Câu 80. Luận điểm: “Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà cứ ngồi chờ dân tộc
khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập” của Hồ Chí Minh thể hiện nguyên
tắc đoàn kết quốc tế nào?
A. Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ.
B. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục 琀椀êu và lợi ích.
C. Đoàn kết trên cơ sở có lý, có 琀 nh.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 81. Tại Đại hội V Quốc tế Cộng sản (1924), Hồ Chí Minh đã phát biểu: “Thưa
các đồng chí, vì chúng ta tự coi mình là học trò của Lênin, cho nên chúng ta cần
phải tập trung tất cả sức lực và nghị lực để thực hiện trên thực tế những lời di huấn
quý báu của Lênin đối với chúng ta về vấn đề thuộc địa”. Luận điểm này thể hiện rõ
nhất nguyên tắc gì trong đoàn kết quốc tế của Hồ Chí Minh?
A. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục 琀椀êu và lợi ích; có lý, có
琀 nh. B. Đoàn kết trên cơ sở độc lập.
C. Đoàn kết trên cơ sở tự chủ.
D. Cả ba phương án kia đều đúng. Chương 6:
Câu 82. Câu nói nào sau đây là của Hồ Chí Minh?
A. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Bốn phương vô sản đều là anh
em!". B. "Lọ là thân thích ruột rà, Công nông thế giới đều là anh em".
C. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Vì trong bốn biển đều là anhem".
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 83. Hồ Chí Minh đã ví tuổi trẻ như mùa nào? A. Mùa Xuân. B. Mùa Hè. C. Mùa Thu. D. Mùa Đông.
Câu 84. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì mình nên đi sau”; làm việc
gì mình cũng nghĩ đến ….. trước và lợi ích riêng sau”? A. Lợi ích chung. B. Lợi ích nhóm.
C. Lợi ích địa phương mình. D. Lợi ích gia đình.
Câu 85. Quan điểm: “Đời sống mới không phải cái gì cũ cũng bỏ hết, không phải
cái gì cũng làm mới. Cái gì cũ mà xấu, thì phải bỏ” của Hồ Chí Minh được trích
trong tác phẩm nào dưới đây?
A. Sửa đổi lối làm việc (1947). B. Đời sống mới (1947).
C. Cần, Kiệm, Liêm, Chính (1949).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
Câu 86. Hồ Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào thời gian nào? A. Tháng 8/1941. B. Tháng 8/1942. C. Tháng 8/1943. D. Tháng 8/1944.
Câu 87: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí
Minh: “Mỗi con người đều có thiện và ác ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần
tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần đi,
đó là thái độ của ……”? A. Chúng ta. B. Người cách mạng. C. Người cộng sản. D. Mỗi chúng ta.
Câu 88. Tính chất của nền văn hóa Việt Nam thời kỳ kháng chiến chống Pháp được
Đảng và Hồ Chí Minh xây dựng là:
A. Dân tộc, khoa học, đại chúng.
B. Đạo pháp, dân tộc, chủ nghĩa xã hội.
C. Dân chủ, khoa học, toàn dân.
D. Dân tộc, dân chủ, chủ nghĩa xã hội.
Câu 89. Nền văn hóa trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội được Đảng và
Hồ Chí Minh xây dựng là: A. Văn hóa vị nhân sinh.
B. Nội dung xã hội chủ nghĩa và 琀 nh chất dân tộc.
C. Văn hóa hóa kháng chiến, kháng chiến hóa văn hóa.
D. Nội dung dân tộc, hình thức xã hội chủ nghĩa.
Câu 90. Tư tưởng nào của Hồ Chí Minh được thể hiện rõ nhất trong đoạn viết sau:
“Dưới chế độ thực dân và phong kiến, nhân dân ta bị nô lệ, thì văn nghệ cũng bị
nô lệ, bị tồi tàn, không thể phát triển được. Trong kháng chiến, nhân dân ta vùng
dậy phá ách nô lệ, giành lại tự do, nhờ vậy văn nghệ ta cũng được vươn mình giải phóng”?
A. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng. B. Kinh tế
phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết và có điều kiện phát triển. C. Giữ
gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời 琀椀ếp thu có chọn lọc văn hóa nhân loại. D.
Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 91. Tư tưởng nào của Hồ Chí Minh được thể hiện rõ nhất trong đoạn viết sau:
“Tây phương hay Đông phương có cái gì tốt ta học lấy để tạo ra một nền văn hóa Việt Nam”?
A. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc đồng thời 琀椀ếp thu có chọn lọc văn hóa nhân
loại. B. Chính trị, xã hội được giải phóng thì văn hóa mới được giải phóng. C. Kinh tế
phải kiến thiết trước thì văn hóa mới kiến thiết và có điều kiện phát triển. D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 92. Quan điểm nào của Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng được thể hiện rõ
nhất trong câu sau: “Có đạo đức cách mạng thì khi gặp khó khăn, gian khổ, thất
bại, cũng không sợ sệt, rụt rè, lùi bước… khi gặp thuận lợi và thành công cũng vẫn giữ vững 琀椀nh
thần gian khổ, chất phác, khiêm tốn”?
A. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức cách mạng.
B. Quan điểm về nguyên tắc đạo đức cách mạng.
C. Quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo đức cách mạng.
D. Không thể hiện quan điểm nào.
Câu 93. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh: “Dạy cũng như
học phải biết chú trọng cả tài lẫn đức. Đức là ….. Đó là cái gốc, rất quan trọng, nếu không có ….. thì tài cùng vô dụng”? A. Đạo đức cách mạng.
B. Đạo đức của con người.
C. Biết yêu thương con người. D. Tấm lòng yêu nước.
Câu 94. Hồ Chí Minh xem con người là mục 琀椀êu của cách mạng và mục 琀椀êu này được Người
cụ thể hóa trong mấy giai đoạn cách mạng?
A. Một giai đoạn cách mạng (xây dựng chủ nghĩa xã hội).
B. Hai giai đoạn cách mạng (giải phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới). C. Hai giai đoạn cách
mạng (xây dựng chế độ dân chủ mới - 琀椀ến lên xã hội chủ nghĩa). D. Ba giai đoạn cách mạng (giải
phóng dân tộc - xây dựng chế độ dân chủ mới - 琀椀ến lên chủ nghĩa xã hội).
Câu 95. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Chúng ta phải
biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... và đời sống tươi vui hạnh phúc”? A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lớn. D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 96. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trong quan điểm sau của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của
văn hóa: “Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất. Văn hóa xa đời sống, xa lao động là ….. Nhiệm
vụ của người cán bộ văn hóa là phải dùng văn hóa để tuyên truyền cho việc cần kiệm xây dựng nước nhà”? A. Văn hóa suông. B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân. D. Văn hóa nô dịch.
Câu 97. Trong các lĩnh vực của văn hóa, Hồ Chí Minh xem lĩnh vực nào có sứ mệnh
"trồng người", đào tạo con người mới, cán bộ mới, nguồn nhân lực chất lượng cao
cho sự nghiệp cách mạng? A. Văn hóa giáo dục. B. Văn hóa nghệ thuật. C. Văn hóa đời sống. D. Văn hóa chính trị.
Câu 98. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Trong Thư gửi thanh niên
(1965), Hồ Chí Minh viết: “Phải luôn luôn nâng cao ....., trung với nước, hiếu với
dân, nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng”. A. Đạo đức. B. Chí khí cách mạng. C. Đạo đức cách mạng. D. Tinh thần yêu nước.
Câu 99. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức nào sau đây là quan trọng nhất,
bao trùm và chi phối các phẩm chất khác?
A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
C. Thương yêu con người, sống có 琀 nh có nghĩa.
D. Tinh thần quốc tế trong sáng.
Câu 100. Trong Di chúc (1969), Hồ Chí Minh đã khẳng định: Bồi dưỡng thế
hệ cách mạng cho đời sau là một việc:
A. Rất quan trọng và rất cần thiết.
B. Rất quan trọng và cần thiết.
C. Quan trọng và rất cần thiết.
D. Quan trọng và cần thiết.